SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 75
THỰC HÀNH SỬ
DỤNG THUỐC
GVHD : Thầy Nguyễn Xuân Hùng
Title and Content Layout with List
 PHẦN I : CÁC LOẠI THUỐC GIẢM ĐAU – HẠ SỐT – KHÁNG VIÊM
 PHẦN II : CÁC LOẠI THUỐC DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
 PHẦN III : CÁC LOẠI THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ VIÊM
 PHẦN IV : CÁC LOẠI THUỐC HEN SUYỄN
 PHẦN V : CÁC LOẠI THUỐC TRỊ HO
 PHẦN VI : KHÁNG SINH
 PHẦN VII : TIM MẠCH
 PHẦN VIII : THUỐC ĐIỀU TRỊ TÁO BÓN
 PHẦN XIX: VITAMIN
CÁC LOẠI THUỐC GIẢM ĐAU – HẠ
SỐT – KHÁNG VIÊM
1. EFFERALGAN HOẶC PANADOL (TH)
- Biệt dược : Efferalgan hoặc Panadol
- Hoạt chất và hàm lượng : Paracetamol 500mg
- Chỉ định : Điều trị các trường hợp sốt, các
triệu chứng đau nhẹ đến trung bình như : đau
đầu, đau lưng, đau răng, đau hậu phẩu, nhứt
mình, bong gân.
- Chống chỉ định :
- Bệnh nhân bị đau gan, thận,
- dùng liều cao và kéo dài trên 02 tuần.
- Chú ý : khoảng cách giữa hai liều từ 4-6 giờ,
không dùng quá 4g/ngày trong thời gian dài,
trẻ em không dùng vượt quá liều người lớn.
2. EFFERALGAN CODEIN
- Biệt dược : Efferalgan Codein
- Hoạt chất và hàm lượng :
Paracetamol 500mg,
Codein phosphate 30mg.
- Chỉ định : Điều trị các triệu chứng đau vừa
đến đau nặng mà không khỏi, khi dùng các
thuốc giảm đau đơn thuần.
- Chống chỉ định :
- PNCT-CCB,
- Bệnh nhân suy gan, suy hô hấp, hen suyễn,
- trẻ em dưới 15kg (dưới 3t)
- Chú ý : Khoảng cách giữa 2 liều từ 4-6 giờ.
Không dùng quá 4g / ngày
3. CATAFLAM (TH)
- Biệt dược : Cataflam
- Hoạt chất và hàm lượng : Diclophenac
25mg, 50mg
- Chỉ định : Viêm, đau cấp tính trong sản
phụ khoa, răng hàm mặt và tai mũi họng.
Viêm đau sau chấn thương hoặc phẩu thuật,
viêm gân, viêm bao hoạt dịch, đau bụng hành
kinh, cơn đau nửa đầu.
- Chống chỉ định :
- Mẫn cảm, PNCT-CCB,
- loét DD-TT, hen suyễn, suy gan, thận, tim,
- 3 tháng cuối thai.
- Chú ý : không dùng chung với nhóm NSAID,
thuốc chống đông, thuốc chống ĐTĐ,
Glucocorticoid, propanolol, thức uống có
cồn. có thể tăng 200mg/ngày cho đau bụng
kinh cấp tính.
4. IBUPROFEN (TH)
- Biệt dược : Ibuprofen
- Hoạt chất và hàm lượng : Ibuprofen 200,
400, 600mg
- Chỉ định :chứng đau nhức nhẹ hoặc kêt
hợp với cảm lạnh: Đau đầu, đau cơ, đau
răng, đau viêm khớp, đau bụng kinh, đau
nhứt nhẹ hoặc kết hợp với cảm lạnh, viêm
thấp khớp, viêm xương khớp, nhứt lưng.
- Chống chỉ định :
- Mẫn cảm, PNCT-CCB,
- loét DD-TT,
- thận trọng người già, người bệnh tăng huyết
áp.
- Chú ý : Tương tác thuốc Sulfamid hạ
đường huyết, Metrotrexat thuốc lợi tiểu,
Ticlopidin chống đông.
5. MELOXICAM
- Biệt dược : Meloxicam Mobic
- Hoạt chất và hàm lượng : Meloxicam
7.5mg và 15mg
- Chỉ định : Đau đầu, đau cơ, đau răng, đau
viêm khớp, đau bụng kinh, đau nhứt nhẹ
hoặc kết hợp với cảm lạnh, viêm thấp khớp,
viêm xương khớp.
- Chống chỉ định : Mẫn cảm, PNCT-CCB,
loét DD-TT, dưới 15t , thận trọng người già,
người bệnh tăng huyết áp.
- Chú ý : Thuốc ức chế ưu tiên loại Cox2 ít
hại dạ dày.
6. CELECOXIB
- Biệt dược : Celecoxib
- Hoạt chất và hàm lượng : Celecoxib
100mg
- Chỉ định : Các trường hợp viêm và đau
nhức: Viêm xương khớp, viêm bao hoạt
dịch, viêm gân, đau sau phẩu thuật, chấn
thương.
- Chống chỉ định :
- Mẫn cảm, PNCT-CCB,
- loét DD-TT, bệnh nhân suy gan, suy thận
nặng.
- Thận trọng với người già, người THA.
- Chú ý : Thuốc ức chế ưu tiên loại Cox2
ít hại dạ dày.
7. ASPIRIN pH8
- Biệt dược : Aspirin pH8
- Hoạt chất và hàm lượng : Aspirin
500mg
- Chỉ định : Các trường hợp sốt, đau
nhức và kháng viêm.
- Chống chỉ định :
- Mẫn cảm với acid acetyl salicylat, PNCT-
CCB,
- loét DD-TT, hen suyễn, sốt xuất huyết, tạng
dễ chảy máu,
- trẻ em dưới 12t.
- Chú ý : Không phối hợp với
Methortrexat, Heparin, thuốc chống đông
Ticlopidin, thuốc chống thải acid uric
CÁC LOẠI THUỐC
DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
8. Omeprazol
- Biệt dược : Omeprazol
- Hoạt chất và hàm lượng : Omeprazol 20mg
- Chỉ định :
- Loét DD-TT,
- viêm thực quản trào ngược,
- hội chứng Zolliger Ellison,
- phòng viêm loét DD do dùng nhóm NSAID.
- Chống chỉ định :
- Mẫn cảm với các thành phần thuốc,
- PNCT-CCB, trẻ em
- bệnh lý ác tính ở dạ dày.
- Chú ý :
- Tương tác thuốc gây ức chế men gan khi dùng
chung với một số thuốc như :Ketokonazol,
Diazepam, Phenytoin, Digoxin, Theophylin,
Proprannolol, Clarithromycin.
- Dùng cách 2h với Oxyd, hydroxyd của kim loại Al,
Mg, Ca.
9. BRUTIDINA
- Biệt dược : Brutidina
- Hoạt chất và hàm lượng : Cimetidin 300mg
- Chỉ định : Loét dạ dày tá tràng. Viêm thực
quản trào ngược. Hội chứng Zolliger Ellison.
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm thành phần của thuốc hoặc
với thuốc cùng nhóm.
- Bệnh lý ác tính ở dạ dày.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Chú ý : Tương tác thuốc ức chế men gan,
làm tác dụng của một số loại thuốc bị bất
hoạt như Ketoconazol, Itraconazol, Diazepam,
Phenytoin…
10. MAALOX (TH)
- Biệt dược : Maalox
- Hoạt chất và hàm lượng : Al(OH)3 :
400mg và Mg(OH)2 : 400mg
- Chỉ định :
- Điều trị các triệu chứng đau, viêm loét dạ dày
tá tràng, thực quản,
- ợ chua, đầy hơi, khó tiêu.
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc, suy
thận nặng
- Không dùng chung thuốc khác
- Chú ý :
- Làm giảm hấp thu các thuốc kháng lao ,Cyclin,
Ketoconazol, muối Fe…
- làm tăng bài tiết salicylat qua thận
11. SMECTA
- Biệt dược : Smecta
- Hoạt chất và hàm lượng : Diosmectite 3g
(Dioctahedral Smectite)
- Chỉ định :
- Tiêu chảy cấp và mãn tính,
- điều trị các cơn đau ở thực quản – dạ dày –
tá tràng – đại tràng,
- hội chứng ruột kích thích.
- Chống chỉ định :
- Mẫn cảm với thành phần của thuốc,
- người bị tắt hay bán tắt ruột, táo bón.
- Chú ý : Có thể ngăn cản hấp thu của một
số thuốc khác, nên uống cách xa, tiêu chảy
cấp tính có thể dùng liều khởi đầu gấp đôi.
12. AIR-X
- Biệt dược : Air-X
- Hoạt chất và hàm lượng : Simethicone
80mg.
- Chỉ định :
- Chậm tiêu, đầy hơi ở đường tiêu hóa, cảm giác bị
đè ép và căng ở vùng thượng vị, nặng bụng, nôn ở
phụ nữ có thai,
- ọc sữa, chậm tiêu ở trẻ sơ sinh;
- chuẩn bị chụp X quang ( dạ dày, ruột, túi mật,
thận)
- Chống chỉ định :
- Mẫn cảm,
- người lớn không dùng quá 12v/ngày,
