SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 140
Downloaden Sie, um offline zu lesen
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
PHƢƠNG ÁN
PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP
THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
CÔNG TY THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
.... ngày......tháng......năm 2016
Địa chỉ: 403 đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
Số điện thoại Văn phòng:027.2214 403
Số Fax:027.3980 919
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
PHƢƠNG ÁN
PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP
CÔNG TY THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
.... ngày......tháng......năm 2016
CÔNG TY THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang i
MỤC LỤC
I. TÓM TẮT ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH CỦA HỒ CHỨA CÓ LIÊN QUAN ĐẾN
CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG LŨ LỤT HẠ DU ĐẬP ........................................................1
1.1.Tên, vị trí xây dựng công trình...........................................................................1
1.2.Nhiệm vụ của công trình ....................................................................................2
1.3.Các thông số chính công trình............................................................................2
II. XÁC LẬP QUAN HỆ GIỮA XẢ LŨ VỚI MỨC NƢỚC HẠ LƢU ...........................4
2.1.Xác định vị trí đo mực nước hạ lưu....................................................................4
2.2.Xác định các mốc mực nước hạ lưu Đập Thủy điện lũ theo tần suất lũ........5
2.3.Xác định thời gian mực nước hạ lưu tăng đạt đỉnh mốc, kể từ khi bắt đầu x 11
2.3.1. Độ sâu ngập lớn nhấ .................................................................11
2.3.2. h i gi ấ hiệ độ gậ ớ hấ ...........................................11
2.4.Xác định vùng bị nh hưởng tương ứng mốc nước hạ lưu ác lập..................19
2.4.1. Các ã/ hư ng bị h hưởng ngập lụt ...............................................19
2.4.2. Thống kê h hưởng với các rư ng hợp x ...................................29
III. NỘI DUNG PHỐI HỢP THỰC HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH XẢ LŨ ..................52
3.1.Trách nhiệm thực hiện phòng chống lũ lụt cho hạ du thủy điện Tuyên Quang...
..........................................................................................................................52
IV. CÁC TÌNH HUỐNG CƠ BẢN VÀ GIẢI PHÁP XỬ LÝ..........................................55
4.1.Xác định tuyến lũ quét và phạm vi dự kiến ngập lụt........................................55
4.2.Ứng cứu, sơ tán ................................................................................................72
4.3.Phương án ứng cứu sơ tán................................................................................84
4.4.Phương án cứu hộ.............................................................................................88
4.5.Tổ chức diễn tập ứng phó.................................................................................94
4.6.Kế hoạch hành động khẩn cấp..........................................................................94
V. CÁC ĐƠN VỊ, CÁ NHÂN THAM GIA TỔ CHỨC, CHUẨN BỊ, ỨNG CỨU, SƠ
TÁN NGƢỜI VÀ TÀI SẢN.................................................................................................101
5.1.Ban chỉ huy PCTT & TKCN cấp tỉnh............................................................101
5.2.Công ty Thủy điện Tuyên Quang...................................................................102
5.3.Nhà máy Thủy điện ICT- Chiêm Hóa............................................................102
5.4.Công ty cổ phần Bitexco- Nho Quế (Nhà máy thuỷ điện Nho Quế 3) ..........103
5.5.Chính quyền địa phương cấp huyện tham gia tổ chức, chuẩn bị, ứng cứu sơ tán
người và tài s n vùng hạ du đập Thủy điện Tuyên Quang..........................................103
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang ii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Vị trí c ng tr nh và hạ du v ng nghi n cứu..........................................1
Hình 2.1 Mạng lưới trạm Thủy văn hạ lưu Đập Thủy điện Tuyên Quang ........4
Hình 2.2 Đường mực nước lớn nhất dọc hạ lưu s ng L - Gâm (tỉnh Tuyên
Quang), x lũ tần suất p= 0,01% .....................................................................................6
Hình 2.3 Đường mực nước lớn nhất dọc hạ lưu s ng L - Gâm (tỉnh Tuyên
Quang), x lũ tần suất p= 0,02% .....................................................................................6
Hình 2.4 Đường mặt nước lớn nhất dọc hạ lưu s ng L - Gâm (tỉnh Tuyên
Quang), x lũ tần suất p= 0,1% .......................................................................................7
Hình 2.5 Đường mặt nước lớn nhất dọc hạ lưu s ng L - Gâm (tỉnh Tuyên
Quang), x lũ tần suất p= 0,5% .......................................................................................7
Hình 2.6 Đường mặt nước lớn nhất dọc hạ lưu s ng L - Gâm (tỉnh Tuyên
Quang), x lũ tần suất p= 1,0% .......................................................................................8
Hình 2.7 Đường mặt nước lớn nhất dọc hạ lưu s ng L - Gâm (tỉnh Tuyên
Quang), x lũ tần suất p= 3,0% .......................................................................................8
Hình 2.8 Đường mặt nước lớn nhất dọc hạ lưu s ng L - Gâm (tỉnh Tuyên
Quang), x lũ tần suất p= 5,0% .......................................................................................9
Hình 2.9 Đường mặt nước lớn nhất dọc hạ lưu s ng L - Gâm (tỉnh Tuyên
Quang), x lũ tần suất p= 10,0% .....................................................................................9
Hình 2.10 Đường mặt nước lớn nhất dọc hạ lưu s ng L - Gâm (tỉnh Tuyên
Quang) Đập Thủy điện Tuyên Quang vỡ đập với tần suất lũ đến p= 0,1% ..................10
Hình 2.11 Quá trình diễn biến mực nước tại một số vị trí khi đập TĐ Tuy n
Quang x lũ p= 0,01%...................................................................................................15
Hình 2.12 Quá trình diễn biến mực nước tại một số vị trí khi đập TĐ Tuy n
Quang vỡ đập với lũ p= 0,1%........................................................................................15
Hình 2.13 Quá trình diễn biến mực nước tại một số vị trí khi đập TĐ Tuy n
Quang x lũ p= 0,02%...................................................................................................16
Hình 2.14 Quá trình diễn biến mực nước tại một số vị trí khi đập TĐ Tuy n
Quang x lũ p= 0,1%.....................................................................................................16
Hình 2.15 Quá trình diễn biến mực nước tại một số vị trí khi Đập Thủy điện
Tuyên Quang x lũ p= 0,5%..........................................................................................17
Hình 2.16 Quá trình diễn biến mực nước tại một số vị trí khi Đập Thủy điện
Tuyên Quang x lũ p= 1,0%..........................................................................................17
Hình 2.17 Quá trình diễn biến mực nước tại một số vị trí khi Đập Thủy điện
Tuyên Quang x lũ p= 3,0%..........................................................................................18
Hình 2.18 Quá trình diễn biến mực nước tại một số vị trí khi Đập Thủy điện
Tuyên Quang x lũ p= 5,0%..........................................................................................18
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang iii
Hình 2.19 Quá trình diễn biến mực nước tại một số vị trí khi Đập Thủy điện
Tuyên Quang x lũ p= 10,0%........................................................................................19
Hình 4.1 Độ sâu vùng ngập lũ khi đập TĐ Tuy n Quang lũ........................70
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang iv
DANH MỤC BẢNG
B ng 1.1- Thông số kỹ thuật chính của Thủy điện Tuyên Quang .......................2
B ng 2.2- Các kịch b n hồ Thủy điện Tuyên Quang x lũ p%............................5
B ng 2.3- Mốc mực nước hạ lưu Đập thủy điện Tuyên Quang...........................5
B ng 2.4- Kết qu mực nước lớn nhất tại các điểm trên sông Gâm- Lô từ hạ
lưu Đập TĐ Tuy n Quang kịch b n x lũ .....................................................................11
B ng 2.5- Thời gian uất hiện độ s u ngập lớn nhất tại các mặt cắt điển h nh
ứng với kịch n điển hình............................................................................................11
B ng 2.6- Diện tích ngập lũ ứng với cấp độ độ sâu ngập ..................................19
B ng 2.7- Diện tích ngập lũ ứng với cấp độ độ sâu ngập ..................................28
B ng 2.8- Số hộ dân chịu nh hưởng của ngập lũ ứng với các kịch b n x lũ
(tần suất 0,01%, 0,02%, 0,1%, 0,5% và vỡ đập)...........................................................29
B ng 2.9- Số hộ dân chịu nh hưởng của ngập lũ ứng với các kịch b n x lũ
(tần suất 1%, 3%, 5% và 10%)......................................................................................38
B ng 2.10- Trụ sở cơ quan, trường học của địa phương chịu nh hưởng của
ngập lũ ứng với Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ tần suất 0,5% ..............................39
B ng 2.11- Diện tích đất tự nhiên bị nh hưởng ngập theo các tần suất x lũ...49
B ng 2.12- Diện tích loại đất khu vực hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang bị
nh hưởng ngập lũ theo các tần suất x lũ.....................................................................50
B ng 4.13- Độ sâu lớn nhất và thời gian xuất hiện tại các vị trí mặt cắt điển
hình .........................................................................................................55
B ng 4.14- Diện tích đất tự nhiên bị nh hưởng ngập theo các tần suất x lũ...70
B ng 4.15- Số hộ dân chịu nh hưởng của ngập lũ ứng với các kịch b n x lũ 71
B ng 4.16- Phương án sơ tán của số dân bị ngập với kịch b n lũ lũ P= 0,5%
của Đập Thủy điện Tuyên Quang..................................................................................74
B ng 4.17- Trách nhiệm cụ thể của từng đơn vị tham gia trực tiếp tham gia ứng
cứu, tham gia sơ tán người và tài s n ............................................................................86
B ng 4.18- Lực lượng dự kiến ứng phó kịch b n lũ p= 0,5%............................89
B ng 4.19- B ng dự tr phương tiện, vật tư, vật liệu, trang thiết bị di dời ứng
cứu kịch b n x lũ tần suất p= 0,5%..............................................................................92
B ng 4.20- Hướng dẫn ác định cấp độ khẩn cấp cho các tình huống ..............99
B ng 5.21- Các đơn vị, cá nhân tham gia tổ chức cứu hộ cấp tỉnh..................101
B ng 5.22- Các thành viên qu n lý công trình tham gia vào công tác phòng,
chống thiên tai và sự cố công trình Thủy điện Tuyên Quang .....................................102
B ng 5.23- Các thành viên qu n lý công trình tham gia vào công tác phòng,
chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn ...........................................................................102
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang v
B ng 5.24- Các thành viên qu n lý công trình tham gia vào công tác phòng,
chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn ...........................................................................103
B ng 5.25- Các đơn vị, cá nhân tham gia tổ chức cứu hộ cấp huyện ..............104
B ng 5.26- Trụ sở cơ quan, trường học của địa phương chịu nh hưởng của
ngập lũ ứng với Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ tần suất 0,01% ..........................106
B ng 5.27- Trụ sở cơ quan, trường học của địa phương chịu nh hưởng của
ngập lũ ứng với Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ tần suất 0,02% ..........................120
B ng 5.28- Trụ sở cơ quan, trường học của địa phương chịu nh hưởng của
ngập lũ ứng với Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ tần suất 0,1% ............................133
B ng 5.29- Trụ sở cơ quan, trường học của địa phương chịu nh hưởng của
ngập lũ ứng với Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ tần suất 1,0% ............................146
B ng 5.30- Trụ sở cơ quan, trường học của địa phương chịu nh hưởng của
ngập lũ ứng với Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ tần suất 3,0% ............................156
B ng 5.31- Trụ sở cơ quan, trường học của địa phương chịu nh hưởng của
ngập lũ ứng với Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ tần suất 5,0% ............................164
B ng 5.32- Trụ sở cơ quan, trường học của địa phương chịu nh hưởng của
ngập lũ ứng với Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ tần suất 10,0% ..........................171
B ng 5.33- Trụ sở cơ quan, trường học của địa phương chịu nh hưởng của
ngập lũ ứng với Đập Thủy điện Tuyên Quang tình huống vỡ đập..............................177
B ng 5.34- Phương án sơ tán của số dân bị ngập với kịch b n lũ lũ P= 0,01%
của Đập Thủy điện Tuyên Quang................................................................................192
B ng 5.35- Phương án sơ tán của số dân bị ngập với kịch b n lũ lũ P= 0,02%
của Đập Thủy điện Tuyên Quang................................................................................214
B ng 5.36- Phương án sơ tán của số dân bị ngập với kịch b n lũ lũ P= 0,1%
của Đập Thủy điện Tuyên Quang................................................................................236
B ng 5.37- Phương án sơ tán của số dân bị ngập với kịch b n lũ lũ P= 1,0%
của Đập Thủy điện Tuyên Quang................................................................................256
B ng 5.38- Phương án sơ tán của số dân bị ngập với kịch b n lũ lũ P= 3,0%
của Đập Thủy điện Tuyên Quang................................................................................262
B ng 5.39- Phương án sơ tán của số dân bị ngập với kịch b n lũ lũ P= 5,0%
của Đập Thủy điện Tuyên Quang................................................................................268
B ng 5.40- Phương án sơ tán của số dân bị ngập với kịch b n lũ lũ P= 10,0%
của Đập Thủy điện Tuyên Quang................................................................................272
B ng 5.41- B ng dự tr phương tiện, vật tư, vật liệu, trang thiết bị di dời ứng
cứu kịch b n x lũ tần suất p= 0,01%..........................................................................276
B ng 5.42- B ng dự tr phương tiện, vật tư, vật liệu, trang thiết bị di dời ứng
cứu kịch b n x lũ tần suất p= 0,02%..........................................................................279
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang vi
B ng 5.43- B ng dự tr phương tiện, vật tư, vật liệu, trang thiết bị di dời ứng
cứu kịch b n x lũ tần suất p= 0,1%............................................................................281
B ng 5.44- B ng dự tr phương tiện, vật tư, vật liệu, trang thiết bị di dời ứng
cứu kịch b n x lũ tần suất p= 1,0%............................................................................284
B ng 5.45- B ng dự tr phương tiện, vật tư, vật liệu, trang thiết bị di dời ứng
cứu kịch b n x lũ tần suất p= 3,0%............................................................................286
B ng 5.46- B ng dự tr phương tiện, vật tư, vật liệu, trang thiết bị di dời ứng
cứu kịch b n x lũ tần suất p= 5,0%............................................................................287
B ng 5.47- B ng dự tr phương tiện, vật tư, vật liệu, trang thiết bị di dời ứng
cứu kịch b n x lũ tần suất p= 10,0%..........................................................................289
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 1
I. TÓM TẮT ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH CỦA HỒ CHỨA CÓ LIÊN QUAN ĐẾN
CÔNG TÁC PHÕNG CHỐNG LŨ LỤT HẠ DU ĐẬP
1.1.Tên, vị trí xây dựng công trình
- Tên công trình: Thủy điện Tuyên Quang
- Địa điểm xây dựng: Trên sông Gâm, thuộc địa phận ã Vĩnh Y n và thị trấn Na
Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- Tên sông: Sông Gâm
- Chủ qu n: Công ty Thủy điện Tuyên Quang- Tập đoàn Điện lực Việt Nam
- Thời gian đưa c ng tr nh vào sử dụng: tháng 5/2006
Hình 1.1 ị r c g r h h d g ghi c
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 2
1.2.Nhiệm vụ của công trình
- Cắt lũ cho thành phố Tuyên Quang và đồng bằng Bắc Bộ với dung tích phòng
lũ là 1 tỷ m3
;
- Cấp nước vào mùa kiệt cho vùng hạ lưu;
- Phát điện phục vụ các yêu cầu phát triển kinh tế- xã hội;
- C i thiện c nh quan, m i trường, n ng cao đời sống của huyện Na Hang và tỉnh
Tuyên Quang.
1.3.Các thông số chính công trình
Bảng 1.1-Thông số kỹ thuật chính của Thủy điện Tuyên Quang
Các thông số chính Đơn vị Số lƣợng
a)Thuỷ văn
- Diện tích lƣu vực km2
14.972
- Lƣu lƣợng dòng chảy trung bình nhiều năm m3
/s 317,76
- Lưu lượng đỉnh lũ thiết kế P=0,1% m3
/s 12.735
- Lưu lượng đỉnh lũ kiểm tra P=0,02% m3
/s 17.258
b) Hồ chứa
- Cao trình mực nƣớc dâng bình thƣờng m 120,00
- Cao tr nh mực nước chết m 90.00
- Cao tr nh mực nước hồ ứng với lũ thiết kế m 120,00
- Cao tr nh mực nước hồ ứng với lũ kiểm tra m 122,55
- Dung tích toàn ộ hồ chứa 106
m3
2260
- Dung tích hữu ích 106
m3
1699
- Dung tích phòng lũ (nếu có) 106
m3
c) Mực nƣớc tƣơng ứng với các cấp báo động lũ m
- Sông: Gâm/Trạm thủy văn Na Hang
- Báo động I
- Báo động II
- Báo động III
- Sông: Gâm/Trạm thủy văn Chiêm Hóa
- Báo động I
- Báo động II
- Báo động III
- Sông: Gâm/Trạm thủy văn Tuyên Quang Trạm
- Báo động I m 22
- Báo động II m 24
- Báo động III m 26
d) Đập tràn
- Dạng đập tràn
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 3
Các thông số chính Đơn vị Số lƣợng
- Hình thức x
Có cửa van/
tràn tự do
Có cửa van
- Lưu lượng x thiết kế lớn nhất m3
/s 14.935
- Cao tr nh đỉnh tràn m 124,5
- Cao tr nh ngưỡng tràn x mặt m 104,5
- Số cửa van Khoang 4
- Kích thước cửa van (rộng X cao) mxm 15x15,15
- Hình thức đóng, mở cửa van
Câu chân dê/tời
điện/xi lanh
thủy lực
- Cao tr nh ngưỡng tràn x sâu m 79
- Số cửa van Khoang 8
- Kích thước cửa (rộng X cao) mxm 4,5x6
đ) Đập chính
- Cấp thiết kế đập Cấp I
- Tiêu chuẩn thiết kế
TCXD
VN 285 : 2002
- Loại đập
Đá đổ bê tông
b n mặt
- Cao tr nh đỉnh đập m 124,5
- Chiều dài theo đỉnh đập m 717,90
- Chiều rộng đỉnh đập m 10
- Chiều cao đập lớn nhất m 92,20
- Cao tr nh đỉnh tường chắn sóng (nếu có) m 125,70
e) Đâp phụ
- Cấp của đập Cấp I
- Tiêu chuẩn thiết kế
TCXD
VN 285 : 2002
- Loại đập Bằng đất đồng chất
- Cao tr nh đỉnh đập m 124,5
- Chiều dài theo đỉnh đập m 90,29
- Chiều rộng đỉnh m 10
- Chiều cao lớn nhất m 92,20
- Cao tr nh đỉnh tường chắn sóng (nếu có) m 125,7
f) Nhà máy
- Công suất lắp máy Nlm MW 3x114 = 342
- Công suất đ m b o MW 83,3
- Số tổ máy 3
- Lưu lượng lớn nhất qua nhà máy Qmax m3
/s 750
- Lưu lượng nhỏ nhất qua nhà máy Qmin m3
/s
- S n lượng điện trung nh năm 106
KWh 1.295
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 4
II. XÁC LẬP QUAN HỆ GIỮA XẢ LŨ VỚI MỨC NƢỚC HẠ LƢU
2.1.Xác định vị trí đo mực nƣớc hạ lƣu
Khu vực hạ du của Đập thủy điện Tuyên Quang dọc s ng Lô- Gâm có trạm Thủy
văn Na Hang, Chiêm Hóa, Ghềnh Gà và Tuyên Quang, hình minh họa dưới đ y.
Hình 2.1 M g ưới r hủy h ư Đập Thủy điện Tuyên Quang
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 5
2.2.Xác định các mốc mực nƣớc hạ lƣu Đập Thủy điện xả lũ theo tần suất
lũ
Xem xét theo nội dung tr n cũng ao hàm có một số yếu tố tác động lớn của
công trình khi xuất hiện lũ kiểm tra và thiết kế hạ du đập Thủy điện Tuy n Quang đã
có bức tranh toàn c nh về lũ lụt hạ du, về mức độ ngập lụt hạ du với các tần suất lũ
của hồ Thủy điện Tuyên Quang xem xét các tần suất x lũ thể hiện ở b ng dưới đ y.
Bảng 2.2-Các kịch bản hồ Thủy điện Tuyên Quang xả lũ p%
STT Diễn toán thủy lực
Mô hình
lũ đến
Mực nƣớc
trƣớc lũ hồ (m)
Qmax xả
lũ (m3
/s)
Ghi chú
1
Vỡ đập Thủy điện Tuyên Quang
với tần suất lũ đến p=0,1%
60.322
Hồ sơ kỹ
thuật
2
Thủy điện Tuyên Quang x lũ
với tần suất lũ p= 0,01%
1971 MNDBT=120m 15.839
Chi tiết
xem
b ng điều
tiết lũ
3
Thủy điện Tuyên Quang x lũ
với tần suất lũ p= 0,02%
1971 MNDBT=120m 14.793
4
Thủy điện Tuyên Quang x lũ
với tần suất lũ p= 0,1%
1971 MNDBT=120m 12.386
5
Thủy điện Tuyên Quang x lũ
với tần suất lũ p= 0,5%
1971 MNDBT=120m 7.494
6
Thủy điện Tuyên Quang x lũ
với tần suất lũ p= 1,0%
1971 MNDBT=120m 6.625
7
Thủy điện Tuyên Quang x lũ
với tần suất lũ p= 3%
1971 MNDBT=120m 5.438
8
Thủy điện Tuyên Quang x lũ
với tần suất lũ p= 5%
1971 MNDBT=120m 4.811
9
Thủy điện Tuyên Quang x lũ
với tần suất lũ p= 10%
1971 MNDBT=120m 4.187
Vị trí mốc lũ ác định cho vùng hạ du, tại các vị trí đại diện, tiêu biểu cho vùng
ngập dễ cung cấp thông tin, thông tin được tổng hợp ở b ng sau:
Bảng 2.3-Mốc mực nƣớc hạ lƣu Đập thủy điện Tuyên Quang
STT
Vị trí
Địa danh
Lý trình/điểm đại diện
1 SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang
2 SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) Thị trấn Na Hang
3 SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá)
4 SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) Trị trấn Chiêm Hóa
5 SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn)
6 SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) Y n Sơn
7 SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) Y n Sơn
8 SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) Thành phố Tuyên Quang
9 SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) Thành phố Tuyên Quang
10 SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương)
11 SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y)
12 SL Km85227.12 (Hạ lưu)
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 6
Hình 2.2 Đư ng mực ước lớn nhất dọc h ư g L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x tần suất p= 0,01%
Hình 2.3 Đư ng mực ước lớn nhất dọc h ư sông Lô- Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x tần suất p= 0,02%
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 7
Hình 2.4 Đư ng mặ ước lớn nhất dọc h ư g L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x ần suất p= 0,1%
Hình 2.5 Đư ng mặ ước lớn nhất dọc h ư g L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x ần suất p= 0,5%
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 8
Hình 2.6 Đư ng mặ ước lớn nhất dọc h ư g L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x ần suất p= 1,0%
Hình 2.7 Đư ng mặ ước lớn nhất dọc h ư g L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x ần suất p= 3,0%
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 9
Hình 2.8 Đư ng mặ ước lớn nhất dọc h ư g L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x ần suất p= 5,0%
Hình 2.9 Đư ng mặ ước lớn nhất dọc h ư g L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x ần suất p= 10,0%
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 10
Hình 2.10 Đư ng mặ ước lớn nhất dọc h ư g L - Gâm (tỉ h y Q g) Đập Thủy điện Tuyên Quang vỡ đập với
tần suấ đến p= 0,1%
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 11
2.3.Xác định thời gian mực nƣớc hạ lƣu tăng đạt đỉnh mốc, kể từ khi
bắt đầu xả
2.3.1. Độ sâu ngập lớn nhất l
Kết qu thống kê mực nước lớn nhất tại các vị trí đại biểu ứng với các tần suất lũ
x p% và kịch b n vỡ đập p= 0,1% được thống kê b ng dưới đ y.
Bảng 2.4-Kết quả mực nƣớc lớn nhất tại các điểm trên sông Gâm-
Lô từ hạ lƣu Đập TĐ Tuyên Quang kịch bản xả lũ
Vị trí
Tần suất xả lũ P%
Vỡ
đập
0,1%
0,01% 0,02% 0,1% 0,5% 1% 3% 5% 10%
Lý trình/điểm đại diện Mực nƣớc lớn nhất xuất hiện tại các vị trí Hmax (m)
SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 79,02 65,85 65,19 63,22 59,45 58,60 57,36 56,65 55,91
SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) 74,04 62,27 61,66 59,88 56,39 55,62 54,51 53,90 53,26
SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 66,33 54,57 53,96 52,21 47,87 46,93 45,48 44,71 43,89
SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) 51,58 45,08 44,44 42,81 38,85 37,99 36,66 35,93 35,11
SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 47,61 41,30 40,67 39,53 35,35 34,43 33,12 32,43 31,56
SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) 36,22 37,93 37,34 35,28 33,01 32,17 30,98 30,56 29,49
SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) 35,69 37,55 37,00 35,02 32,85 32,03 30,86 30,44 29,37
SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) 34,69 36,65 36,10 34,20 32,21 31,40 30,19 29,79 28,74
SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) 34,43 36,41 35,87 33,94 31,89 31,03 29,65 29,15 28,08
SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 31,88 34,39 33,82 31,42 28,94 28,14 26,84 26,42 25,41
SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 28,60 31,20 30,83 28,18 25,04 24,17 23,00 22,64 21,80
SL Km85227.12 (Hạ lưu) 27,74 30,44 30,13 27,30 23,78 22,86 21,71 21,37 20,63
2.3.2. h i gi n uất hi n ộ sâu ngập lớn nhất
Thời gian uất hiện độ s u ngập lớn nhất tại các mặt cắt điển h nh tính từ thời
điểm ắt đầu lũ và hạ du có lũ với tần suất tương ứng.
Bảng 2.5-Thời gian xuất hiện độ sâu ngập lớn nhất tại các m t cắt
điển hình ứng với kịch bản điển hình
Thủy điện Tuyên Quang vỡ đập với tần suất p= 0,1%
Lý trình/điểm đại diện Hmax (m)
Thời điểm mực nƣớc
cao nhất (d/m/y)
SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 79,02 16-8-1971 22:20:00
SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) 74,04 16-8-1971 22:20:00
SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 66,33 16-8-1971 23:39:59
SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) 51,58 17-8-1971 03:39:59
SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 47,61 17-8-1971 03:50:00
SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) 36,22 17-8-1971 09:40:00
SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) 35,69 17-8-1971 10:19:59
SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) 34,69 19-8-1971 17:50:00
SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) 34,43 19-8-1971 18:09:59
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 12
SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 31,88 19-8-1971 21:30:00
SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 28.60 20-8-1971 01:00:00
SL Km85227.12 (Hạ lưu) 27.74 20-8-1971 01:39:59
Thủy điện Tuyên Quang xả lũ với tần suất p= 0,01%
Lý trình/điểm đại diện Hmax (m)
Thời điểm mực nƣớc
cao nhất (d/m/y)
SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 65,85 19-8-1971 17:00:00
SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) 62,27 19-8-1971 17:00:00
SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 54,57 19-8-1971 18:00:00
SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) 45,08 19-8-1971 20:00:00
SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 41,30 19-8-1971 21:00:00
SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) 37,93 20-8-1971 05:00:00
SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) 37,55 20-8-1971 05:00:00
SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) 36,65 20-8-1971 07:00:00
SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) 36,41 20-8-1971 07:00:00
SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 34,39 20-8-1971 09:00:00
SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 31,20 20-8-1971 15:00:00
SL Km85227.12 (Hạ lưu) 30,44 20-8-1971 17:00:00
Thủy điện Tuyên Quang xả lũ với tần suất p= 0,02%
Lý trình/điểm đại diện Hmax (m)
Thời điểm mực nƣớc
cao nhất (d/m/y)
SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 65,19 19-8-1971 11:00:00
SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) 61,66 19-8-1971 12:00:00
SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 53,96 19-8-1971 14:00:00
SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) 44,44 19-8-1971 18:00:00
SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 40,67 19-8-1971 19:00:00
SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) 37,34 20-8-1971 04:00:00
SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) 37,00 20-8-1971 04:00:00
SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) 36,10 20-8-1971 06:00:00
SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) 35,87 20-8-1971 06:00:00
SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 33,82 20-8-1971 09:00:00
SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 30,83 20-8-1971 17:00:00
SL Km85227.12 (Hạ lưu) 30,13 20-8-1971 18:00:00
Thủy điện Tuyên Quang xả lũ với tần suất p= 0,1%
Lý trình/điểm đại diện Hmax (m)
Thời điểm mực nƣớc
cao nhất (d/m/y)
SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 63,22 19-8-1971 01:00:00
SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) 59,88 19-8-1971 01:00:00
SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 52,21 19-8-1971 01:00:00
SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) 42,81 19-8-1971 02:00:00
SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 39,53 19-8-1971 02:00:00
SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) 35,28 19-8-1971 16:00:00
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 13
SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) 35,02 19-8-1971 16:00:00
SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) 34,20 19-8-1971 17:00:00
SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) 33,94 19-8-1971 17:00:00
SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 31,42 19-8-1971 21:00:00
SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 28,18 20-8-1971 01:00:00
