SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 44
Vai trò của MRI trong
hoại tử chỏm xương đùi
Cao Thiên Tượng
Tổng quan
 Hoại tử chỏm (AVN) xương đùi là bệnh
ngày càng thường gặp
 Bệnh gặp ở nam trẻ từ 30-40, triệu chứng
không đặc hiệu
 Một bên  hai bên 72%
 80% bệnh tiến triển nếu không điều trị.
 Điều trị ở giai đoạn sớm liên quan trực
tiếp với tiên lượng tốt hơn chẩn đoán
sớm và phân giai đoạn chính xác rất quan
trọng.
Cơ chế
 Hoại tử chỏm do thiếu oxy không phục hồi của
xương dưới sụn  chết tế bào xương và hoạt
động tạo xương bù trừ ở vùng xương sống kế
cận.
 Mất vững cơ học có thể gây suy yếu bè xương
và xẹp.
 Tổn thương thiếu máu có thể liên quan với bệnh
nguyên/yếu tố nguy cơ rõ rệt (hoại tử chỏm thứ
phát) hoặc không xác định được bệnh nguyên
(hoại tử chỏm thứ phát)
Tình trạng bệnh lý và yếu tố nguy
cơ
 Chấn thương
 Rối loạn tăng đông
 Bệnh lý ứ đọng lipid
 Bệnh tạo keo/tự miễn
 Lạm dụng corticoid
 Rối loạn lipid máu
 Hút thuốc, rượu
 Lọc máu, ghép tạng và tia xạ
Vai trò MRI
 MRI có độ nhạy cao trong mô tả AVN sớm
 Là phương pháp chẩn đoán chính xác và
phân giai đoạn bệnh.
 Đánh giá độ nặng và tiên lượng, hướng
dẫn và theo dõi điều trị.
 Giúp phát hiện những tổn thương giống
AVN, chẩn đoán kịp thời và theo dõi bệnh
Legg-Calvé-Perthes.
Protocol MRI khớp háng
 COR T1 SE NON FAT SAT
 COR FSE STIR
 AXIAL T2 FSE FAT SAT
 AXIAL OBLIQUE PD FSE FAT SAT
 COR T2 FSE FAT SAT
 SAG T2 FSE FAT SAT or SAG PD FAT
SAT
Axial oblique
Protocol MRI phát hiện hoại tử
chỏm
 Coronal T1W SE, STIR hoặc PD/T2W FS
TSE FOV lớn.
 Trong trường hợp bất thường tủy xương
chỏm xương đùi, cần dùng FOV ở mỗi bên
với PD/T2W FS và chuỗi xung chuyên biệt
sụn theo nhiều mặt phẳng, axial oblique
thường được dùng nhiều nhất để đánh giá
mặt trước trên.
Thuốc tương phản từ
 Thuốc tương phản từ tĩnh mạch có thể giúp thấy
vùng xương hoại tử giảm bắt thuốc và vùng
phục hồi bắt thuốc mạnh  phân biệt mô hoại
tử và mô sống.
 Tuy nhiên, có thể phân biệt mà không cần tiêm:
mô sống, tín hiệu thấp trên T1W, trung gian/cao
trên STIR hoặc PD/T2W FS; mô hoại tử thấp
trên các chuỗi xung.
 Thuốc tương phản làm tăng tỉ lệ tín hiệu-độ
nhiễu và tăng độ li giải, đánh giá đường bờ
chỏm trước phẫu thuật, tầm soát mảnh ghép có
mạch máu.
MRI HOẠI TỬ CHỎM XƯƠNG ĐÙI
Dấu hiệu “dải băng”
Bình thường Dấu hiệu dải băng, hoại
tử chỏm, ARCO I
Dấu hiệu “đường kép”
 Thấy trên T2W SE và TSE không FS
 Xảy ra ở giao diện mô sống và mô chết
BW=130, trục mã
hóa pha trước sau
