SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 30
Downloaden Sie, um offline zu lesen
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------    ----------
THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
NHÀ MÁY CƠ KHÍ SẢN XUẤT MÁY
ÉP GẠCH 240 MÁY/NĂM
CHỦ ĐẦU TƯ : CÔNG TY CP CHẾ TẠO MÁY VÀ SX VẬT LIỆU MỚI TRUNG HẬU
ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ : PHƯỜNG TÂN TẠO, QUẬN BÌNH TÂN, TP.HCM
Tp.Hồ Chí Minh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------    ----------
THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
NHÀ MÁY CƠ KHÍ SẢN XUẤT MÁY
ÉP GẠCH 240 MÁY/NĂM
CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY CP CHẾ TẠO MÁY VÀ
SẢN XUẤT VẬT LIỆU MỚI TRUNG HẬU
(Tổng Giám đốc)
DIỆP HỮU TINH
TRẦN TRUNG NGHĨA
ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ
DỰ ÁN VIỆT
(Phó Tổng Giám đốc)
NGUYỄN BÌNH MINH
Tp.Hồ Chí Minh
Thuyết minh dự án: Nhà máy Cơ khí sản xuất Máy ép gạch 240 máy/năm
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 1
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ .................................................................................2
1.1. Thông tin chung .............................................................................................................. 2
1.2. Năng lực của chủ đầu tư.................................................................................................. 2
CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU DỰ ÁN............................................................................................5
2.1. Tên dự án......................................................................................................................... 5
2.2. Địa điểm đầu tư............................................................................................................... 5
2.3. Mục đích dự án ............................................................................................................... 5
2.4. Hình thức đầu tư- quản lý ............................................................................................... 5
CHƯƠNG III: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN ................................................................................6
3.1. Căn cứ pháp lý ................................................................................................................ 6
3.2. Sự cần thiết phải đầu tư................................................................................................... 7
CHƯƠNG IV: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ........................................................................................9
4.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư.............................................................................................. 9
4.2. Nội dung tổng mức đầu tư .............................................................................................. 9
4.2.1. Vốn cố định ............................................................................................................ 9
4.2.2 Vốn lưu động......................................................................................................... 10
4.3. Tiến độ sử dụng vốn...................................................................................................... 11
4.4. Lịch vay và trả nợ ......................................................................................................... 12
CHƯƠNG V: HIỆU QUẢ KINH TẾ TÀI CHÍNH ...................................................................15
5.1 Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán.......................................................................... 15
5.2. Tính toán chi phí của dự án........................................................................................... 15
5.2.1. Chi phí nhân công................................................................................................. 15
5.2.2. Chi phí hoạt động ................................................................................................. 16
5.2.3. Giá thành sản phẩm .............................................................................................. 22
5.3. Hiệu quả kinh tế - tài chính........................................................................................... 23
5.3.1. Doanh thu dự án ................................................................................................... 23
5.3.2. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án .............................................................................. 23
CHƯƠNG VI: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...........................................................................28
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 2
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ
1.1. Thông tin chung
- Tên công ty : Công ty CP Chế tạo Máy & Sản xuất Vật liệu Mới Trung Hậu
- Mã số doanh nghiệp : 0309444787
- Ngày đăng ký : 22/9/2009
- Đăng ký thay đổi lần 1 : 2/3/2012
- Đại diện pháp luật : Trần Trung Nghĩa Chức vụ : Chủ tịch HĐQT
- Địa chỉ trụ sở : 168 Nguyễn Duy, Phường 9, Quận 8, Tp.HCM
- Vốn điều lệ : 88.000.000.000 đồng (Tám mươi tám tỷ đồng)
1.2. Năng lực của chủ đầu tư
Công ty Trung Hậu chuyên hoạt động trong lĩnh vực: thiết kế và chế tạo máy có điều
khiển tự động.
Các sản phẩm chủ lực và độc quyền của công ty:
1. Thiết bị sản xuất gạch polyme
2. Dây chuyền sản xuất gạch nhẹ công nghệ bọt.
Trước khi thành lập công ty, chúng tôi đã có kinh nghiệm về thiết kế và chế tạo máy có
điều khiển tự động, tính đến nay chúng tôi đã có hơn 22 năm đóng góp trong lĩnh vực nghiên
cứu, chế tạo máy vật liệu không nung, được Cục Sở hữu trí tuệ ghi nhận hơn 15 bằng sáng
chế công nghệ, Trung Hậu được công nhận là “Doanh nghiệp Khoa học- Công nghệ” số
05/ĐK-DNKHCN ngày 31/3/2010. Hiện tại Công ty Trung Hậu là hội viên 7 hiệp hội nghề
nghiệp:
1. Hiệp hội doanh nghiệp cơ khí Việt Nam
2. Hội VLXD Việt Nam (BCH)
3. Hiệp hội XD & VLXD Tp.HCM (BCH)
4. Hội CB Bê tông Việt Nam
5. Hiệp hội nhà thầu XD Việt Nam
6. Hiệp hội tư vấn XD Việt Nam
7. Hội Khoa học kỹ thuật XD HCM (BCH)
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 3
Trung Hậu đã đạt được những thành tích sau:
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 4
Bên cạnh đó, năm 2011 Trung Hậu lọt vào top 100 nhà cung cấp đáng tin cậy tại Việt Nam:
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 5
CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU DỰ ÁN
2.1. Tên dự án
Nhà máy Cơ khí sản xuất Máy ép gạch 240 máy/năm
2.2. Địa điểm đầu tư
Nhà máy Cơ khí sản xuất Máy ép gạch 240 máy/năm được đầu tư tại phường Tân Tạo,
quận Bình Tân với tổng diện tích 453.2 m2
. Mảnh đất là thửa đất số 27, thuộc tờ bản đồ số
35.
2.3. Mục đích dự án
Góp phần phát triển ngành vật liệu xây dựng nước nhà thông qua việc xây dựng Nhà
máy Cơ khí sản xuất Máy ép gạch 240 máy/năm. Dự án này ra đời vì lý do: Hiện tại lượng
khách hàng nhiều, nhà máy không đủ cung cấp.
Bên cạnh đó, chủ đầu tư mong muốn dự án đem lại những lợi ích sau:
+ Với Xã hội:
- Hoàn toàn có thể chuyển đổi công nghệ cho các lò gạch đất sét nung thủ công truyền
thống do chi phí đầu tư thấp.
- Phù hợp với chiến lược phát triển vật liệu xây dựng không nung của Chính phủ.
- Toàn bộ thiết bị được thiết kế và chế tạo trong nước, tạo việc làm cho một số nhà máy
sản xuất thiết bị phụ trợ.
- Tạo việc làm cho người lao động trong nhà máy của dự án tại địa phương.
- Tạo thêm thị trường cho ngành xi măng.
+ Với Môi trường: Tham gia giải quyết một số vấn đề ô nhiễm môi trường như xử lý
những chất thải rắn trong công nghiệp, hạn chế khí thải gây hiệu ứng nhà kính, giảm thiểu
khả năng ảnh hưởng đến sức khỏe con người trong quá trình sản xuất, bảo vệ được nguồn
nước ngầm do hạn chế khai thác đất sét để sản xuất gạch đất sét nung.
+ Với Kinh tế:
- Tiết kiệm được một lượng lớn tài chính vào đầu tư ban đầu (thiết bị, công nghệ).
- Không thất thoát ngoại tệ nhập khẩu máy, do toàn bộ thiết bị được sản xuất trong nước
và có đăng ký bản quyền công nghệ- thiết bị.
2.4. Hình thức đầu tư- quản lý
- Hình thức đầu tư: Đầu tư mới
- Hình thức quản lý : Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án thông qua ban Quản lý dự án
do chủ đầu tư thành lập.
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 6
CHƯƠNG III: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN
3.1. Căn cứ pháp lý
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản
của Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 5 số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
- Luật Doanh nghiệp số 38/2009/QH12 ngày 20/6/2013 của Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
- Luật số 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam v/v
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
- Luật thuế Giá trị gia tăng số 31/2013/QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam v/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng;
- Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về quản lý
vật liệu xây dựng;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Chính Phủ về Qui định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ về Qui định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều luật Thuế giá trị gia tăng;
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 35/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình;
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 7
- Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 quy định chi tiết một số điều luật
phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 6/2/2013 của Chính phủ về việc quản lý chất lượng
công trình xây dựng;
- Thông tư số 17/2013/TT-BXD ngày 30/10/2013 của Bộ xây dựng v/v hướng dẫn xác
định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
- Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều
chỉnh dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư 134/2007/TT-BTC quy định sản phẩm block nhẹ thuộc diện đặc biệt ưu đãi
về thuế thu nhập doanh nghiệp (miễn thuế 4 năm- giảm thuế 50% trong 9 năm);
- Thông tư số 09/2012/TT-BXD ngày 28/11/2012 của Bộ Xây dựng “Quy định sử dụng
vật liệu xây không nung trong các công trình xây dựng”
- Quyết định số 121/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020;
- Quyết định số 567/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ v/v
ban hành Chương trình phát triển vật liệu xây không nung đến năm 2020;
- Chỉ thị số 10/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường sử dụng vật liệu
xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung;
- Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định
mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng;
- Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số
957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;
- Căn cứ các pháp lý khác có liên quan;
3.2. Sự cần thiết phải đầu tư
Trong thời gian qua tốc độ đô thị hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ, song song đó thị
trường vật liệu xây dựng cũng ngày càng phát triển, dẫn đến nhu cầu về gạch – vật liệu xây
dựng cơ bản - cũng tăng cao.
Theo thống kê của Bộ Xây dựng, những năm gần đây mức tiêu thụ gạch xây toàn quốc
vào khoảng 20 tỷ viên/năm. Dự báo đến năm 2020, nhu cầu này sẽ tăng vào khoảng 40 tỷ
viên/năm, cao gấp đôi so với mức tiêu thụ hiện nay. Nhu cầu này hiện đại đa số đang được
đáp ứng bằng sản phẩm gạch đất sét nung. Tuy nhiên, để sản xuất 1 tỷ viên gạch đất sét nung
có kích thước tiêu chuẩn sẽ tiêu tốn khoảng 1.5 triệu m2
đất sét, tương đương 75 ha đất nông
nghiệp và 150,000 tấn than, thải ra khoảng 0.57 triệu tấn khí CO2. Nếu toàn bộ nhu cầu về
gạch xây dựng đều tập trung vào gạch đất sét nung thì gần 10 năm nữa, chúng ta sẽ đào đi
gần 1 tỷ m3
đất sét mà phần lớn xâm phạm vào đất canh tác. Đặc biệt các khí độc hại thải ra
trong quá trình dùng than đốt sẽ làm xâm hại đến môi trường, đến sức khỏe con người, làm
giảm năng suất cây trồng, gây ra hiệu ứng nhà kính, ảnh hưởng nghiêm trọng đến các các tài
nguyên của đất nước.
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 8
Mặt khác, nhu cầu được ăn, được ở là những nhu cầu thiết yếu của con người, của xã hội
và đã là nhu cầu thì không thể bị hạn chế. Do đó, việc tìm kiếm một sản phẩm thay thế phù
hợp và đáp ứng được những nhu cầu chính đáng của mọi nhân tố trong xã hội là việc làm
đáng quan tâm hàng đầu hiện nay.
Hiện nay, công nghệ sản xuất vật liệu xây dựng không nung đang được nhiều nước phát
triển trên thế giới áp dụng trong quá trình khai thác và sản xuất, nhằm giảm thiểu sự ô nhiễm
môi trường. Công nghệ này đã và đang mang lại nhiều kết quả tích cực như: tận dụng được
nhiều nguồn nguyên liệu rẻ tiền hiện có tại các vùng miền, tạo ra được nhiều loại vật liệu xây
dựng có giá thành thấp, an toàn và dễ dàng sử dụng... Vật liệu xây dựng không nung còn
mang lại hiệu quả kinh tế cao cho các chủ thể trong ngành công nghiệp xây dựng như: chủ
đầu tư chủ thầu thi công, nhà sản xuất vật liệu xây dựng và trên hết là lợi ích của người tiêu
dùng. Vì vậy, công nghệ sản xuất gạch không nung là sự lựa chọn phù hợp với định hướng
của toàn cầu.
Bên cạnh đó, Chính phủ cũng đang đẩy mạnh chương trình “sản xuất, tiêu thụ vật liệu
không nung” trong thời gian tới. Theo đó, Chính phủ đang xem xét tạo cơ chế, lộ trình để tạo
thị trường cho vật liệu không nung, tạo thuận lợi cho nhà sản xuất về đầu tư, nguồn nguyên
liệu, tăng cường thanh tra kiểm tra việc sử dụng đất nông nghiệp làm gạch đã bị cấm theo
quy định tại Quyết định 567, nâng phí bảo vệ môi trường và tăng cường giám sát đối với cơ
sở sản xuất gạch đất sét nung.
Qua tìm hiểu và nghiên cứu thị trường, nhận thấy đây là ngành sản xuất công nghệ mới
mang lại nhiều lợi ích, Công ty Trung Hậu đã đầu tư nghiên cứu công nghệ và đã thành công
khi sản xuất được viên gạch không nung có hình dáng và kích thước như viên gạch đất sét
nung truyền thống nhưng không làm thay đổi tập quán sử dụng của người dân. Với hơn 22
năm đóng góp trong lĩnh vực nghiên cứu - chế tạo máy vật liệu không nung, Công ty Trung
Hậu được khách hàng trong ngoài nước tin tưởng, nhu cầu tiêu thụ máy sản xuất gạch ngày
càng cao, cung không đủ cầu, từ đó Công ty quyết định đầu tư thêm thiết bị cho nhà máy cơ
khí hiện hữu để sản xuất thiết bị sản xuất gạch không nung công nghệ mới do chính Công ty
nghiên cứu, thiết kế và chế tạo.
Tóm lại, với mục đích đủ nguồn cung ứng phục vụ khách hàng cùng nhiều lợi ích đối với
xã hội- môi trường và trên phương diện kinh tế, Chủ đầu tư –Công ty CP Chế tạo Máy & Sản
xuất Vật liệu Mới Trung Hậu chúng tôi cho rằng đây là một dự án mang tính hiệu quả và cấp
thiết trong giai đoạn hiện nay.
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 9
CHƯƠNG IV: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
4.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư
Tổng mức đầu tư cho dự án được lập dựa trên các phương án trong hồ sơ thiết kế cơ sở
của dự án và các căn cứ sau đây:
- Luật thuế thu nhập doanh nghiệp của Quốc Hội khóa XII kỳ họp thứ 3, số
14/2008/QH12 Ngày 03 tháng 06 năm 2008 ;
- Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật thuế giá trị gia tăng;
- Thông tư 130/2008/TT-BTT ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp.
- Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số
957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư 33-2007-TT/BTC của Bộ Tài Chính ngày 09 tháng 04 năm 2007 hướng dẫn
quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
- Thông tư 45/2013/TT-BTC của Bộ Tài Chính ngày 25 tháng 4 năm 2013 hướng dẫn
chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
- Các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự toán và
dự toán công trình.
4.2. Nội dung tổng mức đầu tư
4.2.1. Vốn cố định
Để đảm bảo đáp ứng nhu cầu của thị trường, nhà máy chế tạo thiết bị sản xuất gạch sẽ
mở rộng nhà xưởng và đầu tư thêm các loại máy móc cần cho sản xuất, với tổng giá trị đầu
tư thêm là 163,519,050,000 đồng. Tổng giá trị đầu tư bao gồm đầu tư mới và giá trị nhà
xưởng cũ còn lại.
ĐVT: 1,000 VNĐ
STT HẠNG MỤC
GT
TRƯỚC
THUẾ
VAT
GT
SAU
THUẾ
A ĐẦU TƯ MỚI 148,653,681 14,865,368 163,519,050
I
Xây dựng cải tạo nhà xưởng (đúc thêm 2 tầng
chịu lực có thể đặt máy công cụ ) 355 m2
6,454,545 645,455 7,100,000
II Chi phí máy móc thiết bị 128,221,818 12,822,182 141,044,000
1
Máy phay giường CNC 1,600 x 1,000 x 700
(mm)
18,545,455 1,854,545 20,400,000
2 Máy phay CNC 1.000 x 600 x 500 (mm) 40,000,000 4,000,000 44,000,000
3 Máy phay CNC 5 mặt 6,000,000 600,000 6,600,000
4 Máy tiện CNC D200 x 600 (mm) 5,727,273 572,727 6,300,000
5 Máy tiện đứng CNC D600 x 500 (mm) 2,672,727 267,273 2,940,000
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 10
6 Máy mài tròn ngoài D200 x 600 (mm) 5,818,182 581,818 6,400,000
7 Máy mài phẳng 600 x 1200 (mm) 7,636,364 763,636 8,400,000
8 Máy mài phẳng 400 x 800 (mm) 3,500,000 350,000 3,850,000
9 Máy cưa thép tròn 600,000 60,000 660,000
10 Lò tôi chân không 6,000,000 600,000 6,600,000
11 Lò tôi điện 2,000,000 200,000 2,200,000
12
Các thiết bị khác : cầu trục, máy hàn , dụng cụ
cầm tay , máy mài dụng cụ …phục vụ dây
chuyền lắp ráp
19,090,909 1,909,091 21,000,000
13 Dụng cụ đo 2,000,000 200,000 2,200,000
14
Thiết bị máy tính, laptop, điện thoại văn phòng,
phần mềm CadCam CNC
1,818,182 181,818 2,000,000
15 Xe bán tải 1,181,818 118,182 1,300,000
16 Xe tải DAEWOO 14 tấn thùng 10m3 3,000,000 300,000 3,300,000
17 Xe tải cẩu thùng ISUZU 4 tấn 498,182 49,818 548,000
18 Xe tải cẩu thùng Hyundai HD170 8.5 tấn 1,809,091 180,909 1,990,000
19 Xe nâng điện KOMATSU 1,5 tấn 223,636 22,364 246,000
20 Hệ thống PCCC 100,000 10,000 110,000
III Chi phí tư vấn thiết bị 950,124 95,012 1,045,136
1 Chi phí lập dự án 383,383 38,338 421,722
2 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 374,408 37,441 411,848
3 Chi phí kiểm tra tính đồng bộ hệ thống thiết bị 192,333 19,233 211,566
IV Chi phí khác 100,000 10,000 110,000
1 Báo cáo đánh giá tác động môi trường 100,000 10,000 110,000
V Chi phí dự phòng 12,927,194 1,292,719 14,219,914
B GIÁ TRỊ TÀI SẢN CŨ 12,398,271 39,827 12,438,098
1 Chi phí đất 12,000,000 12,000,000
2 Giá trị nhà xưởng cũ còn lại 398,271 39,827 438,098
CỘNG 161,051,952 14,905,195 175,957,147
Lãi vay trong thời gian mua sắm máy móc thiết bị 899,099
TỔNG ĐẦU TƯ (Bao gồm lãi vay) 176,856,247
4.2.2 Vốn lưu động
Nhu cầu vốn lưu động cho sản xuất bao gồm: vốn mua vật tư sản xuất trước 3 tháng và
vốn lưu hàng tồn kho trong thời gian chờ máy xuất xưởng. Nguồn vốn này được xác định
theo nhu cầu sản xuất trong năm đầu tiên.
Theo kế hoạch sản xuất năm trong năm 2015, mỗi tháng có khoảng 10 máy hoàn thành,
với giá vật tư cho một máy là 2,158,474,000 đồng. Như vậy nhà máy phải lên kế hoạch sản
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 11
xuất 3 tháng trước đó tức là từ tháng 10/2014, sản phẩm sẽ hoàn thành trong tháng 1/2015 và
đưa vào kiểm tra chạy thử. Cứ thế các khâu chuẩn bị phải nối tiếp nhau để đảm bảo mỗi
tháng đều chế tạo ra 10 máy thành phẩm.
Nhu cầu vốn cho mua vật tư 3 tháng = Giá vật tư/máy x Số lượng máy/tháng x số tháng
= 64,754,206,000 đồng.
Tỷ lệ hàng tồn kho mỗi năm đầu khoảng 5% tương đương 6 máy, mỗi máy với giá
thành sản xuất là 2,315,570,000 đồng. Như vậy cần thêm nguồn vốn sản xuất để thay cho
lượng hàng tồn kho trên trong năm 2015.
Nhu cầu vốn lưu động cho hàng tồn kho = Số lượng hàng tồn kho/năm x giá thành/máy
= 13,893,422,000 đồng.
 Tổng nhu cầu vốn lưu động cho năm đầu = 78,647,628,000 đồng.
4.3. Tiến độ sử dụng vốn
 Vốn đầu tư TSCĐ
ĐVT: 1,000 vnđ
STT Hạng mục Quý IV/2014 Quý I/2015 Tổng cộng
1 Chi phí sửa chữa cải tạo nhà xưởng 7,100,000 7,100,000
2 Chi phí máy móc thiết bị 42,313,200 98,730,800 141,044,000
3 Chi phí tư vấn thiết bị 1,045,136 1,045,136
4 Chi phí khác 55,000 55,000 110,000
5 Dự phòng phí 7,109,957 7,109,957 14,219,914
Tổng 57,623,293 105,895,757 163,519,050
Với tổng đầu tư nhà xưởng mới là 163,519,050,000 đồng, dự án vay toàn bộ nguồn vốn
từ ngân hàng.
 Vốn lưu động
Kế hoạch vay vốn lưu động cho sản xuất trong hai năm đầu như sau:
ĐVT: 1,000 VNĐ
Vốn lưu động 10/2014 11/2014 12/2014 01/2015 06/2015
1. Nhu cầu vốn cần cho 3 tháng
mua vật tư sản xuất máy
21,584,735 21,584,735 21,584,735
2. Hàng tồn kho 6,946,711 6,946,711
Tổng cộng 21,584,735 21,584,735 21,584,735 6,946,711 6,946,711
Vốn lưu động 2016
1.Nhu cầu vốn cần cho 3 tháng
mua vật tư sản xuất máy
12,950,841
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 12
2. Hàng tồn kho 19,120,489
Tổng cộng 32,071,330
Trong năm đầu, nhu cầu vốn lưu động cần vay là 78,647,628,000 đồng, vì năm đầu mới
đi vào hoạt động, nhà máy chưa đạt công suất tối đa, năm sau cần bổ sung thêm vốn lưu
động là 32,071,330,000 đồng. Tổng giá trị nguồn vốn lưu động cần vay là 110,718,957,000
đồng.
4.4. Lịch vay và trả nợ
 Vay vốn cố định
Tỷ lệ vốn vay 100%
Số tiền vay 163,519,050 Ngàn đồng
Thời hạn vay 240 tháng
Ân hạn vốn gốc 60 tháng
Lãi vay 1.8% /năm
Thời hạn trả nợ 180 tháng
Số tiền vay từ ngân hàng 100% giá trị đầu tư mới tương đương 163,519,050,000 đồng,
được vay trong thời gian 20 năm, ân hạn vốn gốc 5 năm.
Kế hoạch trả nợ theo các năm được thể hiện cụ thể qua bảng kế hoạch trả nợ sau:
ĐVT: 1,000 vnđ
HẠNG MỤC 2014 2015 2016 2017
Nợ đầu kỳ 57,623,293 163,519,050 163,519,050
Vay trong kỳ 57,623,293 105,895,757
Trả nợ 173,343 2,943,343 2,951,407 2,943,343
- Lãi vay 173,343 2,943,343 2,951,407 2,943,343
- Vốn gốc - -
Nợ cuối kỳ 57,623,293 163,519,050 163,519,050 163,519,050
HẠNG MỤC 2018 2019 2020 2021
Nợ đầu kỳ 163,519,050 163,519,050 160,793,732 149,892,462
Vay trong kỳ
Trả nợ 2,943,343 5,660,462 13,696,774 13,492,756
- Lãi vay 2,943,343 2,935,145 2,795,504 2,591,486
- Vốn gốc 2,725,317 10,901,270 10,901,270
Nợ cuối kỳ 163,519,050 160,793,732 149,892,462 138,991,192
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 13
HẠNG MỤC 2022 2023 2024 2025
Nợ đầu kỳ 138,991,192 128,089,922 117,188,652 106,287,382
Vay trong kỳ
Trả nợ 13,296,533 13,100,310 12,909,732 12,707,864
- Lãi vay 2,395,263 2,199,040 2,008,462 1,806,594
- Vốn gốc 10,901,270 10,901,270 10,901,270 10,901,270
Nợ cuối kỳ 128,089,922 117,188,652 106,287,382 95,386,112
HẠNG MỤC 2026 2027 2028 2029
Nợ đầu kỳ 95,386,112 84,484,842 73,583,572 62,682,302
Vay trong kỳ
Trả nợ 12,511,641 12,315,419 12,122,690 11,922,973
- Lãi vay 1,610,371 1,414,149 1,221,420 1,021,703
- Vốn gốc 10,901,270 10,901,270 10,901,270 10,901,270
Nợ cuối kỳ 84,484,842 73,583,572 62,682,302 51,781,032
HẠNG MỤC 2030 2031 2032 2033 2034
Nợ đầu kỳ 51,781,032 40,879,762 29,978,492 19,077,222 8,175,952
Vay trong kỳ
Trả nợ 11,726,750 11,530,527 11,335,648 11,138,081 8,224,739
- Lãi vay 825,480 629,257 434,378 236,811 48,787
- Vốn gốc 10,901,270 10,901,270 10,901,270 10,901,270 8,175,952
Nợ cuối kỳ 40,879,762 29,978,492 19,077,222 8,175,952 0
 Vay vốn lưu động
ĐVT: 1,000 vnđ
Hạng mục Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018
Nợ đầu kì - 64,754,206 78,647,628 110,718,957 110,718,957
Vay trong kì 64,754,206 13,893,422 32,071,330 -
Lãi vay 97,930 1,343,031 1,949,372 1,992,941 1,992,941
Nợ gốc -
Nợ cuối kì 64,754,206 78,647,628 110,718,957 110,718,957 110,718,957
Hạng mục Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Nợ đầu kì 110,718,957 108,873,641 101,492,378 94,111,114 86,729,850
Vay trong kì -
Lãi vay 1,987,390 1,892,839 1,754,698 1,621,836 1,488,973
Nợ gốc 1,845,316 7,381,264 7,381,264 7,381,264 7,381,264
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 14
Nợ cuối kì 108,873,641 101,492,378 94,111,114 86,729,850 79,348,586
Hạng mục Năm 2024 Năm 2025 Năm 2026 Năm 2027 Năm 2028
Nợ đầu kì 79,348,586 71,967,322 64,586,058 57,204,795 79,348,586
Vay trong kì - -
Lãi vay 1,359,932 1,223,247 1,090,385 957,522 1,359,932
Nợ gốc 7,381,264 7,381,264 7,381,264 7,381,264 7,381,264
Nợ cuối kì 71,967,322 64,586,058 57,204,795 49,823,531 71,967,322
Hạng mục Năm 2029 Năm 2030 Năm 2031 Năm 2032 Năm 2033 Năm 2034
Nợ đầu kì 49,823,531 42,442,267 35,061,003 27,679,739 20,298,476 12,917,212
Vay trong kì - - -
Lãi vay 827,025 691,796 558,934 426,071 294,118 160,345
Nợ gốc 7,381,264 7,381,264 7,381,264 7,381,264 7,381,264 7,381,264
Nợ cuối kì 42,442,267 35,061,003 27,679,739 20,298,476 12,917,212 5,535,948
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 15
CHƯƠNG V: HIỆU QUẢ KINH TẾ TÀI CHÍNH
5.1 Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán
Các thông số giả định trên dùng để tính toán hiệu quả kinh tế của dự án trên cơ sở tính
toán của các dự án đã triển khai, các văn bản liên quan đến giá bán, các tài liệu cung cấp từ
Chủ đầu tư, cụ thể như sau:
- Nguồn vốn: vay 100% từ Ngân hàng phát triển
- Doanh thu của dự án thu được từ sản xuất máy ép gạch.
- Chi phí khấu hao Tài sản cố định: Áp dụng phương pháp khấu hao theo đường
thẳng. Trong tính toán áp dụng thời gian khấu hao theo phụ lục đính kèm.
- Lãi suất vay đối với nội tệ ưu đãi của Ngân hàng: 1.8%/năm; thời hạn vay và trả nợ
20 năm.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp của dự án: 10%/ năm trong đó miễn thuế 4 năm đầu,
giảm 50% trong 9 năm tiếp theo (Dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao), các năm sau
20%/năm.
- Tỷ lệ tăng giá là 3%/năm;
- Tỷ lệ tăng tiền lương là 5%/năm.
5.2. Tính toán chi phí của dự án
5.2.1. Chi phí nhân công
 Bộ phận quản lý hành chính
Đội ngũ quản lý và nhân sự dự kiến của dự án gồm 14 người, trong đó :
- Ban giám đốc chịu trách nhiệm quản lý chung gồm:
+ Tổng giám đốc : 1 người
Chịu trách nhiệm chính đối với toàn bộ hoạt động của công ty.
+ Giám đốc : 1 người
Phụ trách và chịu trách nhiệm về hoạt động của nhà máy, báo cáo trực tiếp cho Tổng
Giám đốc.
- Bộ phận hành chính: 1 người
Chịu trách nhiệm tổ chức hoạt động và điều phối công việc do Giám đốc phân công.
- Bộ phận nhân sự - tiền lương: 2 người
Phụ trách nhân sự và chịu trách nhiệm tiền lương của công nhân viên..
- Bộ phận kế hoạch kinh doanh: 4 người
Chịu trách nhiệm lên kế hoạch và triển khai thực hiện phương án kinh doanh cho hoạt
động của nhà máy.
- Bộ phận kế toán: 1 người
Chịu trách nhiệm về thu – chi theo đúng kế hoạch và phương án kinh doanh của Giám
đốc đưa ra.
- Kỹ thuật: 2 người
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 16
Chịu trách nhiệm xem xét về kỹ thuật sản xuất và thành phẩm, cũng như bảo hành sản
phẩm cho khách hàng.
- Thủ kho: 2 người
Chịu trách nhiệm quản lí theo dõi hàng hóa nhập - xuất kho.
 Bộ phận trực tiếp sản xuất
Công suất sản xuất thiết bị sản xuất gạch không nung tối đa đạt là 20 máy/ tháng.
Phục vụ cho nhu cầu công suất này thì số lượng nhân công trực tiếp cần như sau:
- Công nhân trực tiếp sản xuất: 100 người
- Công nhân vận chuyển: 10 người
Tuỳ theo công suất hoạt động thực tế mỗi năm mà nhu cầu lao động và chi phí lương
nhân công trực tiếp được điều chỉnh phù hợp.
Chi phí nhân công hằng năm bao gồm lương của cán bộ công nhân viên, phụ cấp và các
khoản chi phí BHXH,BHYT, trợ cấp khác.,…mức lương nhân viên tăng khoảng 5%/năm.
ĐVT: 1,000 VNĐ
TT Chức danh
Số
lượng
Lương
cơ bản
Phụ
cấp
Tổng
lương
tháng
Chi phí
BHXH,
BHYT
(tháng)
Tổng
lương
năm
Chi phí
BHXH,
BHYT
(năm)
I Quản lý - hành chính 14 87,500 19,250 1,137,500 231,000
1 Ban giám đốc 2 10,000 2,000 24,000 5,280 312,000 63,360
2 Hành chính 1 4,500 500 5,000 1,100 65,000 13,200
3 Nhân sự - tiền lương 2 4,500 500 10,000 2,200 130,000 26,400
4 Kế hoạch - kinh doanh 4 4,000 500 18,000 3,960 234,000 47,520
5 Kế toán 1 4,000 500 4,500 990 58,500 11,880
6 Kỹ thuật 2 7,000 500 15,000 3,300 195,000 39,600
7 Thủ kho 2 5,000 500 11,000 2,420 143,000 29,040
II Công nhân trực tiếp 110 440,000 96,800 5,720,000 1,161,600
1 Công nhân sản xuất 100 3,500 500 400,000 88,000 5,200,000 1,056,000
2 Công nhân vận chuyển 10 3,500 500 40,000 8,800 520,000 105,600
TỔNG CỘNG 124 527,500 116,050 6,857,500 1,392,600
5.2.2. Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động bao gồm chi phí hoạt động bao gồm: chi phí sản xuất trực tiếp sản
phẩm và chi phí gián tiếp tạo nên sản phẩm.
Chi phí trực tiếp bao gồm: chi phí chi tiết lắp ráp máy, chi phí điện nước, chi phí nhân
công và chi phí khấu hao.
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 17
Chi phí gián tiếp bao gồm: chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí bảo trì máy móc thiết
bị, chi phí bảo hiểm, chi phí lương quản lý hành chính, chi phí quản lý bán hàng và chi phí
khác.
 Chi phí các chi tiết máy
Chi phí các bộ phận lắp ráp máy như sau:
ĐVT: VNĐ
STT TÊN GỌI ĐVT SL ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
I MÁY ÉP 140T 463,808,900
1
Thớt trên, dưới - Lê Duyên Anh
thực hiện
Cái 2 52,200,000 104,400,000
2 Phôi trục dẫn hướng Cái 4 28,500,000 114,000,000
3 Gia công trục dẫn hướng Cái 4 2,850,000 11,400,000
4 Các chi tiết máy ép Bộ 1 90,400,000 90,400,000
5 Bạc trượt Bộ 1 66,640,000 66,640,000
6 Bạc trượt - phôi thau Bộ 1 23,000,000 23,000,000
7 Chân máy ép Bộ 1 33,960,000 33,960,000
8 Bu lông - vít các loại Bộ 1 6,000,000 6,000,000
9 Chén dầu bôi trơn Cái 8 250,000 2,000,000
10 Các chi tiết máy ép ( Bảng Ctiet) Bộ 1 12,008,900 12,008,900
II
GRIPPER ( THAY ĐỔI THEO
LOẠI GẠCH)
5,856,240
1 Các chi tiết GRIPPER ( Bảng Ctiet) Bộ 1 5,856,240 5,856,240
III FEEDER 66,803,603
1 HỘP CẤP LIỆU Bộ 1 8,500,000 8,500,000
2 ĐÁY CẤP LIỆU Bộ 1 6,500,000 6,500,000
3 Các chi tiết FEEDER ( Bảng Ctiet) Bộ 1 11,733,603 11,733,603
4 Cao su gripper Bộ 1 1,000,000 1,000,000
5 Bec phun dầu Cái 3 1,200,000 3,600,000
6 Bình chứa dầu Cái 1 5,000,000 5,000,000
7 Vật tư bộ phun dầu Bộ 1 15,000,000 15,000,000
8 Motor dầu (Rung) Cái 1 3,850,000 3,850,000
9 Motor dầu (Nạp Liệu) Cái 1 3,850,000 3,850,000
10 Xy lanh nạp liệu Cái 1 4,900,000 4,900,000
11 Sàng ( Bảng Ctiet) Bộ 1 2,870,000 2,870,000
IV MÁY RUNG 3,360,380
1
Các chi tiết MÁY RUNG ( Bảng
Ctiet)
Bộ 1 3,360,380 3,360,380
V CỤM NÂNG GẠCH 2,500,000
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 18
1 CỤM NÂNG GẠCH Bộ 1 11,434,000 11,434,000
2 Xy lanh khí nén Cái 1 2,500,000 2,500,000
VI CỤM CẤP KHAY 18,010,000
1 CỤM CẤP KHAY Bộ 1 12,130,000 12,130,000
2 Xy lanh thủy lực Cái 1 5,880,000 5,880,000
VII KHUÔN GẠCH 372,880,000
1 Vỏ khuôn Bộ 1 75,100,000 75,100,000
2 Ruột khuôn Bộ 1 180,180,000 180,180,000
3 Ty lỗ gạch Bộ 1 36,000,000 36,000,000
4 Ty lói Bộ 1 81,600,000 81,600,000
VIII
SKIP - MÁY TRỘN -PHỄU
TRUNG GIAN - BĂNG TẢI
177,860,953
1 SKIP Bộ 1 37,500,000 37,500,000
2 Máy trộn Bộ 1 35,000,000 35,000,000
3 Phễu trung gian Bộ 1 8,500,000 8,500,000
4 Băng tải vào nguyên liệu Bộ 1 37,000,000 37,000,000
5 Băng tải xích đầu ra gạch Cái 1 38,000,000 38,000,000
6 Xích 3 dãy t=15.875 Sợi 1 600,000 600,000
7
Bạc đạn trục chính 6314 và 6308,
Phớt
Cái 1 3,100,000 3,100,000