SL Km85227.12 (Hạ lưu) 27,30 20-8-1971 01:00:00
Thủy điện Tuyên Quang xả lũ với tần suất p= 0,5%
Lý trình/điểm đại diện Hmax (m)
Thời điểm mực nƣớc
cao nhất (d/m/y)
SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 59,45 19-8-1971 01:00:00
SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) 56,39 19-8-1971 01:00:00
SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 47,87 18-8-1971 05:00:00
SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) 38,85 19-8-1971 06:00:00
SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 35,35 19-8-1971 06:00:00
SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) 33,01 19-8-1971 08:00:00
SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) 32,85 19-8-1971 19:00:00
SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) 32,21 19-8-1971 21:00:00
SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) 31,89 19-8-1971 22:00:00
SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 28,94 20-8-1971 03:00:00
SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 25,04 20-8-1971 12:00:00
SL Km85227.12 (Hạ lưu) 23,78 20-8-1971 14:00:00
Thủy điện Tuyên Quang xả lũ với tần suất p= 1,0%
Lý trình/điểm đại diện Hmax (m)
Thời điểm mực nƣớc
cao nhất (d/m/y)
SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 58,60 19-8-1971 00:00:00
SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) 55,62 19-8-1971 00:00:00
SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 46,93 18-8-1971 16:00:00
SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) 37,99 18-8-1971 17:00:00
SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 34,43 19-8-1971 05:00:00
SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) 32,17 19-8-1971 16:00:00
SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) 32,03 19-8-1971 17:00:00
SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) 31,40 19-8-1971 19:00:00
SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) 31,03 19-8-1971 20:00:00
SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 28,14 20-8-1971 01:00:00
SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 24,17 20-8-1971 00:00:00
SL Km85227.12 (Hạ lưu) 22,86 20-8-1971 18:00:00
Thủy điện Tuyên Quang xả lũ với tần suất p= 3,0%
Lý trình/điểm đại diện Hmax (m)
Thời điểm mực nƣớc
cao nhất (d/m/y)
SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 57,36 19-8-1971 00:00:00
SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) 54,51 19-8-1971 00:00:00
SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 45,48 19-8-1971 00:00:00
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 14
SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) 36,66 19-8-1971 01:00:00
SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 33,12 19-8-1971 02:00:00
SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) 30,98 19-8-1971 13:00:00
SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) 30,86 19-8-1971 13:00:00
SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) 30,19 19-8-1971 14:00:00
SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) 29,65 19-8-1971 15:00:00
SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 26,84 19-8-1971 17:00:00
SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 23,00 20-8-1971 00:00:00
SL Km85227.12 (Hạ lưu) 21,71 20-8-1971 00:00:00
Thủy điện Tuyên Quang xả lũ với tần suất p= 5,0%
Lý trình/điểm đại diện Hmax (m)
Thời điểm mực nƣớc
cao nhất (d/m/y)
SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 56,65 18-8-1971 23:00:00
SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) 53,90 18-8-1971 23:00:00
SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 44,71 18-8-1971 21:00:00
SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) 35,93 19-8-1971 02:00:00
SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 32,43 19-8-1971 03:00:00
SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) 30,56 19-8-1971 12:00:00
SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) 30,44 19-8-1971 12:00:00
SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) 29,79 19-8-1971 13:00:00
SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) 29,15 19-8-1971 20:00:00
SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 26,42 19-8-1971 21:00:00
SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 22,64 20-8-1971 00:00:00
SL Km85227.12 (Hạ lưu) 21,37 20-8-1971 00:00:00
Thủy điện Tuyên Quang xả lũ với tần suất p= 10,0%
Lý trình/điểm đại diện Hmax (m)
Thời điểm mực nƣớc
cao nhất (d/m/y)
SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 55,91 18-8-1971 21:00:00
SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) 53,26 18-8-1971 21:00:00
SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 43,89 18-8-1971 21:00:00
SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) 35,11 18-8-1971 22:00:00
SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 31,56 18-8-1971 23:00:00
SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) 29,49 19-8-1971 00:00:00
SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) 29,37 19-8-1971 00:00:00
SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) 28,74 19-8-1971 19:00:00
SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) 28,08 19-8-1971 20:00:00
SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 25,41 19-8-1971 22:00:00
SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 21,80 20-8-1971 00:00:00
SL Km85227.12 (Hạ lưu) 20,63 20-8-1971 00:00:00
Kết qu minh họa hình diễn biến đường mực nước tại các vị trí đại biểu như sau:
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 15
Hình 2.11 Quá trình diễn biến mực ước t i một số vị r khi đậ Đ y n Quang x
= 0,01%
Hình 2.12 Quá trình diễn biến mực ước t i một số vị r khi đậ Đ y Q g ỡ
đập với = 0,1%
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 16
Hình 2.13 Quá trình diễn biến mực ước t i một số vị r khi đậ Đ y Q g
= 0,02%
Hình 2.14 Quá trình diễn biến mực ước t i một số vị trí khi đậ Đ y Q g
= 0,1%
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 17
Hình 2.15 Quá trình diễn biến mực ước t i một số vị r khi Đập Thủy điện Tuyên
Quang x = 0,5%
Hình 2.16 Quá trình diễn biến mực ước t i một số vị r khi Đập Thủy điện Tuyên
Quang x = 1,0%
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 18
Hình 2.17 Quá trình diễn biến mực ước t i một số vị r khi Đập Thủy điện Tuyên
Quang x = 3,0%
Hình 2.18 Quá trình diễn biến mực ước t i một số vị r khi Đập Thủy điện Tuyên
Quang x = 5,0%
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 19
Hình 2.19 Quá trình diễn biến mực ước t i một số vị r khi Đập Thủy điện Tuyên
Quang x = 10,0%
2.4.Xác định vùng bị ảnh hƣởng tƣơng ứng mốc nƣớc hạ lƣu xác lập
Khu vực phân vùng nh hưởng ngập lụt được ác định từ Đập thủy điện Tuyên
Quang về hạ du sông Lô- G m tr n địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
2.4.1. Các ã/phư ng bị nh hưởng ngập lụt
Bảng 2.6-Diện tích ngập lũ ứng với cấp độ độ sâu ngập
Đơ ị: (ha)
Diện tích ngập khi xả lũ tình huống vỡ đập p= 0,1%
Huyện, TP Xã, phường, thị trấn
Độ s u ngập (m)
< 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5
H. Chiêm Hóa
xã Bình Nhân 35,5 25,5 31,8 22,5 34,3 187,5
xã Hòa An 47,6 35,7 32,2 19,7 21,8 117,7
ã H ng Mỹ 57,8 46,1 51,8 28,1 39,0 160,5
xã Kim Bình 32,5 20,2 22,1 10,9 15,2 9,7
ã Ngọc Hội 82,7 52,6 70,5 58,3 89,5 262,0
xã Nhân Lý 21,4 16,1 22,1 15,6 24,4 120,3
ã Phú Đ nh 26,6 13,1 8,3 0,6 0,0 0,0
xã Trung Hòa 53,7 43,1 57,0 37,6 60,8 282,3
thị trấn Vĩnh Lộc 27,1 20,4 31,8 25,6 38,4 85,5
xã Vinh Quang 88,4 58,7 79,8 56,2 96,5 478,2
xã Xuân Quang 102,3 57,1 69,0 43,8 59,3 178,8
ã Y n Lập 61,0 46,2 57,7 32,6 46,0 130,0
xã Yên Nguyên 40,8 27,7 35,9 30,7 54,9 60,8
H. Hàm Yên
xã Bình Xa 87,1 50,3 61,4 35,1 55,5 49,2
ã Đức Ninh 19,9 13,6 20,2 15,7 32,2 55,3
xã Tân Thành 24,9 14,9 20,5 8,5 7,1 0,9
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 20
Diện tích ngập khi xả lũ tình huống vỡ đập p= 0,1%
Huyện, TP Xã, phường, thị trấn
Độ s u ngập (m)
< 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5
xã Thái Hòa 112,8 83,5 116,4 79,3 154,4 315,7
ã Thái Sơn 60,4 42,7 68,6 56,1 52,9 35,5
H. Na Hang
thị trấn Na Hang 60,4 35,9 48,2 36,5 61,9 233,2
ã Năng Kh 13,0 10,3 13,8 9,1 12,1 31,6
ã Thanh Tương 80,7 77,5 66,7 33,0 50,5 73,1
H. Sơn Dương
ã Cấp Tiến 67,4 42,5 61,3 44,0 83,9 297,6
ã Đ ng Thọ 50,4 34,0 54,6 48,2 98,9 171,0
ã Quyết Thắng 72,8 50,6 75,1 61,1 99,1 239,3
ã Thượng ấm 22,8 15,2 22,4 18,5 33,5 38,1
ã Vĩnh Lợi 107,8 75,0 120,3 102,9 173,0 411,9
TP. Tuyên Quang
P. Hưng Thành 13,6 9,9 13,6 8,7 13,4 249,2
P. Minh Xuân 6,2 6,0 11,5 11,6 25,0 96,3
P. N ng Tiến 17,7 17,8 39,1 36,2 66,4 246,5
P. Phan Thiết 0,0 0,3 2,3 2,9 7,7 113,2
P. Tân Hà 1,9 2,1 6,5 11,1 54,2 368,6
P. Tân Quang 0,2 0,3 0,6 0,6 3,4 103,6
P. Ỷ La 7,9 5,9 7,8 6,9 21,8 293,8
xã An Khang 66,9 50,0 75,5 65,1 131,6 412,6
ã An Tường 59,8 45,9 75,3 72,5 108,5 423,4
ã Đội Cấn 78,5 58,3 82,0 48,9 62,4 352,8
ã Lưỡng Vượng 44,0 30,3 43,7 38,5 89,4 283,5
xã Thái Long 45,8 32,4 61,8 43,6 73,9 262,9
ã Tràng Đà 64,8 39,1 48,6 36,4 65,5 188,3
H. Y n Sơn
xã Chiêu Yên 61,5 40,6 55,9 50,1 96,9 140,0
ã Đội B nh 55,8 34,2 47,3 33,2 61,6 191,8
xã Hoàng Khai 41,1 29,4 51,1 22,8 17,1 0,0
ã Kiến Thiết 5,0 3,6 5,3 3,3 4,8 9,9
xã Kim Phú 58,9 38,2 54,7 43,4 123,9 581,4
xã Lang Quán 26,0 20,2 28,4 15,3 20,2 22,6
ã Lực Hành 15,6 8,3 9,8 6,6 10,7 29,7
xã Phú Lâm 11,0 6,9 9,3 9,8 9,3 0,0
ã Phú Thịnh 4,3 3,2 4,6 2,5 2,3 1,4
xã Phúc Ninh 91,6 59,0 85,5 64,9 91,7 195,6
xã Quý Quân 72,3 49,6 56,8 36,7 56,8 170,5
thị trấn T n B nh 22,2 16,1 26,6 21,8 36,4 182,9
xã Tân Long 104,7 64,3 84,3 58,1 82,9 216,9
xã Thái Bình 54,6 35,7 49,3 37,7 64,1 386,2
ã Thắng Qu n 127,0 63,6 91,2 73,6 134,3 251,5
ã Tiến Bộ 23,2 13,9 18,8 22,1 51,5 141,5
xã Trung Môn 52,6 35,7 58,1 49,8 124,3 424,8
ã Tứ Quận 22,9 13,1 19,0 15,7 27,8 45,6
xã Xuân Vân 91,4 58,4 78,0 56,4 104,1 365,5
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 21
Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 0,01%
Huyện, TP Xã, phường, thị trấn
Độ s u ngập (m)
< 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5
H. Chiêm Hóa
xã Bình Nhân 25,7 18,30 25,64 20,04 28,55 96,3
xã Hòa An 32,7 17,46 21,14 15,89 28,23 54,1
ã H ng Mỹ 31,6 13,87 16,18 9,74 11,29 24,4
xã Kim Bình 0,39 - - - - -
ã Ngọc Hội 61,8 38,76 52,47 37,46 50,1 52,3
xã Nhân Lý 26,7 17,95 23,82 17,86 29,1 57,3
xã Trung Hòa 44,2 27,30 39,43 31,83 53,0 64,7
thị trấn Vĩnh Lộc 24,4 14,56 22,44 18,49 26,2 7,1
xã Vinh Quang 74,7 44,91 65,58 52,81 102,3 193,4
xã Xuân Quang 74,3 38,81 48,49 31,00 41,7 39,5
ã Y n Lập 29,8 19,40 26,87 18,50 20,0 15,7
xã Yên Nguyên 57,0 26,93 35,17 28,16 50,1 114,9
H. Hàm Yên
xã Bình Xa 75,2 55,00 65,57 48,97 74,8 104,6
ã Đức Ninh 72,8 44,25 52,65 40,97 78,7 101,9
xã Tân Thành 50,1 21,87 22,41 14,95 18,0 7,5
xã Thái Hòa 110,9 77,93 118,33 102,21 169,2 476,7
ã Thái Sơn 67,1 42,16 53,49 44,48 93,9 89,7
H. Na Hang
thị trấn Na Hang 29,6 19,32 24,09 16,74 22,8 12,4
ã Năng Kh 2,55 2,18 3,35 1,10 0,61 0,02
ã Thanh Tương 18,6 10,38 7,95 4,28 3,14 0,05
H. Sơn Dương
ã Cấp Tiến 68,1 45,18 66,97 47,18 80,8 389,3
ã Đ ng Thọ 92,2 53,56 75,93 58,37 97,5 288,8
ã Quyết Thắng 80,8 59,58 85,04 63,10 105,1 352,4
ã Thượng Ấm 29,6 17,29 21,98 16,50 30,4 73,4
ã V n Sơn 5,43 0,45 - - - -
ã Vĩnh Lợi 101,66 62,83 90,52 72,15 166,4 612,5
TP. Tuyên Quang
P. Hưng Thành 17,43 11,68 13,70 11,10 16,5 259,9
P. Minh Xuân 2,76 3,73 6,74 6,83 19,7 118,6
P. N ng Tiến 9,68 11,29 21,53 21,60 58,8 306,5
P. Phan Thiết - - - 1,07 4,54 120,8
P. Tân Hà 1,47 1,42 2,75 2,75 16,02 420,9
P. Tân Quang 0,17 0,17 0,43 0,45 1,02 106,6
P. Ỷ La 7,40 5,48 6,86 6,18 11,80 315,5
xã An Khang 54,07 42,75 71,11 54,7 104,6 540,6
ã An Tường 58,77 45,22 66,42 62,0 122,8 528,0
ã Đội Cấn 69,18 49,27 71,37 58,9 107,7 426,6
ã Lưỡng Vượng 53,95 38,74 50,97 36,6 65,0 370,8
xã Thái Long 38,55 26,65 40,27 34,9 90,3 351,0
ã Tràng Đà 58,62 42,84 57,56 44,0 68,0 233,4
H. Y n Sơn
xã Chiêu Yên 58,92 41,39 53,16 39,7 80,3 234,3
ã Đội B nh 49,59 35,74 39,64 33,1 53,1 258,0
xã Hoàng Khai 45,27 41,35 71,27 46,7 67,0 17,4
ã Kiến Thiết 5,27 3,13 3,75 2,49 3,31 2,64
xã Kim Phú 67,29 43,56 60,43 43,9 75,2 700,37
xã Lang Quán 35,64 23,55 29,05 22,2 34,9 41,27
ã Lực Hành 10,58 6,22 8,31 6,62 10,6 20,74
xã Phú Lâm 40,48 26,14 30,76 9,21 16,0 8,93
ã Phú Thịnh 9,14 5,90 9,16 6,99 8,3 4,90
xã Phúc Ninh 91,57 56,37 77,59 57,9 88,8 221,7
xã Quý Quân 57,67 33,04 43,79 31,4 42,9 72,7
thị trấn T n B nh 24,81 14,72 20,89 17,6 34,1 218,3
xã Tân Long 95,93 66,38 86,58 58,9 90,9 275,6
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 22
Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 0,01%
Huyện, TP Xã, phường, thị trấn
Độ s u ngập (m)
< 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5
xã Thái Bình 45,49 33,10 46,59 34,7 58,9 440,3
ã Thắng Quân 154,23 87,41 96,49 71,0 120,4 367,9
ã Tiến Độ 18,09 14,26 18,69 13,4 28,0 193,7
xã Trung Môn 45,10 31,99 49,07 43,4 85,6 541,0
ã Tứ Quận 32,40 18,39 23,73 16,2 27,2 68,6
xã Xuân Vân 84,19 57,31 78,39 62,0 103,5 305,6
Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 0,02%
Huyện, TP Xã, phường, thị trấn
Độ s u ngập (m)
< 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5
H. Chiêm Hóa
xã Bình Nhân 26,90 19,09 26,81 19,10 28,34 88,68
xã Hòa An 33,35 16,94 21,64 16,52 29,42 45,79
ã H ng Mỹ 25,48 12,72 15,89 8,71 11,48 21,96
ã Ngọc Hội 59,42 37,56 49,22 33,85 42,03 41,38
xã Nhân Lý 27,31 17,70 24,33 18,10 28,85 50,62
xã Trung Hòa 45,32 28,74 40,71 32,37 51,57 51,11
thị trấn Vĩnh Lộc 21,90 15,78 23,84 18,67 22,80 3,17
xã Vinh Quang 69,42 45,26 66,14 54,52 102,46 166,25
xã Xuân Quang 72,01 38,61 46,40 30,47 38,16 31,63
ã Y n Lập 28,84 19,96 26,58 17,77 17,07 13,49
xã Yên Nguyên 53,24 25,76 36,22 27,88 53,15 99,77
H. Hàm Yên
xã Bình Xa 81,03 55,10 65,32 48,87 66,39 89,78
ã Đức Ninh 59,59 35,75 65,37 30,25 38,36 86,37
xã Tân Thành 39,28 19,32 20,72 15,11 14,58 5,10
xã Thái Hòa 111,95 81,88 124,20 105,62 156,85 437,35
ã Thái Sơn 61,68 39,12 54,68 48,94 94,43 66,64
H. Na Hang
ã Năng Kh 2,87 2,29 3,16 0,86 0,49 -
ã Thanh Tương 18,46 8,81 7,15 3,75 1,91 -
H. Sơn Dương
ã Cấp Tiến 66,31 46,04 65,95 47,70 78,13 368,94
ã Đ ng Thọ 89,24 53,15 72,90 56,87 96,30 268,39
ã Quyết Thắng 77,49 54,47 74,58 56,87 105,74 334,93
ã Thượng Ấm 25,40 15,86 21,04 16,83 31,13 65,46
ã Vĩnh Lợi 97,36 61,75 91,21 80,75 181,06 561,47
TP. Tuyên Quang
P. Hưng Thành 15,84 9,66 13,70 10,75 15,18 256,87
P. Minh Xuân 3,25 4,46 7,40 8,39 21,09 113,27
P. N ng Tiến 11,52 13,19 23,80 25,37 63,73 291,02
P. Phan Thiết - - 0,09 2,11 4,85 119,33
P. Tân Hà 1,43 1,66 3,01 3,51 25,65 409,77
P. Tân Quang 0,20 0,22 0,50 0,45 1,37 106,11
P. Ỷ La 8,14 5,18 7,33 6,28 13,53 310,84
xã An Khang 55,96 43,29 70,01 56,01 110,94 513,02
ã An Tường 64,50 45,89 70,32 58,35 126,12 498,53
ã Đội Cấn 69,69 49,92 73,08 62,22 99,28 407,07
ã Lưỡng Vượng 47,55 34,09 46,87 34,22 70,91 349,56
xã Thái Long 40,02 27,15 42,70 37,40 91,35 331,84
ã Tràng Đà 59,22 43,28 50,49 35,57 59,48 220,78
H. Y n Sơn
xã Chiêu Yên 58,42 39,55 52,97 40,87 84,77 211,71
ã Đội B nh 52,90 34,50 41,76 33,54 54,19 246,55
xã Hoàng Khai 49,56 51,11 53,62 46,60 50,98 8,71
ã Kiến Thiết 4,43 3,03 3,75 2,48 2,87 2,11
xã Kim Phú 67,67 43,23 56,98 43,25 77,83 678,52
xã Lang Quán 36,03 22,31 27,34 23,16 28,91 36,35
ã Lực Hành 9,58 6,50 8,43 6,93 10,43 18,28
xã Phú Lâm 39,20 27,84 17,06 7,89 16,10 5,13
ã Phú Thịnh 7,49 4,33 6,65 5,87 7,09 3,97
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 23
Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 0,02%
Huyện, TP Xã, phường, thị trấn
Độ s u ngập (m)
< 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5
xã Phúc Ninh 86,60 55,40 78,35 57,27 88,34 201,58
xã Quý Quân 53,64 32,33 42,44 30,67 39,82 64,69
thị trấn T n B nh 24,40 15,37 21,67 18,34 35,40 210,57
xã Tân Long 94,76 66,80 83,19 59,32 88,68 258,60
xã Thái Bình 46,96 34,86 46,55 35,46 60,96 427,43
ã Thắng Qu n 151,69 76,41 94,63 70,89 123,38 339,01
ã Tiến Bộ 19,06 14,76 18,81 13,12 34,36 183,05
xã Trung Môn 46,53 33,85 53,17 45,47 92,27 514,21
ã Tứ Quận 30,63 18,63 23,97 16,55 27,26 62,63
xã Xuân Vân 87,31 57,75 81,31 62,79 104,10 278,73
Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 0,1%
Huyện, TP Xã, phường, thị trấn
Độ s u ngập (m)
< 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5
H. Chiêm Hóa
xã Bình Nhân 23,44 15,02 17,73 13,60 23,61 60,85
ã H ng Mỹ 17,50 12,56 13,20 7,20 12,53 14,12
ã Ngọc Hội 25,41 18,55 23,40 15,20 15,29 22,16
xã Nhân Lý 24,31 16,88 21,93 15,91 23,42 27,24
xã Trung Hòa 25,90 17,02 21,48 16,10 5,65 0,71
thị trấn Vĩnh Lộc 27,41 11,23 9,51 6,04 3,22 -
xã Vinh Quang 68,24 50,27 70,38 60,62 77,74 113,14
xã Xuân Quang 20,85 11,96 13,64 9,56 10,43 15,15
ã Y n Lập 13,69 8,61 9,28 6,60 4,91 2,93
xã Yên Nguyên 40,50 26,92 36,52 31,58 52,81 53,57
H. Hàm Yên
xã Bình Xa 85,54 50,24 56,48 33,65 54,96 40,86
ã Đức Ninh 20,07 14,32 20,65 15,92 35,39 47,28
xã Tân Thành 24,76 15,03 19,78 7,48 6,20 0,47
xã Thái Hòa 114,89 85,49 110,08 77,91 162,69 285,33
ã Thái Sơn 62,60 43,54 71,99 53,73 45,87 30,12
H. Na Hang
ã Năng Kh 4,06 3,14 1,40 0,41 - -
ã Thanh Tương 1,78 0,96 0,53 - - -
H. Sơn Dương
ã Cấp Tiến 61,44 41,52 58,15 43,31 88,30 278,28
ã Đ ng Thọ 47,55 33,24 57,97 50,55 100,96 151,96
ã Quyết Thắng 74,25 51,63 79,23 59,18 98,65 223,32
ã Thượng Ấm 22,93 15,91 23,34 18,29 31,56 32,88
ã Vĩnh Lợi 111,01 81,52 121,19 109,68 161,60 378,56
TP. Tuyên Quang
P. Hưng Thành 14,44 9,75 12,96 7,89 13,57 246,98
P. Minh Xuân 8,05 6,25 13,08 12,48 26,44 89,40
P. N ng Tiến 20,88 21,82 46,27 38,03 61,09 232,18
P. Phan Thiết 0,05 0,98 2,93 2,98 9,88 109,56
P. Tân Hà 2,12 2,78 9,52 16,62 58,31 353,93
P. Tân Quang 0,19 0,33 0,65 0,72 4,57 102,57
P. Ỷ La 8,83 5,83 8,03 8,20 22,94 288,50
xã An Khang 68,87 50,89 79,56 69,20 135,97 384,15
ã An Tường 57,35 47,69 83,51 66,45 113,14 393,31
ã Đội Cấn 84,40 64,96 70,34 40,21 66,13 337,16
ã Lưỡng Vượng 43,75 27,98 43,49 41,07 96,91 260,15
xã Thái Long 46,07 36,00 62,44 37,42 81,14 240,30
ã Tràng Đà 66,55 38,83 49,13 37,34 67,47 176,83
H. Y n Sơn
xã Chiêu Yên 60,90 40,78 60,05 48,87 100,72 122,06
ã Đội B nh 51,38 36,38 46,52 33,83 62,22 180,90
xã Hoàng Khai 41,71 32,74 40,16 18,80 9,66 -
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 24
Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 0,1%
Huyện, TP Xã, phường, thị trấn
Độ s u ngập (m)
< 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5
ã Kiến Thiết 0,02 - - - - -
xã Kim Phú 44,64 29,09 43,33 36,50 121,04 546,93
xã Lang Quán 27,66 20,01 23,56 13,43 22,98 15,06
ã Lực Hành 1,92 1,31 1,51 1,08 0,48 -
xã Phú Lâm 10,47 6,74 10,19 9,55 5,66 -
ã Phú Thịnh 2,38 1,92 2,35 1,57 2,01 1,24
xã Phúc Ninh 79,31 56,96 77,68 56,86 90,41 128,81
xã Quý Quân 37,87 25,08 33,46 22,32 31,13 44,37
thị trấn Tân Bình 21,93 17,13 28,37 21,52 37,54 175,15
xã Tân Long 110,56 65,12 84,21 54,38 81,78 197,97
xã Thái Bình 55,16 36,68 50,14 38,63 67,13 371,18
ã Thắng Qu n 103,89 65,99 95,32 74,03 134,57 219,76
ã Tiến Bộ 23,26 13,07 21,55 24,83 51,82 131,02
xã Trung Môn 52,26 38,04 62,14 54,92 125,67 397,82
ã Tứ Quận 21,03 12,69 19,60 15,33 29,08 36,78
xã Xuân Vân 89,08 60,81 83,53 63,94 118,11 176,10
Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 0,5%
Huyện, TP Xã, phường, thị trấn
Độ s u ngập (m)
< 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5
H. Chiêm Hóa xã Yên Nguyên 43,3 27,3 40,5 28,5 38,2 20,6
H. Hàm Yên
xã Bình Xa 26,0 14,1 10,9 4,3 3,5 0,2
ã Đức Ninh 23,7 15,0 24,7 24,5 42,6 3,6
xã Thái Hòa 99,3 66,0 106,4 97,1 222,9 80,6
ã Thái Sơn 69,0 47,7 42,6 23,2 31,7 3,0
H. Sơn Dương
ã Cấp Tiến 45,1 34,9 55,0 52,3 119,5 142,7
ã Đ ng Thọ 64,0 53,4 79,1 50,3 70,9 51,4
ã Quyết Thắng 61,4 43,9 64,8 55,5 100,9 97,3
ã Thượng Ấm 27,0 15,4 25,2 12,7 18,2 16,0
ã Vĩnh Lợi 110,4 87,9 112,4 93,8 219,4 130,1
TP. Tuyên Quang
P. Hưng Thành 14,1 7,9 10,3 8,0 16,0 232,4
P. Minh Xuân 13,3 10,9 17,1 15,9 32,2 59,6
P. N ng Tiến 29,8 25,4 39,3 32,6 75,0 149,1
P. Phan Thiết 2,7 2,6 4,5 7,0 22,9 86,3
P. Tân Hà 9,3 13,9 33,0 29,8 69,9 284,7
P. Tân Quang 0,5 0,5 2,1 3,1 12,1 90,3
P. Ỷ La 8,4 8,0 14,0 11,6 28,0 259,6
xã An Khang 83,6 62,5 97,1 84,2 191,7 168,8
ã An Tường 65,2 42,2 60,7 66,9 131,7 264,7
ã Đội Cấn 48,6 30,2 50,2 51,8 124,7 189,5
ã Lưỡng Vượng 42,3 32,2 52,0 58,7 129,6 132,5
xã Thái Long 39,5 29,6 50,6 62,3 101,4 111,1
ã Tràng Đà 42,8 29,0 39,9 32,5 53,8 135,6
H. Y n Sơn
xã Chiêu Yên 69,9 43,2 66,1 63,5 107,9 17,1
ã Đội B nh 23,1 15,7 23,1 21,7 51,4 95,8
xã Hoàng Khai 18,6 11,9 11,2 0,2 - -
xã Kim Phú 47,6 32,6 68,4 68,6 129,3 416,1
xã Lang Quán 12,0 8,1 12,8 15,4 13,8
ã Lực Hành 2,3 1,6 0,3 - - -
xã Phú Lâm 9,8 8,4 6,0 0,1 - -
ã Phú Thịnh 3,0 2,0 2,2 1,0 1,3 0,0
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 25
Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 0,5%
Huyện, TP Xã, phường, thị trấn
Độ s u ngập (m)
< 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5
xã Phúc Ninh 58,2 38,0 52,9 39,8 54,8 54,0
thị trấn T n B nh 29,9 21,4 29,5 24,2 62,3 109,8
xã Tân Long 29,7 22,4 32,1 22,5 36,1 94,0
xã Thái Bình 51,7 35,5 46,4 41,2 119,0 261,1
ã Thắng Qu n 83,0 54,6 81,8 61,2 100,3 101,2
ã Tiến Bộ 26,0 21,1 34,4 28,8 62,1 73,8
xã Trung Môn 63,1 47,1 88,3 64,2 100,8 296,8
ã Tứ Quận 20,8 16,3 24,2 16,4 18,1 21,4
xã Xuân Vân 42,4 28,1 41,4 38,0 79,5 31,7
Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 1,0%
Huyện, TP Xã, phường, thị trấn
Độ s u ngập (m)
< 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5
H. Chiêm Hóa xã Yên Nguyên 40,76 27,47 38,00 24,60 32,66 12,48
H. Hàm Yên
xã Bình Xa 1,92 1,56 1,97 1,22 0,21 -
ã Đức Ninh 23,38 17,55 29,33 39,22 13,43 3,10
xã Thái Hòa 98,95 72,95 117,36 105,38 193,77 41,45
ã Thái Sơn 61,48 31,58 30,43 21,89 21,74 0,59
H. Sơn Dương
ã Cấp Tiến 46,18 36,11 60,19 60,84 123,64 92,92
ã Đ ng Thọ 59,12 43,29 60,83 31,62 38,35 1,67
ã Quyết Thắng 45,51 34,64 52,66 44,74 100,19 24,78
ã Thượng Ấm 20,99 16,06 15,00 11,64 16,15 9,77
ã Vĩnh Lợi 106,11 74,95 114,70 106,18 195,87 75,00
TP. Tuyên Quang
P. Hưng Thành 12,82 7,57 10,64 8,74 18,43 224,56
P. Minh Xuân 16,64 11,79 18,13 17,73 44,94 35,37
P. N ng Tiến 34,07 28,19 41,71 35,39 104,41 95,12
P. Phan Thiết 3,15 3,28 7,29 9,95 19,05 81,77
P. Tân Hà 21,86 19,65 33,41 31,21 88,92 240,40
P. Tân Quang 0,61 1,12 3,27 4,58 16,74 82,16
P. Ỷ La 12,83 9,24 13,09 11,82 36,49 241,24
xã An Khang 84,67 60,20 87,34 82,38 159,13 98,64
ã An Tường 53,82 40,19 74,27 76,21 98,12 238,63
ã Đội Cấn 47,74 35,46 60,30 74,77 102,66 152,15
ã Lưỡng Vượng 44,28 33,90 64,55 74,27 100,82 100,90
xã Thái Long 42,30 32,49 68,00 74,49 67,51 87,51
ã Tràng Đà 41,38 29,85 44,01 34,60 74,00 98,02
H. Y n Sơn
xã Chiêu Yên 68,64 45,92 74,19 73,71 64,04 11,78
ã Đội B nh 23,84 15,60 25,32 26,03 62,53 69,73
xã Hoàng Khai 17,50 7,96 0,41 - - -
xã Kim Phú 50,39 44,44 80,28 53,28 152,75 349,70
xã Lang Quán 12,91 9,65 16,69 13,55 2,68
ã Lực Hành 2,75 - - - - -
xã Phú Lâm 6,40 4,73 1,18 - - -
ã Phú Thịnh 2,49 1,18 1,09 1,07 0,61
xã Phúc Ninh 58,65 39,63 53,69 40,83 38,33 44,14
thị trấn T n B nh 32,21 22,40 30,58 29,92 61,34 91,11
xã Tân Long 32,26 24,03 32,79 22,30 35,41 82,70
xã Thái Bình 50,71 34,22 50,28 51,73 153,00 193,98
ã Thắng Qu n 82,43 59,70 78,80 56,60 90,87 70,38
ã Tiến Bộ 29,04 23,72 35,79 31,45 56,50 55,49
xã Trung Môn 69,53 64,83 78,73 57,65 109,96 243,40
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 26
Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 1,0%
Huyện, TP Xã, phường, thị trấn
Độ s u ngập (m)
< 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5
ã Tứ Quận 20,30 14,86 22,06 10,69 13,61 14,45
xã Xuân Vân 43,67 32,41 48,64 44,56 42,33 22,75
Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 3,0 %
Huyện, TP Xã, phường, thị trấn
Độ s u ngập (m)
< 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5
H. Chiêm Hóa xã Yên Nguyên 35,22 28,01 31,57 20,60 19,89 1,44
H. Hàm Yên
xã Bình Xa 2,79 1,72 1,65 0,13 - -
ã Đức Ninh 27,40 23,39 44,33 12,49 2,41 2,12
xã Thái Hòa 99,08 80,57 126,36 138,82 84,89 7,26
ã Thái Sơn 20,20 10,05 15,95 9,21 1,02
H. Sơn Dương
ã Cấp Tiến 44,85 38,74 64,05 68,58 86,84 43,29
ã Vĩnh Lợi 8,76 6,84 6,88 3,81 4,68 0,49
TP. Tuyên Quang
P. Hưng Thành 11,22 7,78 11,56 10,20 27,05 205,42
P. Minh Xuân 13,93 12,54 23,29 20,69 51,54 5,01
P. N ng Tiến 44,47 38,30 80,62 53,95 61,08 15,14
P. Phan Thiết 6,72 5,85 13,65 10,47 56,25 28,82
P. Tân Hà 26,54 20,65 36,94 41,39 177,94 99,18
P. Tân Quang 1,95 2,55 6,21 8,45 49,83 39,01
P. Ỷ La 11,53 8,60 13,86 17,50 72,89 182,24
xã An Khang 49,63 31,38 45,13 19,83 36,37 5,17
ã An Tường 69,95 57,45 87,13 53,32 91,55 168,94
ã Đội Cấn 62,12 55,55 80,77 51,75 112,34 70,25
ã Lưỡng Vượng 56,82 41,90 82,77 56,51 83,82 42,23
xã Thái Long 44,07 45,28 63,69 34,31 54,27 52,21
ã Tràng Đà 46,88 34,18 49,14 36,39 94,30 47,08
H. Y n Sơn
xã Chiêu Yên 71,75 53,26 85,34 65,04 11,74 7,18
ã Đội B nh 24,72 19,90 33,55 29,99 75,95 21,44
xã Hoàng Khai 0,99 - - - - -
xã Kim Phú 52,46 34,47 64,23 80,79 194,85 203,74
xã Lang Quán 15,55 11,53 7,69 0,45 - -
ã Phú Thịnh 1,52 1,02 1,07 0,01 - -
xã Phúc Ninh 17,30 13,18 17,38 3,04 4,09 2,92
thị trấn T n B nh 36,76 23,78 39,90 35,33 55,23 53,98
xã Tân Long 35,66 23,15 30,02 22,62 37,42 63,08
xã Thái Bình 53,59 47,92 95,35 97,10 112,93 68,52
ã Thắng Qu n 78,15 47,81 74,84 46,91 77,40 21,41
ã Tiến Bộ 9,20 4,38 6,09 4,45 7,76 3,40
xã Trung Môn 35,38 23,74 34,50 45,46 110,29 159,87
ã Tứ Quận 15,86 12,48 13,10 7,81 10,11 9,28
xã Xuân Vân 8,88 6,13 2,96 0,16 - -
Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 5,0 %
Huyện, TP Xã, phường, thị trấn
Độ s u ngập (m)
< 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5
H. Hàm Yên
ã Đức Ninh 29,29 24,32 28,43 2,65 2,29 1,81
xã Thái Hòa 96,44 82,83 128,48 95,48 36,11 2,68
ã Thái Sơn 17,43 10,85 16,99 4,23 - -
H. Sơn Dương
ã Cấp Tiến 50,06 44,62 62,10 70,22 75,35 30,38
ã Vĩnh Lợi 10,10 5,67 5,57 3,34 3,70 0,12
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 27
Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 5,0 %
Huyện, TP Xã, phường, thị trấn
Độ s u ngập (m)
< 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5
TP. Tuyên Quang
P. Hưng Thành 11,19 7,89 12,25 11,13 40,49 187,02
P. Minh Xuân 15,83 15,78 24,48 28,19 36,11 2,52
P. Phan Thiết 8,08 7,39 14,39 5,93 62,61 19,71
P. Tân Hà 25,97 22,85 42,18 51,58 187,49 55,56
P. Tân Quang 2,71 3,40 8,01 9,96 53,06 30,45
P. Ỷ La 12,28 8,53 17,13 20,81 93,18 149,59
xã An Khang 7,64 5,95 6,56 1,64 3,22 3,99
ã An Tường 67,90 55,86 81,93 32,35 104,81 139,54
ã Đội Cấn 68,17 54,88 69,07 48,42 119,31 44,05
ã Lưỡng Vượng 54,96 54,46 68,83 47,36 75,91 31,02
xã Thái Long 43,55 32,11 36,98 34,28 57,70 36,23
ã Tràng Đà 9,37 - - - - -
H. Y n Sơn
xã Chiêu Yên 67,21 42,83 91,33 21,60 9,09 5,76
ã Đội B nh 26,53 23,33 33,87 35,70 68,57 12,21
xã Kim Phú 49,76 37,92 79,73 79,22 200,71 155,82
xã Phúc Ninh 19,03 16,45 9,21 3,00 3,63 2,34
thị trấn T n B nh 36,33 27,22 41,00 32,40 56,38 41,42
xã Tân Long 27,87 20,10 17,42 11,13 3,05 0,06
ã Thắng Qu n 69,57 46,26 68,25 45,75 63,76 12,00
xã Trung Môn 36,03 23,95 41,14 56,53 109,68 129,47
ã Tứ Quận 18,08 9,60 12,19 7,52 9,40 7,92
Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 10,0 %
Huyện, TP Xã, phường, thị trấn
Độ s u ngập (m)
< 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5
H. Hàm Yên
ã Đức Ninh 24,59 2,17 2,49 1,58 2,07 1,09
xã Thái Hòa 54,59 48,26 78,71 20,79 5,88 1,17
ã Thái Sơn 16,00 12,57 9,45 0,40 - -
H. Sơn Dương
ã Cấp Tiến 44,40 35,45 71,30 41,81 59,30 4,04
ã Vĩnh Lợi 5,28 3,77 4,06 2,76 1,09
TP. Tuyên Quang
P. Hưng Thành 11,74 9,11 14,45 14,22 182,44 31,63
P. Minh Xuân 23,05 17,52 35,75 25,24 7,48 0,31
P. Phan Thiết 12,99 7,08 6,09 37,95 36,60 6,66
P. Tân Hà 33,84 28,66 63,70 105,27 107,75 18,28
P. Tân Quang 5,45 6,38 12,02 36,37 44,86 0,41
P. Ỷ La 14,06 11,46 22,77 34,88 153,89 50,72
xã An Khang 2,21 1,51 2,25 1,69 4,24 1,67
ã An Tường 47,59 22,56 36,80 49,72 123,71 67,71
ã Đội Cấn 57,39 40,55 55,32 55,84 101,94 5,09
ã Lưỡng Vượng 34,57 29,09 37,49 35,83 34,93 10,77
xã Thái Long 27,79 20,29 36,48 26,78 67,91 0,53
H. Y n Sơn
xã Chiêu Yên 28,21 32,70 22,29 3,35 4,42 4,08
ã Đội B nh 28,33 21,91 42,41 43,15 37,15 0,62
xã Kim Phú 68,34 51,84 82,40 115,68 178,82 49,65
xã Phúc Ninh 20,35 2,51 3,48 2,06 2,88 1,12
thị trấn T n B nh 39,22 26,11 37,67 29,41 63,81 5,88
ã Thắng Qu n 69,03 36,29 55,29 42,95 24,56 3,13
xã Trung Môn 37,65 34,30 61,36 56,70 123,82 55,17
ã Tứ Quận 10,64 6,68 9,58 6,27 7,29 4,95
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 28
Bảng 2.7-Diện tích ngập lũ ứng với cấp độ độ sâu ngập
Đơ ị: (ha)
Huyện/
Thành
phố
Độ
sâu
ngập
Tần suất lũ p%
0,01% 0,02%
Vỡ đập
p= 0,1%
0,10% 0,50% 1,0% 3,0% 5,0% 10,0%
H. Na
Hang
< 0.5 50,8 21,3 154,1 5,8 - - - - -
0.5-1 31,9 11,1 123,8 4,1 - - - - -
1-2 35,4 10,3 128,7 1,9 - - - - -
2-3 22,1 4,6 78,6 0,4 - - - - -
3-5 26,6 2,4 124,4 0,0 - - - - -
> 5 12,5 0,0 337,9 0,0 - - - - -
H.
Chiêm
Hóa
< 0.5 483,3 463,2 677,4 287,3 43,3 40,8 35,2 - -
0.5-1 278,3 278,1 462,6 189,0 27,3 27,5 28,0 - -
1-2 377,2 377,8 570,2 237,1 40,5 38,0 31,6 - -
2-3 281,8 278,0 382,2 182,4 28,5 24,6 20,6 - -
3-5 440,6 425,3 580,2 229,6 38,2 32,7 19,9 - -
> 5 719,7 613,9 2073,4 309,9 20,6 12,5 1,4 - -
H.
Hàm
Yên
< 0.5 376,1 353,5 305,1 307,9 218,0 185,7 149,5 143,2 95,2
0.5-1 241,2 231,2 205,0 208,6 142,8 123,6 115,7 118,0 63,0
1-2 312,5 330,3 287,1 279,0 184,6 179,1 188,3 173,9 90,7
2-3 251,6 248,8 194,7 188,7 149,1 167,7 160,7 102,4 22,8
3-5 434,6 370,6 302,1 305,1 300,7 229,2 88,3 38,4 8,0