BW=130, trục mã
hóa pha phải-trái
BW=490
Dấu dải băng Dấu đường kép
T1W FS + Gd Dấu dải băng sáng
Dấu hiệu “dải băng sáng”
Coronal T2W FS Axial oblique T1W FS + Gd
Gãy xương dưới sụn
Họi tử chỏm-đường gãy liên
tục, đều
Gãy suy yếu do loãng
xương-Đường gãy không
liên tục, không đều
Chẩn đoán sớm-MRI
 MRI nhạy hơn CT và xạ hình xương trong
phát hiện hoại tử chỏm ở bệnh nhân X
quang bình thường.
 Độ nhạy chẩn đoán sớm của MRI 88-
100%, xạ hình xương 81%
 MRI giúp dự báo và phát hiện sớm ở bệnh
nhân có yếu tố báo trước như chấn
thương khớp háng.
Vai trò của tiêm thuốc Gd tĩnh mạch
Các kỹ thuật mới
 Dynamic MRI đánh giá mạch máu chỏm
xương đùi và tiến triển đến hoại tử chỏm
sau khi bị gãy cổ xương đùi trong bao
khớp.
 MRS có thể phát hiện thay đổi phổ
lipid/nước ở bệnh nhân có nguy cơ AVN
trước khi có thay đổi hình thái.
 Khuếch tán.
Phân loại
 Kerboul-Angle
Tổng các góc = A+B
 Ficat & Arlet (1-4, XQ + LS)
 ARCO (1-4, XQ, MRI, Xạ hình xương, mô
học)
 Steinberg (Phân loại Pennsylvania) (0-6)
 Marcus-Enneking
A B
Phân loại ARCO
(Association Research Circulation Osseous)
Giai đoạn 0
 Loãng xương thoáng
qua
 XQ: bình thường
 MRI: Bắt thuốc
Giai đoạn 0
XQ -
CT -
Xạ hình -
MRI Phù, bắt thuốc
Sau 8 tuần
Giai đoạn 1
 Giai đoạn sớm phục
hồi được
 Hiếm
 MRI: hoại tử, phù
 Xạ hình: tích tụ nhiều
hơn
Giai đoạn 1
XQ -
CT -
Xạ hình “điểm lạnh”
MRI Vùng hoại tử
Giai đoạn 2
 Giai đoạn sớm không
phục hồi.
 XQ: thay đổi xương dưới
sụn
 MRI: vùng hoại tử và giao
diện phản ứng (điển
hình)
 Xạ hình: “điểm nóng”
hoặc “lạnh trong nóng”
Giai đoạn 2
XQ Đặc, xơ
CT Vùng bề mặt xơ
Xạ hình “lạnh trong điểm
nóng”
MRI Hoại tử và giao
diện phản ứng
Giao diện phản
ứng=“dấu
đường kép”
Giai đoạn 3
 Giai đoạn giao nhau
 XQ: Gãy xương dưới sụn
và dẹt chỏm.
 MRI: Hình ảnh không
điển hình,đường gãy,
hoại tử
Giai đoạn 3
XQ Dấu hình liềm,
dẹt chỏm
CT Gãy dưới sụn
Xạ hình “nóng trong điểm
nóng”
MRI Gãy dưới sụn
Phân loại thêm giai đoạn 1-3
 Vị trí
- Trong -A
- Trung tâm -B
- Ngoài -C
 Kích thước Phần chỏm xương đùi
A <15%
B 15-30%
C >30%
 Ý nghĩa diễn tiến/tiên lượng
Giai đoạn 4
 Giai đoạn trễ, thoái hóa
 Thoái hóa khớp.
 Biến dạng/xẹp
 Hẹp khe khớp
Giai đoạn 4
XQ Xẹp
CT Xẹp
Xạ hình “điểm nóng”
MRI Biến dạng chỏm
Phù tủy xương và hoại tử chỏm
 Phù tủy xương chiếm 30-50% AVN
 Nằm ở chỏm, cổ xương đùi và vùng liên
mấu chuyển.
 Cần phân biệt phù tủy xương trong hoại
tử chỏm với loãng xương thoáng qua.
 Phù tủy xương trong
hoại tử chỏm
*không tự giới hạn
*Dấu hiệu đường kép,
