Weitere ähnliche Inhalte
Ähnlich wie Mức sinh và các yếu tố tác động - Version 4 (20)
Mehr von Yen Luong-Thanh (20)
Kürzlich hochgeladen (20)
Mức sinh và các yếu tố tác động - Version 4
- 1. 3/7/2022
1
MỨC SINH VÀ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG
ThS. BS. Lương Thanh Bảo Yến
ltbyen@huemed-univ.edu.vn
©MarcelFagin V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
MỤC TIÊU
1. Nắm rõ ý nghĩa, cách tính các chỉ số đo lường mức sinh
2. Trình bày được một số yếu tố tác động đến mức sinh
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
Slides này sẽ trình bày …
1. Các chỉ số đo lường mức sinh
2. Một số yếu tố tác động đến mức sinh
3
1. MỨC SINH
©Garrett Jackson
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT 4
- 2. 3/7/2022
2
V4_Updated 3.7.2022
Có thể sử dụng
nguồn số liệu nào để
ước tính mức sinh?
1. Điều tra dân số (census)
2. Hệ thống thống kê dân số
3. Điều tra chọn mẫu
- Khảo sát mẫu đại diện trên toàn quốc/ thế
giới (WFS)
- Khảo sát nhân khẩu học và sức khỏe (DHS)
©Y.LT 5 V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
SỐ
SINH
HÀNG
NĂM
Q1: Dựa vào số sinh hàng năm ở trên, có thể nhận xét gì về
mức sinh tại các khu vực này?
6
V4_Updated 3.7.2022
Các chỉ số đo lường mức
sinh nào sẽ được giới
thiệu trong bài này?
1. Tỷ suất sinh thô (CBR)
2. Tỷ suất sinh chung (GFR)
3. Tỷ số trẻ em – phụ nữ (CWR)
4. Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi (ASFR)
5. Tổng tỷ suất sinh (TFR)
6. Tỷ suất tái sinh sản thô (GRR)
7. Tỷ suất tái sinh sản tinh (NRR)
©Y.LT 7
¡ CBR =
!
"
× 1000
üB: Tổng số trẻ sinh sống trong năm
üP ∶ Dân số bình quân trong năm
1.2.1. TỶ SUẤT SINH THÔ (CRUDE BIRTH RATE - CBR)
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
Q2: Hạn chế của CBR là gì?
8
- 3. 3/7/2022
3
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
Nhật Bản
48,2
Việt Nam
32,6
Canada 41,4
Ý 47,9
Niger
15,1
TUỔI TRUNG VỊ - 2020
Q3: Quốc gia
nào có mức
sinh cao nhất?
9 V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
CBR: THẾ GIỚI, 2020
Việt Nam 16,12‰
10
V4_Updated 3.7.2022
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
1
9
5
7
1
9
6
0
1
9
6
9
1
9
7
9
1
9
8
9
1
9
9
9
2
0
0
1
2
0
0
2
2
0
0
3
2
0
0
4
2
0
0
5
2
0
0
6
2
0
0
7
2
0
0
8
2
0
0
9
2
0
1
0
2
0
1
1
2
0
1
2
2
0
1
3
2
0
1
4
2
0
1
5
2
0
1
6
2
0
1
7
2
0
1
8
2
0
1
9
CBR (‰)
Nguồn:
• Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương, "Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam 1999: Kết quả điều tra mẫu", NXB Thế giới, 2000.
• Tổng cục Thống kê, "Điều tra biến động dân số và KHHGĐ: Những kết quả chủ yếu", NXB Thống kê.
• Tổng cục Thống kê, “Kết quả tổng điều tra dân số và nhà ở”, NXB Thống kê, 2019.
©Y.LT 11
¡ Số trẻ sinh sống trong năm so với 1.000 phụ nữ trong độ tuổi sinh
đẻ (15 - 49 tuổi) trong năm
¡ GFR =
!
"!
