SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 28
Downloaden Sie, um offline zu lesen
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
CHUYÊN ĐỀ: ĐIỆN PHÂN
I ĐIỆN PHÂN NÓNG CHẢY
1) Điện phân nóng chảy: áp dụng đối với MCln, M(OH)n và Al2O3 (M là kim loại nhóm IA và IIA)
a) Điện phân nóng chảy oxit:
Nhôm là kim loại được sản xuất bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy. Al2O3 nguyên chất nóng
chảy ở nhiệt độ trên 20000
C. Một phương pháp rất thành công để sản xuất nhôm là tạo một dung dịch
dẫn điện có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn 20000
C bằng cách hòa tan Al2O3 vào criolit nóng chảy
(Na3AlF6).
Phương trình sự điện phân: 2Al2O3 = 4Al + 3O2
•Tác dụng của Na3ALF6 (criolit):
- Hạ nhiệt độ nóng chảy cho hỗn hợp phản ứng.
- Tăng khả năng dẫn điện cho Al.
- Ngăn chặn sự tiếp xúc của oxi không khí với Al.
- Chú ý: Do điện cực làm bằng graphit (than chì) nên bị khí sinh ra ở anot ăn mòn:
2C + O2 → 2CO↑
2CO + O2 → 2CO2↑
Vì vậy, trong quá trình điện phân nóng chảy oxit, tại anot thường thu được hỗn hợp khí CO, CO2,
O2.
b) Điện phân nóng chảy hydroxit kim loại kiềm:
2MOH → 2M + O2↑ + H2O↑ (M = Na, K,…)
c) Điện phân muối clorua (thƣờng dùng điều chế KL kiềm và kiềm thổ)
2MClx → 2M + xCl2 (x = 1,2)
II. PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN TRONG DUNG DỊCH
1 Điện phân dung dịch muối:
1.1 Điện phân các dung dịch muối của Kim loại kiềm, kiềm thổ, Nhôm
a. Ở catot (cực âm)
Các ion kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và ion Nhôm không bị điện phân vì chúng có tính oxi hóa yếu
hơn H2O; H2O bị điện phân theo phương trình:
2H2O + 2e → H2 + 2OH–
.
b. Ở anot (cực dƣơng):
- Nếu là S2-
, Cl-
, Br-
, I-
thì chúng bị điện phân trước H2O theo thứ tự tính khử:
S2-
>I-
> Br-
> Cl-
> H2O (F-
không bị điện phân )
Phương trình điện phân tổng quát: S2-
→ S + 2e; 2X-
→ X2 + 2e
Sau khi hết các ion đó, nếu tiếp tục điện phân thì H2O sẽ điện phân theo phương trình:
2H2O → O2 + 4H+
+ 4e
- Nếu là các ion: NO3
-
, SO4
2-
, CO3
2-
, PO4
3-
...thì chúng không bị điện phân mà H2O bị điện phân.
Ví dụ 1:Viết PTHH xảy ra khi điện phân dung dịch NaCl :
NaCl → Na+
+ Cl-
Catot (-) Anot (+)
Na+
không bị điện phân 2Cl-
→ Cl2 + 2e
2H2O + 2e → H2 + 2OH-
→ Phương trình : 2Cl-
+ 2H2O → Cl2 + H2 + 2OH-
2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
* Xảy ra tương tự khi điện phân các dung dịch : NaCl , CaCl2 , MgCl2 , BaCl2 , AlCl3
→ Không thể điều chế kim loại từ : Na → Al bằng phương pháp điện phân dung dịch .
Ví dụ 2 : Viết PTHH xảy ra khi điện phân dung dịch Na2SO4 :
Na2SO4 → 2Na+
+ SO4
2-
Catot(-):Na+
, H2O Anot (+):SO4
2-
, H2O
Na+
không bị điện phân SO4
2-
không bị điện phân
2H2O + 2e → H2 + 2OH-
2H2O → O2 + 4H+
+ 4e
→ Phương trình điện phân: 2H2O→ 2H2 + O2
* Xảy ra tương tự khi điện phân các dung dịch: NaNO3, K2SO4 , Na2CO3 , MgSO4 , Al2(SO4)3....
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
Ví dụ 3: Điện phân 100ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ ,có màng ngăn, cường độ dòng điện I
= 1.93A. Tính thời gian điện phân để được dung dịch pH = 12, thể tích dung dịch được xem như không
thay đổi, hiệu suất điện phân là 100%.
A. 50s B. 100s C. 150s D . 200s
Hƣớng dẫn giải
Vì dung dịch có PH = 12 → Môi trường kiềm .
pH = 12 → [H+
] = 10-12
→ [OH-
] = 0,01 → Số mol OH-
= 0,001 mol
NaCl → Na+
+ Cl-
Catot (-) Anot (+)
Na+
không bị điện phân
2H2O + 2e → H2 + 2OH-
Cl-
→ Cl2 + 2e
0,001 ← 0,001
→ Số mol e trao đổi là : n = 0,001 mol
Áp dụng công thức Faraday : n = It / F → t= n F /I
→ Chọn đáp án A
1.2. Điện phân các dung dịch muối của các kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa
a. Ở catot (cực âm)
- Các cation kim loại bị khử theo phương trình: Mn+
+ ne → M
Sau khi hết các ion đó, nếu tiếp tục điện phân thì H2O sẽ điện phân theo phương trình:
2H2O + 2e → H2 + 2OH–
.
b. Ở anot (cực dƣơng): (Xảy ra tương tự mục.I.1b)
Ví dụ 1 : Viết PTHH xảy ra điện phân dung dịch CuSO4 :
CuSO4 → Cu2+
+ SO4
2-
Catot(-):Cu2+
Anot (+):SO4
2-
, H2O
SO4
2-
không bị điện phân .
Cu2+
+ 2e → Cu 2H2O → 4H+
+ O2+ 4e
→ Phương trình điện phân : Cu2+
+ H2O → Cu + 2H+
+ ½ O2
CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + ½ O2
Xảy ra tương tự khi điện phân các dung dịch muối của kim loại từ Zn → Hg với các gốc axit NO3
-
,
SO4
2-
: Cu(NO3)2 + H2O → Cu + 2HNO3 + ½ O2
Ví dụ 2 : Viết PTHH xảy ra điện phân dung dịch ZnCl2 :
ZnCl2 → Zn2+
+ 2Cl-
Catot (-) Anot (+)
Zn2+
+ 2e → Zn 2Cl-
→ Cl2 + 2e
→ Phương trình điện phân: ZnCl2 → Zn + Cl2
Ví dụ 3: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,1M với các điện cực trơ cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt
bên catot thì ngừng điện phân. Tính pH dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất là 100%. Thể tích dung dịch
được xem như không đổi. Lấy lg2 = 0,3
A. pH = 0,1 B.pH = 0,7 C.pH = 2,0 D. pH = 1,3
Hƣớng dẫn giải
Đến khi vừa bắt đầu sủi bọt khí bên catot thì Cu2+
vừa hết .
Điện phân dung dịch : CuSO4 :
CuSO4 → Cu2+
+ SO4
2-
Catot(-) Anot (+)
SO4
2-
không bị điện phân
Cu2+
+ 2e → Cu 2H2O → 4H+
+ O2 + 4e
0,01→ 0,02 0,02 ← 0,02
→ Số mol e cho ở anot = số mol e nhận ở catot → n H+ = 0,02 mol
→ [H+] = 0,02/0,1 = 0,2 → pH = -lg0,2 = 0,7 → Chọn đáp án B
1.3. Điện phân hỗn hợp các dung dịch muối
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
* Ở catot: Các cation kim loại bị khử theo thứ tự trong dãy thế điện cực chuẩn (ion có tính oxi hóa
mạnh hơn bị khử trước): Mn+
+ ne → M
* Ở anot : (Xảy ra tương tự mục I.1b)
Ví dụ 1: Viết PTHH xảy ra điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và Cu(NO3)2 :
NaCl → Na+
+ Cl-
Cu(NO3)2 → Cu2+
+ 2NO3
-
Catot(-):Na+
, Cu2+
, H2O Anot(+):NO3
-
, Cl-
, H2O
Na+
không bị điện phân NO3
-
không bị điện phân
Cu2+
+ 2e → Cu 2Cl-
→ Cl2 + 2e
2H2O + 2e → H2 + 2OH-
2H2O → 4H+
+ O2 + 4e
Phương trình điện phân: 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2
Cu(NO3)2 + H2O → Cu + ½ O2 + 2HNO3
Phương trình điện phân tổng quát:
2NaCl + Cu(NO3)2 → Cu + Cl2 + 2NaNO3
Ví dụ 2: (Trích Đại học khối A- 2010)
Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất
hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là
A. khí Cl2 và O2. B. khí H2 và O2. C. chỉ có khí Cl2. D. khí Cl 2 và H2.
→ Chọn đáp án: A
Ví dụ 3: Điện phân hoàn toàn dung dịch hỗn hợp gồm a mol Cu(NO3)2 và b mol NaCl với điện cực trơ ,
màng ngăn xốp . Để dung dịch thu được sau khi điện phân có khả năng phản ứng với Al2O3 thì
A.b = 2a B.b > 2a C. b <2a D. b < 2a hoặc b>2a
Hƣớng dẫn giải
Cu(NO3)2 → Cu2+
+ 2NO3
-
a a
NaCl → Na+
+ Cl-
b b
Catot(-) Anot (+)
Na+
không bị điện phân NO3
-
không bị điện phân .
Cu2+
+ 2e → Cu 2Cl-
→ Cl2 + 2e
→ Phương trình : Cu2+
+ 2Cl-
→ Cu + Cl2 (1)
a b
Nếu dư Cu2+
sau (1) : a > b/2 ( 2a > b ) thì có phản ứng :
Cu2+
+ 2H2O→ Cu + 4H+
+ O2
→ Dung dịch thu được có axit nên có phản ứng với Al2O3
Nếu dư Cl-
sau (1) : a < b/2 ( b > 2a) → có phản ứng : 2H2O + 2Cl-
→ 2OH-
+ H2 + Cl2
→ Dung dịch thu được có môi trường bazơ → Có phản ứng với Al2O3 : NaOH + Al2O3 → NaAlO2 +
H2O → Chọn đáp án D .
Ví dụ 4: (Trích Đại học khối A- 2010)
Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường
độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A.2,240 lít. B.2,912 lít. C.1,792 lít. D.1,344 lít.
Hƣớng dẫn giải
NaCl → Na+
+ Cl-
CuSO4 → Cu2+
+ SO4
2-
n e trao đổi) = It/F= 0,2 mol
Catot (-) Anot (+)
(Cu2+
; Na+
, H2O) (SO4
2-
, Cl-
, H2O)
Na+
không điện phân SO4
2-
không điện phân
Cu2+
+ 2e → Cu 2Cl-
→ Cl2 + 2e
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
0,02 0,12 0,06 ← 0,12
2H2O → 4H+
+O2 + 4e
0,02 ←0,08
Vkhí = (0,06 + 0,02). 22,4 = 1,792 lít → Đáp án C
Ví dụ 5: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M và AgNO3 0.1M với cường độ dòng điện I =
3.86A.Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1.72g ?
A. 250s B.1000s C.500s D. 750s
Hƣớng dẫn giải
Số gam kim loại Ag tối đa được tạo thành : 0,01.108 = 1,08 gam
Số gam Cu tối đa tạo thành : 0,02.64 = 1,28 gam
Vì 1,08 < 1,72 < 1,08 + 1,28 → Điện phân hết AgNO3 ,
Và còn dư một phần CuSO4
→ Khối lượng Cu được tạo thành : 1,72 – 1,08 = 0,64 gam → n Cu = 0,01 mol
Áp dụng công thức Faraday :
Cho Ag : 0,01 = 3,86.t1 / 96500.1 → t1 = 250s
Cho Cu : 0,01 = 3,86.t2 / 96500.2 → t2 = 500 s
→ Tổng thời gian : 250 + 500 = 750 s → Chọn Đáp án D .
Ví dụ 6: (Trích Đại học khối B– 2009)
Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ,
hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện
phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,05 B. 2,70 C. 1,35 D. 5,40
Hƣớng dẫn giải
Số mol e trao đổi khi điện phân : mol
n CuCl2 = 0,1.0,5 = 0,05 mol ; n NaCl = 0,5.0,5 = 0,25 mol
→ n Cu2+ = 0,05 mol , n Cl- = 0,25 + 0,05.2 = 0,35 mol → Vậy Cl-
dư , Cu2+
hết , nên tại catot sẽ có phản
ứng điện phân nước (sao cho đủ số mol e nhận ở catot là 0,2)
Tại catot : Tại anot :
Cu2+
+ 2e → Cu 2Cl-
→ Cl2 + 2e
0,05→ 0,1 0,2 ← 0,2
2H2O + 2e → H2 + 2OH-
0,1 →(0,2-0,1)→ 0,1
Dung dịch sau khi điện phân có 0,1 mol OH-
có khả năng phản ứng với Al theo phương trình : Al +
OH-
+ H2O → AlO2
-
+ 3/2 H2
0,1← 0,1
mAl max = 0,1.27= 2,7 (g) → Chọn Đáp án B
Ví dụ 8:: Mắc nối tiếp hai bình điện phân: bình (1) chứa dung dịch MCl2 và bình (2) chứa dung dịch
AgNO3. Sau 3 phút 13 giây thì ở catot bình (1) thu được 1,6 gam kim loại còn ở catot bình (2) thu được
5,4 gam kim loại. Cả hai bình đều không thấy khí ở catot thoát ra. Kim loại M là:
A. Zn B. Cu C. Ni D. Pb
Hƣớng dẫn giải
Do hai bình mắc nối tiếp nên ta có:
Q = I.t = → M = 64 → Cu → Chọn đáp án B
2. ĐIỆN PHÂN CÁC DUNG DỊCH AXIT:
*Ở catot: Các ion H+
(axit) dễ bị khử hơn các ion H+
(H2O):
2H+
+ 2e → H2
Khi ion H+
(axit) hết , nếu tiếp tục điện phân thì H2O sẽ điện phân theo phương trình:
2H2O + 2e → H2 + 2OH–
.
* Ở anot: (Xảy ra tương tự mục2.1b)
Ví dụ 1: Viết PTHH xảy ra điện phân dung dich HCl:
HCl → H+
+ Cl-
Catot(-) Anot (+)
2H+
+ 2e → H2 2Cl-
→ Cl2 + 2e
Phương trình điện phân: HCl → H2 + Cl2
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
Ví dụ 2: Viết PTHH xảy ra điện phân dung dịch H2SO4
H2SO4 → 2H+
+ SO4
2-
Catot(-) Anot (+)
2H+
+ 2e → H2 SO4
2-
Không điện phân
2H2O → 4H+
+ O2 + 4e
→ Phương trình điện phân: H2O → H2 + ½ O2
.3. ĐIỆN PHÂN CÁC DUNG DỊCH BAZƠ
* Ở catot:
- Nếu tạo bởi các ion kim loại từ Li+
→ Al3+
thì H2O sẽ bị điện phân :
2H2O + 2e → H2 + 2OH–
- Nếu tạo bởi các ion kim loại sau Al trong dãy điện hóa : đó là các bazơ không tan → điện li yếu →
không xét quá trình điện phân.
 Ở anot: ion OH-
điện phân theo phương trình sau:
4OH-
→ 2H2O + O2 + 4e
Nếu tiếp tục điện phân thì H2O sẽ điện phân: 2H2O → 4H+
+ O2 + 4e
Ví dụ 1 : Viết PTHH xảy ra điện phân dung dịch NaOH:
NaOH → Na+
+ OH-
Catot(-) Anot (+)
Na+
không bị điện phân
2H2O + 2e → H2 + 2OH–
4OH-
→ 2H2O + O2 + 4e
→ Phương trình điện phân: H2O → H2 + ½ O2
Ví dụ 2: Tiến hành điện phân (với điện cực Pt) 200 gam dung dịch NaOH 10 % đến khi dung dịch
NaOH trong bình có nồng độ 25 % thì ngừng điện phân. Thể tích khí (ở đktc) thoát ra ở anot và catot
lần lượt là:
A.149,3 lít và 74,7 lít B. 156,8 lít và 78,4 lít
C. 78,4 lít và 156,8 lít D. 74,7 lít và 149,3 lít
Hướng dẫn giải:
mNaOH (trước điện phân) = 20 gam
Điện phân dung dịch NaOH thực chất là điện phân nước
Phương trình điện phân: : H2O → 1/2 O2 (anot) + H2 (catot)
→ mNaOH không đổi → mdd sau điện phân = 80 gam → mH2O bị điện phân = 200 – 80 = 120 gam
→ nH2O điện phân = 20/3 mol → VO2 = 74,7 lít và VH2 = 149,3 lít → Chọn đáp án D
4. ĐIỆN PHÂN HỖN HỢP CÁC DUNG DỊCH ĐIỆN LI ( dd muối, axit, bazơ)
* Ở catot: Thứ tự điện phân: ion có tính oxi hóa mạnh hơn bị điện phân trước:
* Ở anot: Thứ tự điện phân: S2-
> I-
> Br-
> Cl-
> OH-
> H2O theo các phương trình sau:
S2-
→ S + 2e
2X-
→ X2 + 2e
4OH-
→ 2H2O + O2 + 4e
2H2O → O2 + 4H+
+ 4e
Ví dụ 1: Điện phân hỗn hợp các dung dịch: HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. Giá trị
pH của dung dịch thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân:
A. Tăng B.Giảm C.Tăng rồi giảm D.Giảm rồi tăng
→ Chọn đáp án A
Ví dụ 2 : Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ . Khi ở
catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở Anot là
A.0,56 lít B.0,84 lít C.0,672 lít D.0,448 lít
Hƣớng dẫn giải
CuSO4 → Cu2+
+ SO4
2-
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
0,1 0,1
HCl → H+
+ Cl-
0,02 0,02
Catot(-) Anot (+)
SO4
2-
không bị điện phân .
Cu2+
+ 2e → Cu 2Cl-
→ Cl2 + 2e
0,1 ← 0,05 0,02 → 0,01
2H2O → 4H+
+ O2 + 4e
0,02 ← 0,08 mol
Khi ở catot thoát ra 3,2 gam Cu tức là 0,05 mol → Số mol Cu2+
nhận 0,1 mol , mà Cl-
cho tối đa 0,02
mol → 0,08 mol còn lại là H2O cho
→ Từ sơ đồ điện phân khí thoát ra tại anot là : Cl2 0,01mol ; O2 0,02 mol
→ Tổng thể tích : 0,03.22,4 = 0,672 lít
→ Chọn đáp án C .
Ví dụ 3: Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M với
điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được:
A.5,6 g Fe B.2,8 g Fe C.6,4 g Cu D.4,6 g Cu
Hƣớng dẫn giải
Theo : n Fe3+ = 0,1 mol ; n Fe2+ = 0,2 mol ; n Cu2+ = 0,1 mol ;
n HCl = 0,2 mol
Sắp xếp tính oxi hóa của các ion theo chiều tăng dần :
Fe2+
< H+
< Cu2+
< Fe3+
→ Thứ tự bị điện phân ở catot (-) :
Fe3+
+ 1e → Fe2+
(1)
0,1 → 0,1→ 0,1
Cu2+
+ 2e → Cu (2)
0,1 → 0,2→ 0,1
H+
+ 1e → Ho
(3)
0,2→ 0,2
Fe2+
+ 2e → Fe (4)
Theo công thức Faraday số mol e trao đổi ở hai điện cực :
n = It/96500 = 5.9650/96500 = 0,5 mol
Vì số mol e trao đổi chỉ là 0,5 mol → Không có phản ứng (4) , kim loại thu được chỉ ở phản ứng (2) →
Khối lượng kim loại thu được ở catot là : 0,1.64 = 6,4 gam
→ Chọn đáp án C.
* Lƣu ý:
- Môi trường dung dịch sau điện phân:
+ Dung dịch sau điện phân có môi trường axit nếu điện phân muối tạo bởi kim loại sau Al (trong dãy
điện hóa) và gốc axit có oxi như: CuSO4, FeSO4, Cu(NO3)2.....
+ Dung dịch sau điện phân có môi trường bazơ nếu điện phân muối tạo bởi kim loại đứng trước Al (Al,
Kim loại kiềm, kiềm thổ) và gốc axit không có oxi như: NaCl, AlCl3, KBr....
+ Dung dịch sau điện phân có môi trường trung tính: điện phân các dung dịch điện li còn lại như : HCl,
H2SO4, Na2SO4....
- Các loại điện cực:
* Điện cực trơ: (ví dụ : platin...)
* Điện cực tan: ( ví dụ: bạc, đồng...) Chính anot bị oxi hóa, ăn mòn dần (tan dần). Các ion khác có mặt
trong dung dịch hầu như còn nguyên vẹn, không bị oxi hóa.
Ví dụ: Điện phân dung dịch CuSO4 với bình điện phân có anot làm bằng kim loại Cu:
Phương trình điện phân: Cu2+
+ Cu → Cu(r) + Cu2+
- Ý nghĩa sự điện phân: phương pháp điện phân được ứng dụng rộng rãi trong thực tế sản xuất và trong
phòng thí nghiệm nghiên cứu như dùng để điều chế kim loại tinh khiết; điều chế một số phi kim và một
số hợp chất; tinh chế một số kin loại hoặc trong lĩnh vực mạ điện...
II. ĐỊNH LƢỢNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐIỆN PHÂN
Khi biết cường độ dòng điện ( I) và thời gian điện phân (t) ta có thể tính theo công thức Faraday:
 m = A I t / F n
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
Trong đó: m - khối lượng chất (rắn, lỏng, khí) thoát ra ở điện cực (gam).
A - Khối lượng nguyên tử (đối với kim loại) hoặc khối lượng phân tử (đối với chất khí)
n - số electron trao đổi
I - Cường độ dòng điện ( A)
t - Thời gian điện phân (s)
F - Hằng số Faraday F= 96500C
- Số mol e trao đổi ở mỗi điện cực : n= I t / F
* Tỉ lệ A/n được gọi là đương lượng điện hóa (Đ). Một đương lượng gam điện hóa có khối lượng A/n
(gam)
Số đương lượng gam đơn chất (hay ion ) X = Số mol nguyên tử( hay ion) X .n
Ta có : khi Q= 96500C hay 1F
III. MỘT SỐ KINH NGHIỆM GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN PHÂN
(1) H2O bắt đầu điện phân tại các điện cực khi:
+ Ở catot: bắt đầu xuất hiện bọt khí hoặc khối lượng catot không đổi nghĩa là các ion kim loại bị
điện phân trong dung dịch đã bị điện phân hết.
+ Khi pH của dung dịch không đổi có nghĩa là các ion âm hoặc dương (hay cả hai loại) có thể bị
điện phân đã bị điện phân hết. Khi đó tiếp tục điện phân sẽ là H2O bị điện phân.
(2) Khi điện phân các dung dịch:
+ Hiđroxit của kim loại hoạt động hóa học mạnh (KOH, NaOH, Ba(OH)2,…)
+ Axit có oxi (HNO3, H2SO4, HClO4,…)
+ Muối tạo bởi axit có oxi và bazơ kiềm (KNO3, Na2SO4,…)
→ Thực tế là điện phân H2O để cho H2 (ở catot) và O2 (ở anot).
(3) Khi điện phân dung dịch với anot là một kim loại không trơ (không phải Pt hay điện cực than
chì) thì tại anot chỉ xảy ra quá trình oxi hóa điện cực.
(4) Có thể có các phản ứng phụ xảy ra giữa từng cặp: chất tạo thành ở điện cực, chất tan trong
dung dịch, chất dùng làm điện cực như: Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn tạo ra nước Gia–
ven và có khí H2 thoát ra ở catot ; Phản ứng giữa axit trong dung dịch với kim loại bám trên catot .
(5) Khối lượng catot tăng chính là khối lượng kim loại tạo thành sau điện phân bám vào.
- Độ giảm khối lượng của dung dịch: Δm = (mkết tủa + mkhí)
(6) Viết bán phản ứng (thu hoặc nhường electron) xảy ra ở các điện cực theo đúng thứ tự, không
cần viết phương trình điện phân tổng quát và sử dụng CT: .
- Viết phương trình điện phân tổng quát (như những phương trình hóa học thông thường) để tính
toán khi cần thiết.
(7) Từ công thức Faraday → số mol chất thu được ở điện cực .
- Nếu đề bài cho I và t thì trước hết tính số mol electron trao đổi ở từng điện cực (ne) theo công
thức: (*) (với F = 96500 khi t = giây và F = 26,8 khi t = giờ). Sau đó dựa vào thứ tự điện phân, so sánh
tổng số mol electron nhường hoặc nhận với ne để biết mức độ điện phân xảy ra.
(8) Nếu đề bài cho lượng khí thoát ra ở điện cực hoặc sự thay đổi về khối lượng dung dịch, khối lượng
điện cực, pH,thì dựa vào các bán phản ứng để tính số mol electron thu hoặc nhường ở mỗi điện cực rồi
thay vào công thức (*)để tính I hoặc t .
(9) Nếu đề bài yêu cầu tính điện lượng cần cho quá trình điện phân thì áp dụng công thức:
Q = I.t = ne.F .
(10) Có thể tính thời gian t’ cần điện phân hết một lượng ion mà đề bài đã cho rồi so sánh với thời
gian t trong đề bài. Nếu t’ < t thì lượng ion đó đã bị điện phân hết còn nếu t’ > t thì lượng ion đó chưa bị
điện phân hết.
(11) Khi điện phân các dung dịch trong các bình điện phân mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện và
thời gian điện phân ở mỗi bình là như nhau → sự thu hoặc nhường electron ở các điện cực cùng tên phải
như nhau và các chất sinh ra ở các điện cực cùng tên tỉ lệ mol với nhau.
(12) Trong nhiều trường hợp có thể dùng định luật bảo toàn mol electron (số mol electron thu
được ở catot = số mol electron nhường ở anot) để giải cho nhanh.
III – MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Điện phân hoàn toàn 200ml 1 dd chứa 2 muối là Cu(NO3)2 và AgNO3 với I=0,804A, thời gian
điện phân là 2giờ, người ta nhận thấy khối lượng cực âm tăng thêm 3,44g. Nồng độ mol của mỗi muối
trong dd ban đầu lần lượt là:
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
A. 0,1M và 0,2M B. 0,1M và 0,1M C. 0,1M và 0,15M D. 0,15M và 0,2M
HD:
C1: Viết ptđp
Theo Faraday tính nO2 rồi lập hpt gồm nO2 và mKL
C2: Theo PP Bte: dễ dàng có ngay hệ:
 015,0.42
44,310864


