SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 74
Chương 1 : Xây dựng CSDL
Giảng viên: Nguyễn Thành Luân
Trịnh Duy Linh
Nguyễn Hoàng Mẫn
Nội dung
 Mục tiêu
 Nội dung trình bày
 Bảng, Trường, Bản ghi, Khóa
 Tạo cấu trúc bảng;
 Chỉnh sửa cấu trúc của bảng
 Thiết lập thuộc tính LookUp
 Thiết lập quan hệ và các thuộc tính đảm
bảo toàn vẹn dữ liệu;
 Nhập dữ liệu cho CSDL
Giới thiệu
 CSDL Access là một đối tượng bao
gồm
 Các bảng dữ liệu
 Các quan hệ giữa các bảng
Bảng
Record
Tên bảng
Field
Bảng dữ liệu (2)
 Bảng dữ liệu (Tables)
 Nơi lưu trữ dữ liệu tác nghiệp cho ứng dụng
 Mỗi cột lưu giữ một loại thông tin
 Mỗi dòng lưu trữ thông tin của một đối tượng bao
gồm tất cả các cột
 Một CSDL
 Có thể có nhiều bảng
 Các bảng phải được thiết kế
 Có thể lưu trữ được đầy đủ dữ liệu cần thiết
 Giảm tối đa tình trạng gây dư thừa dữ liệu
 Dễ dàng bảo trì CSDL (Thuận tiện trong cập nhật, tìm kiếm,
truy vấn)
Bảng dữ liệu (3)
 Bảng bao gồm:
 Tên bảng
 Các trường (tên trường, kiểu dữ liệu, kích
thước trường, thuộc tính cần thiết cho mỗi
trường )
 Trường khoá
 Các bản ghi.
Bảng dữ liệu (4)
Mỗi cột là một
trường dữ liệu
(Field)
Mỗi dòng là một
bản ghi (Record)
Bản ghi đặc biệt
cuối cùng gọi là
EOF
Bảng dữ liệu (5)
 Bảng ở trạng thái thiết kế cấu trúc - Design view
Trường khóa (Primary key)
Tập hợp
các thuộc
tính của
trường dữ
liệu
Các thành phần của Bảng
 Tên bảng:
 Mỗi bảng có một tên gọi.
 Tên bảng thường được đặt sau khi tạo
xong cấu trúc của bảng,
 Có thể đổi lại tên bảng
 Lưu ý: Không nên sử dụng dấu cách (Space), các
ký tự đặc biệt hoặc chữ tiếng Việt có dấu trong tên
bảng
Các thành phần của Bảng
 Trường (Field – cột)
 Lưu trữ thông tin liên quan đến một thuộc
tính của đối tượng
 Mỗi cột chỉ chứa duy nhất một loại dữ liệu
 Mỗi cột trong bảng là duy nhất
Các thành phần của Bảng
 Trường (Field – cột)
 Mỗi trường có một tên gọi, tên này duy
nhất trong bảng (tránh !@#$%^&*()?><)
 Tên trường phải ngắn gọn, nhưng giàu
tính mô tả
 Mỗi trường có một tập hợp các thuộc tính
miêu tả trường dữ liệu đó:
 Ví dụ: kiểu dữ liệu, trường khoá, độ lớn, định
dạng, ..
 Trường phải được xác định kiểu dữ liệu.
Các thành phần của Bảng
TT Kiểu dữ liệu Mô tả Độ lớn
1 Short Text Xâu ký tự dài tối đa 255 ký tự
2 Long text Xâu ký tự có độ dài tối đa 65.535 ký tự
3 Number Số nguyên, thực dài : 1 , 2, 4 hoặc 8 Byte
4 Date/time Ngày tháng/giờ dài 8 Byte
5 Currency Tiền tệ dài 8 Byte
6 AutoNumber Số nguyên tự động được đánh số. 4 bytes
 Các kiểu dữ liệu
Các thành phần của Bảng
TT Kiểu dữ liệu Mô tả Độ lớn
7 Yes/No Kiểu Logic Dữ liệu chỉ nhận một trong 2
giá trị true/false
8 OLE Object Đối tượng Hình ảnh, âm thanh, đồ họa
9 Hyperlink Liên kết
10 Attachment Đính kèm
11 Lookup Wizard Cho phép chọn giá trị từ một danh
sách các giá trị của một trường ở
bảng khác
Tiến trình thiết kế CSDL
 Xác định Thông tin cần lưu trữ
 Xây dựng các bảng, có hai cách tiếp cận
 Tìm ra các kiểu thực thể (đối tượng, chủ
thể, khái niệm, sự kiện)
 Mỗi kiểu thực thể  Một bảng
 Sau đó, với mỗi kiểu thực thể tìm ra các trường
mô tả chúng
 Phát hiện các trường cần lưu trữ, sau đó
gom các trường liên quan vào các bảng
Ví dụ:
 “Một công ty cần lưu trữ các thông tin về
khác hàng và các cuộc gọi đến công ty
của khách hàng và được nhân viên công
ty tiếp nhận”
 Khách hàng
 Cuộc gọi
 Nhân viên
Các thành phần của Bảng
 Bản ghi (Record)
 Là một thể hiện dữ liệu của các cột trong
bảng
 Mỗi dòng lưu trữ thông tin của một đối
tượng
 Con trỏ bản ghi đang nằm ở bản ghi nào,
người dùng có thể sửa được dữ liệu bản
ghi đó.
 Bản ghi trắng cuối cùng của mỗi bảng được
gọi EOF.
Các thành phần của Bảng
 Khoá chính (Primary key)
 Tập hợp của một hoặc nhiều cột mà dữ liệu
trên đó là duy nhất không trùng lắp
 Dữ liệu trên cột khóa chính trong bảng
không được rỗng
 Khoá chính có tác dụng phân biệt giá trị các
bản ghi trong cùng một bảng với nhau.
 Khoá có thể chỉ 01 trường, cũng có thể
được tạo từ tập hợp nhiều trường (gọi bộ
trường khoá).
Tạo bảng bằng Design View
Trường khóa
Các thuộc tính
của trường
Kiểu dữ liệu
Tạo bảng bằng Design View
 Gõ tên trường ở ô trong cột Fieldname
 Chọn kiểu trường trong cột Data Type
 Mô tả (Discreption): Để giải thích cho rõ hơn một
trường nào đó Văn bản mô tả sẽ được hiển thị khi
nhập số liệu cho các trường. Phần này có thể có
hoặc không.
 Xác định các thuộc tính của trường trong bảng
Properties
 Lưu bảng : Mở Menu File, chọn Save, đặt tên bảng,
chọn OK
Tạo bảng bằng Table Wizard
 B1: Từ cửa sổ Database, chọn Table Tab,
chọn New
 B2: Chọn Table Wizard từ hộp thoại New
Table, OK
 B3: Chọn các trường cần thiết , Kích nút next
 * Đổi tên trường :chọn Rename Field, gõ tên
trường mới,OK
 B4: chọn Next, đặt tên bảng  Finish
 B5: Nhập dữ liệu vào bảng
THUỘC TÍNH CỦA TRƯỜNG
 Công dụng:
 Điều khiển hình thức thể hiện dữ liệu.
 Nhập liệu theo mẫu.
 Kiểm tra dữ liệu, ngăn cản nhập sai.
 Tăng tốc độ tìm kiếm.
Tổng quan về các thuộc tính của
trường
Field Size Số ký tự của trường Text, hoặc kiểu của trường number.
Format Dạng hiển thị dữ liệu kiểu ngày và số
Decimal Places Số chữ số thập phân trong kiểu number và cunency.
InputMask (Mặt lạ nhập) Quy định khuôn dạng nhập liệu
Caption Đặt nhãn cho trường. Nhãn sẽ được hiển thị khi nhập liệu thay
vì tên trường (nhãn mặc định).
Default Value Xác định giá trị mặc định của trường
Validation Rule Quy tắc dữ liệu hơp lệ. Dữ liệu phải thoả mãn quy tắc này mới
được nhập
Required Không chấp nhận giá trị rỗng. Cần phải nhập một dữ liệu cho
trường.
AllowZeroLength Chấp nhận chuỗi rỗng trong trường Text, Memo.
Indexed Tạo chỉ mục để tăng tốc độ tìm kiếm trên trường này
Thuộc tính của trường
 Thuộc tính Field Size
 Với trường Text Độ dài mặc định là 50 Độ dài hợp lệ có thể
đặt là từ 1255
 Với trường Number: Mặc định là Double (8 byte), có thể
chọn các kiểu sau từ Combo Box:
 FieldSize Miền giá trị Số byte lưu trữ
Byte 0255 1
Integer -3276832767 2
Long Integer -21474836482147483647 4
Single -3.4*1038 3.4*1038 4
Double - 1.797*10308  1.797 * 10308 8
Thuộc tính của trường
 Thuộc tính Format.
 Nếu bỏ qua Format, Access sẽ trình bày
dữ liệu theo dạng General.
 Các giá trị của thuộc tính Format đối với
trường Number
 Giả sử Decimal Places = 2 - Hai chữ số
phần thập phân
Thuộc tính của trường
 Giá trị Format Số Được trình bày
 General Number 1234.5 1234.5
 Fixed 1234.5 1234.50
1234.568 1234.58
 Standard 1234.5 1,234.50 (dấu
phẩy ngăn cách hàng ngàn)
 Percent 0.824 82.40 %
 Scientific 1234.5 1.23E+03
 Currency 1234.5 1,234.50
(UK) (dấu phẩy hàng ngàn)
Thuộc tính của trường
 Ghi chú:
 1. General Number: Không phụ thuộc vào Decimal
Places, hiện số chữ số thập phân cần thiết nhất
 2. Decimal Places = n : Mọi dạng (trừ General
Number) hiện đúng n chữ số thập phân.
 3. Decimal Places = Auto : Khi đó:
 Dạng Fixed: 0 số lẻ
 Dạng khác (trừ General): 2 số lẻ
Thuộc tính của trường
 Các giá trị của thuộc tính Format đối với trường
DATE/TIME.
 Giá trị Format Ngày/giờ được trình bày
 General Date 1/31/92 4:30:00 PM (U.S)
31/01/92 16:30:00 (U.K)
