SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 23
An toàn và bảo vệ sức
khoẻ trên công trường
An toàn trên hết!
An toàn và bảo vệ sức khoẻ trên công
trường
 Lao động trên công trường là nguy hiểm. Theo

thống kê tai nạn lao động hàng năm, thì cứ 4 nạn
nhân tai nạn lao động thì có 01 là thợ xây lắp trên
công trường.
 Con số nầy còn cao hơn đối với những người làm
việc tạm thời TRÊN CÔNG TRƯỜNG. Các tai nạn nầy
hoàn toàn không phải là không tránh được.
 Có thể phòng ngừa các tai nạn nhờ vào cách ứng xử
thích hợp như sự tập trung chú ý, sự lưu tâm tuân
thủ các qui tắc cơ bản chính là chìa khoá để đảm
bảo an toàn và sức khoẻ cho NLĐ làm việc trên các
công trường.
Thống kê các phần cơ thể bị tổn thương












Đầu
Mắt
Vai, phần trên cánh tay
Bàn tay
Thân
Phần dưới của chân
Bàn chân
Cột sống
Cẳng tay
Khớp háng, đùi

11,6%
14,1%
4,2%
26,5%
9,6%
8,5%
14,5%
2,1%
5,1%
3,8%
Quyền của bạn
NSDLĐ hay doanh nghiệp bên nhà thầu sử dụng bạn
phải :
 Thông tin cho bạn về các rủi ro có thể xảy ra và các
biện pháp về an toàn cần phải áp dụng (điều nầy
cũng bao hàm cả nhân viên tạm thời do doanh
nghiệp khác mượn sử dụng),
 Cung cấp các phương tiện bảo vệ cá nhân nếu cần
(như kính bảo hộ, chống ồn, quần áo bảo hộ, v.v….),
 Áp dụng các biện pháp phòng ngừa cần thiết để
phòng tránh tai nạn và những điều gây tổn hại đến
sức khoẻ,
 Bảo đảm nhân viên và người đại diện của họ được
tham vấn tất cả những vấn đề liên quan đến an toàn
lao động.
Nghĩa vụ chính của bạn
Bạn phải
 Tuân thủ các hướng dẫn của NSDLĐ về an toàn lao
động, tuân theo các qui chuẩn chung và đặc thù của
doanh nghiệp về an toàn,
 Sử dụng đúng các trang bị bảo vệ,
 Sử dụng đúng các phương tiện bảo vệ cá nhân,
 Loại bỏ ngay lập tức các mối nguy và, nếu có thể
cảnh báo cho doanh nghiệp của bạn.
Cấm bạn
 Làm hư hỏng tính năng của các trang thiết bị bảo vệ,
 Tự đặt mình trong tình trạng nguy hiểm và gây nguy
hiểm cho người khác sau khi sử dụng các chất kích
thích như rượu, ma túy.v.v…
Trang phục làm việc

 Trang phục lao động phải thích

ứng với công việc, với môi trường
và điều kiện khí hậu.
 Đừng che các dãy phản quang
trên trang phục.
 Để tiện nghi hơn, phải chọn loại
quần áo lót có lợi cho hô hấp của
bạn.
Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân

 NSDLĐ và các đối tác của doanh

nghiệp bạn phải trang bị cho bạn các
phương tiện bảo vệ cá nhân cần
thiết.
 Bạn phải có ý thức chuyên nghiệp để
sử dụng chúng.
 Coi chừng : phải thay ngay các
phương tiện bảo vệ cá nhân bị hư
hỏng !
Lưu thông, đi lại trên công trường

 Rất quan trọng trong việc thấy và

được trông thấy : phải có giao tiếp
hiển thị với người lái xe.
 Với tư cách là « người bộ hành »,
bạn phải lưu ý các loại xe cộ giao
thông trên công trường.
 Phải luôn đi trên lối dành riêng cho
mình.
 Cẩn trọng khi các xe cộ thụt lùi,
đừng đứng phía sau chúng !
Rủi ro té ngã do vấp chân

 Phải sắp xếp ngay từng vật

vào đúng chỗ của nó.
 Phải tránh xa các khu vực có
nguy cơ dẫn đến vấp ngã
Sử dụng thang

 Không sử dụng thang trong

tình trạng hư hỏng.
 Phải kiểm tra góc nghiêng
(thử bằng khủy tay) và sự ổn
định của thang.
 Phải bảo đảm an toàn thang.
 Không bao giờ leo đến 3 bậc
trên cùng của thang.
Mặt bằng trên cao

