Cuốn “Tự học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu” không chỉ là một cuốn sách dạy bạn tiếng Hàn từ cơ bản mà còn là một cuốn cẩm nang cơ bản hướng dẫn cho những bạn muốn biết, muốn hiểu về đất nước Hàn Quốc từ văn hóa, con người cho đến những thói quen thường ngày.
3. TỰ HỌC TIẾNG HÀN DÀNH
CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
초보자를 위한 한국어
NHÀ XUẤT BẢN THỜI ĐẠI
The Changmi
TUYẾT MAI - Chủ biên
Hiệu đính:
THU THẢO
4.
5. LỜI NÓI ĐẦU
Quan hệ Việt Nam – Hàn Quốc ngày một phát triển trên
nhiều lĩnh vực kể từ khi thiết lập mối quan hệ ngoại giao
chính thức... Có nhiều công ty, doanh nghiệp Hàn Quốc đầu
tư vào Việt Nam và số lượng du học sinh, lao động xuất khẩu
sang Hàn Quốc cũng tăng nhanh. Chính vì vậy nhu cầu học
tiếng Hàn để tìm hiểu về đất nước, con người và nền văn hoá
Hàn Quốc đồng thời phục vụ cho công việc đang là một nhu
cầu chính đáng của nhiều người Việt Nam hiện nay. Cuốn
“Tự học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu” là một giáo trình
thật sự cần thiết và hữu ích cho bạn đọc với rất nhiều ưu
điểm nổi bật.
Đây là cuốn sách đầu tiên dành cho người mới làm quen
với tiếng Hàn và được hệ thống theo các chủ đề, xen kẽ là
các ngữ pháp căn bản để người học có thể năm bắt một cách
dễ dàng. Bên cạnh đó chúng tôi cũng có phiên âm theo âm
chuẩn và âm bồi tiếng Việt để người học dễ tiếp cận hơn.
Hi vọng cuốn sách này sẽ giúp ích cho tất cả các bạn
đang học, nghiên cứu và đam mê văn hoá Hàn Quốc (phim
ảnh, ca nhạc...) có thể sử dụng, nghiên cứu và học một cách
nhanh nhất.
Trong quá trình biên soạn, mặc dù đã cố gắng hết sức
song chắc chắn không thể tránh khỏi những thiếu sót. Rất
mong nhận được sự chân thành góp ý để cuốn sách được
hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Ban biên tập sách ngoại văn
머리말
8. 8
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
Bộ chữ Hankul được vua Sejong sáng lập vào năm 1443
và đến năm 1446 được sử dụng rộng rãi. Cấu thành nên hệ
thống nguyên âm có 3 nét chính: ㅇ(tượng trưng cho mặt
trời), ㅡ(tượng trưng cho mặt đất) và ㅣ(tượng trưng cho con
người). Nguyên lý của bộ chữ Hankul này bao gồm Nguyên
âm (모음) và Phụ âm (자음).
Phần nguyên âm gồm có 21 nguyên âm trong đó có 10
nguyên âm đơn và 11 nguyên âm kép.
Phần phụ âm gồm có 19 phụ âm trong đó có 14 phụ âm
đơn và 5 phụ âm kép.
Sau đây xin được giới thiệu về bộ chữ cái Hankul, bao
gồm cả phiên âm chuẩn và phiên âm tiếng Việt.
Chú ý:
- Trong tiếng Hàn không có 2 âm /f/, /v/.
- Tiếng Hàn có âm thường, âm kép và âm bật hơi.
- Tiếng Hàn có sự nối âm và biến đổi âm.
- Tiếng Hàn có từ thuần Hàn, từ Hán Hàn và từ ngoại lai.