 Long Date Friday, January 31 , 1992 (U.S)
31 January 1992 (U.K)
 Medium Date 31-Jan- 1992
 Short Date 1/31/92 (U.S)
31/01/92(U.K)
 Long Time 4:30:00 PM
 Medium Time 04:30 PM
 Short Time 16:30
Thuộc tính của trường
 Các giá trị của thuộc tính Format đối với
trường YES/NO
 Giá trị Format ý nghĩa
 Yes/No Giá trị logic là Yes và No
 True/Falsse Giá trị logic là True và False
 On/Off Giá trị logic là On và Off
Thuộc tính của trường
 Thuộc tính Default Value
 Dùng thuộc tính này để đặt giá trị mặc định cho
trường. Giá trị mặc định có thể là một hằng hay
một hàm của Access.
 Thuộc tính Required (trường bắt buộc phải có số
liệu)
 Muốn bắt buộc trường phải có số liệu ta đặt thuộc
tính Required thành Yes.
 Thuộc tính AllowZerolength
 Nếu đặt là Yes sẽ cho phép các trường Text và
memo nhận các chuỗi rỗng.
Thuộc tính của trường
 Thuộc tính ValidationRule
 Dùng thuộc tính này để kiểm tra sự hơp lệ của dữ
liệu nhập vào. Muốn vậy trong thuộc tính
ValidationRule ta đặt một biểu thức (điều kiện)
hơp lệ.
 Ví dụ:
 <>0 giá trị nhập vào phải khác 0
 0 or >l00 giá trị nhập vào phải bằng 0 hoặc lớn hơn
100
 Like "K???" phải nhập 4 ký tự, ký tự đầu phải là K
 Like "CTY*" ba ký tự đầu phải là CTY
Thuộc tính của trường
 <#1/1/92# ngày nhập trước năm 1992
 >=#1/1/1980# ngày nhập sau năm 1980
 >=#1/1/91# and <#1/1/92# ngày nhập phải trong
năm 1991
 Thuộc tính Indexed
 Thuộc tính này có thể nhận các giá trị:
 No Không tạo chỉ mục hoặc xoá chỉ mục đã lập
 Yes (Dupticates Ok) Tạo chỉ mục
 Yes (No Duplicates) Tạo chỉ mục kiểu Unique (các
giá trị cần khác nhau như thể khoá chính).
KHOÁ CHÍNH
 Khoá chính là một hoặc nhiều trường xác định duy
nhất một bản ghi.
 Lợi ích.
 Access tự động tạo chỉ mục (Index) trên khoá
nhằm tăng tốc độ truy vấn và các thao tác khác.
 Khi xem mẫu tin (dạng bảng hay mẫu biểu), các
mẫu tin sẽ được trình bầy theo thứ tự khoá chính.
 Khi nhập số liệu, Access kiểm tra sự trùng nhau
trên khoá chính.
 Access dùng khoá chính để tạo sự liên kết giữa
các bảng.
KHOÁ CHÍNH
 Đặt khóa chính
 Chon Field hoặc tổ hợp Field làm khóa chính (nhấn
Ctrl khi chọn nhiều Field)
 Ấn nút lệnh Primary Key (hoặc chọn Edit –>
Primary Key)
 Xoá khoá chính: Khoá chính là không bắt buộc. Khi
đã thiết lập khoá chính, mà ta lại muốn xoá đi thì cách
làm như sau: Chọn View Indexes. Kết quả nhận
được cửa sổ Indexes trong đó chứa các trường của
khoá chính như sau:
KHOÁ CHÍNH
 Chọn các trường (của khoá chính, mỗi trường
trên một dòng) cần xoá rồi bấm phím Delete.
LƯU CẤU TRÚC BẢNG
VÀ ĐẶT TÊN BẢNG
 Sau khi hoàn chỉnh việc thiết kế, ta cần ghi cấu trúc
bảng lên (ra và đặt tên cho bảng. Cách làm như sau:
 Chọn File, Save hoặc bấm chuột tại biểu tượng save
trên thanh công cụ. Khi ghi lần đầu thì Access sẽ
hiện cửa sổ Save as:
 Trong hộp Table Name ta đưa vào tên bảng, rồi bấm
OK.
 Tên bảng không nên chứa dấu cách, các ký tự đặc
biệt khác hoặc chữ Việt có dấu.
LƯU CẤU TRÚC BẢNG
VÀ ĐẶT TÊN BẢNG
 Với những bảng không thiết lập trường khoá, trong
quá trình ghi lại cấu trúc bảng, máy tính sẽ hỏi:
 Nhấn Yes- máy tính sẽ tạo thêm một trường mới có
tên ID và thiết lập trường này làm khoá. Nếu không
muốn như vậy hãy nhấn No; nhấn Cancel để huỷ
lệnh cất
Thay đổi thiết kế, chỉnh sửa cấu trúc bảng
 Khi thiết kế bảng, thường có các yêu cầu
sau:
 Xoá một hoặc nhiều trường
 Thay đổi tên, kiểu, mô tả và thuộc tính
của trường
 Thay đổi vị trí của trường
 Thêm trường mới
Thay đổi thiết kế, chỉnh sửa cấu trúc bảng
 Xoá trường: Chọn trường, bấm phím Delete hoặc chọn
Delete Row từ Menu Edit. Chú ý: Để xoá đồng thời
nhiều trường, ta có thể dùng các phím Shift và Ctrl để
chọn các trường cần xoá, rồi bấm phím Delete
hoặc chọn Edit, Delete Row.
 Để thay đổi nội dung (tên, kiểu, ...) của một trường, ta
chỉ việc dùng bàn phím để thực hiện các thay đổi cần
thiết.
 Để chèn thêm một trường mới ta làm như sau: Chọn
trường mà trường mới sẽ được chèn vào trước, rồi
chọn Edit, Insert Row.
 Di chuyển trường: Chọn trường cần di chuyển, rồi kéo
trường tới vị trí mới.
Thay đổi cấu trúc bảng
 Trong cửa sổ Tables
 chọn bảng cần thay đổi cấu trúc, rồi
bấm nút Design.
 Nhận được cửa sổ thiết kế của bảng được
chọn.
 Thay đổi cấu trúc bảng.
 Cuối cùng ghi lại các thay đổi.
Nhập dữ liệu vào bảng
 Để nhập dữ liệu vào bảng đã tồn tại, ta làm như sau:
 Từ cửa sổ Database chọn mục Table đề mở cửa sổ
Tables.
 Trong cửa sổ Tables chọn bảng cần nhập dữ liệu, rồi
bấm nút Open (hoặc nhấn đúp chuột lên tên bảng)
cần nhập dữ liệu.
 Kết quả nhận được cửa sổ nhập liệu chứa các bản
ghi đã nhập.
 Ta có thể xem, sửa và bổ sung các bản ghi mới trong
cửa sổ nhập liệu.
 Chú ý: Để chọn Font chữ thích hơp, ta dùng chức
năng Font của menu Format.
Chuyến đổi giữa hai chế độ nhập dữ liệu
và thiết kế bảng
 Khi đang ở cửa sổ
thiết kế, ta có thể
chuyển sang cửa sổ
nhập liệu và ngược lại,
bằng cách dùng menu
View.
 Chọn menu View sẽ
nhận được các chức
năng sau: Datasheet
View – Hiện cửa sổ
nhập dữ liệu, Design
View – Hiện cửa sổ
thiết kế
Thiết lập quan hệ
giữa các bảng
 Mối quan hệ giữa các bảng là sự gom nhóm các
bảng, trong đó mỗi bảng giữ một vai trò nhất định
 Access dùng quan hệ để đảm bảo những ràng buộc
toàn vẹn giữa các bảng liên quan trong các phép
thêm, sửa xoá bản ghi, cũng như truy vấn dữ liệu
 Nguyên tắc đặt quan hệ là chỉ định một hoặc một
nhóm trường chứa cùng giá trị trong các mẫu tin có
liên quan.
 Thông thường đăt quan hệ giữa khoá chính của một
bảng với trường nào đó của bảng khác (bảng này gọi
là bảng quan hệ), các trường này thường cùng tên,
cùng kiểu.
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
 K/N Khóa ngoại (foreign key): Một (một số) trường
được gọi là khóa ngoại của một bảng nếu nó là khóa
chính của bảng khác
 Các loại quan hệ trong Access: Trong Access tồn tại
2 kiểu liên kết: liên kết 1-1 và liên kết 1-n (một-nhiều)
 Quan hệ 1-1: Các trường sử dụng để tạo quan hệ
trong hai bảng đều là khoá chính. Khi đó, mỗi bản
ghi trong bảng quan hệ phải có một bản ghi tương
ứng trong bảng khoá chính, ngược lại, với mỗi giá
trị khóa trong bảng chính thì chỉ có duy nhất một
bản ghi tương ứng trong bảng quan hệ
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
 Quan hệ 1-n: trường liên kết dùng trong bảng chính
phải là khoá chính, còn trường trong bảng quan hệ là
khoá khoá ngoại .
 Có nghĩa: mỗi trường của bảng 1 sẽ có thể liên
kết với một hoặc nhiều bản ghi của bảng nhiều
(n). Ngược lại, mỗi bản ghi của bảng nhiều sẽ liên
kết tới duy nhất 1 bản ghi của bảng 1
 Để thiết lập mối quan hệ 1-n, chúng ta lấy khóa chính
của bảng bên 1, thêm làm khóa ngoại của bảng bên
n
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
 Cách tạo quan hệ
 Bước 1: Mở cửa sổ thiết lập quan hệ bởi thực đơn:
Tools | Relationship..
 Bước 2: Đưa các bảng (Tables) tham gia thiết lập
quan hệ thông qua hộp thoại Show Tables (nếu
chưa thấy hộp thoại này dùng thực đơn
Relationship | Show table):
 Cách đưa các bảng lên cửa sổ thiết lập quan hệ
(Database) như sau:
 Chọn bảng cần tham gia thiết lập quan hệ (thường thì chọn