× 1000
¡ B: Tổng số trẻ sinh sống trong năm
¡ P!: Tổng số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ trong năm
1.2.2. TỶ SUẤT SINH CHUNG (GENERAL FERTILITY RATE - GFR)
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT 12
- 4. 3/7/2022
4
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
Q4: Ưu điểm của GFR so với CBR?
GFR =
B
P#
× 1000 CBR =
B
P
× 1000
vs.
13
¡ Số trẻ dưới 5 tuổi trong năm so với 1.000 phụ nữ trong độ
tuổi sinh đẻ trong năm
¡ CWR =
!"#$
"%
× 1000
• B$%&: Tổng số trẻ dưới 5 tuổi trong năm
• P# : Tổng số phụ nữ 15-49 tuổi trong năm
1.2.3. TỶ SỐ TRẺ EM - PHỤ NỮ (CHILD-WOMAN RATIO)
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
Khi nào sử dụng CWR?
14
¡ ASFRX =
!"
"#"
× 1000
• B': Tổng số trẻ sinh sống trong năm của các bà mẹ ở độ tuổi/
nhóm tuổi X
• P("
∶ Tổng số phụ nữ trong độ tuổi/ nhóm tuổi X trong năm
1.2.4. TỶ SUẤT SINH ĐẶC TRƯNG THEO TUỔI
(AGE SPECIFIC FERTILITY RATE - ASFR)
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT 15
TỶ SUẤT SINH ĐẶC TRƯNG THEO TUỔI
VIỆT NAM, 1999-2019
V4_Updated 3.7.2022
Nguồn:
- 1999: Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương, "Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam 1999: Kết quả điều tra mẫu", NXB Thế giới,
2000.
- 2009: Tổng cục Thống kê, "Điều tra biến động dân số và KHHGĐ: Những kết quả chủ yếu", NXB Thống kê.
- 2019: Tổng cục Thống kê, “Kết quả tổng điều tra dân số và nhà ở”, NXB Thống kê, 2019.
©Y.LT 16
- 5. 3/7/2022
5
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
Q5: Ưu điểm của ASFR là gì?
ASFRX =
B'
P("
× 1000
17
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
Q6: Nếu ASFR là như nhau ở 2 vùng A và B, CRB ở hai
vùng này sẽ tương đương nhau?
18
¡ Số trẻ sinh sống bình quân của một phụ nữ trong suốt cuộc đời sinh
đẻ với giả định:
- Người phụ nữ này sống hết tuổi sinh đẻ
- Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi đã xác định vào một năm nào đó
TFR =
∑)*+,
&-
ASFR)
1000
=
5× ∑.*+
/ ASFR.
1000
1.2.5. TỔNG TỶ SUẤT SINH (TOTAL FERTILITY RATE -TFR)
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT 19
1.2.5. TỔNG TỶ SUẤT SINH – PHÂN LOẠI
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
Thấp
• TFR ≤ 2,1
Trung bình
• 2,1 < TFR ≤ 2,3
Hơi cao
• 2,3 < TFR ≤ 2,5
Cao
• TFR > 2,5
ü Mức sinh thay thế: TFR=2,1
20
- 6. 3/7/2022
6
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
TFR: THẾ GIỚI, 2020
21 V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
TFR: THẾ GIỚI, 1950-2020
22
TFR: VIỆT NAM, 2001-2019
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT 23
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
Q7: Ưu điểm của TFR là gì?
TFR =
∑&'()
*+ ASFR&
1000
=
5×∑,'(
- ASFR,
1000
24
- 7. 3/7/2022
7
¡Là quá trình thay thế hệ dân số này bằng thế hệ dân
số khác dựa vào các yếu tố sinh và chết
¡Là khâu chủ yếu của quá trình tái sản xuất dân số
TÁI SINH SẢN?
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT 25
¡ Số con gái sinh sống của một bà mẹ trong quá trình sinh
đẻ của mình
¡ GRR = TFR x q = TFR x
!$
!
• q là xác suất sinh con gái của các bà mẹ.