yx
yx x = y = 0,02
Câu 2: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của kim loại M được 0,48g kim loại M ở
catot. Kim loại M là:
A. Zn B. Ca C. Mg D. Ba
Câu 3: Điện phân một dd muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16g kim loại M thì ở anot
thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là:
A. Mg B. Fe C. Cu D. Ca
HD; Theo Bte có: 2.25,0.
16
n
M
Câu 4: Có 400ml dd chứa HCl và KCl đem điện phân trong bình điện phân có vách ngăn với cường
độ dòng điện 9,65A trong 20 phút thì dung dịch chứa một chất tan có PH=13 (coi thể tích dung dịch
không đổi). Nồng độ mol/lit của HCl và KCl trong dung dịch ban đầu lần lượt?
A. 0,2M và 0,2M B. 0,1M và 0,2M C. 0,2M và 0,1M D. 0,1M và 0,1M
HD: pH=13 => nKCl = nKOH = 0,04
Theo Faraday: nH2 = 0,06 => nH2(do HCl) = 0,04 => nHCl = 0,08
Câu 5: Điện phân 200ml dd CuSO4 0,2M với I=10A trong thời gian a, thấy có 224ml khí (đktc) thoát ra
ở anot. Biết điện cực trơ và hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng kim loại bám ở catot là:
A. 1,38g B. 1,28g C. 1,52g D. 2,56g
HD: Bài toán cho lượng sản phẩm nên ta cứ tính theo sản phẩm mà không cần quan tâm đến lượng ban
đầu
Câu 6: Điện phân dd hh chứa 0,04mol AgNO3 và 0,05mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ), dòng điện 5A,
trong 32phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là:
A. 6,24g B. 3,12g 6,5g D. 7,24g
HD: Thứ tự điện phân: Ag+  Ag (1) Cu2+  Cu (2)
gọi t1, t2 lần lượt là thời gian điện phân Ag+ và Cu2+
Ta có: t1 = 772s => t2 = 1158s => mCu = 1,92g (Ag+ hết, Cu2+ dư)
mcatot = mCu, Ag
Câu 7: Sau một thời gian điện phân 200ml dd CuCl2 người ta thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot. Ngâm
đinh sắt sạch trong dd còn lại sau khi điện phân. Phản ứng xong, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng
thêm 1,2g. Nồng độ mol ban đầu cảu dd CuCl2 là:
A. 1M B. 1,5M C. 1,2M D. 2M
HD: Theo bài ra dễ dàng thấy được CuCl2 dư và phản ứng với Fe
Theo tăng giảm khối lượng => nCuCl2 (dư) = nFe = 0,15; CuCl(đp) = nCl2 = 0,05
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
Câu 8: Điện phân (với điện cực Pt) 200ml dd Cu(NO3)2 đén hki bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì
ngừng lại. Để yên dd cho đến khi khối lượng catot không đổi, lúc đó khối lượng catot tăng thêm 3,2g so
với lúc chưa điện phân. Nồng độ mol của dd Cu(NO3)2 trước phản ứng là:
A. 0,5M B. 0,9M C. 1M D. 1,5M
HD: đp: Cu(NO3)2…  Cu + 2HNO3…. (1)
xmol  x 2x
Để yên dd cho đến khi khối lượng catot không đổi khi đó có phản ứng:
3Cu + 8HNO3  (2)
Do khối lượng catot tăng 3,2g nên sau (2) Cu dư (HNO3 hết)
Theo (1), (2): mCu(dư) = 64(x-3x/4) = 3,2 (tính theo HNO3)
Câu 9: Điện phân 250g dd CuSO4 8% đến khi nồng độ CuSO4 trong dd thu được giảm đi và bằng một
nửa so với trước phản ứng thì dừng lại. Khối lượng kim bám ở catot là:
A. 4,08g B. 2,04g C. 4,58g D. 4,5g
HD: nCuSO4 = 0,125
Gọi nCuSO4(pư) = x Theo pt hoặc theo BT e => nCu = x; nO2 = x/2
C%CuSO4 = 04,0
)
2
.3264(250
160)125,0(



