1. Ch n đoán phân bi t cácẩ ệCh n đoán phân bi t cácẩ ệ
t n th ng hình qu tổ ươ ả ạt n th ng hình qu tổ ươ ả ạ
(dumbbell) có r ng lộ ỗ(dumbbell) có r ng lộ ỗ
liên h pợliên h pợ
BS. Cao Thiên T ngượBS. Cao Thiên T ngượ
2. M đ uở ầM đ uở ầ
T n th ng c t s ng đi qua l liên h p t ngổ ươ ộ ố ỗ ợ ươT n th ng c t s ng đi qua l liên h p t ngổ ươ ộ ố ỗ ợ ươ
ngứngứ T n th ng hình “qu t ”, th ng làmổ ươ ả ạ ườT n th ng hình “qu t ”, th ng làmổ ươ ả ạ ườ
r ng l liên h p.ộ ỗ ợr ng l liên h p.ộ ỗ ợ
Schwannoma và neurofibroma là các t nổSchwannoma và neurofibroma là các t nổ
th ng th ng g p nh t.ươ ườ ặ ấth ng th ng g p nh t.ươ ườ ặ ấ
Đi m l i các đ c đi m hình nh (CT &MRI)ể ạ ặ ể ảĐi m l i các đ c đi m hình nh (CT &MRI)ể ạ ặ ể ả
t n th ng hình qu t .ổ ươ ả ạt n th ng hình qu t .ổ ươ ả ạ
3. 1. Các t n th ng không uổ ươ1. Các t n th ng không uổ ươ
4. Lao c t s ngộ ốLao c t s ngộ ố
LCS chi m 50-60% laoếLCS chi m 50-60% laoế
x ngươx ngươ
V trí th ng g p nh tị ườ ặ ấV trí th ng g p nh tị ườ ặ ấ
là ng c th p-th t l ngự ấ ắ ưlà ng c th p-th t l ngự ấ ắ ư
Hi m khi r ng l liênế ộ ỗHi m khi r ng l liênế ộ ỗ
h p do laoợh p do laoợ
DDx: neurofibroma,DDx: neurofibroma,
meningocele phía bên ,meningocele phía bên ,
lymphomalymphoma
5. B nh nang sán c t s ng (hydatid)ệ ộ ốB nh nang sán c t s ng (hydatid)ệ ộ ố
Do Echinococcus GranulosisDo Echinococcus Granulosis
Hi m g p < 1% t n th ngế ặ ổ ươHi m g p < 1% t n th ngế ặ ổ ươ
x ng.ươx ng.ươ
C t s ng là v trí th ng g pộ ố ị ườ ặC t s ng là v trí th ng g pộ ố ị ườ ặ
nh t. Vùng giàu m ch máuấ ạnh t. Vùng giàu m ch máuấ ạ
u th .ư ếu th .ư ế
Nang sán hùy x ng, làmươNang sán hùy x ng, làmươ
r ng l liên h p vùng th tộ ỗ ợ ắr ng l liên h p vùng th tộ ỗ ợ ắ
l ng –cùng.ưl ng –cùng.ư
Nang có nhi u ngănềNang có nhi u ngănề
DDx: lao, di căn.DDx: lao, di căn.
6. Nang x ng phình m ch (ABC)ươ ạNang x ng phình m ch (ABC)ươ ạ
Lành tính, t n th ng x ngổ ươ ươLành tính, t n th ng x ngổ ươ ươ
không tân sinh, giàu m ch máuạkhông tân sinh, giàu m ch máuạ
Chi m 1% u x ng nguyên phát.ế ươChi m 1% u x ng nguyên phát.ế ươ
T n th ng cs 20%.ổ ươT n th ng cs 20%.ổ ươ
Nang d ch nhi u ngăn, có m cị ề ứNang d ch nhi u ngăn, có m cị ề ứ
d ch-d ch (di n hình, nh ng khôngị ị ể ưd ch-d ch (di n hình, nh ng khôngị ị ể ư
đ c hi u).ặ ệđ c hi u).ặ ệ
T n th ng thành ph n sau, xâmổ ươ ầT n th ng thành ph n sau, xâmổ ươ ầ
l n cu ng s ng và lan vào thânấ ố ốl n cu ng s ng và lan vào thânấ ố ố
s ng.ốs ng.ố
Hình nh “v sò m ng”ả ỏ ỏHình nh “v sò m ng”ả ỏ ỏ
Không đ ng nh t trên MRI,ồ ấKhông đ ng nh t trên MRI,ồ ấ
th ng tăng tín hi u trên T2Wườ ệth ng tăng tín hi u trên T2Wườ ệ
DDx: osteoblastomaDDx: osteoblastoma
7. Nang ho t d ch trongạ ịNang ho t d ch trongạ ị
l liên h pỗ ợl liên h pỗ ợ
Nang c nh kh p, g mạ ớ ồNang c nh kh p, g mạ ớ ồ
nang ho t d ch và nangạ ịnang ho t d ch và nangạ ị
h ch th n kinhạ ầh ch th n kinhạ ầ
(ganglion cyst).(ganglion cyst).
