SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 24
1
XÁC ĐỊNH BIẾN PHÍ VÀ ĐỊNH PHÍ
1. Phương pháp cực biên
 Sản lượng
Chi phí sản lượng cao – Chi phí sản lượng thấp
Biến phí A= -------------------------------------------------------
Sản lượng cao – Sản lượng thấp
Định phí B = CP sản lượng thấp – A x Sản lượng thấp
 Y = A. X + B
 Doanh thu
Chi phí Doanh thu cao – Chi phí Doanh thu thấp
A= -------------------------------------------------------
Doanh thu cao – Doanh thu thấp
B = CP sản doanh thu thấp – A x Doanh thu thấp
 Y = A. X + B
2. Bình phương bé nhất
Lập bảng và giải hệ phương trình:
XY = a X2 + b X
Y =a X + nb
để tìm giá trị a,b
PHÂN TÍCH MỐI QH CHI PHÍ KHỐI LƯỢNG LỢI NHUẬN
1. Số dư đảm phí: là phần chệnh lệch giữa doanh thu và biến phí
2. Tỷ lệ số dư đảm phí:
Nếu tính riêng từng loại sản phẩm có thể tính như sau:
3. Đòn bẩy kinh doanh:
Số dư đảm phí = Doanh thu – Biến phí toàn bộ sản phẩm
toàn bộ sp
Số dư đảm phí = Giá bán 1 sp – Biến phí 1 sp
1 sp
Tổng số dư đảm phí
Tỷ lệ số dư đảm phí = * 100%
Tổng doanh thu
Giá bán – Biến phí
Tỷ lệ số dư đảm phí = * 100%
Giá bán
Tốc độ tăng lợi nhuận
Đòn bẩy kinh doanh = > 1
Tốc độ tăng doanh thu
2
Ý nghĩa của đòn bẩy kinh doanh: Giả sử độ lớn đòn bẩy kinh doanh bằng 4 tức là khi
doanh thu tăng 1% thì lợi nhuận tăng 4%
4. Điểm hòa vốn:
Trường hợp có nhiều sản phẩm
Số dư đảm phí bình quân =∑tỷ trọng theo SL của SP thứ i x Số dư đảm phí SP i
SL hòa vốn của sản phẩm i = Sản lượng hòa vốn Cty x Tỷ trọng theo Sản lượng SP i
Tỷ lệ số dư đảm phí bình quân =∑tỷ trọng theo DT của SP thứ i x tỷ lệ số dư đảm phí SP
i
DT hòa vốn của Sp thứ i = DT hòa vốn Cty x Tỷ trọng theo DT sp thứ I
5. Sản lượng cần bán, doanh thu cần bán
Số dư đảm phí
Độ lớn đòn bẩy KD =
Lợi nhuận (trước thuế)
Định phí
Sản lượng tiêu thụ hòa vốn =
Số dư đảm phí 1 sp
Định phí
Doanh thu hòa vốn =
Tỷ lệ số dư đảm phí
Định phí + Lợi nhuận mong muốn
Sản lượng cần bán =
Số dư đảm phí 1 sp
Định phí + Lợi nhuận mong muốn
Doanh thu cần bán =
Tỷ lệ số dư đảm phí
Định phí
Sản lượng tiêu thụ hòa vốn Cty =
Số dư đảm phí bình quân
Định phí
Doanh thu hòa vốn Cty =
Tỷ lệ số dư đảm phí bình quân
3
6. Số dư an toàn:
7. Báo cáo KQHĐKD theo số dư đảm phí
Chỉ tiêu
Số tiền
Tổng số sản phẩm Đơn vị sản phẩm
Doanh thu
Biến phí
Số dư đảm phí
Định phí
Lợi nhuận
8. Sản lượng tiêu thụ
Số dư an toàn = Doanh thu thực hiện – Doanh thu hòa vốn
(doanh thu dự kiến)
Số dư an toàn
Tỷ lệ số dư an toàn = * 100%
Doanh thu thực hiện
Tổng số dư đảm phí
Sản lượng tiêu thụ = * 100%
Số dư đảm phí 1 sp
4
9. Đối với trường hợp định gia bán trong trường hợp đặc biệt phải thỏa mãn các yêu
cầu sau
+ Bù đắp biến phí đơn vị sản phẩm
+ Bù đắp chi phí phát sinh thêm
+ Bù đắp khoản lỗ trước đó (hay sddp chưa bù đắp hết định phí)
+ Lợi nhuận mong muốn của thương vụ
10.Khi chọn các phương án kinh doanh, trong trường hợp số dư đảm phí đơn vị
không đổi sử dụng công thức này
Tổng SDDP tăng thêm = (Q2 – Q1) * SDDP đơn vị
Tồng SDDP tăng thêm = Doanh thu tăng thêm * Tỉ lệ SDDP
5
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT
1. Phân tích biến động chi phí NVL trực tiếp:
 Xác định chỉ tiêu phân tích
C0 = Q1*m0*G0
C1 = Q1*m1*G1
C0 : Chi phí NVL trực tiếp định mức
C1 : Chi phí NVL trực tiếp thực tế
Q1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế
m0 : Lượng NVL trực tiếp định mức sản xuất 1 sp
m1 : Lượng NVL trực tiếp thực tế sản xuất 1 sp
G0 : Giá mua định mức 1 đơn vị NVL trực tiếp
G1 : Giá mua thực tế 1 đơn vị NVL trực tiếp
 Xác định đối tượng phân tích – Biến động chi phí (∆C)
∆C = C1 – C0
∆C > 0: bất lợi
∆C <= 0: thuận lợi
 Xác định ảnh hưởng của các nhân tố
 Lượng NVL trực tiếp tiêu hao – biến động lượng (∆Cm):
Cố định nhân tố giá mua NVL trực tiếp theo trị số định mức
∆Cm = Q1*m1*G0 - Q1*m0*G0
∆Cm > 0: bất lợi
∆Cm <= 0: thuận lợi
 Giá mua NVL trực tiếp – biến động giá ((∆CG)
Cố định nhân tố lượng NVL trực tiếp tiêu hao theo trị số thực tế
∆CG = Q1*m1*G1 - Q1*m1*G0
∆CG > 0: bất lợi
∆CG <= 0: thuận lợi
2. Phân tích biến động chi phí nhân công trực tiếp
 Xác định chỉ tiêu phân tích
C0 = Q1*t0*G0
C1 = Q1*t1*G1
C0 : CP nhân công trực tiếp định mức
C1 : CP nhân công trực tiếp thực tế
Q1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế
t0 : Lượng thời gian lao động trực tiếp định mức sx 1 sp
t1 : Lượng thời gian lao động trực tiếp thực tế sx 1 sp
G0 : Giá định mức 1 giờ lao động trực tiếp
G1 : Giá thực tế 1 giờ lao động trực tiếp
 Xác định đối tượng phân tích – biến động chi phí (∆C)
∆C = C1 – C0
∆C ≤ 0: thuận lợi
∆C > 0: bất lợi
 Xác định ảnh hưởng của các nhân tố
 Lượng thời gian lao động trực tiếp tiêu hao – biến động lượng (∆Ct)
Cố định nhân tố đơn giá lao động trực tiếp theo trị số định mức
∆Ct = Q1*t1*G0 - Q1*t0*G0
∆Ct ≤ 0: thuận lợi
∆Ct > 0: bất lợi
6
 Giá thơi gian lao động trực tiếp – biến động giá (∆CG)
Cố định nhân tố lượng thời gian lao động trực tiếp tiêu hao theo trị số thực tế
∆CG = Q1*t1*G1 - Q1*t1*G0
∆CG ≤ 0: thuận lợi
∆CG > 0: bất lợi
3. Phân tích biến động chi phí sản xuất chung
a. Phân tích biến động biến phí sản xuất chung :
 Xác định chỉ tiêu phân tích :
C0 = Q1*t0*b0
C1 = Q1*t1*b1
C0 : Biến phí sản xuất chung định mức
C1 : Biến phí sản xuất chung thực tế
Q1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế
t0 : Lượng thời gian chạy máy định mức sản xuất một sản phẩm
t1 : Lượng thời gian chạy máy thực tế sản xuất một sản phẩm
b0 : Biến phí sản xuất chung định mức một giờ máy sản xuất
b1 : Biến phí sản xuất chung thực tế một giờ máy sản xuất
 Xác định đối tượng phân tích – biến động chi phí (∆C)
∆C = C1 – C0
∆C ≤ 0: thuận lợi
∆C > 0: bất lợi
 Xác định ảnh hưởng của các nhân tố
 Lượng thời gian máy sản xuất tiêu hao – biến động năng suất (∆Ct)
Cố định nhân tố chi phí sản xuất chung đơn vị theo trị số định mức
∆Ct = Q1*t1*b0 - Q1*t0*b0
∆Ct ≤ 0: thuận lợi
∆Ct > 0: bất lợi
 Giá mua và lượng vật dụng, dịch vụ - biến động chi phí (∆Cb)
Cố định nhân tố lượng thời gian chạy máy sản xuất theo trị số thực tế
∆Cb = Q1*t1*b1 - Q1*t1*b0
∆Cb ≤ 0: thuận lợi
∆Cb > 0: bất lợi
b. Phân tích biến động định phí sản xuất chung :
 Xác định chỉ tiêu phân tích
C0 = Q1*t0*đ0
C1 = Q1*t1*đ1
C0 : Định phí sản xuất chung định mức
C1 : Định phí sản xuất chung thực tế
Q1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế
t0 : Lượng thời gian chạy máy định mức sản xuất một sản phẩm
t1 : Lượng thời gian chạy máy thực tế sản xuất một sản phẩm
đ0 : Định phí sản xuất chung định mức một giờ máy sản xuất
đ1 : Định phí sản xuất chung thực tế một giờ máy sản xuất
 Xác định ảnh hưởng của các nhân tố :
 Lượng sản phẩm sản xuất – biến động lượng (∆Cq)
∆Cq = - (Q1*t0*đ0 – Q0*t0*đ0)
∆Cq ≤ 0: thuận lợi
∆Cq > 0: bất lợi
7
 Giá mua vật dụng, dịch vụ - biến động dự toán (∆Cd)
∆Cd = Q1*t1*đ1 – Q0*t0*đ0
∆Cd ≤ 0: thuận lợi
∆Cd > 0: bất lợi
 Xác định tổng biến động
∆C = ∆Cq + ∆Cd
∆C ≤ 0: thuận lợi
∆C > 0: bất lợi
8
ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ
1. Báo cáo KQHĐKD theo số dư đảm phí (chi tiết lãi vay)
Chỉ tiêu
Số tiền
Tổng số sản phẩm Đơn vị sản phẩm
Doanh thu (1)
Biến phí (2)
Số dư đảm phí (3) = (1) – (2)
Định phí SX, BH, QL (4)
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (ebit) (5) = (3) –
(4)
Lãi tiền vay (6)
Lợi nhuận trước thuế (7) = (6) – (5)
2. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI)
Tỷ suất Lợi nhuận trước thuế và lãi tiền vay (ebit)
= * 100%
lợi nhuận / doanh thu Doanh thu
Doanh thu
Số vòng quay tài sản =
Tài sản hoạt động bình quân
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay Doanh thu
Tỷ lệ hoàn vốn ĐT = * *100%
(ROI) Doanh thu Tái sản hđ bình quân
Tài sản hđ đầu năm + Tài sản hđ cuối năm
Tài sản hđ bình quân =
2
9
3. Lợi nhuận còn lại (RI)
4. Giá chuyển giao
5. Báo cáo bộ phận:
Chỉ tiêu
Công
ty
Bộ phận
Phân xưởng 1 Phân xưởng 2
Doanh thu (1)
Biến phí (2)
Số dư đảm phí (3) = (1 ) – (2)
Định phí bộ phận kiểm soát được (4)
Số dư bộ phận kiểm soát được (5) = (3) –
(4)
Định phí bộ phận không kiểm soát được (6)
Số dư bộ phận (7) = (5) – (6)
Định phí chung (8)
Lợi nhuận (9) = (7) – (8)
Lợi nhuận = Lợi nhuận trước thuế - Mức hoàn vốn
còn lại và lãi tiền vay tối thiểu
Mức hoàn = Tỷ lệ hoàn vốn * Tài sản hoạt động
vốn tối thiểu đầu tư tối thiểu bình quân
Giá chuyển giao = Biến phí một + Số dư đảm phí một sản phẩm bị thiệt
một sản phẩm một sản phẩm (do không bán ra ngoài)
10
QUYẾT ĐỊNH GIÁ BÁN SẢN PHẨM
1. Xác định giá bán hàng loạt
a. Phương pháp toàn bộ ( CP sản xuất)
Phiếu tính giá bán đơn vị sản phẩm
Số tiền
Chi phí nền
Chi phí NVLTT
Chi phí NCTT
Chi phí SXC
Cộng chi phí nền
Số tiền tăng them
Giá bán
Giá bán = Chi phí nền + Số tiền tăng thêm
Chi phí nền = CPNVLTT + CPNCTT + CPSXC
Số tiền tăng thêm = Tỷ lệ số tiền tăng thêm * Chi phí nền
Tỷ lệ số tiền CP bán hàng + CP QLDN + Mức hoàn vốn mong muốn
= *100%
tăng thêm Tồng chi phí nền
Mức hoàn vồn = Tỷ lệ hoàn vốn * Tài sản hoạt động bình quân
mong muôn đầu tư (ROI)
11
b. Phương pháp trực tiếp (biến phí)
Phiếu tính giá bán đơn vị sản phẩm
Số tiền
Chi phí nền
Biến phí NVLTT
Biến phí NCTT
Biến phí SXC
Biến phí BH và QLDN
Cộng chi phí nền
Số tiền tăng them
Giá bán
Giá bán = Chi phí nền + Số tiền tăng thêm
Chi phí nền = Biến phí SX + Biến phí BH + Biến phí QLDNSố tiền tăng thêm = Tỷ lệ số tiền tăng thêm * Chi phí nền
Chi phí nền = Biến phí SX + Biến phí BH + Biến phí QLDN
Tỷ lệ số tiền Định phí SX, BH, QLDN + Mức hoàn vốn mong muốn
= *100%
tăng thêm Tồng chi phí nền
Mức hoàn vồn = Tỷ lệ hoàn vốn * Tài sản hoạt động bình quân
mong muôn đầu tư (ROI)
Giá bán = Giá thời gian lao động + Giá bán hàng hóa
trực tiếp thực hiện
Giá thời gian lao = Giá một giờ lao + Số giờ lao động
động trực tiếp động trực tiếp trực tiếp thực hiện
12
2. Xác định giá bán dịch vụ
Giá 1 giờ lđ = Chi phí nhân công TT + CPQL, phục vụ + Lợi nhuận của
trực tiếp của 1 giờ LĐTT của 1 giờ LĐTT 1 giờ LĐTT
CP nhân công Tổng chi phí nhân công trực tiếp
trực tiếp của =
1 giờ LĐTT Tổng số giờ lao động trực tiếp
CP quản lý Tổng chi phí quản lý phục vụ
phục vụ của =
1 giờ LĐTT Tổng số giờ lao động trực tiếp
13
Bài1:
Một Cty A, chuyên cung cấp cơm hộp cho SV KTX ĐH Cần Thơ, định phí hàng
năm là 4 0.000.000 đồng; giá bán mỗi hộp là 10.000 đồng/hộp; chi phí của một hộp
cơm bao gồm Cp chuyên chở 5.000 đ/hộp.
Yêu cầu:
1. Tính mức tiêu thụ hòa vốn;
Sl hòa vốn = Định phí : số dư đảm phí 1 sp
= 40.000.000 : 5.000 = 8.000 sp
Doanh thu hòa vốn = 8.000 x 10.000 = 80.000.000
2. Tính tỷ lệ số dư đảm phí
= số dư đảm phí : giá bán = 5.000 : 10.000 = 0,5= 50%
3. Tính DT hòa vốn theo tỷ lệ số dư đảm phí
= Định phí : tỷ lệ số dư đảm phí = 40.000.000 : 0,5 = 80.000.000
4. Cty phải bán được bao nhiêu hộp mới đạt lãi thuần trước thuế 65.000.000
đồng
= (LNTT+ Định phí):(số dư đảm phí)
= (65.000.000 + 40.000.000) : 5.000 = 21.000 sp
5. Cty phải bán được bao nhiêu hộp mới đạt lãi thuần sau thuế 65.000.000 đồng
(thuế TNDN là 25%)
= (LNST: (1-t%)) + Định phí):(số dư đảm phí)
= ((65tr:0,75)+40tr) : 5.000 = 25.333 sp
Bài 2.
