SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 17
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TP.HCM
            Khoa Mạng máy tính và Truyền thông
                       -----0-0-----


                 Nhóm Open-Class

                        Bài 6:

       Quản lý gói phần mềm


                                           G.V: Mẫn Văn Thắng
                                       manvanthang@gmail.com
1
Nội dung
  Quản lý gói phần mềm (package)
    Các dạng gói phần mềm
    Debian Package Management
    Red Hat Package Management
    Cài đặt chương trình từ mã nguồn
    Chạy phần mềm cho Windows trong Linux

  Biên dịch Kernel




                                             2
Các dạng gói phần mềm
                  Gói biên dịch sẵn       Gói mã nguồn
 Phân loại gói
                   (pre-packaged)         (source code)
                         .bin                       .tar
  Định dạng gói     .deb (Debian)              .tar.gz, .tgz
                    .rpm (Redhat)            .tar.bz2, .tbz2

                  Binary file chứa mã   Text file chứa mã lệnh
                  máy đã được dịch từ    là ngôn ngữ cấp cao
 Các thành phần    ngôn ngữ cấp cao         (C/C++/Perl…)
    trong gói
                      * Configuration, documentation file
                        * Thông tin về các dependency


                                                                 3
Các dạng gói phần mềm
                 Gói biên dịch sẵn            Gói mã nguồn
Phân loại gói
                  (pre-packaged)              (source code)
                                          - Có thể tùy biến, sửa đổi
                - Không cần biên dịch     gói cho phù hợp
  Ưu điểm
                - Dễ dàng cài đặt         - Hỗ trợ nhiều nền tảng
                                          phần cứng

                - Mỗi gói dành cho kiến   - Cần có môi trường, công
                trúc máy tính nhất định   cụ để biên dịch
 Nhược điểm
                - Không thể chủ động      - Việc dịch đôi khi phức
                tùy biến gói              tạp và gặp lỗi


                                                                       4
Debian Package Management
 Quy cách đặt tên gói Debian




_Name: tên gói.
_Version: có dạng major.minor.patch
_Revision: số lần phát hành gói.
_Architecture: nền tảng kiến trúc máy tính mà gói này hỗ trợ.
_Extension: phần mở rộng (.deb)

                                                                5
Debian Package Management
 Công cụ dòng lệnh
    dpkg: xử lý gói .deb được lưu trữ cục bộ trên máy.
                             dpkg [options]
   Một số option:
   -i (--install) package_file -> cài đặt gói nằm ở package_file.
   -r (--remove) package -> xóa bỏ gói, ngoại trừ file cấu hình.
   -p (--purge) package -> loại bỏ gói và mọi thứ liên quan.
   -s (--status) package -> cho biết tình trạng của gói.
   -L (--listfiles) package -> liệt kê các file trong một gói đã cài.
   -l (--list) pattern -> liệt kê các gói đã cài có tên chứa pattern.
   --print-avail package -> hiện thông tin chi tiết về gói package.
                                                                        6
Debian Package Management
 Công cụ dòng lệnh
     Gói APT (apt-get, apt-file, apt-cache, apt-cdrom)

   Tải các gói từ các kho chứa (CD-ROM, HTTP site, FPT
  server…).
   Nắm giữ, duy trì cơ sở dữ liệu thông tin về các gói, tự
  động giải quyết dependency, giúp việc cài đặt, gỡ bỏ, cập
  nhật gói trở nên dễ dàng, an toàn.
   File /etc/apt/sources.list chứa danh sách các kho chứa.

  Thư mục/var/cache/apt/archives/: chứa các gói đã tải.


                                                              7
Debian Package Management
 Công cụ dòng lệnh
          apt-get [options] [command] package…
 Các option:
 -d: chỉ tải gói về nhưng không cài đặt.
 -y: tự động chọn “yes” cho các câu hỏi khi cài/gỡ bỏ gói.
  Các command:
 install, remove, purge, update, upgrade, dist-upgrade
 • Lệnh dselect là font-end của dkpg, giao diện quản lý gói
 theo hướng menu (tương tác, trực quan).


