1. 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT ĐỀ THI GIỮA KỲ
KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI Học kỳ 1 Năm học 2014 – 2015
(Không được sử dụng tài liệu)
Môn: Quản trị tài chính công ty đa quốc gia Thời lượng: 45 phút
Tên SV:.…………………………..................................... MSSV: ………….………............. ....
Mã lớp:
ĐỀ SỐ 1
Câu 1 a b c d e Câu 16 a b c d e
Câu 2 a b c d e Câu 17 a b c d e
Câu 3 a b c d e Câu 18 a b c d e
Câu 4 a b c d e Câu 19 a b c d e
Câu 5 a b c d e Câu 20 a b c d e
Câu 6 a b c d e Câu 21 a b c d e
Câu 7 a b c d e Câu 22 a b c d e
Câu 8 a b c d e Câu 23 a b c d e
Câu 9 a b c d e Câu 24 a b c d e
Câu 10 a b c d e Câu 25 a b c d e
Câu 11 a b c d e Câu 26 a b c d e
Câu 12 a b c d e Câu 27 a b c d e
Câu 13 a b c d e Câu 28 a b c d e
Câu 14 a b c d e Câu 29 a b c d e
Câu 15 a b c d e Câu 30 a b c d e
1. Nhà quản trị tài chính sẽ phải đưa ra các quyết định nào?
a. Quyết định đầu tư c. Quyết định chi trả cổ tức
b. Quyết định tài trợ d. Tất cả các quyết định trên
2. Chi phí đại diện (Agency Cost) là gì?
a. Là chi phí mà Ban giám đốc của công ty cổ phần phải bỏ ra để giám sát các nhân viên cấp dưới
của mình
b. Là chi phí bằng tiền và chi phí cơ hội mà các cổ đông phải bỏ ra để giám sát hoạt động của Ban
giám đốc.
2. 2
c. Là chi phí mà Hội đồng quản trị bỏ ra để quản lý hoạt động các thành viên trong Hội đồng.
d. Tất cả đều đúng.
3. Vì sao lại có chi phí đại diện
a. Do có sự phân chia quyền lực giữa Ban giám đốc và các nhân viên cấp dưới.
b. Do có sự tách biệt giữa quyền sở hữu và quyền quản lý ở các công ty cổ phần.
c. Do có sự khác biệt về cách thức quản trị của các thành viên hội đồng quản trị.
d. Tất cả đều sai.
4. Biện pháp nào có thể được áp dụng để giảm chi phí đại diện?
a. Trả lương cho Ban giám đốc theo kết quả kinh doanh.
b. Trả lương cho Ban giám đốc bằng cổ phiếu của công ty.
c. Quy định Ban giám đốc không được bán cổ phần của mình khi đương nhiệm.
d. Tất cả đều đúng
5. Chỉ số nào đo lường khả năng thanh toán thực của doanh nghiệp trong ngắn hạn
a. Chỉ số thanh toán hiện hành c. Chỉ số nợ trên tổng tài sản
b. Chỉ số thanh toán nhanh d. Tất cả đều sai
6. Số vòng quay khoản phải thu của doanh nghiệp A cao hơn của doanh nghiệp B (giả định A và B kinh
doanh cùng lĩnh vực). Từ cơ sở này có thể đưa ra kết luận nào?
a. A quản trị các khoản phải thu hiệu quả hơn B.
b. A áp dụng chính sách tín dụng thắt chặt hơn B.
c. Có thể A sẽ bị mất khách hàng vào tay của B.
d. Tất cả đều đúng
7. Số vòng quay hàng tồn kho của A thấp hơn B (giả sử A và B kinh doanh khác lĩnh vực). Từ kết quả
này có thể đưa ra kết luận nào?
a. A quản trị hàng tồn kho kém hiệu quả hơn B
b. B có thể gặp rủi ro kinh doanh do thiếu hụt nguyên liệu đầu vào.
c. Chưa thể kết luận được do A và B kinh doanh ở 2 ngành khác nhau.