Một cty A năm trước tiêu thụ 30.000spX, các tài liệu về Sp X như sau:
- Giá bán : 15.000 đ/sp;
- Biến phí 1sp :9.000 đ;
- Tổng định phí hoạt động trong năm: 96 trđồng
Cty đang nghiên cứu các phương án nâng cao thu nhập từ Sp X này và đề nghị
P. KT cung cấp các yêu cầu sau:
1. Lập báo cáo KQHĐKD tóm tắt theo dạng số dư đảm phí;
Chỉ tiêu Tổng 1 Sp Tỷ lệ
Doanh thu 450.000.000 15.000 100%
Biến phí 270.000.000 9.000 60%
SD Đảm phí 180.000.000 6.000 40%
Định phí 96.000.000
LNTT 84.000.000
2. Xác định SL hòa vốn, Doanh thu hòa vốn, tỷ lệ số dư an toàn và Đòn bẩy kinh
doanh
SL hòa vốn= định phí : số dư đảm phí 1 sp = 96.000.000:6.000 = 16.000 sp
DT hòa vốn = SL hòa vốn x giá bán = 16.000 x 15.000 = 240.000.000
Số dư an toàn = DT thực tế - DT hòa vốn =
450.000.000 – 240.000.000 = 210.000.000 đ
Tỷ lệ số dư an toàn = số dư an toàn : DT thực tế
14
= 210tr: 450tr = 0,4666 =46,67%
Đòn bẩy kinh doanh = tổng số dư đảm phí : LNTT
= 180.000.000: 84.000.000 = 2,14 lần
3. Cty dự kiến mức CP NCTT sẽ tăng lên 1.200 đ/sp so với năm trước, giá. bán
không đổi. Hãy xác định khối lượng và doanh thu hòa vốn?
Biến phí mới = 9.000 + 1.200 = 10.200
Giá = 15.000  Số dư đảm phí mới = 15.000 – 1 0.200 = 4.800
SL hòa vốn = Định phí : số dư đảm phí = 96tr: 4.800 = 20.000 sp
Dt hòa vốn = sl x đơn giá = 20.000 x 15.000 = 300.000.000 đ
4. Nếu CP NCTT thực hiện như câu 3, thì phải tiêu thụ bao nhiêu SP X để đạt
LN như năm trước.
Biến phí mới = 9.000 + 1.200 = 10.200
Giá = 15.000  Số dư đảm phí mới = 15.000 – 10.200 = 4.800
LN năm trước = 84.000.000 đ
Tìm sản lượng để đạt LNTT la 84tr
SL = ( Định phí + LNTT): số dư đảm phí
= (96 tr+84tr) : 4.800 đ = 37.500 sp
 DT kỳ vọng = 37.500 x 15.000 = 562.500.000
KL: Nếu CP NCTT thực hiện như câu 3, thì phải tiêu thụ 37.500 SP X để đạt LN
như năm trước. ( 84 tr)
5. Sử dụng tài liệu câu 3. Cty phải định giá bán bao nhiêu để có thể bù đắp phần
CP NCTT tăng lên mà không ảnh hưởng đến tỷ lệ số dư đảm phí là 40%
Biến phí mới = 9.000 + 1.200 = 10.200
Tỷ lệ số dư Đảm bpbhí = (Giá bán – biến phí): Giá bán
 0,4 = (p- 10.200):p
=>
0,4p= p-10.200
 p= 10.200 : 0,6 = 17.000
6. Dùng số liệu năm trước, nếu tự động hóa quá trình sản xuất sẽ làm CP khả
biến giảm 40%, nhưng CP Bất biến tăng 90%. Nếu tự động hóa được thực
hiện thì tỷ lệ số dư đảm phí, khối lượng bán và mức doanh thu ở điểm hòa
vốn là bao nhiêu.
Biến phí = 9.000 – 9000x0,4 = 5.400
Định phí mới = 96tr + 96trx 90% = 182.400.000
 Số dư đảm phí = 15.000 – 5.400 = 9.600
 tỷ lệ số dư đảm phí = số dư đảm phí : giá bán = 9.600 : 15.000
= 0.64 = 64%
 Sl hòa vốn = định phí mới : số dư đảm phí mới =
= 182.400.000: 9.600 = 19.000 sp
 DT hòa vốn = 19.000 x 15.000 = 285.000.000 đ
7. Giả sử quá trình tự động hóa được thực hiện trong điều kiện khối lượng bán
và giá bán như năm trước. Hãy xác định độ lớn đòn bẩy kinh doanh, so với
kết quả câu 2 và cho nhận xét. Có nên tự động hóa hay không. Tại sao?
Biến phí = 9.000 – 9000x0,4 = 5.400
15
Định phí mới = 96tr + 96trx 90% = 182.400.000
 Số dư đảm phí = 15.000 – 5.400 = 9.600
Số lượng = 30.000 sp
DOL = Tổng số dư đảm phí : LN TT
Tổng số dư đảm phí = SL x số dư đảm phí 1 SP..
= 30.000 x 9.600= 288.000.000
LNTT = Tổng số dư đảm phí – Định phí
= 288.000.000- 182.400.000 = 105.600.000
DOL= 288.000.000 : 105.600.000 = 2,73 lần
Nhận xét:
8. Sử dụng số liệu gốc: Cty có một số đại lý ở nước ngoài muốn được cung cấp
15.000 sản phẩm với giá 15.000 đ/sp. Khi bán số hàng này với số sản phẩm
này biến phí tăng thêm 2.000 đ/sản phẩm và Cty phải đóng một khoản thuế
nhập khẩu là 4.500.000 đ thay cho các đại lý nước ngoài để sản phẩm của Cty
được bán ở những nước đó.Với các thông tin trên hãy tính giá bán mà Cty
phải tính cho số 15.000 sp bán cho các đại lý ở nước ngoài để tổng lợi nhuận
của Cty là 150.000.000 đ ? Có chấp nhận đơn hàng trên hay không ? tại sao?
Gía baùn phaûi ñaûm baûo:
+ Bù đắp biến phí đơn vị sản phẩm = 9.000+2.000= 11.000
+ Bù đắp chi phí phát sinh thêm= 4.500.000: 15.000 = 300
+ Bù đắp khoản lỗ trước đó =0
+ Lợi nhuận mong muốn của thương vụ = 66tr: 15.000= 4.400
(150tr-84tr= 66.000.000)
Giá cần thiết = 15.700 đ/SP
Bài 3:
Một Cty A bán 100.000 Sp X, đơn giá bán 20.000 đ/SP, biến phí đơn vị 14.000
đ/SP. Định phí 792.000.000 đ, không có hàng tồn kho đầu và cuối kỳ.
Yêu cầu:
1. Lập bảng báo cáo thu nhập theo dạng số dư đảm phí?
Chỉ tiêu Tổng 1 sản phẩm Tỷ lệ
Doanh thu 2.000.000.000 20.000 100
Biến phí 1.400.000.000 14.000 70%
SD Đảm phí 600.000.000 6.000 30%
Định phi 792.000.000
LNTT -192.000.000
2. DN cần bán thêm bao nhiêu sản phẩm để không bị lỗ?
Xác định sản lượng hòa vốn = Định phí : số dư đảm phí
= 792.000.000 : 6.000 = 132.000 sp
Để DN không bị lỗ cần tiêu thụ thêm tối thiểu là 32.000 sp
3. Tính mức tiêu thụ để LN trước thuế đạt 90.000.000đ?
Sl= (định phí + LN TT): Số dư đảm phí
= (792 tr +90tr) : 6.000 = 147.000 sp
KL: Để LN trước thuế đạt 90.000.000đ, DN cần phải tiêu thụ tối thiểu là 147.000
sản phẩm
4. Tính mức tiêu thụ để LN sau thuế đạt 90.000.000 đ, biết thuế suất thuế TNDN
25%
Sl= (định phí + (LN ST: 0,75): Số dư đảm phí
16
= (792 tr +(90tr: 0,75)) : 6.000 = 152.000 sp
Để LN sau thuế đạt 90.000.000 đ, biết thuế suất thuế TNDN 25%, DN cần phải
tiêu thụ tối thiểu là 152.000 sản phẩm
5. Giả sử CP lao động tăng 10%. Tính SL & DT hòa vốn. Biết rằng: CP NCTT
chiếm 50% biến phí đơn vị; Lương nhân viên bán hàng và QLDN chiếm 20%
định phí của kỳ
Biến phí mới = 14.000 x50% x1,1 + 14.000x50% = 14.700
 số dư đảm phí = 20.000 – 14.700 = 5.300
Định phí mới = 792tr x20%x1,1 + 792tr x80% = 807.840.000
SL hòa vốn = Định phí : số dư đảm phí = 807,84 : 5.300 = 152.423sp
DT hòa vốn = 152.423 x 20.000 = 3.048.460.000
Bài 4:
Một Cty SX áo gió, có thông tin như sau:
- Giá bán : 80 .000 đ/áo
- Tỷ lệ biến phí 70% giá bán
- Tổng định phí : 360.000.000đ
Yêu cầu:
1. Tính tỷ lệ SD Đảm phí, SL hòa vốn, DT hòa vốn,
Tỷ lệ biến phí 70%==> tỷ lệ số dư đảm phí = 100%-70% = 30%
Doanh thu hòa vốn = định phí : tỷ lệ số dư đảm phí
= 360.000.000 : 0,3 = 1.200.000.000
Sl hòa vốn: DT hòa vốn : giá bán = 1.200.000.000 : 80.000 =15.000 sp
2. Nếu giá bán tăng 10.000 đ/sp, thì lợi nhuận cty tăng lên bao nhiêu?
Khi giá bán tăng thêm 10.000 thì biến phí tăng 70%10.000 = 7.000, và số dư đảm
phí tăng thêm là 30% x 10.000 = 3.000, trong điều kiện định phí không đổi, giá trị
tăng thêm của số dư đảm phí bằng GT tăng thêm LN, như vậy khi giá bán tăng
10.000 đ/SP thì LN tăng 3.000 đ
3. Năm trước Cty bán 24.000 sp, Lập báo cáo KQHĐ SXKD theo cách ứng xử
chi phí và cho biết:
Chỉ tiêu Tổng 1 sản phẩm Tỷ lệ
Doanh thu 1.920.000.000 80.000 100%
Biến phí 1.344.000.000 56.000 70%
SDĐP 576.000.000 24.000 30%
Định phí 360.000.000
LNTT 216.000.000
- Độ lớn đòn bẩy kinh doanh cho biết ý nghĩa?
DOL = 576 tr: 216tr = 2,67
Mức tăng LN = Mức tăng DT x DOL
- Nếu Doanh thu tăng 15% thì lợi nhuận tăng bao nhiêu ?
Khi doanh thu tăng 15%, thì LN tăng 15% x 2,67 x 216tr = 86.508.000 đ
- Tỷ lệ số dư an toàn.
= Số dư an toàn : Doanh thu TT
= (Doanh thu tt – DT hòa vốn): Doanh thu thực tế
= (1920.000.000 – 1.200.000.000): 1.920.000.000
17
= 0,375 = 37,5%
4. Giả sử năm trước Cty bán 28.000 sp, người quản lý cho rằng việc tăng gía
bán là không hợp lý và thay thế bằng việc tăng hoa hồng bán hàng lên
4000đ/Sp cùng với quảng cáo, và kỳ vọng rằng doanh thu (sản lượng) sẽ tăng
gấp đôi. Vậy chi phí quảng cáo chỉ được tăng bao nhiêu nếu muốn lợi nhuận
không đổi so với năm trước.
Biến phí tăng 4.000 sp  BP mới = 56.000 +4.000 = 60.000
SD đảm phí = 80.000 – 60.000 = 20.000
Chi tiền QC Định phí mới = 360.000.000 + QC
Kỳ vọng Sl là 56.000 sp.
LN kỳ vọng: 216.000.000 CP quảng cáo tối đa là bao nhiêu?
SL kỳ vọng = (Định phí + LNTT): số dư đảm phí
 56.000 = (360tr + CPQC +216tr): 20.000
 Cp QC = 544.000.000 đ
KL: Giả sử năm trước Cty bán 28.000 sp, người quản lý cho rằng việc tăng gía
bán là không hợp lý và thay thế bằng việc tăng hoa hồng bán hàng lên 4000đ/Sp
cùng với quảng cáo, và kỳ vọng rằng doanh thu (sản lượng) sẽ tăng gấp đôi. Vậy
chi phí quảng cáo chỉ được tăng tối đa là 544trđ nếu muốn lợi nhuận không đổi
so với năm trước.
5. Giả sử do nhu cầu giảm, cty chỉ bán được 19.000 sản phẩm mỗi năm, có 1
khách hàng muốn mua 1 lúc 4000 sp theo giá đặc biệt. Cần phải bán với gía
nào nếu Cty muốn đạt LN chung của Cty là 156.000.000 đ.
Giá bán hiện tại là 80.000, biến phí 56.000  Số dư đảm phí = 24.000
LN của 19.000 sp
LNTT= Tổng số dư đảm phí – Định phí
= 19.000 x 24.000 – 360.000.000 = 96.000.000
 LN kỳ vọng của 4.000 sp này = 156tr – 96tr = 60tr
 P= biến phí + LN kỳ vọng cho 1 sp
= 56.000 + (60.000.000 : 4000) = 71.000 đ/SP
Bài 5: Doanh nghiệp A có báo cáo KQ kinh doanh trong tháng như sau: đơn vị tính 1000
đ:
Chỉ tiêu Tổng Ghi Chú
Doanh thu 1.000.000
Biến phí 500.000
SD đảm phí 500.000
Định phí 600.000
LNTT - 100.000
Trong đó CPNCTT, CPNVL trực tiếp, biến phí sản xuất chung, biến phí quản lý chiếm tỷ
lệ là 20%,40%, 20%,20% trong biến phí. Số lượng sản phẩm tiêu thụ: 10.000 sản phẩm.
Vốn đầu tư bình quân: 500.000
Yêu cầu:
1. Lập báo cáo KQKD, hãy xác định sản lượng và doanh thu hòa vốn
2. Nếu Chi phí NCTT tăng 50%, chi phí quảng cáo tăng 50.000/tháng thì sản lượng tiêu
thụ dự kiến tăng 50%. Hãy tính ROI (ROI= LNTTvà lãi vay/Vốn đầu tư).
3. Trong kỳ doanh nghiệp nhận 1 TSCĐ 300.000 có tỷ lệ khấu hao 30% /năm. Để đạt tỷ
lệ ROI là 25% thì cần tiêu thụ thêm bao nhiêu sản phẩm
18
4. Khi tăng giá bán thêm 20%, chi phí quảng cáo tăng thêm 100.000/ tháng thì có thể tạo
ra một tỷ lệ LNTT trên doanh thu 20%. Hãy tính tỷ lệ thu hồi vốn ROI.
5. Có 1 doanh nghiệp muốn mua 2.000 sản phẩm, hãy định giá bán lô hàng này nếu muốn
hòa vốn, biết rằng khi thực hiện hợp đồng này biến phí hoạt động giảm 30%.
Bài Làm
1. Lập báo cáo KQKD theo dạng số dư đảm phí
Chỉ tiêu Tổng 1 sản phẩm Tỷ lệ
Doanh thu 1.000.000 100 100%
Biến phí 500.000 50 50%
SD đảm phí 500.000 50 50%
Định phí 600.000
LNTT - 100.000
2. a. Đứng trước tình hình thua lỗ, bạn hãy tư vấn xem DN cần tiêu thụ thêm bao nhiêu
sản phẩm để không bị lỗ
hãy xác định sản lượng và doanh thu hòa vốn
Sản lượng hòa vốn = định phí : số dư đảm phí
= 600.000 : 50 = 12.000 sp
Doanh thu hòa vốn = sản lượng x giá bán = 12.000 x 100= 1.200.000
KL : Để doanh nghiệp không vị lỗ, cần tiêu thụ thêm tối thiểu là 2.000 ( 12.000 -
10.000)
b. Giả sử DN muốn LNTT là 400.000 thì cần tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm
Sản lượng kỳ vọng = {(Định phi + LNTT): số dư đảm phí
= (600.000 + 400.000 ): 50 = 20.000 sp
3. Nếu Chi phí NCTT tăng 50%, chi phí quảng cáo tăng 50.000/tháng thì sản lượng tiêu
thụ dự kiến tăng 50%. Hãy tính ROI (ROI= LNTT/Vốn đầu tư).
Khi chi phí NCTT tăng 50%
 Biến phí mới = 20% x50 x 1,5 +80% x 50 =55
 Số dư đảm phí mới = 100 – 55 = 45
 sản lượng mới = 10.000 x 1,5 = 15.000 sp
 định phí mới = 600.000+50.000 =650.000
ROI = (LNTT : Vốn đầu tư)
LNTT = ( Tổng số sp x số dư đảm phí – Định phí)
ROI= ( Tổng số sp x số dư đảm phí – Định phí): Vốn đầu tư
= (15.000 x 45 – 650.000) : 500.000 = 0,05 = 5%
