SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 176
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
1
CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ THỰC VẬT PHÖ NÔNG

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
của Dự án ”NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI
VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, PHÂN BÓN ”
với công suất thuốc bảo vệ thực vật 2.500 tấn/năm;
phân bón lá 1.000 tấn/năm
Tại Lô MG1, đƣờng số 1, KCN Đức Hòa I mở rộng, ấp 5,
xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
Tp Hồ Chí Minh, năm 2015
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
2
CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ THỰC VẬT PHÖ NÔNG

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
của Dự án ”NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI
VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, PHÂN BÓN ”
với công suất thuốc bảo vệ thực vật 2.500 tấn/năm;
phân bón lá 1.000 tấn/năm
tại Lô MG1, đƣờng số 1, KCN Đức Hòa 1 mở rộng, ấp 5,
xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
CHỦ ĐẦU TƢ
CÔNG TY CP BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÖ NÔNG
GIÁM ĐỐC
VÕ KIM THƢỢNG
ĐƠN VỊ TƢ VẤN
CÔNG TY CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ
THẢO NGUYÊN XANH
TỔNG GIÁM ĐỐC
NGUYỄN VĂN MAI
Tp Hồ Chí Minh, năm 2015
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
3
MỤC LỤC
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ...............................8
MỞ ĐẦU ...........................................................................................................................21
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN .............................................................................................21
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG..........................................................................................22
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG....................27
4. PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
MÔI TRƢỜNG.................................................................................................................28
CHƢƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN .....................................................................32
1.1. TÊN DỰ ÁN ..............................................................................................................32
1.2. CHỦ DỰ ÁN..............................................................................................................32
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN .................................................................................32
1.4. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN........................................................................35
Chƣơng 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƢỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.............................................................................................61
2.1. ĐIỀU KIỆN VỀ MÔI TRƢỜNG TỰ NHIÊN ......................................................61
2.1.1. Điều kiện về địa hình, địa chất...............................................................................61
2.1.2. Điều kiện về khí tượng............................................................................................62
2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn.....................................................................................66
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí ..........66
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học..............................................................................72
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ-XÃ HỘI ............................................................................72
2.2.1. Điều kiện hạ tầng kỹ thuật và hiện trạng hoạt động của KCN Đức Hòa 1 mở
rộng……... . .......................................................................................................................72
2.2.2. Tình hình phát triển kinh tế - văn hóa, xã hội khu vực........................................78
Chƣơng 3 ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG........................................80
3.1. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG.......................................................................80
3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng..........................................80
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn hoạt động của nhà máy.................................98
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ125
Chƣơng 4. BIỆN PHÁP PHÕNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ
PHÕNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƢỜNG .............................................. 127
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
4
4.1. BIỆN PHÁP PHÕNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
CỦA DỰ ÁN .................................................................................................................. 127
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn xây dựng ................................................................................................................ 127
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn vận hành................................................................................................................ 132
4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÕNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA
DỰ ÁN 145
4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn xây dựng ................................................................................................................ 145
4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn vận hành................................................................................................................ 147
Chƣơng 5. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG.......... 157
5.1. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG ................................................ 157
5.2. CHƢƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG .............................................. 165
5.2.1. Giám sát chất lượng môi trường trong giai đoạn xây dựng............................... 166
5.2.2. Giám sát chất lượng môi trường trong giai đoạn hoạt động ............................. 166
Chƣơng 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ...................................................... 169
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................................. 170
1. KẾT LUẬN ............................................................................................................... 170
2. KIẾN NGHỊ .............................................................................................................. 171
3. CAM KẾT ................................................................................................................. 171
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO................................................................ 175
PHỤ LỤC....................................................................................................................... 176
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
5
DANH MỤC BẢNG
Bảng 01. Những thành viên chính thực hiện lập báo cáo ĐTM của dự án.......................28
Bảng 02. Phƣơng pháp phân tích các thông số cơ bản của không khí..............................30
Bảng 1.1. Tọa độ địa lý giới hạn dự án..............................................................................33
Bảng 1.2. Diện tích các hạng mục công trình chính .........................................................35
Bảng 1.3. Ƣớc tính khối lƣợng vật liệu thi công...............................................................49
Bảng 1.4. Danh mục máy móc thiết bị dự kiến phục vụ dự án trong giai đoạn chuẩn bị mặt
bằng và xây dựng của dự án...............................................................................................49
Bảng 1.5. Danh mục các máy móc, thiết bị của nhà máy.................................................50
Bảng 1.6. Nhu cầu nguyên vật liệu của Dự án trong quá trình xây dựng.........................52
Bảng 1.7. Lƣợng nƣớc dự kiến cho hoạt động thi công dự án..........................................53
Bảng 1.8. Điện năng tiêu thụ dự kiến trong giai đoạn xây dựng và lắp đặt thiết bị dự án53
Bảng 1.9. Dự kiến nhu cầu cấp nƣớc cho các hoạt động sản xuất của nhà máy...............54
Bảng 1.10. Nhu cầu sử dụng điện dự kiến trong giai đoạn hoạt động của dự án ..............55
Bảng 1.11. Nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu, hóa chất cho sản xuất ........................55
Bảng 1.12. Sản phẩm và công suất sản xuất ......................................................................58
Bảng 1.13. Tiến độ thực hiện dự án...................................................................................58
Bảng 1.14. Nhu cầu lao động vào năm hoạt động ổn định ................................................60
Bảng 2.1. Bảng thống kê nhiệt độ trung bình trong năm...................................................62
Bảng 2.2. Bảng thống kê độ ẩm trung bình trong năm......................................................63
Bảng 2.3. Tốc độ gió, tần suất hƣớng gió trung bình tháng các năm 2010-2014..............64
Bảng 2.4. Bảng thống kê lƣợng mƣa các tháng trong năm................................................64
Bảng 2.5. Bảng thống kê số giờ nắng các tháng trong năm...............................................65
Bảng 2.6. Vị trí quan trắc, lấy mẫu vi khí hậu và môi trƣờng không khí ..........................67
Bảng 2.7. Kết quả khảo sát điều kiện vi khí hậu và tiếng ồn.............................................68
Bảng 2.8. Kết quả phân tích chất lƣợng không khí xung quanh........................................69
Bảng 2.9. Kết quả phân tích chất lƣợng môi trƣờng đất của khu vực dự án .....................70
Bảng 2.10. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc ngầm tại khu vực Dự án..........................71
Bảng 2.11. Bảng quy hoạch sử dụng đất của KCN Đức Hòa 1 mở rộng ..........................73
Bảng 2.12. Giới hạn tiếp nhận nƣớc thải của KCN Đức Hòa 1 mở rộng ..........................76
Bảng 3.1. Các nguồn tác động trong giai đoạn xây dựng của dự án..................................80
Bảng 3.2. Đối tƣợng, quy mô bị tác động trong giai đoạn xây dựng của dự án ................83
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
6
Bảng 3.3. Tác động của các yếu tố gây ô nhiễm không khí điển hình ..............................84
Bảng 3.4. Tải lƣợng các chất ô nhiễm không khí do khí thải ............................................85
từ các phƣơng tiện vận tải ..................................................................................................85
Bảng 3.5. Tải lƣợng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn ................................86
Bảng 3.6. Lƣu lƣợng xe vận chuyển nguyên vật liệu thi công của Dự án.........................87
Bảng 3.7. Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phƣơng tiện vận chuyển...........................88
và thiết bị thi công cơ giới..................................................................................................88
Bảng 3.8. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc mƣa chảy tràn.......................................90
Bảng 3.9. Hệ số các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt.............................................91
trong giai đoạn xây dựng....................................................................................................91
Bảng 3.10. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt.................................92
Bảng 3.11. Các vấn đề ô nhiễm chính và nguồn gốc phát sinh .........................................98
Bảng 3.12. Tải lƣợng ô nhiễm của 1 ô tô khi tiêu thụ 1.000 lít xăng ............................. 101
Bảng 3.13. Tải lƣợng khí thải của các phƣơng tiện giao thông ...................................... 101
Bảng 3.14. Định mức sử dụng nhiên liệu một số phƣơng tiện giao thông. .................... 102
Bảng 3.15. Lƣợng phát thải các khí ô nhiễm trong khí thải............................................ 102
phƣơng tiện giao thông. .................................................................................................. 102
Bảng 3.16. Lƣu lƣợng khí thải và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải................... 103
Bảng 3.17. Tải lƣợng các chất ô nhiễm đặc trƣng do sử dụng nhiên liệu sản xuất các sản
phẩm thuốc BVTV và phân bón...................................................................................... 105
Bảng 3.18. Hệ số và tải lƣợng ô nhiễm của máy phát điện............................................. 107
