SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 79
MÁY MÓC - VẬT LIỆU – DỤNG CỤ TRONG IMPLANT

BS Trần Ngọc Quảng Phi
Chỉnh nước

Chương trình

Hướng quay
Tốc độ
Các thông số
• Thông số set up theo chương trình
– Khoan thông thường: 15.000v – 20.000v/phút
– Khoan đặt implant: 800 – 2000v/phút, Torque:
45N – 50N
– Đặt implant: 15 – 30 v/phút, Torque: 20 – 30N
– Tháo implant: 50v/phút, Torque 40 – 50N

• Thông số chỉnh tay
– Chỉnh các thông số tốc độ, torque và nước
trong từng trường hợp
Nguyên tắc vận hành
• Lắp đặt các bộ phận
• Kiểm tra các thông số phù hợp
• Luôn vận hành và kiểm tra trước khi thực
hiện thủ thuật
Implant
• Implant dạng bản
• Implant dạng đĩa
• Implant dạng chân răng (root form)
–Implant một khối
–Implant hai khối
• Trụ chuyển implant (Abutment mount)
• Vít đậy (Cover screw)
Dụng cụ phẫu thuật cơ bản
• Dụng cụ mở vạt:
– Cán dao số 3 + Dao 11, 15
– Dụng cụ bóc tách vạt

• Dụng cụ banh:
– Banh môi, má
– Banh lưỡi

• Dụng cụ khâu:
– Kẹp phẫu tích
– Kẹp kim

• Tay khoan thẳng
• Mũi khoan tròn số 8, số 10
Dụng cụ phẫu thuật Implant
• Bộ khoan/cắt
– Mũi cắt mô mềm (Tissue punch)
– Mũi hướng dẫn (pilot drill)
– Chốt hướng dẫn (parallel pin)
– Mũi khoan chính (final drill)

– Mũi xương cứng (Counter sink, dense bone
drill, Final drill)
Dụng cụ phẫu thuật Implant
• Bộ vặn
– Mũi mang implant : máy, tay
– Cần vặn không chỉnh lực
– Cây vặn thẳng
– Cần vặn chỉnh lực
– Cây vặn vít
Cần vặn ma sát
Cần vặn lò xo
0.5mm
Abutment
• Trụ lành thương (Healing abutment)
• Trụ phục hình (Abutment)
– Trụ gắn cement (Cement-retained abutment)
– Trụ vít (Screw-retained abutment)
– Trụ cầu (Ball abutment)
Bản sao implant
• Thay thế implant để làm việc trên lab
Trụ chuyển dấu
(Impression coping)
• Trụ chuyển dấu trực tiếp (Direct
impression coping)
• Trụ chuyển dấu gián tiếp/ Chụp
chuyển dấu (Indirect impression
coping)
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Buoc co dinh lien ham
Buoc co dinh lien hamBuoc co dinh lien ham
Buoc co dinh lien ham
Thanh Thai
 
Gay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham matGay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham mat
LE HAI TRIEU
 
Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1
nationwin
 
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FB
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FBCHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FB
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FB
Lê Phong Vũ
 
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
cuongcuong1991
 
Nhiemtrungrang cho sv
Nhiemtrungrang cho svNhiemtrungrang cho sv
Nhiemtrungrang cho sv
LE HAI TRIEU
 
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Hai Trieu
 
Khám ngòai mặt và trong miệng
Khám ngòai mặt và trong miệngKhám ngòai mặt và trong miệng
Khám ngòai mặt và trong miệng
LE HAI TRIEU
 
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨUCHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
SoM
 
@Gãy xương tầng giữa mặt​
@Gãy xương tầng giữa mặt​@Gãy xương tầng giữa mặt​
@Gãy xương tầng giữa mặt​
Phúc Minh
 
X QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOAX QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOA
SoM
 

Was ist angesagt? (20)

Ghep xuong trong_nk_-_fb
Ghep xuong trong_nk_-_fbGhep xuong trong_nk_-_fb
Ghep xuong trong_nk_-_fb
 
Buoc co dinh lien ham
Buoc co dinh lien hamBuoc co dinh lien ham
Buoc co dinh lien ham
 
X quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaX quang trong nha khoa
X quang trong nha khoa
 
TAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔNTAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔN
 
Gay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham matGay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham mat
 
Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1
 
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FB
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FBCHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FB
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FB
 
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
 
Nhiemtrungrang cho sv
Nhiemtrungrang cho svNhiemtrungrang cho sv
Nhiemtrungrang cho sv
 
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nhaCác qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
 