x
x
x
Câu 10: Điện phân dd hỗn hợp chứa Ag2SO4 và CuSO4 một thời gian thấy khối lượng catot tăng lên
4,96g và khí thoát ra ở anot có thể tích là 0,336 lít (đktc). Khối lượng kim loại bám ở catot lần lượt là:
A. 4,32g và 0,64g B. 3,32g và 0,64g C. 3,32g và 0,84 D. 4,32 và 1,64
HD: giải hệ
Câu 11: Điện phân dung dịch NaOH với cường độ dòng điện là 10A trong thời gian 268 giờ. Sau khi
điện phân còn lại 100 gam dung dịch NaOH có nồng độ 24%. Nồng độ % của dung dịch NaOH trước
khi điện phân là:
A. 4,2% B. 2,4% C. 1,4% D. 4,8%
HD: Khi điện phân, NạOH ko bị điện phân mà nước bị điện phân.
H2O ---> H2 + 1/2.O2
Áp dụng ĐL Fa-ra-đay (ĐL II), ta có: số mol e trao đổi = 10.268.3600/96500 = 100 (mol).
2H+ + 2e ---> H2
...........100.....50
=> n(H2O) = 50 mol
=> khối lượng nước bị điện phân = 900 g
=> khối lượng dd ban đầu = 1000 g.
Khối lượng NaOH trong dd = 100.24% = 24 (g)
---> C%(dd ban đầu) = 24/1000.100% = 2,4 %.
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
Câu 12: Cho 2lit dd hỗn hợp FeCl2 0,1M và BaCl2 0,2M (dd X)
a. Điện phân dd X với I=5A đến khi kết tủa hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân
là:
A. 7720s B. 7700s C. 3860s D. 7750s
b. Điện phân (có màng ngăn) dd X thêm một thời gian nữa đến khi dd sau điện phân có pH = 13 thì
tổng thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) là:
A. 3,36lít 6. 6,72lit C. 8,4 lít D. 2,24lit
Câu 13: Đem điện phân 200ml dd NaCl 2M(d=1,1g/ml) với điện cực bằng than có màng ngăn xốp và
dd luôn luôn được khuấy đều.Khí ở catot thoát ra 22,4 lít khí đo ở điều kiện 20 độ C, 1atm thì ngừng
điện phân. Cho biết nồng độ phần trăm của dd NaOH sau điện phân:
A.8% B.54,42% C. 16,64% D. 8,32%
Dễ thấy khí thoát ra ở catot là với
PT điện phân: (1)
Thấy nên điện phân
0,733---------0,3665
Nên C%NaOH=8,32%
Câu 14: Điện phân hòa toàn 2,22 gam muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy thu được 448 ml khí
(ở đktc) ở anot. Kim loại trong muối là:
A. Na B. Ca C.K D. Mg
HD: nCl2 = 0,02
Tại catot: Mn+
+ ne → M Theo đlbt khối lượng mM = m(muối) – m(Cl2) = 2,22 – 0,02.71 = 0,8 gam
Tại anot: 2Cl–
→ Cl2 + 2e Theo đlbt mol electron ta có nM = → M = 20.n → n = 2 và M là Ca
(hoặc có thể viết phương trình điện phân MCln M + n/2Cl2 để tính) → đáp án B
Câu 15: Tiến hành điện phân (với điện cực Pt) 200 gam dung dịch NaOH 10 % đến khi dung dịch
NaOH trong bình có nồng độ 25 % thì ngừng điện phân. Thể tích khí (ở đktc) thoát ra ở anot và catot lần
lượt là:
A. 149,3 lít và 74,7 lít B. 156,8 lít và 78,4 lít
C. 78,4 lít và 156,8 lít D. 74,7 lít và 149,3 lít
HD: mNaOH (trước điện phân) = 20 gam
Điện phân dung dịch NaOH thực chất là điện phân nước: H2O → 1/2 O2 (anot) + H2 (catot) → NaOH
không đổi → m (dung dịch sau điện phân) = 80 gam → m (H2O bị điện phân) = 200 – 80 = 120 gam →
nH2O = 20/3 mol → VO = 74,7 lít và VH = 149,3 lít → đáp án D
Câu 16: Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 ( d = 1,25 g/ml) với điện cực graphit
(than chì) thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+
còn lại trong dung dịch
sau điện phân cần dùng 100 ml dung dịch H2S 0,5 M. Nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 ban đầu
là:
A. 12,8 % B. 9,6 % C. 10,6 % D. 11,8 %
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
HD: nH2S = 0,05 mol
- Gọi x là số mol CuSO4 tham gia quá trình điện phân: CuSO4 + H2O → Cu + 1/2O2 + H2SO4 (1) → m
(dung dịch giảm) = m Cu(catot) + m O2(anot) = 64x + 16x = 8 → x = 0,1 mol - CuSO4 + H2S → CuS +
H2SO4 (2)
→ nH2S = nCuSO4 = 0,05 mol
- Từ (1) và (2) → nCuSO4 (ban đầu) = 0,1 + 0,05 = 0,15 (mol) → C% =
→ đáp án B
Câu 17: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với cường độ dòng điện 9,65A. Tính khối lượng Cu
bám vào catot khi thời gian điện phân t1 = 200 s và t2 = 500 s. Biết hiệu suất điện phân là 100 %
A. 0,32 gam và 0,64 gam B. 0,64 gam và 1,28 gam
C. 0,64 gam và 1,60 gam D. 0,64 gam và 1,32 gam
HD: nCuSO4 = 0,02 = nCu2+
Thời gian cần thiết để điện phân hết Cu2+
là t = s → t1 < t < t2 → Tại t1 có 1/2 số
mol Cu2+
bị điện phân → m1 = 0,01.64 = 0,64 gam và tại t2 Cu2+
đã bị điện phân hết → m2 = 1,28 gam
→ đáp án B
Câu 18: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ và
cường độ dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khô thấy tăng m gam.
Giá trị của m là:
A. 5,16 gam B. 1,72 gam C. 2,58 gam D. 3,44 gam
Hướng dẫn: nAg+
= 0,02 mol ; nCu2+
= 0,04 mol
- Ta có ne = mol
- Thứ tự các ion bị khử tại catot:
Ag+
+ 1e → Ag (1) → sau (1) còn 0,06 – 0,02 = 0,04 mol electron
0,02 0,02 0,02
Cu2+
+ 2e → Cu (2) → sau (2) còn dư 0,02 mol Cu2+
0,02 0,04 0,02
m (catot tăng) = m (kim loại bám vào) = 0,02.(108 + 64) = 3,44 gam → đáp án D
Câu 19: Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được dung dịch X.
Đem điện phân dung dịch X (các điện cực trơ) với cường độ dòng điện 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng
kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (ở đktc) lần lượt là (Biết hiệu suất điện phân là
100 %):
A. 6,4 gam và 1,792 lít B. 10,8 gam và 1,344 lít
C. 6,4 gam và 2,016 lít D. 9,6 gam và 1,792 lít
Hướng dẫn: nCuSO4.5H2O = nCuSO4 = 0,2 mol ; nHCl = 0,12 mol
- Ta có ne = mol
- Thứ tự điện phân tại catot và anot là:
Tại catot: Cu2+
+ 2e → Cu → Cu2+
chưa bị điện phân hết → m (kim loại ở catot) = 0,1.64 = 6,4 gam
0,1 0,2 0,1
Tại anot:
2Cl–
→ Cl2 + 2e → ne (do Cl–
nhường) = 0,12 < 0,2 mol → tại anot Cl–
đã bị điện phân hết và
0,12 0,06 0,12 đến nước bị điện phân → ne (do H2O nhường) = 0,2 – 0,12 = 0,08 mol
2H2O → O2 + 4H+
+ 4e
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
0,02 0,08
V (khí thoát ra ở anot) = (0,06 + 0,02).22,4 = 1,792 lít → đáp án A
Câu 20: Có 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, để điện phân hết ion kim loại trong dung
dịch cần dùng cường độ dòng điện 0,402A trong 4 giờ. Sau khi điện phân xong thấy có 3,44 gam kim
loại bám ở catot. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 0,2 M và 0,1 M B. 0,1 M và 0,2 M
C. 0,2 M và 0,2 M D. 0,1 M và 0,1 M
Hướng dẫn:
- Ta có ne = mol
- Tại catot: Ag+
+ 1e → Ag Ta có hệ phương trình:
x x (mol)
Cu2+
+ 2e → Cu → CM Cu(NO3)2 = CM AgNO3 = 0,1 M → đáp án D
y y (mol)
Câu 21: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với
điện cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở
catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể tích
các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là:
A. Ni và 1400 s B. Cu và 2800 s
C. Ni và 2800 s D. Cu và 1400 s
Hướng dẫn: Gọi nMSO4 = nM2+
= x mol
Câu 22: Mắc nối tiếp hai bình điện phân: bình (1) chứa dung dịch MCl2 và bình (2) chứa dung dịch
AgNO3. Sau 3 phút 13 giây thì ở catot bình (1) thu được 1,6 gam kim loại còn ở catot bình (2) thu được
5,4 gam kim loại. Cả hai bình đều không thấy khí ở catot thoát ra. Kim loại M là:
A. Zn B. Cu C. Ni D. Pb
Hướng dẫn: - Do hai bình mắc nối tiếp nên ta có:
Q = I.t = → M = 64 → Cu → đáp án B
Câu 23: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100 %) thu được m kg Al ở
catot và 67,2 m3
(ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp
khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 54,0 kg B. 75,6 kg C. 67,5 kg D. 108,0 kg
Hướng dẫn: 2Al2O3 4Al + 3O2 (1) ; C + O2 CO2 (2) ; 2C + O2 2CO (3)
- Do X = 32 → hỗn hợp X có CO2 ; CO (x mol) và O2 dư (y mol)
- 2,24 lít X + Ca(OH)2 dư → 0,02 mol kết tủa = nCO2 → trong 67,2 m3
X có 0,6 CO2
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
- Ta có hệ phương trình: và 0,6 + x + y = 3 → x = 1,8 và y = 0,6
Từ (1) ; (2) ; (3) → mAl = kg → đáp án B
Câu 24: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO
3
)
2
(điện cực trơ, màng ngăn xốp)
đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi
không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là
A. KNO
3
, HNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. B. KNO
3
, KCl và KOH.
C. KNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. D. KNO
3
và KOH.
Giải
n KCl = 0.1 mol, n Cu(NO3)2 = 0.15 mol
2KCl + 2H2O  2KOH + H2 + Cl2
0.1 0.1 0.05 0.05 mol
m dd giảm = 0.05 .2 + 0.05 .71 = 3.65 g < 10,75 g
 Cu(NO3)2 tiếp tục bị điện phân
2Cu(NO3)2 + 2H2O  2Cu + 4 HNO3 + O2
x x 2x x/2
m dd giảm = 10,75 - 3.65 = 7.1 = 64x + 16x => x = 0.08875 mol
n HNO3 = 0.1775 mol,
n KOH = 0.1 mol ,
n Cu(NO3)2 dư = 0.06125 mol
Câu 25: điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 18,8g Cu(NO3)2 và 29,8g KCl điện cực trơ có màng
ngăn.sau một thời gian thấy khối lượng dung dịch giảm 17,15g so với ban đầu,thể tích dung dịch là
400ml.tính nồng độ mol các chất sau điiện phân.
HD: n Cu(NO3)2=0,1 mol
n KCl=0,4 mol
coi hỗn hợp ban đầu gồm 0,1 mol CuCl2 , 0,2 mol KCl và 0,2 mol KNO3
Điện phân
CuCl2--->Cu + Cl2
0,1...........0,1....0,1 ---->m giảm= 0,1.64+0.1.71=13,5g
KCl+ H2O---->KOH + 1/2 H2 + 1/2 Cl2
x......................x.........0,5x.........0,5x ---->0,5x.2+0,5x.71=17,15-13,5 -->x=0,1 mol
Vậy sau phản ứng có 0,1 mol KCl, 0,1 mol KOH, 0,2 mol KNO3
--->C(M)  sau pư có HNO3 , Cu(NO3)2 dư , KNO3
TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP
Bµi 1. Qu¸ tr×nh x¶y ra t¹i c¸c ®iÖn cùc khi ®iÖn ph©n dung dÞch Cu(NO3)2 lµ :
A. Cùc d-¬ng : Khö ion NO3
-
B. Cùc ©m : Oxi ho¸ ion NO3
-
C. Cùc ©m : Khö ion Cu2+
D. Cùc d-¬ng : Khö H2O
Bµi 2. Mét dung dÞch X chøa ®ång thêi NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thø tù c¸c kim
lo¹i tho¸t ra ë catot khi ®iÖn ph©n dung dÞch trªn lµ:
A. Ag, Fe,Cu, Zn, Na B. Ag, Fe, Cu, Zn C. Ag, Cu, Fe D. Ag, Cu, Fe, Zn
Bµi 3. Khi điện phân dung dịch CuSO4 người ta thấy khối lượng catôt tăng đúng bằng khối lượng
anôt giảm. Điều đó chứng tỏ người ta dùng
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
A. catôt Cu. B. catôt trơ. C. anôt Cu. D. anôt trơ.
HD: hiện tượng cực tan (anot tan) => C
Bµi 4 D·y gåm c¸c kim lo¹i ®-îc ®iÒu chÕ trong c«ng nghiÖp b»ng ph-¬ng ph¸p ®iÖn ph©n hîp chÊt
nãng ch¶y cña chóng lµ.
A. Na, Ca, Zn B. Na, Cu, Al C. Na, Ca, Al D. Fe, Ca, Al
Bµi 5 §iÖn ph©n dung dÞch chøa a mol CuSO4 vµ b mol KCl ( víi ®iÖn cùc tr¬ , cã mµng ng¨n xèp ) . §Ó
dung dÞch sau ®iÖn ph©n hoµ tan ®-îc MgO th× ®iÒu kiÖn cña a vµ b lµ
A. b > 2a B. b =2a C. b < 2a D. 2b =a
Bµi 6 §iÖn ph©n dung dÞch chøa a mol CuSO4 vµ b mol NaCl (víi ®iÖn cùc tr¬ cã mµng ng¨n xèp). §Ó
dung dÞch sau khi ®Þªn ph©n lµm phenolphtalein chuyÓn sang mµu hång th× ®iÒu kiÖn cña a vµ b lµ
A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a
Bµi 7 Khi ®iÖn ph©n hçn hîp dung dÞch b mol NaCl vµ a mol CuSO4 , nÕu dung dÞch sau khi ®iÖn ph©n
ph¶n øng ®-îc Al th× sÏ x¶y tr-êng hîp nµo sau ®©y
A. b > 2a B. b < 2a
C. b # 2a D. a> 2b hoÆc a< 2b
Bµi 8 Khi ®iÖn ph©n cã v¸ch ng¨n dung dÞch gåm NaCl, HCl . Sau mét thêi gian ®iÖn ph©n x¸c ®Þnh x¶y
ra tr-êng hîp nµo sau ®©y, tr-êng hîp nµo ®óng :
A. Dung dÞch thu ®-îc lµm quú tÝm hãa ®á B. Dung dÞch thu ®-îc kh«ng ®æi mµu quú tÝm
C. Dung dÞch thu ®-îc lµm xanh quú tÝm D. A hoÆc B hoÆc C ®Òu ®óng
Bµi 9 Natri, canxi, magie, nh«m ®-îc s¶n xuÊt trong c«ng nghiÖp b»ng ph-¬ng ph¸p nµo:
A. Ph-¬ng ph¸p thuû luyÖn. B. Ph-¬ng ph¸p nhiÖt luyÖn.
C. Ph-¬ng ph¸p ®iÖn ph©n. D. Ph-¬ng ph¸p ®iÖn ph©n hîp chÊt nãng ch¶y.
Bµi 10 §iÒu nµo lµ kh«ng ®óng trong c¸c ®iÒu sau:
A. §iÖn ph©n dung dÞch NaCl thÊy pH dung dÞch t¨ng dÇn
B. §iÖn ph©n dung dÞch CuSO4 thÊy pH dung dÞch gi¶m dÇn
C. §iÖn ph©n dung dÞch NaCl + CuSO4 thÊy pH dung dÞch kh«ng ®æi
D. §iÖn ph©n dung dÞch NaCl + HCl thÊy pH dung dÞch t¨ng dÇn
(coi thÓ tÝch dung dÞch khi ®iÖn ph©n lµ kh«ng ®æi, khi cã mÆt NaCl th× dïng thªm mµng ng¨n)
Bµi 11 Trong c«ng nghiÖp natri hi®roxit ®-îc s¶n xuÊt b»ng ph-¬ng ph¸p
A. ®iÖn ph©n dung dÞch NaCl, kh«ng cã mµng ng¨n ®iÖn cùc
B. ®iÖn ph©n dung dÞch NaNO3, kh«ng cã mµng ng¨n ®iÖn cùc
C. ®iÖn ph©n dung dÞch NaCl, cã mµng ng¨n ®iÖn cùc
D. ®iÖn ph©n NaCl nãng ch¶y
Bµi 12 §iÒu chÕ Cu tõ dung dÞch Cu(NO3)2 b»ng ph-¬ng ph¸p nµo th× thu ®-îc Cu tinh khiÕt 99,999% ?
A. Ph-¬ng ph¸p thñy luyÖn. B. Ph-¬ng ph¸p nhiÖt luyÖn
C. Ph-¬ng ph¸p ®iÖn ph©n D. C¶ A, B, C
Bµi13 §iÖn ph©n dïng ®iÖn cùc tr¬ dung dÞch muèi sunfat kim lo¹i ho¸ trÞ II víi c-êng ®é dßng ®iÖn
3A.
Sau 1930 gi©y thÊy khèi l-îng catot t¨ng 1,92 gam, Cho biÕt tªn kim lo¹i trong muèi sunfat
A. Fe B. Ca C. Cu D. Mg
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
Bµi 14 §iÖn ph©n dung dÞch MSO4 khi ë anot thu ®-îc 0,672 lÝt khÝ (®ktc) th× thÊy khèi l-îng catot t¨ng
3,84 gam. Kim lo¹i M lµ
A. Cu B. Fe C. Ni D. Zn
Bài 15 Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M với
điện cực
trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu
được
A.5,6 g Fe B.2,8 g Fe C.6,4 g Cu D.4,6 g Cu
Bµi 16 §iÖn ph©n nãng ch¶y muèi clorua cña kim lo¹i M, ë anot thu ®-îc 1,568 lÝt khÝ (®ktc), khèi
l-îng kim lo¹i thu ®-îc ë catot lµ 2,8 gam. Kim lo¹i M lµ
A. Mg B. Na C. K D. Ca
Bµi 17 Khi ®iÖn ph©n 25,98 gam iotua cña mét kim lo¹i X nãng ch¶y, th× thu ®-îc 12,69 gam iot. Cho
biÕt c«ng thøc muèi iotua
A. KI B. CaI2 C. NaI D. CsI
Bµi 18 Dung dÞch chøa ®ång thêi NaCl, CuCl2, FeCl3, CaCl2. Kim lo¹i ®Çu tiªn tho¸t ra ë catot khi ®iÖn
ph©n dung dÞch trªn lµ :
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ca
Bµi 19 §iÖn ph©n dung dÞch CuSO4 b»ng ®iÖn cùc tr¬ víi dßng ®iÖn cã c-êng ®é I = 0,5A trong thêi
gian 1930 gi©y th× khèi l-îng ®ång vµ thÓ tÝch khÝ O2 sinh ra lµ
A. 0, 64g vµ 0,112 lit B. 0, 32g vµ 0, 056 lÝt C. 0, 96g vµ 0, 168 lÝt D. 1, 28g vµ 0, 224 lÝt
Bµi 20 §iÖn ph©n ®Õn hÕt 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dÞch víi ®iÖn tùc tr¬, th× sau ®iÖn ph©n khèi
l-îng dung dÞch ®· gi¶m bao nhiªu gam
A. 1,6g B. 6,4g C. 8,0 gam D. 18,8g
Bài 21: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ . Khi ở
catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở Anot
A.0,672 lit B.0,84 lít C.6,72 lít D.0,448 lít
Bµi 22 TÝnh thÓ tÝch khÝ (®ktc) thu ®-îc khi ®iÖn ph©n hÕt 0,1 mol NaCl trong dung dÞch víi ®iÖn cùc
tr¬, mµng ng¨n xèp
A. 0,024 lit B. 1,120 lit C. 2,240 lit D. 4,489 lit
Bµi 23 §iÖn ph©n dung dÞch CuCl2 víi ®iÖn cùc tr¬ , sau mét thêi gian thu ®-îc 0,32 gam Cu ë catot vµ
mét l-îng khÝ X ë anot. HÊp thô hoµn toµn l-îng khÝ X trªn vµo 200 ml dung dÞch NaOH ë nhiÖt ®é
th-êng). Sau ph¶n øng nång ®é NaOH cßn l¹i lµ 0,05M ( gi¶ thiÕt thÓ tÝch cña dung dÞch NaOH kh«ng
thay ®æi). Nång ®é ban ®Çu cña dung dÞch NaOH lµ.
A. 0,15 M B. 0,2M C. 0,1 M D. 0,05M
Bµi 24 *§iÖn ph©n 200 ml dung dÞch CuSO4 víi ®iÖn cùc tr¬ b»ng dßng ®iÖn mét chiÒu I = 9,65 A. Khi
thÓ tÝch khÝ tho¸t ra ë c¶ hai ®iÖn cùc ®Òu lµ 1,12 lÝt (®ktc) th× dõng ®iÖn ph©n. Khèi l-îng kim lo¹i sinh
ra ë catèt vµ thêi gian ®iÖn ph©n lµ:
A. 3,2gam vµ 2000 s B. 2,2 gam vµ 800 s C. 6,4 gam vµ 3600 s D. 5,4 gam vµ 1800 s
Bµi 25 ĐiÖn ph©n 200ml dd CuSO4 0,5 M vµ FeSO4 0,5M trong 15 phót víi ®iÖn cùc tr¬ vµ dßng ®iÖn I=
5A sÏ thu ®-îc ë catot
A. chØ cã ®ång B. Võa ®ång, võa s¾t
C. chØ cã s¾t D. võa ®ång võa s¾t víi l-îng mçi kim lo¹i lµ tèi ®a
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
Bµi 26 §iÖn ph©n 200ml dung dÞch hçn hîp gåm HCl 0,1M vµ Cu(NO3)2 0,5M b»ng ®iÖn cùc tr¬. Khi ë
catot cã 3,2g Cu th× thÓ tÝch khÝ tho¸t ra ë anèt lµ
A. 0, 56 lÝt B. 0, 84 lÝt C. 0, 672 lÝt D. 0,448 lit
Bµi 27 §iÖn ph©n dd chøa 0,2 mol FeSO4 vµ 0,06 mol HCl víi dßng ®iÖn 1,34 A trong 2 giê (®iÖn cùc
tr¬, cã mµng ng¨n). Bá qua sù hoµ tan cña clo trong n-íc vµ coi hiÖu suÊt ®iÖn ph©n lµ 100%. Khèi l-îng
kim lo¹i tho¸t ra ë catot vµ thÓ tÝch khÝ tho¸t ra ë anot (®ktc) lÇn l-ît lµ:
A. 1,12 g Fe vµ 0, 896 lit hçn hîp khÝ Cl2 , O2. B. 1,12 g Fe vµ 1, 12 lit hçn hîp khÝ Cl2 vµ O2.
C. 11,2 g Fe vµ 1, 12 lit hçn hîp khÝ Cl2 vµ O2. D. 1,12 g Fe vµ 8, 96 lit hçn hîp khÝ Cl2 vµ O2.
Bµi 28 TiÕn hµnh ®iÖn ph©n hoµn toµn dung dÞch X chøa AgNO3 vµ Cu(NO3)2 thu ®-îc 56 gam hçn hîp
kim lo¹i ë catot vµ 4,48 lÝt khÝ ë anot (®ktc). Sè mol AgNO3 vµ Cu(NO3)2 trong X lÇn l-ît lµ
A. 0,2 vµ 0,3 B. 0,3 vµ 0,4 C. 0,4 vµ 0,2 D. 0,4 vµ 0,3
Bµi 29 §iÖn ph©n 100ml dung dÞch A chøa ®ång thêi HCl 0,1M vµ NaCl 0,2 M víi ®iÖn cùc tr¬ cã
mµng ng¨n xèp tíi khi ë anot tho¸t ra 0,224 lÝt khÝ (®ktc) th× ngõng ®iÖn ph©n. Dung dÞch sau khi ®iÖn
ph©n cã pH (coi thÓ tÝch dung dÞch thay ®æi kh«ng ®¸ng kÓ) lµ
A. 6 B. 7 C. 12 D. 13
Bµi 30 §iÖn ph©n 300ml dung dÞch CuSO4 0,2M víi c-êng ®é dßng ®iÖn lµ 3,86A. Khèi l-îng kim lo¹i
thu ®-îc ë catot sau khi ®iÖn ph©n 20 phót lµ
A. 1,28 gam B.1,536 gam C. 1,92 gam D. 3,84 gam
Bµi 31 Cã 200ml dung dÞch hçn hîp Cu(NO3)2 vµ AgNO3. §Ó ®iÖn ph©n hÕt ion kim lo¹i trong dung dÞch
cÇn dïng dßng ®iÖn 0,402A, thêi gian 4 giê, trªn catot tho¸t ra 3,44 gam kim lo¹i. Nång ®é mol/lit cña
Cu(NO3)2 vµ AgNO3 lµ
A. 0,1 vµ 0,2 B. 0,01 vµ 0,1 C. 0,1 vµ 0,01 D. 0,1 vµ 0,1
Bµi 32 TiÕn hµnh ®iÖn ph©n (cã mµng ng¨n xèp) 500 ml dung dÞch chøa hçn hîp HCl 0,02M vµ NaCl
0,2M. Sau khi ë anot bay ra 0,448 lÝt khÝ (ë ®ktc) th× ngõng ®iÖn ph©n. CÇn bao nhiªu ml dung dÞch
HNO3 0,1M ®Ó trung hoµ dung dÞch thu ®-îc sau ®iÖn ph©n
A. 200 ml B. 300 ml C. 250 ml D. 400 ml
Bµi 33 Hoµ tan 1,28 gam CuSO4 vµo n-íc råi ®em ®iÖn ph©n tíi hoµn toµn, sau mét thêi gian thu ®-îc
800 ml dung dÞch cã pH = 2. HiÖu suÊt ph¶n øng ®iÖn ph©n lµ
A. 62,5% B. 50% C. 75% D. 80%
Bµi 34 Hoµ tan 5 gam muèi ngËm n-íc CuSO4.nH2O råi ®em ®iÖn ph©n tíi hoµn toµn, thu ®-îc dung
dÞch A. Trung hoµ dung dÞch A cÇn dung dÞch chøa 1,6 gam NaOH. Gi¸ trÞ cña n lµ
A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
Bµi 35 §iÖn ph©n dung dÞch mét muèi nitrat kim lo¹i víi hiÖu suÊt dßng ®iÖn lµ 100%, c-êng ®é dßng
®iÖn kh«ng ®æi lµ 7,72A trong thêi gian 9 phót 22,5 gi©y. Sau khi kÕt thóc khèi l-îng catot t¨ng lªn 4,86
gam do kim lo¹i b¸m vµo. Kim lo¹i ®ã lµ
A. Cu B. Ag C. Hg D. Pb
Bµi 36 TiÕn hµnh ®iÖn ph©n (cã mµng ng¨n xèp) dung dÞch X chøa hçn hîp gåm 0,02 mol HCl vµ 0,05
mol NaCl víi C-êng ®é dßng ®iÖn lµ 1,93A trong thêi gian 3000 gi©y, thu ®-îc dung dÞch Y. NÕu cho
qu× tÝm vµo X vµ Y th× thÊy
A. X lµm ®á qu× tÝm, Y lµm xanh qu× tÝm. B. X lµm ®á qu× tÝm, Y lµm ®á qu× tÝm.
C. X lµ ®á qu× tÝm, Y kh«ng ®æi mµu qu× tÝm. D. X kh«ng ®æi mµu qu× tÝm, Y lµm xanh qu× tÝm
Bài 37:Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0.1M và Cu(NO3)2 0.1M với cường độ dòng điện I là
1.93A.Tính thời gian điện phân (với hiệu xuất là 100%) để kết tủa hết Ag (t1),để kết tủa hết Ag
và Cu (t2)
A. t1 = 500s, t2 = 1000s B. t1 = 1000s, t2 = 1500s
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
C. t1 = 500s, t2 = 1200s D. t1 = 500s, t2 = 1500s
Bài 38:Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0.2M với cường độ I = 9.65 A.Tính khối lượng Cu bám bên
catot khi thời gian điện phân t1 = 200s và t2 = 500s(với hiệu suất là 100%).
A. 0.32g ; 0.64g B. 0.64g ; 1.28g
C. 0.64g ; 1.32g D. 0.32g ; 1.28g
Bài 39:Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0.1M cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng
điện phân. Tính pH dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất là 100%.Thể tích dung dịch được xem như
không đổi. Lấy lg2 = 0.30.
A. pH = 0.1 B. pH = 0.7 C. pH = 2.0 D. pH = 1.3
Bài 40:Điện phân 100ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ ,có màng ngăn, cường độ dòng điện I là
1.93A. Tính thời gian điện phân để được dung dịch pH = 12, thể tích dung dịch được xem như không
thay đổi, hiệu suất điện phân là 100%.
A. 100s B.50s C. 150s D. 200s
Bài 41:Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 002M và AgNO3 0.1M với cường độ dòng điện I =
3.86A.Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1.72g.
A. 250s B. 1000s C. 500s D. 750s
Bài 42:Điện phân 100ml dung dịch CuCl2 0.08M. Cho dung dịch thu được sau khi điện phân tác dụng
với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0.861g kết tủa. Tính khối lượng Cu bám bên catot và thể tích thu
được ở anot. .
A.0.16g Cu ; 0.056 l Cl2 B. 0.64g Cu ; 0.112 l Cl2
C. 0.32g Cu ; 0.112 l Cl2 C. 0.64g Cu ; 0.224 l Cl2
Bài 43: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0.1M với cường độ I = 9,65A.Tính thể tích khí thu được bên
catot và bên anot lúc t1 = 200s và t2 = 300s.
A.catot:0;112ml; anot:112;168ml B. catot:0;112ml; anot:56;112ml
C. catot:112;168ml; anot:56;84ml D. catot:56;112ml; anot:28;56ml
Bài 44:Điện phân 100ml dung dịch AgNO3 0.2M. Tính cường độ I biết rằng phải điện phân trong thời
gian 1000s thì bắt đầu sủi bọt bên catot và tính pH của dung dịch ngay khi ấy. Thể tích dung dịch được
xem như không thay đổi trong quá trình điện phân. Lấy lg2 = 0.30.
A. I = 1.93A, pH = 1.0 B. I = 2.86A, pH = 2.0
C. I = 1.93A, pH = 0,7 D. I = 2.86A, pH = 1.7
Bài 45:Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 0.1M và MgSO4 cho đến khi bắt đầu sủi bọt bên catot thì
ngừng điện phân. Tinh khối lượng kim loại bám bên catot và thể tích(đktc) thoát ra bên anot.
A. 1.28g; 0,224 lít B. 0.64; 1.12lít
C.1.28g; 1.12 lít D. 0.64; 2.24 lít
Bài 46: (TSĐH khối B – 2009) Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân
100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3
(ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy
2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 54,0. B. 75,6. C. 67,5. D. 108,0.
Bài 47. Điện phân 100 ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ,có màng ngăn, cường độ dòng điện
I=3,86A.Tính thời gian điện phân để được dung dịch pH=12, thể tích dung dịch được xem như không
đổi,hiệu suất là 100%.
A.100s B. 50s C. 150s D. 25s
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
Bài 48. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.với cường dòng điện I=3,86 A.Tính
thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g.
A.250s B.1000s C. 398,15s D. 750s
Bài 49. Cho một dòng điện có cường độ I không đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp,bình 1 chứa
100ml dung dịch CuSO4 0,01M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,01M. Biết rằng sau thời gian
điện phân 500s thì bên bình 2 xuất hiện khí bên catot, tính cường độ I và khối lượng Cu bám bên catot ở
bình 1 và thể tích khí (đktc) xuất hiện bên anot của bình 1.
A.0,193A;0,032g Cu;5,6 ml O2 B. 0,193A;0,032g Cu;11,2 ml O2
C.0,386A;0,64g Cu;22,4 ml O2 D. 0,193A;0,032g Cu;22,4 ml O2
Bài 50. Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến
khi ở anot thoát ra 3,36lít khí(đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dich sau điện phân cần 100
ml dd HNO3 1M. Dung dịch sau khi trung hòa tác dụng với AgNO3 dư sinh ra 2,87 (gam) kết tủa trắng.
Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch trước điện phân.
A. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,03M B. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=3M
C. [CuCl2]=2,5M,[KCl]=0,3M D. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,3M
Bài 51. Điện phân 200 ml dd CuSO4(dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian ngừng điện phân thì
thấy khối lượng X giảm. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 500ml dd BaCl2 0,3M tạo kết tủa
trắng. Cho biết khối lượng riêng dung dịch CuSO4 là 1,25g/ml; sau điện phân lượng H2O bay hơi không
đáng kể. Nồng độ mol/lít và nồng độ % dung dich CuSO4 trước điện phân là?
A. 0,35M, 8% B. 0,52, 10% C. 0,75M,9,6% D. 0,49M, 12%
Bài 52.Điện phân 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A
trong thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm
khối lượng của dung dịch sau khi điện phân là
A. 3,59 gam. B. 2,31 gam. C. 1,67 gam. D. 2,95 gam
Bài 53. Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO3)2 và NaNO3 (với điện cực trơ) trong thời gian 48
phút 15 giây, thu được 11,52 gam kimloại M tại catôt và 2,016 lít khí (đktc) tại anôt.Tên kim loại M và
cường độ dòng điện là
A. Fe và 24A B. Zn và 12A C. Ni và 24A D. Cu và 12A
Bài 54. Điện phân (đp) 500ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát
ra thì ngừng đp . Để trung hòa dd sau điện phân cần 800ml dd NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO3, và thời
gian điện phân là bao nhiêu biết I=20A?
A. 0,8M, 3860giây B. 1,6M, 3860giây C. 1,6M, 360giây D. 0,4M, 380giây
Bài 55: (TSĐH khối A – 2009) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân
dung dịch muối của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
Bài 56: (TSĐH khối B – 2009) Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2
0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860
giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.
Caâu 57 :Khi ñieän phaân dung dòch muoái aên baõo hoøa trong nöôùc thì xaûy ra hieän töôïng naøo trong trong soá
caùc hieän töôïng cho döôùi ñaây ?
A)Khí oxi thoaùt ra ôû catot vaø khí clo thoaùt ra ôû anot.
B)Khí hidro thoaùt ra ôû catot vaø khí clo thoaùt ra ôû anot.
C)Kim loaïi natri thoaùt ra ôû catot vaø khí clo thoaùt ra ôû anot.
D)Nöôùc Gia ven ñöôïc taïo thaønh trong bình ñieän phaân.
Caâu 58: Ñieän phaân dung dòch ASO4 baèng ñieän cöïc trô vôùi doøng ñieän coù cöôøng ñoä 6A. Sau 29 phuùt
ñieän phaân thaáy catot taêng 3,45g .kim loaïi A hoùa trò II laø:
A)Sn B)Zn C)Cu D)Ni
Caâu 59:Ñieän phaân 200ml dung dòch KOH 2M(D =1,1 g/cm3
) vôùi ñieän cöïc trô. Khi ôû catot thoaùt ra 2,24
lít khí (ôû ñktc) thì ngöøng ñieän phaân. Bieát raèng nöôùc bay hôi khoâng ñaùng keå.Dung dòch sau ñieän phaân
coù noàng ñoä phaàn traêm laø:
A)10,27% B)10,18% C10,9% D)38,09%.
Caâu 60: Ñieän phaân 400ml dung dòch CuSO4 0,2M vôùi cöôøng ñoä 10A, Sau moät thôøi gian ñieän phaân thu
ñöôïc 0,224 lít khí (ôû ñktc) ôû anot. Bieát ñieän cöïc ñaõ duøng laø ñieän cöïc trô vaø hieäu suaát ñieän phaân laø
100% Khoái löôïng catot taêng laø:
A)1,28g B)0,32g C)0,64g D)3,2g
Caâu 61:Ñieän phaân dung dòch Ag(NO3) vôùi caùc ñieän cöïc baèng than chì. vôùi cöôøng ñoä doøng ñieän laø 0,8
A, thôøi gian ñieän phaân laø 14 phuùt 15 giaây.Khoái löôïng Ag ñieàu cheá ñöôïc vaø theå tích khí thu ñöôïc ôû
anot(ôû ñktc)laø:
A)0,75g vaø 39,6 ml B)0,765g vaø 39,6 ml C)7,5g vaø 3,96 lít D)6,5g vaø 39,6 lít
Caâu 62: Ñieän phaân dung dòch Ag(NO3) caùc ñieän cöïc baèng than chì, thôøi gian ñieän phaân laø 15 phuùt ,
thu ñöôïc 0,432 g Ag ôû catot . Sau ñoù ,ñeå keát tuûa heát ion Ag+
coøn laïi trong dung dòch sau ñieän phaân,
caàn duøng 25ml dung dòch NaCl 0,4 M. Khoái löôïng AgNO3 coù trong dung dòch ban ñaàu vaø cöôøng ñoä
doøng ñieän ñaõ duøng laàn löôït laø:
A)2,4g vaø 2A B)2,38g vaø 0,429 A C)2,5g vaø 0,5 A D)1,25g vaø 1 A
Caâu 63:Ñieän phaân 200ml dung dòch AgNO3 0,4M vôùi ñieän cöïc trô,trong thôøi gian 4 giôø, cöôøng ñoä
doøng ñieän laø 0,402 A.Noàng ñoä mol caùc dung dòch sau ñieän phaân laø:(coi theå tích dung dòch khoâng ñoåi)
A) [AgNO3]0,1M vaø [HNO3] 0,3M B) [AgNO3]0,2M vaø [HNO3] 0,2M
C)[AgNO3]0,4M vaø [HNO3] 0,3M D) [HNO3] 0,3M
Caâu 64: Ñieän phaân 100ml dung dòch CuSO40,5M vôùi ñieän cöïc trô baèng graphit,trong thôøi gian 1 giôø,
cöôøng ñoä doøng ñieän laø 0,16 A.Noàng ñoä mol caùc ion trong dung dòch sau ñieän phaân laø:(coi theå tích dung
dòch khoâng ñoåi)
A) [H+
]0,1M vaø [Cu2+
] 0,47M,[SO4
2+
]0,5M B) [H+
]0,06M vaø [Cu2+
] 0,47M,[SO4
2_
]0,5M
C) [H+
]0,1M vaø [SO4
2+
]0,5M D) [H+
]0,06M vaø [Cu2+
] 0,47M.
Caâu 65:Ñieän phaân dung dòch NaOH vôùi cöôøng ñoä doøng ñieän khoâng ñoåi laø 10 ampe, trong 268 giôø.Sau
ñieän phaân coøn laïi 100g dung dòch NaOH 24%. Noàng ñoä % NaOH tröôùc ñieän phaân laø:
A)24% B)2,4% C) 6% D)12%
Caâu 66:Trong quaù trình ñieän phaân CuSO4(caùc ñieän cöïc laøm baèng graphit) moå taû naøo sau ñaây laø ñuùng:
A)ôû anot xaûy ra söï khöû ion Cu2+
B) ôû catot xaûy ra söï oxi hoùa phaân töû nöôùc
C)ôû catot xaûy ra söï khöû ion Cu2+
B) ôû anot xaûy ra söï oxi ion SO4
2-
Caâu 67:Ñieän phaân dung dòch chöùa 0,02 mol FeSO4 vaø 0,06 mol HCl vôùi I = 1,34 A trong 2 giôø(ñieän
cöïc trô coù maøng ngaên),boû qua söï hoøa tan khí Cl2 trong nöôùc, coi hieäu suaát ñieän phaân laø 100% .khoái
löôïng kim loaïi thoaùt ra ôû catot vaø theå tích khí (ôû ñktc) thoaùt ra ôû anot laø :
A)11,2g vaø 8,96 lít B)1,12g vaø 0,896 lít C) B)5,6g vaø 4,48lít D)1, 2g vaø 1 lít
Caâu 68:Tieán haønh ñieän phaân hoaøn toaøn dung dòch X chöùa AgNO3 vaø Cu(NO3)2 thu ñöôïc 56gam hoãn
hôïp kim loaïi ôû catot vaø 4,48 lít khí ôû anot (ôû ñktc).Soá mol AgNO3 vaø Cu(NO3)2 trong X laàn löôït laø:
A) 0,2 vaø 0,3 B) 0,3 vaø 0,4 C) 0,4 vaø 0,2 D) 0,2
vaø 0,4
Caâu 69:Ñieän phaân 2 lít dung dòch CuSO4 vôùi ñieän cöïc pt vaø doøng ñieän moät chieàu coù cöôøng ñoä 10 A
cho ñeán khi catot baét ñaàu coù khí thoaùt ra thì ngöøng phaûi maát 32 phuùt 10 giaây. Noàng ñoä mol CuSO4 ban
ñaàu vaø pH dung dòch sau phaûn öùng laø:
A)[CuSO4] = 0,5M vaø pH = 1 B) [CuSO4] = 0,05M vaø pH = 10
C)[CuSO4] = 0,005M vaø pH = 1 D)[CuSO4] = 0,05M vaø pH = 1
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
Caâu 70:Hoøa tan 1,28g CuSO4 vaøo nöôùc roài ñem ñieän phaân tôùi hoaøn toaøn, sau moät thôøi gian thu ñöôïc
800ml dung dòch coù pH = 2.Hieäu suaát phaûn öùng ñieän phaân laø:
A)50% B)75% C)80% D)65%
Caâu 71:Ñieän phaân 100ml dung dòch CuSO4 duøng ñieän cöïc trô vaø doøng ñieän moät chieàu I = 1 A ñeán khi
ôû cactot baét ñaàu coù boït khí thaot1 ra thì döøng laïi. Dung dòch sau ñieän phaân coù pH = 1 Hieäu suaát phaûn
öùng laø 100%.noàng ñoä mol CuSO4 vaø thôøi gian ñieän phaân laàn löôït laø:
A) 0,05M vaø 965 giaây A) 0,05M vaø 865 giaây A) 0,05M vaø 60 giaây A) 0,5M vaø
965 giaây
Caâu 72:Cho chaát raén B goàm 0,84 gam Fe vaø 1,92 gam Cu taùc duïng heát vôùi clo dö, sau ñoù laáy saûn
phaåm hoøa tan trong nöôùc ñöôïc dung dòch E. Ñieän phaân dung dòch E vôùi ñieän cöïc trô tôùi khi anot thu
ñöôïc 504ml khí (ôû ñktc).Bieát hieäu suaát ñieän phaân laø 100% .Khoái löôïng catot taêng laø:
A)1,41g B)0,84g C)0,64g D)0,96g
Caâu 73:Hoøa tan 30,4g FeSO4 vaøo 200g dung dòch HCl 1,095% thu ñöôïc dung dòch A.Ñem ñieän phaân
dung dòch A vôùi ñieän cöïc trô coù mang ngaên xoáp vôùi cöôøng ñoä doøng ñieän I= 1,34 A trong 2 giôø. Bieát
hieäu suaát ñieän phaân laø 100%.Khoái löôïng kim loaïi thoaùt ra ôû catot ,theå tích khí thoaùt ra ôû anot (ôû ñktc)
vaø khoái löôïng dung dòch sau khi ñieän phaân laàn löôït laø:
A)1,12g; 0,896 lít ; 226,83g A)1,12g; 0,896 lít ; 226,77g
A)5,6g; 0,896 lít ; 226,77g A)1,12g; 0,448 lít ; 226,77g
Caâu 74:Ñieän phaân 200ml dung dòch CuSO4 vôùi ñieän cöïc trô baèng doøng ñieän moät chieàu I = 9,65 A. Khi
theå tích khí thoaùt ra ôû hai ñieän cöïc ñeàu baèng 1,12 lít (ôû ñktc) thì ngöøng ñieän phaân. Khoái löôïng cactot
taêng leân vaø thôøi gian ñieän phaân laàn löôït laø:
A)3,2g vaø 1000s B)3,2g vaø 2000s C)2,5g vaø 1000s D)1,25g vaø 2000s
Caâu 75:Ñieän phaân 100ml dung dòch goàm Ag2SO4 0,008M vaø CuSO4 0,008M trong thôøi gian 7 phuùt 43
giaây vôùi ñieän cöïc trô vaø I = 0,5 A.Khoái löôïng kim loaïi thoaùt ra ôû catot laø:
A)0,849g B)0,1894g C)0,0,1948g D)0,0,1984g
Caâu 76:Ñieän phaân noùng chaûy hoaøn toaøn 6,8 g hoãn hôïp X goàm 2 muoái clorua cuøa 2 kim loaïi kieàm
thuoäc 2 chu kì keá tieáp, thì ôû anot thu ñöôïc 2,24 lít khí (ôû ñktc).Tìm teân cuûa 2 nguyeân toá treân.Bieát hieäu
suaát ñieän phaân laø 100%.
A)Na,K B)K,Rb C)Li,Na D)Rb,Cs
Caâu 77:Ñieän phaân dung dòch X coù 0,1 mol AgNO3 vaø 0,15 mol Cu(NO3)2 vôùi anot baèng ñoàng trong
thôøi gian 2 giôø, vôùi I = 9,65 A.Khoái löôïng thanh anot taêng giaûm bao nhieâu giam?Bieát hieäu suaát ñieän
phaân laø 100%.
A) Taêng 23,04g B) giaûm 23,04 g C) Taêng 15,25g D)Giaûm 15,25g
Caâu 78: Ñieän phaân dung dòch X coù a mol AgNO3 vaø 0,12 mol Cu(NO3)2 vôùi anot baèng Cu trong thôøi
gian thì döøng,laáy thanh anot ra caân thaáy thanh anot giaûm ñi 9,6 gam.Dung dòch sau ñieän phaân cho
NaOH dö vaøo khoâng coù keát tuûa . Tính a. Bieát hieäu suaát ñieän phaân laø 100%.
A)0,05 mol B)0,06mol C)0,07mol D)0,08mol.
Caâu 79:Trong moät dung dòch X coù caùc chaát ñieän li tan :FeCl2, NaCl, CuCl2 , FeCl3 ,MaCl2..Thöù töï
ñieän phaân sinh ra treân catot trong quaù trình ñieän phaân laø:
A)Fe,Cu,Mg ,Na B)Fe,Cu C)Cu,Fe,Mg D)Cu,Fe.
Caâu 80:Ñieän phaân dung dòch X coù chöùa a mol KBr vaø b mol CuSO4(ñieän cöïc trô ,coù maøng ngaên).Sau
moät thôøi gian thaáy dung dòch sau ñieän phaân laøm phenolphtalein chuyeån sang maøu hoàng.Bieát hieäu suaát
ñieän phaân laø 100%. Moái quan heä giöõ a,b laø:
A)a<2b B)a > 2b C)a = 2b D)b >2a
Caâu 81:Coù 2 bình ñieän phaân maéc noái tieáp nhau(ñieän cöïc trô).Bình 1 chöùa dung dòch CuCl2 ,bình 2
chöùa dung dòch AgNO3 .Tieán haønh ñieän phaân, sau khi keát thuùc thaáy catot bình 1 taêng theâm 1,6
gam.Khoái löôïng catot bình 2 taêng theâm:
A)1,6g B)2,52g C)5,4g D)10,8g.
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
Caâu 82:Khi ñieän phaân 500ml dung dòch CaCl2 vôùi ñieän cöïc platin coù mang ngaên thu ñöôïc 123 ml khí
(270
C ,1atm) ôû anot.Tính pH cuûa dung dòch sau ñieän phaân. Coi theå tích dung dòch thay ñoåi khoâng
ñaùng keå.
A)pH = 12,3 B)pH = 13 C)pH = 10,5 D)pH = 13,5
Caâu 83:Dung dòch X chöùa HCl , CuSO4 vaø Fe2(SO4)3.Laáy 400ml dung dòch X ñi ñieän phaân (ñieän cöùc
trô) vôùi I = 7,72 A ñeán khi ôû catot ñöôïc 0,08 mol Cu thì döøng laïi.Khi ñoù ôû anot coù 0,1 mol moät chaát
khí bay ra. Thôøi gian ñieän phaân vaø noàng ñoä mol cuûa Fe2+
laàn löôït laø:
A)2300s vaø 0,1 M B)2500s vaø 0,1M C)2300s vaø 0,15M D)2500s vaø 0,15M
Caâu 84:Ñieän phaân dung dòch CuCl2 vôùi ñieän cöïc trô, sau moät thôøi gian thu ñöôïc 0,23g Cu ôû catot vaø
moät löôïng khí X ôû anot .haáp thu hoaøn toaøn moät löôïng khí X treân vaøo 200ml dung dòch NaOH(ôû nhieät
ñoä thöôøng). Sau phaûn öùng noàng ñoä coøn laïi laø 0,05M(Giaû thieát theå tích dung dòch thay ñoåi khoâng ñaùng
keå).Noàng ñoäng ban ñaàu cuûa dung dòch NaOH laø:
A)0,05M B)0,1M C)0,2M D)0,15M
Caâu 85: Ñieän phaân dung dòch X coù chöùa b mol NaCl vaø a mol CuSO4(ñieän cöïc trô ,coù maøng
ngaên).Ñeå dung dòch sau moät thôøi gian thaáy dung dòch sau ñieän phaân laøm phenolphtalein chuyeån sang
maøu hoàng.Thì ñieàu kieän cuûa a vaø b laø,bieát ion SO4
2-
khoâng ñieän phaân trong dung dòch
A)a<2b B)a > 2b C)a = 2b D)b >2a
Caâu 86:Ñieän phaân heát 0,1mol Cu(NO)3 trong dung dòch vôùi ñieän cöïc trô, thì sau ñieän phaân khoái
löôïng dung dòch ñaõ giaûm laø:
A)3,6g B)8,52g C)8,4g D)8,0g.
Caâu 87:Ñieän phaân 100 ml dung dòch A chöùa ñoàng thôøi HCl 0,1M vaø NaCl 0,2 M vôùi ñieän cöïc trô coù
maøng ngaên xoáp tôùi khi ôû anot thoaùt ra 0,224 lít khí (ôû ñktc) thì ngöøng ñieän phaân.dung dòch sau khi
ñieän phaân coù pH laø ( Coi theå tích dung dòch thay ñoåi khoâng ñaùng keå)
A)pH = 12,3 B)pH = 13 C)pH = 10,5 D)pH = 13,5
Caâu 88: Coù 200 ml dung dòch X chöùa AgNO3 vaø Cu(NO3)2 .Ñeå ñieän phaân heát ion kim loaïi trong dung
dòch caàn duøng doøng ñieän 0,402 A ; thôøi gian 4 giôø,treân catot thoaùt ra 3,44g kim loaïi.Noàng ñoä mol cuûa
AgNO3 vaø Cu(NO3)2 trong X laàn löôït laø:
A) 0,1 vaø 0,1 B) 0,3 vaø 0,3 C) 0,2 vaø 0,2 D) 0,2 vaø 0,4
Caâu 89:Tieán haønh ñieän phaân (coù maøng ngaên,ñieän cöïc trô)500ml dung dòch chöùa hoãn hôïp HCl 0,02M
vaø NaCl 0,2 M.Sau khi ôû anot bay ra 0,448 lít khí (ôû ñktc) thì ngöøng ñieän phaân.Theå tích dung dòch
HNO3 0,1M caàn duøngñeå trung hoøa dung dòch sau ñieän phaân laø :
A)200ml B)300ml C) 250ml D)400ml.
Caâu 90: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion C-
. B. sự oxi hóa ion Cl-
. C. sự oxi hóa ion Na+
. D. sự khử ion Na+
.
Câu 91: Một pin điện hóa có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong
dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng
A. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng
B. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng.
C. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm.
D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm
Câu 92: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hóa: Fe3+
/Fe2+
đứng trước
Ag+
/Ag)
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.
Câu 93: Biết rằng ion Pb2+
trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn
được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hóa
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa
Câu 94 : Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Fe + dung dịch FeCl3 B. Fe + dung dịch HCl
C. Cu + dung dịch FeCl3 D. Cu + dung dịch FeCl2
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
Caâu 95:Ñieän phaân noùng chaûy muoái cuûa moät kim loaïi kieàm thu ñöôïc 0,896 lít khí (ôû ñktc) ôû anot vaø
1,84g kim loaïi ôû catot.Coâng thöùc hoùa hoïc cuûa muoái laø:
A)LiCl B)NaCl C)KCl D)RbCl.
Caâu 96:Trong quaù trình ñieän phaân, nhöõng ion aâm(anion) di chuyeån veà :
A)Anot,ôû ñaây chuùng bò khöû B)Anot,ôû ñaây chuùng bò oxi hoùa
C)Catot, ôû ñaây chuùng bò khöû D)Catot,ôû ñaây chuùng bò oxi hoùa.
Caâu 97:Trong quaù trình ñieän phaân dung dòch AgNO3 (caùc ñieän cöïc trô),ôû cöïc aâm xaûy ra phaûn öùng naøo
sau ñaây?
A)Ag eAg 1 
B) AgeAg 
1
C) eOHOH 442 22  
D) 
 OHHeOH 222 22
Caâu 98:Trong quaù trình ñieän phaân dung dòch CuSO4 (caùc ñieän cöïc trô),ôû anot xaûy ra phaûn öùng:
A)Oxi hoùa ion SO4
2-
B)Khöû ion SO4
2-
C)khöû phaân töû nöôùc D)oxi hoùa phaân töû nöôùc
Caâu 99:Ñieän phaân dung dòch CuCl2 vôùi ñieän cöïc laøm baèng graphit.Sau 16 phuùt ñieän phaân vôùi cöôøng
ñoä khoâng ñoåi ,ngöôøi ta ngöøng ñieän phaân vaø taùch toaøn boä kim loaïi vöøa ñieän phaân ñöôïc ra khoûi ñieän
cöïc,laøm khoâ caân ñöôïc 0.544g.Cöôøng ñoä doøng ñieän vaø theå tích khí thu ñöôïc (ôû ñktc) laø:
A)1,709A vaø 0,224 lít B)1,709 A,vaø 0,1904 lít C)2 A vaø 2,24 lít D)1 A vaø 3,36lít
Caâu 100:Ñieän phaân noùng chaûy moät muoái cuûa kim loaïi M vôùi cöôøng ñoä doøng ñieän laø 10 A, thôøi gian
ñieän phaân laø 80 phuùt 25 giaây, thu ñöôïc 0,25 mol kim loaïi M ôû catot.Soá oxi hoùa cuûa M trong muoái laø:
A)+1 B)+2 C)+3 D)+4
Câu 101: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.Câu
Câu 102: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện
cực chuẩn) như sau: Zn2+
/Zn; Fe2+
/Fe; Cu2+
/Cu; Fe3+
/Fe2+
; Ag+
/Ag.
Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là:
A. Zn, Ag+
. B. Ag, Cu2+.
C. Ag, Fe3+.
D. Zn, Cu2+.
Câu 104: Cho biết:
VE MgMg 37,2/
0 2

