SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 35
Mười yếu tố cấu thành Hệ
thống quản lý AT & SKNN
nội bộ doanh nghiệp
1. Định hướng, mục tiêu
an toàn
Định hướng, chính sách và mục tiêu
an toàn
 Cần thiết cho sự cải tiến
 Ấn định các mục tiêu và biện pháp thúc đẩy
kết quả thực hiện
 giảm 20% ngày vắng mặt do tai nạn trong
năm kế tiếp.
 giảm 20% số vụ tai nạn trong năm kế tiếp.
Định hướng, chính sách và mục tiêu
an toàn
 Công thức hoá các qui tắc an toàn.
 Các mục tiêu cụ thể cho 01 năm phải có thể
kiểm tra và đo lường.
 Thảo luận với nhân viên Công Ty về các qui
tắc và mục tiêu an toàn.
2. Tổ chức an toàn
Tổ chức an toàn
 An toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ
trong doanh nghiệp thuộc về trách nhiệm
của NSDLĐ
 Cần chỉ định 01 phụ trách an toàn - thực
hiện chức năng hổ trợ và tư vấn cho Ban
giám đốc (Bảng mô tả công việc )
Tổ chức an toàn
Tổ chức an toàn
 Xác định bổn phận, trách nhiệm và quyền
hạn của các cấp quản lý về mặt an toàn và
sức khoẻ nghề nghiệp.
 Thoả thuận với doanh nghiệp nhà thầu đối
với các vấn đề về an toàn và bảo vệ sức
khoẻ.
 Kêu gọi sự trợ giúp của các chuyên gia về
an toàn lao động trong trường hợp có thể.
3. Đào tạo, hướng dẫn,
thông tin
Đào tạo, hướng dẫn, thông tin
 Để tác động một cách chắc chắn phải
chuẩn bị những kiến thức cần thiết. Các
kiến thức nầy được bảo đảm bởi khoá đào
tạo có chủ đích và thường xuyên đối với
mọi nhân viên
 Hướng dẫn ban đầu (nhập môn) về lĩnh
vực hoạt động mới hoặc cho những người
mới tuyển dụng
Đào tạo, hướng dẫn, thông tin
 Hướng dẫn, đào tạo có hệ thống cho nhân
viên và ghi sổ việc hướng dẫn và đào tạo
đó.
 Chỉ giao những công việc có rủi ro đặc
biệt cho những người đã qua đào tạo
đúng và đạt yêu cầu.
4. Qui tắc an toàn
Qui tắc an toàn
 Các qui tắc an toàn cho phép nhân viên
luôn có hành vi ứng xử an toàn.
 Khi thực hiện các công việc và lĩnh vực
hoạt động có rủi ro cao, cần thiết phải có
các qui tắc chuyên biệt cho các vị trí làm
việc.
 Xác định các qui tắc an toàn còn hiệu lực
của doanh nghiệp và tuân thủ chúng
 Xem xét các qui tắc có được các nhân
viên có liên quan biết đến hay không?
Qui tắc an toàn
 Xác định việc sử dụng các trang bị bảo vệ
cá nhân (như quần áo bảo hộ, thiết bị bảo
vệ mắt tai, giày bảo hộ),
 Yết thị các biển báo an toàn tương ứng, và
quản lý việc tuân thủ chúng.
 Xác định và ghi chép các công việc bảo trì
nhà ở, lắp đặt các máy móc, thiết bị bảo vệ
và trang bị BHLĐ.
 Xác định việc mua sắm trang bị lao động
thật an toàn (máy móc và trang bị BHLĐ
5. Xác định mối nguy,
đánh giá rủi ro
Xác định mối nguy, đánh giá rủi ro
 Ta chỉ có thể loại bỏ những mối nguy mà ta biết
được. Việc xác định các mối nguy và đánh giá rủi
ro hợp thành nhiệm vụ chủ yếu về an toàn lao
động.
 Xác định mối nguy trong toàn bộ doanh nghiệp,
kể cả các công việc văn phòng.
 Cách phù hợp nhất là xét đến các hiện tượng
nguy hiểm gằn liền với máy móc, thiết bị, công
cụ, phương tiện vận tải, bốc xếp vật tải nặng, các
tư thế không đúng hoặc các chất sử dụng ( hoá
chất, dung môi, …)
Xác định mối nguy, đánh giá rủi ro
 Sử dụng các danh mục kiểm tra và các tài
liệu khác tương tự để xác định mối nguy.
Đề ra các biện pháp cần thiết dựa trên cơ
sở các tài liệu nầy.
 Nhờ các chuyên gia an toàn giúp đở nếu
được.
6. Lập kế hoạch và thực
hiện các biện pháp
Lập kế hoạch và thực hiện các biện
pháp
 Các mối nguy nhận dạng phải được loại
bỏ hoặc đưa về mức có thể chấp nhận
được bằng các biện pháp thích hợp.
 Việc lập một ngân sách đảm bảo việc thực
thi nhanh chóng cũng giống như sự cần
thiết của các biện pháp nầy.
Lập kế hoạch và thực hiện các biện
pháp
 Chỉ định các biện pháp áp dụng, người
chịu trách nhiệm và thời hạn thực hiện.
 Theo dỏi việc tuân thủ thời hạn và chỉnh
sửa các chậm trể tuỳ tình hình.
7. Tổ chức khẩn cấp
Tổ chức khẩn cấp
 Không một doanh nghiệp nào không là nơi