- trẻ em dưới 02 tuổi không quá 480mg/ngày, trừ
trường hợp chuẩn bị chụp X-quang.
- Chú ý : Simethicone không hấp thu vào máu,
do đó ít có tác dụng phụ.
13. MOTILIUM
- Biệt dược : Motilium
- Hoạt chất và hàm lượng : Domperidone
Maleat 10mg
- Chỉ định :
- Khó tiêu, đầy bụng,
- buồn nôn và nôn,
- trào ngược dd - thực quản.
- Chống chỉ định : Mẫn cảm, PNCT và CCB
- Chú ý :
- Uống trước khi ăn từ 15-30 phút hoặc trước khi đi
ngủ.
- Thuốc kháng tiết cholin đối kháng với Doperidon.
14. SPAMAVERIN
- Biệt dược : Spamaverin
- Hoạt chất và hàm lượng : Alverin Citrate
40mg
- Chỉ định :
- Điều trị các cơn đau do cơn trơn co thắt gây ra,
- rối loạn chức năng đường tiêu hóa,
- đau bụng kinh, đau quặn thận, đau đường tiêu hóa,
- đau hoặc co thắt đường niệu-sinh dục.
- Chống chỉ định : Mẫn cảm, PNCT và CCB
- Chú ý : Thận trọng với phụ nữ có thai.
15. DUSPATALIN
- Biệt dược : Duspatalin
- Hoạt chất và hàm lượng : Mebeverin HCl
200mg
- Chỉ định : Điều trị cơn đau do cơ trơn co thắt
gây ra, rối loạn chức năng đường tiêu hóa và
đường mật như : đau bụng kinh, đau quặn thận,
đau đường tiêu hóa.
- Chống chỉ định : Mẫn cảm, PNCT và CCB
- Chú ý : Nên uống 20 phút trước khi ăn. Không
có chỉ định với đau do co thắt tử cung
CÁC LOẠI THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG
VÀ VIÊM
16. THERALEN TOUSSLENE
- Biệt dược : Theralen Tousslene
- Hoạt chất và hàm lượng : Alimemazin 5mg
(loại thuốc ho kinh điển cho trẻ em trên 2 tuổi)
- Chỉ định :
- Các trường hợp dị ứng,
- ho do kích ứng,
- mất ngủ (trên 2 tuổi)
- Chống chỉ định :
- Mẫn cảm, PNCT và CCB,
- suy gan thận,
- động kinh, Parkinson,
- bệnh tim mạch,
- phì đại tuyến tiền liệt
- Lái xe, vận hành máy móc
- Chú ý :
- Không nên dùng với mục đích an thần thường xuyên,
- không dùng chung với rượu, thuốc kháng acid, thuốc
kháng cholinergic
17. Dexclopheniramin
- Biệt dược : Polacanmin 6
- Hoạt chất và hàm lượng :
Dexclopheniramin Maleat 6mg
- Chỉ định : Các trường hợp dị ứng : viêm
mũi, viêm kết mạc, nổi mề đay, phản ứng
thuốc…
- Chống chỉ định :
- Mẫn cảm, PNCT và CCB,
- vận hành máy móc, tàu xe.
- Chú ý : Tránh dùng chung với thuốc ức
chế TKTW khác, thận trọng khi dùng chung
với rượu.
18. CLARITYL
- Biệt dược : Clarityl
- Hoạt chất và hàm lượng : Loratadin
10mg
- Chỉ định : Các trường hợp dị ứng
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.
- PNCT-CCB.
- Chú ý : Có thể gây buồn ngủ. Kiên
rượu. Thận trọng khi dùng thuốc an thần.
19. TELFAST
- Biệt dược : Telfast
- Hoạt chất và hàm lượng : Fexofenadin
60mg
- Chỉ định : Các trường hợp dị ứng
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- Trẻ em dưới 12 tuổi.
- PNCT-CCB.
- Chú ý : nên dùng cách xa 02 giờ với
thuốc kháng acid chứa Al, Mg.
20. Meko-Allergy F
- Biệt dược : Meko-Allergy F
- Hoạt chất và hàm lượng :
- Clopheniramin maleat 4mg
- Phenylepherin HCL 5mg
- Chỉ định :
- Các trường hợp sổ mũi, xung huyết mũi ( nghẹt
mũi)
- Ho khan kèm chảy nước mũi, nghẹt mũi
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- PNCT-CCB
- Lái xe, vận hành máy móc;
- Tăng huyết áp, đau thắt ngực, huyết khối mạch
vành và tiền sử tai biến mạch máu não.
- Trẻ em dưới 15 tuổi.
21. PERITOL
- Biệt dược : Peritol viên
- Hoạt chất và hàm lượng : Cyproheptadine HCL
4mg
- Chỉ định :
- Các trường hợp dị ứng; Nhức đầu do vận mạch (đau
nửa đầu)
- Biếng ăn, bệnh nhân suy kiệt
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- Trẻ em dưới 6 tháng tuổi.
- PNCT-CCB;
- Glaucom
- Phù, bí tiểu
- Lái xe, vận hành máy móc.
- Chú ý : Tương tác thuốc: tăng hiệu lực thuốc
giảm đau, thuốc ức chế thần kinh trung ương,
rượu
CÁC LOẠI THUỐC HEN SUYỄN
22. THEOTAST
- Biệt dược : Theotast
- Hoạt chất và hàm lượng : Theophyllin
- Chỉ định :
- Hen phế quản khó thở kịch phát, hen phế quản
khó thở liên tục.
- Các dạng co thắt bệnh của phế quản – phổi tắt
nghẽn mãn tính
- Chống chỉ định :
- Mẫn cảm với nhóm Xanthin.
- PNCT-CCB.
- Người loét DD-TT.
- Bệnh nhân động kinh, co giật, các bệnh trên hệ
thần kinh
- Chú ý : Uống một lần trước khi đi ngủ hoặc
hai lần sáng tối
23. SERETIDE
- Biệt dược : Seretide
- Hoạt chất và hàm lượng : Mỗi nhát xịt
Fluticason 125mg
(corticoid)
- Chỉ định :
- phòng ngừa hen xuyễn;
- điều trị duy trì bệnh phổi
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn với thành phần của thuốc.
- Pnct-ccb
- Không dùng cho cơn hen cấp
- Lao phổi
- Suy thận do dùng corticoid
- Không dùng chung với các chất uwnsc chế Cyp34
(Ketokonazol, Itraconazol…)
- Chú ý : Nên súc miệng sau mỗi lần dùng
thuốc.
24. PULMICORT
- Biệt dược : Pulmicort
- Hoạt chất và hàm lượng : Budesonid
200mcg/liều
(corticoid)
- Chỉ định : Hen phế quản
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. Không
dùng cho hen cấp.
- PNCT-CCB.
- Lao phổi.
- Suy thận do dùng corticoid toàn thân
- Không dùng chung các chất ức chế mạnh
Cyp34(Ketokonazol…)
- Chú ý : Nên súc miệng sau mỗi lần dùng
thuốc. Theo dõi trẻ em và trẻ dị thành niên
25. VENTOLIN INHALER
- Biệt dược : Ventolin inhaler
- Hoạt chất và hàm lượng : Salbutamol sulfat
100mcg/lần hít
- Chỉ định :
- Bình xịt định liều (MDI): cắt cơn khó thở do hen phế
quản, bệnh phổi tắt nghẽn mãn tính
- Phòng ngừa cơn hen do gắng sức
- Khí dung: điều trị thường xuyên cơn co thắt phế
quản mãn tính và cơn hen nặng cấp
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- PNCT-CCB.
- Nhiễm độc giáp.
- Bệnh tim nặng.
CÁC LOẠI THUỐC
TRỊ HO
26. ACEMUC
- Biệt dược : Acemuc
- Hoạt chất và hàm lượng : Acetylcystein
200mg
- Chỉ định : Điều trị các rối loạn về tiết dịch
hô hấp: phế quản và xoang, nhất là trong
các bệnh phế quản cấp tính : viêm phế quản
cấp và giai đoạn cấp của bệnh phế quản-phổi
mạn tính
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn
- Thận trọng với BN loét DD-TT.
- PNCT-CCB.
- Phenylceton niệu
27. MUCOSOLVAN
- Biệt dược : Mucosolvan ( 15mg/2ml,
30mg/viên)
- Hoạt chất và hàm lượng : Ambroxol HCL
30mg
- Chỉ định : Các trường hợp ho do đàm hay
làm tiêu đàm trong các bệnh cảm cúm, viêm
phế quản, phổi… ; Suy hô hấp cấp
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- PNCT-CCB.
- Chú ý : Tương tác thuốc có lợi: làm tăng
nồng độ kháng sinh Amoxicillin, Cefuroxime,
