SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 40
 Vai trò của protein cho cơ thể
 Phân tích định lượng protein
 Nhóm các phương pháp xác định Protein thô
 Nhóm các phương pháp xác định protein hòa tan
 Nhóm các phương pháp xác định phi Protein
CHƯƠNG 5:PHÂN TÍCH PROTEIN TRONG
THỰC PHẨM
CHƯƠNG 5:PHÂN TÍCH PROTEIN TRONG
THỰC PHẨM
TẦM QUANG TRỌNG CỦA PROTEINTẦM QUANG TRỌNG CỦA PROTEIN
 Vai trò sinh học của Protein
 Vai trò dinh dưỡng của Protein
VAI TRÒ SINH HỌC CỦA PROTEINVAI TRÒ SINH HỌC CỦA PROTEIN
Protein là thành phần không thể thiếu được của tất cả các cơ
thể sống. Protein là nền tản về cơ thể và chức năng của cơ
thể sinh vật. Dưới đây là một số chức năng quan trọng của
protein:
+ Xúc tác
+ Vận tải
+ Chuyển động
+ Bảo vệ
+ Truyền xung thần kinh
+ Điều hòa
+ Kiến tạo chống đỡ cơ học
+ Dự trữ dinh dưỡng
VAI TRÒ VÀ GIÁ TRỊ CỦA PROTID
TRONG DINH DƯỠNG
VAI TRÒ VÀ GIÁ TRỊ CỦA PROTID
TRONG DINH DƯỠNG
+ Protein là hợp phần chủ yếu quyết định toàn bộ các đặc
trưng của khẩu phần thức ăn. Khi thiếu protein trong chế độ
ăn hàng ngày sẽ dẫn đến nhiều biểu hiện xấu:
- Sức khỏe bị suy dinh dưỡng, sút cân mau, chậm lớn đối
với trẻ em
- Giảm khả năng miễn dịch, khả năng chống đở của cơ thể
đối với một số bệnh
- Gây ảnh hưởng xấu đến hoạt động bình thường của
nhiều cơ quan chức năng như gan, tuyến nội tiết và hệ
thần kinh
- Làm thay đổi thành phần hóa học và cấu tạo hình thái
của xương (lượng calci giảm, lượng magie tăng cao).
- Do đó mức protein cao chất lượng tốt (protein chứa
đủ các acid amin không thay thế) là cần thiết trong
khẩu phần ăn cho mọi lứa tuổi.
Protein là thành phần nguyên sinh chất của tế bào
Protein tham gia cân bằng năng lượng của cơ thể
Protein là chất kích thích ngon miệng
VAI TRÒ VÀ GIÁ TRỊ CỦA PROTID
TRONG DINH DƯỠNG
VAI TRÒ VÀ GIÁ TRỊ CỦA PROTID
TRONG DINH DƯỠNG
ĐỊNH LƯỢNG PROTEIN THÔĐỊNH LƯỢNG PROTEIN THÔ
 Phương pháp KjelDahl
 Phương pháp Dumas
• Nhà hóa học người Đan mạch; X Johan G.C.T. Kjeldahl
(1883).
• Mục đích: Xác định hàm lượng nitơ tổng
PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL (1883)PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL (1883)
Phân hủy Chưng cất Chuẩn độ
8
Quy Trình
PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL (1883)PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL (1883)
Các yếu tố:
+ Điều kiện vô cơ hóa mẫu
+ Thứ tự cho mẫu và hóa chất vào bình Kjeldalh
+ Thiết lập nồng độ cho NaOH
+ Thử quá trình chưng cất là hoàn toàn
+ Làm mẫu trắng để loại bỏ ảnh hưởng của môi
trường
PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL (1883)PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL (1883)
PHƯƠNG PHÁP DUMAS CẢI TIẾNPHƯƠNG PHÁP DUMAS CẢI TIẾN
A sample of known mass
Combustion (900 o
C)
CO2, H2O and N2
Nitrogen
Thermal conductivity detector
The nitrogen content is then measured
10
PHƯƠNG PHÁP DUMAS CẢI TIẾNPHƯƠNG PHÁP DUMAS CẢI TIẾN
+ Đầu dò TCD chứa một dây
tóc được đốt ở một nhiệt độ
nhất định.
+ Trong điều kiện bình thường
có một dòng nhiệt ổn định từ
dây tóc đến detector. Tạo ra
thế ổn định.
+ Khi có một chất được rữa
giãi từ cột, thì lập tức độ dẫn
nhiệt của cột bị giảm, dây tóc
nóng lên làm điện trở thay đổi.
Detector TCD
+ Sự thay đổi điện trở này thường được cảm nhận bởi một mạch cầu
Wheatstone mà từ đó sinh ra một sự thay đổi điện áp.
+ Để xác định hàm lượng khí Nito của mẫu người ta so sánh mức độ
thay đổi điện áp của nó với sự thay đổi điện áp của mẫu thực phẩm có
chứa hàm lượng nito xác định (chất chuẩn). Từ đó tính ra hàm lượng
PHƯƠNG PHÁP DUMAS CẢI TIẾNPHƯƠNG PHÁP DUMAS CẢI TIẾN
13
CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
PROTEIN HÒA TAN
CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
PROTEIN HÒA TAN
 Phương pháp Lowry
 Phương pháp BCA
 Phương pháp Braford
 Phương pháp phổ UV
Nồng độ protein được xác định, trong đó có chứa các gốc
phenol như tyrosine bằng cách cho phản ứng với hợp chất
màu phenol Folin-Ciocalteu, phản ứng kép tạo phức
đồng. Phản ứng gồm hai bước:
Cu2+
tạo phức với các liên kết peptide trong protein ở
pH kiềm.
Phức hợp protein-Cu2+
sẽ xúc tác cho phản ứng oxy
hóa các nhóm phenol có trong tyrosine hay trytophan