Bảng 3.19. Nồng độ khí thải từ hoạt động của máy phát điện dự phòng........................ 107
Bảng 3.20. Tác hại các chất ô nhiễm không khí ............................................................. 108
Bảng 3.21. Danh sách các vị trí có nguy cơ xảy ra sự cố hóa chất................................. 118
Bảng 3.22. Hậu quả sự cố hóa chất gây ra...................................................................... 120
Bảng 3.23. Tác động của một số nguyên liệu, hóa chất chính sử dụng tại dự án........... 121
Bảng 3.24. Mức độ tin cậy của các phƣơng pháp sử dụng ............................................. 126
Bảng 4.1. Phƣơng hƣớng khắc phục sự cố trong vận hành hệ thống.............................. 153
xử lý nƣớc thải ................................................................................................................ 153
Bảng 4.2. Phƣơng hƣớng khắc phục sự cố trong vận hành hệ thống xử lý khí thải ....... 154
Bảng 5.1. Chƣơng trình quản lý môi trƣờng................................................................... 158
Bảng 5.2. Kinh phí vận hành dự kiến các công trình môi trƣờng................................... 165
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
7
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí dự án trong khu công nghiệp Đức Hòa 1 mở rộng..................................34
Hình 1.2. Quy trình gia công sản phẩm phân bón lá dạng lỏng.........................................38
Hình 1.3. Quy trình công nghệ gia công sản phẩm dạng huyền phù ................................40
Hình 1.4. Quy trình công nghệ gia công sản phẩm dạng nhũ dầu (EC) ...........................42
Hình 1.5. Quy trình công nghệ gia công sản phẩm dạng bột............................................44
Hình 1.6. Quy trình gia công sản phẩm dạng hạt phân tán (WDG)..................................46
Hình 1.7. Sơ đồ tổ chức quản lý dự án...............................................................................59
Hình 2.1. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất KCN Đức Hòa 1 giai đoạn mở rộng.................59
Hình 4.1. Sơ đồ quy trình công nghệ hệ thống xử lý bụi cho xƣởng sản xuất................ 135
Hình 4.2. Hình ảnh minh họa nguyên lý hoạt động của cyclon...................................... 136
Hình 4.3. Phƣơng án quản lý nƣớc mƣa ......................................................................... 137
Hình 4.4. Sơ đồ nguyên lý dạng khối xử lý nƣớc thải .................................................... 137
Hình 4.5. Sơ đồ xử lý nƣớc thải của bế sinh học hiếu khí Aerotank .............................. 141
Hình 4.6. Sơ đồ ứng phó sự cố rò rỉ, tràn đổ hóa chất .................................................... 151
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
8
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông đƣợc thành lập theo Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp công ty cổ phần số 1101787466 do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Long An
cấp lần đầu ngày 11 tháng 3 năm 2015 đăng ký thay đổi lần thứ nhất ngày 14 tháng 4 năm
2015 để thực hiện dự án và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An cấp Giấy chứng nhận
đầu tƣ số 50221000503 ngày 23/04/2015 cho phép đầu tƣ dự án “Nhà máy gia công sang
chai đóng gói & kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật - phân bón” với công suất 3.500 tấn
sản phẩm/năm tại Lô MG1, đƣờng số 1, Khu công nghiệp Đức Hòa 1 mở rộng, ấp 5, xã
Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An với tổng diện tích khuôn viên nhà máy là
22.000 m2
.
1. MÔ TẢ VỀ DỰ ÁN
- Tên dự án: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói & kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
- Phân bón” với công suất 3.500 tấn sản phẩm/năm.
Địa chỉ thực hiện dự án: Lô MG1, đƣờng số 1, KCN Đức Hòa 1 mở rộng, ấp 5, xã Đức
Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
- Chủ dự án: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông
Địa chỉ liên hệ: Lô MG1, đƣờng số 1, KCN Đức Hòa 1 mở rộng, ấp 5, xã Đức Hòa
Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
- Quy mô diện tích: Tổng diện tích khu đất là 22.000 m2
.
- Sản phẩm: thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dung trong nông nghiệp.
Chủng loại và công suất sản phẩm đầu ra của nhà máy
STT Danh mục sản phẩm Công suất (tấn/năm)
1 Sản phẩm phân bón lá dạng lỏng 1.000
2 Sản phẩm dạng huyền phù 1.000
3 Sản phẩm dạng nhũ dầu 500
4 Sản phẩm dạng bột 875
5 Sản phẩm dạng hạt phân tán 125
Tổng cộng 3.500
- Quy trình công nghệ sản xuất
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
9
 Công nghệ gia công sản phẩm phân bón lá dạng lỏng
-Nguyên liệu
-Phụ gia
-Nƣớc
Cân
Khuấy trộn
Kiểm tra
Đạt
Bán thành phẩm
Sang chai, đóng gói
Đạt
Không đạt
Lƣu
kho
Thành phẩm
Không đạt
(
1)
(
2)
(
3)
(
4)
(
5)
(
6)
Bụi, mùi
Bụi, mùi,
nƣớc thải
Mùi
Nƣớc thải
bao bì hƣ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
10
 Công nghệ gia công sản phẩm dạng huyền phù
Xanthangum
(
1)
(
2)
(
3)
(
4)
(
5)
(
6)
(
7)
(
8)
(
9)
Hoạt chất
Chất hoạt động bề mặt
Nƣớc, PG
Cân
Khuấy trộn
Không đạt
Nghiền
Kiểm tra
Đạt
Phối trộn
Không đạt
Kiểm tra
Đạt
Bán thành phẩm
Sang chai, đóng gói
Đạt
Lƣu kho
Thành phẩm
Không đạt
Bụi, mùi
Bụi, mùi,
nƣớc thải
Mùi.
nƣớc thải,
bao bì hƣ
Mùi
nƣớc thải
Ồn
nƣớc thải
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
11
 Công nghệ gia công sản phẩm dạng nhũ dầu (EC)
Hình 1.4. Quy trình công nghệ gia công sản phẩm dạng nhũ dầu (EC)
Hoạt chất
Chất tạo nhũ
Dung môi
Cân
Khuấy trộn
Kiểm tra
Đạt
Bán thành phẩm
Sang chai, đóng gói
Đạt
Không đạt
Lƣu kho
Thành phẩm
Không đạt
(
1)
(
2)
(
3)
(
4)
(
5)
(
6)
Bụi, mùi
Bụi
mùi
Mùi.
Dung môi rửa
Bao bì hƣ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
12
 Công nghệ gia công sản phẩm dạng bột (WP, SP)
(
1)
(
2)
(
3)
(
4)
Hoạt chất
Chất hoạt động bề mặt
Chất trợ nghiền
Phụ gia
Cân
Trộn
Nghiền Jetmill
Kiểm tra
Không đạt
Trộn(
5)
(
6)
(
7)
Đạt
Bán thành phẩm
Đóng gói
Đạt
Lƣu kho
Thành phẩm
Không đạt
(
8)
Bụi
Mùi
Bụi
Mùi
Bụi
Mùi
Bụi, mùi
Mùi.
Bụi
Bao bì hƣ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
13
 Công nghệ gia công sản phẩm dạng hạt phân tán (WDG)
Kiểm tra
Không đạt
(
6)
(
7)
Đạt
Bán thành phẩm
Đóng gói
Đạt
Lƣu kho
Thành phẩm
Không đạt
(
1)
(
2)
(
3)
(
4)
Hoạt chất
Chất hoạt động bề mặt
Chất trợ nghiền
Phụ gia
Cân
Trộn
Nghiền Jet mill
Trộn(
5)
Kiểm tra
Tạo hạt
Sấy
Trộn
Đạt
Không đạt
Nƣớc
(
8)
(
9)
1
0)
1
)
1
2)
Bụi
Mùi
Bụi, mùi
Bụi, mùi
Bụi, mùi
Bụi, mùi
Bụi, mùi
Bụi, mùi
Bụi, mùi
Bao bì hƣ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
14
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC
ĐỘNG XẤU
1. GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG
Các hoạt
động
Nguồn gây tác động
Biện pháp giảm thiểu
I. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải
1/ Nguồn gây phát sinh khí thải
Phát quang,
đào đắp và
san nền
Bụi và khí thải từ quá trình đốt cháy
nhiên liệu của các phƣơng tiện thi
công
Bụi phát sinh từ quá trình đào đắp
san nền
Tƣới nƣớc bề mặt đất ở những
khu vực thi công
Vận chuyển
máy móc
thiết bị thi
công và
VLXD
Bụi và khí thải từ quá trình đốt cháy
nhiên liệu của phƣơng tiện vận
chuyển
Tƣới nƣớc bề mặt đất ở những
khu vực thi công
Trang bị bạt phủ kín cho các xe
vận chuyển nguyên vật liệu
không để vật liệu rơi vãi
Bụi mặt đƣờng cuốn theo phƣơng
tiện vận chuyển
Tƣới nƣớc bề mặt đất ở những
khu vực thi công
Xây dựng
các hạng
mục công
trình
Bụi và khí thải từ quá trình đốt cháy
nhiên liệu của các phƣơng tiện thi
công
Bố trí thời gian vận chuyển thích
hợp, hạn chế vận chuyển máy
móc thiết bị vào giờ cao điểm
Trang bị khẩu trang và dụng cụ
vệ sinh, an toàn khi thi công.
Khói hàn từ hoạt động hàn kết cấu
sắt thép
Sinh hoạt
của đội ngũ
thi công
công trình
Mùi và khí thải từ khu tập kết rác
thải sinh hoạt
Trang bị khẩu trang và dụng cụ
vệ sinh, an toàn khi thi công.
2/ Nguồn gây phát sinh nước thải
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
15
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
Các hoạt
động
Nguồn gây tác động
Biện pháp giảm thiểu
Xây dựng
các hạng
mục công
trình
Nƣớc thải từ quá trình súc rửa thiết
bị, bồn chứa, nƣớc rửa xe
Sau khi qua bể lắng cát và tách
dầu, lƣợng nƣớc này sẽ đƣợc dẫn
qua bể chứa nƣớc trƣớc khi thoát
nƣớc ra hệ thống thu gom nƣớc
thải của KCN
Sinh hoạt
của đội ngũ
thi công
công trình
Nƣớc thải sinh hoạt của công nhân
thi công công trình
Trang bị 03 nhà vệ sinh di động
và khu tắm rửa cho công nhân tại
khu vực dự án để thuận tiện cho
quá trình thu gom và xử lí nƣớc
thải sinh hoạt
3/ Nguồn gây phát sinh chất thải rắn
Xây dựng
các hạng
mục công
trình
Chất thải rắn xây dựng phát sinh nhƣ
gạch vụn, sắt thép, đất đá, cát sỏi,
bao bì chứa nguyên liệu, xà bần, cốt
pha,…
Hợp đồng với các đơn vị có nhu
cầu vật liệu để đắp nền, làm
đƣờng giao thông
Sinh hoạt
của đội ngũ
thi công
công trình
Chất thải rắn sinh hoạt của đội ngũ
thi công công trình
Thu gom vào các thùng rác đƣợc
bố trí trong khuôn viên nhà máy
và giao cho đơn vị có chức năng
thu gom và xử lý theo quy định.
4/ Nguồn gây phát sinh chất thải nguy hại
Xây dựng
các hạng
mục công
trình
Bao bì chứa dầu nhớt, sơn,… Công ty sẽ thu gom và lƣu trữ taị
các loại chất thải này nhà kho và
hợp đồng với đơn vị có chức
năng thu gom và xử lý đúng quy
định.
Giẻ lau dính dầu mỡ từ quá trình lau
chùi các thiết bị thi công
Cặn dầu thải
II. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải
Vận chuyển
máy móc
Gia tăng tiếng ồn trong khu vực Hạn chế các phƣơng tiện vận
chuyển tập kết tại dự án trongTăng mật độ giao thông, gia tăng áp
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
16
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
Các hoạt
động
Nguồn gây tác động
Biện pháp giảm thiểu
thiết bị thi
công và
VLXD
lực hƣu hỏng các tuyến đƣờng giao
thông cũng nhƣ gia tăng các vụ tai
nạn giao thông
cùng một thời điểm để hạn chế
tiếng ồn và khí thải;.
Quy định tốc độ xe, máy móc khi
hoạt động trong khu vực dự án.
Tiếp nhận và phối hợp để giải
quyết bất cứ khiếu nại nào của
ngƣời dân địa phƣơng về ô
nhiễm tiếng ồn và có giải pháp
khắc phục
Tác động đến sức khỏe của cộng
đồng
Xây dựng
các hạng
mục công
trình
Gia tăng tiếng ồn, rung tại khu vực
công trƣờng và vùng lân lận
Nhiệt dƣ thừa từ quá trình hàn, cắt
và từ máy móc thiết bị thi công
Gia tăng nhu cầu sử dụng điện, nƣớc
trong khu vực
Tác động đến sức khỏe của công
nhân làm việc tại các khu vực này
Sinh hoạt
đội ngũ thì
công công
trình
Gây xáo trộn đời sống xã hội tại địa
phƣơng và có thể gây ra các tệ nạn
xã hội khác
Tiếp nhận và phối hợp để giải
quyết bất cứ khiếu nại nào của
ngƣời dân địa phƣơng
Nƣớc mƣa
chảy tràn
Gây ngập úng cục bộ, nƣớc mƣa
chảy tràn qua toàn bộ nhà máy cuốn
theo các chất ô nhiễm
Đào các rãnh thoát nƣớc theo địa
hình để thoát nƣớc mƣa
Khiếu nại,
kiện tụng
trong dân
Có thể xảy ra các phản ứng, kiện
tụng của ngƣời dân trong khu vực do
chủ dự án không quản lý hiệu quả
các vấn đề môi trƣờng phát sinh
trong quá trình thi công và vận
chuyển
Tiếp nhận và phối hợp để giải
quyết bất cứ khiếu nại nào của
ngƣời dân địa phƣơng
III. Các rủi ro, sự cố môi trƣờng
Vận chuyển Tai nạn giao thông: tai nạn có thể Huấn luyện an toàn lao động
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
17
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
Các hoạt
động
Nguồn gây tác động
Biện pháp giảm thiểu
máy móc
thiết bị thi
công và
VLXD
xảy ra do va chạm giữa phƣơng tiện
vận chuyển và ngƣời tham gia giao
thông trên tuyến đƣờng vận chuyển.
định kỳ cho công nhân
Thƣờng xuyên tổ chức diễn tập
PCCC
Đối với các loại nhiên liệu dễ
cháy (nhƣ dầu DO dự trữ để hoạt
động xe nâng) phải đƣợc bảo
quản nơi thoáng mát, cất chứa xa
nơi các nguồn dễ gây cháy nổ; có
khoảng cách ly hợp lý để ngăn
chặn sự cháy tràn lan khi có sự
cố.
Khu vực lƣu trữ nên niêm yết rõ
và không có chƣớng ngại vật.
Định kỳ kiểm tra các dụng cụ
chứa, lƣợng lƣu trữ phải có giới
hạn);
Xây dựng
các hạng
mục công
trình
Tai nạn lao động: tai nạn lao động có
thể xảy ra do môi trƣờng làm việc
không đảm bảo ảnh hƣởng đến sức
khỏe ngƣời lao động. Hoặc do quá
trình thi công không tuân thủ các
biện pháp an toàn lao động
Sự cố rò rỉ dầu nhớt, hóa chất ra
ngoài môi trƣờng do quá trình bảo
quản, lƣu trữ vật liệu không đúng
Sự cố cháy nổ: Do thể do chấp điện
gây cháy nổ, tia lửa điện từ quá trình
cắt hàn hoặc do ngƣời lao động
không tuân thủ các biện pháp thi
công an toàn, không chấp hành đúng
các nội quy trên công trƣờng.
2. GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG
Các
chất ô
nhiễm
chính
Nguồn gốc phát sinh Biện pháp giảm thiểu
Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
SOx,
NO2,
CO,
THC,
Khí thải từ các hoạt động
giao thông vận tải: các loại
phƣơng tiện giao thông nhƣ
xe máy, xe vận chuyển
Phƣơng tiện giao thông khi lƣu thông trong
khuôn viên công ty cần giảm tốc độ < 10 km/h;
Đối với các phƣơng tiện bốc dỡ và các xe vận
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
18
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
bụi nguyên vật liệu, thành
phẩm ra vào nhà máy.