8 Xy lanh khí nén - Van Cái 1 2,500,000 2,500,000
9 Khớp nối trục máy trộn Bộ 1 800,000 800,000
10
Các chi tiết MÁY TRỘN ( Bảng
Ctiet)
Bộ 1 5,193,900 5,193,900
11 Skip loadcell ( Bảng Ctiet) Bộ 1 2,667,053 2,667,053
12 Công xưởng lắp ráp Công 14 500,000 7,000,000
IX XY LANH THỦY LỰC 245,080,000
1
Xy lanh thủy lực - XL+Piston phôi
ống
Bộ 2 99,910,000 199,820,000
2 Phớt - O-ring Bộ 1 39,660,000 39,660,000
3 xy lanh ép phụ Cái 1 5,600,000 5,600,000
X BỘ NGUỒN THỦY LỰC 195,950,000
1 Thùng dầu phụ Cái 1 1,700,000 1,700,000
2 Thùng dầu Cái 1 8,000,000 8,000,000
3 Đế gá motor Cái 1 500,000 500,000
4 Ống kẽm Þ90 Cây 1 1,000,000 1,000,000
5 Van các loại Bộ 1 80,200,000 80,200,000
6 Bơm piston lưu lượng thay đổi Cái 1 42,000,000 42,000,000
7
Phụ tùng đường ống, ống cao su
chịu áp
Bộ 1 25,000,000 25,000,000
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 19
8 Bơm dầu bằng tay Cái 1 950,000 950,000
9 Dầu thủy lực Lít 600 52,500 31,500,000
10 Khớp nối trục motor Cái 1 1,700,000 1,700,000
11 Co ống nối các loại (Bảng Ctiet) Bộ 1 1,000,000 1,000,000
12 Bộ gắn valve refill Cái 4 500,000 2,000,000
13
Đế nối đường ống dầu (gắn trên
máy ép)
Cái 1 400,000 400,000
XI HỆ THỐNG ĐiỆN 256,473,420
1 Tủ trung tâm Cái 1 2,950,000 2,950,000
2 Tủ điện nhỏ 300x500x210 Cái 1 500,000 500,000
3 Tủ điện nhỏ 400x500x210 Cái 1 400,000 400,000
4 Tủ điện nhỏ 300x400x210 Cái 2 310,000 620,000
5 Tủ điện nhỏ 200x300x150 Cái 1 200,000 200,000
6 CB 3 pha 150A Cái 1 1,450,000 1,450,000
7 CB 3 pha 50A Cái 1 570,000 570,000
8 CB 3 pha 50A Cái 1 570,000 570,000
9
Contactor Motor thủy lực 45KW
MC 100-COIL 220V
Cái 1 1,850,000 1,850,000
10
Contactor Motor trộn 11KW MC
40-COIL 220V
Cái 1 810,000 810,000
11
Contactor Motor skip tải 2.2KW
MC 18-COIL 220V
Cái 2 375,000 750,000
12
Contactor Motor băng tải 1.5KW
MC 9-COIL 220V
Cái 2 220,000 440,000
13
ContactorMotor bơm nước 0.75KW
MC 9-COIL 220V
Cái 1 220,000 220,000
14
ContactorMotor quạt 0.75KW MC
9-COIL 220V
Cái 1 220,000 220,000
15
Relay nhiệt Motor thủy lực MT 95
80-100A
Cái 2 750,000 1,500,000
16
Relay nhiệt Motor trộn MT 22 28-
40A
Cái 1 250,000 250,000
17
Relay nhiệt Motor skip tải MT 12
12-18A
Cái 2 180,000 360,000
18
Relay nhiệt Motor băng tải MT 12
6-9A
Cái 2 180,000 360,000
19
Relay nhiệt Motor bơm nước MT 12
4-6A
Cái 1 180,000 180,000
20
Relay nhiệt Motor quạt làm mát MT
12 4-6A
Cái 1 180,000 180,000
21 CPU 226 AC/DC/RELAY Cái 1 9,500,000 9,500,000
22 Module mở rộng EM223 Cái 1 4,850,000 4,850,000
23 Module analog EM231 Cái 1 2,900,000 2,900,000
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 20
24 Cáp truyền ADAPTER USB Cái 1 6,000,000 6,000,000
25 Công tắc hành trình Cái 9 682,000 6,138,000
26 Công tắc hành trình Cái 4 954,000 3,816,000
27 Nguồn ổn áp Cái 1 1,080,000 1,080,000
28 Relay kiếng+Đế Cái 30 76,000 2,280,000
29 Cảm biến tiệm cận Cái 1 820,000 820,000
30 Cảm biến áp suất Cái 1 3,107,000 3,107,000
31 Nút dừng khẩn cấp Cái 2 60,000 120,000
32 Nút nhấn +đèn 24V Cái 1 105,000 105,000
33 Nút nhấn +đèn 24V Cái 1 130,000 130,000
34 Nút nhấn Cái 7 45,000 315,000
35 Nút nhấn Cái 8 45,000 360,000
36 Nút nhấn Cái 1 45,000 45,000
37 Đèn 220V Cái 3 59,000 177,000
38 Công tắc xoay Cái 5 53,500 267,500
39 Van điện điều khiển khí nén Cái 3 870,000 2,610,000
40 Ổ cắm điều khiển Bộ 8 140,000 1,120,000
41 Ổ cắm động lực Bộ 6 140,000 840,000
42
Motor chính bộ nguồn thủy lực
45KW
Cái 1 45,000,000 45,000,000
43 Motor máy trộn 11KW Cái 1 10,672,000 10,672,000
44 Hoộp giảm tốc 1/15 Cái 1 23,870,000 23,870,000
45 Motor skip SH40-40R 2.2A Cái 1 16,600,000 16,600,000
46 Motor bơm nước 0.75KW Cái 1 6,700,000 6,700,000
47 Quạt làm mát 0.5KW Cái 1 28,000,000 28,000,000
48 Loadcell Cái 4 1,250,000 5,000,000
49 Hộp nối Loadcell Cái 1 1,050,000 1,050,000
50 Đầu hiển thị Cái 1 5,100,000 5,100,000
51 Cân bàn 2 KG Cái 1 4,150,000 4,150,000
52 Lò vi sóng Cái 1 2,300,000 2,300,000
53 Dây điều khiển 2 lõi (2*0.5mm2) m 50 4,278 213,900
54 Dây điều khiển 3 lõi (3*0.5mm2) m 20 5,766 115,320
55 Dây điều khiển 12 lõi (12*0.5mm2) m 50 19,440 972,000
56
Dây động lực 4 lõi
(3*35mm2+1*10mm2)
m 5 250,000 1,250,000
57
Dây động lực 4 lõi
(3*25mm2+1*10mm2)
m 10 178,470 1,784,700
58
Dây động lực 4 lõi
(3*10mm2+1*4mm2)
m 15 81,000 1,215,000
59 Dây động lực 4 lõi m 4 55,000 220,000
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 21
(3*6mm2+1*2.5mm2)
60
Dây động lực 4 lõi
(3*1.5mm2+1*1mm2)
m 50 16,000 800,000
61 Máy rửa trạm Cái 1 3,500,000 3,500,000
62
Máy nén khí TUCO ASIAN TCA
5.5T 150L, 5.5HP
Cái 1 20,500,000 20,500,000
63 Máy vi tính Cái 1 7,000,000 7,000,000
64 Vật tư phụ lắp tủ điện Cái 1 2,000,000 2,000,000
65 Công xưởng thực hiện Công 15 500,000 7,500,000
XII PHẦN KHÁC 68,350,000
1 Bu lông các loại Bộ 1 13,000,000 13,000,000
2 Vật tư khí nén Bộ 1 15,000,000 15,000,000
3 Vật tư cấp nước Bộ 1 400,000 400,000
4 Sơn (vật tư + công ) Bộ 1 17,000,000 17,000,000
5 Sắt ống tròn Þ27, cây 6 m - 1 cây Cây 1 250,000 250,000
6 Thép gân tấm - 10 tấm Bộ 1 5,000,000 5,000,000
7 Sắt L50x50 - 8 cây Bộ 1 2,400,000 2,400,000
8 Van điều khiển khí nén Bộ 1 2,000,000 2,000,000
9 Máng điện Bộ 1 3,500,000 3,500,000
10 Van bi Inox, nhựa Bộ 1 770,000 770,000
11 Dây điện Bộ 1 7,300,000 7,300,000
12 Ốc vít Bộ 1 500,000 500,000
13 Lưới che Tấm 1 240,000 240,000
14 Sơn Bạch Tuyết Thùng 2 270,000 540,000
15 Phích cắm điện Cái 10 45,000 450,000
TỔNG CỘNG 1,876,933,496
 Chi phí điện nước
Chi phí điện nước trung bình 2,000,000 đồng/tháng, chi phí này tăng trung bình
5%/năm.
 Chi phí khấu hao tài sản cố định
ĐVT: 1,000 vnđ
TT Hạng Mục
Thời gian
KH
2014 2015 2016
0 1 2
1 Giá trị tài sản đầu kỳ 157,756,247 157,756,247 141,239,349
- Chi phí sửa chữa cải tạo nhà xưởng 10 7,100,000 7,100,000 6,390,000
- Chi phí thiết bị (10 năm) 10 141,044,000 141,044,000 126,939,600
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 22
- Chi phí tư vấn, chi phí QLDA, chi
phí khác,dự phòng phí (7 năm)
7 16,274,149 16,274,149 13,949,271
- Giá trị nhà xưởng cũ còn lại 5 438,098 438,098 350,478
2 Khấu hao trong kỳ - 16,516,898 16,516,898
- Chi phí sửa chữa cải tạo nhà xưởng 710,000 710,000
- Chi phí thiết bị (10 năm) 14,104,400 14,104,400
- Chi phí tư vấn, chi phí QLDA, chi
phí khác,dự phòng phí (7 năm)
2,324,878 2,324,878
- Giá trị nhà xưởng cũ còn lại 87,620 87,620
3 Giá trị tài sản cuối kỳ 157,756,247 141,239,349 141,239,349
 Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp chiếm 0.5% doanh thu của dự án.
 Chi phí bảo trì máy móc thiết bị
Chiếm 1% giá trị máy móc thiết bị, chi phí này có thể phát sinh từ năm thứ 2.
 Chi phí bảo hiểm
Chi phí này chiếm 0.5% giá trị đầu tư máy móc thiết bị.
 Chi phí vận chuyển
Ước tính chi phí vận chuyển từ các bộ phận lắp ráp máy đến thành phẩm khoảng
10,000,000 đồng/máy.
5.2.3. Giá thành sản phẩm
ĐVT: 1,000 vnđ
TT Năm 2015 2016 2017 2018
Hạng mục 1 2 3 4
I Chi phí sản xuất trực tiếp
1 Chi phí giá thiết bị sản xuất 247,755,222 297,306,266 346,857,310 408,300,605
2 Chi phí điện, nước 24,000 24,720 25,462 26,225
3 Chi phí nhân công sản xuất trực tiếp 6,881,600 7,225,680 7,586,964 7,966,312
4 Chi phí khấu hao 16,516,898 16,516,898 16,516,898 16,516,898
II Chi phí sản xuất gián tiếp
2 Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,738,500 2,067,900 2,525,400 2,978,142
3 Chi phí bảo trì máy móc thiết bị 1,410,440 1,452,753 1,496,336
4 Phí bảo hiểm 705,220 726,377 740,904 763,131
5 Chi phí vận chuyển 1,140,000 1,356,000 1,656,000 1,896,000
6 Chi phí lương quản lý bán hàng 1,368,500 1,436,925 1,508,771 1,584,210
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 23
7 Chi phí khác 1,738,500 2,067,900 2,525,400 2,978,142
TỔNG CỘNG 277,868,439 330,139,105 381,395,862 444,506,002
Số lượng sản xuất 120 144 168 192
Giá thành 1 máy 2,315,570 2,292,633 2,270,213 2,315,135
5.3. Hiệu quả kinh tế - tài chính
5.3.1. Doanh thu dự án
Sau thời gian mua sắm máy móc và chuẩn bị sản xuất, đầu năm 2015 dự án sẽ đi vào
hoạt động với công suất sản xuất ban đầu 10 máy/tháng, giá bán tăng 3% sau 3 năm.
ĐVT: 1,000 VNĐ
NĂM 2015 2016 2017 2018 2019
TÊN SẢN PHẨM 1 2 3 4 5
Số tháng sản xuất 12 12 12 12 12
Tỷ lệ sản xuất máy 50% 60% 70% 80% 90%
Tỷ lệ tồn kho 5% 10% 10% 10% 10%
Tỷ lệ tăng giá bán 1.00 1.00 1.00 1.03 1.03
Máy TH-10 (10 triệu viên)
Số lượng sản xuất (dây
chuyền)
120 144 168 192 216
+Số lượng tồn kho 6 14 17 19 22
+ Số lượng tiêu thụ 114 136 166 190 214
+ Đơn giá 3,050,000 3,050,000 3,050,000 3,141,500 3,141,500
Doanh thu 347,700,000 413,580,000 505,080,000 595,628,400 671,024,400
5.3.2. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án
 Bảng tổng hợp doanh thu, chi phí - lợi nhuận và khả năng vay trả nợ
ĐVT: 1,000 VNĐ
TT Khoản mục 2015 2016 2017 2018 2019
1 2 3 4 5
I
Tổng lợi ích hàng năm (
Bi ) - Tr.đ.
347,700,000 413,580,000 505,080,000 595,628,400 671,024,400
Doanh thu bán máy 347,700,000 413,580,000 505,080,000 595,628,400 671,024,400
+ Máy TH -3 (10 triện
viên)
347,700,000 413,580,000 505,080,000 595,628,400 671,024,400
II
Chi phí giá thành hàng
năm (Ct)
263,975,018 311,018,617 376,270,187 438,194,988 491,825,871
Giá vốn hàng bán máy
TH-3
263,975,018 311,018,617 376,270,187 438,194,988 491,825,871
EBIT 83,724,982 102,561,383 128,809,813 157,433,412 179,198,529
Lãi vay vốn cố định 2,943,343 2,951,407 2,943,343 2,943,343 2,935,145
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 24
Lãi vay vốn lưu động 1,343,031 1,949,372 1,992,941 1,992,941 1,987,390
EBT 79,438,609 97,660,605 123,873,529 152,497,128 174,275,995
3
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
Vtn= (B-Ct - GTGT - Vk)
* 10%
- - - 8,713,800
IV
Lợi nhuận sau thuế (LN
st )
( LN st = B - Ct-Tn ) 79,438,609 97,660,605 123,873,529 152,497,128 165,562,195
V
Cân bằng thu chi tài
chính ( Bi - Ci )
VI
Tổng nguồn dùng để trả
nợ của dự án
95,955,507 114,177,503 140,390,427 169,014,026 182,079,093
- Khấu hao TSCĐ (Dt) 16,516,898 16,516,898 16,516,898 16,516,898 16,516,898
- Lợi nhuận sau thuế dùng
trả nợ
79,438,609 97,660,605 123,873,529 152,497,128 165,562,195
VII Kế hoạch trả nợ - - - - 4,570,633
1 Vốn cố định - - - - 2,725,317
Nợ gốc phải trả 0 0 0 0 2,725,317
2 Vốn lưu động 0 0 0 0 1,845,316
Nợ gốc phải trả 0 0 0 0 1,845,316
VIII
Cân bằng trả nợ = ( VI )
- ( VII )
95,955,507 114,177,503 140,390,427 169,014,026 177,508,459
IX
Nguồn hợp pháp khác để
trả nợ
0 0 0 0 0
X
Tích luỹ sau trả nợ (Tổng
cân bằng - nguồn hợp
pháp khác để trả nợ )
95,955,507 114,177,503 140,390,427 169,014,026 177,508,459
Dự án được hỗ trợ lãi vay ưu đãi cho ngành cơ khí trọng điểm quốc gia với mức thuế
ưu đãi 10% trong 15 năm, miễn thuế 4 năm đầu, giảm 50% thuế trong 9 năm tiếp theo và 2
năm còn lại áp dụng thuế 10%, các năm sau vẫn áp dụng mức thuế thông thường cho doanh
nghiệp.
 Báo cáo ngân lưu dự án
Với suất chiết khấu WACC = 4.9%, được tính toán như sau:
Năm 2014 2015 2016 2017 2018
D (Vốn vay) 57,623,293 163,519,050 163,519,050 163,519,050 163,519,050
E (Vốn chủ sở hữu) 13,337,197 13,337,197 13,337,197 13,337,197 13,337,197
E+D (Tổng Vốn) 70,960,490 176,856,247 176,856,247 176,856,247 176,856,247
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 25
%D = D/(E+D) (Tỷ lệ Vốn vay) 81.2% 92.5% 92.5% 92.5% 92.5%
%E = E/(E+D) (Tỷ lệ Vốn chủ
sở hữu)
19% 8% 8% 8% 8%
WACC danh nghĩa 4.5% 2.6% 2.6% 2.6% 2.6%
Năm 2019 2020 2021 2022 2023
D (Vốn vay) 160,793,732 149,892,462 138,991,192 128,089,922 117,188,652
E (Vốn chủ sở hữu) 13,337,197 13,337,197 13,337,197 13,337,197 13,337,197
E+D (Tổng Vốn) 174,130,929 163,229,659 152,328,389 141,427,119 130,525,849
%D = D/(E+D) (Tỷ lệ Vốn vay) 92.3% 91.8% 91.2% 90.6% 89.8%
%E = E/(E+D) (Tỷ lệ Vốn chủ
sở hữu)
8% 8% 9% 9% 10%
WACC danh nghĩa 2.6% 2.7% 2.8% 2.9% 3.1%
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 26
Bảng báo cáo ngân lưu
ĐVT: 1,000 vnđ
Năm 2014 2015 2016 2017
0 1 2 3
NGÂN LƯU VÀO
Doanh thu 347,700,000 413,580,000 505,080,000
Thay đổi hàng tồn kho (13,893,422) (19,120,489) (5,125,676)
Thu hồi đất
Tổng ngân lưu vào - 333,806,578 394,459,511 499,954,324
NGÂN LƯU RA
Chi phí đầu tư ban đầu 57,623,293 105,895,757
Lãi vay trong thời gian xây dựng 173,343 725,756
Giá trị tài sản còn lại 12,438,098
Vốn lưu động cần dùng 78,647,628 32,071,330 96,724,144
Chi phí hoạt động và sản xuất 277,868,439 330,139,105 381,395,862
Nợ vay 173,343 2,943,343 2,951,407 2,943,343
Lãi vay vốn lưu động 97,930 1,343,031 1,949,372 1,992,941
Tổng ngân lưu ra 70,506,007 467,423,953 367,111,214 483,056,291
Ngân lưu ròng trước thuế (70,506,007) (133,617,375) 27,348,298 16,898,034
Thuế TNDN - - -
Ngân lưu ròng sau thuế (70,506,007) (133,617,375) 27,348,298 16,898,034
Hệ số chiết khấu 1.00 0.87 0.76 0.66
Hiện giá ngân lưu ròng (70,506,007) (116,189,022) 20,679,242 11,110,731
Hiện giá tích luỹ (70,506,007) (186,695,029) (166,015,787) (154,905,056)
TT Chỉ tiêu Giá trị
1 NPV 249,053,370,000
2 IRR 29%
3 Thời gian hoàn vốn 8 năm
 NPV 249,053,370,000 đồng > 0
 Dự án mang tính khả thi cao
 IRR = 29% > > re = 4.9%
 Dự án sinh lợi cao và hiệu quả đầu tư lớn
 Thời gian hoàn vốn nhanh trong vòng 8 năm (bao gồm cả thời gian đầu tư).
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 27
Nhận xét:
Qua bảng phân tích các chỉ tiêu kinh tế của dự án cho thấy rằng dự án đều có NPV
dương, mang lại hiệu quả đầu tư. Chỉ số IRR dự án tương đối phù hợp và đảm bảo tính sinh
lợi cho dự án không những đám ứng nhu cầu tài chính, mà dự án còn có ý nghĩa rất lớn trong
xã hội. Thời gian hoàn vốn của dự án phù hợp với tiến độ xây dựng và hoạt động, đảm bảo
dự án có thể hoàn trả nợ đúng hạn.
Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 28
CHƯƠNG VI: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Việc thực hiện đầu tư Dự án “Nhà máy Cơ khí sản xuất Máy ép gạch 240 máy/năm” góp
phần vào việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế xã hội.
Báo cáo thuyết minh dự án là căn cứ để các cấp chính quyền phê duyệt chủ trương và
trên cơ sở đó nhà đầu tư triển khai các nguồn lực để phát triển.
Không chỉ tiềm năng về kinh tế về thị trường nguyên liệu đầu vào và đầu ra cho sản
phẩm mà dự án còn rất khả thi qua các thông số tài chính. Điều này cho thấy dự án mang lại
lợi nhuận cao cho nhà đầu tư niềm tin lớn khi khả năng thanh toán nợ vay cao và thu hồi vốn
đầu tư nhanh.
Thêm vào đó, dự án còn đóng góp rất lớn cho ngân sách Nhà Nước và giải quyết một
lượng lớn lực lượng lao động.
Vậy dự án thực hiện sẽ mang lại nhiều yếu tố thuận lợi như sau:
 Bảo vệ môi trường
 Mang lại lợi ích kinh tế cho chủ đầu tư.
 Cải thiện đời sống cho người dân
 Phù hợp với định hướng phát triển kinh tế, chủ trương kêu gọi đầu tư của nhà nước
 Xét về mặt kinh tế, các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cho thấy dự án thực hiện sẽ mang lại
nhiều hiệu quả.
Tóm lại, thị trường đang có nhu cầu lớn về máy móc thiết bị sản xuất vật liệu xây dựng
không nung và gạch không nung, do đó việc ra đời của dự án rất phù hợp với tình hình chung
của xã hội, góp phần bảo vệ môi trường. Hơn thế nữa dự án đi vào hoạt động sẽ giải quyết
được công ăn việc làm, tạo thu nhập cho nhiều người. Điều đó cho thấy dự án rất khả thi về
nhiều mặt.
Đề nghị các cơ quan chức năng tạo điều kiện giúp đỡ chủ đầu tư để dự án sớm được phê
duyệt và đi vào hoạt động.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2014
CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY CP CHẾ TẠO MÁY VÀ
SẢN XUẤT VẬT LIỆU MỚI TRUNG HẬU
Trần Trung Nghĩa