bằng thuốc thử Folin-phenol: (Na2MoO4 + Na2WO4 +
H3PO4 trong phenol) tạo phức hợp có màu xanh dương
Nguyên Tắc:
PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)
PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)
+ Các acid mạnh và muối ammonium sulphat ảnh hưởng
lên phản ứng.
+ Phản ứng nhạy với các tạp chất màu khác
+ Thành phần acid amin ảnh hưởng đến sự phát triển màu
trong phản ứng LOWRY (để dựng đường chuẩn nên dùng
các protein có cấu trúc tương tự để có kết quả chính xác.)
+ Những biến đổi của hóa chất, nhiệt độ, và thời gian đòi
hỏi phải dựng đường chuẩn mỗi lần khi tiến hành.
+ Độ nhạy cao: cho phép xác định từ 10 - 200 µg of
protein, bước sóng hấp thụ trong khoảng : 500 - 750 nm
PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)
+ Sự hiện hiện của 5 acid amin có tính khử (tyrosine,
tryptophan, cysteine, histidine, and asparagine) trong
chuổi peptide hay trong mạch protein sẽ làm tăng
cường độ màu của sản phẩm khử, làm cho cần bằng
chuyển dịch về phía phải.
PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)
Thuốc thử Lowry A
21,2 g natri cacbonat (2% w / v)
40 ml 1 N NaOH (hoặc 4,0 g NaOH; dung dịch 0,1N)
Thêm nước cất hoặc nước khử i-on vào 1 lít. Pha ngay khi dung
Thuốc thử Lowry B
0,5 g CuSO4.5H2O (0,5% V)
1 g Natritartrate (1% V)
Pha định mức 100ml
Lowry thuốc thử C (1 N Folin thuốc thử phenol)
Pha loãng 2 N Folin phenol (Sigma, Fisher, hoặc VWR) với một lượng nước tương
đương.
Chuẩn bị ngay trước khi sử dụng.
Lowry thuốc thử D (thuốc thử A và B kết hợp)
Trộn 1 thể tích thuốc thử B và 50 thể tích thuốc thử A . Chuẩn bị ngay trước khi sử
dụng.
Thuốc thử Lowry D’
Thêm 2 ml dung dịch 10% sodium dodecyl sulfate vào nước khử ion định mức 100ml.
Chuẩn bị ngay khi dùng
PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)
0 1 2 3 4 M1 M2
DD chuẩn 0,1
mg/ml
0 0,5 1 1.5 2
Maul 0,5 0,5
DD thuốc thử D 1 1 1 1 1 1 1
Lắc kỹ - để yên 10 phút ở nhiệt độ phòng
DD thuốc thử C 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Lắc kỹ - để yên 30 phút ở nhiệt độ phòng
Nước cất khử ion 3.5 3 2.5 2 1.5 3 3
C mg/ml 0 0.01 0.02 0.03 0,04 ? ?
PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)
* BCA = 2,2'-Bicinchoninic Acid or 4,4'-Dicarboxy-2,2'-biquinoline.
Cu2+
bị khử bởi các liên kết peptide cho ra Cu+
. Hai phân tử
BCA sẽ tạo phức Bicinchoninic acid với Cu+
, phức màu tím,
hấp thụ ánh sáng ở bước sóng 562nm
* Nguyên Tắc:
PHƯƠNG PHÁP BCA (1985)PHƯƠNG PHÁP BCA (1985)
+ Phương pháp này có độ nhạy gấp 100 lần so với phương
pháp biure, ngưỡng phát hiện tương đối lớn từ 20- 2000
µg.
+ Các hợp chất như đường khử và amoniac có ảnh hưởng
đến quá trình
PHƯƠNG PHÁP BCA (1985)PHƯƠNG PHÁP BCA (1985)
PHƯƠNG PHÁP BCA (1985)PHƯƠNG PHÁP BCA (1985)
0 1 2 3 4 M1 M2
DD chuẩn 0,1
mg/ml
0 0,5 1 1.5 2
Mẫu 0,5 0,5
DD thuốc thử BCA 2 2 2 2 2 2 2
Lắc Vortex
Nước cất khử ion 3 2.5 2 1.5 1 2.5 2.5
Để yên 30 phút ở nhiệt độ 370
C, làm lạnh ở nhiệt độ phòng
C mg/ml 0 0.01 0.02 0.03 0,04 ? ?
Đo độ hấp thụ ở bước sóng 562nm
PHƯƠNG PHÁP BCA (1985)PHƯƠNG PHÁP BCA (1985)
PHƯƠNG PHÁP BRADFORF (1976)PHƯƠNG PHÁP BRADFORF (1976)
Nguyên tắc:
Trong môi trường H+ Protein kết hợp với Coomassie
(Coomassie Brilliant Blue G - 250) tạo ra phức màu
xanh, có khả năng hấp thu bức xạ ở bước sóng 595nm.
Cường độ màu tỷ lệ với nồng độ protein trong dung dịch.
Từ phương trình đường chuẩn ta tính được hàm lượng
protein.
Chuẩn protein 2mg/ml BSA (Bovine serum albumin)
Mẫu protein
Vật liệu và cách tiến hành
Thuốc nhuộm Coomassie
+ 100mg Coomassie Brilliant blue G-250
+ 50ml etanol 95%
+ 100ml acid phosphoiric 85%
Thuốc thử được hòa tan bằng etanol sau đó
pha loãng bằng nước khử ion
PHƯƠNG PHÁP BRADFORF (1976)PHƯƠNG PHÁP BRADFORF (1976)
0 1 2 3 4 5 M1 M2
DD chuẩn
1000µg/ml
0 1 2 3 4 5
Mẫu 2 2
DD
Coomassie
5 5 5 5 5 5 5 5
Nước 5 4 3 2 1 0 3 3
Thời gian lên màu là 10 phút và đo ở λ = 595nm
PHƯƠNG PHÁP BRADFORF (1976)PHƯƠNG PHÁP BRADFORF (1976)
• Đo phổ hấp thụ (A) cực đại ở
bước sóng 275 - 280 nm. (nhân
thơm)
• Nguyên tắc: Một số các acid amin hấp thụ ánh sáng tia cực tím
(UV): Tryptophan, tyrosine và phenylalanine .
• Nồng độ protein tối đa có thể xác
định 20-3000µg/ml.