> 5 780,4 685,2 456,5 404,1 87,4 45,1 9,4 4,5 2,3
TP.
Tuyên
Quang
< 0.5 372,1 377,3 407,3 421,6 400,1 416,2 445,8 327,7 270,7
0.5-1 279,2 278,0 298,2 314,1 294,9 312,9 362,0 269,1 194,2
1-2 409,7 409,3 468,3 481,9 470,8 526,0 594,8 381,8 323,1
2-3 341,1 340,6 382,9 378,6 464,4 536,1 414,8 291,7 423,8
3-5 686,8 703,5 723,3 757,6 989,0 931,2 969,2 833,9 865,8
> 5 4099,2 3928,0 3394,6 3215,0 2164,2 1776,5 960,7 699,7 193,8
H. Yên
Sơn
< 0.5 971,7 966,9 941,7 835,4 591,1 603,7 457,8 350,4 301,8
0.5-1 640,0 638,6 594,1 560,5 408,0 445,3 322,8 247,7 212,3
1-2 847,3 812,7 834,0 783,7 621,1 630,5 506,0 394,1 314,5
2-3 617,4 620,5 623,8 590,4 506,8 513,4 439,2 292,9 299,6
3-5 1029,0 1027,7 1120,8 1092,0 936,7 884,0 697,8 524,3 442,8
> 5 3994,0 3751,8 3357,9 2745,2 1572,8 1249,6 614,8 367,0 124,6
H. Sơn
Dương
< 0.5 377,8 355,8 321,2 317,2 307,9 277,9 53,6 60,2 49,7
0.5-1 238,9 231,3 217,2 223,8 235,5 205,1 45,6 50,3 39,2
1-2 340,4 325,7 333,7 339,9 336,5 303,4 70,9 67,7 75,4
2-3 257,3 259,0 274,7 281,0 264,6 255,0 72,4 73,6 44,6
3-5 480,2 492,4 488,4 481,1 528,9 474,2 91,5 79,1 60,4
> 5 1716,4 1599,2 1231,1 1065,0 437,5 204,1 43,8 30,5 4,0
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 29
2.4.2. hống kê nh hưởng với các trư ng hợp l
2.4.2.1 Số ượ g d cư, c g r h h cử bị gậ ụ
Nhìn chung khu vực bị ngập lụt hạ du đập Thủy điện Tuyên Quang là khu vực
dọc theo sông Lô- G m. Đặc biệt nặng nhất là vùng thấp thành phố Tuyên Quang và
ven sông thuộc các huyện Na Hang, Chi m Hóa, Hàm Y n, Sơn Dương và Y n Sơn.
Phương pháp ác định: Xác định theo đường đồng mức mức độ ngập, dựa trên
b n đồ dân cư và hạ tầng thiết yếu tiến hành thống kê.
Qua điều tra thực tế và so với mực nước đỉnh lũ, thống k được số hộ dân bị ngập
và hạ tầng thiết yếu ở b ng sau:
Bảng 2.8-Số hộ dân chịu ảnh hƣởng của ngập lũ ứng với các kịch
bản xả lũ (tần suất 0,01%, 0,02%, 0,1%, 0,5% và vỡ đập)
Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ
Huyện,
TP
Xã,
phƣờng,
thị trấn
Thôn bị ngập
P0,01% P0,02%
Vỡ đập
P0,1%
P0,1% P0,5%
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị nh
hưởng ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
H. Na
Hang
TT Na
Hang
Tổ d n phố số
9
31 130 - -
896 3226
- - - -
Tổ d n phố số
10
47 197 - - - - - -
Tổ d n phố số
12
54 227 - - - - - -
Tổ d n phố số
13
52 218 - - - - - -
Ngòi Né 48 202 - - - - - -
Tổ d n phố số
14
22 92 - - - - - -
Tổ d n phố số
15
14 59 - - - - - -
Năng
Kh
Lũng Giang 6 25 6 25 7 25 5 21 - -
Thanh
Tương
Cổ Yểng 6 25 5 21 158 569 - - - -
H.
Chiêm
Hóa
Bình
Nhân
B nh Tiến 84 334 84 334
223 803
66 262 - -
T n Lập 15 60 14 56 - - - -
Đồng Nực 32 127 28 111 22 87 - -
Tổng D n 28 111 27 107 19 75 - -
Hòa An
Tông Xoóng 48 191 48 191
180 648
- - - -
Khu n Đích 28 111 26 103 - - - -
Nà Đ nh 14 56 11 44 - - - -
Hùng
Mỹ
Thôn Nghe 37 147 32 127 167 601 21 83 - -
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 30
Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ
Huyện,
TP
Xã,
phƣờng,
thị trấn
Thôn bị ngập
P0,01% P0,02%
Vỡ đập
P0,1%
P0,1% P0,5%
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị nh
hưởng ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Kim
Bình
113 407
Ngọc
Hội
Bắc Ngõa 21 83 21 83
672 2419
21 83 - -
Đầm Hồng 6 12 48 12 48 12 48 - -
Đầm Hồng 3 22 87 22 87 21 83 - -
Đầm Hồng 2 11 44 11 44 8 32 - -
Minh An 48 191 48 191 37 147 - -
B n Đòng 52 206 52 206 - - - -
B n Mèo 28 111 22 87 - - - -
Đại Long 36 143 24 95 - - - -
Nà Bẩy 46 183 34 135 - - - -
Nà Ngà 21 83 15 60 - - - -
Nà Tuộc 4 16 - - - - - -
Làng Nỏ 12 48 12 48 - - - -
Nhân Lý
Th n Nhất 43 171 43 171
153 551
21 83 - -
Hạ Đồng 27 107 26 103 26 103 - -
Nhất Sơn 32 127 32 127 32 127 - -
Ch n 48 191 48 191 48 191 - -
Phú
Đ nh
35 126
Trung
Hòa
Trưng Vương
1
58 230 55 218
529 1904
32 127 - -
Đoàn Kết 42 167 41 163 12 48 - -
Trung Lợi 31 123 29 115 21 83 - -
Làng Chang 65 258 65 258 36 143 - -
Soi Trinh 56 222 56 222 - - - -
Hợp Thành 12 48 12 48 - - - -
Mực 14 56 12 48 - - - -
Tham Kha 19 75 19 75 11 44 - -
TT Vĩnh
Lộc
Qu ng Thái 20 79 19 75
761 2740
19 75 - -
Vĩnh Phúc 32 127 32 127 28 111 - -
Vĩnh Lợi 88 349 82 326 14 56 - -
A1 72 286 72 286 16 64 - -
A2 64 254 64 254 22 87 - -
Luộc 1 47 187 47 187 42 167 - -
Trung tâm 3 34 135 34 135 34 135 - -
Trung tâm 2 31 123 31 123 31 123 - -
11-9 10 40 10 40 10 40 - -
Vinh
Quang
Li n Nghĩa 76 302 48 191
1427 5137
22 87 - -
Tiên Hóa 1 44 175 44 175 39 155 - -
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 31
Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ
Huyện,
TP
Xã,
phƣờng,
thị trấn
Thôn bị ngập
P0,01% P0,02%
Vỡ đập
P0,1%
P0,1% P0,5%
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị nh
hưởng ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Tiên Hóa 2 106 421 106 421 87 345 - -
Phong Quang 112 445 103 409 84 334 - -
Vĩnh Tường 88 349 88 349 72 286 - -
Thôn Trinh 118 469 113 449 86 342 - -
Vinh H i 65 258 65 258 65 258 - -
B nh Thể 85 338 85 338 68 270 - -
An Ninh 37 147 37 147 24 95 - -
Vĩnh B o 14 56 6 24 6 24 - -
Tông Trang 16 64 4 16 - - - -
Sỏi Đúng 57 226 45 179 36 143 - -
Xuân
Quang
Ngoan A 17 68 15 60
150 540
- - - -
Nà Nhàm 22 87 22 87 - - - -
Nà Thoi 37 147 37 147 20 79 - -
Y n Lập
Minh Quang 14 56 12 48
220 792
10 40 - -
Dần 21 83 17 68 14 56 - -
Nà Mo 28 111 28 111 21 83 - -
Đại Thị 35 139 33 131 - - - -
Yên
Nguyên
Yên Quang 158 627 146 580
454 2384
116 461 88 349
Hợp Long 134 532 134 532 124 492 105 417
Đồng Vàng 122 484 104 413 43 171 22 87
Cầu Ma 135 536 135 536 116 461 75 298
Tát Chùa 31 123 31 123 16 64 - -
H.
Hàm
Yên
Bình Xa
Làng Rịa 23 91 23 91
611 2200
16 63 9 36
Soi Rịa 72 285 72 285 57 226 22 87
Yên Bình 96 380 87 345 77 305 21 83
Làng Bợ 123 487 115 456 91 361 - -
Tân Bình 1 104 412 104 412 78 309 8 32
Tân Bình 2 89 353 89 353 53 210 - -
Đồng Cỏm 2 76 301 76 301 76 301 - -
Đồng Ch a 1 108 428 101 400 72 285 - -
Đồng Ch a 2 74 293 74 293 36 143 - -
Tân
Thành
Đồng Lệnh 18 71 18 71
86 310
17 67 - -
Việt Thành 3 72 285 63 250 38 151 - -
Việt Thành 2 47 186 44 174 27 107 - -
Thái
Sơn
Thái Thủy 2 32 127 25 99
454 2384
18 71 6 24
Thái Thủy 1 46 182 36 143 25 99 12 48
Thái Thủy 4 65 258 58 230 38 151 22 87
Thái Thủy 5 79 313 78 309 61 242 31 123
Thái Thủy 6 83 329 83 329 79 313 28 111
An Thạch 1 6 24 6 24 - - - -
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 32
Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ
Huyện,
TP
Xã,
phƣờng,
thị trấn
Thôn bị ngập
P0,01% P0,02%
Vỡ đập
P0,1%
P0,1% P0,5%
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị nh
hưởng ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
An Thạch 2 91 361 91 361 73 289 51 202
An Lâm 105 416 105 416 98 388 83 329
Thái Ninh 62 246 62 246 47 186 34 135
Thái
Hòa
B nh Thuận 16 63 12 48
843 3372
12 48 12 48
Ba Luồng 14 55 8 32 8 32 8 32
Tân An 71 281 54 214 32 127 29 115
Khánh An 77 305 77 305 65 258 62 246
Hồng Thái 67 265 67 265 67 265 67 265
Khánh Hòa 96 380 96 380 96 380 96 380
Quang Thái 1 106 420 97 384 28 111 26 103
C y V i 75 297 75 297 75 297 71 281
Lữ Kh 91 361 91 361 76 301 51 202
Làng Mãn 2 112 444 112 444 104 412 48 190
Tân Thành 78 309 78 309 68 269 43 170
Làng Mãn 1 127 503 127 503 98 388 36 143
Lập Thành 26 103 24 95 4 16 - -
Ninh Thái 18 71 18 71 5 20 - -
Làng Chùa 24 95 22 87 11 44 - -
Đồng Chằm 82 325 81 321 54 214 21 83
Đức
Ninh
Th n Đặng 18 71 18 71
93 372
11 44 11 44
Ao Sen 1 24 95 22 87 12 48 10 40
Chợ Tổng 76 301 76 301 47 186 43 170
Bò Đái 57 226 38 151 22 87 21 83
Cây Chanh 1 45 178 42 166 - - - -
Cây Chanh 2 82 325 36 143 - - - -
Ao Sen 2 44 174 40 158 - - - -
Vườn Ươm 21 83 6 24 - - - -
Lập Thành 18 71 5 20 - - - -
Làng Đ ng 14 55 6 24 - - - -
TP.
Tuyên
Quang
P. Hưng
Thành
Tổ 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 10, 16,
17
232 773 227 756
342 1094
212 706 198 660
Tổ 9, 11, 12,
13, 14, 15
157 523 149 496 127 423 109 363
P. Minh
Xuân
1047 3489 1044 3479 1036 3315 1034 3445 1005 3349
P. Nông
Tiến
Tổ 1, 2, 3, 17,
19
896 2986 895 2982 893 2858 889 2962
167 556
Tổ 5, 6, 7, 8,
9, 10, 12
211 703
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 33
Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ
Huyện,
TP
Xã,
phƣờng,
thị trấn
Thôn bị ngập
P0,01% P0,02%
Vỡ đập
P0,1%
P0,1% P0,5%
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị nh
hưởng ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Tổ 11, 15 96 320
Tổ 13, 14, 16 218 726
Tổ 18 43 143
P. Phan
Thiết
607 2023 607 2023 607 2003 607 2023 607 2023
P. Tân
Hà
1190 3965 1190 3965 1190 3808 1190 3965 1182 3939
P. Tân
Quang
428 1426 428 1426 428 1412 428 1426 428 1426
P. Ỷ La 475 1583 472 1573 465 1488 460 1533 423 1409
An
Khang
792 2639 785 2616 761 2740 758 2526 680 2266
An
Tường
1249 4162 1230 4098 1193 3818 1175 3915 1003 3342
Đội Cấn
Xóm 9 145 483 145 483
618 1978
133 443 114 380
Đội 4 126 420 126 420 126 420 121 403
Xà Ngoài 98 327 98 327 98 327 86 287
Xà Nội 136 453 128 427 101 337 81 270
T n Tạo 81 270 81 270 77 257 52 173
Xóm 6 54 180 46 153 18 60 - -
Xóm 7 59 197 50 167 29 97 - -
Lưỡng
Vượng
Viên Châu 89 297 89 297
624 1997
89 297 85 283
Cổ Ngựa 106 353 103 343 95 317 84 280
Hợp Thành 88 293 78 260 61 203 44 147
Hòa Hợp 1 92 307 92 307 92 307 74 247
B nh Điền 76 253 72 240 69 230 58 193
Li n Thịnh 83 277 83 277 65 217 65 217
Cầu Đá 56 187 56 187 56 187 31 103
Thăng Long 65 217 62 207 59 197 59 197
Cò Danh 34 113 32 107 21 70 8 27
Thái
Long
Hòa Bình 1
593 1976 573 1909 510 1632
108 360 100 333
Hòa Bình 2 136 453 122 407
Hòa Mục 1 32 107 14 47
H i Thành 38 127 13 43
Tân Thành 1 46 153 12 40
Tân Thành 2 24 80 11 37
Phú An 1 46 153 8 27
Đồng Mon 58 193 21 70
Tràng
Đà
669 2229 643 2143 613 1962 611 2036 518 1726
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 34
Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ
Huyện,
TP
Xã,
phƣờng,
thị trấn
Thôn bị ngập
P0,01% P0,02%
Vỡ đập
P0,1%
P0,1% P0,5%
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị nh
hưởng ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Huyện
Yên
Sơn
Chiêu
Yên
Đồng T n 74 277 74 277
478 1912
71 266 62 232
Quyết Tiến 52 195 52 195 50 187 46 172
T n Phương 5 31 116 26 97 21 79 21 79
T n Phương 6 24 90 24 90 24 90 24 90
Yên Vân 28 105 28 105 22 82 18 67
Vàng Lè 93 348 86 322 65 243 41 153
Thọ Sơn 104 389 104 389 97 363 97 363
Vinh Quang 62 232 62 232 57 213 57 213
Soi Long 38 142 38 142 34 127 28 105
Quyết Thắng 24 90 24 90 24 90 22 82
Đội
Bình
Chiến Thắng 139 520 139 520
603 2111
131 490 75 281
Độc Lập 172 644 172 644 152 569 99 371
Phú Bình 193 722 193 722 188 704 56 210
Thôn 13 84 314 77 288 55 206 - -
Thôn 14 65 243 65 243 62 232 - -
Hoàng
Khai
Yên Thái 82 307 82 307
134 536
70 262 52 195
Y n Lộc 98 367 91 341 32 120 - -
Hồ 71 266 48 180 22 82 8 30
Kiến
Thiết
Bến Chạm 11 41 11 41 11 40 - - - -
Kim
Phú
Giao 97 363 97 363
515 2060
71 266 65 243
Tân Long 93 348 93 348 51 191 32 120
L Lợi 54 202 54 202 45 168 44 165
Trại Khách 98 367 98 367 98 367 98 367
Giếng Tanh 106 397 106 397 99 371 72 270
Gò Ranh 75 281 75 281 67 251 21 79
Khuôn Lành 62 232 51 191 - - - -
Vân 46 172 35 131 21 79 8 30
Lang
Quán
Xóm 1 24 90 22 82
122 641
11 41 8 30
Xóm 2 55 206 51 191 46 172 41 153
Xóm 5 51 191 48 180 23 86 - -
Xóm 7 76 284 63 236 29 109 - -
Lực
Hành
Bến 58 217 57 213
135 486
- - - -
Minh Khai 69 258 69 258 11 41 8 30
Phú
Lâm
Xóm 17 16 60 12 45
12 63
- - - -
Kim Phú 28 105 19 71 9 34 5 19
Đồng Xung 56 210 47 176 - - - -
Phú
Thịnh
Bụt 35 131 27 101 16 61 9 34 9 34
Phúc Soi Tiên 106 397 103 386 576 2074 87 326 81 303
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 35
Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ
Huyện,
TP
Xã,
phƣờng,
thị trấn
Thôn bị ngập
P0,01% P0,02%
Vỡ đập
P0,1%
P0,1% P0,5%
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị nh
hưởng ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Ninh Yên Ninh 62 232 59 221 52 195 48 180
Hòa Ninh 43 161 43 161 43 161 - -
Minh Tân 85 318 85 318 85 318 85 318
Phúc Thăng 79 296 79 296 79 296 79 296
Cầu Giát 57 213 57 213 57 213 48 180
Cồi L 38 142 38 142 38 142 21 79
Kim Châu 52 195 52 195 42 157 - -
Ao Dăm 37 138 37 138 33 124 - -
An Lạc 18 67 18 67 11 41 - -
Quý
Quân
Xóm 5 31 116 30 112
251 904
22 82 - -
Xóm 6 55 206 55 206 49 183 - -
Xóm 7 23 86 23 86 23 86 - -
Xóm 8 74 277 74 277 74 277 - -
TT Tân
Bình
Tân Bình 41 153 38 142
520 1872
38 142 38 142
Tổ d n phố 9 58 217 58 217 58 217 58 217
Tổ d n phố 8 74 277 74 277 74 277 74 277
Tổ d n phố 7 116 434 116 434 116 434 102 382
Tổ d n phố
10
62 232 61 228 54 202 44 165
Tổ d n phố 4 86 322 86 322 82 307 75 281
Tổ d n phố 5 103 386 103 386 89 333 81 303
Tân
Long
Xóm 13 45 168 45 168
452 1627
43 161 - -
Xóm 12 53 198 53 198 52 195 8 30
Xóm 11 65 243 65 243 55 206 36 135
Xóm 10 96 359 96 359 84 314 56 210
Xóm 5 42 157 32 120 22 82 - -
Xóm 4 87 326 87 326 87 326 - -
Xóm 3 22 82 17 64 11 41 - -
Soi Sính 63 236 63 236 63 236 52 195
Xóm 7 28 105 26 97 26 97 22 82
Thái
Bình
Chanh 1 12 45 12 45
651 2344
8 30 6 22
Ngành Nghề 29 109 29 109 22 82 10 37
Xóm 5 68 255 68 255 68 255 68 255
Xóm 6 66 247 66 247 66 247 66 247
Việt Tiến 34 127 34 127 34 127 34 127
Việt Thắng 37 138 37 138 37 138 37 138
Tân Bình 54 202 54 202 54 202 54 202
T n Lập 73 273 73 273 73 273 73 273
Tân Quang 78 292 78 292 78 292 78 292
Vinh Quang 46 172 46 172 46 172 39 146
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 36
Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ
Huyện,
TP
Xã,
phƣờng,
thị trấn
Thôn bị ngập
P0,01% P0,02%
Vỡ đập
P0,1%
P0,1% P0,5%
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị nh
hưởng ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Tân Ca 81 303 81 303 81 303 81 303
Bình Ca 22 82 22 82 22 82 22 82
Việt Hương 36 135 36 135 36 135 27 101
An Lập 32 120 28 105 23 86 18 67
Thắng
Quân
Hồng Thái 16 60 14 52
702 2527
11 41 11 41
Thắng Qu n 33 124 31 116 28 105 - -
Hòn Vang 16 60 15 56 15 56 - -
Văn Lập 1 52 195 52 195 46 172 - -
Y n Thắng 87 326 87 326 53 198 35 131
Ghềnh Gà 58 217 58 217 58 217 58 217
Tiền Phong 69 258 69 258 61 228 51 191
Minh Nông 32 120 26 97 22 82 16 60
Đồng Qu n 83 311 83 311 83 311 67 251
N ng Trường 91 341 91 341 78 292 71 266
Phú Thịnh 128 479 118 442 112 419 97 363
Trầm Ân 134 502 116 434 108 404 98 367
Tiến Bộ
Tân Biên 1 82 307 82 307
288 1037
82 307 79 296
Tân Biên 2 92 344 91 341 79 296 74 277
Xóm Gia 128 479 124 464 119 445 99 371
Trung
Môn
Thôn 12 31 116 30 112
711 2560
30 112 30 112
Thôn 13 38 142 38 142 38 142 38 142
Thôn 14 47 176 47 176 47 176 41 153
Thôn 10 75 281 75 281 75 281 68 255
Thôn 11 58 217 58 217 58 217 42 157
Thôn 9 38 142 38 142 33 124 12 45
Thôn 16 58 217 58 217 58 217 58 217
Thôn 5 64 240 64 240 64 240 64 240
Thôn 7 67 251 67 251 61 228 49 183
Thôn 6 38 142 38 142 31 116 31 116
Thôn 4 18 67 18 67 18 67 18 67
Thôn 2 20 75 20 75 20 75 19 71
Thôn 3 64 240 64 240 64 240 61 228
Thôn 1 46 172 46 172 37 138 36 135
Thôn 17 75 281 75 281 63 236 58 217
Tứ Quận
Thôn Lãm 41 153 41 153
89 356
37 138 30 112
Hồng Qu n 57 213 55 206 52 195 52 195
Xuân
Vân
Soi Hà 41 153 41 153
637 2548
34 127 32 120
Qu ng Giáo 44 165 44 165 44 165 - -
Soi Đát 76 284 71 266 61 228 - -
Đồng Dài 46 172 46 172 46 172 22 82
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 37
Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ
Huyện,
TP
Xã,
phƣờng,
thị trấn
Thôn bị ngập
P0,01% P0,02%
Vỡ đập
P0,1%
P0,1% P0,5%
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị nh
hưởng ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Đ Thượng 6 77 288 77 288 72 270 57 213
Đ Thượng 4 85 318 85 318 84 314 65 243
Soi Đen 48 180 48 180 48 180 27 101
Vòng Vàng 1 52 195 47 176 34 127 - -
Vòng Vàng 2 38 142 34 127 31 116 13 49
Vân Giang 16 60 16 60 16 60 - -
An Lạc 1 22 82 22 82 12 45 8 30
An Lạc 2 25 94 25 94 14 52 9 34
T n Sơn 1 18 67 18 67 18 67 18 67
T n Sơn 2 21 79 21 79 21 79 21 79
H. Sơn
Dương
Cấp
Tiến
Phú Lương 248 962 242 939
910 2912
242 939 186 721
Cây Xi 265 1028 265 1028 265 1028 265 1028
Tiến Thắng 134 520 127 493 103 399 91 353
Phú Bình 82 318 78 303 36 140 153 593
Hòa Bình 212 822 206 799 187 725 - -
Th n Đĩa 31 120 31 120 12 47 - -
Cầu Đất 48 186 48 186 40 155 21 81
Đ ng
Thọ
Đ ng Ninh 156 605 156 605
449 1437
124 481 123 477
Xạ Hương 127 493 127 493 98 380 96 372
Đ ng Trai 84 326 84 326 58 225 44 171
T n Lập 42 163 42 163 39 151 32 124
Đ ng Thịnh 148 574 146 566 125 485 112 434
Hữu Lộc 32 124 24 93 - - - -
Thượng
Ấm
Đồng Ván 88 341 88 341
169 541
86 334 71 275
Hàm Ếch 25 97 21 81 12 47 5 19
Chợ Xoan 68 264 68 264 56 217 47 182
Ấm Thắng 16 62 11 43 11 43 6 23
V n Sơn Đồn Hang 4 16 - - - - - - - -
Vĩnh
Lợi
Bình Ca 84 326 84 326
1167 3734
72 279 68 264
An Thái 104 403 102 396 91 353 79 306
Ninh Thái 47 182 42 163 23 89 5 19
Đất Đỏ 115 446 111 431 101 392 96 372
Cầu Cháy 96 372 96 372 93 361 88 341
C y Đa 32 124 24 93 13 50 - -
Gò Gu 78 303 72 279 65 252 51 198
Hồ Sen 122 473 122 473 109 423 54 209
Bờ S ng 168 652 168 652 168 652 138 535
T n Lập 87 337 87 337 78 303 22 85
Ao Bầu 127 493 117 454 112 434 61 237
Đồng Hèo 81 314 81 314 54 209 47 182
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 38
Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ
Huyện,
TP
Xã,
phƣờng,
thị trấn
Thôn bị ngập
P0,01% P0,02%
Vỡ đập
P0,1%
P0,1% P0,5%
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị nh
hưởng ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Kim Ninh 108 419 108 419 103 399 98 380
Văn Thành 46 178 46 178 38 147 21 81
Quyết
Thắng
Gia Lập 145 562 145 562
498 1793
129 500 129 500
Thượng B n 154 597 154 597 144 558 92 357
Sài Lĩnh 75 291 75 291 75 291 72 279
Li n Thắng 58 225 50 194 46 178 18 70
Bãi Sặt 38 147 38 147 12 47 - -
Lãng Cư 92 357 45 175 41 159 15 58
Th n Một 42 163 42 163 37 144 13 50
Bảng 2.9-Số hộ dân chịu ảnh hƣởng của ngập lũ ứng với các kịch
bản xả lũ (tần suất 1%, 3%, 5% và 10%)
Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ
Xã, phƣờng, thị trấn
P1,0% P3,0% P5,0% P10,0%
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
H. Chiêm Hóa Yên Nguyên 195 1024 131 688 - - - -
H. Hàm Yên
Thái Sơn 194 1019 28 147 20 105 7 37
Thái Hòa 517 2068 409 1636 278 1112 128 512
Đức Ninh 75 300 63 252 35 140 8 32
H. Yên Sơn
Chiêu Yên 377 1508 310 1240 242 968 103 412
Đội B nh 223 781 209 732 198 693 152 532
Hoàng Khai 50 200 3 12 - - - -
Kim Phú 304 1216 196 784 169 676 132 528
Lang Quán 27 142 3 16 - - - -
Phú Lâm 1 5 - - - - - -
Phú Thịnh 9 34 5 26 - - - -
Phúc Ninh 340 1224 72 259 63 227 29 104
TT Tân Bình 448 1613 400 1440 380 1368 285 1026
Tân Long 161 580 140 504 51 184
Thái Bình 605 2178 556 2002 - - - -
Thắng Qu n 430 1548 292 1051 240 864 155 558
Tiến Bộ 218 785 62 223
Trung Môn 567 2041 340 1224 317 1141 262 943
Tứ Quận 67 268 45 180 42 168 29 116
Xuân Vân 235 940 24 96 - - - -
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 39
Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ
Xã, phƣờng, thị trấn
P1,0% P3,0% P5,0% P10,0%
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
D n cư ị
nh hưởng
ngập
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
Số
hộ
Số
dân
TP. Tuyên
Quang
P. Hưng
Thành
299 957 275 880 265 848 239 765
P. Minh
Xuân
973 3114 867 2774 844 2701 747 2390
P. N ng Tiến 710 2272 526 1683 - - - -
P. Phan
Thiết
602 1987 583 1924 552 1822 491 1620
P. Tân Hà 1166 3731 1002 3206 948 3034 808 2586
P. Tân
Quang
428 1426 424 1399 422 1393 410 1353
P. Ỷ La 418 1338 373 1194 366 1171 344 1101
An Khang 587 2113 115 414 19 68 12 43
An Tường 924 2957 794 2541 741 2371 584 1869
Đội Cấn 445 1424 393 1258 361 1155 195 624
Lưỡng
Vượng
459 1469 374 1197 338 1082 162 518
Thái Long 262 838 161 515 118 378 58 186
Tràng Đà 510 1632 502 1606 - - - -
H. Sơn Dƣơng
Cấp Tiến 663 2122 473 1514 405 1296 199 637
Đ ng Thọ 281 899 - - - - - -
Thượng Ấm 85 272 - - - - - -
Vĩnh Lợi 721 2307 13 42 12 38 7 22
Quyết Thắng 259 932 - - - - - -
Bảng 2.10- Trụ sở cơ quan, trƣờng học của địa phƣơng chịu ảnh hƣởng
của ngập lũ ứng với Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ tần suất 0,5%
STT Xã/phƣờng Công trình bị ngập Độ sâu ngập
Đoạn đƣờng
bị ngập
(km)
I. Huyện Hàm Yên
1 Thái Hòa
Đền Lù 3-5
Điểm ưu điện- văn hóa ã Thái Hoà 0.5-1
Trường TH Đinh Thái < 0.5
UBND xã Thái Hòa 3-5
Đường nội thị 30.9
QL 2 0.9
2 Thái Sơn
Phân hiệu trường tiểu học ã Thái Sơn < 0.5
ĐT 176 0.8
Đường nội thị 10.5
II. TP Tuyên Quang
1 An Khang Nhà văn hóa thôn An Lộc B < 0.5
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 40
STT Xã/phƣờng Công trình bị ngập Độ sâu ngập
Đoạn đƣờng
bị ngập
(km)
Điểm trường TH 1-2
Điểm ưu điện-văn hóa ã An Khang 3-5
UBND xã An Khang 3-5
Trạm y tế xã An Khang 3-5
Trường THCS xã An Khang < 0.5
Trường TH xã An Khang < 0.5
Trường MN Thúc Thuỷ 0.5-1
Nhà văn hóa thôn Thúc Thuỷ 0.5-1
Trường TH xã An Khang 3-5
Nhà thờ Trường Thi 2-3
Đường nội thị 35.6
2 An Tường
KQS Kho 311 3-5
Điểm ưu điện-văn hóa ã An Tường > 5
UBND ã An Tường > 5
BVĐK huyện Y n Sơn < 0.5
Trường TH ã An Tường > 5
Trường MN Sông Lô 3-5
CTy trách nhiệm hữu hạn Tuấn Long
huyện Y n Sơn
> 5
Trường THPT Nguyễn Văn Huy n > 5
CTy trách nhiệm hữu hạn Chính Hoà > 5
Trường MN Hoa Phượng huyện Yên
Sơn
3-5
Đội thi hành án dân sự huyện Y n Sơn 3-5
Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên
Sơn
3-5
Tòa án ND huyện Y n Sơn 3-5
Ban phối hợp thực thi dự án RIDP 3-5
Phòng b o hiểm xã hội huyện Y n Sơn 3-5
Kiểm lâm huyện Y n Sơn 3-5
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Y n Sơn > 5
Đ ng uỷ huyện Y n Sơn 3-5
Phòng tư pháp huyện Y n Sơn 3-5
Phòng giáo dục huyện Y n Sơn 3-5
CA huyện Y n Sơn > 5
CTy cổ phần xây dựng Viên Châu > 5
Trạm y tế ã An Tường 2-3
Trường THCS ã An Tường 2-3
Trường TH An Tường 3-5
Đội trật tự giao thông II-04 3-5
CTy qu n lý và sửa chữa đường bộ 3-5
Ngân hàng NN & PTNT 3-5
CTy cổ phần gang thép Thái Nguyên 1-2
Kho bạc nhà nước huyện Y n Sơn 3-5
Đ nh Trắng thôn Viên Châu 3 > 5
Nghĩa địa thôn An Hoà 2 > 5
Doanh trại QĐND Việt Nam 1-2
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 41
STT Xã/phƣờng Công trình bị ngập Độ sâu ngập
Đoạn đƣờng
bị ngập
(km)
Chi cục thuế huyện Y n Sơn > 5
Chợ ã An Tường > 5
Trạm y tế thú y Y n Sơn 3-5
Nghĩa địa thôn An Hòa 1 > 5
Đường nội thị 34.8
QL 2 2.1
QL 37 1.0
3 Đội Cấn
CTy cổ phần Khoáng S n 3-5
CTy Lúa > 5
ĐT 186 1.7
Đường nội thị 24.5
4
Hưng
Thành
CTy đầu tư và X y dựng Thành Hưng 0.5-1
CTy cổ phần Việt Long < 0.5
Trung t m đăng kiểm phương tiện giao
thông vận t i
< 0.5
Đền An Vinh 2-3
Phòng lao động thương inh ã hội
thành phố Tuyên Quang
> 5
Bưu điện huyện Y n Sơn > 5
Miếu Cô > 5
Nghĩa địa phường Hưng Thành > 5
Trường cơ sở đào tạo lái xe hạng A1 2-3
Trường trung cấp nghề tỉnh Tuyên
Quang
0.5-1
Nhà máy cấp thoát nước Tuyên Quang 0.5-1
Trạm y tế phường Hưng Thành 3-5
Trường MN Hưng Thành > 5
Nghĩa địa Phường Hưng Thành > 5
Đền Từ Linh > 5
Nghĩa địa Phường Hưng Thành > 5
Đường nội thị 17.2
QL 2 0.4
QL 37 1.6
5
Lưỡng
Vượng
CH ăng dầu Lưỡng Vượng < 0.5
Trường TH ã Lưỡng Vượng < 0.5
UBND xã Lưỡng Vượng 2-3
Trường MN ã Lưỡng Vượng 3-5
Trạm y tế ã Lưỡng Vượng 3-5
Trạm y tế ã Lưỡng Vượng 3-5
KQS trung đoàn 148 3-5
KQS Trung Đoàn 148 3-5
KQS trung đoàn 148 3-5
CTy trách nhiệm hữu hạn Nhật Tân 3-5
CTy trách nhiệm hữu hạn Hồng Thuận 3-5
CTy trách nhiệm hữu hạn Tài Thắmg 3-5
KQS trung đoàn 148 3-5
Nhà văn hóa th n Hoà Hợp 1 2-3
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 42
STT Xã/phƣờng Công trình bị ngập Độ sâu ngập
Đoạn đƣờng
bị ngập
(km)
Chợ ã Lưỡng Vượng 3-5
Nhà máy Tây Bắc Bộ Quốc Phòng 3-5
Điểm trường MN ã Lưỡng Vượng 1-2
Điểm ưu điện-văn hóa ã Lưỡng
Vượng
> 5
Trường THCS ã Lưỡng Vượng < 0.5
Ngân hàng NN & PTNT-Phòng giao
dịch Tân Bình An
> 5
Nhà văn hóa th n Hoà Hợp 2 > 5
Doanh trại QĐND Việt Nam 3-5
Nghĩa địa ã Lưỡng Vượng > 5
Nhà máy gạch Tuynel 1-2
Đường nội thị 18.8
QL 2 3.6
6 Minh Xuân
Trung tâm dịch vụ kh o sát và thương
mại tỉnh Tuyên Quang
> 5
B o việt nhân thọ Tuyên Quang > 5
Kho bạc nhà nước tỉnh Tuyên Quang > 5
B o việt nhân thọ tỉnh Tuyên Quang > 5
Chi cục thuế Tuyên Quang 3-5
Bưu chính viễn thông tỉnh Tuyên
Quang
> 5
Ng n hàng đầu tư và phát triển tỉnh
Tuyên Quang
3-5
Sở văn hóa th ng tin và du lịch cơ sở
II thành phố Tuyên Quang
3-5
Tổng cục thống kê tỉnh Tuyên Quang 3-5
Phòng c nh sát phòng cháy chữa cháy
tỉnh Tuyên Quang
> 5
Nhà văn hóa lao động tỉnh Tuyên
Quang
> 5
Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Tuyên
Quang
3-5
Trung tâm công nghệ thông tin và
truyền thông tỉnh Tuyên Quang
1-2
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh
Tuyên Quang
> 5
CTy cổ phần tư vấn xây dựng Tuyên
Quang
> 5
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh
đoànTuy n Quang
0.5-1
Sở thông tin và truyền thông tỉnh
Tuyên Quang
> 5
Mặt trận tổ Quốc tỉnh Tuyên Quang 0.5-1
Sở nội vụ thành phố Tuyên Quang > 5
UBND tỉnh Tuyên Quang < 0.5
Ng n hàng nhà nước việt nam chi
nhánh tỉnh Tuyên Quang
> 5
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 43
STT Xã/phƣờng Công trình bị ngập Độ sâu ngập
Đoạn đƣờng
bị ngập
(km)
B o hiểm xã hội tỉnh Tuyên Quang 3-5
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Tuyên
Quang
0.5-1
Trung t m lao động thương inh và ã
hội Tuyên Quang
> 5
Ngân hàng NN & PTNT Tuyên Quang > 5
Sở c ng thương tỉnh Tuyên Quang 3-5
Chi cục kiểm lâm Tuyên Quang > 5
Trung tâm thực vật Tuyên Quang > 5
Rạp tháng 8 < 0.5
Thanh tra tỉnh Tuyên Quang 2-3
Trường MG Hoa Sen > 5
Trường THPT chuyên tỉnh Tuyên
Quang
3-5
Sở NN & PTNT tỉnh Tuyên Quang > 5
Trường trật tự an toàn giao thông tỉnh
Tuyên Quang
1-2
Sở văn hóa th ng tin và du lịch tỉnh
Tuyên Quang
0.5-1
Thư viện tỉnh Tuyên Quang < 0.5
Trường THCS L Quý Đ n < 0.5
Đền C nh Xanh 1-2
Đền Đồng Xuân > 5
Trường TH Hồng Thái < 0.5
Trạm y tế phường Minh Xuân 3-5
UBND phường Minh Xuân < 0.5
Trường THCS L Quý Đ n > 5
Chùa Trùng Quang > 5
Trường THCS Hồng Thái > 5
CTy cổ phần xây lắp s n suất và kinh
doanh vật liệu xây dựng Tuyên Quang
< 0.5
CTy lương thực Tuyên Quang > 5
Điểm ưu điện-văn hóa phường Minh
Xuân
> 5
CTy cổ phần thương mại Tuyên Quang > 5
CTy chế biến thức ăn gia súc tỉnh
Tuyên Quang
> 5
Vườn ươm phường Minh Xuân 1-2
CTy cổ phần vận t i xây dựng tỉnh
Tuyên Quang
3-5
Sở diện lực tỉnh Tuyên Quang 2-3
Nhà máy chế biến lâm s n tỉnh Tuyên
Quang
2-3
Đường nội thị 17.9
QL 37 0.3
7 Nông Tiến
Nhà công sở bộ công an thành phố
Tuyên Quang
> 5
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 44
STT Xã/phƣờng Công trình bị ngập Độ sâu ngập
Đoạn đƣờng
bị ngập
(km)
Trường TH phường Nông Tiến 0.5-1
Trường THCS phường Nông Tiến 1-2
Trường MN phường Nông Tiến 0.5-1
Nhà nghỉ li n đoàn Lao Động tỉnh
Tuyên Quang
0.5-1
CTy cổ phần giấy Tuyên Quang 3-5
Nhà bia ghi tên các liệt sĩ 2-3
CTy xuất nhập khẩu và đầu tư Hòa An > 5
ĐT 185 1.5
Đường nội thị 19.0
QL 37 0.1
8 Phan Thiết
CTy cầu đường thành phố Tuyên
Quang
> 5
Tòa án ND thành phố Tuyên Quang > 5
Chi nhánh điện thành phố Tuyên
Quang
> 5
C ng vi n s n vui chơi thanh thiếu nhi
thành phố Tuyên Quang
> 5
B o tàng tỉnh Tuyên Quang 3-5
Trường MN Phan Thiết > 5
Trường THCS Phan Thiết > 5
B o hiểm PIJICO tỉnh Tuyên Quang > 5
Trường TH Phan Thiết > 5
CLB Tân Trào thành phố Tuyên
Quang
3-5
CA phường Phan Thiết > 5
UBND phường Phan Thiết > 5
Đài phát thanh truyền hình tỉnh Tuyên
Quang
3-5
Bưu điện tỉnh Tuyên Quang > 5
Phòng c nh sát qu n lý hành chính về
trật tự xã hội tỉnh Tuyên Quang
> 5
Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Tuyên
Quang
3-5
Sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang > 5
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên
Quang
> 5
Chợ phường Phan Thiết > 5
Tòa án ND tỉnh Tuyên Quang > 5
Sở xây dựng tỉnh Tuyên Quang > 5
Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên
Quang
> 5
Nhà máy điện lưc 1 tỉnh Tưy n Quang > 5
Trung t m khí tượng thuỷ văn tỉnh
Tuyên Quang
< 0.5
Sở giao thông vận t i tỉnh Tuyên
Quang
3-5
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang
Công ty Thủy điện Tuyên Quang 45
STT Xã/phƣờng Công trình bị ngập Độ sâu ngập
Đoạn đƣờng
bị ngập
(km)
CTy b o việt Tuyên Quang > 5
Trường MN phường Phan Thiết > 5
Sở y tế Tuyên Quang 3-5
Tỉnh uỷ Tuyên Quang < 0.5
CA tỉnh Tuyên Quang 2-3
BV lao tỉnh Tuyên Quang > 5
Đường nội thị 14.0
9 Tân Hà
Trường THCS phường Ỷ La > 5
Thi hành án dân sự tỉnh Tuyên Quang > 5
Trường THPT phường Ỷ La > 5
BVĐK tỉnh Tuyên Quang 2-3
Trung tâm y tế dự Phòng tỉnh Tuyên
Quang
3-5
Trường MN Sao Mai 1-2
Trường MN Sao Mai 1-2
BV y học dân tộc tỉnh Tuyên Quang 3-5
Trạm y tế công an tỉnh Tuyên Quang 2-3
CTy giống vật nuôi Tuyên Quang 1-2
Trường TH Trường Thành 0.5-1
CA phường Tân Hà 1-2
UBND phường Tân Hà 1-2
Trại tạm giam Tuyên Quang 1-2
Đường nội thị 32.5
10 Tân Quang
Đền Thiềm Long > 5
CA phường Tân Quang > 5
CTy qu n lý và xây dựng phát triển đ
thị
> 5
CTy cổ phần lâm s n Tuyên Quang > 5
Đền Hạ > 5
Trường MN Hoa Mai > 5
Phòng giáo dục và đào tạo thành phố
Tuyên Quang
> 5
Phòng lao động thương inh ã hội
thành phố Tuyên Quang
> 5
Trung t m đa chức năng chữ thập đỏ
thành phố Tuyên Quang
> 5
UBND phường Tân Quang > 5
Trạm y tế phường Tân Quang > 5
Điểm ưu điện-văn hóa phường Tân
Quang
> 5
Ngân hàng NN & PTNT chi nhánh
thành phố Tuyên Quang
> 5
Chợ Tam Cờ > 5
Đài phát thanh truyền hình tỉnh Tuyên
Quang
3-5
Chi cục thuế thành phố Tuyên Quang > 5
CTy dược và tư vấn thành phố Tuyên > 5
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Bất cập trong giao đất giao rừng tại cộng đồng dân tộc thiểu số miê...
Bất cập trong giao đất giao rừng tại cộng đồng dân tộc thiểu số miê...Bất cập trong giao đất giao rừng tại cộng đồng dân tộc thiểu số miê...
Bất cập trong giao đất giao rừng tại cộng đồng dân tộc thiểu số miê...
SPERI
 