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Was ist angesagt? (20)

Thuyết minh dự án khu nông nghiệp công nghệ cao
Thuyết minh dự án khu nông nghiệp công nghệ caoThuyết minh dự án khu nông nghiệp công nghệ cao
Thuyết minh dự án khu nông nghiệp công nghệ cao
 
dự án bến cảng tổng hợp quốc tế
dự án bến cảng tổng hợp quốc tếdự án bến cảng tổng hợp quốc tế
dự án bến cảng tổng hợp quốc tế
 
Dự án vườn ao chuồng 0918755356
Dự án vườn ao chuồng 0918755356Dự án vườn ao chuồng 0918755356
Dự án vườn ao chuồng 0918755356
 
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
 
Thuyết minh dự án nhà máy gia công cơ khí
Thuyết minh dự án nhà máy gia công cơ khí Thuyết minh dự án nhà máy gia công cơ khí
Thuyết minh dự án nhà máy gia công cơ khí
 
Dự án Nhà máy sấy kho tồn trữ xay xát lúa gạo xuất khẩu 0903034381
Dự án Nhà máy sấy kho tồn trữ xay xát lúa gạo xuất khẩu 0903034381Dự án Nhà máy sấy kho tồn trữ xay xát lúa gạo xuất khẩu 0903034381
Dự án Nhà máy sấy kho tồn trữ xay xát lúa gạo xuất khẩu 0903034381
 
Thuyết minh dự án Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và điện rác tỉnh Nam Định ...
Thuyết minh dự án Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và điện rác tỉnh Nam Định ...Thuyết minh dự án Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và điện rác tỉnh Nam Định ...
Thuyết minh dự án Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và điện rác tỉnh Nam Định ...
 
Lập dự án nhà máy xử lý rác thải
Lập dự án nhà máy xử lý rác thảiLập dự án nhà máy xử lý rác thải
Lập dự án nhà máy xử lý rác thải
 
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docx
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docxDỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docx
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docx
 
Thuyết minh dự án đầu tư Trồng chuối Công nghệ cao 1000 ha tỉnh Tây Ninh www...
 Thuyết minh dự án đầu tư Trồng chuối Công nghệ cao 1000 ha tỉnh Tây Ninh www... Thuyết minh dự án đầu tư Trồng chuối Công nghệ cao 1000 ha tỉnh Tây Ninh www...
Thuyết minh dự án đầu tư Trồng chuối Công nghệ cao 1000 ha tỉnh Tây Ninh www...
 
Dự án đầu tư nhà máy cưa xẻ, sấy gỗ sản xuất ván ép và viên nén gỗ | Dịch vụ ...
Dự án đầu tư nhà máy cưa xẻ, sấy gỗ sản xuất ván ép và viên nén gỗ | Dịch vụ ...Dự án đầu tư nhà máy cưa xẻ, sấy gỗ sản xuất ván ép và viên nén gỗ | Dịch vụ ...
Dự án đầu tư nhà máy cưa xẻ, sấy gỗ sản xuất ván ép và viên nén gỗ | Dịch vụ ...
 
Dự án đầu tư trồng cây dược liệu kết hơp chăn nuôi dê nhốt chuồng | Lập dự án...
Dự án đầu tư trồng cây dược liệu kết hơp chăn nuôi dê nhốt chuồng | Lập dự án...Dự án đầu tư trồng cây dược liệu kết hơp chăn nuôi dê nhốt chuồng | Lập dự án...
Dự án đầu tư trồng cây dược liệu kết hơp chăn nuôi dê nhốt chuồng | Lập dự án...
 
Thuyết minh dự án Đầu tư Xây dựng nhà máy Sản xuất Chế biến Phế phẩm Thủy sản...
Thuyết minh dự án Đầu tư Xây dựng nhà máy Sản xuất Chế biến Phế phẩm Thủy sản...Thuyết minh dự án Đầu tư Xây dựng nhà máy Sản xuất Chế biến Phế phẩm Thủy sản...
Thuyết minh dự án Đầu tư Xây dựng nhà máy Sản xuất Chế biến Phế phẩm Thủy sản...
 
Thuyết minh dự án nhà máy ứng dụng công nghệ cao sản xuất các sản phẩm từ tre...
Thuyết minh dự án nhà máy ứng dụng công nghệ cao sản xuất các sản phẩm từ tre...Thuyết minh dự án nhà máy ứng dụng công nghệ cao sản xuất các sản phẩm từ tre...
Thuyết minh dự án nhà máy ứng dụng công nghệ cao sản xuất các sản phẩm từ tre...
 
THUYẾT MINH DỰ ÁNXÂY DỰNG HỆ THỐNG XƯỞNG GIA CÔNG TỔNG HỢP KẾT HỢP SỬA CHỮA, ...
THUYẾT MINH DỰ ÁNXÂY DỰNG HỆ THỐNG XƯỞNG GIA CÔNG TỔNG HỢP KẾT HỢP SỬA CHỮA, ...THUYẾT MINH DỰ ÁNXÂY DỰNG HỆ THỐNG XƯỞNG GIA CÔNG TỔNG HỢP KẾT HỢP SỬA CHỮA, ...
THUYẾT MINH DỰ ÁNXÂY DỰNG HỆ THỐNG XƯỞNG GIA CÔNG TỔNG HỢP KẾT HỢP SỬA CHỮA, ...
 
Thuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thải
Thuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thảiThuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thải
Thuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thải
 
Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất gỗ tỉnh Gia Lai www.duanviet.com.vn 091875...
Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất gỗ tỉnh Gia Lai www.duanviet.com.vn 091875...Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất gỗ tỉnh Gia Lai www.duanviet.com.vn 091875...
Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất gỗ tỉnh Gia Lai www.duanviet.com.vn 091875...
 
Báo cáo tiền khả thi Dự án Khu liên hợp sản xuất HCJ tỉnh Nghệ An | duanviet...
 Báo cáo tiền khả thi Dự án Khu liên hợp sản xuất HCJ tỉnh Nghệ An | duanviet... Báo cáo tiền khả thi Dự án Khu liên hợp sản xuất HCJ tỉnh Nghệ An | duanviet...
Báo cáo tiền khả thi Dự án Khu liên hợp sản xuất HCJ tỉnh Nghệ An | duanviet...
 
Thuyết minh dự án Nông nghiệp sạch Công nghệ cao tỉnh Nghệ An www.duanviet.co...
Thuyết minh dự án Nông nghiệp sạch Công nghệ cao tỉnh Nghệ An www.duanviet.co...Thuyết minh dự án Nông nghiệp sạch Công nghệ cao tỉnh Nghệ An www.duanviet.co...
Thuyết minh dự án Nông nghiệp sạch Công nghệ cao tỉnh Nghệ An www.duanviet.co...
 