 Đừng bao giờ chạy nhảy

khi đang ở mặt bằng trên
cao.
 Phải đi xuống từ từ, dù
chiều cao thấp.
Làm việc trên cao

 Nên dùng giàn giáo ổn

định hoặc các thiết bị nâng
có cơ cấu bảo vệ.
 Không dùng các máy xúc
để nâng người.
Phòng chống ngã cao

 Phải đảm bảo an toàn các rìa mép ở

trên không và ở cửa xuống các tầng
hầm.
 Phải có biện pháp an toàn ngay tức
khắc đối với khu vực nguy hiểm và
thông tin nhanh đến người phụ
trách.
 Bảo vệ chống rơi ngã cho phép tránh
khỏi các tai nạn nghiêm trọng và các
nổi đau thể chất.
Móc kiện và chất xếp tải hàng

 Phải yêu cầu sự chỉ dẫn (tín hiệu)
 Phải kiểm tra tình trạng các dây buộc,

móc tải
 Chỉ sử dụng các thiết bị mang tải phù
hợp với tải trọng chỉ định
 Không vượt quá tải trọng tối đa cho
phép
 Đừng bao giờ đi đứng dưới tải đang
nâng chuyển.
Máy móc và công cụ

 Chỉ sử dụng các máy móc và công

cụ mà ta thành thạo cách vận
hành.
 Đừng bao giờ để các thiết bị bảo
hiểm không hoạt động.
 Phải đọc sự chỉ dẫn trên các nhãn
(la notice d’instructions) gắn trên
máy móc
Công cụ cầm tay

 Phải sử dụng các công cụ

lao động thích hợp.
 Phải cẩn thận khi sử dụng
các công cụ lao động bén
nhọn
Công cụ điện

 Phải bảo đảm rằng các công cụ điện,

phích cắm và cáp điện trong tình trạng
hoàn hảo trước khi sử dụng chúng.
 Phải sửa chữa các công cụ điện hư
hỏng bởi các thợ điện có chứng chỉ.
 Phải bảo vệ cáp điện, chống hư hại trực
tiếp do các hoạt động cơ khí.
Hoá chất và chất độc hại

 Phải tuân theo các lưu ý và cảnh báo

ghi trên nhãn của hoá chất.
 Phải mang kính bảo hộ, găng tay và
mặt nạ bảo vệ và tránh tiếp xúc trực
tiếp với da.
 Phải luôn bảo quản hoá chất trong
các vật chứa gốc, tránh các rủi ro do
sử dụng nhầm lẫn
Vệ sinh cá nhân

 Phải rửa tay trước khi ăn uống

và trước khi nghỉ.
 Chỉ rửa tay với các sản phẩm
không gây hại cho da.
 Nên sử dụng kem đối với tay
bởi chúng dưởng da.
Chất gây nghiện

 Không sử dụng rượu và các chất

kích thích khác trước và trong khi
làm việc.
 Các chất nầy gây mất tập trung và
khả năng phán đoán. Rủi ro sẽ
tăng lên.
Chế độ thực phẩm cân bằng

 Sự ăn uống cân bằng cho phép có một

sức khoẻ tốt, nhạy cảm và làm việc tốt
hơn.
 01 chế độ dinh dưởng cân bằng bằng
cách giảm chất béo động vật, tinh bột,
đường và sản phẩm công nghiệp
 Tăng thêm trái cây, rau quả, bổ sung
ngũ cốc và dầu ăn giàu acid béo chưa
bảo hòa.
Báo nguy và tình trạng khẩn cấp

 Phải luôn mang bên mình thẻ gọi

khẩn cấp với các số điện thoại
cứu hộ.
 Phải nắm vững qui trình trong
trường hợp khẩn cấp (ở đâu, với
ai và làm gì để báo động)
HẾT

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

17.introductory management chapter17
17.introductory management chapter1717.introductory management chapter17
17.introductory management chapter17
Nguyen Tung
 
[123doc] tieu-luan-mon-an-toan-lao-dong-nganh-may-mac
[123doc]   tieu-luan-mon-an-toan-lao-dong-nganh-may-mac[123doc]   tieu-luan-mon-an-toan-lao-dong-nganh-may-mac
[123doc] tieu-luan-mon-an-toan-lao-dong-nganh-may-mac
loipv
 

