SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 22
Khảo sát hàm số 
KSHS 02: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 
Dạng 1: Cực trị của hàm số bậc 3: y = f(x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d 
A. Kiến thức cơ bản 
· Hàm số có cực đại, cực tiểu Û phương trình y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt. 
· Hoành độ x1,x2 của các điểm cực trị là các nghiệm của phương trình y¢ = 0. 
· Để viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu, ta có thể sử dụng 
phương pháp tách đạo hàm. 
– Phân tích y = f¢(x ).q (x ) + h(x ) . 
– Suy ra y1 = h(x1),y2 = h(x2) . 
Do đó phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu là: y = h(x ) . 
· Gọi a là góc giữa hai đường thẳng d1 : y = k1x + b1, d2 : y = k2x + b2 thì 
k k 
k k 
1 2 
1 2 
tan 
1 
- 
= 
+ 
a 
B. Một số dạng câu hỏi thường gặp 
Gọi k là hệ số góc của đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. 
1. Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu song song (vuông 
góc) với đường thẳng d : y = px + q . 
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. 
– Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. 
– Giải điều kiện: k = p (hoặc k 
= - 1 ). 
p 
2. Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu tạo với đường thẳng 
d : y = px + q một góc a . 
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. 
– Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. 
– Giải điều kiện: k p 
kp 
tan 
1 
- = 
+ 
a . (Đặc biệt nếu d º Ox, thì giải điều kiện: k = tana ) 
3. Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu cắt hai trục Ox, Oy 
tại hai điểm A, B sao cho DIAB có diện tích S cho trước (với I là điểm cho trước). 
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. 
– Viết phương trình đường thẳng D đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. 
– Tìm giao điểm A, B của D với các trục Ox, Oy. 
– Giải điều kiện SDIAB = S . 
4. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho DIAB có diện tích S 
cho trước (với I là điểm cho trước). 
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. 
– Viết phương trình đường thẳng D đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. 
– Giải điều kiện SDIAB = S . 
5. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B đối xứng qua đường thẳng d 
cho trước. 
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. 
– Viết phương trình đường thẳng D đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. 
– Gọi I là trung điểm của AB. 
– Giải điều kiện: d 
ìD ^ 
í Î î 
I d 
. 
5. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B cách đều đường thẳng d cho 
trước. 
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. 
Trang 9 - ôn luy ện thi đại học online
Khảo sát hàm số 
– Giải điều kiện: d (A,d ) = d (B,d ) . 
6. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B và khoảng cách giữa hai 
điểm A, B là lớn nhất (nhỏ nhất). 
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. 
– Tìm toạ độ các điểm cực trị A, B (có thể dùng phương trình đường thẳng qua hai điểm 
cực trị). 
– Tính AB. Dùng phương pháp hàm số để tìm GTLN (GTNN) của AB. 
7. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu và hoành độ các điểm cực trị thoả hệ 
thức cho trước. 
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. 
– Phân tích hệ thức để áp dụng định lí Vi-et. 
8. Tìm điều kiện để hàm số có cực trị trên khoảng K1 = (-¥;a ) hoặc K2 = (a;+¥) . 
y ' = f(x ) = 3ax 2 + 2bx + c . 
Đặt t = x -a . Khi đó: y ' = g (t) = 3at2 + 2(3aa + b)t + 3aa 2 + 2ba + c 
Hàm số có cực trị thuộc K1 = (-¥;a ) Hàm số có cực trị thuộc K2 = (a;+¥) 
Hàm số có cực trị trên khoảng (-¥;a ) 
Û f(x ) = 0 có nghiệm trên (-¥;a ) . 
Û g (t) = 0 có nghiệm t < 0 
0 
' 0 
0 
0 
é P 
< 
êìD Û êï ³ êí 
S 
< êëîï P 
³ 
Hàm số có cực trị trên khoảng (a;+¥) 
Û f(x ) = 0 có nghiệm trên (a;+¥) . 
Û g (t) = 0 có nghiệm t > 0 
0 
' 0 
0 
0 
é P 
< 
êìD Û êï ³ êí 
S 
> êëîï P 
³ 
9. Tìm điều kiện để hàm số có hai cực trị x1,x2 thoả: 
a) x1 <a < x2 b) x1 < x2 <a c) a < x1 < x2 
y ' = f(x ) = 3ax 2 + 2bx + c . 
Đặt t = x -a . Khi đó: y ' = g (t) = 3at2 + 2(3aa + b)t + 3aa 2 + 2ba + c 
a) Hàm số có hai cực trị x1,x2 thoả x1 <a < x2 
Û g (t) = 0 có hai nghiệm t1,t2 thoả t1 < 0 < t2 Û P< 0 
b) Hàm số có hai cực trị x1,x2 thoả x1 < x2 <a 
ìD > Ûï < íï 
î > 
Û g (t) = 0 có hai nghiệm t1,t2 thoả t1 < t2 < 0 S 
' 0 
0 
0 
P 
c) Hàm số có hai cực trị x1, x2 thoả a < x1 < x2 
ìD > Ûï > íï 
î > 
Û g (t) = 0 có hai nghiệm t1,t2 thoả 0 < t1 < t2 S 
' 0 
0 
0 
P 
Câu 1. Cho hàm số y = -x 3 + 3mx 2 + 3(1- m2)x + m3 - m2 (1) 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 
2) Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). 
· y ¢= -3x 2 + 6mx + 3(1- m2) . 
Trang 10
Khảo sát hàm số 
PT y ¢= 0 có D = 1> 0, "m Þ Đồ thị hàm số (1) luôn có 2 điểm cực trị (x1; y1), (x2; y2) . 
Chia y cho y¢ ta được: y 1 x m y 2x m2 m 
æ ö ¢ = ç - ¸ + - + è ø 
3 3 
Khi đó: y x m2 m 
1 = 2 1 - + ; y x m m 2 
2 = 2 2 - + 
PT đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) là y = 2x - m2 + m . 
Câu 2. Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 + mx + m - 2 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3. 
2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành. 
· PT hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành: 
é = - 
ê = + + - = ë 
x 3 + 3x 2 + mx + m - 2 = 0 (1) Û x 
1 
g x x 2 x m 
( ) 2 2 0 (2) 
(Cm) có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía đối với trục Ox ÛPT (1) có 3 nghiệm phân biệt 
Û (2) có 2 nghiệm phân biệt khác –1 Û m 
ìíD ¢= - > î - = - ¹ 
3 0 
( 1) 3 0 
g m 
Û m < 3 
Câu 3. Cho hàm số y = -x 3 + (2m +1)x 2 - (m2 - 3m + 2)x - 4 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1. 
2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung. 
· y ¢= -3x 2 + 2(2m +1)x - (m2 - 3m + 2) . 
(Cm) có các điểm CĐ và CT nằm về hai phía của trục tung Û PT y¢ = 0 có 2 nghiệm trái 
dấu Û 3(m2 - 3m + 2) < 0 Û 1< m < 2 . 
Câu 4. Cho hàm số y 1 x 3 mx 2 (2m 1)x 3 
= - + - - (m là tham số) có đồ thị là (Cm). 
3 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. 
2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về cùng một phía đối với trục tung. 
· TXĐ: D = R ; y ¢= x 2 - 2mx + 2m -1. 
Đồ thị (Cm) có 2 điểm CĐ, CT nằm cùng phía đối với trục tung Û y ¢= 0 có 2 nghiệm phân 
biệt cùng dấu Û m m 
ìíD¢ = - + > î m 
- > 
2 2 1 0 
2 1 0 
m 
m 
1 
1 
2 
ìï ¹ Ûí > ïî 
. 
Câu 5. Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 - mx + 2 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1. 
2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu cách đều đường thẳng y = x -1. 
· Ta có: y ' = 3x 2 - 6x - m . 
Hàm số có CĐ, CT Û y ' = 3x 2 - 6x - m = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 
ÛD ' = 9+ 3m > 0Û m > -3 (*) 
Gọi hai điểm cực trị là A( x1; y1) ;B( x2; y2 ) 
Thực hiện phép chia y cho y¢ ta được: y x y m x m 
1 1 ' 2 2 2 
3 3 3 3 
æ ö æ ö æ ö 
= ç - ¸ + ç - ¸ + ç + ¸ 
è ø è ø è ø 
2 2 2 ; 2 2 2 
3 3 3 
Þ y1 y x1 ) m x1 m y2 y x2 ) 
m x2 m 
3 
( æ ö ( æ ö 
ç - ¸ + + ç - ¸ + + 
è ø 
= 
è 
= 
ø 
= = 
Trang 11 - ôn luy ện thi đại học online
Khảo sát hàm số 
2 2 2 
3 3 
æ ö 
= ç - ¸ + + 
è ø 
Þ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là D: y m x m 
Các điểm cực trị cách đều đường thẳng y = x -1Ûxảy ra 1 trong 2 trường hợp: 
TH1: Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị song song hoặc trùng với đường thẳng y = x -1 
2 m 2 1 9 
3 m 
2 
Û - = Û = (không thỏa (*)) 
TH2: Trung điểm I của AB nằm trên đường thẳng y = x -1 
+ 
1 2 1 2 2 2 2 2 
x m m x x x x 
( ) ( ) I I 
Û = - Û = - Û 
m 
y 
m 
y 
y 
m 
x 
x 2 
1 2 1 2 
3 3 
2 
1 
2 .2 2 
1 
2 
2 
0 0 
3 3 
2 
æ ö æ ö 
ç - ¸ + + ç + ¸= + - 
è ø è ø 
æ ö 
+ 
æ ö 
Ûç - ¸ + ç + ¸= Û = 
è ø è 
ø 
Vậy các giá trị cần tìm của m là: m = 0 . 
Câu 6. Cho hàm số y = x 3 - 3mx 2 + 4m3 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1. 
2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. 
· Ta có: y¢ = 3x 2 - 6mx ; y x 
0 02 
¢ = Û é = êë = 
x m 
. Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì m ¹ 0. 
uuur 
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là: A(0; 4m3), B(2m; 0) Þ AB= (2m;-4m3) 
Trung điểm của đoạn AB là I(m; 2m3) 
A, B đối xứng nhau qua đường thẳng d: y = x Û AB d 
ì ^ 
í î 
I Î d 
2 4 0 
2 
Û m m 
m m 
3 
3 
ìï 
- = 
í 
îï = 
Û m 
2 
2 
= ± 
Câu 7. Cho hàm số y = -x 3 + 3mx 2 - 3m -1. 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 
2) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với 
nhau qua đường thẳng d: x + 8y - 74 = 0. 
· y ¢= -3x 2 + 6mx ; y ¢= 0Û x = 0 Ú x = 2m . 
Hàm số có CĐ, CT Û PT y ¢= 0 có 2 nghiệm phân biệt Û m ¹ 0 . 
uuur 
Khi đó 2 điểm cực trị là: A(0;-3m -1), B(2m;4m3 -3m -1) Þ AB(2m;4m3) 
Trung điểm I của AB có toạ độ: I(m;2m3 - 3m -1) 
r 
Đường thẳng d: x + 8y - 74 = 0 có một VTCP u = (8;-1) 
. 
ì Î 
í ^ î 
A và B đối xứng với nhau qua d Û I d 
AB d 
8(2 3 3 1) 74 0 
. 0 
Û m m m 
uuur r Û m = 2 
ABu 
ìï 
+ - - - = 
í 
îï = 
Câu hỏi tương tự: 
a) y x 3 3x 2 m2x m,d : y 1 x 5 
= - + + = - . ĐS: m = 0 . 
2 2 
Câu 8. Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 + mx (1). 
¢ 
D1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. 
2) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) có các điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng 
với nhau qua đường thẳng d: x - 2y - 5 = 0 . 
· Ta có y = x 3 - 3x 2 + mx Þ y ' = 3x 2 - 6x + m 
Hàm số có cực đại, cực tiểu Û y ¢= 0 có hai nghiệm phân biệt Û = 9 - 3 m > 0 Û m < 
3 Trang 12
Khảo sát hàm số 
1 1 2 2 1 
3 3 3 3 
æ ö ¢ æ ö = ç - ¸ + ç - ¸ + 
è ø è ø 
Ta có: y x y m x m 
2 2 1 
3 3 
æ ö 
= ç - ¸ + 
è ø 
Þ đường thẳng D đi qua các điểm cực trị có phương trình y m x m 
2 2 
3 
nên D có hệ số góc k1 m 
= - . 
1 5 
2 2 
d: x - 2y - 5 = 0 y x 
Û = - Þ d có hệ số góc k2 
1 
2 
= 
Để hai điểm cực trị đối xứng qua d thì ta phải có d ^ D 
1 1 æ 2 2 ö 
1 0 
= - Û ç - ¸= - Û = 
Þ k1k2 m m 
2 3 
è ø 
Với m = 0 thì đồ thị có hai điểm cực trị là (0; 0) và (2; –4), nên trung điểm của chúng là 
I(1; –2). Ta thấy I Î d, do đó hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua d. 
Vậy: m = 0 
Câu 9. Cho hàm số y = x 3 - 3(m +1)x 2 + 9x + m - 2 (1) có đồ thị là (Cm). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 
2) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với 
nhau qua đường thẳng d: y x 
1 
2 
= . 
· y ' = 3x 2 - 6(m +1)x + 9 
Hàm số có CĐ, CT Û D ' = 9(m +1)2 - 3.9 > 0 Ûm Î(-¥;-1- 3)È(-1+ 3;+¥) 
Ta có y x m y m2 m x m 1 1 2( 2 2) 4 1 
æ ö = - + ç ¸ ¢ - + - + + 
è 3 3 
ø 
Giả sử các điểm cực đại và cực tiểu là A(x1; y1), B(x2; y2) , I là trung điểm của AB. 
Þ y 1 = -2( m2 + 2 m - 2) x 1 + 4 m 
+1; y 2 = -2( m 2 
+ 2 m - 2) x 2 + 4 m +1 
và: x x m 
ì í 1 + 2 
= + 
î 
x 1 x 
2 
= 2( 1) 
. 3 
Vậy đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu là y = -2(m2 + 2m - 2)x + 4m +1 
A, B đối xứng qua (d): y x 
1 
2 
ì ^ 
í Î î 
= Û AB d 
I d 
Û m = 1. 
Câu 10. Cho hàm số y = x 3 - 3(m +1)x 2 + 9x - m , với m là tham số thực. 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m = 1. 
2) Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1,x2 sao cho x1 - x2 £ 2 . 
· Ta có y ' = 3x 2 - 6(m +1)x + 9. 
+ Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x1, x2 ÛPT y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 
Û PT x 2 - 2(m +1)x + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt là x1, x2 . 
é > - + Û = + - > Û ê 
' ( 1)2 3 0 1 3 
m m 
m 
1 3 
D 
ë < - - 
(1) 
+ Theo định lý Viet ta có x1 + x2 = 2(m +1); x1x2 = 3. Khi đó: 
x x ( x x ) 2 2 
x x ( m ) 
1 - 2 £ 2Û 1 + 2 - 4 1 2 £ 4Û4 +1 -12 £ 4 m m Û( +1)2 £ 4Û-3£ £ 1 (2) 
+ Từ (1) và (2) suy ra giá trị của m cần tìm là -3£ m < -1- 3 và -1+ 3 < m £ 1. 
Trang 13 - ôn luy ện thi đại học online
Khảo sát hàm số 