Benh sau rang 2
Benh sau rang 2Benh sau rang 2
Benh sau rang 2
 
3. vat trong implant nha khoa
3. vat trong implant nha khoa3. vat trong implant nha khoa
3. vat trong implant nha khoa
 
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
 
Khám ngòai mặt và trong miệng
Khám ngòai mặt và trong miệngKhám ngòai mặt và trong miệng
Khám ngòai mặt và trong miệng
 
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răngBất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
 
Nang và U lành tính vùng Miệng Hàm Mặt (Phần 1)
Nang và U lành tính vùng Miệng Hàm Mặt (Phần 1)Nang và U lành tính vùng Miệng Hàm Mặt (Phần 1)
Nang và U lành tính vùng Miệng Hàm Mặt (Phần 1)
 
Luận án: Điều trị mất răng loại Kenndy I và II bằng hàm khung, HAY
Luận án: Điều trị mất răng loại Kenndy I và II bằng hàm khung, HAYLuận án: Điều trị mất răng loại Kenndy I và II bằng hàm khung, HAY
Luận án: Điều trị mất răng loại Kenndy I và II bằng hàm khung, HAY
 
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨUCHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
 
@Gãy xương tầng giữa mặt​
@Gãy xương tầng giữa mặt​@Gãy xương tầng giữa mặt​
@Gãy xương tầng giữa mặt​
 
X QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOAX QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOA
 

Mehr von Tài Nguyễn

Dung cu ho tro trong implant
Dung cu ho tro trong implantDung cu ho tro trong implant
Dung cu ho tro trong implant
Tài Nguyễn
 
C1 surgical proceduredec2013
C1 surgical proceduredec2013C1 surgical proceduredec2013
C1 surgical proceduredec2013
Tài Nguyễn
 
Whatmakegengigelspecial
WhatmakegengigelspecialWhatmakegengigelspecial
Whatmakegengigelspecial
Tài Nguyễn
 
Dung cu ho tro trong implant
Dung cu ho tro trong implantDung cu ho tro trong implant
Dung cu ho tro trong implant
Tài Nguyễn
 
Gia dụng hàng mới
Gia dụng hàng mớiGia dụng hàng mới
Gia dụng hàng mới
Tài Nguyễn
 
GIA DUNG,THIET BI, ĐÈN CHIEU SANG, LED,
GIA DUNG,THIET BI, ĐÈN CHIEU SANG, LED,GIA DUNG,THIET BI, ĐÈN CHIEU SANG, LED,
GIA DUNG,THIET BI, ĐÈN CHIEU SANG, LED,
Tài Nguyễn
 

Mehr von Tài Nguyễn (18)

Presentation1
Presentation1Presentation1
Presentation1
 
Dung cu ho tro trong implant
Dung cu ho tro trong implantDung cu ho tro trong implant
Dung cu ho tro trong implant
 
C1 surgical proceduredec2013
C1 surgical proceduredec2013C1 surgical proceduredec2013
C1 surgical proceduredec2013
 
Whatmakegengigelspecial
WhatmakegengigelspecialWhatmakegengigelspecial
Whatmakegengigelspecial
 
MIS 2014
MIS 2014 MIS 2014
MIS 2014
 
Dung cu ho tro trong implant
Dung cu ho tro trong implantDung cu ho tro trong implant
Dung cu ho tro trong implant
 
Company profile
Company profileCompany profile
Company profile
 
2. kiem soat nhiem trung trong imlant
2. kiem soat nhiem trung trong imlant2. kiem soat nhiem trung trong imlant
2. kiem soat nhiem trung trong imlant
 
5. mot so van de can luu y va chan doan trong implant gv bs tran ngoc quang phi
5. mot so van de can luu y va chan doan trong implant gv bs tran ngoc quang phi5. mot so van de can luu y va chan doan trong implant gv bs tran ngoc quang phi
5. mot so van de can luu y va chan doan trong implant gv bs tran ngoc quang phi
 
4. giai phap implant truong hop mat mot rang gv bs tran ngoc quang phi
4. giai phap implant truong hop mat mot rang gv bs tran ngoc quang phi4. giai phap implant truong hop mat mot rang gv bs tran ngoc quang phi
4. giai phap implant truong hop mat mot rang gv bs tran ngoc quang phi
 
3. vat trong implant nha khoa gv pgs ts le son
3. vat trong implant nha khoa gv pgs ts le son3. vat trong implant nha khoa gv pgs ts le son
3. vat trong implant nha khoa gv pgs ts le son
 