Was ist angesagt? (9)

Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
GIÁO TRÌNH AN TOÀN VÀ VỆ SINH LAO ĐỘNG NGHỀ HÀN CÔNG NGHỆ CAO_10222412052019
GIÁO TRÌNH AN TOÀN VÀ VỆ SINH LAO ĐỘNG NGHỀ HÀN CÔNG NGHỆ CAO_10222412052019GIÁO TRÌNH AN TOÀN VÀ VỆ SINH LAO ĐỘNG NGHỀ HÀN CÔNG NGHỆ CAO_10222412052019
GIÁO TRÌNH AN TOÀN VÀ VỆ SINH LAO ĐỘNG NGHỀ HÀN CÔNG NGHỆ CAO_10222412052019
 
Cac chinh sach che do ve atvsld
Cac chinh sach che do ve atvsldCac chinh sach che do ve atvsld
Cac chinh sach che do ve atvsld
 
Các quy chuẩn – tiêu chuẩn về an toàn, vệ sinh lao động
Các quy chuẩn – tiêu chuẩn về an toàn, vệ sinh lao động Các quy chuẩn – tiêu chuẩn về an toàn, vệ sinh lao động
Các quy chuẩn – tiêu chuẩn về an toàn, vệ sinh lao động
 
17.introductory management chapter17
17.introductory management chapter1717.introductory management chapter17
17.introductory management chapter17
 
An toàn vệ sinh lao động trong sản xuất cơ khí vũ như văn, 157 trang
An toàn vệ sinh lao động trong sản xuất cơ khí   vũ như văn, 157 trangAn toàn vệ sinh lao động trong sản xuất cơ khí   vũ như văn, 157 trang
An toàn vệ sinh lao động trong sản xuất cơ khí vũ như văn, 157 trang
 
Luat an toan va sinh lao dong 2015
Luat an toan va sinh lao dong 2015Luat an toan va sinh lao dong 2015
Luat an toan va sinh lao dong 2015
 
An toàn về điện
An toàn về điệnAn toàn về điện
An toàn về điện
 
[123doc] tieu-luan-mon-an-toan-lao-dong-nganh-may-mac
[123doc]   tieu-luan-mon-an-toan-lao-dong-nganh-may-mac[123doc]   tieu-luan-mon-an-toan-lao-dong-nganh-may-mac
[123doc] tieu-luan-mon-an-toan-lao-dong-nganh-may-mac
 

Ähnlich wie An toàn trên công trường

Giáo trình huấn luyện về an toàn nghề nghiệp xay dung
Giáo trình huấn luyện về an toàn nghề nghiệp xay dungGiáo trình huấn luyện về an toàn nghề nghiệp xay dung
Giáo trình huấn luyện về an toàn nghề nghiệp xay dung
Nguyen Huy Long
 
TBT33 - Làm việc với dung môi 3.ppt.pdf
TBT33 - Làm việc với dung môi 3.ppt.pdfTBT33 - Làm việc với dung môi 3.ppt.pdf
TBT33 - Làm việc với dung môi 3.ppt.pdf
TrangAmy5
 

Ähnlich wie An toàn trên công trường (20)

Giáo trình huấn luyện về an toàn nghề nghiệp xay dung
Giáo trình huấn luyện về an toàn nghề nghiệp xay dungGiáo trình huấn luyện về an toàn nghề nghiệp xay dung
Giáo trình huấn luyện về an toàn nghề nghiệp xay dung
 
9 luu y an toan khi di may bay trong dich Covid 19
9 luu y an toan khi di may bay trong dich Covid 199 luu y an toan khi di may bay trong dich Covid 19
9 luu y an toan khi di may bay trong dich Covid 19
 
Qun_ly_ri_ro_ATVSLD.pptx
Qun_ly_ri_ro_ATVSLD.pptxQun_ly_ri_ro_ATVSLD.pptx
Qun_ly_ri_ro_ATVSLD.pptx
 
Safety
SafetySafety
Safety
 
AN TOAN HOA CHAT.ppt
AN TOAN HOA CHAT.pptAN TOAN HOA CHAT.ppt
AN TOAN HOA CHAT.ppt
 
AN TOAN HOA CHAT.ppt
AN TOAN HOA CHAT.pptAN TOAN HOA CHAT.ppt
AN TOAN HOA CHAT.ppt
 
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT.pdf
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT.pdfPHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT.pdf
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT.pdf
 