• Không nhạy bằng các phương pháp
đo phổ hấp thụ của các hợp chất màu.
PHƯƠNG PHÁP PHỔ UV
(Đo ở bước sóng 280nm)
PHƯƠNG PHÁP PHỔ UV
(Đo ở bước sóng 280nm)
+ Dung dịch 3 mg / ml dung dịch protein tiêu chuẩn BSA và protein mẫu
+ Quang phổ với đèn UV
1. Sử dụng 3 mg/ml dung dịch protein tiêu chuẩn để chuẩn bị
dãy chuẩn gồm các nồng độ 20 , 50, 100, 250 , 500 , 1000, 2000 , và
3000 µg / ml trong cùng dung môi. Mẫu Blank chỉ chứa dung môi .
2. Bật đèn tia cực tím của quang phổ kế và thiết lập ở bước sóng 280 nm.
Nên khởi động 30 phút trước khi đo .
3 . Setting mẫu blank có A = 0
4 . Đo độ hấp thụ của dãy dung dịch chuẩn và dung dịch protein mẫu cần
đo. Nếu A, , của protein mẫu là > 2.0, pha loãng mẫu hơn nữa trong cùng
dung môi và đo lường A, , , một lần nữa .
5. Tạo một đường cong chuẩn bằng các dự liệu từ nồng độ và độ hấp thu
A của dãy chuẩn. Từ phương trình đường chuẩn tình hàm lượng protein
trong mẫu
Vật liệu và cách tiến hành
Nguyên tắc: dựa trên khả năng hấp thu của liên kết peptide
ở bước sóng 205nm. Phương pháp có thể xác định nồng
độ protein trong khoảng từ 10- 100µg
PHƯƠNG PHÁP PHỔ UV
(Đo ở bước sóng 205nm)
PHƯƠNG PHÁP PHỔ UV
(Đo ở bước sóng 205nm)
+ Dung dịch brij 35 0,01% (Sigma):
Dung dịch dùng để hòa tan hay pha loãng dịch protein.
C12H25(OCH2CH2)46OH - M: 1225
Bao gồm các chỉ tiêu
•Hàm lượng TVB (Total vapor base)
•Hàm lượng TMA (Trimetylamin)
•Hàm lượng tổng axid amin
PHÂN TÍCH PHI PROTEINPHÂN TÍCH PHI PROTEIN
Ý nghĩa: TVB là tổng hàm lượng base dể bay hơi bao gồm:
chủ yếu TMA, DMA, NH3 và một số amin mạch ngắn khác.
TVB là một trong những chỉ số dùng để xác định độ tươi
của thủy hải sản.
Nguyên tắc: Các nitơ bazơ bay hơi có trong mẫu được chiết
bằng dung dịch axit percloric. Sau khi được kiềm hóa, dịch
chiết được chưng cất bằng hơi nước và các thành phần nitơ
bazơ bay hơi được hấp thụ trong bình chứa axit. Chuẩn độ
các nitơ bazơ đã hấp thụ bằng dung dịch axit clohydric
chuẩn.
Phương pháp này áp dụng cho các mẫu có tổng hàm lượng
nitơ bazơ bay hơi từ: 5 mg/100g đến 100 mg/100 g
HÀM LƯỢNG TVB
(TCVN 9215 : 2012)
HÀM LƯỢNG TVB
(TCVN 9215 : 2012)
HÀM LƯỢNG TVB (TCVN 9215 : 2012)HÀM LƯỢNG TVB (TCVN 9215 : 2012)
Trong đó:
V1 là số ml HCl chuẩn ở mẫu thử
V0 là số ml HCl chuẩn ở mẫu trắng
a là số mg N ứng với 1ml chuẩn axit clohydric:
- Với HCl 0,01 mol/l, a = 0,14 mg/ml;
- Với HCl 0,05 mol/l, a = 0,70 mg/ml;
m là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam
Vđm là thể tích sau khi định mức
tính bằng mililit (ml)
Vxđ là thể tích dịch lọc được lấy để chưng cất
Công thực tính: 100
)( 01
××
×−
=
xđ
đm
V
V
m
aVV
X
HÀM LƯỢNG TVB (TCVN 9215 : 2012)HÀM LƯỢNG TVB (TCVN 9215 : 2012)
HÀM LƯỢNG TMAHÀM LƯỢNG TMA
+ Sự phân cắt TMAO tạo ra TMA, trimetylamin là một
amin dễ bay hơi có mùi khó chịu, đặc trưng cho mùi thuỷ
sản ươn hỏng.
+ Nhiều công trình nghiên cứu đã quan tâm đến chỉ số
TMA và TVB trong đánh giá độ tươi của thủy sản.
+ TMA được xem là một chỉ số đánh giá độ tươi của thủy
sản. Giới hạn cho phép là nhỏ hơn 15mg/100g
Ý nghĩa
HÀM LƯỢNG TMAHÀM LƯỢNG TMA
Quy trình phân tích:
  0 1 2 3 4 M1 M­2
TMA 0,01 mg/ml 0 1 2 3 4
D ch xác đ nhị ị           3 3
H2O 4 3 2 1 0 1 1
HCHO 1 1 1 1 1 1 1
Toluen 10 10 10 10 10 10 10
K2CO3 ( 1g/1ml) 3 3 3 3 3 3 3
L c – hút 8­9 ml l p trên cho vào  ng nghi m có ch a ắ ớ ố ệ ứ
0,1 gam Na2SO4
L c đ u, hút 5 ml cho vào  ng nghi mắ ề ố ệ
Acid Picric 5 5 5 5 5 5 5
L c đ u đo   b c song λ = 410nmắ ề ở ướ
HÀM LƯỢNG TMAHÀM LƯỢNG TMA
Nguyên tắc: Các axit amin tự do được chiết với dung dịch
axit clohydric loãng. Các chất đồng chiết xuất có phân tử
lượng lớn chứa nitơ được kết tủa với axit sulfosalicylic và
được loại bằng cách lọc. Dịch lọc được điều chỉnh pH tới
2,20. Axit amin được tách bằng sắc ký trao đổi ion và xác
định bằng phản ứng với ninhydrin sử sụng detector quang
đo ở bước sóng 570 nm.
HÀM LƯỢNG ACID AMIN TỰ DO
TCVN 8764:2012
HÀM LƯỢNG ACID AMIN TỰ DO
TCVN 8764:2012
HÀM LƯỢNG ACID AMIN TỰ DO
TCVN 8764:2012
HÀM LƯỢNG ACID AMIN TỰ DO
TCVN 8764:2012
Phản ứng xãy ra
Sắc ký đồ của mẫu
Sắc ký đồ chuẩn axit
amin (570 nm)
HÀM LƯỢNG ACID AMIN TỰ DO
TCVN 8764:2012
HÀM LƯỢNG ACID AMIN TỰ DO
TCVN 8764:2012

