2. Title and Content Layout with List
PHẦN I : CÁC LOẠI THUỐC GIẢM ĐAU – HẠ SỐT – KHÁNG VIÊM
PHẦN II : CÁC LOẠI THUỐC DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
PHẦN III : CÁC LOẠI THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ VIÊM
PHẦN IV : CÁC LOẠI THUỐC HEN SUYỄN
PHẦN V : CÁC LOẠI THUỐC TRỊ HO
PHẦN VI : KHÁNG SINH
PHẦN VII : TIM MẠCH
PHẦN VIII : THUỐC ĐIỀU TRỊ TÁO BÓN
PHẦN XIX: VITAMIN
4. 1. EFFERALGAN HOẶC PANADOL (TH)
- Biệt dược : Efferalgan hoặc Panadol
- Hoạt chất và hàm lượng : Paracetamol 500mg
- Chỉ định : Điều trị các trường hợp sốt, các
triệu chứng đau nhẹ đến trung bình như : đau
đầu, đau lưng, đau răng, đau hậu phẩu, nhứt
mình, bong gân.
- Chống chỉ định :
- Bệnh nhân bị đau gan, thận,
- dùng liều cao và kéo dài trên 02 tuần.
- Chú ý : khoảng cách giữa hai liều từ 4-6 giờ,
không dùng quá 4g/ngày trong thời gian dài,
trẻ em không dùng vượt quá liều người lớn.
5. 2. EFFERALGAN CODEIN
- Biệt dược : Efferalgan Codein
- Hoạt chất và hàm lượng :
Paracetamol 500mg,
Codein phosphate 30mg.
- Chỉ định : Điều trị các triệu chứng đau vừa
đến đau nặng mà không khỏi, khi dùng các
thuốc giảm đau đơn thuần.
- Chống chỉ định :
- PNCT-CCB,
- Bệnh nhân suy gan, suy hô hấp, hen suyễn,
- trẻ em dưới 15kg (dưới 3t)
- Chú ý : Khoảng cách giữa 2 liều từ 4-6 giờ.
Không dùng quá 4g / ngày
6. 3. CATAFLAM (TH)
- Biệt dược : Cataflam
- Hoạt chất và hàm lượng : Diclophenac
25mg, 50mg
- Chỉ định : Viêm, đau cấp tính trong sản
phụ khoa, răng hàm mặt và tai mũi họng.
Viêm đau sau chấn thương hoặc phẩu thuật,
viêm gân, viêm bao hoạt dịch, đau bụng hành
kinh, cơn đau nửa đầu.
- Chống chỉ định :
- Mẫn cảm, PNCT-CCB,
- loét DD-TT, hen suyễn, suy gan, thận, tim,
- 3 tháng cuối thai.
- Chú ý : không dùng chung với nhóm NSAID,
thuốc chống đông, thuốc chống ĐTĐ,
Glucocorticoid, propanolol, thức uống có
cồn. có thể tăng 200mg/ngày cho đau bụng
kinh cấp tính.
7. 4. IBUPROFEN (TH)
- Biệt dược : Ibuprofen
- Hoạt chất và hàm lượng : Ibuprofen 200,
400, 600mg
- Chỉ định :chứng đau nhức nhẹ hoặc kêt
hợp với cảm lạnh: Đau đầu, đau cơ, đau
răng, đau viêm khớp, đau bụng kinh, đau
nhứt nhẹ hoặc kết hợp với cảm lạnh, viêm
thấp khớp, viêm xương khớp, nhứt lưng.
- Chống chỉ định :
- Mẫn cảm, PNCT-CCB,
- loét DD-TT,
- thận trọng người già, người bệnh tăng huyết
áp.
- Chú ý : Tương tác thuốc Sulfamid hạ
đường huyết, Metrotrexat thuốc lợi tiểu,
Ticlopidin chống đông.
8. 5. MELOXICAM
- Biệt dược : Meloxicam Mobic
- Hoạt chất và hàm lượng : Meloxicam
7.5mg và 15mg
- Chỉ định : Đau đầu, đau cơ, đau răng, đau
viêm khớp, đau bụng kinh, đau nhứt nhẹ
hoặc kết hợp với cảm lạnh, viêm thấp khớp,
viêm xương khớp.
- Chống chỉ định : Mẫn cảm, PNCT-CCB,
loét DD-TT, dưới 15t , thận trọng người già,
người bệnh tăng huyết áp.