9. 9
초보자를 위한 한국어
모음
1. NGUYÊN ÂM
Nguyên âm đơn (10 nguyên âm đơn)
Stt Nguyên âm Phiên âm Stt Nguyên âm Phiên âm
1 ㅏ
a
a
6 ㅛ
yo
yô
2 ㅑ
ya
ya
7 ㅜ
u
u
3 ㅓ eo
ơ
8 ㅠ
yu
yu
4 ㅕ
yeo
yơ
9 ㅡ
eu
ư
5 ㅗ
o
ô
10 ㅣ
i
i
Nguyên âm kép (11 nguyên âm kép)
Stt Nguyên âm Phiên âm Stt Nguyên âm Phiên âm
1 ㅐ ae
e
4 ㅖ ye
yê
2 ㅒ yae
ye
5 ㅘ wa
oa
3 ㅔ e
ê
6 ㅙ oae
oe
10. 10
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
Stt Nguyên âm Phiên âm Stt Nguyên âm Phiên âm
7 ㅚ we(oe)
uê
10 ㅟ wi
uy
8 ㅝ uo
uơ
11 ㅢ ui
ưi
9 ㅞ we
wê
Chú ý:
Trong phần nguyên âm của tiếng Hàn, người ta chia làm 2
cụm nguyên âm. Đó là cụm nguyên âm theo phương đứng và
cụm nguyên âm theo phương ngang.
+ Cụm nguyên âm thẳng đứng là
ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ, ㅐ, ㅒ,ㅔ, ㅖ
+ Cụm nguyên âm nằm ngang là
ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ
11. 11
초보자를 위한 한국어
Luyện tập đọc
우유
U yu
U yu
Sữa
아이
A i
A i
Đứa bé
이유
I yu
I yu
Lí do
오이
O i
Ô i
Dưa chuột
이
I
i
Răng
위
Wi
uy
Dạ dày
여우
Yeo u
Yơ u
Con cáo
12. 12
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
여유
Yeo yu
Yơ yu
Dư thừa
왜
Oae
Oê
Tại sao
와
Wa
oa
Và
&
13. 13
초보자를 위한 한국어
자음
2. PHỤ ÂM
Phụ âm đơn (14 phụ âm đơn)
STT Phụ âm
đơn
Phiên âm la
tinh
Tiếng Việt Tên gọi
1 ㄱ k/g k/g
기역
Giyeok
2 ㄴ n n
니은
Nieun
3 ㄷ t/d t
디귿
Digeut
4 ㄹ r/l r/l
리을
Rieul
5 ㅁ m m
미음
Mieum
6 ㅂ p/b b
비읍
Bieup
7 ㅅ s/sh s
시옷
Siot
8 ㅇ ng ng
이응
Ieung
9 ㅈ j ch
지읒
Jieut
10 ㅊ ch
ch
(phát âm mạnh hơn ch)
치읓
Chieut
11 ㅋ kh kh
키윽
Kieut
14. 14
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
STT Phụ âm
đơn
Phiên âm la
tinh
Tiếng Việt Tên gọi
12 ㅌ th th
티읕
Thieut
13 ㅍ p p
피읖
Pieup
14 ㅎ h h
히읗
Hieut
Phụ âm kép (5 phụ âm kép)
STT Phụ âm kép Phiên âm
la tinh
Tiếng Việt Tên gọi
1
ㄲ k’ kk 쌍기역
Ssang-giyeok
2
ㄸ t’ tt 쌍디귿
Ssang digeut
3
ㅃ p’ pp 쌍비읍
Ssang-bieup
4
ㅆ s’ ss 쌍시옷
Ssang-siot
5
ㅉ ch’ (Ch) 쌍지읒
Ssang-jieut
*Phụ âm kép phát âm mạnh hơn gấp 2 lần phụ âm đơn.
