Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...
Tư vấn xây dựng Khu Du lịch nghỉ dưỡng Dateh | Dịch Vụ Lập Dự Án Đầu Tư - duanviet.com.vn | 0918755356
1. C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p – T do –H nh phúcộ ậ ự ạ
----------- ----------
BÁO CÁO Đ U T D ÁNẦ Ư Ự
KHU DU L CH NGH D NGỊ Ỉ ƯỠ
SINH THÁI Đ T HẠ Ẻ
Đ A ĐI MỊ Ể : Xã Qu ng Tr , huy n Đ T h, t nh Lâm Đ ngả ị ệ ạ ẻ ỉ ồ
Lâm Đồng, năm 2016
2. M C L CỤ Ụ
II.1.2. Đơn vị hành chính............................................................................................4
II.5. Căn cứ pháp lý................................................................................................15
II.6. Kết luận sự cần thiết đầu tư............................................................................16
V.1. Quy mô dự án.................................................................................................17
V.1.1. Hạng mục xây dựng.......................................................................................17
V.1.2. Máy móc thiết bị............................................................................................17
V.2. Quy hoạch dự án............................................................................................18
V.3. Giải pháp thi công..........................................................................................21
V.4. Cảnh quan môi trường....................................................................................22
VI.3. Kết quả tổng mức đầu tư...............................................................................27
VII.1.3 Nhu cầu vốn lưu động..................................................................................29
3. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
CH NG I: GI I THI U CH Đ U T VÀ D ÁN Đ U TƯƠ Ớ Ệ Ủ Ầ Ư Ự Ầ Ư
I.1. Gi i thi u v ch đ u tớ ệ ề ủ ầ ư
Ch đ u tủ ầ ư :
Mã s doanh nghi pố ệ :
N i c pơ ấ :
Đăng ký l n đ uầ ầ :
Ng i đ i di nườ ạ ệ : Ch c v : Giám đ cứ ụ ố
Đ a ch tr sị ỉ ụ ở :
V n đi u l :ố ề ệ
Ngành ngh KDề :
I.2. Mô t s b thông tin d ánả ơ ộ ự
Tên d ánự : Khu du l ch nghĩ d ng sinh thái Đ T hị ưỡ ạ ẻ
Đ a đi m đ u tị ể ầ ư : xã Qu ng Tr , huy n Đ T h, t nh Lâm Đ ngả ị ệ ạ ẻ ỉ ồ
Di n tíchệ : 20.9 ha
M c tiêu đ u tụ ầ ư : T n d ng đ c l i th v thiên nhiên, đ u t m i Khu du l ch,ậ ụ ượ ợ ế ề ầ ư ớ ị
ngh d ng sinh thái k t h p đ c đáo v i thiên nhiên, nâng cao giá tr đ i s ng cho dân đ aỉ ưỡ ế ợ ộ ớ ị ờ ố ị
ph ng. Bên c nh đó đáp ng đ c nhu c u cung c p các d ch v du l ch cho khách du l chươ ạ ứ ượ ầ ấ ị ụ ị ị
xã Qu ng Tr , huy n Đ T h t nh Lâm Đ ng, khách du l ch t các t nh lân c n cũng nhả ị ệ ạ ẻ ỉ ồ ị ừ ỉ ậ ư
trên toàn qu c. Đ ng th i d án cũng phù h p v i m c tiêu quy ho ch và yêu c u phátố ồ ờ ự ợ ớ ụ ạ ầ
tri n c a t nh Lâm Đ ng.ể ủ ỉ ồ
M c đích đ u tụ ầ ư :
- Nh m cung c p s n ph m du l ch phù h p v i quy ho ch t ng th phát tri n du l chằ ấ ả ẩ ị ợ ớ ạ ổ ể ể ị
t nh Lâm Đ ng nói chung, huy n Đ T h nói riêng; đ ng th i th a mãn nhu c u thamỉ ồ ệ ạ ẻ ồ ờ ỏ ầ
quan, ngh d ng, vui ch i gi i trí c a khách du l ch trong và ngoài n c;ỉ ưỡ ơ ả ủ ị ướ
- T o nhu c u v công ăn vi c làm cho b ph n dân c t i đ a ph ng tr c m t và vạ ầ ề ệ ộ ậ ư ạ ị ươ ướ ắ ề
lâu dài tham gia vào các ho t đ ng đ u t xây d ng, các ho t đ ng d ch v và qu n lýạ ộ ầ ư ự ạ ộ ị ụ ả
ho t đ ng c a khu d án. Đ ng th i, đáp ng yêu c u khu vui ch i gi i trí cho ng i dânạ ộ ủ ự ồ ờ ứ ầ ơ ả ườ
trong toàn huy n.ệ
- Hình th c qu n lý: Ch đ u t tr c ti p qu n lý d án thông qua ban Qu n lý d ánứ ả ủ ầ ư ự ế ả ự ả ự
do ch đ u t thành l p.ủ ầ ư ậ
T ng m c đ u tổ ứ ầ ư : 48,292,686,000 đ ng (B n m i tám t , hai trăm chín m iồ ố ươ ỷ ươ
hai tri u, sáu trăm tám m i sáu nghìn đ ng)ệ ươ ồ .
- V n ch s h uố ủ ở ữ : chi mế 54% t ng m c đ u t t ng đ ng v i:26,250,556,000ổ ứ ầ ư ươ ươ ớ
đ ng (Hai m i sáu t , hai trăm năm m i tri u, năm trăm năm m i sáu nghìn)ồ ươ ỷ ươ ệ ươ
- V n vay :ố chi m 46% t ng đ ng v i 22,042,130,000 đ ng (Hai m iế ươ ươ ớ ồ ươ
hai t , không trăm b n m i hai, m t trăm ba m i nghìn)ỷ ố ươ ộ ươ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 1
4. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
Ti n đ th c hi n : D án có hai giai đo n th c hi n. giai đo n Iế ộ ự ệ ự ạ ự ệ ạ : 09/2016-11/2016 ;
giai đo n IIạ : 11/2016-12/2016. Th i gian ho t đ ng c a d án là 50 năm và d tính đ uờ ạ ộ ủ ự ự ầ
năm 2017 d án s đi vào ho t đ ng;ự ẽ ạ ộ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 2
5. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
CH NG II: CĂN C XÁC Đ NH S C N THI TƯƠ Ứ Ị Ự Ầ Ế
Đ U T D ÁNẦ Ư Ự
II.1. Môi tr ng vùng th c hi n d ánườ ự ệ ự
II.1.1. V trí đ a lýị ị
a/ Phía Đông giáp v i huy n Đ Huoaiớ ệ ạ
b/ Phía Tây giáp v i huy n Cát Tiênớ ệ
c/ Phía Nam giáp v i t nh Đ ng Naiớ ỉ ồ
d/ Phía B c giáp v i huy n B o Lâmắ ớ ệ ả
Huy n Đ T h n m trên ph n chuy n ti p gi a cao nguyên Di Linh, B o L c v iệ ạ ẻ ằ ầ ể ế ữ ả ộ ớ
vùng Đông Nam B , đ a hình th p d n v phía Tây, Tây Nam, t đ cao 600m xu ng cònộ ị ấ ầ ề ừ ộ ố
d i 120m h l u sông Đ Nha, Đ T h. Đ a hình Đ T h chia làm hai d ng:ướ ở ạ ư ạ ạ ẻ ị ạ ẻ ạ
Đ a hình vùng núi cao, b chia c t m nh chi m di n tích t ng đ i l n, phân bị ị ắ ạ ế ệ ươ ố ớ ổ ở
th ng l u các con sông Đ T h, Đ Lây, Đ Kho, Đ B , trong vùng thu c đ a ph n xãượ ư ạ ẻ ạ ạ ạ ộ ộ ị ậ
Đ Pal, Qu ng Tr , M Đ c, Qu c Oai và m t ph n các xã Đ Lây, H ng Lâm, An Nh n.ạ ả ị ỹ ứ ố ộ ầ ạ ươ ơ
Đ a hình vùng núi th p xen k v i các thung lũng h p, có đ cao trung bình 200m,ị ấ ẽ ớ ẹ ộ
t p trung phía Nam và Tây Nam c a huy n, đ a hình này n m h l u các sông nói trênậ ở ủ ệ ị ằ ở ạ ư
và hình thành nên m t vùng đ t t ng đ i b ng ph ng thu c xã Hà Đông, th tr n Đ T hộ ấ ươ ố ằ ẳ ộ ị ấ ạ ẻ
và m t ph n các xã M Đ c, Qu c Oai, An Nh n, H ng Lâm, Đ Lây, Đ Kho.ộ ầ ỹ ứ ố ơ ươ ạ ạ
Hình nh: Xã Qu ng Tr huy n Đ T h ch p t v tinhả ả ị ệ ạ ẻ ụ ừ ệ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 3
6. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
.
Hình: B n đ c a huy n Đả ồ ủ ệ ạ T h, t nh Lâm Đ ngẻ ỉ ồ
II.1.2. Đơn vị hành chính
Huy n Đ T h bao g m Th tr n Đ T h và 10 xãệ ạ ẻ ồ ị ấ ạ ẻ
STT Tên xã Di n tíchệ
1 Th tr n Đ T hị ấ ạ ẻ 24,96
2 Xã Đ Lâyạ 27,47
3 Xã H ng Lâmươ 23,18
4 Xã An Nh nơ 69,08
5 Xã M Đ cỹ ứ 103,91
6 Xã Qu c Oaiố 85,98
7 Xã Hà Đông 4,11
8 Xã ĐaPal 52,02
9 Xã Tri u H iệ ả 32,19
10 Xã Qu ng Trả ị 62,88
11 Xã Đ Khoạ 38,41
--------------------------------------------------------------------------- Trang 4
7. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
II.1.3. Đi u ki n t nhiênề ệ ự
Khí h uậ
Huy n Đ T h có 2 ch đ khí h u đan xen nhau: Khí h u cao nguyên Nam Trungệ ạ ẻ ế ộ ậ ậ
B và khí h u Đông Nam B , trong đó: vùng núi phía B c có khí h u cao nguyên, nên nhi tộ ậ ộ ắ ậ ệ
đ th p và mát m , l ng m a l n và phân b t ng đ i đ u gi a các tháng trong năm;ộ ấ ẻ ượ ư ớ ố ươ ố ề ữ
vùng phía Nam ch u nh h ng c a khí h u mi n Đông Nam B , nên ch đ nhi t và sị ả ưở ủ ậ ề ộ ế ộ ệ ố
gi n ng cao h n, l ng m a th p và s ngày m a ít h n. Khí h u c a Đ T h có nh ngờ ắ ơ ượ ư ấ ố ư ơ ậ ủ ạ ẻ ữ
nét n i b t sau:ổ ậ
Ch đ nhi t và ch đ b c x m t tr i cao h n khu v c B o L c và th pế ộ ệ ế ộ ứ ạ ặ ờ ơ ự ả ộ ấ
h n chút so v i vùng Đông Nam B , s là đi u ki n thu n l i đ có th phát tri n nôngơ ớ ộ ẽ ề ệ ậ ợ ể ể ể
nghi p, tăng năng su t và đ c bi t là ch t l ng nông s n hàng hóa và phát tri n du l chệ ấ ặ ệ ấ ượ ả ể ị
đ a ph ngị ươ
L ng m a trung bình năm, s ngày m a trong năm và đ m trung bìnhượ ư ố ư ộ ẩ
đ u th p h n so v i B o L c nh ng cao h n so v i vùng Đông Nam B .ề ấ ơ ớ ả ộ ư ơ ớ ộ
Tài nguyên thiên nhiên:
Tài nguyên r ng: Tài nguyên r ng khá phong phú v ch ng lo i ( r ng làừ ừ ề ủ ạ ừ
r ng th ng xanh, tre n a, lá r ng-tre n a…) và t p đoàn cây r ng, tr l ng trung bìnhộ ườ ứ ộ ứ ậ ừ ữ ượ
trên 1ha khá cao. T l che ph r ng đ t kho ng 74.45%, n u tính c di n tích cây lâuỷ ệ ủ ừ ạ ả ế ả ệ
năm quy đ i h s 0.7 l n thì t l che ph c a huy n đ t g n 81.51%. Tr l ng r ngổ ệ ố ầ ỷ ệ ủ ủ ệ ạ ầ ữ ượ ừ
đ t đ c khá cao, theo ki m kê r ng năm 1999, di n tích r ng g có tr l ng đ tạ ượ ể ừ ệ ừ ỗ ữ ượ ạ
183m3
/ha. R ng tre n a có tr l ng bình quân là 5.7 nghìn cây/ha. Cây r ng ch y u làừ ứ ữ ượ ừ ủ ế
các lo i cây có giá tr kinh t thu c h d u nh D u rái, sao đen, vên vên…;h cánh b mạ ị ế ộ ọ ầ ư ầ ọ ướ
g m C m lai, Tr c…;h vang nh Gõ m t, g đ … và các lo i r ng th sinh tre n a và h nồ ẩ ắ ọ ư ậ ỗ ỏ ạ ừ ứ ứ ỗ
giao g có tr l ng t ng đ i khá, có kh năng phát tri n ngành m c, mây đan tre, đũaỗ ữ ượ ươ ố ả ể ộ
xu t kh u, s n xu t đ th công m nghấ ẩ ả ấ ồ ủ ỹ ệ
Do n m ti p giáp v i ph n r ng Cát L c nên r ng Đ T h có nhi u đ ng v tằ ế ớ ầ ừ ộ ừ ạ ẻ ề ộ ậ
hoang dã sinh s ng nh S n d ng, kh , cheo, heo r ng…ố ư ơ ươ ỉ ừ
Tài nguyên khoáng s n: có sét làm g ch ngói v i tr l ng trung bình, phânả ạ ớ ữ ượ
b xã Đ Kho và Đ Lây; cát, s i xây d ng trên các con sông.ố ở ạ ạ ỏ ự
Tài nguyên du l ch: trên đ a bàn huy n có m t s c nh đ p và đ c đáo nh :ị ị ệ ộ ố ả ẹ ộ ư
thác Đ K’la, h Đ T h, h Đ Hàm và đ c bi t là h u h t đ t lâm nghi p c a huy n n mạ ồ ạ ẻ ồ ạ ặ ệ ầ ế ấ ệ ủ ệ ằ
trong vùng đ m c a v n qu c gia Cát Tiên v i đa d ng sinh h c hi n có và đ nh h ngệ ủ ườ ố ớ ạ ọ ệ ị ướ
phát tri n theo chi u h ng b o t n s là nh ng đi u ki n vô cùng thu n l i đ có thể ề ướ ả ồ ẽ ữ ề ệ ậ ợ ể ể
phát tri n mô hình du l ch sinh thái, ngh d ng k t h p v i du l ch nghiên c u khoa h c,ể ị ỉ ưỡ ế ợ ớ ị ứ ọ
kh o c .ả ổ
Tài nguyên đ t:ấ
• Nhóm đ t phù sa:ấ
- Đ t phù sa đ c b i hàng năm (Pb): Di n tích 101 ha, chi m 0,19% di n tíchấ ượ ồ ệ ế ệ
t nhiên, phân b ven sông Đ ng Nai thu c các xã Đ Kho và Đ Lây. Đây là lo i đ tự ố ồ ộ ạ ạ ạ ấ
non tr và t t nh t nh t trong nhóm đ t phù sa, đ c b i đ p phù sa hàng năm,ẻ ố ấ ấ ấ ượ ồ ắ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 5
8. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
nh ng m c đ tuỳ thu c vào m c đ lũ. Đ t phù h p v i nhi u lo i cây tr ng nh :ư ứ ộ ộ ứ ộ ấ ợ ớ ề ạ ồ ư
ngô, rau đ u và các lo i cây công nghi p nh : dâu, mía.ậ ạ ệ ư
- Đ t phù sa ch a phân hoá ph u di n: Di n tích 420 ha, chi m 0,8% di n tíchấ ư ẫ ệ ệ ế ệ
t nhiên. Lo i đ t này phân b d c theo các con sông phía bên trong đ t phù sa đ cự ạ ấ ố ọ ấ ượ
b i, t p trung các xã Đ Kho, th tr n Đ T h và xã H ng Lâm. Đ t này thích h pồ ậ ở ạ ị ấ ạ ẻ ươ ấ ợ
v i các lo i cây nh : ngô, rau, đ u, đ , mía, dâu…ớ ạ ư ậ ỗ
- Đ t phù sa có t ng loang l đ vàng: Di n tích 998 ha, chi m 1,9% DTTN,ấ ầ ổ ỏ ệ ế
phân b t p trung th tr n Đ T h và xã An Nh n, trên đ a hình th p b ng. Đ t cóố ậ ở ị ấ ạ ẻ ơ ị ấ ằ ấ
thành ph n c gi i nh , thích h p cho tr ng lúa n c ho c lúa - màu.ầ ơ ớ ẹ ợ ồ ướ ặ
- Đ t phù sa Gley: Di n tích 210 ha, chi m 0,8% di n tích t nhiên, phân bấ ệ ế ệ ự ố ở
th tr n Đ T h (phía Nam ĐT 721), trên đ a hình trũng, th i gian ng p n c dài, nênị ấ ạ ẻ ị ờ ậ ướ
đ t có ph n ng chua do quá trình gley hoá, ch thích h p cho tr ng lúa n c, nh ngấ ả ứ ỉ ợ ồ ướ ư
trong quá trình s d ng c n chú ý các bi n pháp tiêu n c, thau chua thì m i choử ụ ầ ệ ướ ớ
năng su t cao.ấ
- Đ t phù sa ph trên n n đ vàng: Di n tích 1.033 ha, chi m 1,98% di n tíchấ ủ ề ỏ ệ ế ệ
t nhiên, phân b các xã d c sông Đ ng Nai và các su i l n, t p trung các xã Đự ố ở ọ ồ ố ớ ậ ở ạ
Kho, Đ Lây và th tr n Đ T h. Đ t thích h p v i các cây tr ng nh ngô, đ u, mía,ạ ị ấ ạ ẻ ấ ợ ớ ồ ư ậ
ho c luân canh lúa - màu.ặ