- Chú ý : Thuốc ức chế ưu tiên loại Cox2 ít
hại dạ dày.
9. 6. CELECOXIB
- Biệt dược : Celecoxib
- Hoạt chất và hàm lượng : Celecoxib
100mg
- Chỉ định : Các trường hợp viêm và đau
nhức: Viêm xương khớp, viêm bao hoạt
dịch, viêm gân, đau sau phẩu thuật, chấn
thương.
- Chống chỉ định :
- Mẫn cảm, PNCT-CCB,
- loét DD-TT, bệnh nhân suy gan, suy thận
nặng.
- Thận trọng với người già, người THA.
- Chú ý : Thuốc ức chế ưu tiên loại Cox2
ít hại dạ dày.
10. 7. ASPIRIN pH8
- Biệt dược : Aspirin pH8
- Hoạt chất và hàm lượng : Aspirin
500mg
- Chỉ định : Các trường hợp sốt, đau
nhức và kháng viêm.
- Chống chỉ định :
- Mẫn cảm với acid acetyl salicylat, PNCT-
CCB,
- loét DD-TT, hen suyễn, sốt xuất huyết, tạng
dễ chảy máu,
- trẻ em dưới 12t.
- Chú ý : Không phối hợp với
Methortrexat, Heparin, thuốc chống đông
Ticlopidin, thuốc chống thải acid uric
12. 8. Omeprazol
- Biệt dược : Omeprazol
- Hoạt chất và hàm lượng : Omeprazol 20mg
- Chỉ định :
- Loét DD-TT,
- viêm thực quản trào ngược,
- hội chứng Zolliger Ellison,
- phòng viêm loét DD do dùng nhóm NSAID.
- Chống chỉ định :
- Mẫn cảm với các thành phần thuốc,
- PNCT-CCB, trẻ em
- bệnh lý ác tính ở dạ dày.
- Chú ý :
- Tương tác thuốc gây ức chế men gan khi dùng
chung với một số thuốc như :Ketokonazol,
Diazepam, Phenytoin, Digoxin, Theophylin,
Proprannolol, Clarithromycin.
- Dùng cách 2h với Oxyd, hydroxyd của kim loại Al,
Mg, Ca.
13. 9. BRUTIDINA
- Biệt dược : Brutidina
- Hoạt chất và hàm lượng : Cimetidin 300mg
- Chỉ định : Loét dạ dày tá tràng. Viêm thực
quản trào ngược. Hội chứng Zolliger Ellison.
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm thành phần của thuốc hoặc
với thuốc cùng nhóm.
- Bệnh lý ác tính ở dạ dày.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Chú ý : Tương tác thuốc ức chế men gan,
làm tác dụng của một số loại thuốc bị bất
hoạt như Ketoconazol, Itraconazol, Diazepam,
Phenytoin…
14. 10. MAALOX (TH)
- Biệt dược : Maalox
- Hoạt chất và hàm lượng : Al(OH)3 :
400mg và Mg(OH)2 : 400mg
- Chỉ định :
- Điều trị các triệu chứng đau, viêm loét dạ dày
tá tràng, thực quản,
- ợ chua, đầy hơi, khó tiêu.
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc, suy
thận nặng
- Không dùng chung thuốc khác
- Chú ý :
- Làm giảm hấp thu các thuốc kháng lao ,Cyclin,
Ketoconazol, muối Fe…
- làm tăng bài tiết salicylat qua thận
15. 11. SMECTA
- Biệt dược : Smecta
- Hoạt chất và hàm lượng : Diosmectite 3g
(Dioctahedral Smectite)
- Chỉ định :
- Tiêu chảy cấp và mãn tính,
- điều trị các cơn đau ở thực quản – dạ dày –
tá tràng – đại tràng,
- hội chứng ruột kích thích.
- Chống chỉ định :
- Mẫn cảm với thành phần của thuốc,
- người bị tắt hay bán tắt ruột, táo bón.
- Chú ý : Có thể ngăn cản hấp thu của một
số thuốc khác, nên uống cách xa, tiêu chảy
cấp tính có thể dùng liều khởi đầu gấp đôi.
16. 12. AIR-X
- Biệt dược : Air-X
- Hoạt chất và hàm lượng : Simethicone
80mg.