Câu 11. Cho hàm số y = x 3 + (1- 2m)x 2 + (2- m)x + m + 2 , với m là tham số thực. 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m = 1. 
2) Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1, x2 sao cho x1 x2 
1 
3 
- > . 
· Ta có: y ' = 3x 2 + 2(1- 2m)x + (2- m) 
Hàm số có CĐ, CT Û y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 (giả sử x1 < x2 ) 
m m m m m 
m 
2 2 
5 
' (1 2 ) 3(2 ) 4 5 0 4 
1 
D 
é 
Û = - - - = - - > Û ê > 
ê < - ë 
(*) 
2 
(1 2 ) ; 2 
3 
+ = - - = - 
Hàm số đạt cực trị tại các điểm x1,x2 . Khi đó ta có: x1 x2 m x1x2 m 
3 
2 
2 
x x ( x x ) ( x x ) x x 
1 2 1 2 1 
2 1 2 
1 
3 
4 1 
9 
- > Û - = + - > 
4(1 2m)2 4(2 m) 1 16m2 12m 5 0 m 3 29 m 3 29 
Û - - - > Û - - > Û > + Ú < - 
Kết hợp (*), ta suy ra m m 
8 8 
3 29 1 
8 
> + Ú < - 
Câu 12. Cho hàm số y 1 x 3 mx 2 mx 1 
= - + - , với m là tham số thực. 
3 
mm 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m = 1. 
2) Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1, x2 sao cho x1 - x2 ³ 8. 
· Ta có: y ' = x 2 - 2mx + m . 
Hàm số có CĐ, CT Û y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 (giả sử x1 < x2 ) 
Û D¢ = m 2 - m > 0 Û 0 
1 
é < 
êë > 
(*). Khi đó: x1 + x2 = 2m, x1x2 = m . 
x1 - x2 ³ 8 Û x x 2 
( 1 - 2) ³ 64 Û m m 2 - -16 ³ 0 Û 
é - m 
£ ê + m 
êë 
êê 
³ 1 65 
2 
1 65 
2 
(thoả (*)) 
Câu 13. Cho hàm số y 1 x 3 (m 1)x 2 3(m 2)x 1 
= - - + - + , với m là tham số thực. 
3 3 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m = 2 . 
2) Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1, x2 sao cho x1 + 2x2 = 1. 
· Ta có: y ¢= x 2 - 2(m -1)x + 3(m - 2) 
Hàm số có cực đại và cực tiểu Û y ¢= 0có hai nghiệm phân biệt x1, x2 
> Û - + > (luôn đúng với "m) 
Û 2 m 5m 7 0 0 D¢ 
2( 1) 
3( 2) 
ì + = - 
í = - î 
Khi đó ta có: x x m 
1 2 
1 2 
x x m 
3 2 
1 2 3( 2) 
ì x 2 
= - m 
îï x 2 - x 2 
= m 
ïí 
- 
Û ( ) 
m2 m m 8 16 9 0 4 34 
Û + - = Û = - ± . 
4 
Câu 14. Cho hàm số y = 4x 3 + mx 2 - 3x . 
Trang 14
Khảo sát hàm số 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. 
2) Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 thỏa x1 = -4x2 . 
· y x mx 2 12 2 3 ¢= + - . Ta có: m m 2 36 0, D¢ 
= + > " Þ hàm số luôn có 2 cực trị x1, x2 . 
4 ; ; 1 
Khi đó: x1 x2 x1 x2 m x1x2 
6 4 
ì 
= - + = - = - íî 
m 
9 
2 
Þ = ± 
Câu hỏi tương tự: 
a) y = x 3 + 3x 2 + mx +1; x1 + 2x2 = 3 ĐS: m = -1 05 . 
Câu 15. Cho hàm số y 1 x 3 ax 2 3ax 4 
= - - + (1) (a là tham số). 
3 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi a = 1. 
2) Tìm a để hàm số (1) đạt cực trị tại x1, x2 phân biệt và thoả mãn điều kiện: 
2 2 
1 2 
x ax a a 
2 2 
a x ax a 
2 1 
2 9 
2 
2 9 
+ + 
+ = 
+ + 
(2) 
· y¢ = x 2 - 2ax - 3a . Hàm số có CĐ, CT Û y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 
a a 2 4 12 0 D Û = + > Û aa 
3 
0 
é < - 
êë > 
(*). Khi đó x1 + x2 = 2a , x1x2 = -3a . 
Ta có: x 2 ax a a ( x x ) a a 2 a 
1 + 2 2 + 9 = 2 1 + 2 +12 = 4 +12 > 0 
Tương tự: x 2 ax a a 2 a 
2 + 2 1 + 9 = 4 +12 > 0 
2 2 
2 2 
4 + 12 + = 
2 
Do đó: (2) Û a a a 
4 + 
12 
a a a 
2 
2 
Û 4 +12 = 1 Û3a ( a + 4) = 0 Ûa = -4 
a a 
a 
Câu 16. Cho hàm số y = 2x 3 + 9mx 2 +12m2x +1 (m là tham số). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = –1. 
2) Tìm các giá trị của m để hàm số có cực đại tại xCĐ, cực tiểu tại xCT thỏa mãn: x CÑ xCT 2 = . 
· Ta có: y¢ = 6x 2 +18mx +12m2 = 6(x 2 + 3mx + 2m2) 
Hàm số có CĐ và CT Û y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1,x2Û D = m2 > 0 Û m ¹ 0 
Khi đó: x1 ( m m ) x2 ( m m ) 
1 3 , 1 3 
2 2 
= - - = - + . 
Dựa vào bảng xét dấu y¢, suy ra xCÑ= x1, xCT = x2 
Do đó: x CÑ xCT 2 = Û m m m m 
2 3 3 
2 2 
æ - - ö - + ç ¸ = è ø 
Û m = -2 . 
Câu 17. Cho hàm số y = (m + 2)x 3 + 3x 2 + mx - 5 , m là tham số. 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0. 
2) Tìm các giá trị của m để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ 
là các số dương. 
· Các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ là các số dương 
ÛPT y ' = 3(m + 2)x 2 + 6x + m = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt 
Trang 15 - ôn luy ện thi đại học online
Khảo sát hàm số 
( 2) 0 
' 9 3 ( 2) 0 ' 2 3 0 3 1 
ì a = m 
+ ¹ 
ï D = - m m + > ì Ûï D 
= - m - m + > ì - < m < Û í P = m > + í m < Ûï í m < Û- < m 
< - ï m ï î m + < ïî m 
< - ï ï S 
= - > î + 
ïï 
m 
2 
0 0 0 3 2 
3( 2) 2 0 2 
3 0 
2 
Câu 18. Cho hàm số y 1 x 3 1mx 2 (m2 3)x 
= - + - (1), m là tham số. 
3 2 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0. 
2) Tìm các giá trị của m để hàm số (1) có các điểm cực trị x1,x2 với x1 > 0,x2 > 0 và 
x 2 x 2 
1 2 
5 
2 
+ = . 
· y¢ = x 2 - mx + m2 - 3; y¢ = 0Û x 2 - mx + m2 - 3 = 0 (2) 
YCBT Û 
0 
0 
0 
P 
S 
x 2 x 2 
1 2 
5 
2 
ìD > 
ï > ï 
> íï 
+ = ïî 
Û 
ì ï < m 
< í 
Û m 
= m 
3 2 14 
14 2 
2 
= ± ïî 
. 
Câu 19. Cho hàm số y = x 3 + (1- 2m)x 2 + (2- m)x + m + 2 (m là tham số) (1). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2. 
2) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại, điểm cực tiểu, đồng thời 
hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1. 
· y ¢= 3x 2 + 2(1- 2m)x + 2- m = g (x ) 
YCBT Û phương trình y ¢= 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: x1 < x2 < 1. 
Û 
ìD¢ = - - > 
4 2 5 0 
m m 
(1) 5 7 0 
2 1 1 
2 3 
g m 
S m 
ïï 
í = - + > ï = - < ïî 
5 7 
4 5 
< < . 
Û m 
Câu 20. Cho hàm số y m x 3 (m 2)x 2 (m 1)x 2 
= + - + - + (Cm). 
3 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 
2) Tìm m để hàm số có cực đại tại x1, cực tiểu tại x2 thỏa mãn x1 < x2 < 1. 
· Ta có: y¢ = mx 2 + 2(m - 2)x + m -1; y¢ = 0Û mx 2 + 2(m - 2)x + m -1= 0 (1) 
Hàm số có CĐ ,CT thỏa mãn x1 < x2 < 1 khi m > 0 và (1) có 2 nghiệm phân biệt bé hơn 1 
Đặt t = x -1 Þ x = t +1, thay vào (1) ta được: 
m(t +1)2 + 2(m - 2)(t +1) + m -1= 0 Ûmt2 + 4(m -1)t + 4m - 5 = 0 
(1) có 2 nghiệm phân biệt bé hơn 1 Û (2) có 2 nghiệm âm phân biệt 
ì m 
> 
ïï Û ¢ > í ï 
P 
> îï S 
< 
0 
0 
0 
0 
D 
5 4 
4 3 
Û < < . 
m 
Câu 21. Cho hàm số y = x3 + (1- 2m)x2 + (2 -m)x + m+ 2 (Cm). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 
2) Tìm m để hàm số có ít nhất 1 điểm cực trị có hoành độ thuộc khoảng (-2;0) . 
Trang 16
Khảo sát hàm số 
· Ta có: y¢ = 3x 2 + 2(1- 2m)x + 2- m ; y¢ = 0Û 3x 2 + 2(1- 2m)x + 2- m = 0 (*) 
Hàm số có ít nhất 1 cực trị thuộc (-2;0) Û(*) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và có ít nhất 1 
nghiệm thuộc (-2;0) 
2 0 (1) 
2 0 (2) 
é- < < < 
x x 
x x 
1 2 
1 2 
Û ê- < < £ ê 
2 0 (3) 
x 1 £ - < x 
2 
< êë 
Ta có: 
2 
1 2 
( ) ( ) 
2 
m m 
m m m 
x x 
m m m 
x x 
x x m 
1 2 
1 2 
4 5 0 
' 4 5 0 2 1 2 0 
2 0 3 10 (1) 2 (2 1) 2 1 2 2 0 4 0 7 3 3 
0 0 
3 
4 
2 
D 
ì - - > 
ì = - - > ï - ï + ï- < < ïï- < < ïï Ûí Ûí - - Û- < < - ï + + > ï + + > 
ï > ï - îï ï > ïî 
ì ïî 
4 m 2 
ì 2 
- m 
- 5 > 0 
= m - m - > ï ï Ûï f ( ) 
m 
³ = - m £ ï m - í ( ) ( ) 
Ûï í > - Û ³ ï x 1 + + x 
2 
+ > m 
ï 
ï î ( x 1 + ) ( x + ) > ï - m ( m 
- ) 
2 
+ + > ' 4 5 0 2 
0 2 0 2 1 (2) 2 2 2 2 0 3 
2 2 0 2 4 2 1 4 0 
3 3 
D 
( ) 
2 
m m 
2 
m m m 
f m m m 
x x 
x x m 
1 2 
1 2 
4 5 0 
' 4 5 0 3 5 0 
(3) 2 10 6 0 2 1 5 1 0 0 3 3 
0 2 0 
3 
D 
ì - - > 
ì = - - > ï + ³ ïï - = + £ ïï Ûí Ûí - < Û- £ < - ï + < ï 
îï > ï - > ïî 
5; 1 2; 
3 
é ö é Îê- - ¸Èë +¥ ë ø 
Tóm lại các giá trị m cần tìm là: m ) 
Câu 22. Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 + 2 (1) 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). 
2) Tìm điểm M thuộc đường thẳng d: y = 3x - 2 sao tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực 
trị nhỏ nhất. 
· Các điểm cực trị là: A(0; 2), B(2; –2). 
Xét biểu thức g (x,y) = 3x - y - 2 ta có: 
g (xA,yA) = 3xA- yA- 2 = -4 < 0; g (xB,yB) = 3xB- yB- 2 = 6 > 0 
Þ 2 điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của đường thẳng d: y = 3x - 2 . 
Do đó MA + MB nhỏ nhất Û 3 điểm A, M, B thẳng hàng Û M là giao điểm của d và AB. 
Phương trình đường thẳng AB: y = -2x + 2 
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: y x x y 
3 2 4; 2 2 2 5 5 
ì = - ì í Ûí = = î y = - x 
+ î 
Þ M 
4; 2 
5 5 
æ ö 
ç ¸ 
è ø 
Câu 23. Cho hàm số y = x 3 - 3mx 2 + 3(m2 -1)x - m3 + m (1) 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 
2) Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số 
đến gốc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa 
độ O. 
· Ta có y ¢= 3x 2 - 6mx + 3(m2 -1) . Hàm số (1) có cực trị Û PT y ¢= 0 có 2 nghiệm phân biệt 
Û x 2 - 2mx + m2 -1= 0 có 2 nhiệm phân biệt ÛD = 1> 0,"m 
Trang 17 - ôn luy ện thi đại học online
Khảo sát hàm số 
Khi đó: điểm cực đại A(m -1;2- 2m) và điểm cực tiểu B(m +1;-2- 2m) 
é Ta có OA = 2 OB Û m 2 + 6 m + 1 = 0 Û m 
= - 3 + 2 2 
ê 
m 
3 2 2 
ë = - - 
. 
Câu 24. Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 - mx + 2 có đồ thị là (Cm). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 
2) Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị song 
song với đường thẳng d: y = -4x + 3. 
· Ta có: y ' = 3x 2 - 6x - m . Hàm số có CĐ, CT Û y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 
ÛD ' = 9+ 3m > 0Û m > -3 (*) 
Gọi hai điểm cực trị là A( x1; y1) ;B( x2; y2 ) 
Thực hiện phép chia y cho y¢ ta được: y x y m x m 
1 1 ' 2 2 2 
3 3 3 3 
æ ö æ ö æ ö 
= ç - ¸ - ç + ¸ + ç - ¸ 
è ø è ø è ø 
2 2 2 ; 2 2 2 
3 3 3 3 
æ ö æ ö æ ö æ ö 
Þ y1 y ( x1) m x1 m y2 y ( x2 ) m x2 m 
= = -ç + ¸ + ç - ¸ = = -ç + ¸ + ç - ¸ 
è ø è ø è ø è ø 
2 2 2 
3 3 
æ ö æ ö 
Þ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là D: y m x m 
= -ç + ¸ + ç - ¸ 
è ø è ø 
D // d: y = -4x + 3 
ì æ ö 
ï-ç + ¸= - Ûï è ø Û = íæ ö ïç - ¸¹ îïè ø 
2 m 
2 4 
3 m 
3 
2 m 
3 
3 
(thỏa mãn (*)) 
Câu hỏi tương tự: 
a) y 1 x 3 mx 2 (5m 4)x 2 
= - + - + , d : 8x + 3y + 9 = 0 ĐS: m = 0; m = 5 . 
3 
Câu 25. Cho hàm số y = x 3 + mx 2 + 7x + 3 có đồ thị là (Cm). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 5. 
2) Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị 
vuông góc với đường thẳng d: y = 3x - 7. 
· Ta có: y ' = 3x 2 + 2mx + 7. Hàm số có CĐ, CT Û y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 . 
ÛD ' = m2 - 21> 0Û m > 21 (*) 
Gọi hai điểm cực trị là A( x1; y1) ;B( x2; y2 ) 
Thực hiện phép chia y cho y¢ ta được: y x y m2 x m 1 1 ' 2(21 ) 3 7 
æ ö æ ö 
= ç + + - + 3 9 ¸ 9 ç - ¸ 
è ø è 9 
ø 
( ) 2(21 ) 3 7 
æ ö 
Þ y y x m2 x m 
= = - + ç - ¸ 
1 1 1 
9 9 
è ø 
( ) 2(21 ) 3 7 
æ ö 
; y y x m2 x m 
= = - + ç - ¸ 
2 2 2 
9 9 
è ø 
Þ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là D: y = 2(21 - m2)x + 3 - 
7m 
9 9 
D ^ d: y = -4x + 3Û 
m 
21 
2(21 m2 
).3 1 
9 
ì > ïí 
- = - ïî 
Û m 
3 10 
2 
= ± . 
Câu 26. Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 - mx + 2 có đồ thị là (Cm). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 
Trang 18
Khảo sát hàm số 
2) Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị tạo 
với đường thẳng d: x + 4y - 5 = 0 một góc a = 450 . 
· Ta có: y ' = 3x 2 - 6x - m . Hàm số có CĐ, CT Û y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 
ÛD ' = 9+ 3m > 0Û m > -3 (*) 
Gọi hai điểm cực trị là A( x1; y1) ;B( x2; y2 ) 
Thực hiện phép chia y cho y¢ ta được: y x y m x m 
1 1 ' 2 2 2 
3 3 3 3 
æ ö æ ö æ ö 
= ç - ¸ - ç + ¸ + ç - ¸ 
è ø è ø è ø 
2 2 2 ; 2 2 2 
3 3 3 3 
æ ö æ ö æ ö æ ö 
Þ y1 y ( x1) m x1 m y2 y ( x2 ) m x2 m 
= = -ç + ¸ + ç - ¸ = = -ç + ¸ + ç - ¸ 
è ø è ø è ø è ø 
2 2 2 
3 3 
æ ö æ ö 
Þ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là D: y m x m 
= -ç + ¸ + ç - ¸ 
è ø è ø 
2 2 
3 
æ ö 
Đặt k m 
= -ç + ¸ 
è ø 
. Đường thẳng d: x + 4y - 5 = 0 có hệ số góc bằng 1 
- . 
4 
Ta có: 
1 1 1 1 3 39 
+ é é é ê + = - ê = ê = - 
k k k k m 
tan45 = 4 Û ê 4 4 5 10 1 1 1 1 1 Û ê 5 Û ê 
1 
- k ê êë k + = - + k ê k = - ê êë êë 
m 
= - 4 4 4 3 2 
o 
Kết hợp điều kiện (*), suy ra giá trị m cần tìm là: m 
1 
2 
= - . 
Câu hỏi tương tự: 
a) y = x 3 - 3(m -1)x 2 + (2m2 - 3m + 2)x - m(m -1) , d y x 
: 1 5 
= - + , 0 a = 45 . ĐS: m 
4 
3 15 
2 
= ± 