15. 15
초보자를 위한 한국어
받침
3. PHỤ ÂM CUỐI
STT Phụ âm cuối
Phát
âm
Phiên
âm
1 ㄱ, ㄲ, ㅋ ㄳ, ㄺ ㄱ -k
2 ㄴ ㄵ, ㄶ ㄴ -n
3 ㄷ,ㅅ,ㅆ,ㅈ,ㅊ, ㅌ, ㅎ ㄷ -t
4 ㄹ ㄼ, ㄽ, ㄾ, ㅀ ㄹ -l
5 ㅁ ㄻ ㅁ -m
6 ㅂ,ㅍ ㄼ, ㄿ, ㅄ ㅂ -p
7 ㅇ ㅇ -ng
Ví dụ:
값 -> [갑]
kap
kap
않다 -> [안따]
andda
an tta
흙 -> [흑]
heuk
hưk
젊다 -> [절따]
Jeoldda
chơl tta
밖 -> [박]
bak
bak
잃다 -> [일따]
Ildda
Il tta
16. 16
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
꽃 -> [꼳]
kkot
kkôt
방 -> [방]
bang
bang
숲 -> [숩]
sup
sup
부엌 -> [부억]
Bueok
Bu ơk
ㅏ
[a]
ㅑ
[ya]
ㅓ
[ơ]
ㅕ
[yơ]
ㅗ
[ô]
ㅛ
[yô]
ㅜ
[u]
ㅠ
[yu]
ㅡ
[ư]
ㅣ
[i]
ㄱ
[기역]
k/g 가 갸 거 겨 고 교 구 규 그 기
ㄴ
[니은]
n 나 냐 너 녀 노 뇨 누 뉴 느 니
ㄷ
[디귿]
t/d 다 댜 더 뎌 도 됴 두 듀 드 디
ㄹ
[리을]
r/l 라 랴 러 려 로 료 루 류 르 리
ㅁ
[미음]
m 마 먀 머 며 모 묘 무 뮤 므 미
ㅂ
[비읍]
p/b 바 뱌 버 벼 보 뵤 부 뷰 브 비
ㅅ
[시옷]
s/sh 사 샤 서 셔 소 쇼 수 슈 스 시
PHỤ ÂM
NGUYÊN ÂM
17. 17
초보자를 위한 한국어
ㅇ
[이응]
ng 아 야 어 여 오 요 우 유 으 이
ㅈ
[지읒]
j 자 쟈 저 져 조 죠 주 쥬 즈 지
ㅊ
[치읒]
ch 차 챠 처 쳐 초 쵸 추 츄 츠 치
ㅋ
[키읔]
kh 카 캬 커 켜 코 쿄 쿠 큐 크 키
ㅌ
[티읕]
th 타 탸 터 텨 토 툐 투 튜 트 티
ㅍ
[피읖]
p 파 퍄 퍼 펴 포 표 푸 퓨 프 피
ㅎ
[히을]
h 하 햐 허 혀 호 효 후 휴 흐 히
18. 18
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
글자 만들기
4. QUY TẮC VIẾT CHỮ TIẾNG HÀN QUỐC
1. Cách ghép của nguyên âm
ㅇ Nguyên âm
Ví dụ:
ㅇ + ㅏ = 아 ㅇ + ㅐ = 애 ㅇ + ㅔ = 에
ㅇ + ㅑ = 야 ㅇ + ㅕ = 여 ㅇ + ㅖ = 예
ㅇ
Nguyên âm
Ví dụ:
ㅇ + ㅡ = 으 ㅇ + ㅗ = 오 ㅇ + ㅛ = 요
ㅇ + ㅠ = 유 ㅇ + ㅜ = 우
ㅇ
Nguyên âm
Nguyên âm
Ví dụ:
ㅇ + ㅗ + ㅣ = 외 ㅇ + ㅜ + ㅓ = 워
ㅇ + ㅗ + ㅏ = 와 ㅇ + ㅜ + ㅔ = 웨
ㅇ + ㅗ + ㅐ = 왜 ㅇ + ㅜ + ㅣ = 위
20. 20
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
3. Cách ghép phụ âm + nguyên âm + phụ âm
Phụ âm Nguyên âm
Phụ âm
Ví dụ:
ㅂ + ㅏ + ㅇ = 방 ㄲ + ㅏ + ㄲ = 깎
ㄱ + ㅓ + ㅁ = 검 ㅎ + ㅘ + ㄹ = 활
ㄷ + ㅏ + ㄹ = 달 ㅁ + ㅏ + ㄶ = 많
Phụ âm
Nguyên âm
Phụ âm
Ví dụ:
ㄷ + ㅡ + ㄹ = 들 ㄹ + ㅡ + ㄹ = 를
ㅇ + ㅗ + ㅅ = 옷 ㅁ + ㅗ + ㄺ = 몱
ㄱ + ㅜ + ㄱ = 국 ㅇ + ㅏ + ㄶ = 않
- Quy tắc phát âmọc cần lưu ý
a.