ẩn chứa tai nạn, bệnh hiểm nghèo, hoả
hoạn và của các sự biến ngoài ý muốn
khác.
 Một tổ chức tốt trong tình huống khẩn cấp
và các biện pháp sơ cấp cứu hiệu quả sẽ
làm cho nhân viên mau chóng bình phục
và giảm thiểu các hậu quả.
Tổ chức khẩn cấp
 Cấp cứu nhanh và thích hợp phải được
bảo đảm trong trường hợp bị chấn thương
hoặc bệnh hiểm nghèo.
 Việc tổ chức khẩn cấp phải tương thích
trong những tình huống đặc biệt.Trong
trường hợp rủi ro hoả hoạn, phải dùng các
biện pháp chống cháy thích hợp.
 Xác định và huấn luyện dựa trên hành vi
ứng xử trong tình huống khẩn cấp
Tổ chức khẩn cấp
 Soạn thảo một kế hoạch báo nguy bao
gồm địa chỉ và các số điện thoại quan
trọng và niêm yết gần mỗi máy điện thoại.
 Kế hoạch khẩn cấp và thẻ khẩn cấp
 Thiết lập các trang bị sơ cấp cứu (như tủ
thuốc) ở nơi dễ thấy và kiểm tra thường
xuyên xem chúng có được đầy đủ không.
 Đặt hàng các sản phẩm sơ cấp cứu.
Kế hoạch ứng cứu khẩn cấp
 Niêm yết dễ thấy các số điện thoại của y bác sỹ, cảnh sát cứu
hoả, các bệnh viên gần các máy điện thoại ;
 Tổ chức sơ cấp cứu một cách hiệu quả (cấp cứu viên được đào
tạo, đặt tủ thuốc…)
 Đào tạo thường xuyên cách sử dụng bình chữa cháy;
 Kiểm tra thường xuyên tình trạng các bình chữa cháy;
 Lối vào dễ dàng, dễ thấy và dễ lấy các bình chữa cháy;
 Báo hiệu thích hợp nơi đặt các bình chữa cháy;
 Thông tin đến lực lượng cứu hoả địa phương về sự hiện hiện
của các chất nguy hiểm có trong doanh nghiệp (địa điểm và số
lượng).
8. Sự tham gia của các
bên có liên quan
Sự tham gia của các bên có liên quan
 Đối với doanh nghiệp, sự tham gia thể
hiện ở chỗ: Sử dụng tốt nhất những kiến
thức của nhân viên và vận động sự tham
gia của họ. Các quyết định lấy ý kiến
chung thì luôn dễ được chấp nhận hơn
 Luật pháp ban cho người lao động các
quyền như được tư vấn và được thông tin
tất cả những vần đề liên quan đến an toàn
lao động và bảo vệ sức khoẻ NN, hãy sử
dụng quyền nầy
Sự tham gia của các bên có liên quan
 Vận động nhân viên tham gia vào việc xác
định mối nguy và xác định các biện pháp bảo
vệ.
 Thông tin kịp thời cho nhân viên về các biện
pháp tổ chức dự kiến (quá trình lao động, giờ
giấc làm việc, nghỉ ngơi và hút thuốc lá…) và
cho họ khả năng bày tỏ ý kiến.
 Thông tin cho nhân viên về nghĩa vụ loại bỏ
ngay tức khắc tất cả mọi khiếm khuyết ghi
nhận được, nếu điều nầy là không thể thì họ
phải báo cho cấp trên của mình.
9. Bảo vệ sức khoẻ nghề
nghiệp
Bảo vệ sức khoẻ nghề nghiệp
 Việc đề ra các nguyên tắc về éc – gô –nô –
mi, về vệ sinh và tâm lí lao động là các
điều kiện cần thiết để tổ chức công việc
một cách tối ưu.
 Phải tiến hành ghi nhận một cách có hệ
thống các yếu tố gây bệnh và thực hiện
các biện pháp cần thiết.
Bảo vệ sức khoẻ nghề nghiệp
 Xếp đặt các vị trí làm việc, ergonomie
 Tư thế làm việc đúng
 Làm việc tốt với màn hình hiển thị
 Ergonomie với công việc vi tính
 Ergonomie với các công việc công nghiệp và
thủ công nghiệp
 Giờ giấc làm việc
 Qui trình kiểm soát thời giờ làm việc
 Vận chuyển và nâng tải
Bảo vệ sức khoẻ nghề nghiệp
 Danh mục kiểm soát « Bốc xếp hàng tải».
 Ánh sáng tại vị trí làm việc
 Chất lượng không khí, nhiệt độ và độ ẩm
 Bảo vệ người không hút thuốc
 Tiếng ồn
 Bảo vệ da
 Chất kích thích
10. Kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra, đánh giá
 Nên kiểm tra thường xuyên nhằm đạt được các mục
tiêu về an toàn lao động và sức khoẻ nghề nghiệp
Phát hiện các vấn đề an toàn đủ sớm
 Được thực hiện bởi cấp lãnh đạo cao nhất của doanh
nghiệp. Bao gồm:
 Kiểm tra việc thực hiện các mục tiêu
 Kiểm tra hiệu quả các biện pháp đã áp dụng
 Kiểm tra toàn bộ hệ thống an toàn nội bộ doanh
nghiệp, mỗi năm 1 lần.
 Kiểm tra có hệ thống và định kỳ về hiệu lực của các
biện pháp đang sử dụng và sự tuân thủ các qui định
về lao động. Kết quả các cuộc kiểm tra được ghi
chép một cách súc tích.
Hết