; VE ZnZn 76,0/
0 2

; VE PbPb 13,0/
0 2

; VE CuCu 34,0/
0 2

Pin điện hoá có suất điện động chuẩn bằng 1,61V được cấu tạo bởi hai cặp oxi hoá - khử
A. Zn2+
/Zn và Pb2+/
Pb. B. Zn2+
/Zn và Cu2+/
Cu.
C. Pb2+/
Pb vaø Cu2+
/Cu. D. Mg2+
/Mg vaø Zn2+
/Zn.
Câu 105: Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với
anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là
A. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+
+ 2e → Cu.
B. ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H2O + 2e→ 2OH–
+ H2.
C. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O → O2 + 4H+
+ 4e.
D. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu Cu2+
+ 2e.
Câu 106: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở
catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot
là
A. khí Cl2 và O2. B. chỉ có khí Cl2. C. khí Cl2 và H2. D. khí H2 và O2
Câu 107: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra
khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl–.
B. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
Câu 108: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện
có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A. 1,344 lít. B. 1,792 lít. C. 2,912 lít. D. 2,240 lít.
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
Câu 109 Khi điện phân các dung dịch: NaCl, KNO3, AgNO3, CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp.
Dung dịch có pH tăng trong quá trình điện phân là:
A. NaCl B. KNO3 C. AgNO3 D. CuSO4
Câu 110: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ, có màng ngăn xốp).
Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là:
A. b = 2a B. 2b = a C. b > 2a D. b < 2a
Câu 113: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0.2M với cường độ I = 9.65 A.Tính khối lượng Cu bám
bên catot khi thời gian điện phân t1 = 200s và t2 = 500s (với hiệu suất là 100%).
A. 0.32g ; 0.64g B. 0.64g ; 1.28g C. 0.64g ; 1.32g D. 0.32g ; 1.28g
Câu 114.(Trích Đại học khối B-2010): Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ
x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung
dịch ban đầu. Cho 16,8g bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại.
Giá trị x là A. 2,25 B. 1,5 C. 1,25 D. 3,25
Câu 115. Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với
điện cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở
catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể tích
các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là:
A. Ni và 1400 s B. Cu và 2800 s C. Ni và 2800 s D. Cu và 1400 s
Câu 116. (Trích Đại học khối A-2007): Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian
thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml
dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích
dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64)
A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M.
Câu 11.7. Điện phân dung dịch NaCl (d=1,2g/ml) chỉ thu được một chất khí ở điện cực. Cô cạn dung
dịch sau điện phân, còn lại 125g cặn khô. Nhiệt phân cặn này thấy giảm 8g. Hiệu suất của quá trình điện
phân là:A. 25% B. 30% C. 50% D.60%
Câu 118: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực
thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện chuẩn). Coi thể tích
dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng
A. 2 B. 13 C. 12 D. 3
Câu 119: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ và
cường độ dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khô thấy tăng m gam.
Giá trị của m là: A. 5,16 gam B. 1,72 gam C. 2,58 gam D. 3,44 gam
Câu 120. Có hai bình điện phân mắc nối tiếp nhau. Bình 1 chứa dung dịch CuCl2, bình 2 chứa dung dịch
AgNO3. Tiến hành điện phân điện cực trơ, kết thúc điện phân thấy trên catot bình 1 tăng 1,6 gam. Khối
lượng catot bình 2 tăng:A. 2,52 gam B. 3,24 gam C. 5,40 gam D. 10,8 gam
Câu 121. Mắc nối tiếp 3 bình điện phân A, B, C đựng 3 dung dịch tương ứng CuCl2, XSO4, và Ag2SO4
rồi tiến hành điện phân với điện cực trơ cường độ dòng điện là 5A. Sau thời gian điện phân t thấy khối
lượng kim loại thoát ra tại catot bình A ít hơn bình C là 0,76g, và catot bình C nhiều hơn catot bình B
và bình A là 0,485g. Khối lượng nguyên tử X và thời gian t là:
A. 55 và 193s B.30 và133s C. 28 và 193s D. 55 và 965s
Câu 122: . Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,15 mol FeCl3; 0,3 mol CuCl2; 0,1mol NaCl đến khi
catot bắt đầu sủi bọt khí thì ngừng điện phân. Tại thời điểm này, catot đã tăng:
A. 27,6 gam B. 8,4 gam C. 19,2 gam D. 29,9 gam
Câu 123: Hoà tan a mol Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 vừa đủ, thu được dung dịch X. Điện phân X với 2
điện cực trơ bằng dòng điện cường độ 9,65A. Sau 1000 giây thì kết thúc điện phân và khi đó trên catot
bắt đầu thoát ra bọt khí. Giá trị của a là A. 0,025. B. 0,050. C. 0,0125. D. 0,075.
Câu 124: Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại kiềm R thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và
3,12 gam kim loại R ở catot. R là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 125: Điện phân nóng chảy Al2O3 trong 24 giờ, với cường độ dòng điện 100000A, hiệu suất quá
trình điện phân 90% sẽ thu được lượng Al là:
A. 0,201 tấn B. 0,603 tấn C. 0,725 tấn D. 0,895 tấn
Câu 126: Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch NaOH a% với cường độ dòng điện 19,3A, sau 60 phút
thu được 100 gam dung dịch X có nồng độ 24%. Giá trị a là:
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
A. 22,54 B. 24 C. 25,66 D. 21,246
Câu 127: Điện phân 500 ml dung dịch NaCl 1M (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) cho tới khi catot
thoát ra 0,56 lít khí X (đktc) thì ngưng điện phân. Nếu coi thể tích dung dịch sau điện phân không thay
đổi so với ban đầu thì giá trị pH của dung dịch này là:
A. 7 B. 10 C. 12 D. 13
Câu 128: Điện phân 0,5 lít dung dịch AgNO3 aM, với I = 2A, sau t giây thấy khối lượng cactot thay đổi
2,16 gam, thu được dung dịch X (không tạo được kết tủa với dung dịch NaCl) và giải phóng V (ml) khí
(đktc) ở anot. Giá trị a, t, V lần lượt là:
A. 0,04; 965; 112 C. 0,04; 1930; 125,7
B. 0,04; 1158; 112 D. 0,02; 965; 168
Câu 129: Tiến hành điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch X chứa Cu(NO3)2 a(M) và AgNO3 b(M) thấy
khối lượng catot tăng 16,8 gam và giải phóng 1,344 lít khí (đktc) bên anot. Giá trị a và b lần lượt là:
A. 0,04 và 0,08 B. 0,05 và 0,1 C. 0,06 và 0,12 D. 0,08 và 0,12
Câu 130: Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện 20A) 300ml dung dịch CuSO4 0,05M; sau
193 giây thu được V (ml) khí Y (đktc). Giá trị của V là:
A. 448 B. 336 C. 224 D. 168
Câu 131: Điện phân với bình điện phân có màng ngăn và điện cực trơ 1 dung dịch có chứa 23,4 gam
NaCl và 27 gam CuCl2 hòa tan. Sau 120 phút điện phân (với cường độ dòng điện 5,1A) thì ngưng điện
phân, lấy dung dịch sau điện phân tác dụng với V (ml) dung dịch HCl 1,2M thì trung hòa vừa đủ. Giá trị
V là
A. 150 B. 240 C. 300 D. 360
Câu 132: Điện phân 100 ml dung dịch X chứa (Na2SO4, CuSO4, H2SO4) pH = 1, với điện cực trơ, Sau
một thời gian điện phân, lấy điện cực ra khỏi dung dịch, thấy khối lượng dung dịch giảm 0,64 gam và
dung dịch có màu xanh nhạt, thể tích coi như không đổi. Nồng độ mol ion H+
có trong dung dịch sau
điện phân là:
A. 0,016 B. 0,026 C. 0,01 D. 0,02
Câu 133: Cho 2 bình điện phân mắc nối tiếp. Bình điện phân 1 hòa tan 0,3725 gam RCl (R là kim loại
kiềm) trong nước. Bình điện phân 2 chứa dung dịch CuSO4. Sau một thời gian điện phân thấy catot bình
điện phân 2 có 0,16 gam kim loại bám vào, còn ở bình điện phân 1 thấy chứa V (lít) dung dịch một chất
tan pH = 13. Giá trị V
A. 0,05 B. 0,075 C. 0,1 D. 0,01
Câu 134: Mắc nối tiếp 2 bình điện phân. Bình điện phân 1 chứa dung dịch muối clorua của kim loại R
hóa trị II, bình điện phân 2 chứa dung dịch AgNO3. Sau 3 phút 13 giây điện phân thì ở catot bình điện
phân 1 thu được 1,6 gam kim loại; còn ở catot bình điện phân 2 thu được 5,4 gam kim loại. Biết sau điện
phân trong mỗi bình vẫn còn dung dịch muối. Kim loại R là:
A. Mg B. Zn C. Ni D. Cu
ĐIỆN PHÂN TRONG ĐỀ THI CÁC NĂM
Câu 135: (CĐ 2007) Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. Điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
B. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
C. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
D. Điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 136: (CĐ 2007) Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Mg và Zn. B. Na và Fe. C. Al và Mg. D. Cu và Ag
Câu 137: (CĐ 2010) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch
CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là
A. ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H2O + 2e → 2OH–
+ H2.
B. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e.
C. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu2+
+ 2e. → Cu
D. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+
+ 2e → Cu.
Câu 138: (CĐ 2011) Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 O,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu
được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là:
A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 0,56 lít D. 2,24 lít
Câu 139: (CĐ 2012) Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M. Khi dừng điện
phân thu được dung dịch X và 1,68 lít khí Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa
đủ với 12,6 gam Fe. Giá trị của V là
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
A. 0,60. B. 0,15. C. 0,45. D. 0,80.
Câu 140: (ĐHKA 2007)Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32
gam Cu ở catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch
NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch
không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64)
A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M.
Câu 141: (ĐHKA 2008)Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.
Câu 8:( ĐHKA 2009) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung
dịch muối của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
Câu 142: (ĐHKA 2010) Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn
điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
B. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl–.
Câu 143: (ĐHKA 2010) Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số
mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm
thu được ở anot là
A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. khí H2 và O2. D. chỉ có khí Cl2.
Câu 144: (ĐHKA 2010) Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl
bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A. 1,792 lít. B. 2,240 lít. C. 2,912 lít. D. 1,344 lít.
Câu 145: (ĐHKA 2011) Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO
3
)
2
(điện cực trơ,
màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng
nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là
A. KNO
3
, HNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. B. KNO
3
, KCl và KOH.
C. KNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. D. KNO
3
và KOH.
Câu 146: (ĐHKA 2011) Hoà tan 13,68 gam muối MSO
4
vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với
điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở
catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả
hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920.
Câu 147: (ĐHKA 2011) Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có
màng ngăn xốp) thì:
A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá H
2
O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl.−
B. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na
+
và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl .−
C. ở cực âm xảy ra quá trình khử H
2
O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl.−
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na
+
và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl.−
Câu 148: (ĐHKA 2012) Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ
dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y
và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5
). Giá trị của t là
A. 0.8. B. 0,3. C. 1,0. D. 1,2.
Câu 149: (ĐHKA 2012) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung
dịch muối (với điện cực trơ) là:
A. Ni, Cu, Ag. B. Li, Ag, Sn. C. Ca, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr.
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
Câu 150: (ĐHKB 2007) Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có
màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện
của a và b là (biết ion SO4
2-
không bị điện phân trong dung dịch)
A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a.
Câu 151: (ĐHKB 2009) Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và
NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung
dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.
Câu 152: (ĐHKB 2009) Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu
được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 108,0. B. 75,6. C. 54,0. D. 67,5.
Câu 153: (ĐHKB 2010) Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO
4
nồng độ x mol/l, sau
một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban
đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại.
Giá trị của x là
A. 1,50. B. 3,25. C. 2,25. D. 1,25.
Câu 154: Điện phân dung dịch chứa NaCl và HCl có thêm vài giọt quỳ. Màu của dung dịch sẽ biến đổi như thế
nào trong quá trình điện phân
A.Đỏ sang tím B.Đỏ sang tím rồi sang xanh
C.Đỏ sang xanh D.Chỉ một màu đỏ
Câu 155.Điện phân dung dịch NaOH 10-2
M và Na2SO4 10-2
M .Tính pH dung dịch sau khi điện phân. Giả sử thể
tích dung dịch thay đổi không đáng kể
A.pH =2 B.pH =8 C.pH=12 D.pH=10
Câu 156: Cho 4 dung dịch muối :CuSO4,ZnCl2,NaCl,KNO3.khi điện phân 4 dung dịch trên với điện cực trơ,
dung dịch nào sẽ cho ta 1 dung dịch bazơ?
A.CuSO4B.ZnCl2C.NaCl D.KNO3
Câu 157: Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện I=
1,93A. Tính thời gian điện phân (với hiệu suất là 100%)
1/Để kết tủa hết Ag (t1) 2/Để kết tủa hết Ag và Cu (t2)
A.t1 =500s, t2 =1000s B.t1 =1000s, t2 =1500s C.t1 =500s, t2 =1200s D.t1 =500s, t2 =1500s
Câu 158: .Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M cho đến khi vưà bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện
phân.Tính pH dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất là 100%.Thể tích dung dịch được xem như không đổi.
A.pH=1,0 B.pH=0,7 C.pH=2,0 D.pH=1,3
Câu 159: .Điện phân 100 ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ,có màng ngăn, cường độ dòng điện I=1,93
A.Tính thời gian điện phân để được dung dịch pH=12,thể tích dung dịch được xem như không đổi,hiệu suất điên
là 100%.
A.100s B.50s C.150s D.200s
Câu 160: .Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.với cường dòng điện I=3,86 A.Tính
thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g.
A.250s B.1000s C.500s D.750s
Câu 161: Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 với cường độ dòng điện không đổi thì sau 600s,nước bắt đầu bị
điện phân ở cả 2 điện cực.nếu thời gian điện phân là 300s thì khối lượng Cu thu được bên catot là 3,2g.tính nồng
độ mol của CuSO4 trong dung dịch banđầu và cường độ dòng điện.
A.0,1M;16,08A B.0,25M;16,08A C.0,20 M;32,17A D.0,12M;32,17A
Câu 162: Điện phân 100ml dung dịch CuCl2 0,08M.Co dung dịch thu được sau khi điện phân tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0,861g kết tủa.Tính khối lượng Cu bám bên catot và thể tích thu được bên anot.
A.0,16g Cu;0,056 l Cl2B.0,64g Cu;0,112l Cl2 C.0,32g Cu;0,112l Cl2D.0,64g Cu;0,224 l Cl2
Câu 163: Cho một dòng điện có cường độ I khong đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp,bình 1 chứa 100ml
dung dịch CuSO4 0,01M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,01M.Biết rằng sau thời gian điện phân 500s thì
bên bình 2 xuất hiện khí bên catot,tính cường độ I và khối lượng Cu bám bên catot cuẩ bình 1 và thể tích
khí(đktc) xuất hiện bên anot của bình 1.
A.0,193A;0,032g Cu;5,6 ml O2 B.0,193A;0,032g Cu;11,2 ml O2
C.0,386A;0,64g Cu;22,4 ml O2 D.0,193A;0,032g Cu;22,4 ml O2
Câu 164: .Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M và AgNO3 0,2M với điện cực trơ.Sau khi ngừng điện
phân thu được dung dịch A chứa 2 ion kim loại.Thêm NaOH dư vào dung dịch A được kết tủa.Đem nung kết tủa
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
này ngoài không khí đến khối lượng không đổi được một chất rắn nặng 1,48g.Tính thể tích khí thu được bên
anot(đktc).
A.22,4ml B.56ml C.33,6ml D.11,2ml
Câu 165: .Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,12M thu được 0,384g Cu bên catot lúc t1= 200s; nếu tiếp tục
điện phân với cường độ I2 bằng 2 lần cường độ I1 của giai độan trên thì phải tiếp tục điện phân trong bao lâu để
bắt đầu sủi bọt bên catot ?
A.150s B.200s C.180s D.100s
Câu 166: .Điện phân với 2 bình mắc nối tiếp. Bình 1 chứa 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M, bình 2 chứa 100 ml
dung dịch NaCl 0,1M. Ngưng điện phân khi dung dịch thu đựoc trong 2 bình có pH =13. Tính nồng độ mol của
Cu2+
còn lại trong bình 1, thể tích dung dịch được xem như không đổi
A.0,05M B.0,04M C.0,08M D.0,10M
Câu 167: Điện phân 2 lít dung dịch CuSO4 với điện cực trơ và dòng điện một chiều có cường độ I=10A cho
đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng thấy phải mất 32 phút 10 giây. Nồng độ mol CuSO4 ban đầu và pH
dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?(Cu=64;Ag=108;S=32;N=14;O=16)
A. [Ag(NO3)]=0,5M, pH=1 B. [Ag(NO3)]=0,05M, pH=10
C. [Ag(NO3)]=0,005M, pH=1 D. [Ag(NO3)]=0,05M, pH=1
Câu 168: Điện phân có màng ngăn điện cực trơ 100ml dd MgCl2 0,15M với cường độ dòng điện 0,1A trong
9650 giây. Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch sau điện phân biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng
kể.
A. [Mg2+
]=0,01M, [Cl-
]=0,02M B. [Mg2+
]=0,1M, [Cl-
]=0,2M
C. [Mg2+
]=0,001M, [Cl-
]=0,02M D. [Mg2+
]=0,01M, [Cl-
]=0,2M
Câu 169: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện trơ, sau một thời gian thu dược 0,32gam Cu ở catot và một
lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau
phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của
dung dịch NaOH là?(Cu=64)
A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M
(Câu 27 ĐTTS Đại học khối A năm 2007)
Câu 170: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ có màng ngăn xốp). Để
dung dịch sau điện phân làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là(biết ion
SO4
2-
không bị điện phân trong dung dịch)?
A. b>2a B. b=2a C. b<2a D. 2b=a
(Câu 32 ĐTTS Đại học khối B năm 2007)
Câu 171: Điện phân có màng ngăn 150 ml dd BaCl2. Khí thoát ra ở anot có thể tích là 112 ml (đktc). Dung
dịch còn lại trong bình điện phân sau khi được trung hòa bằng HNO3 đã phản ứng vừa đủ với 20g dd AgNO3
17%. Nồng độ mol dung dịch BaCl2 trước điện phân là?(Ag=108;N=14;O=16)
A. 0,01M B. 0.1M C. 1M D.0,001M
Câu 172: Điện phân 200 ml dung dịch muối nitrat kim loại M hóa trị I điện cực trơ cho đến khi bề mặt catot
xuất hiện bọt khí thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dịch sau điện phân phải cần 250 ml dd NaOH 0,8M.
Nếu ngâm 1 thanh Zn có khối lượng 50 g vào 200 ml dung dịch muối nitrat trên, phản ứng xong khối lượng lá Zn
tăng thêm 30,2% so với khối lượng ban đầu. Tính nồng độ mol muối nitrat và kim loại M?
A. [MNO3]=1M, Ag B. [MNO3]=0,1M, Ag
C. [MNO3]=2M, Na D. [MNO3]=0,011M, Cu
Câu 173: Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến khi
ở anot thoát ra 3,36lít khí(đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dich sau điện phân cần 100 ml dd HNO3.
Dd sau khi trung hòa tác dụng với AgNO3 dư sinh ra 2,87 (gam) kết tủa trắng. Tính nồng độ mol của mỗi muối
trong dung dịch trước điện phân.(Ag=108;Cl=35,5)
A. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,03M B. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=3M
C. [CuCl2]=2,5M,[KCl]=0,3M D. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,3M
Câu 174: Điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch có hòa tan Cu(NO3)2 và AgNO3 với cường độ dòng điện
là 2 giờ, nhận thấy khối lượng của catot tăng thêm 3,44gam. Nồng độ mol của mỗi nuối trong dung dịch ban đầu
là?(Cu=64;Ag=108)
A. [AgNO3]=[Cu(NO3)2]=0,1M B. [AgNO3]=[Cu(NO3)2]=0,01M
C. [AgNO3]=[Cu(NO3)2]=0,2M D. [AgNO3]=[Cu(NO3)2]=0,12M
Câu 175: Điện phân 200 ml dd CuSO4(dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian ngừng điện phân thì thấy
khối lượng X giảm. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 500ml dd BaCl2 0,3M tạo kết tủa trắng. Cho
biết khối lượng riêng dung dịch CuSO4 là 1,25g/ml; sau điện phân lượng H2O bay hơi không đáng kể. Nồng độ
mol/lít và nồng độ % dung dich CuSO4 trước điện phân là?
A. 0,35M, 8% B. 0,52, 10% C. 0,75M,9,6% D. 0,49M, 12%
Câu 176: Điện phân nóng chảy a gam một muối X tạo bởi kim loại M và một halogen thu được 0,896 lít khí
nguyên chất (đktc). Cũng a gam X trên nếu hòa tan vào 100 ml dd HCl 1M rồi cho tác dụng với AgNO3 dư thì thu
được 25,83 gam kết tủa .Tên của halogen đó là:
HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN
A. Flo =19 B. Clo=35,5 C. Brom=80 D. Iot=127
Câu 177: Điện phân nóng chảy a gam một muối X tạo bởi kim loại M và một halogen thu được 0,224 lít khí
nguyên chất (đktc). Cũng a gam X trên nếu hòa tan vào 100 ml dd HCl 0,5M rồi cho tác dụng với AgNO3 dư thì
thu được 10,935 gam kết tủa .tên của halogen đó là:
A. Flo =19 B. Clo=35,5 C. Brom=80 D. Iot=127
Câu 178: Tiến hành điện phân 150ml dung dịch CuSO4 1M với hai điện cực trơ, sau một thời gian, khi ngưng
điện phân thấy khối lượng dd giảm 8 gam. Số mol CuSO4 còn dư sau phản ứng là :
A. 0,05mol B. 0,1 mol C. 0,09 mol D. 0,07 mol
Câu 179: Điện phân có màng ngăn hai điện cực trơ 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,1 M và NaCl 0,1 M với
I = 0,5 A, sau một thời gian thu được dd có pH = 2( thể tích dung dịch không đổi). Thời gian điện phân là:
A. 193s B. 1930s C. 2123s D. 1727s
Câu 180: Điện phân có màng ngăn hai điện cực trơ 2 Lít dung dịch chứa 0,2 mol CuCl2 và 0,4 mol BaCl2 đến
khi được dd có pH= 13 thì ngưng điện phân. Xem thể tích dd không đổi. Tính thể tích khí lần lượt thoát ra ở catot
và anot?
A. 6,72 và 2,24 lít B. 2,24 và 6,72 lít C. 4,48 và 2,24 lít D. 2,24 và 4,48 lít
Câu 181: Tiến hành điện phân có màng ngăn, hai điện cực trơ 500ml dd hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2 M.
Sau khi ở anot thoát ra 0,448 lít khí ( đktc) thì ngừng điện phân. Giả sử thể tích dung dịch không đổi, pH của dd
sau điện phân là:
A. 1,7 B. 1,22 C. 12,78 D. 12,3
Câu 182: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điệncực trơ), tại catôt xảy ra (DHKA 08)
A. sự khử ion Na+. B. sự khử ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Cl-. D. sự oxi hoá ion Na+.
Câu 183: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu
được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8
gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x
là A. 2,25. B 1,50. C. 1,25. D. 3,25. (DHKB 2010)
Câu 184: Có 4 dung dịch riêng biệt: A (HCl), B (CuCl2), C (FeCl3), D (HCl có lẫn CuCl2). Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 185: Điện phânmột dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì
dừng điện phân . Trong cả quá trình điện phân trên sản phẩm thu được ở catot là ?
xA: khí Cl2 và O2 B : H2 và O2 C : Cl2 D : Cl2 và H2
Câu 186: Điện phân dung dịch X 0,2 mol CuSO4 ; 0,12 mol NaCl với I = 2A . Thể tích khí (đktc) thoát ra ở
anot sau 9650 s là :
A : 2,24 lit B : 2,912 lit xC : 1,792 lit D : 1,344 lit
Câu 187: Điện phân dung dịch AgNO3 (với điện cực trơ). Nếu dung dịch sau khi điện phân có pH = 1, hiệu
suất điện phân là 80 %, thể tích của dung dịch được coi như không đổi (100ml) thì nồng độ AgNO3 trong dung
dịch ban đầu là
A. 0,08. B. 0,1. C. 0,325. D. 0,125.
Dùng cho câu 35, 36: Điện phân 200ml dung dịch X gồm NiCl2 0,1M; CuSO4 0,05M và KCl 0,3M với cường độ
dòng điện 3A trong thời gian 1930 giây với điện cực trơ, có màng ngăn và hiệu suất điện phân là 100%. Thể tích
dung dịch coi như không đổi.
Câu 188: Tổng nồng độ mol/lít của các chất trong dung dịch thu được sau điện phân là
A. 0,2M. B. 0,25M. C. 0,3M. D. 0,35M.
Câu 189: Khối lượng kim loại thoát ra trên catôt là
A. 0,64 gam. B. 1,23 gam. C. 1,82 gam. D. 1,50 gam.
Câu 190: Điện phân 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong
thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của
dung dịch sau khi điện phân là
A. 3,59 gam. B. 2,31 gam. C. 1,67 gam. D. 2,95 gam.
--------CÒN NỮA------------

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tửwww. mientayvn.com
 
Hóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trườngHóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trườngĐỗ Quang
 
Một số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớMột số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớDoan Hau
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửLaw Slam
 
Phuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien thePhuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien theNam Phan
 
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khửChương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khửLaw Slam
 
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfBài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfMan_Ebook
 