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Các phương pháp biến tính tinh bột
Các phương pháp biến tính tinh bộtCác phương pháp biến tính tinh bột
Các phương pháp biến tính tinh bột
Cassiopeia Nguyen
 

Was ist angesagt? (20)

Cong nghe sau thu hoach rau qua
Cong nghe sau thu hoach rau quaCong nghe sau thu hoach rau qua
Cong nghe sau thu hoach rau qua
 
Chương 7 lipid
Chương 7 lipidChương 7 lipid
Chương 7 lipid
 
Đánh giá chất lương thực phẩm
Đánh giá chất lương thực phẩmĐánh giá chất lương thực phẩm
Đánh giá chất lương thực phẩm
 
Xac dinh ham luong protein trong sua
Xac dinh ham luong protein trong suaXac dinh ham luong protein trong sua
Xac dinh ham luong protein trong sua
 
Công nghệ sản xuất mì chính
Công nghệ sản xuất mì chínhCông nghệ sản xuất mì chính
Công nghệ sản xuất mì chính
 
Các phương pháp biến tính tinh bột
Các phương pháp biến tính tinh bộtCác phương pháp biến tính tinh bột
Các phương pháp biến tính tinh bột
 
Chung cất
Chung cấtChung cất
Chung cất
 
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩmBài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩm
 
Cong nghe SX bia
Cong nghe SX biaCong nghe SX bia
Cong nghe SX bia
 
Lên men
Lên menLên men
Lên men
 
Sản xuất nước ép táo đóng chai
Sản xuất nước ép táo đóng chaiSản xuất nước ép táo đóng chai
Sản xuất nước ép táo đóng chai
 
quá trình thiết bị cô đặc
quá trình thiết bị cô đặcquá trình thiết bị cô đặc
quá trình thiết bị cô đặc
 
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasCông nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
 
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuitQuy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
 
Báo cáo thực hành phụ gia
Báo cáo thực hành phụ giaBáo cáo thực hành phụ gia
Báo cáo thực hành phụ gia
 
Phép thử cặp đôi
Phép thử cặp đôi Phép thử cặp đôi
Phép thử cặp đôi
 
Quá trình lên men bia
Quá trình lên men biaQuá trình lên men bia
Quá trình lên men bia
 
Đề tài: Nghiên cứu đề xuất quy trình sản xuất thử nghiệm mứt nhuyễn bí đỏ đón...
Đề tài: Nghiên cứu đề xuất quy trình sản xuất thử nghiệm mứt nhuyễn bí đỏ đón...Đề tài: Nghiên cứu đề xuất quy trình sản xuất thử nghiệm mứt nhuyễn bí đỏ đón...
Đề tài: Nghiên cứu đề xuất quy trình sản xuất thử nghiệm mứt nhuyễn bí đỏ đón...
 
Quy trình-công-nghệ-sản-xuất-bia-tai-công-ty-bia-sài-gòn-đồng-nai-1
Quy trình-công-nghệ-sản-xuất-bia-tai-công-ty-bia-sài-gòn-đồng-nai-1Quy trình-công-nghệ-sản-xuất-bia-tai-công-ty-bia-sài-gòn-đồng-nai-1
Quy trình-công-nghệ-sản-xuất-bia-tai-công-ty-bia-sài-gòn-đồng-nai-1
 
Công nghệ sản xuất bia, Quy trình sản xuất bia, HAY!
Công nghệ sản xuất bia, Quy trình sản xuất bia, HAY!Công nghệ sản xuất bia, Quy trình sản xuất bia, HAY!
Công nghệ sản xuất bia, Quy trình sản xuất bia, HAY!
 

Andere mochten auch (8)

Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩmPhân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
 
Kim loai nang_dinh_tram_4244
Kim loai nang_dinh_tram_4244Kim loai nang_dinh_tram_4244
Kim loai nang_dinh_tram_4244
 
Nghiên cứu qui trình công nghệ xử lý, thu hồi cu từ bản mạch điện tử thải bỏ
Nghiên cứu qui  trình công nghệ xử lý, thu hồi cu từ  bản mạch điện tử thải bỏNghiên cứu qui  trình công nghệ xử lý, thu hồi cu từ  bản mạch điện tử thải bỏ
Nghiên cứu qui trình công nghệ xử lý, thu hồi cu từ bản mạch điện tử thải bỏ
 
Thuoc thu huu co 2
Thuoc thu huu co 2Thuoc thu huu co 2
Thuoc thu huu co 2
 
Phương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệuPhương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệu
 
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIANMÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượng
 
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tínhHướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
 

Ähnlich wie Chương 5 phân tích protei trong thực phẩm- pttp 1

địNh lượng protein
địNh lượng proteinđịNh lượng protein
địNh lượng protein
lehongtrang
 
Chương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucisChương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucis
Nhat Tam Nhat Tam
 