Weitere ähnliche Inhalte

Andere mochten auch

Ngo doc thuy ngan
Ngo doc thuy nganNgo doc thuy ngan
Ngo doc thuy ngan
Min Hiển
 
Bai 4.sknn nganh nghe
Bai 4.sknn nganh ngheBai 4.sknn nganh nghe
Bai 4.sknn nganh nghe
dinhhienck
 

Andere mochten auch (20)

An toàn nâng vác hàng_1
An toàn nâng vác hàng_1An toàn nâng vác hàng_1
An toàn nâng vác hàng_1
 
An toàn khuân vác
An toàn khuân vácAn toàn khuân vác
An toàn khuân vác
 
Tài liệu Vi khí hậu học
Tài liệu Vi khí hậu học Tài liệu Vi khí hậu học
Tài liệu Vi khí hậu học
 
PMC - Bảo hộ lao động cá nhân (PPE)
PMC - Bảo hộ lao động cá nhân (PPE)PMC - Bảo hộ lao động cá nhân (PPE)
PMC - Bảo hộ lao động cá nhân (PPE)
 
Warehouse safety
Warehouse safetyWarehouse safety
Warehouse safety
 
Cap do van hoa an toan
Cap do van hoa an toanCap do van hoa an toan
Cap do van hoa an toan
 
Genou 2
Genou 2Genou 2
Genou 2
 
An toàn nâng vác hàng_2
An toàn nâng vác hàng_2An toàn nâng vác hàng_2
An toàn nâng vác hàng_2
 
Sức khỏe nghề nghiệp
Sức khỏe nghề nghiệpSức khỏe nghề nghiệp
Sức khỏe nghề nghiệp
 
Ve sinh lao dong
Ve sinh lao dongVe sinh lao dong
Ve sinh lao dong
 
Các cơ hô hấp
Các cơ hô hấpCác cơ hô hấp
Các cơ hô hấp
 
Ngo doc thuy ngan
Ngo doc thuy nganNgo doc thuy ngan
Ngo doc thuy ngan
 
Phương pháp đánh giá chỉ số tâm sinh lý để xác định nghề nặng nhọc độc hại ng...
Phương pháp đánh giá chỉ số tâm sinh lý để xác định nghề nặng nhọc độc hại ng...Phương pháp đánh giá chỉ số tâm sinh lý để xác định nghề nặng nhọc độc hại ng...
Phương pháp đánh giá chỉ số tâm sinh lý để xác định nghề nặng nhọc độc hại ng...
 
