14. TTTTHHHHAAAAØØØØNNNNHHHH PPPPHHHHAAAAÀÀÀÀNNNN CCCCÔÔÔÔ TTTTHHHHAAAAÂÂÂÂNNNN
Cô thaønh
ngöïc
CCôô nnggooaaïïi i lalaii
CCôô nnooääi i ttaaïïii
CCôô hhooaaøønnhh
Cô thaønh
Cô buïng
Cô TB TB tröôùc
tröôùc
beân
beân
CCôô TTBB ssaauu
CCôô ññaaùùyy cchhaaääuu
Cô löng
gaùy
CCÔÔ TTHHAAÂÂNN
15. CCÔÔ TTHHAAØØNNHH NNGGÖÖÏÏCC
3 lớp:
- Ngoài: cơ gian sườn ngoài
- Giữa: cơ gian sườn trong
- Trong: cơ gian sườn trong cùng,
cơ dưới sườn
cơ ngang sườn
cơ nâng sườn
16. CƠ GIAN SƯỜN NGOÀI
- Ng.ủy: Bờ dưới 11 xg
sườn trên, các sợi chạy
dọc xuống dưới ra trước.
- Bám tận: Bờ trên các xg
sườn ngay dưới
- TK: TK gian sườn tương
ứng
- Động tác: nâng các xg
sườn hít vào
17. CƠ GIAN SƯỜN TRONG
- Ng.ủy: Bờ dưới các xg
sườn, sụn sườn chạy
dọc xuống dưới ra sau.
- Bám tận: Bờ trên các xg
sườn ngay dưới
- TK gian sườn tương ứng
- Động tác:
+ 4-5 gian sườn trên
nâng sườn hít vào
+ Các gian sườn dưới
hạ sườn thở ra
18. CƠ GIAN SƯỜN TRONG
CÙNG
- Ng.ủy: Rãnh sườn
các xg sườn trên
- Bám tận: Bờ trên
xg sườn dưới
- TK: TK gian sườn
tương ứng
19. CƠ DƯỚI SƯỜN
- Ng.ủy: Từ bờ dưới
các xg sườn
- Bám tận: Bờ trên xg
sườn thứ 2 hoặc 3
phía dưới
- TK: TK gian sườn
- Động tác: nâng
sườn trợ giúp hít
vào
20. CƠ NGANG NGỰC
- Ng.ủy: 1/2 dưới mặt
sau xg ức & mỏm
mũi kiếm
- Bám tận: mặt sau
các sụn sườn từ thứ
2, hoặc 3 đến thứ 6
- TK: TK gian sườn
21. CƠ NÂNG SƯỜN
- Ng.ủy: mỏm ngang các đs
C7 – N11
- Bám tận: mặt ngoài các
xg sườn kế cận, giữa củ &
góc sườn
- TK: nhánh sau gai sống từ
C8 – N11
- Động tác: nâng sườn
hít vào
22. CCÔÔ ÔÔÛÛ LLÖÖNNGG
2 lớp:
- Nông: xếp 3 lớp từ nông đến sâu:
+ Cơ thang, cơ lưng rộng
+ Cơ nâng vai, cơ trám
+ Cơ răng sau trên và dưới
- Sâu: các cơ cạnh sống từ xg chẩm đến xg cùng,
xếp 3 lớp từ nông đến sâu:
+ Cơ dựng sống
+ Cơ ngang gai
+ Cơ gian gai, cơ gian ngang
23. LỚP NÔNG
Cơ thang
- Ng. ủy: đường gáy trên,
ụ chẩm ngoài, mỏm gai
C1 – N12
- Bám tận: 1/3 ngoài bờ
sau xg đòn, trong trên
mỏm cùng vai, mép
trên bờ sau gai vai.
- TK: dây phụ, đám rối C3
- Động tác: xoay xg vai
vào gần cs, nâng &
khép xg vai.
24. LỚP NÔNG
Cơ lưng rộng
- Ng. ủy: Mỏm gai N6 – xg
cùng, 1/3 sau mào
chậu, 4 xg sườn cuối
- Bám tận: rãnh gian củ
xg cánh tay
- TK: ngực lưng Є đám rối
cánh tay
- Động tác: duỗi, khép,
xoay trong xg cánh tay.
25. LỚP NÔNG
Cơ nâng vai
- Ng. ủy: Mỏm ngang C1-C6
- Bám tận: bờ trong xg vai
- TK: lưng vai
- ĐT: nâng xoay xg vai,
nghiêng cổ.
Cơ trám: trám bé & trám lớn
- Ng. ủy: Mỏm gai C7-N5
- Bám tận: bờ trong xg vai
- TK: lưng vai
- ĐT: nâng, kéo xg vai vào
trong.
26. LỚP NÔNG
Cơ răng sau trên
- Ng.ủy: Mỏm gai C6-N2
- Bám tận: mặt ngoài 4 xg
sườn trên
- TK: 4 TK gian sườn trên
- ĐT: nâng sườn lúc hít vào
Cơ răng sau dưới
- Ng.ủy: Mỏm gai N11-L3
- Bám tận: mặt ngoài 4 xg
sườn cuối
- TK: 4 TK gian sườn cuối
- ĐT: hạ sườn.
27. LỚP SÂU
Cơ dựng sống
- Cơ chậu sườn:
+ Chậu sườn TL
+ Chậu sườn ngực
+ Chậu sườn cổ
- Cơ dài & cơ gai:
+ Dài ngực & gai ngực
+ Dài cổ & gai cổ
+ Dài đầu & gai đầu
- Động tác: duỗi & nghiêng cs.
28. LỚP SÂU
Cơ ngang gai: bám từ
mỏm ngang sang
mỏm gai đs
- Cơ nhiều chân:
- Cơ xoay: xoay ngực,
xoay cổ.
- Cơ bán gai: bán gai
ngực, bán gai đầu
- Động tác: xoay cs.
29. LỚP SÂU
Cơ gian gai: bám giữa các
mỏm gai
Cơ gian ngang bám giữa các
mỏm ngang
- Động tác: gian gai duỗi
cột sống
Cơ gian ngang : duỗi và
ngiêng cs
● TK cho cơ cạnh sống: TK
gai sống
43. PHÂN KHU VÙNG BỤNG
2 cách phân chia chính
Phần tư
trên phải
Phần tư
trên trái
Phần tư
dưới trái
Phần tư
dưới phải
4 vùng 9 vùng
Hạ
sườn
trái
Thượng vị
Hạ
sườn
phải
Hông Vùng rốn
phải
Hông
trái
Hạ vị
Hố chậu
trái
Hố chậu
phải
44. ĐỊNH HƯỚNG VỀ GIẢI PHẪU
vị trí các cơ quan trong ổ bụng
Tại vùng đang khám, trong khoang bụng có cơ quan
gì?