Do thoái hóa kh p liênớDo thoái hóa kh p liênớ
m u k c n.ấ ế ậm u k c n.ấ ế ậ
DDx: nang màng nh nệDDx: nang màng nh nệ
ngoài màng c ng, giứ ảngoài màng c ng, giứ ả
thoát v màng t y doị ủthoát v màng t y doị ủ
ch n th ngấ ươch n th ngấ ươ
8. Gi thoát v màngả ịGi thoát v màngả ị
t y do ch n th ngủ ấ ươt y do ch n th ngủ ấ ươ
Thành màng nh n vàệThành màng nh n vàệ
màng c ng c a bao r tkứ ủ ễmàng c ng c a bao r tkứ ủ ễ
b rách.ịb rách.ị
Có th đ t r tk ho cể ứ ễ ặCó th đ t r tk ho cể ứ ễ ặ
khôngkhông
Ch n đoán gi t đ t rẩ ậ ứ ễCh n đoán gi t đ t rẩ ậ ứ ễ
th n kinh th ng d aầ ườ ựth n kinh th ng d aầ ườ ự
vào bi n d ng khoangế ạvào bi n d ng khoangế ạ
d i nh n ho c giướ ệ ặ ảd i nh n ho c giướ ệ ặ ả
thoát v màng t y.ị ủthoát v màng t y.ị ủ
9. Nang màng nh n ngoài màng c ngệ ứNang màng nh n ngoài màng c ngệ ứ
Th ng xu t phát vùngườ ấTh ng xu t phát vùngườ ấ
ng c gi a-th p chự ữ ấ ở ỗng c gi a-th p chự ữ ấ ở ỗ
n i màng t y và bao rố ủ ễn i màng t y và bao rố ủ ễ
tk phía l ng g n h ch tkư ầ ạtk phía l ng g n h ch tkư ầ ạ
l ng.ưl ng.ư
DDx: gi thoát v màngả ịDDx: gi thoát v màngả ị
t y do ch n th ng,ủ ấ ươt y do ch n th ng,ủ ấ ươ
thoát v màng t y ng cị ủ ựthoát v màng t y ng cị ủ ự
bên liên quan NF1, nangbên liên quan NF1, nang
bao r th n kinh ho cễ ầ ặbao r th n kinh ho cễ ầ ặ
nang Tarlovnang Tarlov
10. Đ ng m ch cs u n khúcộ ạ ốĐ ng m ch cs u n khúcộ ạ ố
B t th ng m ch máu ítấ ườ ạB t th ng m ch máu ítấ ườ ạ
g p do u n khúc đ ng m chặ ố ộ ạg p do u n khúc đ ng m chặ ố ộ ạ
c t s ng ho c hình thànhộ ố ặc t s ng ho c hình thànhộ ố ặ
quai m ch máu, gây mònạquai m ch máu, gây mònạ
thân s ng và r ng l liênố ộ ỗthân s ng và r ng l liênố ộ ỗ
h pợh pợ
Th ng C4-C5ườ ởTh ng C4-C5ườ ở
DDx: gi phình do ch nả ấDDx: gi phình do ch nả ấ
