30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Kỹ Năng Truyền Thông Giáo Dục Sức Khỏe
1. KỸ NĂNG
KỸ NĂNG
TRUYỀN THÔNG
TRUYỀN THÔNG
GIÁO DỤC SỨC KHỎE
GIÁO DỤC SỨC KHỎE
Bài 2
Bài 2
Ths. Lê Công Minh
Ths. Lê Công Minh
Khoa Giáo dục và Nâng cao sức khỏe
Khoa Giáo dục và Nâng cao sức khỏe
Viện Vệ sinh – Y tế công cộng TP.HCM
Viện Vệ sinh – Y tế công cộng TP.HCM
2. MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1. Trình bày đúng khái niệm và vị trí, tầm
quan trọng của truyền thông - giáo dục
sức khỏe (TT-GDSK)
2. Mô tả chính xác các thành phần của quá
trình truyền thông
3. Trình bày đúng những kỹ năng cơ bản
trong truyền thông - giáo dục sức khỏe
3. Vị trí, tầm quan trọng
Vị trí, tầm quan trọng
TT-GDSK
TT-GDSK
GDSK không thay thế các dịch vụ y tế khác,
nhưng:
• rất cần thiết => sử dụng đúng các dịch vụ,
• GDSK khuyến khích những hành vi có lợi,
• giúp người dân nâng cao KT, KN,
• giúp người dân có khả năng đưa ra và lựa
chọn giải pháp thích hợp nhất
-> hành vi có lợi cho sức khỏe
4. Vị trí, tầm quan trọng
Vị trí, tầm quan trọng
TT-GDSK
TT-GDSK
GDSK:
GDSK:
⇒ giảm tỉ lệ mắc bệnh
giảm tỉ lệ mắc bệnh
⇒ giảm tỉ lệ tàn tật, tỉ lệ tử vong.
giảm tỉ lệ tàn tật, tỉ lệ tử vong.
⇒ CSSK đạt hiệu quả với chi phí thấp
CSSK đạt hiệu quả với chi phí thấp
5. Khái niệm về truyền thông
Khái niệm về truyền thông
Truyền thông là quá trình trao đổi, chia sẻ
Truyền thông là quá trình trao đổi, chia sẻ
thông tin, kiến thức , thái độ và tình cảm
thông tin, kiến thức , thái độ và tình cảm
giữa người với nhau, với mục đích làm tăng
giữa người với nhau, với mục đích làm tăng
kiến thức, làm thay đổi thái độ và hành vi
kiến thức, làm thay đổi thái độ và hành vi
của cá nhân, của nhóm người và của cộng
của cá nhân, của nhóm người và của cộng
đồng.
đồng.
6. Khái niệm về giáo dục sức khỏe
Khái niệm về giáo dục sức khỏe
GDSK là quá trình tác động có mục đích, có
GDSK là quá trình tác động có mục đích, có
kế họach đến người dân, giúp họ nâng cao
kế họach đến người dân, giúp họ nâng cao
sự hiểu biết để thay đổi thái độ, chấp nhận
sự hiểu biết để thay đổi thái độ, chấp nhận
và duy trì thực hiện những hành vi lành
và duy trì thực hiện những hành vi lành
mạnh, có lợi cho sức khỏe cá nhân và CĐ
mạnh, có lợi cho sức khỏe cá nhân và CĐ
7. C
Các thành phần quá trình truyền thông
ác thành phần quá trình truyền thông
Thông điệp
Kênh truyền tải
Phản hồi Kênh truyền tải
Người
truyền tin
Người
Nhận tin
Nhiễu
8. Các yếu tố chính cuả giao tiếp
Các yếu tố chính cuả giao tiếp
1- Thông điệp
Thông điệp tồn tại nhiều dạng: lời, hình
ảnh, âm thanh, chữ viết.
=> có các kênh truyền thông thích hợp:
thuyết trình trực tiếp, sách báo,
truyền hình, điện thoại, thư tín…
9. Các yếu tố chính cuả giao tiếp
Các yếu tố chính cuả giao tiếp
1- Thông điệp
Chất lượng thông điệp:
- chính xác,
- ngắn gọn xúc tích,
- rõ ràng,
- đơn giản,
10. 1- Thông điệp
1- Thông điệp
1)
1) Chính xác
Chính xác:
:
Đ
Đúng ngữ pháp
úng ngữ pháp
Không mắc lỗi chính tả
Không mắc lỗi chính tả
Đ
Đúng nội dung cần truyền đạt
úng nội dung cần truyền đạt
Không vi phạm các phạm trù về văn
Không vi phạm các phạm trù về văn
hóa, tín ngưỡng.
hóa, tín ngưỡng.
