Tiếng Nhật 7 (bài 1 - bài 7) [Lý thuyết và Bài tập]
1. 5/7/2015
Tóm tắt văn phạm và bài tập ôn từ bài 1 đến bài 7 cuốn sách giáo khoa
Tiếng Nhật 7 của NXB Giáo Dục Việt Nam | Thùy Hương
CANDLE
SCENT
TIẾNG NHẬT 7
2. Tiếng Nhật 7 (Bài 1-Bài 7)
thuyhuongthcs@gmail.com 2
MỤC LỤC
TÓM TẮT VĂN PHẠM (bài 1- bài 7) ..................................................................................................4
I. これ・それ・あれ / この・その・あの / ここ・そこ・あそこ ...........................................4
II. あります / います ....................................................................................................................5
III. ~へ........................................................................................................................................7
IV. Số đếm .....................................................................................................................................7
V. Mua bán / Hỏi giá cả..................................................................................................................8
VI. Tính từ......................................................................................................................................9
VII. Thích / Ghét / Muốn ...............................................................................................................10
VIII. Thời gian ..............................................................................................................................11
IX. Các trợ từ khác.......................................................................................................................12
BÀI TẬP (bài 1- bài 7)......................................................................................................................12
I. Kanji..........................................................................................................................................13
1. Viết hiragana ........................................................................................................................13
2. Viết kanji...............................................................................................................................14
II. Từ vựng ...................................................................................................................................15
III. Đọc số.....................................................................................................................................17
IV. Đọc và trả lời câu hỏi..............................................................................................................18
V. Trả lời câu hỏi về cá nhân (xem sách giáo khoa).....................................................................18
VI. Điền từ....................................................................................................................................19
1. Điền:.....................................................................................................................................19
は、の、と、に、も、が、へ、を、ね、で、か、よ、から、まで hoặc X ............................19
2. Điền từ để hỏi: ......................................................................................................................21
だれ、なん、なに、どれ、どの、どこ、どんな、どう、いくら ..............................................21
ĐÁP ÁN...........................................................................................................................................23
I. Kanji..........................................................................................................................................24
1. Viết hiragana ........................................................................................................................24
2. Viết kanji...............................................................................................................................25
II. Từ vựng ...................................................................................................................................26
3. Tiếng Nhật 7 (Bài 1-Bài 7)
thuyhuongthcs@gmail.com 3
III. Đọc số.....................................................................................................................................28
IV. Đọc và trả lời câu hỏi..............................................................................................................29
V. Trả lời câu hỏi về cá nhân (xem sách giáo khoa).....................................................................29
VI. Điền từ....................................................................................................................................30
1. Điền:.....................................................................................................................................30
は、の、と、に、も、が、へ、を、ね、で、か、よ、から、まで hoặc X ............................30
2. Điền từ để hỏi: ......................................................................................................................33
だれ、なん、なに、どれ、どの、どこ、どんな、どう、いくら ..............................................33
4. Tiếng Nhật 7 (Bài 1-Bài 7)
thuyhuongthcs@gmail.com 4
TÓM TẮT VĂN PHẠM (bài 1- bài 7)
I. これ・それ・あれ / この・その・あの / ここ・そこ・あそこ
これ
は N
です。
ですか。
Cái này
それ Cái đó
あれ Cái kia
N は どれですか。 N là cái nào?
VD: これは じしょです。
(Đây là từ điển)
A: ナムさんのじしょは どれですか。
(Từ điển của Nam là cái nào?)
B: それです。(Là cái đó)
この
N は…
です。
ですか。
Cái N này
その Cái N đó
あの Cái N kia
N は どの N ですか。 N là cái N nào?
VD: あの人は ゆりさんです。
(Người kia là Yuri)
A: ナムさんの 本は どの本ですか。
(Sách của Nam là sách nào?)
B: あの えいごの 本です。
(Là cuốn sách tiếng Anh kia)
ここ
は N
です。
ですか。
Chỗ này
そこ Chỗ đó
あそこ Chỗ kia
N は どこですか。 N ở chỗ nào?