Was ist angesagt? (9)

Đề tài: Tính dễ bị tổn thương do lũ lụt hạ lưu sông Thạch Hãn, HOT
Đề tài: Tính dễ bị tổn thương do lũ lụt hạ lưu sông Thạch Hãn, HOTĐề tài: Tính dễ bị tổn thương do lũ lụt hạ lưu sông Thạch Hãn, HOT
Đề tài: Tính dễ bị tổn thương do lũ lụt hạ lưu sông Thạch Hãn, HOT
 
Đề tài: 1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái, HAY
Đề tài: 1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái, HAYĐề tài: 1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái, HAY
Đề tài: 1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái, HAY
 
Lap trinh di dong voi j2me
Lap trinh di dong voi j2meLap trinh di dong voi j2me
Lap trinh di dong voi j2me
 
Bảo đảm quyền và nghĩa vụ của nông dân khi Nhà nước thu hồi đất
Bảo đảm quyền và nghĩa vụ của nông dân khi Nhà nước thu hồi đấtBảo đảm quyền và nghĩa vụ của nông dân khi Nhà nước thu hồi đất
Bảo đảm quyền và nghĩa vụ của nông dân khi Nhà nước thu hồi đất
 
Đề tài: Thúc đẩy khai thác Bảo hiểm Cháy và các rủi ro đặc biệt, 9đ - Gửi miễ...
Đề tài: Thúc đẩy khai thác Bảo hiểm Cháy và các rủi ro đặc biệt, 9đ - Gửi miễ...Đề tài: Thúc đẩy khai thác Bảo hiểm Cháy và các rủi ro đặc biệt, 9đ - Gửi miễ...
Đề tài: Thúc đẩy khai thác Bảo hiểm Cháy và các rủi ro đặc biệt, 9đ - Gửi miễ...
 
Đề tài: Xác định giá trị kinh tế phòng lũ tại lưu vực sông Đáy, HOT
Đề tài: Xác định giá trị kinh tế phòng lũ tại lưu vực sông Đáy, HOTĐề tài: Xác định giá trị kinh tế phòng lũ tại lưu vực sông Đáy, HOT
Đề tài: Xác định giá trị kinh tế phòng lũ tại lưu vực sông Đáy, HOT
 
Bất cập trong giao đất giao rừng tại cộng đồng dân tộc thiểu số miê...
Bất cập trong giao đất giao rừng tại cộng đồng dân tộc thiểu số miê...Bất cập trong giao đất giao rừng tại cộng đồng dân tộc thiểu số miê...
Bất cập trong giao đất giao rừng tại cộng đồng dân tộc thiểu số miê...
 
Đề tài: Hiện trạng môi trường và giảm thiểu ô nhiễm tại công ty thép
Đề tài: Hiện trạng môi trường và giảm thiểu ô nhiễm tại công ty thépĐề tài: Hiện trạng môi trường và giảm thiểu ô nhiễm tại công ty thép
Đề tài: Hiện trạng môi trường và giảm thiểu ô nhiễm tại công ty thép
 
Tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước tỉnh Hà Giang
Tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước tỉnh Hà GiangTác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước tỉnh Hà Giang
Tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước tỉnh Hà Giang
 

Ähnlich wie PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG

Thiết kế bộ lọc sóng hài
Thiết kế bộ lọc sóng hàiThiết kế bộ lọc sóng hài
Thiết kế bộ lọc sóng hài
vip_bkdn88
 

Ähnlich wie PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG (20)

Luận văn: Nghiên cứu tính dễ bị tổn thương do lũ lụt hạ lưu sông
Luận văn: Nghiên cứu tính dễ bị tổn thương do lũ lụt hạ lưu sôngLuận văn: Nghiên cứu tính dễ bị tổn thương do lũ lụt hạ lưu sông
Luận văn: Nghiên cứu tính dễ bị tổn thương do lũ lụt hạ lưu sông
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
 
Tìm hiểu nguyên nhân gây lũ – lụt và phân tích hiện trạng các giải pháp phòng...
Tìm hiểu nguyên nhân gây lũ – lụt và phân tích hiện trạng các giải pháp phòng...Tìm hiểu nguyên nhân gây lũ – lụt và phân tích hiện trạng các giải pháp phòng...
Tìm hiểu nguyên nhân gây lũ – lụt và phân tích hiện trạng các giải pháp phòng...
 