Câu 27. Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 2 (C). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 
2) Tìm m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) tiếp xúc với đường tròn (S) có 
phương trình (x - m)2 + (y - m -1)2 = 5 . 
· Phương trình đường thẳng D đi qua hai điểm cực trị 2x + y - 2 = 0. 
(S) có tâm I(m,m +1) và bán kính R= 5 . 
2m + m + 1 - 
2 
D tiếp xúc với (S) Û 5 
5 
2; 4 
Û = = - . 
= Û 3m -1 = 5 m m 
3 
Câu 28. Cho hàm số y x mx Cm = 3 - 3 + 2 ( ) . 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 
2) Tìm m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của ( ) Cm cắt đường tròn tâm I(1;1) , 
bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích DIAB đạt giá trị lớn nhất . 
· Ta có y ' = 3x 2 - 3m . Hàm số có CĐ, CT Û PT y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt Ûm > 0 
Vì y x y mx 
1 . 2 2 
3 
= ¢ - + nên đường thẳng D đi qua các điểm CĐ, CT của đồ thị hàm số có 
phương trình là: y = -2mx + 2 
Ta có ( ) 2 m 
1 
, 1 
d I R 
m2 
4 1 
D 
- 
= < = 
+ 
(vì m > 0) Þ D luôn cắt đường tròn tâm I(1; 1), bán kính R 
= 1 tại 2 điểm A, B phân biệt. 
Trang 19 - ôn luy ện thi đại học online
Khảo sát hàm số 
Với m 
¹ : D không đi qua I, ta có: S ABI 1 IA.IB.sinAIB 1R2 1 
1 
2 
D 2 2 2 = £ = 
Nên SDIAB đạt GTLN bằng 1 
2 
khi sin·AIB= 1 hay DAIB vuông cân tại I IH R 
1 
Û = = 
2 2 
2 1 1 2 3 
4 1 2 2 
m 
- Û = Û = 
± m 
m2 
+ 
(H là trung điểm của AB) 
Câu 29. Cho hàm số y = x 3 + 6mx 2 + 9x + 2m (1), với m là tham số thực. 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 
2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ gốc toạ độ O đến 
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị bằng 
4 
5 
. 
· Ta có: y¢ = 3x2 +12mx + 9 . Hàm số có 2 điểm cực trị Û PT y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt 
m2 m ' 4 3 0 3 
ÛD = - > Û > hoặc m 
2 
3 
2 
< - (*) 
Khi đó ta có: y x 2m .y (6 8m2)x 4m 
æ ö ¢ = ç + ¸ + - - è ø 
3 3 
Þ đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) có PT là: D : y = (6- 8m2)x - 4m 
( , D ) = - 4 = 4 Û 64 - 101 + 37 = 
0 
d O m m m 
(6 8 ) 1 5 
m 
4 2 
2 2 
- + 
1 
37 ( ) 
8 
é = ± 
m 
m lo aïi 
Û êê = ± êë 
Û m = ±1. 
Câu 30. Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 + (m - 6)x + m - 2 (1), với m là tham số thực. 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2. 
2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ điểm A(1;-4) đến 
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị bằng 
12 
265 
. 
· Ta có: y¢ = 3x 2 - 6x + m - 6. Hàm số có 2 điểm cực trị Û PT y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt 
Û D¢ = 32 - 3(m - 6) > 0Û m < 9 (*) 
Ta có: y x y m x m 
1( 1). 2 6 4 4 
3 3 3 
¢ æ ö = - + ç - ¸ + - è ø 
2 6 4 4 
3 3 
æ ö 
= ç - ¸ + - è ø 
Þ PT đường thẳng qua 2 điểm cực trị D: y m x m 
Þ 
( , D ) = 6 - 18 = 
12 
d A m 
4 72 333 265 
m2 m 
- + 
Û 
m 
m 
1 
1053 
249 
é = 
ê 
= êë 
(thoả (*)) 
Câu 31. Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 + mx +1 (1), với m là tham số thực. 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. 
2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ điểm I 
1;11 
2 4 
æ ö 
çè ø¸ 
đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là lớn nhất. 
· Ta có: y¢ = 3x 2 - 6x + m . Hàm số có 2 điểm cực trị Û PT y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt 
Û D¢ > 0Ûm < 3 . 
Trang 20
Khảo sát hàm số 
1 2 2 1 
æ ö ¢ æ ö = ç - ¸ + ç - ¸ + + è ø è ø 
Ta có: y x y m x m 
3 3 3 3 
: 2 2 1 
Þ PT đường thẳng qua hai điểm cực trị là: y m x m 
3 3 
D 
æ ö 
= ç - ¸ + + è ø 
. 
Dễ dàng tìm được điểm cố định của D là A 
1;2 
2 
æ ö 
ç- ¸ è ø 
. AI 
1; 3 
4 
æ ö 
= ç ¸ è ø 
uur 
. 
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên D. 
Ta có d (I,D) = IH £ IA. Dấu "=" xảy ra Û IA^D Û m m 
1 2 2 .3 0 1 
æ ö 
+ ç - ¸ = Û = è ø 
3 4 
. 
max( ( , )) 5 
Vậy d I 
D = khi m = 1. 
4 
Câu 32. Cho hàm số y x m x m m x m m Cm = 3 + 3( +1) 2 + 3 ( + 2) + 3 + 3 2 ( ) . 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. 
2) Chứng minh rằng với mọi m, đồ thị (Cm) luôn có 2 điểm cực trị và khoảng cách giữa 2 
điểm cực trị là không đổi. 
· Ta có: y¢ = 3x 2 + 6(m +1)x + 6m(m + 2) ; y x m 
¢ = 0Û é = -2- êë x = - 
m 
. 
Đồ thị (Cm) có điểm cực đại A(-2- m;4) và điểm cực tiểu B(-m;0) Þ AB= 2 5 . 
Câu 33. Cho hàm số y = 2x 2 - 3(m +1)x 2 + 6mx + m3 . 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 
2) Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho AB= 2 . 
· Ta có: y¢ = 6(x -1)(x - m) . Hàm số có CĐ, CT Û y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt Û m ¹ 1. 
Khi đó các điểm cực trị là A(1;m3 + 3m -1),B(m;3m2) . 
AB= 2 Û (m -1)2 + (3m2 - m3 - 3m +1) = 2Û m = 0; m = 2 (thoả điều kiện). 
Câu 34. Cho hàm số y = x 3 - 3mx 2 + 3(m2 -1)x - m3 + 4m -1 (1) 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -1. 
2) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho DOAB vuông tại O. 
· Ta có: y ¢= 3x 2 - 6mx + 3(m2 -1) ; y x m y m 
0 1 3 1 1 
¢= Ûé = + Þ = - êë x = m - Þ y = m 
+ 
uuur 
Þ A(m +1;m - 3) , B(m -1;m +1) Þ OA= (m +1;m - 3) 
uuur 
, OB= (m -1;m +1) 
. 
uuur uuur 
DOAB vuông tại O Û OA.OB= 0 
2 2 2 4 0 1 2 
- - = Û é = - êë = 
Û m m m 
m 
. 
Câu 35. Cho hàm số y = 2x 2 - 3(m +1)x 2 + 6mx + m3 (1) 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 
2) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC vuông tại 
C, với C(4;0) . 
· Ta có: y¢ = 6(x -1)(x - m) . Hàm số có CĐ, CT Û y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt Û m ¹ 1. 
Khi đó các điểm cực trị là A(1;m3 + 3m -1),B(m;3m2) . 
uuur uuur 
DABC vuông tại C Û AC.BC= 0 
Û (m +1) éëm2(m2 - m +1) + 3m2 - 5m + 4ùû = 0 
Û m = -1 
Trang 21 - ôn luy ện thi đại học online
Khảo sát hàm số 
Câu 36. Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 + m (1) 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -4 . 
2) Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho ·AOB= 1200 . 
· Ta có: y ¢= 3x 2 + 6x ; y x y m 
0 2 4 0 
¢= Û é = - Þ = + êë x = Þ y = 
m 
Vậy hàm số có hai điểm cực trị A(0 ; m) và B(-2 ; m + 4) 
uuur uuur 
OA= (0;m), OB= (-2;m + 4) 
cos 1 
. Để ·AOB= 1200 thì AOB 
2 
= - 
( 4) 1 4 ( 4) 2 ( 4) 4 0 
4 ( 4) 2 3 24 44 0 
Û m m + = - Û m ( ì- + m + ) = - < m 
< m m + Û í 2 2 î 
2 
+ + + + = ( ) 
2 2 
m m m m 
4 0 12 2 3 
ì- < Ûï ïî 
m 
< - + í - ± Û m 
= m 
= 12 2 3 3 
3 
Câu 37. Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 + m2 - m +1 (1) 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 
2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực đại, cực tiểu là A và B sao cho diện tích tam 
giác ABC bằng 7, với điểm C(–2; 4 ). 
· Ta có y ' = 3x 2 - 6x ; y ' = 0Û3x 2 - 6x = 0Û x = 0; x = 2 Þ Hàm số luôn có CĐ, CT. 
Các điểm CĐ, CT của đồ thị là: A(0;m2 - m +1) , B(2;m2 - m - 3) , AB= 22 + (-4)2 = 2 5 
Phương trình đường thẳng AB: x y m m 0 2 1 
- = - + - 
2 - 
4 
Û 2x + y - m2 + m -1= 0 
S d C AB AB m m m m 
ABC 
2 
1 ( , ). 1. 1 .2 5 2 1 7 
2 2 5 D 
- + = = = - + = mm3 
Û é = êë = - 
2 
. 
Câu hỏi tương tự: 
a) y = x 3 - 3mx + 2,C(1;1),S = 18 . ĐS: m = 2 . 
Câu 38. Cho hàm số y = x 3 - 3(m +1)x 2 +12mx - 3m + 4 (C) 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số m = 0. 
2) Tìm m để hàm số có hai cực trị là A và B sao cho hai điểm này cùng với điểm C 
1; 9 
æ ö 
ç- - è 2 
¸ 
ø 
lập thành tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm. 
· Ta có y ' = 3x 2 - 3(m +1)x +12m . Hàm số có hai cực trị Û y¢ = 0 có hai nghiệm phân biệt 
Û D = (m -1)2 > 0Û m ¹ 1 (*). Khi đó hai cực trị là A(2;9m), B(2m;-4m3 +12m2 -3m + 4) . 
DABC nhận O làm trọng tâm Û 
2 2 1 0 1 
4 12 6 4 9 0 2 
ìï + m 
- = í - m3 m2 Û = - + + m 
+ - m 
ïî 
= 2 
(thoả (*)). 
Câu 39. Cho hàm số y = f(x ) = 2x 3 + 3(m - 3)x 2 +11- 3m (Cm ). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2. 
2) Tìm m để (Cm ) có hai điểm cực trị M1,M2 sao cho các điểmM1,M2 và B(0; –1) thẳng 
hàng. 
· y¢ = 6x2 + 6(m - 3) . y¢ = 0 Û 
xx 
m 
0 
3 
é = 
êë = - . Hàm số có 2 cực trị Û m ¹ 3 (*). 
Trang 22
Khảo sát hàm số 
( ) ( ) 1 3 ( 3)2 11 3 
¢ æ - ö = ç + ¸- - + - 
Chia f(x ) cho f¢(x ) ta được: f x f x x m m x m 
3 6 
è ø 
Þ phương trình đường thẳng M1M2 là: y = -(m - 3)2x +11- 3m 
M1,M2,B thẳng hàng Û BÎM1M2 Û m = 4 (thoả (*)). 
Câu 40. Cho hàm số y x mx m x Cm 1 3 2 ( 2 1) 1 ( ) 
= - + - + . 
3 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2 . 
2) Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và yCÑ+ yCT > 2. 
· Ta có: y¢ = x 2 - 2mx + m2 -1. y x m 
0 11 
¢ = Û é = + êë x = m 
- 
. 
2 3 2 2 2 1 0 1 
- + > Û é- < < êë > 
yCÑ+ yCT > 2 Û m m m 
m 
. 
Câu 41. Cho hàm số y 1 x 3 (m 1)x 2 4(m 1)3 
= - + + + (1) (m là tham số thực). 
3 3 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 
2) Tìm m để các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị (1) nằm về 2 phía (phía trong và phía 
ngoài) của đường tròn có phương trình (C): x 2 + y2 - 4x + 3 = 0 . 
· y¢ = x 2 - 2(m +1)x . y x 
0 02( 1) 
¢ = Û é = êë x = m 
+ 
. Hàm số có cực trị Û m ¹ -1 (1) 
Gọi hai điểm cực trị của đồ thị là: A 0; 4(m 1)3 
æ ö 
ç + ¸ è ø 
3 
, B(2(m +1);0) . 
(C) có tâm I(2; 0), bán kính R = 1. IA 4 16(m 1)6 
= + + , IB= 4m2 . 
9 
A, B nằm về hai phía của (C) Û (IA2 - R2)(IB2 - R2) < 0 Û 4m2 1 0 1 m 1 
- < Û- < < (2) 
2 2 
1 1 
2 2 
Kết hợp (1), (2), ta suy ra: m 
- < < . 
Câu 42. Cho hàm số y = x 3 - 3mx 2 + 3(m2 -1)x - m3 (Cm) 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -2 . 
2) Chứng minh rằng (Cm) luôn có điểm cực đại và điểm cực tiểu lần lượt chạy trên mỗi 
đường thẳng cố định. 
· y ¢= 3x 2 - 6mx + 3(m2 -1) ; y x m 
0 11 
¢= Û é = + êë x = m 
- 
1 
2 3 
ì = - + 
í = - î 
Điểm cực đại M(m -1;2- 3m) chạy trên đường thẳng cố định: x t 
y t 
1 
2 3 
ì = + 
í = - - î 
Điểm cực tiểu N(m +1;-2- m) chạy trên đường thẳng cố định: x t 
y t 
Câu 43. Cho hàm số y x mx x m Cm 1 3 2 1 ( ) 
= - - + + . 
3 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 
2) Tìm m để đồ thị (Cm) có 2 điểm cực trị và khoảng cách giữa 2 điểm cực trị là nhỏ nhất. 
Trang 23 - ôn luy ện thi đại học online
Khảo sát hàm số 
· Ta có: y¢ = x 2 - 2mx -1; y¢ = 0 có D¢ = m2 +1> 0,"m Þ hàm số luôn có hai điểm cực trị 
x1,x2 . Giả sử các điểm cực trị của (Cm) là A(x1; y1),B(x2; y2) . 
Ta có: y = 1(x - m).y ¢ - 2(m2 + 1)x + 2m + 
1 
3 3 3 
2( 1) 2 1 
3 3 
Þ y m2 x m 
2( 1) 2 1 
3 3 
= - + + + ; y m2 x m 
1 1 
= - + + + 
2 2 
( ) ( ) (4 4) 1 4( 1) 4 1 4 
é ù æ ö 
Do đó: AB2 x x 2 y y 2 m2 m2 2 
= 2 - 1 + 2 - 1 
= + ê + + ú ³ + ë û è ç ø 
¸ 9 9 
Þ AB 
2 13 
3 
min 2 13 
³ . Dấu "=" xảy ra Û m = 0 . Vậy AB 
= khi m = 0 . 
3 
Câu 44. Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 - mx + 2 (1) . 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0. 
2) Tìm m để hàm số (1) có 2 cực trị và đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 
tạo với hai trục toạ độ một tam giác cân. 
· y¢ = 3x 2 - 6x - m . Hàm số có 2 cực trị Û y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt Û m > -3. 
Ta có: y x y m x m 
1( 1). 2 2 2 
3 3 3 
¢ æ ö = - + ç- - ¸ + - è ø 
Þ Đường thẳng D đi qua 2 điểm cực trị của đồ 
2 2 2 
3 3 
æ ö 
= ç- - ¸ + - è ø 
thị có phương trình: y m x m 
. 
æ - ö 
ç + ¸ è ø 
D cắt Ox, Oy tại A m 
m 
6 ;0 
2( 3) 
0; 6 
æ - ö 
çè ø¸ 
, B m 
3 
(m ¹ 0). 
- = - 
+ Û m m m 
Tam giác OAB cân Û OA = OB Û m m 
m 
6 6 
2( 3) 3 
6; 9; 3 
= = - = - . 
2 2 
Đối chiếu điều kiện ta có m 
3 
2 
= - . 
Câu 45. Cho hàm số : y = 1 x 3 mx 2 (m2 m 1)x 1 
3 
- + - + + (1). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 
2) Tìm m để hàm số có cực trị trong khoảng (-¥;1) . 
· Tập xác định D = R. y¢ = x 2 - 2mx + m2 - m +1. 
Đặt t = x -1Þ x = t +1 ta được : y ' = g (t) = t2 + 2(1- m) t + m2 - 3m + 2 
Hàm số(1) có cực trị trong khoảng(-¥;1) Û f(x ) = 0 có nghiệm trong khoảng (-¥;1) . 
Û g (t) = 0 có nghiệm t < 0 
0 
' 0 
0 
0 
é P 
< 
êìD Û êï ³ êí 