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơChuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơThuong Hoang
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơPham Trường
 
liên kết VB Valence bond
liên kết VB  Valence bond liên kết VB  Valence bond
liên kết VB Valence bond Tran Duc thanh
 
Chuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tíchChuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tíchtrvinhthien
 
Hệ thống bài tập phần hóa phân tích
Hệ thống bài tập phần hóa phân tíchHệ thống bài tập phần hóa phân tích
Hệ thống bài tập phần hóa phân tíchCang Nguyentrong
 
Sự lai hóa orbital
Sự lai hóa orbitalSự lai hóa orbital
Sự lai hóa orbitaldaodinh8
 

Was ist angesagt? (20)

Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 
Hóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trườngHóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trường
 
File546
File546File546
File546
 
Một số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớMột số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớ
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
 
Phuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien thePhuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien the
 
Hieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu coHieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu co
 
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuatChuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
 
Bt hoa huu_co_tap1[1]
Bt hoa huu_co_tap1[1]Bt hoa huu_co_tap1[1]
Bt hoa huu_co_tap1[1]
 
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khửChương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
 
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfBài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
 
Hóa lý
Hóa lýHóa lý
Hóa lý
 
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơChuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
 
liên kết VB Valence bond
liên kết VB  Valence bond liên kết VB  Valence bond
liên kết VB Valence bond
 
Chuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tíchChuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tích
 
Hệ thống bài tập phần hóa phân tích
Hệ thống bài tập phần hóa phân tíchHệ thống bài tập phần hóa phân tích
Hệ thống bài tập phần hóa phân tích
 
Sự lai hóa orbital
Sự lai hóa orbitalSự lai hóa orbital
Sự lai hóa orbital
 
Pin dien hoa va the dien cuc
Pin dien hoa va the dien cucPin dien hoa va the dien cuc
Pin dien hoa va the dien cuc
 
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazoTim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
 

Ähnlich wie Dien phan-ltdh

Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phânChuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phântieuthien2013
 
Chu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim Hằng
Chu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim HằngChu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim Hằng
Chu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim HằngPhạm Hằng
 
Sinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohSinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohHeoCon Luoi
 
Chuyen de nhiet phan.doc
Chuyen de nhiet phan.docChuyen de nhiet phan.doc
Chuyen de nhiet phan.docHuyTin20
 
Bai tap dai cuong kim loai co dap an
Bai tap dai cuong kim loai co dap anBai tap dai cuong kim loai co dap an
Bai tap dai cuong kim loai co dap anphuong hoang
 
Archive tai lieu--201312-20131230-thumb11-636447221
Archive tai lieu--201312-20131230-thumb11-636447221Archive tai lieu--201312-20131230-thumb11-636447221
Archive tai lieu--201312-20131230-thumb11-636447221Duy Mạnh
 
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietBai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietDuong Pham Hai
 
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11Alice Jane
 
PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC VÔ CƠ VÀ HỮU CƠ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC VÔ CƠ VÀ HỮU CƠPHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC VÔ CƠ VÀ HỮU CƠ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC VÔ CƠ VÀ HỮU CƠHoàng Thái Việt
 
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo RongBao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo RongTrung Hiếu Lưu
 
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo RongBao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo RongTrung Hiếu Lưu
 

Ähnlich wie Dien phan-ltdh (20)

Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phânChuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
 
Chu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim Hằng
Chu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim HằngChu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim Hằng
Chu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim Hằng
 
Sinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohSinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naoh
 
Chuyen de nhiet phan.doc
Chuyen de nhiet phan.docChuyen de nhiet phan.doc
Chuyen de nhiet phan.doc
 
Bai tap dai cuong kim loai co dap an
Bai tap dai cuong kim loai co dap anBai tap dai cuong kim loai co dap an
Bai tap dai cuong kim loai co dap an
 
Archive tai lieu--201312-20131230-thumb11-636447221
Archive tai lieu--201312-20131230-thumb11-636447221Archive tai lieu--201312-20131230-thumb11-636447221
Archive tai lieu--201312-20131230-thumb11-636447221
 
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietBai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
 
Phuongphap
PhuongphapPhuongphap
Phuongphap
 
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
 
PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC VÔ CƠ VÀ HỮU CƠ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC VÔ CƠ VÀ HỮU CƠPHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC VÔ CƠ VÀ HỮU CƠ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC VÔ CƠ VÀ HỮU CƠ
 
Bao toan dien tich
Bao toan dien tichBao toan dien tich
Bao toan dien tich
 
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo RongBao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
 
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo RongBao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
 
Bao toan dien tich
Bao toan dien tichBao toan dien tich
Bao toan dien tich
 
Bao toan dien tich
Bao toan dien tichBao toan dien tich
Bao toan dien tich
 
Bao toan dien tich
Bao toan dien tichBao toan dien tich
Bao toan dien tich
 
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung DungBao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
 
Bao toan dien tich
Bao toan dien tichBao toan dien tich
Bao toan dien tich
 
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung DungBao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
 
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung DungBao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
 