VD: ここは しょくどうです。
(Chỗ này là nhà ăn)
A: としょしつは どこですか。
(Phòng đọc ở chỗ nào)
B: あそこです。
(Ở chỗ kia)
5. Tiếng Nhật 7 (Bài 1-Bài 7)
thuyhuongthcs@gmail.com 5
II. あります / います
N
(sự vật)
は
Nơi chốn
Vị trí
に
あります。
N có/tồn tại (không
có/không tồn tại) ở
[nơi chốn/vị trí]
ありません。
N
(người và động vật)
います。
いません。
N
(sự vật)
どこ
ありますか。
N có/tồn tại ở đâu?
N
(người và động vật)
いますか。
VD: ペンケースは かばんの 下に あります。
(Hộp bút ở dưới cái cặp)
A: いぬは どこに いますか。(Con chó ở đâu)
B: こうていに います。(Ở sân trường)
Nơi chốn
Vị trí
に
N
(sự vật)
が
あります。
ở [nơi chốn/vị trí]
có/tồn tại (không
có/không tồn tại) N
ありません。
N
(người và động vật)
います。
いません。
N
(sự vật)
ありますか。
ở [nơi chốn/vị trí]
có/tồn tại (không
có/không tồn tại) N
không?
N
(người và động vật)
いますか。
VD: かばんの なかに ノートが あります。(Trong cặp có quyển vở)
木の 下に ねこが います。(Dưới cây có con chó)
6. Tiếng Nhật 7 (Bài 1-Bài 7)
thuyhuongthcs@gmail.com 6
Nơi chốn
Vị trí
に
何
なに
(sự vật)
が
ありますか。
ở [nơi chốn/vị trí]
có/tồn tại cái gì?
何
なに
(động vật)
いますか。
ở [nơi chốn/vị trí]
có/tồn tại con gì?
だれ
(người)
いますか。
ở [nơi chốn/vị trí]
có/tồn tại ai?
VD: A: ランさんの うちに 何
なに
が いますか。(Nhà Lan có con gì?)
B: いぬが います。(Có con chó)
何
なに
(sự vật)
も
ありません。
Hoàn toàn không có
cái gì cả
何
なに
(động vật)
いません。
Hoàn toàn không có
con gì cả
だれ
(người)
いません。
Hoàn toàn không có
ai cả
VD: A: いま、きょうしつに だれが いますか。
(Bây giờ, ở phòng học có ai?)
B: だれも いません。
(Không có ai cả)
7. Tiếng Nhật 7 (Bài 1-Bài 7)
thuyhuongthcs@gmail.com 7
III. ~へ
IV. Số đếm
10 じゅう 100 ひゃく 1,000 せん 10,000 いちまん
20 にじゅう 200 にひゃく 2,000 にせん 100,000 じゅうまん
30 さんじゅう 300 さんびゅく 3,000 さんぜん 1,000,000 ひゃくまん
40 よんじゅう 400 よんひゃく 4,000 よんせん 10,000,000 せんまん
50 ごじゅう 500 ごひゃく 5,000 ごせん
60 ろくじゅう 600 ろっぴゃく 6,000 ろくせん
70 ななじゅう 700 ななひゃく 7,000 ななせん
80 はちじゅう 800 はっぴゃく 8,000 はっせん
90 きゅうじゅう 900 きゅうひゃく 9,000 きゅうせん
どこ へ
いきますか。 Đi đâu?
きますか。 Đến đâu?
かえりますか。 Về đâu?
N
(địa điểm)
へ
いきます。 Đi đến N
いきません。 Không đi N
きます。 Đến N
きません。 Không đến N
かえります。 Quay về N
かえりません。 Không về N
VD: ナム: ランさんは どこへ いきますか。(Lan đi đâu vậy?)
ラン: わたしは うちへ かえります。(Mình về nhà)
8. Tiếng Nhật 7 (Bài 1-Bài 7)
thuyhuongthcs@gmail.com 8
V. Mua bán / Hỏi giá cả
~つ
1 ひとつ
2 ふたつ
3 みっつ
4 よっつ
5 いつつ
6 むっつ
7 ななつ
8 やっつ
9 ここのつ
10 とお
VI.
N
(vật)
を ~つ ください。 Cho tôi…
VD: ケーキを ください。
(Cho tôi cái bánh ngọt)
けしゴムを 五
いつ
つ ください。
(Cho tôi 5 cục gôm)
N
(vật)
は ~つ いくらですか。 …bao nhiêu tiền?