dải băng sáng
*Không bắt thuốc
 Phù tủy xương trong
loãng xương thoáng qua
*Tự giới hạn, không điều
trị dặc hiệu
*Một bên.
*Bắt thuốc chậm và lan
tỏa
Phù tủy
xương -
AVN
Phù tủy xương
do loãng xương
thoáng qua
MRI đánh giá tiên lượng và quá
trình phục hồi
 Kích thước tổn thương và độ lan của tổn
thương chỏm là yếu tố chính dự báo kết
quả và việc quyết định điều trị AVN
 Khó đánh giá kích thước tổn thương trên
XQ và không tương quan với kích thước
trên MRI
 Lan vào phía trong và hoại tử lớn dự báo
nguy cơ xẹp chỏm.
Tính chỉ số độ lớn hoại tử trên MRI
(theo Koo và Kim)
A: Góc hoại tử ở hình
coronal giữa
B: góc
của vùng
hoại tử
trên hình
sagittal
giữa
PD FS
CHỈ SỐ ĐỘ LỚN HOẠI TỬ =
(A/180) X (B/180) X 100
Định lượng tổn thương hoại tử xương
(theo Bassounas et al)
Nhóm IIA: tổn thương
nằm trong ổ cối
Nhóm IIB: tổn thương
nằm ngoài ổ cối
MRI theo dõi điều trị phẫu thuật
 Là kỹ thuật tin cậy để theo dõi kết quả
mảnh ghép xương có mạch máu.
Sau 2 tuần Sau 6 tuần
MRI tầm soát AVN
 Sử dụng MRI thường qui để tầm soát
bệnh nhân có nguy cơ, không triệu chứng
 Sử dụng protocol MRI nhanh (<1 phút) có
thể phát hiện và định lương AVN ở 92%
trường hợp
 Sự phát triển của MRI toàn thân đa kênh
có khả năng tầm soát tủy xương toàn thân
với độ chính xác cao
Bệnh nhân
leukemia, dùng
corticoid
Nhồi máu xương
Hoại tử chỏm tối thiểu
Tổn thương lệch
tâm so với vùng
chịu sức nặng
Phân biệt với u
xương, gãy suy
yếu, hố thoát vị
hoạt dịch
Bệnh Legg-Calvé-Perthes
 Dạng AVN ở trẻ em trước tuổi vị thành
niên, ưu thế bé trai (đỉnh tuổi 5-6), không
có yến tố dự báo.
 Chủ yếu một bên, hai bên 15%
 Nhiều dạng tổn thương ở đầu xương đùi,
tín hiệu thấp trên T1W, cao trên T2W
FS/STIR
 Tổn thương xương dưới sụn dạng đường
(dấu hình liềm hoặc dấu “Caffey”)
Tóm lại
 AVN là bệnh lý gặp ở người trẻ, mặc dù được
điều trị vẫn có thể tiến triển đến thoái hóa khớp.
 MRI đóng vai trò phân loại chính xác giai đoạn
sớm và đánh giá tiên lượng
 MRI không có vai trò rõ rệt khi bệnh tiến triển
 Vai trò thêm của MRI là khảo sát đa ổ, phân biệt
chính xác giai đoạn sớm và trễ, đánh giá mảnh
ghép sau phẫu thuật.
Tài liệu tham khảo
 Apostolos H. Karantanas and Eleni E.
Drakonaki, The role of MR imaging in
avascular necrosis of the femoral head,
Semin Musculoskelet Radiol. 2011
Jul;15(3):281-300
 M.E. Steinberg, D.R. Steinberg,
Classification systems for osteonecrosis:
an overview, Orthop Clin N Am 35 (2004) 273–
283
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

X QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxX QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxSoM
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songseadawn02
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptSoM
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtTran Vo Duc Tuan
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANNguyen Binh
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụngSoM
 
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs TàiSiêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs TàiNguyen Lam
 
BỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎMBỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎMSoM
 
Siêu âm cổ chân bàn chân, Bs Tài
Siêu âm cổ chân bàn chân, Bs TàiSiêu âm cổ chân bàn chân, Bs Tài
Siêu âm cổ chân bàn chân, Bs TàiNguyen Lam
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfHoàng Việt
 
Xquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSXquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSTran Vo Duc Tuan
 
Thực hành X quang xương khớp
Thực hành X quang xương khớpThực hành X quang xương khớp
Thực hành X quang xương khớpPhan Xuân Cường
 
Sieu am khop goi
Sieu am khop goiSieu am khop goi
Sieu am khop goiLan Đặng
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGSoM
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuLan Đặng
 
Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...
Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...
Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...Nguyen Lam
 
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcCLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcNguyen Thai Binh
 

Was ist angesagt? (20)

X quang cot song 2019
X quang cot song 2019X quang cot song 2019
X quang cot song 2019
 
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxX QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHAN
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
 
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs TàiSiêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
 
BỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎMBỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎM
 
Siêu âm cổ chân bàn chân, Bs Tài
Siêu âm cổ chân bàn chân, Bs TàiSiêu âm cổ chân bàn chân, Bs Tài
Siêu âm cổ chân bàn chân, Bs Tài
 
X quang xuong khop
X quang xuong khopX quang xuong khop
X quang xuong khop
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
 
Xquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSXquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADS
 
Thực hành X quang xương khớp
Thực hành X quang xương khớpThực hành X quang xương khớp
Thực hành X quang xương khớp
 
Sieu am khop goi
Sieu am khop goiSieu am khop goi
Sieu am khop goi
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệu
 
Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...
Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...
Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...
 
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcCLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
 

Ähnlich wie Vai trò của mri trong hoại tử chỏm

HOAI TU CHOM. Nguyễn Ngọc Khuê1234567890
HOAI TU CHOM. Nguyễn Ngọc Khuê1234567890HOAI TU CHOM. Nguyễn Ngọc Khuê1234567890
HOAI TU CHOM. Nguyễn Ngọc Khuê1234567890Ngoc Khue Nguyen
 
Chuyên-đề-trình-bệnh.pdf
Chuyên-đề-trình-bệnh.pdfChuyên-đề-trình-bệnh.pdf
Chuyên-đề-trình-bệnh.pdfTnNguyn732622
 
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Tran Vo Duc Tuan
 
Hình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngHình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngNgoan Pham
 
Bone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
Bone tumors lecture for radiology practice in VietnameseBone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
Bone tumors lecture for radiology practice in VietnameseMinhTrungTrnNguyn
 
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy NgọcLOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy NgọcKhương Nguyễn
 
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs NhânCác phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs NhânNguyen Lam
 
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 hình ảnh các u đơn độc ở CS hình ảnh các u đơn độc ở CS
hình ảnh các u đơn độc ở CSNgoan Pham
 
Tiapcanuxuongmomen
TiapcanuxuongmomenTiapcanuxuongmomen
TiapcanuxuongmomenLan Đặng
 
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp Manjusakas
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfHoàng Việt
 
Slide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương KhớpSlide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương Khớpbuithanh52
 
XẠ HÌNH XƯƠNG
XẠ HÌNH XƯƠNGXẠ HÌNH XƯƠNG
XẠ HÌNH XƯƠNGSoM
 
Tổng quan bệnh lý cơ xương khớp, Bs Tùng
Tổng quan bệnh lý cơ xương khớp, Bs TùngTổng quan bệnh lý cơ xương khớp, Bs Tùng
Tổng quan bệnh lý cơ xương khớp, Bs TùngNguyen Lam
 
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptxĐại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptxTrnHuyThnh1
 
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh ThưTiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư[Ngọc Tuấn]
 
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-namNhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nambanbientap
 

Ähnlich wie Vai trò của mri trong hoại tử chỏm (20)