Bụi phát sinh trong quá
trình sản xuất tại các điểm
xả của silo, sàng, trộn…
chuyển thuộc tài sản của nhà máy, tiến hành bảo
dƣỡng định kỳ, vận hành đúng tải trọng để giảm
thiểu các khí thải độc hại từ các phƣơng tiện
này; Không sử dụng các loại phƣơng tiện cũ nát,
hết thời gian lƣu hành cho phép
NH3,
H2S,
CH4
Khí thải phát sinh ra do
phân hủy nƣớc thải tại các
hố ga.
Phát sinh trong quá trình
sản xuất, đóng gói, lƣu trữ
sản phẩm
Sử dụng phƣơng pháp đóng bao tự động để hạn
chế phát sinh bụi sản phẩm gây lãng phí và giảm
ô nhiễm không khí
Trang bị dụng cụ bảo hộ lao động cho công nhân
Ô NHIỄM NƢỚC
Nƣớc
thải
sinh
hoạt
Trong quá trình sinh hoạt
của công nhân viên
Tất cả nƣớc thải từ nhà ăn và các nhà vệ sinh
đều đƣợc thu gom bằng hệ thống đƣờng ống và
hố ga lắng cặn, sau đó tập trung vào hệ thống xử
lý nƣớc thải của Nhà máy. Sau cùng nƣớc thải
của nhà máy sẽ đƣợc đấu nối hệ thống thoát
nƣớc chung của KCN Đức Hòa 1 mở rộng
Nƣớc
thải sản
xuất
Vệ sinh máy móc và nhà
xƣởng
Nƣớc thải đƣợc thu gom bằng hệ thống đƣờng
ống sau đó tập trung vào hệ thống xử lý nƣớc
thải riêng của Nhà máy
Nƣớc
mƣa
Nƣớc mƣa chảy tràn trong
khu vực.
Nƣớc mƣa thuộc loại khá sạch, do đó chỉ áp
dụng biện pháp thu gom và cho lắng cặn đối với
nƣớc mƣa chảy tràn đã đáp ứng đủ yêu cầu trƣớc
khi thải vào hệ thống thu gom nƣớc mƣa chung
của KCN
Ô NHIỄM DO CHẤT THẢI RẮN
Chất thải rắn không nguy hại
Các loại
bao bì,
giấy các
loại, túi
nilông,
thủy
tinh, vỏ
lon
nƣớc
Phát sinh từ hoạt động sinh
hoạt của công nhân và khu
vực văn phòng
Chất thải rắn đƣợc phân loại tại nguồn, thu gom
và tập trung tại khu vực lƣu chứa. Chủ đầu tƣ sẽ
hợp đồng với Công ty Công trình công cộng
huyện Đức Hòa thu gom, vận chuyển và xử lý
toàn bộ lƣợng chất thải rắn này theo quy định
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
19
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
giải
khát, đồ
ăn
thừa…
Bao bì
nguyên
nhiên
liệu,
bao bì
hỏng...
Phát sinh trong quá trình
sản xuất
Chất thải rắn nguy hại
Bóng
đèn,
pin,
acquy,
giẻ lau
dính
dầu, bao
bì dính
hóa chất
và
thuốc
bảo vệ
thực
vật… bị
thải bỏ.
Phát sinh từ hoạt động của
nhà máy
Toàn bộ rác thải nguy hại sẽ đƣợc phân loại tại
nguồn ngay tại nơi phát sinh, chứa trong thùng
dành riêng cho CTNH.
Khu vực lƣu rác thải nguy hại có mái che và các
biển báo theo quy định. Các thùng lƣu giữ chất
thải rắn nguy hại phải đúng quy cách nhƣ: phân
biệt màu sắc, kín...
ỒN,
RUNG
Các phƣơng tiện giao
thông, máy trộn quay, sàng
rung … khi hoạt động
Quy định tốc độ lƣu thông của các loại xe bên
trong khu vực dự án;
Bố trí nhà xƣởng thông thoáng;
Lắp đặt máy móc đúng quy cách;
KHẢ NĂNG XẢY RA SỰ CỐ
Sự cố
cháy nổ
Trong quá trình lƣu trữ
nhiên liệu dễ cháy
Bất cẩn trong quá trình sử
dụng các dụng cụ điện
Trang bị các phƣơng tiện chữa cháy tại khu vực
thực hiện lắp đặt máy móc, thiết bị (bình bọt,
bình CO2, cát...);
Hƣớng dẫn, tập huấn công nhân các giải pháp
khắc phục khi có sự cố cháy nổ xảy ra
Tai nạn Trong quá trình vận hành Quy định và ràng buộc trách nhiệm thực hiện
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
20
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
lao
động
máy móc thiết bị sản xuất các nội quy làm việc tại công trƣờng, bao gồm:
nội quy ra, vào; nội quy về trang phục, bảo hộ
lao động; về an toàn điện; an toàn giao thông;
phòng chống cháy nổ;
Yêu cầu chỉ đƣợc sử dụng công nhân đã đƣợc
đào tạo kỹ thuật, nghiệp vụ trong việc lắp đặt
máy móc, thiết bị sử dụng hiện đại, đƣợc bảo trì
kỹ thuật
3. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG
Theo định kỳ, chủ dự án sẽ kết hợp với các cơ quan có chuyên môn về giám sát, đo
đạc quan trắc môi trƣờng trong khu vực dự án để thực hiện việc giám sát theo dõi chất
lƣợng môi trƣờng trong và ngoài khu vực hoạt động của dự án.
Chƣơng trình quản lý môi trƣờng cho dự án đƣợc thực hiện trong cả 2 giai đoạn –
giai đoạn xây dựng và giai đoạn hoạt động.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
21
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Xuất xứ của dự án
Sản xuất nông nghiệp có một vị trí hết sức quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam.
Do đó, nhu cầu thuốc bảo vệ thực vật và phân bón phục vụ cho nông nghiệp rất lớn (bình
quân mỗi năm khoảng 10 triệu tấn), trong khi nguồn cung cấp trong nƣớc không đáp ứng
đủ cả về chất và lƣợng nên còn phụ thuộc vào nhập khẩu.
Xuất phát từ nhu cầu thực tế của tỉnh Long An nói riêng cũng nhƣ cả nƣớc nói
chung, tuân theo định hƣớng phát triển chung của ngành công nghiệp phân bón cộng với
những thuận lợi từ chính sách ƣu đãi đầu tƣ của nhà nƣớc và tỉnh Long An, Công ty cổ
phần Bảo vệ thực vật Phú Nông sẽ đầu tƣ xây dựng: Nhà máy gia công sang chai đóng
gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật - Phân bón, với dây chuyền sản xuất mới đƣợc
thi công tại Lô MG1, đƣờng số 1, KCN Đức Hòa 1 mở rộng, ấp 5, xã Đức Hòa Đông,
huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
Dự án đƣợc thực hiện góp phần mang lại những sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật -
Phân bón đảm bảo về chất lƣợng, góp phần đảm bảo an ninh lƣơng thực quốc gia; mang
lại hiệu quả cao về mặt kinh tế và xã hội nhƣ: giải quyết thêm vấn đề việc làm cho lao
động địa phƣơng, Nhà nƣớc và địa phƣơng có thêm nguồn thu ngân sách từ thuế GTGT,
thuế thu nhập doanh nghiệp và thu nhập cho chủ đầu tƣ đồng thời góp phần thúc đẩy phát
triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An.
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tƣ
Ban quản lý kinh tế tỉnh Long An đã phê duyệt Dự án là “Nhà máy gia công sang
chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật - Phân bón” do Công ty cổ phần Bảo
vệ thực vật Phú Nông làm chủ đầu tƣ.
Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Long An đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp công ty cổ phần số 1101787466 đăng ký lần đầu ngày 11/03/2015 đăng ký thay
đổi lần thứ nhất ngày 14/04/2015 để thực hiện dự án và Ban quản lý khu kinh tế tỉnh
Long An đã cấp Giấy chứng nhận đầu tƣ số 50221000503 ngày 23/04/2015.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch có liên quan
Dự án nằm hoàn toàn trong KCN Đức Hòa 1 mở rộng đã đƣợc quy hoạch từ trƣớc
nên không ảnh hƣởng nhiều đến quy hoạch chung của khu vực.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
22
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
2.1. Căn cứ pháp lý có liên quan
Các văn bản luật
- Luật Phòng Cháy Chữa Cháy số 40:2013/QH13 do Quốc hội ban hành ngày 22
tháng 11 năm 2013;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã đƣợc Quốc hội thông qua ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Luật Đầu tƣ số 67/2014/QH13 đã đƣợc Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm
2014;
- Luật Hóa Chất số 06/2007/QH 12 do Quốc hội ban hành ngày 21 tháng 11 năm
2007;
- Luật Tài nguyên nƣớc số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 của Quốc hội nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29/11/2013;
- Luật Bảo vệ môi trƣờng số 55/2014/QH13, đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23/06/2014 và có hiệu lực
kể từ ngày 01/01/2015.
Các nghị định của Chính phủ
- Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính Phủ về: “Quy định việc
cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nƣớc, xả thải nƣớc vào nguồn nƣớc”;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12-05-2015 của Chính Phủ về quản lý chất
lƣợng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14-02-2015 của Chính Phủ về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24-04-2015 của Chính Phủ về quản lý chất
thải và phế liệu;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính Phủ về quản lý dự án
đầu tƣ xây dựng công trình;
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
23
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
- Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ Về sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tƣ xâydựng công trình;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính Phủ về quản lý chi phí
đầu tƣ xây dựng công trình;
- Nghị định số 59/2007/NĐ – CP ngày 09/04/2007 về quản lý chất thải rắn;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 quy định chi tiết thi hành một số
điều của luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 25/2013/NĐ-CP, ngày 29/03/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trƣờng đối với nƣớc thải;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật tài nguyên nƣớc;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về việc
quy định về quy hoạch bảo vệ môi trƣờng, đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác
động môi trƣờng và kế hoạch bảo vệ môi trƣờng;
- Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính Phủ về quản lý phân
bón;
- Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính Phủ về quy định xử
phạt hành chính trong lĩnh vực môi trƣờng;
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính Phủ hƣớng dẫn thực
hiện một số điều của Luật hóa chất;
- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 8/4/2011 của Chính Phủ về bổ sung một số
điều của Nghị định 108/2008/NĐ-CP về hƣớng dẫn thực hiện một số điều của Luật hóa
chất;
Các thông tư, quyết định hướng dẫn
- Thông tƣ số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/06/2005 của Bộ TN&MT về “Hƣớng
dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/07/2004 của Chính phủ về quy
định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nƣớc, xả thải vào nguồn
nƣớc”;
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
24
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
- Thông tƣ 13/2007/TT-BXD ngày 31/12/2007 của Bộ Xây dựng về hƣớng dẫn một
số điều của Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính phủ về quản lý
chất thải rắn;
- Thông tƣ 08/2009/TT-BTNMT ngày 15/07/2009 về việc quy định quản lý và bảo
vệ môi trƣờng khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công nghiệp;
- Thông tƣ liên tịch số 01/2011/TTLT-BLĐTBXH – BYT ngày 10 tháng 01 năm
2011 hƣớng dẫn tổ chức thực hiện công tác an toàn – Vệ sinh lao động trong cơ sở lao
động;
- Thông tƣ 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 của Bộ Tài Nguyên và Môi
Trƣờng quy định về quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tƣ số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng hƣớng dẫn về Đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng và
cam kết bảo vệ môi trƣờng;
- Thông tƣ số 48/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài Nguyên
và Môi Trƣờng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tƣ số 08/2009/TT-
BTNMT ngày 15 tháng 7 năm 2009 của Bộ trƣởng Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng quy
định quản lý và bảo vệ môi trƣờng khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và
cụm công nghiệp;
- Thông tƣ 02/2004/TT-BCN ngày 31/12/2004 hƣớng dẫn thực hiện Nghị định
Chính phủ về Quy định “Danh mục hàng hóa nguy hiểm và vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm bằng đƣờng bộ”;
- Thông tƣ số 20/2013/TT-BCT ngày 05/08/2013 của Bộ Công thƣơng Quy định về
kế hoạch và biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp;
- Quyết định 285/2011/QĐ-TTg ngày 24/02/2011 của Thủ tƣớng về việc thành lập
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An;
- Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trƣởng Bộ Y tế về việc
Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động;
- Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trƣờng;
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/04/2008 của Bộ Xây Dựng về việc ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
25
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
Các văn bản pháp lý liên quan trực tiếp đến dự án
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công ty số 1101787466 đăng ký lần đầu ngày
11/03/2015 và đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 14/04/2015 do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ
tỉnh Long An cấp và Giấy chứng nhận đầu tƣ số 50221000503 do Ban quản lý khu kinh
tế tỉnh Long An cấp ngày 23/04/2015.
- Văn bản số 1114/UBND-KT ngày 31/03/2015 của UBND tỉnh về việc tiếp tục
thực hiện giải quyết hồ sơ môi trƣờng cho các dự án đầu tƣ trong và ngoài các khu, cụm
công nghiệp;
- Văn bản số 1060/UBND-NN ngày 05/04/2012 của UBND tỉnh Long An về việc
ủy quyền thực hiện chức năng quản lý nhà nƣớc về bảo vệ môi trƣờng trong KCN
Các căn cứ kỹ thuật
- Tài liệu kỹ thuật của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), Cục Bảo vệ môi trƣờng Mỹ
(US EPA) và Ngân hàng Thế giới (WB) về hƣớng dẫn xây dựng báo cáo đánh giá tác
động môi trƣờng;
- Các văn bản hƣớng dẫn của Bộ TN&MT về nội dung Báo cáo đánh giá tác động
môi trƣờng đối với các dự án đầu tƣ phát triển kinh tế - xã hội;
- Các bản đồ quy hoạch chung và địa hình khu vực quy hoạch;
- Trần Ngọc Trấn - Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải. Nhà xuất bản khoa học và
kỹ thuật , Hà Nội – tháng 3/2001;
- Phạm Ngọc Đăng. Thực trạng và các vấn đề cấp bách của môi trƣờng đô thị và