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
Peter Hoang Nguyen
 
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaTiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Chu Kien
 

Ähnlich wie Chương 5 phân tích protei trong thực phẩm- pttp 1 (20)

địNh lượng protein
địNh lượng proteinđịNh lượng protein
địNh lượng protein
 
Xac dinh ham luong nitrat trong sua bot
Xac dinh ham luong nitrat trong sua botXac dinh ham luong nitrat trong sua bot
Xac dinh ham luong nitrat trong sua bot
 
Chương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucisChương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucis
 
Tcvn6182 1996 902745
Tcvn6182 1996 902745Tcvn6182 1996 902745
Tcvn6182 1996 902745
 
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc pham
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc phamCac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc pham
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc pham
 
Xac dinh ham luong anthocyanin trong mot so loai rau qua bang phuong phap p h...
Xac dinh ham luong anthocyanin trong mot so loai rau qua bang phuong phap p h...Xac dinh ham luong anthocyanin trong mot so loai rau qua bang phuong phap p h...
Xac dinh ham luong anthocyanin trong mot so loai rau qua bang phuong phap p h...
 
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuanPhuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
 
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
 
Nghien cuu tong hop poly hidroxamic axit tren co so acrylonitril va dinh huon...
Nghien cuu tong hop poly hidroxamic axit tren co so acrylonitril va dinh huon...Nghien cuu tong hop poly hidroxamic axit tren co so acrylonitril va dinh huon...
Nghien cuu tong hop poly hidroxamic axit tren co so acrylonitril va dinh huon...
 
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
 
Phan tich tetrecyline
Phan tich   tetrecylinePhan tich   tetrecyline
Phan tich tetrecyline
 
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
 
Hoa hoc thuc pham chuong 1 protein ton nu minh nguyet
Hoa hoc thuc pham chuong 1 protein ton nu minh nguyetHoa hoc thuc pham chuong 1 protein ton nu minh nguyet
Hoa hoc thuc pham chuong 1 protein ton nu minh nguyet
 
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaTiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
 
2023. terpenoids K33.pdf
2023. terpenoids K33.pdf2023. terpenoids K33.pdf
2023. terpenoids K33.pdf
 
Sàn lọc và khảo sát emzym Lipase
Sàn lọc và khảo sát emzym LipaseSàn lọc và khảo sát emzym Lipase
Sàn lọc và khảo sát emzym Lipase
 
Tcvn 9293 2012
Tcvn 9293 2012Tcvn 9293 2012
Tcvn 9293 2012
 
An toan thuc pham phan tich vsv
An toan thuc pham phan tich vsvAn toan thuc pham phan tich vsv
An toan thuc pham phan tich vsv
 
Sinh hoa hoc pdf [compatibility mode]
Sinh hoa hoc pdf [compatibility mode]Sinh hoa hoc pdf [compatibility mode]
Sinh hoa hoc pdf [compatibility mode]
 

Mehr von Nhat Tam Nhat Tam

Bài giảng chương 4 phân tích nước
Bài giảng chương 4 phân tích nướcBài giảng chương 4 phân tích nước
Bài giảng chương 4 phân tích nước
Nhat Tam Nhat Tam
 
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuBài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
Nhat Tam Nhat Tam
 
đạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc kýđạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc ký
Nhat Tam Nhat Tam
 
đạI cương về các phương pháp quang phổ
đạI cương  về các phương pháp quang phổđạI cương  về các phương pháp quang phổ
đạI cương về các phương pháp quang phổ
Nhat Tam Nhat Tam
 
Bài giảng mass spectrometer đhtp7
Bài giảng mass spectrometer đhtp7Bài giảng mass spectrometer đhtp7
Bài giảng mass spectrometer đhtp7
Nhat Tam Nhat Tam
 
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiBài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
Nhat Tam Nhat Tam
 

Mehr von Nhat Tam Nhat Tam (10)

Bài giảng chương 4 phân tích nước
Bài giảng chương 4 phân tích nướcBài giảng chương 4 phân tích nước
Bài giảng chương 4 phân tích nước
 
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuBài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
 
Sắc ký khí
Sắc ký khíSắc ký khí
Sắc ký khí
 
đạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc kýđạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc ký
 
Phổ uv vis
Phổ uv  visPhổ uv  vis
Phổ uv vis
 
đạI cương về các phương pháp quang phổ
đạI cương  về các phương pháp quang phổđạI cương  về các phương pháp quang phổ
đạI cương về các phương pháp quang phổ
 
Phân tích glucis
Phân tích glucisPhân tích glucis
Phân tích glucis
 
Bài giảng mass spectrometer đhtp7
Bài giảng mass spectrometer đhtp7Bài giảng mass spectrometer đhtp7
Bài giảng mass spectrometer đhtp7
 
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiBài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
 