Dự án đầu tư máy móc mở rộng sản xuất xưởng may
Dự án đầu tư máy móc mở rộng sản xuất xưởng mayDự án đầu tư máy móc mở rộng sản xuất xưởng may
Dự án đầu tư máy móc mở rộng sản xuất xưởng may
 

Ähnlich wie Thuyết minh Dự án Nhà Máy cơ khí Sản xuất máy ép gạch 0918755356

Dự án trang trại nuôi bò tây ninh
Dự án trang trại nuôi bò tây ninhDự án trang trại nuôi bò tây ninh
Dự án trang trại nuôi bò tây ninh
ThaoNguyenXanh2
 

Ähnlich wie Thuyết minh Dự án Nhà Máy cơ khí Sản xuất máy ép gạch 0918755356 (20)

Nhà máy cơ khí sản xuất máy ép gạch 240 máy/năm tại TPHCM 0903034381
Nhà máy cơ khí sản xuất máy ép gạch 240 máy/năm tại TPHCM 0903034381Nhà máy cơ khí sản xuất máy ép gạch 240 máy/năm tại TPHCM 0903034381
Nhà máy cơ khí sản xuất máy ép gạch 240 máy/năm tại TPHCM 0903034381
 
Nhà máy chế tạo thiết bị và Nhà máy sản xuất gạch không nung 0903034381
Nhà máy chế tạo thiết bị và Nhà máy sản xuất gạch không nung 0903034381Nhà máy chế tạo thiết bị và Nhà máy sản xuất gạch không nung 0903034381
Nhà máy chế tạo thiết bị và Nhà máy sản xuất gạch không nung 0903034381
 
Tư vấn lập dự án nhà máy may xuất khẩu
Tư vấn lập dự án nhà máy may xuất khẩuTư vấn lập dự án nhà máy may xuất khẩu
Tư vấn lập dự án nhà máy may xuất khẩu
 
Lap du an san xuat san pham tu phe lieu
Lap du an san xuat san pham tu phe lieuLap du an san xuat san pham tu phe lieu
Lap du an san xuat san pham tu phe lieu
 
Lap du an san xuat san pham tu phe lieu
Lap du an san xuat san pham tu phe lieuLap du an san xuat san pham tu phe lieu
Lap du an san xuat san pham tu phe lieu
 
Tư vấn lập dự án nhà máy bột giấy
Tư vấn lập dự án nhà máy bột giấyTư vấn lập dự án nhà máy bột giấy
Tư vấn lập dự án nhà máy bột giấy
 
Thuyết minh Dự án Nhà máy sản xuất gạch Granite and Porcelain tỉnh Bình Thuận...
Thuyết minh Dự án Nhà máy sản xuất gạch Granite and Porcelain tỉnh Bình Thuận...Thuyết minh Dự án Nhà máy sản xuất gạch Granite and Porcelain tỉnh Bình Thuận...
Thuyết minh Dự án Nhà máy sản xuất gạch Granite and Porcelain tỉnh Bình Thuận...
 
Dự án đầu tư máy móc mở rộng sản xuất xưởng may
Dự án đầu tư máy móc mở rộng sản xuất xưởng mayDự án đầu tư máy móc mở rộng sản xuất xưởng may
Dự án đầu tư máy móc mở rộng sản xuất xưởng may
 
Nhà máy sản xuất hạt nhựa PE tỉnh Quảng Nam 0903034381
Nhà máy sản xuất hạt nhựa PE tỉnh Quảng Nam 0903034381Nhà máy sản xuất hạt nhựa PE tỉnh Quảng Nam 0903034381
Nhà máy sản xuất hạt nhựa PE tỉnh Quảng Nam 0903034381
 
Dự án Khu vui chơi Thể thao Giải trí Bảo An Đường 0903034381
Dự án Khu vui chơi Thể thao Giải trí Bảo An Đường 0903034381Dự án Khu vui chơi Thể thao Giải trí Bảo An Đường 0903034381
Dự án Khu vui chơi Thể thao Giải trí Bảo An Đường 0903034381
 
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất gỗ nén Nghệ An 0918755356
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất gỗ nén Nghệ An 0918755356Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất gỗ nén Nghệ An 0918755356
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất gỗ nén Nghệ An 0918755356
 
Xây dựng mới và đầu tư thiết bị sản xuất thuộc da Kiến Đỉnh Ba Hùng tại TPHCM...
Xây dựng mới và đầu tư thiết bị sản xuất thuộc da Kiến Đỉnh Ba Hùng tại TPHCM...Xây dựng mới và đầu tư thiết bị sản xuất thuộc da Kiến Đỉnh Ba Hùng tại TPHCM...
Xây dựng mới và đầu tư thiết bị sản xuất thuộc da Kiến Đỉnh Ba Hùng tại TPHCM...
 
Nhà máy sản xuất hạt nhựa PE 0918755356
Nhà máy sản xuất hạt nhựa PE 0918755356Nhà máy sản xuất hạt nhựa PE 0918755356
Nhà máy sản xuất hạt nhựa PE 0918755356
 
Dự án nhà máy tái chế nhựa phế liệu
Dự án nhà máy tái chế nhựa phế liệuDự án nhà máy tái chế nhựa phế liệu
Dự án nhà máy tái chế nhựa phế liệu
 
dự án nuôi tôm thẻ chân trắng
dự án nuôi tôm thẻ chân trắngdự án nuôi tôm thẻ chân trắng
dự án nuôi tôm thẻ chân trắng
 
Dự án trang trại nuôi bò tây ninh
Dự án trang trại nuôi bò tây ninhDự án trang trại nuôi bò tây ninh
Dự án trang trại nuôi bò tây ninh
 
Dự án trang trại nuôi bò tây ninh
Dự án trang trại nuôi bò tây ninhDự án trang trại nuôi bò tây ninh
Dự án trang trại nuôi bò tây ninh
 
Tư vấn dự án nhà máy sản xuất chè (Trà)
Tư vấn dự án nhà máy sản xuất chè (Trà)Tư vấn dự án nhà máy sản xuất chè (Trà)
Tư vấn dự án nhà máy sản xuất chè (Trà)
 
Lap du an nha may san xuat san pham tu phe lieu
Lap du an nha may san xuat san pham tu phe lieuLap du an nha may san xuat san pham tu phe lieu
Lap du an nha may san xuat san pham tu phe lieu
 
Lap du an nha may san xuat san pham tu phe lieu
Lap du an nha may san xuat san pham tu phe lieuLap du an nha may san xuat san pham tu phe lieu
Lap du an nha may san xuat san pham tu phe lieu
 

Mehr von Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

Mehr von Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt (20)

Thuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồng
Thuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồngThuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồng
Thuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồng
 
THUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docx
THUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docxTHUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docx
THUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docx
 
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆU
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆUTHUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆU
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆU
 
DU AN NHA MAY DAU THUC VAT
DU AN NHA MAY DAU THUC VATDU AN NHA MAY DAU THUC VAT
DU AN NHA MAY DAU THUC VAT
 
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂYDỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
 
DU AN GACH KHONG NUNG
DU AN GACH KHONG NUNGDU AN GACH KHONG NUNG
DU AN GACH KHONG NUNG
 
dự án cụm công nghiệp
dự án cụm công nghiệpdự án cụm công nghiệp
dự án cụm công nghiệp
 
chăn nuôi công nghệ cao
chăn nuôi công nghệ caochăn nuôi công nghệ cao
chăn nuôi công nghệ cao
 
DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356
 
0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx
0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx
0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx
 
DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356
 
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
 
Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356
 
Dự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh thái
Dự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh tháiDự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh thái
Dự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh thái
 
Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...
Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...
Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...
 
nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...
nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...
nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...
 
Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...
Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...
Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...
 
Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...
Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...
Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...
 
Dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp năng lượng mặt trời Đăk Nông | duanvi...
Dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp năng lượng mặt trời Đăk Nông | duanvi...Dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp năng lượng mặt trời Đăk Nông | duanvi...
Dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp năng lượng mặt trời Đăk Nông | duanvi...
 
Nghị định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu từ vào nông ngh...
Nghị định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu từ vào nông ngh...Nghị định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu từ vào nông ngh...
Nghị định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu từ vào nông ngh...
 