3. 3
d. Tất cả đều sai
8. Khi hiệu suất sử dụng tài sản cố định hoặc toàn bộ tài sản của một doanh nghiệp thấp tương đối so
với các doanh nghiệp khác cùng ngành thì ta có thể kết luận rằng doanh nghiệp đó sử dụng tài sản
không hiệu quả hay không?
a. Có, vì doanh thu tạo ra từ tài sản là không cao
b. Chưa, vì cần phải xem xét nhiều yếu tố khác, ví dụ tài sản cố định vừa được mua mới hoặc đang
vào mùa bán hàng cao điểm cần dự trữ nhiều hàng tồn kho
c. Tất cả đều sai
9. Đâu là đặc trưng của MNCs
a. Chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố của môi trường chính quốc và nước sở tại
b. Chung nguồn tài trợ
c. Chung chiến lược phát triển
d. Tất cả đều đúng
10. Hình thức thâm nhập thị trường nước ngoài nào có mức độ rủi ro cao nhất
a. Xuất khẩu gián tiếp c. Franchising hoặc Licensing
b. Xuất khẩu trực tiếp d. Sản xuất tại chỗ
11. Đâu là mục tiêu cao nhất của một MNCs
a. Tối đa hóa doanh thu c. Tối đa hóa giá trị cho cổ đông
b. Tối đa hóa suất sinh lời trên vốn cổ phần – ROE d. Tối đa hóa lợi nhuận sau thuế
12. Tác động hối đoái giao dịch là gì?
a. Là việc dòng tiền liên quan đến khoản phải thu và khoản phải trả của MNCs có thể bị ảnh hưởng
do sự biến động của tỷ giá hối đoái
b. Là việc dòng tiền trong tương lai của MNCs sẽ bị ảnh hưởng do biến động tỷ giá
c. Là rủi ro khi chuyển đổi dòng tiên của công ty con về dòng tiền của công ty mẹ.
d. Tất cả đều đúng
13. Trong quản trị rủi ro hối đoái giao dịch, nếu hai ngoại tệ đang có cùng vị thế (mua hoặc bán) thì
MNCs nên lựa chọn hai đồng tiền có tương quan với nhau như thế nào
4. 4
a. Tương quan thuận càng cao càng tốt
b. Tương quan nghịch càng cao càng tốt
c. Chưa thể kết luận được
14. Trong quản trị rủi ro hối đoái giao dịch, tại sao phải xác định dòng tiền thuần đối với mỗi loại ngoại
tệ (dòng tiền thuần bằng dòng thu trừ dòng chi)
a. Xác định quy mô ngoại tệ và mức độ chịu tác động bởi sự thay đổi của tỷ giá
b. Cân nhắc việc có sử dụng công cụ phòng ngừa hay không
c. Xác định công cụ phòng ngừa phù hợp với từng ngoại tệ và từng trường hợp
d. Tất cả đều đúng
15. Kỹ thuật hedging nào chi nhánh của MNCs có thể sẽ cân nhắc lựa chọn khi đồng tiền địa phương của
chi nhánh đó có xu hướng tăng giá trong tương lai
a. Tăng các khoản phải trả bằng đồng tiền địa phương
b. Lập hóa đơn nhập khẩu bằng đồng tiền địa phương
c. Mua kỳ hạn mua đồng tiền địa phương
d. Giảm tiền mặt và chứng khoán bằng đồng tiền địa phuong
16. Kỹ thuật hedging nào chi nhánh của MNCs có thể sẽ cân nhắc khi đồng tiền địa phương của chi
nhánh đó có xu hướng giảm giá trong tương lai
a. Mua kỳ hạn mua đồng tiền địa phương
b. Giảm sự vay mượn tại địa phương
c. Trì hoãn thanh toán và chi trả cổ tức cho công ty mẹ và các chi nhánh khác
d. Trì hoãn thu các khoản phải thu bằng đồng tiền mạnh
17. So sánh với việc không phòng ngừa, biên độ dao động trong dòng tiền tương lai của MNCs sẽ như thế
nào khi có sử dụng các công cụ phòng ngừa
a. Lớn hơn c. Không thể xác định được
b. Nhỏ hơn d. Tất cả đều sai
18. Để giảm tác động hối đoái kinh tế, các MNCs có thể cân nhắc lựa chọn chiến lược phòng ngừa nào?