S 
< êëîï P 
³ 
é m 2 
- m 
+ < 
êì Û êï m 
- ³ êí m 
- < 
êï ëî 
m 2 
- m 
+ ³ 3 2 0 
1 0 
2 2 0 
3 2 0 
Û1< m < 2 
Vậy: Với 1< m < 2thì hàm số (1) có cực trị trong khoảng (-¥;1) 
Câu 46. Cho hàm số : y = 1 x 3 mx 2 (m2 m 1)x 1 
3 
- + - + + (1). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 
2) Tìm m để hàm số có cực trị trong khoảng (1;+¥) . 
· Tập xác định D = R. y¢ = x 2 - 2mx + m2 - m +1. 
Trang 24
Khảo sát hàm số 
Đặt t = x -1Þ x = t +1 ta được : y ' = g (t) = t2 + 2(1- m) t + m2 - 3m + 2 
Hàm số(1) có cực trị trong khoảng (1;+¥) Û f(x ) = 0 có nghiệm trong khoảng (1;+¥) . 
Û g (t) = 0 có nghiệm t > 0 
0 
' 0 
0 
0 
é P 
< 
êìD Û êï ³ êí 
S 
> êëîï P 
³ 
é m 2 
- m 
+ < 
êì Û êï m 
- ³ êí m 
- > 
êï ëî 
m 2 
- m 
+ ³ 3 2 0 
1 0 
2 2 0 
3 2 0 
Û1< m 
Vậy: Với m > 1 thì hàm số (1) có cực trị trong khoảng (1;+¥) 
Câu 47. Cho hàm số : y = 1 x 3 mx 2 (m2 m 1)x 1 
3 
- + - + + (1). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 
2) Tìm m để hàm số có hai cực trị x1,x2 thoả mãn x1 < 1< x2 . 
· Tập xác định D = R. y¢ = x 2 - 2mx + m2 - m +1. 
Đặt t = x -1Þ x = t +1 ta được: y ' = g (t) = t2 + 2(1- m)t + m2 - 3m + 2 
(1) có hai cực trị x1,x2 thoả x1 < 1< x2 Û g (t) = 0 có hai nghiệm t1,t2 thoả t1 < 0 < t2 
Û P< 0 Ûm2 - 3m + 2 < 0 Û1< m < 2 
Vậy: Với 1< m < 2thì hàm số (1) có hai cực trị x1,x2 thoả mãn x1 < 1< x2 . 
Câu 48. Cho hàm số : y = 1 x 3 mx 2 (m2 m 1)x 1 
3 
- + - + + (1). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 
2) Tìm m để hàm số có hai cực trị x1,x2 thoả mãn x1 < x2 < 1. 
· Tập xác định D = R. y¢ = x 2 - 2mx + m2 - m +1. 
Đặt t = x -1Þ x = t +1 ta được : y ' = g (t) = t2 + 2(1- m) t + m2 - 3m + 2 
(1) có hai cực trị x1,x2 thoả x1 < x2 < 1 Û g (t) = 0 có hai nghiệm t1,t2 thoả t1 < t2 < 0 
' 0 
0 
0 
Ûï ìD > S 
< î P 
íï 
> 
ì m 
- > 
Ûï m 2 
- m + > íï 
Û m 
ÎÆ î m 
- < 
1 0 
3 2 0 
2 2 0 
. Vậy: Không có giá trị nào của m nào thoả YCBT. 
Câu 49. Cho hàm số : y = 1 x 3 mx 2 (m2 m 1)x 1 
3 
- + - + + (1). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 
2) Tìm m để hàm số có hai cực trị x1,x2 thoả mãn 1< x1 < x2 . 
· Tập xác định D = R. y¢ = x 2 - 2mx + m2 - m +1. 
Đặt t = x -1Þ x = t +1 ta được : y ' = g (t) = t2 + 2(1- m) t + m2 - 3m + 2 
(1) có hai cực trị x1,x2 thoả 1< x1 < x2 Û g (t) = 0 có hai nghiệm t1,t2 thoả 0 < t1 < t2 
' 0 
0 
0 
Ûï ìD > S 
> î P 
íï 
> 
ì m 
- > 
Ûï m 2 
- m + > íï 
Û m 
> î m 
- > 
1 0 
3 2 0 2 
2 2 0 
Vậy: Với m > 2 thì hàm số (1) có hai cực trị x1,x2 thoả mãn 1< x1 < x2 . 
Dạng 2: Cực trị của hàm số trùng phương: y = f(x ) = ax 4 + bx 2 + c 
Trang 25 - ôn luy ện thi đại học online
Khảo sát hàm số 
A. Kiến thức cơ bản 
· Hàm số luôn nhận x = 0 làm 1 điểm cực trị. 
· Hàm số có 1 cực trị Û phương trình y¢ = 0 có 1 nghiệm. 
· Hàm số có 3 cực trị Û phương trình y¢ = 0 có 3 nghiệm phân biệt. 
· Khi đồ thị có 3 điểm cực trị A(0;c),B(x1; y1),C(x2; y2) thì DABC cân tại A. 
B. Một số dạng câu hỏi thường gặp 
1. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có các điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân 
hoặc tam giác đều. 
– Tìm điều kiện để phương trình y¢ = 0 có 3 nghiệm phân biệt. 
– Tìm toạ độ các điểm cực trị A, B, C. Lập luận chỉ ra DABC cân tại A. 
uuur uuur 
– Giải điều kiện: DABC vuông tại A Û AB.AC= 0 
DABC đều Û AB= BC 
2. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có các điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện 
tích S cho trước. 
– Tìm điều kiện để phương trình y¢ = 0 có 3 nghiệm phân biệt. 
– Tìm toạ độ các điểm cực trị A, B, C. Lập luận chỉ ra DABC cân tại A. 
– Kẻ đường cao AH. 
– Giải điều kiện: S SABC AH BC 
1 . 
2 
= = . 
Câu 50. Cho hàm số y = x 4 - 2(m2 - m +1)x 2 + m -1. 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 
2) Tìm m để đồ thị (C) có khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất. 
x 
0 
· y¢ = 4x 3 - 4(m2 - m +1)x ; 
y 
x m2 m 
0 
1 
¢ é = = Û ê 
= ± - + êë 
. 
æ ö 
Khoảng cách giữa các điểm cực tiểu: d = m m m 
2 
2 2 1 2 1 3 
- + = ç - ¸ + è ø 
2 4 
Þ mind = 3 Û m = 1 
2 
. 
Câu 51. Cho hàm số y 1 x 4 mx 2 3 
= - + (1) 
2 2 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 3. 
2) Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có cực tiểu mà không có cực đại. 
· y ¢= 2x 3 - 2mx = 2x (x 2 - m) . x 
y 
0 0 ¢ é = = Û ê = ë 
x 2 m 
Đồ thị của hàm số (1) có cực tiểu mà không có cực đại Û PT y ¢= 0 có 1 nghiệm Û m £ 0 
Câu 52. Cho hàm số y = -x 4 + 2mx 2 - 4 (Cm ) . 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 2 . 
2) Tìm các giá trị của m để tất cả các điểm cực trị của (Cm ) đều nằm trên các trục toạ độ. 
· Ta có: y¢ = -4x 3 + 4mx ; x 
y 
0 0 ¢ é = = Û ê = ë 
x 2 m 
. 
Trang 26
Khảo sát hàm số 
+ Nếu m £ 0 thì đồ thị có 1 điểm cực trị duy nhất (0;-4)ÎOy . 
+ Nếu m > 0 thì (Cm ) có 3 điểm cực trị A(0;-4),B(- m;m2 - 4),C( m;m2 - 4) . 
Để A, B, C nằm trên các trục toạ độ thì B, C Î Ox Û m 
m 
m2 
0 2 
4 0 
ì > Û = í - = î 
. 
Vậy: m £ 0 hoặc m = 2 . 
Câu 53. Cho hàm số y = x 4 + (3m +1)x 2 - 3 (với m là tham số). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = -1. 
2) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác 
cân sao cho độ dài cạnh đáy bằng 2 
3 
lần độ dài cạnh bên. 
· Ta có: y ' = 4x 3 + 2(3m +1)x ; y ' 0 x 0,x 2 3m 1 
= Û = = - + . 
2 
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị m 
1 
3 
Û < - (*). Ba điểm cực trị là: 
A( 
æ - 3 - 1 2 ö ç ; - (3 + 1)- 3 
¸ 
è 2 4 
ø 
0;-3) ;B m m 
æ ç- - 3 - 1 2 ö ; - (3 + 1)- 3 
¸ 
è 2 4 
ø 
;C m m 
æ - - ö æ - - + ö = Û ç ¸= ç + ¸ è ø è ø 
DABC cân tại A;BC 2 AB m m m 
3 
3 1 3 1 (3 1)4 9.4 4 
2 2 16 
m 
5 
3 
Û = - , thoả (*). 
Câu 54. Cho hàm số y = f(x ) = x 4 + 2(m - 2)x 2 + m2 - 5m + 5 (Cm ) . 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m = 1. 
2) Tìm các giá trị của m để đồ thị (Cm ) của hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 
tam giác vuông cân. 
· Ta có ( ) 4 4( 2) 0 x 
0 
¢ é = = + - = Û ê = - ë 
f x x m x 
x m 
3 
2 
2 
Hàm số có CĐ, CT Û PT f ¢(x ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt Û m < 2 (*) 
Khi đó toạ độ các điểm cực trị là: A( 0;m2 - 5m + 5) , B( 2- m;1- m ) , C( - 2- m;1- m ) 
uuur ( ) uuur 
Þ AB= 2- m;-m2 + 4m - 4, AC = ( - 2- m;-m2 + 4m - 4) 
Do DABC luôn cân tại A, nên bài toán thoả mãn khi DABC vuông tại A 
uuur uuur 
Û AB.AC= 0Û(m - 2)3 = -1Û m = 1 
(thoả (*)) 
Câu 55. Cho hàm số ( ) y x m x m m Cm = 4 + 2( - 2) 2 + 2 - 5 + 5 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 
2) Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có điểm cực đại và điểm cực tiểu, đồng thời 
các điểm cực đại và điểm cực tiểu lập thành một tam giác đều. 
· Ta có ( ) 4 4( 2) 0 x 
0 
¢ é = = + - = Û ê = - ë 
f x x m x 
x m 
3 
2 
2 
Hàm số có CĐ, CT Û PT f ¢(x ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt Û m < 2 (*) 
Khi đó toạ độ các điểm cực trị là: A( 0;m2 - 5m + 5) , B( 2- m;1- m ) , C( - 2- m;1- m ) 
uuur ( ) uuur 
Þ AB= 2- m;-m2 + 4m - 4, AC = ( - 2- m;-m2 + 4m - 4) 
cos 1 
Do DABC luôn cân tại A, nên bài toán thoả mãn khi μA= 600 Û A 
2 
= 
Trang 27 - ôn luy ện thi đại học online
Khảo sát hàm số 
uuur uuur 
uuur uuur Û m = 2- 3 3 . 
. 1 
. 2 
Û ABAC 
AB AC 
= 
(Chú ý: Có thể dùng tính chất: DABC đều Û AB = BC = CA). 
Câu hỏi tương tự: 
a) y = x 4 - 2mx 2 + 2m + m4 . ĐS: m = 3 3 
3 b) y = x 4 - 4(3 m -1)x 2 + 2m -1. ĐS: m 
1 
2 
= + 
c) y = x 4 - 4(m -1)x 2 + 2m -1 
Câu 56. Cho hàm số y = x 4 - 2mx 2 + 2m + m4 có đồ thị (Cm) . 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 
2) Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị 
đó lập thành một tam giác có diện tích S = 4 . 
· Ta có x 
é = = - = Û ê = - = ë 
y x mx 
g x x m 
3 
2 
' 4 4 0 0 
( ) 0 
Hàm số có 3 cực trịÛ y ' = 0 có 3 nghiệm phân biệtÛDg = m > 0Ûm > 0 (*) 
Với điều kiện (*), phương trình y ¢= 0có 3 nghiệm x1 = - m; x2 = 0; x3 = m . Hàm số đạt 
cực trị tại x1; x2; x3 . Gọi A(0;2m + m4);B( m;m4 - m2 + 2m ) ;C( - m;m4 - m2 + 2m ) là 3 điểm 
cực trị của (Cm) . 
Ta có: AB2 = AC2 = m4 + m;BC2 = 4m ÞDABC cân đỉnh A 
Gọi M là trung điểm của BCÞM(0;m4 - m2 + 2m)Þ AM= m2 = m2 
Vì DABC cân tại A nên AM cũng là đường cao, do đó: 
5 
1 . 1. 2. 4 4 2 4 5 16 516 
D 2 2 = = = Û = Û = Û = . Vậy m = 516 . 
S ABC AMBC m m m m m 
Câu hỏi tương tự: 
a) y = x 4 - 2m2x 2 +1, S = 32. ĐS: m = ±2 
b) y 1 x 4 2mx 2 m 
= - + , S = 32 2 . ĐS: m = 2 
4 
c) y = x 4 - 2m2x 2 + m4 + m , S = 32. ĐS: m = ±2 
d) y = x 4 - 2mx 2 + 2m2 - 4, S = 1. ĐS: m = 1 
Câu 57. Cho hàm số y = x 4 + 2mx 2 + m2 + m có đồ thị (Cm) . 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = –2. 
2) Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị 
đó lập thành một tam giác có một góc bằng 1200 . 
x 
0 
· Ta có y¢ = 4x 3 + 4mx ; 
y x x 2 m 
x m 
0 4 ( ) 0 
é = 
¢ = Û + = Û ê 
= ± - êë 
(m < 0) 
Khi đó các điểm cực trị là: A(0;m2 + m), B( -m;m) ,C( - -m;m ) 
uuur 
uuur 
AB= ( -m;-m2) 
; AC= (- -m;-m2) 
. DABC cân tại A nên góc 120o chính là μA. 
cos 1 . 1 . 1 
Û = - Û = - Û - - - + = - 
μA=120o A ABAC m m m 
2 . 2 2 
AB AC m m 
4 
4 
- 
uuur uuur 
uuur uuur 
Trang 28
Khảo sát hàm số 
1 0 ( ) 2 2 3 0 1 
2 
m m 4 
m lo aïi m m 4 4 4 
m m m 4 
m m m 
m 3 
3 
é = Û + = - Þ + = - Û + = Û ê - ê = - êë 
1 
3 
= - . 
. Vậy m 3 
Câu 58. Cho hàm số y = x 4 - 2mx 2 + m -1 có đồ thị (Cm) . 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 
2) Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị 
đó lập thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1. 
· Ta có x 
4 4 4 ( ) 0 0 ¢ é = = - = - = Û ê = ë 
y x mx x x m 
x m 
3 2 
2 
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị ÛPT y ¢= 0 có ba nghiệm phân biệt và y ¢ đổi dấu khi x 
đi qua các nghiệm đó Ûm > 0 . Khi đó ba điểm cực trị của đồ thị (Cm) là: 
A(0;m -1),B( - m;-m2 + m -1) ,C( m;-m2 + m -1) 
S ABC yB yA xC xB m m 1 . 2 
V = - - = ; AB= AC= m4 + m ,BC= 2 m 
2 
. . ( )2 1 1 1 2 1 0 5 1 4 4 2 
+ é = = = Û = Û - + = Û ê - ê = êë 
ABACBC m m m m R m m 
S m m m 
ABC 
4 
3 
2 
V 
Câu hỏi tương tự: 
1, 1 5 
= = - + 
a) y = x 4 - 2mx 2 +1 ĐS: m m 
2 
Câu 59. Cho hàm số y = x 4 - 2mx 2 + 2 (Cm). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 
2) Tìm các giá trị của m để (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có đường tròn 
ngoại tiếp đi qua điểm D 
3; 9 
5 5 
æ ö 
çè ø¸ 
. 
4 4 ; 0 0 ¢ ¢ é = = - = Û ê = ë 
· Ta có: x 
y x mx y 
x m 
3 
2 
. Hàm số có 3 điểm cực trị Û m > 0 . 
Khi đó các điểm cực trị của (Cm) là: A(0;2),B(- m;-m2 + 2),C( m;-m2 + 2) . 
Gọi I(x; y ) là tâm của đường tròn (P) ngoại tiếp DABC. 
Ta có: 
ì = 
2 2 
2 2 
2 2 
IA ID 
IB IC 
IB IA 
ïí 
= 
ï = î 
Û 
3 1 0 
2 2 
( ) ( 2) ( 2) 
ì - + = 
ï = - íï 
î + + + - = + - 
x y 
x m x m 
x m 2 y m2 2 x 2 y 2 
Û 
x 
ym 
0 
1 
1 
ìï == íï 
î = 
. Vậy m = 1. 
Câu 60. Cho hàm số y = x 4 - 2(1- m2)x 2 + m +1 (Cm). 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0 . 
2) Tìm m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất. 
· y¢ = 4x 3 - 4(1- m2)x ; x 
y 
0 0 
¢ é = = Û ê = - ë 
x 2 1 
m2 
. Hàm số có 3 cực trị Û -1< m < 1. 
Khi đó các điểm cực trị của (Cm) là: 
A(0;1+ m) , B( - 1- m2; 1- m2 ) , C( 1- m2; 1- m2 ) 
Ta có: SABC d ABC BC m1 ( , ). (1 2)2 1 
= = - £ . Dấu "=" xảy ra Û m = 0 . 
2 
Trang 29 - ôn luy ện thi đại học online
Khảo sát hàm số 
Vậy maxSABC =1Ûm = 0. 
Câu 61. Cho hàm số y 1 x 4 (3m 1)x 2 2(m 1) 
= - + + + (Cm). 
4 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0 . 
2) Tìm m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm là gốc toạ độ 
O. 
· y¢ = x 3 - 2(3m +1)x ; x 
y 
0 0 
¢ é = Û = ê ë 
x 2 = m 
+ 2(3 1) 
. Hàm số có 3 cực trị Û m 
1 
3 
> - (*) 
Khi đó toạ độ 3 điểm cực trị là: 
A(0;2m + 2),B(- 6m + 2;-9m2 - 4m +1),C( 6m + 2;-9m2 - 4m +1) 
DABC có trọng tâm O Û - 18m2 - 6m + 4 = 0 Û m = - 2;1 
m = 
3 3 
Đối chiếu với điều kiện (*), suy ra m 
1 
3 
= . 
Trang 30