Thuyết minh Dự án Nhà Máy cơ khí Sản xuất máy ép gạch 0918755356

  • 1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -----------    ---------- THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY CƠ KHÍ SẢN XUẤT MÁY ÉP GẠCH 240 MÁY/NĂM CHỦ ĐẦU TƯ : CÔNG TY CP CHẾ TẠO MÁY VÀ SX VẬT LIỆU MỚI TRUNG HẬU ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ : PHƯỜNG TÂN TẠO, QUẬN BÌNH TÂN, TP.HCM Tp.Hồ Chí Minh
  • 2. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -----------    ---------- THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY CƠ KHÍ SẢN XUẤT MÁY ÉP GẠCH 240 MÁY/NĂM CHỦ ĐẦU TƯ CÔNG TY CP CHẾ TẠO MÁY VÀ SẢN XUẤT VẬT LIỆU MỚI TRUNG HẬU (Tổng Giám đốc) DIỆP HỮU TINH TRẦN TRUNG NGHĨA ĐƠN VỊ TƯ VẤN CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ DỰ ÁN VIỆT (Phó Tổng Giám đốc) NGUYỄN BÌNH MINH Tp.Hồ Chí Minh
  • 3. Thuyết minh dự án: Nhà máy Cơ khí sản xuất Máy ép gạch 240 máy/năm Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 1 MỤC LỤC CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ .................................................................................2 1.1. Thông tin chung .............................................................................................................. 2 1.2. Năng lực của chủ đầu tư.................................................................................................. 2 CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU DỰ ÁN............................................................................................5 2.1. Tên dự án......................................................................................................................... 5 2.2. Địa điểm đầu tư............................................................................................................... 5 2.3. Mục đích dự án ............................................................................................................... 5 2.4. Hình thức đầu tư- quản lý ............................................................................................... 5 CHƯƠNG III: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN ................................................................................6 3.1. Căn cứ pháp lý ................................................................................................................ 6 3.2. Sự cần thiết phải đầu tư................................................................................................... 7 CHƯƠNG IV: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ........................................................................................9 4.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư.............................................................................................. 9 4.2. Nội dung tổng mức đầu tư .............................................................................................. 9 4.2.1. Vốn cố định ............................................................................................................ 9 4.2.2 Vốn lưu động......................................................................................................... 10 4.3. Tiến độ sử dụng vốn...................................................................................................... 11 4.4. Lịch vay và trả nợ ......................................................................................................... 12 CHƯƠNG V: HIỆU QUẢ KINH TẾ TÀI CHÍNH ...................................................................15 5.1 Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán.......................................................................... 15 5.2. Tính toán chi phí của dự án........................................................................................... 15 5.2.1. Chi phí nhân công................................................................................................. 15 5.2.2. Chi phí hoạt động ................................................................................................. 16 5.2.3. Giá thành sản phẩm .............................................................................................. 22 5.3. Hiệu quả kinh tế - tài chính........................................................................................... 23 5.3.1. Doanh thu dự án ................................................................................................... 23 5.3.2. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án .............................................................................. 23 CHƯƠNG VI: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...........................................................................28
  • 4. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 2 CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ 1.1. Thông tin chung - Tên công ty : Công ty CP Chế tạo Máy & Sản xuất Vật liệu Mới Trung Hậu - Mã số doanh nghiệp : 0309444787 - Ngày đăng ký : 22/9/2009 - Đăng ký thay đổi lần 1 : 2/3/2012 - Đại diện pháp luật : Trần Trung Nghĩa Chức vụ : Chủ tịch HĐQT - Địa chỉ trụ sở : 168 Nguyễn Duy, Phường 9, Quận 8, Tp.HCM - Vốn điều lệ : 88.000.000.000 đồng (Tám mươi tám tỷ đồng) 1.2. Năng lực của chủ đầu tư Công ty Trung Hậu chuyên hoạt động trong lĩnh vực: thiết kế và chế tạo máy có điều khiển tự động. Các sản phẩm chủ lực và độc quyền của công ty: 1. Thiết bị sản xuất gạch polyme 2. Dây chuyền sản xuất gạch nhẹ công nghệ bọt. Trước khi thành lập công ty, chúng tôi đã có kinh nghiệm về thiết kế và chế tạo máy có điều khiển tự động, tính đến nay chúng tôi đã có hơn 22 năm đóng góp trong lĩnh vực nghiên cứu, chế tạo máy vật liệu không nung, được Cục Sở hữu trí tuệ ghi nhận hơn 15 bằng sáng chế công nghệ, Trung Hậu được công nhận là “Doanh nghiệp Khoa học- Công nghệ” số 05/ĐK-DNKHCN ngày 31/3/2010. Hiện tại Công ty Trung Hậu là hội viên 7 hiệp hội nghề nghiệp: 1. Hiệp hội doanh nghiệp cơ khí Việt Nam 2. Hội VLXD Việt Nam (BCH) 3. Hiệp hội XD & VLXD Tp.HCM (BCH) 4. Hội CB Bê tông Việt Nam 5. Hiệp hội nhà thầu XD Việt Nam 6. Hiệp hội tư vấn XD Việt Nam 7. Hội Khoa học kỹ thuật XD HCM (BCH)
  • 5. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 3 Trung Hậu đã đạt được những thành tích sau:
  • 6. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 4 Bên cạnh đó, năm 2011 Trung Hậu lọt vào top 100 nhà cung cấp đáng tin cậy tại Việt Nam:
  • 7. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 5 CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU DỰ ÁN 2.1. Tên dự án Nhà máy Cơ khí sản xuất Máy ép gạch 240 máy/năm 2.2. Địa điểm đầu tư Nhà máy Cơ khí sản xuất Máy ép gạch 240 máy/năm được đầu tư tại phường Tân Tạo, quận Bình Tân với tổng diện tích 453.2 m2 . Mảnh đất là thửa đất số 27, thuộc tờ bản đồ số 35. 2.3. Mục đích dự án Góp phần phát triển ngành vật liệu xây dựng nước nhà thông qua việc xây dựng Nhà máy Cơ khí sản xuất Máy ép gạch 240 máy/năm. Dự án này ra đời vì lý do: Hiện tại lượng khách hàng nhiều, nhà máy không đủ cung cấp. Bên cạnh đó, chủ đầu tư mong muốn dự án đem lại những lợi ích sau: + Với Xã hội: - Hoàn toàn có thể chuyển đổi công nghệ cho các lò gạch đất sét nung thủ công truyền thống do chi phí đầu tư thấp. - Phù hợp với chiến lược phát triển vật liệu xây dựng không nung của Chính phủ. - Toàn bộ thiết bị được thiết kế và chế tạo trong nước, tạo việc làm cho một số nhà máy sản xuất thiết bị phụ trợ. - Tạo việc làm cho người lao động trong nhà máy của dự án tại địa phương. - Tạo thêm thị trường cho ngành xi măng. + Với Môi trường: Tham gia giải quyết một số vấn đề ô nhiễm môi trường như xử lý những chất thải rắn trong công nghiệp, hạn chế khí thải gây hiệu ứng nhà kính, giảm thiểu khả năng ảnh hưởng đến sức khỏe con người trong quá trình sản xuất, bảo vệ được nguồn nước ngầm do hạn chế khai thác đất sét để sản xuất gạch đất sét nung. + Với Kinh tế: - Tiết kiệm được một lượng lớn tài chính vào đầu tư ban đầu (thiết bị, công nghệ). - Không thất thoát ngoại tệ nhập khẩu máy, do toàn bộ thiết bị được sản xuất trong nước và có đăng ký bản quyền công nghệ- thiết bị. 2.4. Hình thức đầu tư- quản lý - Hình thức đầu tư: Đầu tư mới - Hình thức quản lý : Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án thông qua ban Quản lý dự án do chủ đầu tư thành lập.
  • 8. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 6 CHƯƠNG III: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN 3.1. Căn cứ pháp lý - Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản của Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 5 số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009; - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Doanh nghiệp số 38/2009/QH12 ngày 20/6/2013 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật số 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam v/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thuế thu nhập doanh nghiệp; - Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật thuế Giá trị gia tăng số 31/2013/QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam v/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng; - Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng; - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Chính Phủ về Qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ về Qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều luật Thuế giá trị gia tăng; - Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường; - Nghị định số 35/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP; - Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
  • 9. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 7 - Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 quy định chi tiết một số điều luật phòng cháy và chữa cháy; - Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 6/2/2013 của Chính phủ về việc quản lý chất lượng công trình xây dựng; - Thông tư số 17/2013/TT-BXD ngày 30/10/2013 của Bộ xây dựng v/v hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng; - Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình; - Thông tư 134/2007/TT-BTC quy định sản phẩm block nhẹ thuộc diện đặc biệt ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp (miễn thuế 4 năm- giảm thuế 50% trong 9 năm); - Thông tư số 09/2012/TT-BXD ngày 28/11/2012 của Bộ Xây dựng “Quy định sử dụng vật liệu xây không nung trong các công trình xây dựng” - Quyết định số 121/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020; - Quyết định số 567/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ v/v ban hành Chương trình phát triển vật liệu xây không nung đến năm 2020; - Chỉ thị số 10/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung; - Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng; - Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng; - Căn cứ các pháp lý khác có liên quan; 3.2. Sự cần thiết phải đầu tư Trong thời gian qua tốc độ đô thị hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ, song song đó thị trường vật liệu xây dựng cũng ngày càng phát triển, dẫn đến nhu cầu về gạch – vật liệu xây dựng cơ bản - cũng tăng cao. Theo thống kê của Bộ Xây dựng, những năm gần đây mức tiêu thụ gạch xây toàn quốc vào khoảng 20 tỷ viên/năm. Dự báo đến năm 2020, nhu cầu này sẽ tăng vào khoảng 40 tỷ viên/năm, cao gấp đôi so với mức tiêu thụ hiện nay. Nhu cầu này hiện đại đa số đang được đáp ứng bằng sản phẩm gạch đất sét nung. Tuy nhiên, để sản xuất 1 tỷ viên gạch đất sét nung có kích thước tiêu chuẩn sẽ tiêu tốn khoảng 1.5 triệu m2 đất sét, tương đương 75 ha đất nông nghiệp và 150,000 tấn than, thải ra khoảng 0.57 triệu tấn khí CO2. Nếu toàn bộ nhu cầu về gạch xây dựng đều tập trung vào gạch đất sét nung thì gần 10 năm nữa, chúng ta sẽ đào đi gần 1 tỷ m3 đất sét mà phần lớn xâm phạm vào đất canh tác. Đặc biệt các khí độc hại thải ra trong quá trình dùng than đốt sẽ làm xâm hại đến môi trường, đến sức khỏe con người, làm giảm năng suất cây trồng, gây ra hiệu ứng nhà kính, ảnh hưởng nghiêm trọng đến các các tài nguyên của đất nước.
  • 10. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 8 Mặt khác, nhu cầu được ăn, được ở là những nhu cầu thiết yếu của con người, của xã hội và đã là nhu cầu thì không thể bị hạn chế. Do đó, việc tìm kiếm một sản phẩm thay thế phù hợp và đáp ứng được những nhu cầu chính đáng của mọi nhân tố trong xã hội là việc làm đáng quan tâm hàng đầu hiện nay. Hiện nay, công nghệ sản xuất vật liệu xây dựng không nung đang được nhiều nước phát triển trên thế giới áp dụng trong quá trình khai thác và sản xuất, nhằm giảm thiểu sự ô nhiễm môi trường. Công nghệ này đã và đang mang lại nhiều kết quả tích cực như: tận dụng được nhiều nguồn nguyên liệu rẻ tiền hiện có tại các vùng miền, tạo ra được nhiều loại vật liệu xây dựng có giá thành thấp, an toàn và dễ dàng sử dụng... Vật liệu xây dựng không nung còn mang lại hiệu quả kinh tế cao cho các chủ thể trong ngành công nghiệp xây dựng như: chủ đầu tư chủ thầu thi công, nhà sản xuất vật liệu xây dựng và trên hết là lợi ích của người tiêu dùng. Vì vậy, công nghệ sản xuất gạch không nung là sự lựa chọn phù hợp với định hướng của toàn cầu. Bên cạnh đó, Chính phủ cũng đang đẩy mạnh chương trình “sản xuất, tiêu thụ vật liệu không nung” trong thời gian tới. Theo đó, Chính phủ đang xem xét tạo cơ chế, lộ trình để tạo thị trường cho vật liệu không nung, tạo thuận lợi cho nhà sản xuất về đầu tư, nguồn nguyên liệu, tăng cường thanh tra kiểm tra việc sử dụng đất nông nghiệp làm gạch đã bị cấm theo quy định tại Quyết định 567, nâng phí bảo vệ môi trường và tăng cường giám sát đối với cơ sở sản xuất gạch đất sét nung. Qua tìm hiểu và nghiên cứu thị trường, nhận thấy đây là ngành sản xuất công nghệ mới mang lại nhiều lợi ích, Công ty Trung Hậu đã đầu tư nghiên cứu công nghệ và đã thành công khi sản xuất được viên gạch không nung có hình dáng và kích thước như viên gạch đất sét nung truyền thống nhưng không làm thay đổi tập quán sử dụng của người dân. Với hơn 22 năm đóng góp trong lĩnh vực nghiên cứu - chế tạo máy vật liệu không nung, Công ty Trung Hậu được khách hàng trong ngoài nước tin tưởng, nhu cầu tiêu thụ máy sản xuất gạch ngày càng cao, cung không đủ cầu, từ đó Công ty quyết định đầu tư thêm thiết bị cho nhà máy cơ khí hiện hữu để sản xuất thiết bị sản xuất gạch không nung công nghệ mới do chính Công ty nghiên cứu, thiết kế và chế tạo. Tóm lại, với mục đích đủ nguồn cung ứng phục vụ khách hàng cùng nhiều lợi ích đối với xã hội- môi trường và trên phương diện kinh tế, Chủ đầu tư –Công ty CP Chế tạo Máy & Sản xuất Vật liệu Mới Trung Hậu chúng tôi cho rằng đây là một dự án mang tính hiệu quả và cấp thiết trong giai đoạn hiện nay.