Erythromycin… trong nhu mô phổi
28. DEXTROMETHORPHAN
- Biệt dược : Dextromethorphan
- Hoạt chất và hàm lượng :
Dextromethorphan 10mg
- Chỉ định : ho khan và ho do kích ứng,
dị ứng
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- PNCT-CCB.
- Ho do hen suyễn.
29. TERPIN GONNON ( TERPIN COOL)
- Biệt dược : Terpin Gonnon
- Hoạt chất và hàm lượng :
Terpin hydrat 100mg
Codein 15mg
- Chỉ định : Điều trị ho khan, ho do ngứa cổ
ở người lớn
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- Ho do suyễn.
- Suy hô hấp
- Trẻ em dưới 15 tuổi.
- PNCT-CCB.
- Vận hành máy móc, tàu xe.
- Chú ý :
- Không dùng chung với rượu;
- Không dùng chung với thuốc long hay loãng đàm
KHÁNG SINH
HỌ BETA-LACTAM
PENICILLIN BÁN TỔNG HỢP
30. AMPICILLIN
- Biệt dược : Ampicillin
- Hoạt chất và hàm lượng : Ampicillin
250mg hoặc 500mg
- Chỉ định : Nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục,
tiết niệu, da, mô mềm
- Chống chỉ định : Dị ứng với nhóm
Penicillin
31. AMOXYCILLIN
- Biệt dược : Amoxycillin
- Hoạt chất và hàm lượng :
Amoxycillin 250mg hoặc 500mg
- Chỉ định : Nhiễm khuẩn hô hấp,
sinh dục, tiết niệu, da, mô mềm
- Chống chỉ định : Dị ứng với
nhóm Penicillin
CEPHALOSPORIN THẾ HỆ 1
32. CEPHALEXIN
- Biệt dược : Cephalexin
- Hoạt chất và hàm lượng :
Cephalexin 250mg hoặc 500mg
- Chỉ định : Chủ trị các bệnh
nhiễm trùng ổ tại mũi, họng, hô
hấp, cơ quan sinh dục và tiết
niệu.
- Chống chỉ định : Dị ứng với
nhóm Cephalosporin
HỌ AMINOSID
33. STREPTOMYCIN
- Biệt dược : Streptomycin
- Hoạt chất và hàm lượng : Streptomycin
1g
- Chỉ định : Trị lao
- CCĐ :
- Mẫn cảm với streptomycin hoặc với các
aminoglycosid khác
- Bệnh nhược cơ.
34. GENTAMYCIN
- Biệt dược : Gentamycin
- Hoạt chất và hàm lượng : Gentamycin
80mg
- Chỉ định : Nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục,
tiết niệu, da, mô mềm
- CCĐ:
- Dị ứng với kháng sinh nhóm Aminosid,
- nhược cơ,
- phụ nữ có thai, trẻ sơ sinh,
- chức năng thận tổn thương,
- giảm thính lực.
HỌ PHENICOL
35. CLORAMPHENICOL
- Biệt dược : Cloramphenicol
- Hoạt chất và hàm lượng :
Cloramphenicol 250mg
- Chỉ định : Bệnh thương hàn, nhiễm
khuẩn ổ mắt, viêm kết mạc, viêm loét
giác mạc
- CCĐ:
- quá mẫn.
- Không được dùng cloramphenicol để điều trị
những nhiễm khuẩn thông thường hoặc trong
những trường hợp không được chỉ định, như
cảm lạnh, cúm, nhiễm khuẩn họng; hoặc làm
thuốc dự phòng nhiễm khuẩn.
HỌ TETRACYCLIN
36. DOXYCYCLIN
 Biệt dược : Doxycyclin
 Hoạt chất và hàm lượng : Doxycyclin
100-200mg
 Chỉ định :
 Bệnh tả, dịch hạch, mắt hột, bệnh do Ricketsia,
Brucella.
 Phối hợp điều trị bệnh sốt rét, viêm loét dạ
dày do nhiễm H.Pylori, viêm phế quản mạn
tính. Viêm tuyến tiền liệt, viêm khung chậu, trị
mụn trứng cá vừa và nặng.
 Chống chỉ định:
 Dị ứng với nhóm Tetracyclin.
 Trẻ dưới 8 tuổi.
 Suy gan nặng.
HỌ MACROLID
37. SPYRAMYCIN
- Biệt dược : Novomycin
- Hoạt chất và hàm lượng : Spiramycin
1.500.000 UI
- Chỉ định : Nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục,
tiết niệu, da, mô mềm
- Chống chỉ định : Dị ứng với nhóm
Macrolid
39. ROXITHROMYCIN
- Biệt dược : Roxithromycin
- Hoạt chất và hàm lượng : Roxithromycin
150 mg
- Chỉ định : Nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục,
tiết niệu, da, mô mềm
- Chống chỉ định : Dị ứng với nhóm
Macrolid
40. CLARITHROMYCIN
- Biệt dược : Clarithromycin
- Hoạt chất và hàm lượng : Clarithromycin
500mg
- Chỉ định : Nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục,
tiết niệu, da, mô mềm
- Chống chỉ định : Dị ứng với nhóm
Macrolid
THUỐC TIM MẠCH
THUỐC TĂNG HUYẾT ÁP
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
41. ENALAPRIL
- Biệt dược : Enalapril
- Hoạt chất và hàm lượng : Enalapril 5mg
- Chỉ định : Tăng huyết áp, suy tim
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn thành phần thuốc.
- Phù mạch.
- PNCT-CCB.
- Trẻ em
CHẸN KÊNH CALXI
42. AMLODIPINE
- Biệt dược : Timlocap
- Hoạt chất và hàm lượng : Amlodipine
5mg
- Chỉ định : Tăng huyết áp, đau thắt ngực
ổn định
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn thành phần thuốc.
- PNCT-CCB.
- Trẻ em
- Nhồi máu cơ tim, suy tim
43. NIFEDIPINE
- Biệt dược : Nifedipin stada
- Hoạt chất và hàm lượng : Nifedipin 10mg
hoặc 20mg ( cao huyết áp vô căn)
- Chỉ định : Tăng huyết áp, đau thắt ngực
ổn định
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn thành phần thuốc.
- PNCT-CCB.
- Trẻ em
- Nhồi máu cơ tim, suy tim
THUỐC ĐIỀU TRỊ CHỨNG RỐI LOẠN
LIPID MÁU
44. Simvastatin
- Biệt dược : Simvastatin
- Hoạt chất và hàm lượng : Simvastatin
10mg hoặc 20mg
- Chỉ định : Rối loạn lipid máu; Bệnh mạch
vành
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn thành phần thuốc.
- PNCT-CCB.
- Bệnh gan tiến triển hoặc người có men gan
tăng
THUỐC ĐIỀU TRỊ
TÁO BÓN
45 . SORBITOL
- Biệt dược : Sorbitol
- Hoạt chất và hàm lượng : Sorbitol 5g
- Chỉ định :
- Điều trị táo bón;
- Chứng khó tiêu ở người lớn
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn thành phần thuốc.
- Hội chứng tắt nghẽn ruột
- Không dung nạp Fructose
- Bệnh kết tràng thực thể
VITAMIN
VITAMIN TAN TRONG DẦU
1. VITAMIN A
- Biệt dược : Vitamin A
- Hoạt chất và hàm lượng : Vitamin A
5.000 IU
- Chỉ định : Quáng gà, khô mắt, phòng
thiếu vitamin A
- Chống chỉ định : Quá mẫn. Không dùng
chung với dầu Paraphin
2. VITAMIN E
 Biệt dược : Vitamin E
 Hoạt chất và hàm lượng : Vitamin 400IU
 Chỉ định : chống oxy hóa
VITAMIN TAN TRONG NƯỚC
3. VITAMIN B1
- Biệt dược : Vitamin B1
- Hoạt chất và hàm lượng : Vitamin B1
250mg
- Chỉ định :
- Phòng thiếu B1 ;
- Chữa bệnh Beri-beri
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn.
- Tăng Caxi máu.
- Sỏi do canxi
4. VITAMIN B3/PP
- Biệt dược : Vitamin PP
- Hoạt chất và hàm lượng : Vitamin B3
500mg
- Chỉ định : phòng thiếu B3 , Pellagra
5. VITAMIN B5
- Biệt dược : Bepanthene
- Hoạt chất và hàm lượng : Vitamin B5
100mg
- Chỉ định : Ngăn rụng tóc
6. VITAMIN B6
- Biệt dược : Vitamin B6
- Hoạt chất và hàm lượng : vitamin B6
250mg
- Chỉ định : Viêm dây thần kinh ngoại biên
7. VITAMIN B9
- Biệt dược : Hemafetimax
- Hoạt chất và hàm lượng :
- Vitamin B9 / Acid folic 1mg
- Sắt fumarat 100mg
- Chỉ định : thiếu máu