Luận văn: Xây dựng bản đồ nguy cơ ngập lụt cho quận Ninh Kiều
Luận văn: Xây dựng bản đồ nguy cơ ngập lụt cho quận Ninh KiềuLuận văn: Xây dựng bản đồ nguy cơ ngập lụt cho quận Ninh Kiều
Luận văn: Xây dựng bản đồ nguy cơ ngập lụt cho quận Ninh Kiều
 
Đề tài: Bản đồ nguy cơ ngập lụt cho quận Ninh Kiều TP Cần Thơ
Đề tài: Bản đồ nguy cơ ngập lụt cho quận Ninh Kiều TP Cần ThơĐề tài: Bản đồ nguy cơ ngập lụt cho quận Ninh Kiều TP Cần Thơ
Đề tài: Bản đồ nguy cơ ngập lụt cho quận Ninh Kiều TP Cần Thơ
 
[123doc] xay-dung-ban-do-ngap-lut-l-u-vuc-song-lai-giang-tinh-binh-dinh-lua...
[123doc]   xay-dung-ban-do-ngap-lut-l-u-vuc-song-lai-giang-tinh-binh-dinh-lua...[123doc]   xay-dung-ban-do-ngap-lut-l-u-vuc-song-lai-giang-tinh-binh-dinh-lua...
[123doc] xay-dung-ban-do-ngap-lut-l-u-vuc-song-lai-giang-tinh-binh-dinh-lua...
 
BÀI MẪU khóa luận quản lý nhà nước về trật tự an toàn giao thông, HAY
BÀI MẪU khóa luận quản lý nhà nước về trật tự an toàn giao thông, HAYBÀI MẪU khóa luận quản lý nhà nước về trật tự an toàn giao thông, HAY
BÀI MẪU khóa luận quản lý nhà nước về trật tự an toàn giao thông, HAY
 
Đề tài: Đánh giá hiện trạng chất lượng nước sông dinh ninh hòa bằng chỉ số ch...
Đề tài: Đánh giá hiện trạng chất lượng nước sông dinh ninh hòa bằng chỉ số ch...Đề tài: Đánh giá hiện trạng chất lượng nước sông dinh ninh hòa bằng chỉ số ch...
Đề tài: Đánh giá hiện trạng chất lượng nước sông dinh ninh hòa bằng chỉ số ch...
 
Nckh
NckhNckh
Nckh
 
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ KHÔNG GIAN TRONG NGHIÊN CỨU HẠN HÁN - TẢI FREE ZALO: 093 ...
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ KHÔNG GIAN TRONG NGHIÊN CỨU HẠN HÁN -  TẢI FREE ZALO: 093 ...ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ KHÔNG GIAN TRONG NGHIÊN CỨU HẠN HÁN -  TẢI FREE ZALO: 093 ...
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ KHÔNG GIAN TRONG NGHIÊN CỨU HẠN HÁN - TẢI FREE ZALO: 093 ...
 
ĐÁNH GIÁ NGẬP LỤT HẠ DU HỒ CHỨA NƯỚC LIỆT SƠN TRONG TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP VÀ VỠ...
ĐÁNH GIÁ NGẬP LỤT HẠ DU HỒ CHỨA NƯỚC LIỆT SƠN TRONG TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP VÀ VỠ...ĐÁNH GIÁ NGẬP LỤT HẠ DU HỒ CHỨA NƯỚC LIỆT SƠN TRONG TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP VÀ VỠ...
ĐÁNH GIÁ NGẬP LỤT HẠ DU HỒ CHỨA NƯỚC LIỆT SƠN TRONG TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP VÀ VỠ...
 
Tác động của nước biển dâng đến kinh tế xã hội vùng đầm phá, 9đ
Tác động của nước biển dâng đến kinh tế xã hội vùng đầm phá, 9đTác động của nước biển dâng đến kinh tế xã hội vùng đầm phá, 9đ
Tác động của nước biển dâng đến kinh tế xã hội vùng đầm phá, 9đ
 
Qcxdvn 02 20xx
Qcxdvn 02 20xxQcxdvn 02 20xx
Qcxdvn 02 20xx
 
Thiết kế bộ lọc sóng hài
Thiết kế bộ lọc sóng hàiThiết kế bộ lọc sóng hài
Thiết kế bộ lọc sóng hài
 
Nghiên cứu cơ sở khoa học xác định giá trị kinh tế phòng lũ và ứng dụng cho l...
Nghiên cứu cơ sở khoa học xác định giá trị kinh tế phòng lũ và ứng dụng cho l...Nghiên cứu cơ sở khoa học xác định giá trị kinh tế phòng lũ và ứng dụng cho l...
Nghiên cứu cơ sở khoa học xác định giá trị kinh tế phòng lũ và ứng dụng cho l...
 
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG TÂY NGUYÊN THÍ...
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG TÂY NGUYÊN THÍ...ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG TÂY NGUYÊN THÍ...
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG TÂY NGUYÊN THÍ...
 
BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ ...
BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ ...BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ ...
BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ ...
 
Luận văn: Nghiên cứu phân vùng khí hậu khu vực Tây Nguyên
Luận văn: Nghiên cứu phân vùng khí hậu khu vực Tây Nguyên Luận văn: Nghiên cứu phân vùng khí hậu khu vực Tây Nguyên
Luận văn: Nghiên cứu phân vùng khí hậu khu vực Tây Nguyên
 
Luận văn: Nghiên cứu phân vùng khí hậu tại Tây Nguyên, HAY
Luận văn: Nghiên cứu phân vùng khí hậu tại Tây Nguyên, HAYLuận văn: Nghiên cứu phân vùng khí hậu tại Tây Nguyên, HAY
Luận văn: Nghiên cứu phân vùng khí hậu tại Tây Nguyên, HAY
 
Dự án đầu tư xây dựng khách sạn Phú Nhuận tiêu chuẩn 3 sao
Dự án đầu tư xây dựng khách sạn Phú Nhuận tiêu chuẩn 3 saoDự án đầu tư xây dựng khách sạn Phú Nhuận tiêu chuẩn 3 sao
Dự án đầu tư xây dựng khách sạn Phú Nhuận tiêu chuẩn 3 sao
 

Mehr von nataliej4

Mehr von nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Kürzlich hochgeladen

xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Kürzlich hochgeladen (20)

Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 

PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG

  • 1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG CÔNG TY THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG .... ngày......tháng......năm 2016 Địa chỉ: 403 đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang Số điện thoại Văn phòng:027.2214 403 Số Fax:027.3980 919
  • 2. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM PHƢƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ, LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP CÔNG TY THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG .... ngày......tháng......năm 2016 CÔNG TY THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG CƠ QUAN THẨM ĐỊNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
  • 3. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang i MỤC LỤC I. TÓM TẮT ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH CỦA HỒ CHỨA CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG LŨ LỤT HẠ DU ĐẬP ........................................................1 1.1.Tên, vị trí xây dựng công trình...........................................................................1 1.2.Nhiệm vụ của công trình ....................................................................................2 1.3.Các thông số chính công trình............................................................................2 II. XÁC LẬP QUAN HỆ GIỮA XẢ LŨ VỚI MỨC NƢỚC HẠ LƢU ...........................4 2.1.Xác định vị trí đo mực nước hạ lưu....................................................................4 2.2.Xác định các mốc mực nước hạ lưu Đập Thủy điện lũ theo tần suất lũ........5 2.3.Xác định thời gian mực nước hạ lưu tăng đạt đỉnh mốc, kể từ khi bắt đầu x 11 2.3.1. Độ sâu ngập lớn nhấ .................................................................11 2.3.2. h i gi ấ hiệ độ gậ ớ hấ ...........................................11 2.4.Xác định vùng bị nh hưởng tương ứng mốc nước hạ lưu ác lập..................19 2.4.1. Các ã/ hư ng bị h hưởng ngập lụt ...............................................19 2.4.2. Thống kê h hưởng với các rư ng hợp x ...................................29 III. NỘI DUNG PHỐI HỢP THỰC HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH XẢ LŨ ..................52 3.1.Trách nhiệm thực hiện phòng chống lũ lụt cho hạ du thủy điện Tuyên Quang... ..........................................................................................................................52 IV. CÁC TÌNH HUỐNG CƠ BẢN VÀ GIẢI PHÁP XỬ LÝ..........................................55 4.1.Xác định tuyến lũ quét và phạm vi dự kiến ngập lụt........................................55 4.2.Ứng cứu, sơ tán ................................................................................................72 4.3.Phương án ứng cứu sơ tán................................................................................84 4.4.Phương án cứu hộ.............................................................................................88 4.5.Tổ chức diễn tập ứng phó.................................................................................94 4.6.Kế hoạch hành động khẩn cấp..........................................................................94 V. CÁC ĐƠN VỊ, CÁ NHÂN THAM GIA TỔ CHỨC, CHUẨN BỊ, ỨNG CỨU, SƠ TÁN NGƢỜI VÀ TÀI SẢN.................................................................................................101 5.1.Ban chỉ huy PCTT & TKCN cấp tỉnh............................................................101 5.2.Công ty Thủy điện Tuyên Quang...................................................................102 5.3.Nhà máy Thủy điện ICT- Chiêm Hóa............................................................102 5.4.Công ty cổ phần Bitexco- Nho Quế (Nhà máy thuỷ điện Nho Quế 3) ..........103 5.5.Chính quyền địa phương cấp huyện tham gia tổ chức, chuẩn bị, ứng cứu sơ tán người và tài s n vùng hạ du đập Thủy điện Tuyên Quang..........................................103
  • 4. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang ii DANH MỤC HÌNH Hình 1.1 Vị trí c ng tr nh và hạ du v ng nghi n cứu..........................................1 Hình 2.1 Mạng lưới trạm Thủy văn hạ lưu Đập Thủy điện Tuyên Quang ........4 Hình 2.2 Đường mực nước lớn nhất dọc hạ lưu s ng L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x lũ tần suất p= 0,01% .....................................................................................6 Hình 2.3 Đường mực nước lớn nhất dọc hạ lưu s ng L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x lũ tần suất p= 0,02% .....................................................................................6 Hình 2.4 Đường mặt nước lớn nhất dọc hạ lưu s ng L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x lũ tần suất p= 0,1% .......................................................................................7 Hình 2.5 Đường mặt nước lớn nhất dọc hạ lưu s ng L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x lũ tần suất p= 0,5% .......................................................................................7 Hình 2.6 Đường mặt nước lớn nhất dọc hạ lưu s ng L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x lũ tần suất p= 1,0% .......................................................................................8 Hình 2.7 Đường mặt nước lớn nhất dọc hạ lưu s ng L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x lũ tần suất p= 3,0% .......................................................................................8 Hình 2.8 Đường mặt nước lớn nhất dọc hạ lưu s ng L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x lũ tần suất p= 5,0% .......................................................................................9 Hình 2.9 Đường mặt nước lớn nhất dọc hạ lưu s ng L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x lũ tần suất p= 10,0% .....................................................................................9 Hình 2.10 Đường mặt nước lớn nhất dọc hạ lưu s ng L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang) Đập Thủy điện Tuyên Quang vỡ đập với tần suất lũ đến p= 0,1% ..................10 Hình 2.11 Quá trình diễn biến mực nước tại một số vị trí khi đập TĐ Tuy n Quang x lũ p= 0,01%...................................................................................................15 Hình 2.12 Quá trình diễn biến mực nước tại một số vị trí khi đập TĐ Tuy n Quang vỡ đập với lũ p= 0,1%........................................................................................15 Hình 2.13 Quá trình diễn biến mực nước tại một số vị trí khi đập TĐ Tuy n Quang x lũ p= 0,02%...................................................................................................16 Hình 2.14 Quá trình diễn biến mực nước tại một số vị trí khi đập TĐ Tuy n Quang x lũ p= 0,1%.....................................................................................................16 Hình 2.15 Quá trình diễn biến mực nước tại một số vị trí khi Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ p= 0,5%..........................................................................................17 Hình 2.16 Quá trình diễn biến mực nước tại một số vị trí khi Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ p= 1,0%..........................................................................................17 Hình 2.17 Quá trình diễn biến mực nước tại một số vị trí khi Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ p= 3,0%..........................................................................................18 Hình 2.18 Quá trình diễn biến mực nước tại một số vị trí khi Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ p= 5,0%..........................................................................................18
  • 5. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang iii Hình 2.19 Quá trình diễn biến mực nước tại một số vị trí khi Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ p= 10,0%........................................................................................19 Hình 4.1 Độ sâu vùng ngập lũ khi đập TĐ Tuy n Quang lũ........................70
  • 6. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang iv DANH MỤC BẢNG B ng 1.1- Thông số kỹ thuật chính của Thủy điện Tuyên Quang .......................2 B ng 2.2- Các kịch b n hồ Thủy điện Tuyên Quang x lũ p%............................5 B ng 2.3- Mốc mực nước hạ lưu Đập thủy điện Tuyên Quang...........................5 B ng 2.4- Kết qu mực nước lớn nhất tại các điểm trên sông Gâm- Lô từ hạ lưu Đập TĐ Tuy n Quang kịch b n x lũ .....................................................................11 B ng 2.5- Thời gian uất hiện độ s u ngập lớn nhất tại các mặt cắt điển h nh ứng với kịch n điển hình............................................................................................11 B ng 2.6- Diện tích ngập lũ ứng với cấp độ độ sâu ngập ..................................19 B ng 2.7- Diện tích ngập lũ ứng với cấp độ độ sâu ngập ..................................28 B ng 2.8- Số hộ dân chịu nh hưởng của ngập lũ ứng với các kịch b n x lũ (tần suất 0,01%, 0,02%, 0,1%, 0,5% và vỡ đập)...........................................................29 B ng 2.9- Số hộ dân chịu nh hưởng của ngập lũ ứng với các kịch b n x lũ (tần suất 1%, 3%, 5% và 10%)......................................................................................38 B ng 2.10- Trụ sở cơ quan, trường học của địa phương chịu nh hưởng của ngập lũ ứng với Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ tần suất 0,5% ..............................39 B ng 2.11- Diện tích đất tự nhiên bị nh hưởng ngập theo các tần suất x lũ...49 B ng 2.12- Diện tích loại đất khu vực hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang bị nh hưởng ngập lũ theo các tần suất x lũ.....................................................................50 B ng 4.13- Độ sâu lớn nhất và thời gian xuất hiện tại các vị trí mặt cắt điển hình .........................................................................................................55 B ng 4.14- Diện tích đất tự nhiên bị nh hưởng ngập theo các tần suất x lũ...70 B ng 4.15- Số hộ dân chịu nh hưởng của ngập lũ ứng với các kịch b n x lũ 71 B ng 4.16- Phương án sơ tán của số dân bị ngập với kịch b n lũ lũ P= 0,5% của Đập Thủy điện Tuyên Quang..................................................................................74 B ng 4.17- Trách nhiệm cụ thể của từng đơn vị tham gia trực tiếp tham gia ứng cứu, tham gia sơ tán người và tài s n ............................................................................86 B ng 4.18- Lực lượng dự kiến ứng phó kịch b n lũ p= 0,5%............................89 B ng 4.19- B ng dự tr phương tiện, vật tư, vật liệu, trang thiết bị di dời ứng cứu kịch b n x lũ tần suất p= 0,5%..............................................................................92 B ng 4.20- Hướng dẫn ác định cấp độ khẩn cấp cho các tình huống ..............99 B ng 5.21- Các đơn vị, cá nhân tham gia tổ chức cứu hộ cấp tỉnh..................101 B ng 5.22- Các thành viên qu n lý công trình tham gia vào công tác phòng, chống thiên tai và sự cố công trình Thủy điện Tuyên Quang .....................................102 B ng 5.23- Các thành viên qu n lý công trình tham gia vào công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn ...........................................................................102
  • 7. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang v B ng 5.24- Các thành viên qu n lý công trình tham gia vào công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn ...........................................................................103 B ng 5.25- Các đơn vị, cá nhân tham gia tổ chức cứu hộ cấp huyện ..............104 B ng 5.26- Trụ sở cơ quan, trường học của địa phương chịu nh hưởng của ngập lũ ứng với Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ tần suất 0,01% ..........................106 B ng 5.27- Trụ sở cơ quan, trường học của địa phương chịu nh hưởng của ngập lũ ứng với Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ tần suất 0,02% ..........................120 B ng 5.28- Trụ sở cơ quan, trường học của địa phương chịu nh hưởng của ngập lũ ứng với Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ tần suất 0,1% ............................133 B ng 5.29- Trụ sở cơ quan, trường học của địa phương chịu nh hưởng của ngập lũ ứng với Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ tần suất 1,0% ............................146 B ng 5.30- Trụ sở cơ quan, trường học của địa phương chịu nh hưởng của ngập lũ ứng với Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ tần suất 3,0% ............................156 B ng 5.31- Trụ sở cơ quan, trường học của địa phương chịu nh hưởng của ngập lũ ứng với Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ tần suất 5,0% ............................164 B ng 5.32- Trụ sở cơ quan, trường học của địa phương chịu nh hưởng của ngập lũ ứng với Đập Thủy điện Tuyên Quang x lũ tần suất 10,0% ..........................171 B ng 5.33- Trụ sở cơ quan, trường học của địa phương chịu nh hưởng của ngập lũ ứng với Đập Thủy điện Tuyên Quang tình huống vỡ đập..............................177 B ng 5.34- Phương án sơ tán của số dân bị ngập với kịch b n lũ lũ P= 0,01% của Đập Thủy điện Tuyên Quang................................................................................192 B ng 5.35- Phương án sơ tán của số dân bị ngập với kịch b n lũ lũ P= 0,02% của Đập Thủy điện Tuyên Quang................................................................................214 B ng 5.36- Phương án sơ tán của số dân bị ngập với kịch b n lũ lũ P= 0,1% của Đập Thủy điện Tuyên Quang................................................................................236 B ng 5.37- Phương án sơ tán của số dân bị ngập với kịch b n lũ lũ P= 1,0% của Đập Thủy điện Tuyên Quang................................................................................256 B ng 5.38- Phương án sơ tán của số dân bị ngập với kịch b n lũ lũ P= 3,0% của Đập Thủy điện Tuyên Quang................................................................................262 B ng 5.39- Phương án sơ tán của số dân bị ngập với kịch b n lũ lũ P= 5,0% của Đập Thủy điện Tuyên Quang................................................................................268 B ng 5.40- Phương án sơ tán của số dân bị ngập với kịch b n lũ lũ P= 10,0% của Đập Thủy điện Tuyên Quang................................................................................272 B ng 5.41- B ng dự tr phương tiện, vật tư, vật liệu, trang thiết bị di dời ứng cứu kịch b n x lũ tần suất p= 0,01%..........................................................................276 B ng 5.42- B ng dự tr phương tiện, vật tư, vật liệu, trang thiết bị di dời ứng cứu kịch b n x lũ tần suất p= 0,02%..........................................................................279
  • 8. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang vi B ng 5.43- B ng dự tr phương tiện, vật tư, vật liệu, trang thiết bị di dời ứng cứu kịch b n x lũ tần suất p= 0,1%............................................................................281 B ng 5.44- B ng dự tr phương tiện, vật tư, vật liệu, trang thiết bị di dời ứng cứu kịch b n x lũ tần suất p= 1,0%............................................................................284 B ng 5.45- B ng dự tr phương tiện, vật tư, vật liệu, trang thiết bị di dời ứng cứu kịch b n x lũ tần suất p= 3,0%............................................................................286 B ng 5.46- B ng dự tr phương tiện, vật tư, vật liệu, trang thiết bị di dời ứng cứu kịch b n x lũ tần suất p= 5,0%............................................................................287 B ng 5.47- B ng dự tr phương tiện, vật tư, vật liệu, trang thiết bị di dời ứng cứu kịch b n x lũ tần suất p= 10,0%..........................................................................289
  • 9. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 1 I. TÓM TẮT ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH CỦA HỒ CHỨA CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC PHÕNG CHỐNG LŨ LỤT HẠ DU ĐẬP 1.1.Tên, vị trí xây dựng công trình - Tên công trình: Thủy điện Tuyên Quang - Địa điểm xây dựng: Trên sông Gâm, thuộc địa phận ã Vĩnh Y n và thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang - Tên sông: Sông Gâm - Chủ qu n: Công ty Thủy điện Tuyên Quang- Tập đoàn Điện lực Việt Nam - Thời gian đưa c ng tr nh vào sử dụng: tháng 5/2006 Hình 1.1 ị r c g r h h d g ghi c
  • 10. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 2 1.2.Nhiệm vụ của công trình - Cắt lũ cho thành phố Tuyên Quang và đồng bằng Bắc Bộ với dung tích phòng lũ là 1 tỷ m3 ; - Cấp nước vào mùa kiệt cho vùng hạ lưu; - Phát điện phục vụ các yêu cầu phát triển kinh tế- xã hội; - C i thiện c nh quan, m i trường, n ng cao đời sống của huyện Na Hang và tỉnh Tuyên Quang. 1.3.Các thông số chính công trình Bảng 1.1-Thông số kỹ thuật chính của Thủy điện Tuyên Quang Các thông số chính Đơn vị Số lƣợng a)Thuỷ văn - Diện tích lƣu vực km2 14.972 - Lƣu lƣợng dòng chảy trung bình nhiều năm m3 /s 317,76 - Lưu lượng đỉnh lũ thiết kế P=0,1% m3 /s 12.735 - Lưu lượng đỉnh lũ kiểm tra P=0,02% m3 /s 17.258 b) Hồ chứa - Cao trình mực nƣớc dâng bình thƣờng m 120,00 - Cao tr nh mực nước chết m 90.00 - Cao tr nh mực nước hồ ứng với lũ thiết kế m 120,00 - Cao tr nh mực nước hồ ứng với lũ kiểm tra m 122,55 - Dung tích toàn ộ hồ chứa 106 m3 2260 - Dung tích hữu ích 106 m3 1699 - Dung tích phòng lũ (nếu có) 106 m3 c) Mực nƣớc tƣơng ứng với các cấp báo động lũ m - Sông: Gâm/Trạm thủy văn Na Hang - Báo động I - Báo động II - Báo động III - Sông: Gâm/Trạm thủy văn Chiêm Hóa - Báo động I - Báo động II - Báo động III - Sông: Gâm/Trạm thủy văn Tuyên Quang Trạm - Báo động I m 22 - Báo động II m 24 - Báo động III m 26 d) Đập tràn - Dạng đập tràn
  • 11. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 3 Các thông số chính Đơn vị Số lƣợng - Hình thức x Có cửa van/ tràn tự do Có cửa van - Lưu lượng x thiết kế lớn nhất m3 /s 14.935 - Cao tr nh đỉnh tràn m 124,5 - Cao tr nh ngưỡng tràn x mặt m 104,5 - Số cửa van Khoang 4 - Kích thước cửa van (rộng X cao) mxm 15x15,15 - Hình thức đóng, mở cửa van Câu chân dê/tời điện/xi lanh thủy lực - Cao tr nh ngưỡng tràn x sâu m 79 - Số cửa van Khoang 8 - Kích thước cửa (rộng X cao) mxm 4,5x6 đ) Đập chính - Cấp thiết kế đập Cấp I - Tiêu chuẩn thiết kế TCXD VN 285 : 2002 - Loại đập Đá đổ bê tông b n mặt - Cao tr nh đỉnh đập m 124,5 - Chiều dài theo đỉnh đập m 717,90 - Chiều rộng đỉnh đập m 10 - Chiều cao đập lớn nhất m 92,20 - Cao tr nh đỉnh tường chắn sóng (nếu có) m 125,70 e) Đâp phụ - Cấp của đập Cấp I - Tiêu chuẩn thiết kế TCXD VN 285 : 2002 - Loại đập Bằng đất đồng chất - Cao tr nh đỉnh đập m 124,5 - Chiều dài theo đỉnh đập m 90,29 - Chiều rộng đỉnh m 10 - Chiều cao lớn nhất m 92,20 - Cao tr nh đỉnh tường chắn sóng (nếu có) m 125,7 f) Nhà máy - Công suất lắp máy Nlm MW 3x114 = 342 - Công suất đ m b o MW 83,3 - Số tổ máy 3 - Lưu lượng lớn nhất qua nhà máy Qmax m3 /s 750 - Lưu lượng nhỏ nhất qua nhà máy Qmin m3 /s - S n lượng điện trung nh năm 106 KWh 1.295
  • 12. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 4 II. XÁC LẬP QUAN HỆ GIỮA XẢ LŨ VỚI MỨC NƢỚC HẠ LƢU 2.1.Xác định vị trí đo mực nƣớc hạ lƣu Khu vực hạ du của Đập thủy điện Tuyên Quang dọc s ng Lô- Gâm có trạm Thủy văn Na Hang, Chiêm Hóa, Ghềnh Gà và Tuyên Quang, hình minh họa dưới đ y. Hình 2.1 M g ưới r hủy h ư Đập Thủy điện Tuyên Quang
  • 13. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 5 2.2.Xác định các mốc mực nƣớc hạ lƣu Đập Thủy điện xả lũ theo tần suất lũ Xem xét theo nội dung tr n cũng ao hàm có một số yếu tố tác động lớn của công trình khi xuất hiện lũ kiểm tra và thiết kế hạ du đập Thủy điện Tuy n Quang đã có bức tranh toàn c nh về lũ lụt hạ du, về mức độ ngập lụt hạ du với các tần suất lũ của hồ Thủy điện Tuyên Quang xem xét các tần suất x lũ thể hiện ở b ng dưới đ y. Bảng 2.2-Các kịch bản hồ Thủy điện Tuyên Quang xả lũ p% STT Diễn toán thủy lực Mô hình lũ đến Mực nƣớc trƣớc lũ hồ (m) Qmax xả lũ (m3 /s) Ghi chú 1 Vỡ đập Thủy điện Tuyên Quang với tần suất lũ đến p=0,1% 60.322 Hồ sơ kỹ thuật 2 Thủy điện Tuyên Quang x lũ với tần suất lũ p= 0,01% 1971 MNDBT=120m 15.839 Chi tiết xem b ng điều tiết lũ 3 Thủy điện Tuyên Quang x lũ với tần suất lũ p= 0,02% 1971 MNDBT=120m 14.793 4 Thủy điện Tuyên Quang x lũ với tần suất lũ p= 0,1% 1971 MNDBT=120m 12.386 5 Thủy điện Tuyên Quang x lũ với tần suất lũ p= 0,5% 1971 MNDBT=120m 7.494 6 Thủy điện Tuyên Quang x lũ với tần suất lũ p= 1,0% 1971 MNDBT=120m 6.625 7 Thủy điện Tuyên Quang x lũ với tần suất lũ p= 3% 1971 MNDBT=120m 5.438 8 Thủy điện Tuyên Quang x lũ với tần suất lũ p= 5% 1971 MNDBT=120m 4.811 9 Thủy điện Tuyên Quang x lũ với tần suất lũ p= 10% 1971 MNDBT=120m 4.187 Vị trí mốc lũ ác định cho vùng hạ du, tại các vị trí đại diện, tiêu biểu cho vùng ngập dễ cung cấp thông tin, thông tin được tổng hợp ở b ng sau: Bảng 2.3-Mốc mực nƣớc hạ lƣu Đập thủy điện Tuyên Quang STT Vị trí Địa danh Lý trình/điểm đại diện 1 SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 2 SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) Thị trấn Na Hang 3 SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 4 SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) Trị trấn Chiêm Hóa 5 SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 6 SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) Y n Sơn 7 SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) Y n Sơn 8 SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) Thành phố Tuyên Quang 9 SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) Thành phố Tuyên Quang 10 SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 11 SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 12 SL Km85227.12 (Hạ lưu)
  • 14. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 6 Hình 2.2 Đư ng mực ước lớn nhất dọc h ư g L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x tần suất p= 0,01% Hình 2.3 Đư ng mực ước lớn nhất dọc h ư sông Lô- Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x tần suất p= 0,02%
  • 15. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 7 Hình 2.4 Đư ng mặ ước lớn nhất dọc h ư g L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x ần suất p= 0,1% Hình 2.5 Đư ng mặ ước lớn nhất dọc h ư g L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x ần suất p= 0,5%
  • 16. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 8 Hình 2.6 Đư ng mặ ước lớn nhất dọc h ư g L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x ần suất p= 1,0% Hình 2.7 Đư ng mặ ước lớn nhất dọc h ư g L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x ần suất p= 3,0%
  • 17. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 9 Hình 2.8 Đư ng mặ ước lớn nhất dọc h ư g L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x ần suất p= 5,0% Hình 2.9 Đư ng mặ ước lớn nhất dọc h ư g L - Gâm (tỉnh Tuyên Quang), x ần suất p= 10,0%
  • 18. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 10 Hình 2.10 Đư ng mặ ước lớn nhất dọc h ư g L - Gâm (tỉ h y Q g) Đập Thủy điện Tuyên Quang vỡ đập với tần suấ đến p= 0,1%
  • 19. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 11 2.3.Xác định thời gian mực nƣớc hạ lƣu tăng đạt đỉnh mốc, kể từ khi bắt đầu xả 2.3.1. Độ sâu ngập lớn nhất l Kết qu thống kê mực nước lớn nhất tại các vị trí đại biểu ứng với các tần suất lũ x p% và kịch b n vỡ đập p= 0,1% được thống kê b ng dưới đ y. Bảng 2.4-Kết quả mực nƣớc lớn nhất tại các điểm trên sông Gâm- Lô từ hạ lƣu Đập TĐ Tuyên Quang kịch bản xả lũ Vị trí Tần suất xả lũ P% Vỡ đập 0,1% 0,01% 0,02% 0,1% 0,5% 1% 3% 5% 10% Lý trình/điểm đại diện Mực nƣớc lớn nhất xuất hiện tại các vị trí Hmax (m) SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 79,02 65,85 65,19 63,22 59,45 58,60 57,36 56,65 55,91 SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) 74,04 62,27 61,66 59,88 56,39 55,62 54,51 53,90 53,26 SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 66,33 54,57 53,96 52,21 47,87 46,93 45,48 44,71 43,89 SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) 51,58 45,08 44,44 42,81 38,85 37,99 36,66 35,93 35,11 SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 47,61 41,30 40,67 39,53 35,35 34,43 33,12 32,43 31,56 SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) 36,22 37,93 37,34 35,28 33,01 32,17 30,98 30,56 29,49 SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) 35,69 37,55 37,00 35,02 32,85 32,03 30,86 30,44 29,37 SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) 34,69 36,65 36,10 34,20 32,21 31,40 30,19 29,79 28,74 SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) 34,43 36,41 35,87 33,94 31,89 31,03 29,65 29,15 28,08 SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 31,88 34,39 33,82 31,42 28,94 28,14 26,84 26,42 25,41 SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 28,60 31,20 30,83 28,18 25,04 24,17 23,00 22,64 21,80 SL Km85227.12 (Hạ lưu) 27,74 30,44 30,13 27,30 23,78 22,86 21,71 21,37 20,63 2.3.2. h i gi n uất hi n ộ sâu ngập lớn nhất Thời gian uất hiện độ s u ngập lớn nhất tại các mặt cắt điển h nh tính từ thời điểm ắt đầu lũ và hạ du có lũ với tần suất tương ứng. Bảng 2.5-Thời gian xuất hiện độ sâu ngập lớn nhất tại các m t cắt điển hình ứng với kịch bản điển hình Thủy điện Tuyên Quang vỡ đập với tần suất p= 0,1% Lý trình/điểm đại diện Hmax (m) Thời điểm mực nƣớc cao nhất (d/m/y) SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 79,02 16-8-1971 22:20:00 SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) 74,04 16-8-1971 22:20:00 SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 66,33 16-8-1971 23:39:59 SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) 51,58 17-8-1971 03:39:59 SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 47,61 17-8-1971 03:50:00 SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) 36,22 17-8-1971 09:40:00 SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) 35,69 17-8-1971 10:19:59 SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) 34,69 19-8-1971 17:50:00 SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) 34,43 19-8-1971 18:09:59
  • 20. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 12 SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 31,88 19-8-1971 21:30:00 SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 28.60 20-8-1971 01:00:00 SL Km85227.12 (Hạ lưu) 27.74 20-8-1971 01:39:59 Thủy điện Tuyên Quang xả lũ với tần suất p= 0,01% Lý trình/điểm đại diện Hmax (m) Thời điểm mực nƣớc cao nhất (d/m/y) SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 65,85 19-8-1971 17:00:00 SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) 62,27 19-8-1971 17:00:00 SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 54,57 19-8-1971 18:00:00 SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) 45,08 19-8-1971 20:00:00 SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 41,30 19-8-1971 21:00:00 SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) 37,93 20-8-1971 05:00:00 SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) 37,55 20-8-1971 05:00:00 SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) 36,65 20-8-1971 07:00:00 SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) 36,41 20-8-1971 07:00:00 SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 34,39 20-8-1971 09:00:00 SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 31,20 20-8-1971 15:00:00 SL Km85227.12 (Hạ lưu) 30,44 20-8-1971 17:00:00 Thủy điện Tuyên Quang xả lũ với tần suất p= 0,02% Lý trình/điểm đại diện Hmax (m) Thời điểm mực nƣớc cao nhất (d/m/y) SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 65,19 19-8-1971 11:00:00 SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) 61,66 19-8-1971 12:00:00 SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 53,96 19-8-1971 14:00:00 SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) 44,44 19-8-1971 18:00:00 SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 40,67 19-8-1971 19:00:00 SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) 37,34 20-8-1971 04:00:00 SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) 37,00 20-8-1971 04:00:00 SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) 36,10 20-8-1971 06:00:00 SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) 35,87 20-8-1971 06:00:00 SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 33,82 20-8-1971 09:00:00 SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 30,83 20-8-1971 17:00:00 SL Km85227.12 (Hạ lưu) 30,13 20-8-1971 18:00:00 Thủy điện Tuyên Quang xả lũ với tần suất p= 0,1% Lý trình/điểm đại diện Hmax (m) Thời điểm mực nƣớc cao nhất (d/m/y) SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 63,22 19-8-1971 01:00:00 SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) 59,88 19-8-1971 01:00:00 SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 52,21 19-8-1971 01:00:00 SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) 42,81 19-8-1971 02:00:00 SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 39,53 19-8-1971 02:00:00 SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) 35,28 19-8-1971 16:00:00