B10 dc sai khop
B10 dc sai khopB10 dc sai khop
B10 dc sai khop
 
Bai 4.sknn nganh nghe
Bai 4.sknn nganh ngheBai 4.sknn nganh nghe
Bai 4.sknn nganh nghe
 
Giao trinh doc hoc moi truong nguyen duc hue
Giao trinh doc hoc moi truong   nguyen duc hue Giao trinh doc hoc moi truong   nguyen duc hue
Giao trinh doc hoc moi truong nguyen duc hue
 
Trắc nhiệm-giải-phẩu---[ydhue.com] x
Trắc nhiệm-giải-phẩu---[ydhue.com] xTrắc nhiệm-giải-phẩu---[ydhue.com] x
Trắc nhiệm-giải-phẩu---[ydhue.com] x
 
Phan lop hoa chat
Phan lop hoa chatPhan lop hoa chat
Phan lop hoa chat
 
[Ydhue.com] -- Cẩm nang hồi sức cấp cứu
[Ydhue.com] -- Cẩm nang hồi sức cấp cứu[Ydhue.com] -- Cẩm nang hồi sức cấp cứu
[Ydhue.com] -- Cẩm nang hồi sức cấp cứu
 
7a)bui phoi silic nghe nghiep 2
7a)bui phoi silic nghe nghiep 27a)bui phoi silic nghe nghiep 2
7a)bui phoi silic nghe nghiep 2
 

Ähnlich wie 10 yeu to cau thanh he thong an toan

17.introductory management chapter17
17.introductory management chapter1717.introductory management chapter17
17.introductory management chapter17
Nguyen Tung
 
Giáo trình huấn luyện về an toàn nghề nghiệp xay dung
Giáo trình huấn luyện về an toàn nghề nghiệp xay dungGiáo trình huấn luyện về an toàn nghề nghiệp xay dung
Giáo trình huấn luyện về an toàn nghề nghiệp xay dung
Nguyen Huy Long
 

Ähnlich wie 10 yeu to cau thanh he thong an toan (20)

17.introductory management chapter17
17.introductory management chapter1717.introductory management chapter17
17.introductory management chapter17
 
Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH
Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXHThông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH
Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH
 
Học An toàn lao động 6 nhóm theo Nghị định 44 mới
Học An toàn lao động 6 nhóm theo Nghị định 44 mớiHọc An toàn lao động 6 nhóm theo Nghị định 44 mới
Học An toàn lao động 6 nhóm theo Nghị định 44 mới
 
Nghiên Cứu Đề Xuất Áp Dụng Tiêu Chuẩn Iso 45001 Vào Hệ Thống Quản Lý An Toàn ...
Nghiên Cứu Đề Xuất Áp Dụng Tiêu Chuẩn Iso 45001 Vào Hệ Thống Quản Lý An Toàn ...Nghiên Cứu Đề Xuất Áp Dụng Tiêu Chuẩn Iso 45001 Vào Hệ Thống Quản Lý An Toàn ...
Nghiên Cứu Đề Xuất Áp Dụng Tiêu Chuẩn Iso 45001 Vào Hệ Thống Quản Lý An Toàn ...
 
Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH
Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXHThông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH
Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH
 
Luật an toàn lao động, vệ sinh lao động 2015
Luật an toàn lao động, vệ sinh lao động 2015Luật an toàn lao động, vệ sinh lao động 2015
Luật an toàn lao động, vệ sinh lao động 2015
 
Học AN toàn Lao động 6 nhóm theo nghị định 44/Cấp chứng chỉ theo đúng quy địn...
Học AN toàn Lao động 6 nhóm theo nghị định 44/Cấp chứng chỉ theo đúng quy địn...Học AN toàn Lao động 6 nhóm theo nghị định 44/Cấp chứng chỉ theo đúng quy địn...
Học AN toàn Lao động 6 nhóm theo nghị định 44/Cấp chứng chỉ theo đúng quy địn...
 