Số
tiền
ドン
円
えん です。
…đồng/yên.
ぜんぶで Tất cả… đồng/yên.
VD: A: すみません。りんごは 一
ひと
つ いくらですか。
(Xin hỏi 1 trái táo bao nhiêu vậy ạ?)
B: 3,000 ドンです。
(3.000 đồng)
A: じゃあ、リんごを 三
みっ
つ ください。ぜんぶで いくらですか。
(Vậy, lấy tôi 3 trái. Tất cả bao nhiêu vậy?)
B: おまちください。ぜんぶで 9,000 ドンです。
(Xin cô chờ chút. Tất cả 9.000 đồng ạ)
9. Tiếng Nhật 7 (Bài 1-Bài 7)
thuyhuongthcs@gmail.com 9
VI. Tính từ
N は どんな N ですか。 N là N thế nào?
Tính từ i
N です。
Tính từ na な
N は どう ですか。 N thì thế nào?
Tính từ i
です。
Tính từ na
VD: A: あなたの かばんは どんなかばんですか。(Cặp của bạn là cặp thế nào?)
B: じょうぶな かばんです。(Nó là cái cặp bền)
A: この本は どうですか。(Cuốn sách này thế nào?)
B: おもしろいです。(Nó thì thú vị)
Tính từ i (ở hiện tại)
Tính từ i Khẳng định Phủ định
A-い A-いです。 A-くないです。
ながい
(dài)
ながいです。 ながくないです。
いい いいです。 よくないです。
Tính từ na (ở hiện tại)
Tính từ na Khẳng định Phủ định
A(-な) A(-な)です。
A(-な)では ありません。
A(-な)じゃ ありません。
じょうぶ
(bền)
じょうぶです。
じょうぶでは ありません。
じょうぶじゃ ありません。
Một số tính từ na nhưng kết thúc là い:
きれい (sạch đẹp)、ゆうめい (nổi tiếng)、きらい (ghét)
10. Tiếng Nhật 7 (Bài 1-Bài 7)
thuyhuongthcs@gmail.com 10
VII. Thích / Ghét / Muốn
何
なに
が
すきですか。 Thích cái gì?
きらいですか。 Ghét cái gì?
ほしいですか。 Muốn cái gì?
Khẳng định
(Hiện tại)
N が
すきです。 Thích N
きらいです。 Ghét N
ほしいです。 Muốn N
Phủ định
(Hiện tại)
N が
すき
ではありません。
Không thích N
じゃありません。
きらい
ではありません。
Không ghét N
じゃありません。
ほしくないです。 Không muốn N
VD: A: いま 何
なに
が ほしいですか。
(Bây giờ bạn muốn có thứ gì vậy?)
B: わたしは 大
おお
きいかばんが ほしいです。
(Mình muốn có cái cặp to)
11. Tiếng Nhật 7 (Bài 1-Bài 7)
thuyhuongthcs@gmail.com 11
VIII. Thời gian
何
なん
時
じ
に N を V ますか。
Làm V vào
lúc mấy giờ?
ごぜん
(buổi sáng)
ごご
(buổi chiều)
Thời
gian
に
(vào lúc)
ごろ
(vào khoảng)
V ます。
Làm V vào
lúc/khoảng…
VD: A: B さんは 何
なん
時
じ
に シャワーを あびますか。
(B, bạn tắm lúc mấy giờ?)
B:ごぜん 6時
じ
半
はん
ごろ あびます。
(Mình tắm lúc khoảng 6 giờ sáng)
N は
何
なん
時
じ
から 何
なん
時
じ
まで ですか。
N làm việc từ mấy giờ
đến mấy giờ?
Thời gian から Thời gian まで です。
N làm việc từ … giờ
đến … giờ.
VD: A: 日本の 小
しょう
学
がっ
校
こう
は 何
なん
時
じ
から 何
なん
時
じ
までですか。
(Trường Tiểu học ở Nhật làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?)
B: ごぜん 9時
じ
から ごご 5時
じ
半
はん
ごろまでです。
(Làm từ 9 giờ sáng đến khoảng 5 giờ rưỡi chiều)
どこ で N を V ますか。 Làm V ở đâu?