  • 21. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 13 SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) 35,02 19-8-1971 16:00:00 SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) 34,20 19-8-1971 17:00:00 SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) 33,94 19-8-1971 17:00:00 SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 31,42 19-8-1971 21:00:00 SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 28,18 20-8-1971 01:00:00 SL Km85227.12 (Hạ lưu) 27,30 20-8-1971 01:00:00 Thủy điện Tuyên Quang xả lũ với tần suất p= 0,5% Lý trình/điểm đại diện Hmax (m) Thời điểm mực nƣớc cao nhất (d/m/y) SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 59,45 19-8-1971 01:00:00 SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) 56,39 19-8-1971 01:00:00 SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 47,87 18-8-1971 05:00:00 SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) 38,85 19-8-1971 06:00:00 SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 35,35 19-8-1971 06:00:00 SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) 33,01 19-8-1971 08:00:00 SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) 32,85 19-8-1971 19:00:00 SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) 32,21 19-8-1971 21:00:00 SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) 31,89 19-8-1971 22:00:00 SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 28,94 20-8-1971 03:00:00 SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 25,04 20-8-1971 12:00:00 SL Km85227.12 (Hạ lưu) 23,78 20-8-1971 14:00:00 Thủy điện Tuyên Quang xả lũ với tần suất p= 1,0% Lý trình/điểm đại diện Hmax (m) Thời điểm mực nƣớc cao nhất (d/m/y) SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 58,60 19-8-1971 00:00:00 SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) 55,62 19-8-1971 00:00:00 SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 46,93 18-8-1971 16:00:00 SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) 37,99 18-8-1971 17:00:00 SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 34,43 19-8-1971 05:00:00 SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) 32,17 19-8-1971 16:00:00 SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) 32,03 19-8-1971 17:00:00 SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) 31,40 19-8-1971 19:00:00 SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) 31,03 19-8-1971 20:00:00 SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 28,14 20-8-1971 01:00:00 SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 24,17 20-8-1971 00:00:00 SL Km85227.12 (Hạ lưu) 22,86 20-8-1971 18:00:00 Thủy điện Tuyên Quang xả lũ với tần suất p= 3,0% Lý trình/điểm đại diện Hmax (m) Thời điểm mực nƣớc cao nhất (d/m/y) SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 57,36 19-8-1971 00:00:00 SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) 54,51 19-8-1971 00:00:00 SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 45,48 19-8-1971 00:00:00
  • 22. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 14 SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) 36,66 19-8-1971 01:00:00 SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 33,12 19-8-1971 02:00:00 SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) 30,98 19-8-1971 13:00:00 SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) 30,86 19-8-1971 13:00:00 SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) 30,19 19-8-1971 14:00:00 SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) 29,65 19-8-1971 15:00:00 SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 26,84 19-8-1971 17:00:00 SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 23,00 20-8-1971 00:00:00 SL Km85227.12 (Hạ lưu) 21,71 20-8-1971 00:00:00 Thủy điện Tuyên Quang xả lũ với tần suất p= 5,0% Lý trình/điểm đại diện Hmax (m) Thời điểm mực nƣớc cao nhất (d/m/y) SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 56,65 18-8-1971 23:00:00 SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) 53,90 18-8-1971 23:00:00 SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 44,71 18-8-1971 21:00:00 SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) 35,93 19-8-1971 02:00:00 SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 32,43 19-8-1971 03:00:00 SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) 30,56 19-8-1971 12:00:00 SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) 30,44 19-8-1971 12:00:00 SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) 29,79 19-8-1971 13:00:00 SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) 29,15 19-8-1971 20:00:00 SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 26,42 19-8-1971 21:00:00 SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 22,64 20-8-1971 00:00:00 SL Km85227.12 (Hạ lưu) 21,37 20-8-1971 00:00:00 Thủy điện Tuyên Quang xả lũ với tần suất p= 10,0% Lý trình/điểm đại diện Hmax (m) Thời điểm mực nƣớc cao nhất (d/m/y) SG Km0.00 (TĐ Tuy n Quang) - Na Hang 55,91 18-8-1971 21:00:00 SG Km3040.06 (Thị trấn Na Hang) 53,26 18-8-1971 21:00:00 SG Km23405.35 (TĐ Chi m Hoá) 43,89 18-8-1971 21:00:00 SG Km44029.18 (TV Chiêm Hoá) 35,11 18-8-1971 22:00:00 SG Km56545.14 (TĐ Y n Sơn) 31,56 18-8-1971 23:00:00 SG Km74417.30 (Trước ngã 3 gia nhập S. Lô) 29,49 19-8-1971 00:00:00 SL Km33165.38 (Sau ngã 3 giao S. Gâm) 29,37 19-8-1971 00:00:00 SL Km39249.96 (TV Ghềnh Gà) 28,74 19-8-1971 19:00:00 SL Km44029.38 (TV Tuyên Quang) 28,08 19-8-1971 20:00:00 SL Km60468.98 (Khu vực Sơn Dương) 25,41 19-8-1971 22:00:00 SL Km80978.43 (Trước ngã 3 giao S. Ch y) 21,80 20-8-1971 00:00:00 SL Km85227.12 (Hạ lưu) 20,63 20-8-1971 00:00:00 Kết qu minh họa hình diễn biến đường mực nước tại các vị trí đại biểu như sau:
  • 23. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 15 Hình 2.11 Quá trình diễn biến mực ước t i một số vị r khi đậ Đ y n Quang x = 0,01% Hình 2.12 Quá trình diễn biến mực ước t i một số vị r khi đậ Đ y Q g ỡ đập với = 0,1%
  • 24. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 16 Hình 2.13 Quá trình diễn biến mực ước t i một số vị r khi đậ Đ y Q g = 0,02% Hình 2.14 Quá trình diễn biến mực ước t i một số vị trí khi đậ Đ y Q g = 0,1%
  • 25. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 17 Hình 2.15 Quá trình diễn biến mực ước t i một số vị r khi Đập Thủy điện Tuyên Quang x = 0,5% Hình 2.16 Quá trình diễn biến mực ước t i một số vị r khi Đập Thủy điện Tuyên Quang x = 1,0%
  • 26. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 18 Hình 2.17 Quá trình diễn biến mực ước t i một số vị r khi Đập Thủy điện Tuyên Quang x = 3,0% Hình 2.18 Quá trình diễn biến mực ước t i một số vị r khi Đập Thủy điện Tuyên Quang x = 5,0%
  • 27. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 19 Hình 2.19 Quá trình diễn biến mực ước t i một số vị r khi Đập Thủy điện Tuyên Quang x = 10,0% 2.4.Xác định vùng bị ảnh hƣởng tƣơng ứng mốc nƣớc hạ lƣu xác lập Khu vực phân vùng nh hưởng ngập lụt được ác định từ Đập thủy điện Tuyên Quang về hạ du sông Lô- G m tr n địa bàn tỉnh Tuyên Quang. 2.4.1. Các ã/phư ng bị nh hưởng ngập lụt Bảng 2.6-Diện tích ngập lũ ứng với cấp độ độ sâu ngập Đơ ị: (ha) Diện tích ngập khi xả lũ tình huống vỡ đập p= 0,1% Huyện, TP Xã, phường, thị trấn Độ s u ngập (m) < 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5 H. Chiêm Hóa xã Bình Nhân 35,5 25,5 31,8 22,5 34,3 187,5 xã Hòa An 47,6 35,7 32,2 19,7 21,8 117,7 ã H ng Mỹ 57,8 46,1 51,8 28,1 39,0 160,5 xã Kim Bình 32,5 20,2 22,1 10,9 15,2 9,7 ã Ngọc Hội 82,7 52,6 70,5 58,3 89,5 262,0 xã Nhân Lý 21,4 16,1 22,1 15,6 24,4 120,3 ã Phú Đ nh 26,6 13,1 8,3 0,6 0,0 0,0 xã Trung Hòa 53,7 43,1 57,0 37,6 60,8 282,3 thị trấn Vĩnh Lộc 27,1 20,4 31,8 25,6 38,4 85,5 xã Vinh Quang 88,4 58,7 79,8 56,2 96,5 478,2 xã Xuân Quang 102,3 57,1 69,0 43,8 59,3 178,8 ã Y n Lập 61,0 46,2 57,7 32,6 46,0 130,0 xã Yên Nguyên 40,8 27,7 35,9 30,7 54,9 60,8 H. Hàm Yên xã Bình Xa 87,1 50,3 61,4 35,1 55,5 49,2 ã Đức Ninh 19,9 13,6 20,2 15,7 32,2 55,3 xã Tân Thành 24,9 14,9 20,5 8,5 7,1 0,9
  • 28. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 20 Diện tích ngập khi xả lũ tình huống vỡ đập p= 0,1% Huyện, TP Xã, phường, thị trấn Độ s u ngập (m) < 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5 xã Thái Hòa 112,8 83,5 116,4 79,3 154,4 315,7 ã Thái Sơn 60,4 42,7 68,6 56,1 52,9 35,5 H. Na Hang thị trấn Na Hang 60,4 35,9 48,2 36,5 61,9 233,2 ã Năng Kh 13,0 10,3 13,8 9,1 12,1 31,6 ã Thanh Tương 80,7 77,5 66,7 33,0 50,5 73,1 H. Sơn Dương ã Cấp Tiến 67,4 42,5 61,3 44,0 83,9 297,6 ã Đ ng Thọ 50,4 34,0 54,6 48,2 98,9 171,0 ã Quyết Thắng 72,8 50,6 75,1 61,1 99,1 239,3 ã Thượng ấm 22,8 15,2 22,4 18,5 33,5 38,1 ã Vĩnh Lợi 107,8 75,0 120,3 102,9 173,0 411,9 TP. Tuyên Quang P. Hưng Thành 13,6 9,9 13,6 8,7 13,4 249,2 P. Minh Xuân 6,2 6,0 11,5 11,6 25,0 96,3 P. N ng Tiến 17,7 17,8 39,1 36,2 66,4 246,5 P. Phan Thiết 0,0 0,3 2,3 2,9 7,7 113,2 P. Tân Hà 1,9 2,1 6,5 11,1 54,2 368,6 P. Tân Quang 0,2 0,3 0,6 0,6 3,4 103,6 P. Ỷ La 7,9 5,9 7,8 6,9 21,8 293,8 xã An Khang 66,9 50,0 75,5 65,1 131,6 412,6 ã An Tường 59,8 45,9 75,3 72,5 108,5 423,4 ã Đội Cấn 78,5 58,3 82,0 48,9 62,4 352,8 ã Lưỡng Vượng 44,0 30,3 43,7 38,5 89,4 283,5 xã Thái Long 45,8 32,4 61,8 43,6 73,9 262,9 ã Tràng Đà 64,8 39,1 48,6 36,4 65,5 188,3 H. Y n Sơn xã Chiêu Yên 61,5 40,6 55,9 50,1 96,9 140,0 ã Đội B nh 55,8 34,2 47,3 33,2 61,6 191,8 xã Hoàng Khai 41,1 29,4 51,1 22,8 17,1 0,0 ã Kiến Thiết 5,0 3,6 5,3 3,3 4,8 9,9 xã Kim Phú 58,9 38,2 54,7 43,4 123,9 581,4 xã Lang Quán 26,0 20,2 28,4 15,3 20,2 22,6 ã Lực Hành 15,6 8,3 9,8 6,6 10,7 29,7 xã Phú Lâm 11,0 6,9 9,3 9,8 9,3 0,0 ã Phú Thịnh 4,3 3,2 4,6 2,5 2,3 1,4 xã Phúc Ninh 91,6 59,0 85,5 64,9 91,7 195,6 xã Quý Quân 72,3 49,6 56,8 36,7 56,8 170,5 thị trấn T n B nh 22,2 16,1 26,6 21,8 36,4 182,9 xã Tân Long 104,7 64,3 84,3 58,1 82,9 216,9 xã Thái Bình 54,6 35,7 49,3 37,7 64,1 386,2 ã Thắng Qu n 127,0 63,6 91,2 73,6 134,3 251,5 ã Tiến Bộ 23,2 13,9 18,8 22,1 51,5 141,5 xã Trung Môn 52,6 35,7 58,1 49,8 124,3 424,8 ã Tứ Quận 22,9 13,1 19,0 15,7 27,8 45,6 xã Xuân Vân 91,4 58,4 78,0 56,4 104,1 365,5
  • 29. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 21 Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 0,01% Huyện, TP Xã, phường, thị trấn Độ s u ngập (m) < 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5 H. Chiêm Hóa xã Bình Nhân 25,7 18,30 25,64 20,04 28,55 96,3 xã Hòa An 32,7 17,46 21,14 15,89 28,23 54,1 ã H ng Mỹ 31,6 13,87 16,18 9,74 11,29 24,4 xã Kim Bình 0,39 - - - - - ã Ngọc Hội 61,8 38,76 52,47 37,46 50,1 52,3 xã Nhân Lý 26,7 17,95 23,82 17,86 29,1 57,3 xã Trung Hòa 44,2 27,30 39,43 31,83 53,0 64,7 thị trấn Vĩnh Lộc 24,4 14,56 22,44 18,49 26,2 7,1 xã Vinh Quang 74,7 44,91 65,58 52,81 102,3 193,4 xã Xuân Quang 74,3 38,81 48,49 31,00 41,7 39,5 ã Y n Lập 29,8 19,40 26,87 18,50 20,0 15,7 xã Yên Nguyên 57,0 26,93 35,17 28,16 50,1 114,9 H. Hàm Yên xã Bình Xa 75,2 55,00 65,57 48,97 74,8 104,6 ã Đức Ninh 72,8 44,25 52,65 40,97 78,7 101,9 xã Tân Thành 50,1 21,87 22,41 14,95 18,0 7,5 xã Thái Hòa 110,9 77,93 118,33 102,21 169,2 476,7 ã Thái Sơn 67,1 42,16 53,49 44,48 93,9 89,7 H. Na Hang thị trấn Na Hang 29,6 19,32 24,09 16,74 22,8 12,4 ã Năng Kh 2,55 2,18 3,35 1,10 0,61 0,02 ã Thanh Tương 18,6 10,38 7,95 4,28 3,14 0,05 H. Sơn Dương ã Cấp Tiến 68,1 45,18 66,97 47,18 80,8 389,3 ã Đ ng Thọ 92,2 53,56 75,93 58,37 97,5 288,8 ã Quyết Thắng 80,8 59,58 85,04 63,10 105,1 352,4 ã Thượng Ấm 29,6 17,29 21,98 16,50 30,4 73,4 ã V n Sơn 5,43 0,45 - - - - ã Vĩnh Lợi 101,66 62,83 90,52 72,15 166,4 612,5 TP. Tuyên Quang P. Hưng Thành 17,43 11,68 13,70 11,10 16,5 259,9 P. Minh Xuân 2,76 3,73 6,74 6,83 19,7 118,6 P. N ng Tiến 9,68 11,29 21,53 21,60 58,8 306,5 P. Phan Thiết - - - 1,07 4,54 120,8 P. Tân Hà 1,47 1,42 2,75 2,75 16,02 420,9 P. Tân Quang 0,17 0,17 0,43 0,45 1,02 106,6 P. Ỷ La 7,40 5,48 6,86 6,18 11,80 315,5 xã An Khang 54,07 42,75 71,11 54,7 104,6 540,6 ã An Tường 58,77 45,22 66,42 62,0 122,8 528,0 ã Đội Cấn 69,18 49,27 71,37 58,9 107,7 426,6 ã Lưỡng Vượng 53,95 38,74 50,97 36,6 65,0 370,8 xã Thái Long 38,55 26,65 40,27 34,9 90,3 351,0 ã Tràng Đà 58,62 42,84 57,56 44,0 68,0 233,4 H. Y n Sơn xã Chiêu Yên 58,92 41,39 53,16 39,7 80,3 234,3 ã Đội B nh 49,59 35,74 39,64 33,1 53,1 258,0 xã Hoàng Khai 45,27 41,35 71,27 46,7 67,0 17,4 ã Kiến Thiết 5,27 3,13 3,75 2,49 3,31 2,64 xã Kim Phú 67,29 43,56 60,43 43,9 75,2 700,37 xã Lang Quán 35,64 23,55 29,05 22,2 34,9 41,27 ã Lực Hành 10,58 6,22 8,31 6,62 10,6 20,74 xã Phú Lâm 40,48 26,14 30,76 9,21 16,0 8,93 ã Phú Thịnh 9,14 5,90 9,16 6,99 8,3 4,90 xã Phúc Ninh 91,57 56,37 77,59 57,9 88,8 221,7 xã Quý Quân 57,67 33,04 43,79 31,4 42,9 72,7 thị trấn T n B nh 24,81 14,72 20,89 17,6 34,1 218,3 xã Tân Long 95,93 66,38 86,58 58,9 90,9 275,6
  • 30. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 22 Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 0,01% Huyện, TP Xã, phường, thị trấn Độ s u ngập (m) < 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5 xã Thái Bình 45,49 33,10 46,59 34,7 58,9 440,3 ã Thắng Quân 154,23 87,41 96,49 71,0 120,4 367,9 ã Tiến Độ 18,09 14,26 18,69 13,4 28,0 193,7 xã Trung Môn 45,10 31,99 49,07 43,4 85,6 541,0 ã Tứ Quận 32,40 18,39 23,73 16,2 27,2 68,6 xã Xuân Vân 84,19 57,31 78,39 62,0 103,5 305,6 Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 0,02% Huyện, TP Xã, phường, thị trấn Độ s u ngập (m) < 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5 H. Chiêm Hóa xã Bình Nhân 26,90 19,09 26,81 19,10 28,34 88,68 xã Hòa An 33,35 16,94 21,64 16,52 29,42 45,79 ã H ng Mỹ 25,48 12,72 15,89 8,71 11,48 21,96 ã Ngọc Hội 59,42 37,56 49,22 33,85 42,03 41,38 xã Nhân Lý 27,31 17,70 24,33 18,10 28,85 50,62 xã Trung Hòa 45,32 28,74 40,71 32,37 51,57 51,11 thị trấn Vĩnh Lộc 21,90 15,78 23,84 18,67 22,80 3,17 xã Vinh Quang 69,42 45,26 66,14 54,52 102,46 166,25 xã Xuân Quang 72,01 38,61 46,40 30,47 38,16 31,63 ã Y n Lập 28,84 19,96 26,58 17,77 17,07 13,49 xã Yên Nguyên 53,24 25,76 36,22 27,88 53,15 99,77 H. Hàm Yên xã Bình Xa 81,03 55,10 65,32 48,87 66,39 89,78 ã Đức Ninh 59,59 35,75 65,37 30,25 38,36 86,37 xã Tân Thành 39,28 19,32 20,72 15,11 14,58 5,10 xã Thái Hòa 111,95 81,88 124,20 105,62 156,85 437,35 ã Thái Sơn 61,68 39,12 54,68 48,94 94,43 66,64 H. Na Hang ã Năng Kh 2,87 2,29 3,16 0,86 0,49 - ã Thanh Tương 18,46 8,81 7,15 3,75 1,91 - H. Sơn Dương ã Cấp Tiến 66,31 46,04 65,95 47,70 78,13 368,94 ã Đ ng Thọ 89,24 53,15 72,90 56,87 96,30 268,39 ã Quyết Thắng 77,49 54,47 74,58 56,87 105,74 334,93 ã Thượng Ấm 25,40 15,86 21,04 16,83 31,13 65,46 ã Vĩnh Lợi 97,36 61,75 91,21 80,75 181,06 561,47 TP. Tuyên Quang P. Hưng Thành 15,84 9,66 13,70 10,75 15,18 256,87 P. Minh Xuân 3,25 4,46 7,40 8,39 21,09 113,27 P. N ng Tiến 11,52 13,19 23,80 25,37 63,73 291,02 P. Phan Thiết - - 0,09 2,11 4,85 119,33 P. Tân Hà 1,43 1,66 3,01 3,51 25,65 409,77 P. Tân Quang 0,20 0,22 0,50 0,45 1,37 106,11 P. Ỷ La 8,14 5,18 7,33 6,28 13,53 310,84 xã An Khang 55,96 43,29 70,01 56,01 110,94 513,02 ã An Tường 64,50 45,89 70,32 58,35 126,12 498,53 ã Đội Cấn 69,69 49,92 73,08 62,22 99,28 407,07 ã Lưỡng Vượng 47,55 34,09 46,87 34,22 70,91 349,56 xã Thái Long 40,02 27,15 42,70 37,40 91,35 331,84 ã Tràng Đà 59,22 43,28 50,49 35,57 59,48 220,78 H. Y n Sơn xã Chiêu Yên 58,42 39,55 52,97 40,87 84,77 211,71 ã Đội B nh 52,90 34,50 41,76 33,54 54,19 246,55 xã Hoàng Khai 49,56 51,11 53,62 46,60 50,98 8,71 ã Kiến Thiết 4,43 3,03 3,75 2,48 2,87 2,11 xã Kim Phú 67,67 43,23 56,98 43,25 77,83 678,52 xã Lang Quán 36,03 22,31 27,34 23,16 28,91 36,35 ã Lực Hành 9,58 6,50 8,43 6,93 10,43 18,28 xã Phú Lâm 39,20 27,84 17,06 7,89 16,10 5,13 ã Phú Thịnh 7,49 4,33 6,65 5,87 7,09 3,97
  • 31. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 23 Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 0,02% Huyện, TP Xã, phường, thị trấn Độ s u ngập (m) < 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5 xã Phúc Ninh 86,60 55,40 78,35 57,27 88,34 201,58 xã Quý Quân 53,64 32,33 42,44 30,67 39,82 64,69 thị trấn T n B nh 24,40 15,37 21,67 18,34 35,40 210,57 xã Tân Long 94,76 66,80 83,19 59,32 88,68 258,60 xã Thái Bình 46,96 34,86 46,55 35,46 60,96 427,43 ã Thắng Qu n 151,69 76,41 94,63 70,89 123,38 339,01 ã Tiến Bộ 19,06 14,76 18,81 13,12 34,36 183,05 xã Trung Môn 46,53 33,85 53,17 45,47 92,27 514,21 ã Tứ Quận 30,63 18,63 23,97 16,55 27,26 62,63 xã Xuân Vân 87,31 57,75 81,31 62,79 104,10 278,73 Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 0,1% Huyện, TP Xã, phường, thị trấn Độ s u ngập (m) < 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5 H. Chiêm Hóa xã Bình Nhân 23,44 15,02 17,73 13,60 23,61 60,85 ã H ng Mỹ 17,50 12,56 13,20 7,20 12,53 14,12 ã Ngọc Hội 25,41 18,55 23,40 15,20 15,29 22,16 xã Nhân Lý 24,31 16,88 21,93 15,91 23,42 27,24 xã Trung Hòa 25,90 17,02 21,48 16,10 5,65 0,71 thị trấn Vĩnh Lộc 27,41 11,23 9,51 6,04 3,22 - xã Vinh Quang 68,24 50,27 70,38 60,62 77,74 113,14 xã Xuân Quang 20,85 11,96 13,64 9,56 10,43 15,15 ã Y n Lập 13,69 8,61 9,28 6,60 4,91 2,93 xã Yên Nguyên 40,50 26,92 36,52 31,58 52,81 53,57 H. Hàm Yên xã Bình Xa 85,54 50,24 56,48 33,65 54,96 40,86 ã Đức Ninh 20,07 14,32 20,65 15,92 35,39 47,28 xã Tân Thành 24,76 15,03 19,78 7,48 6,20 0,47 xã Thái Hòa 114,89 85,49 110,08 77,91 162,69 285,33 ã Thái Sơn 62,60 43,54 71,99 53,73 45,87 30,12 H. Na Hang ã Năng Kh 4,06 3,14 1,40 0,41 - - ã Thanh Tương 1,78 0,96 0,53 - - - H. Sơn Dương ã Cấp Tiến 61,44 41,52 58,15 43,31 88,30 278,28 ã Đ ng Thọ 47,55 33,24 57,97 50,55 100,96 151,96 ã Quyết Thắng 74,25 51,63 79,23 59,18 98,65 223,32 ã Thượng Ấm 22,93 15,91 23,34 18,29 31,56 32,88 ã Vĩnh Lợi 111,01 81,52 121,19 109,68 161,60 378,56 TP. Tuyên Quang P. Hưng Thành 14,44 9,75 12,96 7,89 13,57 246,98 P. Minh Xuân 8,05 6,25 13,08 12,48 26,44 89,40 P. N ng Tiến 20,88 21,82 46,27 38,03 61,09 232,18 P. Phan Thiết 0,05 0,98 2,93 2,98 9,88 109,56 P. Tân Hà 2,12 2,78 9,52 16,62 58,31 353,93 P. Tân Quang 0,19 0,33 0,65 0,72 4,57 102,57 P. Ỷ La 8,83 5,83 8,03 8,20 22,94 288,50 xã An Khang 68,87 50,89 79,56 69,20 135,97 384,15 ã An Tường 57,35 47,69 83,51 66,45 113,14 393,31 ã Đội Cấn 84,40 64,96 70,34 40,21 66,13 337,16 ã Lưỡng Vượng 43,75 27,98 43,49 41,07 96,91 260,15 xã Thái Long 46,07 36,00 62,44 37,42 81,14 240,30 ã Tràng Đà 66,55 38,83 49,13 37,34 67,47 176,83 H. Y n Sơn xã Chiêu Yên 60,90 40,78 60,05 48,87 100,72 122,06 ã Đội B nh 51,38 36,38 46,52 33,83 62,22 180,90 xã Hoàng Khai 41,71 32,74 40,16 18,80 9,66 -
  • 32. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 24 Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 0,1% Huyện, TP Xã, phường, thị trấn Độ s u ngập (m) < 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5 ã Kiến Thiết 0,02 - - - - - xã Kim Phú 44,64 29,09 43,33 36,50 121,04 546,93 xã Lang Quán 27,66 20,01 23,56 13,43 22,98 15,06 ã Lực Hành 1,92 1,31 1,51 1,08 0,48 - xã Phú Lâm 10,47 6,74 10,19 9,55 5,66 - ã Phú Thịnh 2,38 1,92 2,35 1,57 2,01 1,24 xã Phúc Ninh 79,31 56,96 77,68 56,86 90,41 128,81 xã Quý Quân 37,87 25,08 33,46 22,32 31,13 44,37 thị trấn Tân Bình 21,93 17,13 28,37 21,52 37,54 175,15 xã Tân Long 110,56 65,12 84,21 54,38 81,78 197,97 xã Thái Bình 55,16 36,68 50,14 38,63 67,13 371,18 ã Thắng Qu n 103,89 65,99 95,32 74,03 134,57 219,76 ã Tiến Bộ 23,26 13,07 21,55 24,83 51,82 131,02 xã Trung Môn 52,26 38,04 62,14 54,92 125,67 397,82 ã Tứ Quận 21,03 12,69 19,60 15,33 29,08 36,78 xã Xuân Vân 89,08 60,81 83,53 63,94 118,11 176,10 Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 0,5% Huyện, TP Xã, phường, thị trấn Độ s u ngập (m) < 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5 H. Chiêm Hóa xã Yên Nguyên 43,3 27,3 40,5 28,5 38,2 20,6 H. Hàm Yên xã Bình Xa 26,0 14,1 10,9 4,3 3,5 0,2 ã Đức Ninh 23,7 15,0 24,7 24,5 42,6 3,6 xã Thái Hòa 99,3 66,0 106,4 97,1 222,9 80,6 ã Thái Sơn 69,0 47,7 42,6 23,2 31,7 3,0 H. Sơn Dương ã Cấp Tiến 45,1 34,9 55,0 52,3 119,5 142,7 ã Đ ng Thọ 64,0 53,4 79,1 50,3 70,9 51,4 ã Quyết Thắng 61,4 43,9 64,8 55,5 100,9 97,3 ã Thượng Ấm 27,0 15,4 25,2 12,7 18,2 16,0 ã Vĩnh Lợi 110,4 87,9 112,4 93,8 219,4 130,1 TP. Tuyên Quang P. Hưng Thành 14,1 7,9 10,3 8,0 16,0 232,4 P. Minh Xuân 13,3 10,9 17,1 15,9 32,2 59,6 P. N ng Tiến 29,8 25,4 39,3 32,6 75,0 149,1 P. Phan Thiết 2,7 2,6 4,5 7,0 22,9 86,3 P. Tân Hà 9,3 13,9 33,0 29,8 69,9 284,7 P. Tân Quang 0,5 0,5 2,1 3,1 12,1 90,3 P. Ỷ La 8,4 8,0 14,0 11,6 28,0 259,6 xã An Khang 83,6 62,5 97,1 84,2 191,7 168,8 ã An Tường 65,2 42,2 60,7 66,9 131,7 264,7 ã Đội Cấn 48,6 30,2 50,2 51,8 124,7 189,5 ã Lưỡng Vượng 42,3 32,2 52,0 58,7 129,6 132,5 xã Thái Long 39,5 29,6 50,6 62,3 101,4 111,1 ã Tràng Đà 42,8 29,0 39,9 32,5 53,8 135,6 H. Y n Sơn xã Chiêu Yên 69,9 43,2 66,1 63,5 107,9 17,1 ã Đội B nh 23,1 15,7 23,1 21,7 51,4 95,8 xã Hoàng Khai 18,6 11,9 11,2 0,2 - - xã Kim Phú 47,6 32,6 68,4 68,6 129,3 416,1 xã Lang Quán 12,0 8,1 12,8 15,4 13,8 ã Lực Hành 2,3 1,6 0,3 - - - xã Phú Lâm 9,8 8,4 6,0 0,1 - - ã Phú Thịnh 3,0 2,0 2,2 1,0 1,3 0,0
  • 33. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 25 Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 0,5% Huyện, TP Xã, phường, thị trấn Độ s u ngập (m) < 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5 xã Phúc Ninh 58,2 38,0 52,9 39,8 54,8 54,0 thị trấn T n B nh 29,9 21,4 29,5 24,2 62,3 109,8 xã Tân Long 29,7 22,4 32,1 22,5 36,1 94,0 xã Thái Bình 51,7 35,5 46,4 41,2 119,0 261,1 ã Thắng Qu n 83,0 54,6 81,8 61,2 100,3 101,2 ã Tiến Bộ 26,0 21,1 34,4 28,8 62,1 73,8 xã Trung Môn 63,1 47,1 88,3 64,2 100,8 296,8 ã Tứ Quận 20,8 16,3 24,2 16,4 18,1 21,4 xã Xuân Vân 42,4 28,1 41,4 38,0 79,5 31,7 Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 1,0% Huyện, TP Xã, phường, thị trấn Độ s u ngập (m) < 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5 H. Chiêm Hóa xã Yên Nguyên 40,76 27,47 38,00 24,60 32,66 12,48 H. Hàm Yên xã Bình Xa 1,92 1,56 1,97 1,22 0,21 - ã Đức Ninh 23,38 17,55 29,33 39,22 13,43 3,10 xã Thái Hòa 98,95 72,95 117,36 105,38 193,77 41,45 ã Thái Sơn 61,48 31,58 30,43 21,89 21,74 0,59 H. Sơn Dương ã Cấp Tiến 46,18 36,11 60,19 60,84 123,64 92,92 ã Đ ng Thọ 59,12 43,29 60,83 31,62 38,35 1,67 ã Quyết Thắng 45,51 34,64 52,66 44,74 100,19 24,78 ã Thượng Ấm 20,99 16,06 15,00 11,64 16,15 9,77 ã Vĩnh Lợi 106,11 74,95 114,70 106,18 195,87 75,00 TP. Tuyên Quang P. Hưng Thành 12,82 7,57 10,64 8,74 18,43 224,56 P. Minh Xuân 16,64 11,79 18,13 17,73 44,94 35,37 P. N ng Tiến 34,07 28,19 41,71 35,39 104,41 95,12 P. Phan Thiết 3,15 3,28 7,29 9,95 19,05 81,77 P. Tân Hà 21,86 19,65 33,41 31,21 88,92 240,40 P. Tân Quang 0,61 1,12 3,27 4,58 16,74 82,16 P. Ỷ La 12,83 9,24 13,09 11,82 36,49 241,24 xã An Khang 84,67 60,20 87,34 82,38 159,13 98,64 ã An Tường 53,82 40,19 74,27 76,21 98,12 238,63 ã Đội Cấn 47,74 35,46 60,30 74,77 102,66 152,15 ã Lưỡng Vượng 44,28 33,90 64,55 74,27 100,82 100,90 xã Thái Long 42,30 32,49 68,00 74,49 67,51 87,51 ã Tràng Đà 41,38 29,85 44,01 34,60 74,00 98,02 H. Y n Sơn xã Chiêu Yên 68,64 45,92 74,19 73,71 64,04 11,78 ã Đội B nh 23,84 15,60 25,32 26,03 62,53 69,73 xã Hoàng Khai 17,50 7,96 0,41 - - - xã Kim Phú 50,39 44,44 80,28 53,28 152,75 349,70 xã Lang Quán 12,91 9,65 16,69 13,55 2,68 ã Lực Hành 2,75 - - - - - xã Phú Lâm 6,40 4,73 1,18 - - - ã Phú Thịnh 2,49 1,18 1,09 1,07 0,61 xã Phúc Ninh 58,65 39,63 53,69 40,83 38,33 44,14 thị trấn T n B nh 32,21 22,40 30,58 29,92 61,34 91,11 xã Tân Long 32,26 24,03 32,79 22,30 35,41 82,70 xã Thái Bình 50,71 34,22 50,28 51,73 153,00 193,98 ã Thắng Qu n 82,43 59,70 78,80 56,60 90,87 70,38 ã Tiến Bộ 29,04 23,72 35,79 31,45 56,50 55,49 xã Trung Môn 69,53 64,83 78,73 57,65 109,96 243,40
  • 34. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 26 Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 1,0% Huyện, TP Xã, phường, thị trấn Độ s u ngập (m) < 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5 ã Tứ Quận 20,30 14,86 22,06 10,69 13,61 14,45 xã Xuân Vân 43,67 32,41 48,64 44,56 42,33 22,75 Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 3,0 % Huyện, TP Xã, phường, thị trấn Độ s u ngập (m) < 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5 H. Chiêm Hóa xã Yên Nguyên 35,22 28,01 31,57 20,60 19,89 1,44 H. Hàm Yên xã Bình Xa 2,79 1,72 1,65 0,13 - - ã Đức Ninh 27,40 23,39 44,33 12,49 2,41 2,12 xã Thái Hòa 99,08 80,57 126,36 138,82 84,89 7,26 ã Thái Sơn 20,20 10,05 15,95 9,21 1,02 H. Sơn Dương ã Cấp Tiến 44,85 38,74 64,05 68,58 86,84 43,29 ã Vĩnh Lợi 8,76 6,84 6,88 3,81 4,68 0,49 TP. Tuyên Quang P. Hưng Thành 11,22 7,78 11,56 10,20 27,05 205,42 P. Minh Xuân 13,93 12,54 23,29 20,69 51,54 5,01 P. N ng Tiến 44,47 38,30 80,62 53,95 61,08 15,14 P. Phan Thiết 6,72 5,85 13,65 10,47 56,25 28,82 P. Tân Hà 26,54 20,65 36,94 41,39 177,94 99,18 P. Tân Quang 1,95 2,55 6,21 8,45 49,83 39,01 P. Ỷ La 11,53 8,60 13,86 17,50 72,89 182,24 xã An Khang 49,63 31,38 45,13 19,83 36,37 5,17 ã An Tường 69,95 57,45 87,13 53,32 91,55 168,94 ã Đội Cấn 62,12 55,55 80,77 51,75 112,34 70,25 ã Lưỡng Vượng 56,82 41,90 82,77 56,51 83,82 42,23 xã Thái Long 44,07 45,28 63,69 34,31 54,27 52,21 ã Tràng Đà 46,88 34,18 49,14 36,39 94,30 47,08 H. Y n Sơn xã Chiêu Yên 71,75 53,26 85,34 65,04 11,74 7,18 ã Đội B nh 24,72 19,90 33,55 29,99 75,95 21,44 xã Hoàng Khai 0,99 - - - - - xã Kim Phú 52,46 34,47 64,23 80,79 194,85 203,74 xã Lang Quán 15,55 11,53 7,69 0,45 - - ã Phú Thịnh 1,52 1,02 1,07 0,01 - - xã Phúc Ninh 17,30 13,18 17,38 3,04 4,09 2,92 thị trấn T n B nh 36,76 23,78 39,90 35,33 55,23 53,98 xã Tân Long 35,66 23,15 30,02 22,62 37,42 63,08 xã Thái Bình 53,59 47,92 95,35 97,10 112,93 68,52 ã Thắng Qu n 78,15 47,81 74,84 46,91 77,40 21,41 ã Tiến Bộ 9,20 4,38 6,09 4,45 7,76 3,40 xã Trung Môn 35,38 23,74 34,50 45,46 110,29 159,87 ã Tứ Quận 15,86 12,48 13,10 7,81 10,11 9,28 xã Xuân Vân 8,88 6,13 2,96 0,16 - - Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 5,0 % Huyện, TP Xã, phường, thị trấn Độ s u ngập (m) < 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5 H. Hàm Yên ã Đức Ninh 29,29 24,32 28,43 2,65 2,29 1,81 xã Thái Hòa 96,44 82,83 128,48 95,48 36,11 2,68 ã Thái Sơn 17,43 10,85 16,99 4,23 - - H. Sơn Dương ã Cấp Tiến 50,06 44,62 62,10 70,22 75,35 30,38 ã Vĩnh Lợi 10,10 5,67 5,57 3,34 3,70 0,12
  • 35. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 27 Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 5,0 % Huyện, TP Xã, phường, thị trấn Độ s u ngập (m) < 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5 TP. Tuyên Quang P. Hưng Thành 11,19 7,89 12,25 11,13 40,49 187,02 P. Minh Xuân 15,83 15,78 24,48 28,19 36,11 2,52 P. Phan Thiết 8,08 7,39 14,39 5,93 62,61 19,71 P. Tân Hà 25,97 22,85 42,18 51,58 187,49 55,56 P. Tân Quang 2,71 3,40 8,01 9,96 53,06 30,45 P. Ỷ La 12,28 8,53 17,13 20,81 93,18 149,59 xã An Khang 7,64 5,95 6,56 1,64 3,22 3,99 ã An Tường 67,90 55,86 81,93 32,35 104,81 139,54 ã Đội Cấn 68,17 54,88 69,07 48,42 119,31 44,05 ã Lưỡng Vượng 54,96 54,46 68,83 47,36 75,91 31,02 xã Thái Long 43,55 32,11 36,98 34,28 57,70 36,23 ã Tràng Đà 9,37 - - - - - H. Y n Sơn xã Chiêu Yên 67,21 42,83 91,33 21,60 9,09 5,76 ã Đội B nh 26,53 23,33 33,87 35,70 68,57 12,21 xã Kim Phú 49,76 37,92 79,73 79,22 200,71 155,82 xã Phúc Ninh 19,03 16,45 9,21 3,00 3,63 2,34 thị trấn T n B nh 36,33 27,22 41,00 32,40 56,38 41,42 xã Tân Long 27,87 20,10 17,42 11,13 3,05 0,06 ã Thắng Qu n 69,57 46,26 68,25 45,75 63,76 12,00 xã Trung Môn 36,03 23,95 41,14 56,53 109,68 129,47 ã Tứ Quận 18,08 9,60 12,19 7,52 9,40 7,92 Diện tích ngập khi xả lũ tần suất p= 10,0 % Huyện, TP Xã, phường, thị trấn Độ s u ngập (m) < 0.5 0.5-1 1-2 2-3 3-5 > 5 H. Hàm Yên ã Đức Ninh 24,59 2,17 2,49 1,58 2,07 1,09 xã Thái Hòa 54,59 48,26 78,71 20,79 5,88 1,17 ã Thái Sơn 16,00 12,57 9,45 0,40 - - H. Sơn Dương ã Cấp Tiến 44,40 35,45 71,30 41,81 59,30 4,04 ã Vĩnh Lợi 5,28 3,77 4,06 2,76 1,09 TP. Tuyên Quang P. Hưng Thành 11,74 9,11 14,45 14,22 182,44 31,63 P. Minh Xuân 23,05 17,52 35,75 25,24 7,48 0,31 P. Phan Thiết 12,99 7,08 6,09 37,95 36,60 6,66 P. Tân Hà 33,84 28,66 63,70 105,27 107,75 18,28 P. Tân Quang 5,45 6,38 12,02 36,37 44,86 0,41 P. Ỷ La 14,06 11,46 22,77 34,88 153,89 50,72 xã An Khang 2,21 1,51 2,25 1,69 4,24 1,67 ã An Tường 47,59 22,56 36,80 49,72 123,71 67,71 ã Đội Cấn 57,39 40,55 55,32 55,84 101,94 5,09 ã Lưỡng Vượng 34,57 29,09 37,49 35,83 34,93 10,77 xã Thái Long 27,79 20,29 36,48 26,78 67,91 0,53 H. Y n Sơn xã Chiêu Yên 28,21 32,70 22,29 3,35 4,42 4,08 ã Đội B nh 28,33 21,91 42,41 43,15 37,15 0,62 xã Kim Phú 68,34 51,84 82,40 115,68 178,82 49,65 xã Phúc Ninh 20,35 2,51 3,48 2,06 2,88 1,12 thị trấn T n B nh 39,22 26,11 37,67 29,41 63,81 5,88 ã Thắng Qu n 69,03 36,29 55,29 42,95 24,56 3,13 xã Trung Môn 37,65 34,30 61,36 56,70 123,82 55,17 ã Tứ Quận 10,64 6,68 9,58 6,27 7,29 4,95