Huấn luyện ATVSLĐ.2023.pptx
Huấn luyện ATVSLĐ.2023.pptxHuấn luyện ATVSLĐ.2023.pptx
Huấn luyện ATVSLĐ.2023.pptx
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c802
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c802Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c802
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c802
 
Wcms 409780
Wcms 409780Wcms 409780
Wcms 409780
 
BAI GIANG AT.pptx
BAI GIANG AT.pptxBAI GIANG AT.pptx
BAI GIANG AT.pptx
 
Các biện pháp bảo vệ sức khoẻ người lao động tại nơi làm việc
Các biện pháp bảo vệ sức khoẻ người lao động tại nơi làm việcCác biện pháp bảo vệ sức khoẻ người lao động tại nơi làm việc
Các biện pháp bảo vệ sức khoẻ người lao động tại nơi làm việc
 
Các Biện Pháp Bảo Vệ Sức Khoẻ Người Lao Động Tại Nơi Làm Việc
Các Biện Pháp Bảo Vệ Sức Khoẻ Người Lao Động Tại Nơi Làm Việc Các Biện Pháp Bảo Vệ Sức Khoẻ Người Lao Động Tại Nơi Làm Việc
Các Biện Pháp Bảo Vệ Sức Khoẻ Người Lao Động Tại Nơi Làm Việc
 
Niehs oil spill cleanup training
Niehs oil spill cleanup trainingNiehs oil spill cleanup training
Niehs oil spill cleanup training
 
TBT33 - Làm việc với dung môi 3.ppt.pdf
TBT33 - Làm việc với dung môi 3.ppt.pdfTBT33 - Làm việc với dung môi 3.ppt.pdf
TBT33 - Làm việc với dung môi 3.ppt.pdf
 
AN_TOAN_VE_SINH_LAO_DONG_safety_at_workp.pptx
AN_TOAN_VE_SINH_LAO_DONG_safety_at_workp.pptxAN_TOAN_VE_SINH_LAO_DONG_safety_at_workp.pptx
AN_TOAN_VE_SINH_LAO_DONG_safety_at_workp.pptx
 
Bài Giảng An Toàn Thực Phẩm Cho Người Lao Động
Bài Giảng An Toàn Thực Phẩm Cho Người Lao Động Bài Giảng An Toàn Thực Phẩm Cho Người Lao Động
Bài Giảng An Toàn Thực Phẩm Cho Người Lao Động
 
1-Javen 7-10%.pdf
1-Javen 7-10%.pdf1-Javen 7-10%.pdf
1-Javen 7-10%.pdf
 
000957415.pptx
000957415.pptx000957415.pptx
000957415.pptx
 
Msds Dầu Truyền Nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2
Msds Dầu Truyền Nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2Msds Dầu Truyền Nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2
Msds Dầu Truyền Nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2
 

Mehr von Hữu Nghĩa Đặng

Mehr von Hữu Nghĩa Đặng (13)

An toan nang vac vat 2
An toan nang vac vat 2An toan nang vac vat 2
An toan nang vac vat 2
 
Rủi ro liên quan đến hoá chất
Rủi ro liên quan đến hoá chấtRủi ro liên quan đến hoá chất
Rủi ro liên quan đến hoá chất
 
Phan lop hoa chat
Phan lop hoa chatPhan lop hoa chat
Phan lop hoa chat
 
Bảo quản các hoá chất như thế nào
Bảo quản các hoá chất như thế nàoBảo quản các hoá chất như thế nào
Bảo quản các hoá chất như thế nào
 
An toan hoa chat
An toan hoa chatAn toan hoa chat
An toan hoa chat
 
An toàn khi làm việc với hoá chất
An toàn khi làm việc với hoá chấtAn toàn khi làm việc với hoá chất
An toàn khi làm việc với hoá chất
 
Hoá chất độc hại và hoá chất tẩy rửa - Wastes and toxic chemicals.
Hoá chất độc hại và hoá chất tẩy rửa - Wastes and toxic chemicals.Hoá chất độc hại và hoá chất tẩy rửa - Wastes and toxic chemicals.
Hoá chất độc hại và hoá chất tẩy rửa - Wastes and toxic chemicals.
 