Khu công nghiệp ở nƣớc ta. Tuyển tập báo cáo khoa học tại hội nghị môi trƣờng toàn
quốc, năm 1998;
- Lê Trình – Đánh giá tác động môi trƣờng phƣơng pháp và ứng dụng – NXB Khoa
học và Kỹ thuật – Năm 2000;
Các tài liệu về công nghệ xử lý chất thải:
- MSW Incineration Plant. ( Stoker). HALLA Energy & Environment;
- Handbook of Environmemtal Health and Safety By H.Koren & M Biseri Lewis 1995;
- Wastewater Treamemt (Biolgical and Chemical Processes By M.Henge, et al.
Springer 1995);
- Wastewater Engineering - Treamemt, Disposal, Reuse, By Metcalf & Eddy 1991.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
26
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
- QCVN 03 : 2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép kim
loại nặng trong đất của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng;
- QCVN 08 : 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc mặt;
- QCVN 09 : 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc
ngầm;
- QCVN 14 : 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải sinh hoạt;
- QCVN 06 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng;
- QCVN 07 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngƣỡng chất thải nguy
hại của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng;
- QCVN 19:2009/BTNMT : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 20:2009/BTNMT : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với một số chất hữu cơ;
- QCVN 21 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp
sản xuất phân bón hóa học;
- QCVN 26 : 2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 40 : 2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải công
nghiệp;
- QCVN 05 : 2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng không khí
xung quanh đối với các chất vô cơ của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng;
- QCXDVN 01:2008/BXD : Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch Xây dựng
do Bộ Xây dựng ban hành ngày 03/04/2008.
- TCXDVN 51:2008 - Thoát nƣớc- mạng lƣới bên ngoài công trình.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập đƣợc sử dụng trong quá trình
đánh giá tác động môi trƣờng
- Thuyết minh dự án đầu tƣ Dự án: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói & kinh
doanh thuốc bảo vệ thực vật - Phân bón”
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
27
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
- Các sơ đồ bản vẽ thiết kế liên quan đến dự án nhƣ: Mặt bằng tổng thể; mạng lƣới
cấp nƣớc, thoát nƣớc, giao thông... do chủ đầu tƣ dự án thực hiện năm 2015.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
3.1. Tổ chức thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng
Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông đã phối hợp cùng Công ty CP Tƣ vấn Đầu
tƣ Thảo Nguyên Xanh để thực hiện việc lập Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng
(ĐTM) cho Dự án “Nhà máy gia công sang chai đóng gói & kinh doanh thuốc bảo vệ
thực vật - Phân bón” để trình các cơ quan QLNN về BVMT thẩm định theo quy định.
Chủ dự án
Chủ dự án là : Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông.
Ngƣời đại diện : Võ Kim Thƣợng
Chức vụ : Giám đốc
Địa chỉ : Lô MG1, đƣờng số 1, KCN Đức Hòa I mở rộng, ấp 5, xã
Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
Email : aac@asiaagrochem.com.vn
Điện thoại : 08.3911 3856 Fax: 08.3911 1661
Đơn vị tư vấn
Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh.
Ngƣời đại diện : Ông Nguyễn Văn Mai
Chức vụ : Tổng Giám đốc
Địa chỉ : 158 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Q.1, TP.HCM
Điện thoại : 08.3911 8552 Fax: 08.3911 8579
3.2. Danh sách và trình độ chuyên môn những ngƣời lập báo cáo đánh giá tác
động môi trƣờng
Danh sách và trình độ chuyên môn của những thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM
cho Dự án “Nhà máy gia công sang chai đóng gói & kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật -
Phân bón” đƣợc trình bày trong bảng sau:
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
28
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
Bảng 01. Những thành viên chính thực hiện lập báo cáo ĐTM của dự án
STT Họ và tên Học vị Chức vụ Năm
kinh
nghiệm
Đơn vị
1 Nguyễn Văn Mai - Tổng giám đốc 10
Công ty CP TV
ĐT Thảo
Nguyên Xanh
2 Nguyễn Bình Minh -
P.Tổng giám
đốc
10
Công ty CP TV
ĐT Thảo
Nguyên Xanh
3 Huỳnh Thị Yến Thinh
Thạc sỹ
Môi trƣờng
Trƣởng phòng
kỹ thuật môi
trƣờng
5 -nt-
4 Nguyễn Viết Thụy
Thạc sỹ
Môi trƣờng
Phó phòng kỹ
thuật môi
trƣờng
4 -nt-
5 Trần Đỗ Thị Ngọc Huyền
Kỹ sƣ
Môi trƣờng
Trƣởng phòng
tƣ vấn môi
trƣờng
4 -nt-
6 Đoàn Thị Diễm Thúy
Kỹ sƣ
Môi trƣờng
Nhân viên tƣ
vấn môi trƣờng
2 -nt-
7 Trần Võ Thị Nga
Cử nhân
Môi trƣờng
Nhân viên tƣ
vấn môi trƣờng
2 -nt-
8 Phạm Trọng Tấn
Cử nhân
Môi trƣờng
Nhân viên
phòng kỹ thuật
môi trƣờng
2 -nt-
4. PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
MÔI TRƢỜNG
4.1. Các phƣơng pháp đánh giá tác động môi trƣờng
Phương pháp thống kê
Thu thập và xử lý các số liệu về khí tƣợng thủy văn, điều kiện KT –XH, môi trƣờng
tại khu vực thực hiện dự án. Các số liệu về khí tƣợng thủy văn đƣợc sử dụng chung của
tỉnh Long An. Tình hình phát triển KT – XH đƣợc sử dụng số liệu chung của huyện Đức
Hòa.
Phương pháp khảo sát thực địa
Khảo sát hiện trƣờng là điều bắt buộc khi thực hiện công tác ĐTM để xác định hiện
trạng khu vực thực hiện Dự án nhằm làm cơ sở cho việc đo đạc, lấy mẫu ngoài hiện
trƣờng và phân tích trong phòng thí nghiệm nhằm phân tích hiện trạng môi trƣờng nền dự
án. Quá tình khảo sát hiện trƣờng càng tiến hành chính xác và đầy đủ thì quá trình nhận
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
29
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
dạng các đối tƣợng bị tác động cũng nhƣ đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác động
càng chính xác, thực tế và khả thi.
Các phƣơng pháp lấy mẫu và phân tích chất lƣợng môi trƣờng tuân thủ các TCVN
hiện hành có liên quan.
Phương pháp tổng hợp, so sánh
Dùng để tổng hợp các số liệu, kết quả đo đạc, quan trắc thu thập đƣợc và so sánh với
các TCVN/QCVN. Từ đó rút ra các nhận xét về hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng tại khu
vực thực hiện dự án, dự báo đánh giá và đề xuất các giải pháp giảm thiểu tác động tới
môi trƣờng do các hoạt động của dự án.
Phương pháp mạng lưới
Phƣơng pháp này nhằm chỉ rõ các tác động trực tiếp và các tác động gián tiếp, các tác
động thứ cấp và các tác động qua lại lẫn nhau giữa các tác động đến môi trƣờng tự nhiên
và các yếu tố KT – XH trong quá trình thực hiện dự án, bao gồm cả quá trình thi công
xây dựng và khi dự án đi vào hoạt động.
Phương pháp liệt kê
Đƣợc sử dụng khá phổ biến (kể từ khi có Cơ quan bảo vệ môi trƣờng quốc gia ra đời
ở một số nƣớc – NEPA) và mang lại nhiều kết quả khả quan do có nhiều ƣu điểm nhƣ
trình bày cách tiếp cận rõ ràng, cung cấp tính hệ thống trong suốt quá trình phân tích và
đánh giá hệ thống. Bao gồm 2 loại chính nhƣ sau:
- Bảng liệt kê mô tả: Phƣơng pháp này liệt kê các thành phần môi trƣờng cần nghiên
cứu cùng với các thông tin về đo đạc, dự đoán, đánh giá;
- Bảng liệt kê đơn giản: Phƣơng pháp này liệt kê các thành phần môi trƣờng cần
nghiên cứu có khả năng bị tác động.
Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm
Phương pháp lấy mẫu: Phƣơng pháp đo đạc, lấy mẫu, phân tích, so sánh các chỉ tiêu
ô nhiễm không khí đƣợc tiến hành theo Quy chuẩn Việt Nam, đồng thời tham khảo tài
liệu “Methods of Air Sampling and Analysis”. Trong quá trình lấy mẫu phân tích, đã sử
dụng các thiết bị đo đạc và phƣơng pháp phân tích tuân theo từng QCVN và các ISO
tƣơng ứng.
Phương pháp phân tích:
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
30
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
Bảng 02. Phương pháp phân tích các thông số cơ bản của không khí
STT Thông số Phƣơng pháp phân tích Dụng cụ Sai số
1
Độ ồn,
nhiệt độ
TCVN 5964 – 1995 (ISO
1996/1-1982), TCVN
5965 – 1995 (ISP 1996/3-
1987), thƣờng quy kỹ
thuật YHLĐ và VSMT –
1993 của Bộ y tế và
Standard method for air
examination (USA)
Đo ồn, nhiệt độ tích phân liên tục,
tự động bằng EXTECH –
407735/451126 (Mỹ)
± 2%
2 Độ ẩm
Thƣờng quy kỹ thuật
YHLĐ và VSMT – 1993
của Bộ y tế
Walk LAB (Digital Hydro
Tempmeter); HANNA – 8564 (Ý).
± 2%
3 SO2
TCVN 5971 – 1995 (ISO
6767 – 1990)
Desaga 312 (Đức)
Spectrophotometer “Spetronic
genesys-5” (Mỹ)
± 2%
4 NO2
TCVN 6137 – 1996 (ISO
6768 - 1985)
Desaga 312 (Đức)
Spectrophotometer “Spetronic
genesys-5” (Mỹ)
± 2%
5 CO
Tiêu chuẩn ngành - BYT
52 TCN 352-89
Desaga 312 (Đức)
Spectrophotometer “Spetronic
genesys-5” (Mỹ) đo hỗ trợ bằng
Multilog 2000 (Mỹ)
± 5%
6 Bụi
TCVN 5067 – 1995 và
VSMT – 1999 của Bộ y tế
Hight Sample HVS 500 (SIBATA
– Nhật Bản), cân phân tích:
Sartorios BP 211D
1x10-
5
gr
(Đức)
4.2. Các phƣơng pháp khác
Phương pháp kế thừa và tổng hợp tài liệu
Đây là phƣơng pháp không thể thiếu trong công tác đánh giá tác động môi trƣờng nói
riêng và công tác nghiên cứu khoa học nói chung.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
31
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
Kế thừa các nghiên cứu và báo cáo đã có là thực sự cần thiết vì khi đó sẽ kế thừa đƣợc
các kết quả đã đạt đƣợc trƣớc đó, đồng thời, tránh những sai lầm.
Tham khảo các tài liệu, đặc biệt là các tài liệu chuyên ngành liên quan tới dự án, có
vai trò quan trọng trong việc nhận dạng và phân tích các tác động liên quan đến hoạt
động của Dự án.
Phương pháp đánh giá nhanh theo hệ số ô nhiễm
Phƣơng pháp này do tổ chức y tế thế giới (WHO) thiết lập và đƣợc Ngân hàng thế
giới (WB) phát triển thành phần mềm IPC nhằm dự báo tải lƣợng các chất ô nhiễm (khí
thải, nƣớc thải, chất thải rắn). Trên cơ sở các hệ số ô nhiễm tùy theo từng ngành sản xuất
và các biện pháp BVMT kèm theo, phƣơng pháp cho phép dự báo các tải lƣợng ô nhiễm
về không khí, nƣớc và chất thải rắn khi dự án triển khai.
Báo cáo ĐTM là một quá trình thực hiện gồm nhiều bƣớc, mỗi bƣớc có những yêu
cầu riêng. Đối với mỗi bƣớc có thể áp dụng một vài phƣơng pháp ĐTM thích hợp để đạt
đƣợc mục tiêu đề ra.
- Bƣớc 1: Xác định các tác động môi trƣờng tiềm tàng có thể xảy ra từ những hoạt
động của dự án;
- Bƣớc 2: Phân tích nguyên nhân và hiệu quả để từ các tác động môi trƣờng tiềm
tàng tìm ra những tác động môi trƣờng quan trọng cần đánh giá;
- Bƣớc 3: Dự báo diễn biến của các tác động;
- Bƣớc 4: Đánh giá các tác động môi trƣờng theo chuẩn định lƣợng và định tính;
- Bƣớc 5: Các giải pháp thực hiện.
Phương pháp tham vấn cộng đồng
Mục đích đảm bảo cho các bên bị ảnh hƣởng đƣợc tham gia vào quá trình ra quyết
định và thực hiện dự án, nâng cao sự hiểu biết của cộng đồng về dự án cũng nhƣ tác động
của dự án đến cuộc sống của cộng đồng đó. Tiến hành tổ chức cuộc họp với các bên liên
quan nhƣ chính quyền địa phƣơng, các cơ quan quản lý nhà nƣớc, một số ngƣời bị ảnh
hƣởng. Phƣơng pháp này đạt độ tin cậy cao.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
32
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
CHƢƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
Tên dự án: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói & kinh doanh thuốc bảo vệ thực
vật - Phân bón” với công suất 3.500 tấn/năm.
Địa điểm thực hiện dự án: Lô MG1, đƣờng số 1, KCN Đức Hòa 1 mở rộng, ấp 5, xã
Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
1.2. CHỦ DỰ ÁN
Chủ đầu tƣ : Công ty Cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông.
Ngƣời đại diện : Ông Võ Kim Thƣợng
Chức vụ : Giám đốc
Địa chỉ : Lô MG1, đƣờng số 1, KCN Đức Hòa 1 mở rộng, ấp 5, xã
Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
Email : aac@asiaagrochem.com.vn
Điện thoại : 08.3911 3856 Fax: 08.3911 1661
Công ty Cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông đƣợc cấp giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp Công ty cổ phần, mã số doanh nghiệp: 1101787466, đăng ký lần đầu ngày
11/03/2015, đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày 10 /06/2015.
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
1.3.1. Địa điểm thực hiện dự án
Dự án “Nhà máy gia công sang chai đóng gói & kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật -
Phân bón” đƣợc thực hiện trên khu đất với diện tích 22.000m2
tại Lô MG1, đƣờng số 1,
KCN Đức Hòa 1 mở rộng, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Công
ty CP Bảo vệ thực vật Phú Nông thuê đất lại của Công ty Cổ phần khai thác Hạnh Phúc
(thuộc KCN Đức Hòa 1 mở rộng). (Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất số 11-
05/HĐTLĐ đính kèm trong phụ lục).
Vị trí hoạt động với các hƣớng tiếp giáp nhƣ sau:
- Phía Đông giáp thửa số 409 Công ty cổ phần khai thác Hạnh Phúc (phần còn lại);
- Phía Tây giáp Công Đƣờng số 1;
- Phía Nam giáp thửa số 409 Công ty cổ phần khai thác Hạnh Phúc (phần còn lại);
- Phía Bắc giáp thửa số 409 Công ty cổ phần khai thác Hạnh Phúc (phần còn lại).
(Bản vẽ vị trí của dự án đính kèm trong phần phụ lục)
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
33
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
Tọa độ địa lý giới hạn khu đất dự án đƣợc xác định ở Bảng.