Sổ tay quản lý EHS
Sổ tay quản lý EHSSổ tay quản lý EHS
Sổ tay quản lý EHS
 
Luận Văn Quản lý an toàn vệ sinh lao động tại các doanh nghiệp ở khu công ngh...
Luận Văn Quản lý an toàn vệ sinh lao động tại các doanh nghiệp ở khu công ngh...Luận Văn Quản lý an toàn vệ sinh lao động tại các doanh nghiệp ở khu công ngh...
Luận Văn Quản lý an toàn vệ sinh lao động tại các doanh nghiệp ở khu công ngh...
 
Văn hóa an toàn trong doanh nghiệp - Dành cho HR
Văn hóa an toàn trong doanh nghiệp - Dành cho HRVăn hóa an toàn trong doanh nghiệp - Dành cho HR
Văn hóa an toàn trong doanh nghiệp - Dành cho HR
 
Luat an toan va sinh lao dong 2015
Luat an toan va sinh lao dong 2015Luat an toan va sinh lao dong 2015
Luat an toan va sinh lao dong 2015
 
Luat an toan va sinh lao dong 2015
Luat an toan va sinh lao dong 2015Luat an toan va sinh lao dong 2015
Luat an toan va sinh lao dong 2015
 
TÀI LIỆU ATVSLĐ NHÓM 1 - 8.2022.pdf
TÀI LIỆU ATVSLĐ NHÓM 1 - 8.2022.pdfTÀI LIỆU ATVSLĐ NHÓM 1 - 8.2022.pdf
TÀI LIỆU ATVSLĐ NHÓM 1 - 8.2022.pdf
 
Giáo trình huấn luyện về an toàn nghề nghiệp xay dung
Giáo trình huấn luyện về an toàn nghề nghiệp xay dungGiáo trình huấn luyện về an toàn nghề nghiệp xay dung
Giáo trình huấn luyện về an toàn nghề nghiệp xay dung
 
Quản lý an toàn - vệ sinh lao động tại doanh nghiệp ở Kon Tum
Quản lý an toàn - vệ sinh lao động tại doanh nghiệp ở Kon TumQuản lý an toàn - vệ sinh lao động tại doanh nghiệp ở Kon Tum
Quản lý an toàn - vệ sinh lao động tại doanh nghiệp ở Kon Tum
 
Cơ sở lý luận về an toàn vệ sinh lao động và pháp luật điều chỉnh an toàn vệ ...
Cơ sở lý luận về an toàn vệ sinh lao động và pháp luật điều chỉnh an toàn vệ ...Cơ sở lý luận về an toàn vệ sinh lao động và pháp luật điều chỉnh an toàn vệ ...
Cơ sở lý luận về an toàn vệ sinh lao động và pháp luật điều chỉnh an toàn vệ ...
 
Cơ sở lý luận về an toàn vệ sinh lao động và pháp luật điều chỉnh an toàn vệ ...
Cơ sở lý luận về an toàn vệ sinh lao động và pháp luật điều chỉnh an toàn vệ ...Cơ sở lý luận về an toàn vệ sinh lao động và pháp luật điều chỉnh an toàn vệ ...
Cơ sở lý luận về an toàn vệ sinh lao động và pháp luật điều chỉnh an toàn vệ ...
 
Pwc vietnam-return-to-work-vn
Pwc vietnam-return-to-work-vnPwc vietnam-return-to-work-vn
Pwc vietnam-return-to-work-vn
 
an toàn thông tin
an toàn thông tinan toàn thông tin
an toàn thông tin
 
Nhóm-10-Y1YK4-CBA5-S1.7.pptx
Nhóm-10-Y1YK4-CBA5-S1.7.pptxNhóm-10-Y1YK4-CBA5-S1.7.pptx
Nhóm-10-Y1YK4-CBA5-S1.7.pptx
 

Mehr von Hữu Nghĩa Đặng

Rủi ro liên quan đến hoá chất
Rủi ro liên quan đến hoá chấtRủi ro liên quan đến hoá chất
Rủi ro liên quan đến hoá chất
Hữu Nghĩa Đặng
 
Bảo quản các hoá chất như thế nào
Bảo quản các hoá chất như thế nàoBảo quản các hoá chất như thế nào
Bảo quản các hoá chất như thế nào
Hữu Nghĩa Đặng
 
An toàn khi làm việc với hoá chất
An toàn khi làm việc với hoá chấtAn toàn khi làm việc với hoá chất
An toàn khi làm việc với hoá chất
Hữu Nghĩa Đặng
 