An toàn khi làm việc trên cao
An toàn khi làm việc trên caoAn toàn khi làm việc trên cao
An toàn khi làm việc trên cao
 
An toàn nâng vác hàng_2
An toàn nâng vác hàng_2An toàn nâng vác hàng_2
An toàn nâng vác hàng_2
 
An toàn móc kiện hàng
An toàn móc kiện hàngAn toàn móc kiện hàng
An toàn móc kiện hàng
 
An toàn nâng vác hàng_1
An toàn nâng vác hàng_1An toàn nâng vác hàng_1
An toàn nâng vác hàng_1
 
Cam nang an toan
Cam nang an toanCam nang an toan
Cam nang an toan
 
Cap do van hoa an toan
Cap do van hoa an toanCap do van hoa an toan
Cap do van hoa an toan
 

An toàn trên công trường

  • 1. An toàn và bảo vệ sức khoẻ trên công trường An toàn trên hết!
  • 2. An toàn và bảo vệ sức khoẻ trên công trường  Lao động trên công trường là nguy hiểm. Theo thống kê tai nạn lao động hàng năm, thì cứ 4 nạn nhân tai nạn lao động thì có 01 là thợ xây lắp trên công trường.  Con số nầy còn cao hơn đối với những người làm việc tạm thời TRÊN CÔNG TRƯỜNG. Các tai nạn nầy hoàn toàn không phải là không tránh được.  Có thể phòng ngừa các tai nạn nhờ vào cách ứng xử thích hợp như sự tập trung chú ý, sự lưu tâm tuân thủ các qui tắc cơ bản chính là chìa khoá để đảm bảo an toàn và sức khoẻ cho NLĐ làm việc trên các công trường.
  • 3. Thống kê các phần cơ thể bị tổn thương           Đầu Mắt Vai, phần trên cánh tay Bàn tay Thân Phần dưới của chân Bàn chân Cột sống Cẳng tay Khớp háng, đùi 11,6% 14,1% 4,2% 26,5% 9,6% 8,5% 14,5% 2,1% 5,1% 3,8%
  • 4. Quyền của bạn NSDLĐ hay doanh nghiệp bên nhà thầu sử dụng bạn phải :  Thông tin cho bạn về các rủi ro có thể xảy ra và các biện pháp về an toàn cần phải áp dụng (điều nầy cũng bao hàm cả nhân viên tạm thời do doanh nghiệp khác mượn sử dụng),  Cung cấp các phương tiện bảo vệ cá nhân nếu cần (như kính bảo hộ, chống ồn, quần áo bảo hộ, v.v….),  Áp dụng các biện pháp phòng ngừa cần thiết để phòng tránh tai nạn và những điều gây tổn hại đến sức khoẻ,  Bảo đảm nhân viên và người đại diện của họ được tham vấn tất cả những vấn đề liên quan đến an toàn lao động.
  • 5. Nghĩa vụ chính của bạn Bạn phải  Tuân thủ các hướng dẫn của NSDLĐ về an toàn lao động, tuân theo các qui chuẩn chung và đặc thù của doanh nghiệp về an toàn,  Sử dụng đúng các trang bị bảo vệ,  Sử dụng đúng các phương tiện bảo vệ cá nhân,  Loại bỏ ngay lập tức các mối nguy và, nếu có thể cảnh báo cho doanh nghiệp của bạn. Cấm bạn  Làm hư hỏng tính năng của các trang thiết bị bảo vệ,  Tự đặt mình trong tình trạng nguy hiểm và gây nguy hiểm cho người khác sau khi sử dụng các chất kích thích như rượu, ma túy.v.v…
  • 6. Trang phục làm việc  Trang phục lao động phải thích ứng với công việc, với môi trường và điều kiện khí hậu.  Đừng che các dãy phản quang trên trang phục.  Để tiện nghi hơn, phải chọn loại quần áo lót có lợi cho hô hấp của bạn.
  • 7. Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân  NSDLĐ và các đối tác của doanh nghiệp bạn phải trang bị cho bạn các phương tiện bảo vệ cá nhân cần thiết.  Bạn phải có ý thức chuyên nghiệp để sử dụng chúng.  Coi chừng : phải thay ngay các phương tiện bảo vệ cá nhân bị hư hỏng !