Bảng 1.1. Tọa độ địa lý giới hạn dự án
Số hiệu điểm
Tọa độ
X (m) Y (m)
1 1176423 0681025
2 1176520 0682507
3 1176538 0681089
4 1176576 0681012
Khu vực nhà máy nằm hoàn toàn trong KCN Đức Hòa 1 mở rộng nên nằm cách xa
các khu dân cƣ đang sinh sống tập trung. KCN Đức Hòa 1 mở rộng nằm giáp ranh với
TP.HCM trên trục tỉnh lộ 10 (huyện Bình Chánh); phía Tây giáp với Doanh nghiệp Lê
Long; phía Đông giáp với kênh rạch thuộc huyện Bình Chánh; phía bắc giáp với đất của
Khu công nghiệp chƣa có doanh nghiệp thuê lại. Cách trung tâm TPHCM 18km, cách sân
bay Tân Sơn Nhất là 25km và cách Tân Cảng (TPHCM) 20km.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
34
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
Hình 1.1. Vị trí dự án trong khu công nghiệp Đức Hòa 1 mở rộng
1.3.2. Mối tƣơng quan của vị trí dự án với các đối tƣợng tự nhiên, kinh tế-xã hội và
các đối tƣợng khác
1.3.2.1. Hệ thống giao thông
Do dự án nằm trong KCN Đức Hòa 1 mở rộng nên thuận lợi cho công tác vận
chuyển, giao thông.
Vị trí dự án
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
35
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
1.3.2.2. Các đối tượng kinh tế-xã hội
- Đặc điểm dân cƣ, văn hóa: Dân cƣ gần khu vực dự án phần lớn là ngƣời dân tộc Kinh,
theo Phật giáo. Nguồn thu nhập chính của ngƣời dân là từ sản xuất nông nghiệp.
-Kinh tế: Chủ yếu là sản xuất nông nghiệp (làm ruộng, chăn nuôi). Đồng thời trong khu
vực có một số công ty, xí nghiệp.
1.4. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Mục tiêu của dự án
Dự án đƣợc thành lập với các mục tiêu chính sau:
- Tạo ra thu nhập, lợi nhuận cho công ty, đồng thời đóng góp vào Ngân sách Nhà
nƣớc thông qua các khoản thuế, phí;
- Góp phần thực hiện mục tiêu phát triển Kinh tế - Xã hội của tỉnh Long An;
- Tạo ra sản phẩm phân bón, thuốc bảo vệ thực vật chất lƣợng cao, đáp ứng nhu cầu
phân bón - thuốc bảo vệ thực vật phục vụ cho hoạt động nông nghiệp của nhân dân tỉnh
Long An và các tỉnh thành trong cả nƣớc.
1.4.2. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục công trình của dự án
Dự án đƣợc xây dựng trên lô đất có tổng diện tích 22.000 m2
tại địa chỉ Lô MG1,
đƣờng số 1, KCN Đức Hòa 1 mở rộng, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh
Long An. Xây dựng nhà xƣởng và tiến hành lắp ráp hệ thống dây chuyền sản xuất mới.
1.4.3. Quy mô các hạng mục công trình chính
Các công trình chính phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của Nhà máy đƣợc
trình bày cụ thể trong Bảng
Bảng 1.2. Diện tích các hạng mục công trình chính
STT Loại công trình Diện tích (m2
) Mật độ (%)
A Diện tích xây dựng 12,447 56
1 Nhà xƣởng A 5,250 24
2 Nhà xƣởng B 5,250 24
3 Văn phòng 660 3
4 Nhà nghỉ và căn tin 660 3
5 Nhà điện 40 0.18
6 Nhà thay đồ 56 0.25
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
36
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
7 Nhà để xe 250 1.13
8 Nhà bảo vệ 16 0.10
9 Nhà vệ sinh công nhân 20 0.10
10 Nhà kho cơ điện 50 0.22
11 Nhà chứa chất thải rắn sinh hoạt 30 0.14
12 Nhà chứa chất thải nguy hại 30 0.14
13 Bể xử lý nƣớc thải 55 0.25
14 Bể PCCC 80 0.40
B Diện tích đƣờng 5,203 24
C Diện tích cây xanh 4,350 20
TỔNG 22,000 100
1.4.4. Quy mô các hạng mục công trình phụ trợ
Các công trình phụ trợ phục vụ cho hoạt động của công ty nhƣ sau:
1.4.4.1. Hệ thống cấp nước sạch
Hệ thống đƣờng ống cấp nƣớc cho dự án là kết hợp cấp nƣớc sản xuất và sinh hoạt.
1.4.4.2. Hệ thống thoát nước mưa
Hệ thống thoát nƣớc mƣa bao gồm các hố ga có nắp đan và cống thu gom nƣớc mƣa
bằng bê tông cốt thép. Nƣớc mƣa qua các hố ga, song chắn rác sẽ đƣợc thoát ra cống tiếp
nhận dọc đƣờng giao thông của khu công nghiệp Đức Hòa 1 mở rộng.
Hệ thống thoát nƣớc mƣa đƣợc thiết kế dựa trên nguyên lý tự chảy và đƣợc tách riêng
với hệ thống thoát nƣớc thải nhằm đảm bảo vệ sinh và tránh ô nhiễm các khu vực xung
quanh. (Đính kèm sơ đồ hệ thống tại phần phụ lục)
1.4.4.3. Hệ thống thoát nước thải
Hệ thống thu gom và thoát nƣớc thải của Nhà máy đƣợc xây dựng riêng biệt so với hệ
thống thoát nƣớc mƣa.
Toàn bộ nƣớc thải phát sinh từ quá trình hoạt động của Nhà máy sẽ đƣợc thu gom và
xử lý cục bộ tại hệ thống xử lý nƣớc thải của Nhà máy. Nƣớc thải sau khi xử lý xong sẽ
đƣợc thu gom về hố ga trƣớc khi đấu nối vào hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung của KCN
để xử lý tiếp rồi xả ra nguồn tiếp nhận. (Đính kèm sơ đồ hệ thống tại phần phụ lục)
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
37
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
1.4.4.4. Hệ thống cấp điện
Nguồn điện cung cấp cho hoạt động sản xuất của dự án là hệ thống của KCN Đức
Hòa 1 mở rộng. Toàn KCN sử dụng điện lƣới cao áp 22Kv dọc theo các trục đƣờng chính
cấp điện cho các nhà máy trong KCN.
1.4.4.5. Hệ thống giao thông
Khu vực dự án nằm trong khu công nghiệp Đức Hòa 1 mở rộng đã đƣợc quy hoạch,
nên hệ thống đƣờng giao thông và đƣờng nội bộ khá hoàn chỉnh rộng 20 – 24m. Mặt
đƣờng thảm bê tông nhựa tải trọng 40 – 60 tấn.
Khu công nghiệp Đức Hòa 1 mở rộng tọa lạc tại vị trí giáp ranh thành phố Hồ Chí
Minh trên trục tỉnh lộ 10. Thuận tiện giao thông thƣơng mại với thành phố Hồ Chí Minh
và khu vực lân cận.
1.4.4.6. Hệ thống PCCC
Hệ thống PCCC đƣợc thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN 2622 – 1995 (PCCC cho nhà và
công trình công nghiệp) bao gồm:
- Trang bị hệ thống chữa cháy tự động kết hợp với hệ thống chữa cháy vách tƣờng
bao gồm bơm và bể chứa nƣớc;
- Trang bị các thiết bị chữa cháy cầm tay.
1.4.5. Công nghệ gia công thuốc bảo vệ thực vật
Nhà máy sẽ gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và phân
bón công suất 3.500 tấn/năm với qui mô nhƣ sau:
- Sản phẩm phân bón lá dạng lỏng: 1000 tấn/năm.
- Sản phẩm dạng huyền phù: 1.000 tấn/năm.
- Sản phẩm dạng nhũ dầu: 500 tấn/năm.
- Sản phẩm dạng bột: 875 tấn/năm.
- Sản phẩm dạng hạt phân tán: 125 tấn/năm.
Quy trình công nghệ sản xuất cho Dự án “Nhà máy gia công sang chai đóng gói &
kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật - Phân bón” đƣợc trình bày dƣới đây.
1.4.6. Công nghệ sản xuất, vận hành
 Công nghệ gia công sản phẩm phân bón lá dạng lỏng
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
38
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
Hình 1.2 . Quy trình gia công sản phẩm phân bón lá dạng lỏng
-Nguyên liệu
-Phụ gia
-Nƣớc
Cân
Khuấy trộn
Kiểm tra
Đạt
Bán thành phẩm
Sang chai, đóng gói
Đạt
Không đạt
Lƣu
kho
Thành phẩm
Không đạt
(
1)
(
2)
(
3)
(
4)
(
5)
(
6)
Bụi, mùi
Bụi, mùi,
nƣớc thải
Mùi
Nƣớc thải
bao bì hƣ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
39
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
Diễn giải quy trình công nghệ
 Chuẩn bị nguyên liệu:
- Nguyên liệu phải đƣợc kiểm tra hàm lƣợng trƣớc khi đƣa vào phối trộn.
- Phụ gia.
- Nƣớc
 Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu.
 Khuấy trộn:
Khuấy các thành phần nguyên liệu tan hết tạo thành dung dịch đồng nhất lấy
mẫu kiểm tra.
 Kiểm tra:
- Ngoại quan : sản phẩm đồng nhất có màu hoặc không màu (theo yêu cầu sản
phẩm)
- Phân tích hàm lƣợng thành phần các dinh dƣỡng:
+ Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lƣợng thì cho ra bán thành phẩm.
+ Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lƣợng phải xử lý quay lại
bƣớc 1.
 Sang chai, đóng gói bao bì:
- Ra chai, bao gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo thông tƣ số
21/2014/TT-BKHCN quy định về đo lƣờng về lƣợng đối với hàng đóng gói sẵn.
+ Sản phẩm đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho.
+ Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho
đạt theo yêu cầu.
 Lƣu kho
Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lƣợng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lƣu
kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo quy định phòng cháy chữa cháy.
Trong quá trình sản xuất tránh để nƣớc tiếp xúc trực tiếp với các vi mạch, bộ phận
điện, điện tử trong hệ thống dây chuyền công nghệ, nhằm đảm bảo công tác an toàn
lao động cũng nhƣ công tác PCCC.
 Công nghệ gia công sản phẩm dạng huyền phù
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
40
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
Hình 1.3. Quy trình công nghệ gia công sản phẩm dạng huyền phù
Xanthangum
(
1)
(
2)
(
3)
(
4)
(
5)
(
6)
(
7)
(
8)
(
9)
Hoạt chất
Chất hoạt động bề mặt
Nƣớc, PG
Cân
Khuấy trộn
Không đạt
Nghiền
Kiểm tra
Đạt
Phối trộn
Không đạt
Kiểm tra
Đạt
Bán thành phẩm
Sang chai, đóng gói
Đạt
Lƣu kho
Thành phẩm
Không đạt
Bụi, mùi
Bụi, mùi,
nƣớc thải
Mùi.
nƣớc thải,
bao bì hƣ
Mùi
nƣớc thải
Ồn
nƣớc thải
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
41
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
Diễn giải quy trình:
1. Chuẩn bị nguyên liệu:
- Hoạt chất phải đƣợc kiểm tra hàm lƣợng hoạt chất trƣớc khi đƣa vào phối trộn.
- Chất hoạt động bề mặt
- Nƣớc, PG, Xanthangum
2. Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu.
3. Khuấy trộn: Khuấy hoạt chất phân tán đều trong nƣớc.
4. Nghiền: Nghiền cho hoạt chất mịn, cỡ hạt ≤ 5µm.
5. Kiểm tra:
- Cỡ hạt ≤ 5µm thì cho qua phối trộn với Xanthangum.
- Cỡ hạt > 5µm thì cho nghiền tiếp tục đến khi đạt yêu cầu.
6. Phối trộn:
- Phối trộn với Xanthangum đến khi dung dịch đƣợc đồng nhất. Lấy mẫu kiểm tra.
7. Kiểm tra:
- Ngoại quan : sản phẩm dạng lỏng màu trắng.
- Phân tích hàm lƣợng hoạt chất.
- Tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050:2009.
Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nƣớc cứng chuẩn ở 300
C ± 20
C trong 30
phút, hàm lƣợng hoạt chất trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 80%
- Độ mịn theo TCVN 8050:2009.
Lƣợng cặn còn lại trên rây có đƣờng kính lỗ 75µm sau khi thử rây ƣớt, không
lớn hơn 2%.
- Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009, Thể tích bọt tạo thành sau 1 phút ≤ 60ml.
+ Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lƣợng thì cho ra bán thành phẩm.
+ Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lƣợng phải xử lý quay lại bƣớc 1.
8. Sang chai, đóng gói bao bì:
Sang chai, đóng gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo thông tƣ số
21/2014/TT-BKHCN quy định về đo lƣờng khối lƣợng của hàng đóng gói sẵn.
+ Sản phẩm đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho.
+ Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt
theo yêu cầu.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
42
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
9. Lƣu kho:
Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu về chất lƣợng, tính chất hóa lý và bao bì thì cho lƣu
kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo quy định phòng cháy chữa cháy.
Trong quá trình sản xuất tránh để nƣớc tiếp xúc trực tiếp với các vi mạch, bộ phận
điện, điện tử trong hệ thống dây chuyền công nghệ, nhằm đảm bảo công tác an toàn
lao động cũng nhƣ công tác PCCC.
 Công nghệ gia công sản phẩm dạng nhũ dầu (EC)
Sơ đồ quy trình
Hình 1.4. Quy trình công nghệ gia công sản phẩm dạng nhũ dầu (EC)
Hoạt chất
Chất tạo nhũ
Dung môi
Cân
Khuấy trộn
Kiểm tra
Đạt
Bán thành phẩm
Sang chai, đóng gói
Đạt
Không đạt
Lƣu kho
Thành phẩm
Không đạt
(
1)
(
2)
(
3)
(
4)
(
5)
(
6)
Bụi, mùi
Bụi
mùi
Mùi.
Dung môi rửa
Bao bì hƣ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
43
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
Diễn giải quy trình
1. Chuẩn bị nguyên liệu:
- Hoạt chất phải đƣợc kiểm tra hàm lƣợng trƣớc khi đƣa vào phối trộn.
- Chất tạo nhũ, dung môi.
2. Cân:Cân đúng theo định mức phối liệu.
3. Khuấy trộn: Khuấy đến hoạt chất tan hết tạo thành dung dịch đồng nhất lấy mẫu
kiểm tra.
4. Kiểm tra:
- Ngoại quan : sản phẩm trong suốt có màu hoặc không màu (theo yêu cầu sản phẩm).
- Phân tích hàm lƣợng hoạt chất.
- Độ nhũ hóa theo TCVN 8050:2009:
+ Độ tự nhũ ban đầu hoàn toàn
+ Độ bền nhũ tƣơng sau khi pha mẫu 0,5h, thể tích lớp kem ≤ 2ml
+ Độ bền nhũ tƣơng sau khi pha mẫu 2h, thể tích lớp kem ≤ 4ml
- Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009: Thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml
+ Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lƣợng thì cho ra bán thành phẩm.
+ Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lƣợng phải xử lý quay lại bƣớc 1.
5. Sang chai, đóng gói bao bì:
Sang chai, đóng gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo thông tƣ số
21/2014/TT-BKHCN quy định về đo lƣờng khối lƣợng của hàng đóng gói sẵn.
+ Sản phẩm đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho.
+ Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt
theo yêu cầu.
6. Lƣu kho:
Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lƣợng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lƣu
kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.
Trong quá trình sản xuất tránh để nƣớc tiếp xúc trực tiếp với các vi mạch, bộ phận
điện, điện tử trong hệ thống dây chuyền công nghệ, nhằm đảm bảo công tác an toàn
lao động cũng nhƣ công tác PCCC.
 Công nghệ gia công sản phẩm dạng bột (WP, SP)
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
44
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
Hình 1.5. Quy trình công nghệ gia công sản phẩm dạng bột