Bai giang cam quan
Bai giang cam quanBai giang cam quan
Bai giang cam quan
 

Chương 5 phân tích protei trong thực phẩm- pttp 1

  • 1.  Vai trò của protein cho cơ thể  Phân tích định lượng protein  Nhóm các phương pháp xác định Protein thô  Nhóm các phương pháp xác định protein hòa tan  Nhóm các phương pháp xác định phi Protein CHƯƠNG 5:PHÂN TÍCH PROTEIN TRONG THỰC PHẨM CHƯƠNG 5:PHÂN TÍCH PROTEIN TRONG THỰC PHẨM
  • 2. TẦM QUANG TRỌNG CỦA PROTEINTẦM QUANG TRỌNG CỦA PROTEIN  Vai trò sinh học của Protein  Vai trò dinh dưỡng của Protein
  • 3. VAI TRÒ SINH HỌC CỦA PROTEINVAI TRÒ SINH HỌC CỦA PROTEIN Protein là thành phần không thể thiếu được của tất cả các cơ thể sống. Protein là nền tản về cơ thể và chức năng của cơ thể sinh vật. Dưới đây là một số chức năng quan trọng của protein: + Xúc tác + Vận tải + Chuyển động + Bảo vệ + Truyền xung thần kinh + Điều hòa + Kiến tạo chống đỡ cơ học + Dự trữ dinh dưỡng
  • 4. VAI TRÒ VÀ GIÁ TRỊ CỦA PROTID TRONG DINH DƯỠNG VAI TRÒ VÀ GIÁ TRỊ CỦA PROTID TRONG DINH DƯỠNG + Protein là hợp phần chủ yếu quyết định toàn bộ các đặc trưng của khẩu phần thức ăn. Khi thiếu protein trong chế độ ăn hàng ngày sẽ dẫn đến nhiều biểu hiện xấu: - Sức khỏe bị suy dinh dưỡng, sút cân mau, chậm lớn đối với trẻ em - Giảm khả năng miễn dịch, khả năng chống đở của cơ thể đối với một số bệnh
  • 5. - Gây ảnh hưởng xấu đến hoạt động bình thường của nhiều cơ quan chức năng như gan, tuyến nội tiết và hệ thần kinh - Làm thay đổi thành phần hóa học và cấu tạo hình thái của xương (lượng calci giảm, lượng magie tăng cao). - Do đó mức protein cao chất lượng tốt (protein chứa đủ các acid amin không thay thế) là cần thiết trong khẩu phần ăn cho mọi lứa tuổi. Protein là thành phần nguyên sinh chất của tế bào Protein tham gia cân bằng năng lượng của cơ thể Protein là chất kích thích ngon miệng VAI TRÒ VÀ GIÁ TRỊ CỦA PROTID TRONG DINH DƯỠNG VAI TRÒ VÀ GIÁ TRỊ CỦA PROTID TRONG DINH DƯỠNG
  • 6. ĐỊNH LƯỢNG PROTEIN THÔĐỊNH LƯỢNG PROTEIN THÔ  Phương pháp KjelDahl  Phương pháp Dumas
  • 7. • Nhà hóa học người Đan mạch; X Johan G.C.T. Kjeldahl (1883). • Mục đích: Xác định hàm lượng nitơ tổng PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL (1883)PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL (1883)
  • 8. Phân hủy Chưng cất Chuẩn độ 8 Quy Trình PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL (1883)PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL (1883)
  • 9. Các yếu tố: + Điều kiện vô cơ hóa mẫu + Thứ tự cho mẫu và hóa chất vào bình Kjeldalh + Thiết lập nồng độ cho NaOH + Thử quá trình chưng cất là hoàn toàn + Làm mẫu trắng để loại bỏ ảnh hưởng của môi trường PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL (1883)PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL (1883)
  • 10. PHƯƠNG PHÁP DUMAS CẢI TIẾNPHƯƠNG PHÁP DUMAS CẢI TIẾN A sample of known mass Combustion (900 o C) CO2, H2O and N2 Nitrogen Thermal conductivity detector The nitrogen content is then measured 10
  • 11. PHƯƠNG PHÁP DUMAS CẢI TIẾNPHƯƠNG PHÁP DUMAS CẢI TIẾN
  • 12. + Đầu dò TCD chứa một dây tóc được đốt ở một nhiệt độ nhất định. + Trong điều kiện bình thường có một dòng nhiệt ổn định từ dây tóc đến detector. Tạo ra thế ổn định. + Khi có một chất được rữa giãi từ cột, thì lập tức độ dẫn nhiệt của cột bị giảm, dây tóc nóng lên làm điện trở thay đổi. Detector TCD + Sự thay đổi điện trở này thường được cảm nhận bởi một mạch cầu Wheatstone mà từ đó sinh ra một sự thay đổi điện áp. + Để xác định hàm lượng khí Nito của mẫu người ta so sánh mức độ thay đổi điện áp của nó với sự thay đổi điện áp của mẫu thực phẩm có chứa hàm lượng nito xác định (chất chuẩn). Từ đó tính ra hàm lượng PHƯƠNG PHÁP DUMAS CẢI TIẾNPHƯƠNG PHÁP DUMAS CẢI TIẾN
  • 13. 13 CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PROTEIN HÒA TAN CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PROTEIN HÒA TAN  Phương pháp Lowry  Phương pháp BCA  Phương pháp Braford  Phương pháp phổ UV
  • 14. Nồng độ protein được xác định, trong đó có chứa các gốc phenol như tyrosine bằng cách cho phản ứng với hợp chất màu phenol Folin-Ciocalteu, phản ứng kép tạo phức đồng. Phản ứng gồm hai bước: Cu2+ tạo phức với các liên kết peptide trong protein ở pH kiềm. Phức hợp protein-Cu2+ sẽ xúc tác cho phản ứng oxy hóa các nhóm phenol có trong tyrosine hay trytophan bằng thuốc thử Folin-phenol: (Na2MoO4 + Na2WO4 + H3PO4 trong phenol) tạo phức hợp có màu xanh dương Nguyên Tắc: PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)