th ng, dãn đ ng m ch c tươ ộ ạ ộth ng, dãn đ ng m ch c tươ ộ ạ ộ
s ng do h p eo đ ng m chố ẹ ộ ạs ng do h p eo đ ng m chố ẹ ộ ạ
ch .ủch .ủ
11. 2. Các t n th ng do uổ ươ2. Các t n th ng do uổ ươ
12. U s i th n kinhợ ầU s i th n kinhợ ầ
Có ba lo i: khu trú, d ngạ ạCó ba lo i: khu trú, d ngạ ạ
đám r i và lan t a.ố ỏđám r i và lan t a.ố ỏ
D ng đám r i th ngạ ố ườD ng đám r i th ngạ ố ườ
đi n hình cho NF1ểđi n hình cho NF1ể
Đa u s i tk-NF1ợ
13. U s i tkợU s i tkợ
d ng đámạd ng đámạ
r iốr iố
14. SchwannomaSchwannoma
U gi i h n rõ, phát tri nớ ạ ểU gi i h n rõ, phát tri nớ ạ ể
ch mậch mậ
Thoái hóa nang d ch, xu tị ấThoái hóa nang d ch, xu tị ấ
huy tếhuy tế
Hình nh t ng tả ươ ựHình nh t ng tả ươ ự
neurofiborma. Thoái hóaneurofiborma. Thoái hóa
nang g p nhi u h nặ ề ơnang g p nhi u h nặ ề ơ
neurofibroma.neurofibroma.
N m l ch tâm so v i dây tk.ằ ệ ớN m l ch tâm so v i dây tk.ằ ệ ớ
DDx: chordoma thân s ng,ốDDx: chordoma thân s ng,ố
ependymoma, r tk chung,ễependymoma, r tk chung,ễ
nang bao r tk, nang h ch tk,ễ ạnang bao r tk, nang h ch tk,ễ ạ
thoát v trong ho c ngoài lị ặ ỗthoát v trong ho c ngoài lị ặ ỗ
liên h p.ợliên h p.ợ
15. U bao dây tk ác tínhU bao dây tk ác tính
Schwannoma ác tính, sarcoma tk,Schwannoma ác tính, sarcoma tk,
neurofibrosarcoma.neurofibrosarcoma.
50% u bao dây tk ác tính liên quan NF. 5% NF150% u bao dây tk ác tính liên quan NF. 5% NF1
có u bao dây tk ác tính.có u bao dây tk ác tính.
Khó phân bi t lành-ác trên hình nh.ệ ảKhó phân bi t lành-ác trên hình nh.ệ ả
D u hi u g i ý ác tính: không đ ng nh t,ấ ệ ợ ồ ấD u hi u g i ý ác tính: không đ ng nh t,ấ ệ ợ ồ ấ
>5cm, b kém rõ, tăng sinh m ch, phát tri nờ ạ ể>5cm, b kém rõ, tăng sinh m ch, phát tri nờ ạ ể
nhanh, không có d u bia b n trên T2W, đóngấ ắnhanh, không có d u bia b n trên T2W, đóngấ ắ
vôi.vôi.