HOAI TU CHOM. Nguyễn Ngọc Khuê1234567890
HOAI TU CHOM. Nguyễn Ngọc Khuê1234567890HOAI TU CHOM. Nguyễn Ngọc Khuê1234567890
HOAI TU CHOM. Nguyễn Ngọc Khuê1234567890
 
Chuyên-đề-trình-bệnh.pdf
Chuyên-đề-trình-bệnh.pdfChuyên-đề-trình-bệnh.pdf
Chuyên-đề-trình-bệnh.pdf
 
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
 
Hình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngHình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sống
 
Gãy cột sống
Gãy cột sốngGãy cột sống
Gãy cột sống
 
Bone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
Bone tumors lecture for radiology practice in VietnameseBone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
Bone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
 
U xương ác
U xương ácU xương ác
U xương ác
 
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy NgọcLOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
 
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs NhânCác phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
 
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 hình ảnh các u đơn độc ở CS hình ảnh các u đơn độc ở CS
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 
Tiapcanuxuongmomen
TiapcanuxuongmomenTiapcanuxuongmomen
Tiapcanuxuongmomen
 
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
 
Slide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương KhớpSlide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương Khớp
 
XẠ HÌNH XƯƠNG
XẠ HÌNH XƯƠNGXẠ HÌNH XƯƠNG
XẠ HÌNH XƯƠNG
 
Tổng quan bệnh lý cơ xương khớp, Bs Tùng
Tổng quan bệnh lý cơ xương khớp, Bs TùngTổng quan bệnh lý cơ xương khớp, Bs Tùng
Tổng quan bệnh lý cơ xương khớp, Bs Tùng
 
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptxĐại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
 
Xuong khop
Xuong khopXuong khop
Xuong khop
 
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh ThưTiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
 
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-namNhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
 

Mehr von Ngoan Pham

Bs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenBs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenNgoan Pham
 
Bs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhBs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhNgoan Pham
 
Bs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktuBs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktuNgoan Pham
 
Bs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu nãoBs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu nãoNgoan Pham
 
Bs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangBs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangNgoan Pham
 
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taBs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taNgoan Pham
 
Anhgiavacambaytrongxqnguc
AnhgiavacambaytrongxqngucAnhgiavacambaytrongxqnguc
AnhgiavacambaytrongxqngucNgoan Pham
 
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinhNgoan Pham
 
05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuongNgoan Pham
 
02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bshaNgoan Pham
 
6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ards6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ardsNgoan Pham
 
4.other acquired heart disease
4.other acquired heart disease4.other acquired heart disease
4.other acquired heart diseaseNgoan Pham
 
3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart disease3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart diseaseNgoan Pham
 
2.reading radiograph
2.reading radiograph2.reading radiograph
2.reading radiographNgoan Pham
 
2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature 2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature Ngoan Pham
 
Hinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cungHinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cungNgoan Pham
 
Giả ung thư phổi
Giả ung thư phổiGiả ung thư phổi
Giả ung thư phổiNgoan Pham
 
Mimicker lung cancer
Mimicker lung cancerMimicker lung cancer
Mimicker lung cancerNgoan Pham
 
Mri u buồng trứng
Mri u buồng trứngMri u buồng trứng
Mri u buồng trứngNgoan Pham
 

Mehr von Ngoan Pham (20)

Bs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenBs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yen
 
Bs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhBs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinh
 
Bs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktuBs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktu
 
Bs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu nãoBs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu não
 
Bs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangBs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trang
 
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taBs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
 
K vom
K vomK vom
K vom
 
Anhgiavacambaytrongxqnguc
AnhgiavacambaytrongxqngucAnhgiavacambaytrongxqnguc
Anhgiavacambaytrongxqnguc
 
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
 
05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong
 
02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha
 
6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ards6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ards
 
4.other acquired heart disease
4.other acquired heart disease4.other acquired heart disease
4.other acquired heart disease
 
3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart disease3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart disease
 
2.reading radiograph
2.reading radiograph2.reading radiograph
2.reading radiograph
 