- Chỉ định :
- Chậm tiêu, đầy hơi ở đường tiêu hóa, cảm giác bị
đè ép và căng ở vùng thượng vị, nặng bụng, nôn ở
phụ nữ có thai,
- ọc sữa, chậm tiêu ở trẻ sơ sinh;
- chuẩn bị chụp X quang ( dạ dày, ruột, túi mật,
thận)
- Chống chỉ định :
- Mẫn cảm,
- người lớn không dùng quá 12v/ngày,
- trẻ em dưới 02 tuổi không quá 480mg/ngày, trừ
trường hợp chuẩn bị chụp X-quang.
- Chú ý : Simethicone không hấp thu vào máu,
do đó ít có tác dụng phụ.
17. 13. MOTILIUM
- Biệt dược : Motilium
- Hoạt chất và hàm lượng : Domperidone
Maleat 10mg
- Chỉ định :
- Khó tiêu, đầy bụng,
- buồn nôn và nôn,
- trào ngược dd - thực quản.
- Chống chỉ định : Mẫn cảm, PNCT và CCB
- Chú ý :
- Uống trước khi ăn từ 15-30 phút hoặc trước khi đi
ngủ.
- Thuốc kháng tiết cholin đối kháng với Doperidon.
18. 14. SPAMAVERIN
- Biệt dược : Spamaverin
- Hoạt chất và hàm lượng : Alverin Citrate
40mg
- Chỉ định :
- Điều trị các cơn đau do cơn trơn co thắt gây ra,
- rối loạn chức năng đường tiêu hóa,
- đau bụng kinh, đau quặn thận, đau đường tiêu hóa,
- đau hoặc co thắt đường niệu-sinh dục.
- Chống chỉ định : Mẫn cảm, PNCT và CCB
- Chú ý : Thận trọng với phụ nữ có thai.
19. 15. DUSPATALIN
- Biệt dược : Duspatalin
- Hoạt chất và hàm lượng : Mebeverin HCl
200mg
- Chỉ định : Điều trị cơn đau do cơ trơn co thắt
gây ra, rối loạn chức năng đường tiêu hóa và
đường mật như : đau bụng kinh, đau quặn thận,
đau đường tiêu hóa.
- Chống chỉ định : Mẫn cảm, PNCT và CCB
- Chú ý : Nên uống 20 phút trước khi ăn. Không
có chỉ định với đau do co thắt tử cung
21. 16. THERALEN TOUSSLENE
- Biệt dược : Theralen Tousslene
- Hoạt chất và hàm lượng : Alimemazin 5mg
(loại thuốc ho kinh điển cho trẻ em trên 2 tuổi)
- Chỉ định :
- Các trường hợp dị ứng,
- ho do kích ứng,
- mất ngủ (trên 2 tuổi)
- Chống chỉ định :
- Mẫn cảm, PNCT và CCB,
- suy gan thận,
- động kinh, Parkinson,
- bệnh tim mạch,
- phì đại tuyến tiền liệt
- Lái xe, vận hành máy móc
- Chú ý :
- Không nên dùng với mục đích an thần thường xuyên,
- không dùng chung với rượu, thuốc kháng acid, thuốc
kháng cholinergic
22. 17. Dexclopheniramin
- Biệt dược : Polacanmin 6
- Hoạt chất và hàm lượng :
Dexclopheniramin Maleat 6mg
- Chỉ định : Các trường hợp dị ứng : viêm
mũi, viêm kết mạc, nổi mề đay, phản ứng
thuốc…
- Chống chỉ định :
- Mẫn cảm, PNCT và CCB,
- vận hành máy móc, tàu xe.
- Chú ý : Tránh dùng chung với thuốc ức
chế TKTW khác, thận trọng khi dùng chung
với rượu.
23. 18. CLARITYL
- Biệt dược : Clarityl
- Hoạt chất và hàm lượng : Loratadin
10mg
- Chỉ định : Các trường hợp dị ứng
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.
- PNCT-CCB.
- Chú ý : Có thể gây buồn ngủ. Kiên
rượu. Thận trọng khi dùng thuốc an thần.
24. 19. TELFAST
- Biệt dược : Telfast
- Hoạt chất và hàm lượng : Fexofenadin
60mg
- Chỉ định : Các trường hợp dị ứng
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- Trẻ em dưới 12 tuổi.
- PNCT-CCB.
- Chú ý : nên dùng cách xa 02 giờ với
thuốc kháng acid chứa Al, Mg.