- Đ t phù sa gley ph trên n n đ vàng: Di n tích 308 ha, chi m 0,59% di nấ ủ ề ỏ ệ ế ệ
tích t nhiên, phân b t p trung th tr n Đ T h (phía b c ĐT 721). Lo i đ t nàyự ố ậ ở ị ấ ạ ẻ ắ ạ ấ
th ng đ c s d ng đ tr ng lúa n c.ườ ượ ử ụ ể ồ ướ
- Đ t phù sa su i: Di n tích 477 ha, chi m 0,91% di n tích t nhiên, phân bấ ố ệ ế ệ ự ố
ven b các su i l n nh : Đ Nhar, Đ T h, Đ Lây thu c các xã Tri u H i, Qu ng Tr ,ờ ố ớ ư ạ ạ ẻ ạ ộ ệ ả ả ị
Đ Lây và H ng Lâm. Đ t phù sa su i có đ phì nhiêu cao, thích h p v i nhi u lo iạ ươ ấ ố ộ ợ ớ ề ạ
cây tr ng nh : ngô, rau, đ u đ , mía, dâu…ồ ư ậ ỗ
• Nhóm đ t xám b c màu:ấ ạ
-
Di n tích là 618 ha, chi m 1,18% di n tích t nhiên toàn huy n. V i thànhệ ế ệ ự ệ ớ
ph n c gi i nh , l i phân b trên đ a hình h i d c, b r a trôi m nh nên b c màu,ầ ơ ớ ẹ ạ ố ị ơ ố ị ử ạ ạ
nghèo dinh d ng, quá trình s d ng c n chú ý các bi n pháp ch ng r a trôi và tăngưỡ ử ụ ầ ệ ố ử
c ng b i d ng nâng cao đ phì c a đ t. Nhóm đ t này có 3 đ n v phân lo i đ tườ ồ ưỡ ộ ủ ấ ấ ơ ị ạ ấ
sau: Đ t b c màu trên phù sa c : Di n tích 367 ha, phân b các xã Đ Lây, Qu ngấ ạ ổ ệ ố ở ạ ả
Tr và Đ Kho. Đ t b c màu trên đá granite: Di n tích 106 ha, phân b xã Tri u H i.ị ạ ấ ạ ệ ố ở ệ ả
Đ t d c t b c màu: Di n tích 145ha, phân b xã Đ Kho, H ng Lâm.ấ ố ụ ạ ệ ố ở ạ ươ
• Nhóm đ t đ vàngấ ỏ
-
Di n tích 45.989ha, chi m ph n l n di n tích trên đ a bàn huy n v i g nệ ế ầ ớ ệ ị ệ ớ ầ
88% di n tích t nhiên, chia làm 6 đ n v phân lo i đ t chính sau:ệ ự ơ ị ạ ấ
-
Đ t nâu đ và nâu vàng trên đá Bazan: Di n tích 8.183 ha (chi m 15,63%ấ ỏ ệ ế
di n tích t nhiên), phân b ch y u đ cao trên 500 m thu c các xã Tri u H i, Mệ ự ố ủ ế ở ộ ộ ệ ả ỹ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 6
9. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
Đ c, Qu ng Tr , Qu c Oai, An Nh n, H ng Lâm và Đ Lây. Đây là các lo i đ t có đứ ả ị ố ơ ươ ạ ạ ấ ộ
phì cao và t t nh t trong các lo i đ t đ i núi n c ta, r t thích h p cho phát tri nố ấ ạ ấ ồ ở ướ ấ ợ ể
các lo i cây công nghi p dài ngày nh : chè, tiêu, đi u, cà phê, dâu t m… Hi n t iạ ệ ư ề ằ ệ ạ
ph n l n di n tích này n m trong khu v c phân đ nh cho lâm nghi p. Vì v y, h ngầ ớ ệ ằ ự ị ệ ậ ướ
s d ng đ t trong t ng lai là nh ng vùng có đi u ki n nên chuy n đ i sang sử ụ ấ ươ ữ ề ệ ể ổ ử
d ng cho m c đích s n xu t nông nghi p đ tăng hi u qu s d ng đ t, tuy nhiênụ ụ ả ấ ệ ể ệ ả ử ụ ấ
c n có ph ng pháp canh tác thích h p đ tránh suy thoái môi tr ng.ầ ươ ợ ể ườ
-
Đ t đ vàng trên đá phi n sét: Di n tích 34.871ha (chi m 66% di n tích tấ ỏ ế ệ ế ệ ự
nhiên), phân b t t c các xã trong huy n, nh ng t p trung ch y u ph n đ aố ở ấ ả ệ ư ậ ủ ế ở ầ ị
hình cao, d c. Lo i đ t này có màu vàng đ đ c tr ng, thành ph n c gi i trung bình,ố ạ ấ ỏ ặ ư ầ ơ ớ
t ng đ t m n dày trên 50 cm, l n nhi u đá, nh ng n i có đ d c th p, g n khu dânầ ấ ị ẫ ề ở ữ ơ ộ ố ấ ầ
c đã đ c khai phá đ tr ng đi u, nh ng nhi u n i đã b b hoang vì t ng đ t m tư ượ ể ồ ề ư ề ơ ị ỏ ầ ấ ặ
b xói mòn r a trôi, vùng đ i núi cao v n còn r ng th sinh khá t t nên c n đ c b oị ử ồ ẫ ừ ứ ố ầ ượ ả
v .ệ
-
Đ t nâu vàng trên phù sa c : Di n tích 2.179 ha (chi m 4,16% di n tích tấ ổ ệ ế ệ ự
nhiên), phân b 8 xã trong huy n (tr 2 xã là An Nh n và Đ Kho). Đây là lo i đ tố ở ệ ừ ơ ạ ạ ấ
có ngu n g c hình thành t phù sa c c a các sông su i tr c đây. Đ t có màu nâuồ ố ừ ổ ủ ố ướ ấ
vàng ch đ o, c u t ng viên, c c nh , khá ch t, t ng đ t dày trên 100 cm, có n i cóủ ạ ấ ượ ụ ỏ ặ ầ ấ ơ
k t von s t, nhôm kho ng 15 – 25% sâu d i 70cm, thành ph n c gi i nhìn chungế ắ ả ở ướ ầ ơ ớ
là th t nh đ n trung bình l p m t, th t n ng các t ng d i và là m t trong nh ngị ẹ ế ở ớ ặ ị ặ ở ầ ướ ộ ữ
lo i đ t đ t nông nghi p quan tr ng c a huy n, do phân b trên đ a hình khá b ng,ạ ấ ấ ệ ọ ủ ệ ố ị ằ
không b ng p n c, hi n đang tr ng các lo i cây nh : đi u, mía, cà phê, tiêu và câyị ậ ướ ệ ồ ạ ư ề
ăn qu các lo i.ả ạ
-
Đ t đ vàng bi n đ i do tr ng lúa n c: Di n tích 745ha (chi m 1,42% di nấ ỏ ế ổ ồ ướ ệ ế ệ
tích t nhiên), phân b th tr n Đ T h và các xã: M Đ c, Tri u H i, Hà Đông,ự ố ở ị ấ ạ ẻ ỹ ứ ệ ả
Qu c Oai. Đ t có ngu n g c là đ t nâu vàng trên phù sa c nh ng do tác đ ng c aố ấ ồ ố ấ ổ ư ộ ủ
quá trình canh tác lúa n c liên t c đã làm thay đ i v c u trúc, đ ch t t ng m t,ướ ụ ổ ề ấ ộ ặ ở ầ ặ
hình thành gley các t ng d i. Lo i đ t này thích h p tr ng lúa n c và tr ng màuở ầ ướ ạ ấ ợ ồ ướ ồ
• Nhóm đ t d c tấ ố ụ
-
Di n tích 278 ha (chi m 0,53% di n tích t nhiên), phân b r i rác các xãệ ế ệ ự ố ả ở
Đ Kho, H ng Lâm, Qu c Oai, Tri u H i, M Đ c và th tr n Đ T h, đ c hìnhạ ươ ố ệ ả ỹ ứ ị ấ ạ ẻ ượ
thành trong các thung lũng ho c h p thu đ i núi do quá trình r a trôi đ t và cácặ ợ ỷ ồ ử ấ
s n ph m khác t trên núi, nên th ng ng p n c nhi u tháng trong năm, phù h pả ẩ ừ ườ ậ ướ ề ợ
v i tr ng lúa n c.ớ ồ ướ
Nh n xét: Đ t đai c a huy n đa d ng v ch ng lo i, thích h p v i nhi u lo i câyậ ấ ủ ệ ạ ề ủ ạ ợ ớ ề ạ
tr ng, nh ng h u h t đ u có nh ng y u t h n ch c n đ c quan tâm, chú ý trong quáồ ư ầ ế ề ữ ế ố ạ ế ầ ượ
trình s d ng:ử ụ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 7
10. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
-
Đ t b nh h ng ng p lũ bao g m nhóm đ t phù sa và nhóm đ t xám cóấ ị ả ưở ậ ồ ấ ấ
di n tích 4.164 ha, chi m 7,95% di n tích t nhiên.ệ ế ệ ự
-
Đ t phân b trên đ a hình d c d b r a trôi, xói mòn g m nhóm đ t đ vàngấ ố ị ố ễ ị ử ồ ấ ỏ
và nhóm đ t d c t có di n tích 46.273 ha, chi m 88,4% di n tích t nhiên.ấ ố ụ ệ ế ệ ự
II.1.4. Dân cư
C c u dân c huy n Đ T hơ ấ ư ệ ạ ẻ
STT Tên xã/thôn xóm S dânố
1 Th tr n Đ T hị ấ ạ ẻ 16.718
2 Xã Đ Khoạ 4843
3 Xã Tri u H iệ ả 2653
4 Xã Đ Palạ 2788
5 Xã Qu ng Trả ị 2708
6 Xã Hà Đông 1687
7 Xã M Đ cỹ ứ 3902
8 Xã Qu c Oaiố 3502
9 Xã An Nh nơ 4043
10 Xã Đ Lâyạ 3142
11 Xã H ng Lâmươ 1841
47.827
II.1.5. Ti m năng phát tri n Du l ch – D ch về ể ị ị ụ
Xu t Đ T h là huy n m i thành l p t chính sách di dân m khu kinh t m i. Choấ ạ ẻ ệ ớ ậ ừ ở ế ớ
đ n nay, kinh t huy n ch y u v n d a vào nông lâm nghi p. Năm 1999, toàn huy nế ế ệ ủ ế ẫ ự ệ ệ
7.461ha di n tích tr ng cây l ng th c. Trong đó, th m nh c a huy n là cây lúa. Sệ ồ ươ ự ế ạ ủ ệ ố
l ng đàn bò là 5.395 con, đàn l n là 8.088 con. Các ngành ngh th công nghi p, khaiượ ợ ề ủ ệ
thác lâm s n ph làm đũa tre, tăm nhang, v t li u xây d ng ti p t c phát tri n.ả ụ ậ ệ ự ế ụ ể
Nh ng năm g n đây, cùng v i phát tri n kinh t , m ng l i giao thông cũng khôngữ ầ ớ ể ế ạ ướ
ng ng đ c c i thi n. Th tr n Đ T h n m trên tr c đ ng 721 n i li n qu c l 20 v iừ ượ ả ệ ị ấ ạ ẻ ằ ụ ườ ố ề ố ộ ớ
huy n Cát Tiên. Đ ng giao thông đã c b n thông su t b o đ m cho vi c đi l i t huy nệ ườ ơ ả ố ả ả ệ ạ ừ ệ
v các xã nông thôn.ề
Trên đ a bàn huy n có nhi u th ng c nh đ p, là đi u ki n đ phát tri n du l ch,ị ệ ề ắ ả ẹ ề ệ ể ể ị
d ch v . Đ n đây, du khách có th tham quan thác Đ K’L (Đ Bin) cao h n 50m, phíaị ụ ế ể ạ ả ạ ơ
trên có 6 thác gi t c p, đ ng xa hàng ch c ki lô mét v n có th nhìn th y. Phía trên thác làậ ấ ứ ụ ẫ ể ấ
khu r ng r m v i nh ng lũng n c sâu trong v t có th hình thành nh ng h b i thừ ậ ớ ữ ướ ắ ể ữ ồ ơ ơ
m ng và có th là v tinh c a khu du l ch Đam Bri, th xã B o L c. H Đ T h r ngộ ể ệ ủ ị ị ả ộ ồ ạ ẻ ộ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 8
11. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
21.000ha, cách trung tâm huy n 9ệ km. Đây không ch là công trình thu l i mà còn là m tỉ ỷ ợ ộ
đi m đ n r t thú v dành cho khách du l chể ế ấ ị ị
II.2. Ti m năng phát tri nề ể
II.2.1. Giao thông v n t iậ ả
Trên đ a bàn huy n có hai tuy n t nh l chính là: t nh l 721 n i Đ Houai – Đ T hị ệ ế ỉ ộ ỉ ộ ố ạ ạ ẻ
– Cát Tiên và thông sang t nh Bình Ph c; tuy n t nh l 725 t trung tâm qua xã M Đ cỉ ướ ế ỉ ộ ừ ỹ ứ
đ thông sang huy n B o Lâm, hi n đã có ch tr ng đ u t c a t nh. Các tuy n đ ng tể ệ ả ệ ủ ươ ầ ư ủ ỉ ế ườ ừ
trung tâm huy n đ n các xã đ u là đ ng nh a, đi u ki n đi l i thu n lệ ế ề ườ ự ề ệ ạ ậ ợ
II.2.2. Đi n l cệ ự
T t c các xã, th tr n đ u đã có đi n l i qu c gia và đã có 93% s thôn và t dânấ ả ị ấ ề ệ ướ ố ố ổ
ph có đi n, trên 80% h dân đã s d ng đi n cho sinh ho t và s n xu tố ệ ộ ử ụ ệ ạ ả ấ
II.2.3. H th ng th y l iệ ố ủ ợ
Toàn Huy n có 06 công trình th y l i v a và nh . Trong đó, 02 công trình th y l iệ ủ ợ ừ ỏ ủ ợ
H Đ T h và H Đ Hàm có công su t t i trên 2.600 ha ph c v cho 6 xã và th tr n Đồ ạ ẻ ồ ạ ấ ướ ụ ụ ị ấ ạ
T h. Trong năm 2009, huy n đang tri n khai xây d ng công trình thu l i h thôn 5 xãẻ ệ ể ự ỷ ợ ồ
Qu c Oai năng l c t i 400 ha (lúa 200 ha, hoa màu 200 ha). Đ c bi t, trong th i gian t i,ố ự ướ ặ ệ ờ ớ
huy n đ c đ u t xây d ng th y l i Đ Lây ph c v s n xu t trên 1200ha đ a bànệ ượ ầ ư ự ủ ợ ạ ụ ụ ả ấ ở ị
H ng Lâm và Đ Lâyươ ạ
II.3. Quan đi m phát tri n Doanh nghi p c a huy n Đ T hể ể ệ ủ ệ ạ ẻ
Khai thác t i đa và có hi u qu ngu n n i l c và thu hút các ngu n ngo i l c đ đ yố ệ ả ồ ộ ự ồ ạ ự ể ẩ
m nh công cu c đ i m i m t cách toàn di n, nâng cao nh p đ và ch t l ng tăng tr ngạ ộ ổ ớ ộ ệ ị ộ ấ ượ ưở
trong t ng ngành, t ng lĩnh v c, b o đ m n n kinh t huy n phát tri n nhanh và b nừ ừ ự ả ả ề ế ệ ể ề
v ng.ữ
Khai thác m i ti m năng và l i th so sánh, đ u t có tr ng đi m vào m t s lĩnh v cọ ề ợ ế ầ ư ọ ể ộ ố ự
mà huy n Đ T h có l i th c nh tranh nh lúa đ c s n; r ng nguyên li u; h t đi u; caoệ ạ ẻ ợ ế ạ ư ặ ả ừ ệ ạ ề
su; ch bi n nông lâm s n;.... Mu n v y ph i phát huy các ngu n l c, tranh th s đ u tế ế ả ố ậ ả ồ ự ủ ự ầ ư
c a Nhà n c, trong đó có 4 v n đ c n đ c quan tâm hàng đ u đó là v n đ c i t oủ ướ ấ ề ầ ượ ầ ấ ề ả ạ
gi ng, thu l i, xây d ng các mô hình phát tri n nông nghi p theo công ngh m i, đ yố ỷ ợ ự ể ệ ệ ớ ẩ
m nh phát tri n h th ng trang tr i t ng h p, nh m góp ph n đ y nhanh s phát tri nạ ể ệ ố ạ ổ ợ ằ ầ ẩ ự ể
kinh t - xã h i. M r ng giao l u kinh t v i các khu v c ti p giáp nh Đ Huoai, Cátế ộ ở ộ ư ế ớ ự ế ư ạ
Tiên, B o Lâm, Đ ng Nai, Bình Ph c và các t nh thu c khu kinh t tr ng đi m phía Namả ồ ướ ỉ ộ ế ọ ể
nh m t o ra b c đ t phá n n kinh t .ằ ạ ướ ộ ề ế
G n tăng tr ng kinh t v i công b ng xã h i, gi m chênh l ch m c s ng gi a cácắ ưở ế ớ ằ ộ ả ệ ứ ố ữ
t ng l p dân c , gi a đô th và nông thôn. T p trung đ u t có tr ng đi m các vùngầ ớ ư ữ ị ậ ầ ư ọ ể ở
đ ng l c k t h p phát tri n vùng nông thôn, vùng đ ng bào dân t c trên c s gi i quy tộ ự ế ợ ể ồ ộ ơ ở ả ế
t t y u t h t ng và các chính sách xã h i.ố ế ố ạ ầ ộ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 9
12. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
Đ y m nh phát tri n công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p nông thôn theoẩ ạ ể ệ ệ ạ ệ
tinh th n Ngh quy t s 26-NQ/TW ngày 05-08-2008 c a Ban ch p hành Trung ngầ ị ế ố ủ ấ ươ
Đ ng khoá X và Ch ng trình hành đ ng s 68-CT/TU ngày 24-10-2008 c a T nh u Lâmả ươ ộ ố ủ ỉ ỷ
Đ ng v nông nghi p, nông dân, nông thôn. Hình thành các khu dân c nông thôn vănồ ề ệ ư
minh, xây d ng k t c u h t ng, chú tr ng t i các chính sách xã h i, tăng c ng h p tácự ế ấ ạ ầ ọ ớ ộ ườ ợ
phát tri n các khu v c nghèo; các nhu c u v h ng th văn hoá, xã h i…ể ự ầ ề ưở ụ ộ
Hình thành 4 đ a bàn kinh t g m: Ti u vùng kinh t trung tâm (Th tr n Đ T h);ị ế ồ ể ế ị ấ ạ ẻ
Ti u vùng phía B c (Qu c Oai – Hà Đông – M Đ c); Ti u vùng phía Nam (An Nh n –ể ắ ố ỹ ứ ể ơ
H ng Lâm – Đ Lây); Ti u vùng phía Đông (Tri u H i – Qu ng Tr - Đ Kho – Đ Pal)ươ ạ ể ệ ả ả ị ạ ạ
trong đó th tr n Đ T h là trung tâm hành chính, trung tâm tài chính, giáo d c - đào t o,ị ấ ạ ẻ ụ ạ
văn hoá – xã h i c a huy n và là trung tâm văn hoá – giáo d c c ng đ ng c a 3 huy nộ ủ ệ ụ ộ ồ ủ ệ
phía Nam.