Địa điểm で V ます。 Làm V ở…
VD: A: B さんは どこで くだものを かいますか。
(B mua trái cây đâu vậy?)
B: いちばで かいます。
(Mình mua ngoài chợ)
12. Tiếng Nhật 7 (Bài 1-Bài 7)
thuyhuongthcs@gmail.com 12
IX. Các trợ từ khác
~ね。Đứng cuối câu, dùng để xác nhận thông tin giữa người nói và người nghe.
VD: A: りんごを 一つと ももを 二つ ください。
(A: Cho tôi 1 trái táo và 2 trái đào)
てんいん: りんごを 一つと ももを 二つ ですね。
(Nhân viên cửa hàng: 1 trái táo và 2 trái đào à?)
A: はい。
(A: Vâng)
~よ。Đứng cuối câu và hơi lên giọng, dùng để thông báo thông tin mà người nghe
không biết.
VD: A: あの スーパーは やすいですよ。
(Siêu thị kia bán đồ rẻ lắm đó)
B: そうですか。じゃあ、来
らい
しゅう 行
いき
きます。
(Vậy à. Thế thì tuần sau đi đến đó)
N には… dùng để nhấn mạnh N
VD: サイゴン・デパートには かわいい かばんが あります。
(Ở Siêu thị Sài Gòn có cặp dễ thương lắm)
~。でも、~。(nhưng) Dùng nối 2 câu tương phản về nghĩa (1 câu khen, 1 câu chê)
VD: この くつは じょうぶです。でも、おもいです。
(Giày này bền nhưng nặng)
~。そして、~。(và, thêm nữa) Dùng nối 2 câu không tương phản về nghĩa (cả 2
câu đều khen hoặc cả 2 câu đều chê)
VD: この ケーキは おいしいです。そして、やすいです。
(Bánh này ngon, và lại rẻ)
あの いちばは 小さいです。そして、きれいではありません。
(Chợ kia nhỏ, thêm nữa, lại không sạch sẽ)
BÀI TẬP (bài 1- bài 7)
15. Tiếng Nhật 7 (Bài 1-Bài 7)
thuyhuongthcs@gmail.com 15
II. Từ vựng
Nơi chốn Đồ vật Tiếng~ Đồ ăn/uống
Nhà Lịch Tiếng Anh Quả thanh long
Trường học Cục gôm Tiếng Trung Quốc Chè lipton
Núi Phú Sĩ Đĩa CD Tiếng Việt Caramen
Phòng học Máy nghe đĩa CD
Sân trường Từ điển Sự vật Vị trí
Phòng máy tính Bút xóa Tiền Phía trên
Phòng giáo viên Bản đồ Việc mua sắm Phía sau
Tòa nhà thư Màu sắc Phía dưới
Phòng đọc tivi Đồ vật Phía trước
Bể bơi Đồng hồ Âm nhạc Bên cạnh
Chợ Vở Bữa sáng
Công viên Hồ dán Bữa trưa Người
Nhà ăn video Bữa tối Bạn bè
Siêu thị Hộp viết Giờ học, tiết học Nhân viên bán hàng
Phòng tập thể thao Viết máy Bài tập
Nhà vệ sinh Bảng Sự ngủ trưa Số lượng
Cửa hàng nhỏ Sọt rác Một~
Cửa hàng tạp hóa Cái ví Hai~
Bách hóa Thước kẻ Ba~
Hồ Cửa ra vào Bốn~
Cửa hàng Bút Năm~
Ngân hàng Thực đơn Sáu~
Câu lạc bộ tenis Khăn mùi xoa Bảy~
Câu lạc bộ mĩ thuật Giày Tám~
phòng Vòi sen Chín~
Bưu điện Mười~
16. Tiếng Nhật 7 (Bài 1-Bài 7)
thuyhuongthcs@gmail.com 16
Động từ Tính từ i Tính từ na
đi Xanh Đẹp, sạch Bây giờ
Đến Đỏ Yên tĩnh Sau đây sẽ