• Bf: Số trẻ nữ sinh
• B: Tổng số trẻ sinh (cả nam và nữ)
1.2.6. TỶ SUẤT TÁI SINH SẢN THÔ
(GROSS REPRODUCTIVE RATE - GRR)
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
Q8. Điểm khác biệt giữa GRR và TFR?
26
¡ Là số con gái trung bình của một phụ nữ sinh ra trong suốt thời
kỳ sinh đẻ của mình sống được đến tuổi sinh đẻ với điều kiện
người phụ nữ này, trong những năm sinh đẻ có các tỷ suất sinh
và tỷ suất tử vong đặc trưng theo tuổi của một năm nhất định
¡ NRR=GRR x Lw
¡ Lw : hệ số sống của những người con gái từ khi sinh ra sống được
đến tuổi của bà mẹ sinh ra mình
1.2.7. TỶ SUẤT TÁI SINH SẢN TINH
(NET REPRODUCTIVE RATE - NRR)
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT 27
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
Q9: Mối liên hệ giữa NRR vs. TFR và GRR?
28
- 8. 3/7/2022
8
NRR < 1
• Tái sản xuất
dân số thu hẹp
ü Thế hệ •ếp
theo có quy
mô bé hơn
thế hệ được
thay thế
NRR =1
• Tái sản xuất dân
số đơn thuần
ü thế hệ sau
thay thế thế
hệ trước cùng
một số lượng
hiện có
NRR > 1
• Tái sản xuất
dân số mở rộng
ü Thế hệ •ếp
theo có quy
mô lớn hơn
thế hệ được
thay thế
2.2. NRR – PHÂN LOẠI
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
NRR=2?
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT 30
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
Q10: NRR=1 có nghĩa là CBR=CDR?
31 V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
2. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG
MỨC SINH
©KellySikkema
32
- 9. 3/7/2022
9
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
Mất bao lâu để
TFR từ 6 à <3?
33
2. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG MỨC SINH
V4_Updated 3.7.2022
Yếu tố nền
Yếu tố tác động
trung gian
Mức sinh
©Y.LT 34
2.1. YẾU TỐ NỀN
V4_Updated 3.7.2022
¡ Xã hội: Học vấn, thu nhập, nghề nghiệp , địa vị phụ nữ
¡ Văn hoá: Thực hành hôn nhân, kiêng cử sau sinh, niềm •n tôn
giáo về tránh thai
¡ Sức khoẻ (STDs, ...)
¡ Chính trị: chính sách của chính phủ về kế hoạch hóa gia đình,
giáo dục nữ giới
¡ Chương trình: ’nh sẵn có của thông •n và dịch vụ tránh thai
©Y.LT 35
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
Trình độ học vấn - đặc biệt là TĐHV ở phụ nữ - là một
trong những yếu tố dự báo quan trọng nhất cho số
con của mỗi gia đình!
36
- 10. 3/7/2022
10
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
TFR vs. Số năm đến trường của phụ nữ
trong độ tuổi sinh đẻ: THẾ GIỚI, 2010
37 V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
TFR vs. Số năm đến trường của phụ nữ trong độ
tuổi sinh đẻ: VIỆT NAM, 1950-2010
38
V4_Updated 3.7.2022
Trình độ học vấn ở
nữ được nâng cao
tác động lên mức
sinh như thế nào? ¡ Nhận thức về chi phí cơ hội khi sinh con
ảnh hưởng đến quyết định có con
¡ Các tác động tích cực khác
¡ Trẻ được chăm sóc tốt hơn & giảm tử
vong ở trẻ
¡ Nâng cao kiến thức và sử dụng biện
pháp tránh thai
¡ Thay đổi về chuẩn mực xã hội về quy
mô gia đình
©Y.LT 39 V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
CHI PHÍ NUÔI DẠY MỘT ĐỨA TRẺ TẠI HOA KỲ
Source:
https://www.usda.gov/
media/blog/2017/01/13
/cost-raising-child
40
- 11. 3/7/2022
11
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
TFR vs. TỶ LỆ PHỤ NỮ THAM GIA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG
1960-2020
Việt Nam
41
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
THAY ĐỔI TFR vs. THAY ĐỔI TỶ LỆ PHỤ NỮ
THAM GIA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG: THẾ GIỚI, 1960-2020
42
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
Q11: Tôn giáo tác động như
thế nào đến mức sinh?