Diễn giải quy trình công nghệ
1. Chuẩn bị nguyên liệu:
- Hoạt chất phải đƣợc kiểm tra hàm lƣợng hoạt chất trƣớc khi đƣa vào phối trộn.
- Chất hoạt động bề mặt
(
1)
(
2)
(
3)
(
4)
Hoạt chất
Chất hoạt động bề mặt
Chất trợ nghiền
Phụ gia
Cân
Trộn
Nghiền Jetmill
Kiểm tra
Không đạt
Trộn(
5)
(
6)
(
7)
Đạt
Bán thành phẩm
Đóng gói
Đạt
Lƣu kho
Thành phẩm
Không đạt
(
8)
Bụi
Mùi
Bụi
Mùi
Bụi
Mùi
Bụi, mùi
Mùi.
Bụi
Bao bì hƣ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
45
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
- Chất trợ nghiền
- Phụ gia
2. Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu.
3. Trộn:
Trộn các thành phần nguyên liệu trong định mức cho đều sau đó cho qua máy
nghiển Jet mill.
4. Nghiền Jet mill: Nghiền cho thuốc mịn, cỡ hạt qua rây 75µm.
5. Trộn: Thuốc sau khi nghiền cho qua phễu trộn để đảm bảo thuốc đƣợc đồng đều.
6. Kiểm tra:
- Ngoại quan : sản phẩm dạng bột không bị vón cục, màu sắc đồng nhất.
- Phân tích hàm lƣợng hoạt chất.
- Tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050:2009.
Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nƣớc cứng chuẩn ở 300
C ± 20
C trong 30
phút, hàm lƣợng hoạt chất trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 60%.
- Độ mịn theo TCVN 8050:2009.
Lƣợng cặn còn lại trên rây có đƣờng kính lỗ 75µm sau khi thử rây ƣớt, không
lớn hơn 2%.
- Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009, thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml.
+ Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lƣợng thì cho ra bán thành phẩm.
+ Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lƣợng phải xử lý quay lại bƣớc 1.
7. Đóng gói bao bì:
Ra bao gói đúng trọng lƣợng theo yêu cầu khách hàng và theo thông tƣ số
21/2014/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ.
+ Sản phẩm đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho.
+ Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt
theo yêu cầu.
8. Lƣu kho:
Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lƣợng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lƣu
kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
46
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
Trong quá trình sản xuất tránh để nƣớc tiếp xúc trực tiếp với các vi mạch, bộ phận
điện, điện tử trong hệ thống dây chuyền công nghệ, nhằm đảm bảo công tác an toàn
lao động cũng nhƣ công tác PCCC.
 Công nghệ gia công sản phẩm dạng hạt phân tán (WDG)
Hình 1.6. Quy trình gia công sản phẩm dạng hạt phân tán (WDG)
Kiểm tra
Không đạt
(
6)
(
7)
Đạt
Bán thành phẩm
Đóng gói
Đạt
Lƣu kho
Thành phẩm
Không đạt
(
1)
(
2)
(
3)
(
4)
Hoạt chất
Chất hoạt động bề mặt
Chất trợ nghiền
Phụ gia
Cân
Trộn
Nghiền Jet mill
Trộn(
5)
Kiểm tra
Tạo hạt
Sấy
Trộn
Đạt
Không đạt
Nƣớc
(
8)
(
9)
1
0)
1
)
1
2)
Bụi
Mùi
Bụi, mùi
Bụi, mùi
Bụi, mùi
Bụi, mùi
Bụi, mùi
Bụi, mùi
Bụi, mùi
Bao bì hƣ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
47
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
Diễn giải quy trình công nghệ
Chuẩn bị nguyên liệu:
- Hoạt chất phải đƣợc kiểm tra hàm lƣợng hoạt chất trƣớc khi đƣa vào phối trộn.
- Chất hoạt động bề mặt
- Chất trợ nghiền
- Phụ gia
Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu.
Trộn:
Trộn các thành phần nguyên liệu trong định mức cho đều sau đó cho qua máy
nghiền Jet mill.
Nghiền Jet mill: Nghiền cho thuốc mịn, cỡ hạt qua rây 75µm.
Trộn: Thuốc sau khi nghiền cho qua phểu trộn để đảm bảo thuốc đƣợc đồng đều.
Kiểm tra:
- Ngoại quan : màu sắc đồng đều, không vón cục.
- Độ mịn : qua rây 75µm. Nếu không đạt độ mịn thì quay trở lại bƣớc (3) nghiền
cho mịn.
Trộn:Trộn thuốc chung với nƣớc tạo thành dạng ẩm để đƣa vào máy đùn tạo hạt.
Tạo hạt: Thuốc đƣợc cho qua máy đùn tạo hạt cớm, sau đó cho qua máy sấy.
Sấy: Thuốc cốm đƣợc cho qua máy sấy làm khô, đạt đƣợc độ ẩm ≤ 2%.
Kiểm tra:
- Ngoại quan : sản phẩm dạng cớm không bị vón cục, màu sắc đồng nhất.
- Phân tích hàm lƣợng hoạt chất.
- Tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050:2009.
Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nƣớc cứng chuẩn ở 300
C ± 20
C trong 30 phút,
hàm lƣợng hoạt chất trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 60%.
- Độ mịn theo TCVN 8050:2009. Lƣợng cặn còn lại trên rây có đƣờng kính lỗ
75µm sau khi thử rây ƣớt, không lớn hơn 2%.
- Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009 Thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml.
+ Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lƣợng thì cho ra bán thành phẩm.
+ Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lƣợng phải xử lý quay lại bƣớc 1.
Đóng gói bao bì:
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
48
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
Ra bao gói đúng trọng lƣợng theo yêu cầu khách hàng và theo thông tƣ số
21/2014/TT-BKHCN quy định về đo lƣờng khối lƣợng của hàng đóng gói sẵn.
+ Sản phẩm đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho.
+ Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt
theo yêu cầu.
Lƣu kho:
Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lƣợng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lƣu
kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.
Trong quá trình sản xuất tránh để nƣớc tiếp xúc trực tiếp với các vi mạch, bộ phận
điện, điện tử trong hệ thống dây chuyền công nghệ, nhằm đảm bảo công tác an toàn
lao động cũng nhƣ công tác PCCC.
 Hoạt động của phòng thí nghiệm
Phòng thí nghiệm có chức năng chính nhƣ sau: đây là nơi phân tích, pha chế, định
lƣợng để tạo ra các sản phẩm khác nhau theo yêu cầu của khách hàng và kỹ thuật chất
lƣợng sản phẩm.
Sau thời gian nghiên cứu phân tích, yêu cầu đầu vào đƣợc chuyển cho bộ phận pha
chế. Tại bộ phận pha chế, từ yêu cầu của sản phẩm, các kỹ sƣ sẽ thiết kế tỷ lệ phối trộn
nguyên liệu tùy theo từng sản phẩm, từ đó sẽ hình thành yêu cầu về chủng loại cũng nhƣ
số lƣợng nguyên vật liệu cấu thành sản phẩm.
Tại Phòng thí nghiệm đƣợc trang bị các thiết bị nhƣ: dụng cụ khuấy trộn, dụng cụ
nghiền, cân định lƣợng, các dụng cụ thí nghiệm,... Hoạt động của phòng thí nghiệm sẽ
làm phát sinh một số nguồn ô nhiễm nhƣ sau:
- Hơi hóa chất phát sinh trong quá trình pha chế: tuy nhiên mức độ phát tán chỉ trong
phạm vi phòng thí nghiệm. Tại các tủ hút của phòng thí nghiệm, có lắp đặt các chụp
hút để thu hơi dung môi và hóa chất, sau đó xử lý qua than hoạt tính rồi mới thoát ra
bên ngoài. Bên cạnh đó, quy trình thao tác thí nghiệm sẽ đƣợc chuẩn hóa để có thể hạn
chế đến mức tối đa sự phát tán hơi hóa chất trong quá trình thực hiện các thí nghiệm.
- Nƣớc thải từ phòng thí nghiệm: bao gồm nƣớc thải từ quá trình thí nghiệm; nƣớc thải
vệ sinh các thiết bị, dụng cụ thí nghiệm; rửa tay. Lƣợng nƣớc thải từ quá trình thí
nghiệm, nƣớc rửa dụng cụ lần đầu chứa nhiều hóa chất thí nghiệm nên đƣợc thu gom
và xử lý chung với chất thải nguy hại; nƣớc thải từ quá trình rửa lại thiết bị, rửa tay
của nhân viên thí nghiệm đƣợc thu gom về vệ thống xử lý nƣớc thải tập trung để xử lý.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
49
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
- Chất thải nguy hại: bao bì đựng hóa chất, hóa chất rơi vãi. Lƣợng chất thải nguy hại
này cũng sẽ đƣợc phân loại, thu gom và xử lý theo đúng quy định. Chi tiết đƣợc trình
bày trong chƣơng 3 và chƣơng 4 của báo cáo.
1.4.7. Danh mục máy móc thiết bị
1.4.7.1. Giai đoạn chuẩn bị mặt bằng và xây dựng của dự án
Chủ dự án sẽ ký hợp đồng với đơn vị thi công xây dựng công trình. Vì vậy, máy
móc thiết bị phục vụ trong hoạt động xây dựng sẽ do đơn vị thi công đƣa đến công
trƣờng. Trong giai đoạn thi công tùy theo tình hình thực tế, số lƣợng máy móc thiết bị
phục vụ cho thi công sẽ đƣợc điều chỉnh cho phù hợp.
 Khối lượng thi công xây dựng
Khối lƣợng thi công đƣợc ƣớc tính nhƣ trong Bảng 1.4.
Bảng 1.3. Ước tính khối lượng vật liệu thi công
STT Hạng mục Đơn vị Khối lƣợng
1 Cát đá tấn 6.223
2 Thép xây dựng tấn 649,25
3 Xi măng tấn 95,4
4 Các loại vật liệu khác tấn 15575,60
Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho công tác san nền và xây dựng của dự án
đƣợc dự kiến nhƣ Bảng sau:
Bảng 1.4. Danh mục máy móc thiết bị dự kiến phục vụ dự án trong giai đoạn
chuẩn bị mặt bằng và xây dựng của dự án
TT Tên máy móc thiết bị Tình trạng Đơn vị Số lƣợng
1 Máy ủi 70% cái 02
2 Máy đào một gầu 70% cái 02
3 Máy ép cọc trƣớc 70% cái 01
4 Máy ép cọc sau 70% cái 01
5 Đầm bánh thép tự hành 70% cái 01
6 Máy đầm bê tông 70% cái 02
7 Máy trộn bê tông 70% cái 02
8 Máy trộn vữa 70% cái 02
9 Máy cắt gạch đá 70% cái 01
10 Máy hàn điện 70% cái 02
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
50
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
11 Máy phun nhựa đƣờng 70% cái 01
12 Máy bơm nƣớc 70% cái 01
13 Máy khoan sắt cầm tay 70% cái 01
14 Máy khoan bê tông cầm tay 70% cái 02
15 Máy cắt uốn thép 70% cái 01
16 Máy cắt ống 70% cái 01
17 Máy bắn vít 70% cái 01
18 Máy phát điện lƣu động 10 kW 70% cái 01
19 Ô tô tự đỗ trọng tải 10 tấn 70% xe 02
20 Xe tƣới nƣớc 70% xe 01
21 Đèn chiếu sáng công trƣờng 100% Hệ thống -
1.4.7.2. Giai đoạn hoạt động của dự án
Mỗi quy trình sản xuất phân bón và thuốc bảo vệ thực vật đƣợc sử dụng thiết bị riêng
lẻ với nhau. Máy móc thiết bị sẽ đƣợc phân kỳ đầu tƣ theo công suất hoạt động của mỗi
giai đoạn. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt động của nhà máy giai đoạn hoạt
động đƣợc thể hiện trong Bảng:
Bảng 1.5. Danh mục các máy móc, thiết bị của nhà máy
STT Tên thiết bị Hãng/xuất xứ
Đơn vị
tính
Tình
trạng
Số
lƣợng
I
Xƣởng gia công sản phẩm
dạng huyền phù ( SC )
1 Máy nghiền đinh Netzsch/Đức Cái 100% 1
2 Máy nghiền đinh Buhler/Đức Cái 100% 1
3 Bồn khuấy Việt Nam Cái 100% 2
4 Máy khuấy phân tán Việt Nam Cái 100% 2
5 Bồn chứa Việt Nam Cái 100% 2
6 Máy hàn miệng chai Mỹ Cái 100% 2
7 Máy chiết rót chai Trung Quốc Hệ thống 100% 1
8 Máy chiết rót chai Trung Quốc Hệ thống 100% 1
9 Máy phun Date Hitachi Nhật Cái 100% 2
10 Máy bơm Việt Nam Cái 100% 2
11 Hệ thống làm lạnh nƣớc Đài Loan Cái 100% 2
12 Cân bàn điện tử 500kg Việt Nam Cái 100% 1
13 Cân bàn điện tử 1000kg Việt Nam Cái 100% 2
14 Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Mettler/Thụy sỹ Cái 100% 1
II
Xƣởng gia công sản phẩm
dạng nhũ dầu ( EC )
1 Bồn khuấy 3,5m3 Inox Việt Nam Cái 100% 2
Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“
51
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông
2 Máy chiết rót chai Trung Quốc Hệ thống 100% 1
3 Máy chiết rót chai Trung Quốc Hệ thống 100% 1
4 Máy hàn miệng chai Mỹ Cái 100% 1
5 Máy phun Date Hitachi Nhật Cái 100% 2
6 Cân bàn điện tử 500kg Việt Nam Cái 100% 1
7 Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Mettler/Thụy sỹ Cái 100% 1
III
Xƣởng gia công sản phẩm
dạng bột và hạt phân tán
(WP & WDG )
1 Máy đóng gói Trung Quốc Hệ thống 100% 1
2 Cân bàn điện tử 500kg Việt Nam Cái 100% 1
3 Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Mettler/Thụy sỹ Cái 100% 1
4 Máy phun Date Hitachi Nhật Cái 100% 1
IV Phòng thí nghiệm
A Phòng kỹ thuật
1 Máy nghiền Netzsch/Đức Cái 100% 1
2 Máy đùn cốm Trung Quốc Cái 100% 1
3 Máy sấy Trung Quốc Cái 100% 1
4 Máy nghiền Jet mill Đài Loan Cái 100% 1
5 Máy khuấy phân tán Việt Nam Cái 100% 1
6 Máy Khuấy EC Sciloges/Mỹ Cái 100% 2
7 Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Mettler/Thụy sỹ Cái 100% 2
8 Tủ sấy 53lit Memmert/Đức Cái 100% 1
B Phòng phân tích
1 Máy sắc ký lỏng Shimadzu/Nhật Hệ thống 100% 1
2 Máy sắc ký khí Shimadzu/Nhật Hệ thống 100% 1
3 Cân phân tích 5 số lẻ Mettler/Thụy sĩ Cái 100% 1
4 Máy lọc nƣớc siêu sạch 6L/h Thermo/Mỹ Cái 100% 1
5 Bể rửa siêu âm 10 lít
Hwashin
Korean/Hàn
Quốc
Cái
100%
1
6 Cân sấy ẩm Mettler/ Thụy sĩ Cái 100% 1
7 Máy đo độ nhớt Brookfield/Mỹ Cái 100% 1
8 Máy ly tâm Hettich/Đức Cái 100% 1
9 Kính hiển vi Eclipse Nikon/Nhật Cái 100% 1
10 Tủ sấy 53lit Memmert/Đức Cái 100% 1
11 Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Mettler/Thụy sỹ Cái 100% 1
12 Máy đo pH để bàn Mettler/Thụy sỹ Cái 100% 1
13 Máy khuấy từ Bechmark/Đức Cái 100% 1
14 Tủ lạnh chứa chuẩn Toshiba Nhật Cái 100% 2
15 Bộ rây Netzsch/Đức Bộ 100% 1
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVT...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVT...DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVT...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVT...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Sổ tay hướng dẫn xử lí nước thải một số ngành công nghiệp
Sổ tay hướng dẫn xử lí nước thải một số ngành công nghiệpSổ tay hướng dẫn xử lí nước thải một số ngành công nghiệp
Sổ tay hướng dẫn xử lí nước thải một số ngành công nghiệpNhaphuong4869
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨMDỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨMLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Nghiên cứu ứng dụng công cụ phân tích hệ thống môi trường SWOT- SA trong công...
Nghiên cứu ứng dụng công cụ phân tích hệ thống môi trường SWOT- SA trong công...Nghiên cứu ứng dụng công cụ phân tích hệ thống môi trường SWOT- SA trong công...
Nghiên cứu ứng dụng công cụ phân tích hệ thống môi trường SWOT- SA trong công...nataliej4
 