tất cả) ;
 Nhấn nút Add;
 Chọn xong toàn bộ nhấn Close để đóng cửa sổ.
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
 Bước 3: Thực hiện tạo như sau:
 Dùng chuột kéo (Drag) trường cần liên kết của bảng này thả
(Drop) lên trường cần liên kết đến của bảng kia. Khi đó hộp
thoại Edit Relationships xuất hiện:
Thiết lập quan hệ
giữa các bảng
 Trong trường hợp muốn thiết lập các thuộc tính đảm
bảo toàn vẹn dữ liệu (Enforce Referential Integrity) cho
quan hệ hãy thực hiện chọn (checked) 3 mục chọn sau:
Để đồng ý thiết lập các thuộc tính đảm
bảo toàn vẹn dữ liệu;
đảm bảo toàn vẹn dữ liệu khi xoá dữ
liệu giữa 2 bảng liên quan. Khi đó, nếu một bản ghi ở
bảng có quan hệ 1 bị xoá, toàn bộ các bản ghi có quan
hệ với bản ghi hiện tại sẽ được tự động xoá ở bảng có
quan hệ nhiều (nếu xoá 1 CHA, toàn bộ các con của cha
đó sẽ tự động bị xoá khỏi bảng CON);
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
đảm bảo toàn vẹn dữ liệu khi cập
nhật dữ liệu giữa 2 bảng liên quan. Khi đó, nếu giá trị
trường khoá liên kết ở bảng 1 bị thay đổi, toàn bộ giá
trị trường khoá liên kết ở bảng nhiều cũng bị thay đổi
theo.
 Hộp Relationship Type: cho biết kiểu quan hệ giữa
2 bảng đang thiết lập:
 One – To – One Kiểu 1-1
 One – To – Many Kiểu 1-n
 Indeterminate Không xác định được kiểu liên kết
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
 Tuỳ thuộc vào kiểu khoá của các trường tham gia
liên kết mà Access tự xác định ra được kiểu liên kết
giữa 2 bảng. Dưới đây là một số kiểu liên kết được
Access tự động xác định:
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
 Chỉnh sửa quan hệ
 Có thể kéo bảng tới các vị trí khác để nhận
được các đường quan hệ dễ xem và đẹp
hơn.
 Để xoá một quan hệ vừa lập, ta kích chuột
tại đường quan hệ (sẽ thấy đường đậm
hơn), rồi bấm phím Delete.
Xem và điều chỉnh các quan hệ đã có
trong CSDL
 Xem các quan hệ đã có
 Từ menu Tools chọn RelationShips
 Từ RelationShips chọn Show All để xem tất cả quan hệ
 Muốn xem các quan hệ của một bảng, chọn bảng đó, chọn
Show Direct từ RelationShips.
 Chỉnh sửa
 Chọn quan hệ cần sửa Bấm nút phải chuột Chọn mục Edit
Relationship để mở cửa sổ Relationships
 Tiến hành chỉnh sửa trong cửa sổ này (như chọn kiểu quan hệ,
chọn tính toàn vẹn tham chiếu,...)
 Xoá
 Cho hiện các quan hệ, Chọn quan hệ cần xoá (di chuột đến và
bấm), Bấm phím Delete hoặc chọn Delete từ menu Edit
Ví dụ về CSDL
trong trường học
Một số thao tác xử lý dữ liệu trên
bảng
 Xoá bản ghi
 Xoá bản ghi là thao tác xoá bỏ một số bản ghi ra
khỏi bảng. Với bảng dữ liệu đang mở có thể thực
hiện 2 bước sau để xoá các bản ghi:
 Bước 1: Chọn những bản ghi cần xoá. Có thể
chọn một hoặc nhiều bản ghi bằng cách dùng
chuột đánh dấu đầu dòng những bản ghi cần chọn;
 Bước 2: Ra lệnh xoá bằng cách: mở thực đơn Edit
| Delete Record
Một số thao tác xử lý dữ liệu trên
bảng
 Sắp xếp dữ liệu
 Cách sắp xếp dữ liệu trên bảng đang mở
như sau:
Một số thao tác xử lý dữ liệu trên
bảng
 Lọc dữ liệu: Lọc dữ liệu trên một bảng đang mở như
sau:
 Bước 1: Nhấn phải chuột lên trường cần lọc dữ liệu.
Một menu xuất hiện:
 Bước 2: Thiết lập điều kiện lọc trên trường đang
chọn. Có rất nhiều cách để xác định điều kiện lọc:
 Nếu muốn lọc những bản ghi có cùng giá trị của bản
ghi đang chọn hãy chọn mục
 Muốn lọc những bản ghi thoả mãn điều kiện nào đó,
hãy gõ điều kiện lên mục:
 Ví dụ:
 Gõ >=10 - để lọc ra những bản ghi có giá trị trường đang
thiết lập lọc lớn hơn hoặc bằng 10;
Một số thao tác xử lý dữ liệu
trên bảng
 Gõ <>3 - lọc ra những bản ghi có giá trị trường
đang lọc khác 3,…
 Đặc biệt: giá trị trống, rỗng được miêu tả là Null;
 Lọc ra những người tên Nam gõ như sau Like
'*Nam';
 Lọc ra giá trị trong khoảng 10 đến 15 gõ như
sau: Between 10 And 15 (
 Muốn huỷ chế độ đặt lọc, nhấn phải chuột lên
bảng dữ liệu và chọn mục:
Thuộc tính LOOKUP
 Thuộc tính LOOKUP được thiết lập tại trường
tham gia liên kết trên bảng có quan hệ nhiều
sang trường tham gia liên kết của bảng có
quan hệ 1.
Thuộc tính LOOKUP
 VD: thiết lập thuộc tính LOOKUP cho trường khachID
của bảng HOADON sang trường khachID của bảng
KHACH trong CSDL quản lý bán hàng:
 Bước 1: Mở bảng có trường cần thiết lập LOOKUP ra
(bảng HOADON) ở chế độ Design View bằng cách:
chọn tên bảng, nhấn nút Design;
 Bước 2: Kích hoạt trình LookUp Wizard bằng cách: Tại
cột Data Type của trường cần thiết lập thuộc tính
LOOKUP (trường khachID), chọn mục Lookup
Wizard.. từ danh sách thả xuống:
Thuộc tính LOOKUP
Thuộc tính LOOKUP
Hộp thoại Lookup Wizard xuất hiện:
Thuộc tính LOOKUP
 Nhấn Next để tiếp túc:
 Bước 3: Chọn dữ liệu cho danh sách:
Thuộc tính LOOKUP
 Chọn xong nhấn Next, hộp thoại sau xuất hiện:
Thuộc tính LOOKUP
 Về nguyên tắc chỉ cần đưa trường khachID của bảng
khác vào danh sách Selected Fields: là đủ, tuy nhiên
nên đưa thêm trường tenkhach để thuận tiện hơn khi
chọn lựa dữ liệu khi nhập sau này.
 Chọn xong nhấn Next để tiếp tục: Xuất hiện hộp thoại
Thuộc tính LOOKUP
Thuộc tính LOOKUP
 Nhấn Finish để kết thúc
Qui trình xây dựng
CSDL Access
 Bước 1 : Lần lượt xây dựng cấu trúc từng bảng dữ
liệu trong CSDL. Với mỗi bảng dữ liệu khi khai báo cấu
trúc cần giải quyết các công việc sau :
 Khai báo danh sách các trường của bảng ở cột
Field Name;
 Chọn kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường ở cột
Data Type;
 Thiết lập trường khoá cho bảng;
 Thiết lập một số khác cần thiết cho các trường như :
Field Size, Format, Input Mark, Requried, Validate
Rule, …
 Ghi tên bảng
Qui trình xây dựng
CSDL Access
 Bước 2 : Lần lượt thiết lập thuộc tính LOOKUP cho
các trường một cách phù hợp. Mỗi quan hệ trên
bảng thiết kế sẽ cần một thao tác thiết lập thuộc tính
LOOKUP (sử dụng trình LookUp Wizard) từ trường
trên bảng quan hệ nhiều sang trường bảng quan hệ
một;
 Bước 3 : Thiết lập các thuộc tính đảm bảo toàn vẹn
dữ liệu cần thiết cho các quan hệ tại cửa sổ
Relationships (menu Tool | Relationships.. );
 Bước 4 : Thực hiện nhập dữ liệu cho các bảng nếu
cần. Chú ý : bảng có quan hệ 1 phải được nhập dữ
liệu trước bảng có quan hệ nhiều.
Bài tập
 Bài 1: Xây dựng CSDL Quản lý việc bán hàng cho
một cửa hàng có cấu trúc như sau :
 Yêu cầu :
 Thiết kế cấu trúc các bảng một cách phù hợp : kiểu
dữ liệu các trường;
Bài tập
 Lập trường khoá; thuộc tính Lookup và các thuộc
tính khác;
 Thiết lập quan hệ cùng các thuộc tính đảm bảo
toàn vẹn dữ liệu cho các quan hệ;
 Nhập dữ liệu như sau :
 5 khách hàng;
 15 danh mục hàng hoá có bán;
 lập 10 hoá đơn bán hàng;
 với 25 lượt hàng hoá được bán ra.
Bài tập
 Bài 2: Xây dựng CSDL Quản lý điểm học sinh trường
phổ thông có cấu trúc như sau :
Bài tập
 Yêu cầu :
 Thiết kế cấu trúc các bảng một cách phù
hợp: kiểu dữ liệu các trường;
 trường khoá; thuộc tính Lookup và các
thuộc tính khác;
 Thiết lập quan hệ cùng các thuộc tính đảm
bảo toàn vẹn dữ liệu cho các quan hệ;
Bài tập
 Nhập dữ liệu như sau:
 10 môn học phổ thông;
 3 khối học;
 15 lớp chia đều cho 3 khối;
 30 học sinh;
 Và nhập điểm 2 học kỳ cho học sinh của
một lớp nào đó.