25. 20. Meko-Allergy F
- Biệt dược : Meko-Allergy F
- Hoạt chất và hàm lượng :
- Clopheniramin maleat 4mg
- Phenylepherin HCL 5mg
- Chỉ định :
- Các trường hợp sổ mũi, xung huyết mũi ( nghẹt
mũi)
- Ho khan kèm chảy nước mũi, nghẹt mũi
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- PNCT-CCB
- Lái xe, vận hành máy móc;
- Tăng huyết áp, đau thắt ngực, huyết khối mạch
vành và tiền sử tai biến mạch máu não.
- Trẻ em dưới 15 tuổi.
26. 21. PERITOL
- Biệt dược : Peritol viên
- Hoạt chất và hàm lượng : Cyproheptadine HCL
4mg
- Chỉ định :
- Các trường hợp dị ứng; Nhức đầu do vận mạch (đau
nửa đầu)
- Biếng ăn, bệnh nhân suy kiệt
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- Trẻ em dưới 6 tháng tuổi.
- PNCT-CCB;
- Glaucom
- Phù, bí tiểu
- Lái xe, vận hành máy móc.
- Chú ý : Tương tác thuốc: tăng hiệu lực thuốc
giảm đau, thuốc ức chế thần kinh trung ương,
rượu
28. 22. THEOTAST
- Biệt dược : Theotast
- Hoạt chất và hàm lượng : Theophyllin
- Chỉ định :
- Hen phế quản khó thở kịch phát, hen phế quản
khó thở liên tục.
- Các dạng co thắt bệnh của phế quản – phổi tắt
nghẽn mãn tính
- Chống chỉ định :
- Mẫn cảm với nhóm Xanthin.
- PNCT-CCB.
- Người loét DD-TT.
- Bệnh nhân động kinh, co giật, các bệnh trên hệ
thần kinh
- Chú ý : Uống một lần trước khi đi ngủ hoặc
hai lần sáng tối
29. 23. SERETIDE
- Biệt dược : Seretide
- Hoạt chất và hàm lượng : Mỗi nhát xịt
Fluticason 125mg
(corticoid)
- Chỉ định :
- phòng ngừa hen xuyễn;
- điều trị duy trì bệnh phổi
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn với thành phần của thuốc.
- Pnct-ccb
- Không dùng cho cơn hen cấp
- Lao phổi
- Suy thận do dùng corticoid
- Không dùng chung với các chất uwnsc chế Cyp34
(Ketokonazol, Itraconazol…)
- Chú ý : Nên súc miệng sau mỗi lần dùng
thuốc.
30. 24. PULMICORT
- Biệt dược : Pulmicort
- Hoạt chất và hàm lượng : Budesonid
200mcg/liều
(corticoid)
- Chỉ định : Hen phế quản
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. Không
dùng cho hen cấp.
- PNCT-CCB.
- Lao phổi.
- Suy thận do dùng corticoid toàn thân
- Không dùng chung các chất ức chế mạnh
Cyp34(Ketokonazol…)
- Chú ý : Nên súc miệng sau mỗi lần dùng
thuốc. Theo dõi trẻ em và trẻ dị thành niên
31. 25. VENTOLIN INHALER
- Biệt dược : Ventolin inhaler
- Hoạt chất và hàm lượng : Salbutamol sulfat
100mcg/lần hít
- Chỉ định :
- Bình xịt định liều (MDI): cắt cơn khó thở do hen phế
quản, bệnh phổi tắt nghẽn mãn tính
- Phòng ngừa cơn hen do gắng sức
- Khí dung: điều trị thường xuyên cơn co thắt phế
quản mãn tính và cơn hen nặng cấp
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- PNCT-CCB.
- Nhiễm độc giáp.
- Bệnh tim nặng.
33. 26. ACEMUC
- Biệt dược : Acemuc
- Hoạt chất và hàm lượng : Acetylcystein
200mg
- Chỉ định : Điều trị các rối loạn về tiết dịch
hô hấp: phế quản và xoang, nhất là trong
các bệnh phế quản cấp tính : viêm phế quản
cấp và giai đoạn cấp của bệnh phế quản-phổi
mạn tính
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn
- Thận trọng với BN loét DD-TT.
- PNCT-CCB.
- Phenylceton niệu
34. 27. MUCOSOLVAN
- Biệt dược : Mucosolvan ( 15mg/2ml,
30mg/viên)
- Hoạt chất và hàm lượng : Ambroxol HCL
30mg
- Chỉ định : Các trường hợp ho do đàm hay
làm tiêu đàm trong các bệnh cảm cúm, viêm
phế quản, phổi… ; Suy hô hấp cấp
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- PNCT-CCB.