4. Trong kỳ doanh nghiệp nhận 1 TSCĐ 300.000 có tỷ lệ khấu hao
30% /năm. Để đạt tỷ lệ ROI là 25% thì cần tiêu thụ thêm bao nhiêu
sản phẩm
Khấu hao TS mới = 300.000 x 30% = 90.000 KH tháng = 90.000
: 12 = 7.500
 định phí mới = 600.000+7.500 = 607.500
ROI = LNTT : Vốn đầu tư
 LNTT = ROI x Vốn đầu tư = 25% x 500.000 = 125.000
 Sản lượng kỳ vọng = (định phí + LNTT): số dư đảm phí
= (607.500 + 125.000): 50 = 14.650
19
5. Khi tăng giá bán thêm 20%, chi phí quảng cáo tăng thêm 100.000/ tháng thì có thể tạo
ra một tỷ lệ LNTT trên doanh thu 20%. Hãy tính tỷ lệ thu hồi vốn ROI.
Giá bán mới = 100 x1,2 = 120
Định phí mới = 600.000+100.000= 700.000
Biến phí = 50
 Số dư đảm phí = 120 – 50 = 70
Yêu cầu tính ROI = (LNTT: Vốn đầu tư)
Tỷ lệ của LN / DT = 0,2 (20%)
= LNTT : Doanh thu = 20%
 (sản lượng x số dư đảm phí - Định phí ): (Sản lượng x đơn giá) =0,2
 (SL x 70 – 700.000): (SL x 120) =0,2
 SL x 70 – 700.000 = 0,2 x (SLx 120)
 Sản lượng = 15.217 sản phầm
 LNTT = sản lượng x số dư đảm phí - Định phí
= 15.217 x 70 – 700.000 = 365.190
 ROI = LNTT: Vốn
 ROI = 365.190 : 500.000 = 0,73038=73,04%
6. Có 1 doanh nghiệp muốn mua 2.000 sản phẩm, hãy định giá bán lô hàng này nếu muốn
hòa vốn, biết rằng khi thực hiện hợp đồng này biến phí hoạt động giảm 30%.
Biến phí mới = 20%x 50+40%x50+20%x50+20%x50x70% = 47
Giá bán phải đảm bảo = Biến phí + Bù lỗ 1 sp
= 47 +100.000 :2000 = 97
Bài 6. Cty TNHH Electronic, sản xuất và kinh doanh thiết bị điện, với 3 loại. Công
suất hàng năm 150.000 sản phẩm các loại. Dự kiến 2013, sản lượng bán ra của
công ty đạt mức 80% so với công suất. Kế hoạch sản xuất và kinh dboanh của công
ty năm 2 013 như sau:
Chỉ tiêu
Các loại thiết bị sử dụng điện
TB loại lớn – A TB loại vừa- B TB loại nhỏ-C
Giá bán/chiếc –đồng 500.000 400.000 250.000
Biến phí sp - đồng 300.000 220.000 180.000
Kết cấu sản phẩm sản xuất và tiêu thụ: 50% thiết bị loại vừa, 25% thiết bị loại lớn,
25% thiết bị loại nhỏ. Tổng định phí 10.080.000.000 đồng.
Yêu cầu:
1. Hãy lập báo cáo thu nhập theo dạng số dư đảm phí tại mức kế hoạch năm
2013.
2. Tính doanh thu hòa vốn của Cty và cho từng sản phẩm
3. Tính tổng sản lượng hòa vốn của công ty và từng sản phẩm.
4. Nếu Công ty chỉ cần có lợi nhuận trước thuế là 7.875.000.000 đ, công ty sẽ
bán bao nhiêu sản phẩm từng loại.
Bài làm
1. Hãy lập báo cáo thu nhập theo dạng số dư đảm phí tại mức kế hoạch năm
2013. (đvt: 1.000.000 đ)
Chỉ tiêu Tổng Chi tiết cho từng SP
Tổng GT Tỷ lệ A B C
Tổng 1 Sp Tổng 1 Sp Tổng 1 Sp
Doanh thu 46.500 100% 15.000 0,5 24.000 0,4 7.500 0,25
Biến phí 27.600 59,35% 9.000 0,3 13.200 0,22 5.400 0,18
20
SD đảm phí 18.900 40,65% 6.000 0,2 10.800 0,18 2.100 0,07
Định phí 10.080
LNTT 8.820
Tổng số lượng sản phẩm tiêu thụ toàn Cty = 80%x 150.000 sp = 120.000 sp
Sản lượng A = 25% x 120.000 =30.000
Sản lượng B = 50% x 120.000 =60.000
Sản lượng C = 25% x 120.000 =30.000
Từ bảng báo cáo thu nhập trên chúng ta có tỷ trọng theo Doanh thu
Tỷ trọng SP A = 15.000 : 46.500 = 32%
Tỷ trọng của SP B = 24.000 : 46.500 = 52%
Tỷ trọng của SP C = 100% - 32% - 52% = 16%
2. Tính tổng doanh thu hòa vốn của công ty và từng sản phẩm.
Tổng sản lượng hòa vốn Cty :
= Định phi : số dư đảm phí bình quân
= 10.080 tr :[(25%*0,2)+(50%*0,18)+(25%*0,07)] =64.000 sp
 SL HV A = 64.000 x 25% = 16.000  DT = 16.000 x 500.000 = 8.000 tr
 SL HV B = 64.000 x 50% = 32.000  DT = 32.000 x 400.000 = 12.800 tr
 SL HV C = 64.000 – 16.000 – 32.000= 16.000 DT= 16.000 x 250.000= 4.000
tr
 Tổng DT của Cty = 24.800.000.000 đồng
3. Nếu Công ty chỉ cần có lợi nhuận thước thuế là 7.875.000.000 đ, công ty sẽ
bán bao nhiêu sản phẩm từng loại.
Sản lượng kỳ vọng CTY = (Định phí + LNTT) : số dư đảm phí bq
= (10.080.000.000 + 7.875.000.000) : 157.500 = 114.000
SL kỳ vọng A = 114.000 x 25% = 28.500
SL kỳ vọng B = 114.000 x 50% = 57.000
SL kỳ vọng C = 114.000 x 25% = 28.500
Bài 7. Cty Lan Anh sản xuất 1 loại đồ chơi trẻ em giá bán 1 đơn vị sản phẩm là
10.000 đ, năng lực sản xuất tối đa 150.000 sp/năm. Báo cáo kết quả kinh doanh năm
2013 như sau
STT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu 1.000.000.000
2 (-) Giá vốn hàng bán 590.000.000
Chi phí NVLTT- bp 300.000.000
Chi phí nhân công TT-bp 150.000.000
Biến phí sản xuất chung 50.000.000
Định phí sản xuất chung 90.000.000
3 Lãi gộp 410.000.000
4 (-) Chi phí bán hàng 241.000.000
Biến phí bán hang 100.000.000
Định phí bán hang 141.000.000
5 Chi phí quản lý doanh nghiệp 110.500.000
Biến phí quản lý doanh nghiệp 10.000.000
Định phí QL DN 100.500.000
6 LN trước thuế 58.500.000
Yêu cầu :
a. Lập báo cáo thu nhập theo dạng số dư đảm phí, biết rằng số lượng sản phẩm
tiêu thụ bằng với số lượng sản xuất trong năm.
21
b. Xác định sản lượng và doanh thu hòa vốn.
c. Có khách hàng đặt mua thêm 40.000 sp với các điều kiện: Giá bán giảm ít
nhất 5% so với giá bán hiện tại; Chi phí NVL tăng thêm 1000/sp do in thêm
tên cty trên sản phẩm; Chi phí vận chuyển đến kho người mua là 10.000.000
đ. Trường hợp LN mục tiêu đối với đơn hàng này là 66.000.000 đồng thì giá
thấp nhất của đơn hàng là bao nhiêu?Và có chấp nhận đơn giá yêu cầu của
khách hàng không?
Bài làm
1. Báo cáo thu nhập
Chỉ tiêu Tổng 1 sản phậm tỷ lệ (%)
Doanh thu 1.000.000.000 10.000 100
Biến phí 610.000.000 6.100 0,61
Số dư ĐP 390.000.000 3.900 0,39
Định phí 331.500.000
LNTT 58.500.000
Sản lượng TT 100.000 (Doanh thu: giá bán)
2. Tìm Doanh thu hòa vốn, SL hòa vốn
==> DT hòa vốn = Định phí : tỷ lệ số dư đảm phí
= 331.500.000 : 0,39 850.000.000 Đ
==> SL hòa vốn = DT hòa vốn :giá bán
= 850tr:10.000 đ 85.000 Sp
3. định giá bán cho 40.000 sp
- Điều kiện về giá giảm ít nhất 5% 9.500
Giá bán phải đảm bảo 9.000
- Biến phí 6.100
- Chi phí tăng thêm in bao bì 1.000
- CP vận chuyển (10tr:40000sp) 250
- LN Kỳ vọng (66tr:40.000 sp) 1.650
Ba i 6 : Coâng ty TNHH ABC hoaït ñoäng saûn xuaát kinh doanh saûn phaåm A
vôùi naêng löïc saûn xuaát tieâu thuï haøng naêm töø 80.000 saûn phaåm ñeán
120.000 saûn phaåm A, giaù baùn 5.000ñ/sp. Taøi lieäu veà chi phí saûn xuaát kinh
doanh saûn phaåm A vôùi coâng suaát trung bình laø 100.000 saûn phaåm trong
naêm X-1 nhö sau:
Chæ tieâu Ñôn vò Soá tieàn
1.Bieán phí saûn xuaát
- Chi phí nguyeân vaät lieäu tröïc tieáp
- Chi phí nhaân coâng tröïc tieáp
- Bieán phí saûn xuaát chung
(goàm nhaân coâng giaùn tieáp, naêng löôïng)
2.Ñònh phí saûn xuaát chung ôû xöôûng
(100.000sp)(goàm chi phí CCDC, khaáu hao TB,
chi phí khaùc)
3.Bieán phí baùn haøng
4.Ñònh phí baùn haøng (tính 100.000sp)
- Quaûng caùo
- Khaáu hao cöûa haøng
5.Chi phí quaûn lyù doanh nghieäp (tính
ñ/sp
ñ/sp
ñ/sp
ñoàng
ñ/sp
ñoàng
ñoàng
2.500
1.000
370
40.000.000
80
2.500.000
500.000
2.000.000
9.500.000
22
100.000sp)
- Löông phoøng quaûn lyù
- Khaáu hao vaên phoøng, xe oâ toâ
- Chi phí giao teá, tieáp khaùch
1.500.000
6.200.000
1.800.000
Yeâu caàu:
1. Laäp baùo caùo keát quaû kinh doanh trong naêm X-1 theo hình thöùc soá dö
ñaûm phí.
Chỉ tiêu Tổng 1 Sản phẩm Tỷ lệ (%)
Doanh thu 500.000.000 5.000 100
Biến phí 395.000.000 3.950 79%
SD Đảm phí 105.000.000 1.050 21%
Định phí 52.000.000
LNTT 53.000.000
2. Trong naêm X, coâng ty döï tính taêng möùc saûn xuaát tieâu thuï toái ña vaø
theo möùc ñoä saûn xuaát kinh doanh naøy chi phí quaûng caùo taêng
1.500.000ñ, saûn löôïng tieâu thuï taêng 20%, caùc ñieàu kieän khaùc khoâng
thay ñoåi. Laäp baùo caùo thoâng tin thích hôïp vaø coá vaán veà phöông aùn
kinh doanh treân.
Chỉ tiêu Tổng 1 Sản phẩm Tỷ lệ (%)
Doanh thu 600.000.000 5.000 100
Biến phí 474.000.000 3.950 79%
SD Đảm phí 126.000.000 1.050 21%
Định phí 53.500.000
LNTT 72.500.000
Khi thực hiện PA, số dư đảm phí 1 sp là 1.050, trong kỳ tiêu thụ 120.000 sp  Số dư
đảm phí tăng : 126.000.000 – 105.000.000 = 21.000.000
Định phí tăng thêm : 53.500.000 – 52.000.000 = 1.500.000
 LN tăng thêm = 21.000.000 – 1.500.000 = 19.500.000
3. Trong naêm X+1, tình hình saûn xuaát kinh doanh döï baùo gaëp nhieàu khoù
khaên do khuûng hoaûng kinh teá chung, coâng ty quyeát ñònh giaûm thieåu
möùc saûn xuaát kinh doanh coøn 80.000 saûn phaåm. Vôùi möùc ñoä saûn
xuaát kinh doanh naøy thì:
 Bieán phí saûn xuaát kinh doanh giaûm 90ñ/sp
 Ñònh phí saûn xuaát giaûm 50%
 Chi phí quaûng caùo giaûm 20%
 Chi phí quaûn lyù doanh nghieäp giaûm 25%
 Caùc ñieàu kieän khaùc khoâng thay ñoåi
Laäp baùo caùo thoâng tin thích hôïp coá vaán phöông aùn kinh doanh treân.
Tính lại
Biến phí sản xuất mới = (3950 – 90) = 3860
Định phí sản xuất mới = 20.000.000
Chi phí quảng cáo mới = 500.000 x 80% = 400.000
Chi phí QLDN mới = 9.500.000 x 75% = 7.125.000
Sản lượng 80.000 sp
Chỉ tiêu Tổng 1 Sản phẩm Tỷ lệ (%)
Doanh thu 400.000.000 5.000 100
Biến phí 308.800.000 3.860 77,2 %
23
SD Đảm phí 91.200.000 1.140 22,8 %
Định phí 29.525.000
LNTT 61.675.000
Biến phí mới: 3.860 giá như cũ  Số dư đảm phí 1 sp = 5000- 3860 = 1.140
Tổng số dư đảm phí mới 80.000 x 1,140 = 91.200.000
SỐ dư đảm giảm : 91.200.000 – 105.000.000 = 13.800.000
Định phí giảm = 52.000.000 – 29.525.000 = 22.475.000
 LN tăng thêm = 22.475.000 - 13.800.000 = 8.675.000
LN tang 61.675.000 – 53.000.000 = 8.675.000
Baøi 7: Coâng ty ABC saûn xuaát caùc loaïi oå khoùa töï ñoäng. Trong naêm X,
coâng ty ñaõ saûn xuaát 10.000 oå khoùa nhöng chæ baùn ñöôïc 1.000 oå khoùa
vôùi giaù 20.000ñ/oå khoùa thoâng qua caùc chi nhaùnh. Soá oå khoùa coøn laïi
khoâng theå baùn qua caùc chi nhaùnh vôùi giaù voán toàn kho ngaøy 31/12/X chi
tieát nhö sau:
Chæ tieâu Ñôn vò tính Soá tieàn
Chi phí nguyeân vaät lieäu tröïc tieáp
Chi phí nhaân coâng tröïc tieáp
Bieán phí saûn xuaát chung
Ñònh phí saûn xuaát chung
Giaù voán
ñ/ oå khoùa
ñ/ oå khoùa
ñ/ oå khoùa
ñ/ oå khoùa
ñ/ oå khoùa
6.000
3.000
1.000
4.000
14.000
Trong soá haøng coøn laïi treân, coâng ty coù theå baùn leû ôû moãi ñòa phöông
2.000 oå vôùi giaù 7.000ñ/oå. Ñeå baùn ñöôïc ôû ñòa phöông naøy coâng ty phaûi
maát 400.000ñ chi phí coá ñònh vaø chi phí vaän chuyeån bình quaân 100ñ/oå.
Yeâu caàu:
1. Xaùc ñònh doanh thu vaø chi phí thích hôïp cho giaûi phaùp baùn leû soá haøng
coøn laïi ñeå coâng ty baûo ñaûm thu hoài voán.
2. Giaû söû oå khoùa treân coù theå ñöôïc taùi cheá laø 9.000ñ/oå giaù baùn seõ laø
20.000 ñ/ oå. Xaùc ñònh giaûi phaùp coù lôïi nhaát.
Bieán phí 1 saûn phaåm = 6.000 + 3000+1000 = 10.000
Toång ñònh phí = 10.000 x 4.000 = 40.000.000 ñ
Soá dö ñaûm phí cuûa 1000 Sp ban ñaàu = 1000 x ( 20.000 – 10.000) = 10.000.000
Nhö vaäy khi baùn 1000 SP ban ñaàu Ñònh phí ñöôïc ñaûm baûo laø 10 tr, coøn
30tr chöa ñöôïc ñaûm baûo
Chi phí khi tieâu thuï ôû caùc ñòa phöông
- Ñònh phí môùi phaùt sinh theâm = 400.000 ñ: 9000 = 45
- Bieán phí môùi = 10.000 + 100 = 10.100 ñ/SP
- Ñònh phí cuõ: 30tr/9000 = 3.333 ñ/SP
 Giaù baùn toái thieåu = 13.478
 DT toái thieåu = 9000 x 13.478= 101.304.000 ñ
Tröôøng hôïp taùi cheá
Bieán phí = 10.000 + 9000 = 19.000
Ñònh phí cuõ = 30.000.000
--------------------------Hết---------------------------
24
Mã tài liệu : 600215
Tải đầy đủ luận văn theo 2 cách :
- Link tải dưới bình luận .
- Nhắn tin zalo 0932091562