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaidk1351010236
 
Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyGreat Doctor
 
[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot
[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot
[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruotk1351010236
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua hoOPEXL
 
14 duoc lieu domesco
14 duoc lieu domesco14 duoc lieu domesco
14 duoc lieu domescoOPEXL
 
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolidOPEXL
 
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau ha sot - khang viemOPEXL
 
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc  cac yto qdinh tac dung cua thuocDc  cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuocKhang Le Minh
 
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporinOPEXL
 
[Duoc ly] khang sinh khang nam (tltk - co van anh)
[Duoc ly] khang sinh   khang nam (tltk - co van anh)[Duoc ly] khang sinh   khang nam (tltk - co van anh)
[Duoc ly] khang sinh khang nam (tltk - co van anh)k1351010236
 
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
3 thuoc chong nhiem khuan penicillinOPEXL
 
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. loc ha
 
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhOn tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhNguyen Thanh Tu Collection
 
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dungQuetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dungNhà Thuốc An Tâm
 

Was ist angesagt? (20)

[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaid
 
Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dày
 
[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot
[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot
[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho
 
22 thuoc loi tieu
22  thuoc loi tieu22  thuoc loi tieu
22 thuoc loi tieu
 
14 duoc lieu domesco
14 duoc lieu domesco14 duoc lieu domesco
14 duoc lieu domesco
 
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
 
Tracuuthuoctay nexium
Tracuuthuoctay nexiumTracuuthuoctay nexium
Tracuuthuoctay nexium
 
Thuốc tăng tiết Insulin
Thuốc tăng tiết InsulinThuốc tăng tiết Insulin
Thuốc tăng tiết Insulin
 
Điều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràngĐiều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràng
 
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
 
Kháng sinh Macrolid
Kháng sinh MacrolidKháng sinh Macrolid
Kháng sinh Macrolid
 
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc  cac yto qdinh tac dung cua thuocDc  cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
 
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
 
[Duoc ly] khang sinh khang nam (tltk - co van anh)
[Duoc ly] khang sinh   khang nam (tltk - co van anh)[Duoc ly] khang sinh   khang nam (tltk - co van anh)
[Duoc ly] khang sinh khang nam (tltk - co van anh)
 
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
 
8 histamin.slide
8  histamin.slide8  histamin.slide
8 histamin.slide
 
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
 
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhOn tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
 
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dungQuetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
 

Ähnlich wie Thực hành sử dụng thuốc

Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|TracuuthuoctayGuacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet apOPEXL
 
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicort
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicortPathos hieu qua giam con kich phat symbicort
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicortSoM
 
Para-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|Tracuuthuoctay
Para-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|TracuuthuoctayPara-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|Tracuuthuoctay
Para-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docx
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docxĐề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docx
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docxGiangH58
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
 
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aTrần Huy
 
Thuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trang
Thuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trangThuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trang
Thuoc zantac dieu tri viem loet da day ta tranglee taif
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2phu tran
 