16. U t ng bào x ngươ ươU t ng bào x ngươ ươ
đ n đ c (solitary boneơ ộđ n đ c (solitary boneơ ộ
plasmocytoma)plasmocytoma)
Ít g p, chi m 3-7% uặ ếÍt g p, chi m 3-7% uặ ế
t ng bàoươt ng bàoươ
Thân s ng là v tríố ịThân s ng là v tríố ị
th ng g p nh tườ ặ ấth ng g p nh tườ ặ ấ
Ng c>l ng> c , cùngự ư ổNg c>l ng> c , cùngự ư ổ
Hình nh “mini brain”ảHình nh “mini brain”ả
t ng đ i đi n hìnhươ ố ểt ng đ i đi n hìnhươ ố ể
17. Hình nh “mini brain”ảHình nh “mini brain”ả
Nancy M. Major et al, The “Mini Brain”
Plasmacytoma in a Vertebral Body on MR Imaging,
AJR July 2000 vol. 175 no. 1 261-263
18. U nguyên s ng (chordoma)ốU nguyên s ng (chordoma)ố
Xu t phát t ph n cònấ ừ ầXu t phát t ph n cònấ ừ ầ
l i l c ch c a dâyạ ạ ỗ ủl i l c ch c a dâyạ ạ ỗ ủ
nguyên s ng.ốnguyên s ng.ố
Th ng g p vùngườ ặ ởTh ng g p vùngườ ặ ở
cùng c t (50%) vàụcùng c t (50%) vàụ
x ng b n vuôngươ ảx ng b n vuôngươ ả
(35%), các đ t s ng khácố ố(35%), các đ t s ng khácố ố
ít g pặít g pặ
Hình nh không đ cả ặHình nh không đ cả ặ
hi u. Hu x ng, lanệ ỷ ươhi u. Hu x ng, lanệ ỷ ươ
mô m m, liên quan đĩaềmô m m, liên quan đĩaề
Chordoma
d ng s nạ ụ
19. U PancoastU Pancoast
Xu t phát t đ nh ph i, xâmấ ừ ỉ ổXu t phát t đ nh ph i, xâmấ ừ ỉ ổ
l n x ng s n, c t s ng,ấ ươ ườ ộ ốl n x ng s n, c t s ng,ấ ươ ườ ộ ố
đám r i tk cánh tay và h chố ạđám r i tk cánh tay và h chố ạ
giao c m c d i.ả ổ ướgiao c m c d i.ả ổ ướ
Hi m khi xâm l n màngế ấHi m khi xâm l n màngế ấ
ph i và r ng l liên h pổ ộ ỗ ợph i và r ng l liên h pổ ộ ỗ ợ
MRI đánh giá liên quan u v iớMRI đánh giá liên quan u v iớ
đám r i cánh tay và m chố ạđám r i cánh tay và m chố ạ
máu d i đòn, liên quan mướ ỡmáu d i đòn, liên quan mướ ỡ
ngoài màng ph iổngoài màng ph iổ
T1W FS Gd t t h n T2W đố ơ ềT1W FS Gd t t h n T2W đố ơ ề
đánh giá u v i khoang d chớ ịđánh giá u v i khoang d chớ ị
não tu .ỷnão tu .ỷ
20. Di cănDi căn
Th ng g p nh t.ườ ặ ấTh ng g p nh t.ườ ặ ấ
V trí ban đ u là thânị ầV trí ban đ u là thânị ầ
s ng phía sau, khoangốs ng phía sau, khoangố
ngoài màng c ng, cu ngứ ốngoài màng c ng, cu ngứ ố
s ng sau t n th ngố ổ ươs ng sau t n th ngố ổ ươ
thân s ng.ốthân s ng.ố
21. K t lu nế ậK t lu nế ậ
Nhi u t n th ng liên quan l liên h pề ổ ươ ỗ ợNhi u t n th ng liên quan l liên h pề ổ ươ ỗ ợ
Hi u bi t và ghi nh n các đ c đi m hình nhể ế ậ ặ ể ảHi u bi t và ghi nh n các đ c đi m hình nhể ế ậ ặ ể ả
đ c tr ng đ xác đ nh nguyên nhân r ng l liênặ ư ể ị ộ ỗđ c tr ng đ xác đ nh nguyên nhân r ng l liênặ ư ể ị ộ ỗ
h p có t m quan tr ng trong x trí và đi u trợ ầ ọ ử ề ịh p có t m quan tr ng trong x trí và đi u trợ ầ ọ ử ề ị
cũng nh tiên l ng.ư ượcũng nh tiên l ng.ư ượ
22. Tài li u tham kh oệ ảTài li u tham kh oệ ả
A.S. Kivrak et al,A.S. Kivrak et al, Differential diagnosis ofDifferential diagnosis of
dumbbell lesions associated with spinal neuraldumbbell lesions associated with spinal neural
foraminal widening: Imaging features,foraminal widening: Imaging features, EuropeanEuropean
Journal of Radiology 71 (2009) 29–41Journal of Radiology 71 (2009) 29–41
Nancy M. Major et al,Nancy M. Major et al, The “Mini Brain”The “Mini Brain”
Plasmacytoma in a Vertebral Body on MRPlasmacytoma in a Vertebral Body on MR
ImagingImaging,, AJR July 2000 vol. 175 no. 1 261-263AJR July 2000 vol. 175 no. 1 261-263