4. Các thông số
• Thông số set up theo chương trình
– Khoan thông thường: 15.000v – 20.000v/phút
– Khoan đặt implant: 800 – 2000v/phút, Torque:
45N – 50N
– Đặt implant: 15 – 30 v/phút, Torque: 20 – 30N
– Tháo implant: 50v/phút, Torque 40 – 50N
• Thông số chỉnh tay
– Chỉnh các thông số tốc độ, torque và nước
trong từng trường hợp
5.
6. Nguyên tắc vận hành
• Lắp đặt các bộ phận
• Kiểm tra các thông số phù hợp
• Luôn vận hành và kiểm tra trước khi thực
hiện thủ thuật
7. Implant
• Implant dạng bản
• Implant dạng đĩa
• Implant dạng chân răng (root form)
–Implant một khối
–Implant hai khối
• Trụ chuyển implant (Abutment mount)
• Vít đậy (Cover screw)
8.
9.
10.
11. Dụng cụ phẫu thuật cơ bản
• Dụng cụ mở vạt:
– Cán dao số 3 + Dao 11, 15
– Dụng cụ bóc tách vạt
• Dụng cụ banh:
– Banh môi, má
– Banh lưỡi
• Dụng cụ khâu:
– Kẹp phẫu tích
– Kẹp kim
• Tay khoan thẳng
• Mũi khoan tròn số 8, số 10
12.
13.
14.
15.
16. Dụng cụ phẫu thuật Implant
• Bộ khoan/cắt
– Mũi cắt mô mềm (Tissue punch)
– Mũi hướng dẫn (pilot drill)
– Chốt hướng dẫn (parallel pin)
– Mũi khoan chính (final drill)
– Mũi xương cứng (Counter sink, dense bone
drill, Final drill)
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34. Dụng cụ phẫu thuật Implant
• Bộ vặn
– Mũi mang implant : máy, tay
– Cần vặn không chỉnh lực
– Cây vặn thẳng
– Cần vặn chỉnh lực
– Cây vặn vít