                                                              8
Debian Package Management
 Công cụ đồ họa
  • Synaptic Package Manager
  • Ubuntu Software Center: thay thế cho Synaptic.
  • Aptitude: thay thế cho dselect.
  • Kpackage
  • PackageKit
  • Gdebi hoặc Gdebi-kde




                                                     9
Red Hat Package Management
 Quy cách đặt tên gói RPM
(Giống với gói Debian chỉ khác phần mở rộng là .rpm)




                                                       10
Red Hat Package Management
 Công cụ dòng lệnh
    rpm: xử lý các gói .rpm được lưu trữ cục bộ trên máy.
                          rpm [options]
   Một số option:
   -i (--install) package -> cài đặt gói.
   -U (--upgrade) package -> cập nhật phiên bản cho gói.
   -e (--uninstall) package -> xóa bỏ gói.
   -qa -> hiển thị tất cả các gói đã cài.
   -ql package -> liệt kê các file nằm trong một gói đã cài.
   -qf filename -> xác định filename nằm trong gói nào.
   -qR (--requires) -> liệt kê các dependency của gói.
                                                               11
Red Hat Package Management
 Công cụ dòng lệnh
    yum: chức năng tương tự apt-get
                   yum command package_file…
   update: cập nhật thông tin về các gói.
   install: cài đặt gói.
   erase: xóa bỏ gói.
   list: liệt kê một | nhiều | tất cả gói
   search: tìm kiếm thông tin về gói.
    File /etc/yum.conf: chứa cấu hình cho yum.
    Thư mục /etc/yum.repos.d: chứa địa chỉ kho chứa gói.

                                                        12
Red Hat Package Management
 Một số công cụ khác
   YumEx: dạng GUI của yum
   up2date: RHEL và CentOS (3 và 4)
   Synaptic Package Manager: PCLinuxOS
   Zypper: openSUSE, SUSE Linux Enterprise, Ark Linux
   urpmi: Mandriva Linux
   apt-rpm
   Smart Package Manager: Fedora, Unity Linux…




                                                         13
Chuyển đổi qua lại DEB <-> RPM
 Alien hỗ trợ chuyển đổi qua lại giữa các định dạng: rpm,
  deb, tgz, pkg, slp

 RPM -> DEB
                       alien –r deb_file
 DEB -> RPM
                      alien –d rpm_file

 Tự động cài gói DEB được chuyển từ RPM
                     alien –i rpm_file


                                                             14
Cài đặt từ mã nguồn
 Compiling Tools: GCC, make, library…
 Các bước cài đặt cơ bản:
   Bung tarball: tar –zxvf filename.tar.gz (thay z=j cho bzip).

   Chuyển vào thư mục chứa source vừa bung và lần lượt gõ

       ./configure -> kiểm tra cấu hình hệ thống.
       make -> biên dịch mã nguồn.
       make install -> cài đặt binary, library, config file.
       make uninstall -> gỡ bỏ chương trình


                                                                   15
Chạy phần mềm cho Windows trong Linux
 Sử dụng máy ảo
   Hỗ trợ hầu hết các ứng dụng cho Windows.
   Không ảnh hướng tới máy thật.
   Yêu cầu cấu hình máy tính cao.

 Sử dụng Wine
   Nhẹ máy, chiếm ít tài nguyên hệ thống.
   Nhiều ứng dụng chưa hoạt động được trong Wine.
   Nguy cơ ảnh hưởng tới hệ thống thật.




                                                     16
Q&A




      17

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Lesson 7 - Linux Shell Programming
Lesson 7 - Linux Shell ProgrammingLesson 7 - Linux Shell Programming
Lesson 7 - Linux Shell Programming
Thang Man
 
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
bookbooming1
 
Linux07 khoidong&dongtat
Linux07 khoidong&dongtatLinux07 khoidong&dongtat
Linux07 khoidong&dongtat
anhbinhminhpro
 

Was ist angesagt? (20)

Chuong 1 gt linux
Chuong 1  gt linuxChuong 1  gt linux
Chuong 1 gt linux
 
Tìm hiểu về Linux
Tìm hiểu về LinuxTìm hiểu về Linux
Tìm hiểu về Linux
 
Su dung linux shell
Su dung linux shellSu dung linux shell
Su dung linux shell
 
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNHCHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
 