11. 1- Thông điệp
1- Thông điệp
2) Ngắn gọn xúc tích:
2) Ngắn gọn xúc tích: thông điệp
thông điệp
được chọn lọc và diễn đạt:
được chọn lọc và diễn đạt:
ngắn nhất,
ngắn nhất,
cơ bản nhất,
cơ bản nhất,
dễ hiểu nhất.
dễ hiểu nhất.
12. 1- Thông điệp
1- Thông điệp
3) Rõ ràng:
3) Rõ ràng:
Thông điệp sắp xếp mạch lạc.
Thông điệp sắp xếp mạch lạc.
Minh hoạ để làm rõ nghĩa,
Minh hoạ để làm rõ nghĩa,
Hỗ trợ thích hợp của âm thanh, màu
Hỗ trợ thích hợp của âm thanh, màu
sắc, hình ảnh, giọng điệu.
sắc, hình ảnh, giọng điệu.
13. 1- Thông điệp
1- Thông điệp
4) Đơn giản:
4) Đơn giản:
Quen thuộc với người nghe.
Quen thuộc với người nghe.
Tránh từ hay cụm từ dài; không
Tránh từ hay cụm từ dài; không
sử dụng điệp khúc, như: theo tôi
sử dụng điệp khúc, như: theo tôi
thì…, rằng thì là… đúng không…
thì…, rằng thì là… đúng không…
14. 2- Ng i truy n tin
ườ ề
2- Ng i truy n tin
ườ ề
Trong quá trình giao ti p, có ba y u t
ế ế ố
Trong quá trình giao ti p, có ba y u t
ế ế ố
quan tr ng tác đ ng đ n ng i nghe là:
ọ ộ ế ườ
quan tr ng tác đ ng đ n ng i nghe là:
ọ ộ ế ườ
- đi u b c ch
ệ ộ ử ỉ
đi u b c ch
ệ ộ ử ỉ
- gi ng đi u
ọ ệ
gi ng đi u
ọ ệ
- và t ng .
ừ ữ
và t ng .
ừ ữ
15. 2- Ng i truy n tin
ườ ề
2- Ng i truy n tin
ườ ề
Đi u b c ch :
ệ ộ ử ỉ
Đi u b c ch :
ệ ộ ử ỉ
là ngôn ng không l i trong giao ti p.
ữ ờ ế
là ngôn ng không l i trong giao ti p.
ữ ờ ế
t o ra h ng thú hay gây ra căng th ng,
ạ ứ ẳ
t o ra h ng thú hay gây ra căng th ng,
ạ ứ ẳ
bu n chán cho ng i nghe;
ồ ườ
bu n chán cho ng i nghe;
ồ ườ
th hi n thái đ c a ng i nói đ i v i
ể ệ ộ ủ ườ ố ớ
th hi n thái đ c a ng i nói đ i v i
ể ệ ộ ủ ườ ố ớ
ng i nghe.
ườ
ng i nghe.
ườ
16. 2- Ng i truy n tin
ườ ề
2- Ng i truy n tin
ườ ề
Gi ng đi u
ọ ệ
Gi ng đi u
ọ ệ
- rõ ràng,
- rõ ràng,
- m ch l c
ạ ạ
- m ch l c
ạ ạ
- có ng đi u thay đ i.
ữ ệ ổ
- có ng đi u thay đ i.
ữ ệ ổ
17. 2- Ng i truy n tin
ườ ề
2- Ng i truy n tin
ườ ề
Âm l ng l i nói phù h p v i:
ượ ờ ợ ớ
Âm l ng l i nói phù h p v i:
ượ ờ ợ ớ
s l ng ng i nh n thông tin,
ố ượ ườ ậ
s l ng ng i nh n thông tin,
ố ượ ườ ậ
ng c nh
ữ ả
ng c nh
ữ ả
và môi tr ng truy n thông tin
ườ ề
và môi tr ng truy n thông tin
ườ ề
18. 2- Ng i truy n tin
ườ ề
2- Ng i truy n tin
ườ ề
T ng di n đ t c n:
ừ ữ ễ ạ ầ
T ng di n đ t c n:
ừ ữ ễ ạ ầ
- chính xác,
chính xác,
- rõ ràng,
rõ ràng,
- và phù h p ng i nghe.