2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature 2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature
 
Hinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cungHinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cung
 
Giả ung thư phổi
Giả ung thư phổiGiả ung thư phổi
Giả ung thư phổi
 
Mimicker lung cancer
Mimicker lung cancerMimicker lung cancer
Mimicker lung cancer
 
Mri u buồng trứng
Mri u buồng trứngMri u buồng trứng
Mri u buồng trứng
 

Vai trò của mri trong hoại tử chỏm

  • 1. Vai trò của MRI trong hoại tử chỏm xương đùi Cao Thiên Tượng
  • 2. Tổng quan  Hoại tử chỏm (AVN) xương đùi là bệnh ngày càng thường gặp  Bệnh gặp ở nam trẻ từ 30-40, triệu chứng không đặc hiệu  Một bên  hai bên 72%  80% bệnh tiến triển nếu không điều trị.  Điều trị ở giai đoạn sớm liên quan trực tiếp với tiên lượng tốt hơn chẩn đoán sớm và phân giai đoạn chính xác rất quan trọng.
  • 3. Cơ chế  Hoại tử chỏm do thiếu oxy không phục hồi của xương dưới sụn  chết tế bào xương và hoạt động tạo xương bù trừ ở vùng xương sống kế cận.  Mất vững cơ học có thể gây suy yếu bè xương và xẹp.  Tổn thương thiếu máu có thể liên quan với bệnh nguyên/yếu tố nguy cơ rõ rệt (hoại tử chỏm thứ phát) hoặc không xác định được bệnh nguyên (hoại tử chỏm thứ phát)
  • 4. Tình trạng bệnh lý và yếu tố nguy cơ  Chấn thương  Rối loạn tăng đông  Bệnh lý ứ đọng lipid  Bệnh tạo keo/tự miễn  Lạm dụng corticoid  Rối loạn lipid máu  Hút thuốc, rượu  Lọc máu, ghép tạng và tia xạ
  • 5. Vai trò MRI  MRI có độ nhạy cao trong mô tả AVN sớm  Là phương pháp chẩn đoán chính xác và phân giai đoạn bệnh.  Đánh giá độ nặng và tiên lượng, hướng dẫn và theo dõi điều trị.  Giúp phát hiện những tổn thương giống AVN, chẩn đoán kịp thời và theo dõi bệnh Legg-Calvé-Perthes.
  • 6. Protocol MRI khớp háng  COR T1 SE NON FAT SAT  COR FSE STIR  AXIAL T2 FSE FAT SAT  AXIAL OBLIQUE PD FSE FAT SAT  COR T2 FSE FAT SAT  SAG T2 FSE FAT SAT or SAG PD FAT SAT
  • 7.
  • 9. Protocol MRI phát hiện hoại tử chỏm  Coronal T1W SE, STIR hoặc PD/T2W FS TSE FOV lớn.  Trong trường hợp bất thường tủy xương chỏm xương đùi, cần dùng FOV ở mỗi bên với PD/T2W FS và chuỗi xung chuyên biệt sụn theo nhiều mặt phẳng, axial oblique thường được dùng nhiều nhất để đánh giá mặt trước trên.
  • 10. Thuốc tương phản từ  Thuốc tương phản từ tĩnh mạch có thể giúp thấy vùng xương hoại tử giảm bắt thuốc và vùng phục hồi bắt thuốc mạnh  phân biệt mô hoại tử và mô sống.  Tuy nhiên, có thể phân biệt mà không cần tiêm: mô sống, tín hiệu thấp trên T1W, trung gian/cao trên STIR hoặc PD/T2W FS; mô hoại tử thấp trên các chuỗi xung.  Thuốc tương phản làm tăng tỉ lệ tín hiệu-độ nhiễu và tăng độ li giải, đánh giá đường bờ chỏm trước phẫu thuật, tầm soát mảnh ghép có mạch máu.