Nhanh chóng phát tri n đ ng b h th ng c s h t ng k thu t thi t y u đ c bi tể ồ ộ ệ ố ơ ở ạ ầ ỹ ậ ế ế ặ ệ
là giao thông, thu l i, thu đi n, h t ng c m – đi m công nghi p, t p trung hoàn thànhỷ ợ ỷ ệ ạ ầ ụ ể ệ ậ
6 ch ng trình tr ng tâm phát tri n kinh t - xã h i, xây d ng 4 th t là Tri u H i; Đươ ọ ể ế ộ ự ị ứ ệ ả ạ
Lây; Hoài Nh n; M Đ c.ơ ỹ ứ
Phát huy y u t ngu n l c con ng i, nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, thu hútế ố ồ ự ườ ấ ượ ồ ự
ngu n nhân l c ch t l ng cao t bên ngoài. Chú ý công tác đào t o, nh t là đào t o đ iồ ự ấ ượ ừ ạ ấ ạ ộ
ngũ công ch c, công nhân và lao đ ng k thu t, đ i ngũ chuyên gia gi i v công ngh vàứ ộ ỹ ậ ộ ỏ ề ệ
qu n lý, đ i ngũ các doanh nhân.ả ộ
Khuy n khích các thành ph n kinh t trong và ngoài huy n đ u t xây d ng các cế ầ ế ệ ầ ư ự ơ
s đào t o ngh đ đáp ng cho nhu c u phát tri n công nghi p, d ch v và xu t kh u laoở ạ ề ể ứ ầ ể ệ ị ụ ấ ẩ
đ ngộ .
• G n phát tri n kinh t v i b o v môi tr ng:ắ ể ế ớ ả ệ ườ
Trên c s phát tri n kinh t đ t o l c b o v môi tr ng và quy ho ch phát tri nơ ở ể ế ể ạ ự ả ệ ườ ạ ể
kinh t ph i g n v i quy ho ch b o v môi tr ng. Xác đ nh các đ nh h ng phát tri n cácế ả ắ ớ ạ ả ệ ườ ị ị ướ ể
ngành trên quan đi m khai thác t i đa và h p lý ti m năng t nhiên, g n li n v i các gi iể ố ợ ề ự ắ ề ớ ả
pháp b o v môi tr ng, đ c bi t là môi tr ng đ t, n c vùng th ng ngu n. Quan đi mả ệ ườ ặ ệ ườ ấ ướ ượ ồ ể
này ph i đ c xuyên su t trong vi c xác đ nh các đ nh h ng ngành, trong xây d ng cácả ượ ố ệ ị ị ướ ự
d án cũng nh thi t k ,xây d ng b t kỳ m t công trình nào trên lãnh th .ự ư ế ế ự ấ ộ ổ
K t h p ch t ch gi a phát tri n kinh t v i c ng c qu c phòng, an ninh chính tr ,ế ợ ặ ẽ ữ ể ế ớ ủ ố ố ị
kinh t c th trên t ng đ a bàn đô th , nông thôn và các khu v c khác c a huy n. K t h pế ụ ể ừ ị ị ự ủ ệ ế ợ
ch t ch phát tri n kinh t - xã h i v i tăng c ng ti m l c qu c phòng - an ninh và đ iặ ẽ ể ế ộ ớ ườ ề ự ố ố
ngo i; xây d ng th tr n qu c phòng toàn dân g n v i th tr n an ninh nhân dân và biênạ ự ế ậ ố ắ ớ ế ậ
phòng nhân dân; xây d ng các l c l ng vũ trang c a huy n trong s ch v ng m nh, đự ự ượ ủ ệ ạ ữ ạ ủ
s c đánh b i âm m u "Di n bi n hoà bình", b o lo n l t đ , s n sàng đánh b i chi nứ ạ ư ễ ế ạ ạ ậ ổ ẵ ạ ế
--------------------------------------------------------------------------- Trang 10
13. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
tranh xâm l c c a đ ch trong m i tình hu ng; gi v ng n đ nh chính tr , tr t t an toànượ ủ ị ọ ố ữ ữ ổ ị ị ậ ự
xã h i.ộ
• M c tiêu kinh t :ụ ế
- T c đ tăng tr ng GDP bình quân hàng năm t 12-12,6%, trong đó nông lâm nghi pố ộ ưở ừ ệ
tăng 7,5-9%, công nghi p – xây d ng tăng 15-18%, th ng m i – d ch v tăng tăng 16-ệ ự ươ ạ ị ụ
18%.
- GDP bình quân đ u ng i đ t kho ng 13-14 tri u đ ng vào năm 2010 (t ng đ ngầ ườ ạ ả ệ ồ ươ ươ
820 USD); 22-24 tri u đ ng năm 2015 (t ng đ ng 1.400 USD).và 37-38 tri u đ ng vàoệ ồ ươ ươ ệ ồ
năm 2020 (t ng đ ng 2.300USD).ươ ươ
- Chuy n d ch c c u kinh t theo h ng tăng t tr ng ngành công nghi p và d chể ị ơ ấ ế ướ ỷ ọ ệ ị
v . C c u kinh t c a huy n đ n năm 2015 v n là nông nghi p - d ch v - công nghi p;ụ ơ ấ ế ủ ệ ế ẫ ệ ị ụ ệ
và sau 2015 s là d ch v - nông nghi p – công nghi p.ẽ ị ụ ệ ệ
+ Năm 2010: T tr ng ngành nông - lâm thu s n chi m 53-54%, công nghi p - xâyỷ ọ ỷ ả ế ệ
d ng chi m 15-16%, d ch v du l ch chi m 31-32%.ự ế ị ụ ị ế
+ Năm 2015: T tr ng nông - lâm thu s n chi m 43-45%, ngành công nghi p - xâyỷ ọ ỷ ả ế ệ
d ng chi m 17-18%, d ch v du l ch chi m 37-38%.ự ế ị ụ ị ế
+ Năm 2020: T tr ng nông - lâm thu s n 36-37%, ngành công nghi p xây d ng làỷ ọ ỷ ả ệ ự
21-22%, d ch v du l ch là 41-42%.ị ụ ị
+ Thu hút m nh các ngu n v n đ u t , t ng v n đ u t xã h i th i kỳ 2006 - 2010ạ ồ ố ầ ư ổ ố ầ ư ộ ờ
đ t 1.200 – 1.300 t đ ng, giai đo n 2011-2015 đ t 1.800 – 2.000 t đ ng b ng và giaiạ ỷ ồ ạ ạ ỷ ồ ằ
đo n 2016- 2020 là 3.500 – 3.700 t đ ng, chi m 45 - 50% GDP.ạ ỷ ồ ế
+ T l huy đ ng vào ngân sách đ t 5-6% GDP vào năm 2010 ; 7-8% năm 2015 vàỷ ệ ộ ạ
11-12% năm 2020 (theo giá hi n hành).ệ
• M c tiêu phát tri n xã h i :ụ ể ộ
- Gi m t l tăng dân s , t l tăng t nhiên d i 1,2%. Quy mô dân s đ n nămả ỷ ệ ố ỷ ệ ự ướ ố ế
2010 là 49.250 ng i, năm 2015 là 51.507 ng i và năm 2020 là 53.600 ng i.ườ ườ ườ
- Hoàn thành công tác đ nh canh đ nh c , n đ nh và nâng cao đ i s ng cho đ ngị ị ư ổ ị ờ ố ồ
bào dân t c. Th c hi n t ng h p các bi n pháp đ xoá đói, gi m nghèo, đ n năm 2010ộ ự ệ ổ ợ ệ ể ả ế
gi m t l h nghèo xu ng còn d i 16% vào năm 2010 (riêng vùng đ ng bào dân t cả ỷ ệ ộ ố ướ ồ ộ
d i 20%), đ n năm 2020 gi m t l h nghèo d i 5%, vùng đ ng bào dân t c d i 7%.ướ ế ả ỷ ệ ộ ướ ồ ộ ướ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 11
14. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
- Gi m t l suy dinh d ng tr em d i 5 tu i xu ng còn 20% vào năm 2010 vàả ỷ ệ ưỡ ẻ ướ ổ ố
d i 10% vào năm 2020.ướ
- Đ y m nh ho t đ ng các ch ng trình qu c gia v văn hoá, y t , nâng cao ch tẩ ạ ạ ộ ươ ố ề ế ấ
l ng giáo d c, hoàn thành ph c p trung h c c s . Xã h i hoá giáo d c, tăng c ng đ uượ ụ ổ ậ ọ ơ ở ộ ụ ườ ầ
t tr ng l p, đa d ng hoá các lo i hình đào t o.ư ườ ớ ạ ạ ạ
- Nâng cao ch t l ng ngu n lao đ ng, gi i quy t vi c làm, gi m t l th t nghi p;ấ ượ ồ ộ ả ế ệ ả ỷ ệ ấ ệ
t l lao đ ng qua đào t o đ n năm 2010 đ t kho ng 25-28%, năm 2020 đ t 40–50%.ỷ ệ ộ ạ ế ạ ả ạ
Gi m t l th t nghi p thành th xu ng d i 5%, tăng t l s d ng th i gian lao đ ngả ỷ ệ ấ ệ ị ố ướ ỷ ệ ử ụ ờ ộ ở
nông thôn lên 80-85%; hàng năng gi i quy t vi c làm cho kho ng 600 lao đ ng. Th cả ế ệ ả ộ ự
hi n công b ng và bình đ ng gi a các t ng l p dân c .ệ ằ ẳ ữ ầ ớ ư
• M c tiêu b o v môi tr ng:ụ ả ệ ườ
- Phòng ng a có hi u qu kh năng ô nhi m môi tr ng do các ho t đ ngừ ệ ả ả ễ ườ ạ ộ
phát tri n kinh t xã h i gây ra.ể ế ộ
- C i thi n ch t l ng môi tr ng: Cung c p n c sinh ho t h p v sinh choả ệ ấ ượ ườ ấ ướ ạ ợ ệ
90-95% dân c t i các khu đô th và 80% dân c nông vào năm 2010 và cho 100%ư ạ ị ư
dân c vào năm 2020. Đ n năm 2010 thu gom và x lý 80% rác th i sinh ho t, 100%ư ế ử ả ạ
ch t th i công nghi p nguy h i, ch t th i y t , 70-80% s h nông thôn có h xí h pấ ả ệ ạ ấ ả ế ố ộ ố ợ
v sinh. Đ n năm 2020 thu gom và x lý 100% rác th i sinh ho t t i khu v c dân cệ ế ử ả ạ ạ ự ư
t p trung.ậ
- B o t n, s d ng h p lý các ngu n tài nguyên thiên nhiên, b o v đa d ngả ồ ử ụ ợ ồ ả ệ ạ
sinh h c. Tăng c ng giáo d c, đào t o và nâng cao nh n th c b o v môi tr ng.ọ ườ ụ ạ ậ ứ ả ệ ườ
- Tăng c ng năng l c qu n lý môi tr ng.ườ ự ả ườ
II.4. Hi n tr ng nhu c u du l ch sinh thái, ngh d ngệ ạ ầ ị ỉ ưỡ
Th i gian g n đây, th gi i ghi nh n nhi u b c ti nờ ầ ế ớ ậ ề ướ ế đáng k c a ngành du l ch,ể ủ ị
nh t là du l ch sinh thái, ngh d ng và b o t n do nh ng quan ng i ngày càng l n v v nấ ị ỉ ưỡ ả ồ ữ ạ ớ ề ấ
đ môi tr ng. Du l ch sinh thái, ngh d ng không còn ch t n t i nh m t khái ni m hayề ườ ị ỉ ưỡ ỉ ồ ạ ư ộ ệ
m t đ tài đ suy ng m mà đã tr thành m t th c t trên toàn c u. r t nhi u n c trênộ ề ể ẫ ở ộ ự ế ầ Ở ấ ề ướ
th gi i, v n đ phát tri n du l ch sinh thái, ngh d ng r t đ c quan tâm, đ u t . Du l chế ớ ấ ề ể ị ỉ ưỡ ấ ượ ầ ư ị
sinh thái đã mang l i nhi u l i ích c th trong lĩnh v c b o t n và phát tri n b n v ng.ạ ề ợ ụ ể ự ả ồ ể ề ữ
T i Vi t Nam, du l ch cũng đang d n tr thành ngành kinh t quan tr ng và ho tạ ệ ị ầ ở ế ọ ạ
đ ng du l ch đ c coi nh là con đ ng hi u qu nh t đ thu ngo i t và tăng thu nh pộ ị ượ ư ườ ệ ả ấ ể ạ ệ ậ
cho đ t n c.ấ ướ
Cùng v i r t nhi u danh lam th ng c nh, di s n văn hóa n i ti ng th gi i, nh ngớ ấ ề ắ ả ả ổ ế ế ớ ư
ch thu hút đ c kho ng 15 t USD m i năm là m t con s khá khiêm t n theo nh n đ nhỉ ượ ả ỷ ỗ ộ ố ố ậ ị
c a nhi u chuyên gia. Tuy v y g n đây s phát tri n c a ngành du l ch, mô hình du l chủ ề ậ ầ ự ể ủ ị ị
sinh thái, ngh d ng Vi t Nam phát tri n khá nhanh chóng. Du l ch Vi t Nam đ c cácỉ ưỡ ở ệ ể ị ệ ượ
công ty du l ch hàng đ u th gi i đánh giá cao, do n c ta có nhi u ti m năng h t s cị ầ ế ớ ướ ề ề ế ứ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 12
15. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
thu n l i v ngu n l c du l ch c v t nhiên l n nhân văn. Chính nh làn sóng đ u t vàoậ ợ ề ồ ự ị ả ề ự ẫ ờ ầ ư
các khu du l ch ngh d ng c a các t p đoàn l n trong và ngoài n c cùng v i đòn b y vị ỉ ưỡ ủ ậ ớ ướ ớ ẩ ề
s tăng tr ng m nh m c a khách du l ch và h th ng h t ng Vi t Nam mà mô hìnhự ưở ạ ẽ ủ ị ệ ố ạ ầ ở ệ
khu ngh d ng sinh thái ngày càng bùng n .ỉ ưỡ ổ
Theo t ng c c th ng kê, 7 tháng năm 2016, l ng khách qu c t c đ t 5.552.635ổ ụ ố ượ ố ế ướ ạ
l t, tăng 24% so v i cùng kỳ năm 2015. Đ c bi t, l ng khách t Trung Qu c tăng m nhượ ớ ặ ệ ượ ừ ố ạ
50%, ti p đ n là Hàn Qu c, Đài Loan, Nh t và Singapore…khi n tăng tr ng khách châu Áế ế ố ậ ế ưở
đ n Vi t Nam tăng tr ng n t ng 29,5% so v i cùng kỳ năm ngoái. Khách du l ch châuế ệ ưở ấ ượ ớ ị
Á đ n Vi t Nam b t đ u tăng m nh vào năm ngoái, riêng 2015 khách Hàn t i Thái Lan chế ệ ắ ầ ạ ớ ỉ
tăng 22% nh ng Vi t Nam tăng t i 31% và khách Nh t tăng t i 38%.ư ệ ớ ậ ớ
Khách châu Á đ n Vi t Nam 7 tháng năm 2016ế ệ (Ngu n Cafef.vn)ồ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 13
16. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
Khách du l ch châu Âu đ n Vi t Nam 7 tháng năm 2016 (Ngu n Cafef.vn)ị ế ệ ồ
Khách châu Âu, châu M t i Vi t Nam cũng đăng đáng k , l n l t kho ng trên 14%ỹ ớ ệ ể ầ ượ ả
và 12% so v i cùng kỳ.ớ
Đ c bi t, khách n i đ a trong 2 năm qua tăng đ t bi n, trung bình m c kho ngặ ệ ộ ị ộ ế ở ứ ả
50%. M c tiêu c a ngành du l ch đ t ra trong năm nay đ t kho ng 60 tri u l t khách n iụ ủ ị ặ ạ ả ệ ượ ộ
đ a và kho ng 9 tri u khách qu c tị ả ệ ố ế
L ng khách n i đ a (Ngu n: Cafef.vn)ượ ộ ị ồ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 14
17. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
D a vào bi u đ và nh ng s li u có th th y đ c ngu n c u du l ch r t l n,ự ể ồ ữ ố ệ ể ấ ượ ồ ầ ị ấ ớ
trong đó khách du l ch đang h ng đ n nh ng mô hình du l ch ngh d ng, đi u đó làmị ướ ế ữ ị ỉ ưỡ ề
bùng n giao d ch mô hình b t đ ng s n các s n ph m du l ch ngh d ng.ổ ị ấ ộ ả ả ẩ ị ỉ ưỡ