  • 15. PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)
  • 16. + Các acid mạnh và muối ammonium sulphat ảnh hưởng lên phản ứng. + Phản ứng nhạy với các tạp chất màu khác + Thành phần acid amin ảnh hưởng đến sự phát triển màu trong phản ứng LOWRY (để dựng đường chuẩn nên dùng các protein có cấu trúc tương tự để có kết quả chính xác.) + Những biến đổi của hóa chất, nhiệt độ, và thời gian đòi hỏi phải dựng đường chuẩn mỗi lần khi tiến hành. + Độ nhạy cao: cho phép xác định từ 10 - 200 µg of protein, bước sóng hấp thụ trong khoảng : 500 - 750 nm PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)
  • 17. + Sự hiện hiện của 5 acid amin có tính khử (tyrosine, tryptophan, cysteine, histidine, and asparagine) trong chuổi peptide hay trong mạch protein sẽ làm tăng cường độ màu của sản phẩm khử, làm cho cần bằng chuyển dịch về phía phải. PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)
  • 18. Thuốc thử Lowry A 21,2 g natri cacbonat (2% w / v) 40 ml 1 N NaOH (hoặc 4,0 g NaOH; dung dịch 0,1N) Thêm nước cất hoặc nước khử i-on vào 1 lít. Pha ngay khi dung Thuốc thử Lowry B 0,5 g CuSO4.5H2O (0,5% V) 1 g Natritartrate (1% V) Pha định mức 100ml Lowry thuốc thử C (1 N Folin thuốc thử phenol) Pha loãng 2 N Folin phenol (Sigma, Fisher, hoặc VWR) với một lượng nước tương đương. Chuẩn bị ngay trước khi sử dụng. Lowry thuốc thử D (thuốc thử A và B kết hợp) Trộn 1 thể tích thuốc thử B và 50 thể tích thuốc thử A . Chuẩn bị ngay trước khi sử dụng. Thuốc thử Lowry D’ Thêm 2 ml dung dịch 10% sodium dodecyl sulfate vào nước khử ion định mức 100ml. Chuẩn bị ngay khi dùng PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)
  • 19. 0 1 2 3 4 M1 M2 DD chuẩn 0,1 mg/ml 0 0,5 1 1.5 2 Maul 0,5 0,5 DD thuốc thử D 1 1 1 1 1 1 1 Lắc kỹ - để yên 10 phút ở nhiệt độ phòng DD thuốc thử C 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Lắc kỹ - để yên 30 phút ở nhiệt độ phòng Nước cất khử ion 3.5 3 2.5 2 1.5 3 3 C mg/ml 0 0.01 0.02 0.03 0,04 ? ? PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)PHƯƠNG PHÁP LOWRY (1951)
  • 20. * BCA = 2,2'-Bicinchoninic Acid or 4,4'-Dicarboxy-2,2'-biquinoline. Cu2+ bị khử bởi các liên kết peptide cho ra Cu+ . Hai phân tử BCA sẽ tạo phức Bicinchoninic acid với Cu+ , phức màu tím, hấp thụ ánh sáng ở bước sóng 562nm * Nguyên Tắc: PHƯƠNG PHÁP BCA (1985)PHƯƠNG PHÁP BCA (1985)
  • 21. + Phương pháp này có độ nhạy gấp 100 lần so với phương pháp biure, ngưỡng phát hiện tương đối lớn từ 20- 2000 µg. + Các hợp chất như đường khử và amoniac có ảnh hưởng đến quá trình PHƯƠNG PHÁP BCA (1985)PHƯƠNG PHÁP BCA (1985)
  • 22. PHƯƠNG PHÁP BCA (1985)PHƯƠNG PHÁP BCA (1985)
  • 23. 0 1 2 3 4 M1 M2 DD chuẩn 0,1 mg/ml 0 0,5 1 1.5 2 Mẫu 0,5 0,5 DD thuốc thử BCA 2 2 2 2 2 2 2 Lắc Vortex Nước cất khử ion 3 2.5 2 1.5 1 2.5 2.5 Để yên 30 phút ở nhiệt độ 370 C, làm lạnh ở nhiệt độ phòng C mg/ml 0 0.01 0.02 0.03 0,04 ? ? Đo độ hấp thụ ở bước sóng 562nm PHƯƠNG PHÁP BCA (1985)PHƯƠNG PHÁP BCA (1985)
  • 24. PHƯƠNG PHÁP BRADFORF (1976)PHƯƠNG PHÁP BRADFORF (1976) Nguyên tắc: Trong môi trường H+ Protein kết hợp với Coomassie (Coomassie Brilliant Blue G - 250) tạo ra phức màu xanh, có khả năng hấp thu bức xạ ở bước sóng 595nm. Cường độ màu tỷ lệ với nồng độ protein trong dung dịch. Từ phương trình đường chuẩn ta tính được hàm lượng protein.
  • 25. Chuẩn protein 2mg/ml BSA (Bovine serum albumin) Mẫu protein Vật liệu và cách tiến hành Thuốc nhuộm Coomassie + 100mg Coomassie Brilliant blue G-250 + 50ml etanol 95% + 100ml acid phosphoiric 85% Thuốc thử được hòa tan bằng etanol sau đó pha loãng bằng nước khử ion PHƯƠNG PHÁP BRADFORF (1976)PHƯƠNG PHÁP BRADFORF (1976)
  • 26. 0 1 2 3 4 5 M1 M2 DD chuẩn 1000µg/ml 0 1 2 3 4 5 Mẫu 2 2 DD Coomassie 5 5 5 5 5 5 5 5 Nước 5 4 3 2 1 0 3 3 Thời gian lên màu là 10 phút và đo ở λ = 595nm PHƯƠNG PHÁP BRADFORF (1976)PHƯƠNG PHÁP BRADFORF (1976)
  • 27. • Đo phổ hấp thụ (A) cực đại ở bước sóng 275 - 280 nm. (nhân thơm) • Nguyên tắc: Một số các acid amin hấp thụ ánh sáng tia cực tím (UV): Tryptophan, tyrosine và phenylalanine . • Nồng độ protein tối đa có thể xác định 20-3000µg/ml. • Không nhạy bằng các phương pháp đo phổ hấp thụ của các hợp chất màu. PHƯƠNG PHÁP PHỔ UV (Đo ở bước sóng 280nm) PHƯƠNG PHÁP PHỔ UV (Đo ở bước sóng 280nm)