Hoá chất độc hại và hoá chất tẩy rửa - Wastes and toxic chemicals.
Hoá chất độc hại và hoá chất tẩy rửa - Wastes and toxic chemicals.Hoá chất độc hại và hoá chất tẩy rửa - Wastes and toxic chemicals.
Hoá chất độc hại và hoá chất tẩy rửa - Wastes and toxic chemicals.
Hữu Nghĩa Đặng
 
An toàn khi làm việc trên cao
An toàn khi làm việc trên caoAn toàn khi làm việc trên cao
An toàn khi làm việc trên cao
Hữu Nghĩa Đặng
 

Mehr von Hữu Nghĩa Đặng (9)

An toan nang vac vat 2
An toan nang vac vat 2An toan nang vac vat 2
An toan nang vac vat 2
 
Rủi ro liên quan đến hoá chất
Rủi ro liên quan đến hoá chấtRủi ro liên quan đến hoá chất
Rủi ro liên quan đến hoá chất
 
Bảo quản các hoá chất như thế nào
Bảo quản các hoá chất như thế nàoBảo quản các hoá chất như thế nào
Bảo quản các hoá chất như thế nào
 
An toan hoa chat
An toan hoa chatAn toan hoa chat
An toan hoa chat
 
An toàn khi làm việc với hoá chất
An toàn khi làm việc với hoá chấtAn toàn khi làm việc với hoá chất
An toàn khi làm việc với hoá chất
 
Hoá chất độc hại và hoá chất tẩy rửa - Wastes and toxic chemicals.
Hoá chất độc hại và hoá chất tẩy rửa - Wastes and toxic chemicals.Hoá chất độc hại và hoá chất tẩy rửa - Wastes and toxic chemicals.
Hoá chất độc hại và hoá chất tẩy rửa - Wastes and toxic chemicals.
 
An toàn khi làm việc trên cao
An toàn khi làm việc trên caoAn toàn khi làm việc trên cao
An toàn khi làm việc trên cao
 
An toàn móc kiện hàng
An toàn móc kiện hàngAn toàn móc kiện hàng
An toàn móc kiện hàng
 