II.5. Căn c pháp lýứ
Báo cáo đ u t đ c xây d ng trên c s các căn c pháp lý sauầ ư ượ ự ơ ở ứ :
Lu t Đ t đai s 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi tậ ấ ố ủ ố ộ ướ ệ
Nam;
Lu t Đ u t s 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi tậ ầ ư ố ủ ố ộ ướ ệ
Nam;
Lu t Doanh nghi p s 68/2014/QH13 ngày 01/07/2015 c a Qu c H i n c CHXHCNậ ệ ố ủ ố ộ ướ
Vi t Nam;ệ
Lu t Đ u th u s 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi tậ ấ ầ ố ủ ố ộ ướ ệ
Nam;
Lu t Kinh doanh B t đ ng s n s 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 c a Qu c H iậ ấ ộ ả ố ủ ố ộ
n c CHXHCN Vi t Nam;ướ ệ
Lu t Thu thu nh p doanh nghi p s 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a Qu c H iậ ế ậ ệ ố ủ ố ộ
n c CHXHCN Vi t Nam;ướ ệ
Lu t B o v môi tr ng s 55/2014/QH13 ngày 01/01/2015 c a Qu c H i n cậ ả ệ ườ ố ủ ố ộ ướ
CHXHCN Vi t Nam;ệ
B lu t Dân s s 91/2015/QH13 ngày 01/01/2017 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi tộ ậ ự ố ủ ố ộ ướ ệ
Nam;
Lu t thu Giá tr gia tăng s 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a Qu c H i n cậ ế ị ố ủ ố ộ ướ
CHXHCN Vi t Nam;ệ
Lu t Du l ch s 44/2005/QH11 ngày 14/6/2005 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi tậ ị ố ủ ố ộ ướ ệ
Nam;
Ngh đ nh s 59/2015/NĐ-CP ngày 05/08/2015 c a Chính ph v vi c Qu n lý d ánị ị ố ủ ủ ề ệ ả ự
đ u t xây d ng công trình;ầ ư ự
Ngh đ nh s 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph v vi c quiị ị ố ủ ủ ề ệ
đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t b o v môi tr ng;ị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ả ệ ườ
Ngh đ nh s 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 c a Chính ph v s a đ i b sungị ị ố ủ ủ ề ử ổ ổ
m t s đi u c a Ngh đ nh s 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 c a Chính ph v vi cộ ố ề ủ ị ị ố ủ ủ ề ệ
quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t B o v môi tr ng;ị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ả ệ ườ
Ngh đ nh s 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti t m t sị ị ố ủ ủ ị ế ộ ố
đi u lu t phòng cháy và ch a cháy;ề ậ ữ
Thông t s 0ư ố 5/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 c a B Tài nguyên và Môiủ ộ
tr ng h ng d n v đánh giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi tr ng vàườ ướ ẫ ề ườ ế ượ ộ ườ
cam k t b o v môi tr ng;ế ả ệ ườ
Thông t s 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006 c a B Tài nguyên và Môi tr ngư ố ủ ộ ườ
h ng d n v đánh giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi tr ng và cam k tướ ẫ ề ườ ế ượ ộ ườ ế
b o v môi tr ng;ả ệ ườ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 15
18. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
Quy t đ nhế ị s 201/QĐ-TTg c a Th t ng v/v phê duy t Quy ho ch t ng th phátố ủ ủ ướ ệ ạ ổ ể
tri n du l ch Vi t Nam đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030;ể ị ệ ế ầ ế
Căn c các pháp lý khác có liên quan;ứ
II.6. K t lu n s c n thi t đ u tế ậ ự ầ ế ầ ư
Thông qua k t qu c a vi c phân tích xu h ng và nhu c u, chi n l c phát tri nế ả ủ ệ ướ ầ ế ượ ể
c a đ a bàn d án, chúng tôi kh ng đ nh vủ ị ự ẳ ị i c đ u t xây d ng d án là hoàn toàn c nệ ầ ư ự ự ầ
thi t, là m t đ nh h ng đ u t đúng đ n mang t m chi n l c, không ch gi i quy t m tế ộ ị ướ ầ ư ắ ầ ế ượ ỉ ả ế ộ
ph n nào các hi u qu xã h i,ầ ệ ả ộ nâng cao đ i s ng sinh ho t c a nhân dân nh t, nâng caoờ ố ạ ủ ấ
ch t l ng du l ch đ a bàn huy n Đ T h, đ m b o th c hi n chi n l c xóa đói gi mấ ượ ị ị ệ ạ ẻ ả ả ự ệ ế ượ ả
nghèo theo cách b n v ng mà cònề ữ góp ph n b o v và gi gìn b n s c văn hoá dân t c,ầ ả ệ ữ ả ắ ộ
nâng cao lòng yêu n c, yêu thiên nhiên. S phát tri n du l ch tác đ ng đ n các khía c nhướ ự ể ị ộ ế ạ
văn hoá xã h i c a n i đ n, ng c l i, du khách cũng b nh h ng b i s t ng ph n, sộ ủ ơ ế ượ ạ ị ả ưở ở ự ươ ả ự
khác bi t v văn hoá, đ i s ng các n c các vùng h đ n thăm, có c h i đ hi u bi t vàệ ề ờ ố ở ướ ọ ế ơ ộ ể ể ế
h c h i các phong cách s ng và phong t c t p quán c a dân t c khác có th là l i ích toọ ỏ ố ụ ậ ủ ộ ể ợ
l n đ i v i du khách.ớ ố ớ
Cu i cùng, b ng t m lòng và tình yêu văn hóa b n làng sâu s c cùng ni m t hàoố ằ ấ ả ắ ề ự
chúng tôi tin t ng r ng vi c đ u t d ánưở ằ ệ ầ ư ự “Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hị ỉ ưỡ ạ ẻ ” là
m t s đ u t c n thi t trong giai đo n hi n nay.ộ ự ầ ư ầ ế ạ ệ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 16
19. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
CH NG IV: N I DUNG D ÁNƯƠ Ộ Ự
V.1. Quy mô d ánự
V.1.1. Hạng mục xây dựng
Khu đ t đ u t d án có t ng di n tích bao g m nh ng h ng m c sau:ấ ầ ư ự ổ ệ ồ ữ ạ ụ
STT H ng m cạ ụ ĐVT
Số
l ngượ
I Khu bi t th tr tệ ự ệ
1 Bi t thệ ự cái 10
2 H b iồ ơ cái 10
3 H th ng giao thôngệ ố m2
5700
4 V n cây ăn tráiườ m2
2,000
II Khu tr ng cây ăn quồ ả
1 B sápơ m2
20,000
2 Na thái m2
20,000
3 B i da xanhưở m2
20,000
4 S u riêngầ m2
20,000
5 Chanh không h tạ m2
20,000
6 D a xiêmừ m2
20,000
7 Mãng c u xiêmầ m2
20,000
8 Xoài Đài Loan m2
20,000
III Nhà máy s n xu t phân vi sinhả ấ
Kho nguyên li uệ m2
100
Nhà máy s n xu t và kho thành ph mả ấ ẩ m2
200
IV Khu tr ng cây d c li uồ ượ ệ
G cấ m2
30,000
V Trang tr i nuôi heo r ngạ ừ m2
3000
V.1.2. Máy móc thiết bị
STT H NG M CẠ Ụ S L NGỐ ƯỢ
1 V t t , thi t b trang trí n i th t khu bi t th tr tậ ư ế ị ộ ấ ệ ự ệ 10
2 Dây chuy n s n xu t phân vi sinhề ả ấ 1
3 H th ng t i n c t đ ngệ ố ướ ướ ự ộ 1
4 Thi t b cho h b i (h th ng c p n c)ế ị ồ ơ ệ ố ấ ướ 10
5 Thi t b c p thoát n cế ị ấ ướ 1
6 H th ng PCCCệ ố 1
7 Thi t b đi n chi u sángế ị ệ ế 1
8 Thi t b ch ng sétế ị ố 1
--------------------------------------------------------------------------- Trang 17
20. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
V.2. Quy ho ch d ánạ ự
Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T h có các khu sau:ị ỉ ưỡ ạ ẻ
1. Khu bi t th tr t:ệ ự ệ
Khu bi t th đ c xây d ng trung tâm khu đ t quy ho ch, là khu đ t t ng đ iệ ự ượ ự ấ ạ ấ ươ ố
b ng ph ng và có v trí cao. Bi t th tr t đ c thi t k là mô hình nhà có không gianằ ẳ ị ệ ư ệ ượ ế ế ở
s ng thiên v ch c năng ngh d ng. Các ki u dáng thi t k bi t th t o ra nh ng c mố ề ứ ỉ ưỡ ể ế ế ệ ự ạ ữ ả
nh n riêng bi t. Tuy v y các bi t th đ u chú tr ng thì t th m m .ậ ệ ậ ệ ự ề ọ ố ẩ ỹ
Bi t th đ c xây d ng trên m t h th ng sân v n ti u c nh, có s k t h p ch tệ ự ượ ự ộ ệ ố ườ ể ả ự ế ợ ặ
ch v i không gian xung quanh, mang đ n c m t ng thiên nhiên, nhi u cây c i, h n cẽ ớ ế ả ưở ề ố ồ ướ
nuôi cá tr ng sen tr c nhà và có h b i riêng. Hình th c m t đ ng c a bi t th đ n gi n,ồ ướ ồ ơ ứ ặ ứ ủ ệ ự ơ ả
g n gũi, hình nh truy n th ng v i phong cách nhà x a có k t h p cách tân hi n đ i.ầ ả ề ố ớ ư ế ợ ệ ạ
Trong thi t k bi t th , ph n quan tr ng và góp ph n tôn lên giá tr c a m u nhàế ế ệ ự ầ ọ ầ ị ủ ẫ
đó là sân v n. Thi t k sân v n không ch đem l i m t v trí th giãn tuy t v i trongườ ế ế ườ ỉ ạ ộ ị ư ệ ờ
nhà mà còn t o nên m t không gian ngo i c nh sinh đ ng, m i bi t th s có m i khuạ ộ ạ ả ộ ỗ ệ ự ẽ ỗ
v n riêng tr ng các lo i cây ăn qu ng n mùa nh i, lê, t c…phù h p v i đi u ki n khíườ ồ ạ ả ắ ư ổ ắ ợ ớ ề ệ
h u n i đây. M i bi t th đ u có h n c hình bán nguy t khá r ng đ t ngay chính di nậ ơ ỗ ệ ự ề ồ ướ ệ ộ ặ ệ
ngôi nhà, ch đ u t có th tr ng sen th cá v a có vai trò t o th m m v a là m t khôngủ ầ ư ể ồ ả ừ ạ ẩ ỹ ừ ộ
gian th ng th c, th giãn không th thi u trong khuôn viên nhà v n. Các thi t k c aưở ứ ư ể ế ườ ế ế ủ
bi t th đ u h ng con ng i hòa vào thiên nhiên, t o c m giác th giãn, yên t nh.ệ ự ề ướ ườ ạ ả ư ị
trang bi h th ng c p n c x tràn, v i h th ng này luôn đ m b o n c luôn trànệ ố ấ ướ ả ớ ệ ố ả ả ướ
h thông qua m t h th ng n c x ,ồ ộ ệ ố ướ ả
Chòi ngh là đi m nh n tôn thêm v đ p cho khuôn viên khu v n c a bi t th . V iỉ ể ấ ẻ ẹ ườ ủ ệ ự ớ
di n tích m t b ng khá r ng, xung quanh ngôi nhà đ c bao b c b i h th ng cây xanh,hệ ặ ằ ộ ượ ọ ở ệ ố ồ
n c, đ i ti u c nh, cây to, cây nh , cây ăn qu , b n hoa,…t t c t o nên m t b c tranhướ ồ ể ả ỏ ả ồ ấ ả ạ ộ ứ
thiên nhiên n t ng, m t khu v n sinh thái thu nh . M u bi t th đ c thi t k k tấ ượ ộ ườ ỏ ẫ ệ ự ượ ế ế ế
h p phong cách nhà Châu Âu bao g m: 1 phòng khách k t h p phòng th , 3 phòng ng ,ợ ở ồ ế ợ ờ ủ
1 phòng sinh ho t chung k t h p làm phòng ăn, 1 phòng b p n u, 1 nhà v sinh chung. Vìạ ế ợ ế ấ ệ
đ i t ng du khách mà khu du l ch sinh thái ngh d ng h ng đ n là các gia đình nênố ượ ị ỉ ưỡ ướ ế
bi t th chú tr ng đ n phòng sinh ho t chung nh m t o không gian m cúng gia đìnhệ ự ọ ế ạ ằ ạ ấ
sum h p bên nhau cùng th giãn.ọ ư
Tam c p đ c c u t o 5 b c v i c t n n cao t o v sang tr ng, bi t th tr nên bấ ượ ấ ạ ậ ớ ố ề ạ ẻ ọ ệ ự ở ề
th h n, th hi n đ y đ các y u t thu n l i theo thuy t ngũ hành. Qua tam c p đ t chânế ơ ể ệ ầ ủ ế ố ậ ợ ế ấ ặ
lên không gian đ i s nh. S nh đ c thi t k v i h th ng c t và mái che t o nên kho ngạ ả ả ượ ế ế ớ ệ ố ộ ạ ả
không gian chuy n ti p m cúng, sang tr ng. T s nh qua c a l n 4 cánh ti p c n v iể ế ấ ọ ừ ả ử ớ ế ậ ớ
không gian phòng khách. V i l i th khu đ t r ng và thoáng nên toàn b không gian t ngớ ợ ế ấ ộ ộ ầ
1 s đ c thi t k m v i nhi u c a l n. Không gian phòng khách đ c thi t k trungẽ ượ ế ế ở ớ ề ử ớ ượ ế ế
tâm ngôi nhà k t n i v i các phòng ch c năng khác, vuông v c, thu n ti n cho sinh ho tế ố ớ ứ ứ ậ ệ ạ
và ti p khách.. Phòng ăn và sinh ho t chung đ c thi t k nhi u c a s . h ng ra ti uế ạ ượ ế ế ề ử ố ướ ể
c nh bên ngoài l y gió, l y sáng t nhiên.Các phòng ng đ u đ c thi t k thông thoáng,ả ấ ấ ự ủ ề ượ ế ế
l y ánh sáng t nhiên. Ngoài ra bi t th còn thi t k phòng riêng cho ng i cao tu i, đ cấ ự ệ ự ế ế ườ ổ ượ
b trí các v t d ng ti n nghi nh m t o c m giác tho i mái cho ng i cao tu i. Phòng b pố ậ ụ ệ ằ ạ ả ả ườ ổ ế
n u đ c thi t k kín đáo, có 2 c a ch p thông gió, mang l i s thông thoáng, l y đ cấ ượ ế ế ử ớ ạ ự ấ ượ
ánh sáng t nhiên. Nhà v sinh chung thi t k kín đáo, thu n ti n khi s d ng. Các chi ti tự ệ ế ế ậ ệ ử ụ ế
--------------------------------------------------------------------------- Trang 18
21. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
trang trí đ c nghiên c u ch n l c k nh m t o đ c nét g n gũi c a m t bi t th nghượ ứ ọ ọ ỹ ằ ạ ượ ầ ủ ộ ệ ự ỉ
d ng.ưỡ
2. Khu tr ng cây ăn qu :ồ ả
Khu tr ng cây ăn qu có di n tích 16ha, đ c bao b c, n i ti p khu tr ng cây d cồ ả ệ ượ ọ ố ế ồ ượ
li u, đ c chia làm 8 khu tr ng 8 lo i cây ăn qu khác nhau v i di n tích m i lo i cây làệ ượ ồ ạ ả ớ ệ ỗ ạ
2ha:
- Cây s u riêng:ầ S u riêng là cây thân g cao to, a sáng do đó ph i tr ng th aầ ỗ ư ả ồ ư
đ v n đ c thông thoáng, cây kho m nh, có th tr ng v i kho ng cách 8 –ể ườ ượ ẻ ạ ể ồ ớ ả
12m/cây, m t đ 120 cây/ha. Tr ng cây s u riêng theo ph ng pháp chi t nhánh 3ậ ộ ồ ầ ươ ế
năm đã cho thu ho ch. Hi n nay, s u riêng đang là món ăn đ c a chu ng kh pạ ệ ầ ượ ư ộ ắ
m i n i, giá s u riêng đ t kho ng 28,000 VNĐ/kg.ọ ơ ầ ạ ả
- Cây Na thái: Na là m t lo i cây có tính thích ng l n, ch u đ c mùa khô kh cộ ạ ứ ớ ị ượ ắ
nghi t. Trái na có đ ng t cao, v chua nên không l t, l i có h ng th m c a hoaệ ộ ọ ị ạ ạ ươ ơ ủ
h ng nên đ c nhi u ng i a thích. Cây na thái đ c nhân gi ng vô tính cho năngồ ượ ề ườ ư ượ ố
su t cao, nhi u c m. Na là lo i cây ch ng úng kém nh ng ch ng h n t t. đ t cátấ ề ơ ạ ố ư ố ạ ố Ở ấ
ven bi n hay đ t cao h n g p mùa khô, r ng h t lá, khi mùa m a tr l i vào thángể ở ấ ạ ặ ụ ế ư ở ạ
4 - 5 l i ra lá, ra hoa. Nh ng l a đ u hoa đ u r ng nhi u, sau đó khi b lá đã kh e,ạ ữ ứ ầ ề ụ ề ộ ỏ
quang h p đ thì trái đ u. M t hecta đ t tr ng kho ng 800 cây, m i cây cho kho ngợ ủ ậ ộ ấ ồ ả ỗ ả
40kg/năm. Tính theo giá th tr ng hi n nay là 45,000/kg thì thu nh p t tr ng naị ườ ệ ậ ừ ồ
thái đem l i r t cao.ạ ấ
- B i da xanh:ưở b i da xanh là lo i đ c s n r t đ c a chu ng b i ch tưở ạ ặ ả ấ ượ ư ộ ở ấ
l ng đ c đáo: v thanh, không h t, n c v a ph i, múi màu h ng, d l t,… ây b iượ ộ ị ạ ướ ừ ả ồ ễ ộ ưở
c n nhi u n c, nh t là trong th i kỳ ra hoa và k t qu nh ng cũng không ch u ng pầ ề ướ ấ ờ ế ả ư ị ậ
úng. Trong mùa n ng và nh ng ngày khô h n trong mùa m a, c n ph i t i n c đắ ữ ạ ư ầ ả ướ ướ ể
duy trì s phát tri n nhanh c a cây. Đ t ph i có t ng canh tác d y ít nh t là 0,6 m,ự ể ủ ấ ả ầ ầ ấ
thành ph n c gi i nh ho c trung bình. Đ t t i x p, thông thoáng, thoát n c t t,ầ ơ ớ ẹ ặ ấ ơ ố ướ ố
pH n c t 5,5-7, có hàm l ng h u c cao >3%, ít b nhi m m n, m c th y c pướ ừ ượ ữ ơ ị ễ ặ ự ủ ấ
th p d i 0,8 m.M t hecta có th tr ng đ c 500-600 cây, sau 3 năm cho thu ho chấ ướ ộ ể ồ ượ ạ
v i năng su t kho ng 350 trái/cây.ớ ấ ả
- B sáp:ơ Cây b có ngu n g c Mexico, đ c ng i pháp tr ng nhi u n cơ ồ ố ở ượ ườ ồ ề ở ướ
ta vào nh ng năm 1940, hi n nay b đ c tr ng nhi u t nh thành trong c n c,ữ ệ ơ ượ ồ ở ề ỉ ả ướ
t p trung nhi u các t nh nh Lâm Đ ng, Bà R a-Vũng Tàu, Đ ng Nai, Daklak, Phúậ ề ở ỉ ư ồ ị ồ
th . So v i các lo i cây ăn qu khác b là lo i cây d tr ng, kh năng thích nghi r ng,ọ ớ ạ ả ơ ạ ễ ồ ả ộ
ch ng ch u khá v i các b t l i c a môi tr ng nh h n hán, gió, đ t nghèo dinhố ị ớ ấ ợ ủ ườ ư ạ ấ
d ng. B là m t trong nh ng lo i cây ăn qu có giá tr dinh d ng cao nh t, giàuưỡ ơ ộ ữ ạ ả ị ưỡ ấ
năng l ng (trung bình 245 calo/100g th t trái), hàm l ng ch t béo caoượ ị ượ ấ
(26,4g/100g) ch a nhi u vitamin A (0,17mg), vitamin B, vitamin E và nhi u ch t bứ ề ề ấ ổ
d ng khác có l i cho s c kh e con ng i.ưỡ ợ ứ ỏ ườ
- Chanh không h t:ạ chanh không h tạ đ c nh p t bang California (M ) vàoượ ậ ừ ỹ
n c ta trong kho ng 10 năm nay. Cây có th m c cao đ n 6m, thân cây không cóướ ả ể ọ ế
gai, có tán lá tròn, trái chùm, không có h t (ho c ch có vài h t).ạ ặ ỉ ạ u đi m n i b tƯ ể ổ ậ
c aủ chanh không h tạ là cho trái quanh năm, nên còn g i là chanh t quý các b n chúọ ứ ạ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 19
22. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
ý có th nh m l n v i m t lo iể ầ ẫ ớ ộ ạ chanh t quí có h tứ ạ khác đ c tr ng nhi u khu v cượ ồ ề ở ự
phía b c. Chanh không h t có th cho năng su t qu 150 – 200 kg/năm/cây. Cây cònắ ạ ể ấ ả
có s c kháng b nh r t m nh, nh t là không th y b nhi m b nh vàng lá gân xanhứ ệ ấ ạ ấ ấ ị ễ ệ
nh các lo i cây có múi khác.ư ạ Chanh có nhi u công d ng t lá, thân, hoa, qu , r đ uề ụ ừ ả ễ ề
là nh ng v thu c dân gian, h n n a chanh còn là ngu n cung c p vitamin C d iữ ị ộ ơ ữ ồ ấ ồ
dào.Theo nghiên c u c a vi n khoa h c và công ngh nông nghi p thì trong 100grứ ủ ệ ọ ệ ệ
th t qu chanh có các thành ph n sau: 90% n c, protein 0,8gr, ch t béo 0,5gr,ị ả ầ ướ ấ
carbohydrate 8,2gr, ch t x 0,6gr, tro 5,4gr, calcium 33mg, phosphor15mg, s tấ ơ ắ
0,5mg, sodium 3mg, potassium 137mg, vitamin A 12mg, thiamin (B1) 0,5mg,
riboflavin (B2) 0,02mg, niacin 0,1mg và vitamin C 52mg.
- D a xiêm: giá tr dinh d ng t n c d a r t có l i cho c th , b i trongừ ị ưỡ ừ ướ ừ ấ ợ ơ ể ở
n c d a có ch a r t nhi u vitamin và khoáng ch t nh : canxi, kali, clorua, vitaminướ ừ ứ ấ ề ấ ư
A,E. Ngoài ra nó còn có tác d ng gi m huy t áp, gi m l ng đ ng trong máu, giúpụ ả ế ả ượ ườ
c i thi n s c kh e. M t ích l i n a t n c d a là giúp c th tăng c ng h mi nả ệ ứ ỏ ộ ợ ữ ừ ướ ừ ơ ể ườ ệ ễ
d ch, ch ng l i các vi khu n gây b nh.ị ố ạ ẩ ệ D a xiêm cho giá tr kinh t cao nh ng l i đ uừ ị ế ư ạ ầ
t ít, gi ng m i mau cho trái, ít t n công chăm sóc.ư ố ớ ố th i gian t khi tr ng đ n khi câyờ ừ ồ ế
cho trái “chi n” t 2,5 đ n 3 năm (tùy vào đi u ki n chăm sóc), bình quân cho 01 haế ừ ế ề ệ
d a khi cây cho 50,000 trái n đ nh, đem l i hi u qu kinh t khá cao.ừ ổ ị ạ ệ ả ế
- Mãng c u xiêm:ầ Mãng c u xiêm hay còn g i là mãng c u na, na xiêm có tênầ ọ ầ
khoa h c là Annona muricata là lo i cây ăn qu v a cao ch ng 6-8 mét. Thân cây cóọ ạ ả ừ ừ
màu nâu và lá màu xanh đ m và dày, m c so le v i nhau m i phi n lá có t 7-9 c pậ ọ ớ ỗ ế ừ ặ
gân ph .Hoa mãng c u xiêm có 3 lá đài nh màu xanh, bên ngoài có 3 cánh to màuụ ầ ỏ
xanh vàng, bên trong có 3 cánh màu vàng. Nh và nhu hoa mãng c u t o thành m tị ỵ ầ ạ ộ
kh i tròn m c ra t thân cây ho c nh ng cành già. Trái mãng c u thu c lo i tráiố ọ ừ ặ ữ ầ ộ ạ
m ng kép, qu l n hình tr ng có th dài 20-25 cm khi bé qu có màu xanh l c, gaiọ ả ớ ứ ể ả ụ
g n xát nhau nh ng khí chín qu căng m ng ra và chuy n sáng màu vàng xanh,ầ ư ả ọ ể
m ng n c. Th t qu khi chín có màu tr ng s a, v t ng t và h i chua b c l y h t cóọ ướ ị ả ắ ữ ị ọ ơ ọ ấ ạ
màu nâu s mậ . mãng c u xiêm là m t trong nh ng lo i trái cây r t đ c aầ ộ ữ ạ ấ ượ ư
chu ng.ộ
- Xoài Đài Loan: l y gi ng t Đài Loan, phát tri n t t trên đ t t i m c, mấ ố ừ ể ố ấ ơ ụ ẩ
nh ng không đ c đ ng n c nên có th tr ng nhi u n i t i Vi t Nam cũng như ượ ọ ướ ể ồ ở ề ơ ạ ệ ư
th gi i.ế ớ Xoài Đài Loan r t giàu dinh d ngấ ưỡ , n u dùng th ng xuyên s c i thi nế ườ ẽ ả ệ
đáng k làn da c a b n, da s tr ng, h ng, m n màng mà không c n ph i dùng b t cể ủ ạ ẽ ắ ồ ị ầ ả ấ ứ
lo i m ph m nhân t o nào khác. B n có th ăn tr c ti p xoài ho c dùng xoài chínạ ỹ ẩ ạ ạ ể ự ế ặ
nghi n làm m t n . Nh trong xoài Đài Loan có ch a ch t ch ng lão hóa nên b n cóề ặ ạ ờ ứ ấ ố ạ
th yên tâm v vi c có th tránh ho c kéo dài đ c th i gian đ n quá trình lão hóaể ề ệ ể ặ ượ ờ ế
da hay các b ph n khác trên c th . Cây đ c tr ng kho ng 100 g c/ha, năm đ uộ ậ ơ ể ượ ồ ả ố ầ
tiên đã có qu , m i qu n ng t 1-1.5kg, m i g c cho kho ng 60 trái/năm, là gi ngả ỗ ả ặ ừ ỗ ố ả ố
xoài đang đ c a chu ng hi n nay.ượ ư ộ ệ
3. Khu s n xu t phân vi sinh:ả ấ
Phân vi sinh hay phân bón vi sinh là lo i phân dùng trong công nghi p tr ngạ ệ ồ rau
s chạ c a nhi u n c phát tri n trên th gi i hi n nay. B n ch tủ ề ướ ể ế ớ ệ ả ấ phân vi sinh là các t pậ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 20
23. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
đoàn vi sinh v t bên trong nó ,ậ ở đây là nh ng ch ng vi sinh v t c đ nh đ m, phân gi iữ ủ ậ ố ị ạ ả
lân và phân gi i mùn , ch t h u c , ch t th i trong đ tả ấ ữ ơ ấ ả ấ
Phân bón vi sinh v tậ ch a m t hay nhi u ch ng vi sinh v t s ng, đã đ c tuy nứ ộ ề ủ ậ ố ượ ể
ch n có m t đ đ t theo tiêu chu n hi n hành. Thông qua các ho t đ ng c a chúng sauọ ậ ộ ạ ẩ ệ ạ ộ ủ
quá trình bón vào đ t t o nên các ch t dinh d ng mà cây tr ng s d ng đ c ( N, Pấ ạ ấ ưỡ ồ ử ụ ượ
,K, . . .) hay các ho t ch t sinh đ c, góp ph n nâng cao năng xu t và ( ho c) ch t l ngạ ấ ộ ầ ấ ặ ấ ượ
nông s n. Phân vi sinh b o đ m không g y nh h ng x u đ n ng i, đ ng th c v t, môiả ả ả ấ ả ưở ấ ế ườ ộ ự ậ
tr ng sinh thái và ch t l ng nông s nườ ấ ượ ả
Nhà máy s n xu t phân vi sinh đ c xây d ng nh m m c đích cung c p phân bónả ấ ượ ự ằ ụ ấ
cho 16 hecta đ t cây ăn trái và khu tr ng cây d c li u, còn d s th ng m i. V i ngu nấ ồ ượ ệ ư ẽ ươ ạ ớ ồ
nguyên li u s n có t i đây (phân chu ng t khu nuôi l n r ng, mùn c a…), nhà máy s nệ ẵ ạ ồ ừ ơ ừ ư ả
xu t phân bón h u c vi sinh đ c xây d ng tách bi t v i khu trung tâm c a khu bi t thấ ữ ơ ượ ự ệ ớ ủ ệ ự
tr t nh m không nh h ng đ n môi tr ng và c nh quan. D ki n ban đ u s xây d ngệ ằ ả ưở ế ườ ả ự ế ầ ẽ ự
nhà máy s n xu t phân bón h u c trên 500 mả ấ ữ ơ 2
đ t, chia làm 2 ph n chính là: kho ch aấ ầ ứ
nguyên li u, nhà máy s n xu t và kho ch a thành ph m.ệ ả ấ ứ ẩ
4. Khu tr ng cây d c li uồ ượ ệ
Bao quanh khu bi t th là khu tr ng cây d c li u. Cây d c li u đ c l a ch nệ ự ồ ượ ệ ượ ệ ượ ự ọ
tr ng t i khu v c này là G c.ồ ạ ự ấ
Hi n nay, g c đã đ c s d ng trong ngành công nghi p d c ph m, chi t xu tệ ấ ượ ử ụ ệ ượ ẩ ế ấ
d u g c v i thành ph n vitamin A và E... Cây g c b t đ u có v th đ c bi t và tr thànhầ ấ ớ ầ ấ ắ ầ ị ế ặ ệ ở
cây xoá nghèo. M t kg g c có giá thu mua t 2 – 2,5 ngàn đ ng, m t g c g c s cho thuộ ấ ừ ồ ộ ố ấ ẽ
ho ch 15- 20 qu trong đi u ki n tr ng vo, n u tr ng có chăm sóc, m t g c có th cho thuạ ả ề ệ ồ ế ồ ộ ố ể
v hàng t qu . Sau khi thu qu , ng i tr ng c t dây đ l i g c, đ n v khác g c l i b nề ạ ả ả ườ ồ ắ ể ạ ố ế ụ ấ ạ ắ
m m, lên cây m i, cây v sau s kho h n và cho năng su t cao h n v tr c.ầ ớ ụ ẽ ẻ ơ ấ ơ ụ ướ
Đ có th t o giá tr kinh t cao cho trái g c, có th đ u t máy móc thi t b đ t oể ể ạ ị ế ấ ể ầ ư ế ị ể ạ
doanh thu t các s n ph m g c đã qua ch bi n nh màng g c s y khô, g c đông l nh…ừ ả ẩ ấ ế ế ư ấ ấ ấ ạ
Tr ng G c t o khung c nh đ p cho khu du l ch bên c nh đó còn đem l i hi u quồ ấ ạ ả ẹ ị ạ ạ ệ ả