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoChuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoBống Bình Boong
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiHướng Trần Minh
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiNhập Vân Long
 
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...TieuNgocLy
 
Một số bài sóng cơ nâng cao
Một số bài sóng cơ nâng caoMột số bài sóng cơ nâng cao
Một số bài sóng cơ nâng caotuituhoc
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácDuy Anh Nguyễn
 
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcTóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcOanh MJ
 
Bài tập xác suất thống kê
Bài tập xác suất thống kê Bài tập xác suất thống kê
Bài tập xác suất thống kê Trinh Tu
 
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
Chuong 2   dai so tuyen tinh 2Chuong 2   dai so tuyen tinh 2
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2Trương Huỳnh
 
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Hải Finiks Huỳnh
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiêntuituhoc
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )Bui Loi
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcNhập Vân Long
 
Phương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốPhương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốThế Giới Tinh Hoa
 
Các phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritCác phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritThế Giới Tinh Hoa
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day duLe Nguyen
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyênThấy Tên Tao Không
 
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phanSơn DC
 

Was ist angesagt? (20)

Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoChuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
 
Đồng dư thức
Đồng dư thứcĐồng dư thức
Đồng dư thức
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
 
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...
 
Một số bài sóng cơ nâng cao
Một số bài sóng cơ nâng caoMột số bài sóng cơ nâng cao
Một số bài sóng cơ nâng cao
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giác
 
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcTóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
 
Bài tập xác suất thống kê
Bài tập xác suất thống kê Bài tập xác suất thống kê
Bài tập xác suất thống kê
 
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
Chuong 2   dai so tuyen tinh 2Chuong 2   dai so tuyen tinh 2
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
 
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiên
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
 
Công thức vật lý 10
Công thức vật lý 10Công thức vật lý 10
Công thức vật lý 10
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
 
Phương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốPhương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy số
 
Các phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritCác phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logarit
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day du
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 

Ähnlich wie Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán

100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tungtrongphuckhtn
 
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tungvanthuan1982
 
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số hai tran
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.comHuynh ICT
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbgHuynh ICT
 
Khao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thiKhao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thiHuynh ICT
 
Ky thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thiKy thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thiNguyễn Quốc Bảo
 
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.comHuynh ICT
 
Do thi ham so
Do thi ham soDo thi ham so
Do thi ham soHà Hải
 
luyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm sốluyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm sốTrần Yến Nhi
 
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"luyenthibmt
 
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013Huynh ICT
 
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnKhao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnHuynh ICT
 

Ähnlich wie Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán (20)

100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung
 
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
 
100 bai
100 bai100 bai
100 bai
 
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
 
100 cau hoi phu kshs
100 cau hoi phu kshs100 cau hoi phu kshs
100 cau hoi phu kshs
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
 
Khao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thiKhao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thi
 
Ky thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thiKy thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thi
 
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
 
Chuyen de1 uddh
Chuyen de1 uddhChuyen de1 uddh
Chuyen de1 uddh
 
Do thi ham so
Do thi ham soDo thi ham so
Do thi ham so
 
luyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm sốluyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm số
 
99 bai toan-ct-don-dieu
99 bai toan-ct-don-dieu99 bai toan-ct-don-dieu
99 bai toan-ct-don-dieu
 
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
 
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
 
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnKhao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
 

Mehr von hai tran

LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Luật số 232008QH12 của Quốc hội
LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Luật số 232008QH12 của Quốc hội  LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Luật số 232008QH12 của Quốc hội
LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Luật số 232008QH12 của Quốc hội hai tran
 
Chuyen dong thang deu - vat ly lop 10 online
Chuyen dong thang deu - vat ly lop 10 onlineChuyen dong thang deu - vat ly lop 10 online
Chuyen dong thang deu - vat ly lop 10 onlinehai tran
 
Ham so bac nhat - toán lớp 10 online
Ham so bac nhat - toán lớp 10 onlineHam so bac nhat - toán lớp 10 online
Ham so bac nhat - toán lớp 10 onlinehai tran
 
Cơ chế di truyền và biến dị - ôn luyện thi đại học môn sinh học
Cơ chế di truyền và biến dị - ôn luyện thi đại học môn sinh họcCơ chế di truyền và biến dị - ôn luyện thi đại học môn sinh học
Cơ chế di truyền và biến dị - ôn luyện thi đại học môn sinh họchai tran
 
Nhiễm Sắc Thể Và Đột Biến Nhiễm Sắc Thể - luyện thi đại học sinh học
Nhiễm Sắc Thể Và Đột Biến Nhiễm Sắc Thể - luyện thi đại học sinh họcNhiễm Sắc Thể Và Đột Biến Nhiễm Sắc Thể - luyện thi đại học sinh học
Nhiễm Sắc Thể Và Đột Biến Nhiễm Sắc Thể - luyện thi đại học sinh họchai tran
 
Chuyen de luyen thi vao dai hoc mon luong giac
Chuyen de luyen thi vao dai hoc mon luong giac Chuyen de luyen thi vao dai hoc mon luong giac
Chuyen de luyen thi vao dai hoc mon luong giac hai tran
 
Bài tập chơ chế nhân đôi dna
Bài tập chơ chế nhân đôi dna Bài tập chơ chế nhân đôi dna
Bài tập chơ chế nhân đôi dna hai tran
 
Đinh hướng ôn thi đại học cho học sinh lớp 13
Đinh hướng ôn thi đại học cho học sinh lớp 13Đinh hướng ôn thi đại học cho học sinh lớp 13
Đinh hướng ôn thi đại học cho học sinh lớp 13hai tran
 
Dao động điều hòa, ôn thi đại học môn vật lý 2015
Dao động điều hòa, ôn thi đại học môn vật lý 2015Dao động điều hòa, ôn thi đại học môn vật lý 2015
Dao động điều hòa, ôn thi đại học môn vật lý 2015hai tran
 
Luyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Thày Đặng Việt Hùng
Luyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Thày Đặng Việt HùngLuyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Thày Đặng Việt Hùng
Luyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Thày Đặng Việt Hùnghai tran
 
Luyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Cô Trịnh Thu Tuyết
Luyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Cô Trịnh Thu TuyếtLuyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Cô Trịnh Thu Tuyết
Luyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Cô Trịnh Thu Tuyếthai tran
 
Luyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Thày Phạm Ngọc Sơn
Luyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Thày Phạm Ngọc SơnLuyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Thày Phạm Ngọc Sơn
Luyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Thày Phạm Ngọc Sơnhai tran
 

Mehr von hai tran (12)

LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Luật số 232008QH12 của Quốc hội
LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Luật số 232008QH12 của Quốc hội  LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Luật số 232008QH12 của Quốc hội
LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Luật số 232008QH12 của Quốc hội
 
Chuyen dong thang deu - vat ly lop 10 online
Chuyen dong thang deu - vat ly lop 10 onlineChuyen dong thang deu - vat ly lop 10 online
Chuyen dong thang deu - vat ly lop 10 online
 
Ham so bac nhat - toán lớp 10 online
Ham so bac nhat - toán lớp 10 onlineHam so bac nhat - toán lớp 10 online
Ham so bac nhat - toán lớp 10 online
 
Cơ chế di truyền và biến dị - ôn luyện thi đại học môn sinh học
Cơ chế di truyền và biến dị - ôn luyện thi đại học môn sinh họcCơ chế di truyền và biến dị - ôn luyện thi đại học môn sinh học
Cơ chế di truyền và biến dị - ôn luyện thi đại học môn sinh học
 
Nhiễm Sắc Thể Và Đột Biến Nhiễm Sắc Thể - luyện thi đại học sinh học
Nhiễm Sắc Thể Và Đột Biến Nhiễm Sắc Thể - luyện thi đại học sinh họcNhiễm Sắc Thể Và Đột Biến Nhiễm Sắc Thể - luyện thi đại học sinh học
Nhiễm Sắc Thể Và Đột Biến Nhiễm Sắc Thể - luyện thi đại học sinh học
 
Chuyen de luyen thi vao dai hoc mon luong giac
Chuyen de luyen thi vao dai hoc mon luong giac Chuyen de luyen thi vao dai hoc mon luong giac
Chuyen de luyen thi vao dai hoc mon luong giac
 
Bài tập chơ chế nhân đôi dna
Bài tập chơ chế nhân đôi dna Bài tập chơ chế nhân đôi dna
Bài tập chơ chế nhân đôi dna
 
Đinh hướng ôn thi đại học cho học sinh lớp 13
Đinh hướng ôn thi đại học cho học sinh lớp 13Đinh hướng ôn thi đại học cho học sinh lớp 13
Đinh hướng ôn thi đại học cho học sinh lớp 13
 
Dao động điều hòa, ôn thi đại học môn vật lý 2015
Dao động điều hòa, ôn thi đại học môn vật lý 2015Dao động điều hòa, ôn thi đại học môn vật lý 2015
Dao động điều hòa, ôn thi đại học môn vật lý 2015
 
Luyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Thày Đặng Việt Hùng
Luyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Thày Đặng Việt HùngLuyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Thày Đặng Việt Hùng
Luyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Thày Đặng Việt Hùng
 
Luyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Cô Trịnh Thu Tuyết
Luyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Cô Trịnh Thu TuyếtLuyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Cô Trịnh Thu Tuyết
Luyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Cô Trịnh Thu Tuyết
 
Luyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Thày Phạm Ngọc Sơn
Luyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Thày Phạm Ngọc SơnLuyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Thày Phạm Ngọc Sơn
Luyện thi đại học kit-3 (khóa cấp tốc 2014) - Thày Phạm Ngọc Sơn
 

Kürzlich hochgeladen

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 

Kürzlich hochgeladen (20)