Ngoài âm “예, 례”, các âm “ㅖ” còn lại đọc là [ㅔ]
계시다 ->[게시다/계시다]
[kesida/kyesida]
[kê si ta/ kyê si ta]
시계 -> [시게/시계]
[sike/ sikye]
[si kê/ si kyê]
21. 21
초보자를 위한 한국어
지혜 ->[ 지헤/지혜]
[jihe/jihye]
[chi hê/ chi hyê]
혜택 ->[헤택/혜택]
[hethaek/ hyethaek]
[hê thek/ hyê thek]
b. Âm ‘ㅢ’ đọc là
- ‘ㅣ’ nếu đứng trước là phụ âm
띄어쓰기 -> [띠어쓰기]
[ddieosseuki]
[tti ơ ssư ki]
무늬 -> [무니]
[muni]
[mu ni]
희망 -> [히망]
[himang]
[hi mang]
주의 -> [주이]
[jui]
[chu i]
- ‘ㅢ’ nếu đứng trước là nguyên âm
의자 -> [의자]
[uija]
[ưi cha]
의사 -> [의사]
[uisa]
[ưi sa]
의견 -> [의견]
[uikyeon]
[ưi kyơn]
의과 -> [의과]
[uikwa]
[ưi koa]
- ‘에’ nếu có nghĩa là “của”
우리의 -> [우리에]
[urie]
[u ri ê]
의자의 -> [의자에]
[uijae]
[ưi cha ê]
22. 22
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
c. Khi đọc 6 âm sau tuyệt đối không được ngậm miệng
(Lưu ý: đọc như âm ‘oo’ trong tiếng Việt)
엉 - eong 욱 - uk 옹 - ong
억 - eok 웅 - ung 옥 - ok
23. 23
초보자를 위한 한국어
한국어 발음 규칙
5. QUY TẮC PHÁT ÂM TIẾNG HÀN QUỐC
a. Phụ âm cuối của âm tiết trước sẽ đọc nối âm với âm
tiết sau nếu âm tiết sau bắt đầu bằng nguyên âm.
앞으로 ->[아프로]
[apeuro]
[a pư rô]
읽으면->[일그면]
[ilkeumyeon]
[il kư myơn]
앉아 ->[안자]
[anja]
[an cha]
있어 ->[잇서]
[itseo]
[it sơ]
삶아서->[살마서]
[salmaseo]
[sal ma sơ]
않으세요->[안즈세요]
[anjeuseyo]
[an chư sê yô]
b. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ’ mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘ㅁ,ㄴ’ thì ‘ㄱ’được phát âm là ‘ㅇ’.
먹는 -> [멍는]
[meongneun]
[mơng nưn]
국물 -> [궁물]
[kungmul]
[kung mul]
작년 -> [장년]
[jangnyeon]
[chang nyơn]
한국말 -> [한궁말]
[hankungmal]
[han kung mal]
24. 24
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅂ’ mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘ㅁ,ㄴ’ thì ‘ㅂ’được phát âm là ‘ㅁ’.