ĐHDược13B-N2-Sử dụng thuốc cho người cao tuổi.pptx
ĐHDược13B-N2-Sử dụng thuốc cho người cao tuổi.pptxĐHDược13B-N2-Sử dụng thuốc cho người cao tuổi.pptx
ĐHDược13B-N2-Sử dụng thuốc cho người cao tuổi.pptxThaoLe228749
 
chuyển dạ sanh non
chuyển dạ sanh nonchuyển dạ sanh non
chuyển dạ sanh nonSoM
 
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dungQapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dungNhà Thuốc An Tâm
 
Thuoc janumet 50 850mg metformin va sitagliptin dieu tri benh dai thao duong
Thuoc janumet 50 850mg metformin va sitagliptin dieu tri benh dai thao duongThuoc janumet 50 850mg metformin va sitagliptin dieu tri benh dai thao duong
Thuoc janumet 50 850mg metformin va sitagliptin dieu tri benh dai thao duongThuocLP Vietnamese Health
 

Ähnlich wie Thực hành sử dụng thuốc (20)

Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|TracuuthuoctayGuacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap
 
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicort
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicortPathos hieu qua giam con kich phat symbicort
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicort
 
Cơn hen phế quản
Cơn hen  phế quảnCơn hen  phế quản
Cơn hen phế quản
 
Para-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|Tracuuthuoctay
Para-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|TracuuthuoctayPara-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|Tracuuthuoctay
Para-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|Tracuuthuoctay
 
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docx
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docxĐề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docx
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docx
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
Thuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trang
Thuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trangThuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trang
Thuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trang
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 
Hoi chung cushing
Hoi chung cushingHoi chung cushing
Hoi chung cushing
 
Panalganeffer codein|Tracuuthuoctay
Panalganeffer codein|TracuuthuoctayPanalganeffer codein|Tracuuthuoctay
Panalganeffer codein|Tracuuthuoctay
 
montelukast.pdf
montelukast.pdfmontelukast.pdf
montelukast.pdf
 
ĐHDược13B-N2-Sử dụng thuốc cho người cao tuổi.pptx
ĐHDược13B-N2-Sử dụng thuốc cho người cao tuổi.pptxĐHDược13B-N2-Sử dụng thuốc cho người cao tuổi.pptx
ĐHDược13B-N2-Sử dụng thuốc cho người cao tuổi.pptx
 
6. bee sting
6. bee sting6. bee sting
6. bee sting
 
chuyển dạ sanh non
chuyển dạ sanh nonchuyển dạ sanh non
chuyển dạ sanh non
 
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dungQapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
 
Thuoc janumet 50 850mg metformin va sitagliptin dieu tri benh dai thao duong
Thuoc janumet 50 850mg metformin va sitagliptin dieu tri benh dai thao duongThuoc janumet 50 850mg metformin va sitagliptin dieu tri benh dai thao duong
Thuoc janumet 50 850mg metformin va sitagliptin dieu tri benh dai thao duong
 

Kürzlich hochgeladen

SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf2151010465
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 