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 

Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán

  • 1. Khảo sát hàm số KSHS 02: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Dạng 1: Cực trị của hàm số bậc 3: y = f(x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d A. Kiến thức cơ bản · Hàm số có cực đại, cực tiểu Û phương trình y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt. · Hoành độ x1,x2 của các điểm cực trị là các nghiệm của phương trình y¢ = 0. · Để viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu, ta có thể sử dụng phương pháp tách đạo hàm. – Phân tích y = f¢(x ).q (x ) + h(x ) . – Suy ra y1 = h(x1),y2 = h(x2) . Do đó phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu là: y = h(x ) . · Gọi a là góc giữa hai đường thẳng d1 : y = k1x + b1, d2 : y = k2x + b2 thì k k k k 1 2 1 2 tan 1 - = + a B. Một số dạng câu hỏi thường gặp Gọi k là hệ số góc của đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. 1. Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu song song (vuông góc) với đường thẳng d : y = px + q . – Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. – Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. – Giải điều kiện: k = p (hoặc k = - 1 ). p 2. Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu tạo với đường thẳng d : y = px + q một góc a . – Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. – Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. – Giải điều kiện: k p kp tan 1 - = + a . (Đặc biệt nếu d º Ox, thì giải điều kiện: k = tana ) 3. Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu cắt hai trục Ox, Oy tại hai điểm A, B sao cho DIAB có diện tích S cho trước (với I là điểm cho trước). – Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. – Viết phương trình đường thẳng D đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. – Tìm giao điểm A, B của D với các trục Ox, Oy. – Giải điều kiện SDIAB = S . 4. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho DIAB có diện tích S cho trước (với I là điểm cho trước). – Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. – Viết phương trình đường thẳng D đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. – Giải điều kiện SDIAB = S . 5. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B đối xứng qua đường thẳng d cho trước. – Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. – Viết phương trình đường thẳng D đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. – Gọi I là trung điểm của AB. – Giải điều kiện: d ìD ^ í Î î I d . 5. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B cách đều đường thẳng d cho trước. – Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. Trang 9 - ôn luy ện thi đại học online
  • 2. Khảo sát hàm số – Giải điều kiện: d (A,d ) = d (B,d ) . 6. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B và khoảng cách giữa hai điểm A, B là lớn nhất (nhỏ nhất). – Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. – Tìm toạ độ các điểm cực trị A, B (có thể dùng phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị). – Tính AB. Dùng phương pháp hàm số để tìm GTLN (GTNN) của AB. 7. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu và hoành độ các điểm cực trị thoả hệ thức cho trước. – Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. – Phân tích hệ thức để áp dụng định lí Vi-et. 8. Tìm điều kiện để hàm số có cực trị trên khoảng K1 = (-¥;a ) hoặc K2 = (a;+¥) . y ' = f(x ) = 3ax 2 + 2bx + c . Đặt t = x -a . Khi đó: y ' = g (t) = 3at2 + 2(3aa + b)t + 3aa 2 + 2ba + c Hàm số có cực trị thuộc K1 = (-¥;a ) Hàm số có cực trị thuộc K2 = (a;+¥) Hàm số có cực trị trên khoảng (-¥;a ) Û f(x ) = 0 có nghiệm trên (-¥;a ) . Û g (t) = 0 có nghiệm t < 0 0 ' 0 0 0 é P < êìD Û êï ³ êí S < êëîï P ³ Hàm số có cực trị trên khoảng (a;+¥) Û f(x ) = 0 có nghiệm trên (a;+¥) . Û g (t) = 0 có nghiệm t > 0 0 ' 0 0 0 é P < êìD Û êï ³ êí S > êëîï P ³ 9. Tìm điều kiện để hàm số có hai cực trị x1,x2 thoả: a) x1 <a < x2 b) x1 < x2 <a c) a < x1 < x2 y ' = f(x ) = 3ax 2 + 2bx + c . Đặt t = x -a . Khi đó: y ' = g (t) = 3at2 + 2(3aa + b)t + 3aa 2 + 2ba + c a) Hàm số có hai cực trị x1,x2 thoả x1 <a < x2 Û g (t) = 0 có hai nghiệm t1,t2 thoả t1 < 0 < t2 Û P< 0 b) Hàm số có hai cực trị x1,x2 thoả x1 < x2 <a ìD > Ûï < íï î > Û g (t) = 0 có hai nghiệm t1,t2 thoả t1 < t2 < 0 S ' 0 0 0 P c) Hàm số có hai cực trị x1, x2 thoả a < x1 < x2 ìD > Ûï > íï î > Û g (t) = 0 có hai nghiệm t1,t2 thoả 0 < t1 < t2 S ' 0 0 0 P Câu 1. Cho hàm số y = -x 3 + 3mx 2 + 3(1- m2)x + m3 - m2 (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2) Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). · y ¢= -3x 2 + 6mx + 3(1- m2) . Trang 10
  • 3. Khảo sát hàm số PT y ¢= 0 có D = 1> 0, "m Þ Đồ thị hàm số (1) luôn có 2 điểm cực trị (x1; y1), (x2; y2) . Chia y cho y¢ ta được: y 1 x m y 2x m2 m æ ö ¢ = ç - ¸ + - + è ø 3 3 Khi đó: y x m2 m 1 = 2 1 - + ; y x m m 2 2 = 2 2 - + PT đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) là y = 2x - m2 + m . Câu 2. Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 + mx + m - 2 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3. 2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành. · PT hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành: é = - ê = + + - = ë x 3 + 3x 2 + mx + m - 2 = 0 (1) Û x 1 g x x 2 x m ( ) 2 2 0 (2) (Cm) có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía đối với trục Ox ÛPT (1) có 3 nghiệm phân biệt Û (2) có 2 nghiệm phân biệt khác –1 Û m ìíD ¢= - > î - = - ¹ 3 0 ( 1) 3 0 g m Û m < 3 Câu 3. Cho hàm số y = -x 3 + (2m +1)x 2 - (m2 - 3m + 2)x - 4 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1. 2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung. · y ¢= -3x 2 + 2(2m +1)x - (m2 - 3m + 2) . (Cm) có các điểm CĐ và CT nằm về hai phía của trục tung Û PT y¢ = 0 có 2 nghiệm trái dấu Û 3(m2 - 3m + 2) < 0 Û 1< m < 2 . Câu 4. Cho hàm số y 1 x 3 mx 2 (2m 1)x 3 = - + - - (m là tham số) có đồ thị là (Cm). 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. 2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về cùng một phía đối với trục tung. · TXĐ: D = R ; y ¢= x 2 - 2mx + 2m -1. Đồ thị (Cm) có 2 điểm CĐ, CT nằm cùng phía đối với trục tung Û y ¢= 0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu Û m m ìíD¢ = - + > î m - > 2 2 1 0 2 1 0 m m 1 1 2 ìï ¹ Ûí > ïî . Câu 5. Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 - mx + 2 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1. 2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu cách đều đường thẳng y = x -1. · Ta có: y ' = 3x 2 - 6x - m . Hàm số có CĐ, CT Û y ' = 3x 2 - 6x - m = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 ÛD ' = 9+ 3m > 0Û m > -3 (*) Gọi hai điểm cực trị là A( x1; y1) ;B( x2; y2 ) Thực hiện phép chia y cho y¢ ta được: y x y m x m 1 1 ' 2 2 2 3 3 3 3 æ ö æ ö æ ö = ç - ¸ + ç - ¸ + ç + ¸ è ø è ø è ø 2 2 2 ; 2 2 2 3 3 3 Þ y1 y x1 ) m x1 m y2 y x2 ) m x2 m 3 ( æ ö ( æ ö ç - ¸ + + ç - ¸ + + è ø = è = ø = = Trang 11 - ôn luy ện thi đại học online
  • 4. Khảo sát hàm số 2 2 2 3 3 æ ö = ç - ¸ + + è ø Þ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là D: y m x m Các điểm cực trị cách đều đường thẳng y = x -1Ûxảy ra 1 trong 2 trường hợp: TH1: Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị song song hoặc trùng với đường thẳng y = x -1 2 m 2 1 9 3 m 2 Û - = Û = (không thỏa (*)) TH2: Trung điểm I của AB nằm trên đường thẳng y = x -1 + 1 2 1 2 2 2 2 2 x m m x x x x ( ) ( ) I I Û = - Û = - Û m y m y y m x x 2 1 2 1 2 3 3 2 1 2 .2 2 1 2 2 0 0 3 3 2 æ ö æ ö ç - ¸ + + ç + ¸= + - è ø è ø æ ö + æ ö Ûç - ¸ + ç + ¸= Û = è ø è ø Vậy các giá trị cần tìm của m là: m = 0 . Câu 6. Cho hàm số y = x 3 - 3mx 2 + 4m3 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1. 2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. · Ta có: y¢ = 3x 2 - 6mx ; y x 0 02 ¢ = Û é = êë = x m . Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì m ¹ 0. uuur Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là: A(0; 4m3), B(2m; 0) Þ AB= (2m;-4m3) Trung điểm của đoạn AB là I(m; 2m3) A, B đối xứng nhau qua đường thẳng d: y = x Û AB d ì ^ í î I Î d 2 4 0 2 Û m m m m 3 3 ìï - = í îï = Û m 2 2 = ± Câu 7. Cho hàm số y = -x 3 + 3mx 2 - 3m -1. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x + 8y - 74 = 0. · y ¢= -3x 2 + 6mx ; y ¢= 0Û x = 0 Ú x = 2m . Hàm số có CĐ, CT Û PT y ¢= 0 có 2 nghiệm phân biệt Û m ¹ 0 . uuur Khi đó 2 điểm cực trị là: A(0;-3m -1), B(2m;4m3 -3m -1) Þ AB(2m;4m3) Trung điểm I của AB có toạ độ: I(m;2m3 - 3m -1) r Đường thẳng d: x + 8y - 74 = 0 có một VTCP u = (8;-1) . ì Î í ^ î A và B đối xứng với nhau qua d Û I d AB d 8(2 3 3 1) 74 0 . 0 Û m m m uuur r Û m = 2 ABu ìï + - - - = í îï = Câu hỏi tương tự: a) y x 3 3x 2 m2x m,d : y 1 x 5 = - + + = - . ĐS: m = 0 . 2 2 Câu 8. Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 + mx (1). ¢ D1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. 2) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) có các điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x - 2y - 5 = 0 . · Ta có y = x 3 - 3x 2 + mx Þ y ' = 3x 2 - 6x + m Hàm số có cực đại, cực tiểu Û y ¢= 0 có hai nghiệm phân biệt Û = 9 - 3 m > 0 Û m < 3 Trang 12
  • 5. Khảo sát hàm số 1 1 2 2 1 3 3 3 3 æ ö ¢ æ ö = ç - ¸ + ç - ¸ + è ø è ø Ta có: y x y m x m 2 2 1 3 3 æ ö = ç - ¸ + è ø Þ đường thẳng D đi qua các điểm cực trị có phương trình y m x m 2 2 3 nên D có hệ số góc k1 m = - . 1 5 2 2 d: x - 2y - 5 = 0 y x Û = - Þ d có hệ số góc k2 1 2 = Để hai điểm cực trị đối xứng qua d thì ta phải có d ^ D 1 1 æ 2 2 ö 1 0 = - Û ç - ¸= - Û = Þ k1k2 m m 2 3 è ø Với m = 0 thì đồ thị có hai điểm cực trị là (0; 0) và (2; –4), nên trung điểm của chúng là I(1; –2). Ta thấy I Î d, do đó hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua d. Vậy: m = 0 Câu 9. Cho hàm số y = x 3 - 3(m +1)x 2 + 9x + m - 2 (1) có đồ thị là (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: y x 1 2 = . · y ' = 3x 2 - 6(m +1)x + 9 Hàm số có CĐ, CT Û D ' = 9(m +1)2 - 3.9 > 0 Ûm Î(-¥;-1- 3)È(-1+ 3;+¥) Ta có y x m y m2 m x m 1 1 2( 2 2) 4 1 æ ö = - + ç ¸ ¢ - + - + + è 3 3 ø Giả sử các điểm cực đại và cực tiểu là A(x1; y1), B(x2; y2) , I là trung điểm của AB. Þ y 1 = -2( m2 + 2 m - 2) x 1 + 4 m +1; y 2 = -2( m 2 + 2 m - 2) x 2 + 4 m +1 và: x x m ì í 1 + 2 = + î x 1 x 2 = 2( 1) . 3 Vậy đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu là y = -2(m2 + 2m - 2)x + 4m +1 A, B đối xứng qua (d): y x 1 2 ì ^ í Î î = Û AB d I d Û m = 1. Câu 10. Cho hàm số y = x 3 - 3(m +1)x 2 + 9x - m , với m là tham số thực. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m = 1. 2) Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1,x2 sao cho x1 - x2 £ 2 . · Ta có y ' = 3x 2 - 6(m +1)x + 9. + Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x1, x2 ÛPT y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 Û PT x 2 - 2(m +1)x + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt là x1, x2 . é > - + Û = + - > Û ê ' ( 1)2 3 0 1 3 m m m 1 3 D ë < - - (1) + Theo định lý Viet ta có x1 + x2 = 2(m +1); x1x2 = 3. Khi đó: x x ( x x ) 2 2 x x ( m ) 1 - 2 £ 2Û 1 + 2 - 4 1 2 £ 4Û4 +1 -12 £ 4 m m Û( +1)2 £ 4Û-3£ £ 1 (2) + Từ (1) và (2) suy ra giá trị của m cần tìm là -3£ m < -1- 3 và -1+ 3 < m £ 1. Trang 13 - ôn luy ện thi đại học online
  • 6. Khảo sát hàm số Câu 11. Cho hàm số y = x 3 + (1- 2m)x 2 + (2- m)x + m + 2 , với m là tham số thực. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m = 1. 2) Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1, x2 sao cho x1 x2 1 3 - > . · Ta có: y ' = 3x 2 + 2(1- 2m)x + (2- m) Hàm số có CĐ, CT Û y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 (giả sử x1 < x2 ) m m m m m m 2 2 5 ' (1 2 ) 3(2 ) 4 5 0 4 1 D é Û = - - - = - - > Û ê > ê < - ë (*) 2 (1 2 ) ; 2 3 + = - - = - Hàm số đạt cực trị tại các điểm x1,x2 . Khi đó ta có: x1 x2 m x1x2 m 3 2 2 x x ( x x ) ( x x ) x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 3 4 1 9 - > Û - = + - > 4(1 2m)2 4(2 m) 1 16m2 12m 5 0 m 3 29 m 3 29 Û - - - > Û - - > Û > + Ú < - Kết hợp (*), ta suy ra m m 8 8 3 29 1 8 > + Ú < - Câu 12. Cho hàm số y 1 x 3 mx 2 mx 1 = - + - , với m là tham số thực. 3 mm 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m = 1. 2) Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1, x2 sao cho x1 - x2 ³ 8. · Ta có: y ' = x 2 - 2mx + m . Hàm số có CĐ, CT Û y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 (giả sử x1 < x2 ) Û D¢ = m 2 - m > 0 Û 0 1 é < êë > (*). Khi đó: x1 + x2 = 2m, x1x2 = m . x1 - x2 ³ 8 Û x x 2 ( 1 - 2) ³ 64 Û m m 2 - -16 ³ 0 Û é - m £ ê + m êë êê ³ 1 65 2 1 65 2 (thoả (*)) Câu 13. Cho hàm số y 1 x 3 (m 1)x 2 3(m 2)x 1 = - - + - + , với m là tham số thực. 3 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m = 2 . 2) Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1, x2 sao cho x1 + 2x2 = 1. · Ta có: y ¢= x 2 - 2(m -1)x + 3(m - 2) Hàm số có cực đại và cực tiểu Û y ¢= 0có hai nghiệm phân biệt x1, x2 > Û - + > (luôn đúng với "m) Û 2 m 5m 7 0 0 D¢ 2( 1) 3( 2) ì + = - í = - î Khi đó ta có: x x m 1 2 1 2 x x m 3 2 1 2 3( 2) ì x 2 = - m îï x 2 - x 2 = m ïí - Û ( ) m2 m m 8 16 9 0 4 34 Û + - = Û = - ± . 4 Câu 14. Cho hàm số y = 4x 3 + mx 2 - 3x . Trang 14
  • 7. Khảo sát hàm số 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. 2) Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 thỏa x1 = -4x2 . · y x mx 2 12 2 3 ¢= + - . Ta có: m m 2 36 0, D¢ = + > " Þ hàm số luôn có 2 cực trị x1, x2 . 4 ; ; 1 Khi đó: x1 x2 x1 x2 m x1x2 6 4 ì = - + = - = - íî m 9 2 Þ = ± Câu hỏi tương tự: a) y = x 3 + 3x 2 + mx +1; x1 + 2x2 = 3 ĐS: m = -1 05 . Câu 15. Cho hàm số y 1 x 3 ax 2 3ax 4 = - - + (1) (a là tham số). 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi a = 1. 2) Tìm a để hàm số (1) đạt cực trị tại x1, x2 phân biệt và thoả mãn điều kiện: 2 2 1 2 x ax a a 2 2 a x ax a 2 1 2 9 2 2 9 + + + = + + (2) · y¢ = x 2 - 2ax - 3a . Hàm số có CĐ, CT Û y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 a a 2 4 12 0 D Û = + > Û aa 3 0 é < - êë > (*). Khi đó x1 + x2 = 2a , x1x2 = -3a . Ta có: x 2 ax a a ( x x ) a a 2 a 1 + 2 2 + 9 = 2 1 + 2 +12 = 4 +12 > 0 Tương tự: x 2 ax a a 2 a 2 + 2 1 + 9 = 4 +12 > 0 2 2 2 2 4 + 12 + = 2 Do đó: (2) Û a a a 4 + 12 a a a 2 2 Û 4 +12 = 1 Û3a ( a + 4) = 0 Ûa = -4 a a a Câu 16. Cho hàm số y = 2x 3 + 9mx 2 +12m2x +1 (m là tham số). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = –1. 2) Tìm các giá trị của m để hàm số có cực đại tại xCĐ, cực tiểu tại xCT thỏa mãn: x CÑ xCT 2 = . · Ta có: y¢ = 6x 2 +18mx +12m2 = 6(x 2 + 3mx + 2m2) Hàm số có CĐ và CT Û y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1,x2Û D = m2 > 0 Û m ¹ 0 Khi đó: x1 ( m m ) x2 ( m m ) 1 3 , 1 3 2 2 = - - = - + . Dựa vào bảng xét dấu y¢, suy ra xCÑ= x1, xCT = x2 Do đó: x CÑ xCT 2 = Û m m m m 2 3 3 2 2 æ - - ö - + ç ¸ = è ø Û m = -2 . Câu 17. Cho hàm số y = (m + 2)x 3 + 3x 2 + mx - 5 , m là tham số. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0. 2) Tìm các giá trị của m để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ là các số dương. · Các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ là các số dương ÛPT y ' = 3(m + 2)x 2 + 6x + m = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt Trang 15 - ôn luy ện thi đại học online