십년->[심년]
[simnyeon]
[sim nyơn]
십만 ->[심만]
[simman]
[sim man]
없는 ->[엄는]
[eomneun]
[ơm nưn]
입맛 ->[임맏]
[immat]
[im mat]
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄷ’ mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘ㅁ,ㄴ’ thì ‘ㄷ’được phát âm là ‘ㄴ’.
맞는 ->[만는]
[manneun]
[man nưn]
첮눈 ->[천눈]
[cheonnun]
[‘chơn nun]
있는 ->[인는]
[inneun]
[in nưn]
꽃무늬 ->[꼰무니]
[konmuni]
[kkôn mu ni]
c. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ’ mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘ㅎ’ thì ‘ㄱ’được phát âm là ‘ㅋ’.
먹히다 -> [머키다]
[meokhida]
[mơ khi ta]
밝히다 -> [발키다]
[balkhida]
[bal khi ta]
25. 25
초보자를 위한 한국어
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅂ’ mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘ㅎ’ thì ‘ㅂ’được phát âm là ‘ㅍ’
좁히다 -> [조피다]
[jopida]
[chô pi ta]
입학 -> [이팍]
[ipak]
[I pak]
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅈ’ mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘ㅎ’ thì ‘ㅊ’ được phát âm là ‘ㅌ’
앉히다 -> [안치다]
[anchida]
[an ‘chi ta]
맞히다 -> [마치다]
[machida]
[ma ‘chi ta]
d. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅎ’ mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘ㄱ’ thì ‘ㄱ’ được phát âm là ‘ㅋ’.
놓고 -> [노코]
[nokho]
[nô khô]
많고 -> [만코]
[mankho]
[man khô]
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅎ’ mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘ㄷ’ thì ‘ㄷ’ được phát âm là ‘ㅌ’
않던 -> [안턴]
[antheon]
[an thơ]
좋던 -> [조턴]
[jotheon]
[chô thơn]
26. 26
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅎ’ mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘ㅈ’ thì ‘ㅈ’ được phát âm là ‘ㅊ’.
쌓지 -> [싸치]
[ssachi]
[ssa ‘chi]
닳지 -> [달치]
[dalchi]
[tal ‘chi]
e. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄷ’ mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘이’ thì ‘이’ được phát âm là ‘ㅈ’.
굳이 -> [구지]
[kuji]
[ku chi]
맏이 -> [마지]
[maji]
[ma chi]
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅌ’ mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘이’ thì ‘이’ được phát âm là ‘ㅊ’
같이 -> [가치]
[kachi]
[ka ‘chi]
붙이다 -> [부치다]
[buchida]
[bu ‘chi ta]
f. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ, ㄷ, ㅂ’ mà
âm tiết đi theo sau nó là ‘ㄱ’ thì âm tiết sau ‘ㄱ’
được phát âm là ‘ㄲ’
덮개 -> [덥깨]
[deopkkae]
[tơp kke]
꽂고 -> [꼳꼬]
[kkotkko]
[kkôt kkô]
27. 27
초보자를 위한 한국어
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ, ㄷ, ㅂ’ mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘ㅂ’ thì âm tiết sau ‘ㅂ’ được phát âm là ‘ㅃ’.
국밥 -> [국빱]
[kukbbap]
[kuk bbap]
십분 ->[십뿐]
[sipbbun]
[sip bbun]
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ, ㄷ, ㅂ’ mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘ㄷ’ thì âm tiết sau ‘ㄷ’ được phát âm là ‘ㄸ’.
있다 -> [읻따]
[itdda]
[it tta]
식당 -> [식땅]
[sikddang]
[sik ttang]
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ, ㄷ, ㅂ’ mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘ㅈ’ thì âm tiết sau ‘ㅈ’ được phát âm là ‘ㅉ’.
