SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 6
Downloaden Sie, um offline zu lesen
15 Bài toán Bồi dưỡng HSG Toán Lớp 8 
Bài 1Tìm x biết: 
a) x2 – 4x + 4 = 25 
ĐS: Tính đúng x = 7; x = -3 
x -17 b) + - + x + 1 
= 
4 
1004 
x 21 
1986 
1990 
HD: x = 2007 
c) 4x – 12.2x + 32 = 0 
HD: 4x – 12.2x +32 = 0 Û2x.2x – 4.2x – 8.2x + 4.8 = 0 
Û2x(2x – 4) – 8(2x – 4) = 0 Û(2x – 8)(2x – 4) = 0 
Û(2x – 23)(2x –22) = 0 Û2x –23 = 0 hoặc 2x –22 = 0 
Û 2x = 23 hoặc 2x = 22 Û x = 3; x = 2 
1 + 1 
+ 1 
= . 
Bài 2: Cho x, y, z đôi một khác nhau và 0 
z 
y 
x 
A yz 2 2 2 + 
xy 
xz 
Tính giá trị của biểu thức: = 
+ 
+ 
x + 
2yz 
y + 
2xz 
z 2xy 
Þ xy + yz + xz = Þ + + = Þyz = –xy–xz 
1 + 1 
+ 1 
= 0 xy yz xz 0 
Giải: 0 
z 
y 
x 
xyz 
x2+2yz = x2+yz–xy–xz = x(x–y)–z(x–y) = (x–y)(x–z) 
Tương tự: y2+2xz = (y–x)(y–z) ; z2+2xy = (z–x)(z–y) 
xy 
xz 
A yz 
Do đó: (x y)(x z) 
(y x)(y z) 
(z - x)(z - 
y) 
+ 
- - 
+ 
- - 
= 
Tính đúng A = 1 
Bài 3 (1,5 điểm): Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta 
thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng nghìn , thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 
đơn vị vào chữ số hàng chục, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị , ta vẫn được 
một số chính phương. 
Giải: 
Gọi abcd là số phải tìm a, b, c, dÎ N, 0 £ a,b,c,d £ 9,a ¹ 0 
Ta có: abcd = k2 
(a +1)(b + 3)(c + 5)(d + 3) = m2 
2 k abcd = ÛÛ
abcd +1353 = m2 
Do đó: m2–k2 = 1353 
Þ (m+k)(m–k) = 123.11= 41. 33 ( k+m < 200 ) 
m+k = 123 m+k = 41 
m–k = 11 m–k = 33 
m = 67 m = 37 
k = 56 k = 4 
Þ 
Û 
hoặc 
hoặc 
Kết luận đúng abcd = 3136 
Bài 4 : Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’, H là trực tâm. a) 
HC' 
HA' + HB' 
+ 
Tính tổng AA' 
BB' 
CC' 
b) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM, IN thứ tự là phân giác của góc AIC và 
góc AIB. Chứng minh rằng: AN.BI.CM = BN. IC.AM. 
như thế biểu thức (AB + BC + 
CA) 
2 
c) Tam giác ABC nào thì 2 2 2 
+ + 
AA' BB' CC' 
đạt giá trị nhỏ 
nhất? 
Giải: 
a) 
HA' 
HBC = = ; 
AA' 
1 
.HA'.BC 
2 
1 
.AA'.BC 
2 
S 
S 
ABC 
HC' 
S 
S 
HAB = ; ' BB 
Tương tự: S 
CC' 
ABC 
HB' 
S 
HAC = 
ABC 
1 
S 
+ + = HBC + + = 
S 
S 
S 
S 
S 
HC' 
CC' 
HB' 
BB' 
HA' 
AA' 
HAC 
ABC 
HAB 
ABC 
ABC 
b) Áp dụng tính chất phân giác vào các tam giác ABC, ABI, AIC: 
IC 
AI 
BI = = = 
; CM 
BI 
MA 
AI 
; AN 
NB 
AB 
AC 
IC 
. IC 
BI 
AB 
.CM 
.AN 
IC 
= = = 
BI.AN.CM BN.IC.AM 
1 
. IC 
BI 