a. Thay đổi chiến lược marketing c. Thay đổi chiến lược tài chính
5. 5
b. Thay đổi chiến lược sản xuất d. Tất cả đều đúng
19. Tại sao hiệu quả sử dụng công cụ phòng ngừa tác động hối đoái thường không đạt được như kỳ vọng
a. Dự báo thu nhập không chính xác
b. Rủi ro giao dịch tăng
c. Sự khác biệt trong phương pháp kế toán ở các chi nhánh khác nhau
d. Tất cả đều đúng
Sử dụng thông tin sau cho câu 20 - 23
Apple Inc (U.S) có một khoản phải trả là 1.500.000 GBP sau 90 ngày. Apple Inc cân nhắc việc sử dụng
(1) phòng ngừa bằng hợp đồng kỳ hạn; (2) phòng ngừa thông qua thị trường tiền tệ; (3) phòng ngừa bằng
quyền chọn và (4) không phòng ngừa. Một số dữ liệu được sử dụng như sau:
+ Tỷ giá giao ngay của GBP là 1,321 US$
+ Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của GBP là 1,412 US$
Lãi suất/năm GBP USD
Lãi tiền gửi 6,45 4,8
Lãi tiền vay 7,5 5,7
+ Một quyền chọn mua GBP hết hạn sau 90 ngày có giá thực hiện là 1,425 USD và giá mua là
0,04 USD
+ Apple Inc dự báo tỷ giá giao ngay tương lai sau 90 ngày là:
Kết quả có thể Xác suất
1,221USD 20%
1,334USD 20%
1,445USD 60%
20. Chi phí cho khoản phải trả nếu Apple Inc sử dụng hợp đồng kỳ hạn là bao nhiêu?
a. 2.118.000 GBP c. 1.981.500 GBP
b. 2.118.000 USD d. 1.981.500 USD
21. Chi phí cho khoản phải trả nếu Apple Inc sử dụng công cụ lãi suất trên thị trường tiền tệ là bao nhiêu?
6. 6
a. 1.997.843 USD c. 2.084.389 GBP
b. 1.997.843 GBP d. 2.084.389 USD
22. Chi phí trung bình khi Apple nắm giữ hợp đồng quyền chọn là bao nhiêu?
a. 2.197.500 GBP c. 2.109.000 USD
b. 2.197.500 USD d. 2.109.000 GBP
23. Apple Inc nên sử dụng công cụ phòng ngừa tác động giao dịch nào?
a. Kỳ hạn c. Quyền chọn
b. Thị trường tiền tệ d. Không phòng ngừa
24. Khi một đồng tiền nào đó không thể được phòng ngừa tác động hối đoái giao dịch bằng các công cụ
chính thức trên thị trường, MNCs có thể lựa chọn giải pháp nào để hạn chế tác động giao dịch?
a. Leading & Lagging c. Đa dạng hóa đồng tiền
b. Phòng ngừa chéo d. Tất cả đều đúng
25. Nếu một MNCs quyết định phòng ngừa hối đoái giao dịch bằng chiến lược phòng ngừa chéo thì nó
nên lựa chọn hai ngoại tệ như thế nào?
a. Có tương quan thuận càng thấp càng tốt. c. Có tương quan nghịch càng thấp càng tốt
b. Có tương quan thuận càng cao càng tốt d. Có tương quan nghịch càng cao càng tốt.
26. Đồng nội tệ tăng giá sẽ làm cho doanh thu bán hàng trong nước của doanh nghiệp biến động như thế
nào (giả sử các yếu tố khác là không đổi)
a. Tăng lên c. Không đổi
b. Giảm xuống d. Không thể kết luận được
27. Nếu một MNCs Mỹ có dòng tiền vào bằng EUR lớn thì nó nên lựa chọn giải pháp nào sau đây để
giảm tác động hối đoái kinh tế
a. Tăng doanh thu bằng EUR c. Giảm nợ bằng EUR
b. Tăng chi phí bằng EUR d. Giảm chi phí bằng EUR
28. Nếu đồng tiền địa phương của chi nhánh tăng giá 50%, nó sẽ làm cho đóng góp của dòng tiền chi
nhánh đó vào dòng tiền trong báo cáo hợp nhất của công ty mẹ thay đổi như thế nào?
a. Giảm xuống 50% b. Giảm nhỏ hơn 50%
7. 7
b. Tăng lên 50% d. Tăng nhỏ hơn 50%
29. Một MNC Đức có dòng chi bằng USD lớn, nó nên lựa chọn chiến lược nào sau đây để hạn chế tác
động hối đoái kinh tế
a. Tăng doanh thu bằng USD c. Tăng chi phí bằng USD
b. Giảm doanh thu bằng USD d. Tất cả đều sai
30. Tại sao các công cụ phòng ngừa tác động hối đoái chuyển đổi lại làm cho rủi ro giao dịch tăng lên
a. Lợi nhuận mà MNCs thu được là có thật
b. Chi phí phòng ngừa là có thật trong khi lợi nhuận nếu có từ chuyển đổi báo cáo tài chính chỉ là trên
sổ sách
c. Tất cả đều sai