Thực hành sử dụng thuốc

  • 1. THỰC HÀNH SỬ DỤNG THUỐC GVHD : Thầy Nguyễn Xuân Hùng
  • 2. Title and Content Layout with List  PHẦN I : CÁC LOẠI THUỐC GIẢM ĐAU – HẠ SỐT – KHÁNG VIÊM  PHẦN II : CÁC LOẠI THUỐC DẠ DÀY – TÁ TRÀNG  PHẦN III : CÁC LOẠI THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ VIÊM  PHẦN IV : CÁC LOẠI THUỐC HEN SUYỄN  PHẦN V : CÁC LOẠI THUỐC TRỊ HO  PHẦN VI : KHÁNG SINH  PHẦN VII : TIM MẠCH  PHẦN VIII : THUỐC ĐIỀU TRỊ TÁO BÓN  PHẦN XIX: VITAMIN
  • 3. CÁC LOẠI THUỐC GIẢM ĐAU – HẠ SỐT – KHÁNG VIÊM
  • 4. 1. EFFERALGAN HOẶC PANADOL (TH) - Biệt dược : Efferalgan hoặc Panadol - Hoạt chất và hàm lượng : Paracetamol 500mg - Chỉ định : Điều trị các trường hợp sốt, các triệu chứng đau nhẹ đến trung bình như : đau đầu, đau lưng, đau răng, đau hậu phẩu, nhứt mình, bong gân. - Chống chỉ định : - Bệnh nhân bị đau gan, thận, - dùng liều cao và kéo dài trên 02 tuần. - Chú ý : khoảng cách giữa hai liều từ 4-6 giờ, không dùng quá 4g/ngày trong thời gian dài, trẻ em không dùng vượt quá liều người lớn.
  • 5. 2. EFFERALGAN CODEIN - Biệt dược : Efferalgan Codein - Hoạt chất và hàm lượng : Paracetamol 500mg, Codein phosphate 30mg. - Chỉ định : Điều trị các triệu chứng đau vừa đến đau nặng mà không khỏi, khi dùng các thuốc giảm đau đơn thuần. - Chống chỉ định : - PNCT-CCB, - Bệnh nhân suy gan, suy hô hấp, hen suyễn, - trẻ em dưới 15kg (dưới 3t) - Chú ý : Khoảng cách giữa 2 liều từ 4-6 giờ. Không dùng quá 4g / ngày
  • 6. 3. CATAFLAM (TH) - Biệt dược : Cataflam - Hoạt chất và hàm lượng : Diclophenac 25mg, 50mg - Chỉ định : Viêm, đau cấp tính trong sản phụ khoa, răng hàm mặt và tai mũi họng. Viêm đau sau chấn thương hoặc phẩu thuật, viêm gân, viêm bao hoạt dịch, đau bụng hành kinh, cơn đau nửa đầu. - Chống chỉ định : - Mẫn cảm, PNCT-CCB, - loét DD-TT, hen suyễn, suy gan, thận, tim, - 3 tháng cuối thai. - Chú ý : không dùng chung với nhóm NSAID, thuốc chống đông, thuốc chống ĐTĐ, Glucocorticoid, propanolol, thức uống có cồn. có thể tăng 200mg/ngày cho đau bụng kinh cấp tính.
  • 7. 4. IBUPROFEN (TH) - Biệt dược : Ibuprofen - Hoạt chất và hàm lượng : Ibuprofen 200, 400, 600mg - Chỉ định :chứng đau nhức nhẹ hoặc kêt hợp với cảm lạnh: Đau đầu, đau cơ, đau răng, đau viêm khớp, đau bụng kinh, đau nhứt nhẹ hoặc kết hợp với cảm lạnh, viêm thấp khớp, viêm xương khớp, nhứt lưng. - Chống chỉ định : - Mẫn cảm, PNCT-CCB, - loét DD-TT, - thận trọng người già, người bệnh tăng huyết áp. - Chú ý : Tương tác thuốc Sulfamid hạ đường huyết, Metrotrexat thuốc lợi tiểu, Ticlopidin chống đông.
  • 8. 5. MELOXICAM - Biệt dược : Meloxicam Mobic - Hoạt chất và hàm lượng : Meloxicam 7.5mg và 15mg - Chỉ định : Đau đầu, đau cơ, đau răng, đau viêm khớp, đau bụng kinh, đau nhứt nhẹ hoặc kết hợp với cảm lạnh, viêm thấp khớp, viêm xương khớp. - Chống chỉ định : Mẫn cảm, PNCT-CCB, loét DD-TT, dưới 15t , thận trọng người già, người bệnh tăng huyết áp. - Chú ý : Thuốc ức chế ưu tiên loại Cox2 ít hại dạ dày.
  • 9. 6. CELECOXIB - Biệt dược : Celecoxib - Hoạt chất và hàm lượng : Celecoxib 100mg - Chỉ định : Các trường hợp viêm và đau nhức: Viêm xương khớp, viêm bao hoạt dịch, viêm gân, đau sau phẩu thuật, chấn thương. - Chống chỉ định : - Mẫn cảm, PNCT-CCB, - loét DD-TT, bệnh nhân suy gan, suy thận nặng. - Thận trọng với người già, người THA. - Chú ý : Thuốc ức chế ưu tiên loại Cox2 ít hại dạ dày.
  • 10. 7. ASPIRIN pH8 - Biệt dược : Aspirin pH8 - Hoạt chất và hàm lượng : Aspirin 500mg - Chỉ định : Các trường hợp sốt, đau nhức và kháng viêm. - Chống chỉ định : - Mẫn cảm với acid acetyl salicylat, PNCT- CCB, - loét DD-TT, hen suyễn, sốt xuất huyết, tạng dễ chảy máu, - trẻ em dưới 12t. - Chú ý : Không phối hợp với Methortrexat, Heparin, thuốc chống đông Ticlopidin, thuốc chống thải acid uric
  • 11. CÁC LOẠI THUỐC DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
  • 12. 8. Omeprazol - Biệt dược : Omeprazol - Hoạt chất và hàm lượng : Omeprazol 20mg - Chỉ định : - Loét DD-TT, - viêm thực quản trào ngược, - hội chứng Zolliger Ellison, - phòng viêm loét DD do dùng nhóm NSAID. - Chống chỉ định : - Mẫn cảm với các thành phần thuốc, - PNCT-CCB, trẻ em - bệnh lý ác tính ở dạ dày. - Chú ý : - Tương tác thuốc gây ức chế men gan khi dùng chung với một số thuốc như :Ketokonazol, Diazepam, Phenytoin, Digoxin, Theophylin, Proprannolol, Clarithromycin. - Dùng cách 2h với Oxyd, hydroxyd của kim loại Al, Mg, Ca.
  • 13. 9. BRUTIDINA - Biệt dược : Brutidina - Hoạt chất và hàm lượng : Cimetidin 300mg - Chỉ định : Loét dạ dày tá tràng. Viêm thực quản trào ngược. Hội chứng Zolliger Ellison. - Chống chỉ định : - Quá mẫn cảm thành phần của thuốc hoặc với thuốc cùng nhóm. - Bệnh lý ác tính ở dạ dày. - Phụ nữ có thai và cho con bú. - Chú ý : Tương tác thuốc ức chế men gan, làm tác dụng của một số loại thuốc bị bất hoạt như Ketoconazol, Itraconazol, Diazepam, Phenytoin…
  • 14. 10. MAALOX (TH) - Biệt dược : Maalox - Hoạt chất và hàm lượng : Al(OH)3 : 400mg và Mg(OH)2 : 400mg - Chỉ định : - Điều trị các triệu chứng đau, viêm loét dạ dày tá tràng, thực quản, - ợ chua, đầy hơi, khó tiêu. - Chống chỉ định : - Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc, suy thận nặng - Không dùng chung thuốc khác - Chú ý : - Làm giảm hấp thu các thuốc kháng lao ,Cyclin, Ketoconazol, muối Fe… - làm tăng bài tiết salicylat qua thận
  • 15. 11. SMECTA - Biệt dược : Smecta - Hoạt chất và hàm lượng : Diosmectite 3g (Dioctahedral Smectite) - Chỉ định : - Tiêu chảy cấp và mãn tính, - điều trị các cơn đau ở thực quản – dạ dày – tá tràng – đại tràng, - hội chứng ruột kích thích. - Chống chỉ định : - Mẫn cảm với thành phần của thuốc, - người bị tắt hay bán tắt ruột, táo bón. - Chú ý : Có thể ngăn cản hấp thu của một số thuốc khác, nên uống cách xa, tiêu chảy cấp tính có thể dùng liều khởi đầu gấp đôi.
  • 16. 12. AIR-X - Biệt dược : Air-X - Hoạt chất và hàm lượng : Simethicone 80mg. - Chỉ định : - Chậm tiêu, đầy hơi ở đường tiêu hóa, cảm giác bị đè ép và căng ở vùng thượng vị, nặng bụng, nôn ở phụ nữ có thai, - ọc sữa, chậm tiêu ở trẻ sơ sinh; - chuẩn bị chụp X quang ( dạ dày, ruột, túi mật, thận) - Chống chỉ định : - Mẫn cảm, - người lớn không dùng quá 12v/ngày, - trẻ em dưới 02 tuổi không quá 480mg/ngày, trừ trường hợp chuẩn bị chụp X-quang. - Chú ý : Simethicone không hấp thu vào máu, do đó ít có tác dụng phụ.