43
2.2. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TRUNG GIAN
V4_Updated 3.7.2022
¡Phân loại
1. Ronald Freedman
2. Kingsley Davis và Judith Blake (1956)
3. John Bongaarts (1983)
©Y.LT 44
- 12. 3/7/2022
12
2.2.1. YẾU TỐ TRUNG GIAN – R. FREEDMAN
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
TỬ VONG
DI DÂN
- Vi mô: Kinh tế, xã hội
- Vĩ mô: Văn hóa, luật
pháp
KHH GIA ĐÌNH
Chuẩn mực xã hội về
quy mô gia đình
Tuyên truyền: dềm
năng số con mong
muốn
Chuẩn mực xã hội về
các yếu tố tác động
NHẬN THỨC VÀ SỰ
SẴN SÀNG CHẤP
NHẬN KIỂM SOÁT
SINH ĐẺ
MỨC
SINH
Các yếu tố hạ tầng Các yếu tố tâm lý XH
trung gian
Các yếu tố tác
động trực Bếp
Kiểm soát sinh:
KHHGĐ và nạo thai
------------------------
Sinh đẻ tự nhiên:
hôn nhân và kiêng
khem sau khi sinh
con
45
3.2.2. YẾU TỐ TRUNG GIAN – DAVIS & BLAKE (1956)
V4_Updated 3.7.2022
Giao hợp
1. Tuổi bắt đầu QHTD
2. Tỷ lệ phụ nữ không bao
giờ QHTD
3. Quỹ thời gian thực sự
tham gia vào QHTD
4. Kiêng sinh hoạt pnh dục
tự nguyện
5. Kiêng sinh hoạt pnh dục
không tự nguyện (ốm
đau, đi xa)
6. Tần suất giao hợp (trong
thời gian không kiêng cử)
Thụ thai
7. Khả năng mang thai
vì các lý do không
tự nguyện (Vô sinh)
8. Khả năng mang thai
vì các lý do tự
nguyện (Triệt sản/
{ểu phẫu thuật/
điều trị...)
9. Sử dụng BPTT
Quá trình
mang thai
10. Sảy thai
11. Nạo/ phá
thai
©Y.LT 46
3.2.3. YẾU TỐ TRUNG GIAN – J. BONGAARTS (1983)
V4_Updated 3.7.2022
1. Tỷ lệ kết hôn
2. Tỷ lệ và hiệu quả sử dụng BPTT
3. Vô sinh tạm thời sau sinh
4. Tỷ lệ nạo phá thai
5. Tần suất QHTD
6. Chết bào thai tự phát
7. Vô sinh (bệnh lý)
©Y.LT 47
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
Q12: Sự thay đổi về tỷ suất tử vong ở trẻ tác
động như thế nào đến mức sinh?
48
- 13. 3/7/2022
13
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
TFR vs MRU5: THẾ GIỚI, 2019
49 V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
Q13: Thay đổi về lực lượng lao động trẻ em
tác động như thế nào đến mức sinh?
50
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
THẾ GIỚI: TFR vs GDP/capita (2017)
51
HDI: Nhắc lại
V4_Updated 3.7.2022
Từ 1990: Chương trình phát triển của Liên hợp quốc đã đưa ra và
không ngừng hoàn thiện chỉ {êu tổng hợp
Ø Chỉ số phát triển con người (Human Development Index – HDI)
Tổng hợp từ các chỉ {êu phản
ảnh thành tựu về:
Ø Sức khỏe
Ø Giáo dục
Ø Mức sống
©Y.LT 52
- 14. 3/7/2022
14
V4_Updated 3.7.2022
<0,550 0,550-<0,7 0,7-<0,8 0,8-1,0
PT thấp PT cao
PT trung
bình PT rất cao
HDI: Nhắc lại
United Na+ons Development Program. (2020). Human development report 2020: The next fronder human development and the Anthropocene
©Y.LT 53
(2016)
V4_Updated 3.7.2022
Source: h*ps://knoema.com/atlas/maps/Human-development-index
©Y.LT 54
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
TFR vs. HDI: 1980, 2000, 2014
55 V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
Q14: Chuẩn mực về quy mô gia đình tác động
như thế nào đến mức sinh?