AB 
AC 
AI 
.AI 
AC 
MA 
NB 
BI 
Þ = 
c)Vẽ Cx ^ CC’. Gọi D là điểm đối xứng của A qua Cx 
-Chứng minh được góc BAD vuông, CD = AC, AD = 2CC’ 
- Xét 3 điểm B, C, D ta có: BD£ BC + CD 
-DBAD vuông tại A nên: AB2+AD2 = BD2 
Þ AB2 + AD2 £ (BC+CD)2 
AB2 + 4CC’2 £ (BC+AC)2 
4CC’2 £ (BC+AC)2 – AB2 
Tương tự: 4AA’2 £ (AB+AC)2 – BC2
4BB’2 £ (AB+BC)2 – AC2 
-Chứng minh được : 4(AA’2 + BB’2 + CC’2) £ (AB+BC+AC)2 
4 
+ + 
(AB BC CA) 
2 2 2 
AA' BB' CC' 
2 
³ 
+ + 
Đẳng thức xảy ra ÛBC = AC, AC = AB, AB = BC ÛAB = AC =BC 
ÛDABC đều 
Bài 5: 
Cho ( ) ( ) ( ) ( ) a - b 2 + b - c 2 + c - a 2 = 4. a2 + b2 + c2 - ab - ac - bc . 
Chứng minh rằng a = b = c . 
Giải: Biến đổi đẳng thức để được 
a2 + b2 - 2ab + b2 + c2 - 2bc + c2 + a2 + 2ac = 4a2 + 4b2 + 4c2 - 4ab - 4ac - 4bc 
Biến đổi để có (a2 + b2 - 2ac) + (b2 + c2 - 2bc) + (a2 + c2 - 2ac) = 0 
Biến đổi để có (a - b)2 + (b - c)2 + (a - c)2 = 0 (*) 
ì (a - b)2 ³ 0 ; (b - c)2 ³ 0 ; (a - c)2 ³ 0 ; với mọi a, b, c 
nên (*) xảy ra khi và chỉ khi (a - b)2 = 0 ; (b - c)2 = 0 và (a - c)2 = 0 ; 
Từ đó suy ra a = b = c 
Bài 6: 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = a4 - 2a3 + 3a2 - 4a + 5. 
Giải: Biến đổi để có A=a2 (a2 + 2) - 2a(a2 + 2) + (a2 + 2) + 3 
=(a2 + 2)(a2 - 2a +1) + 3 = (a2 + 2)(a -1)2 + 3 
Vì a2 + 2 > 0 "a và (a -1)2 ³ 0"a nên (a2 + 2)(a -1)2 ³ 0"a 
do đó (a2 + 2)(a -1)2 + 3 ³ 3"a 
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi a -1 = 0 Û a = 1 
Bài 7 
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc ABC bằng 600, phân giác BD. Gọi 
M,N,I theo thứ tự là trung điểm của BD, BC, CD. 
a, Tứ giác AMNI là hình gì? Chứng minh. 
b, Cho AB = 4cm. Tính các cạnh của tứ giác AMNI. 
Giải: 
a) Chứng minh được tứ giác AMNI là hình thang 
Chứng minh được AN=MI, 
từ đó suy ra tứ giác AMNI là hình thang cân 
b) Tính được AD = 4 3 cm 
; BD = 2AD = cm 
3 
8 3 
3 
1 
AM = BD = 
2 
cm 
4 3 
3 
4 3 
Tính được NI = AM = cm 
3 
1 
8 3 , MN = DC = 
DC = BC = cm 
3 
2 
cm 
4 3 
3 
8 3 
Tính được AI = cm 
3 
Û 
N 
I 
M 
D C 
B 
A
Bài 6 (5 điểm) 
Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường thẳng 
qua O và song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và N. 
a, Chứng minh rằng OM = ON. 
b, Chứng minh rằng AB CD MN 
1 + 1 = 2 . 
c, Biết SAOB= 20082 (đơn vị diện tích); SCOD= 20092 (đơn vị diện tích). Tính 
SABCD. 
Giải: 
OM = OD 
, AC 
a) Lập luận để có AB 
BD 
OC 
ON = 
AB 
OC 
OD = 