  • 8. Khảo sát hàm số ( 2) 0 ' 9 3 ( 2) 0 ' 2 3 0 3 1 ì a = m + ¹ ï D = - m m + > ì Ûï D = - m - m + > ì - < m < Û í P = m > + í m < Ûï í m < Û- < m < - ï m ï î m + < ïî m < - ï ï S = - > î + ïï m 2 0 0 0 3 2 3( 2) 2 0 2 3 0 2 Câu 18. Cho hàm số y 1 x 3 1mx 2 (m2 3)x = - + - (1), m là tham số. 3 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0. 2) Tìm các giá trị của m để hàm số (1) có các điểm cực trị x1,x2 với x1 > 0,x2 > 0 và x 2 x 2 1 2 5 2 + = . · y¢ = x 2 - mx + m2 - 3; y¢ = 0Û x 2 - mx + m2 - 3 = 0 (2) YCBT Û 0 0 0 P S x 2 x 2 1 2 5 2 ìD > ï > ï > íï + = ïî Û ì ï < m < í Û m = m 3 2 14 14 2 2 = ± ïî . Câu 19. Cho hàm số y = x 3 + (1- 2m)x 2 + (2- m)x + m + 2 (m là tham số) (1). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2. 2) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại, điểm cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1. · y ¢= 3x 2 + 2(1- 2m)x + 2- m = g (x ) YCBT Û phương trình y ¢= 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: x1 < x2 < 1. Û ìD¢ = - - > 4 2 5 0 m m (1) 5 7 0 2 1 1 2 3 g m S m ïï í = - + > ï = - < ïî 5 7 4 5 < < . Û m Câu 20. Cho hàm số y m x 3 (m 2)x 2 (m 1)x 2 = + - + - + (Cm). 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Tìm m để hàm số có cực đại tại x1, cực tiểu tại x2 thỏa mãn x1 < x2 < 1. · Ta có: y¢ = mx 2 + 2(m - 2)x + m -1; y¢ = 0Û mx 2 + 2(m - 2)x + m -1= 0 (1) Hàm số có CĐ ,CT thỏa mãn x1 < x2 < 1 khi m > 0 và (1) có 2 nghiệm phân biệt bé hơn 1 Đặt t = x -1 Þ x = t +1, thay vào (1) ta được: m(t +1)2 + 2(m - 2)(t +1) + m -1= 0 Ûmt2 + 4(m -1)t + 4m - 5 = 0 (1) có 2 nghiệm phân biệt bé hơn 1 Û (2) có 2 nghiệm âm phân biệt ì m > ïï Û ¢ > í ï P > îï S < 0 0 0 0 D 5 4 4 3 Û < < . m Câu 21. Cho hàm số y = x3 + (1- 2m)x2 + (2 -m)x + m+ 2 (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Tìm m để hàm số có ít nhất 1 điểm cực trị có hoành độ thuộc khoảng (-2;0) . Trang 16
  • 9. Khảo sát hàm số · Ta có: y¢ = 3x 2 + 2(1- 2m)x + 2- m ; y¢ = 0Û 3x 2 + 2(1- 2m)x + 2- m = 0 (*) Hàm số có ít nhất 1 cực trị thuộc (-2;0) Û(*) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và có ít nhất 1 nghiệm thuộc (-2;0) 2 0 (1) 2 0 (2) é- < < < x x x x 1 2 1 2 Û ê- < < £ ê 2 0 (3) x 1 £ - < x 2 < êë Ta có: 2 1 2 ( ) ( ) 2 m m m m m x x m m m x x x x m 1 2 1 2 4 5 0 ' 4 5 0 2 1 2 0 2 0 3 10 (1) 2 (2 1) 2 1 2 2 0 4 0 7 3 3 0 0 3 4 2 D ì - - > ì = - - > ï - ï + ï- < < ïï- < < ïï Ûí Ûí - - Û- < < - ï + + > ï + + > ï > ï - îï ï > ïî ì ïî 4 m 2 ì 2 - m - 5 > 0 = m - m - > ï ï Ûï f ( ) m ³ = - m £ ï m - í ( ) ( ) Ûï í > - Û ³ ï x 1 + + x 2 + > m ï ï î ( x 1 + ) ( x + ) > ï - m ( m - ) 2 + + > ' 4 5 0 2 0 2 0 2 1 (2) 2 2 2 2 0 3 2 2 0 2 4 2 1 4 0 3 3 D ( ) 2 m m 2 m m m f m m m x x x x m 1 2 1 2 4 5 0 ' 4 5 0 3 5 0 (3) 2 10 6 0 2 1 5 1 0 0 3 3 0 2 0 3 D ì - - > ì = - - > ï + ³ ïï - = + £ ïï Ûí Ûí - < Û- £ < - ï + < ï îï > ï - > ïî 5; 1 2; 3 é ö é Îê- - ¸Èë +¥ ë ø Tóm lại các giá trị m cần tìm là: m ) Câu 22. Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 + 2 (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). 2) Tìm điểm M thuộc đường thẳng d: y = 3x - 2 sao tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị nhỏ nhất. · Các điểm cực trị là: A(0; 2), B(2; –2). Xét biểu thức g (x,y) = 3x - y - 2 ta có: g (xA,yA) = 3xA- yA- 2 = -4 < 0; g (xB,yB) = 3xB- yB- 2 = 6 > 0 Þ 2 điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của đường thẳng d: y = 3x - 2 . Do đó MA + MB nhỏ nhất Û 3 điểm A, M, B thẳng hàng Û M là giao điểm của d và AB. Phương trình đường thẳng AB: y = -2x + 2 Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: y x x y 3 2 4; 2 2 2 5 5 ì = - ì í Ûí = = î y = - x + î Þ M 4; 2 5 5 æ ö ç ¸ è ø Câu 23. Cho hàm số y = x 3 - 3mx 2 + 3(m2 -1)x - m3 + m (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2) Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O. · Ta có y ¢= 3x 2 - 6mx + 3(m2 -1) . Hàm số (1) có cực trị Û PT y ¢= 0 có 2 nghiệm phân biệt Û x 2 - 2mx + m2 -1= 0 có 2 nhiệm phân biệt ÛD = 1> 0,"m Trang 17 - ôn luy ện thi đại học online
  • 10. Khảo sát hàm số Khi đó: điểm cực đại A(m -1;2- 2m) và điểm cực tiểu B(m +1;-2- 2m) é Ta có OA = 2 OB Û m 2 + 6 m + 1 = 0 Û m = - 3 + 2 2 ê m 3 2 2 ë = - - . Câu 24. Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 - mx + 2 có đồ thị là (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với đường thẳng d: y = -4x + 3. · Ta có: y ' = 3x 2 - 6x - m . Hàm số có CĐ, CT Û y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 ÛD ' = 9+ 3m > 0Û m > -3 (*) Gọi hai điểm cực trị là A( x1; y1) ;B( x2; y2 ) Thực hiện phép chia y cho y¢ ta được: y x y m x m 1 1 ' 2 2 2 3 3 3 3 æ ö æ ö æ ö = ç - ¸ - ç + ¸ + ç - ¸ è ø è ø è ø 2 2 2 ; 2 2 2 3 3 3 3 æ ö æ ö æ ö æ ö Þ y1 y ( x1) m x1 m y2 y ( x2 ) m x2 m = = -ç + ¸ + ç - ¸ = = -ç + ¸ + ç - ¸ è ø è ø è ø è ø 2 2 2 3 3 æ ö æ ö Þ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là D: y m x m = -ç + ¸ + ç - ¸ è ø è ø D // d: y = -4x + 3 ì æ ö ï-ç + ¸= - Ûï è ø Û = íæ ö ïç - ¸¹ îïè ø 2 m 2 4 3 m 3 2 m 3 3 (thỏa mãn (*)) Câu hỏi tương tự: a) y 1 x 3 mx 2 (5m 4)x 2 = - + - + , d : 8x + 3y + 9 = 0 ĐS: m = 0; m = 5 . 3 Câu 25. Cho hàm số y = x 3 + mx 2 + 7x + 3 có đồ thị là (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 5. 2) Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị vuông góc với đường thẳng d: y = 3x - 7. · Ta có: y ' = 3x 2 + 2mx + 7. Hàm số có CĐ, CT Û y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 . ÛD ' = m2 - 21> 0Û m > 21 (*) Gọi hai điểm cực trị là A( x1; y1) ;B( x2; y2 ) Thực hiện phép chia y cho y¢ ta được: y x y m2 x m 1 1 ' 2(21 ) 3 7 æ ö æ ö = ç + + - + 3 9 ¸ 9 ç - ¸ è ø è 9 ø ( ) 2(21 ) 3 7 æ ö Þ y y x m2 x m = = - + ç - ¸ 1 1 1 9 9 è ø ( ) 2(21 ) 3 7 æ ö ; y y x m2 x m = = - + ç - ¸ 2 2 2 9 9 è ø Þ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là D: y = 2(21 - m2)x + 3 - 7m 9 9 D ^ d: y = -4x + 3Û m 21 2(21 m2 ).3 1 9 ì > ïí - = - ïî Û m 3 10 2 = ± . Câu 26. Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 - mx + 2 có đồ thị là (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. Trang 18
  • 11. Khảo sát hàm số 2) Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị tạo với đường thẳng d: x + 4y - 5 = 0 một góc a = 450 . · Ta có: y ' = 3x 2 - 6x - m . Hàm số có CĐ, CT Û y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 ÛD ' = 9+ 3m > 0Û m > -3 (*) Gọi hai điểm cực trị là A( x1; y1) ;B( x2; y2 ) Thực hiện phép chia y cho y¢ ta được: y x y m x m 1 1 ' 2 2 2 3 3 3 3 æ ö æ ö æ ö = ç - ¸ - ç + ¸ + ç - ¸ è ø è ø è ø 2 2 2 ; 2 2 2 3 3 3 3 æ ö æ ö æ ö æ ö Þ y1 y ( x1) m x1 m y2 y ( x2 ) m x2 m = = -ç + ¸ + ç - ¸ = = -ç + ¸ + ç - ¸ è ø è ø è ø è ø 2 2 2 3 3 æ ö æ ö Þ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là D: y m x m = -ç + ¸ + ç - ¸ è ø è ø 2 2 3 æ ö Đặt k m = -ç + ¸ è ø . Đường thẳng d: x + 4y - 5 = 0 có hệ số góc bằng 1 - . 4 Ta có: 1 1 1 1 3 39 + é é é ê + = - ê = ê = - k k k k m tan45 = 4 Û ê 4 4 5 10 1 1 1 1 1 Û ê 5 Û ê 1 - k ê êë k + = - + k ê k = - ê êë êë m = - 4 4 4 3 2 o Kết hợp điều kiện (*), suy ra giá trị m cần tìm là: m 1 2 = - . Câu hỏi tương tự: a) y = x 3 - 3(m -1)x 2 + (2m2 - 3m + 2)x - m(m -1) , d y x : 1 5 = - + , 0 a = 45 . ĐS: m 4 3 15 2 = ± Câu 27. Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 2 (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 2) Tìm m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) tiếp xúc với đường tròn (S) có phương trình (x - m)2 + (y - m -1)2 = 5 . · Phương trình đường thẳng D đi qua hai điểm cực trị 2x + y - 2 = 0. (S) có tâm I(m,m +1) và bán kính R= 5 . 2m + m + 1 - 2 D tiếp xúc với (S) Û 5 5 2; 4 Û = = - . = Û 3m -1 = 5 m m 3 Câu 28. Cho hàm số y x mx Cm = 3 - 3 + 2 ( ) . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Tìm m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của ( ) Cm cắt đường tròn tâm I(1;1) , bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích DIAB đạt giá trị lớn nhất . · Ta có y ' = 3x 2 - 3m . Hàm số có CĐ, CT Û PT y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt Ûm > 0 Vì y x y mx 1 . 2 2 3 = ¢ - + nên đường thẳng D đi qua các điểm CĐ, CT của đồ thị hàm số có phương trình là: y = -2mx + 2 Ta có ( ) 2 m 1 , 1 d I R m2 4 1 D - = < = + (vì m > 0) Þ D luôn cắt đường tròn tâm I(1; 1), bán kính R = 1 tại 2 điểm A, B phân biệt. Trang 19 - ôn luy ện thi đại học online
  • 12. Khảo sát hàm số Với m ¹ : D không đi qua I, ta có: S ABI 1 IA.IB.sinAIB 1R2 1 1 2 D 2 2 2 = £ = Nên SDIAB đạt GTLN bằng 1 2 khi sin·AIB= 1 hay DAIB vuông cân tại I IH R 1 Û = = 2 2 2 1 1 2 3 4 1 2 2 m - Û = Û = ± m m2 + (H là trung điểm của AB) Câu 29. Cho hàm số y = x 3 + 6mx 2 + 9x + 2m (1), với m là tham số thực. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị bằng 4 5 . · Ta có: y¢ = 3x2 +12mx + 9 . Hàm số có 2 điểm cực trị Û PT y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt m2 m ' 4 3 0 3 ÛD = - > Û > hoặc m 2 3 2 < - (*) Khi đó ta có: y x 2m .y (6 8m2)x 4m æ ö ¢ = ç + ¸ + - - è ø 3 3 Þ đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) có PT là: D : y = (6- 8m2)x - 4m ( , D ) = - 4 = 4 Û 64 - 101 + 37 = 0 d O m m m (6 8 ) 1 5 m 4 2 2 2 - + 1 37 ( ) 8 é = ± m m lo aïi Û êê = ± êë Û m = ±1. Câu 30. Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 + (m - 6)x + m - 2 (1), với m là tham số thực. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2. 2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ điểm A(1;-4) đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị bằng 12 265 . · Ta có: y¢ = 3x 2 - 6x + m - 6. Hàm số có 2 điểm cực trị Û PT y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt Û D¢ = 32 - 3(m - 6) > 0Û m < 9 (*) Ta có: y x y m x m 1( 1). 2 6 4 4 3 3 3 ¢ æ ö = - + ç - ¸ + - è ø 2 6 4 4 3 3 æ ö = ç - ¸ + - è ø Þ PT đường thẳng qua 2 điểm cực trị D: y m x m Þ ( , D ) = 6 - 18 = 12 d A m 4 72 333 265 m2 m - + Û m m 1 1053 249 é = ê = êë (thoả (*)) Câu 31. Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 + mx +1 (1), với m là tham số thực. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. 2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ điểm I 1;11 2 4 æ ö çè ø¸ đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là lớn nhất. · Ta có: y¢ = 3x 2 - 6x + m . Hàm số có 2 điểm cực trị Û PT y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt Û D¢ > 0Ûm < 3 . Trang 20
  • 13. Khảo sát hàm số 1 2 2 1 æ ö ¢ æ ö = ç - ¸ + ç - ¸ + + è ø è ø Ta có: y x y m x m 3 3 3 3 : 2 2 1 Þ PT đường thẳng qua hai điểm cực trị là: y m x m 3 3 D æ ö = ç - ¸ + + è ø . Dễ dàng tìm được điểm cố định của D là A 1;2 2 æ ö ç- ¸ è ø . AI 1; 3 4 æ ö = ç ¸ è ø uur . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên D. Ta có d (I,D) = IH £ IA. Dấu "=" xảy ra Û IA^D Û m m 1 2 2 .3 0 1 æ ö + ç - ¸ = Û = è ø 3 4 . max( ( , )) 5 Vậy d I D = khi m = 1. 4 Câu 32. Cho hàm số y x m x m m x m m Cm = 3 + 3( +1) 2 + 3 ( + 2) + 3 + 3 2 ( ) . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. 2) Chứng minh rằng với mọi m, đồ thị (Cm) luôn có 2 điểm cực trị và khoảng cách giữa 2 điểm cực trị là không đổi. · Ta có: y¢ = 3x 2 + 6(m +1)x + 6m(m + 2) ; y x m ¢ = 0Û é = -2- êë x = - m . Đồ thị (Cm) có điểm cực đại A(-2- m;4) và điểm cực tiểu B(-m;0) Þ AB= 2 5 . Câu 33. Cho hàm số y = 2x 2 - 3(m +1)x 2 + 6mx + m3 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho AB= 2 . · Ta có: y¢ = 6(x -1)(x - m) . Hàm số có CĐ, CT Û y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt Û m ¹ 1. Khi đó các điểm cực trị là A(1;m3 + 3m -1),B(m;3m2) . AB= 2 Û (m -1)2 + (3m2 - m3 - 3m +1) = 2Û m = 0; m = 2 (thoả điều kiện). Câu 34. Cho hàm số y = x 3 - 3mx 2 + 3(m2 -1)x - m3 + 4m -1 (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -1. 2) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho DOAB vuông tại O. · Ta có: y ¢= 3x 2 - 6mx + 3(m2 -1) ; y x m y m 0 1 3 1 1 ¢= Ûé = + Þ = - êë x = m - Þ y = m + uuur Þ A(m +1;m - 3) , B(m -1;m +1) Þ OA= (m +1;m - 3) uuur , OB= (m -1;m +1) . uuur uuur DOAB vuông tại O Û OA.OB= 0 2 2 2 4 0 1 2 - - = Û é = - êë = Û m m m m . Câu 35. Cho hàm số y = 2x 2 - 3(m +1)x 2 + 6mx + m3 (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC vuông tại C, với C(4;0) . · Ta có: y¢ = 6(x -1)(x - m) . Hàm số có CĐ, CT Û y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt Û m ¹ 1. Khi đó các điểm cực trị là A(1;m3 + 3m -1),B(m;3m2) . uuur uuur DABC vuông tại C Û AC.BC= 0 Û (m +1) éëm2(m2 - m +1) + 3m2 - 5m + 4ùû = 0 Û m = -1 Trang 21 - ôn luy ện thi đại học online
  • 14. Khảo sát hàm số Câu 36. Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 + m (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -4 . 2) Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho ·AOB= 1200 . · Ta có: y ¢= 3x 2 + 6x ; y x y m 0 2 4 0 ¢= Û é = - Þ = + êë x = Þ y = m Vậy hàm số có hai điểm cực trị A(0 ; m) và B(-2 ; m + 4) uuur uuur OA= (0;m), OB= (-2;m + 4) cos 1 . Để ·AOB= 1200 thì AOB 2 = - ( 4) 1 4 ( 4) 2 ( 4) 4 0 4 ( 4) 2 3 24 44 0 Û m m + = - Û m ( ì- + m + ) = - < m < m m + Û í 2 2 î 2 + + + + = ( ) 2 2 m m m m 4 0 12 2 3 ì- < Ûï ïî m < - + í - ± Û m = m = 12 2 3 3 3 Câu 37. Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 + m2 - m +1 (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực đại, cực tiểu là A và B sao cho diện tích tam giác ABC bằng 7, với điểm C(–2; 4 ). · Ta có y ' = 3x 2 - 6x ; y ' = 0Û3x 2 - 6x = 0Û x = 0; x = 2 Þ Hàm số luôn có CĐ, CT. Các điểm CĐ, CT của đồ thị là: A(0;m2 - m +1) , B(2;m2 - m - 3) , AB= 22 + (-4)2 = 2 5 Phương trình đường thẳng AB: x y m m 0 2 1 - = - + - 2 - 4 Û 2x + y - m2 + m -1= 0 S d C AB AB m m m m ABC 2 1 ( , ). 1. 1 .2 5 2 1 7 2 2 5 D - + = = = - + = mm3 Û é = êë = - 2 . Câu hỏi tương tự: a) y = x 3 - 3mx + 2,C(1;1),S = 18 . ĐS: m = 2 . Câu 38. Cho hàm số y = x 3 - 3(m +1)x 2 +12mx - 3m + 4 (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số m = 0. 2) Tìm m để hàm số có hai cực trị là A và B sao cho hai điểm này cùng với điểm C 1; 9 æ ö ç- - è 2 ¸ ø lập thành tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm. · Ta có y ' = 3x 2 - 3(m +1)x +12m . Hàm số có hai cực trị Û y¢ = 0 có hai nghiệm phân biệt Û D = (m -1)2 > 0Û m ¹ 1 (*). Khi đó hai cực trị là A(2;9m), B(2m;-4m3 +12m2 -3m + 4) . DABC nhận O làm trọng tâm Û 2 2 1 0 1 4 12 6 4 9 0 2 ìï + m - = í - m3 m2 Û = - + + m + - m ïî = 2 (thoả (*)). Câu 39. Cho hàm số y = f(x ) = 2x 3 + 3(m - 3)x 2 +11- 3m (Cm ). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2. 2) Tìm m để (Cm ) có hai điểm cực trị M1,M2 sao cho các điểmM1,M2 và B(0; –1) thẳng hàng. · y¢ = 6x2 + 6(m - 3) . y¢ = 0 Û xx m 0 3 é = êë = - . Hàm số có 2 cực trị Û m ¹ 3 (*). Trang 22