16. cay ghep implant tuc thi sau khi nho rang thac si le trung chanh
16. cay ghep implant tuc thi sau khi nho rang  thac si le trung chanh16. cay ghep implant tuc thi sau khi nho rang  thac si le trung chanh
16. cay ghep implant tuc thi sau khi nho rang thac si le trung chanh
 
gengigel
gengigel gengigel
gengigel
 
Implant C1 MIS bước đột phá trong lĩnh vực cắm Implant nha khoa
Implant C1 MIS bước đột phá trong lĩnh vực cắm Implant nha khoaImplant C1 MIS bước đột phá trong lĩnh vực cắm Implant nha khoa
Implant C1 MIS bước đột phá trong lĩnh vực cắm Implant nha khoa
 
Dụng cụ nha khoa dental USA
Dụng cụ nha khoa dental USADụng cụ nha khoa dental USA
Dụng cụ nha khoa dental USA
 
Bao gia san pham
Bao gia san phamBao gia san pham
Bao gia san pham
 
Gia dụng hàng mới
Gia dụng hàng mớiGia dụng hàng mới
Gia dụng hàng mới
 
GIA DUNG,THIET BI, ĐÈN CHIEU SANG, LED,
GIA DUNG,THIET BI, ĐÈN CHIEU SANG, LED,GIA DUNG,THIET BI, ĐÈN CHIEU SANG, LED,
GIA DUNG,THIET BI, ĐÈN CHIEU SANG, LED,
 

1. may moc dung cu-vat lieu gv bs tran ngoc quang phi

  • 1. MÁY MÓC - VẬT LIỆU – DỤNG CỤ TRONG IMPLANT BS Trần Ngọc Quảng Phi
  • 2.
  • 4. Các thông số • Thông số set up theo chương trình – Khoan thông thường: 15.000v – 20.000v/phút – Khoan đặt implant: 800 – 2000v/phút, Torque: 45N – 50N – Đặt implant: 15 – 30 v/phút, Torque: 20 – 30N – Tháo implant: 50v/phút, Torque 40 – 50N • Thông số chỉnh tay – Chỉnh các thông số tốc độ, torque và nước trong từng trường hợp
  • 5.
  • 6. Nguyên tắc vận hành • Lắp đặt các bộ phận • Kiểm tra các thông số phù hợp • Luôn vận hành và kiểm tra trước khi thực hiện thủ thuật
  • 7. Implant • Implant dạng bản • Implant dạng đĩa • Implant dạng chân răng (root form) –Implant một khối –Implant hai khối • Trụ chuyển implant (Abutment mount) • Vít đậy (Cover screw)
  • 8.
  • 9.
  • 10.
  • 11. Dụng cụ phẫu thuật cơ bản • Dụng cụ mở vạt: – Cán dao số 3 + Dao 11, 15 – Dụng cụ bóc tách vạt • Dụng cụ banh: – Banh môi, má – Banh lưỡi • Dụng cụ khâu: – Kẹp phẫu tích – Kẹp kim • Tay khoan thẳng • Mũi khoan tròn số 8, số 10
  • 12.
  • 13.
  • 14.
  • 15.
  • 16. Dụng cụ phẫu thuật Implant • Bộ khoan/cắt – Mũi cắt mô mềm (Tissue punch) – Mũi hướng dẫn (pilot drill) – Chốt hướng dẫn (parallel pin) – Mũi khoan chính (final drill) – Mũi xương cứng (Counter sink, dense bone drill, Final drill)
  • 17.
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24.
  • 25.
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33.
  • 34. Dụng cụ phẫu thuật Implant • Bộ vặn – Mũi mang implant : máy, tay – Cần vặn không chỉnh lực – Cây vặn thẳng – Cần vặn chỉnh lực – Cây vặn vít
  • 35.
  • 38.
  • 39.
  • 40.
  • 41.
  • 42. 0.5mm
  • 43.
  • 44.
  • 45.
  • 46.
  • 47.
  • 48.
  • 49. Abutment • Trụ lành thương (Healing abutment) • Trụ phục hình (Abutment) – Trụ gắn cement (Cement-retained abutment) – Trụ vít (Screw-retained abutment) – Trụ cầu (Ball abutment)
  • 50.
  • 51.
  • 52.
  • 53.
  • 54.
  • 55.
  • 56.
  • 57.
  • 58.
  • 59.
  • 60.
  • 61.
  • 62.
  • 63. Bản sao implant • Thay thế implant để làm việc trên lab
  • 64.
  • 65.
  • 66.
  • 67. Trụ chuyển dấu (Impression coping) • Trụ chuyển dấu trực tiếp (Direct impression coping) • Trụ chuyển dấu gián tiếp/ Chụp chuyển dấu (Indirect impression coping)
  • 68.
  • 69.
  • 70.
  • 71.
  • 72.
  • 73.
  • 74.
  • 75.
  • 76.
  • 77.
  • 78.
  • 79. XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN