Khảo sát được MarketIntello thực hiện vào năm 2016 nhằm mục đích tìm hiểu đặc điểm người tiêu dùng và mức độ phổ biến các nhãn hiệu cà phê tại Việt Nam
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Khảo sát thị trường sản phẩm cà phê Việt Nam
1. KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM CÀ PHÊ
ĐẶC ĐIỂM TIÊU DÙNG VÀ
MỨC ĐỘ PHỔ BIẾN NHÃN HIỆU
2. NỘI DUNG
2
Tổng quan ngành
Kết quả khảo sát
Kết quả tóm tắt
Thông tin chung về khảo sát
3. KẾT QUẢ TÓM TẮT
3
[1] Nhận biết và sử dụng nhãn hiệu
Trung Nguyên là nhãn hiệu cà phê được nhiều người nhớ đến nhất (82,1%)
Trung Nguyên, Nescafe và Vinacafe là ba nhãn hiệu có tỷ lệ người biết đến và
sử dụng nhiều nhất.
[2] Mức độ hài lòng
Trung Nguyên là nhãn hiệu có nhiều người sử dụng hài lòng nhất, 78,3%
đứng thứ 2 là Nescafe, 55,6%
4. 4
[3] Thói quen mua và sử dụng cà phê
Tần suất uống cà phê trung bình phổ biến là mỗi ngày 1 cốc cà phê (45,7%)
Cà phê có bổ sung thêm đường, sữa được người tiêu dùng sử dụng phổ biến
hơn so với cà phê đen
Nhóm đối tượng >55 tuổi thường sử dụng cà phê đen nhiều hơn so với
nhóm đối tượng trẻ
Cà phê rang xay dạng bột là loại phổ biến hơn (90,2%) so với dạng hạt
KẾT QUẢ TÓM TẮT
5. 5
[4] Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn và mua sản phẩm
Nhãn hiệu, thói quen-sở thích và chất lượng là 3 yếu tố
được người tiêu dùng quan tâm nhất khi mua cà phê
Nữ giới quan tâm nhiều hơn đến chất lượng sản phẩm (64,1%) và
nhãn hiệu (53,1%)
Nam giới chọn và sử dụng cà phê theo thói quen, sở thích (67,9%)
KẾT QUẢ TÓM TẮT
6. 6
[5] Mức độ trung thành với sản phẩm
Khách hàng của Trung Nguyên có sự trung thành với sản phẩm cao, chỉ 16,8% sẽ lựa chọn sản
phẩm khác thay thế nếu địa điểm bán hết sản phẩm, tiếp theo là Vinacafe với 20% chọn sản
phẩm khác thay thế
[6] Kênh tiếp cận sản phẩm
Cửa hàng tạp hóa là kênh tiếp cận sản phẩm phổ biến nhất, đứng thứ hai là siêu thị
Khoảng cách thuận tiện khi mua, uy tín nơi bán là những yếu tố chính ảnh hưởng tới lựa
chọn địa điểm mua của khách hàng (78,8% và 72,4%)
Tivi và truyền miệng là hình thức tiếp cận thông tin về cà phê phổ biến nhất
KẾT QUẢ TÓM TẮT
7. NỘI DUNG
7
Tổng quan ngành
Kết quả khảo sát
Kết quả tóm tắt
Thông tin chung về khảo sát
8. TỔNG QUAN VỀ NGÀNH CÀ PHÊ
8
Niên vụ 2015/2016
- Diện tích trồng tăng 0,2% so với
niên vụ 2014/2015
- Sản lượng tăng 6,93% so với niên
vụ 2014/2015
1560 1590 1790 1644 1758
2011/2012 2012/2013 2013/2014 2014/2015 2015/2016
Đơn vị: nghìn tấn
Sản lượng sản xuất cà
phê tăng trung bình
3,03% trong giai
đoạn 2011-2016
Nguồn: Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ USDA và Hiệp hội Cà phê Quốc tế (ICO)
9. 9
Nguồn: Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ USDA và Hiệp hội Cà phê Quốc tế (ICO)
Năm 2015
Lượng tiêu thụ nội địa: 156.000 tấn
Trong đó
- Cà phê rang xay: chiếm khoảng 2/3
- Cà phê hòa tan: chiếm khoảng 1/3
tổng lượng tiêu thụ nội địa
Lượng tiêu thụ cà phê nội địa tăng trung bình 11,75% trong giai đoạn 2011-2016
100 109,5
120,5
133
156
2011/2012 2012/2013 2013/2014 2014/2015 2015/2016
Đơn vị: nghìn tấn
TỔNG QUAN VỀ NGÀNH CÀ PHÊ
10. TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG
10
Hai phân khúc: cà phê rang xay và cà phê hòa tan
Ba nhãn hiệu truyền thống và chiếm khoảng 90% thị phần cà phê hòa tan:
Khoảng 10% thị phần là của các nhãn hiệu
11. 11
Thị trường cà phê rang xay với sự cạnh tranh của khoảng 20 nhãn hiệu
TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG
Nhãn hiệu truyền thống Nhãn hiệu mới
12. NỘI DUNG
12
Tổng quan ngành
Kết quả khảo sát
Kết quả tóm tắt
Thông tin chung về khảo sát
13. KẾT QUẢ KHẢO SÁT
13
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
THÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG CÀ PHÊ
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨM
ĐỊA ĐIỂM MUA VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI ĐỊA ĐIỂM MUA
CÁC KÊNH TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHẨM
HÌNH THỨC KHUYẾN MÃI
14. NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU
14
Nhớ đến (%) 82,1 34,0 20,5 1,9 2,6 0,0
Biết đến (%) 100 94,2 91,9 42,5 46,7 43,6
Trung Nguyên
Nescafe
Vinacafe
được biết đến nhiều nhất
Trung Nguyên là nhãn
hiệu được nhiều người
nhớ đến nhất (82,1%)
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
15. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT CÁC NHÃN HIỆU – PHÂN THEO THU NHẬP
15
Nhãn hiệu
Dưới 10
triệu
Từ 10 đến
dưới 20 triệu
Từ 20 triệu
trở lên
Trung Nguyên 100 100 100
Nescafe 97,4 96,1 94,6
Vinacafe 92,3 92,1 97,3
Highlands 28,2 43,4 54,1
Birdy 33,3 47,4 62,2
MacCoffee 23,1 47,4 56,7
Đơn vị: %
Nhóm đối tượng
thu nhập cao
nhận biết
nhiều hơn
Birdy
Highlands
MacCoffee
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
16. MỨC ĐỘ TRẢI NGHIỆM CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC NHÃN HIỆU
16
98,1%
87,8%
76,3%
24,4% 26,3%
21,2%
0
20
40
60
80
100
Trung
Nguyên
Nescafe Vinacafe Highlands Birdy MacCoffee
Trung Nguyên
Nescafe
Vinacafe
phổ biến nhất,
được dùng nhiều
nhất
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
17. MỨC ĐỘ TRẢI NGHIỆM HIỆN TẠI
17
Trung Nguyên là nhãn hiệu có nhiều người đang sử dụng nhất, 60,9%
0,6%
4,5%
5,8%
16,0%
33,3%
60,9%
0 10 20 30 40 50 60 70
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
18. MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
18
Được người sử dụng hài lòng:
1. Trung Nguyên 78.3%
2. Nescafe 55,6%
78,3
55,6
47,4
45,9
24,4
29,0
20,4
36,1
41,2
48,6
58,5
64,5
1,3
8,3
11,4
5,5
17,1
6,5
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
Trung Nguyên
Nescafe
Vinacafe
Highlands
Birdy
MacCoffee
Hài lòng Bình thường Không hài lòng
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
19. KẾT QUẢ KHẢO SÁT
19
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
THÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG CÀ PHÊ
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨM
ĐỊA ĐIỂM MUA VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI ĐỊA ĐIỂM MUA
CÁC KÊNH TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHẨM
HÌNH THỨC KHUYẾN MÃI
20. LOẠI CÀ PHÊ ĐƯỢC SỬ DỤNG PHỔ BIẾN TRONG GIA ĐÌNH
20
Hầu hết các gia đình sử dụng cà phê hòa tan 98,1%
98,1%
39,1%
19,2%
Cà phê hòa tan Cà phê rang xay Cà phê uống liền
THÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG CÀ PHÊ
21. THÓI QUEN UỐNG CÀ PHÊ
21
Cà phê
sữa
83,1%
Cà phê
đen
16,9%
Mỗi ngày 1 cốc (45,7%) - phổ biến nhất
Đa số uống loại bổ sung đường, sữa (83,1%)
29,3%
45,7%
25,0%
Mỗi ngày 2 cốc
hoặc nhiều hơn
Mỗi ngày 1 cốc Mỗi tuần vài cốc
THÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG CÀ PHÊ
22. ĐỐI TƯỢNG UỐNG CÀ PHÊ
22
Nhóm đối tượng >55 tuổi sử dụng cà phê đen
nhiều hơn so với nhóm đối tượng trẻ hơn
93,5 84,8 87,5
64,5
6,5
15,2 12,5
35,5
0%
20%
40%
60%
80%
100%
<=30 tuổi 31-40 tuổi 41-55 tuổi >55 tuổi
71,4
85,8
28,6
14,2
0% 20% 40% 60% 80% 100%
Cà phê sữa Cà phê đen
THÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG CÀ PHÊ
23. THÓI QUEN SỬ DỤNG CÀ PHÊ
23
Cà phê hòa tan
92,1% sử dụng cà phê hòa tan có
bổ sung đường, sữa
Bột,
90,2%
Hạt,
9,8%
Đen
7,9%
Có
đường,
sữa
92,1%
Cà phê rang xay
Hầu hết sử dụng dạng bột 90,2%
THÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG CÀ PHÊ
24. KẾT QUẢ KHẢO SÁT
24
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
THÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG CÀ PHÊ
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨM
ĐỊA ĐIỂM MUA VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI ĐỊA ĐIỂM MUA
CÁC KÊNH TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHẨM
HÌNH THỨC KHUYẾN MÃI
25. YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA CÀ PHÊ
25
Nhãn hiệu
51,9%
Thói quen,
sở thích
55,8%
Chất lượng
sản phẩm
64,1%
Giá cả
21,2%
Sản phẩm ít bị
làm giả
8,3%
Nhiều người
sử dụng
9,6%
Mẫu mã, bao bì
5,8%
Dễ tiếp cận
sản phẩm
3,2%
Chương trình
khuyến mại
2,2%
Kích cỡ, dung tích
sản phẩm
5,1%
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM
26. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG SẢN PHẨM–THEO GIỚI TÍNH
26
67,9
64,1
53,9
0
20
40
60
80
Chất lượng
sản phẩm
Nhãn hiệu Phù hợp
với thói
quen, sở
thích
Xuất xứ
hàng hóa
Giá sản
phẩm
Nhiều
người sử
dụng
Sản phẩm
ít bị làm
giả
Kích cỡ,
dung tích
sản phẩm
Mẫu mã,
bao bì
Mức độ dễ
tiếp cận
với sản
phẩm
Các
chương
trình
khuyến
mại
%
Nam Nữ
Nữ giới lựa chọn và sử dụng theo nhãn hiệu
Nam giới lựa chọn và sử dụng theo thói quen, sở thích
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM
27. YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM - THEO THU NHẬP
27
Yếu tố Dưới 10 triệu (%) Từ 10 đến dưới 20 triệu (%) Từ 20 triệu trở lên (%)
Chất lượng sản phẩm 53,8 67,1 70,3
Phù hợp với thói quen, sở thích 53,8 57,9 54,1
Nhãn hiệu 41,0 53,9 62,2
Giá sản phẩm 30,8 17,1 21,6
Xuất xứ hàng hóa 28,2 34,2 27,0
Sản phẩm ít bị làm giả 10,3 5,3 8,1
Nhiều người sử dụng 10,3 9,2 10,8
Mức độ dễ tiếp cận với sản phẩm 7,7 1,3 0,0
Mẫu mã, bao bì 5,1 6,6 5,4
Kích cỡ, dung tích sản phẩm 2,6 6,6 5,4
Các chương trình khuyến mại 2,6 0,0 8,1
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM
28. 28
Trên 20
triệu
đồng
1. Chất
lượng
2. Nhãn
hiệu
3. Sở
thích
4.
Xuất
xứ
10-20
triệu
đồng
1. Chất
lượng
2. Sở
thích
3.
Nhãn
hiệu
4.
Xuất
xứ
Dưới 10
triệu
đồng
1. Chất
lượng
2. Sở
thích
3.
Nhãn
hiệu
4. Giá
cả
YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM - THEO THU NHẬP
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM
29. KẾT QUẢ KHẢO SÁT
29
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
THÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG CÀ PHÊ
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨM
ĐỊA ĐIỂM MUA VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI ĐỊA ĐIỂM MUA
CÁC KÊNH TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHẨM
HÌNH THỨC KHUYẾN MÃI
30. TRUNG THÀNH ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
30
Khi có thông tin không tốt về sản phẩm
50,3% xác nhận lại thông tin rồi mới quyết định
3,9% tiếp tục mua
Không
mua
nữa,
45,8%
Xác nhận
lại thông
tin,
50,3%
Tiếp tục
mua,
3,9%
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨM
31. TRUNG THÀNH ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
31
Trong trường hợp địa điểm bán hết sản phẩm
54,8% đi nơi khác để tìm mua
23,2% chờ đến khi có sản phẩm thì mua
Lựa chọn sản
phẩm khác thay
thế, 21,9%
Chờ đến khi có
sản phẩm thì mua
23,2%
Tìm mua nơi khác
54,8%
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨM
32. MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨM
32
16,8
20
30,8
56,8
48
51,9
26,4
32
17,3
0% 20% 40% 60% 80% 100%
Lựa chọn sản phẩm thay thế khác Mua nơi khác Chờ đến khi có sản phẩm sẽ mua
Trong trường hợp địa điểm bán hết sản phẩm thường mua,
Khách hàng của Trung Nguyên trung thành nhất so với khách hàng của các nhãn hàng khác
Khách hàng của Nescafe thường lựa chọn sản phẩm khác để thay thế nhất
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨM
33. KẾT QUẢ KHẢO SÁT
33
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
THÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG CÀ PHÊ
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨM
ĐỊA ĐIỂM MUA VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI ĐỊA ĐIỂM MUA
CÁC KÊNH TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHẨM
HÌNH THỨC KHUYẾN MÃI
35. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM MUA
35
78,8%
Địa điểm, khoảng cách
thuận tiện khi mua
Uy tín nơi bán
21,8% Giá thấp
12,8% Các chương trình khuyến mại
44,2% Sự đa dạng về sản phẩm
9% Phương thức thanh toán thuận lợi
6,4% Dịch vụ vận chuyển tiện lợi
72,4%
ĐỊA ĐIỂM MUA VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM MUA
36. KẾT QUẢ KHẢO SÁT
36
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
THÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG CÀ PHÊ
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨM
ĐỊA ĐIỂM MUA VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI ĐỊA ĐIỂM MUA
CÁC KÊNH TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHẨM
HÌNH THỨC KHUYẾN MÃI
37. NGUỒN TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHẨM
37
Internet
52,6%
Nhân viên tiếp thị
36,3%
Báo in, tạp chí
35,8%
Tờ rơi, áp phích
22,9%
Quảng cáo trên
xe bus
22,4%
Các banner ở
ngoài đường
18,4%
Qua các diễn dàn
11,4%
Tài trợ chương trình,
sự kiện
18,9%
Tivi, đài
90,4%
Người thân, bạn bè
66%
Quảng cáo trong rạp
chiếu phim
12,9%
Ti vi, đài là nguồn tiếp cận thông tin phổ biến nhất của người tiêu dùng, 90,4%
Hình thức tiếp cận thông tin qua “truyền miệng” tương đối phổ biến, 66%
KÊNH TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHẨM
38. NGUỒN TIẾP CẬN THÔNG TIN – PHÂN THEO ĐỘ TUỔI
38
Nguồn thông tin <=30 tuổi (%) 31-40 tuổi (%) 41-55 tuổi (%) Trên 55 tuổi (%)
Tivi, đài 82,9 91,7 97,6 87,5
Internet 74,3 70,8 34,1 25,0
Người thân, bạn bè 57,1 52,1 85,4 71,9
Nhân viên tiếp thị/bán sản phẩm 40,0 20,8 45,0 50,0
Các banner về thông tin sản phẩm
ở ngoài đường 31,4 8,3 39,0 6,3
Quảng cáo trên xe bus 22,9 12,5 41,5 15,6
Báo in, tạp chí 20,0 45,8 51,2 25,0
Quảng cáo trong rạp chiếu phim 20,0 4,2 12,2 3,2
Tờ rơi, áp phích 17,1 18,8 46,3 18,8
Tài trợ chương trình (văn hóa, ca
nhạc, v.v…) 14,3 6,3 22,0 15,6
Qua các diễn đàn 8,6 6,3 22,0 9,4
KÊNH TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHẨM
39. KẾT QUẢ KHẢO SÁT
39
NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
THÓI QUEN MUA VÀ SỬ DỤNG CÀ PHÊ
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC LỰA CHỌN VÀ MUA SẢN PHẨM
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VỚI SẢN PHẨM
ĐỊA ĐIỂM MUA VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI ĐỊA ĐIỂM MUA
CÁC KÊNH TIẾP CẬN THÔNG TIN SẢN PHẨM
HÌNH THỨC KHUYẾN MÃI
40. HÌNH THỨC KHUYẾN MẠI ĐƯỢC YÊU THÍCH NHẤT – THEO GIỚI TÍNH
40
Chương trình khuyến mại được nhiều người ưa thích là
“Tặng sản phẩm”, và tiếp đến là “Giảm giá sản phẩm”
32,0
20,0
28,0
8,0
12,0
41,1
21,4
27,7
2,7
7,1
Tặng sản phẩm Tặng quà là sản
phẩm khác
Giảm giá sản phẩm Rút thăm trúng
thưởng
Tặng phiếu mua
hàng
Nam
Nữ
HÌNH THỨC KHUYẾN MÃI
41. CÁC HÌNH THỨC KHUYẾN MẠI ĐƯỢC YÊU THÍCH NHẤT – THEO ĐỘ TUỔI
41
Hình thức khuyến mại <=30 tuổi 31-40 tuổi 41-55 tuổi >55 tuổi
Tặng sản phẩm 29,4 34,8 55,5 38,1
Tặng quà - sản phẩm khác 35,3 17,4 13,9 19,0
Giảm giá sản phẩm 32,4 30,4 19,4 28,6
Rút thăm trúng thưởng 0 6,5 0 9,5
Tặng phiếu mua hàng 2,9 10,9 11,1 4,8
Tặng sản phẩm là hình thức khuyến mãi được nhóm đối tượng trên 40 tuổi ưa
thích nhiều hơn
Trong khi đó, tặng quà là sản phẩm khác và giảm giá sản phẩm là
hình thức được nhóm đối tượng trẻ ưa thích hơn.