  • 8. Lưu thông, đi lại trên công trường  Rất quan trọng trong việc thấy và được trông thấy : phải có giao tiếp hiển thị với người lái xe.  Với tư cách là « người bộ hành », bạn phải lưu ý các loại xe cộ giao thông trên công trường.  Phải luôn đi trên lối dành riêng cho mình.  Cẩn trọng khi các xe cộ thụt lùi, đừng đứng phía sau chúng !
  • 9. Rủi ro té ngã do vấp chân  Phải sắp xếp ngay từng vật vào đúng chỗ của nó.  Phải tránh xa các khu vực có nguy cơ dẫn đến vấp ngã
  • 10. Sử dụng thang  Không sử dụng thang trong tình trạng hư hỏng.  Phải kiểm tra góc nghiêng (thử bằng khủy tay) và sự ổn định của thang.  Phải bảo đảm an toàn thang.  Không bao giờ leo đến 3 bậc trên cùng của thang.
  • 11. Mặt bằng trên cao  Đừng bao giờ chạy nhảy khi đang ở mặt bằng trên cao.  Phải đi xuống từ từ, dù chiều cao thấp.
  • 12. Làm việc trên cao  Nên dùng giàn giáo ổn định hoặc các thiết bị nâng có cơ cấu bảo vệ.  Không dùng các máy xúc để nâng người.
  • 13. Phòng chống ngã cao  Phải đảm bảo an toàn các rìa mép ở trên không và ở cửa xuống các tầng hầm.  Phải có biện pháp an toàn ngay tức khắc đối với khu vực nguy hiểm và thông tin nhanh đến người phụ trách.  Bảo vệ chống rơi ngã cho phép tránh khỏi các tai nạn nghiêm trọng và các nổi đau thể chất.
  • 14. Móc kiện và chất xếp tải hàng  Phải yêu cầu sự chỉ dẫn (tín hiệu)  Phải kiểm tra tình trạng các dây buộc, móc tải  Chỉ sử dụng các thiết bị mang tải phù hợp với tải trọng chỉ định  Không vượt quá tải trọng tối đa cho phép  Đừng bao giờ đi đứng dưới tải đang nâng chuyển.
  • 15. Máy móc và công cụ  Chỉ sử dụng các máy móc và công cụ mà ta thành thạo cách vận hành.  Đừng bao giờ để các thiết bị bảo hiểm không hoạt động.  Phải đọc sự chỉ dẫn trên các nhãn (la notice d’instructions) gắn trên máy móc
  • 16. Công cụ cầm tay  Phải sử dụng các công cụ lao động thích hợp.  Phải cẩn thận khi sử dụng các công cụ lao động bén nhọn
  • 17. Công cụ điện  Phải bảo đảm rằng các công cụ điện, phích cắm và cáp điện trong tình trạng hoàn hảo trước khi sử dụng chúng.  Phải sửa chữa các công cụ điện hư hỏng bởi các thợ điện có chứng chỉ.  Phải bảo vệ cáp điện, chống hư hại trực tiếp do các hoạt động cơ khí.
  • 18. Hoá chất và chất độc hại  Phải tuân theo các lưu ý và cảnh báo ghi trên nhãn của hoá chất.  Phải mang kính bảo hộ, găng tay và mặt nạ bảo vệ và tránh tiếp xúc trực tiếp với da.  Phải luôn bảo quản hoá chất trong các vật chứa gốc, tránh các rủi ro do sử dụng nhầm lẫn
  • 19. Vệ sinh cá nhân  Phải rửa tay trước khi ăn uống và trước khi nghỉ.  Chỉ rửa tay với các sản phẩm không gây hại cho da.  Nên sử dụng kem đối với tay bởi chúng dưởng da.
  • 20. Chất gây nghiện  Không sử dụng rượu và các chất kích thích khác trước và trong khi làm việc.  Các chất nầy gây mất tập trung và khả năng phán đoán. Rủi ro sẽ tăng lên.
  • 21. Chế độ thực phẩm cân bằng  Sự ăn uống cân bằng cho phép có một sức khoẻ tốt, nhạy cảm và làm việc tốt hơn.  01 chế độ dinh dưởng cân bằng bằng cách giảm chất béo động vật, tinh bột, đường và sản phẩm công nghiệp  Tăng thêm trái cây, rau quả, bổ sung ngũ cốc và dầu ăn giàu acid béo chưa bảo hòa.
  • 22. Báo nguy và tình trạng khẩn cấp  Phải luôn mang bên mình thẻ gọi khẩn cấp với các số điện thoại cứu hộ.  Phải nắm vững qui trình trong trường hợp khẩn cấp (ở đâu, với ai và làm gì để báo động)
  • 23. HẾT