3. cgiảmbớtnhậpkhẩu;
chúngliênquanđếngiảmmứccầubằngcáchnângcaothuếvụvà/hoặccắtgiảm chi
tiêuchínhphủ.
13/ Ngượclại,
cácchínhsáchcótínhchấttáilạmphátliênquanđếnviệcđemlạisinhkhíchomộtnền
kinhtếtrìtrệbằngcáchnângcaomứccầucủakháchhàngbằngcáchcắtgiảmthuếhoặ
clợinhuận hay nớirộngnhữnghạnchếvềtiềntệvàtíndụng.
14/ Lạmphátđượcđolườngbằngchỉsốgiálẻ (RPI) như ở
AnhQuốcvàchỉsốgiátiêudùng (CPI) như ở Mỹ.
15/ Cácchỉsốnàyđolường chi phícủamộtrổhànghóavàdịchvụ, kểcảthựcphẩm,
áoquần, nhà ở, nhiênliệu, vậntảivàchămsóc y tế.
16/ Cáckhoảnmụcriênglẻcủachỉsốgiáđượctínhbìnhquângiaquyền,
cónghĩalàđặtramức dung saichotầmquantrọngtươngđốicủachúngđốivớiviệc
chi tiêucủadânchúng.
17/ Trừ phi lạmphátđượccânđốicảhaimặt (tácđộngđếntấtcảgiácảvà chi
phímộtcáchđềunhau) đượctiênliệu, nókhiếngiácả,
mứcthuếvàlãisuấtthựctrởnênbấtbìnhthường.
18/
Lạmphátkhôngđượctiênliệucóchiềuhướngcólợichonhữngngườimắcnợvớilãis
uấtdanhnghĩacốđịnh,