  • 11. MRI HOẠI TỬ CHỎM XƯƠNG ĐÙI
  • 12. Dấu hiệu “dải băng” Bình thường Dấu hiệu dải băng, hoại tử chỏm, ARCO I
  • 13. Dấu hiệu “đường kép”  Thấy trên T2W SE và TSE không FS  Xảy ra ở giao diện mô sống và mô chết BW=130, trục mã hóa pha trước sau BW=130, trục mã hóa pha phải-trái BW=490
  • 14. Dấu dải băng Dấu đường kép T1W FS + Gd Dấu dải băng sáng
  • 15. Dấu hiệu “dải băng sáng” Coronal T2W FS Axial oblique T1W FS + Gd
  • 16. Gãy xương dưới sụn Họi tử chỏm-đường gãy liên tục, đều Gãy suy yếu do loãng xương-Đường gãy không liên tục, không đều
  • 17. Chẩn đoán sớm-MRI  MRI nhạy hơn CT và xạ hình xương trong phát hiện hoại tử chỏm ở bệnh nhân X quang bình thường.  Độ nhạy chẩn đoán sớm của MRI 88- 100%, xạ hình xương 81%  MRI giúp dự báo và phát hiện sớm ở bệnh nhân có yếu tố báo trước như chấn thương khớp háng.
  • 18. Vai trò của tiêm thuốc Gd tĩnh mạch
  • 19. Các kỹ thuật mới  Dynamic MRI đánh giá mạch máu chỏm xương đùi và tiến triển đến hoại tử chỏm sau khi bị gãy cổ xương đùi trong bao khớp.  MRS có thể phát hiện thay đổi phổ lipid/nước ở bệnh nhân có nguy cơ AVN trước khi có thay đổi hình thái.  Khuếch tán.
  • 20. Phân loại  Kerboul-Angle Tổng các góc = A+B  Ficat & Arlet (1-4, XQ + LS)  ARCO (1-4, XQ, MRI, Xạ hình xương, mô học)  Steinberg (Phân loại Pennsylvania) (0-6)  Marcus-Enneking A B
  • 21. Phân loại ARCO (Association Research Circulation Osseous)
  • 22. Giai đoạn 0  Loãng xương thoáng qua  XQ: bình thường  MRI: Bắt thuốc Giai đoạn 0 XQ - CT - Xạ hình - MRI Phù, bắt thuốc Sau 8 tuần
  • 23. Giai đoạn 1  Giai đoạn sớm phục hồi được  Hiếm  MRI: hoại tử, phù  Xạ hình: tích tụ nhiều hơn Giai đoạn 1 XQ - CT - Xạ hình “điểm lạnh” MRI Vùng hoại tử
  • 24. Giai đoạn 2  Giai đoạn sớm không phục hồi.  XQ: thay đổi xương dưới sụn  MRI: vùng hoại tử và giao diện phản ứng (điển hình)  Xạ hình: “điểm nóng” hoặc “lạnh trong nóng” Giai đoạn 2 XQ Đặc, xơ CT Vùng bề mặt xơ Xạ hình “lạnh trong điểm nóng” MRI Hoại tử và giao diện phản ứng Giao diện phản ứng=“dấu đường kép”
  • 25. Giai đoạn 3  Giai đoạn giao nhau  XQ: Gãy xương dưới sụn và dẹt chỏm.  MRI: Hình ảnh không điển hình,đường gãy, hoại tử Giai đoạn 3 XQ Dấu hình liềm, dẹt chỏm CT Gãy dưới sụn Xạ hình “nóng trong điểm nóng” MRI Gãy dưới sụn
  • 26. Phân loại thêm giai đoạn 1-3  Vị trí - Trong -A - Trung tâm -B - Ngoài -C  Kích thước Phần chỏm xương đùi A <15% B 15-30% C >30%  Ý nghĩa diễn tiến/tiên lượng
  • 27. Giai đoạn 4  Giai đoạn trễ, thoái hóa  Thoái hóa khớp.  Biến dạng/xẹp  Hẹp khe khớp Giai đoạn 4 XQ Xẹp CT Xẹp Xạ hình “điểm nóng” MRI Biến dạng chỏm