  • 11. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 9 CHƯƠNG IV: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ 4.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư Tổng mức đầu tư cho dự án được lập dựa trên các phương án trong hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án và các căn cứ sau đây: - Luật thuế thu nhập doanh nghiệp của Quốc Hội khóa XII kỳ họp thứ 3, số 14/2008/QH12 Ngày 03 tháng 06 năm 2008 ; - Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng; - Thông tư 130/2008/TT-BTT ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp. - Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng; - Thông tư 33-2007-TT/BTC của Bộ Tài Chính ngày 09 tháng 04 năm 2007 hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước; - Thông tư 45/2013/TT-BTC của Bộ Tài Chính ngày 25 tháng 4 năm 2013 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định; - Các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự toán và dự toán công trình. 4.2. Nội dung tổng mức đầu tư 4.2.1. Vốn cố định Để đảm bảo đáp ứng nhu cầu của thị trường, nhà máy chế tạo thiết bị sản xuất gạch sẽ mở rộng nhà xưởng và đầu tư thêm các loại máy móc cần cho sản xuất, với tổng giá trị đầu tư thêm là 163,519,050,000 đồng. Tổng giá trị đầu tư bao gồm đầu tư mới và giá trị nhà xưởng cũ còn lại. ĐVT: 1,000 VNĐ STT HẠNG MỤC GT TRƯỚC THUẾ VAT GT SAU THUẾ A ĐẦU TƯ MỚI 148,653,681 14,865,368 163,519,050 I Xây dựng cải tạo nhà xưởng (đúc thêm 2 tầng chịu lực có thể đặt máy công cụ ) 355 m2 6,454,545 645,455 7,100,000 II Chi phí máy móc thiết bị 128,221,818 12,822,182 141,044,000 1 Máy phay giường CNC 1,600 x 1,000 x 700 (mm) 18,545,455 1,854,545 20,400,000 2 Máy phay CNC 1.000 x 600 x 500 (mm) 40,000,000 4,000,000 44,000,000 3 Máy phay CNC 5 mặt 6,000,000 600,000 6,600,000 4 Máy tiện CNC D200 x 600 (mm) 5,727,273 572,727 6,300,000 5 Máy tiện đứng CNC D600 x 500 (mm) 2,672,727 267,273 2,940,000
  • 12. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 10 6 Máy mài tròn ngoài D200 x 600 (mm) 5,818,182 581,818 6,400,000 7 Máy mài phẳng 600 x 1200 (mm) 7,636,364 763,636 8,400,000 8 Máy mài phẳng 400 x 800 (mm) 3,500,000 350,000 3,850,000 9 Máy cưa thép tròn 600,000 60,000 660,000 10 Lò tôi chân không 6,000,000 600,000 6,600,000 11 Lò tôi điện 2,000,000 200,000 2,200,000 12 Các thiết bị khác : cầu trục, máy hàn , dụng cụ cầm tay , máy mài dụng cụ …phục vụ dây chuyền lắp ráp 19,090,909 1,909,091 21,000,000 13 Dụng cụ đo 2,000,000 200,000 2,200,000 14 Thiết bị máy tính, laptop, điện thoại văn phòng, phần mềm CadCam CNC 1,818,182 181,818 2,000,000 15 Xe bán tải 1,181,818 118,182 1,300,000 16 Xe tải DAEWOO 14 tấn thùng 10m3 3,000,000 300,000 3,300,000 17 Xe tải cẩu thùng ISUZU 4 tấn 498,182 49,818 548,000 18 Xe tải cẩu thùng Hyundai HD170 8.5 tấn 1,809,091 180,909 1,990,000 19 Xe nâng điện KOMATSU 1,5 tấn 223,636 22,364 246,000 20 Hệ thống PCCC 100,000 10,000 110,000 III Chi phí tư vấn thiết bị 950,124 95,012 1,045,136 1 Chi phí lập dự án 383,383 38,338 421,722 2 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 374,408 37,441 411,848 3 Chi phí kiểm tra tính đồng bộ hệ thống thiết bị 192,333 19,233 211,566 IV Chi phí khác 100,000 10,000 110,000 1 Báo cáo đánh giá tác động môi trường 100,000 10,000 110,000 V Chi phí dự phòng 12,927,194 1,292,719 14,219,914 B GIÁ TRỊ TÀI SẢN CŨ 12,398,271 39,827 12,438,098 1 Chi phí đất 12,000,000 12,000,000 2 Giá trị nhà xưởng cũ còn lại 398,271 39,827 438,098 CỘNG 161,051,952 14,905,195 175,957,147 Lãi vay trong thời gian mua sắm máy móc thiết bị 899,099 TỔNG ĐẦU TƯ (Bao gồm lãi vay) 176,856,247 4.2.2 Vốn lưu động Nhu cầu vốn lưu động cho sản xuất bao gồm: vốn mua vật tư sản xuất trước 3 tháng và vốn lưu hàng tồn kho trong thời gian chờ máy xuất xưởng. Nguồn vốn này được xác định theo nhu cầu sản xuất trong năm đầu tiên. Theo kế hoạch sản xuất năm trong năm 2015, mỗi tháng có khoảng 10 máy hoàn thành, với giá vật tư cho một máy là 2,158,474,000 đồng. Như vậy nhà máy phải lên kế hoạch sản
  • 13. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 11 xuất 3 tháng trước đó tức là từ tháng 10/2014, sản phẩm sẽ hoàn thành trong tháng 1/2015 và đưa vào kiểm tra chạy thử. Cứ thế các khâu chuẩn bị phải nối tiếp nhau để đảm bảo mỗi tháng đều chế tạo ra 10 máy thành phẩm. Nhu cầu vốn cho mua vật tư 3 tháng = Giá vật tư/máy x Số lượng máy/tháng x số tháng = 64,754,206,000 đồng. Tỷ lệ hàng tồn kho mỗi năm đầu khoảng 5% tương đương 6 máy, mỗi máy với giá thành sản xuất là 2,315,570,000 đồng. Như vậy cần thêm nguồn vốn sản xuất để thay cho lượng hàng tồn kho trên trong năm 2015. Nhu cầu vốn lưu động cho hàng tồn kho = Số lượng hàng tồn kho/năm x giá thành/máy = 13,893,422,000 đồng.  Tổng nhu cầu vốn lưu động cho năm đầu = 78,647,628,000 đồng. 4.3. Tiến độ sử dụng vốn  Vốn đầu tư TSCĐ ĐVT: 1,000 vnđ STT Hạng mục Quý IV/2014 Quý I/2015 Tổng cộng 1 Chi phí sửa chữa cải tạo nhà xưởng 7,100,000 7,100,000 2 Chi phí máy móc thiết bị 42,313,200 98,730,800 141,044,000 3 Chi phí tư vấn thiết bị 1,045,136 1,045,136 4 Chi phí khác 55,000 55,000 110,000 5 Dự phòng phí 7,109,957 7,109,957 14,219,914 Tổng 57,623,293 105,895,757 163,519,050 Với tổng đầu tư nhà xưởng mới là 163,519,050,000 đồng, dự án vay toàn bộ nguồn vốn từ ngân hàng.  Vốn lưu động Kế hoạch vay vốn lưu động cho sản xuất trong hai năm đầu như sau: ĐVT: 1,000 VNĐ Vốn lưu động 10/2014 11/2014 12/2014 01/2015 06/2015 1. Nhu cầu vốn cần cho 3 tháng mua vật tư sản xuất máy 21,584,735 21,584,735 21,584,735 2. Hàng tồn kho 6,946,711 6,946,711 Tổng cộng 21,584,735 21,584,735 21,584,735 6,946,711 6,946,711 Vốn lưu động 2016 1.Nhu cầu vốn cần cho 3 tháng mua vật tư sản xuất máy 12,950,841
  • 14. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 12 2. Hàng tồn kho 19,120,489 Tổng cộng 32,071,330 Trong năm đầu, nhu cầu vốn lưu động cần vay là 78,647,628,000 đồng, vì năm đầu mới đi vào hoạt động, nhà máy chưa đạt công suất tối đa, năm sau cần bổ sung thêm vốn lưu động là 32,071,330,000 đồng. Tổng giá trị nguồn vốn lưu động cần vay là 110,718,957,000 đồng. 4.4. Lịch vay và trả nợ  Vay vốn cố định Tỷ lệ vốn vay 100% Số tiền vay 163,519,050 Ngàn đồng Thời hạn vay 240 tháng Ân hạn vốn gốc 60 tháng Lãi vay 1.8% /năm Thời hạn trả nợ 180 tháng Số tiền vay từ ngân hàng 100% giá trị đầu tư mới tương đương 163,519,050,000 đồng, được vay trong thời gian 20 năm, ân hạn vốn gốc 5 năm. Kế hoạch trả nợ theo các năm được thể hiện cụ thể qua bảng kế hoạch trả nợ sau: ĐVT: 1,000 vnđ HẠNG MỤC 2014 2015 2016 2017 Nợ đầu kỳ 57,623,293 163,519,050 163,519,050 Vay trong kỳ 57,623,293 105,895,757 Trả nợ 173,343 2,943,343 2,951,407 2,943,343 - Lãi vay 173,343 2,943,343 2,951,407 2,943,343 - Vốn gốc - - Nợ cuối kỳ 57,623,293 163,519,050 163,519,050 163,519,050 HẠNG MỤC 2018 2019 2020 2021 Nợ đầu kỳ 163,519,050 163,519,050 160,793,732 149,892,462 Vay trong kỳ Trả nợ 2,943,343 5,660,462 13,696,774 13,492,756 - Lãi vay 2,943,343 2,935,145 2,795,504 2,591,486 - Vốn gốc 2,725,317 10,901,270 10,901,270 Nợ cuối kỳ 163,519,050 160,793,732 149,892,462 138,991,192
  • 15. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 13 HẠNG MỤC 2022 2023 2024 2025 Nợ đầu kỳ 138,991,192 128,089,922 117,188,652 106,287,382 Vay trong kỳ Trả nợ 13,296,533 13,100,310 12,909,732 12,707,864 - Lãi vay 2,395,263 2,199,040 2,008,462 1,806,594 - Vốn gốc 10,901,270 10,901,270 10,901,270 10,901,270 Nợ cuối kỳ 128,089,922 117,188,652 106,287,382 95,386,112 HẠNG MỤC 2026 2027 2028 2029 Nợ đầu kỳ 95,386,112 84,484,842 73,583,572 62,682,302 Vay trong kỳ Trả nợ 12,511,641 12,315,419 12,122,690 11,922,973 - Lãi vay 1,610,371 1,414,149 1,221,420 1,021,703 - Vốn gốc 10,901,270 10,901,270 10,901,270 10,901,270 Nợ cuối kỳ 84,484,842 73,583,572 62,682,302 51,781,032 HẠNG MỤC 2030 2031 2032 2033 2034 Nợ đầu kỳ 51,781,032 40,879,762 29,978,492 19,077,222 8,175,952 Vay trong kỳ Trả nợ 11,726,750 11,530,527 11,335,648 11,138,081 8,224,739 - Lãi vay 825,480 629,257 434,378 236,811 48,787 - Vốn gốc 10,901,270 10,901,270 10,901,270 10,901,270 8,175,952 Nợ cuối kỳ 40,879,762 29,978,492 19,077,222 8,175,952 0  Vay vốn lưu động ĐVT: 1,000 vnđ Hạng mục Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Nợ đầu kì - 64,754,206 78,647,628 110,718,957 110,718,957 Vay trong kì 64,754,206 13,893,422 32,071,330 - Lãi vay 97,930 1,343,031 1,949,372 1,992,941 1,992,941 Nợ gốc - Nợ cuối kì 64,754,206 78,647,628 110,718,957 110,718,957 110,718,957 Hạng mục Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Nợ đầu kì 110,718,957 108,873,641 101,492,378 94,111,114 86,729,850 Vay trong kì - Lãi vay 1,987,390 1,892,839 1,754,698 1,621,836 1,488,973 Nợ gốc 1,845,316 7,381,264 7,381,264 7,381,264 7,381,264
  • 16. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 14 Nợ cuối kì 108,873,641 101,492,378 94,111,114 86,729,850 79,348,586 Hạng mục Năm 2024 Năm 2025 Năm 2026 Năm 2027 Năm 2028 Nợ đầu kì 79,348,586 71,967,322 64,586,058 57,204,795 79,348,586 Vay trong kì - - Lãi vay 1,359,932 1,223,247 1,090,385 957,522 1,359,932 Nợ gốc 7,381,264 7,381,264 7,381,264 7,381,264 7,381,264 Nợ cuối kì 71,967,322 64,586,058 57,204,795 49,823,531 71,967,322 Hạng mục Năm 2029 Năm 2030 Năm 2031 Năm 2032 Năm 2033 Năm 2034 Nợ đầu kì 49,823,531 42,442,267 35,061,003 27,679,739 20,298,476 12,917,212 Vay trong kì - - - Lãi vay 827,025 691,796 558,934 426,071 294,118 160,345 Nợ gốc 7,381,264 7,381,264 7,381,264 7,381,264 7,381,264 7,381,264 Nợ cuối kì 42,442,267 35,061,003 27,679,739 20,298,476 12,917,212 5,535,948
  • 17. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 15 CHƯƠNG V: HIỆU QUẢ KINH TẾ TÀI CHÍNH 5.1 Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán Các thông số giả định trên dùng để tính toán hiệu quả kinh tế của dự án trên cơ sở tính toán của các dự án đã triển khai, các văn bản liên quan đến giá bán, các tài liệu cung cấp từ Chủ đầu tư, cụ thể như sau: - Nguồn vốn: vay 100% từ Ngân hàng phát triển - Doanh thu của dự án thu được từ sản xuất máy ép gạch. - Chi phí khấu hao Tài sản cố định: Áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Trong tính toán áp dụng thời gian khấu hao theo phụ lục đính kèm. - Lãi suất vay đối với nội tệ ưu đãi của Ngân hàng: 1.8%/năm; thời hạn vay và trả nợ 20 năm. - Thuế thu nhập doanh nghiệp của dự án: 10%/ năm trong đó miễn thuế 4 năm đầu, giảm 50% trong 9 năm tiếp theo (Dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao), các năm sau 20%/năm. - Tỷ lệ tăng giá là 3%/năm; - Tỷ lệ tăng tiền lương là 5%/năm. 5.2. Tính toán chi phí của dự án 5.2.1. Chi phí nhân công  Bộ phận quản lý hành chính Đội ngũ quản lý và nhân sự dự kiến của dự án gồm 14 người, trong đó : - Ban giám đốc chịu trách nhiệm quản lý chung gồm: + Tổng giám đốc : 1 người Chịu trách nhiệm chính đối với toàn bộ hoạt động của công ty. + Giám đốc : 1 người Phụ trách và chịu trách nhiệm về hoạt động của nhà máy, báo cáo trực tiếp cho Tổng Giám đốc. - Bộ phận hành chính: 1 người Chịu trách nhiệm tổ chức hoạt động và điều phối công việc do Giám đốc phân công. - Bộ phận nhân sự - tiền lương: 2 người Phụ trách nhân sự và chịu trách nhiệm tiền lương của công nhân viên.. - Bộ phận kế hoạch kinh doanh: 4 người Chịu trách nhiệm lên kế hoạch và triển khai thực hiện phương án kinh doanh cho hoạt động của nhà máy. - Bộ phận kế toán: 1 người Chịu trách nhiệm về thu – chi theo đúng kế hoạch và phương án kinh doanh của Giám đốc đưa ra. - Kỹ thuật: 2 người
  • 18. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 16 Chịu trách nhiệm xem xét về kỹ thuật sản xuất và thành phẩm, cũng như bảo hành sản phẩm cho khách hàng. - Thủ kho: 2 người Chịu trách nhiệm quản lí theo dõi hàng hóa nhập - xuất kho.  Bộ phận trực tiếp sản xuất Công suất sản xuất thiết bị sản xuất gạch không nung tối đa đạt là 20 máy/ tháng. Phục vụ cho nhu cầu công suất này thì số lượng nhân công trực tiếp cần như sau: - Công nhân trực tiếp sản xuất: 100 người - Công nhân vận chuyển: 10 người Tuỳ theo công suất hoạt động thực tế mỗi năm mà nhu cầu lao động và chi phí lương nhân công trực tiếp được điều chỉnh phù hợp. Chi phí nhân công hằng năm bao gồm lương của cán bộ công nhân viên, phụ cấp và các khoản chi phí BHXH,BHYT, trợ cấp khác.,…mức lương nhân viên tăng khoảng 5%/năm. ĐVT: 1,000 VNĐ TT Chức danh Số lượng Lương cơ bản Phụ cấp Tổng lương tháng Chi phí BHXH, BHYT (tháng) Tổng lương năm Chi phí BHXH, BHYT (năm) I Quản lý - hành chính 14 87,500 19,250 1,137,500 231,000 1 Ban giám đốc 2 10,000 2,000 24,000 5,280 312,000 63,360 2 Hành chính 1 4,500 500 5,000 1,100 65,000 13,200 3 Nhân sự - tiền lương 2 4,500 500 10,000 2,200 130,000 26,400 4 Kế hoạch - kinh doanh 4 4,000 500 18,000 3,960 234,000 47,520 5 Kế toán 1 4,000 500 4,500 990 58,500 11,880 6 Kỹ thuật 2 7,000 500 15,000 3,300 195,000 39,600 7 Thủ kho 2 5,000 500 11,000 2,420 143,000 29,040 II Công nhân trực tiếp 110 440,000 96,800 5,720,000 1,161,600 1 Công nhân sản xuất 100 3,500 500 400,000 88,000 5,200,000 1,056,000 2 Công nhân vận chuyển 10 3,500 500 40,000 8,800 520,000 105,600 TỔNG CỘNG 124 527,500 116,050 6,857,500 1,392,600 5.2.2. Chi phí hoạt động Chi phí hoạt động bao gồm chi phí hoạt động bao gồm: chi phí sản xuất trực tiếp sản phẩm và chi phí gián tiếp tạo nên sản phẩm. Chi phí trực tiếp bao gồm: chi phí chi tiết lắp ráp máy, chi phí điện nước, chi phí nhân công và chi phí khấu hao.
  • 19. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 17 Chi phí gián tiếp bao gồm: chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí bảo trì máy móc thiết bị, chi phí bảo hiểm, chi phí lương quản lý hành chính, chi phí quản lý bán hàng và chi phí khác.  Chi phí các chi tiết máy Chi phí các bộ phận lắp ráp máy như sau: ĐVT: VNĐ STT TÊN GỌI ĐVT SL ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN I MÁY ÉP 140T 463,808,900 1 Thớt trên, dưới - Lê Duyên Anh thực hiện Cái 2 52,200,000 104,400,000 2 Phôi trục dẫn hướng Cái 4 28,500,000 114,000,000 3 Gia công trục dẫn hướng Cái 4 2,850,000 11,400,000 4 Các chi tiết máy ép Bộ 1 90,400,000 90,400,000 5 Bạc trượt Bộ 1 66,640,000 66,640,000 6 Bạc trượt - phôi thau Bộ 1 23,000,000 23,000,000 7 Chân máy ép Bộ 1 33,960,000 33,960,000 8 Bu lông - vít các loại Bộ 1 6,000,000 6,000,000 9 Chén dầu bôi trơn Cái 8 250,000 2,000,000 10 Các chi tiết máy ép ( Bảng Ctiet) Bộ 1 12,008,900 12,008,900 II GRIPPER ( THAY ĐỔI THEO LOẠI GẠCH) 5,856,240 1 Các chi tiết GRIPPER ( Bảng Ctiet) Bộ 1 5,856,240 5,856,240 III FEEDER 66,803,603 1 HỘP CẤP LIỆU Bộ 1 8,500,000 8,500,000 2 ĐÁY CẤP LIỆU Bộ 1 6,500,000 6,500,000 3 Các chi tiết FEEDER ( Bảng Ctiet) Bộ 1 11,733,603 11,733,603 4 Cao su gripper Bộ 1 1,000,000 1,000,000 5 Bec phun dầu Cái 3 1,200,000 3,600,000 6 Bình chứa dầu Cái 1 5,000,000 5,000,000 7 Vật tư bộ phun dầu Bộ 1 15,000,000 15,000,000 8 Motor dầu (Rung) Cái 1 3,850,000 3,850,000 9 Motor dầu (Nạp Liệu) Cái 1 3,850,000 3,850,000 10 Xy lanh nạp liệu Cái 1 4,900,000 4,900,000 11 Sàng ( Bảng Ctiet) Bộ 1 2,870,000 2,870,000 IV MÁY RUNG 3,360,380 1 Các chi tiết MÁY RUNG ( Bảng Ctiet) Bộ 1 3,360,380 3,360,380 V CỤM NÂNG GẠCH 2,500,000
  • 20. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 18 1 CỤM NÂNG GẠCH Bộ 1 11,434,000 11,434,000 2 Xy lanh khí nén Cái 1 2,500,000 2,500,000 VI CỤM CẤP KHAY 18,010,000 1 CỤM CẤP KHAY Bộ 1 12,130,000 12,130,000 2 Xy lanh thủy lực Cái 1 5,880,000 5,880,000 VII KHUÔN GẠCH 372,880,000 1 Vỏ khuôn Bộ 1 75,100,000 75,100,000 2 Ruột khuôn Bộ 1 180,180,000 180,180,000 3 Ty lỗ gạch Bộ 1 36,000,000 36,000,000 4 Ty lói Bộ 1 81,600,000 81,600,000 VIII SKIP - MÁY TRỘN -PHỄU TRUNG GIAN - BĂNG TẢI 177,860,953 1 SKIP Bộ 1 37,500,000 37,500,000 2 Máy trộn Bộ 1 35,000,000 35,000,000 3 Phễu trung gian Bộ 1 8,500,000 8,500,000 4 Băng tải vào nguyên liệu Bộ 1 37,000,000 37,000,000 5 Băng tải xích đầu ra gạch Cái 1 38,000,000 38,000,000 6 Xích 3 dãy t=15.875 Sợi 1 600,000 600,000 7 Bạc đạn trục chính 6314 và 6308, Phớt Cái 1 3,100,000 3,100,000 8 Xy lanh khí nén - Van Cái 1 2,500,000 2,500,000 9 Khớp nối trục máy trộn Bộ 1 800,000 800,000 10 Các chi tiết MÁY TRỘN ( Bảng Ctiet) Bộ 1 5,193,900 5,193,900 11 Skip loadcell ( Bảng Ctiet) Bộ 1 2,667,053 2,667,053 12 Công xưởng lắp ráp Công 14 500,000 7,000,000 IX XY LANH THỦY LỰC 245,080,000 1 Xy lanh thủy lực - XL+Piston phôi ống Bộ 2 99,910,000 199,820,000 2 Phớt - O-ring Bộ 1 39,660,000 39,660,000 3 xy lanh ép phụ Cái 1 5,600,000 5,600,000 X BỘ NGUỒN THỦY LỰC 195,950,000 1 Thùng dầu phụ Cái 1 1,700,000 1,700,000 2 Thùng dầu Cái 1 8,000,000 8,000,000 3 Đế gá motor Cái 1 500,000 500,000 4 Ống kẽm Þ90 Cây 1 1,000,000 1,000,000 5 Van các loại Bộ 1 80,200,000 80,200,000 6 Bơm piston lưu lượng thay đổi Cái 1 42,000,000 42,000,000 7 Phụ tùng đường ống, ống cao su chịu áp Bộ 1 25,000,000 25,000,000