Dien phan-ltdh

  • 1. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN CHUYÊN ĐỀ: ĐIỆN PHÂN I ĐIỆN PHÂN NÓNG CHẢY 1) Điện phân nóng chảy: áp dụng đối với MCln, M(OH)n và Al2O3 (M là kim loại nhóm IA và IIA) a) Điện phân nóng chảy oxit: Nhôm là kim loại được sản xuất bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy. Al2O3 nguyên chất nóng chảy ở nhiệt độ trên 20000 C. Một phương pháp rất thành công để sản xuất nhôm là tạo một dung dịch dẫn điện có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn 20000 C bằng cách hòa tan Al2O3 vào criolit nóng chảy (Na3AlF6). Phương trình sự điện phân: 2Al2O3 = 4Al + 3O2 •Tác dụng của Na3ALF6 (criolit): - Hạ nhiệt độ nóng chảy cho hỗn hợp phản ứng. - Tăng khả năng dẫn điện cho Al. - Ngăn chặn sự tiếp xúc của oxi không khí với Al. - Chú ý: Do điện cực làm bằng graphit (than chì) nên bị khí sinh ra ở anot ăn mòn: 2C + O2 → 2CO↑ 2CO + O2 → 2CO2↑ Vì vậy, trong quá trình điện phân nóng chảy oxit, tại anot thường thu được hỗn hợp khí CO, CO2, O2. b) Điện phân nóng chảy hydroxit kim loại kiềm: 2MOH → 2M + O2↑ + H2O↑ (M = Na, K,…) c) Điện phân muối clorua (thƣờng dùng điều chế KL kiềm và kiềm thổ) 2MClx → 2M + xCl2 (x = 1,2) II. PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN TRONG DUNG DỊCH 1 Điện phân dung dịch muối: 1.1 Điện phân các dung dịch muối của Kim loại kiềm, kiềm thổ, Nhôm a. Ở catot (cực âm) Các ion kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và ion Nhôm không bị điện phân vì chúng có tính oxi hóa yếu hơn H2O; H2O bị điện phân theo phương trình: 2H2O + 2e → H2 + 2OH– . b. Ở anot (cực dƣơng): - Nếu là S2- , Cl- , Br- , I- thì chúng bị điện phân trước H2O theo thứ tự tính khử: S2- >I- > Br- > Cl- > H2O (F- không bị điện phân ) Phương trình điện phân tổng quát: S2- → S + 2e; 2X- → X2 + 2e Sau khi hết các ion đó, nếu tiếp tục điện phân thì H2O sẽ điện phân theo phương trình: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e - Nếu là các ion: NO3 - , SO4 2- , CO3 2- , PO4 3- ...thì chúng không bị điện phân mà H2O bị điện phân. Ví dụ 1:Viết PTHH xảy ra khi điện phân dung dịch NaCl : NaCl → Na+ + Cl- Catot (-) Anot (+) Na+ không bị điện phân 2Cl- → Cl2 + 2e 2H2O + 2e → H2 + 2OH- → Phương trình : 2Cl- + 2H2O → Cl2 + H2 + 2OH- 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2 * Xảy ra tương tự khi điện phân các dung dịch : NaCl , CaCl2 , MgCl2 , BaCl2 , AlCl3 → Không thể điều chế kim loại từ : Na → Al bằng phương pháp điện phân dung dịch . Ví dụ 2 : Viết PTHH xảy ra khi điện phân dung dịch Na2SO4 : Na2SO4 → 2Na+ + SO4 2- Catot(-):Na+ , H2O Anot (+):SO4 2- , H2O Na+ không bị điện phân SO4 2- không bị điện phân 2H2O + 2e → H2 + 2OH- 2H2O → O2 + 4H+ + 4e → Phương trình điện phân: 2H2O→ 2H2 + O2 * Xảy ra tương tự khi điện phân các dung dịch: NaNO3, K2SO4 , Na2CO3 , MgSO4 , Al2(SO4)3....
  • 2. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN Ví dụ 3: Điện phân 100ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ ,có màng ngăn, cường độ dòng điện I = 1.93A. Tính thời gian điện phân để được dung dịch pH = 12, thể tích dung dịch được xem như không thay đổi, hiệu suất điện phân là 100%. A. 50s B. 100s C. 150s D . 200s Hƣớng dẫn giải Vì dung dịch có PH = 12 → Môi trường kiềm . pH = 12 → [H+ ] = 10-12 → [OH- ] = 0,01 → Số mol OH- = 0,001 mol NaCl → Na+ + Cl- Catot (-) Anot (+) Na+ không bị điện phân 2H2O + 2e → H2 + 2OH- Cl- → Cl2 + 2e 0,001 ← 0,001 → Số mol e trao đổi là : n = 0,001 mol Áp dụng công thức Faraday : n = It / F → t= n F /I → Chọn đáp án A 1.2. Điện phân các dung dịch muối của các kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa a. Ở catot (cực âm) - Các cation kim loại bị khử theo phương trình: Mn+ + ne → M Sau khi hết các ion đó, nếu tiếp tục điện phân thì H2O sẽ điện phân theo phương trình: 2H2O + 2e → H2 + 2OH– . b. Ở anot (cực dƣơng): (Xảy ra tương tự mục.I.1b) Ví dụ 1 : Viết PTHH xảy ra điện phân dung dịch CuSO4 : CuSO4 → Cu2+ + SO4 2- Catot(-):Cu2+ Anot (+):SO4 2- , H2O SO4 2- không bị điện phân . Cu2+ + 2e → Cu 2H2O → 4H+ + O2+ 4e → Phương trình điện phân : Cu2+ + H2O → Cu + 2H+ + ½ O2 CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + ½ O2 Xảy ra tương tự khi điện phân các dung dịch muối của kim loại từ Zn → Hg với các gốc axit NO3 - , SO4 2- : Cu(NO3)2 + H2O → Cu + 2HNO3 + ½ O2 Ví dụ 2 : Viết PTHH xảy ra điện phân dung dịch ZnCl2 : ZnCl2 → Zn2+ + 2Cl- Catot (-) Anot (+) Zn2+ + 2e → Zn 2Cl- → Cl2 + 2e → Phương trình điện phân: ZnCl2 → Zn + Cl2 Ví dụ 3: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,1M với các điện cực trơ cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân. Tính pH dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất là 100%. Thể tích dung dịch được xem như không đổi. Lấy lg2 = 0,3 A. pH = 0,1 B.pH = 0,7 C.pH = 2,0 D. pH = 1,3 Hƣớng dẫn giải Đến khi vừa bắt đầu sủi bọt khí bên catot thì Cu2+ vừa hết . Điện phân dung dịch : CuSO4 : CuSO4 → Cu2+ + SO4 2- Catot(-) Anot (+) SO4 2- không bị điện phân Cu2+ + 2e → Cu 2H2O → 4H+ + O2 + 4e 0,01→ 0,02 0,02 ← 0,02 → Số mol e cho ở anot = số mol e nhận ở catot → n H+ = 0,02 mol → [H+] = 0,02/0,1 = 0,2 → pH = -lg0,2 = 0,7 → Chọn đáp án B 1.3. Điện phân hỗn hợp các dung dịch muối
  • 3. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN * Ở catot: Các cation kim loại bị khử theo thứ tự trong dãy thế điện cực chuẩn (ion có tính oxi hóa mạnh hơn bị khử trước): Mn+ + ne → M * Ở anot : (Xảy ra tương tự mục I.1b) Ví dụ 1: Viết PTHH xảy ra điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và Cu(NO3)2 : NaCl → Na+ + Cl- Cu(NO3)2 → Cu2+ + 2NO3 - Catot(-):Na+ , Cu2+ , H2O Anot(+):NO3 - , Cl- , H2O Na+ không bị điện phân NO3 - không bị điện phân Cu2+ + 2e → Cu 2Cl- → Cl2 + 2e 2H2O + 2e → H2 + 2OH- 2H2O → 4H+ + O2 + 4e Phương trình điện phân: 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2 Cu(NO3)2 + H2O → Cu + ½ O2 + 2HNO3 Phương trình điện phân tổng quát: 2NaCl + Cu(NO3)2 → Cu + Cl2 + 2NaNO3 Ví dụ 2: (Trích Đại học khối A- 2010) Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là A. khí Cl2 và O2. B. khí H2 và O2. C. chỉ có khí Cl2. D. khí Cl 2 và H2. → Chọn đáp án: A Ví dụ 3: Điện phân hoàn toàn dung dịch hỗn hợp gồm a mol Cu(NO3)2 và b mol NaCl với điện cực trơ , màng ngăn xốp . Để dung dịch thu được sau khi điện phân có khả năng phản ứng với Al2O3 thì A.b = 2a B.b > 2a C. b <2a D. b < 2a hoặc b>2a Hƣớng dẫn giải Cu(NO3)2 → Cu2+ + 2NO3 - a a NaCl → Na+ + Cl- b b Catot(-) Anot (+) Na+ không bị điện phân NO3 - không bị điện phân . Cu2+ + 2e → Cu 2Cl- → Cl2 + 2e → Phương trình : Cu2+ + 2Cl- → Cu + Cl2 (1) a b Nếu dư Cu2+ sau (1) : a > b/2 ( 2a > b ) thì có phản ứng : Cu2+ + 2H2O→ Cu + 4H+ + O2 → Dung dịch thu được có axit nên có phản ứng với Al2O3 Nếu dư Cl- sau (1) : a < b/2 ( b > 2a) → có phản ứng : 2H2O + 2Cl- → 2OH- + H2 + Cl2 → Dung dịch thu được có môi trường bazơ → Có phản ứng với Al2O3 : NaOH + Al2O3 → NaAlO2 + H2O → Chọn đáp án D . Ví dụ 4: (Trích Đại học khối A- 2010) Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là A.2,240 lít. B.2,912 lít. C.1,792 lít. D.1,344 lít. Hƣớng dẫn giải NaCl → Na+ + Cl- CuSO4 → Cu2+ + SO4 2- n e trao đổi) = It/F= 0,2 mol Catot (-) Anot (+) (Cu2+ ; Na+ , H2O) (SO4 2- , Cl- , H2O) Na+ không điện phân SO4 2- không điện phân Cu2+ + 2e → Cu 2Cl- → Cl2 + 2e
  • 4. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN 0,02 0,12 0,06 ← 0,12 2H2O → 4H+ +O2 + 4e 0,02 ←0,08 Vkhí = (0,06 + 0,02). 22,4 = 1,792 lít → Đáp án C Ví dụ 5: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M và AgNO3 0.1M với cường độ dòng điện I = 3.86A.Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1.72g ? A. 250s B.1000s C.500s D. 750s Hƣớng dẫn giải Số gam kim loại Ag tối đa được tạo thành : 0,01.108 = 1,08 gam Số gam Cu tối đa tạo thành : 0,02.64 = 1,28 gam Vì 1,08 < 1,72 < 1,08 + 1,28 → Điện phân hết AgNO3 , Và còn dư một phần CuSO4 → Khối lượng Cu được tạo thành : 1,72 – 1,08 = 0,64 gam → n Cu = 0,01 mol Áp dụng công thức Faraday : Cho Ag : 0,01 = 3,86.t1 / 96500.1 → t1 = 250s Cho Cu : 0,01 = 3,86.t2 / 96500.2 → t2 = 500 s → Tổng thời gian : 250 + 500 = 750 s → Chọn Đáp án D . Ví dụ 6: (Trích Đại học khối B– 2009) Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,05 B. 2,70 C. 1,35 D. 5,40 Hƣớng dẫn giải Số mol e trao đổi khi điện phân : mol n CuCl2 = 0,1.0,5 = 0,05 mol ; n NaCl = 0,5.0,5 = 0,25 mol → n Cu2+ = 0,05 mol , n Cl- = 0,25 + 0,05.2 = 0,35 mol → Vậy Cl- dư , Cu2+ hết , nên tại catot sẽ có phản ứng điện phân nước (sao cho đủ số mol e nhận ở catot là 0,2) Tại catot : Tại anot : Cu2+ + 2e → Cu 2Cl- → Cl2 + 2e 0,05→ 0,1 0,2 ← 0,2 2H2O + 2e → H2 + 2OH- 0,1 →(0,2-0,1)→ 0,1 Dung dịch sau khi điện phân có 0,1 mol OH- có khả năng phản ứng với Al theo phương trình : Al + OH- + H2O → AlO2 - + 3/2 H2 0,1← 0,1 mAl max = 0,1.27= 2,7 (g) → Chọn Đáp án B Ví dụ 8:: Mắc nối tiếp hai bình điện phân: bình (1) chứa dung dịch MCl2 và bình (2) chứa dung dịch AgNO3. Sau 3 phút 13 giây thì ở catot bình (1) thu được 1,6 gam kim loại còn ở catot bình (2) thu được 5,4 gam kim loại. Cả hai bình đều không thấy khí ở catot thoát ra. Kim loại M là: A. Zn B. Cu C. Ni D. Pb Hƣớng dẫn giải Do hai bình mắc nối tiếp nên ta có: Q = I.t = → M = 64 → Cu → Chọn đáp án B 2. ĐIỆN PHÂN CÁC DUNG DỊCH AXIT: *Ở catot: Các ion H+ (axit) dễ bị khử hơn các ion H+ (H2O): 2H+ + 2e → H2 Khi ion H+ (axit) hết , nếu tiếp tục điện phân thì H2O sẽ điện phân theo phương trình: 2H2O + 2e → H2 + 2OH– . * Ở anot: (Xảy ra tương tự mục2.1b) Ví dụ 1: Viết PTHH xảy ra điện phân dung dich HCl: HCl → H+ + Cl- Catot(-) Anot (+) 2H+ + 2e → H2 2Cl- → Cl2 + 2e Phương trình điện phân: HCl → H2 + Cl2
  • 5. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN Ví dụ 2: Viết PTHH xảy ra điện phân dung dịch H2SO4 H2SO4 → 2H+ + SO4 2- Catot(-) Anot (+) 2H+ + 2e → H2 SO4 2- Không điện phân 2H2O → 4H+ + O2 + 4e → Phương trình điện phân: H2O → H2 + ½ O2 .3. ĐIỆN PHÂN CÁC DUNG DỊCH BAZƠ * Ở catot: - Nếu tạo bởi các ion kim loại từ Li+ → Al3+ thì H2O sẽ bị điện phân : 2H2O + 2e → H2 + 2OH– - Nếu tạo bởi các ion kim loại sau Al trong dãy điện hóa : đó là các bazơ không tan → điện li yếu → không xét quá trình điện phân.  Ở anot: ion OH- điện phân theo phương trình sau: 4OH- → 2H2O + O2 + 4e Nếu tiếp tục điện phân thì H2O sẽ điện phân: 2H2O → 4H+ + O2 + 4e Ví dụ 1 : Viết PTHH xảy ra điện phân dung dịch NaOH: NaOH → Na+ + OH- Catot(-) Anot (+) Na+ không bị điện phân 2H2O + 2e → H2 + 2OH– 4OH- → 2H2O + O2 + 4e → Phương trình điện phân: H2O → H2 + ½ O2 Ví dụ 2: Tiến hành điện phân (với điện cực Pt) 200 gam dung dịch NaOH 10 % đến khi dung dịch NaOH trong bình có nồng độ 25 % thì ngừng điện phân. Thể tích khí (ở đktc) thoát ra ở anot và catot lần lượt là: A.149,3 lít và 74,7 lít B. 156,8 lít và 78,4 lít C. 78,4 lít và 156,8 lít D. 74,7 lít và 149,3 lít Hướng dẫn giải: mNaOH (trước điện phân) = 20 gam Điện phân dung dịch NaOH thực chất là điện phân nước Phương trình điện phân: : H2O → 1/2 O2 (anot) + H2 (catot) → mNaOH không đổi → mdd sau điện phân = 80 gam → mH2O bị điện phân = 200 – 80 = 120 gam → nH2O điện phân = 20/3 mol → VO2 = 74,7 lít và VH2 = 149,3 lít → Chọn đáp án D 4. ĐIỆN PHÂN HỖN HỢP CÁC DUNG DỊCH ĐIỆN LI ( dd muối, axit, bazơ) * Ở catot: Thứ tự điện phân: ion có tính oxi hóa mạnh hơn bị điện phân trước: * Ở anot: Thứ tự điện phân: S2- > I- > Br- > Cl- > OH- > H2O theo các phương trình sau: S2- → S + 2e 2X- → X2 + 2e 4OH- → 2H2O + O2 + 4e 2H2O → O2 + 4H+ + 4e Ví dụ 1: Điện phân hỗn hợp các dung dịch: HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. Giá trị pH của dung dịch thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân: A. Tăng B.Giảm C.Tăng rồi giảm D.Giảm rồi tăng → Chọn đáp án A Ví dụ 2 : Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ . Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở Anot là A.0,56 lít B.0,84 lít C.0,672 lít D.0,448 lít Hƣớng dẫn giải CuSO4 → Cu2+ + SO4 2-
  • 6. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN 0,1 0,1 HCl → H+ + Cl- 0,02 0,02 Catot(-) Anot (+) SO4 2- không bị điện phân . Cu2+ + 2e → Cu 2Cl- → Cl2 + 2e 0,1 ← 0,05 0,02 → 0,01 2H2O → 4H+ + O2 + 4e 0,02 ← 0,08 mol Khi ở catot thoát ra 3,2 gam Cu tức là 0,05 mol → Số mol Cu2+ nhận 0,1 mol , mà Cl- cho tối đa 0,02 mol → 0,08 mol còn lại là H2O cho → Từ sơ đồ điện phân khí thoát ra tại anot là : Cl2 0,01mol ; O2 0,02 mol → Tổng thể tích : 0,03.22,4 = 0,672 lít → Chọn đáp án C . Ví dụ 3: Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được: A.5,6 g Fe B.2,8 g Fe C.6,4 g Cu D.4,6 g Cu Hƣớng dẫn giải Theo : n Fe3+ = 0,1 mol ; n Fe2+ = 0,2 mol ; n Cu2+ = 0,1 mol ; n HCl = 0,2 mol Sắp xếp tính oxi hóa của các ion theo chiều tăng dần : Fe2+ < H+ < Cu2+ < Fe3+ → Thứ tự bị điện phân ở catot (-) : Fe3+ + 1e → Fe2+ (1) 0,1 → 0,1→ 0,1 Cu2+ + 2e → Cu (2) 0,1 → 0,2→ 0,1 H+ + 1e → Ho (3) 0,2→ 0,2 Fe2+ + 2e → Fe (4) Theo công thức Faraday số mol e trao đổi ở hai điện cực : n = It/96500 = 5.9650/96500 = 0,5 mol Vì số mol e trao đổi chỉ là 0,5 mol → Không có phản ứng (4) , kim loại thu được chỉ ở phản ứng (2) → Khối lượng kim loại thu được ở catot là : 0,1.64 = 6,4 gam → Chọn đáp án C. * Lƣu ý: - Môi trường dung dịch sau điện phân: + Dung dịch sau điện phân có môi trường axit nếu điện phân muối tạo bởi kim loại sau Al (trong dãy điện hóa) và gốc axit có oxi như: CuSO4, FeSO4, Cu(NO3)2..... + Dung dịch sau điện phân có môi trường bazơ nếu điện phân muối tạo bởi kim loại đứng trước Al (Al, Kim loại kiềm, kiềm thổ) và gốc axit không có oxi như: NaCl, AlCl3, KBr.... + Dung dịch sau điện phân có môi trường trung tính: điện phân các dung dịch điện li còn lại như : HCl, H2SO4, Na2SO4.... - Các loại điện cực: * Điện cực trơ: (ví dụ : platin...) * Điện cực tan: ( ví dụ: bạc, đồng...) Chính anot bị oxi hóa, ăn mòn dần (tan dần). Các ion khác có mặt trong dung dịch hầu như còn nguyên vẹn, không bị oxi hóa. Ví dụ: Điện phân dung dịch CuSO4 với bình điện phân có anot làm bằng kim loại Cu: Phương trình điện phân: Cu2+ + Cu → Cu(r) + Cu2+ - Ý nghĩa sự điện phân: phương pháp điện phân được ứng dụng rộng rãi trong thực tế sản xuất và trong phòng thí nghiệm nghiên cứu như dùng để điều chế kim loại tinh khiết; điều chế một số phi kim và một số hợp chất; tinh chế một số kin loại hoặc trong lĩnh vực mạ điện... II. ĐỊNH LƢỢNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐIỆN PHÂN Khi biết cường độ dòng điện ( I) và thời gian điện phân (t) ta có thể tính theo công thức Faraday:  m = A I t / F n
  • 7. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN Trong đó: m - khối lượng chất (rắn, lỏng, khí) thoát ra ở điện cực (gam). A - Khối lượng nguyên tử (đối với kim loại) hoặc khối lượng phân tử (đối với chất khí) n - số electron trao đổi I - Cường độ dòng điện ( A) t - Thời gian điện phân (s) F - Hằng số Faraday F= 96500C - Số mol e trao đổi ở mỗi điện cực : n= I t / F * Tỉ lệ A/n được gọi là đương lượng điện hóa (Đ). Một đương lượng gam điện hóa có khối lượng A/n (gam) Số đương lượng gam đơn chất (hay ion ) X = Số mol nguyên tử( hay ion) X .n Ta có : khi Q= 96500C hay 1F III. MỘT SỐ KINH NGHIỆM GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN PHÂN (1) H2O bắt đầu điện phân tại các điện cực khi: + Ở catot: bắt đầu xuất hiện bọt khí hoặc khối lượng catot không đổi nghĩa là các ion kim loại bị điện phân trong dung dịch đã bị điện phân hết. + Khi pH của dung dịch không đổi có nghĩa là các ion âm hoặc dương (hay cả hai loại) có thể bị điện phân đã bị điện phân hết. Khi đó tiếp tục điện phân sẽ là H2O bị điện phân. (2) Khi điện phân các dung dịch: + Hiđroxit của kim loại hoạt động hóa học mạnh (KOH, NaOH, Ba(OH)2,…) + Axit có oxi (HNO3, H2SO4, HClO4,…) + Muối tạo bởi axit có oxi và bazơ kiềm (KNO3, Na2SO4,…) → Thực tế là điện phân H2O để cho H2 (ở catot) và O2 (ở anot). (3) Khi điện phân dung dịch với anot là một kim loại không trơ (không phải Pt hay điện cực than chì) thì tại anot chỉ xảy ra quá trình oxi hóa điện cực. (4) Có thể có các phản ứng phụ xảy ra giữa từng cặp: chất tạo thành ở điện cực, chất tan trong dung dịch, chất dùng làm điện cực như: Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn tạo ra nước Gia– ven và có khí H2 thoát ra ở catot ; Phản ứng giữa axit trong dung dịch với kim loại bám trên catot . (5) Khối lượng catot tăng chính là khối lượng kim loại tạo thành sau điện phân bám vào. - Độ giảm khối lượng của dung dịch: Δm = (mkết tủa + mkhí) (6) Viết bán phản ứng (thu hoặc nhường electron) xảy ra ở các điện cực theo đúng thứ tự, không cần viết phương trình điện phân tổng quát và sử dụng CT: . - Viết phương trình điện phân tổng quát (như những phương trình hóa học thông thường) để tính toán khi cần thiết. (7) Từ công thức Faraday → số mol chất thu được ở điện cực . - Nếu đề bài cho I và t thì trước hết tính số mol electron trao đổi ở từng điện cực (ne) theo công thức: (*) (với F = 96500 khi t = giây và F = 26,8 khi t = giờ). Sau đó dựa vào thứ tự điện phân, so sánh tổng số mol electron nhường hoặc nhận với ne để biết mức độ điện phân xảy ra. (8) Nếu đề bài cho lượng khí thoát ra ở điện cực hoặc sự thay đổi về khối lượng dung dịch, khối lượng điện cực, pH,thì dựa vào các bán phản ứng để tính số mol electron thu hoặc nhường ở mỗi điện cực rồi thay vào công thức (*)để tính I hoặc t . (9) Nếu đề bài yêu cầu tính điện lượng cần cho quá trình điện phân thì áp dụng công thức: Q = I.t = ne.F . (10) Có thể tính thời gian t’ cần điện phân hết một lượng ion mà đề bài đã cho rồi so sánh với thời gian t trong đề bài. Nếu t’ < t thì lượng ion đó đã bị điện phân hết còn nếu t’ > t thì lượng ion đó chưa bị điện phân hết. (11) Khi điện phân các dung dịch trong các bình điện phân mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện và thời gian điện phân ở mỗi bình là như nhau → sự thu hoặc nhường electron ở các điện cực cùng tên phải như nhau và các chất sinh ra ở các điện cực cùng tên tỉ lệ mol với nhau. (12) Trong nhiều trường hợp có thể dùng định luật bảo toàn mol electron (số mol electron thu được ở catot = số mol electron nhường ở anot) để giải cho nhanh. III – MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1: Điện phân hoàn toàn 200ml 1 dd chứa 2 muối là Cu(NO3)2 và AgNO3 với I=0,804A, thời gian điện phân là 2giờ, người ta nhận thấy khối lượng cực âm tăng thêm 3,44g. Nồng độ mol của mỗi muối trong dd ban đầu lần lượt là:
  • 8. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN A. 0,1M và 0,2M B. 0,1M và 0,1M C. 0,1M và 0,15M D. 0,15M và 0,2M HD: C1: Viết ptđp Theo Faraday tính nO2 rồi lập hpt gồm nO2 và mKL C2: Theo PP Bte: dễ dàng có ngay hệ:  015,0.42 44,310864   yx yx x = y = 0,02 Câu 2: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của kim loại M được 0,48g kim loại M ở catot. Kim loại M là: A. Zn B. Ca C. Mg D. Ba Câu 3: Điện phân một dd muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Cu D. Ca HD; Theo Bte có: 2.25,0. 16 n M Câu 4: Có 400ml dd chứa HCl và KCl đem điện phân trong bình điện phân có vách ngăn với cường độ dòng điện 9,65A trong 20 phút thì dung dịch chứa một chất tan có PH=13 (coi thể tích dung dịch không đổi). Nồng độ mol/lit của HCl và KCl trong dung dịch ban đầu lần lượt? A. 0,2M và 0,2M B. 0,1M và 0,2M C. 0,2M và 0,1M D. 0,1M và 0,1M HD: pH=13 => nKCl = nKOH = 0,04 Theo Faraday: nH2 = 0,06 => nH2(do HCl) = 0,04 => nHCl = 0,08 Câu 5: Điện phân 200ml dd CuSO4 0,2M với I=10A trong thời gian a, thấy có 224ml khí (đktc) thoát ra ở anot. Biết điện cực trơ và hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng kim loại bám ở catot là: A. 1,38g B. 1,28g C. 1,52g D. 2,56g HD: Bài toán cho lượng sản phẩm nên ta cứ tính theo sản phẩm mà không cần quan tâm đến lượng ban đầu Câu 6: Điện phân dd hh chứa 0,04mol AgNO3 và 0,05mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ), dòng điện 5A, trong 32phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là: A. 6,24g B. 3,12g 6,5g D. 7,24g HD: Thứ tự điện phân: Ag+  Ag (1) Cu2+  Cu (2) gọi t1, t2 lần lượt là thời gian điện phân Ag+ và Cu2+ Ta có: t1 = 772s => t2 = 1158s => mCu = 1,92g (Ag+ hết, Cu2+ dư) mcatot = mCu, Ag Câu 7: Sau một thời gian điện phân 200ml dd CuCl2 người ta thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot. Ngâm đinh sắt sạch trong dd còn lại sau khi điện phân. Phản ứng xong, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2g. Nồng độ mol ban đầu cảu dd CuCl2 là: A. 1M B. 1,5M C. 1,2M D. 2M HD: Theo bài ra dễ dàng thấy được CuCl2 dư và phản ứng với Fe Theo tăng giảm khối lượng => nCuCl2 (dư) = nFe = 0,15; CuCl(đp) = nCl2 = 0,05
  • 9. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN Câu 8: Điện phân (với điện cực Pt) 200ml dd Cu(NO3)2 đén hki bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì ngừng lại. Để yên dd cho đến khi khối lượng catot không đổi, lúc đó khối lượng catot tăng thêm 3,2g so với lúc chưa điện phân. Nồng độ mol của dd Cu(NO3)2 trước phản ứng là: A. 0,5M B. 0,9M C. 1M D. 1,5M HD: đp: Cu(NO3)2…  Cu + 2HNO3…. (1) xmol  x 2x Để yên dd cho đến khi khối lượng catot không đổi khi đó có phản ứng: 3Cu + 8HNO3  (2) Do khối lượng catot tăng 3,2g nên sau (2) Cu dư (HNO3 hết) Theo (1), (2): mCu(dư) = 64(x-3x/4) = 3,2 (tính theo HNO3) Câu 9: Điện phân 250g dd CuSO4 8% đến khi nồng độ CuSO4 trong dd thu được giảm đi và bằng một nửa so với trước phản ứng thì dừng lại. Khối lượng kim bám ở catot là: A. 4,08g B. 2,04g C. 4,58g D. 4,5g HD: nCuSO4 = 0,125 Gọi nCuSO4(pư) = x Theo pt hoặc theo BT e => nCu = x; nO2 = x/2 C%CuSO4 = 04,0 ) 2 .3264(250 160)125,0(    x x x Câu 10: Điện phân dd hỗn hợp chứa Ag2SO4 và CuSO4 một thời gian thấy khối lượng catot tăng lên 4,96g và khí thoát ra ở anot có thể tích là 0,336 lít (đktc). Khối lượng kim loại bám ở catot lần lượt là: A. 4,32g và 0,64g B. 3,32g và 0,64g C. 3,32g và 0,84 D. 4,32 và 1,64 HD: giải hệ Câu 11: Điện phân dung dịch NaOH với cường độ dòng điện là 10A trong thời gian 268 giờ. Sau khi điện phân còn lại 100 gam dung dịch NaOH có nồng độ 24%. Nồng độ % của dung dịch NaOH trước khi điện phân là: A. 4,2% B. 2,4% C. 1,4% D. 4,8% HD: Khi điện phân, NạOH ko bị điện phân mà nước bị điện phân. H2O ---> H2 + 1/2.O2 Áp dụng ĐL Fa-ra-đay (ĐL II), ta có: số mol e trao đổi = 10.268.3600/96500 = 100 (mol). 2H+ + 2e ---> H2 ...........100.....50 => n(H2O) = 50 mol => khối lượng nước bị điện phân = 900 g => khối lượng dd ban đầu = 1000 g. Khối lượng NaOH trong dd = 100.24% = 24 (g) ---> C%(dd ban đầu) = 24/1000.100% = 2,4 %.
  • 10. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN Câu 12: Cho 2lit dd hỗn hợp FeCl2 0,1M và BaCl2 0,2M (dd X) a. Điện phân dd X với I=5A đến khi kết tủa hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là: A. 7720s B. 7700s C. 3860s D. 7750s b. Điện phân (có màng ngăn) dd X thêm một thời gian nữa đến khi dd sau điện phân có pH = 13 thì tổng thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) là: A. 3,36lít 6. 6,72lit C. 8,4 lít D. 2,24lit Câu 13: Đem điện phân 200ml dd NaCl 2M(d=1,1g/ml) với điện cực bằng than có màng ngăn xốp và dd luôn luôn được khuấy đều.Khí ở catot thoát ra 22,4 lít khí đo ở điều kiện 20 độ C, 1atm thì ngừng điện phân. Cho biết nồng độ phần trăm của dd NaOH sau điện phân: A.8% B.54,42% C. 16,64% D. 8,32% Dễ thấy khí thoát ra ở catot là với PT điện phân: (1) Thấy nên điện phân 0,733---------0,3665 Nên C%NaOH=8,32% Câu 14: Điện phân hòa toàn 2,22 gam muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy thu được 448 ml khí (ở đktc) ở anot. Kim loại trong muối là: A. Na B. Ca C.K D. Mg HD: nCl2 = 0,02 Tại catot: Mn+ + ne → M Theo đlbt khối lượng mM = m(muối) – m(Cl2) = 2,22 – 0,02.71 = 0,8 gam Tại anot: 2Cl– → Cl2 + 2e Theo đlbt mol electron ta có nM = → M = 20.n → n = 2 và M là Ca (hoặc có thể viết phương trình điện phân MCln M + n/2Cl2 để tính) → đáp án B Câu 15: Tiến hành điện phân (với điện cực Pt) 200 gam dung dịch NaOH 10 % đến khi dung dịch NaOH trong bình có nồng độ 25 % thì ngừng điện phân. Thể tích khí (ở đktc) thoát ra ở anot và catot lần lượt là: A. 149,3 lít và 74,7 lít B. 156,8 lít và 78,4 lít C. 78,4 lít và 156,8 lít D. 74,7 lít và 149,3 lít HD: mNaOH (trước điện phân) = 20 gam Điện phân dung dịch NaOH thực chất là điện phân nước: H2O → 1/2 O2 (anot) + H2 (catot) → NaOH không đổi → m (dung dịch sau điện phân) = 80 gam → m (H2O bị điện phân) = 200 – 80 = 120 gam → nH2O = 20/3 mol → VO = 74,7 lít và VH = 149,3 lít → đáp án D Câu 16: Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 ( d = 1,25 g/ml) với điện cực graphit (than chì) thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 100 ml dung dịch H2S 0,5 M. Nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 ban đầu là: A. 12,8 % B. 9,6 % C. 10,6 % D. 11,8 %
  • 11. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN HD: nH2S = 0,05 mol - Gọi x là số mol CuSO4 tham gia quá trình điện phân: CuSO4 + H2O → Cu + 1/2O2 + H2SO4 (1) → m (dung dịch giảm) = m Cu(catot) + m O2(anot) = 64x + 16x = 8 → x = 0,1 mol - CuSO4 + H2S → CuS + H2SO4 (2) → nH2S = nCuSO4 = 0,05 mol - Từ (1) và (2) → nCuSO4 (ban đầu) = 0,1 + 0,05 = 0,15 (mol) → C% = → đáp án B Câu 17: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với cường độ dòng điện 9,65A. Tính khối lượng Cu bám vào catot khi thời gian điện phân t1 = 200 s và t2 = 500 s. Biết hiệu suất điện phân là 100 % A. 0,32 gam và 0,64 gam B. 0,64 gam và 1,28 gam C. 0,64 gam và 1,60 gam D. 0,64 gam và 1,32 gam HD: nCuSO4 = 0,02 = nCu2+ Thời gian cần thiết để điện phân hết Cu2+ là t = s → t1 < t < t2 → Tại t1 có 1/2 số mol Cu2+ bị điện phân → m1 = 0,01.64 = 0,64 gam và tại t2 Cu2+ đã bị điện phân hết → m2 = 1,28 gam → đáp án B Câu 18: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ và cường độ dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khô thấy tăng m gam. Giá trị của m là: A. 5,16 gam B. 1,72 gam C. 2,58 gam D. 3,44 gam Hướng dẫn: nAg+ = 0,02 mol ; nCu2+ = 0,04 mol - Ta có ne = mol - Thứ tự các ion bị khử tại catot: Ag+ + 1e → Ag (1) → sau (1) còn 0,06 – 0,02 = 0,04 mol electron 0,02 0,02 0,02 Cu2+ + 2e → Cu (2) → sau (2) còn dư 0,02 mol Cu2+ 0,02 0,04 0,02 m (catot tăng) = m (kim loại bám vào) = 0,02.(108 + 64) = 3,44 gam → đáp án D Câu 19: Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được dung dịch X. Đem điện phân dung dịch X (các điện cực trơ) với cường độ dòng điện 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (ở đktc) lần lượt là (Biết hiệu suất điện phân là 100 %): A. 6,4 gam và 1,792 lít B. 10,8 gam và 1,344 lít C. 6,4 gam và 2,016 lít D. 9,6 gam và 1,792 lít Hướng dẫn: nCuSO4.5H2O = nCuSO4 = 0,2 mol ; nHCl = 0,12 mol - Ta có ne = mol - Thứ tự điện phân tại catot và anot là: Tại catot: Cu2+ + 2e → Cu → Cu2+ chưa bị điện phân hết → m (kim loại ở catot) = 0,1.64 = 6,4 gam 0,1 0,2 0,1 Tại anot: 2Cl– → Cl2 + 2e → ne (do Cl– nhường) = 0,12 < 0,2 mol → tại anot Cl– đã bị điện phân hết và 0,12 0,06 0,12 đến nước bị điện phân → ne (do H2O nhường) = 0,2 – 0,12 = 0,08 mol 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
  • 12. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN 0,02 0,08 V (khí thoát ra ở anot) = (0,06 + 0,02).22,4 = 1,792 lít → đáp án A Câu 20: Có 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, để điện phân hết ion kim loại trong dung dịch cần dùng cường độ dòng điện 0,402A trong 4 giờ. Sau khi điện phân xong thấy có 3,44 gam kim loại bám ở catot. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 0,2 M và 0,1 M B. 0,1 M và 0,2 M C. 0,2 M và 0,2 M D. 0,1 M và 0,1 M Hướng dẫn: - Ta có ne = mol - Tại catot: Ag+ + 1e → Ag Ta có hệ phương trình: x x (mol) Cu2+ + 2e → Cu → CM Cu(NO3)2 = CM AgNO3 = 0,1 M → đáp án D y y (mol) Câu 21: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là: A. Ni và 1400 s B. Cu và 2800 s C. Ni và 2800 s D. Cu và 1400 s Hướng dẫn: Gọi nMSO4 = nM2+ = x mol Câu 22: Mắc nối tiếp hai bình điện phân: bình (1) chứa dung dịch MCl2 và bình (2) chứa dung dịch AgNO3. Sau 3 phút 13 giây thì ở catot bình (1) thu được 1,6 gam kim loại còn ở catot bình (2) thu được 5,4 gam kim loại. Cả hai bình đều không thấy khí ở catot thoát ra. Kim loại M là: A. Zn B. Cu C. Ni D. Pb Hướng dẫn: - Do hai bình mắc nối tiếp nên ta có: Q = I.t = → M = 64 → Cu → đáp án B Câu 23: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100 %) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 54,0 kg B. 75,6 kg C. 67,5 kg D. 108,0 kg Hướng dẫn: 2Al2O3 4Al + 3O2 (1) ; C + O2 CO2 (2) ; 2C + O2 2CO (3) - Do X = 32 → hỗn hợp X có CO2 ; CO (x mol) và O2 dư (y mol) - 2,24 lít X + Ca(OH)2 dư → 0,02 mol kết tủa = nCO2 → trong 67,2 m3 X có 0,6 CO2
  • 13. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN - Ta có hệ phương trình: và 0,6 + x + y = 3 → x = 1,8 và y = 0,6 Từ (1) ; (2) ; (3) → mAl = kg → đáp án B Câu 24: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO 3 ) 2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là A. KNO 3 , HNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 . B. KNO 3 , KCl và KOH. C. KNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 . D. KNO 3 và KOH. Giải n KCl = 0.1 mol, n Cu(NO3)2 = 0.15 mol 2KCl + 2H2O  2KOH + H2 + Cl2 0.1 0.1 0.05 0.05 mol m dd giảm = 0.05 .2 + 0.05 .71 = 3.65 g < 10,75 g  Cu(NO3)2 tiếp tục bị điện phân 2Cu(NO3)2 + 2H2O  2Cu + 4 HNO3 + O2 x x 2x x/2 m dd giảm = 10,75 - 3.65 = 7.1 = 64x + 16x => x = 0.08875 mol n HNO3 = 0.1775 mol, n KOH = 0.1 mol , n Cu(NO3)2 dư = 0.06125 mol Câu 25: điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 18,8g Cu(NO3)2 và 29,8g KCl điện cực trơ có màng ngăn.sau một thời gian thấy khối lượng dung dịch giảm 17,15g so với ban đầu,thể tích dung dịch là 400ml.tính nồng độ mol các chất sau điiện phân. HD: n Cu(NO3)2=0,1 mol n KCl=0,4 mol coi hỗn hợp ban đầu gồm 0,1 mol CuCl2 , 0,2 mol KCl và 0,2 mol KNO3 Điện phân CuCl2--->Cu + Cl2 0,1...........0,1....0,1 ---->m giảm= 0,1.64+0.1.71=13,5g KCl+ H2O---->KOH + 1/2 H2 + 1/2 Cl2 x......................x.........0,5x.........0,5x ---->0,5x.2+0,5x.71=17,15-13,5 -->x=0,1 mol Vậy sau phản ứng có 0,1 mol KCl, 0,1 mol KOH, 0,2 mol KNO3 --->C(M)  sau pư có HNO3 , Cu(NO3)2 dư , KNO3 TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP Bµi 1. Qu¸ tr×nh x¶y ra t¹i c¸c ®iÖn cùc khi ®iÖn ph©n dung dÞch Cu(NO3)2 lµ : A. Cùc d-¬ng : Khö ion NO3 - B. Cùc ©m : Oxi ho¸ ion NO3 - C. Cùc ©m : Khö ion Cu2+ D. Cùc d-¬ng : Khö H2O Bµi 2. Mét dung dÞch X chøa ®ång thêi NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thø tù c¸c kim lo¹i tho¸t ra ë catot khi ®iÖn ph©n dung dÞch trªn lµ: A. Ag, Fe,Cu, Zn, Na B. Ag, Fe, Cu, Zn C. Ag, Cu, Fe D. Ag, Cu, Fe, Zn Bµi 3. Khi điện phân dung dịch CuSO4 người ta thấy khối lượng catôt tăng đúng bằng khối lượng anôt giảm. Điều đó chứng tỏ người ta dùng
  • 14. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN A. catôt Cu. B. catôt trơ. C. anôt Cu. D. anôt trơ. HD: hiện tượng cực tan (anot tan) => C Bµi 4 D·y gåm c¸c kim lo¹i ®-îc ®iÒu chÕ trong c«ng nghiÖp b»ng ph-¬ng ph¸p ®iÖn ph©n hîp chÊt nãng ch¶y cña chóng lµ. A. Na, Ca, Zn B. Na, Cu, Al C. Na, Ca, Al D. Fe, Ca, Al Bµi 5 §iÖn ph©n dung dÞch chøa a mol CuSO4 vµ b mol KCl ( víi ®iÖn cùc tr¬ , cã mµng ng¨n xèp ) . §Ó dung dÞch sau ®iÖn ph©n hoµ tan ®-îc MgO th× ®iÒu kiÖn cña a vµ b lµ A. b > 2a B. b =2a C. b < 2a D. 2b =a Bµi 6 §iÖn ph©n dung dÞch chøa a mol CuSO4 vµ b mol NaCl (víi ®iÖn cùc tr¬ cã mµng ng¨n xèp). §Ó dung dÞch sau khi ®Þªn ph©n lµm phenolphtalein chuyÓn sang mµu hång th× ®iÒu kiÖn cña a vµ b lµ A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a Bµi 7 Khi ®iÖn ph©n hçn hîp dung dÞch b mol NaCl vµ a mol CuSO4 , nÕu dung dÞch sau khi ®iÖn ph©n ph¶n øng ®-îc Al th× sÏ x¶y tr-êng hîp nµo sau ®©y A. b > 2a B. b < 2a C. b # 2a D. a> 2b hoÆc a< 2b Bµi 8 Khi ®iÖn ph©n cã v¸ch ng¨n dung dÞch gåm NaCl, HCl . Sau mét thêi gian ®iÖn ph©n x¸c ®Þnh x¶y ra tr-êng hîp nµo sau ®©y, tr-êng hîp nµo ®óng : A. Dung dÞch thu ®-îc lµm quú tÝm hãa ®á B. Dung dÞch thu ®-îc kh«ng ®æi mµu quú tÝm C. Dung dÞch thu ®-îc lµm xanh quú tÝm D. A hoÆc B hoÆc C ®Òu ®óng Bµi 9 Natri, canxi, magie, nh«m ®-îc s¶n xuÊt trong c«ng nghiÖp b»ng ph-¬ng ph¸p nµo: A. Ph-¬ng ph¸p thuû luyÖn. B. Ph-¬ng ph¸p nhiÖt luyÖn. C. Ph-¬ng ph¸p ®iÖn ph©n. D. Ph-¬ng ph¸p ®iÖn ph©n hîp chÊt nãng ch¶y. Bµi 10 §iÒu nµo lµ kh«ng ®óng trong c¸c ®iÒu sau: A. §iÖn ph©n dung dÞch NaCl thÊy pH dung dÞch t¨ng dÇn B. §iÖn ph©n dung dÞch CuSO4 thÊy pH dung dÞch gi¶m dÇn C. §iÖn ph©n dung dÞch NaCl + CuSO4 thÊy pH dung dÞch kh«ng ®æi D. §iÖn ph©n dung dÞch NaCl + HCl thÊy pH dung dÞch t¨ng dÇn (coi thÓ tÝch dung dÞch khi ®iÖn ph©n lµ kh«ng ®æi, khi cã mÆt NaCl th× dïng thªm mµng ng¨n) Bµi 11 Trong c«ng nghiÖp natri hi®roxit ®-îc s¶n xuÊt b»ng ph-¬ng ph¸p A. ®iÖn ph©n dung dÞch NaCl, kh«ng cã mµng ng¨n ®iÖn cùc B. ®iÖn ph©n dung dÞch NaNO3, kh«ng cã mµng ng¨n ®iÖn cùc C. ®iÖn ph©n dung dÞch NaCl, cã mµng ng¨n ®iÖn cùc D. ®iÖn ph©n NaCl nãng ch¶y Bµi 12 §iÒu chÕ Cu tõ dung dÞch Cu(NO3)2 b»ng ph-¬ng ph¸p nµo th× thu ®-îc Cu tinh khiÕt 99,999% ? A. Ph-¬ng ph¸p thñy luyÖn. B. Ph-¬ng ph¸p nhiÖt luyÖn C. Ph-¬ng ph¸p ®iÖn ph©n D. C¶ A, B, C Bµi13 §iÖn ph©n dïng ®iÖn cùc tr¬ dung dÞch muèi sunfat kim lo¹i ho¸ trÞ II víi c-êng ®é dßng ®iÖn 3A. Sau 1930 gi©y thÊy khèi l-îng catot t¨ng 1,92 gam, Cho biÕt tªn kim lo¹i trong muèi sunfat A. Fe B. Ca C. Cu D. Mg
  • 15. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN Bµi 14 §iÖn ph©n dung dÞch MSO4 khi ë anot thu ®-îc 0,672 lÝt khÝ (®ktc) th× thÊy khèi l-îng catot t¨ng 3,84 gam. Kim lo¹i M lµ A. Cu B. Fe C. Ni D. Zn Bài 15 Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được A.5,6 g Fe B.2,8 g Fe C.6,4 g Cu D.4,6 g Cu Bµi 16 §iÖn ph©n nãng ch¶y muèi clorua cña kim lo¹i M, ë anot thu ®-îc 1,568 lÝt khÝ (®ktc), khèi l-îng kim lo¹i thu ®-îc ë catot lµ 2,8 gam. Kim lo¹i M lµ A. Mg B. Na C. K D. Ca Bµi 17 Khi ®iÖn ph©n 25,98 gam iotua cña mét kim lo¹i X nãng ch¶y, th× thu ®-îc 12,69 gam iot. Cho biÕt c«ng thøc muèi iotua A. KI B. CaI2 C. NaI D. CsI Bµi 18 Dung dÞch chøa ®ång thêi NaCl, CuCl2, FeCl3, CaCl2. Kim lo¹i ®Çu tiªn tho¸t ra ë catot khi ®iÖn ph©n dung dÞch trªn lµ : A. Fe B. Zn C. Cu D. Ca Bµi 19 §iÖn ph©n dung dÞch CuSO4 b»ng ®iÖn cùc tr¬ víi dßng ®iÖn cã c-êng ®é I = 0,5A trong thêi gian 1930 gi©y th× khèi l-îng ®ång vµ thÓ tÝch khÝ O2 sinh ra lµ A. 0, 64g vµ 0,112 lit B. 0, 32g vµ 0, 056 lÝt C. 0, 96g vµ 0, 168 lÝt D. 1, 28g vµ 0, 224 lÝt Bµi 20 §iÖn ph©n ®Õn hÕt 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dÞch víi ®iÖn tùc tr¬, th× sau ®iÖn ph©n khèi l-îng dung dÞch ®· gi¶m bao nhiªu gam A. 1,6g B. 6,4g C. 8,0 gam D. 18,8g Bài 21: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ . Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở Anot A.0,672 lit B.0,84 lít C.6,72 lít D.0,448 lít Bµi 22 TÝnh thÓ tÝch khÝ (®ktc) thu ®-îc khi ®iÖn ph©n hÕt 0,1 mol NaCl trong dung dÞch víi ®iÖn cùc tr¬, mµng ng¨n xèp A. 0,024 lit B. 1,120 lit C. 2,240 lit D. 4,489 lit Bµi 23 §iÖn ph©n dung dÞch CuCl2 víi ®iÖn cùc tr¬ , sau mét thêi gian thu ®-îc 0,32 gam Cu ë catot vµ mét l-îng khÝ X ë anot. HÊp thô hoµn toµn l-îng khÝ X trªn vµo 200 ml dung dÞch NaOH ë nhiÖt ®é th-êng). Sau ph¶n øng nång ®é NaOH cßn l¹i lµ 0,05M ( gi¶ thiÕt thÓ tÝch cña dung dÞch NaOH kh«ng thay ®æi). Nång ®é ban ®Çu cña dung dÞch NaOH lµ. A. 0,15 M B. 0,2M C. 0,1 M D. 0,05M Bµi 24 *§iÖn ph©n 200 ml dung dÞch CuSO4 víi ®iÖn cùc tr¬ b»ng dßng ®iÖn mét chiÒu I = 9,65 A. Khi thÓ tÝch khÝ tho¸t ra ë c¶ hai ®iÖn cùc ®Òu lµ 1,12 lÝt (®ktc) th× dõng ®iÖn ph©n. Khèi l-îng kim lo¹i sinh ra ë catèt vµ thêi gian ®iÖn ph©n lµ: A. 3,2gam vµ 2000 s B. 2,2 gam vµ 800 s C. 6,4 gam vµ 3600 s D. 5,4 gam vµ 1800 s Bµi 25 ĐiÖn ph©n 200ml dd CuSO4 0,5 M vµ FeSO4 0,5M trong 15 phót víi ®iÖn cùc tr¬ vµ dßng ®iÖn I= 5A sÏ thu ®-îc ë catot A. chØ cã ®ång B. Võa ®ång, võa s¾t C. chØ cã s¾t D. võa ®ång võa s¾t víi l-îng mçi kim lo¹i lµ tèi ®a
  • 16. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN Bµi 26 §iÖn ph©n 200ml dung dÞch hçn hîp gåm HCl 0,1M vµ Cu(NO3)2 0,5M b»ng ®iÖn cùc tr¬. Khi ë catot cã 3,2g Cu th× thÓ tÝch khÝ tho¸t ra ë anèt lµ A. 0, 56 lÝt B. 0, 84 lÝt C. 0, 672 lÝt D. 0,448 lit Bµi 27 §iÖn ph©n dd chøa 0,2 mol FeSO4 vµ 0,06 mol HCl víi dßng ®iÖn 1,34 A trong 2 giê (®iÖn cùc tr¬, cã mµng ng¨n). Bá qua sù hoµ tan cña clo trong n-íc vµ coi hiÖu suÊt ®iÖn ph©n lµ 100%. Khèi l-îng kim lo¹i tho¸t ra ë catot vµ thÓ tÝch khÝ tho¸t ra ë anot (®ktc) lÇn l-ît lµ: A. 1,12 g Fe vµ 0, 896 lit hçn hîp khÝ Cl2 , O2. B. 1,12 g Fe vµ 1, 12 lit hçn hîp khÝ Cl2 vµ O2. C. 11,2 g Fe vµ 1, 12 lit hçn hîp khÝ Cl2 vµ O2. D. 1,12 g Fe vµ 8, 96 lit hçn hîp khÝ Cl2 vµ O2. Bµi 28 TiÕn hµnh ®iÖn ph©n hoµn toµn dung dÞch X chøa AgNO3 vµ Cu(NO3)2 thu ®-îc 56 gam hçn hîp kim lo¹i ë catot vµ 4,48 lÝt khÝ ë anot (®ktc). Sè mol AgNO3 vµ Cu(NO3)2 trong X lÇn l-ît lµ A. 0,2 vµ 0,3 B. 0,3 vµ 0,4 C. 0,4 vµ 0,2 D. 0,4 vµ 0,3 Bµi 29 §iÖn ph©n 100ml dung dÞch A chøa ®ång thêi HCl 0,1M vµ NaCl 0,2 M víi ®iÖn cùc tr¬ cã mµng ng¨n xèp tíi khi ë anot tho¸t ra 0,224 lÝt khÝ (®ktc) th× ngõng ®iÖn ph©n. Dung dÞch sau khi ®iÖn ph©n cã pH (coi thÓ tÝch dung dÞch thay ®æi kh«ng ®¸ng kÓ) lµ A. 6 B. 7 C. 12 D. 13 Bµi 30 §iÖn ph©n 300ml dung dÞch CuSO4 0,2M víi c-êng ®é dßng ®iÖn lµ 3,86A. Khèi l-îng kim lo¹i thu ®-îc ë catot sau khi ®iÖn ph©n 20 phót lµ A. 1,28 gam B.1,536 gam C. 1,92 gam D. 3,84 gam Bµi 31 Cã 200ml dung dÞch hçn hîp Cu(NO3)2 vµ AgNO3. §Ó ®iÖn ph©n hÕt ion kim lo¹i trong dung dÞch cÇn dïng dßng ®iÖn 0,402A, thêi gian 4 giê, trªn catot tho¸t ra 3,44 gam kim lo¹i. Nång ®é mol/lit cña Cu(NO3)2 vµ AgNO3 lµ A. 0,1 vµ 0,2 B. 0,01 vµ 0,1 C. 0,1 vµ 0,01 D. 0,1 vµ 0,1 Bµi 32 TiÕn hµnh ®iÖn ph©n (cã mµng ng¨n xèp) 500 ml dung dÞch chøa hçn hîp HCl 0,02M vµ NaCl 0,2M. Sau khi ë anot bay ra 0,448 lÝt khÝ (ë ®ktc) th× ngõng ®iÖn ph©n. CÇn bao nhiªu ml dung dÞch HNO3 0,1M ®Ó trung hoµ dung dÞch thu ®-îc sau ®iÖn ph©n A. 200 ml B. 300 ml C. 250 ml D. 400 ml Bµi 33 Hoµ tan 1,28 gam CuSO4 vµo n-íc råi ®em ®iÖn ph©n tíi hoµn toµn, sau mét thêi gian thu ®-îc 800 ml dung dÞch cã pH = 2. HiÖu suÊt ph¶n øng ®iÖn ph©n lµ A. 62,5% B. 50% C. 75% D. 80% Bµi 34 Hoµ tan 5 gam muèi ngËm n-íc CuSO4.nH2O råi ®em ®iÖn ph©n tíi hoµn toµn, thu ®-îc dung dÞch A. Trung hoµ dung dÞch A cÇn dung dÞch chøa 1,6 gam NaOH. Gi¸ trÞ cña n lµ A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 Bµi 35 §iÖn ph©n dung dÞch mét muèi nitrat kim lo¹i víi hiÖu suÊt dßng ®iÖn lµ 100%, c-êng ®é dßng ®iÖn kh«ng ®æi lµ 7,72A trong thêi gian 9 phót 22,5 gi©y. Sau khi kÕt thóc khèi l-îng catot t¨ng lªn 4,86 gam do kim lo¹i b¸m vµo. Kim lo¹i ®ã lµ A. Cu B. Ag C. Hg D. Pb Bµi 36 TiÕn hµnh ®iÖn ph©n (cã mµng ng¨n xèp) dung dÞch X chøa hçn hîp gåm 0,02 mol HCl vµ 0,05 mol NaCl víi C-êng ®é dßng ®iÖn lµ 1,93A trong thêi gian 3000 gi©y, thu ®-îc dung dÞch Y. NÕu cho qu× tÝm vµo X vµ Y th× thÊy A. X lµm ®á qu× tÝm, Y lµm xanh qu× tÝm. B. X lµm ®á qu× tÝm, Y lµm ®á qu× tÝm. C. X lµ ®á qu× tÝm, Y kh«ng ®æi mµu qu× tÝm. D. X kh«ng ®æi mµu qu× tÝm, Y lµm xanh qu× tÝm Bài 37:Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0.1M và Cu(NO3)2 0.1M với cường độ dòng điện I là 1.93A.Tính thời gian điện phân (với hiệu xuất là 100%) để kết tủa hết Ag (t1),để kết tủa hết Ag và Cu (t2) A. t1 = 500s, t2 = 1000s B. t1 = 1000s, t2 = 1500s
  • 17. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN C. t1 = 500s, t2 = 1200s D. t1 = 500s, t2 = 1500s Bài 38:Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0.2M với cường độ I = 9.65 A.Tính khối lượng Cu bám bên catot khi thời gian điện phân t1 = 200s và t2 = 500s(với hiệu suất là 100%). A. 0.32g ; 0.64g B. 0.64g ; 1.28g C. 0.64g ; 1.32g D. 0.32g ; 1.28g Bài 39:Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0.1M cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân. Tính pH dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất là 100%.Thể tích dung dịch được xem như không đổi. Lấy lg2 = 0.30. A. pH = 0.1 B. pH = 0.7 C. pH = 2.0 D. pH = 1.3 Bài 40:Điện phân 100ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ ,có màng ngăn, cường độ dòng điện I là 1.93A. Tính thời gian điện phân để được dung dịch pH = 12, thể tích dung dịch được xem như không thay đổi, hiệu suất điện phân là 100%. A. 100s B.50s C. 150s D. 200s Bài 41:Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 002M và AgNO3 0.1M với cường độ dòng điện I = 3.86A.Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1.72g. A. 250s B. 1000s C. 500s D. 750s Bài 42:Điện phân 100ml dung dịch CuCl2 0.08M. Cho dung dịch thu được sau khi điện phân tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0.861g kết tủa. Tính khối lượng Cu bám bên catot và thể tích thu được ở anot. . A.0.16g Cu ; 0.056 l Cl2 B. 0.64g Cu ; 0.112 l Cl2 C. 0.32g Cu ; 0.112 l Cl2 C. 0.64g Cu ; 0.224 l Cl2 Bài 43: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0.1M với cường độ I = 9,65A.Tính thể tích khí thu được bên catot và bên anot lúc t1 = 200s và t2 = 300s. A.catot:0;112ml; anot:112;168ml B. catot:0;112ml; anot:56;112ml C. catot:112;168ml; anot:56;84ml D. catot:56;112ml; anot:28;56ml Bài 44:Điện phân 100ml dung dịch AgNO3 0.2M. Tính cường độ I biết rằng phải điện phân trong thời gian 1000s thì bắt đầu sủi bọt bên catot và tính pH của dung dịch ngay khi ấy. Thể tích dung dịch được xem như không thay đổi trong quá trình điện phân. Lấy lg2 = 0.30. A. I = 1.93A, pH = 1.0 B. I = 2.86A, pH = 2.0 C. I = 1.93A, pH = 0,7 D. I = 2.86A, pH = 1.7 Bài 45:Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 0.1M và MgSO4 cho đến khi bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân. Tinh khối lượng kim loại bám bên catot và thể tích(đktc) thoát ra bên anot. A. 1.28g; 0,224 lít B. 0.64; 1.12lít C.1.28g; 1.12 lít D. 0.64; 2.24 lít Bài 46: (TSĐH khối B – 2009) Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 54,0. B. 75,6. C. 67,5. D. 108,0. Bài 47. Điện phân 100 ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ,có màng ngăn, cường độ dòng điện I=3,86A.Tính thời gian điện phân để được dung dịch pH=12, thể tích dung dịch được xem như không đổi,hiệu suất là 100%. A.100s B. 50s C. 150s D. 25s
  • 18. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN Bài 48. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.với cường dòng điện I=3,86 A.Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g. A.250s B.1000s C. 398,15s D. 750s Bài 49. Cho một dòng điện có cường độ I không đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp,bình 1 chứa 100ml dung dịch CuSO4 0,01M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,01M. Biết rằng sau thời gian điện phân 500s thì bên bình 2 xuất hiện khí bên catot, tính cường độ I và khối lượng Cu bám bên catot ở bình 1 và thể tích khí (đktc) xuất hiện bên anot của bình 1. A.0,193A;0,032g Cu;5,6 ml O2 B. 0,193A;0,032g Cu;11,2 ml O2 C.0,386A;0,64g Cu;22,4 ml O2 D. 0,193A;0,032g Cu;22,4 ml O2 Bài 50. Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến khi ở anot thoát ra 3,36lít khí(đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dich sau điện phân cần 100 ml dd HNO3 1M. Dung dịch sau khi trung hòa tác dụng với AgNO3 dư sinh ra 2,87 (gam) kết tủa trắng. Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch trước điện phân. A. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,03M B. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=3M C. [CuCl2]=2,5M,[KCl]=0,3M D. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,3M Bài 51. Điện phân 200 ml dd CuSO4(dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian ngừng điện phân thì thấy khối lượng X giảm. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 500ml dd BaCl2 0,3M tạo kết tủa trắng. Cho biết khối lượng riêng dung dịch CuSO4 là 1,25g/ml; sau điện phân lượng H2O bay hơi không đáng kể. Nồng độ mol/lít và nồng độ % dung dich CuSO4 trước điện phân là? A. 0,35M, 8% B. 0,52, 10% C. 0,75M,9,6% D. 0,49M, 12% Bài 52.Điện phân 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung dịch sau khi điện phân là A. 3,59 gam. B. 2,31 gam. C. 1,67 gam. D. 2,95 gam Bài 53. Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO3)2 và NaNO3 (với điện cực trơ) trong thời gian 48 phút 15 giây, thu được 11,52 gam kimloại M tại catôt và 2,016 lít khí (đktc) tại anôt.Tên kim loại M và cường độ dòng điện là A. Fe và 24A B. Zn và 12A C. Ni và 24A D. Cu và 12A Bài 54. Điện phân (đp) 500ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng đp . Để trung hòa dd sau điện phân cần 800ml dd NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO3, và thời gian điện phân là bao nhiêu biết I=20A? A. 0,8M, 3860giây B. 1,6M, 3860giây C. 1,6M, 360giây D. 0,4M, 380giây Bài 55: (TSĐH khối A – 2009) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au. Bài 56: (TSĐH khối B – 2009) Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40. Caâu 57 :Khi ñieän phaân dung dòch muoái aên baõo hoøa trong nöôùc thì xaûy ra hieän töôïng naøo trong trong soá caùc hieän töôïng cho döôùi ñaây ? A)Khí oxi thoaùt ra ôû catot vaø khí clo thoaùt ra ôû anot. B)Khí hidro thoaùt ra ôû catot vaø khí clo thoaùt ra ôû anot. C)Kim loaïi natri thoaùt ra ôû catot vaø khí clo thoaùt ra ôû anot. D)Nöôùc Gia ven ñöôïc taïo thaønh trong bình ñieän phaân.
  • 19. Caâu 58: Ñieän phaân dung dòch ASO4 baèng ñieän cöïc trô vôùi doøng ñieän coù cöôøng ñoä 6A. Sau 29 phuùt ñieän phaân thaáy catot taêng 3,45g .kim loaïi A hoùa trò II laø: A)Sn B)Zn C)Cu D)Ni Caâu 59:Ñieän phaân 200ml dung dòch KOH 2M(D =1,1 g/cm3 ) vôùi ñieän cöïc trô. Khi ôû catot thoaùt ra 2,24 lít khí (ôû ñktc) thì ngöøng ñieän phaân. Bieát raèng nöôùc bay hôi khoâng ñaùng keå.Dung dòch sau ñieän phaân coù noàng ñoä phaàn traêm laø: A)10,27% B)10,18% C10,9% D)38,09%. Caâu 60: Ñieän phaân 400ml dung dòch CuSO4 0,2M vôùi cöôøng ñoä 10A, Sau moät thôøi gian ñieän phaân thu ñöôïc 0,224 lít khí (ôû ñktc) ôû anot. Bieát ñieän cöïc ñaõ duøng laø ñieän cöïc trô vaø hieäu suaát ñieän phaân laø 100% Khoái löôïng catot taêng laø: A)1,28g B)0,32g C)0,64g D)3,2g Caâu 61:Ñieän phaân dung dòch Ag(NO3) vôùi caùc ñieän cöïc baèng than chì. vôùi cöôøng ñoä doøng ñieän laø 0,8 A, thôøi gian ñieän phaân laø 14 phuùt 15 giaây.Khoái löôïng Ag ñieàu cheá ñöôïc vaø theå tích khí thu ñöôïc ôû anot(ôû ñktc)laø: A)0,75g vaø 39,6 ml B)0,765g vaø 39,6 ml C)7,5g vaø 3,96 lít D)6,5g vaø 39,6 lít Caâu 62: Ñieän phaân dung dòch Ag(NO3) caùc ñieän cöïc baèng than chì, thôøi gian ñieän phaân laø 15 phuùt , thu ñöôïc 0,432 g Ag ôû catot . Sau ñoù ,ñeå keát tuûa heát ion Ag+ coøn laïi trong dung dòch sau ñieän phaân, caàn duøng 25ml dung dòch NaCl 0,4 M. Khoái löôïng AgNO3 coù trong dung dòch ban ñaàu vaø cöôøng ñoä doøng ñieän ñaõ duøng laàn löôït laø: A)2,4g vaø 2A B)2,38g vaø 0,429 A C)2,5g vaø 0,5 A D)1,25g vaø 1 A Caâu 63:Ñieän phaân 200ml dung dòch AgNO3 0,4M vôùi ñieän cöïc trô,trong thôøi gian 4 giôø, cöôøng ñoä doøng ñieän laø 0,402 A.Noàng ñoä mol caùc dung dòch sau ñieän phaân laø:(coi theå tích dung dòch khoâng ñoåi) A) [AgNO3]0,1M vaø [HNO3] 0,3M B) [AgNO3]0,2M vaø [HNO3] 0,2M C)[AgNO3]0,4M vaø [HNO3] 0,3M D) [HNO3] 0,3M Caâu 64: Ñieän phaân 100ml dung dòch CuSO40,5M vôùi ñieän cöïc trô baèng graphit,trong thôøi gian 1 giôø, cöôøng ñoä doøng ñieän laø 0,16 A.Noàng ñoä mol caùc ion trong dung dòch sau ñieän phaân laø:(coi theå tích dung dòch khoâng ñoåi) A) [H+ ]0,1M vaø [Cu2+ ] 0,47M,[SO4 2+ ]0,5M B) [H+ ]0,06M vaø [Cu2+ ] 0,47M,[SO4 2_ ]0,5M C) [H+ ]0,1M vaø [SO4 2+ ]0,5M D) [H+ ]0,06M vaø [Cu2+ ] 0,47M. Caâu 65:Ñieän phaân dung dòch NaOH vôùi cöôøng ñoä doøng ñieän khoâng ñoåi laø 10 ampe, trong 268 giôø.Sau ñieän phaân coøn laïi 100g dung dòch NaOH 24%. Noàng ñoä % NaOH tröôùc ñieän phaân laø: A)24% B)2,4% C) 6% D)12% Caâu 66:Trong quaù trình ñieän phaân CuSO4(caùc ñieän cöïc laøm baèng graphit) moå taû naøo sau ñaây laø ñuùng: A)ôû anot xaûy ra söï khöû ion Cu2+ B) ôû catot xaûy ra söï oxi hoùa phaân töû nöôùc C)ôû catot xaûy ra söï khöû ion Cu2+ B) ôû anot xaûy ra söï oxi ion SO4 2- Caâu 67:Ñieän phaân dung dòch chöùa 0,02 mol FeSO4 vaø 0,06 mol HCl vôùi I = 1,34 A trong 2 giôø(ñieän cöïc trô coù maøng ngaên),boû qua söï hoøa tan khí Cl2 trong nöôùc, coi hieäu suaát ñieän phaân laø 100% .khoái löôïng kim loaïi thoaùt ra ôû catot vaø theå tích khí (ôû ñktc) thoaùt ra ôû anot laø : A)11,2g vaø 8,96 lít B)1,12g vaø 0,896 lít C) B)5,6g vaø 4,48lít D)1, 2g vaø 1 lít Caâu 68:Tieán haønh ñieän phaân hoaøn toaøn dung dòch X chöùa AgNO3 vaø Cu(NO3)2 thu ñöôïc 56gam hoãn hôïp kim loaïi ôû catot vaø 4,48 lít khí ôû anot (ôû ñktc).Soá mol AgNO3 vaø Cu(NO3)2 trong X laàn löôït laø: A) 0,2 vaø 0,3 B) 0,3 vaø 0,4 C) 0,4 vaø 0,2 D) 0,2 vaø 0,4 Caâu 69:Ñieän phaân 2 lít dung dòch CuSO4 vôùi ñieän cöïc pt vaø doøng ñieän moät chieàu coù cöôøng ñoä 10 A cho ñeán khi catot baét ñaàu coù khí thoaùt ra thì ngöøng phaûi maát 32 phuùt 10 giaây. Noàng ñoä mol CuSO4 ban ñaàu vaø pH dung dòch sau phaûn öùng laø: A)[CuSO4] = 0,5M vaø pH = 1 B) [CuSO4] = 0,05M vaø pH = 10 C)[CuSO4] = 0,005M vaø pH = 1 D)[CuSO4] = 0,05M vaø pH = 1
  • 20. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN Caâu 70:Hoøa tan 1,28g CuSO4 vaøo nöôùc roài ñem ñieän phaân tôùi hoaøn toaøn, sau moät thôøi gian thu ñöôïc 800ml dung dòch coù pH = 2.Hieäu suaát phaûn öùng ñieän phaân laø: A)50% B)75% C)80% D)65% Caâu 71:Ñieän phaân 100ml dung dòch CuSO4 duøng ñieän cöïc trô vaø doøng ñieän moät chieàu I = 1 A ñeán khi ôû cactot baét ñaàu coù boït khí thaot1 ra thì döøng laïi. Dung dòch sau ñieän phaân coù pH = 1 Hieäu suaát phaûn öùng laø 100%.noàng ñoä mol CuSO4 vaø thôøi gian ñieän phaân laàn löôït laø: A) 0,05M vaø 965 giaây A) 0,05M vaø 865 giaây A) 0,05M vaø 60 giaây A) 0,5M vaø 965 giaây Caâu 72:Cho chaát raén B goàm 0,84 gam Fe vaø 1,92 gam Cu taùc duïng heát vôùi clo dö, sau ñoù laáy saûn phaåm hoøa tan trong nöôùc ñöôïc dung dòch E. Ñieän phaân dung dòch E vôùi ñieän cöïc trô tôùi khi anot thu ñöôïc 504ml khí (ôû ñktc).Bieát hieäu suaát ñieän phaân laø 100% .Khoái löôïng catot taêng laø: A)1,41g B)0,84g C)0,64g D)0,96g Caâu 73:Hoøa tan 30,4g FeSO4 vaøo 200g dung dòch HCl 1,095% thu ñöôïc dung dòch A.Ñem ñieän phaân dung dòch A vôùi ñieän cöïc trô coù mang ngaên xoáp vôùi cöôøng ñoä doøng ñieän I= 1,34 A trong 2 giôø. Bieát hieäu suaát ñieän phaân laø 100%.Khoái löôïng kim loaïi thoaùt ra ôû catot ,theå tích khí thoaùt ra ôû anot (ôû ñktc) vaø khoái löôïng dung dòch sau khi ñieän phaân laàn löôït laø: A)1,12g; 0,896 lít ; 226,83g A)1,12g; 0,896 lít ; 226,77g A)5,6g; 0,896 lít ; 226,77g A)1,12g; 0,448 lít ; 226,77g Caâu 74:Ñieän phaân 200ml dung dòch CuSO4 vôùi ñieän cöïc trô baèng doøng ñieän moät chieàu I = 9,65 A. Khi theå tích khí thoaùt ra ôû hai ñieän cöïc ñeàu baèng 1,12 lít (ôû ñktc) thì ngöøng ñieän phaân. Khoái löôïng cactot taêng leân vaø thôøi gian ñieän phaân laàn löôït laø: A)3,2g vaø 1000s B)3,2g vaø 2000s C)2,5g vaø 1000s D)1,25g vaø 2000s Caâu 75:Ñieän phaân 100ml dung dòch goàm Ag2SO4 0,008M vaø CuSO4 0,008M trong thôøi gian 7 phuùt 43 giaây vôùi ñieän cöïc trô vaø I = 0,5 A.Khoái löôïng kim loaïi thoaùt ra ôû catot laø: A)0,849g B)0,1894g C)0,0,1948g D)0,0,1984g Caâu 76:Ñieän phaân noùng chaûy hoaøn toaøn 6,8 g hoãn hôïp X goàm 2 muoái clorua cuøa 2 kim loaïi kieàm thuoäc 2 chu kì keá tieáp, thì ôû anot thu ñöôïc 2,24 lít khí (ôû ñktc).Tìm teân cuûa 2 nguyeân toá treân.Bieát hieäu suaát ñieän phaân laø 100%. A)Na,K B)K,Rb C)Li,Na D)Rb,Cs Caâu 77:Ñieän phaân dung dòch X coù 0,1 mol AgNO3 vaø 0,15 mol Cu(NO3)2 vôùi anot baèng ñoàng trong thôøi gian 2 giôø, vôùi I = 9,65 A.Khoái löôïng thanh anot taêng giaûm bao nhieâu giam?Bieát hieäu suaát ñieän phaân laø 100%. A) Taêng 23,04g B) giaûm 23,04 g C) Taêng 15,25g D)Giaûm 15,25g Caâu 78: Ñieän phaân dung dòch X coù a mol AgNO3 vaø 0,12 mol Cu(NO3)2 vôùi anot baèng Cu trong thôøi gian thì döøng,laáy thanh anot ra caân thaáy thanh anot giaûm ñi 9,6 gam.Dung dòch sau ñieän phaân cho NaOH dö vaøo khoâng coù keát tuûa . Tính a. Bieát hieäu suaát ñieän phaân laø 100%. A)0,05 mol B)0,06mol C)0,07mol D)0,08mol. Caâu 79:Trong moät dung dòch X coù caùc chaát ñieän li tan :FeCl2, NaCl, CuCl2 , FeCl3 ,MaCl2..Thöù töï ñieän phaân sinh ra treân catot trong quaù trình ñieän phaân laø: A)Fe,Cu,Mg ,Na B)Fe,Cu C)Cu,Fe,Mg D)Cu,Fe. Caâu 80:Ñieän phaân dung dòch X coù chöùa a mol KBr vaø b mol CuSO4(ñieän cöïc trô ,coù maøng ngaên).Sau moät thôøi gian thaáy dung dòch sau ñieän phaân laøm phenolphtalein chuyeån sang maøu hoàng.Bieát hieäu suaát ñieän phaân laø 100%. Moái quan heä giöõ a,b laø: A)a<2b B)a > 2b C)a = 2b D)b >2a Caâu 81:Coù 2 bình ñieän phaân maéc noái tieáp nhau(ñieän cöïc trô).Bình 1 chöùa dung dòch CuCl2 ,bình 2 chöùa dung dòch AgNO3 .Tieán haønh ñieän phaân, sau khi keát thuùc thaáy catot bình 1 taêng theâm 1,6 gam.Khoái löôïng catot bình 2 taêng theâm: A)1,6g B)2,52g C)5,4g D)10,8g.