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thứcTrinh Yen
 
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155nataliej4
 
Báo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng Hồ
Báo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng HồBáo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng Hồ
Báo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng HồzDollz Lovez
 
Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1TheSPDM
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải希夢 坂井
 
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngleemindinh
 
BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUARE
BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUAREBẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUARE
BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUAREhiendoanht
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinVõ Phúc
 
Nguyên lý thống kê chương 7
Nguyên lý thống kê   chương 7Nguyên lý thống kê   chương 7
Nguyên lý thống kê chương 7Học Huỳnh Bá
 
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊChuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊThắng Nguyễn
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môTrung Billy
 
Thời kỳ quá độ lên CHủ nghĩa Xã hội
Thời kỳ quá độ lên CHủ nghĩa Xã hộiThời kỳ quá độ lên CHủ nghĩa Xã hội
Thời kỳ quá độ lên CHủ nghĩa Xã hộiBích Phương
 
Dự án bán hàng điện tử online
Dự án bán hàng điện tử onlineDự án bán hàng điện tử online
Dự án bán hàng điện tử onlineHai Hoang
 
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Mẫu báo cáo bài tập lớn
Mẫu báo cáo bài tập lớnMẫu báo cáo bài tập lớn
Mẫu báo cáo bài tập lớnJohn MacTavish
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịHan Nguyen
 
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán nước giải khát
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán nước giải khátPhân tích thiết kế hệ thống quản lý bán nước giải khát
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán nước giải khátMinh Nguyển
 
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫuBài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫuvinhthedang
 
Vai trò của Khoa học Công nghệ trong sự phát triển xã hội
Vai trò của Khoa học Công nghệ trong sự phát triển xã hội Vai trò của Khoa học Công nghệ trong sự phát triển xã hội
Vai trò của Khoa học Công nghệ trong sự phát triển xã hội chuxuantinh
 

Was ist angesagt? (20)

12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức
 
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Phương trình hồi quy
Phương trình hồi quyPhương trình hồi quy
Phương trình hồi quy
 
Báo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng Hồ
Báo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng HồBáo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng Hồ
Báo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng Hồ
 
Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
 
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
 
BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUARE
BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUAREBẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUARE
BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUARE
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
 
Nguyên lý thống kê chương 7
Nguyên lý thống kê   chương 7Nguyên lý thống kê   chương 7
Nguyên lý thống kê chương 7
 
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊChuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
 
Thời kỳ quá độ lên CHủ nghĩa Xã hội
Thời kỳ quá độ lên CHủ nghĩa Xã hộiThời kỳ quá độ lên CHủ nghĩa Xã hội
Thời kỳ quá độ lên CHủ nghĩa Xã hội
 
Dự án bán hàng điện tử online
Dự án bán hàng điện tử onlineDự án bán hàng điện tử online
Dự án bán hàng điện tử online
 
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
 
Mẫu báo cáo bài tập lớn
Mẫu báo cáo bài tập lớnMẫu báo cáo bài tập lớn
Mẫu báo cáo bài tập lớn
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
 
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán nước giải khát
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán nước giải khátPhân tích thiết kế hệ thống quản lý bán nước giải khát
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán nước giải khát
 
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫuBài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
 
Vai trò của Khoa học Công nghệ trong sự phát triển xã hội
Vai trò của Khoa học Công nghệ trong sự phát triển xã hội Vai trò của Khoa học Công nghệ trong sự phát triển xã hội
Vai trò của Khoa học Công nghệ trong sự phát triển xã hội
 

Andere mochten auch

Quản lý Học Sinh Viên Nhận Làm Đồ án Access 01677525178
Quản lý Học Sinh Viên Nhận Làm Đồ án Access 01677525178Quản lý Học Sinh Viên Nhận Làm Đồ án Access 01677525178
Quản lý Học Sinh Viên Nhận Làm Đồ án Access 01677525178Đồ Án Access 01677525178
 
Bai giang-access-2007
Bai giang-access-2007Bai giang-access-2007
Bai giang-access-2007lam04dt
 
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảngBài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảngChâu Trần
 
Báo cáo Quản lý Sinh viên Làm Đồ án Access 01677525178
Báo cáo Quản lý Sinh viên Làm Đồ án Access 01677525178Báo cáo Quản lý Sinh viên Làm Đồ án Access 01677525178
Báo cáo Quản lý Sinh viên Làm Đồ án Access 01677525178Đồ án access 01677525178
 
Quản lý khách sạn bằng Access (Chuong trinh+ ThuyetMinh)
Quản lý khách sạn bằng Access (Chuong trinh+ ThuyetMinh)Quản lý khách sạn bằng Access (Chuong trinh+ ThuyetMinh)
Quản lý khách sạn bằng Access (Chuong trinh+ ThuyetMinh)Quản Lý Access 01677525178
 
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựXây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựAskSock Ngô Quang Đạo
 
Bai3 gioi thieu access t9
Bai3 gioi thieu access t9Bai3 gioi thieu access t9
Bai3 gioi thieu access t9Dao van Ty
 
Huong dan su_dung_cong_cu_hot_potatoes
Huong dan su_dung_cong_cu_hot_potatoesHuong dan su_dung_cong_cu_hot_potatoes
Huong dan su_dung_cong_cu_hot_potatoesnickaopccc
 
Baigiang access ttth
Baigiang access ttthBaigiang access ttth
Baigiang access ttthlam04dt
 
[Tin học 12 - Ms. Access] Cơ sở dữ liệu quan hệ
[Tin học 12 - Ms. Access] Cơ sở dữ liệu quan hệ[Tin học 12 - Ms. Access] Cơ sở dữ liệu quan hệ
[Tin học 12 - Ms. Access] Cơ sở dữ liệu quan hệTrinh Phan Canh
 