  • 21. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 19 8 Bơm dầu bằng tay Cái 1 950,000 950,000 9 Dầu thủy lực Lít 600 52,500 31,500,000 10 Khớp nối trục motor Cái 1 1,700,000 1,700,000 11 Co ống nối các loại (Bảng Ctiet) Bộ 1 1,000,000 1,000,000 12 Bộ gắn valve refill Cái 4 500,000 2,000,000 13 Đế nối đường ống dầu (gắn trên máy ép) Cái 1 400,000 400,000 XI HỆ THỐNG ĐiỆN 256,473,420 1 Tủ trung tâm Cái 1 2,950,000 2,950,000 2 Tủ điện nhỏ 300x500x210 Cái 1 500,000 500,000 3 Tủ điện nhỏ 400x500x210 Cái 1 400,000 400,000 4 Tủ điện nhỏ 300x400x210 Cái 2 310,000 620,000 5 Tủ điện nhỏ 200x300x150 Cái 1 200,000 200,000 6 CB 3 pha 150A Cái 1 1,450,000 1,450,000 7 CB 3 pha 50A Cái 1 570,000 570,000 8 CB 3 pha 50A Cái 1 570,000 570,000 9 Contactor Motor thủy lực 45KW MC 100-COIL 220V Cái 1 1,850,000 1,850,000 10 Contactor Motor trộn 11KW MC 40-COIL 220V Cái 1 810,000 810,000 11 Contactor Motor skip tải 2.2KW MC 18-COIL 220V Cái 2 375,000 750,000 12 Contactor Motor băng tải 1.5KW MC 9-COIL 220V Cái 2 220,000 440,000 13 ContactorMotor bơm nước 0.75KW MC 9-COIL 220V Cái 1 220,000 220,000 14 ContactorMotor quạt 0.75KW MC 9-COIL 220V Cái 1 220,000 220,000 15 Relay nhiệt Motor thủy lực MT 95 80-100A Cái 2 750,000 1,500,000 16 Relay nhiệt Motor trộn MT 22 28- 40A Cái 1 250,000 250,000 17 Relay nhiệt Motor skip tải MT 12 12-18A Cái 2 180,000 360,000 18 Relay nhiệt Motor băng tải MT 12 6-9A Cái 2 180,000 360,000 19 Relay nhiệt Motor bơm nước MT 12 4-6A Cái 1 180,000 180,000 20 Relay nhiệt Motor quạt làm mát MT 12 4-6A Cái 1 180,000 180,000 21 CPU 226 AC/DC/RELAY Cái 1 9,500,000 9,500,000 22 Module mở rộng EM223 Cái 1 4,850,000 4,850,000 23 Module analog EM231 Cái 1 2,900,000 2,900,000
  • 22. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 20 24 Cáp truyền ADAPTER USB Cái 1 6,000,000 6,000,000 25 Công tắc hành trình Cái 9 682,000 6,138,000 26 Công tắc hành trình Cái 4 954,000 3,816,000 27 Nguồn ổn áp Cái 1 1,080,000 1,080,000 28 Relay kiếng+Đế Cái 30 76,000 2,280,000 29 Cảm biến tiệm cận Cái 1 820,000 820,000 30 Cảm biến áp suất Cái 1 3,107,000 3,107,000 31 Nút dừng khẩn cấp Cái 2 60,000 120,000 32 Nút nhấn +đèn 24V Cái 1 105,000 105,000 33 Nút nhấn +đèn 24V Cái 1 130,000 130,000 34 Nút nhấn Cái 7 45,000 315,000 35 Nút nhấn Cái 8 45,000 360,000 36 Nút nhấn Cái 1 45,000 45,000 37 Đèn 220V Cái 3 59,000 177,000 38 Công tắc xoay Cái 5 53,500 267,500 39 Van điện điều khiển khí nén Cái 3 870,000 2,610,000 40 Ổ cắm điều khiển Bộ 8 140,000 1,120,000 41 Ổ cắm động lực Bộ 6 140,000 840,000 42 Motor chính bộ nguồn thủy lực 45KW Cái 1 45,000,000 45,000,000 43 Motor máy trộn 11KW Cái 1 10,672,000 10,672,000 44 Hoộp giảm tốc 1/15 Cái 1 23,870,000 23,870,000 45 Motor skip SH40-40R 2.2A Cái 1 16,600,000 16,600,000 46 Motor bơm nước 0.75KW Cái 1 6,700,000 6,700,000 47 Quạt làm mát 0.5KW Cái 1 28,000,000 28,000,000 48 Loadcell Cái 4 1,250,000 5,000,000 49 Hộp nối Loadcell Cái 1 1,050,000 1,050,000 50 Đầu hiển thị Cái 1 5,100,000 5,100,000 51 Cân bàn 2 KG Cái 1 4,150,000 4,150,000 52 Lò vi sóng Cái 1 2,300,000 2,300,000 53 Dây điều khiển 2 lõi (2*0.5mm2) m 50 4,278 213,900 54 Dây điều khiển 3 lõi (3*0.5mm2) m 20 5,766 115,320 55 Dây điều khiển 12 lõi (12*0.5mm2) m 50 19,440 972,000 56 Dây động lực 4 lõi (3*35mm2+1*10mm2) m 5 250,000 1,250,000 57 Dây động lực 4 lõi (3*25mm2+1*10mm2) m 10 178,470 1,784,700 58 Dây động lực 4 lõi (3*10mm2+1*4mm2) m 15 81,000 1,215,000 59 Dây động lực 4 lõi m 4 55,000 220,000
  • 23. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 21 (3*6mm2+1*2.5mm2) 60 Dây động lực 4 lõi (3*1.5mm2+1*1mm2) m 50 16,000 800,000 61 Máy rửa trạm Cái 1 3,500,000 3,500,000 62 Máy nén khí TUCO ASIAN TCA 5.5T 150L, 5.5HP Cái 1 20,500,000 20,500,000 63 Máy vi tính Cái 1 7,000,000 7,000,000 64 Vật tư phụ lắp tủ điện Cái 1 2,000,000 2,000,000 65 Công xưởng thực hiện Công 15 500,000 7,500,000 XII PHẦN KHÁC 68,350,000 1 Bu lông các loại Bộ 1 13,000,000 13,000,000 2 Vật tư khí nén Bộ 1 15,000,000 15,000,000 3 Vật tư cấp nước Bộ 1 400,000 400,000 4 Sơn (vật tư + công ) Bộ 1 17,000,000 17,000,000 5 Sắt ống tròn Þ27, cây 6 m - 1 cây Cây 1 250,000 250,000 6 Thép gân tấm - 10 tấm Bộ 1 5,000,000 5,000,000 7 Sắt L50x50 - 8 cây Bộ 1 2,400,000 2,400,000 8 Van điều khiển khí nén Bộ 1 2,000,000 2,000,000 9 Máng điện Bộ 1 3,500,000 3,500,000 10 Van bi Inox, nhựa Bộ 1 770,000 770,000 11 Dây điện Bộ 1 7,300,000 7,300,000 12 Ốc vít Bộ 1 500,000 500,000 13 Lưới che Tấm 1 240,000 240,000 14 Sơn Bạch Tuyết Thùng 2 270,000 540,000 15 Phích cắm điện Cái 10 45,000 450,000 TỔNG CỘNG 1,876,933,496  Chi phí điện nước Chi phí điện nước trung bình 2,000,000 đồng/tháng, chi phí này tăng trung bình 5%/năm.  Chi phí khấu hao tài sản cố định ĐVT: 1,000 vnđ TT Hạng Mục Thời gian KH 2014 2015 2016 0 1 2 1 Giá trị tài sản đầu kỳ 157,756,247 157,756,247 141,239,349 - Chi phí sửa chữa cải tạo nhà xưởng 10 7,100,000 7,100,000 6,390,000 - Chi phí thiết bị (10 năm) 10 141,044,000 141,044,000 126,939,600
  • 24. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 22 - Chi phí tư vấn, chi phí QLDA, chi phí khác,dự phòng phí (7 năm) 7 16,274,149 16,274,149 13,949,271 - Giá trị nhà xưởng cũ còn lại 5 438,098 438,098 350,478 2 Khấu hao trong kỳ - 16,516,898 16,516,898 - Chi phí sửa chữa cải tạo nhà xưởng 710,000 710,000 - Chi phí thiết bị (10 năm) 14,104,400 14,104,400 - Chi phí tư vấn, chi phí QLDA, chi phí khác,dự phòng phí (7 năm) 2,324,878 2,324,878 - Giá trị nhà xưởng cũ còn lại 87,620 87,620 3 Giá trị tài sản cuối kỳ 157,756,247 141,239,349 141,239,349  Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí quản lý doanh nghiệp chiếm 0.5% doanh thu của dự án.  Chi phí bảo trì máy móc thiết bị Chiếm 1% giá trị máy móc thiết bị, chi phí này có thể phát sinh từ năm thứ 2.  Chi phí bảo hiểm Chi phí này chiếm 0.5% giá trị đầu tư máy móc thiết bị.  Chi phí vận chuyển Ước tính chi phí vận chuyển từ các bộ phận lắp ráp máy đến thành phẩm khoảng 10,000,000 đồng/máy. 5.2.3. Giá thành sản phẩm ĐVT: 1,000 vnđ TT Năm 2015 2016 2017 2018 Hạng mục 1 2 3 4 I Chi phí sản xuất trực tiếp 1 Chi phí giá thiết bị sản xuất 247,755,222 297,306,266 346,857,310 408,300,605 2 Chi phí điện, nước 24,000 24,720 25,462 26,225 3 Chi phí nhân công sản xuất trực tiếp 6,881,600 7,225,680 7,586,964 7,966,312 4 Chi phí khấu hao 16,516,898 16,516,898 16,516,898 16,516,898 II Chi phí sản xuất gián tiếp 2 Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,738,500 2,067,900 2,525,400 2,978,142 3 Chi phí bảo trì máy móc thiết bị 1,410,440 1,452,753 1,496,336 4 Phí bảo hiểm 705,220 726,377 740,904 763,131 5 Chi phí vận chuyển 1,140,000 1,356,000 1,656,000 1,896,000 6 Chi phí lương quản lý bán hàng 1,368,500 1,436,925 1,508,771 1,584,210
  • 25. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 23 7 Chi phí khác 1,738,500 2,067,900 2,525,400 2,978,142 TỔNG CỘNG 277,868,439 330,139,105 381,395,862 444,506,002 Số lượng sản xuất 120 144 168 192 Giá thành 1 máy 2,315,570 2,292,633 2,270,213 2,315,135 5.3. Hiệu quả kinh tế - tài chính 5.3.1. Doanh thu dự án Sau thời gian mua sắm máy móc và chuẩn bị sản xuất, đầu năm 2015 dự án sẽ đi vào hoạt động với công suất sản xuất ban đầu 10 máy/tháng, giá bán tăng 3% sau 3 năm. ĐVT: 1,000 VNĐ NĂM 2015 2016 2017 2018 2019 TÊN SẢN PHẨM 1 2 3 4 5 Số tháng sản xuất 12 12 12 12 12 Tỷ lệ sản xuất máy 50% 60% 70% 80% 90% Tỷ lệ tồn kho 5% 10% 10% 10% 10% Tỷ lệ tăng giá bán 1.00 1.00 1.00 1.03 1.03 Máy TH-10 (10 triệu viên) Số lượng sản xuất (dây chuyền) 120 144 168 192 216 +Số lượng tồn kho 6 14 17 19 22 + Số lượng tiêu thụ 114 136 166 190 214 + Đơn giá 3,050,000 3,050,000 3,050,000 3,141,500 3,141,500 Doanh thu 347,700,000 413,580,000 505,080,000 595,628,400 671,024,400 5.3.2. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án  Bảng tổng hợp doanh thu, chi phí - lợi nhuận và khả năng vay trả nợ ĐVT: 1,000 VNĐ TT Khoản mục 2015 2016 2017 2018 2019 1 2 3 4 5 I Tổng lợi ích hàng năm ( Bi ) - Tr.đ. 347,700,000 413,580,000 505,080,000 595,628,400 671,024,400 Doanh thu bán máy 347,700,000 413,580,000 505,080,000 595,628,400 671,024,400 + Máy TH -3 (10 triện viên) 347,700,000 413,580,000 505,080,000 595,628,400 671,024,400 II Chi phí giá thành hàng năm (Ct) 263,975,018 311,018,617 376,270,187 438,194,988 491,825,871 Giá vốn hàng bán máy TH-3 263,975,018 311,018,617 376,270,187 438,194,988 491,825,871 EBIT 83,724,982 102,561,383 128,809,813 157,433,412 179,198,529 Lãi vay vốn cố định 2,943,343 2,951,407 2,943,343 2,943,343 2,935,145
  • 26. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 24 Lãi vay vốn lưu động 1,343,031 1,949,372 1,992,941 1,992,941 1,987,390 EBT 79,438,609 97,660,605 123,873,529 152,497,128 174,275,995 3 Thuế thu nhập doanh nghiệp Vtn= (B-Ct - GTGT - Vk) * 10% - - - 8,713,800 IV Lợi nhuận sau thuế (LN st ) ( LN st = B - Ct-Tn ) 79,438,609 97,660,605 123,873,529 152,497,128 165,562,195 V Cân bằng thu chi tài chính ( Bi - Ci ) VI Tổng nguồn dùng để trả nợ của dự án 95,955,507 114,177,503 140,390,427 169,014,026 182,079,093 - Khấu hao TSCĐ (Dt) 16,516,898 16,516,898 16,516,898 16,516,898 16,516,898 - Lợi nhuận sau thuế dùng trả nợ 79,438,609 97,660,605 123,873,529 152,497,128 165,562,195 VII Kế hoạch trả nợ - - - - 4,570,633 1 Vốn cố định - - - - 2,725,317 Nợ gốc phải trả 0 0 0 0 2,725,317 2 Vốn lưu động 0 0 0 0 1,845,316 Nợ gốc phải trả 0 0 0 0 1,845,316 VIII Cân bằng trả nợ = ( VI ) - ( VII ) 95,955,507 114,177,503 140,390,427 169,014,026 177,508,459 IX Nguồn hợp pháp khác để trả nợ 0 0 0 0 0 X Tích luỹ sau trả nợ (Tổng cân bằng - nguồn hợp pháp khác để trả nợ ) 95,955,507 114,177,503 140,390,427 169,014,026 177,508,459 Dự án được hỗ trợ lãi vay ưu đãi cho ngành cơ khí trọng điểm quốc gia với mức thuế ưu đãi 10% trong 15 năm, miễn thuế 4 năm đầu, giảm 50% thuế trong 9 năm tiếp theo và 2 năm còn lại áp dụng thuế 10%, các năm sau vẫn áp dụng mức thuế thông thường cho doanh nghiệp.  Báo cáo ngân lưu dự án Với suất chiết khấu WACC = 4.9%, được tính toán như sau: Năm 2014 2015 2016 2017 2018 D (Vốn vay) 57,623,293 163,519,050 163,519,050 163,519,050 163,519,050 E (Vốn chủ sở hữu) 13,337,197 13,337,197 13,337,197 13,337,197 13,337,197 E+D (Tổng Vốn) 70,960,490 176,856,247 176,856,247 176,856,247 176,856,247
  • 27. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 25 %D = D/(E+D) (Tỷ lệ Vốn vay) 81.2% 92.5% 92.5% 92.5% 92.5% %E = E/(E+D) (Tỷ lệ Vốn chủ sở hữu) 19% 8% 8% 8% 8% WACC danh nghĩa 4.5% 2.6% 2.6% 2.6% 2.6% Năm 2019 2020 2021 2022 2023 D (Vốn vay) 160,793,732 149,892,462 138,991,192 128,089,922 117,188,652 E (Vốn chủ sở hữu) 13,337,197 13,337,197 13,337,197 13,337,197 13,337,197 E+D (Tổng Vốn) 174,130,929 163,229,659 152,328,389 141,427,119 130,525,849 %D = D/(E+D) (Tỷ lệ Vốn vay) 92.3% 91.8% 91.2% 90.6% 89.8% %E = E/(E+D) (Tỷ lệ Vốn chủ sở hữu) 8% 8% 9% 9% 10% WACC danh nghĩa 2.6% 2.7% 2.8% 2.9% 3.1%
  • 28. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 26 Bảng báo cáo ngân lưu ĐVT: 1,000 vnđ Năm 2014 2015 2016 2017 0 1 2 3 NGÂN LƯU VÀO Doanh thu 347,700,000 413,580,000 505,080,000 Thay đổi hàng tồn kho (13,893,422) (19,120,489) (5,125,676) Thu hồi đất Tổng ngân lưu vào - 333,806,578 394,459,511 499,954,324 NGÂN LƯU RA Chi phí đầu tư ban đầu 57,623,293 105,895,757 Lãi vay trong thời gian xây dựng 173,343 725,756 Giá trị tài sản còn lại 12,438,098 Vốn lưu động cần dùng 78,647,628 32,071,330 96,724,144 Chi phí hoạt động và sản xuất 277,868,439 330,139,105 381,395,862 Nợ vay 173,343 2,943,343 2,951,407 2,943,343 Lãi vay vốn lưu động 97,930 1,343,031 1,949,372 1,992,941 Tổng ngân lưu ra 70,506,007 467,423,953 367,111,214 483,056,291 Ngân lưu ròng trước thuế (70,506,007) (133,617,375) 27,348,298 16,898,034 Thuế TNDN - - - Ngân lưu ròng sau thuế (70,506,007) (133,617,375) 27,348,298 16,898,034 Hệ số chiết khấu 1.00 0.87 0.76 0.66 Hiện giá ngân lưu ròng (70,506,007) (116,189,022) 20,679,242 11,110,731 Hiện giá tích luỹ (70,506,007) (186,695,029) (166,015,787) (154,905,056) TT Chỉ tiêu Giá trị 1 NPV 249,053,370,000 2 IRR 29% 3 Thời gian hoàn vốn 8 năm  NPV 249,053,370,000 đồng > 0  Dự án mang tính khả thi cao  IRR = 29% > > re = 4.9%  Dự án sinh lợi cao và hiệu quả đầu tư lớn  Thời gian hoàn vốn nhanh trong vòng 8 năm (bao gồm cả thời gian đầu tư).
  • 29. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 27 Nhận xét: Qua bảng phân tích các chỉ tiêu kinh tế của dự án cho thấy rằng dự án đều có NPV dương, mang lại hiệu quả đầu tư. Chỉ số IRR dự án tương đối phù hợp và đảm bảo tính sinh lợi cho dự án không những đám ứng nhu cầu tài chính, mà dự án còn có ý nghĩa rất lớn trong xã hội. Thời gian hoàn vốn của dự án phù hợp với tiến độ xây dựng và hoạt động, đảm bảo dự án có thể hoàn trả nợ đúng hạn.
  • 30. Chủ đầu tư: Công ty CP Chế tạo máy và Sản xuất Vật liệu mới Trung Hậu Trang 28 CHƯƠNG VI: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Việc thực hiện đầu tư Dự án “Nhà máy Cơ khí sản xuất Máy ép gạch 240 máy/năm” góp phần vào việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế xã hội. Báo cáo thuyết minh dự án là căn cứ để các cấp chính quyền phê duyệt chủ trương và trên cơ sở đó nhà đầu tư triển khai các nguồn lực để phát triển. Không chỉ tiềm năng về kinh tế về thị trường nguyên liệu đầu vào và đầu ra cho sản phẩm mà dự án còn rất khả thi qua các thông số tài chính. Điều này cho thấy dự án mang lại lợi nhuận cao cho nhà đầu tư niềm tin lớn khi khả năng thanh toán nợ vay cao và thu hồi vốn đầu tư nhanh. Thêm vào đó, dự án còn đóng góp rất lớn cho ngân sách Nhà Nước và giải quyết một lượng lớn lực lượng lao động. Vậy dự án thực hiện sẽ mang lại nhiều yếu tố thuận lợi như sau:  Bảo vệ môi trường  Mang lại lợi ích kinh tế cho chủ đầu tư.  Cải thiện đời sống cho người dân  Phù hợp với định hướng phát triển kinh tế, chủ trương kêu gọi đầu tư của nhà nước  Xét về mặt kinh tế, các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cho thấy dự án thực hiện sẽ mang lại nhiều hiệu quả. Tóm lại, thị trường đang có nhu cầu lớn về máy móc thiết bị sản xuất vật liệu xây dựng không nung và gạch không nung, do đó việc ra đời của dự án rất phù hợp với tình hình chung của xã hội, góp phần bảo vệ môi trường. Hơn thế nữa dự án đi vào hoạt động sẽ giải quyết được công ăn việc làm, tạo thu nhập cho nhiều người. Điều đó cho thấy dự án rất khả thi về nhiều mặt. Đề nghị các cơ quan chức năng tạo điều kiện giúp đỡ chủ đầu tư để dự án sớm được phê duyệt và đi vào hoạt động. Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2014 CHỦ ĐẦU TƯ CÔNG TY CP CHẾ TẠO MÁY VÀ SẢN XUẤT VẬT LIỆU MỚI TRUNG HẬU Trần Trung Nghĩa