Đơn vị: %
HÌNH THỨC KHUYẾN MÃI
42. NỘI DUNG
42
Tổng quan ngành
Kết quả khảo sát
Kết quả tóm tắt
Thông tin chung về khảo sát
43. THÔNG TIN CHUNG VỀ KHẢO SÁT
43
Địa điểm khảo sát: Hà Nội
Thời gian khảo sát: tháng 7/2016
Cỡ mẫu: 156 hộ gia đình
Phương pháp chọn mẫu: Chọn mẫu ngẫu nhiên
Hình thức khảo sát: Phỏng vấn trực tiếp
44. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT
44
30,8
20,5 19,9
13,5
10,3
3,2
1,9
Nội trợ, nghỉ
hưu
Nhân viên văn
phòng
Kinh doanh,
buôn bán
Lao động phổ
thông, tự do
Nhân viên
dịch vụ, bán
hàng
Công nhân Quản lý, lãnh
đạo
Nghề nghiệp
Độ tuổi
16-30
tuổi
22,4%
31-40
tuổi
30,8%
41-50
tuổi
16,7%
51-60
tuổi
18,6%
Trên 60
tuổi
11,5%
3,3
22,4
50
21,1
3,3
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Dưới 5 triệu Từ 5 đến
dưới 10
triệu
Từ 10 đến
dưới 20
triệu
Từ 20 đến
dưới 40
triệu
Từ 40 triệu
trở lên
%
Thu nhập trung bình một tháng của hộ
45.
46. MARKETINTELLO | TỔNG QUAN
DEPOCEN là một tổ chức nghiên cứu
độc lập, được thành lập năm 2005.
DEPOCEN đã xây dựng được uy tín
trong cộng đồng tư vấn, nghiên cứu
chính sách và phát triển thông qua
những nghiên cứu của mình về một loạt
các vấn đề kinh tế - xã hội, bao gồm
nghiên cứu và phân tích ngành, chính
sách kinh tế vĩ mô, môi trường kinh
doanh và đầu tư, tự do thương mại,
phân tích và chính sách công và khu vực
công.
DEPOCEN MarketIntello
MarketIntello có trụ sở chính tại Hà Nội và chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh, chúng
tôi cung cấp các gói dịch vụ nghiên cứu thị trường toàn diện trên phạm vi toàn quốc.
MarketIntello đang phấn đấu để trở thành một trong những công ty nghiên cứu và tư
vấn hàng đầu tại Việt Nam có thể cung cấp các dịch vụ nghiên cứu thị trường chất
lượng tốt nhất với các tiêu chuẩn cao nhất.
Dịch vụ nghiên cứu thị trường
MarketIntello là một nhánh hoạt động được tách khỏi DEPOCEN vào năm
2015 để đáp ứng các yêu cầu ngày càng tăng đối với dịch vụ nghiên cứu thị
trường. Dưới hỗ trợ về kỹ thuật của DEPOCEN, MarketIntello có đủ năng lực
để cung cấp dịch vụ khảo sát, thu thập thông tin, dữ liệu toàn diện và hợp lý,
và đưa ra giải pháp thông minh cho các khách hàng trong nước và quốc tế.
46
47. Sứ mệnh
Tầm nhìn
MARKETINTELLO | TẦM NHÌN VÀ SỨ MỆNH
Trở thành công ty nghiên cứu và tư vấn hàng đầu, nổi trội với nguyên
tắc khoa học nghiêm ngặt, kỹ thuật phân tích nâng cao, dữ liệu và
thông tin cập nhật để phục vụ khách hàng.
Cung cấp những hiểu biết về thị trường và các giải
pháp đáng tin cậy thông qua nghiên cứu thị trường
và tư vấn.
47
48. Báo cáo định kỳ
*Xin truy cập website www.marketintello.com để cập nhật những báo cáo mới nhất
48
MARKETINTELLO | SẢN PHẨM VÀ KHÁCH HÀNG