Trở về Trắng Bền, chắc Đưa cho tôi
Ăn Đen Tốt bụng Tổng cộng
Uống Mới Nổi tiếng Và rồi thì
Chơi Cũ Nhưng
Tắm Nặng Rất
Rửa, giặt Nhẹ Buổi sáng
Vận động, thể dục To, lớn Buổi chiều
mua Nhỏ, bé
Khoảng ~ (chỉ
thời điểm)
Viết Mắc, cao Sau đó
Nghe Rẻ Hàng ngày
Nhìn, xem Thấp Một ngày
Đọc Dài Một tuần
Làm, thực hiện Ngắn
Học Tốt
Đánh (răng) Dễ thương
17. Tiếng Nhật 7 (Bài 1-Bài 7)
thuyhuongthcs@gmail.com 17
III. Đọc số
35 yên
408 yên
630 yên
13,800 đồng
3,938 yên
4,107 đồng
813 yên
2,000,000 đồng
18,800 yên
47,250 yên
450,000 đồng
4,500,000 yên
1,988,000 đồng
3,000 đồng
10,000 đồng
10,037 yên
108 yên
623,761 yên
539 yên
886,000 đồng
26. Tiếng Nhật 7 (Bài 1-Bài 7)
thuyhuongthcs@gmail.com 26
II. Từ vựng
Nơi chốn Đồ vật Tiếng~ Đồ ăn/uống
うち(いえ) カレンダー えいご ドラゴンフルーツ
がっこう けしゴム ちゅうごくご こうちゃ
ふじさん CD(シーヂィー) ベトナムご プリン
きょうしつ CD プレーヤー
こうてい じしょ Sự vật Vị trí
コンピュータしつ しゅうせいえき おかね うえ
しょくいんしつ ちず かいもの うしろ
たてもの てがみ いろ した
としょしつ テレビ もの まえ
プール とけい おんがく よこ (となり)
いちば ノート あさごはん
こうえん のり ひるごはん Người
しょくどう ビデオ ばんごはん ともだち
スーパー ペンケース じゅぎょう てんいん
たいいうかん ボールペン しゅくだい
トイレ こくばん ひるね Số lượng
ばいてん ごみばご ひとつ
コンビニ さいふ ふたつ
デパート じょうぎ みっつ
みずうみ ドア よっつ
みせ ペン いつつ
ぎんこう メニュー むっつ
テニスクラブ ハンカチ ななつ
びじゅつクラブ くつ やっつ
へや シャワー ここのつ
ゆうびんきょく とお
27. Tiếng Nhật 7 (Bài 1-Bài 7)
thuyhuongthcs@gmail.com 27
Động từ Tính từ i Tính từ na
いきます あおい きれい いま
きます あかい しずか これから
かえります しろい じょうぶ ください
たべます くろい しんせつ ぜんぶで
のみます あたらしい ゆうめい そして
あそびます ふるい でも
あびます おもい とても
あらいます かるい ごぜん
うんどうします おおきい ごご
かいます ちいさい ~ごろ
かきます たかい それから
ききます やすい まいにち
みます ひくい いちにち
よみます ながい いっしゅうかん
します みじかい
べんきょうします いい
みがきます かわいい
28. Tiếng Nhật 7 (Bài 1-Bài 7)
thuyhuongthcs@gmail.com 28
III. Đọc số
35 yên ごじゅうご えん。
408 yên よんひゃく はち えん。
630 yên ろっぴゃく さんじゅう えん。
13,800 đồng いちまん さんぜん はっぴゃく ドン。
3,938 yên さんぜん きゅうひゃく さんじゅう はち えん。
4,107 đồng よんせん ひゃく なな ドン。
813 yên はっせん じゅうさん えん。
2,000,000 đồng にひゃく まん ドン。
18,800 yên いちまん はっせん はっぴゃく えん。
47,250 yên よんまん ななせん にひゃく ごじゅう えん。
450,000 đồng よんじゅうごまん ドン。
4,500,000 yên よんひゃく ごじゅうまん えん。
1,988,000 đồng ひゃく きゅうじゅうはちまん はっせん ドン。
3,000 đồng さんぜんドン。
10,000 đồng いちまん。
10,037 yên いちまん さんじゅう なな えん。
108 yên ひゃく はち えん。
623,761 yên
ろくじゅうにまん さんぜん ななひゃく
ろくじゅう いち えん。
539 yên ごひゃく さんじゅう きゅう えん。
886,000 đồng はちじゅうはちまん ろくせん ドン。