kinh t cao cho ch đ u t .ế ủ ầ ư
5. Khu chăn nuôi heo r ngừ
Trang tr i nuôi heo r ng v i di n tích 3000mạ ừ ớ ệ 2
, trong đó chu ng tr i đ c xây d ngồ ạ ượ ự
v i di n tích 1,500mớ ệ 2
mô hình tiêu chu n, kiên c d dàng tháo l p, thi t k nh m t nẩ ố ễ ắ ế ế ằ ậ
d ng t i đa kh năng s d ng c a chu ng. Ph n di n tích còn l i dùng đ th rông l nụ ố ả ử ụ ủ ồ ầ ệ ạ ể ả ợ
r ng.ừ Chu ng tr i đ c xây d ng s d ng đ nuôi l n b m và l n con đ c sinh ra tồ ạ ượ ự ử ụ ể ợ ố ẹ ợ ượ ừ
l n b m . Con gi ng đ c l a ch n là gi ng l n r ng thu n ch ng F1 v i s l ng là 23ợ ố ẹ ố ượ ự ọ ố ơ ừ ầ ủ ớ ố ượ
con b m sinh s n l a th nh t (cân n ng trung bình 50 – 60kg/1con, trong đó có 2 l nố ẹ ả ứ ứ ấ ặ ợ
đ c), 35 con h u b sinh s n (cân n ng trung bình 20kg/1 con, trong đó có 3 l n đ c)ự ậ ị ả ặ ợ ự
Trang tr i đ c l p đ t h th ng x lý v sinh, h m , đ tránh tình tr ng mùi hôiạ ượ ắ ặ ệ ố ử ệ ầ ủ ể ạ
t phân đ ng v t. Ngu n phân t trang tr i đ c thi t k g n Nhà máy s n xu t phân viừ ộ ậ ồ ừ ạ ượ ế ế ầ ả ấ
sinh và làm phân bón cho cây ăn trái và d c li u. Trang tr i cũng đ c thi t k n m xaượ ệ ạ ượ ế ế ằ
khu bi t th đ tránh tình tr ng mùi hôi t trang tr i gây nh h ng đ n khu bi t th .ệ ự ể ạ ừ ạ ả ưở ế ệ ự
V.3. Gi i pháp thi côngả
--------------------------------------------------------------------------- Trang 21
24. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
Ph n thi công xây d ng các công trình thu c d án th c hi n nghiêm ng t m t sầ ự ộ ự ự ệ ặ ộ ố
yêu c u sau:ầ
H s thi t k khu bi t th ph i đ m b o an toàn yêu c u v ch t l ng k thu tồ ơ ế ế ệ ự ả ả ả ầ ề ấ ượ ỹ ậ
và đ m b o m quan. Đ c bi t, ph n đ ng giao thông đi l i nên đ c chú tr ng, thi t kả ả ỹ ặ ệ ầ ườ ạ ượ ọ ế ế
r ng 6m, có đèn đi n trong khu bi t th , d n d t xuyên su t gi a khu bi t th đ n cácộ ệ ệ ự ẫ ắ ố ữ ệ ự ế
khu d c li u, khu cây ăn trái và khu chăn nuôi heo r ng, t o đi u ki n đ du khách t iượ ệ ừ ạ ề ệ ể ạ
đây có c h i tham quan t n m t.ơ ộ ậ ắ
Bên c nh đó, m t b ng công trình r ng nên c n ph i chú ý đ n vi c đ ng th i thiạ ặ ằ ộ ầ ả ế ệ ồ ờ
công các h ng m c đ đ m b o ti n đ c a công trình.ạ ụ ể ả ả ế ộ ủ
V.4. C nh quan môi tr ngả ườ
Môi tr ng c nh quan: toàn b khu du l ch sinh thái ngh d ng không có ch t th iườ ả ộ ị ỉ ưỡ ấ ả
nguy h i môi tr ng s ng. Các n c th i sinh ho t ph i đ c x lý qua b t ho i. Khuạ ườ ố ướ ả ạ ả ượ ử ể ự ạ
v c nhà b p n u ăn ph i th c hi n h thu m , rác sinh ho t (gi y, bao, gói…) đ c b vàoự ế ấ ả ự ệ ố ỡ ạ ấ ượ ỏ
thùng thu rác b trí các n i thu t ti n cho khách, hàng ngày có công nhân v sinh th ngố ơ ậ ệ ệ ườ
xuyên thu d n rác gom cho xe đi đ bãi rác.ọ ổ ở
Cây xanh s là đi m nh n ch đ o c a d án, nh m t o c m giác mát m , thiênẽ ể ấ ủ ạ ủ ự ằ ạ ả ẻ
nhiên th t s . Hoa c nh, th m c là thành ph n c n thi t đ hình thành toàn c nh quanậ ự ả ả ỏ ầ ầ ế ể ả
toàn khu du l ch, s t ch c tr ng, chăm sóc th ng nh t góp ph n c i t o khí h u và tônị ẽ ổ ứ ồ ườ ậ ầ ả ạ ậ
t o kho ng xanh, c nh quan.ạ ả ả
--------------------------------------------------------------------------- Trang 22
25. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
CH NG V: T NG M C Đ U T D ÁNƯƠ Ổ Ứ Ầ Ư Ự
VI.1. C s l p t ng m c đ u tơ ở ậ ổ ứ ầ ư
T ng m c đ u t cho d án đ u t xây đ c l p d a trên các ph ng án trong hổ ứ ầ ư ự ầ ư ượ ậ ự ươ ồ
s thi t k c s c a d án và các căn c sau đây :ơ ế ế ơ ở ủ ự ứ
- Lu t Xây d ng s 20/2014/QH13 ngày 18/06/2014 c a Qu c H i N c C ng hoàậ ự ố ủ ố ộ ướ ộ
Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam;ộ ủ ệ
- Lu t thu thu nh p doanh nghi p c a Qu c H i khóa XII kỳ h p th 3, sậ ế ậ ệ ủ ố ộ ọ ứ ố
14/2008/QH12 Ngày 03 tháng 06 năm 2008 ;
- Ngh đ nh s 59/2015/NĐ-CP c a Chính ph v vi c Qu n lý d án đ u t và xâyị ị ố ủ ủ ề ệ ả ự ầ ư
d ng công trình;ự
- Ngh đ nh s 15/2013/NĐ-CP ngày 15/4/2013 c a Chính ph v vi c Qu n lýị ị ố ủ ủ ề ệ ả
ch t l ng công trình xây d ng và Ngh đ nh s 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 c aấ ượ ự ị ị ố ủ
Chính ph v vi c s a đ i b sung m t s đi u c a Ngh đ nh 2009/2004/NĐ-CP;ủ ề ệ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị
- Ngh đ nh s 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 c a Chính ph quy đ nh chi ti tị ị ố ủ ủ ị ế
thi hành Lu t thu giá tr gia tăng;ậ ế ị
- Ngh đ nh s 148/2004/NĐ-CP ngày 23/07/2004 s a đ i, b sung Kho n 1 Đi uị ị ố ử ổ ổ ả ề
7 Ngh đ nh s 158/2003/NĐ-CP;ị ị ố
- Thông t s 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 c a B Xây d ng v vi c “H ngư ố ủ ộ ự ề ệ ướ
d n vi c l p và qu n lý chi phí d án đ u t xây d ng công trình”;ẫ ệ ậ ả ự ầ ư ự
- Thông t s 06/2012/TT-BTC h ng d n thi hành Ngh đ nh s 123/2008/NĐ-ư ố ướ ẫ ị ị ố
CP;
- Thông t 18/2011/TT-BTC h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu Thuư ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ế
Nh p Doanh Nghi p.ậ ệ
- Thông t s 03/2009/TT–BXD. H ng d n m t s n i dung v : l p, th m đ nh,ư ố ướ ẫ ộ ố ộ ề ậ ẩ ị
phê duy t d án đ u t xây d ng công trình; gi y phép xây d ng và t ch c qu n lý d ánệ ự ầ ư ự ấ ự ổ ứ ả ự
đ u t xây d ng công trình;ầ ư ự
- Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t v n đ u t xây d ng kèm theo Quy t đ nhị ứ ả ự ư ấ ầ ư ự ế ị
s 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 c a B Xây d ng;ố ủ ộ ự
- Thông t 19/2011/TT/BTC c a B Tài Chính h ng d n quy t toán d án hoànư ủ ộ ướ ẫ ế ự
thành thu c ngu n v n nhà n c;ộ ồ ố ướ
- Thông t 45/2013/TT-BTC c a B Tài Chính h ng d n ch đ qu n lý, s d ngư ủ ộ ướ ẫ ế ộ ả ử ụ
và trích kh u hao tài s n c đ nh;ấ ả ố ị
- Các văn b n khác c a Nhà n c liên quan đ n l p T ng m c đ u t , t ng d toánả ủ ướ ế ậ ổ ứ ầ ư ổ ự
và d toán công trình.ự
--------------------------------------------------------------------------- Trang 23
26. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
VI.2. N i dung t ng m c đ u tộ ổ ứ ầ ư
T ng m c đ u t c a d án là 48,292,686,000 đ ngổ ứ ầ ư ủ ự ồ (B n m i tám t , hai trămố ươ ỷ
chín m i hai tri u, sáu trăm tám m i sáu nghìn)ươ ệ ươ
21,814,100,000 đ ng.ồ Chi phí đ u t xây d ng nh sau:ầ ư ự ư
H ng m c xây d ngạ ụ ự
ĐVT: 1,000 đ ngồ
STT H ng m cạ ụ Đ n vơ ị
Kh iố
l ngượ
Đ n giáơ Thành ti nề
Thuế
VAT
Thành ti nề
sau thuế
I
Khu v c bi t thự ệ ự
tr tệ
16,870,000 -
1 Bi t th tr tệ ự ệ cái 10 1,200,000 12,000,000 1200000 13,200,000
2 H b iồ ơ m2 500 4,000 2,000,000 200000 2,200,000
3 H th ng giao thôngệ ố m2 5,700 500 2,850,000 285000 3,135,000
6 V n cây ăn tráiườ m2 2,000 10.00 20,000 2000 22,000
II Khu cây ăn quả 930,000 93000 1,023,000
1 B sápơ m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600
2 Na thái m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600
3 B i da xanhưở m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600
4 S u riêngầ m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600
5 Chanh không h tạ m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600
6 D a xiêmừ m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600
7 Mãng c u xiêmầ m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600
8 Xoài Đài Loan m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600
III
Nhà máy phân
vi sinh
462,000 46200 508,200
1 Kho nguyên li uệ m2 100 1,500 150,000 15000 165,000
2
Nhà máy s n xu tả ấ
và kho thành ph mẩ
m2 200 1,560 312,000 31200 343,200
IV
Khu Tr ng câyồ
d c li uượ ệ
0 -
G cấ m2 30,000 12 369,000 36900 405,900
V
Trang tr i nuôiạ
heo r ngừ
m2 3000 400 1,200,000 120000 1,320,000
T NG C NGỔ Ộ 19,831,000 1983100 21,814,100
--------------------------------------------------------------------------- Trang 24
27. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
Chi phí thi t bế ị
ĐVT: 1,000 đ ngồ
ST
T
H ng m cạ ụ Đ n vơ ị SL Đ n giáơ
Thành ti nề
tr c thuướ ế
VAT
Thành ti nề
sau thuế
1
V t t , thi t b trang tríậ ư ế ị
n i th t khu bi t th tr tộ ấ ệ ự ệ
cái 10 990,000 9,900,000 990000 10,890,000
2
Dây chuy n s n xu tề ả ấ
phân vi sinh
cái 1 1,559,600 1,559,600 155959.98 1,715,560
3
H th ng t i n c tệ ố ướ ướ ự
đ ngộ
cái 1 627,000 627,000 62700 689,700
4
Thi t b cho h b i (hế ị ồ ơ ệ
th ng c p, l c n c)ố ấ ọ ướ
HT 10 77,000 770,000 77000 847,000
5 H th ng c p thoát n cệ ố ấ ướ HT 1 935,000 935,000 93500 1,028,500
6 H th ng PCCCệ ố HT 1 495,000 495,000 49500 544,500
7 Thi t b đi n chi u sángế ị ệ ế HT 1 1,650,000 1,650,000 165000 1,815,000
8 Thi t b ch ng sétế ị ố HT 1 242,000 242,000 24200 266,200
T NG C NGỒ Ộ 16,178,600 1617860 17,796,460
Chi phí qu n lý d ánả ự
Chi phí qu n lý d án tính theo Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t v n đ u tả ự ị ứ ả ự ư ấ ầ ư
xây d ng công trình.ự
Chi phí qu n lý d án bao g m các chi phí đ t ch c th c hi n các công vi c qu nả ự ồ ể ổ ứ ự ệ ệ ả
lý d án t giai đo n chu n b d án, th c hi n d án đ n khi hoàn thành nghi m thu bànự ừ ạ ẩ ị ự ự ệ ự ế ệ
giao công trình vào khai thác s d ng, bao g m:ử ụ ồ
Chi phí t ch c l p d án đ u t .ổ ứ ậ ự ầ ư
Chi phí t ch c th m đ nh d án đ u t , t ng m c đ u t ; chi phí t ch c th m traổ ứ ẩ ị ự ầ ư ổ ứ ầ ư ổ ứ ẩ
thi t k k thu t, thi t k b n v thi công và d toán xây d ng công trình.ế ế ỹ ậ ế ế ả ẽ ự ự
Chi phí t ch c l a ch n nhà th u trong ho t đ ng xây d ng;ổ ứ ự ọ ầ ạ ộ ự
Chi phí t ch c qu n lý ch t l ng, kh i l ng, ti n đ và qu n lý chi phí xây d ngổ ứ ả ấ ượ ố ượ ế ộ ả ự
công trình;
Chi phí t ch c đ m b o an toàn và v sinh môi tr ng c a công trình;ổ ứ ả ả ệ ườ ủ
Chi phí t ch c nghi m thu, thanh toán, quy t toán h p đ ng; thanh toán, quy tổ ứ ệ ế ợ ồ ế
toán v n đ u t xây d ng công trình;ố ầ ư ự
Chi phí t ch c nghi m thu, bàn giao công trình;ổ ứ ệ
Chi phí kh i công, khánh thành;ở
=> Chi phí qu n lý d án = (GXL+GTB)ả ự x
GXL: Chi phí xây l pắ
GTB: Chi phí thi t b , máy mócế ị
Chi phí t v n đ u t xây d ngư ấ ầ ư ự
Bao g m:ồ
- Chi phí t v n l p d án đ u t ;ư ấ ậ ự ầ ư
--------------------------------------------------------------------------- Trang 25
28. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
-
-
- Chi phí th m tra thi t k xây d ngẩ ế ế ự
- Chi phí thi t k xây d ng công trìnhế ế ự