  • 28. Phù tủy xương và hoại tử chỏm  Phù tủy xương chiếm 30-50% AVN  Nằm ở chỏm, cổ xương đùi và vùng liên mấu chuyển.  Cần phân biệt phù tủy xương trong hoại tử chỏm với loãng xương thoáng qua.
  • 29.  Phù tủy xương trong hoại tử chỏm *không tự giới hạn *Dấu hiệu đường kép, dải băng sáng *Không bắt thuốc  Phù tủy xương trong loãng xương thoáng qua *Tự giới hạn, không điều trị dặc hiệu *Một bên. *Bắt thuốc chậm và lan tỏa
  • 30. Phù tủy xương - AVN Phù tủy xương do loãng xương thoáng qua
  • 31.
  • 32. MRI đánh giá tiên lượng và quá trình phục hồi  Kích thước tổn thương và độ lan của tổn thương chỏm là yếu tố chính dự báo kết quả và việc quyết định điều trị AVN  Khó đánh giá kích thước tổn thương trên XQ và không tương quan với kích thước trên MRI  Lan vào phía trong và hoại tử lớn dự báo nguy cơ xẹp chỏm.
  • 33. Tính chỉ số độ lớn hoại tử trên MRI (theo Koo và Kim) A: Góc hoại tử ở hình coronal giữa B: góc của vùng hoại tử trên hình sagittal giữa PD FS CHỈ SỐ ĐỘ LỚN HOẠI TỬ = (A/180) X (B/180) X 100
  • 34. Định lượng tổn thương hoại tử xương (theo Bassounas et al) Nhóm IIA: tổn thương nằm trong ổ cối Nhóm IIB: tổn thương nằm ngoài ổ cối
  • 35. MRI theo dõi điều trị phẫu thuật  Là kỹ thuật tin cậy để theo dõi kết quả mảnh ghép xương có mạch máu. Sau 2 tuần Sau 6 tuần
  • 36. MRI tầm soát AVN  Sử dụng MRI thường qui để tầm soát bệnh nhân có nguy cơ, không triệu chứng  Sử dụng protocol MRI nhanh (<1 phút) có thể phát hiện và định lương AVN ở 92% trường hợp  Sự phát triển của MRI toàn thân đa kênh có khả năng tầm soát tủy xương toàn thân với độ chính xác cao
  • 38. Hoại tử chỏm tối thiểu Tổn thương lệch tâm so với vùng chịu sức nặng Phân biệt với u xương, gãy suy yếu, hố thoát vị hoạt dịch
  • 39. Bệnh Legg-Calvé-Perthes  Dạng AVN ở trẻ em trước tuổi vị thành niên, ưu thế bé trai (đỉnh tuổi 5-6), không có yến tố dự báo.  Chủ yếu một bên, hai bên 15%  Nhiều dạng tổn thương ở đầu xương đùi, tín hiệu thấp trên T1W, cao trên T2W FS/STIR  Tổn thương xương dưới sụn dạng đường (dấu hình liềm hoặc dấu “Caffey”)
  • 40.
  • 41.
  • 42. Tóm lại  AVN là bệnh lý gặp ở người trẻ, mặc dù được điều trị vẫn có thể tiến triển đến thoái hóa khớp.  MRI đóng vai trò phân loại chính xác giai đoạn sớm và đánh giá tiên lượng  MRI không có vai trò rõ rệt khi bệnh tiến triển  Vai trò thêm của MRI là khảo sát đa ổ, phân biệt chính xác giai đoạn sớm và trễ, đánh giá mảnh ghép sau phẫu thuật.
  • 43. Tài liệu tham khảo  Apostolos H. Karantanas and Eleni E. Drakonaki, The role of MR imaging in avascular necrosis of the femoral head, Semin Musculoskelet Radiol. 2011 Jul;15(3):281-300  M.E. Steinberg, D.R. Steinberg, Classification systems for osteonecrosis: an overview, Orthop Clin N Am 35 (2004) 273– 283