56
- 15. 3/7/2022
15
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
Q15: Kế hoạch hoá gia đình tác
động như thế nào đến mức sinh?
57 V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT 58
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
TFR vs CPR: THẾ GIỚI, 2020
59 V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
Có các loại chính
sách nào liên quan
đến mức sinh? 1. Giảm sinh
2. Tăng sinh
3. Duy trì mức sinh
Nhắc lại
60
- 16. 3/7/2022
16
VD: TRUNG QUỐC - CHÍNH SÁCH MỘT CON, 1979
Phần thưởng
• Chăm sóc y tế miễn phí
• Miễn phí giữ trẻ và học phí
đến trường
• Đảm bảo công việc cho trẻ
• Tiền thưởng cho cha mẹ
• Tăng thời gian nghỉ thai
sản
• Nhà tốt hơn
• Lương hưu nhiều hơn
Hình phạt
• Phải hoàn trả các khoản lợi
ích tài chính
• Lợi ích y tế, giáo dục, và
đảm bảo việc làm bị thu
hồi
• Mức lương của cha mẹ bị
giảm xuống
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT 61
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT
HIỆU QUẢ CỦA CHÍNH SÁCH 1 CON?
MỨC SINH Ở TRUNG QUỐC VÀ ĐÀI LOAN, 1945-2015
62
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT 63
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bongaarts, John, and Robert G. PoMer. 1983. Fer<lity, Biology, and Behavior: An Analysis of the Proximate
Determinants. Studies in PopulaQon. New York: Academic Press.
2. Davis, Kingsley, and Judith Blake. 1956. “Social Structure and FerQlity: An AnalyQc Framework.” Economic
Development and Cultural Change 4 (3): 211–35.
3. Freedman, Ronald. 1962. “The Sociology of Human FerQlity: A Trend Report and Bibliography.” Current
Sociology 11 (2): 35–68. hMps://doi.org/10.1177/001139216201100202.
4. Henry Mosley. 2006. “FerQlity Change: Trends, DifferenQals, Determinants and Theories.”
5. Klaus Krickeberg, Phan Vũ Diễm Hằng, and Nguyễn Văn Sơn. 2014. Khoa Học Dân Số và Y Tế Công Cộng.
Nhà xuất bản Y học.
6. Phạm Đại Đồng. 2003. “Vận dụng một số phương pháp thống kê để nghiên cứu các nhân tố chủ yếu ảnh
hưởng đến mức sinh ở Việt Nam.” Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Hà Nội: Đại học Kinh tế Quốc dân.
7. Roser, Max. 2017. “FerQlity Rate.” Our World in Data. hMps://ourworldindata.org/ferQlity-rate.
8. Tổng cục Dân số kế hoạch hoá gia đình. 2014. Tài liệu môn Dân số học cơ bản (Tài liệu dùng cho các lớp
bồi dưỡng nghiệp vụ Dân số-Kế hoạch hóa gia đình đạt chuẩn viên chức dân số). Hà Nội.
9. Võ Văn Thắng, Hoàng Đình Huề, Nguyễn Hoàng Thuỳ Linh, Lương Thanh Bảo Yến, Hoàng Đình Tuyên, Lê
Đình Dương, and Trần Thị Mai Liên. 2021. Dân Số Học. Huế: Nhà xuất bản Đại học Huế.
V4_Updated 3.7.2022
©Y.LT 64