  • 28. + Dung dịch 3 mg / ml dung dịch protein tiêu chuẩn BSA và protein mẫu + Quang phổ với đèn UV 1. Sử dụng 3 mg/ml dung dịch protein tiêu chuẩn để chuẩn bị dãy chuẩn gồm các nồng độ 20 , 50, 100, 250 , 500 , 1000, 2000 , và 3000 µg / ml trong cùng dung môi. Mẫu Blank chỉ chứa dung môi . 2. Bật đèn tia cực tím của quang phổ kế và thiết lập ở bước sóng 280 nm. Nên khởi động 30 phút trước khi đo . 3 . Setting mẫu blank có A = 0 4 . Đo độ hấp thụ của dãy dung dịch chuẩn và dung dịch protein mẫu cần đo. Nếu A, , của protein mẫu là > 2.0, pha loãng mẫu hơn nữa trong cùng dung môi và đo lường A, , , một lần nữa . 5. Tạo một đường cong chuẩn bằng các dự liệu từ nồng độ và độ hấp thu A của dãy chuẩn. Từ phương trình đường chuẩn tình hàm lượng protein trong mẫu Vật liệu và cách tiến hành
  • 29. Nguyên tắc: dựa trên khả năng hấp thu của liên kết peptide ở bước sóng 205nm. Phương pháp có thể xác định nồng độ protein trong khoảng từ 10- 100µg PHƯƠNG PHÁP PHỔ UV (Đo ở bước sóng 205nm) PHƯƠNG PHÁP PHỔ UV (Đo ở bước sóng 205nm) + Dung dịch brij 35 0,01% (Sigma): Dung dịch dùng để hòa tan hay pha loãng dịch protein. C12H25(OCH2CH2)46OH - M: 1225
  • 30.
  • 31. Bao gồm các chỉ tiêu •Hàm lượng TVB (Total vapor base) •Hàm lượng TMA (Trimetylamin) •Hàm lượng tổng axid amin PHÂN TÍCH PHI PROTEINPHÂN TÍCH PHI PROTEIN
  • 32. Ý nghĩa: TVB là tổng hàm lượng base dể bay hơi bao gồm: chủ yếu TMA, DMA, NH3 và một số amin mạch ngắn khác. TVB là một trong những chỉ số dùng để xác định độ tươi của thủy hải sản. Nguyên tắc: Các nitơ bazơ bay hơi có trong mẫu được chiết bằng dung dịch axit percloric. Sau khi được kiềm hóa, dịch chiết được chưng cất bằng hơi nước và các thành phần nitơ bazơ bay hơi được hấp thụ trong bình chứa axit. Chuẩn độ các nitơ bazơ đã hấp thụ bằng dung dịch axit clohydric chuẩn. Phương pháp này áp dụng cho các mẫu có tổng hàm lượng nitơ bazơ bay hơi từ: 5 mg/100g đến 100 mg/100 g HÀM LƯỢNG TVB (TCVN 9215 : 2012) HÀM LƯỢNG TVB (TCVN 9215 : 2012)
  • 33. HÀM LƯỢNG TVB (TCVN 9215 : 2012)HÀM LƯỢNG TVB (TCVN 9215 : 2012)
  • 34. Trong đó: V1 là số ml HCl chuẩn ở mẫu thử V0 là số ml HCl chuẩn ở mẫu trắng a là số mg N ứng với 1ml chuẩn axit clohydric: - Với HCl 0,01 mol/l, a = 0,14 mg/ml; - Với HCl 0,05 mol/l, a = 0,70 mg/ml; m là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam Vđm là thể tích sau khi định mức tính bằng mililit (ml) Vxđ là thể tích dịch lọc được lấy để chưng cất Công thực tính: 100 )( 01 ×× ×− = xđ đm V V m aVV X HÀM LƯỢNG TVB (TCVN 9215 : 2012)HÀM LƯỢNG TVB (TCVN 9215 : 2012)
  • 35. HÀM LƯỢNG TMAHÀM LƯỢNG TMA + Sự phân cắt TMAO tạo ra TMA, trimetylamin là một amin dễ bay hơi có mùi khó chịu, đặc trưng cho mùi thuỷ sản ươn hỏng. + Nhiều công trình nghiên cứu đã quan tâm đến chỉ số TMA và TVB trong đánh giá độ tươi của thủy sản. + TMA được xem là một chỉ số đánh giá độ tươi của thủy sản. Giới hạn cho phép là nhỏ hơn 15mg/100g Ý nghĩa
  • 36. HÀM LƯỢNG TMAHÀM LƯỢNG TMA Quy trình phân tích:
  • 37.   0 1 2 3 4 M1 M­2 TMA 0,01 mg/ml 0 1 2 3 4 D ch xác đ nhị ị           3 3 H2O 4 3 2 1 0 1 1 HCHO 1 1 1 1 1 1 1 Toluen 10 10 10 10 10 10 10 K2CO3 ( 1g/1ml) 3 3 3 3 3 3 3 L c – hút 8­9 ml l p trên cho vào  ng nghi m có ch a ắ ớ ố ệ ứ 0,1 gam Na2SO4 L c đ u, hút 5 ml cho vào  ng nghi mắ ề ố ệ Acid Picric 5 5 5 5 5 5 5 L c đ u đo   b c song λ = 410nmắ ề ở ướ HÀM LƯỢNG TMAHÀM LƯỢNG TMA
  • 38. Nguyên tắc: Các axit amin tự do được chiết với dung dịch axit clohydric loãng. Các chất đồng chiết xuất có phân tử lượng lớn chứa nitơ được kết tủa với axit sulfosalicylic và được loại bằng cách lọc. Dịch lọc được điều chỉnh pH tới 2,20. Axit amin được tách bằng sắc ký trao đổi ion và xác định bằng phản ứng với ninhydrin sử sụng detector quang đo ở bước sóng 570 nm. HÀM LƯỢNG ACID AMIN TỰ DO TCVN 8764:2012 HÀM LƯỢNG ACID AMIN TỰ DO TCVN 8764:2012
  • 39. HÀM LƯỢNG ACID AMIN TỰ DO TCVN 8764:2012 HÀM LƯỢNG ACID AMIN TỰ DO TCVN 8764:2012 Phản ứng xãy ra
  • 40. Sắc ký đồ của mẫu Sắc ký đồ chuẩn axit amin (570 nm) HÀM LƯỢNG ACID AMIN TỰ DO TCVN 8764:2012 HÀM LƯỢNG ACID AMIN TỰ DO TCVN 8764:2012