  • 17. 13. MOTILIUM - Biệt dược : Motilium - Hoạt chất và hàm lượng : Domperidone Maleat 10mg - Chỉ định : - Khó tiêu, đầy bụng, - buồn nôn và nôn, - trào ngược dd - thực quản. - Chống chỉ định : Mẫn cảm, PNCT và CCB - Chú ý : - Uống trước khi ăn từ 15-30 phút hoặc trước khi đi ngủ. - Thuốc kháng tiết cholin đối kháng với Doperidon.
  • 18. 14. SPAMAVERIN - Biệt dược : Spamaverin - Hoạt chất và hàm lượng : Alverin Citrate 40mg - Chỉ định : - Điều trị các cơn đau do cơn trơn co thắt gây ra, - rối loạn chức năng đường tiêu hóa, - đau bụng kinh, đau quặn thận, đau đường tiêu hóa, - đau hoặc co thắt đường niệu-sinh dục. - Chống chỉ định : Mẫn cảm, PNCT và CCB - Chú ý : Thận trọng với phụ nữ có thai.
  • 19. 15. DUSPATALIN - Biệt dược : Duspatalin - Hoạt chất và hàm lượng : Mebeverin HCl 200mg - Chỉ định : Điều trị cơn đau do cơ trơn co thắt gây ra, rối loạn chức năng đường tiêu hóa và đường mật như : đau bụng kinh, đau quặn thận, đau đường tiêu hóa. - Chống chỉ định : Mẫn cảm, PNCT và CCB - Chú ý : Nên uống 20 phút trước khi ăn. Không có chỉ định với đau do co thắt tử cung
  • 20. CÁC LOẠI THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ VIÊM
  • 21. 16. THERALEN TOUSSLENE - Biệt dược : Theralen Tousslene - Hoạt chất và hàm lượng : Alimemazin 5mg (loại thuốc ho kinh điển cho trẻ em trên 2 tuổi) - Chỉ định : - Các trường hợp dị ứng, - ho do kích ứng, - mất ngủ (trên 2 tuổi) - Chống chỉ định : - Mẫn cảm, PNCT và CCB, - suy gan thận, - động kinh, Parkinson, - bệnh tim mạch, - phì đại tuyến tiền liệt - Lái xe, vận hành máy móc - Chú ý : - Không nên dùng với mục đích an thần thường xuyên, - không dùng chung với rượu, thuốc kháng acid, thuốc kháng cholinergic
  • 22. 17. Dexclopheniramin - Biệt dược : Polacanmin 6 - Hoạt chất và hàm lượng : Dexclopheniramin Maleat 6mg - Chỉ định : Các trường hợp dị ứng : viêm mũi, viêm kết mạc, nổi mề đay, phản ứng thuốc… - Chống chỉ định : - Mẫn cảm, PNCT và CCB, - vận hành máy móc, tàu xe. - Chú ý : Tránh dùng chung với thuốc ức chế TKTW khác, thận trọng khi dùng chung với rượu.
  • 23. 18. CLARITYL - Biệt dược : Clarityl - Hoạt chất và hàm lượng : Loratadin 10mg - Chỉ định : Các trường hợp dị ứng - Chống chỉ định : - Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. - Trẻ em dưới 2 tuổi. - PNCT-CCB. - Chú ý : Có thể gây buồn ngủ. Kiên rượu. Thận trọng khi dùng thuốc an thần.
  • 24. 19. TELFAST - Biệt dược : Telfast - Hoạt chất và hàm lượng : Fexofenadin 60mg - Chỉ định : Các trường hợp dị ứng - Chống chỉ định : - Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. - Trẻ em dưới 12 tuổi. - PNCT-CCB. - Chú ý : nên dùng cách xa 02 giờ với thuốc kháng acid chứa Al, Mg.
  • 25. 20. Meko-Allergy F - Biệt dược : Meko-Allergy F - Hoạt chất và hàm lượng : - Clopheniramin maleat 4mg - Phenylepherin HCL 5mg - Chỉ định : - Các trường hợp sổ mũi, xung huyết mũi ( nghẹt mũi) - Ho khan kèm chảy nước mũi, nghẹt mũi - Chống chỉ định : - Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. - PNCT-CCB - Lái xe, vận hành máy móc; - Tăng huyết áp, đau thắt ngực, huyết khối mạch vành và tiền sử tai biến mạch máu não. - Trẻ em dưới 15 tuổi.
  • 26. 21. PERITOL - Biệt dược : Peritol viên - Hoạt chất và hàm lượng : Cyproheptadine HCL 4mg - Chỉ định : - Các trường hợp dị ứng; Nhức đầu do vận mạch (đau nửa đầu) - Biếng ăn, bệnh nhân suy kiệt - Chống chỉ định : - Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. - Trẻ em dưới 6 tháng tuổi. - PNCT-CCB; - Glaucom - Phù, bí tiểu - Lái xe, vận hành máy móc. - Chú ý : Tương tác thuốc: tăng hiệu lực thuốc giảm đau, thuốc ức chế thần kinh trung ương, rượu
  • 27. CÁC LOẠI THUỐC HEN SUYỄN
  • 28. 22. THEOTAST - Biệt dược : Theotast - Hoạt chất và hàm lượng : Theophyllin - Chỉ định : - Hen phế quản khó thở kịch phát, hen phế quản khó thở liên tục. - Các dạng co thắt bệnh của phế quản – phổi tắt nghẽn mãn tính - Chống chỉ định : - Mẫn cảm với nhóm Xanthin. - PNCT-CCB. - Người loét DD-TT. - Bệnh nhân động kinh, co giật, các bệnh trên hệ thần kinh - Chú ý : Uống một lần trước khi đi ngủ hoặc hai lần sáng tối
  • 29. 23. SERETIDE - Biệt dược : Seretide - Hoạt chất và hàm lượng : Mỗi nhát xịt Fluticason 125mg (corticoid) - Chỉ định : - phòng ngừa hen xuyễn; - điều trị duy trì bệnh phổi - Chống chỉ định : - Quá mẫn với thành phần của thuốc. - Pnct-ccb - Không dùng cho cơn hen cấp - Lao phổi - Suy thận do dùng corticoid - Không dùng chung với các chất uwnsc chế Cyp34 (Ketokonazol, Itraconazol…) - Chú ý : Nên súc miệng sau mỗi lần dùng thuốc.
  • 30. 24. PULMICORT - Biệt dược : Pulmicort - Hoạt chất và hàm lượng : Budesonid 200mcg/liều (corticoid) - Chỉ định : Hen phế quản - Chống chỉ định : - Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. Không dùng cho hen cấp. - PNCT-CCB. - Lao phổi. - Suy thận do dùng corticoid toàn thân - Không dùng chung các chất ức chế mạnh Cyp34(Ketokonazol…) - Chú ý : Nên súc miệng sau mỗi lần dùng thuốc. Theo dõi trẻ em và trẻ dị thành niên
  • 31. 25. VENTOLIN INHALER - Biệt dược : Ventolin inhaler - Hoạt chất và hàm lượng : Salbutamol sulfat 100mcg/lần hít - Chỉ định : - Bình xịt định liều (MDI): cắt cơn khó thở do hen phế quản, bệnh phổi tắt nghẽn mãn tính - Phòng ngừa cơn hen do gắng sức - Khí dung: điều trị thường xuyên cơn co thắt phế quản mãn tính và cơn hen nặng cấp - Chống chỉ định : - Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. - PNCT-CCB. - Nhiễm độc giáp. - Bệnh tim nặng.
  • 33. 26. ACEMUC - Biệt dược : Acemuc - Hoạt chất và hàm lượng : Acetylcystein 200mg - Chỉ định : Điều trị các rối loạn về tiết dịch hô hấp: phế quản và xoang, nhất là trong các bệnh phế quản cấp tính : viêm phế quản cấp và giai đoạn cấp của bệnh phế quản-phổi mạn tính - Chống chỉ định : - Quá mẫn - Thận trọng với BN loét DD-TT. - PNCT-CCB. - Phenylceton niệu
  • 34. 27. MUCOSOLVAN - Biệt dược : Mucosolvan ( 15mg/2ml, 30mg/viên) - Hoạt chất và hàm lượng : Ambroxol HCL 30mg - Chỉ định : Các trường hợp ho do đàm hay làm tiêu đàm trong các bệnh cảm cúm, viêm phế quản, phổi… ; Suy hô hấp cấp - Chống chỉ định : - Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. - PNCT-CCB. - Chú ý : Tương tác thuốc có lợi: làm tăng nồng độ kháng sinh Amoxicillin, Cefuroxime, Erythromycin… trong nhu mô phổi