Lập luận để có DB 
AC 
OM = ON 
Þ OM = ON 
Þ AB 
AB 
A B 
OM = DM 
(1), xét D ADC để có AD 
b) Xét DABD để có AB 
AD 
OM = AM 
(2) 
DC 
1 + 1 ) = + = = 1 
Từ (1) và (2) Þ OM.( AB CD 
AD 
AD 
AM DM 
AD 
Chứng minh tương tự ON. ( 1 + 1 ) = 1 
AB CD 
từ đó có (OM + ON). ( 1 + 1 ) = 2 
1 + 1 = 2 
AB CD Þ 
AB CD MN 
OB 
S 
S 
AOB = , OD 
c) S 
OD 
AOD 
OB 
S 
BOC = Þ = 
DOC 
AOB 
S 
AOD 
S 
BOC 
S 
DOC 
S 
Þ AOB DOC BOC AOD S .S = S .S 
Chứng minh được AOD BOC S = S 
Þ . ( )2 AOB DOC AOD S S = S 
Thay số để có 20082.20092 = (SAOD)2 Þ SAOD = 2008.2009 
Do đó SABCD= 20082 + 2.2008.2009 + 20092 = (2008 + 2009)2 = 40172 (đơn vị DT 
B à i 7 
Cho x = 
+ - ; y = 
2 2 2 
2 
b c a 
bc 
- - 
+ - 
2 2 
( ) 
a b c 
b c a 
2 2 
( ) 
Tính giá trị P = x + y + xy 
B à i 8 
Giải phương trình: 
a, 1 
a + b - x = 1 
a + 
1 
b + 1 
x (x là ẩn số) 
b, 
2 
- + 
+ 
(b c)(1 a) 
2 
x a 
+ 
2 
- + 
+ 
(c a)(1 b) 
2 
x b 
+ 
2 
- + 
+ 
(a b)(1 c) 
2 
x c 
= 0 
(a,b,c là hằng số và đôi một khác nhau) 
B à i 9 
O N M 
D C
Xác định các số a, b biết: 
+ 
+ = ( 1)3 
(3 x 
1) 
( x 
1) 
3 
a 
b 
x + + ( x + 
1)2 
B à i 10 
Chứng minh phương trình: 
2x2 – 4y = 10 không có nghiệm nguyên. 
B à i 11 
Cho DABC; AB = 3AC 
Tính tỷ số đường cao xuất phát từ B và C 
B à i 11 
� � � � �� - =� � + �+ � + �� � + � � + + � �� 
A 2 1 1 1 1 1 : x 1 
Cho biểu thức: ( x 1 ) 3 x x 2 2x 1 x 2 x 
3 
a/ Thu gọn A 
b/ Tìm các giá trị của x để A<1 
c/ Tìm các giá trị nguyên của x để Acó giá trị nguyên 
Bài 12 
a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử ( với hệ số là các số nguyên): 
x2 + 2xy + 7x + 7y + y2 + 10 
b/ Biết xy = 11 và x2y + xy2 + x + y = 2010. Hãy tính x2 + y2 
Bài 13 
Cho đa thức P(x) = x2+bx+c, trong đó b và c là các số nguyên. Biết rằng đa thức 
x4 + 6x2+25 và 3x4+4x2+28x+5 đều chia hết cho P(x). Tính P(1) 
Bài 14 
Cho hình chữ nhật có AB= 2AD, gọi E, I lần lượt là trung điểm của AB và CD. 
Nối D với E. Vẽ tia Dx vuông góc với DE, tia Dx cắt tia đối của tia CB tại M.Trên 
tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho DM = EK. Gọi G là giao điểm của DK và 
EM. 
a/ Tính số đo góc DBK. 
b/ Gọi F là chân đường vuông góc hạ từ K xuống BM. Chứng minh bốn điểm A, I, 
G, H cùng nằm trên một đường thẳng. 
Bài 15 
Chứng minh rằng: Nếu ba số tự nhiên m, m+k, m+ 2k đều là các số nguyên tố lớn 
hơn 3, thì k chia hết cho 6.
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
roggerbob
 