  • 21. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN Caâu 82:Khi ñieän phaân 500ml dung dòch CaCl2 vôùi ñieän cöïc platin coù mang ngaên thu ñöôïc 123 ml khí (270 C ,1atm) ôû anot.Tính pH cuûa dung dòch sau ñieän phaân. Coi theå tích dung dòch thay ñoåi khoâng ñaùng keå. A)pH = 12,3 B)pH = 13 C)pH = 10,5 D)pH = 13,5 Caâu 83:Dung dòch X chöùa HCl , CuSO4 vaø Fe2(SO4)3.Laáy 400ml dung dòch X ñi ñieän phaân (ñieän cöùc trô) vôùi I = 7,72 A ñeán khi ôû catot ñöôïc 0,08 mol Cu thì döøng laïi.Khi ñoù ôû anot coù 0,1 mol moät chaát khí bay ra. Thôøi gian ñieän phaân vaø noàng ñoä mol cuûa Fe2+ laàn löôït laø: A)2300s vaø 0,1 M B)2500s vaø 0,1M C)2300s vaø 0,15M D)2500s vaø 0,15M Caâu 84:Ñieän phaân dung dòch CuCl2 vôùi ñieän cöïc trô, sau moät thôøi gian thu ñöôïc 0,23g Cu ôû catot vaø moät löôïng khí X ôû anot .haáp thu hoaøn toaøn moät löôïng khí X treân vaøo 200ml dung dòch NaOH(ôû nhieät ñoä thöôøng). Sau phaûn öùng noàng ñoä coøn laïi laø 0,05M(Giaû thieát theå tích dung dòch thay ñoåi khoâng ñaùng keå).Noàng ñoäng ban ñaàu cuûa dung dòch NaOH laø: A)0,05M B)0,1M C)0,2M D)0,15M Caâu 85: Ñieän phaân dung dòch X coù chöùa b mol NaCl vaø a mol CuSO4(ñieän cöïc trô ,coù maøng ngaên).Ñeå dung dòch sau moät thôøi gian thaáy dung dòch sau ñieän phaân laøm phenolphtalein chuyeån sang maøu hoàng.Thì ñieàu kieän cuûa a vaø b laø,bieát ion SO4 2- khoâng ñieän phaân trong dung dòch A)a<2b B)a > 2b C)a = 2b D)b >2a Caâu 86:Ñieän phaân heát 0,1mol Cu(NO)3 trong dung dòch vôùi ñieän cöïc trô, thì sau ñieän phaân khoái löôïng dung dòch ñaõ giaûm laø: A)3,6g B)8,52g C)8,4g D)8,0g. Caâu 87:Ñieän phaân 100 ml dung dòch A chöùa ñoàng thôøi HCl 0,1M vaø NaCl 0,2 M vôùi ñieän cöïc trô coù maøng ngaên xoáp tôùi khi ôû anot thoaùt ra 0,224 lít khí (ôû ñktc) thì ngöøng ñieän phaân.dung dòch sau khi ñieän phaân coù pH laø ( Coi theå tích dung dòch thay ñoåi khoâng ñaùng keå) A)pH = 12,3 B)pH = 13 C)pH = 10,5 D)pH = 13,5 Caâu 88: Coù 200 ml dung dòch X chöùa AgNO3 vaø Cu(NO3)2 .Ñeå ñieän phaân heát ion kim loaïi trong dung dòch caàn duøng doøng ñieän 0,402 A ; thôøi gian 4 giôø,treân catot thoaùt ra 3,44g kim loaïi.Noàng ñoä mol cuûa AgNO3 vaø Cu(NO3)2 trong X laàn löôït laø: A) 0,1 vaø 0,1 B) 0,3 vaø 0,3 C) 0,2 vaø 0,2 D) 0,2 vaø 0,4 Caâu 89:Tieán haønh ñieän phaân (coù maøng ngaên,ñieän cöïc trô)500ml dung dòch chöùa hoãn hôïp HCl 0,02M vaø NaCl 0,2 M.Sau khi ôû anot bay ra 0,448 lít khí (ôû ñktc) thì ngöøng ñieän phaân.Theå tích dung dòch HNO3 0,1M caàn duøngñeå trung hoøa dung dòch sau ñieän phaân laø : A)200ml B)300ml C) 250ml D)400ml. Caâu 90: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion C- . B. sự oxi hóa ion Cl- . C. sự oxi hóa ion Na+ . D. sự khử ion Na+ . Câu 91: Một pin điện hóa có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng A. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng B. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng. C. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm. D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm Câu 92: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hóa: Fe3+ /Fe2+ đứng trước Ag+ /Ag) A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. Câu 93: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hóa C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa Câu 94 : Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Fe + dung dịch FeCl3 B. Fe + dung dịch HCl C. Cu + dung dịch FeCl3 D. Cu + dung dịch FeCl2
  • 22. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN Caâu 95:Ñieän phaân noùng chaûy muoái cuûa moät kim loaïi kieàm thu ñöôïc 0,896 lít khí (ôû ñktc) ôû anot vaø 1,84g kim loaïi ôû catot.Coâng thöùc hoùa hoïc cuûa muoái laø: A)LiCl B)NaCl C)KCl D)RbCl. Caâu 96:Trong quaù trình ñieän phaân, nhöõng ion aâm(anion) di chuyeån veà : A)Anot,ôû ñaây chuùng bò khöû B)Anot,ôû ñaây chuùng bò oxi hoùa C)Catot, ôû ñaây chuùng bò khöû D)Catot,ôû ñaây chuùng bò oxi hoùa. Caâu 97:Trong quaù trình ñieän phaân dung dòch AgNO3 (caùc ñieän cöïc trô),ôû cöïc aâm xaûy ra phaûn öùng naøo sau ñaây? A)Ag eAg 1  B) AgeAg  1 C) eOHOH 442 22   D)   OHHeOH 222 22 Caâu 98:Trong quaù trình ñieän phaân dung dòch CuSO4 (caùc ñieän cöïc trô),ôû anot xaûy ra phaûn öùng: A)Oxi hoùa ion SO4 2- B)Khöû ion SO4 2- C)khöû phaân töû nöôùc D)oxi hoùa phaân töû nöôùc Caâu 99:Ñieän phaân dung dòch CuCl2 vôùi ñieän cöïc laøm baèng graphit.Sau 16 phuùt ñieän phaân vôùi cöôøng ñoä khoâng ñoåi ,ngöôøi ta ngöøng ñieän phaân vaø taùch toaøn boä kim loaïi vöøa ñieän phaân ñöôïc ra khoûi ñieän cöïc,laøm khoâ caân ñöôïc 0.544g.Cöôøng ñoä doøng ñieän vaø theå tích khí thu ñöôïc (ôû ñktc) laø: A)1,709A vaø 0,224 lít B)1,709 A,vaø 0,1904 lít C)2 A vaø 2,24 lít D)1 A vaø 3,36lít Caâu 100:Ñieän phaân noùng chaûy moät muoái cuûa kim loaïi M vôùi cöôøng ñoä doøng ñieän laø 10 A, thôøi gian ñieän phaân laø 80 phuùt 25 giaây, thu ñöôïc 0,25 mol kim loaïi M ôû catot.Soá oxi hoùa cuûa M trong muoái laø: A)+1 B)+2 C)+3 D)+4 Câu 101: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.Câu Câu 102: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+ /Zn; Fe2+ /Fe; Cu2+ /Cu; Fe3+ /Fe2+ ; Ag+ /Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là: A. Zn, Ag+ . B. Ag, Cu2+. C. Ag, Fe3+. D. Zn, Cu2+. Câu 104: Cho biết: VE MgMg 37,2/ 0 2  ; VE ZnZn 76,0/ 0 2  ; VE PbPb 13,0/ 0 2  ; VE CuCu 34,0/ 0 2  Pin điện hoá có suất điện động chuẩn bằng 1,61V được cấu tạo bởi hai cặp oxi hoá - khử A. Zn2+ /Zn và Pb2+/ Pb. B. Zn2+ /Zn và Cu2+/ Cu. C. Pb2+/ Pb vaø Cu2+ /Cu. D. Mg2+ /Mg vaø Zn2+ /Zn. Câu 105: Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là A. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e → Cu. B. ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H2O + 2e→ 2OH– + H2. C. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e. D. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu Cu2+ + 2e. Câu 106: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là A. khí Cl2 và O2. B. chỉ có khí Cl2. C. khí Cl2 và H2. D. khí H2 và O2 Câu 107: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là: A. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl–. B. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. C. Đều sinh ra Cu ở cực âm. D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện. Câu 108: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là A. 1,344 lít. B. 1,792 lít. C. 2,912 lít. D. 2,240 lít.
  • 23. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN Câu 109 Khi điện phân các dung dịch: NaCl, KNO3, AgNO3, CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Dung dịch có pH tăng trong quá trình điện phân là: A. NaCl B. KNO3 C. AgNO3 D. CuSO4 Câu 110: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là: A. b = 2a B. 2b = a C. b > 2a D. b < 2a Câu 113: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0.2M với cường độ I = 9.65 A.Tính khối lượng Cu bám bên catot khi thời gian điện phân t1 = 200s và t2 = 500s (với hiệu suất là 100%). A. 0.32g ; 0.64g B. 0.64g ; 1.28g C. 0.64g ; 1.32g D. 0.32g ; 1.28g Câu 114.(Trích Đại học khối B-2010): Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8g bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị x là A. 2,25 B. 1,5 C. 1,25 D. 3,25 Câu 115. Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là: A. Ni và 1400 s B. Cu và 2800 s C. Ni và 2800 s D. Cu và 1400 s Câu 116. (Trích Đại học khối A-2007): Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64) A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M. Câu 11.7. Điện phân dung dịch NaCl (d=1,2g/ml) chỉ thu được một chất khí ở điện cực. Cô cạn dung dịch sau điện phân, còn lại 125g cặn khô. Nhiệt phân cặn này thấy giảm 8g. Hiệu suất của quá trình điện phân là:A. 25% B. 30% C. 50% D.60% Câu 118: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện chuẩn). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng A. 2 B. 13 C. 12 D. 3 Câu 119: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ và cường độ dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khô thấy tăng m gam. Giá trị của m là: A. 5,16 gam B. 1,72 gam C. 2,58 gam D. 3,44 gam Câu 120. Có hai bình điện phân mắc nối tiếp nhau. Bình 1 chứa dung dịch CuCl2, bình 2 chứa dung dịch AgNO3. Tiến hành điện phân điện cực trơ, kết thúc điện phân thấy trên catot bình 1 tăng 1,6 gam. Khối lượng catot bình 2 tăng:A. 2,52 gam B. 3,24 gam C. 5,40 gam D. 10,8 gam Câu 121. Mắc nối tiếp 3 bình điện phân A, B, C đựng 3 dung dịch tương ứng CuCl2, XSO4, và Ag2SO4 rồi tiến hành điện phân với điện cực trơ cường độ dòng điện là 5A. Sau thời gian điện phân t thấy khối lượng kim loại thoát ra tại catot bình A ít hơn bình C là 0,76g, và catot bình C nhiều hơn catot bình B và bình A là 0,485g. Khối lượng nguyên tử X và thời gian t là: A. 55 và 193s B.30 và133s C. 28 và 193s D. 55 và 965s Câu 122: . Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,15 mol FeCl3; 0,3 mol CuCl2; 0,1mol NaCl đến khi catot bắt đầu sủi bọt khí thì ngừng điện phân. Tại thời điểm này, catot đã tăng: A. 27,6 gam B. 8,4 gam C. 19,2 gam D. 29,9 gam Câu 123: Hoà tan a mol Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 vừa đủ, thu được dung dịch X. Điện phân X với 2 điện cực trơ bằng dòng điện cường độ 9,65A. Sau 1000 giây thì kết thúc điện phân và khi đó trên catot bắt đầu thoát ra bọt khí. Giá trị của a là A. 0,025. B. 0,050. C. 0,0125. D. 0,075. Câu 124: Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại kiềm R thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại R ở catot. R là: A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 125: Điện phân nóng chảy Al2O3 trong 24 giờ, với cường độ dòng điện 100000A, hiệu suất quá trình điện phân 90% sẽ thu được lượng Al là: A. 0,201 tấn B. 0,603 tấn C. 0,725 tấn D. 0,895 tấn Câu 126: Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch NaOH a% với cường độ dòng điện 19,3A, sau 60 phút thu được 100 gam dung dịch X có nồng độ 24%. Giá trị a là:
  • 24. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN A. 22,54 B. 24 C. 25,66 D. 21,246 Câu 127: Điện phân 500 ml dung dịch NaCl 1M (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) cho tới khi catot thoát ra 0,56 lít khí X (đktc) thì ngưng điện phân. Nếu coi thể tích dung dịch sau điện phân không thay đổi so với ban đầu thì giá trị pH của dung dịch này là: A. 7 B. 10 C. 12 D. 13 Câu 128: Điện phân 0,5 lít dung dịch AgNO3 aM, với I = 2A, sau t giây thấy khối lượng cactot thay đổi 2,16 gam, thu được dung dịch X (không tạo được kết tủa với dung dịch NaCl) và giải phóng V (ml) khí (đktc) ở anot. Giá trị a, t, V lần lượt là: A. 0,04; 965; 112 C. 0,04; 1930; 125,7 B. 0,04; 1158; 112 D. 0,02; 965; 168 Câu 129: Tiến hành điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch X chứa Cu(NO3)2 a(M) và AgNO3 b(M) thấy khối lượng catot tăng 16,8 gam và giải phóng 1,344 lít khí (đktc) bên anot. Giá trị a và b lần lượt là: A. 0,04 và 0,08 B. 0,05 và 0,1 C. 0,06 và 0,12 D. 0,08 và 0,12 Câu 130: Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện 20A) 300ml dung dịch CuSO4 0,05M; sau 193 giây thu được V (ml) khí Y (đktc). Giá trị của V là: A. 448 B. 336 C. 224 D. 168 Câu 131: Điện phân với bình điện phân có màng ngăn và điện cực trơ 1 dung dịch có chứa 23,4 gam NaCl và 27 gam CuCl2 hòa tan. Sau 120 phút điện phân (với cường độ dòng điện 5,1A) thì ngưng điện phân, lấy dung dịch sau điện phân tác dụng với V (ml) dung dịch HCl 1,2M thì trung hòa vừa đủ. Giá trị V là A. 150 B. 240 C. 300 D. 360 Câu 132: Điện phân 100 ml dung dịch X chứa (Na2SO4, CuSO4, H2SO4) pH = 1, với điện cực trơ, Sau một thời gian điện phân, lấy điện cực ra khỏi dung dịch, thấy khối lượng dung dịch giảm 0,64 gam và dung dịch có màu xanh nhạt, thể tích coi như không đổi. Nồng độ mol ion H+ có trong dung dịch sau điện phân là: A. 0,016 B. 0,026 C. 0,01 D. 0,02 Câu 133: Cho 2 bình điện phân mắc nối tiếp. Bình điện phân 1 hòa tan 0,3725 gam RCl (R là kim loại kiềm) trong nước. Bình điện phân 2 chứa dung dịch CuSO4. Sau một thời gian điện phân thấy catot bình điện phân 2 có 0,16 gam kim loại bám vào, còn ở bình điện phân 1 thấy chứa V (lít) dung dịch một chất tan pH = 13. Giá trị V A. 0,05 B. 0,075 C. 0,1 D. 0,01 Câu 134: Mắc nối tiếp 2 bình điện phân. Bình điện phân 1 chứa dung dịch muối clorua của kim loại R hóa trị II, bình điện phân 2 chứa dung dịch AgNO3. Sau 3 phút 13 giây điện phân thì ở catot bình điện phân 1 thu được 1,6 gam kim loại; còn ở catot bình điện phân 2 thu được 5,4 gam kim loại. Biết sau điện phân trong mỗi bình vẫn còn dung dịch muối. Kim loại R là: A. Mg B. Zn C. Ni D. Cu ĐIỆN PHÂN TRONG ĐỀ THI CÁC NĂM Câu 135: (CĐ 2007) Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. Điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực. B. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. C. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. D. Điện phân NaCl nóng chảy. Câu 136: (CĐ 2007) Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Mg và Zn. B. Na và Fe. C. Al và Mg. D. Cu và Ag Câu 137: (CĐ 2010) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là A. ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H2O + 2e → 2OH– + H2. B. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e. C. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu2+ + 2e. → Cu D. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e → Cu. Câu 138: (CĐ 2011) Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 O,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là: A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 0,56 lít D. 2,24 lít Câu 139: (CĐ 2012) Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M. Khi dừng điện phân thu được dung dịch X và 1,68 lít khí Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe. Giá trị của V là
  • 25. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN A. 0,60. B. 0,15. C. 0,45. D. 0,80. Câu 140: (ĐHKA 2007)Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64) A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M. Câu 141: (ĐHKA 2008)Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+. Câu 8:( ĐHKA 2009) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au. Câu 142: (ĐHKA 2010) Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là: A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. B. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện. C. Đều sinh ra Cu ở cực âm. D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl–. Câu 143: (ĐHKA 2010) Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. khí H2 và O2. D. chỉ có khí Cl2. Câu 144: (ĐHKA 2010) Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là A. 1,792 lít. B. 2,240 lít. C. 2,912 lít. D. 1,344 lít. Câu 145: (ĐHKA 2011) Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO 3 ) 2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là A. KNO 3 , HNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 . B. KNO 3 , KCl và KOH. C. KNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 . D. KNO 3 và KOH. Câu 146: (ĐHKA 2011) Hoà tan 13,68 gam muối MSO 4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920. Câu 147: (ĐHKA 2011) Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì: A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá H 2 O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl.− B. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na + và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl .− C. ở cực âm xảy ra quá trình khử H 2 O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl.− D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na + và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl.− Câu 148: (ĐHKA 2012) Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị của t là A. 0.8. B. 0,3. C. 1,0. D. 1,2. Câu 149: (ĐHKA 2012) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là: A. Ni, Cu, Ag. B. Li, Ag, Sn. C. Ca, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr.
  • 26. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN Câu 150: (ĐHKB 2007) Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO4 2- không bị điện phân trong dung dịch) A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a. Câu 151: (ĐHKB 2009) Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40. Câu 152: (ĐHKB 2009) Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 108,0. B. 75,6. C. 54,0. D. 67,5. Câu 153: (ĐHKB 2010) Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là A. 1,50. B. 3,25. C. 2,25. D. 1,25. Câu 154: Điện phân dung dịch chứa NaCl và HCl có thêm vài giọt quỳ. Màu của dung dịch sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân A.Đỏ sang tím B.Đỏ sang tím rồi sang xanh C.Đỏ sang xanh D.Chỉ một màu đỏ Câu 155.Điện phân dung dịch NaOH 10-2 M và Na2SO4 10-2 M .Tính pH dung dịch sau khi điện phân. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể A.pH =2 B.pH =8 C.pH=12 D.pH=10 Câu 156: Cho 4 dung dịch muối :CuSO4,ZnCl2,NaCl,KNO3.khi điện phân 4 dung dịch trên với điện cực trơ, dung dịch nào sẽ cho ta 1 dung dịch bazơ? A.CuSO4B.ZnCl2C.NaCl D.KNO3 Câu 157: Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện I= 1,93A. Tính thời gian điện phân (với hiệu suất là 100%) 1/Để kết tủa hết Ag (t1) 2/Để kết tủa hết Ag và Cu (t2) A.t1 =500s, t2 =1000s B.t1 =1000s, t2 =1500s C.t1 =500s, t2 =1200s D.t1 =500s, t2 =1500s Câu 158: .Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M cho đến khi vưà bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân.Tính pH dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất là 100%.Thể tích dung dịch được xem như không đổi. A.pH=1,0 B.pH=0,7 C.pH=2,0 D.pH=1,3 Câu 159: .Điện phân 100 ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ,có màng ngăn, cường độ dòng điện I=1,93 A.Tính thời gian điện phân để được dung dịch pH=12,thể tích dung dịch được xem như không đổi,hiệu suất điên là 100%. A.100s B.50s C.150s D.200s Câu 160: .Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.với cường dòng điện I=3,86 A.Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g. A.250s B.1000s C.500s D.750s Câu 161: Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 với cường độ dòng điện không đổi thì sau 600s,nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực.nếu thời gian điện phân là 300s thì khối lượng Cu thu được bên catot là 3,2g.tính nồng độ mol của CuSO4 trong dung dịch banđầu và cường độ dòng điện. A.0,1M;16,08A B.0,25M;16,08A C.0,20 M;32,17A D.0,12M;32,17A Câu 162: Điện phân 100ml dung dịch CuCl2 0,08M.Co dung dịch thu được sau khi điện phân tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0,861g kết tủa.Tính khối lượng Cu bám bên catot và thể tích thu được bên anot. A.0,16g Cu;0,056 l Cl2B.0,64g Cu;0,112l Cl2 C.0,32g Cu;0,112l Cl2D.0,64g Cu;0,224 l Cl2 Câu 163: Cho một dòng điện có cường độ I khong đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp,bình 1 chứa 100ml dung dịch CuSO4 0,01M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,01M.Biết rằng sau thời gian điện phân 500s thì bên bình 2 xuất hiện khí bên catot,tính cường độ I và khối lượng Cu bám bên catot cuẩ bình 1 và thể tích khí(đktc) xuất hiện bên anot của bình 1. A.0,193A;0,032g Cu;5,6 ml O2 B.0,193A;0,032g Cu;11,2 ml O2 C.0,386A;0,64g Cu;22,4 ml O2 D.0,193A;0,032g Cu;22,4 ml O2 Câu 164: .Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M và AgNO3 0,2M với điện cực trơ.Sau khi ngừng điện phân thu được dung dịch A chứa 2 ion kim loại.Thêm NaOH dư vào dung dịch A được kết tủa.Đem nung kết tủa
  • 27. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN này ngoài không khí đến khối lượng không đổi được một chất rắn nặng 1,48g.Tính thể tích khí thu được bên anot(đktc). A.22,4ml B.56ml C.33,6ml D.11,2ml Câu 165: .Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,12M thu được 0,384g Cu bên catot lúc t1= 200s; nếu tiếp tục điện phân với cường độ I2 bằng 2 lần cường độ I1 của giai độan trên thì phải tiếp tục điện phân trong bao lâu để bắt đầu sủi bọt bên catot ? A.150s B.200s C.180s D.100s Câu 166: .Điện phân với 2 bình mắc nối tiếp. Bình 1 chứa 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch NaCl 0,1M. Ngưng điện phân khi dung dịch thu đựoc trong 2 bình có pH =13. Tính nồng độ mol của Cu2+ còn lại trong bình 1, thể tích dung dịch được xem như không đổi A.0,05M B.0,04M C.0,08M D.0,10M Câu 167: Điện phân 2 lít dung dịch CuSO4 với điện cực trơ và dòng điện một chiều có cường độ I=10A cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng thấy phải mất 32 phút 10 giây. Nồng độ mol CuSO4 ban đầu và pH dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?(Cu=64;Ag=108;S=32;N=14;O=16) A. [Ag(NO3)]=0,5M, pH=1 B. [Ag(NO3)]=0,05M, pH=10 C. [Ag(NO3)]=0,005M, pH=1 D. [Ag(NO3)]=0,05M, pH=1 Câu 168: Điện phân có màng ngăn điện cực trơ 100ml dd MgCl2 0,15M với cường độ dòng điện 0,1A trong 9650 giây. Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch sau điện phân biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. A. [Mg2+ ]=0,01M, [Cl- ]=0,02M B. [Mg2+ ]=0,1M, [Cl- ]=0,2M C. [Mg2+ ]=0,001M, [Cl- ]=0,02M D. [Mg2+ ]=0,01M, [Cl- ]=0,2M Câu 169: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện trơ, sau một thời gian thu dược 0,32gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là?(Cu=64) A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M (Câu 27 ĐTTS Đại học khối A năm 2007) Câu 170: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là(biết ion SO4 2- không bị điện phân trong dung dịch)? A. b>2a B. b=2a C. b<2a D. 2b=a (Câu 32 ĐTTS Đại học khối B năm 2007) Câu 171: Điện phân có màng ngăn 150 ml dd BaCl2. Khí thoát ra ở anot có thể tích là 112 ml (đktc). Dung dịch còn lại trong bình điện phân sau khi được trung hòa bằng HNO3 đã phản ứng vừa đủ với 20g dd AgNO3 17%. Nồng độ mol dung dịch BaCl2 trước điện phân là?(Ag=108;N=14;O=16) A. 0,01M B. 0.1M C. 1M D.0,001M Câu 172: Điện phân 200 ml dung dịch muối nitrat kim loại M hóa trị I điện cực trơ cho đến khi bề mặt catot xuất hiện bọt khí thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dịch sau điện phân phải cần 250 ml dd NaOH 0,8M. Nếu ngâm 1 thanh Zn có khối lượng 50 g vào 200 ml dung dịch muối nitrat trên, phản ứng xong khối lượng lá Zn tăng thêm 30,2% so với khối lượng ban đầu. Tính nồng độ mol muối nitrat và kim loại M? A. [MNO3]=1M, Ag B. [MNO3]=0,1M, Ag C. [MNO3]=2M, Na D. [MNO3]=0,011M, Cu Câu 173: Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến khi ở anot thoát ra 3,36lít khí(đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dich sau điện phân cần 100 ml dd HNO3. Dd sau khi trung hòa tác dụng với AgNO3 dư sinh ra 2,87 (gam) kết tủa trắng. Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch trước điện phân.(Ag=108;Cl=35,5) A. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,03M B. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=3M C. [CuCl2]=2,5M,[KCl]=0,3M D. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,3M Câu 174: Điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch có hòa tan Cu(NO3)2 và AgNO3 với cường độ dòng điện là 2 giờ, nhận thấy khối lượng của catot tăng thêm 3,44gam. Nồng độ mol của mỗi nuối trong dung dịch ban đầu là?(Cu=64;Ag=108) A. [AgNO3]=[Cu(NO3)2]=0,1M B. [AgNO3]=[Cu(NO3)2]=0,01M C. [AgNO3]=[Cu(NO3)2]=0,2M D. [AgNO3]=[Cu(NO3)2]=0,12M Câu 175: Điện phân 200 ml dd CuSO4(dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian ngừng điện phân thì thấy khối lượng X giảm. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 500ml dd BaCl2 0,3M tạo kết tủa trắng. Cho biết khối lượng riêng dung dịch CuSO4 là 1,25g/ml; sau điện phân lượng H2O bay hơi không đáng kể. Nồng độ mol/lít và nồng độ % dung dich CuSO4 trước điện phân là? A. 0,35M, 8% B. 0,52, 10% C. 0,75M,9,6% D. 0,49M, 12% Câu 176: Điện phân nóng chảy a gam một muối X tạo bởi kim loại M và một halogen thu được 0,896 lít khí nguyên chất (đktc). Cũng a gam X trên nếu hòa tan vào 100 ml dd HCl 1M rồi cho tác dụng với AgNO3 dư thì thu được 25,83 gam kết tủa .Tên của halogen đó là:
  • 28. HÓA LTĐH CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN A. Flo =19 B. Clo=35,5 C. Brom=80 D. Iot=127 Câu 177: Điện phân nóng chảy a gam một muối X tạo bởi kim loại M và một halogen thu được 0,224 lít khí nguyên chất (đktc). Cũng a gam X trên nếu hòa tan vào 100 ml dd HCl 0,5M rồi cho tác dụng với AgNO3 dư thì thu được 10,935 gam kết tủa .tên của halogen đó là: A. Flo =19 B. Clo=35,5 C. Brom=80 D. Iot=127 Câu 178: Tiến hành điện phân 150ml dung dịch CuSO4 1M với hai điện cực trơ, sau một thời gian, khi ngưng điện phân thấy khối lượng dd giảm 8 gam. Số mol CuSO4 còn dư sau phản ứng là : A. 0,05mol B. 0,1 mol C. 0,09 mol D. 0,07 mol Câu 179: Điện phân có màng ngăn hai điện cực trơ 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,1 M và NaCl 0,1 M với I = 0,5 A, sau một thời gian thu được dd có pH = 2( thể tích dung dịch không đổi). Thời gian điện phân là: A. 193s B. 1930s C. 2123s D. 1727s Câu 180: Điện phân có màng ngăn hai điện cực trơ 2 Lít dung dịch chứa 0,2 mol CuCl2 và 0,4 mol BaCl2 đến khi được dd có pH= 13 thì ngưng điện phân. Xem thể tích dd không đổi. Tính thể tích khí lần lượt thoát ra ở catot và anot? A. 6,72 và 2,24 lít B. 2,24 và 6,72 lít C. 4,48 và 2,24 lít D. 2,24 và 4,48 lít Câu 181: Tiến hành điện phân có màng ngăn, hai điện cực trơ 500ml dd hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2 M. Sau khi ở anot thoát ra 0,448 lít khí ( đktc) thì ngừng điện phân. Giả sử thể tích dung dịch không đổi, pH của dd sau điện phân là: A. 1,7 B. 1,22 C. 12,78 D. 12,3 Câu 182: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điệncực trơ), tại catôt xảy ra (DHKA 08) A. sự khử ion Na+. B. sự khử ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Cl-. D. sự oxi hoá ion Na+. Câu 183: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là A. 2,25. B 1,50. C. 1,25. D. 3,25. (DHKB 2010) Câu 184: Có 4 dung dịch riêng biệt: A (HCl), B (CuCl2), C (FeCl3), D (HCl có lẫn CuCl2). Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 185: Điện phânmột dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân . Trong cả quá trình điện phân trên sản phẩm thu được ở catot là ? xA: khí Cl2 và O2 B : H2 và O2 C : Cl2 D : Cl2 và H2 Câu 186: Điện phân dung dịch X 0,2 mol CuSO4 ; 0,12 mol NaCl với I = 2A . Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 s là : A : 2,24 lit B : 2,912 lit xC : 1,792 lit D : 1,344 lit Câu 187: Điện phân dung dịch AgNO3 (với điện cực trơ). Nếu dung dịch sau khi điện phân có pH = 1, hiệu suất điện phân là 80 %, thể tích của dung dịch được coi như không đổi (100ml) thì nồng độ AgNO3 trong dung dịch ban đầu là A. 0,08. B. 0,1. C. 0,325. D. 0,125. Dùng cho câu 35, 36: Điện phân 200ml dung dịch X gồm NiCl2 0,1M; CuSO4 0,05M và KCl 0,3M với cường độ dòng điện 3A trong thời gian 1930 giây với điện cực trơ, có màng ngăn và hiệu suất điện phân là 100%. Thể tích dung dịch coi như không đổi. Câu 188: Tổng nồng độ mol/lít của các chất trong dung dịch thu được sau điện phân là A. 0,2M. B. 0,25M. C. 0,3M. D. 0,35M. Câu 189: Khối lượng kim loại thoát ra trên catôt là A. 0,64 gam. B. 1,23 gam. C. 1,82 gam. D. 1,50 gam. Câu 190: Điện phân 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung dịch sau khi điện phân là A. 3,59 gam. B. 2,31 gam. C. 1,67 gam. D. 2,95 gam. --------CÒN NỮA------------