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
 
Linux và mã nguồn mở
Linux và mã nguồn mởLinux và mã nguồn mở
Linux và mã nguồn mở
 
Lesson 7 - Linux Shell Programming
Lesson 7 - Linux Shell ProgrammingLesson 7 - Linux Shell Programming
Lesson 7 - Linux Shell Programming
 
Cac lenh co_ban_linux
Cac lenh co_ban_linuxCac lenh co_ban_linux
Cac lenh co_ban_linux
 
Linux+02
Linux+02Linux+02
Linux+02
 
Linux06 quanly dia
Linux06 quanly diaLinux06 quanly dia
Linux06 quanly dia
 
Linux01 tongquan
Linux01 tongquanLinux01 tongquan
Linux01 tongquan
 
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
 
Linux07 khoidong&dongtat
Linux07 khoidong&dongtatLinux07 khoidong&dongtat
Linux07 khoidong&dongtat
 
Tóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh UbuntuTóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh Ubuntu
 
Su dung linux shell
Su dung linux shellSu dung linux shell
Su dung linux shell
 
Sử dụng Linux
Sử dụng LinuxSử dụng Linux
Sử dụng Linux
 
Linux+04
Linux+04Linux+04
Linux+04
 
Chuong 03 he_thong_file
Chuong 03 he_thong_fileChuong 03 he_thong_file
Chuong 03 he_thong_file
 
Cach su dung Ubuntu
Cach su dung UbuntuCach su dung Ubuntu
Cach su dung Ubuntu
 
Linux04 hethongtaptin
Linux04 hethongtaptinLinux04 hethongtaptin
Linux04 hethongtaptin
 

Ähnlich wie Lesson 6 - Administering Linux System (2)

04 installing software
04  installing software04  installing software
04 installing software
Cơn Gió
 
03 installing linux as a server
03  installing linux as a server03  installing linux as a server
03 installing linux as a server
Cơn Gió
 
Cài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptx
Cài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptxCài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptx
Cài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptx
chamkhe
 
Cài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-Athena
Cài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-AthenaCài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-Athena
Cài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-Athena
Hoàng Phúc Phạm
 
07 booting and shutting down
07  booting and shutting down07  booting and shutting down
07 booting and shutting down
Cơn Gió
 
12 dhcp server
12  dhcp server12  dhcp server
12 dhcp server
Cơn Gió
 
08 file systems
08  file systems08  file systems
08 file systems
Cơn Gió
 
Bảng tra cứu các lệnh cơ bản của unix và linux sưu tầm bởi www.vilinux.com
Bảng tra cứu các lệnh cơ bản của unix và linux sưu tầm bởi www.vilinux.comBảng tra cứu các lệnh cơ bản của unix và linux sưu tầm bởi www.vilinux.com
Bảng tra cứu các lệnh cơ bản của unix và linux sưu tầm bởi www.vilinux.com
Brand Xanh
 

Ähnlich wie Lesson 6 - Administering Linux System (2) (20)

04 installing software
04  installing software04  installing software
04 installing software
 
To ghi nho ubuntu
To ghi nho   ubuntuTo ghi nho   ubuntu
To ghi nho ubuntu
 
Carte ref-ubuntu-vi (1)
Carte ref-ubuntu-vi (1)Carte ref-ubuntu-vi (1)
Carte ref-ubuntu-vi (1)
 
03 installing linux as a server
03  installing linux as a server03  installing linux as a server
03 installing linux as a server
 
So tay nho lenh linux
So tay nho lenh linuxSo tay nho lenh linux
So tay nho lenh linux
 
Carte ref-ubuntu-vi
Carte ref-ubuntu-viCarte ref-ubuntu-vi
Carte ref-ubuntu-vi
 
Cài đặt quản trị hệ điều hành Ubuntu 12.0
Cài đặt quản trị  hệ điều hành Ubuntu 12.0Cài đặt quản trị  hệ điều hành Ubuntu 12.0
Cài đặt quản trị hệ điều hành Ubuntu 12.0
 
Cài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptx
Cài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptxCài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptx
Cài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptx
 
Cài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-Athena
Cài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-AthenaCài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-Athena
Cài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-Athena
 