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Thế Giới Tinh Hoa
 
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GM
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GMCân bằng hệ số trong bđt AM-GM
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GM
Nguyễn Việt Long
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thức
Kim Liên Cao
 

Was ist angesagt? (20)

Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
 
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
 
9 phuong trinh nghiem nguyen htq
9 phuong trinh nghiem nguyen htq9 phuong trinh nghiem nguyen htq
9 phuong trinh nghiem nguyen htq
 
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
 
De thi hsg toan 8
De thi hsg toan 8 De thi hsg toan 8
De thi hsg toan 8
 
Bat dang thuc amgm
Bat dang thuc amgmBat dang thuc amgm
Bat dang thuc amgm
 
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GM
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GMCân bằng hệ số trong bđt AM-GM
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GM
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thức
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
 
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNTUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017
 
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốMột số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
 

Ähnlich wie 15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383

39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 939 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
Jackson Linh
 
[123doc] tong-hop-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-tinh-thanh-hoa
[123doc]   tong-hop-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-tinh-thanh-hoa[123doc]   tong-hop-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-tinh-thanh-hoa
[123doc] tong-hop-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-tinh-thanh-hoa
nguyenhuongtra nguyenhuongtra
 
Vecto.laisac
Vecto.laisacVecto.laisac
Vecto.laisac
laisac
 
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
TinThnhCao
 
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Ty Luong
 
Đề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdfĐề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdf
MaiDng51
 
Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012
BẢO Hí
 
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tamđE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
Hồng Nguyễn
 
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
Marco Reus Le
 

Ähnlich wie 15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383 (20)

đề Thi cấp huyện
đề Thi cấp huyệnđề Thi cấp huyện
đề Thi cấp huyện
 
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 939 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
[123doc] tong-hop-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-tinh-thanh-hoa
[123doc]   tong-hop-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-tinh-thanh-hoa[123doc]   tong-hop-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-tinh-thanh-hoa
[123doc] tong-hop-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-tinh-thanh-hoa
 
Vecto.laisac
Vecto.laisacVecto.laisac
Vecto.laisac
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
 
Hh10 c2a
Hh10 c2aHh10 c2a
Hh10 c2a
 
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
 
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
 
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dương
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dươngĐề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dương
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dương
 
đề thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 Hải Dương
đề thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 Hải Dươngđề thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 Hải Dương
đề thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 Hải Dương
 
Đề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdfĐề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdf
 
Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
 
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tamđE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
 
đề thi vào lớp 10
đề thi vào lớp 10đề thi vào lớp 10
đề thi vào lớp 10
 
21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai
21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai
21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai
 