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6anhmanh2301
 
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qdChuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qdatulavt01
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượngvanhuyqt
 
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)VuKirikou
 
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếCác dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếHọc kế toán thực tế
 
Bài tập chương 7 Nguyên lý thống kê
Bài tập chương 7 Nguyên lý thống kêBài tập chương 7 Nguyên lý thống kê
Bài tập chương 7 Nguyên lý thống kêHan Nguyen
 
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069nataliej4
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi môSản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi môNapoleon NV
 
Nhdt ktqt
Nhdt ktqtNhdt ktqt
Nhdt ktqtRon Ve
 
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiKetoantaichinh.net
 
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bản
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bảnTrắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bản
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bảnVuKirikou
 
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêCâu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêNgọc Nguyễn
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triAnh Đào Hoa
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)Học Huỳnh Bá
 
Phân tích mối quan hệ Chi Phí - Khối Lượng - Lợi Nhuận
Phân tích mối quan hệ Chi Phí - Khối Lượng - Lợi NhuậnPhân tích mối quan hệ Chi Phí - Khối Lượng - Lợi Nhuận
Phân tích mối quan hệ Chi Phí - Khối Lượng - Lợi NhuậnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chinDoko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chinHằng Đào
 

Was ist angesagt? (20)

kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6
 
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qdChuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượng
 
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)
 
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếCác dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
 
Bài tập chương 7 Nguyên lý thống kê
Bài tập chương 7 Nguyên lý thống kêBài tập chương 7 Nguyên lý thống kê
Bài tập chương 7 Nguyên lý thống kê
 
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi môSản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
 
Nhdt ktqt
Nhdt ktqtNhdt ktqt
Nhdt ktqt
 
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
Bài tập kế toán quản trị chi phí
Bài tập kế toán quản trị chi phíBài tập kế toán quản trị chi phí
Bài tập kế toán quản trị chi phí
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
 
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bản
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bảnTrắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bản
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bản
 
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêCâu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-tri
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
 
Phân tích mối quan hệ Chi Phí - Khối Lượng - Lợi Nhuận
Phân tích mối quan hệ Chi Phí - Khối Lượng - Lợi NhuậnPhân tích mối quan hệ Chi Phí - Khối Lượng - Lợi Nhuận
Phân tích mối quan hệ Chi Phí - Khối Lượng - Lợi Nhuận
 
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chinDoko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
 
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
 

Ähnlich wie tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải

C8 lãi thô
C8   lãi thôC8   lãi thô
C8 lãi thôNgoc Tu
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4huytv
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9huytv
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiUnbreakable1503
 
Câu hỏi kế toán quản trị
Câu hỏi kế toán quản trịCâu hỏi kế toán quản trị
Câu hỏi kế toán quản trịVan Dung
 
Chuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpChuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpatulavt01
 
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxjonathanvuduy
 
Chuong 7moi định giá sản phẩm
Chuong 7moi  định giá sản phẩmChuong 7moi  định giá sản phẩm
Chuong 7moi định giá sản phẩmMnMn77
 
Civ hang bookbooming
Civ hang bookboomingCiv hang bookbooming
Civ hang bookboomingbookbooming
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhDuy Dũng Ngô
 
Bt thue 2
Bt thue 2Bt thue 2
Bt thue 2minh263
 
ChươNg 3 Va Ba Po
ChươNg 3 Va Ba PoChươNg 3 Va Ba Po
ChươNg 3 Va Ba Poguest800532
 
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tuphanthiquynh
 

Ähnlich wie tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải (20)

C8 lãi thô
C8   lãi thôC8   lãi thô
C8 lãi thô
 
3.5+3.8
3.5+3.83.5+3.8
3.5+3.8
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
 
Câu hỏi kế toán quản trị
Câu hỏi kế toán quản trịCâu hỏi kế toán quản trị
Câu hỏi kế toán quản trị
 
Dethik33 2
Dethik33 2Dethik33 2
Dethik33 2
 
Chuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpChuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvp
 
Dethik33 lan-1
Dethik33 lan-1Dethik33 lan-1
Dethik33 lan-1
 
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
 
Chuong 7moi định giá sản phẩm
Chuong 7moi  định giá sản phẩmChuong 7moi  định giá sản phẩm
Chuong 7moi định giá sản phẩm
 
K10 2
K10 2K10 2
K10 2
 
Quan tri tai chinh ch 3
Quan tri tai chinh  ch 3Quan tri tai chinh  ch 3
Quan tri tai chinh ch 3
 
Civ hang bookbooming
Civ hang bookboomingCiv hang bookbooming
Civ hang bookbooming
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
 
CHƯƠNGXIII .pdf
CHƯƠNGXIII                           .pdfCHƯƠNGXIII                           .pdf
CHƯƠNGXIII .pdf
 
ktqt Chuong 10
ktqt Chuong 10ktqt Chuong 10
ktqt Chuong 10
 
Bt thue 2
Bt thue 2Bt thue 2
Bt thue 2
 
ChươNg 3 Va Ba Po
ChươNg 3 Va Ba PoChươNg 3 Va Ba Po
ChươNg 3 Va Ba Po
 
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
 

Mehr von hieu anh

xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh kệ gỗ trang trí trên thị trường Việt Nam
xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh kệ gỗ trang trí trên thị trường Việt Namxây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh kệ gỗ trang trí trên thị trường Việt Nam
xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh kệ gỗ trang trí trên thị trường Việt Namhieu anh
 
Phát triển hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Á Châu chi ...
Phát triển hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Á Châu chi ...Phát triển hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Á Châu chi ...
Phát triển hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Á Châu chi ...hieu anh
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự căng thẳng (stress) trong công việc của nhân viên...
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự căng thẳng (stress) trong công việc của nhân viên...Các yếu tố ảnh hưởng đến sự căng thẳng (stress) trong công việc của nhân viên...
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự căng thẳng (stress) trong công việc của nhân viên...hieu anh
 
Nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại NHNo&PTNT chi nhánh Hà Tây
 Nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại NHNo&PTNT chi nhánh Hà Tây Nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại NHNo&PTNT chi nhánh Hà Tây
Nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại NHNo&PTNT chi nhánh Hà Tâyhieu anh
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CAFÉ SỨC KHỎE CHO CÔNG TY TNHH B.QUEEN
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CAFÉ SỨC KHỎE CHO CÔNG TY TNHH B.QUEENXÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CAFÉ SỨC KHỎE CHO CÔNG TY TNHH B.QUEEN
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CAFÉ SỨC KHỎE CHO CÔNG TY TNHH B.QUEENhieu anh
 
Phân tích công tác tuyển dụng nhân sự khối vận hành tại Công ty TNHH Minh Ph...
 Phân tích công tác tuyển dụng nhân sự khối vận hành tại Công ty TNHH Minh Ph... Phân tích công tác tuyển dụng nhân sự khối vận hành tại Công ty TNHH Minh Ph...
Phân tích công tác tuyển dụng nhân sự khối vận hành tại Công ty TNHH Minh Ph...hieu anh
 
Xây dựng phần mềm quản lý thông tin nhân sự trường Đại học Dân lập Hải Phòng
Xây dựng phần mềm quản lý thông tin nhân sự trường Đại học Dân lập Hải PhòngXây dựng phần mềm quản lý thông tin nhân sự trường Đại học Dân lập Hải Phòng
Xây dựng phần mềm quản lý thông tin nhân sự trường Đại học Dân lập Hải Phònghieu anh
 
.MỘT SỐ GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY KINH DOANH XUẤT KHẨU HẠT ĐIỀU NHÂN TẠI CÔNG TY TNH...
.MỘT SỐ GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY KINH DOANH XUẤT KHẨU HẠT ĐIỀU NHÂN TẠI CÔNG TY TNH....MỘT SỐ GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY KINH DOANH XUẤT KHẨU HẠT ĐIỀU NHÂN TẠI CÔNG TY TNH...
.MỘT SỐ GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY KINH DOANH XUẤT KHẨU HẠT ĐIỀU NHÂN TẠI CÔNG TY TNH...hieu anh
 
Hoạt động Marketing nhằm mở rộng hệ thống phân phối của Công ty TNHH Angelyn ...
Hoạt động Marketing nhằm mở rộng hệ thống phân phối của Công ty TNHH Angelyn ...Hoạt động Marketing nhằm mở rộng hệ thống phân phối của Công ty TNHH Angelyn ...
Hoạt động Marketing nhằm mở rộng hệ thống phân phối của Công ty TNHH Angelyn ...hieu anh
 
Quản trị hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty cổ phần đại ...
Quản trị hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty cổ phần đại ...Quản trị hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty cổ phần đại ...
Quản trị hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty cổ phần đại ...hieu anh
 
Đánh giá mức độ hài lòng của hành khách tại cảng hàng không quốc tế Tân Sơn N...
Đánh giá mức độ hài lòng của hành khách tại cảng hàng không quốc tế Tân Sơn N...Đánh giá mức độ hài lòng của hành khách tại cảng hàng không quốc tế Tân Sơn N...
Đánh giá mức độ hài lòng của hành khách tại cảng hàng không quốc tế Tân Sơn N...hieu anh
 
Phân tích chiến lược marketing – mix với dòng sản phẩm collagen ADIVA của cô...
 Phân tích chiến lược marketing – mix với dòng sản phẩm collagen ADIVA của cô... Phân tích chiến lược marketing – mix với dòng sản phẩm collagen ADIVA của cô...
Phân tích chiến lược marketing – mix với dòng sản phẩm collagen ADIVA của cô...hieu anh
 
Nhận dạng mặt người bằng thuật toán PCA trên Matlab
Nhận dạng mặt người bằng thuật toán PCA trên MatlabNhận dạng mặt người bằng thuật toán PCA trên Matlab
Nhận dạng mặt người bằng thuật toán PCA trên Matlabhieu anh
 
xây dựng kế hoạch kinh doanh thực phẩm cho công ty tnhh phương thanh đến năm ...
xây dựng kế hoạch kinh doanh thực phẩm cho công ty tnhh phương thanh đến năm ...xây dựng kế hoạch kinh doanh thực phẩm cho công ty tnhh phương thanh đến năm ...
xây dựng kế hoạch kinh doanh thực phẩm cho công ty tnhh phương thanh đến năm ...hieu anh
 
phân tích và thiết kế quản lý website bán hàng thiết bị máy tính qua mạng
phân tích và thiết kế quản lý website bán hàng thiết bị máy tính qua mạngphân tích và thiết kế quản lý website bán hàng thiết bị máy tính qua mạng
phân tích và thiết kế quản lý website bán hàng thiết bị máy tính qua mạnghieu anh
 
Chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Công Đoàn Hà Nội
Chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Công Đoàn Hà Nội Chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Công Đoàn Hà Nội
Chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Công Đoàn Hà Nội hieu anh
 
Thực trạng công tác quản lí chấm công hiện nay của Công ty Cổ phần Thương mạ...
 Thực trạng công tác quản lí chấm công hiện nay của Công ty Cổ phần Thương mạ... Thực trạng công tác quản lí chấm công hiện nay của Công ty Cổ phần Thương mạ...
Thực trạng công tác quản lí chấm công hiện nay của Công ty Cổ phần Thương mạ...hieu anh
 
mô hình quản lý công trình thể thao câu lạc bộ bóng đá - trung tâm thể dục t...
 mô hình quản lý công trình thể thao câu lạc bộ bóng đá - trung tâm thể dục t... mô hình quản lý công trình thể thao câu lạc bộ bóng đá - trung tâm thể dục t...
mô hình quản lý công trình thể thao câu lạc bộ bóng đá - trung tâm thể dục t...hieu anh
 
Quản lý nhà nước bằng pháp luật đối với các cơ sở khám chữa bệnh tư, từ thực ...
Quản lý nhà nước bằng pháp luật đối với các cơ sở khám chữa bệnh tư, từ thực ...Quản lý nhà nước bằng pháp luật đối với các cơ sở khám chữa bệnh tư, từ thực ...
Quản lý nhà nước bằng pháp luật đối với các cơ sở khám chữa bệnh tư, từ thực ...hieu anh
 
Doanh nghiệp nhỏ và vừa trong công nghiệp hóa hiện đại hóa ở Hà Nội
 Doanh nghiệp nhỏ và vừa trong công nghiệp hóa hiện đại hóa ở Hà Nội  Doanh nghiệp nhỏ và vừa trong công nghiệp hóa hiện đại hóa ở Hà Nội
Doanh nghiệp nhỏ và vừa trong công nghiệp hóa hiện đại hóa ở Hà Nội hieu anh
 

Mehr von hieu anh (20)

xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh kệ gỗ trang trí trên thị trường Việt Nam
xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh kệ gỗ trang trí trên thị trường Việt Namxây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh kệ gỗ trang trí trên thị trường Việt Nam
xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh kệ gỗ trang trí trên thị trường Việt Nam
 
Phát triển hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Á Châu chi ...
Phát triển hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Á Châu chi ...Phát triển hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Á Châu chi ...
Phát triển hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Á Châu chi ...
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự căng thẳng (stress) trong công việc của nhân viên...
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự căng thẳng (stress) trong công việc của nhân viên...Các yếu tố ảnh hưởng đến sự căng thẳng (stress) trong công việc của nhân viên...
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự căng thẳng (stress) trong công việc của nhân viên...
 
Nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại NHNo&PTNT chi nhánh Hà Tây
 Nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại NHNo&PTNT chi nhánh Hà Tây Nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại NHNo&PTNT chi nhánh Hà Tây
Nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại NHNo&PTNT chi nhánh Hà Tây
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CAFÉ SỨC KHỎE CHO CÔNG TY TNHH B.QUEEN
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CAFÉ SỨC KHỎE CHO CÔNG TY TNHH B.QUEENXÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CAFÉ SỨC KHỎE CHO CÔNG TY TNHH B.QUEEN
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CAFÉ SỨC KHỎE CHO CÔNG TY TNHH B.QUEEN
 
Phân tích công tác tuyển dụng nhân sự khối vận hành tại Công ty TNHH Minh Ph...
 Phân tích công tác tuyển dụng nhân sự khối vận hành tại Công ty TNHH Minh Ph... Phân tích công tác tuyển dụng nhân sự khối vận hành tại Công ty TNHH Minh Ph...
Phân tích công tác tuyển dụng nhân sự khối vận hành tại Công ty TNHH Minh Ph...
 
Xây dựng phần mềm quản lý thông tin nhân sự trường Đại học Dân lập Hải Phòng
Xây dựng phần mềm quản lý thông tin nhân sự trường Đại học Dân lập Hải PhòngXây dựng phần mềm quản lý thông tin nhân sự trường Đại học Dân lập Hải Phòng
Xây dựng phần mềm quản lý thông tin nhân sự trường Đại học Dân lập Hải Phòng
 
.MỘT SỐ GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY KINH DOANH XUẤT KHẨU HẠT ĐIỀU NHÂN TẠI CÔNG TY TNH...
.MỘT SỐ GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY KINH DOANH XUẤT KHẨU HẠT ĐIỀU NHÂN TẠI CÔNG TY TNH....MỘT SỐ GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY KINH DOANH XUẤT KHẨU HẠT ĐIỀU NHÂN TẠI CÔNG TY TNH...
.MỘT SỐ GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY KINH DOANH XUẤT KHẨU HẠT ĐIỀU NHÂN TẠI CÔNG TY TNH...
 
Hoạt động Marketing nhằm mở rộng hệ thống phân phối của Công ty TNHH Angelyn ...
Hoạt động Marketing nhằm mở rộng hệ thống phân phối của Công ty TNHH Angelyn ...Hoạt động Marketing nhằm mở rộng hệ thống phân phối của Công ty TNHH Angelyn ...
Hoạt động Marketing nhằm mở rộng hệ thống phân phối của Công ty TNHH Angelyn ...
 
Quản trị hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty cổ phần đại ...
Quản trị hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty cổ phần đại ...Quản trị hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty cổ phần đại ...
Quản trị hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty cổ phần đại ...
 
Đánh giá mức độ hài lòng của hành khách tại cảng hàng không quốc tế Tân Sơn N...
Đánh giá mức độ hài lòng của hành khách tại cảng hàng không quốc tế Tân Sơn N...Đánh giá mức độ hài lòng của hành khách tại cảng hàng không quốc tế Tân Sơn N...
Đánh giá mức độ hài lòng của hành khách tại cảng hàng không quốc tế Tân Sơn N...
 
Phân tích chiến lược marketing – mix với dòng sản phẩm collagen ADIVA của cô...
 Phân tích chiến lược marketing – mix với dòng sản phẩm collagen ADIVA của cô... Phân tích chiến lược marketing – mix với dòng sản phẩm collagen ADIVA của cô...
Phân tích chiến lược marketing – mix với dòng sản phẩm collagen ADIVA của cô...
 
Nhận dạng mặt người bằng thuật toán PCA trên Matlab
Nhận dạng mặt người bằng thuật toán PCA trên MatlabNhận dạng mặt người bằng thuật toán PCA trên Matlab
Nhận dạng mặt người bằng thuật toán PCA trên Matlab
 
xây dựng kế hoạch kinh doanh thực phẩm cho công ty tnhh phương thanh đến năm ...
xây dựng kế hoạch kinh doanh thực phẩm cho công ty tnhh phương thanh đến năm ...xây dựng kế hoạch kinh doanh thực phẩm cho công ty tnhh phương thanh đến năm ...
xây dựng kế hoạch kinh doanh thực phẩm cho công ty tnhh phương thanh đến năm ...
 
phân tích và thiết kế quản lý website bán hàng thiết bị máy tính qua mạng
phân tích và thiết kế quản lý website bán hàng thiết bị máy tính qua mạngphân tích và thiết kế quản lý website bán hàng thiết bị máy tính qua mạng
phân tích và thiết kế quản lý website bán hàng thiết bị máy tính qua mạng
 
Chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Công Đoàn Hà Nội
Chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Công Đoàn Hà Nội Chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Công Đoàn Hà Nội
Chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Công Đoàn Hà Nội
 
Thực trạng công tác quản lí chấm công hiện nay của Công ty Cổ phần Thương mạ...
 Thực trạng công tác quản lí chấm công hiện nay của Công ty Cổ phần Thương mạ... Thực trạng công tác quản lí chấm công hiện nay của Công ty Cổ phần Thương mạ...
Thực trạng công tác quản lí chấm công hiện nay của Công ty Cổ phần Thương mạ...
 
mô hình quản lý công trình thể thao câu lạc bộ bóng đá - trung tâm thể dục t...
 mô hình quản lý công trình thể thao câu lạc bộ bóng đá - trung tâm thể dục t... mô hình quản lý công trình thể thao câu lạc bộ bóng đá - trung tâm thể dục t...
mô hình quản lý công trình thể thao câu lạc bộ bóng đá - trung tâm thể dục t...
 
Quản lý nhà nước bằng pháp luật đối với các cơ sở khám chữa bệnh tư, từ thực ...
Quản lý nhà nước bằng pháp luật đối với các cơ sở khám chữa bệnh tư, từ thực ...Quản lý nhà nước bằng pháp luật đối với các cơ sở khám chữa bệnh tư, từ thực ...
Quản lý nhà nước bằng pháp luật đối với các cơ sở khám chữa bệnh tư, từ thực ...
 
Doanh nghiệp nhỏ và vừa trong công nghiệp hóa hiện đại hóa ở Hà Nội
 Doanh nghiệp nhỏ và vừa trong công nghiệp hóa hiện đại hóa ở Hà Nội  Doanh nghiệp nhỏ và vừa trong công nghiệp hóa hiện đại hóa ở Hà Nội
Doanh nghiệp nhỏ và vừa trong công nghiệp hóa hiện đại hóa ở Hà Nội
 

Kürzlich hochgeladen

xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxTrnHiYn5
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoidnghia2002
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxDungxPeach
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 

Kürzlich hochgeladen (20)

xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 

tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải

  • 1. 1 XÁC ĐỊNH BIẾN PHÍ VÀ ĐỊNH PHÍ 1. Phương pháp cực biên  Sản lượng Chi phí sản lượng cao – Chi phí sản lượng thấp Biến phí A= ------------------------------------------------------- Sản lượng cao – Sản lượng thấp Định phí B = CP sản lượng thấp – A x Sản lượng thấp  Y = A. X + B  Doanh thu Chi phí Doanh thu cao – Chi phí Doanh thu thấp A= ------------------------------------------------------- Doanh thu cao – Doanh thu thấp B = CP sản doanh thu thấp – A x Doanh thu thấp  Y = A. X + B 2. Bình phương bé nhất Lập bảng và giải hệ phương trình: XY = a X2 + b X Y =a X + nb để tìm giá trị a,b PHÂN TÍCH MỐI QH CHI PHÍ KHỐI LƯỢNG LỢI NHUẬN 1. Số dư đảm phí: là phần chệnh lệch giữa doanh thu và biến phí 2. Tỷ lệ số dư đảm phí: Nếu tính riêng từng loại sản phẩm có thể tính như sau: 3. Đòn bẩy kinh doanh: Số dư đảm phí = Doanh thu – Biến phí toàn bộ sản phẩm toàn bộ sp Số dư đảm phí = Giá bán 1 sp – Biến phí 1 sp 1 sp Tổng số dư đảm phí Tỷ lệ số dư đảm phí = * 100% Tổng doanh thu Giá bán – Biến phí Tỷ lệ số dư đảm phí = * 100% Giá bán Tốc độ tăng lợi nhuận Đòn bẩy kinh doanh = > 1 Tốc độ tăng doanh thu
  • 2. 2 Ý nghĩa của đòn bẩy kinh doanh: Giả sử độ lớn đòn bẩy kinh doanh bằng 4 tức là khi doanh thu tăng 1% thì lợi nhuận tăng 4% 4. Điểm hòa vốn: Trường hợp có nhiều sản phẩm Số dư đảm phí bình quân =∑tỷ trọng theo SL của SP thứ i x Số dư đảm phí SP i SL hòa vốn của sản phẩm i = Sản lượng hòa vốn Cty x Tỷ trọng theo Sản lượng SP i Tỷ lệ số dư đảm phí bình quân =∑tỷ trọng theo DT của SP thứ i x tỷ lệ số dư đảm phí SP i DT hòa vốn của Sp thứ i = DT hòa vốn Cty x Tỷ trọng theo DT sp thứ I 5. Sản lượng cần bán, doanh thu cần bán Số dư đảm phí Độ lớn đòn bẩy KD = Lợi nhuận (trước thuế) Định phí Sản lượng tiêu thụ hòa vốn = Số dư đảm phí 1 sp Định phí Doanh thu hòa vốn = Tỷ lệ số dư đảm phí Định phí + Lợi nhuận mong muốn Sản lượng cần bán = Số dư đảm phí 1 sp Định phí + Lợi nhuận mong muốn Doanh thu cần bán = Tỷ lệ số dư đảm phí Định phí Sản lượng tiêu thụ hòa vốn Cty = Số dư đảm phí bình quân Định phí Doanh thu hòa vốn Cty = Tỷ lệ số dư đảm phí bình quân
  • 3. 3 6. Số dư an toàn: 7. Báo cáo KQHĐKD theo số dư đảm phí Chỉ tiêu Số tiền Tổng số sản phẩm Đơn vị sản phẩm Doanh thu Biến phí Số dư đảm phí Định phí Lợi nhuận 8. Sản lượng tiêu thụ Số dư an toàn = Doanh thu thực hiện – Doanh thu hòa vốn (doanh thu dự kiến) Số dư an toàn Tỷ lệ số dư an toàn = * 100% Doanh thu thực hiện Tổng số dư đảm phí Sản lượng tiêu thụ = * 100% Số dư đảm phí 1 sp
  • 4. 4 9. Đối với trường hợp định gia bán trong trường hợp đặc biệt phải thỏa mãn các yêu cầu sau + Bù đắp biến phí đơn vị sản phẩm + Bù đắp chi phí phát sinh thêm + Bù đắp khoản lỗ trước đó (hay sddp chưa bù đắp hết định phí) + Lợi nhuận mong muốn của thương vụ 10.Khi chọn các phương án kinh doanh, trong trường hợp số dư đảm phí đơn vị không đổi sử dụng công thức này Tổng SDDP tăng thêm = (Q2 – Q1) * SDDP đơn vị Tồng SDDP tăng thêm = Doanh thu tăng thêm * Tỉ lệ SDDP
  • 5. 5 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT 1. Phân tích biến động chi phí NVL trực tiếp:  Xác định chỉ tiêu phân tích C0 = Q1*m0*G0 C1 = Q1*m1*G1 C0 : Chi phí NVL trực tiếp định mức C1 : Chi phí NVL trực tiếp thực tế Q1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế m0 : Lượng NVL trực tiếp định mức sản xuất 1 sp m1 : Lượng NVL trực tiếp thực tế sản xuất 1 sp G0 : Giá mua định mức 1 đơn vị NVL trực tiếp G1 : Giá mua thực tế 1 đơn vị NVL trực tiếp  Xác định đối tượng phân tích – Biến động chi phí (∆C) ∆C = C1 – C0 ∆C > 0: bất lợi ∆C <= 0: thuận lợi  Xác định ảnh hưởng của các nhân tố  Lượng NVL trực tiếp tiêu hao – biến động lượng (∆Cm): Cố định nhân tố giá mua NVL trực tiếp theo trị số định mức ∆Cm = Q1*m1*G0 - Q1*m0*G0 ∆Cm > 0: bất lợi ∆Cm <= 0: thuận lợi  Giá mua NVL trực tiếp – biến động giá ((∆CG) Cố định nhân tố lượng NVL trực tiếp tiêu hao theo trị số thực tế ∆CG = Q1*m1*G1 - Q1*m1*G0 ∆CG > 0: bất lợi ∆CG <= 0: thuận lợi 2. Phân tích biến động chi phí nhân công trực tiếp  Xác định chỉ tiêu phân tích C0 = Q1*t0*G0 C1 = Q1*t1*G1 C0 : CP nhân công trực tiếp định mức C1 : CP nhân công trực tiếp thực tế Q1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế t0 : Lượng thời gian lao động trực tiếp định mức sx 1 sp t1 : Lượng thời gian lao động trực tiếp thực tế sx 1 sp G0 : Giá định mức 1 giờ lao động trực tiếp G1 : Giá thực tế 1 giờ lao động trực tiếp  Xác định đối tượng phân tích – biến động chi phí (∆C) ∆C = C1 – C0 ∆C ≤ 0: thuận lợi ∆C > 0: bất lợi  Xác định ảnh hưởng của các nhân tố  Lượng thời gian lao động trực tiếp tiêu hao – biến động lượng (∆Ct) Cố định nhân tố đơn giá lao động trực tiếp theo trị số định mức ∆Ct = Q1*t1*G0 - Q1*t0*G0 ∆Ct ≤ 0: thuận lợi ∆Ct > 0: bất lợi
  • 6. 6  Giá thơi gian lao động trực tiếp – biến động giá (∆CG) Cố định nhân tố lượng thời gian lao động trực tiếp tiêu hao theo trị số thực tế ∆CG = Q1*t1*G1 - Q1*t1*G0 ∆CG ≤ 0: thuận lợi ∆CG > 0: bất lợi 3. Phân tích biến động chi phí sản xuất chung a. Phân tích biến động biến phí sản xuất chung :  Xác định chỉ tiêu phân tích : C0 = Q1*t0*b0 C1 = Q1*t1*b1 C0 : Biến phí sản xuất chung định mức C1 : Biến phí sản xuất chung thực tế Q1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế t0 : Lượng thời gian chạy máy định mức sản xuất một sản phẩm t1 : Lượng thời gian chạy máy thực tế sản xuất một sản phẩm b0 : Biến phí sản xuất chung định mức một giờ máy sản xuất b1 : Biến phí sản xuất chung thực tế một giờ máy sản xuất  Xác định đối tượng phân tích – biến động chi phí (∆C) ∆C = C1 – C0 ∆C ≤ 0: thuận lợi ∆C > 0: bất lợi  Xác định ảnh hưởng của các nhân tố  Lượng thời gian máy sản xuất tiêu hao – biến động năng suất (∆Ct) Cố định nhân tố chi phí sản xuất chung đơn vị theo trị số định mức ∆Ct = Q1*t1*b0 - Q1*t0*b0 ∆Ct ≤ 0: thuận lợi ∆Ct > 0: bất lợi  Giá mua và lượng vật dụng, dịch vụ - biến động chi phí (∆Cb) Cố định nhân tố lượng thời gian chạy máy sản xuất theo trị số thực tế ∆Cb = Q1*t1*b1 - Q1*t1*b0 ∆Cb ≤ 0: thuận lợi ∆Cb > 0: bất lợi b. Phân tích biến động định phí sản xuất chung :  Xác định chỉ tiêu phân tích C0 = Q1*t0*đ0 C1 = Q1*t1*đ1 C0 : Định phí sản xuất chung định mức C1 : Định phí sản xuất chung thực tế Q1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế t0 : Lượng thời gian chạy máy định mức sản xuất một sản phẩm t1 : Lượng thời gian chạy máy thực tế sản xuất một sản phẩm đ0 : Định phí sản xuất chung định mức một giờ máy sản xuất đ1 : Định phí sản xuất chung thực tế một giờ máy sản xuất  Xác định ảnh hưởng của các nhân tố :  Lượng sản phẩm sản xuất – biến động lượng (∆Cq) ∆Cq = - (Q1*t0*đ0 – Q0*t0*đ0) ∆Cq ≤ 0: thuận lợi ∆Cq > 0: bất lợi
  • 7. 7  Giá mua vật dụng, dịch vụ - biến động dự toán (∆Cd) ∆Cd = Q1*t1*đ1 – Q0*t0*đ0 ∆Cd ≤ 0: thuận lợi ∆Cd > 0: bất lợi  Xác định tổng biến động ∆C = ∆Cq + ∆Cd ∆C ≤ 0: thuận lợi ∆C > 0: bất lợi
  • 8. 8 ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ 1. Báo cáo KQHĐKD theo số dư đảm phí (chi tiết lãi vay) Chỉ tiêu Số tiền Tổng số sản phẩm Đơn vị sản phẩm Doanh thu (1) Biến phí (2) Số dư đảm phí (3) = (1) – (2) Định phí SX, BH, QL (4) Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (ebit) (5) = (3) – (4) Lãi tiền vay (6) Lợi nhuận trước thuế (7) = (6) – (5) 2. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) Tỷ suất Lợi nhuận trước thuế và lãi tiền vay (ebit) = * 100% lợi nhuận / doanh thu Doanh thu Doanh thu Số vòng quay tài sản = Tài sản hoạt động bình quân Lợi nhuận trước thuế và lãi vay Doanh thu Tỷ lệ hoàn vốn ĐT = * *100% (ROI) Doanh thu Tái sản hđ bình quân Tài sản hđ đầu năm + Tài sản hđ cuối năm Tài sản hđ bình quân = 2
  • 9. 9 3. Lợi nhuận còn lại (RI) 4. Giá chuyển giao 5. Báo cáo bộ phận: Chỉ tiêu Công ty Bộ phận Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Doanh thu (1) Biến phí (2) Số dư đảm phí (3) = (1 ) – (2) Định phí bộ phận kiểm soát được (4) Số dư bộ phận kiểm soát được (5) = (3) – (4) Định phí bộ phận không kiểm soát được (6) Số dư bộ phận (7) = (5) – (6) Định phí chung (8) Lợi nhuận (9) = (7) – (8) Lợi nhuận = Lợi nhuận trước thuế - Mức hoàn vốn còn lại và lãi tiền vay tối thiểu Mức hoàn = Tỷ lệ hoàn vốn * Tài sản hoạt động vốn tối thiểu đầu tư tối thiểu bình quân Giá chuyển giao = Biến phí một + Số dư đảm phí một sản phẩm bị thiệt một sản phẩm một sản phẩm (do không bán ra ngoài)
  • 10. 10 QUYẾT ĐỊNH GIÁ BÁN SẢN PHẨM 1. Xác định giá bán hàng loạt a. Phương pháp toàn bộ ( CP sản xuất) Phiếu tính giá bán đơn vị sản phẩm Số tiền Chi phí nền Chi phí NVLTT Chi phí NCTT Chi phí SXC Cộng chi phí nền Số tiền tăng them Giá bán Giá bán = Chi phí nền + Số tiền tăng thêm Chi phí nền = CPNVLTT + CPNCTT + CPSXC Số tiền tăng thêm = Tỷ lệ số tiền tăng thêm * Chi phí nền Tỷ lệ số tiền CP bán hàng + CP QLDN + Mức hoàn vốn mong muốn = *100% tăng thêm Tồng chi phí nền Mức hoàn vồn = Tỷ lệ hoàn vốn * Tài sản hoạt động bình quân mong muôn đầu tư (ROI)
  • 11. 11 b. Phương pháp trực tiếp (biến phí) Phiếu tính giá bán đơn vị sản phẩm Số tiền Chi phí nền Biến phí NVLTT Biến phí NCTT Biến phí SXC Biến phí BH và QLDN Cộng chi phí nền Số tiền tăng them Giá bán Giá bán = Chi phí nền + Số tiền tăng thêm Chi phí nền = Biến phí SX + Biến phí BH + Biến phí QLDNSố tiền tăng thêm = Tỷ lệ số tiền tăng thêm * Chi phí nền Chi phí nền = Biến phí SX + Biến phí BH + Biến phí QLDN Tỷ lệ số tiền Định phí SX, BH, QLDN + Mức hoàn vốn mong muốn = *100% tăng thêm Tồng chi phí nền Mức hoàn vồn = Tỷ lệ hoàn vốn * Tài sản hoạt động bình quân mong muôn đầu tư (ROI) Giá bán = Giá thời gian lao động + Giá bán hàng hóa trực tiếp thực hiện Giá thời gian lao = Giá một giờ lao + Số giờ lao động động trực tiếp động trực tiếp trực tiếp thực hiện
  • 12. 12 2. Xác định giá bán dịch vụ Giá 1 giờ lđ = Chi phí nhân công TT + CPQL, phục vụ + Lợi nhuận của trực tiếp của 1 giờ LĐTT của 1 giờ LĐTT 1 giờ LĐTT CP nhân công Tổng chi phí nhân công trực tiếp trực tiếp của = 1 giờ LĐTT Tổng số giờ lao động trực tiếp CP quản lý Tổng chi phí quản lý phục vụ phục vụ của = 1 giờ LĐTT Tổng số giờ lao động trực tiếp
  • 13. 13 Bài1: Một Cty A, chuyên cung cấp cơm hộp cho SV KTX ĐH Cần Thơ, định phí hàng năm là 4 0.000.000 đồng; giá bán mỗi hộp là 10.000 đồng/hộp; chi phí của một hộp cơm bao gồm Cp chuyên chở 5.000 đ/hộp. Yêu cầu: 1. Tính mức tiêu thụ hòa vốn; Sl hòa vốn = Định phí : số dư đảm phí 1 sp = 40.000.000 : 5.000 = 8.000 sp Doanh thu hòa vốn = 8.000 x 10.000 = 80.000.000 2. Tính tỷ lệ số dư đảm phí = số dư đảm phí : giá bán = 5.000 : 10.000 = 0,5= 50% 3. Tính DT hòa vốn theo tỷ lệ số dư đảm phí = Định phí : tỷ lệ số dư đảm phí = 40.000.000 : 0,5 = 80.000.000 4. Cty phải bán được bao nhiêu hộp mới đạt lãi thuần trước thuế 65.000.000 đồng = (LNTT+ Định phí):(số dư đảm phí) = (65.000.000 + 40.000.000) : 5.000 = 21.000 sp 5. Cty phải bán được bao nhiêu hộp mới đạt lãi thuần sau thuế 65.000.000 đồng (thuế TNDN là 25%) = (LNST: (1-t%)) + Định phí):(số dư đảm phí) = ((65tr:0,75)+40tr) : 5.000 = 25.333 sp Bài 2. Một cty A năm trước tiêu thụ 30.000spX, các tài liệu về Sp X như sau: - Giá bán : 15.000 đ/sp; - Biến phí 1sp :9.000 đ; - Tổng định phí hoạt động trong năm: 96 trđồng Cty đang nghiên cứu các phương án nâng cao thu nhập từ Sp X này và đề nghị P. KT cung cấp các yêu cầu sau: 1. Lập báo cáo KQHĐKD tóm tắt theo dạng số dư đảm phí; Chỉ tiêu Tổng 1 Sp Tỷ lệ Doanh thu 450.000.000 15.000 100% Biến phí 270.000.000 9.000 60% SD Đảm phí 180.000.000 6.000 40% Định phí 96.000.000 LNTT 84.000.000 2. Xác định SL hòa vốn, Doanh thu hòa vốn, tỷ lệ số dư an toàn và Đòn bẩy kinh doanh SL hòa vốn= định phí : số dư đảm phí 1 sp = 96.000.000:6.000 = 16.000 sp DT hòa vốn = SL hòa vốn x giá bán = 16.000 x 15.000 = 240.000.000 Số dư an toàn = DT thực tế - DT hòa vốn = 450.000.000 – 240.000.000 = 210.000.000 đ Tỷ lệ số dư an toàn = số dư an toàn : DT thực tế
  • 14. 14 = 210tr: 450tr = 0,4666 =46,67% Đòn bẩy kinh doanh = tổng số dư đảm phí : LNTT = 180.000.000: 84.000.000 = 2,14 lần 3. Cty dự kiến mức CP NCTT sẽ tăng lên 1.200 đ/sp so với năm trước, giá. bán không đổi. Hãy xác định khối lượng và doanh thu hòa vốn? Biến phí mới = 9.000 + 1.200 = 10.200 Giá = 15.000  Số dư đảm phí mới = 15.000 – 1 0.200 = 4.800 SL hòa vốn = Định phí : số dư đảm phí = 96tr: 4.800 = 20.000 sp Dt hòa vốn = sl x đơn giá = 20.000 x 15.000 = 300.000.000 đ 4. Nếu CP NCTT thực hiện như câu 3, thì phải tiêu thụ bao nhiêu SP X để đạt LN như năm trước. Biến phí mới = 9.000 + 1.200 = 10.200 Giá = 15.000  Số dư đảm phí mới = 15.000 – 10.200 = 4.800 LN năm trước = 84.000.000 đ Tìm sản lượng để đạt LNTT la 84tr SL = ( Định phí + LNTT): số dư đảm phí = (96 tr+84tr) : 4.800 đ = 37.500 sp  DT kỳ vọng = 37.500 x 15.000 = 562.500.000 KL: Nếu CP NCTT thực hiện như câu 3, thì phải tiêu thụ 37.500 SP X để đạt LN như năm trước. ( 84 tr) 5. Sử dụng tài liệu câu 3. Cty phải định giá bán bao nhiêu để có thể bù đắp phần CP NCTT tăng lên mà không ảnh hưởng đến tỷ lệ số dư đảm phí là 40% Biến phí mới = 9.000 + 1.200 = 10.200 Tỷ lệ số dư Đảm bpbhí = (Giá bán – biến phí): Giá bán  0,4 = (p- 10.200):p => 0,4p= p-10.200  p= 10.200 : 0,6 = 17.000 6. Dùng số liệu năm trước, nếu tự động hóa quá trình sản xuất sẽ làm CP khả biến giảm 40%, nhưng CP Bất biến tăng 90%. Nếu tự động hóa được thực hiện thì tỷ lệ số dư đảm phí, khối lượng bán và mức doanh thu ở điểm hòa vốn là bao nhiêu. Biến phí = 9.000 – 9000x0,4 = 5.400 Định phí mới = 96tr + 96trx 90% = 182.400.000  Số dư đảm phí = 15.000 – 5.400 = 9.600  tỷ lệ số dư đảm phí = số dư đảm phí : giá bán = 9.600 : 15.000 = 0.64 = 64%  Sl hòa vốn = định phí mới : số dư đảm phí mới = = 182.400.000: 9.600 = 19.000 sp  DT hòa vốn = 19.000 x 15.000 = 285.000.000 đ 7. Giả sử quá trình tự động hóa được thực hiện trong điều kiện khối lượng bán và giá bán như năm trước. Hãy xác định độ lớn đòn bẩy kinh doanh, so với kết quả câu 2 và cho nhận xét. Có nên tự động hóa hay không. Tại sao? Biến phí = 9.000 – 9000x0,4 = 5.400
  • 15. 15 Định phí mới = 96tr + 96trx 90% = 182.400.000  Số dư đảm phí = 15.000 – 5.400 = 9.600 Số lượng = 30.000 sp DOL = Tổng số dư đảm phí : LN TT Tổng số dư đảm phí = SL x số dư đảm phí 1 SP.. = 30.000 x 9.600= 288.000.000 LNTT = Tổng số dư đảm phí – Định phí = 288.000.000- 182.400.000 = 105.600.000 DOL= 288.000.000 : 105.600.000 = 2,73 lần Nhận xét: 8. Sử dụng số liệu gốc: Cty có một số đại lý ở nước ngoài muốn được cung cấp 15.000 sản phẩm với giá 15.000 đ/sp. Khi bán số hàng này với số sản phẩm này biến phí tăng thêm 2.000 đ/sản phẩm và Cty phải đóng một khoản thuế nhập khẩu là 4.500.000 đ thay cho các đại lý nước ngoài để sản phẩm của Cty được bán ở những nước đó.Với các thông tin trên hãy tính giá bán mà Cty phải tính cho số 15.000 sp bán cho các đại lý ở nước ngoài để tổng lợi nhuận của Cty là 150.000.000 đ ? Có chấp nhận đơn hàng trên hay không ? tại sao? Gía baùn phaûi ñaûm baûo: + Bù đắp biến phí đơn vị sản phẩm = 9.000+2.000= 11.000 + Bù đắp chi phí phát sinh thêm= 4.500.000: 15.000 = 300 + Bù đắp khoản lỗ trước đó =0 + Lợi nhuận mong muốn của thương vụ = 66tr: 15.000= 4.400 (150tr-84tr= 66.000.000) Giá cần thiết = 15.700 đ/SP Bài 3: Một Cty A bán 100.000 Sp X, đơn giá bán 20.000 đ/SP, biến phí đơn vị 14.000 đ/SP. Định phí 792.000.000 đ, không có hàng tồn kho đầu và cuối kỳ. Yêu cầu: 1. Lập bảng báo cáo thu nhập theo dạng số dư đảm phí? Chỉ tiêu Tổng 1 sản phẩm Tỷ lệ Doanh thu 2.000.000.000 20.000 100 Biến phí 1.400.000.000 14.000 70% SD Đảm phí 600.000.000 6.000 30% Định phi 792.000.000 LNTT -192.000.000 2. DN cần bán thêm bao nhiêu sản phẩm để không bị lỗ? Xác định sản lượng hòa vốn = Định phí : số dư đảm phí = 792.000.000 : 6.000 = 132.000 sp Để DN không bị lỗ cần tiêu thụ thêm tối thiểu là 32.000 sp 3. Tính mức tiêu thụ để LN trước thuế đạt 90.000.000đ? Sl= (định phí + LN TT): Số dư đảm phí = (792 tr +90tr) : 6.000 = 147.000 sp KL: Để LN trước thuế đạt 90.000.000đ, DN cần phải tiêu thụ tối thiểu là 147.000 sản phẩm 4. Tính mức tiêu thụ để LN sau thuế đạt 90.000.000 đ, biết thuế suất thuế TNDN 25% Sl= (định phí + (LN ST: 0,75): Số dư đảm phí
  • 16. 16 = (792 tr +(90tr: 0,75)) : 6.000 = 152.000 sp Để LN sau thuế đạt 90.000.000 đ, biết thuế suất thuế TNDN 25%, DN cần phải tiêu thụ tối thiểu là 152.000 sản phẩm 5. Giả sử CP lao động tăng 10%. Tính SL & DT hòa vốn. Biết rằng: CP NCTT chiếm 50% biến phí đơn vị; Lương nhân viên bán hàng và QLDN chiếm 20% định phí của kỳ Biến phí mới = 14.000 x50% x1,1 + 14.000x50% = 14.700  số dư đảm phí = 20.000 – 14.700 = 5.300 Định phí mới = 792tr x20%x1,1 + 792tr x80% = 807.840.000 SL hòa vốn = Định phí : số dư đảm phí = 807,84 : 5.300 = 152.423sp DT hòa vốn = 152.423 x 20.000 = 3.048.460.000 Bài 4: Một Cty SX áo gió, có thông tin như sau: - Giá bán : 80 .000 đ/áo - Tỷ lệ biến phí 70% giá bán - Tổng định phí : 360.000.000đ Yêu cầu: 1. Tính tỷ lệ SD Đảm phí, SL hòa vốn, DT hòa vốn, Tỷ lệ biến phí 70%==> tỷ lệ số dư đảm phí = 100%-70% = 30% Doanh thu hòa vốn = định phí : tỷ lệ số dư đảm phí = 360.000.000 : 0,3 = 1.200.000.000 Sl hòa vốn: DT hòa vốn : giá bán = 1.200.000.000 : 80.000 =15.000 sp 2. Nếu giá bán tăng 10.000 đ/sp, thì lợi nhuận cty tăng lên bao nhiêu? Khi giá bán tăng thêm 10.000 thì biến phí tăng 70%10.000 = 7.000, và số dư đảm phí tăng thêm là 30% x 10.000 = 3.000, trong điều kiện định phí không đổi, giá trị tăng thêm của số dư đảm phí bằng GT tăng thêm LN, như vậy khi giá bán tăng 10.000 đ/SP thì LN tăng 3.000 đ 3. Năm trước Cty bán 24.000 sp, Lập báo cáo KQHĐ SXKD theo cách ứng xử chi phí và cho biết: Chỉ tiêu Tổng 1 sản phẩm Tỷ lệ Doanh thu 1.920.000.000 80.000 100% Biến phí 1.344.000.000 56.000 70% SDĐP 576.000.000 24.000 30% Định phí 360.000.000 LNTT 216.000.000 - Độ lớn đòn bẩy kinh doanh cho biết ý nghĩa? DOL = 576 tr: 216tr = 2,67 Mức tăng LN = Mức tăng DT x DOL - Nếu Doanh thu tăng 15% thì lợi nhuận tăng bao nhiêu ? Khi doanh thu tăng 15%, thì LN tăng 15% x 2,67 x 216tr = 86.508.000 đ - Tỷ lệ số dư an toàn. = Số dư an toàn : Doanh thu TT = (Doanh thu tt – DT hòa vốn): Doanh thu thực tế = (1920.000.000 – 1.200.000.000): 1.920.000.000
  • 17. 17 = 0,375 = 37,5% 4. Giả sử năm trước Cty bán 28.000 sp, người quản lý cho rằng việc tăng gía bán là không hợp lý và thay thế bằng việc tăng hoa hồng bán hàng lên 4000đ/Sp cùng với quảng cáo, và kỳ vọng rằng doanh thu (sản lượng) sẽ tăng gấp đôi. Vậy chi phí quảng cáo chỉ được tăng bao nhiêu nếu muốn lợi nhuận không đổi so với năm trước. Biến phí tăng 4.000 sp  BP mới = 56.000 +4.000 = 60.000 SD đảm phí = 80.000 – 60.000 = 20.000 Chi tiền QC Định phí mới = 360.000.000 + QC Kỳ vọng Sl là 56.000 sp. LN kỳ vọng: 216.000.000 CP quảng cáo tối đa là bao nhiêu? SL kỳ vọng = (Định phí + LNTT): số dư đảm phí  56.000 = (360tr + CPQC +216tr): 20.000  Cp QC = 544.000.000 đ KL: Giả sử năm trước Cty bán 28.000 sp, người quản lý cho rằng việc tăng gía bán là không hợp lý và thay thế bằng việc tăng hoa hồng bán hàng lên 4000đ/Sp cùng với quảng cáo, và kỳ vọng rằng doanh thu (sản lượng) sẽ tăng gấp đôi. Vậy chi phí quảng cáo chỉ được tăng tối đa là 544trđ nếu muốn lợi nhuận không đổi so với năm trước. 5. Giả sử do nhu cầu giảm, cty chỉ bán được 19.000 sản phẩm mỗi năm, có 1 khách hàng muốn mua 1 lúc 4000 sp theo giá đặc biệt. Cần phải bán với gía nào nếu Cty muốn đạt LN chung của Cty là 156.000.000 đ. Giá bán hiện tại là 80.000, biến phí 56.000  Số dư đảm phí = 24.000 LN của 19.000 sp LNTT= Tổng số dư đảm phí – Định phí = 19.000 x 24.000 – 360.000.000 = 96.000.000  LN kỳ vọng của 4.000 sp này = 156tr – 96tr = 60tr  P= biến phí + LN kỳ vọng cho 1 sp = 56.000 + (60.000.000 : 4000) = 71.000 đ/SP Bài 5: Doanh nghiệp A có báo cáo KQ kinh doanh trong tháng như sau: đơn vị tính 1000 đ: Chỉ tiêu Tổng Ghi Chú Doanh thu 1.000.000 Biến phí 500.000 SD đảm phí 500.000 Định phí 600.000 LNTT - 100.000 Trong đó CPNCTT, CPNVL trực tiếp, biến phí sản xuất chung, biến phí quản lý chiếm tỷ lệ là 20%,40%, 20%,20% trong biến phí. Số lượng sản phẩm tiêu thụ: 10.000 sản phẩm. Vốn đầu tư bình quân: 500.000 Yêu cầu: 1. Lập báo cáo KQKD, hãy xác định sản lượng và doanh thu hòa vốn 2. Nếu Chi phí NCTT tăng 50%, chi phí quảng cáo tăng 50.000/tháng thì sản lượng tiêu thụ dự kiến tăng 50%. Hãy tính ROI (ROI= LNTTvà lãi vay/Vốn đầu tư). 3. Trong kỳ doanh nghiệp nhận 1 TSCĐ 300.000 có tỷ lệ khấu hao 30% /năm. Để đạt tỷ lệ ROI là 25% thì cần tiêu thụ thêm bao nhiêu sản phẩm
  • 18. 18 4. Khi tăng giá bán thêm 20%, chi phí quảng cáo tăng thêm 100.000/ tháng thì có thể tạo ra một tỷ lệ LNTT trên doanh thu 20%. Hãy tính tỷ lệ thu hồi vốn ROI. 5. Có 1 doanh nghiệp muốn mua 2.000 sản phẩm, hãy định giá bán lô hàng này nếu muốn hòa vốn, biết rằng khi thực hiện hợp đồng này biến phí hoạt động giảm 30%. Bài Làm 1. Lập báo cáo KQKD theo dạng số dư đảm phí Chỉ tiêu Tổng 1 sản phẩm Tỷ lệ Doanh thu 1.000.000 100 100% Biến phí 500.000 50 50% SD đảm phí 500.000 50 50% Định phí 600.000 LNTT - 100.000 2. a. Đứng trước tình hình thua lỗ, bạn hãy tư vấn xem DN cần tiêu thụ thêm bao nhiêu sản phẩm để không bị lỗ hãy xác định sản lượng và doanh thu hòa vốn Sản lượng hòa vốn = định phí : số dư đảm phí = 600.000 : 50 = 12.000 sp Doanh thu hòa vốn = sản lượng x giá bán = 12.000 x 100= 1.200.000 KL : Để doanh nghiệp không vị lỗ, cần tiêu thụ thêm tối thiểu là 2.000 ( 12.000 - 10.000) b. Giả sử DN muốn LNTT là 400.000 thì cần tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm Sản lượng kỳ vọng = {(Định phi + LNTT): số dư đảm phí = (600.000 + 400.000 ): 50 = 20.000 sp 3. Nếu Chi phí NCTT tăng 50%, chi phí quảng cáo tăng 50.000/tháng thì sản lượng tiêu thụ dự kiến tăng 50%. Hãy tính ROI (ROI= LNTT/Vốn đầu tư). Khi chi phí NCTT tăng 50%  Biến phí mới = 20% x50 x 1,5 +80% x 50 =55  Số dư đảm phí mới = 100 – 55 = 45  sản lượng mới = 10.000 x 1,5 = 15.000 sp  định phí mới = 600.000+50.000 =650.000 ROI = (LNTT : Vốn đầu tư) LNTT = ( Tổng số sp x số dư đảm phí – Định phí) ROI= ( Tổng số sp x số dư đảm phí – Định phí): Vốn đầu tư = (15.000 x 45 – 650.000) : 500.000 = 0,05 = 5% 4. Trong kỳ doanh nghiệp nhận 1 TSCĐ 300.000 có tỷ lệ khấu hao 30% /năm. Để đạt tỷ lệ ROI là 25% thì cần tiêu thụ thêm bao nhiêu sản phẩm Khấu hao TS mới = 300.000 x 30% = 90.000 KH tháng = 90.000 : 12 = 7.500  định phí mới = 600.000+7.500 = 607.500 ROI = LNTT : Vốn đầu tư  LNTT = ROI x Vốn đầu tư = 25% x 500.000 = 125.000  Sản lượng kỳ vọng = (định phí + LNTT): số dư đảm phí = (607.500 + 125.000): 50 = 14.650
  • 19. 19 5. Khi tăng giá bán thêm 20%, chi phí quảng cáo tăng thêm 100.000/ tháng thì có thể tạo ra một tỷ lệ LNTT trên doanh thu 20%. Hãy tính tỷ lệ thu hồi vốn ROI. Giá bán mới = 100 x1,2 = 120 Định phí mới = 600.000+100.000= 700.000 Biến phí = 50  Số dư đảm phí = 120 – 50 = 70 Yêu cầu tính ROI = (LNTT: Vốn đầu tư) Tỷ lệ của LN / DT = 0,2 (20%) = LNTT : Doanh thu = 20%  (sản lượng x số dư đảm phí - Định phí ): (Sản lượng x đơn giá) =0,2  (SL x 70 – 700.000): (SL x 120) =0,2  SL x 70 – 700.000 = 0,2 x (SLx 120)  Sản lượng = 15.217 sản phầm  LNTT = sản lượng x số dư đảm phí - Định phí = 15.217 x 70 – 700.000 = 365.190  ROI = LNTT: Vốn  ROI = 365.190 : 500.000 = 0,73038=73,04% 6. Có 1 doanh nghiệp muốn mua 2.000 sản phẩm, hãy định giá bán lô hàng này nếu muốn hòa vốn, biết rằng khi thực hiện hợp đồng này biến phí hoạt động giảm 30%. Biến phí mới = 20%x 50+40%x50+20%x50+20%x50x70% = 47 Giá bán phải đảm bảo = Biến phí + Bù lỗ 1 sp = 47 +100.000 :2000 = 97 Bài 6. Cty TNHH Electronic, sản xuất và kinh doanh thiết bị điện, với 3 loại. Công suất hàng năm 150.000 sản phẩm các loại. Dự kiến 2013, sản lượng bán ra của công ty đạt mức 80% so với công suất. Kế hoạch sản xuất và kinh dboanh của công ty năm 2 013 như sau: Chỉ tiêu Các loại thiết bị sử dụng điện TB loại lớn – A TB loại vừa- B TB loại nhỏ-C Giá bán/chiếc –đồng 500.000 400.000 250.000 Biến phí sp - đồng 300.000 220.000 180.000 Kết cấu sản phẩm sản xuất và tiêu thụ: 50% thiết bị loại vừa, 25% thiết bị loại lớn, 25% thiết bị loại nhỏ. Tổng định phí 10.080.000.000 đồng. Yêu cầu: 1. Hãy lập báo cáo thu nhập theo dạng số dư đảm phí tại mức kế hoạch năm 2013. 2. Tính doanh thu hòa vốn của Cty và cho từng sản phẩm 3. Tính tổng sản lượng hòa vốn của công ty và từng sản phẩm. 4. Nếu Công ty chỉ cần có lợi nhuận trước thuế là 7.875.000.000 đ, công ty sẽ bán bao nhiêu sản phẩm từng loại. Bài làm 1. Hãy lập báo cáo thu nhập theo dạng số dư đảm phí tại mức kế hoạch năm 2013. (đvt: 1.000.000 đ) Chỉ tiêu Tổng Chi tiết cho từng SP Tổng GT Tỷ lệ A B C Tổng 1 Sp Tổng 1 Sp Tổng 1 Sp Doanh thu 46.500 100% 15.000 0,5 24.000 0,4 7.500 0,25 Biến phí 27.600 59,35% 9.000 0,3 13.200 0,22 5.400 0,18
  • 20. 20 SD đảm phí 18.900 40,65% 6.000 0,2 10.800 0,18 2.100 0,07 Định phí 10.080 LNTT 8.820 Tổng số lượng sản phẩm tiêu thụ toàn Cty = 80%x 150.000 sp = 120.000 sp Sản lượng A = 25% x 120.000 =30.000 Sản lượng B = 50% x 120.000 =60.000 Sản lượng C = 25% x 120.000 =30.000 Từ bảng báo cáo thu nhập trên chúng ta có tỷ trọng theo Doanh thu Tỷ trọng SP A = 15.000 : 46.500 = 32% Tỷ trọng của SP B = 24.000 : 46.500 = 52% Tỷ trọng của SP C = 100% - 32% - 52% = 16% 2. Tính tổng doanh thu hòa vốn của công ty và từng sản phẩm. Tổng sản lượng hòa vốn Cty : = Định phi : số dư đảm phí bình quân = 10.080 tr :[(25%*0,2)+(50%*0,18)+(25%*0,07)] =64.000 sp  SL HV A = 64.000 x 25% = 16.000  DT = 16.000 x 500.000 = 8.000 tr  SL HV B = 64.000 x 50% = 32.000  DT = 32.000 x 400.000 = 12.800 tr  SL HV C = 64.000 – 16.000 – 32.000= 16.000 DT= 16.000 x 250.000= 4.000 tr  Tổng DT của Cty = 24.800.000.000 đồng 3. Nếu Công ty chỉ cần có lợi nhuận thước thuế là 7.875.000.000 đ, công ty sẽ bán bao nhiêu sản phẩm từng loại. Sản lượng kỳ vọng CTY = (Định phí + LNTT) : số dư đảm phí bq = (10.080.000.000 + 7.875.000.000) : 157.500 = 114.000 SL kỳ vọng A = 114.000 x 25% = 28.500 SL kỳ vọng B = 114.000 x 50% = 57.000 SL kỳ vọng C = 114.000 x 25% = 28.500 Bài 7. Cty Lan Anh sản xuất 1 loại đồ chơi trẻ em giá bán 1 đơn vị sản phẩm là 10.000 đ, năng lực sản xuất tối đa 150.000 sp/năm. Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2013 như sau STT Chỉ tiêu Số tiền 1 Doanh thu 1.000.000.000 2 (-) Giá vốn hàng bán 590.000.000 Chi phí NVLTT- bp 300.000.000 Chi phí nhân công TT-bp 150.000.000 Biến phí sản xuất chung 50.000.000 Định phí sản xuất chung 90.000.000 3 Lãi gộp 410.000.000 4 (-) Chi phí bán hàng 241.000.000 Biến phí bán hang 100.000.000 Định phí bán hang 141.000.000 5 Chi phí quản lý doanh nghiệp 110.500.000 Biến phí quản lý doanh nghiệp 10.000.000 Định phí QL DN 100.500.000 6 LN trước thuế 58.500.000 Yêu cầu : a. Lập báo cáo thu nhập theo dạng số dư đảm phí, biết rằng số lượng sản phẩm tiêu thụ bằng với số lượng sản xuất trong năm.
  • 21. 21 b. Xác định sản lượng và doanh thu hòa vốn. c. Có khách hàng đặt mua thêm 40.000 sp với các điều kiện: Giá bán giảm ít nhất 5% so với giá bán hiện tại; Chi phí NVL tăng thêm 1000/sp do in thêm tên cty trên sản phẩm; Chi phí vận chuyển đến kho người mua là 10.000.000 đ. Trường hợp LN mục tiêu đối với đơn hàng này là 66.000.000 đồng thì giá thấp nhất của đơn hàng là bao nhiêu?Và có chấp nhận đơn giá yêu cầu của khách hàng không? Bài làm 1. Báo cáo thu nhập Chỉ tiêu Tổng 1 sản phậm tỷ lệ (%) Doanh thu 1.000.000.000 10.000 100 Biến phí 610.000.000 6.100 0,61 Số dư ĐP 390.000.000 3.900 0,39 Định phí 331.500.000 LNTT 58.500.000 Sản lượng TT 100.000 (Doanh thu: giá bán) 2. Tìm Doanh thu hòa vốn, SL hòa vốn ==> DT hòa vốn = Định phí : tỷ lệ số dư đảm phí = 331.500.000 : 0,39 850.000.000 Đ ==> SL hòa vốn = DT hòa vốn :giá bán = 850tr:10.000 đ 85.000 Sp 3. định giá bán cho 40.000 sp - Điều kiện về giá giảm ít nhất 5% 9.500 Giá bán phải đảm bảo 9.000 - Biến phí 6.100 - Chi phí tăng thêm in bao bì 1.000 - CP vận chuyển (10tr:40000sp) 250 - LN Kỳ vọng (66tr:40.000 sp) 1.650 Ba i 6 : Coâng ty TNHH ABC hoaït ñoäng saûn xuaát kinh doanh saûn phaåm A vôùi naêng löïc saûn xuaát tieâu thuï haøng naêm töø 80.000 saûn phaåm ñeán 120.000 saûn phaåm A, giaù baùn 5.000ñ/sp. Taøi lieäu veà chi phí saûn xuaát kinh doanh saûn phaåm A vôùi coâng suaát trung bình laø 100.000 saûn phaåm trong naêm X-1 nhö sau: Chæ tieâu Ñôn vò Soá tieàn 1.Bieán phí saûn xuaát - Chi phí nguyeân vaät lieäu tröïc tieáp - Chi phí nhaân coâng tröïc tieáp - Bieán phí saûn xuaát chung (goàm nhaân coâng giaùn tieáp, naêng löôïng) 2.Ñònh phí saûn xuaát chung ôû xöôûng (100.000sp)(goàm chi phí CCDC, khaáu hao TB, chi phí khaùc) 3.Bieán phí baùn haøng 4.Ñònh phí baùn haøng (tính 100.000sp) - Quaûng caùo - Khaáu hao cöûa haøng 5.Chi phí quaûn lyù doanh nghieäp (tính ñ/sp ñ/sp ñ/sp ñoàng ñ/sp ñoàng ñoàng 2.500 1.000 370 40.000.000 80 2.500.000 500.000 2.000.000 9.500.000
  • 22. 22 100.000sp) - Löông phoøng quaûn lyù - Khaáu hao vaên phoøng, xe oâ toâ - Chi phí giao teá, tieáp khaùch 1.500.000 6.200.000 1.800.000 Yeâu caàu: 1. Laäp baùo caùo keát quaû kinh doanh trong naêm X-1 theo hình thöùc soá dö ñaûm phí. Chỉ tiêu Tổng 1 Sản phẩm Tỷ lệ (%) Doanh thu 500.000.000 5.000 100 Biến phí 395.000.000 3.950 79% SD Đảm phí 105.000.000 1.050 21% Định phí 52.000.000 LNTT 53.000.000 2. Trong naêm X, coâng ty döï tính taêng möùc saûn xuaát tieâu thuï toái ña vaø theo möùc ñoä saûn xuaát kinh doanh naøy chi phí quaûng caùo taêng 1.500.000ñ, saûn löôïng tieâu thuï taêng 20%, caùc ñieàu kieän khaùc khoâng thay ñoåi. Laäp baùo caùo thoâng tin thích hôïp vaø coá vaán veà phöông aùn kinh doanh treân. Chỉ tiêu Tổng 1 Sản phẩm Tỷ lệ (%) Doanh thu 600.000.000 5.000 100 Biến phí 474.000.000 3.950 79% SD Đảm phí 126.000.000 1.050 21% Định phí 53.500.000 LNTT 72.500.000 Khi thực hiện PA, số dư đảm phí 1 sp là 1.050, trong kỳ tiêu thụ 120.000 sp  Số dư đảm phí tăng : 126.000.000 – 105.000.000 = 21.000.000 Định phí tăng thêm : 53.500.000 – 52.000.000 = 1.500.000  LN tăng thêm = 21.000.000 – 1.500.000 = 19.500.000 3. Trong naêm X+1, tình hình saûn xuaát kinh doanh döï baùo gaëp nhieàu khoù khaên do khuûng hoaûng kinh teá chung, coâng ty quyeát ñònh giaûm thieåu möùc saûn xuaát kinh doanh coøn 80.000 saûn phaåm. Vôùi möùc ñoä saûn xuaát kinh doanh naøy thì:  Bieán phí saûn xuaát kinh doanh giaûm 90ñ/sp  Ñònh phí saûn xuaát giaûm 50%  Chi phí quaûng caùo giaûm 20%  Chi phí quaûn lyù doanh nghieäp giaûm 25%  Caùc ñieàu kieän khaùc khoâng thay ñoåi Laäp baùo caùo thoâng tin thích hôïp coá vaán phöông aùn kinh doanh treân. Tính lại Biến phí sản xuất mới = (3950 – 90) = 3860 Định phí sản xuất mới = 20.000.000 Chi phí quảng cáo mới = 500.000 x 80% = 400.000 Chi phí QLDN mới = 9.500.000 x 75% = 7.125.000 Sản lượng 80.000 sp Chỉ tiêu Tổng 1 Sản phẩm Tỷ lệ (%) Doanh thu 400.000.000 5.000 100 Biến phí 308.800.000 3.860 77,2 %
  • 23. 23 SD Đảm phí 91.200.000 1.140 22,8 % Định phí 29.525.000 LNTT 61.675.000 Biến phí mới: 3.860 giá như cũ  Số dư đảm phí 1 sp = 5000- 3860 = 1.140 Tổng số dư đảm phí mới 80.000 x 1,140 = 91.200.000 SỐ dư đảm giảm : 91.200.000 – 105.000.000 = 13.800.000 Định phí giảm = 52.000.000 – 29.525.000 = 22.475.000  LN tăng thêm = 22.475.000 - 13.800.000 = 8.675.000 LN tang 61.675.000 – 53.000.000 = 8.675.000 Baøi 7: Coâng ty ABC saûn xuaát caùc loaïi oå khoùa töï ñoäng. Trong naêm X, coâng ty ñaõ saûn xuaát 10.000 oå khoùa nhöng chæ baùn ñöôïc 1.000 oå khoùa vôùi giaù 20.000ñ/oå khoùa thoâng qua caùc chi nhaùnh. Soá oå khoùa coøn laïi khoâng theå baùn qua caùc chi nhaùnh vôùi giaù voán toàn kho ngaøy 31/12/X chi tieát nhö sau: Chæ tieâu Ñôn vò tính Soá tieàn Chi phí nguyeân vaät lieäu tröïc tieáp Chi phí nhaân coâng tröïc tieáp Bieán phí saûn xuaát chung Ñònh phí saûn xuaát chung Giaù voán ñ/ oå khoùa ñ/ oå khoùa ñ/ oå khoùa ñ/ oå khoùa ñ/ oå khoùa 6.000 3.000 1.000 4.000 14.000 Trong soá haøng coøn laïi treân, coâng ty coù theå baùn leû ôû moãi ñòa phöông 2.000 oå vôùi giaù 7.000ñ/oå. Ñeå baùn ñöôïc ôû ñòa phöông naøy coâng ty phaûi maát 400.000ñ chi phí coá ñònh vaø chi phí vaän chuyeån bình quaân 100ñ/oå. Yeâu caàu: 1. Xaùc ñònh doanh thu vaø chi phí thích hôïp cho giaûi phaùp baùn leû soá haøng coøn laïi ñeå coâng ty baûo ñaûm thu hoài voán. 2. Giaû söû oå khoùa treân coù theå ñöôïc taùi cheá laø 9.000ñ/oå giaù baùn seõ laø 20.000 ñ/ oå. Xaùc ñònh giaûi phaùp coù lôïi nhaát. Bieán phí 1 saûn phaåm = 6.000 + 3000+1000 = 10.000 Toång ñònh phí = 10.000 x 4.000 = 40.000.000 ñ Soá dö ñaûm phí cuûa 1000 Sp ban ñaàu = 1000 x ( 20.000 – 10.000) = 10.000.000 Nhö vaäy khi baùn 1000 SP ban ñaàu Ñònh phí ñöôïc ñaûm baûo laø 10 tr, coøn 30tr chöa ñöôïc ñaûm baûo Chi phí khi tieâu thuï ôû caùc ñòa phöông - Ñònh phí môùi phaùt sinh theâm = 400.000 ñ: 9000 = 45 - Bieán phí môùi = 10.000 + 100 = 10.100 ñ/SP - Ñònh phí cuõ: 30tr/9000 = 3.333 ñ/SP  Giaù baùn toái thieåu = 13.478  DT toái thieåu = 9000 x 13.478= 101.304.000 ñ Tröôøng hôïp taùi cheá Bieán phí = 10.000 + 9000 = 19.000 Ñònh phí cuõ = 30.000.000 --------------------------Hết---------------------------
  • 24. 24 Mã tài liệu : 600215 Tải đầy đủ luận văn theo 2 cách : - Link tải dưới bình luận . - Nhắn tin zalo 0932091562