- Chú ý : Tương tác thuốc có lợi: làm tăng
nồng độ kháng sinh Amoxicillin, Cefuroxime,
Erythromycin… trong nhu mô phổi
35. 28. DEXTROMETHORPHAN
- Biệt dược : Dextromethorphan
- Hoạt chất và hàm lượng :
Dextromethorphan 10mg
- Chỉ định : ho khan và ho do kích ứng,
dị ứng
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- PNCT-CCB.
- Ho do hen suyễn.
36. 29. TERPIN GONNON ( TERPIN COOL)
- Biệt dược : Terpin Gonnon
- Hoạt chất và hàm lượng :
Terpin hydrat 100mg
Codein 15mg
- Chỉ định : Điều trị ho khan, ho do ngứa cổ
ở người lớn
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- Ho do suyễn.
- Suy hô hấp
- Trẻ em dưới 15 tuổi.
- PNCT-CCB.
- Vận hành máy móc, tàu xe.
- Chú ý :
- Không dùng chung với rượu;
- Không dùng chung với thuốc long hay loãng đàm
40. 30. AMPICILLIN
- Biệt dược : Ampicillin
- Hoạt chất và hàm lượng : Ampicillin
250mg hoặc 500mg
- Chỉ định : Nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục,
tiết niệu, da, mô mềm
- Chống chỉ định : Dị ứng với nhóm
Penicillin
41. 31. AMOXYCILLIN
- Biệt dược : Amoxycillin
- Hoạt chất và hàm lượng :
Amoxycillin 250mg hoặc 500mg
- Chỉ định : Nhiễm khuẩn hô hấp,
sinh dục, tiết niệu, da, mô mềm
- Chống chỉ định : Dị ứng với
nhóm Penicillin
43. 32. CEPHALEXIN
- Biệt dược : Cephalexin
- Hoạt chất và hàm lượng :
Cephalexin 250mg hoặc 500mg
- Chỉ định : Chủ trị các bệnh
nhiễm trùng ổ tại mũi, họng, hô
hấp, cơ quan sinh dục và tiết
niệu.
- Chống chỉ định : Dị ứng với
nhóm Cephalosporin
45. 33. STREPTOMYCIN
- Biệt dược : Streptomycin
- Hoạt chất và hàm lượng : Streptomycin
1g
- Chỉ định : Trị lao
- CCĐ :
- Mẫn cảm với streptomycin hoặc với các
aminoglycosid khác
- Bệnh nhược cơ.
46. 34. GENTAMYCIN
- Biệt dược : Gentamycin
- Hoạt chất và hàm lượng : Gentamycin
80mg
- Chỉ định : Nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục,
tiết niệu, da, mô mềm
- CCĐ:
- Dị ứng với kháng sinh nhóm Aminosid,
- nhược cơ,
- phụ nữ có thai, trẻ sơ sinh,
- chức năng thận tổn thương,
- giảm thính lực.
48. 35. CLORAMPHENICOL
- Biệt dược : Cloramphenicol
- Hoạt chất và hàm lượng :
Cloramphenicol 250mg
- Chỉ định : Bệnh thương hàn, nhiễm
khuẩn ổ mắt, viêm kết mạc, viêm loét
giác mạc
- CCĐ:
- quá mẫn.
- Không được dùng cloramphenicol để điều trị
những nhiễm khuẩn thông thường hoặc trong
những trường hợp không được chỉ định, như
cảm lạnh, cúm, nhiễm khuẩn họng; hoặc làm
thuốc dự phòng nhiễm khuẩn.
50. 36. DOXYCYCLIN
Biệt dược : Doxycyclin
Hoạt chất và hàm lượng : Doxycyclin
100-200mg
Chỉ định :
Bệnh tả, dịch hạch, mắt hột, bệnh do Ricketsia,
Brucella.
Phối hợp điều trị bệnh sốt rét, viêm loét dạ
dày do nhiễm H.Pylori, viêm phế quản mạn
tính. Viêm tuyến tiền liệt, viêm khung chậu, trị
mụn trứng cá vừa và nặng.
Chống chỉ định:
Dị ứng với nhóm Tetracyclin.
Trẻ dưới 8 tuổi.
Suy gan nặng.