Cam nang an toan
Cam nang an toanCam nang an toan
Cam nang an toan
 

10 yeu to cau thanh he thong an toan

  • 1. Mười yếu tố cấu thành Hệ thống quản lý AT & SKNN nội bộ doanh nghiệp
  • 2. 1. Định hướng, mục tiêu an toàn
  • 3. Định hướng, chính sách và mục tiêu an toàn  Cần thiết cho sự cải tiến  Ấn định các mục tiêu và biện pháp thúc đẩy kết quả thực hiện  giảm 20% ngày vắng mặt do tai nạn trong năm kế tiếp.  giảm 20% số vụ tai nạn trong năm kế tiếp.
  • 4. Định hướng, chính sách và mục tiêu an toàn  Công thức hoá các qui tắc an toàn.  Các mục tiêu cụ thể cho 01 năm phải có thể kiểm tra và đo lường.  Thảo luận với nhân viên Công Ty về các qui tắc và mục tiêu an toàn.
  • 5. 2. Tổ chức an toàn
  • 6. Tổ chức an toàn  An toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ trong doanh nghiệp thuộc về trách nhiệm của NSDLĐ  Cần chỉ định 01 phụ trách an toàn - thực hiện chức năng hổ trợ và tư vấn cho Ban giám đốc (Bảng mô tả công việc )
  • 8. Tổ chức an toàn  Xác định bổn phận, trách nhiệm và quyền hạn của các cấp quản lý về mặt an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp.  Thoả thuận với doanh nghiệp nhà thầu đối với các vấn đề về an toàn và bảo vệ sức khoẻ.  Kêu gọi sự trợ giúp của các chuyên gia về an toàn lao động trong trường hợp có thể.
  • 9. 3. Đào tạo, hướng dẫn, thông tin
  • 10. Đào tạo, hướng dẫn, thông tin  Để tác động một cách chắc chắn phải chuẩn bị những kiến thức cần thiết. Các kiến thức nầy được bảo đảm bởi khoá đào tạo có chủ đích và thường xuyên đối với mọi nhân viên  Hướng dẫn ban đầu (nhập môn) về lĩnh vực hoạt động mới hoặc cho những người mới tuyển dụng
  • 11. Đào tạo, hướng dẫn, thông tin  Hướng dẫn, đào tạo có hệ thống cho nhân viên và ghi sổ việc hướng dẫn và đào tạo đó.  Chỉ giao những công việc có rủi ro đặc biệt cho những người đã qua đào tạo đúng và đạt yêu cầu.
  • 12. 4. Qui tắc an toàn
  • 13. Qui tắc an toàn  Các qui tắc an toàn cho phép nhân viên luôn có hành vi ứng xử an toàn.  Khi thực hiện các công việc và lĩnh vực hoạt động có rủi ro cao, cần thiết phải có các qui tắc chuyên biệt cho các vị trí làm việc.  Xác định các qui tắc an toàn còn hiệu lực của doanh nghiệp và tuân thủ chúng  Xem xét các qui tắc có được các nhân viên có liên quan biết đến hay không?
  • 14. Qui tắc an toàn  Xác định việc sử dụng các trang bị bảo vệ cá nhân (như quần áo bảo hộ, thiết bị bảo vệ mắt tai, giày bảo hộ),  Yết thị các biển báo an toàn tương ứng, và quản lý việc tuân thủ chúng.  Xác định và ghi chép các công việc bảo trì nhà ở, lắp đặt các máy móc, thiết bị bảo vệ và trang bị BHLĐ.  Xác định việc mua sắm trang bị lao động thật an toàn (máy móc và trang bị BHLĐ
  • 15. 5. Xác định mối nguy, đánh giá rủi ro
  • 16. Xác định mối nguy, đánh giá rủi ro  Ta chỉ có thể loại bỏ những mối nguy mà ta biết được. Việc xác định các mối nguy và đánh giá rủi ro hợp thành nhiệm vụ chủ yếu về an toàn lao động.  Xác định mối nguy trong toàn bộ doanh nghiệp, kể cả các công việc văn phòng.  Cách phù hợp nhất là xét đến các hiện tượng nguy hiểm gằn liền với máy móc, thiết bị, công cụ, phương tiện vận tải, bốc xếp vật tải nặng, các tư thế không đúng hoặc các chất sử dụng ( hoá chất, dung môi, …)
  • 17. Xác định mối nguy, đánh giá rủi ro  Sử dụng các danh mục kiểm tra và các tài liệu khác tương tự để xác định mối nguy. Đề ra các biện pháp cần thiết dựa trên cơ sở các tài liệu nầy.  Nhờ các chuyên gia an toàn giúp đở nếu được.
  • 18. 6. Lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp
  • 19. Lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp  Các mối nguy nhận dạng phải được loại bỏ hoặc đưa về mức có thể chấp nhận được bằng các biện pháp thích hợp.  Việc lập một ngân sách đảm bảo việc thực thi nhanh chóng cũng giống như sự cần thiết của các biện pháp nầy.
  • 20. Lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp  Chỉ định các biện pháp áp dụng, người chịu trách nhiệm và thời hạn thực hiện.  Theo dỏi việc tuân thủ thời hạn và chỉnh sửa các chậm trể tuỳ tình hình.
  • 21. 7. Tổ chức khẩn cấp
  • 22. Tổ chức khẩn cấp  Không một doanh nghiệp nào không là nơi ẩn chứa tai nạn, bệnh hiểm nghèo, hoả hoạn và của các sự biến ngoài ý muốn khác.  Một tổ chức tốt trong tình huống khẩn cấp và các biện pháp sơ cấp cứu hiệu quả sẽ làm cho nhân viên mau chóng bình phục và giảm thiểu các hậu quả.
  • 23. Tổ chức khẩn cấp  Cấp cứu nhanh và thích hợp phải được bảo đảm trong trường hợp bị chấn thương hoặc bệnh hiểm nghèo.  Việc tổ chức khẩn cấp phải tương thích trong những tình huống đặc biệt.Trong trường hợp rủi ro hoả hoạn, phải dùng các biện pháp chống cháy thích hợp.  Xác định và huấn luyện dựa trên hành vi ứng xử trong tình huống khẩn cấp
  • 24. Tổ chức khẩn cấp  Soạn thảo một kế hoạch báo nguy bao gồm địa chỉ và các số điện thoại quan trọng và niêm yết gần mỗi máy điện thoại.  Kế hoạch khẩn cấp và thẻ khẩn cấp  Thiết lập các trang bị sơ cấp cứu (như tủ thuốc) ở nơi dễ thấy và kiểm tra thường xuyên xem chúng có được đầy đủ không.  Đặt hàng các sản phẩm sơ cấp cứu.
  • 25. Kế hoạch ứng cứu khẩn cấp  Niêm yết dễ thấy các số điện thoại của y bác sỹ, cảnh sát cứu hoả, các bệnh viên gần các máy điện thoại ;  Tổ chức sơ cấp cứu một cách hiệu quả (cấp cứu viên được đào tạo, đặt tủ thuốc…)  Đào tạo thường xuyên cách sử dụng bình chữa cháy;  Kiểm tra thường xuyên tình trạng các bình chữa cháy;  Lối vào dễ dàng, dễ thấy và dễ lấy các bình chữa cháy;  Báo hiệu thích hợp nơi đặt các bình chữa cháy;  Thông tin đến lực lượng cứu hoả địa phương về sự hiện hiện của các chất nguy hiểm có trong doanh nghiệp (địa điểm và số lượng).
  • 26. 8. Sự tham gia của các bên có liên quan
  • 27. Sự tham gia của các bên có liên quan  Đối với doanh nghiệp, sự tham gia thể hiện ở chỗ: Sử dụng tốt nhất những kiến thức của nhân viên và vận động sự tham gia của họ. Các quyết định lấy ý kiến chung thì luôn dễ được chấp nhận hơn  Luật pháp ban cho người lao động các quyền như được tư vấn và được thông tin tất cả những vần đề liên quan đến an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ NN, hãy sử dụng quyền nầy
  • 28. Sự tham gia của các bên có liên quan  Vận động nhân viên tham gia vào việc xác định mối nguy và xác định các biện pháp bảo vệ.  Thông tin kịp thời cho nhân viên về các biện pháp tổ chức dự kiến (quá trình lao động, giờ giấc làm việc, nghỉ ngơi và hút thuốc lá…) và cho họ khả năng bày tỏ ý kiến.  Thông tin cho nhân viên về nghĩa vụ loại bỏ ngay tức khắc tất cả mọi khiếm khuyết ghi nhận được, nếu điều nầy là không thể thì họ phải báo cho cấp trên của mình.
  • 29. 9. Bảo vệ sức khoẻ nghề nghiệp
  • 30. Bảo vệ sức khoẻ nghề nghiệp  Việc đề ra các nguyên tắc về éc – gô –nô – mi, về vệ sinh và tâm lí lao động là các điều kiện cần thiết để tổ chức công việc một cách tối ưu.  Phải tiến hành ghi nhận một cách có hệ thống các yếu tố gây bệnh và thực hiện các biện pháp cần thiết.
  • 31. Bảo vệ sức khoẻ nghề nghiệp  Xếp đặt các vị trí làm việc, ergonomie  Tư thế làm việc đúng  Làm việc tốt với màn hình hiển thị  Ergonomie với công việc vi tính  Ergonomie với các công việc công nghiệp và thủ công nghiệp  Giờ giấc làm việc  Qui trình kiểm soát thời giờ làm việc  Vận chuyển và nâng tải
  • 32. Bảo vệ sức khoẻ nghề nghiệp  Danh mục kiểm soát « Bốc xếp hàng tải».  Ánh sáng tại vị trí làm việc  Chất lượng không khí, nhiệt độ và độ ẩm  Bảo vệ người không hút thuốc  Tiếng ồn  Bảo vệ da  Chất kích thích
  • 33. 10. Kiểm tra, đánh giá
  • 34. Kiểm tra, đánh giá  Nên kiểm tra thường xuyên nhằm đạt được các mục tiêu về an toàn lao động và sức khoẻ nghề nghiệp Phát hiện các vấn đề an toàn đủ sớm  Được thực hiện bởi cấp lãnh đạo cao nhất của doanh nghiệp. Bao gồm:  Kiểm tra việc thực hiện các mục tiêu  Kiểm tra hiệu quả các biện pháp đã áp dụng  Kiểm tra toàn bộ hệ thống an toàn nội bộ doanh nghiệp, mỗi năm 1 lần.  Kiểm tra có hệ thống và định kỳ về hiệu lực của các biện pháp đang sử dụng và sự tuân thủ các qui định về lao động. Kết quả các cuộc kiểm tra được ghi chép một cách súc tích.
  • 35. Hết