값지다 -> [갑찌다]
[kapjjida]
[kap (chi)i ta]
옆집 -> [엽찝]
[yeopjjip]
[yơp (ch)ip]
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ, ㄷ, ㅂ’ mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘ㅅ’ thì âm tiết sau ‘ㅅ’ được phát âm là ‘ㅆ’.
낮설다 -> [낟썰다]
[natsseolda]
[nat ssơ ta]
학생 -> [학쌩]
[haksaeng]
[hak sseng]
28. 28
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
g. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘을, ㄹ’ mà âm tiết
đi theo sau nó là ‘ㄷ’ thì ‘ㄷ’ được phát âm là ‘ㄸ’
길둥 -> [길뚱]
[kilddung]
[kil ttung]
활동 -> [활똥]
[hwalddong]
[hoal ttông]
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘을, ㄹ’ mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘ㅈ’ thì ‘ㅈ’ được phát âm là ‘ㅉ’.
물지 -> [물찌]
[muljji]
[mul (ch)i]
발전 -> [발쩐]
[baljjeon]
[bal (ch)ơn]
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘을, ㄹ’ mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘ㅅ’ thì ‘ㅅ’ được phát âm là ‘ㅆ’.
일시 -> [일씨]
[ilssi]
[il ssi]
불소 -> [불쏘]
[bulsso]
[bul ssô]
h. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄹ, 을’ mà âm tiết
đi theo sau nó là ‘ㄱ’ thì ‘ㄱ’ được phát âm là ‘ㄲ’
할것을 -> [할꺼슬]
[halkkeoseul]
[hal kkơ sưl]
29. 29
초보자를 위한 한국어
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄹ, 을’ mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘ㅂ’ thì ‘ㅂ’ được phát âm là ‘ㅃ’
할바를 -> [할빠를]
[halbbareul]
[hal bba rưl]
i. ‘ㅎ’đọc nhẹ
전화 -> [저화/저놔]
[jeohwa/jeonwa]
[chơn hwa/ chơ noa]
결혼 -> [결혼/겨론]
[kyeolhon/kyeoron]
[kyơl hôn/kyơ rôn]
k. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅁ, ㅇ’ mà âm tiết
đi theo sau nó là ‘ㄹ’ thì ‘ㄹ’ được phát âm là ‘ㄴ’
승리 -> [승니]
[seungni]
[sưng ni]
침략 -> [침냑]
[chimnyak]
[‘chim nyak]
l. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ’ mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘ㄹ’ thì ‘ㄱ’ được phát âm là ‘ㅇ’, ‘ㄹ’
được phát âm là ‘ㄴ’.
국립 -> [궁닙]
[kungnip]
[kung nip]
백리 -> [뱅니]
[bbaengni]
[bbeng ni]
30. 30
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
30
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅂ’ mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘ㄹ’ thì ‘ㅂ’ được phát âm là ‘ㅁ’, ‘ㄹ’ được phát
âm là ‘ㄴ’.
협력 -> [혐녁]
[hyeomnyeok]
[hơm nyơk]
급료 -> [금뇨]
[keumnyo]
[kưm nyô]
m. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄴ’ mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘ㄹ’ thì ‘ㄴ’ được phát âm là ‘ㄹ’.
신라 -> [실라]
[silla]
[sil la]
천리 -> [철리]
[cheolli]
[‘chơl li]
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄹ’ mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘ㄴ’ thì âm tiết sau ‘ㄴ’ được phát âm là ‘ㄹ’.
줄넘기 -> [줄럼기]
[julleomki]
[chul lơm ki]
물난리 -> [물란리]
[mullanri]
[mul lan ri]
*Ngoại lệ
생산량 -> [생산냥]
[saengsannyang]
[seng san nyang]
입원료 -> [이붠뇨]
[ibwonnyo]
[I byôn nyô]
의견란 -> [의견난]
[uikyeonnan]
[ưi kyơn nan]
결단력 -> [결딴녁]
[kyeolddannyeok]
[kyơl ttan nyơk]