Học quảng cáo Google: Mạng hiển thị và tiếp thị lại - Share lại bởi SB MEDIA ...
Học quảng cáo Google: Mạng hiển thị và tiếp thị lại - Share lại bởi SB MEDIA ...Học quảng cáo Google: Mạng hiển thị và tiếp thị lại - Share lại bởi SB MEDIA ...
Học quảng cáo Google: Mạng hiển thị và tiếp thị lại - Share lại bởi SB MEDIA ...Nguyễn Quang Sang Digital
 
Lam quen voi Google Analytics
Lam quen voi Google AnalyticsLam quen voi Google Analytics
Lam quen voi Google AnalyticsGetfly CRM
 
Quản lý học sinh và giáo viên trong một trường phổ thông
Quản lý học sinh và giáo viên trong một trường phổ thôngQuản lý học sinh và giáo viên trong một trường phổ thông
Quản lý học sinh và giáo viên trong một trường phổ thôngBent Nc
 

Andere mochten auch (20)

Quản lý Học Sinh Viên Nhận Làm Đồ án Access 01677525178
Quản lý Học Sinh Viên Nhận Làm Đồ án Access 01677525178Quản lý Học Sinh Viên Nhận Làm Đồ án Access 01677525178
Quản lý Học Sinh Viên Nhận Làm Đồ án Access 01677525178
 
Bài tập access
Bài tập accessBài tập access
Bài tập access
 
90727266 baitap-access
90727266 baitap-access90727266 baitap-access
90727266 baitap-access
 
Giáo trình access2010
Giáo trình access2010Giáo trình access2010
Giáo trình access2010
 
Bai giang-access-2007
Bai giang-access-2007Bai giang-access-2007
Bai giang-access-2007
 
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảngBài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
 
Báo cáo Quản lý Sinh viên Làm Đồ án Access 01677525178
Báo cáo Quản lý Sinh viên Làm Đồ án Access 01677525178Báo cáo Quản lý Sinh viên Làm Đồ án Access 01677525178
Báo cáo Quản lý Sinh viên Làm Đồ án Access 01677525178
 
Quản lý khách sạn bằng Access (Chuong trinh+ ThuyetMinh)
Quản lý khách sạn bằng Access (Chuong trinh+ ThuyetMinh)Quản lý khách sạn bằng Access (Chuong trinh+ ThuyetMinh)
Quản lý khách sạn bằng Access (Chuong trinh+ ThuyetMinh)
 
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựXây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
 
Giáo trình access 2010
Giáo trình access 2010Giáo trình access 2010
Giáo trình access 2010
 
Giao trinh access_2003
Giao trinh access_2003Giao trinh access_2003
Giao trinh access_2003
 
Bai3 gioi thieu access t9
Bai3 gioi thieu access t9Bai3 gioi thieu access t9
Bai3 gioi thieu access t9
 
Huong dan su_dung_cong_cu_hot_potatoes
Huong dan su_dung_cong_cu_hot_potatoesHuong dan su_dung_cong_cu_hot_potatoes
Huong dan su_dung_cong_cu_hot_potatoes
 
Baigiang access ttth
Baigiang access ttthBaigiang access ttth
Baigiang access ttth
 
[Tin học 12 - Ms. Access] Cơ sở dữ liệu quan hệ
[Tin học 12 - Ms. Access] Cơ sở dữ liệu quan hệ[Tin học 12 - Ms. Access] Cơ sở dữ liệu quan hệ
[Tin học 12 - Ms. Access] Cơ sở dữ liệu quan hệ
 
Access 2007
Access 2007Access 2007
Access 2007
 
Học quảng cáo Google: Mạng hiển thị và tiếp thị lại - Share lại bởi SB MEDIA ...
Học quảng cáo Google: Mạng hiển thị và tiếp thị lại - Share lại bởi SB MEDIA ...Học quảng cáo Google: Mạng hiển thị và tiếp thị lại - Share lại bởi SB MEDIA ...
Học quảng cáo Google: Mạng hiển thị và tiếp thị lại - Share lại bởi SB MEDIA ...
 
Lam quen voi Google Analytics
Lam quen voi Google AnalyticsLam quen voi Google Analytics
Lam quen voi Google Analytics
 
Quản lý học sinh và giáo viên trong một trường phổ thông
Quản lý học sinh và giáo viên trong một trường phổ thôngQuản lý học sinh và giáo viên trong một trường phổ thông
Quản lý học sinh và giáo viên trong một trường phổ thông
 
Data Warehouse
Data WarehouseData Warehouse
Data Warehouse
 

Ähnlich wie Bai1 xaydung csdl-access

Ähnlich wie Bai1 xaydung csdl-access (20)

3 table
3 table3 table
3 table
 
3 table
3 table3 table
3 table
 
02 access
02 access02 access
02 access
 
03 table
03 table03 table
03 table
 
BG trung tam
BG trung tamBG trung tam
BG trung tam
 
Bài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảngBài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảng
 
Access Toan Tap
Access Toan TapAccess Toan Tap
Access Toan Tap
 
01 database
01 database01 database
01 database
 
Young mine textbook
Young mine textbookYoung mine textbook
Young mine textbook
 
Giáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hànhGiáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hành
 
Giao trinh-access 2003 full
Giao trinh-access 2003 fullGiao trinh-access 2003 full
Giao trinh-access 2003 full
 
04 query
04 query04 query
04 query
 
Boi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hayBoi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hay
 
05 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.001110322505 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.0011103225
 
Thuc hanh access
Thuc hanh accessThuc hanh access
Thuc hanh access
 
Access20002003
Access20002003Access20002003
Access20002003
 
Ext access 2007 p2
Ext access 2007  p2Ext access 2007  p2
Ext access 2007 p2
 
csdl bai-thuchanh_02
csdl bai-thuchanh_02csdl bai-thuchanh_02
csdl bai-thuchanh_02
 
Access1
Access1Access1
Access1
 
THCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThemTHCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThem
 

Kürzlich hochgeladen

Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 

Kürzlich hochgeladen (20)

Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 

Bai1 xaydung csdl-access

  • 1. Chương 1 : Xây dựng CSDL Giảng viên: Nguyễn Thành Luân Trịnh Duy Linh Nguyễn Hoàng Mẫn
  • 2. Nội dung  Mục tiêu  Nội dung trình bày  Bảng, Trường, Bản ghi, Khóa  Tạo cấu trúc bảng;  Chỉnh sửa cấu trúc của bảng  Thiết lập thuộc tính LookUp  Thiết lập quan hệ và các thuộc tính đảm bảo toàn vẹn dữ liệu;  Nhập dữ liệu cho CSDL
  • 3. Giới thiệu  CSDL Access là một đối tượng bao gồm  Các bảng dữ liệu  Các quan hệ giữa các bảng
  • 5. Bảng dữ liệu (2)  Bảng dữ liệu (Tables)  Nơi lưu trữ dữ liệu tác nghiệp cho ứng dụng  Mỗi cột lưu giữ một loại thông tin  Mỗi dòng lưu trữ thông tin của một đối tượng bao gồm tất cả các cột  Một CSDL  Có thể có nhiều bảng  Các bảng phải được thiết kế  Có thể lưu trữ được đầy đủ dữ liệu cần thiết  Giảm tối đa tình trạng gây dư thừa dữ liệu  Dễ dàng bảo trì CSDL (Thuận tiện trong cập nhật, tìm kiếm, truy vấn)
  • 6. Bảng dữ liệu (3)  Bảng bao gồm:  Tên bảng  Các trường (tên trường, kiểu dữ liệu, kích thước trường, thuộc tính cần thiết cho mỗi trường )  Trường khoá  Các bản ghi.
  • 7. Bảng dữ liệu (4) Mỗi cột là một trường dữ liệu (Field) Mỗi dòng là một bản ghi (Record) Bản ghi đặc biệt cuối cùng gọi là EOF
  • 8. Bảng dữ liệu (5)  Bảng ở trạng thái thiết kế cấu trúc - Design view Trường khóa (Primary key) Tập hợp các thuộc tính của trường dữ liệu
  • 9. Các thành phần của Bảng  Tên bảng:  Mỗi bảng có một tên gọi.  Tên bảng thường được đặt sau khi tạo xong cấu trúc của bảng,  Có thể đổi lại tên bảng  Lưu ý: Không nên sử dụng dấu cách (Space), các ký tự đặc biệt hoặc chữ tiếng Việt có dấu trong tên bảng
  • 10. Các thành phần của Bảng  Trường (Field – cột)  Lưu trữ thông tin liên quan đến một thuộc tính của đối tượng  Mỗi cột chỉ chứa duy nhất một loại dữ liệu  Mỗi cột trong bảng là duy nhất
  • 11. Các thành phần của Bảng  Trường (Field – cột)  Mỗi trường có một tên gọi, tên này duy nhất trong bảng (tránh !@#$%^&*()?><)  Tên trường phải ngắn gọn, nhưng giàu tính mô tả  Mỗi trường có một tập hợp các thuộc tính miêu tả trường dữ liệu đó:  Ví dụ: kiểu dữ liệu, trường khoá, độ lớn, định dạng, ..  Trường phải được xác định kiểu dữ liệu.
  • 12. Các thành phần của Bảng TT Kiểu dữ liệu Mô tả Độ lớn 1 Short Text Xâu ký tự dài tối đa 255 ký tự 2 Long text Xâu ký tự có độ dài tối đa 65.535 ký tự 3 Number Số nguyên, thực dài : 1 , 2, 4 hoặc 8 Byte 4 Date/time Ngày tháng/giờ dài 8 Byte 5 Currency Tiền tệ dài 8 Byte 6 AutoNumber Số nguyên tự động được đánh số. 4 bytes  Các kiểu dữ liệu
  • 13. Các thành phần của Bảng TT Kiểu dữ liệu Mô tả Độ lớn 7 Yes/No Kiểu Logic Dữ liệu chỉ nhận một trong 2 giá trị true/false 8 OLE Object Đối tượng Hình ảnh, âm thanh, đồ họa 9 Hyperlink Liên kết 10 Attachment Đính kèm 11 Lookup Wizard Cho phép chọn giá trị từ một danh sách các giá trị của một trường ở bảng khác
  • 14. Tiến trình thiết kế CSDL  Xác định Thông tin cần lưu trữ  Xây dựng các bảng, có hai cách tiếp cận  Tìm ra các kiểu thực thể (đối tượng, chủ thể, khái niệm, sự kiện)  Mỗi kiểu thực thể  Một bảng  Sau đó, với mỗi kiểu thực thể tìm ra các trường mô tả chúng  Phát hiện các trường cần lưu trữ, sau đó gom các trường liên quan vào các bảng
  • 15. Ví dụ:  “Một công ty cần lưu trữ các thông tin về khác hàng và các cuộc gọi đến công ty của khách hàng và được nhân viên công ty tiếp nhận”  Khách hàng  Cuộc gọi  Nhân viên
  • 16. Các thành phần của Bảng  Bản ghi (Record)  Là một thể hiện dữ liệu của các cột trong bảng  Mỗi dòng lưu trữ thông tin của một đối tượng  Con trỏ bản ghi đang nằm ở bản ghi nào, người dùng có thể sửa được dữ liệu bản ghi đó.  Bản ghi trắng cuối cùng của mỗi bảng được gọi EOF.
  • 17. Các thành phần của Bảng  Khoá chính (Primary key)  Tập hợp của một hoặc nhiều cột mà dữ liệu trên đó là duy nhất không trùng lắp  Dữ liệu trên cột khóa chính trong bảng không được rỗng  Khoá chính có tác dụng phân biệt giá trị các bản ghi trong cùng một bảng với nhau.  Khoá có thể chỉ 01 trường, cũng có thể được tạo từ tập hợp nhiều trường (gọi bộ trường khoá).
  • 18. Tạo bảng bằng Design View Trường khóa Các thuộc tính của trường Kiểu dữ liệu
  • 19. Tạo bảng bằng Design View  Gõ tên trường ở ô trong cột Fieldname  Chọn kiểu trường trong cột Data Type  Mô tả (Discreption): Để giải thích cho rõ hơn một trường nào đó Văn bản mô tả sẽ được hiển thị khi nhập số liệu cho các trường. Phần này có thể có hoặc không.  Xác định các thuộc tính của trường trong bảng Properties  Lưu bảng : Mở Menu File, chọn Save, đặt tên bảng, chọn OK
  • 20. Tạo bảng bằng Table Wizard  B1: Từ cửa sổ Database, chọn Table Tab, chọn New  B2: Chọn Table Wizard từ hộp thoại New Table, OK  B3: Chọn các trường cần thiết , Kích nút next  * Đổi tên trường :chọn Rename Field, gõ tên trường mới,OK  B4: chọn Next, đặt tên bảng  Finish  B5: Nhập dữ liệu vào bảng
  • 21. THUỘC TÍNH CỦA TRƯỜNG  Công dụng:  Điều khiển hình thức thể hiện dữ liệu.  Nhập liệu theo mẫu.  Kiểm tra dữ liệu, ngăn cản nhập sai.  Tăng tốc độ tìm kiếm.
  • 22. Tổng quan về các thuộc tính của trường Field Size Số ký tự của trường Text, hoặc kiểu của trường number. Format Dạng hiển thị dữ liệu kiểu ngày và số Decimal Places Số chữ số thập phân trong kiểu number và cunency. InputMask (Mặt lạ nhập) Quy định khuôn dạng nhập liệu Caption Đặt nhãn cho trường. Nhãn sẽ được hiển thị khi nhập liệu thay vì tên trường (nhãn mặc định). Default Value Xác định giá trị mặc định của trường Validation Rule Quy tắc dữ liệu hơp lệ. Dữ liệu phải thoả mãn quy tắc này mới được nhập Required Không chấp nhận giá trị rỗng. Cần phải nhập một dữ liệu cho trường. AllowZeroLength Chấp nhận chuỗi rỗng trong trường Text, Memo. Indexed Tạo chỉ mục để tăng tốc độ tìm kiếm trên trường này
  • 23. Thuộc tính của trường  Thuộc tính Field Size  Với trường Text Độ dài mặc định là 50 Độ dài hợp lệ có thể đặt là từ 1255  Với trường Number: Mặc định là Double (8 byte), có thể chọn các kiểu sau từ Combo Box:  FieldSize Miền giá trị Số byte lưu trữ Byte 0255 1 Integer -3276832767 2 Long Integer -21474836482147483647 4 Single -3.4*1038 3.4*1038 4 Double - 1.797*10308  1.797 * 10308 8
  • 24. Thuộc tính của trường  Thuộc tính Format.  Nếu bỏ qua Format, Access sẽ trình bày dữ liệu theo dạng General.  Các giá trị của thuộc tính Format đối với trường Number  Giả sử Decimal Places = 2 - Hai chữ số phần thập phân
  • 25. Thuộc tính của trường  Giá trị Format Số Được trình bày  General Number 1234.5 1234.5  Fixed 1234.5 1234.50 1234.568 1234.58  Standard 1234.5 1,234.50 (dấu phẩy ngăn cách hàng ngàn)  Percent 0.824 82.40 %  Scientific 1234.5 1.23E+03  Currency 1234.5 1,234.50 (UK) (dấu phẩy hàng ngàn)
  • 26. Thuộc tính của trường  Ghi chú:  1. General Number: Không phụ thuộc vào Decimal Places, hiện số chữ số thập phân cần thiết nhất  2. Decimal Places = n : Mọi dạng (trừ General Number) hiện đúng n chữ số thập phân.  3. Decimal Places = Auto : Khi đó:  Dạng Fixed: 0 số lẻ  Dạng khác (trừ General): 2 số lẻ