ợ ườ
và phù h p ng i nghe.
ợ ườ
19. 3- Ng i nh n tin
ườ ậ
3- Ng i nh n tin
ườ ậ
1) Các đ c đi m c a ng i nh n tin:
ặ ể ủ ườ ậ
1) Các đ c đi m c a ng i nh n tin:
ặ ể ủ ườ ậ
- gi i,
ớ
gi i,
ớ
- tu i,
ổ
tu i,
ổ
- ngh nghi p,
ề ệ
ngh nghi p,
ề ệ
- t ng l p xã h i, ch ng t c,
ầ ớ ộ ủ ộ
t ng l p xã h i, ch ng t c,
ầ ớ ộ ủ ộ
- trình đ văn hóa,
ộ
trình đ văn hóa,
ộ
- n i c ng , nhu c u,
ơ ư ụ ầ
n i c ng , nhu c u,
ơ ư ụ ầ
- th hi u
ị ế
th hi u
ị ế
20. 3- Ng i nh n tin
ườ ậ
3- Ng i nh n tin
ườ ậ
2) Các đ c đi m v :
ặ ể ề
2) Các đ c đi m v :
ặ ể ề
- môi tr ng,
ườ
môi tr ng,
ườ
- th i đi m x y ra giao ti p
ờ ể ả ế
th i đi m x y ra giao ti p
ờ ể ả ế
- và các y u t khác: ti ng n, tính
ế ố ế ồ
và các y u t khác: ti ng n, tính
ế ố ế ồ
nh y c m c a ch đ giao ti p… .
ạ ả ủ ủ ề ế
nh y c m c a ch đ giao ti p… .
ạ ả ủ ủ ề ế
21. 3- Ng i nh n tin
ườ ậ
3- Ng i nh n tin
ườ ậ
S n sàng nh n thông đi p và gi i mã
ẵ ậ ệ ả
S n sàng nh n thông đi p và gi i mã
ẵ ậ ệ ả
đ c, c m nh n đ c đ có th
ượ ả ậ ượ ể ể
đ c, c m nh n đ c đ có th
ượ ả ậ ượ ể ể
hi u đ c chinh xác thông đi p
ể ượ ệ
hi u đ c chinh xác thông đi p
ể ượ ệ
đ c truy n t i.
ượ ề ớ
đ c truy n t i.
ượ ề ớ
22. 4- Kênh truy n thông
ề
4- Kênh truy n thông
ề
Thông điệp được truyền
Thông điệp được truyền
(chuyển tải) bằng một kênh
(chuyển tải) bằng một kênh
(hay phương tiện) nối người
(hay phương tiện) nối người
truyền tin với người nhận tin.
truyền tin với người nhận tin.
23. 5- Ph n h i
ả ồ
5- Ph n h i
ả ồ
- người nhận thông tin cần phải phản
- người nhận thông tin cần phải phản
hồi
hồi
- người truyền th
- người truyền thông
ông tin luôn luôn phải
tin luôn luôn phải
tìm cách để thu thập được thông
tìm cách để thu thập được thông
tin phản hồi từ người nhận th
tin phản hồi từ người nhận thông
ông tin.
tin.
=> điều chỉnh thông tin sao cho
=> điều chỉnh thông tin sao cho
phù hợp với đối tượng nhận tin.
phù hợp với đối tượng nhận tin.
Tải bản FULL (file ppt 45 trang): https://bit.ly/37ij1r4
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
24. 6- Nhi u thông tin
ễ
6- Nhi u thông tin
ễ
Giao tiếp thường bị ảnh hưởng
Giao tiếp thường bị ảnh hưởng
của các yếu tố gây nhiễu từ
của các yếu tố gây nhiễu từ
người truyền tin hay người nhận
người truyền tin hay người nhận
tin hoặc do kênh truyền thông.
tin hoặc do kênh truyền thông.
4249653