52. 37. SPYRAMYCIN
- Biệt dược : Novomycin
- Hoạt chất và hàm lượng : Spiramycin
1.500.000 UI
- Chỉ định : Nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục,
tiết niệu, da, mô mềm
- Chống chỉ định : Dị ứng với nhóm
Macrolid
53. 39. ROXITHROMYCIN
- Biệt dược : Roxithromycin
- Hoạt chất và hàm lượng : Roxithromycin
150 mg
- Chỉ định : Nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục,
tiết niệu, da, mô mềm
- Chống chỉ định : Dị ứng với nhóm
Macrolid
54. 40. CLARITHROMYCIN
- Biệt dược : Clarithromycin
- Hoạt chất và hàm lượng : Clarithromycin
500mg
- Chỉ định : Nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục,
tiết niệu, da, mô mềm
- Chống chỉ định : Dị ứng với nhóm
Macrolid
58. 41. ENALAPRIL
- Biệt dược : Enalapril
- Hoạt chất và hàm lượng : Enalapril 5mg
- Chỉ định : Tăng huyết áp, suy tim
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn thành phần thuốc.
- Phù mạch.
- PNCT-CCB.
- Trẻ em
60. 42. AMLODIPINE
- Biệt dược : Timlocap
- Hoạt chất và hàm lượng : Amlodipine
5mg
- Chỉ định : Tăng huyết áp, đau thắt ngực
ổn định
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn thành phần thuốc.
- PNCT-CCB.
- Trẻ em
- Nhồi máu cơ tim, suy tim
61. 43. NIFEDIPINE
- Biệt dược : Nifedipin stada
- Hoạt chất và hàm lượng : Nifedipin 10mg
hoặc 20mg ( cao huyết áp vô căn)
- Chỉ định : Tăng huyết áp, đau thắt ngực
ổn định
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn thành phần thuốc.
- PNCT-CCB.
- Trẻ em
- Nhồi máu cơ tim, suy tim
63. 44. Simvastatin
- Biệt dược : Simvastatin
- Hoạt chất và hàm lượng : Simvastatin
10mg hoặc 20mg
- Chỉ định : Rối loạn lipid máu; Bệnh mạch
vành
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn thành phần thuốc.
- PNCT-CCB.
- Bệnh gan tiến triển hoặc người có men gan
tăng
65. 45 . SORBITOL
- Biệt dược : Sorbitol
- Hoạt chất và hàm lượng : Sorbitol 5g
- Chỉ định :
- Điều trị táo bón;
- Chứng khó tiêu ở người lớn
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn thành phần thuốc.
- Hội chứng tắt nghẽn ruột
- Không dung nạp Fructose
- Bệnh kết tràng thực thể
68. 1. VITAMIN A
- Biệt dược : Vitamin A
- Hoạt chất và hàm lượng : Vitamin A
5.000 IU
- Chỉ định : Quáng gà, khô mắt, phòng
thiếu vitamin A
- Chống chỉ định : Quá mẫn. Không dùng
chung với dầu Paraphin
69. 2. VITAMIN E
Biệt dược : Vitamin E
Hoạt chất và hàm lượng : Vitamin 400IU
Chỉ định : chống oxy hóa
71. 3. VITAMIN B1
- Biệt dược : Vitamin B1
- Hoạt chất và hàm lượng : Vitamin B1
250mg
- Chỉ định :
- Phòng thiếu B1 ;
- Chữa bệnh Beri-beri
- Chống chỉ định :
- Quá mẫn.
- Tăng Caxi máu.
- Sỏi do canxi
72. 4. VITAMIN B3/PP
- Biệt dược : Vitamin PP
- Hoạt chất và hàm lượng : Vitamin B3
500mg
- Chỉ định : phòng thiếu B3 , Pellagra
73. 5. VITAMIN B5
- Biệt dược : Bepanthene
- Hoạt chất và hàm lượng : Vitamin B5
100mg
- Chỉ định : Ngăn rụng tóc
74. 6. VITAMIN B6
- Biệt dược : Vitamin B6
- Hoạt chất và hàm lượng : vitamin B6
250mg
- Chỉ định : Viêm dây thần kinh ngoại biên
75. 7. VITAMIN B9
- Biệt dược : Hemafetimax
- Hoạt chất và hàm lượng :
- Vitamin B9 / Acid folic 1mg
- Sắt fumarat 100mg
- Chỉ định : thiếu máu
Hinweis der Redaktion
NOTE:
To change the image on this slide, select the picture and delete it. Then click the Pictures icon in the placeholder to insert your own image.