  • 27. Thuộc tính của trường  Các giá trị của thuộc tính Format đối với trường DATE/TIME.  Giá trị Format Ngày/giờ được trình bày  General Date 1/31/92 4:30:00 PM (U.S) 31/01/92 16:30:00 (U.K)  Long Date Friday, January 31 , 1992 (U.S) 31 January 1992 (U.K)  Medium Date 31-Jan- 1992  Short Date 1/31/92 (U.S) 31/01/92(U.K)  Long Time 4:30:00 PM  Medium Time 04:30 PM  Short Time 16:30
  • 28. Thuộc tính của trường  Các giá trị của thuộc tính Format đối với trường YES/NO  Giá trị Format ý nghĩa  Yes/No Giá trị logic là Yes và No  True/Falsse Giá trị logic là True và False  On/Off Giá trị logic là On và Off
  • 29. Thuộc tính của trường  Thuộc tính Default Value  Dùng thuộc tính này để đặt giá trị mặc định cho trường. Giá trị mặc định có thể là một hằng hay một hàm của Access.  Thuộc tính Required (trường bắt buộc phải có số liệu)  Muốn bắt buộc trường phải có số liệu ta đặt thuộc tính Required thành Yes.  Thuộc tính AllowZerolength  Nếu đặt là Yes sẽ cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
  • 30. Thuộc tính của trường  Thuộc tính ValidationRule  Dùng thuộc tính này để kiểm tra sự hơp lệ của dữ liệu nhập vào. Muốn vậy trong thuộc tính ValidationRule ta đặt một biểu thức (điều kiện) hơp lệ.  Ví dụ:  <>0 giá trị nhập vào phải khác 0  0 or >l00 giá trị nhập vào phải bằng 0 hoặc lớn hơn 100  Like "K???" phải nhập 4 ký tự, ký tự đầu phải là K  Like "CTY*" ba ký tự đầu phải là CTY
  • 31. Thuộc tính của trường  <#1/1/92# ngày nhập trước năm 1992  >=#1/1/1980# ngày nhập sau năm 1980  >=#1/1/91# and <#1/1/92# ngày nhập phải trong năm 1991  Thuộc tính Indexed  Thuộc tính này có thể nhận các giá trị:  No Không tạo chỉ mục hoặc xoá chỉ mục đã lập  Yes (Dupticates Ok) Tạo chỉ mục  Yes (No Duplicates) Tạo chỉ mục kiểu Unique (các giá trị cần khác nhau như thể khoá chính).
  • 32. KHOÁ CHÍNH  Khoá chính là một hoặc nhiều trường xác định duy nhất một bản ghi.  Lợi ích.  Access tự động tạo chỉ mục (Index) trên khoá nhằm tăng tốc độ truy vấn và các thao tác khác.  Khi xem mẫu tin (dạng bảng hay mẫu biểu), các mẫu tin sẽ được trình bầy theo thứ tự khoá chính.  Khi nhập số liệu, Access kiểm tra sự trùng nhau trên khoá chính.  Access dùng khoá chính để tạo sự liên kết giữa các bảng.
  • 33. KHOÁ CHÍNH  Đặt khóa chính  Chon Field hoặc tổ hợp Field làm khóa chính (nhấn Ctrl khi chọn nhiều Field)  Ấn nút lệnh Primary Key (hoặc chọn Edit –> Primary Key)  Xoá khoá chính: Khoá chính là không bắt buộc. Khi đã thiết lập khoá chính, mà ta lại muốn xoá đi thì cách làm như sau: Chọn View Indexes. Kết quả nhận được cửa sổ Indexes trong đó chứa các trường của khoá chính như sau:
  • 34. KHOÁ CHÍNH  Chọn các trường (của khoá chính, mỗi trường trên một dòng) cần xoá rồi bấm phím Delete.
  • 35. LƯU CẤU TRÚC BẢNG VÀ ĐẶT TÊN BẢNG  Sau khi hoàn chỉnh việc thiết kế, ta cần ghi cấu trúc bảng lên (ra và đặt tên cho bảng. Cách làm như sau:  Chọn File, Save hoặc bấm chuột tại biểu tượng save trên thanh công cụ. Khi ghi lần đầu thì Access sẽ hiện cửa sổ Save as:  Trong hộp Table Name ta đưa vào tên bảng, rồi bấm OK.  Tên bảng không nên chứa dấu cách, các ký tự đặc biệt khác hoặc chữ Việt có dấu.
  • 36. LƯU CẤU TRÚC BẢNG VÀ ĐẶT TÊN BẢNG  Với những bảng không thiết lập trường khoá, trong quá trình ghi lại cấu trúc bảng, máy tính sẽ hỏi:  Nhấn Yes- máy tính sẽ tạo thêm một trường mới có tên ID và thiết lập trường này làm khoá. Nếu không muốn như vậy hãy nhấn No; nhấn Cancel để huỷ lệnh cất
  • 37. Thay đổi thiết kế, chỉnh sửa cấu trúc bảng  Khi thiết kế bảng, thường có các yêu cầu sau:  Xoá một hoặc nhiều trường  Thay đổi tên, kiểu, mô tả và thuộc tính của trường  Thay đổi vị trí của trường  Thêm trường mới
  • 38. Thay đổi thiết kế, chỉnh sửa cấu trúc bảng  Xoá trường: Chọn trường, bấm phím Delete hoặc chọn Delete Row từ Menu Edit. Chú ý: Để xoá đồng thời nhiều trường, ta có thể dùng các phím Shift và Ctrl để chọn các trường cần xoá, rồi bấm phím Delete hoặc chọn Edit, Delete Row.  Để thay đổi nội dung (tên, kiểu, ...) của một trường, ta chỉ việc dùng bàn phím để thực hiện các thay đổi cần thiết.  Để chèn thêm một trường mới ta làm như sau: Chọn trường mà trường mới sẽ được chèn vào trước, rồi chọn Edit, Insert Row.  Di chuyển trường: Chọn trường cần di chuyển, rồi kéo trường tới vị trí mới.
  • 39. Thay đổi cấu trúc bảng  Trong cửa sổ Tables  chọn bảng cần thay đổi cấu trúc, rồi bấm nút Design.  Nhận được cửa sổ thiết kế của bảng được chọn.  Thay đổi cấu trúc bảng.  Cuối cùng ghi lại các thay đổi.
  • 40. Nhập dữ liệu vào bảng  Để nhập dữ liệu vào bảng đã tồn tại, ta làm như sau:  Từ cửa sổ Database chọn mục Table đề mở cửa sổ Tables.  Trong cửa sổ Tables chọn bảng cần nhập dữ liệu, rồi bấm nút Open (hoặc nhấn đúp chuột lên tên bảng) cần nhập dữ liệu.  Kết quả nhận được cửa sổ nhập liệu chứa các bản ghi đã nhập.  Ta có thể xem, sửa và bổ sung các bản ghi mới trong cửa sổ nhập liệu.  Chú ý: Để chọn Font chữ thích hơp, ta dùng chức năng Font của menu Format.
  • 41. Chuyến đổi giữa hai chế độ nhập dữ liệu và thiết kế bảng  Khi đang ở cửa sổ thiết kế, ta có thể chuyển sang cửa sổ nhập liệu và ngược lại, bằng cách dùng menu View.  Chọn menu View sẽ nhận được các chức năng sau: Datasheet View – Hiện cửa sổ nhập dữ liệu, Design View – Hiện cửa sổ thiết kế
  • 42. Thiết lập quan hệ giữa các bảng  Mối quan hệ giữa các bảng là sự gom nhóm các bảng, trong đó mỗi bảng giữ một vai trò nhất định  Access dùng quan hệ để đảm bảo những ràng buộc toàn vẹn giữa các bảng liên quan trong các phép thêm, sửa xoá bản ghi, cũng như truy vấn dữ liệu  Nguyên tắc đặt quan hệ là chỉ định một hoặc một nhóm trường chứa cùng giá trị trong các mẫu tin có liên quan.  Thông thường đăt quan hệ giữa khoá chính của một bảng với trường nào đó của bảng khác (bảng này gọi là bảng quan hệ), các trường này thường cùng tên, cùng kiểu.
  • 43. Thiết lập quan hệ giữa các bảng  K/N Khóa ngoại (foreign key): Một (một số) trường được gọi là khóa ngoại của một bảng nếu nó là khóa chính của bảng khác  Các loại quan hệ trong Access: Trong Access tồn tại 2 kiểu liên kết: liên kết 1-1 và liên kết 1-n (một-nhiều)  Quan hệ 1-1: Các trường sử dụng để tạo quan hệ trong hai bảng đều là khoá chính. Khi đó, mỗi bản ghi trong bảng quan hệ phải có một bản ghi tương ứng trong bảng khoá chính, ngược lại, với mỗi giá trị khóa trong bảng chính thì chỉ có duy nhất một bản ghi tương ứng trong bảng quan hệ
  • 44. Thiết lập quan hệ giữa các bảng
  • 45. Thiết lập quan hệ giữa các bảng  Quan hệ 1-n: trường liên kết dùng trong bảng chính phải là khoá chính, còn trường trong bảng quan hệ là khoá khoá ngoại .  Có nghĩa: mỗi trường của bảng 1 sẽ có thể liên kết với một hoặc nhiều bản ghi của bảng nhiều (n). Ngược lại, mỗi bản ghi của bảng nhiều sẽ liên kết tới duy nhất 1 bản ghi của bảng 1  Để thiết lập mối quan hệ 1-n, chúng ta lấy khóa chính của bảng bên 1, thêm làm khóa ngoại của bảng bên n
  • 46. Thiết lập quan hệ giữa các bảng
  • 47. Thiết lập quan hệ giữa các bảng  Cách tạo quan hệ  Bước 1: Mở cửa sổ thiết lập quan hệ bởi thực đơn: Tools | Relationship..  Bước 2: Đưa các bảng (Tables) tham gia thiết lập quan hệ thông qua hộp thoại Show Tables (nếu chưa thấy hộp thoại này dùng thực đơn Relationship | Show table):  Cách đưa các bảng lên cửa sổ thiết lập quan hệ (Database) như sau:  Chọn bảng cần tham gia thiết lập quan hệ (thường thì chọn tất cả) ;  Nhấn nút Add;  Chọn xong toàn bộ nhấn Close để đóng cửa sổ.
  • 48. Thiết lập quan hệ giữa các bảng  Bước 3: Thực hiện tạo như sau:  Dùng chuột kéo (Drag) trường cần liên kết của bảng này thả (Drop) lên trường cần liên kết đến của bảng kia. Khi đó hộp thoại Edit Relationships xuất hiện:
  • 49. Thiết lập quan hệ giữa các bảng  Trong trường hợp muốn thiết lập các thuộc tính đảm bảo toàn vẹn dữ liệu (Enforce Referential Integrity) cho quan hệ hãy thực hiện chọn (checked) 3 mục chọn sau: Để đồng ý thiết lập các thuộc tính đảm bảo toàn vẹn dữ liệu; đảm bảo toàn vẹn dữ liệu khi xoá dữ liệu giữa 2 bảng liên quan. Khi đó, nếu một bản ghi ở bảng có quan hệ 1 bị xoá, toàn bộ các bản ghi có quan hệ với bản ghi hiện tại sẽ được tự động xoá ở bảng có quan hệ nhiều (nếu xoá 1 CHA, toàn bộ các con của cha đó sẽ tự động bị xoá khỏi bảng CON);
  • 50. Thiết lập quan hệ giữa các bảng đảm bảo toàn vẹn dữ liệu khi cập nhật dữ liệu giữa 2 bảng liên quan. Khi đó, nếu giá trị trường khoá liên kết ở bảng 1 bị thay đổi, toàn bộ giá trị trường khoá liên kết ở bảng nhiều cũng bị thay đổi theo.  Hộp Relationship Type: cho biết kiểu quan hệ giữa 2 bảng đang thiết lập:  One – To – One Kiểu 1-1  One – To – Many Kiểu 1-n  Indeterminate Không xác định được kiểu liên kết
  • 51. Thiết lập quan hệ giữa các bảng  Tuỳ thuộc vào kiểu khoá của các trường tham gia liên kết mà Access tự xác định ra được kiểu liên kết giữa 2 bảng. Dưới đây là một số kiểu liên kết được Access tự động xác định:
  • 52. Thiết lập quan hệ giữa các bảng  Chỉnh sửa quan hệ  Có thể kéo bảng tới các vị trí khác để nhận được các đường quan hệ dễ xem và đẹp hơn.  Để xoá một quan hệ vừa lập, ta kích chuột tại đường quan hệ (sẽ thấy đường đậm hơn), rồi bấm phím Delete.
  • 53. Xem và điều chỉnh các quan hệ đã có trong CSDL  Xem các quan hệ đã có  Từ menu Tools chọn RelationShips  Từ RelationShips chọn Show All để xem tất cả quan hệ  Muốn xem các quan hệ của một bảng, chọn bảng đó, chọn Show Direct từ RelationShips.  Chỉnh sửa  Chọn quan hệ cần sửa Bấm nút phải chuột Chọn mục Edit Relationship để mở cửa sổ Relationships  Tiến hành chỉnh sửa trong cửa sổ này (như chọn kiểu quan hệ, chọn tính toàn vẹn tham chiếu,...)  Xoá  Cho hiện các quan hệ, Chọn quan hệ cần xoá (di chuột đến và bấm), Bấm phím Delete hoặc chọn Delete từ menu Edit
  • 54. Ví dụ về CSDL trong trường học
  • 55. Một số thao tác xử lý dữ liệu trên bảng  Xoá bản ghi  Xoá bản ghi là thao tác xoá bỏ một số bản ghi ra khỏi bảng. Với bảng dữ liệu đang mở có thể thực hiện 2 bước sau để xoá các bản ghi:  Bước 1: Chọn những bản ghi cần xoá. Có thể chọn một hoặc nhiều bản ghi bằng cách dùng chuột đánh dấu đầu dòng những bản ghi cần chọn;  Bước 2: Ra lệnh xoá bằng cách: mở thực đơn Edit | Delete Record
  • 56. Một số thao tác xử lý dữ liệu trên bảng  Sắp xếp dữ liệu  Cách sắp xếp dữ liệu trên bảng đang mở như sau:
  • 57. Một số thao tác xử lý dữ liệu trên bảng  Lọc dữ liệu: Lọc dữ liệu trên một bảng đang mở như sau:  Bước 1: Nhấn phải chuột lên trường cần lọc dữ liệu. Một menu xuất hiện:  Bước 2: Thiết lập điều kiện lọc trên trường đang chọn. Có rất nhiều cách để xác định điều kiện lọc:  Nếu muốn lọc những bản ghi có cùng giá trị của bản ghi đang chọn hãy chọn mục  Muốn lọc những bản ghi thoả mãn điều kiện nào đó, hãy gõ điều kiện lên mục:  Ví dụ:  Gõ >=10 - để lọc ra những bản ghi có giá trị trường đang thiết lập lọc lớn hơn hoặc bằng 10;
  • 58. Một số thao tác xử lý dữ liệu trên bảng  Gõ <>3 - lọc ra những bản ghi có giá trị trường đang lọc khác 3,…  Đặc biệt: giá trị trống, rỗng được miêu tả là Null;  Lọc ra những người tên Nam gõ như sau Like '*Nam';  Lọc ra giá trị trong khoảng 10 đến 15 gõ như sau: Between 10 And 15 (  Muốn huỷ chế độ đặt lọc, nhấn phải chuột lên bảng dữ liệu và chọn mục:
  • 59. Thuộc tính LOOKUP  Thuộc tính LOOKUP được thiết lập tại trường tham gia liên kết trên bảng có quan hệ nhiều sang trường tham gia liên kết của bảng có quan hệ 1.
  • 60. Thuộc tính LOOKUP  VD: thiết lập thuộc tính LOOKUP cho trường khachID của bảng HOADON sang trường khachID của bảng KHACH trong CSDL quản lý bán hàng:  Bước 1: Mở bảng có trường cần thiết lập LOOKUP ra (bảng HOADON) ở chế độ Design View bằng cách: chọn tên bảng, nhấn nút Design;  Bước 2: Kích hoạt trình LookUp Wizard bằng cách: Tại cột Data Type của trường cần thiết lập thuộc tính LOOKUP (trường khachID), chọn mục Lookup Wizard.. từ danh sách thả xuống:
  • 62. Thuộc tính LOOKUP Hộp thoại Lookup Wizard xuất hiện:
  • 63. Thuộc tính LOOKUP  Nhấn Next để tiếp túc:  Bước 3: Chọn dữ liệu cho danh sách:
  • 64. Thuộc tính LOOKUP  Chọn xong nhấn Next, hộp thoại sau xuất hiện:
  • 65. Thuộc tính LOOKUP  Về nguyên tắc chỉ cần đưa trường khachID của bảng khác vào danh sách Selected Fields: là đủ, tuy nhiên nên đưa thêm trường tenkhach để thuận tiện hơn khi chọn lựa dữ liệu khi nhập sau này.  Chọn xong nhấn Next để tiếp tục: Xuất hiện hộp thoại
  • 67. Thuộc tính LOOKUP  Nhấn Finish để kết thúc
  • 68. Qui trình xây dựng CSDL Access  Bước 1 : Lần lượt xây dựng cấu trúc từng bảng dữ liệu trong CSDL. Với mỗi bảng dữ liệu khi khai báo cấu trúc cần giải quyết các công việc sau :  Khai báo danh sách các trường của bảng ở cột Field Name;  Chọn kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường ở cột Data Type;  Thiết lập trường khoá cho bảng;  Thiết lập một số khác cần thiết cho các trường như : Field Size, Format, Input Mark, Requried, Validate Rule, …  Ghi tên bảng
  • 69. Qui trình xây dựng CSDL Access  Bước 2 : Lần lượt thiết lập thuộc tính LOOKUP cho các trường một cách phù hợp. Mỗi quan hệ trên bảng thiết kế sẽ cần một thao tác thiết lập thuộc tính LOOKUP (sử dụng trình LookUp Wizard) từ trường trên bảng quan hệ nhiều sang trường bảng quan hệ một;  Bước 3 : Thiết lập các thuộc tính đảm bảo toàn vẹn dữ liệu cần thiết cho các quan hệ tại cửa sổ Relationships (menu Tool | Relationships.. );  Bước 4 : Thực hiện nhập dữ liệu cho các bảng nếu cần. Chú ý : bảng có quan hệ 1 phải được nhập dữ liệu trước bảng có quan hệ nhiều.
  • 70. Bài tập  Bài 1: Xây dựng CSDL Quản lý việc bán hàng cho một cửa hàng có cấu trúc như sau :  Yêu cầu :  Thiết kế cấu trúc các bảng một cách phù hợp : kiểu dữ liệu các trường;
  • 71. Bài tập  Lập trường khoá; thuộc tính Lookup và các thuộc tính khác;  Thiết lập quan hệ cùng các thuộc tính đảm bảo toàn vẹn dữ liệu cho các quan hệ;  Nhập dữ liệu như sau :  5 khách hàng;  15 danh mục hàng hoá có bán;  lập 10 hoá đơn bán hàng;  với 25 lượt hàng hoá được bán ra.
  • 72. Bài tập  Bài 2: Xây dựng CSDL Quản lý điểm học sinh trường phổ thông có cấu trúc như sau :
  • 73. Bài tập  Yêu cầu :  Thiết kế cấu trúc các bảng một cách phù hợp: kiểu dữ liệu các trường;  trường khoá; thuộc tính Lookup và các thuộc tính khác;  Thiết lập quan hệ cùng các thuộc tính đảm bảo toàn vẹn dữ liệu cho các quan hệ;
  • 74. Bài tập  Nhập dữ liệu như sau:  10 môn học phổ thông;  3 khối học;  15 lớp chia đều cho 3 khối;  30 học sinh;  Và nhập điểm 2 học kỳ cho học sinh của một lớp nào đó.