- Chi phí l a ch n nhà th u thi côngự ọ ầ
- Chi phí l p h s m i th uậ ồ ơ ờ ầ
- Chi phí giám sát l p đ t thi t bắ ặ ế ị
=>
Chi phí khác
Chi phí khác bao g m các chi phí c n thi t không thu c chi phí xây d ng; chi phíồ ầ ế ộ ự
thi t b ; chi phí qu n lý d án và chi phí t v n đ u t xây d ng nói trên:ế ị ả ự ư ấ ầ ư ự
- Chi phí ki m toán đ c l p.ể ộ ậ
- Chi phí ki m toán, th m tra, phê duy t quy t toán v n đ u t ;ể ẩ ệ ế ố ầ ư
=>Chi phí khác = 209,270,000 VNĐ
Chi phí d phòngự
D phòng phí b ng 10% chi phí xây l p, chi phí thi t b , chi phí qu n lý d án, chiự ằ ắ ế ị ả ự
phí t v n đ u t xây d ng và chi phí khác phù h p v i Thông t s 04/2010/TT-BXDư ấ ầ ư ự ợ ớ ư ố
ngày 26/05/2010 c a B Xây d ng v vi c “H ng d n l p và qu n lý chi phí d án đ uủ ộ ự ề ệ ướ ẫ ậ ả ự ầ
t xây d ng công trình”.ư ự
=> Chi phí d phòngự :
Chi phí thuê đ tấ
Chi phí thuê đ t (50 năm) th c hi n d án: 2,000,000,000 VNĐấ ự ệ ự
--------------------------------------------------------------------------- Trang 26
29. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
VI.3. K t qu t ng m c đ u tế ả ổ ứ ầ ư
B ng T ng m c đ u tả ổ ứ ầ ư
ĐVT: 1,000 VNĐ
STT H NG M CẠ Ụ
GT TR CƯỚ
THUẾ
VAT GT SAU THUẾ
I Chi phí xây d ngự 19,831,000 1,983,100 21,814,100
II Chi phí máy móc thi t bế ị 16,178,600 1,617,860 17,796,460
III Chi phí qu n lý d ánả ự 727,034 72,703 799,737
IV
Chi phí t v n đ u t xâyư ấ ầ ư
d ngự
1,312,514 131,251 1,443,766
V Chi phí khác 209,270 20,927 230,197
VI Chi phí đ tấ 2,000,000
VII Chi phí d phòngự 3,825,842 382,584 4,208,426
T NG V N Đ U TỔ Ố Ầ Ư 42,084,260 4,208,426 48,292,686
--------------------------------------------------------------------------- Trang 27
30. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
CH NG VI: NGU N V N TH C HI N D ÁNƯƠ Ồ Ố Ự Ệ Ự
VI.1. Ngu n v n th c hi n d ánồ ố ự ệ ự
VII.1.1. Ti n đ s d ng v nế ộ ử ụ ố
STT H ng m cạ ụ Giai đo n 1ạ Giai đo n 2ạ T ng c ngổ ộ
1 Chi phí xây d ngự 70% 30% 100%
2 Chi phí máy móc thi t bế ị 40% 60% 100%
3 Chi phí qu n lý d ánả ự 60% 40% 100%
4 Chi phí t v n đ u t xây d ngư ấ ầ ư ự 80% 20% 100%
5 Chi phí khác 50% 50% 100%
6 Chi phí đ tấ 100% 0% 100%
7 Chi phí d phòngự 50% 50% 100%
Cùng v i ti n đ xây d ng d án, dòng ti n đ u t cũng đ c s d ng nh sau:ớ ế ộ ự ự ề ầ ư ượ ử ụ ư
ĐVT: 1,000 VNĐ
STT H ng m cạ ụ Giai đo n 1ạ Giai đo n 2ạ T ng c ngổ ộ
1 Chi phí xây d ngự 15,269,870 6,544,230 21,814,100
2 Chi phí máy móc thi t bế ị 7,118,584 10,677,876 17,796,460
3 Chi phí qu n lý d ánả ự 479,842 319,895 799,737
4 Chi phí t v n đ u t xây d ngư ấ ầ ư ự 1,155,012 288,753 1,443,766
5 Chi phí khác 115,099 115,099 230,197
6 Chi phí đ tấ 2,000,000 - 2,000,000
7 Chi phí d phòngự 2,104,213 2,104,213 4,208,426
VII.1.2. Ngu n v n th c hi n d ánồ ố ự ệ ự
V i t ng m c đ u t là:ớ ổ ứ ầ ư 48,292,686,000 đ ng (B n m i tám t , hai trăm chínồ ố ươ ỷ
m i hai tri u, sáu trăm tám m i sáu nghìn đ ng)ươ ệ ươ ồ . Trong đó: Ch đ u t b v n 54%ủ ầ ư ỏ ố
t ng m c đ u t t ng đ ng v i:ổ ứ ầ ư ươ ươ ớ 26,250,556,000 đ ng( Hai m i sáu t , hai trăm nămồ ươ ỷ
m i tri u, năm trăm năm m i sáu nghìn đ ng). V n vay 46% t ng đ ngươ ệ ươ ồ ố ươ ươ
v iớ 22,042,130,000 đ ng (Hai m i hai t , b n m i hai tri u, m t trăm ba m i nghìnồ ươ ỷ ố ươ ệ ộ ươ
đ ngồ ). Ngu n v n vay này d ki n vay trong th i gian 10 năm v i lãi su t 10.5%/ồ ố ự ế ờ ớ ấ năm.
Th i gian ân h n tr v n g c là 1 năm và th i gian tr n là 9 năm.ờ ạ ả ố ố ờ ả ợ
Ph ng th c tr n : Tr n g c đ u hàng năm và lãi vay tính theo d n đ u kỳ.ươ ứ ả ợ ả ợ ố ề ư ợ ầ
L ch vay tr n đ c trình bày b ng sau:ị ả ợ ượ ở ả
ĐVT: 1,000 VNĐ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 28
31. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
STT
Th iờ
gian
D n đ uư ợ ầ
kỳ
Vay nợ
trong kỳ
Tr nả ợ
trong kỳ
Tr n g cả ợ ố Tr lãi vayả
D nư ợ
cu i kỳố
Năm 1 22,042,130 2,314,424 22,042,130
1 Năm 2 22,042,130 2,449,126 2,314,424 19,593,004
2 Năm 3 19,593,004 4,377,812 2,449,126 1,928,686 17,143,879
3 Năm 4 17,143,879 4,120,654 2,449,126 1,671,528 14,694,753
4 Năm 5 14,694,753 3,863,496 2,449,126 1,414,370 12,245,628
5 Năm 6 12,245,628 3,606,337 2,449,126 1,157,212 9,796,502
6 Năm 7 9,796,502 3,349,179 2,449,126 900,054 7,347,377
7 Năm 8 7,347,377 3,092,021 2,449,126 642,895 4,898,251
8 Năm 9 4,898,251 2,834,863 2,449,126 385,737 2,449,126
9 Năm 10 2,449,126 2,577,705 2,449,126 128,579 -
VII.1.3 Nhu cầu vốn lưu động
Nhu cầu vốn lưu động cho dự án:
Kho n ph i thuả ả 15% doanh thu
Kho n ph i trả ả ả 10%
Qu ti n m tỹ ề ặ 5% doanh thu
B ng nhu c u v n l u đ ng 10 năm đ u:ả ầ ố ư ộ ầ
Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1 2 3 4 5
Kho n ph i thu (AR)ả ả 972,576 1,594,193 4,249,868 4,416,140 4,490,063
Thay đ i trong kho nổ ả
ph i thuả
( (+)DAR = ARt-1-ARt )
(972,576) (621,617) (2,655,675) (166,272) (73,923)
Kho n ph i tr (AP)ả ả ả 557,195 541,536 771,523 802,070 828,587
Thay đ i trong kho nổ ả
ph i trả ả
( (+)DAP = APt-1-APt )
(557,195) 15,658 (229,986) (30,547) (26,517)
S d ti n m t (CB)ố ư ề ặ 324,192 531,398 1,416,623 1,472,047 1,496,688
Thay đ i s d ti n m tổ ố ư ề ặ
( (+)DCB = CBt-CBt-1 )
324,192 207,206 1,209,417 262,630 1,234,058
Năm Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
--------------------------------------------------------------------------- Trang 29
32. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
6 7 8 9 10
Kho n ph i thu (AR)ả ả 4,565,464 4,642,373 4,720,820 4,800,837 4,882,454
Thay đ i trong kho nổ ả
ph i thuả
( (+)DAR = ARt-1-ARt )
(75,401) (76,909) (78,447) (80,016) (81,617)
Kho n ph i tr (AP)ả ả ả 856,228 885,045 915,092 946,428 979,111
Thay đ i trong kho nổ ả
ph i trả ả
( (+)DAP = APt-1-APt )
(27,641) (28,817) (30,047) (31,335) (32,683)
S d ti n m t (CB)ố ư ề ặ 1,521,821 1,547,458 1,573,607 1,600,279 1,627,485
Thay đ i s d ti n m tổ ố ư ề ặ
( (+)DCB = CBt-CBt-1 )
287,763 1,259,694 313,913 1,286,366 341,118
VII.2. Tính toán chi phí c a d ánủ ự
VII.2.1. Chi phí nhân công
Đ i ngũ qu n lý và nhân s d ki n c a d án g m 40 ng i. S l ng và m cộ ả ự ự ế ủ ự ồ ườ ố ượ ứ
l ng c th nh sau:ươ ụ ể ư
ĐVT: 1,000 VNĐ
Ch c vứ ị
Số
l ngượ
M cứ
l ngươ
T ngổ
l ng/thángươ
Đ n vơ ị
Khu bi t th tr tệ ự ệ
Ban qu n lý khu bi t thả ệ ự 1 8,000 8,000 Ngàn đ ngồ
Công nhân v sinh khu bi t thệ ệ ự 4 5,000 20,000 Ngàn đ ngồ
Khu v n cây ăn tráiườ -
K s nông nghi pỹ ư ệ 4 6,000 24,000 Ngàn đ ngồ
Công nhân chăm sóc v nườ 16 5,000 80,000 Ngàn đ ngồ
Khu s n xu t phân bón vi sinhả ấ -
K s v n hànhỹ ư ậ 1 6,000 6,000 Ngàn đ ngồ
Công nhân x ng phân bónưở 3 5,500 16,500 Ngàn đ ngồ
Khu d c li uượ ệ -
K s nông nghi pỹ ư ệ 1 6,000 6,000 Ngàn đ ngồ
Công nhân chăm sóc v nườ 4 5,000 20,000 Ngàn đ ngồ
Khu chăn nuôi l n r ngợ ừ -
Nhân viên chăn nuôi l n r ngợ ừ 2 5,000 10,000 Ngàn đ ngồ
Khu đi u hànhề
Qu n lý D ánả ự 2 8,000 16,000 Ngàn đ ngồ
K toánế 2 7,000 14,000 Ngàn đ ngồ
. L ng nhân viên tăng kho ng 5%/năm. Chi l ng c th nh b ng sau:ươ ả ươ ụ ể ư ả
ĐVT: 1,000 VNĐ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 30
33. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1 2 3 4 5
T l tăng l ngỷ ệ ươ 1.00 1.05 1.10 1.16 1.22
T NG L NGỔ ƯƠ 2,840,500 2,982,525 3,131,651 3,288,234 3,452,646
BHYT,BHXH (22%) 576,840 605,682 635,966 667,764 701,153
T ng l ng+b oổ ươ ả
hi mể
3,417,340 3,588,207 3,767,617 3,955,998 4,153,798
( B ng l ng chi ti t h ng năm đ c đính trong ph l c kèm theo)ả ươ ế ằ ượ ụ ụ
VII.2.2. Chi phí ho t đ ngạ ộ
. C th nh sau:ụ ể ư
Chi phí đi n:ệ
L ng đi n sinh ho t tiêu th m t ng i/ngày: 0.3 KW, suy ra l ng đi n tiêu thượ ệ ạ ụ ộ ườ ượ ệ ụ
cho 40 nhân viên m t năm là: 4380 KWộ
L ng đi n cho m t l n t i tiêu là 15KW, suy ra l ng đi n tiêu th cho vi c t iượ ệ ộ ầ ướ ượ ệ ụ ệ ướ
tiêu 19ha đ t tr ng ( 16ha cây ăn trái và 3ha d c li u) trong m t năm là: 104,025ấ ồ ượ ệ ộ
KW
M c giá đi n hi n nay là 1,500 đ ng/Kw, m c tăng giá đi n h ng năm là 2%ứ ệ ệ ồ ứ ệ ằ
Chi phí th c ăn cho l n r ngứ ợ ừ
K ho ch c a d án s t o trang tr i l n r ng v i quy mô là 23 con l n r ng b mế ạ ủ ự ẽ ạ ạ ợ ừ ớ ợ ừ ố ẹ
sinh s n l a 1 trong 1 năm, 35 con l n r ng h u b sinh s n. Trong t ng 58 con l nả ứ ợ ừ ậ ị ả ổ ợ
này có 5 con đ c và 53 con cái. M t năm 1 con cái sinh s n kho ng 16 con, suy raự ộ ả ả
m t năm trang tr i cho ra 848 con l n r ng con.ộ ạ ợ ừ
B ng tóm t t chi phí th c ăn cho l n r ng trong m t nămả ắ ứ ợ ừ ộ
- Kh i l ng th c ăn cho 23 con l n r ng b m sinh s n l a 1 trong 1 năm là:ố ượ ứ ợ ừ ố ẹ ả ứ
H ng m cạ ụ Giá trị Đ n vơ ị
Kh i l ng th c ăn cho 1 con/ngàyố ượ ứ 1 kg
Giá th c ăn cho 1 con /ngàyứ 5 nghìn VNĐ
Chi phí th c ăn cho 1 con/nămứ 1825 nghìn VNĐ
Chi phí cho 23 con 41,975 nghìn VNĐ
- Kh i l ng th c ăn cho 35 con l n h u b sinh s n:ố ượ ứ ợ ậ ị ả
H ng m cạ ụ Giá trị Đ n vơ ị
Kh i l ng th c ăn cho 1 con/ngàyố ượ ứ 0.6
Giá th c ăn cho 1 con /ngàyứ 6 nghìn VNĐ
Chi phí th c ăn cho 1 con/nămứ 1314 nghìn VNĐ
Chi phí cho 35 con 45,990 nghìn VNĐ
- Kh i l ng th c ăn cho 848 con l n r ng con:ố ượ ứ ợ ừ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 31
34. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
H ng m cạ ụ Giá trị Đ n vơ ị
Kh i l ng th c ăn cho l n con/ngàyố ượ ứ ợ 0.3 kg
Giá th c ănứ 6 nghìn VNĐ
Th i gian chăm sóc l n r ng conờ ợ ừ 90 ngày
Chi phí th c ăn cho 1 l n r ng con 1 nămứ ợ ừ 162 nghìn VNĐ
Chi phí th c ăn cho 848 l n conứ ợ 13,7376 nghìn VNĐ
Chi phí th c ăn cho trang tr i l n r ng là:ứ ạ ợ ừ
DVT: 1000 đ ngồ
Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
H s tăng giáệ ố 1.00 1.02 1.04 1.06 1.08
L n b m đã sinh s n l a th 1ợ ố ẹ ả ứ ứ 41,975 42,815 43,671 44,544 45,435
L n b m h u sinh s nợ ố ẹ ậ ả 45,990 46,910 47,848 48,805 49,781
Chi phí th c ăn cho l n r ng con đ cứ ơ ừ ượ
sinh ra
137,376 140,124 142,926 145,785 148,700
T ngổ 225,341 229,848 234,445 239,134 243,916
( B ng chi ti t h ng năm đ c đính trong ph l c kèm theo)ả ế ằ ượ ụ ụ
Chi phí qu n lý đi u hànhả ề :
Chi phí đi u hành c l ng b ng 2% Doanh thuề ướ ượ ằ
Chi phí mua gi ng cây ăn tráiố
B ng tính chi phi mua gi ng cây ăn tráiả ố
STT H ng m cạ ụ
Di n tích gieoệ
