3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Phieu khao sat nhu cau bv nhi
1. BỘ Y TẾ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỤC QUẢN LÝ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHÁM CHỮA BỆNH
PHIẾU KHẢO SÁT THỰC TRẠNG, NHU CẦU CUNG CẤP
DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TỪ XA QUA MẠNG
THÔNG TIN ĐƠN VỊ ĐƯỢC KHẢO SÁT
• Tên đơn vị: BV Nhi TW
• Địa chỉ: :……………………………………………………………………………
• Điện thoại đơn vị:…………………………………… E- Mail:…………………….Fax:…………………………….
• Cán bộ cung cấp thông tin: Nguyễn Thế Vinh
• Chức vụ: Trưởng phòng CNTT
•
Điện thoại liên hệ: 0912215707 Email:
• Thời gian thực hiện khảo sát, ngày 8 tháng 6 năm 2010.
NỘI DUNG KHẢO SÁT
I. Khảo sát hạ tầng mạng cho hệ thống TeleMedicine
Trang 1
2. Đơn vị đã kết nối mạng Internet chưa?
Rồi
Tốc độ: FTTH 45Mbps +
Vinaven 10Mbps
Đơn vị đã có mạng LAN nối đến phòng Telemedicine chưa? Rồi
Các phòng nào sẽ là phòng thực hiện Telemedicine:
Chưa
Chưa
3 phòng
II. VỊ TRÍ CÁC PHÒNG TELEMEDICINE:
- PHÒNG TeleMedicine 1:
o Địa điểm: Khoa phẫu thuật gây mê hồi sức
o Khoảng cách tới phòng kỹ thuật/ phòng máy: 130m
o Thi công cáp UTP (<100m): UTP
o Thi công cáp quang (ngoài trời, hoặc > 100m): ……………………………………………………………..
o Diện tích phòng (LxWxH): 100m2
o Trang thiết bị hiện có: Màn hình
- Nhu cầu bổ sung thiết bị: Camera, máy chiếu, trang thiết bị phục vụ cho Telemedicine
- PHÒNG TeleMedicine 2:
o Địa điểm: Hội trường chính
o Khoảng cách tới phòng kỹ thuật/ phòng máy: 300m
o Thi công cáp UTP (<100m): ………………………………………………………………………………...
o Thi công cáp quang (ngoài trời, hoặc > 100m): 300m
o Diện tích phòng (LxWxH): 400 ghế
Trang 2
3. o Trang thiết bị hiện có: âm thanh, màn hình
o Nhu cầu bổ sung thiết bị: ……………………………………………………………………………………
- PHÒNG TeleMedicine 3:
o Địa điểm: Hội trường ban giám đốc
o Khoảng cách tới phòng kỹ thuật/ phòng máy: 100m
o Thi công cáp UTP (<100m): UTP
o Thi công cáp quang (ngoài trời, hoặc > 100m): Có
o Diện tích phòng (LxWxH): 30m2
o Trang thiết bị hiện có: 01 Web Camera Sony QV – U000HS + VC Sony PCS – TL30 + Micro Sope D120 + DVC
Sony HDR HC1 + LCD 55’’ Samsung
o Nhu cầu bổ sung thiết bị: ……………………………………………………………………………………
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN Y TẾ TRÊN HỆ THỐNG TeleMedicine:
- Nội dung hoạt động chuyên môn 1:
o Tên hoạt động: Hội chuẩn
o Tần suất: …………………. (lần/tuần)………………………………….lần/năm: 40 buổi/năm (ngoài nước)
o Số lượng chuyên gia tham gia tại đơn vị: 20~30 người
o Tên đơn vị cấp dưới: Truyền nhiễm + Phẫu thuật (theo đối tượng) Số lượng người tham gia: ……………...
- Nội dung hoạt động chuyên môn 2:
o Tên hoạt động: Hội thảo
o Tần suất: …………………. (lần/tuần)………………………………….lần/năm: 40/năm
o Số lượng chuyên gia tham gia tại đơn vị:…..………………………………………………………………….
Trang 3
4. o Tên đơn vị cấp dưới: …………………….……………………Số lượng người tham gia: …………………...
- Nội dung hoạt động chuyên môn 3:
o Tên hoạt động: Giải phẫu bệnh
o Tần suất: …………………. (lần/tuần)………………………………….lần/năm: 4-5 lần/năm
o Số lượng chuyên gia tham gia tại đơn vị: Chuyên gia, đội ngũ kỹ thuật
o Tên đơn vị cấp dưới: …………………….……………………Số lượng người tham gia: …………………...
- Nội dung hoạt động chuyên môn 4:
o Tên hoạt động: Phẫu thuật từ xa (2 buổi)
o Tần suất: …………………. (lần/tuần)………………………………….lần/năm:...........................................
o Số lượng chuyên gia tham gia tại đơn vị: Bác sĩ ngoại + gây mê + bác sĩ chuyên khoa (tiêu hóa + thần kinh)
o Tên đơn vị cấp dưới: …………………….……………………Số lượng người tham gia: …………………...
IV. CÁC NHU CẦU KHÁC :
-
Chuẩn đoán hình ảnh từ xa
-
Đào tạo E-learning
Đại diện tư vấn khảo sát
Viện Công nghệ thông tin
Đại diện Chủ đầu tư
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
Xác nhận của cơ quan
đơn vị được điều tra
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Trang 4