07 booting and shutting down
07  booting and shutting down07  booting and shutting down
07 booting and shutting down
 
tài liệu Mã nguồn mở 02 sudung
tài liệu Mã nguồn mở  02 sudungtài liệu Mã nguồn mở  02 sudung
tài liệu Mã nguồn mở 02 sudung
 
Quản lý phần mềm và dịch vụ
Quản lý phần mềm và dịch vụQuản lý phần mềm và dịch vụ
Quản lý phần mềm và dịch vụ
 
Linux security
Linux securityLinux security
Linux security
 
12 dhcp server
12  dhcp server12  dhcp server
12 dhcp server
 
Linux Backup & Restore.docx
Linux Backup & Restore.docxLinux Backup & Restore.docx
Linux Backup & Restore.docx
 
08 file systems
08  file systems08  file systems
08 file systems
 
Tailieu
TailieuTailieu
Tailieu
 
--De cuong on tap hdh
 --De cuong on tap hdh --De cuong on tap hdh
--De cuong on tap hdh
 
Bảng tra cứu các lệnh cơ bản của unix và linux sưu tầm bởi www.vilinux.com
Bảng tra cứu các lệnh cơ bản của unix và linux sưu tầm bởi www.vilinux.comBảng tra cứu các lệnh cơ bản của unix và linux sưu tầm bởi www.vilinux.com
Bảng tra cứu các lệnh cơ bản của unix và linux sưu tầm bởi www.vilinux.com
 
Bài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mở
Bài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mởBài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mở
Bài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mở
 

Lesson 6 - Administering Linux System (2)