  • 35. 28. DEXTROMETHORPHAN - Biệt dược : Dextromethorphan - Hoạt chất và hàm lượng : Dextromethorphan 10mg - Chỉ định : ho khan và ho do kích ứng, dị ứng - Chống chỉ định : - Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. - PNCT-CCB. - Ho do hen suyễn.
  • 36. 29. TERPIN GONNON ( TERPIN COOL) - Biệt dược : Terpin Gonnon - Hoạt chất và hàm lượng : Terpin hydrat 100mg Codein 15mg - Chỉ định : Điều trị ho khan, ho do ngứa cổ ở người lớn - Chống chỉ định : - Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. - Ho do suyễn. - Suy hô hấp - Trẻ em dưới 15 tuổi. - PNCT-CCB. - Vận hành máy móc, tàu xe. - Chú ý : - Không dùng chung với rượu; - Không dùng chung với thuốc long hay loãng đàm
  • 40. 30. AMPICILLIN - Biệt dược : Ampicillin - Hoạt chất và hàm lượng : Ampicillin 250mg hoặc 500mg - Chỉ định : Nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục, tiết niệu, da, mô mềm - Chống chỉ định : Dị ứng với nhóm Penicillin
  • 41. 31. AMOXYCILLIN - Biệt dược : Amoxycillin - Hoạt chất và hàm lượng : Amoxycillin 250mg hoặc 500mg - Chỉ định : Nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục, tiết niệu, da, mô mềm - Chống chỉ định : Dị ứng với nhóm Penicillin
  • 43. 32. CEPHALEXIN - Biệt dược : Cephalexin - Hoạt chất và hàm lượng : Cephalexin 250mg hoặc 500mg - Chỉ định : Chủ trị các bệnh nhiễm trùng ổ tại mũi, họng, hô hấp, cơ quan sinh dục và tiết niệu. - Chống chỉ định : Dị ứng với nhóm Cephalosporin
  • 45. 33. STREPTOMYCIN - Biệt dược : Streptomycin - Hoạt chất và hàm lượng : Streptomycin 1g - Chỉ định : Trị lao - CCĐ : - Mẫn cảm với streptomycin hoặc với các aminoglycosid khác - Bệnh nhược cơ.
  • 46. 34. GENTAMYCIN - Biệt dược : Gentamycin - Hoạt chất và hàm lượng : Gentamycin 80mg - Chỉ định : Nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục, tiết niệu, da, mô mềm - CCĐ: - Dị ứng với kháng sinh nhóm Aminosid, - nhược cơ, - phụ nữ có thai, trẻ sơ sinh, - chức năng thận tổn thương, - giảm thính lực.
  • 48. 35. CLORAMPHENICOL - Biệt dược : Cloramphenicol - Hoạt chất và hàm lượng : Cloramphenicol 250mg - Chỉ định : Bệnh thương hàn, nhiễm khuẩn ổ mắt, viêm kết mạc, viêm loét giác mạc - CCĐ: - quá mẫn. - Không được dùng cloramphenicol để điều trị những nhiễm khuẩn thông thường hoặc trong những trường hợp không được chỉ định, như cảm lạnh, cúm, nhiễm khuẩn họng; hoặc làm thuốc dự phòng nhiễm khuẩn.
  • 50. 36. DOXYCYCLIN  Biệt dược : Doxycyclin  Hoạt chất và hàm lượng : Doxycyclin 100-200mg  Chỉ định :  Bệnh tả, dịch hạch, mắt hột, bệnh do Ricketsia, Brucella.  Phối hợp điều trị bệnh sốt rét, viêm loét dạ dày do nhiễm H.Pylori, viêm phế quản mạn tính. Viêm tuyến tiền liệt, viêm khung chậu, trị mụn trứng cá vừa và nặng.  Chống chỉ định:  Dị ứng với nhóm Tetracyclin.  Trẻ dưới 8 tuổi.  Suy gan nặng.
  • 52. 37. SPYRAMYCIN - Biệt dược : Novomycin - Hoạt chất và hàm lượng : Spiramycin 1.500.000 UI - Chỉ định : Nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục, tiết niệu, da, mô mềm - Chống chỉ định : Dị ứng với nhóm Macrolid
  • 53. 39. ROXITHROMYCIN - Biệt dược : Roxithromycin - Hoạt chất và hàm lượng : Roxithromycin 150 mg - Chỉ định : Nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục, tiết niệu, da, mô mềm - Chống chỉ định : Dị ứng với nhóm Macrolid
  • 54. 40. CLARITHROMYCIN - Biệt dược : Clarithromycin - Hoạt chất và hàm lượng : Clarithromycin 500mg - Chỉ định : Nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục, tiết niệu, da, mô mềm - Chống chỉ định : Dị ứng với nhóm Macrolid
  • 57. ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
  • 58. 41. ENALAPRIL - Biệt dược : Enalapril - Hoạt chất và hàm lượng : Enalapril 5mg - Chỉ định : Tăng huyết áp, suy tim - Chống chỉ định : - Quá mẫn thành phần thuốc. - Phù mạch. - PNCT-CCB. - Trẻ em
  • 60. 42. AMLODIPINE - Biệt dược : Timlocap - Hoạt chất và hàm lượng : Amlodipine 5mg - Chỉ định : Tăng huyết áp, đau thắt ngực ổn định - Chống chỉ định : - Quá mẫn thành phần thuốc. - PNCT-CCB. - Trẻ em - Nhồi máu cơ tim, suy tim
  • 61. 43. NIFEDIPINE - Biệt dược : Nifedipin stada - Hoạt chất và hàm lượng : Nifedipin 10mg hoặc 20mg ( cao huyết áp vô căn) - Chỉ định : Tăng huyết áp, đau thắt ngực ổn định - Chống chỉ định : - Quá mẫn thành phần thuốc. - PNCT-CCB. - Trẻ em - Nhồi máu cơ tim, suy tim
  • 62. THUỐC ĐIỀU TRỊ CHỨNG RỐI LOẠN LIPID MÁU
  • 63. 44. Simvastatin - Biệt dược : Simvastatin - Hoạt chất và hàm lượng : Simvastatin 10mg hoặc 20mg - Chỉ định : Rối loạn lipid máu; Bệnh mạch vành - Chống chỉ định : - Quá mẫn thành phần thuốc. - PNCT-CCB. - Bệnh gan tiến triển hoặc người có men gan tăng
  • 65. 45 . SORBITOL - Biệt dược : Sorbitol - Hoạt chất và hàm lượng : Sorbitol 5g - Chỉ định : - Điều trị táo bón; - Chứng khó tiêu ở người lớn - Chống chỉ định : - Quá mẫn thành phần thuốc. - Hội chứng tắt nghẽn ruột - Không dung nạp Fructose - Bệnh kết tràng thực thể
  • 68. 1. VITAMIN A - Biệt dược : Vitamin A - Hoạt chất và hàm lượng : Vitamin A 5.000 IU - Chỉ định : Quáng gà, khô mắt, phòng thiếu vitamin A - Chống chỉ định : Quá mẫn. Không dùng chung với dầu Paraphin
  • 69. 2. VITAMIN E  Biệt dược : Vitamin E  Hoạt chất và hàm lượng : Vitamin 400IU  Chỉ định : chống oxy hóa
  • 70. VITAMIN TAN TRONG NƯỚC
  • 71. 3. VITAMIN B1 - Biệt dược : Vitamin B1 - Hoạt chất và hàm lượng : Vitamin B1 250mg - Chỉ định : - Phòng thiếu B1 ; - Chữa bệnh Beri-beri - Chống chỉ định : - Quá mẫn. - Tăng Caxi máu. - Sỏi do canxi
  • 72. 4. VITAMIN B3/PP - Biệt dược : Vitamin PP - Hoạt chất và hàm lượng : Vitamin B3 500mg - Chỉ định : phòng thiếu B3 , Pellagra
  • 73. 5. VITAMIN B5 - Biệt dược : Bepanthene - Hoạt chất và hàm lượng : Vitamin B5 100mg - Chỉ định : Ngăn rụng tóc
  • 74. 6. VITAMIN B6 - Biệt dược : Vitamin B6 - Hoạt chất và hàm lượng : vitamin B6 250mg - Chỉ định : Viêm dây thần kinh ngoại biên
  • 75. 7. VITAMIN B9 - Biệt dược : Hemafetimax - Hoạt chất và hàm lượng : - Vitamin B9 / Acid folic 1mg - Sắt fumarat 100mg - Chỉ định : thiếu máu

Hinweis der Redaktion

  1. NOTE: To change the image on this slide, select the picture and delete it. Then click the Pictures icon in the placeholder to insert your own image.