  • 36. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 28 Bảng 2.7-Diện tích ngập lũ ứng với cấp độ độ sâu ngập Đơ ị: (ha) Huyện/ Thành phố Độ sâu ngập Tần suất lũ p% 0,01% 0,02% Vỡ đập p= 0,1% 0,10% 0,50% 1,0% 3,0% 5,0% 10,0% H. Na Hang < 0.5 50,8 21,3 154,1 5,8 - - - - - 0.5-1 31,9 11,1 123,8 4,1 - - - - - 1-2 35,4 10,3 128,7 1,9 - - - - - 2-3 22,1 4,6 78,6 0,4 - - - - - 3-5 26,6 2,4 124,4 0,0 - - - - - > 5 12,5 0,0 337,9 0,0 - - - - - H. Chiêm Hóa < 0.5 483,3 463,2 677,4 287,3 43,3 40,8 35,2 - - 0.5-1 278,3 278,1 462,6 189,0 27,3 27,5 28,0 - - 1-2 377,2 377,8 570,2 237,1 40,5 38,0 31,6 - - 2-3 281,8 278,0 382,2 182,4 28,5 24,6 20,6 - - 3-5 440,6 425,3 580,2 229,6 38,2 32,7 19,9 - - > 5 719,7 613,9 2073,4 309,9 20,6 12,5 1,4 - - H. Hàm Yên < 0.5 376,1 353,5 305,1 307,9 218,0 185,7 149,5 143,2 95,2 0.5-1 241,2 231,2 205,0 208,6 142,8 123,6 115,7 118,0 63,0 1-2 312,5 330,3 287,1 279,0 184,6 179,1 188,3 173,9 90,7 2-3 251,6 248,8 194,7 188,7 149,1 167,7 160,7 102,4 22,8 3-5 434,6 370,6 302,1 305,1 300,7 229,2 88,3 38,4 8,0 > 5 780,4 685,2 456,5 404,1 87,4 45,1 9,4 4,5 2,3 TP. Tuyên Quang < 0.5 372,1 377,3 407,3 421,6 400,1 416,2 445,8 327,7 270,7 0.5-1 279,2 278,0 298,2 314,1 294,9 312,9 362,0 269,1 194,2 1-2 409,7 409,3 468,3 481,9 470,8 526,0 594,8 381,8 323,1 2-3 341,1 340,6 382,9 378,6 464,4 536,1 414,8 291,7 423,8 3-5 686,8 703,5 723,3 757,6 989,0 931,2 969,2 833,9 865,8 > 5 4099,2 3928,0 3394,6 3215,0 2164,2 1776,5 960,7 699,7 193,8 H. Yên Sơn < 0.5 971,7 966,9 941,7 835,4 591,1 603,7 457,8 350,4 301,8 0.5-1 640,0 638,6 594,1 560,5 408,0 445,3 322,8 247,7 212,3 1-2 847,3 812,7 834,0 783,7 621,1 630,5 506,0 394,1 314,5 2-3 617,4 620,5 623,8 590,4 506,8 513,4 439,2 292,9 299,6 3-5 1029,0 1027,7 1120,8 1092,0 936,7 884,0 697,8 524,3 442,8 > 5 3994,0 3751,8 3357,9 2745,2 1572,8 1249,6 614,8 367,0 124,6 H. Sơn Dương < 0.5 377,8 355,8 321,2 317,2 307,9 277,9 53,6 60,2 49,7 0.5-1 238,9 231,3 217,2 223,8 235,5 205,1 45,6 50,3 39,2 1-2 340,4 325,7 333,7 339,9 336,5 303,4 70,9 67,7 75,4 2-3 257,3 259,0 274,7 281,0 264,6 255,0 72,4 73,6 44,6 3-5 480,2 492,4 488,4 481,1 528,9 474,2 91,5 79,1 60,4 > 5 1716,4 1599,2 1231,1 1065,0 437,5 204,1 43,8 30,5 4,0
  • 37. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 29 2.4.2. hống kê nh hưởng với các trư ng hợp l 2.4.2.1 Số ượ g d cư, c g r h h cử bị gậ ụ Nhìn chung khu vực bị ngập lụt hạ du đập Thủy điện Tuyên Quang là khu vực dọc theo sông Lô- G m. Đặc biệt nặng nhất là vùng thấp thành phố Tuyên Quang và ven sông thuộc các huyện Na Hang, Chi m Hóa, Hàm Y n, Sơn Dương và Y n Sơn. Phương pháp ác định: Xác định theo đường đồng mức mức độ ngập, dựa trên b n đồ dân cư và hạ tầng thiết yếu tiến hành thống kê. Qua điều tra thực tế và so với mực nước đỉnh lũ, thống k được số hộ dân bị ngập và hạ tầng thiết yếu ở b ng sau: Bảng 2.8-Số hộ dân chịu ảnh hƣởng của ngập lũ ứng với các kịch bản xả lũ (tần suất 0,01%, 0,02%, 0,1%, 0,5% và vỡ đập) Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ Huyện, TP Xã, phƣờng, thị trấn Thôn bị ngập P0,01% P0,02% Vỡ đập P0,1% P0,1% P0,5% D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân H. Na Hang TT Na Hang Tổ d n phố số 9 31 130 - - 896 3226 - - - - Tổ d n phố số 10 47 197 - - - - - - Tổ d n phố số 12 54 227 - - - - - - Tổ d n phố số 13 52 218 - - - - - - Ngòi Né 48 202 - - - - - - Tổ d n phố số 14 22 92 - - - - - - Tổ d n phố số 15 14 59 - - - - - - Năng Kh Lũng Giang 6 25 6 25 7 25 5 21 - - Thanh Tương Cổ Yểng 6 25 5 21 158 569 - - - - H. Chiêm Hóa Bình Nhân B nh Tiến 84 334 84 334 223 803 66 262 - - T n Lập 15 60 14 56 - - - - Đồng Nực 32 127 28 111 22 87 - - Tổng D n 28 111 27 107 19 75 - - Hòa An Tông Xoóng 48 191 48 191 180 648 - - - - Khu n Đích 28 111 26 103 - - - - Nà Đ nh 14 56 11 44 - - - - Hùng Mỹ Thôn Nghe 37 147 32 127 167 601 21 83 - -
  • 38. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 30 Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ Huyện, TP Xã, phƣờng, thị trấn Thôn bị ngập P0,01% P0,02% Vỡ đập P0,1% P0,1% P0,5% D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Kim Bình 113 407 Ngọc Hội Bắc Ngõa 21 83 21 83 672 2419 21 83 - - Đầm Hồng 6 12 48 12 48 12 48 - - Đầm Hồng 3 22 87 22 87 21 83 - - Đầm Hồng 2 11 44 11 44 8 32 - - Minh An 48 191 48 191 37 147 - - B n Đòng 52 206 52 206 - - - - B n Mèo 28 111 22 87 - - - - Đại Long 36 143 24 95 - - - - Nà Bẩy 46 183 34 135 - - - - Nà Ngà 21 83 15 60 - - - - Nà Tuộc 4 16 - - - - - - Làng Nỏ 12 48 12 48 - - - - Nhân Lý Th n Nhất 43 171 43 171 153 551 21 83 - - Hạ Đồng 27 107 26 103 26 103 - - Nhất Sơn 32 127 32 127 32 127 - - Ch n 48 191 48 191 48 191 - - Phú Đ nh 35 126 Trung Hòa Trưng Vương 1 58 230 55 218 529 1904 32 127 - - Đoàn Kết 42 167 41 163 12 48 - - Trung Lợi 31 123 29 115 21 83 - - Làng Chang 65 258 65 258 36 143 - - Soi Trinh 56 222 56 222 - - - - Hợp Thành 12 48 12 48 - - - - Mực 14 56 12 48 - - - - Tham Kha 19 75 19 75 11 44 - - TT Vĩnh Lộc Qu ng Thái 20 79 19 75 761 2740 19 75 - - Vĩnh Phúc 32 127 32 127 28 111 - - Vĩnh Lợi 88 349 82 326 14 56 - - A1 72 286 72 286 16 64 - - A2 64 254 64 254 22 87 - - Luộc 1 47 187 47 187 42 167 - - Trung tâm 3 34 135 34 135 34 135 - - Trung tâm 2 31 123 31 123 31 123 - - 11-9 10 40 10 40 10 40 - - Vinh Quang Li n Nghĩa 76 302 48 191 1427 5137 22 87 - - Tiên Hóa 1 44 175 44 175 39 155 - -
  • 39. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 31 Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ Huyện, TP Xã, phƣờng, thị trấn Thôn bị ngập P0,01% P0,02% Vỡ đập P0,1% P0,1% P0,5% D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Tiên Hóa 2 106 421 106 421 87 345 - - Phong Quang 112 445 103 409 84 334 - - Vĩnh Tường 88 349 88 349 72 286 - - Thôn Trinh 118 469 113 449 86 342 - - Vinh H i 65 258 65 258 65 258 - - B nh Thể 85 338 85 338 68 270 - - An Ninh 37 147 37 147 24 95 - - Vĩnh B o 14 56 6 24 6 24 - - Tông Trang 16 64 4 16 - - - - Sỏi Đúng 57 226 45 179 36 143 - - Xuân Quang Ngoan A 17 68 15 60 150 540 - - - - Nà Nhàm 22 87 22 87 - - - - Nà Thoi 37 147 37 147 20 79 - - Y n Lập Minh Quang 14 56 12 48 220 792 10 40 - - Dần 21 83 17 68 14 56 - - Nà Mo 28 111 28 111 21 83 - - Đại Thị 35 139 33 131 - - - - Yên Nguyên Yên Quang 158 627 146 580 454 2384 116 461 88 349 Hợp Long 134 532 134 532 124 492 105 417 Đồng Vàng 122 484 104 413 43 171 22 87 Cầu Ma 135 536 135 536 116 461 75 298 Tát Chùa 31 123 31 123 16 64 - - H. Hàm Yên Bình Xa Làng Rịa 23 91 23 91 611 2200 16 63 9 36 Soi Rịa 72 285 72 285 57 226 22 87 Yên Bình 96 380 87 345 77 305 21 83 Làng Bợ 123 487 115 456 91 361 - - Tân Bình 1 104 412 104 412 78 309 8 32 Tân Bình 2 89 353 89 353 53 210 - - Đồng Cỏm 2 76 301 76 301 76 301 - - Đồng Ch a 1 108 428 101 400 72 285 - - Đồng Ch a 2 74 293 74 293 36 143 - - Tân Thành Đồng Lệnh 18 71 18 71 86 310 17 67 - - Việt Thành 3 72 285 63 250 38 151 - - Việt Thành 2 47 186 44 174 27 107 - - Thái Sơn Thái Thủy 2 32 127 25 99 454 2384 18 71 6 24 Thái Thủy 1 46 182 36 143 25 99 12 48 Thái Thủy 4 65 258 58 230 38 151 22 87 Thái Thủy 5 79 313 78 309 61 242 31 123 Thái Thủy 6 83 329 83 329 79 313 28 111 An Thạch 1 6 24 6 24 - - - -
  • 40. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 32 Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ Huyện, TP Xã, phƣờng, thị trấn Thôn bị ngập P0,01% P0,02% Vỡ đập P0,1% P0,1% P0,5% D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân An Thạch 2 91 361 91 361 73 289 51 202 An Lâm 105 416 105 416 98 388 83 329 Thái Ninh 62 246 62 246 47 186 34 135 Thái Hòa B nh Thuận 16 63 12 48 843 3372 12 48 12 48 Ba Luồng 14 55 8 32 8 32 8 32 Tân An 71 281 54 214 32 127 29 115 Khánh An 77 305 77 305 65 258 62 246 Hồng Thái 67 265 67 265 67 265 67 265 Khánh Hòa 96 380 96 380 96 380 96 380 Quang Thái 1 106 420 97 384 28 111 26 103 C y V i 75 297 75 297 75 297 71 281 Lữ Kh 91 361 91 361 76 301 51 202 Làng Mãn 2 112 444 112 444 104 412 48 190 Tân Thành 78 309 78 309 68 269 43 170 Làng Mãn 1 127 503 127 503 98 388 36 143 Lập Thành 26 103 24 95 4 16 - - Ninh Thái 18 71 18 71 5 20 - - Làng Chùa 24 95 22 87 11 44 - - Đồng Chằm 82 325 81 321 54 214 21 83 Đức Ninh Th n Đặng 18 71 18 71 93 372 11 44 11 44 Ao Sen 1 24 95 22 87 12 48 10 40 Chợ Tổng 76 301 76 301 47 186 43 170 Bò Đái 57 226 38 151 22 87 21 83 Cây Chanh 1 45 178 42 166 - - - - Cây Chanh 2 82 325 36 143 - - - - Ao Sen 2 44 174 40 158 - - - - Vườn Ươm 21 83 6 24 - - - - Lập Thành 18 71 5 20 - - - - Làng Đ ng 14 55 6 24 - - - - TP. Tuyên Quang P. Hưng Thành Tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 16, 17 232 773 227 756 342 1094 212 706 198 660 Tổ 9, 11, 12, 13, 14, 15 157 523 149 496 127 423 109 363 P. Minh Xuân 1047 3489 1044 3479 1036 3315 1034 3445 1005 3349 P. Nông Tiến Tổ 1, 2, 3, 17, 19 896 2986 895 2982 893 2858 889 2962 167 556 Tổ 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 211 703
  • 41. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 33 Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ Huyện, TP Xã, phƣờng, thị trấn Thôn bị ngập P0,01% P0,02% Vỡ đập P0,1% P0,1% P0,5% D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Tổ 11, 15 96 320 Tổ 13, 14, 16 218 726 Tổ 18 43 143 P. Phan Thiết 607 2023 607 2023 607 2003 607 2023 607 2023 P. Tân Hà 1190 3965 1190 3965 1190 3808 1190 3965 1182 3939 P. Tân Quang 428 1426 428 1426 428 1412 428 1426 428 1426 P. Ỷ La 475 1583 472 1573 465 1488 460 1533 423 1409 An Khang 792 2639 785 2616 761 2740 758 2526 680 2266 An Tường 1249 4162 1230 4098 1193 3818 1175 3915 1003 3342 Đội Cấn Xóm 9 145 483 145 483 618 1978 133 443 114 380 Đội 4 126 420 126 420 126 420 121 403 Xà Ngoài 98 327 98 327 98 327 86 287 Xà Nội 136 453 128 427 101 337 81 270 T n Tạo 81 270 81 270 77 257 52 173 Xóm 6 54 180 46 153 18 60 - - Xóm 7 59 197 50 167 29 97 - - Lưỡng Vượng Viên Châu 89 297 89 297 624 1997 89 297 85 283 Cổ Ngựa 106 353 103 343 95 317 84 280 Hợp Thành 88 293 78 260 61 203 44 147 Hòa Hợp 1 92 307 92 307 92 307 74 247 B nh Điền 76 253 72 240 69 230 58 193 Li n Thịnh 83 277 83 277 65 217 65 217 Cầu Đá 56 187 56 187 56 187 31 103 Thăng Long 65 217 62 207 59 197 59 197 Cò Danh 34 113 32 107 21 70 8 27 Thái Long Hòa Bình 1 593 1976 573 1909 510 1632 108 360 100 333 Hòa Bình 2 136 453 122 407 Hòa Mục 1 32 107 14 47 H i Thành 38 127 13 43 Tân Thành 1 46 153 12 40 Tân Thành 2 24 80 11 37 Phú An 1 46 153 8 27 Đồng Mon 58 193 21 70 Tràng Đà 669 2229 643 2143 613 1962 611 2036 518 1726
  • 42. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 34 Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ Huyện, TP Xã, phƣờng, thị trấn Thôn bị ngập P0,01% P0,02% Vỡ đập P0,1% P0,1% P0,5% D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Huyện Yên Sơn Chiêu Yên Đồng T n 74 277 74 277 478 1912 71 266 62 232 Quyết Tiến 52 195 52 195 50 187 46 172 T n Phương 5 31 116 26 97 21 79 21 79 T n Phương 6 24 90 24 90 24 90 24 90 Yên Vân 28 105 28 105 22 82 18 67 Vàng Lè 93 348 86 322 65 243 41 153 Thọ Sơn 104 389 104 389 97 363 97 363 Vinh Quang 62 232 62 232 57 213 57 213 Soi Long 38 142 38 142 34 127 28 105 Quyết Thắng 24 90 24 90 24 90 22 82 Đội Bình Chiến Thắng 139 520 139 520 603 2111 131 490 75 281 Độc Lập 172 644 172 644 152 569 99 371 Phú Bình 193 722 193 722 188 704 56 210 Thôn 13 84 314 77 288 55 206 - - Thôn 14 65 243 65 243 62 232 - - Hoàng Khai Yên Thái 82 307 82 307 134 536 70 262 52 195 Y n Lộc 98 367 91 341 32 120 - - Hồ 71 266 48 180 22 82 8 30 Kiến Thiết Bến Chạm 11 41 11 41 11 40 - - - - Kim Phú Giao 97 363 97 363 515 2060 71 266 65 243 Tân Long 93 348 93 348 51 191 32 120 L Lợi 54 202 54 202 45 168 44 165 Trại Khách 98 367 98 367 98 367 98 367 Giếng Tanh 106 397 106 397 99 371 72 270 Gò Ranh 75 281 75 281 67 251 21 79 Khuôn Lành 62 232 51 191 - - - - Vân 46 172 35 131 21 79 8 30 Lang Quán Xóm 1 24 90 22 82 122 641 11 41 8 30 Xóm 2 55 206 51 191 46 172 41 153 Xóm 5 51 191 48 180 23 86 - - Xóm 7 76 284 63 236 29 109 - - Lực Hành Bến 58 217 57 213 135 486 - - - - Minh Khai 69 258 69 258 11 41 8 30 Phú Lâm Xóm 17 16 60 12 45 12 63 - - - - Kim Phú 28 105 19 71 9 34 5 19 Đồng Xung 56 210 47 176 - - - - Phú Thịnh Bụt 35 131 27 101 16 61 9 34 9 34 Phúc Soi Tiên 106 397 103 386 576 2074 87 326 81 303
  • 43. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 35 Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ Huyện, TP Xã, phƣờng, thị trấn Thôn bị ngập P0,01% P0,02% Vỡ đập P0,1% P0,1% P0,5% D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Ninh Yên Ninh 62 232 59 221 52 195 48 180 Hòa Ninh 43 161 43 161 43 161 - - Minh Tân 85 318 85 318 85 318 85 318 Phúc Thăng 79 296 79 296 79 296 79 296 Cầu Giát 57 213 57 213 57 213 48 180 Cồi L 38 142 38 142 38 142 21 79 Kim Châu 52 195 52 195 42 157 - - Ao Dăm 37 138 37 138 33 124 - - An Lạc 18 67 18 67 11 41 - - Quý Quân Xóm 5 31 116 30 112 251 904 22 82 - - Xóm 6 55 206 55 206 49 183 - - Xóm 7 23 86 23 86 23 86 - - Xóm 8 74 277 74 277 74 277 - - TT Tân Bình Tân Bình 41 153 38 142 520 1872 38 142 38 142 Tổ d n phố 9 58 217 58 217 58 217 58 217 Tổ d n phố 8 74 277 74 277 74 277 74 277 Tổ d n phố 7 116 434 116 434 116 434 102 382 Tổ d n phố 10 62 232 61 228 54 202 44 165 Tổ d n phố 4 86 322 86 322 82 307 75 281 Tổ d n phố 5 103 386 103 386 89 333 81 303 Tân Long Xóm 13 45 168 45 168 452 1627 43 161 - - Xóm 12 53 198 53 198 52 195 8 30 Xóm 11 65 243 65 243 55 206 36 135 Xóm 10 96 359 96 359 84 314 56 210 Xóm 5 42 157 32 120 22 82 - - Xóm 4 87 326 87 326 87 326 - - Xóm 3 22 82 17 64 11 41 - - Soi Sính 63 236 63 236 63 236 52 195 Xóm 7 28 105 26 97 26 97 22 82 Thái Bình Chanh 1 12 45 12 45 651 2344 8 30 6 22 Ngành Nghề 29 109 29 109 22 82 10 37 Xóm 5 68 255 68 255 68 255 68 255 Xóm 6 66 247 66 247 66 247 66 247 Việt Tiến 34 127 34 127 34 127 34 127 Việt Thắng 37 138 37 138 37 138 37 138 Tân Bình 54 202 54 202 54 202 54 202 T n Lập 73 273 73 273 73 273 73 273 Tân Quang 78 292 78 292 78 292 78 292 Vinh Quang 46 172 46 172 46 172 39 146
  • 44. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 36 Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ Huyện, TP Xã, phƣờng, thị trấn Thôn bị ngập P0,01% P0,02% Vỡ đập P0,1% P0,1% P0,5% D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Tân Ca 81 303 81 303 81 303 81 303 Bình Ca 22 82 22 82 22 82 22 82 Việt Hương 36 135 36 135 36 135 27 101 An Lập 32 120 28 105 23 86 18 67 Thắng Quân Hồng Thái 16 60 14 52 702 2527 11 41 11 41 Thắng Qu n 33 124 31 116 28 105 - - Hòn Vang 16 60 15 56 15 56 - - Văn Lập 1 52 195 52 195 46 172 - - Y n Thắng 87 326 87 326 53 198 35 131 Ghềnh Gà 58 217 58 217 58 217 58 217 Tiền Phong 69 258 69 258 61 228 51 191 Minh Nông 32 120 26 97 22 82 16 60 Đồng Qu n 83 311 83 311 83 311 67 251 N ng Trường 91 341 91 341 78 292 71 266 Phú Thịnh 128 479 118 442 112 419 97 363 Trầm Ân 134 502 116 434 108 404 98 367 Tiến Bộ Tân Biên 1 82 307 82 307 288 1037 82 307 79 296 Tân Biên 2 92 344 91 341 79 296 74 277 Xóm Gia 128 479 124 464 119 445 99 371 Trung Môn Thôn 12 31 116 30 112 711 2560 30 112 30 112 Thôn 13 38 142 38 142 38 142 38 142 Thôn 14 47 176 47 176 47 176 41 153 Thôn 10 75 281 75 281 75 281 68 255 Thôn 11 58 217 58 217 58 217 42 157 Thôn 9 38 142 38 142 33 124 12 45 Thôn 16 58 217 58 217 58 217 58 217 Thôn 5 64 240 64 240 64 240 64 240 Thôn 7 67 251 67 251 61 228 49 183 Thôn 6 38 142 38 142 31 116 31 116 Thôn 4 18 67 18 67 18 67 18 67 Thôn 2 20 75 20 75 20 75 19 71 Thôn 3 64 240 64 240 64 240 61 228 Thôn 1 46 172 46 172 37 138 36 135 Thôn 17 75 281 75 281 63 236 58 217 Tứ Quận Thôn Lãm 41 153 41 153 89 356 37 138 30 112 Hồng Qu n 57 213 55 206 52 195 52 195 Xuân Vân Soi Hà 41 153 41 153 637 2548 34 127 32 120 Qu ng Giáo 44 165 44 165 44 165 - - Soi Đát 76 284 71 266 61 228 - - Đồng Dài 46 172 46 172 46 172 22 82
  • 45. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 37 Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ Huyện, TP Xã, phƣờng, thị trấn Thôn bị ngập P0,01% P0,02% Vỡ đập P0,1% P0,1% P0,5% D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Đ Thượng 6 77 288 77 288 72 270 57 213 Đ Thượng 4 85 318 85 318 84 314 65 243 Soi Đen 48 180 48 180 48 180 27 101 Vòng Vàng 1 52 195 47 176 34 127 - - Vòng Vàng 2 38 142 34 127 31 116 13 49 Vân Giang 16 60 16 60 16 60 - - An Lạc 1 22 82 22 82 12 45 8 30 An Lạc 2 25 94 25 94 14 52 9 34 T n Sơn 1 18 67 18 67 18 67 18 67 T n Sơn 2 21 79 21 79 21 79 21 79 H. Sơn Dương Cấp Tiến Phú Lương 248 962 242 939 910 2912 242 939 186 721 Cây Xi 265 1028 265 1028 265 1028 265 1028 Tiến Thắng 134 520 127 493 103 399 91 353 Phú Bình 82 318 78 303 36 140 153 593 Hòa Bình 212 822 206 799 187 725 - - Th n Đĩa 31 120 31 120 12 47 - - Cầu Đất 48 186 48 186 40 155 21 81 Đ ng Thọ Đ ng Ninh 156 605 156 605 449 1437 124 481 123 477 Xạ Hương 127 493 127 493 98 380 96 372 Đ ng Trai 84 326 84 326 58 225 44 171 T n Lập 42 163 42 163 39 151 32 124 Đ ng Thịnh 148 574 146 566 125 485 112 434 Hữu Lộc 32 124 24 93 - - - - Thượng Ấm Đồng Ván 88 341 88 341 169 541 86 334 71 275 Hàm Ếch 25 97 21 81 12 47 5 19 Chợ Xoan 68 264 68 264 56 217 47 182 Ấm Thắng 16 62 11 43 11 43 6 23 V n Sơn Đồn Hang 4 16 - - - - - - - - Vĩnh Lợi Bình Ca 84 326 84 326 1167 3734 72 279 68 264 An Thái 104 403 102 396 91 353 79 306 Ninh Thái 47 182 42 163 23 89 5 19 Đất Đỏ 115 446 111 431 101 392 96 372 Cầu Cháy 96 372 96 372 93 361 88 341 C y Đa 32 124 24 93 13 50 - - Gò Gu 78 303 72 279 65 252 51 198 Hồ Sen 122 473 122 473 109 423 54 209 Bờ S ng 168 652 168 652 168 652 138 535 T n Lập 87 337 87 337 78 303 22 85 Ao Bầu 127 493 117 454 112 434 61 237 Đồng Hèo 81 314 81 314 54 209 47 182
  • 46. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 38 Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ Huyện, TP Xã, phƣờng, thị trấn Thôn bị ngập P0,01% P0,02% Vỡ đập P0,1% P0,1% P0,5% D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Kim Ninh 108 419 108 419 103 399 98 380 Văn Thành 46 178 46 178 38 147 21 81 Quyết Thắng Gia Lập 145 562 145 562 498 1793 129 500 129 500 Thượng B n 154 597 154 597 144 558 92 357 Sài Lĩnh 75 291 75 291 75 291 72 279 Li n Thắng 58 225 50 194 46 178 18 70 Bãi Sặt 38 147 38 147 12 47 - - Lãng Cư 92 357 45 175 41 159 15 58 Th n Một 42 163 42 163 37 144 13 50 Bảng 2.9-Số hộ dân chịu ảnh hƣởng của ngập lũ ứng với các kịch bản xả lũ (tần suất 1%, 3%, 5% và 10%) Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ Xã, phƣờng, thị trấn P1,0% P3,0% P5,0% P10,0% D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân H. Chiêm Hóa Yên Nguyên 195 1024 131 688 - - - - H. Hàm Yên Thái Sơn 194 1019 28 147 20 105 7 37 Thái Hòa 517 2068 409 1636 278 1112 128 512 Đức Ninh 75 300 63 252 35 140 8 32 H. Yên Sơn Chiêu Yên 377 1508 310 1240 242 968 103 412 Đội B nh 223 781 209 732 198 693 152 532 Hoàng Khai 50 200 3 12 - - - - Kim Phú 304 1216 196 784 169 676 132 528 Lang Quán 27 142 3 16 - - - - Phú Lâm 1 5 - - - - - - Phú Thịnh 9 34 5 26 - - - - Phúc Ninh 340 1224 72 259 63 227 29 104 TT Tân Bình 448 1613 400 1440 380 1368 285 1026 Tân Long 161 580 140 504 51 184 Thái Bình 605 2178 556 2002 - - - - Thắng Qu n 430 1548 292 1051 240 864 155 558 Tiến Bộ 218 785 62 223 Trung Môn 567 2041 340 1224 317 1141 262 943 Tứ Quận 67 268 45 180 42 168 29 116 Xuân Vân 235 940 24 96 - - - -
  • 47. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 39 Đơn vị hành chính Tần suất Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ Xã, phƣờng, thị trấn P1,0% P3,0% P5,0% P10,0% D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập D n cư ị nh hưởng ngập Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân TP. Tuyên Quang P. Hưng Thành 299 957 275 880 265 848 239 765 P. Minh Xuân 973 3114 867 2774 844 2701 747 2390 P. N ng Tiến 710 2272 526 1683 - - - - P. Phan Thiết 602 1987 583 1924 552 1822 491 1620 P. Tân Hà 1166 3731 1002 3206 948 3034 808 2586 P. Tân Quang 428 1426 424 1399 422 1393 410 1353 P. Ỷ La 418 1338 373 1194 366 1171 344 1101 An Khang 587 2113 115 414 19 68 12 43 An Tường 924 2957 794 2541 741 2371 584 1869 Đội Cấn 445 1424 393 1258 361 1155 195 624 Lưỡng Vượng 459 1469 374 1197 338 1082 162 518 Thái Long 262 838 161 515 118 378 58 186 Tràng Đà 510 1632 502 1606 - - - - H. Sơn Dƣơng Cấp Tiến 663 2122 473 1514 405 1296 199 637 Đ ng Thọ 281 899 - - - - - - Thượng Ấm 85 272 - - - - - - Vĩnh Lợi 721 2307 13 42 12 38 7 22 Quyết Thắng 259 932 - - - - - - Bảng 2.10- Trụ sở cơ quan, trƣờng học của địa phƣơng chịu ảnh hƣởng của ngập lũ ứng với Đập Thủy điện Tuyên Quang xả lũ tần suất 0,5% STT Xã/phƣờng Công trình bị ngập Độ sâu ngập Đoạn đƣờng bị ngập (km) I. Huyện Hàm Yên 1 Thái Hòa Đền Lù 3-5 Điểm ưu điện- văn hóa ã Thái Hoà 0.5-1 Trường TH Đinh Thái < 0.5 UBND xã Thái Hòa 3-5 Đường nội thị 30.9 QL 2 0.9 2 Thái Sơn Phân hiệu trường tiểu học ã Thái Sơn < 0.5 ĐT 176 0.8 Đường nội thị 10.5 II. TP Tuyên Quang 1 An Khang Nhà văn hóa thôn An Lộc B < 0.5
  • 48. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 40 STT Xã/phƣờng Công trình bị ngập Độ sâu ngập Đoạn đƣờng bị ngập (km) Điểm trường TH 1-2 Điểm ưu điện-văn hóa ã An Khang 3-5 UBND xã An Khang 3-5 Trạm y tế xã An Khang 3-5 Trường THCS xã An Khang < 0.5 Trường TH xã An Khang < 0.5 Trường MN Thúc Thuỷ 0.5-1 Nhà văn hóa thôn Thúc Thuỷ 0.5-1 Trường TH xã An Khang 3-5 Nhà thờ Trường Thi 2-3 Đường nội thị 35.6 2 An Tường KQS Kho 311 3-5 Điểm ưu điện-văn hóa ã An Tường > 5 UBND ã An Tường > 5 BVĐK huyện Y n Sơn < 0.5 Trường TH ã An Tường > 5 Trường MN Sông Lô 3-5 CTy trách nhiệm hữu hạn Tuấn Long huyện Y n Sơn > 5 Trường THPT Nguyễn Văn Huy n > 5 CTy trách nhiệm hữu hạn Chính Hoà > 5 Trường MN Hoa Phượng huyện Yên Sơn 3-5 Đội thi hành án dân sự huyện Y n Sơn 3-5 Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên Sơn 3-5 Tòa án ND huyện Y n Sơn 3-5 Ban phối hợp thực thi dự án RIDP 3-5 Phòng b o hiểm xã hội huyện Y n Sơn 3-5 Kiểm lâm huyện Y n Sơn 3-5 Nghĩa trang liệt sĩ huyện Y n Sơn > 5 Đ ng uỷ huyện Y n Sơn 3-5 Phòng tư pháp huyện Y n Sơn 3-5 Phòng giáo dục huyện Y n Sơn 3-5 CA huyện Y n Sơn > 5 CTy cổ phần xây dựng Viên Châu > 5 Trạm y tế ã An Tường 2-3 Trường THCS ã An Tường 2-3 Trường TH An Tường 3-5 Đội trật tự giao thông II-04 3-5 CTy qu n lý và sửa chữa đường bộ 3-5 Ngân hàng NN & PTNT 3-5 CTy cổ phần gang thép Thái Nguyên 1-2 Kho bạc nhà nước huyện Y n Sơn 3-5 Đ nh Trắng thôn Viên Châu 3 > 5 Nghĩa địa thôn An Hoà 2 > 5 Doanh trại QĐND Việt Nam 1-2
  • 49. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 41 STT Xã/phƣờng Công trình bị ngập Độ sâu ngập Đoạn đƣờng bị ngập (km) Chi cục thuế huyện Y n Sơn > 5 Chợ ã An Tường > 5 Trạm y tế thú y Y n Sơn 3-5 Nghĩa địa thôn An Hòa 1 > 5 Đường nội thị 34.8 QL 2 2.1 QL 37 1.0 3 Đội Cấn CTy cổ phần Khoáng S n 3-5 CTy Lúa > 5 ĐT 186 1.7 Đường nội thị 24.5 4 Hưng Thành CTy đầu tư và X y dựng Thành Hưng 0.5-1 CTy cổ phần Việt Long < 0.5 Trung t m đăng kiểm phương tiện giao thông vận t i < 0.5 Đền An Vinh 2-3 Phòng lao động thương inh ã hội thành phố Tuyên Quang > 5 Bưu điện huyện Y n Sơn > 5 Miếu Cô > 5 Nghĩa địa phường Hưng Thành > 5 Trường cơ sở đào tạo lái xe hạng A1 2-3 Trường trung cấp nghề tỉnh Tuyên Quang 0.5-1 Nhà máy cấp thoát nước Tuyên Quang 0.5-1 Trạm y tế phường Hưng Thành 3-5 Trường MN Hưng Thành > 5 Nghĩa địa Phường Hưng Thành > 5 Đền Từ Linh > 5 Nghĩa địa Phường Hưng Thành > 5 Đường nội thị 17.2 QL 2 0.4 QL 37 1.6 5 Lưỡng Vượng CH ăng dầu Lưỡng Vượng < 0.5 Trường TH ã Lưỡng Vượng < 0.5 UBND xã Lưỡng Vượng 2-3 Trường MN ã Lưỡng Vượng 3-5 Trạm y tế ã Lưỡng Vượng 3-5 Trạm y tế ã Lưỡng Vượng 3-5 KQS trung đoàn 148 3-5 KQS Trung Đoàn 148 3-5 KQS trung đoàn 148 3-5 CTy trách nhiệm hữu hạn Nhật Tân 3-5 CTy trách nhiệm hữu hạn Hồng Thuận 3-5 CTy trách nhiệm hữu hạn Tài Thắmg 3-5 KQS trung đoàn 148 3-5 Nhà văn hóa th n Hoà Hợp 1 2-3
  • 50. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 42 STT Xã/phƣờng Công trình bị ngập Độ sâu ngập Đoạn đƣờng bị ngập (km) Chợ ã Lưỡng Vượng 3-5 Nhà máy Tây Bắc Bộ Quốc Phòng 3-5 Điểm trường MN ã Lưỡng Vượng 1-2 Điểm ưu điện-văn hóa ã Lưỡng Vượng > 5 Trường THCS ã Lưỡng Vượng < 0.5 Ngân hàng NN & PTNT-Phòng giao dịch Tân Bình An > 5 Nhà văn hóa th n Hoà Hợp 2 > 5 Doanh trại QĐND Việt Nam 3-5 Nghĩa địa ã Lưỡng Vượng > 5 Nhà máy gạch Tuynel 1-2 Đường nội thị 18.8 QL 2 3.6 6 Minh Xuân Trung tâm dịch vụ kh o sát và thương mại tỉnh Tuyên Quang > 5 B o việt nhân thọ Tuyên Quang > 5 Kho bạc nhà nước tỉnh Tuyên Quang > 5 B o việt nhân thọ tỉnh Tuyên Quang > 5 Chi cục thuế Tuyên Quang 3-5 Bưu chính viễn thông tỉnh Tuyên Quang > 5 Ng n hàng đầu tư và phát triển tỉnh Tuyên Quang 3-5 Sở văn hóa th ng tin và du lịch cơ sở II thành phố Tuyên Quang 3-5 Tổng cục thống kê tỉnh Tuyên Quang 3-5 Phòng c nh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh Tuyên Quang > 5 Nhà văn hóa lao động tỉnh Tuyên Quang > 5 Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Tuyên Quang 3-5 Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh Tuyên Quang 1-2 Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Tuyên Quang > 5 CTy cổ phần tư vấn xây dựng Tuyên Quang > 5 Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh đoànTuy n Quang 0.5-1 Sở thông tin và truyền thông tỉnh Tuyên Quang > 5 Mặt trận tổ Quốc tỉnh Tuyên Quang 0.5-1 Sở nội vụ thành phố Tuyên Quang > 5 UBND tỉnh Tuyên Quang < 0.5 Ng n hàng nhà nước việt nam chi nhánh tỉnh Tuyên Quang > 5
  • 51. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 43 STT Xã/phƣờng Công trình bị ngập Độ sâu ngập Đoạn đƣờng bị ngập (km) B o hiểm xã hội tỉnh Tuyên Quang 3-5 Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Tuyên Quang 0.5-1 Trung t m lao động thương inh và ã hội Tuyên Quang > 5 Ngân hàng NN & PTNT Tuyên Quang > 5 Sở c ng thương tỉnh Tuyên Quang 3-5 Chi cục kiểm lâm Tuyên Quang > 5 Trung tâm thực vật Tuyên Quang > 5 Rạp tháng 8 < 0.5 Thanh tra tỉnh Tuyên Quang 2-3 Trường MG Hoa Sen > 5 Trường THPT chuyên tỉnh Tuyên Quang 3-5 Sở NN & PTNT tỉnh Tuyên Quang > 5 Trường trật tự an toàn giao thông tỉnh Tuyên Quang 1-2 Sở văn hóa th ng tin và du lịch tỉnh Tuyên Quang 0.5-1 Thư viện tỉnh Tuyên Quang < 0.5 Trường THCS L Quý Đ n < 0.5 Đền C nh Xanh 1-2 Đền Đồng Xuân > 5 Trường TH Hồng Thái < 0.5 Trạm y tế phường Minh Xuân 3-5 UBND phường Minh Xuân < 0.5 Trường THCS L Quý Đ n > 5 Chùa Trùng Quang > 5 Trường THCS Hồng Thái > 5 CTy cổ phần xây lắp s n suất và kinh doanh vật liệu xây dựng Tuyên Quang < 0.5 CTy lương thực Tuyên Quang > 5 Điểm ưu điện-văn hóa phường Minh Xuân > 5 CTy cổ phần thương mại Tuyên Quang > 5 CTy chế biến thức ăn gia súc tỉnh Tuyên Quang > 5 Vườn ươm phường Minh Xuân 1-2 CTy cổ phần vận t i xây dựng tỉnh Tuyên Quang 3-5 Sở diện lực tỉnh Tuyên Quang 2-3 Nhà máy chế biến lâm s n tỉnh Tuyên Quang 2-3 Đường nội thị 17.9 QL 37 0.3 7 Nông Tiến Nhà công sở bộ công an thành phố Tuyên Quang > 5
  • 52. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 44 STT Xã/phƣờng Công trình bị ngập Độ sâu ngập Đoạn đƣờng bị ngập (km) Trường TH phường Nông Tiến 0.5-1 Trường THCS phường Nông Tiến 1-2 Trường MN phường Nông Tiến 0.5-1 Nhà nghỉ li n đoàn Lao Động tỉnh Tuyên Quang 0.5-1 CTy cổ phần giấy Tuyên Quang 3-5 Nhà bia ghi tên các liệt sĩ 2-3 CTy xuất nhập khẩu và đầu tư Hòa An > 5 ĐT 185 1.5 Đường nội thị 19.0 QL 37 0.1 8 Phan Thiết CTy cầu đường thành phố Tuyên Quang > 5 Tòa án ND thành phố Tuyên Quang > 5 Chi nhánh điện thành phố Tuyên Quang > 5 C ng vi n s n vui chơi thanh thiếu nhi thành phố Tuyên Quang > 5 B o tàng tỉnh Tuyên Quang 3-5 Trường MN Phan Thiết > 5 Trường THCS Phan Thiết > 5 B o hiểm PIJICO tỉnh Tuyên Quang > 5 Trường TH Phan Thiết > 5 CLB Tân Trào thành phố Tuyên Quang 3-5 CA phường Phan Thiết > 5 UBND phường Phan Thiết > 5 Đài phát thanh truyền hình tỉnh Tuyên Quang 3-5 Bưu điện tỉnh Tuyên Quang > 5 Phòng c nh sát qu n lý hành chính về trật tự xã hội tỉnh Tuyên Quang > 5 Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Tuyên Quang 3-5 Sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang > 5 Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên Quang > 5 Chợ phường Phan Thiết > 5 Tòa án ND tỉnh Tuyên Quang > 5 Sở xây dựng tỉnh Tuyên Quang > 5 Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang > 5 Nhà máy điện lưc 1 tỉnh Tưy n Quang > 5 Trung t m khí tượng thuỷ văn tỉnh Tuyên Quang < 0.5 Sở giao thông vận t i tỉnh Tuyên Quang 3-5
  • 53. Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ du Đập Thủy điện Tuyên Quang Công ty Thủy điện Tuyên Quang 45 STT Xã/phƣờng Công trình bị ngập Độ sâu ngập Đoạn đƣờng bị ngập (km) CTy b o việt Tuyên Quang > 5 Trường MN phường Phan Thiết > 5 Sở y tế Tuyên Quang 3-5 Tỉnh uỷ Tuyên Quang < 0.5 CA tỉnh Tuyên Quang 2-3 BV lao tỉnh Tuyên Quang > 5 Đường nội thị 14.0 9 Tân Hà Trường THCS phường Ỷ La > 5 Thi hành án dân sự tỉnh Tuyên Quang > 5 Trường THPT phường Ỷ La > 5 BVĐK tỉnh Tuyên Quang 2-3 Trung tâm y tế dự Phòng tỉnh Tuyên Quang 3-5 Trường MN Sao Mai 1-2 Trường MN Sao Mai 1-2 BV y học dân tộc tỉnh Tuyên Quang 3-5 Trạm y tế công an tỉnh Tuyên Quang 2-3 CTy giống vật nuôi Tuyên Quang 1-2 Trường TH Trường Thành 0.5-1 CA phường Tân Hà 1-2 UBND phường Tân Hà 1-2 Trại tạm giam Tuyên Quang 1-2 Đường nội thị 32.5 10 Tân Quang Đền Thiềm Long > 5 CA phường Tân Quang > 5 CTy qu n lý và xây dựng phát triển đ thị > 5 CTy cổ phần lâm s n Tuyên Quang > 5 Đền Hạ > 5 Trường MN Hoa Mai > 5 Phòng giáo dục và đào tạo thành phố Tuyên Quang > 5 Phòng lao động thương inh ã hội thành phố Tuyên Quang > 5 Trung t m đa chức năng chữ thập đỏ thành phố Tuyên Quang > 5 UBND phường Tân Quang > 5 Trạm y tế phường Tân Quang > 5 Điểm ưu điện-văn hóa phường Tân Quang > 5 Ngân hàng NN & PTNT chi nhánh thành phố Tuyên Quang > 5 Chợ Tam Cờ > 5 Đài phát thanh truyền hình tỉnh Tuyên Quang 3-5 Chi cục thuế thành phố Tuyên Quang > 5 CTy dược và tư vấn thành phố Tuyên > 5