tr ng ( HA)ồ
Số
l ng /haượ
Đ n vơ ị
Đ n giáơ
(ngàn
đ ng)ồ
Thành ti nề
(ngàn đ ng)ồ
1 B sápơ 2 400 cây/ha 45 36,000
2 Na thái 2 800 cây/ha 35 56,000
3 B i da xanhưở 2 250 cây/ha 17 8,500
4 S u riêngầ 2 400 cây/ha 70 56,000
5 Chanh không h tạ 2 900 cây/ha 25 45,000
6 D a xiêmừ 2 400 cây/ha 45 36,000
7 Mãng c u xiêmầ 2 1,000 cây/ha 15 30,000
8 Xoài Đài Loan 2 100 cây/ha 25 5,000
T ng c ngổ ộ 272,500
Chi phí qu ng cáoả
c l ng chi phí qu ng cáo b ng kho ng 2% Doanh thuƯớ ượ ả ằ ả
Chi phí mua gi ng l n r ngố ợ ừ
L n b m đã sinh s n l a th nh t: 23 con, m i con n ng trung bình 60kgợ ố ẹ ả ư ứ ấ ỗ ặ
L n b m h u b sinh s n: 35 con, m i con n ng trung bình 20kgợ ố ẹ ậ ị ả ỗ ặ
Đ n giá heo gi ng: 250,000 VNĐ/kgơ ố
Chi phí mua heo gi ng s là: (23*60+35*20)*250,000=520,000,000 VNĐố ẽ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 32
35. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
Chi phí b o trì thi t bả ế ị
Chi phí b o trì thi t b hàng năm c l ng b ng 1% giá tr máy móc thi t bả ế ị ướ ượ ằ ị ế ị
Chi phí bán hàng
c l ng chi phí bán hàng chi m 5% Doanh thu t bán g c, trái cây và l n r ngƯớ ượ ế ừ ấ ợ ừ
Chi phí khác
Gi đinh chi phí khác chi m 5% Doanh thuả ế
B ng t ng h p chi phí ho t đ ng c a d ánả ổ ợ ạ ộ ủ ự
ĐVT: 1,000 VNĐ
NĂM Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
H NG M CẠ Ụ 1 2 3 4 5
Chi phí l ng nhân viênươ 2,840,500 2,982,525 3,131,651 3,288,234 3,452,646
Chi phí BHYT,BHXH 576,840 605,682 635,966 667,764 701,153
Chi phí đi n, th c ăn chăn nuôiệ ứ 387,949 395,707 403,622 411,694 419,928
Chi phí qu n lý đi u hànhả ề 129,677 212,559 566,649 588,819 598,675
Chi phí mua gi ng cây ăn tráiố 300,500
Chi phí qu ng cáoả 129,677 212,559 566,649 588,819 598,675
Chi phí mua gi ng l n r ngố ơ ừ 520,000
Chi phí b o trì thi t bả ế ị 360,096 360,096 360,096 360,096 360,096
Chi phí khác 194,515 318,839 849,974 883,228 898,013
Chi phí bán hàng 132,192 327,398 1,200,623 1,232,047 1,256,688
T NG C NGỔ Ộ 5,571,945 5,415,365 7,715,229 8,020,700 8,285,872
NĂM Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
H NG M CẠ Ụ 6 7 8 9 10
Chi phí l ng nhân viênươ 3,625,278 3,806,542 3,996,869 4,196,712 4,406,548
Chi phí BHYT,BHXH 736,210 773,021 811,672 852,255 894,868
Chi phí đi n, th c ăn chăn nuôiệ ứ 428,326 436,893 445,631 454,543 463,634
Chi phí qu n lý đi u hànhả ề 608,729 618,983 629,443 640,112 650,994
Chi phí mua gi ng cây ăn tráiố
Chi phí qu ng cáoả 608,729 618,983 629,443 640,112 650,994
Chi phí mua gi ng l n r ngố ơ ừ
Chi phí b o trì thi t bả ế ị 360,096 360,096 360,096 360,096 360,096
Chi phí khác 913,093 928,475 944,164 960,167 976,491
Chi phí bán hàng 1,281,821 1,307,458 1,333,607 1,360,279 1,387,485
T NG C NGỔ Ộ 8,562,282 8,850,450 9,150,924 9,464,277 9,791,109
--------------------------------------------------------------------------- Trang 33
36. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
CH NG VIII: HI U QU KINH T -TÀI CHÍNHƯƠ Ệ Ả Ế
VIII.1. Các gi đ nh kinh t và c s tính toánả ị ế ơ ở
Các thông s gi đ nh trên dùng đ tính toán hi u qu kinh t c a d án trên c số ả ị ể ệ ả ế ủ ự ơ ở
tính toán c a các d án đã tri n khai, các văn b n liên quan đ n giá c d ch v , các tài li uủ ự ể ả ế ả ị ụ ệ
cung c p t Ch đ u t , c th nh sau:ấ ừ ủ ầ ư ụ ể ư
- Th i gian ho t đ ng c a d án là 50 năm và d tính t năm 2017 d án s đi vàoờ ạ ộ ủ ự ự ừ ự ẽ
ho t đ ng;ạ ộ
- V n ch s h u 26,250,556,000 đ ng. V n vay: 22,042,130,000 đ ng.ố ủ ở ữ ồ ố ồ
- Các h th ng máy móc thi t b c n đ u t đ đ m b o cho d án ho t đ ng t t;ệ ố ế ị ầ ầ ư ể ả ả ự ạ ộ ố
- Doanh thu c a d án đ c t :ủ ự ượ ừ
+ Cho thuê khu bi t thệ ự
+ Bán cây ăn trái hàng năm
+ Bán g c h ng nămấ ằ
+ Bán l n r ng h ng nămợ ừ ằ
- Chi phí kh u hao Tài s n c đ nh: Áp d ng ph ng pháp kh u hao theo đ ngấ ả ố ị ụ ươ ấ ườ
th ng.ẳ
H ng m cạ ụ Th i gian kh u haoờ ấ
Chi phí xây d ngự 20 năm
Chi phí máy móc thi t bế ị 15 năm
Chi phí khác 7 năm
Đ tấ 50 năm
- Thu thu nh p doanh nghi p c a d án thu su t áp d ng là 20%.ế ậ ệ ủ ự ế ấ ụ
VIII.2. Doanh thu t d ánừ ự
Doanh thu c a d án đ c tính toán d a trên doanh thu c a vi c cho thuê bi t thủ ự ượ ự ủ ệ ệ ự
ngh d ng, bán trái cây t Khu v c tr ng cây ăn trái hàng năm, bán g c t khu v c tr ngỉ ưỡ ừ ự ồ ấ ừ ự ồ
d c li u, bán l n r ng t khu v c trang tr i nuôi l n r ng.ượ ệ ợ ừ ừ ự ạ ợ ừ
Doanh thu t cho thuê bi t thừ ệ ự
Các gi đ nh:ả ị
- M c giá cho thuê bi t th : 40,000,000 VNĐ/tháng/1 bi t thứ ệ ự ệ ự
- S l ng tháng kinh doanh trong m t năm: 12ố ượ ộ
- Công su t cho thuê năm đ u tiên là 80%, năm hai là 85%, năm ba là 90%,ấ ầ
b t đ u t năm t là 100%ắ ầ ừ ư
Doanh thu t tr ng cây ăn tráiừ ồ
C s tính toán:ơ ở
- B sáp: thu ho ch kho ng 35kg/g c, giá bán: 30,000 đ ng/kg, năm th 3 b tơ ạ ả ố ồ ứ ắ
đ u thu ho chầ ạ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 34
37. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
- Na thái: thu ho ch kho ng 40kg/g c, giá bán 45,000 đ ng/kg, năm th 3 b tạ ả ố ồ ứ ắ
đ u thu ho chầ ạ
- B i da xanh: thu ho ch kho ng 262kg/g c, giá bán 58 đ ng/kg, năm th 3ưở ạ ả ố ồ ứ
b t đ u thu ho chắ ầ ạ
- S u riêng: thu ho ch kho ng 80kg/g c, giá bán 30,000 đ ng/kg, năm th 3ầ ạ ả ố ồ ứ
b t đ u thu ho chắ ầ ạ
- Chanh không h t: thu ho ch kho ng 100kg/g c, giá bán 15,000 đ ng/kg,ạ ạ ả ố ồ
năm th 2 b t đ u thu ho chứ ắ ầ ạ
- D a xiêm: thu ho ch kho ng 50,000 kg/ha, giá bán 18,000 đ ng/kg, nămừ ạ ả ồ
th 3 b t đ u thu ho chứ ắ ầ ạ
- Mãng c u xiêm: thu ho ch kho ng 30,000kg/ha, giá bán 18,000 đ ng/kg,ầ ạ ả ồ
năm th 2 b t đ u thu ho chứ ắ ầ ạ
- Xoài Đài Loan: thu ho ch kho ng 90kg/g c, giá bán 28,000 đ ng/kg, nămạ ả ố ồ
th 3 b t đ u thu ho chứ ắ ầ ạ
Doanh thu t bán g cừ ấ
Gi đinh và c s tính toánả ơ ở
- Kh i l ng g c thu ho ch trên m t g c: 48kgố ượ ố ạ ộ ố
- S l ng g c trên m t hecta: 500ố ượ ố ộ
- Di n tích: 3haệ
- T l hao h t: 3%ỷ ệ ụ
- T l tăng giá: 2%ỷ ệ
- Giá bán hi n t i: 20,000 VNĐ/kgệ ạ
- Công su t thu ho ch năm đ u tiên đ t 80%, năm th 2 đ t 85%, năm th 3ấ ạ ầ ạ ứ ạ ứ
đ t 90%, t năm th 4 đ t 100%ạ ừ ứ ạ
Doanh thu t trang tr i l n r ngừ ạ ợ ừ
M t năm 53 l n r ng cái sinh s n 848 l n r ng con, m i l n r ng con đ c nuôiộ ợ ừ ả ợ ừ ỗ ợ ừ ượ
đ n ngày bán n ng trung bình 12kg. Giá bán l n r ng con: 150,000 VNĐ/kg v i m c tăngế ặ ợ ừ ớ ứ
giá 2%/năm.
ĐVT: 1,000 đ ngồ
Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1 2 3 4 5
Doanh thu t cho thuêừ
bi t thệ ự
3,840,000 4,080,000 4,320,000 4,800,000 4,800,000
Doanh thu t câyăn quừ ả - 3,780,000 21,116,479 21,538,808 21,969,584
DT t cây g cừ ấ 1,117,440 1,211,026 1,307,908 1,482,295 1,511,941
Doanh thu t trang tr iừ ạ
heo r ngừ
1,526,400 1,556,928 1,588,067 1,619,828 1,652,224
T ng Doanh Thuổ 6,483,840 10,627,954 28,332,453 29,440,931 29,933,750
--------------------------------------------------------------------------- Trang 35
38. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
Năm Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
6 7 8 9 10
Doanh thu t cho thuêừ
bi t thệ ự
4,800,000 4,800,000 4,800,000 4,800,000 4,800,000
Doanh thu t câyừ
ăn quả
22,408,976 22,857,156 23,314,299 23,780,585 24,256,196
DT t cây g cừ ấ 1,542,180 1,573,024 1,604,484 1,636,574 1,669,305
Doanh thu t trang tr iừ ạ
heo r ngừ
1,685,269 1,718,974 1,753,354 1,788,421 1,824,189
T ng Doanh Thuổ 30,436,425 30,949,154 31,472,137 32,005,579 32,549,691
VIII.3. Các ch tiêu kinh t c a d ánỉ ế ủ ự
VIII.3.1. Báo cáo thu nh p c a d ánậ ủ ự
Báo cáo thu nh p 10 năm đ u c a d án:ậ ầ ủ ự
ĐVT: 1,000 VNĐ
Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1 2 3 4 5
Doanh thu 6,483,840 10,627,954 28,332,453 29,440,931 29,933,750
Chi phí ho t đ ngạ ộ 5,571,945 5,415,365 7,715,229 8,020,700 8,285,872
Chi phí kh u haoấ 3,064,713 3,064,713 3,064,713 3,064,713 3,064,713
Chi phí lãi vay 2,314,424 2,314,424 1,928,686 1,671,528 1,414,370
L i nhu n tr c thuợ ậ ướ ế (4,467,242) (166,548) 15,623,824 16,683,990 17,168,795
Thu TNDNế - - 3,124,765 3,336,798 3,433,759
L i nhu n sau thuợ ậ ế (4,467,242) (166,548) 12,499,060 13,347,192 13,735,036
Năm Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
6 7 8 9 10
Doanh thu 30,436,425 30,949,154 31,472,137 32,005,579 32,549,691
Chi phí ho t đ ngạ ộ 8,562,282 8,850,450 9,150,924 9,464,277 9,791,109
Chi phí kh u haoấ 3,064,713 3,064,713 2,110,123 2,110,123 2,110,123
Chi phí lãi vay 1,157,212 900,054 642,895 385,737 128,579
L i nhu n tr c thuợ ậ ướ ế 17,652,219 18,133,937 19,568,194 20,045,442 20,519,879
Thu TNDNế 3,530,444 3,626,787 3,913,639 4,009,088 4,103,976
L i nhu n sau thuợ ậ ế 14,121,775 14,507,150 15,654,555 16,036,354 16,415,903
ó là chi phí kh u hao tài s n.ấ ả
--------------------------------------------------------------------------- Trang 36
39. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
VIII.3.2. Báo cáo ngân l u d ánư ự
B ng báo cáo ngân l u:ả ư
ĐVT: 1,000 VNĐ
Năm Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Ngân l u vàoư
Doanh thu 6,483,840 10,627,954 28,332,453 29,440,931 29,933,750
Thay đ i kho nổ ả
ph i thuả
(972,576) (621,617) (2,655,675) (166,272) (73,923)
T ng ngân l u vàoổ ư 5,511,264 10,006,337 25,676,778 29,274,660 29,859,827
Ngân l u raư
Chi phí đ u t ban đ uầ ư ầ 48,292,686
Chi phí ho t đ ngạ ộ 5,571,945 5,415,365 7,715,229 8,020,700 8,285,872
Thay đ i kho n ph iổ ả ả
trả
(557,195) 15,658 (229,986) (30,547) (26,517)
Thay đ i s d ti n m tổ ố ư ề ặ 324,192 207,206 1,209,417 262,630 1,234,058
T ng ngân l u raổ ư 48,292,686 5,338,943 5,638,229 8,694,660 8,252,783 9,493,413
Ngân l u ròngư
tr c thuướ ế
(48,292,686) 172,321 4,368,108 16,982,118 21,021,877 20,366,414
Thu TNDNế - - 3,124,765 3,336,798 3,433,759
Ngân l u ròng sau thuư ế (48,292,686) 172,321 4,368,108 13,857,353 17,685,079 16,932,655
H s chi t kh uệ ố ế ấ 100% 85% 73% 62% 53% 45%
Hi n giá ngân l u ròngệ ư (48,292,686) 146,893 3,174,061 8,583,476 9,337,935 7,621,315
Hi n giá tích luệ ỹ (48,292,686) (48,145,793) (44,971,732) (36,388,257) (27,050,321) (19,429,007)
--------------------------------------------------------------------------- Trang 37