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
 
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
 

15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383

  • 1. 15 Bài toán Bồi dưỡng HSG Toán Lớp 8 Bài 1Tìm x biết: a) x2 – 4x + 4 = 25 ĐS: Tính đúng x = 7; x = -3 x -17 b) + - + x + 1 = 4 1004 x 21 1986 1990 HD: x = 2007 c) 4x – 12.2x + 32 = 0 HD: 4x – 12.2x +32 = 0 Û2x.2x – 4.2x – 8.2x + 4.8 = 0 Û2x(2x – 4) – 8(2x – 4) = 0 Û(2x – 8)(2x – 4) = 0 Û(2x – 23)(2x –22) = 0 Û2x –23 = 0 hoặc 2x –22 = 0 Û 2x = 23 hoặc 2x = 22 Û x = 3; x = 2 1 + 1 + 1 = . Bài 2: Cho x, y, z đôi một khác nhau và 0 z y x A yz 2 2 2 + xy xz Tính giá trị của biểu thức: = + + x + 2yz y + 2xz z 2xy Þ xy + yz + xz = Þ + + = Þyz = –xy–xz 1 + 1 + 1 = 0 xy yz xz 0 Giải: 0 z y x xyz x2+2yz = x2+yz–xy–xz = x(x–y)–z(x–y) = (x–y)(x–z) Tương tự: y2+2xz = (y–x)(y–z) ; z2+2xy = (z–x)(z–y) xy xz A yz Do đó: (x y)(x z) (y x)(y z) (z - x)(z - y) + - - + - - = Tính đúng A = 1 Bài 3 (1,5 điểm): Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng nghìn , thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn vị vào chữ số hàng chục, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị , ta vẫn được một số chính phương. Giải: Gọi abcd là số phải tìm a, b, c, dÎ N, 0 £ a,b,c,d £ 9,a ¹ 0 Ta có: abcd = k2 (a +1)(b + 3)(c + 5)(d + 3) = m2 2 k abcd = ÛÛ
  • 2. abcd +1353 = m2 Do đó: m2–k2 = 1353 Þ (m+k)(m–k) = 123.11= 41. 33 ( k+m < 200 ) m+k = 123 m+k = 41 m–k = 11 m–k = 33 m = 67 m = 37 k = 56 k = 4 Þ Û hoặc hoặc Kết luận đúng abcd = 3136 Bài 4 : Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’, H là trực tâm. a) HC' HA' + HB' + Tính tổng AA' BB' CC' b) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM, IN thứ tự là phân giác của góc AIC và góc AIB. Chứng minh rằng: AN.BI.CM = BN. IC.AM. như thế biểu thức (AB + BC + CA) 2 c) Tam giác ABC nào thì 2 2 2 + + AA' BB' CC' đạt giá trị nhỏ nhất? Giải: a) HA' HBC = = ; AA' 1 .HA'.BC 2 1 .AA'.BC 2 S S ABC HC' S S HAB = ; ' BB Tương tự: S CC' ABC HB' S HAC = ABC 1 S + + = HBC + + = S S S S S HC' CC' HB' BB' HA' AA' HAC ABC HAB ABC ABC b) Áp dụng tính chất phân giác vào các tam giác ABC, ABI, AIC: IC AI BI = = = ; CM BI MA AI ; AN NB AB AC IC . IC BI AB .CM .AN IC = = = BI.AN.CM BN.IC.AM 1 . IC BI AB AC AI .AI AC MA NB BI Þ = c)Vẽ Cx ^ CC’. Gọi D là điểm đối xứng của A qua Cx -Chứng minh được góc BAD vuông, CD = AC, AD = 2CC’ - Xét 3 điểm B, C, D ta có: BD£ BC + CD -DBAD vuông tại A nên: AB2+AD2 = BD2 Þ AB2 + AD2 £ (BC+CD)2 AB2 + 4CC’2 £ (BC+AC)2 4CC’2 £ (BC+AC)2 – AB2 Tương tự: 4AA’2 £ (AB+AC)2 – BC2
  • 3. 4BB’2 £ (AB+BC)2 – AC2 -Chứng minh được : 4(AA’2 + BB’2 + CC’2) £ (AB+BC+AC)2 4 + + (AB BC CA) 2 2 2 AA' BB' CC' 2 ³ + + Đẳng thức xảy ra ÛBC = AC, AC = AB, AB = BC ÛAB = AC =BC ÛDABC đều Bài 5: Cho ( ) ( ) ( ) ( ) a - b 2 + b - c 2 + c - a 2 = 4. a2 + b2 + c2 - ab - ac - bc . Chứng minh rằng a = b = c . Giải: Biến đổi đẳng thức để được a2 + b2 - 2ab + b2 + c2 - 2bc + c2 + a2 + 2ac = 4a2 + 4b2 + 4c2 - 4ab - 4ac - 4bc Biến đổi để có (a2 + b2 - 2ac) + (b2 + c2 - 2bc) + (a2 + c2 - 2ac) = 0 Biến đổi để có (a - b)2 + (b - c)2 + (a - c)2 = 0 (*) ì (a - b)2 ³ 0 ; (b - c)2 ³ 0 ; (a - c)2 ³ 0 ; với mọi a, b, c nên (*) xảy ra khi và chỉ khi (a - b)2 = 0 ; (b - c)2 = 0 và (a - c)2 = 0 ; Từ đó suy ra a = b = c Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = a4 - 2a3 + 3a2 - 4a + 5. Giải: Biến đổi để có A=a2 (a2 + 2) - 2a(a2 + 2) + (a2 + 2) + 3 =(a2 + 2)(a2 - 2a +1) + 3 = (a2 + 2)(a -1)2 + 3 Vì a2 + 2 > 0 "a và (a -1)2 ³ 0"a nên (a2 + 2)(a -1)2 ³ 0"a do đó (a2 + 2)(a -1)2 + 3 ³ 3"a Dấu = xảy ra khi và chỉ khi a -1 = 0 Û a = 1 Bài 7 Cho tam giác ABC vuông tại A có góc ABC bằng 600, phân giác BD. Gọi M,N,I theo thứ tự là trung điểm của BD, BC, CD. a, Tứ giác AMNI là hình gì? Chứng minh. b, Cho AB = 4cm. Tính các cạnh của tứ giác AMNI. Giải: a) Chứng minh được tứ giác AMNI là hình thang Chứng minh được AN=MI, từ đó suy ra tứ giác AMNI là hình thang cân b) Tính được AD = 4 3 cm ; BD = 2AD = cm 3 8 3 3 1 AM = BD = 2 cm 4 3 3 4 3 Tính được NI = AM = cm 3 1 8 3 , MN = DC = DC = BC = cm 3 2 cm 4 3 3 8 3 Tính được AI = cm 3 Û N I M D C B A
  • 4. Bài 6 (5 điểm) Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường thẳng qua O và song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và N. a, Chứng minh rằng OM = ON. b, Chứng minh rằng AB CD MN 1 + 1 = 2 . c, Biết SAOB= 20082 (đơn vị diện tích); SCOD= 20092 (đơn vị diện tích). Tính SABCD. Giải: OM = OD , AC a) Lập luận để có AB BD OC ON = AB OC OD = Lập luận để có DB AC OM = ON Þ OM = ON Þ AB AB A B OM = DM (1), xét D ADC để có AD b) Xét DABD để có AB AD OM = AM (2) DC 1 + 1 ) = + = = 1 Từ (1) và (2) Þ OM.( AB CD AD AD AM DM AD Chứng minh tương tự ON. ( 1 + 1 ) = 1 AB CD từ đó có (OM + ON). ( 1 + 1 ) = 2 1 + 1 = 2 AB CD Þ AB CD MN OB S S AOB = , OD c) S OD AOD OB S BOC = Þ = DOC AOB S AOD S BOC S DOC S Þ AOB DOC BOC AOD S .S = S .S Chứng minh được AOD BOC S = S Þ . ( )2 AOB DOC AOD S S = S Thay số để có 20082.20092 = (SAOD)2 Þ SAOD = 2008.2009 Do đó SABCD= 20082 + 2.2008.2009 + 20092 = (2008 + 2009)2 = 40172 (đơn vị DT B à i 7 Cho x = + - ; y = 2 2 2 2 b c a bc - - + - 2 2 ( ) a b c b c a 2 2 ( ) Tính giá trị P = x + y + xy B à i 8 Giải phương trình: a, 1 a + b - x = 1 a + 1 b + 1 x (x là ẩn số) b, 2 - + + (b c)(1 a) 2 x a + 2 - + + (c a)(1 b) 2 x b + 2 - + + (a b)(1 c) 2 x c = 0 (a,b,c là hằng số và đôi một khác nhau) B à i 9 O N M D C
  • 5. Xác định các số a, b biết: + + = ( 1)3 (3 x 1) ( x 1) 3 a b x + + ( x + 1)2 B à i 10 Chứng minh phương trình: 2x2 – 4y = 10 không có nghiệm nguyên. B à i 11 Cho DABC; AB = 3AC Tính tỷ số đường cao xuất phát từ B và C B à i 11 � � � � �� - =� � + �+ � + �� � + � � + + � �� A 2 1 1 1 1 1 : x 1 Cho biểu thức: ( x 1 ) 3 x x 2 2x 1 x 2 x 3 a/ Thu gọn A b/ Tìm các giá trị của x để A<1 c/ Tìm các giá trị nguyên của x để Acó giá trị nguyên Bài 12 a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử ( với hệ số là các số nguyên): x2 + 2xy + 7x + 7y + y2 + 10 b/ Biết xy = 11 và x2y + xy2 + x + y = 2010. Hãy tính x2 + y2 Bài 13 Cho đa thức P(x) = x2+bx+c, trong đó b và c là các số nguyên. Biết rằng đa thức x4 + 6x2+25 và 3x4+4x2+28x+5 đều chia hết cho P(x). Tính P(1) Bài 14 Cho hình chữ nhật có AB= 2AD, gọi E, I lần lượt là trung điểm của AB và CD. Nối D với E. Vẽ tia Dx vuông góc với DE, tia Dx cắt tia đối của tia CB tại M.Trên tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho DM = EK. Gọi G là giao điểm của DK và EM. a/ Tính số đo góc DBK. b/ Gọi F là chân đường vuông góc hạ từ K xuống BM. Chứng minh bốn điểm A, I, G, H cùng nằm trên một đường thẳng. Bài 15 Chứng minh rằng: Nếu ba số tự nhiên m, m+k, m+ 2k đều là các số nguyên tố lớn hơn 3, thì k chia hết cho 6.