  • 15. Khảo sát hàm số ( ) ( ) 1 3 ( 3)2 11 3 ¢ æ - ö = ç + ¸- - + - Chia f(x ) cho f¢(x ) ta được: f x f x x m m x m 3 6 è ø Þ phương trình đường thẳng M1M2 là: y = -(m - 3)2x +11- 3m M1,M2,B thẳng hàng Û BÎM1M2 Û m = 4 (thoả (*)). Câu 40. Cho hàm số y x mx m x Cm 1 3 2 ( 2 1) 1 ( ) = - + - + . 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2 . 2) Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và yCÑ+ yCT > 2. · Ta có: y¢ = x 2 - 2mx + m2 -1. y x m 0 11 ¢ = Û é = + êë x = m - . 2 3 2 2 2 1 0 1 - + > Û é- < < êë > yCÑ+ yCT > 2 Û m m m m . Câu 41. Cho hàm số y 1 x 3 (m 1)x 2 4(m 1)3 = - + + + (1) (m là tham số thực). 3 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Tìm m để các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị (1) nằm về 2 phía (phía trong và phía ngoài) của đường tròn có phương trình (C): x 2 + y2 - 4x + 3 = 0 . · y¢ = x 2 - 2(m +1)x . y x 0 02( 1) ¢ = Û é = êë x = m + . Hàm số có cực trị Û m ¹ -1 (1) Gọi hai điểm cực trị của đồ thị là: A 0; 4(m 1)3 æ ö ç + ¸ è ø 3 , B(2(m +1);0) . (C) có tâm I(2; 0), bán kính R = 1. IA 4 16(m 1)6 = + + , IB= 4m2 . 9 A, B nằm về hai phía của (C) Û (IA2 - R2)(IB2 - R2) < 0 Û 4m2 1 0 1 m 1 - < Û- < < (2) 2 2 1 1 2 2 Kết hợp (1), (2), ta suy ra: m - < < . Câu 42. Cho hàm số y = x 3 - 3mx 2 + 3(m2 -1)x - m3 (Cm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -2 . 2) Chứng minh rằng (Cm) luôn có điểm cực đại và điểm cực tiểu lần lượt chạy trên mỗi đường thẳng cố định. · y ¢= 3x 2 - 6mx + 3(m2 -1) ; y x m 0 11 ¢= Û é = + êë x = m - 1 2 3 ì = - + í = - î Điểm cực đại M(m -1;2- 3m) chạy trên đường thẳng cố định: x t y t 1 2 3 ì = + í = - - î Điểm cực tiểu N(m +1;-2- m) chạy trên đường thẳng cố định: x t y t Câu 43. Cho hàm số y x mx x m Cm 1 3 2 1 ( ) = - - + + . 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Tìm m để đồ thị (Cm) có 2 điểm cực trị và khoảng cách giữa 2 điểm cực trị là nhỏ nhất. Trang 23 - ôn luy ện thi đại học online
  • 16. Khảo sát hàm số · Ta có: y¢ = x 2 - 2mx -1; y¢ = 0 có D¢ = m2 +1> 0,"m Þ hàm số luôn có hai điểm cực trị x1,x2 . Giả sử các điểm cực trị của (Cm) là A(x1; y1),B(x2; y2) . Ta có: y = 1(x - m).y ¢ - 2(m2 + 1)x + 2m + 1 3 3 3 2( 1) 2 1 3 3 Þ y m2 x m 2( 1) 2 1 3 3 = - + + + ; y m2 x m 1 1 = - + + + 2 2 ( ) ( ) (4 4) 1 4( 1) 4 1 4 é ù æ ö Do đó: AB2 x x 2 y y 2 m2 m2 2 = 2 - 1 + 2 - 1 = + ê + + ú ³ + ë û è ç ø ¸ 9 9 Þ AB 2 13 3 min 2 13 ³ . Dấu "=" xảy ra Û m = 0 . Vậy AB = khi m = 0 . 3 Câu 44. Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 - mx + 2 (1) . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0. 2) Tìm m để hàm số (1) có 2 cực trị và đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với hai trục toạ độ một tam giác cân. · y¢ = 3x 2 - 6x - m . Hàm số có 2 cực trị Û y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt Û m > -3. Ta có: y x y m x m 1( 1). 2 2 2 3 3 3 ¢ æ ö = - + ç- - ¸ + - è ø Þ Đường thẳng D đi qua 2 điểm cực trị của đồ 2 2 2 3 3 æ ö = ç- - ¸ + - è ø thị có phương trình: y m x m . æ - ö ç + ¸ è ø D cắt Ox, Oy tại A m m 6 ;0 2( 3) 0; 6 æ - ö çè ø¸ , B m 3 (m ¹ 0). - = - + Û m m m Tam giác OAB cân Û OA = OB Û m m m 6 6 2( 3) 3 6; 9; 3 = = - = - . 2 2 Đối chiếu điều kiện ta có m 3 2 = - . Câu 45. Cho hàm số : y = 1 x 3 mx 2 (m2 m 1)x 1 3 - + - + + (1). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2) Tìm m để hàm số có cực trị trong khoảng (-¥;1) . · Tập xác định D = R. y¢ = x 2 - 2mx + m2 - m +1. Đặt t = x -1Þ x = t +1 ta được : y ' = g (t) = t2 + 2(1- m) t + m2 - 3m + 2 Hàm số(1) có cực trị trong khoảng(-¥;1) Û f(x ) = 0 có nghiệm trong khoảng (-¥;1) . Û g (t) = 0 có nghiệm t < 0 0 ' 0 0 0 é P < êìD Û êï ³ êí S < êëîï P ³ é m 2 - m + < êì Û êï m - ³ êí m - < êï ëî m 2 - m + ³ 3 2 0 1 0 2 2 0 3 2 0 Û1< m < 2 Vậy: Với 1< m < 2thì hàm số (1) có cực trị trong khoảng (-¥;1) Câu 46. Cho hàm số : y = 1 x 3 mx 2 (m2 m 1)x 1 3 - + - + + (1). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2) Tìm m để hàm số có cực trị trong khoảng (1;+¥) . · Tập xác định D = R. y¢ = x 2 - 2mx + m2 - m +1. Trang 24
  • 17. Khảo sát hàm số Đặt t = x -1Þ x = t +1 ta được : y ' = g (t) = t2 + 2(1- m) t + m2 - 3m + 2 Hàm số(1) có cực trị trong khoảng (1;+¥) Û f(x ) = 0 có nghiệm trong khoảng (1;+¥) . Û g (t) = 0 có nghiệm t > 0 0 ' 0 0 0 é P < êìD Û êï ³ êí S > êëîï P ³ é m 2 - m + < êì Û êï m - ³ êí m - > êï ëî m 2 - m + ³ 3 2 0 1 0 2 2 0 3 2 0 Û1< m Vậy: Với m > 1 thì hàm số (1) có cực trị trong khoảng (1;+¥) Câu 47. Cho hàm số : y = 1 x 3 mx 2 (m2 m 1)x 1 3 - + - + + (1). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2) Tìm m để hàm số có hai cực trị x1,x2 thoả mãn x1 < 1< x2 . · Tập xác định D = R. y¢ = x 2 - 2mx + m2 - m +1. Đặt t = x -1Þ x = t +1 ta được: y ' = g (t) = t2 + 2(1- m)t + m2 - 3m + 2 (1) có hai cực trị x1,x2 thoả x1 < 1< x2 Û g (t) = 0 có hai nghiệm t1,t2 thoả t1 < 0 < t2 Û P< 0 Ûm2 - 3m + 2 < 0 Û1< m < 2 Vậy: Với 1< m < 2thì hàm số (1) có hai cực trị x1,x2 thoả mãn x1 < 1< x2 . Câu 48. Cho hàm số : y = 1 x 3 mx 2 (m2 m 1)x 1 3 - + - + + (1). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2) Tìm m để hàm số có hai cực trị x1,x2 thoả mãn x1 < x2 < 1. · Tập xác định D = R. y¢ = x 2 - 2mx + m2 - m +1. Đặt t = x -1Þ x = t +1 ta được : y ' = g (t) = t2 + 2(1- m) t + m2 - 3m + 2 (1) có hai cực trị x1,x2 thoả x1 < x2 < 1 Û g (t) = 0 có hai nghiệm t1,t2 thoả t1 < t2 < 0 ' 0 0 0 Ûï ìD > S < î P íï > ì m - > Ûï m 2 - m + > íï Û m ÎÆ î m - < 1 0 3 2 0 2 2 0 . Vậy: Không có giá trị nào của m nào thoả YCBT. Câu 49. Cho hàm số : y = 1 x 3 mx 2 (m2 m 1)x 1 3 - + - + + (1). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2) Tìm m để hàm số có hai cực trị x1,x2 thoả mãn 1< x1 < x2 . · Tập xác định D = R. y¢ = x 2 - 2mx + m2 - m +1. Đặt t = x -1Þ x = t +1 ta được : y ' = g (t) = t2 + 2(1- m) t + m2 - 3m + 2 (1) có hai cực trị x1,x2 thoả 1< x1 < x2 Û g (t) = 0 có hai nghiệm t1,t2 thoả 0 < t1 < t2 ' 0 0 0 Ûï ìD > S > î P íï > ì m - > Ûï m 2 - m + > íï Û m > î m - > 1 0 3 2 0 2 2 2 0 Vậy: Với m > 2 thì hàm số (1) có hai cực trị x1,x2 thoả mãn 1< x1 < x2 . Dạng 2: Cực trị của hàm số trùng phương: y = f(x ) = ax 4 + bx 2 + c Trang 25 - ôn luy ện thi đại học online
  • 18. Khảo sát hàm số A. Kiến thức cơ bản · Hàm số luôn nhận x = 0 làm 1 điểm cực trị. · Hàm số có 1 cực trị Û phương trình y¢ = 0 có 1 nghiệm. · Hàm số có 3 cực trị Û phương trình y¢ = 0 có 3 nghiệm phân biệt. · Khi đồ thị có 3 điểm cực trị A(0;c),B(x1; y1),C(x2; y2) thì DABC cân tại A. B. Một số dạng câu hỏi thường gặp 1. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có các điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân hoặc tam giác đều. – Tìm điều kiện để phương trình y¢ = 0 có 3 nghiệm phân biệt. – Tìm toạ độ các điểm cực trị A, B, C. Lập luận chỉ ra DABC cân tại A. uuur uuur – Giải điều kiện: DABC vuông tại A Û AB.AC= 0 DABC đều Û AB= BC 2. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có các điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích S cho trước. – Tìm điều kiện để phương trình y¢ = 0 có 3 nghiệm phân biệt. – Tìm toạ độ các điểm cực trị A, B, C. Lập luận chỉ ra DABC cân tại A. – Kẻ đường cao AH. – Giải điều kiện: S SABC AH BC 1 . 2 = = . Câu 50. Cho hàm số y = x 4 - 2(m2 - m +1)x 2 + m -1. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 2) Tìm m để đồ thị (C) có khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất. x 0 · y¢ = 4x 3 - 4(m2 - m +1)x ; y x m2 m 0 1 ¢ é = = Û ê = ± - + êë . æ ö Khoảng cách giữa các điểm cực tiểu: d = m m m 2 2 2 1 2 1 3 - + = ç - ¸ + è ø 2 4 Þ mind = 3 Û m = 1 2 . Câu 51. Cho hàm số y 1 x 4 mx 2 3 = - + (1) 2 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 3. 2) Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có cực tiểu mà không có cực đại. · y ¢= 2x 3 - 2mx = 2x (x 2 - m) . x y 0 0 ¢ é = = Û ê = ë x 2 m Đồ thị của hàm số (1) có cực tiểu mà không có cực đại Û PT y ¢= 0 có 1 nghiệm Û m £ 0 Câu 52. Cho hàm số y = -x 4 + 2mx 2 - 4 (Cm ) . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 2 . 2) Tìm các giá trị của m để tất cả các điểm cực trị của (Cm ) đều nằm trên các trục toạ độ. · Ta có: y¢ = -4x 3 + 4mx ; x y 0 0 ¢ é = = Û ê = ë x 2 m . Trang 26
  • 19. Khảo sát hàm số + Nếu m £ 0 thì đồ thị có 1 điểm cực trị duy nhất (0;-4)ÎOy . + Nếu m > 0 thì (Cm ) có 3 điểm cực trị A(0;-4),B(- m;m2 - 4),C( m;m2 - 4) . Để A, B, C nằm trên các trục toạ độ thì B, C Î Ox Û m m m2 0 2 4 0 ì > Û = í - = î . Vậy: m £ 0 hoặc m = 2 . Câu 53. Cho hàm số y = x 4 + (3m +1)x 2 - 3 (với m là tham số). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = -1. 2) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân sao cho độ dài cạnh đáy bằng 2 3 lần độ dài cạnh bên. · Ta có: y ' = 4x 3 + 2(3m +1)x ; y ' 0 x 0,x 2 3m 1 = Û = = - + . 2 Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị m 1 3 Û < - (*). Ba điểm cực trị là: A( æ - 3 - 1 2 ö ç ; - (3 + 1)- 3 ¸ è 2 4 ø 0;-3) ;B m m æ ç- - 3 - 1 2 ö ; - (3 + 1)- 3 ¸ è 2 4 ø ;C m m æ - - ö æ - - + ö = Û ç ¸= ç + ¸ è ø è ø DABC cân tại A;BC 2 AB m m m 3 3 1 3 1 (3 1)4 9.4 4 2 2 16 m 5 3 Û = - , thoả (*). Câu 54. Cho hàm số y = f(x ) = x 4 + 2(m - 2)x 2 + m2 - 5m + 5 (Cm ) . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m = 1. 2) Tìm các giá trị của m để đồ thị (Cm ) của hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giác vuông cân. · Ta có ( ) 4 4( 2) 0 x 0 ¢ é = = + - = Û ê = - ë f x x m x x m 3 2 2 Hàm số có CĐ, CT Û PT f ¢(x ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt Û m < 2 (*) Khi đó toạ độ các điểm cực trị là: A( 0;m2 - 5m + 5) , B( 2- m;1- m ) , C( - 2- m;1- m ) uuur ( ) uuur Þ AB= 2- m;-m2 + 4m - 4, AC = ( - 2- m;-m2 + 4m - 4) Do DABC luôn cân tại A, nên bài toán thoả mãn khi DABC vuông tại A uuur uuur Û AB.AC= 0Û(m - 2)3 = -1Û m = 1 (thoả (*)) Câu 55. Cho hàm số ( ) y x m x m m Cm = 4 + 2( - 2) 2 + 2 - 5 + 5 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có điểm cực đại và điểm cực tiểu, đồng thời các điểm cực đại và điểm cực tiểu lập thành một tam giác đều. · Ta có ( ) 4 4( 2) 0 x 0 ¢ é = = + - = Û ê = - ë f x x m x x m 3 2 2 Hàm số có CĐ, CT Û PT f ¢(x ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt Û m < 2 (*) Khi đó toạ độ các điểm cực trị là: A( 0;m2 - 5m + 5) , B( 2- m;1- m ) , C( - 2- m;1- m ) uuur ( ) uuur Þ AB= 2- m;-m2 + 4m - 4, AC = ( - 2- m;-m2 + 4m - 4) cos 1 Do DABC luôn cân tại A, nên bài toán thoả mãn khi μA= 600 Û A 2 = Trang 27 - ôn luy ện thi đại học online
  • 20. Khảo sát hàm số uuur uuur uuur uuur Û m = 2- 3 3 . . 1 . 2 Û ABAC AB AC = (Chú ý: Có thể dùng tính chất: DABC đều Û AB = BC = CA). Câu hỏi tương tự: a) y = x 4 - 2mx 2 + 2m + m4 . ĐS: m = 3 3 3 b) y = x 4 - 4(3 m -1)x 2 + 2m -1. ĐS: m 1 2 = + c) y = x 4 - 4(m -1)x 2 + 2m -1 Câu 56. Cho hàm số y = x 4 - 2mx 2 + 2m + m4 có đồ thị (Cm) . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành một tam giác có diện tích S = 4 . · Ta có x é = = - = Û ê = - = ë y x mx g x x m 3 2 ' 4 4 0 0 ( ) 0 Hàm số có 3 cực trịÛ y ' = 0 có 3 nghiệm phân biệtÛDg = m > 0Ûm > 0 (*) Với điều kiện (*), phương trình y ¢= 0có 3 nghiệm x1 = - m; x2 = 0; x3 = m . Hàm số đạt cực trị tại x1; x2; x3 . Gọi A(0;2m + m4);B( m;m4 - m2 + 2m ) ;C( - m;m4 - m2 + 2m ) là 3 điểm cực trị của (Cm) . Ta có: AB2 = AC2 = m4 + m;BC2 = 4m ÞDABC cân đỉnh A Gọi M là trung điểm của BCÞM(0;m4 - m2 + 2m)Þ AM= m2 = m2 Vì DABC cân tại A nên AM cũng là đường cao, do đó: 5 1 . 1. 2. 4 4 2 4 5 16 516 D 2 2 = = = Û = Û = Û = . Vậy m = 516 . S ABC AMBC m m m m m Câu hỏi tương tự: a) y = x 4 - 2m2x 2 +1, S = 32. ĐS: m = ±2 b) y 1 x 4 2mx 2 m = - + , S = 32 2 . ĐS: m = 2 4 c) y = x 4 - 2m2x 2 + m4 + m , S = 32. ĐS: m = ±2 d) y = x 4 - 2mx 2 + 2m2 - 4, S = 1. ĐS: m = 1 Câu 57. Cho hàm số y = x 4 + 2mx 2 + m2 + m có đồ thị (Cm) . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = –2. 2) Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành một tam giác có một góc bằng 1200 . x 0 · Ta có y¢ = 4x 3 + 4mx ; y x x 2 m x m 0 4 ( ) 0 é = ¢ = Û + = Û ê = ± - êë (m < 0) Khi đó các điểm cực trị là: A(0;m2 + m), B( -m;m) ,C( - -m;m ) uuur uuur AB= ( -m;-m2) ; AC= (- -m;-m2) . DABC cân tại A nên góc 120o chính là μA. cos 1 . 1 . 1 Û = - Û = - Û - - - + = - μA=120o A ABAC m m m 2 . 2 2 AB AC m m 4 4 - uuur uuur uuur uuur Trang 28
  • 21. Khảo sát hàm số 1 0 ( ) 2 2 3 0 1 2 m m 4 m lo aïi m m 4 4 4 m m m 4 m m m m 3 3 é = Û + = - Þ + = - Û + = Û ê - ê = - êë 1 3 = - . . Vậy m 3 Câu 58. Cho hàm số y = x 4 - 2mx 2 + m -1 có đồ thị (Cm) . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1. · Ta có x 4 4 4 ( ) 0 0 ¢ é = = - = - = Û ê = ë y x mx x x m x m 3 2 2 Hàm số đã cho có ba điểm cực trị ÛPT y ¢= 0 có ba nghiệm phân biệt và y ¢ đổi dấu khi x đi qua các nghiệm đó Ûm > 0 . Khi đó ba điểm cực trị của đồ thị (Cm) là: A(0;m -1),B( - m;-m2 + m -1) ,C( m;-m2 + m -1) S ABC yB yA xC xB m m 1 . 2 V = - - = ; AB= AC= m4 + m ,BC= 2 m 2 . . ( )2 1 1 1 2 1 0 5 1 4 4 2 + é = = = Û = Û - + = Û ê - ê = êë ABACBC m m m m R m m S m m m ABC 4 3 2 V Câu hỏi tương tự: 1, 1 5 = = - + a) y = x 4 - 2mx 2 +1 ĐS: m m 2 Câu 59. Cho hàm số y = x 4 - 2mx 2 + 2 (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Tìm các giá trị của m để (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có đường tròn ngoại tiếp đi qua điểm D 3; 9 5 5 æ ö çè ø¸ . 4 4 ; 0 0 ¢ ¢ é = = - = Û ê = ë · Ta có: x y x mx y x m 3 2 . Hàm số có 3 điểm cực trị Û m > 0 . Khi đó các điểm cực trị của (Cm) là: A(0;2),B(- m;-m2 + 2),C( m;-m2 + 2) . Gọi I(x; y ) là tâm của đường tròn (P) ngoại tiếp DABC. Ta có: ì = 2 2 2 2 2 2 IA ID IB IC IB IA ïí = ï = î Û 3 1 0 2 2 ( ) ( 2) ( 2) ì - + = ï = - íï î + + + - = + - x y x m x m x m 2 y m2 2 x 2 y 2 Û x ym 0 1 1 ìï == íï î = . Vậy m = 1. Câu 60. Cho hàm số y = x 4 - 2(1- m2)x 2 + m +1 (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0 . 2) Tìm m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất. · y¢ = 4x 3 - 4(1- m2)x ; x y 0 0 ¢ é = = Û ê = - ë x 2 1 m2 . Hàm số có 3 cực trị Û -1< m < 1. Khi đó các điểm cực trị của (Cm) là: A(0;1+ m) , B( - 1- m2; 1- m2 ) , C( 1- m2; 1- m2 ) Ta có: SABC d ABC BC m1 ( , ). (1 2)2 1 = = - £ . Dấu "=" xảy ra Û m = 0 . 2 Trang 29 - ôn luy ện thi đại học online
  • 22. Khảo sát hàm số Vậy maxSABC =1Ûm = 0. Câu 61. Cho hàm số y 1 x 4 (3m 1)x 2 2(m 1) = - + + + (Cm). 4 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0 . 2) Tìm m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm là gốc toạ độ O. · y¢ = x 3 - 2(3m +1)x ; x y 0 0 ¢ é = Û = ê ë x 2 = m + 2(3 1) . Hàm số có 3 cực trị Û m 1 3 > - (*) Khi đó toạ độ 3 điểm cực trị là: A(0;2m + 2),B(- 6m + 2;-9m2 - 4m +1),C( 6m + 2;-9m2 - 4m +1) DABC có trọng tâm O Û - 18m2 - 6m + 4 = 0 Û m = - 2;1 m = 3 3 Đối chiếu với điều kiện (*), suy ra m 1 3 = . Trang 30