  • 1. Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TP.HCM Khoa Mạng máy tính và Truyền thông -----0-0----- Nhóm Open-Class Bài 6: Quản lý gói phần mềm G.V: Mẫn Văn Thắng manvanthang@gmail.com 1
  • 2. Nội dung  Quản lý gói phần mềm (package)  Các dạng gói phần mềm  Debian Package Management  Red Hat Package Management  Cài đặt chương trình từ mã nguồn  Chạy phần mềm cho Windows trong Linux  Biên dịch Kernel 2
  • 3. Các dạng gói phần mềm Gói biên dịch sẵn Gói mã nguồn Phân loại gói (pre-packaged) (source code) .bin .tar Định dạng gói .deb (Debian) .tar.gz, .tgz .rpm (Redhat) .tar.bz2, .tbz2 Binary file chứa mã Text file chứa mã lệnh máy đã được dịch từ là ngôn ngữ cấp cao Các thành phần ngôn ngữ cấp cao (C/C++/Perl…) trong gói * Configuration, documentation file * Thông tin về các dependency 3
  • 4. Các dạng gói phần mềm Gói biên dịch sẵn Gói mã nguồn Phân loại gói (pre-packaged) (source code) - Có thể tùy biến, sửa đổi - Không cần biên dịch gói cho phù hợp Ưu điểm - Dễ dàng cài đặt - Hỗ trợ nhiều nền tảng phần cứng - Mỗi gói dành cho kiến - Cần có môi trường, công trúc máy tính nhất định cụ để biên dịch Nhược điểm - Không thể chủ động - Việc dịch đôi khi phức tùy biến gói tạp và gặp lỗi 4
  • 5. Debian Package Management  Quy cách đặt tên gói Debian _Name: tên gói. _Version: có dạng major.minor.patch _Revision: số lần phát hành gói. _Architecture: nền tảng kiến trúc máy tính mà gói này hỗ trợ. _Extension: phần mở rộng (.deb) 5
  • 6. Debian Package Management  Công cụ dòng lệnh  dpkg: xử lý gói .deb được lưu trữ cục bộ trên máy. dpkg [options] Một số option: -i (--install) package_file -> cài đặt gói nằm ở package_file. -r (--remove) package -> xóa bỏ gói, ngoại trừ file cấu hình. -p (--purge) package -> loại bỏ gói và mọi thứ liên quan. -s (--status) package -> cho biết tình trạng của gói. -L (--listfiles) package -> liệt kê các file trong một gói đã cài. -l (--list) pattern -> liệt kê các gói đã cài có tên chứa pattern. --print-avail package -> hiện thông tin chi tiết về gói package. 6
  • 7. Debian Package Management  Công cụ dòng lệnh  Gói APT (apt-get, apt-file, apt-cache, apt-cdrom)  Tải các gói từ các kho chứa (CD-ROM, HTTP site, FPT server…).  Nắm giữ, duy trì cơ sở dữ liệu thông tin về các gói, tự động giải quyết dependency, giúp việc cài đặt, gỡ bỏ, cập nhật gói trở nên dễ dàng, an toàn.  File /etc/apt/sources.list chứa danh sách các kho chứa. Thư mục/var/cache/apt/archives/: chứa các gói đã tải. 7
  • 8. Debian Package Management  Công cụ dòng lệnh apt-get [options] [command] package… Các option: -d: chỉ tải gói về nhưng không cài đặt. -y: tự động chọn “yes” cho các câu hỏi khi cài/gỡ bỏ gói.  Các command: install, remove, purge, update, upgrade, dist-upgrade • Lệnh dselect là font-end của dkpg, giao diện quản lý gói theo hướng menu (tương tác, trực quan). 8
  • 9. Debian Package Management  Công cụ đồ họa • Synaptic Package Manager • Ubuntu Software Center: thay thế cho Synaptic. • Aptitude: thay thế cho dselect. • Kpackage • PackageKit • Gdebi hoặc Gdebi-kde 9
  • 10. Red Hat Package Management  Quy cách đặt tên gói RPM (Giống với gói Debian chỉ khác phần mở rộng là .rpm) 10
  • 11. Red Hat Package Management  Công cụ dòng lệnh  rpm: xử lý các gói .rpm được lưu trữ cục bộ trên máy. rpm [options] Một số option: -i (--install) package -> cài đặt gói. -U (--upgrade) package -> cập nhật phiên bản cho gói. -e (--uninstall) package -> xóa bỏ gói. -qa -> hiển thị tất cả các gói đã cài. -ql package -> liệt kê các file nằm trong một gói đã cài. -qf filename -> xác định filename nằm trong gói nào. -qR (--requires) -> liệt kê các dependency của gói. 11
  • 12. Red Hat Package Management  Công cụ dòng lệnh  yum: chức năng tương tự apt-get yum command package_file… update: cập nhật thông tin về các gói. install: cài đặt gói. erase: xóa bỏ gói. list: liệt kê một | nhiều | tất cả gói search: tìm kiếm thông tin về gói.  File /etc/yum.conf: chứa cấu hình cho yum.  Thư mục /etc/yum.repos.d: chứa địa chỉ kho chứa gói. 12
  • 13. Red Hat Package Management  Một số công cụ khác  YumEx: dạng GUI của yum  up2date: RHEL và CentOS (3 và 4)  Synaptic Package Manager: PCLinuxOS  Zypper: openSUSE, SUSE Linux Enterprise, Ark Linux  urpmi: Mandriva Linux  apt-rpm  Smart Package Manager: Fedora, Unity Linux… 13
  • 14. Chuyển đổi qua lại DEB <-> RPM  Alien hỗ trợ chuyển đổi qua lại giữa các định dạng: rpm, deb, tgz, pkg, slp  RPM -> DEB alien –r deb_file  DEB -> RPM alien –d rpm_file  Tự động cài gói DEB được chuyển từ RPM alien –i rpm_file 14
  • 15. Cài đặt từ mã nguồn  Compiling Tools: GCC, make, library…  Các bước cài đặt cơ bản:  Bung tarball: tar –zxvf filename.tar.gz (thay z=j cho bzip).  Chuyển vào thư mục chứa source vừa bung và lần lượt gõ  ./configure -> kiểm tra cấu hình hệ thống.  make -> biên dịch mã nguồn.  make install -> cài đặt binary, library, config file.  make uninstall -> gỡ bỏ chương trình 15
  • 16. Chạy phần mềm cho Windows trong Linux  Sử dụng máy ảo  Hỗ trợ hầu hết các ứng dụng cho Windows.  Không ảnh hướng tới máy thật.  Yêu cầu cấu hình máy tính cao.  Sử dụng Wine  Nhẹ máy, chiếm ít tài nguyên hệ thống.  Nhiều ứng dụng chưa hoạt động được trong Wine.  Nguy cơ ảnh hưởng tới hệ thống thật. 16
  • 17. Q&A 17