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Thuyết minh dự án trồng tre và chế biến các sản phẩm từ tre
Thuyết minh dự án trồng tre và chế biến các sản phẩm từ treThuyết minh dự án trồng tre và chế biến các sản phẩm từ tre
Thuyết minh dự án trồng tre và chế biến các sản phẩm từ treLẬP DỰ ÁN VIỆT
 

Was ist angesagt? (20)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
 
Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl"
Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl"Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl"
Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl"
 
Thuyết minh Dự án Khu xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp tại Long An | d...
Thuyết minh Dự án Khu xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp tại Long An | d...Thuyết minh Dự án Khu xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp tại Long An | d...
Thuyết minh Dự án Khu xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp tại Long An | d...
 
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...
 
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVT...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVT...DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVT...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVT...
 
Sổ tay hướng dẫn xử lí nước thải một số ngành công nghiệp
Sổ tay hướng dẫn xử lí nước thải một số ngành công nghiệpSổ tay hướng dẫn xử lí nước thải một số ngành công nghiệp
Sổ tay hướng dẫn xử lí nước thải một số ngành công nghiệp
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
 
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gỗ
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gỗDự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gỗ
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gỗ
 
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨMDỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
 
Luận văn: Quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại TP Ninh Bình, HAY
Luận văn: Quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại TP Ninh Bình, HAYLuận văn: Quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại TP Ninh Bình, HAY
Luận văn: Quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại TP Ninh Bình, HAY
 
Luận văn: Quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Hà Nội, HAY, 9đ
Luận văn: Quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Hà Nội, HAY, 9đLuận văn: Quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Hà Nội, HAY, 9đ
Luận văn: Quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Hà Nội, HAY, 9đ
 
Nghiên cứu ứng dụng công cụ phân tích hệ thống môi trường SWOT- SA trong công...
Nghiên cứu ứng dụng công cụ phân tích hệ thống môi trường SWOT- SA trong công...Nghiên cứu ứng dụng công cụ phân tích hệ thống môi trường SWOT- SA trong công...
Nghiên cứu ứng dụng công cụ phân tích hệ thống môi trường SWOT- SA trong công...
 
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Nhà máy sản xuất gia cong phân bón và thuốc BVT...
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Nhà máy sản xuất gia cong phân bón và thuốc BVT...DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Nhà máy sản xuất gia cong phân bón và thuốc BVT...
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Nhà máy sản xuất gia cong phân bón và thuốc BVT...
 
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...
 
Đề tài: Hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến thủy sản, HOT
Đề tài: Hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến thủy sản, HOTĐề tài: Hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến thủy sản, HOT
Đề tài: Hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến thủy sản, HOT
 
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh 30.000 tấn/năm - w...
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh 30.000 tấn/năm - w...Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh 30.000 tấn/năm - w...
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh 30.000 tấn/năm - w...
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
 
Thuyết minh dự án trồng tre và chế biến các sản phẩm từ tre
Thuyết minh dự án trồng tre và chế biến các sản phẩm từ treThuyết minh dự án trồng tre và chế biến các sản phẩm từ tre
Thuyết minh dự án trồng tre và chế biến các sản phẩm từ tre
 

Ähnlich wie ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356

DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các l...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các l...Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các l...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các l...nataliej4
 
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...nataliej4
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may goBao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may goAnTrinhNguyen
 
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao caoLuan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao caohoangphuongdev
 
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Dự án điện mặt trời xuân thiện ea sup
Dự án điện mặt trời  xuân thiện ea supDự án điện mặt trời  xuân thiện ea sup
Dự án điện mặt trời xuân thiện ea supCong ty CP Du An Viet
 
Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...
Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...
Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Dự án Việt
 
Dự án Xây Dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch Vụ Lập Dự Án Đầu Tư ...
Dự án Xây Dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch Vụ Lập Dự Án Đầu Tư ...Dự án Xây Dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch Vụ Lập Dự Án Đầu Tư ...
Dự án Xây Dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch Vụ Lập Dự Án Đầu Tư ...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡ...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡ...DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡ...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Báo cáo ĐTM Nhà máy sản xuất bao bì Kim Đức (1).pdf
Báo cáo ĐTM Nhà máy sản xuất bao bì Kim Đức (1).pdfBáo cáo ĐTM Nhà máy sản xuất bao bì Kim Đức (1).pdf
Báo cáo ĐTM Nhà máy sản xuất bao bì Kim Đức (1).pdfssuser972a6c
 
DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAODỰ ÁN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAOLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 

Ähnlich wie ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356 (20)

DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
 
Báo cáo ĐTM Cấp Bộ Dự án "Nhà máy Thủy Điện Sông Liên 1" 0918755356
Báo cáo ĐTM Cấp Bộ Dự án "Nhà máy Thủy Điện Sông Liên 1" 0918755356Báo cáo ĐTM Cấp Bộ Dự án "Nhà máy Thủy Điện Sông Liên 1" 0918755356
Báo cáo ĐTM Cấp Bộ Dự án "Nhà máy Thủy Điện Sông Liên 1" 0918755356
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các l...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các l...Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các l...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các l...
 
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
 
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may goBao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
 
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao caoLuan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
 
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381
 
Dự án điện mặt trời xuân thiện ea sup
Dự án điện mặt trời  xuân thiện ea supDự án điện mặt trời  xuân thiện ea sup
Dự án điện mặt trời xuân thiện ea sup
 
Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...
Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...
Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...
 
Nhà máy tái chế và xử lý chất thải 0918755356
Nhà máy tái chế và xử lý chất thải 0918755356Nhà máy tái chế và xử lý chất thải 0918755356
Nhà máy tái chế và xử lý chất thải 0918755356
 
Dự án Xây Dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch Vụ Lập Dự Án Đầu Tư ...
Dự án Xây Dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch Vụ Lập Dự Án Đầu Tư ...Dự án Xây Dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch Vụ Lập Dự Án Đầu Tư ...
Dự án Xây Dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch Vụ Lập Dự Án Đầu Tư ...
 
DTM Bộ | Báo cáo DTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Minh" 0918755356
DTM Bộ | Báo cáo DTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Minh" 0918755356DTM Bộ | Báo cáo DTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Minh" 0918755356
DTM Bộ | Báo cáo DTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Minh" 0918755356
 
DTM Cấp Bộ | Khu du lịch nghĩ dưỡng Bình Minh 0918755356
DTM Cấp Bộ | Khu du lịch nghĩ dưỡng Bình Minh 0918755356DTM Cấp Bộ | Khu du lịch nghĩ dưỡng Bình Minh 0918755356
DTM Cấp Bộ | Khu du lịch nghĩ dưỡng Bình Minh 0918755356
 
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu dân cư Hà Đô" quận 12, TPHCM 0918755356
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu dân cư Hà Đô" quận 12, TPHCM 0918755356DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu dân cư Hà Đô" quận 12, TPHCM 0918755356
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu dân cư Hà Đô" quận 12, TPHCM 0918755356
 
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡ...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡ...DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡ...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡ...
 
Báo cáo ĐTM Nhà máy sản xuất bao bì Kim Đức (1).pdf
Báo cáo ĐTM Nhà máy sản xuất bao bì Kim Đức (1).pdfBáo cáo ĐTM Nhà máy sản xuất bao bì Kim Đức (1).pdf
Báo cáo ĐTM Nhà máy sản xuất bao bì Kim Đức (1).pdf
 
DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAODỰ ÁN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...
 

Mehr von Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

Mehr von Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt (20)

Thuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồng
Thuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồngThuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồng
Thuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồng
 
THUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docx
THUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docxTHUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docx
THUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docx
 
Thuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thải
Thuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thảiThuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thải
Thuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thải
 
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆU
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆUTHUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆU
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆU
 
DU AN NHA MAY DAU THUC VAT
DU AN NHA MAY DAU THUC VATDU AN NHA MAY DAU THUC VAT
DU AN NHA MAY DAU THUC VAT
 
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂYDỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
 
DU AN GACH KHONG NUNG
DU AN GACH KHONG NUNGDU AN GACH KHONG NUNG
DU AN GACH KHONG NUNG
 
dự án cụm công nghiệp
dự án cụm công nghiệpdự án cụm công nghiệp
dự án cụm công nghiệp
 
chăn nuôi công nghệ cao
chăn nuôi công nghệ caochăn nuôi công nghệ cao
chăn nuôi công nghệ cao
 
DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356
 
0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx
0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx
0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx
 
DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356
 
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
 
Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356
 
Dự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh thái
Dự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh tháiDự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh thái
Dự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh thái
 
Dự án trang trại chăn nuôi bò tỉnh Kiên Giang | duanviet.com.vn | 0918755356
Dự án trang trại chăn nuôi bò tỉnh Kiên Giang | duanviet.com.vn | 0918755356Dự án trang trại chăn nuôi bò tỉnh Kiên Giang | duanviet.com.vn | 0918755356
Dự án trang trại chăn nuôi bò tỉnh Kiên Giang | duanviet.com.vn | 0918755356
 
Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...
Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...
Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...
 
nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...
nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...
nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...
 
Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...
Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...
Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...
 
Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...
Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...
Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...
 

ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356

  • 1. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 1 CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ THỰC VẬT PHÖ NÔNG  BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG của Dự án ”NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, PHÂN BÓN ” với công suất thuốc bảo vệ thực vật 2.500 tấn/năm; phân bón lá 1.000 tấn/năm Tại Lô MG1, đƣờng số 1, KCN Đức Hòa I mở rộng, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An Tp Hồ Chí Minh, năm 2015
  • 2. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 2 CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ THỰC VẬT PHÖ NÔNG  BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG của Dự án ”NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, PHÂN BÓN ” với công suất thuốc bảo vệ thực vật 2.500 tấn/năm; phân bón lá 1.000 tấn/năm tại Lô MG1, đƣờng số 1, KCN Đức Hòa 1 mở rộng, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An CHỦ ĐẦU TƢ CÔNG TY CP BẢO VỆ THỰC VẬT PHÖ NÔNG GIÁM ĐỐC VÕ KIM THƢỢNG ĐƠN VỊ TƢ VẤN CÔNG TY CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ THẢO NGUYÊN XANH TỔNG GIÁM ĐỐC NGUYỄN VĂN MAI Tp Hồ Chí Minh, năm 2015
  • 3. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 3 MỤC LỤC TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ...............................8 MỞ ĐẦU ...........................................................................................................................21 1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN .............................................................................................21 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG..........................................................................................22 3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG....................27 4. PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG.................................................................................................................28 CHƢƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN .....................................................................32 1.1. TÊN DỰ ÁN ..............................................................................................................32 1.2. CHỦ DỰ ÁN..............................................................................................................32 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN .................................................................................32 1.4. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN........................................................................35 Chƣơng 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƢỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.............................................................................................61 2.1. ĐIỀU KIỆN VỀ MÔI TRƢỜNG TỰ NHIÊN ......................................................61 2.1.1. Điều kiện về địa hình, địa chất...............................................................................61 2.1.2. Điều kiện về khí tượng............................................................................................62 2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn.....................................................................................66 2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí ..........66 2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học..............................................................................72 2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ-XÃ HỘI ............................................................................72 2.2.1. Điều kiện hạ tầng kỹ thuật và hiện trạng hoạt động của KCN Đức Hòa 1 mở rộng……... . .......................................................................................................................72 2.2.2. Tình hình phát triển kinh tế - văn hóa, xã hội khu vực........................................78 Chƣơng 3 ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG........................................80 3.1. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG.......................................................................80 3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng..........................................80 3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn hoạt động của nhà máy.................................98 3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ125 Chƣơng 4. BIỆN PHÁP PHÕNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ PHÕNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƢỜNG .............................................. 127
  • 4. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 4 4.1. BIỆN PHÁP PHÕNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA DỰ ÁN .................................................................................................................. 127 4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn xây dựng ................................................................................................................ 127 4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn vận hành................................................................................................................ 132 4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÕNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN 145 4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn xây dựng ................................................................................................................ 145 4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn vận hành................................................................................................................ 147 Chƣơng 5. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG.......... 157 5.1. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG ................................................ 157 5.2. CHƢƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG .............................................. 165 5.2.1. Giám sát chất lượng môi trường trong giai đoạn xây dựng............................... 166 5.2.2. Giám sát chất lượng môi trường trong giai đoạn hoạt động ............................. 166 Chƣơng 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ...................................................... 169 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................................. 170 1. KẾT LUẬN ............................................................................................................... 170 2. KIẾN NGHỊ .............................................................................................................. 171 3. CAM KẾT ................................................................................................................. 171 CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO................................................................ 175 PHỤ LỤC....................................................................................................................... 176
  • 5. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 5 DANH MỤC BẢNG Bảng 01. Những thành viên chính thực hiện lập báo cáo ĐTM của dự án.......................28 Bảng 02. Phƣơng pháp phân tích các thông số cơ bản của không khí..............................30 Bảng 1.1. Tọa độ địa lý giới hạn dự án..............................................................................33 Bảng 1.2. Diện tích các hạng mục công trình chính .........................................................35 Bảng 1.3. Ƣớc tính khối lƣợng vật liệu thi công...............................................................49 Bảng 1.4. Danh mục máy móc thiết bị dự kiến phục vụ dự án trong giai đoạn chuẩn bị mặt bằng và xây dựng của dự án...............................................................................................49 Bảng 1.5. Danh mục các máy móc, thiết bị của nhà máy.................................................50 Bảng 1.6. Nhu cầu nguyên vật liệu của Dự án trong quá trình xây dựng.........................52 Bảng 1.7. Lƣợng nƣớc dự kiến cho hoạt động thi công dự án..........................................53 Bảng 1.8. Điện năng tiêu thụ dự kiến trong giai đoạn xây dựng và lắp đặt thiết bị dự án53 Bảng 1.9. Dự kiến nhu cầu cấp nƣớc cho các hoạt động sản xuất của nhà máy...............54 Bảng 1.10. Nhu cầu sử dụng điện dự kiến trong giai đoạn hoạt động của dự án ..............55 Bảng 1.11. Nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu, hóa chất cho sản xuất ........................55 Bảng 1.12. Sản phẩm và công suất sản xuất ......................................................................58 Bảng 1.13. Tiến độ thực hiện dự án...................................................................................58 Bảng 1.14. Nhu cầu lao động vào năm hoạt động ổn định ................................................60 Bảng 2.1. Bảng thống kê nhiệt độ trung bình trong năm...................................................62 Bảng 2.2. Bảng thống kê độ ẩm trung bình trong năm......................................................63 Bảng 2.3. Tốc độ gió, tần suất hƣớng gió trung bình tháng các năm 2010-2014..............64 Bảng 2.4. Bảng thống kê lƣợng mƣa các tháng trong năm................................................64 Bảng 2.5. Bảng thống kê số giờ nắng các tháng trong năm...............................................65 Bảng 2.6. Vị trí quan trắc, lấy mẫu vi khí hậu và môi trƣờng không khí ..........................67 Bảng 2.7. Kết quả khảo sát điều kiện vi khí hậu và tiếng ồn.............................................68 Bảng 2.8. Kết quả phân tích chất lƣợng không khí xung quanh........................................69 Bảng 2.9. Kết quả phân tích chất lƣợng môi trƣờng đất của khu vực dự án .....................70 Bảng 2.10. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc ngầm tại khu vực Dự án..........................71 Bảng 2.11. Bảng quy hoạch sử dụng đất của KCN Đức Hòa 1 mở rộng ..........................73 Bảng 2.12. Giới hạn tiếp nhận nƣớc thải của KCN Đức Hòa 1 mở rộng ..........................76 Bảng 3.1. Các nguồn tác động trong giai đoạn xây dựng của dự án..................................80 Bảng 3.2. Đối tƣợng, quy mô bị tác động trong giai đoạn xây dựng của dự án ................83
  • 6. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 6 Bảng 3.3. Tác động của các yếu tố gây ô nhiễm không khí điển hình ..............................84 Bảng 3.4. Tải lƣợng các chất ô nhiễm không khí do khí thải ............................................85 từ các phƣơng tiện vận tải ..................................................................................................85 Bảng 3.5. Tải lƣợng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn ................................86 Bảng 3.6. Lƣu lƣợng xe vận chuyển nguyên vật liệu thi công của Dự án.........................87 Bảng 3.7. Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phƣơng tiện vận chuyển...........................88 và thiết bị thi công cơ giới..................................................................................................88 Bảng 3.8. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc mƣa chảy tràn.......................................90 Bảng 3.9. Hệ số các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt.............................................91 trong giai đoạn xây dựng....................................................................................................91 Bảng 3.10. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt.................................92 Bảng 3.11. Các vấn đề ô nhiễm chính và nguồn gốc phát sinh .........................................98 Bảng 3.12. Tải lƣợng ô nhiễm của 1 ô tô khi tiêu thụ 1.000 lít xăng ............................. 101 Bảng 3.13. Tải lƣợng khí thải của các phƣơng tiện giao thông ...................................... 101 Bảng 3.14. Định mức sử dụng nhiên liệu một số phƣơng tiện giao thông. .................... 102 Bảng 3.15. Lƣợng phát thải các khí ô nhiễm trong khí thải............................................ 102 phƣơng tiện giao thông. .................................................................................................. 102 Bảng 3.16. Lƣu lƣợng khí thải và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải................... 103 Bảng 3.17. Tải lƣợng các chất ô nhiễm đặc trƣng do sử dụng nhiên liệu sản xuất các sản phẩm thuốc BVTV và phân bón...................................................................................... 105 Bảng 3.18. Hệ số và tải lƣợng ô nhiễm của máy phát điện............................................. 107 Bảng 3.19. Nồng độ khí thải từ hoạt động của máy phát điện dự phòng........................ 107 Bảng 3.20. Tác hại các chất ô nhiễm không khí ............................................................. 108 Bảng 3.21. Danh sách các vị trí có nguy cơ xảy ra sự cố hóa chất................................. 118 Bảng 3.22. Hậu quả sự cố hóa chất gây ra...................................................................... 120 Bảng 3.23. Tác động của một số nguyên liệu, hóa chất chính sử dụng tại dự án........... 121 Bảng 3.24. Mức độ tin cậy của các phƣơng pháp sử dụng ............................................. 126 Bảng 4.1. Phƣơng hƣớng khắc phục sự cố trong vận hành hệ thống.............................. 153 xử lý nƣớc thải ................................................................................................................ 153 Bảng 4.2. Phƣơng hƣớng khắc phục sự cố trong vận hành hệ thống xử lý khí thải ....... 154 Bảng 5.1. Chƣơng trình quản lý môi trƣờng................................................................... 158 Bảng 5.2. Kinh phí vận hành dự kiến các công trình môi trƣờng................................... 165
  • 7. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 7 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Vị trí dự án trong khu công nghiệp Đức Hòa 1 mở rộng..................................34 Hình 1.2. Quy trình gia công sản phẩm phân bón lá dạng lỏng.........................................38 Hình 1.3. Quy trình công nghệ gia công sản phẩm dạng huyền phù ................................40 Hình 1.4. Quy trình công nghệ gia công sản phẩm dạng nhũ dầu (EC) ...........................42 Hình 1.5. Quy trình công nghệ gia công sản phẩm dạng bột............................................44 Hình 1.6. Quy trình gia công sản phẩm dạng hạt phân tán (WDG)..................................46 Hình 1.7. Sơ đồ tổ chức quản lý dự án...............................................................................59 Hình 2.1. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất KCN Đức Hòa 1 giai đoạn mở rộng.................59 Hình 4.1. Sơ đồ quy trình công nghệ hệ thống xử lý bụi cho xƣởng sản xuất................ 135 Hình 4.2. Hình ảnh minh họa nguyên lý hoạt động của cyclon...................................... 136 Hình 4.3. Phƣơng án quản lý nƣớc mƣa ......................................................................... 137 Hình 4.4. Sơ đồ nguyên lý dạng khối xử lý nƣớc thải .................................................... 137 Hình 4.5. Sơ đồ xử lý nƣớc thải của bế sinh học hiếu khí Aerotank .............................. 141 Hình 4.6. Sơ đồ ứng phó sự cố rò rỉ, tràn đổ hóa chất .................................................... 151
  • 8. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 8 TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông đƣợc thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số 1101787466 do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Long An cấp lần đầu ngày 11 tháng 3 năm 2015 đăng ký thay đổi lần thứ nhất ngày 14 tháng 4 năm 2015 để thực hiện dự án và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An cấp Giấy chứng nhận đầu tƣ số 50221000503 ngày 23/04/2015 cho phép đầu tƣ dự án “Nhà máy gia công sang chai đóng gói & kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật - phân bón” với công suất 3.500 tấn sản phẩm/năm tại Lô MG1, đƣờng số 1, Khu công nghiệp Đức Hòa 1 mở rộng, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An với tổng diện tích khuôn viên nhà máy là 22.000 m2 . 1. MÔ TẢ VỀ DỰ ÁN - Tên dự án: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói & kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật - Phân bón” với công suất 3.500 tấn sản phẩm/năm. Địa chỉ thực hiện dự án: Lô MG1, đƣờng số 1, KCN Đức Hòa 1 mở rộng, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. - Chủ dự án: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông Địa chỉ liên hệ: Lô MG1, đƣờng số 1, KCN Đức Hòa 1 mở rộng, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. - Quy mô diện tích: Tổng diện tích khu đất là 22.000 m2 . - Sản phẩm: thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dung trong nông nghiệp. Chủng loại và công suất sản phẩm đầu ra của nhà máy STT Danh mục sản phẩm Công suất (tấn/năm) 1 Sản phẩm phân bón lá dạng lỏng 1.000 2 Sản phẩm dạng huyền phù 1.000 3 Sản phẩm dạng nhũ dầu 500 4 Sản phẩm dạng bột 875 5 Sản phẩm dạng hạt phân tán 125 Tổng cộng 3.500 - Quy trình công nghệ sản xuất
  • 9. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 9  Công nghệ gia công sản phẩm phân bón lá dạng lỏng -Nguyên liệu -Phụ gia -Nƣớc Cân Khuấy trộn Kiểm tra Đạt Bán thành phẩm Sang chai, đóng gói Đạt Không đạt Lƣu kho Thành phẩm Không đạt ( 1) ( 2) ( 3) ( 4) ( 5) ( 6) Bụi, mùi Bụi, mùi, nƣớc thải Mùi Nƣớc thải bao bì hƣ
  • 10. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 10  Công nghệ gia công sản phẩm dạng huyền phù Xanthangum ( 1) ( 2) ( 3) ( 4) ( 5) ( 6) ( 7) ( 8) ( 9) Hoạt chất Chất hoạt động bề mặt Nƣớc, PG Cân Khuấy trộn Không đạt Nghiền Kiểm tra Đạt Phối trộn Không đạt Kiểm tra Đạt Bán thành phẩm Sang chai, đóng gói Đạt Lƣu kho Thành phẩm Không đạt Bụi, mùi Bụi, mùi, nƣớc thải Mùi. nƣớc thải, bao bì hƣ Mùi nƣớc thải Ồn nƣớc thải
  • 11. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 11  Công nghệ gia công sản phẩm dạng nhũ dầu (EC) Hình 1.4. Quy trình công nghệ gia công sản phẩm dạng nhũ dầu (EC) Hoạt chất Chất tạo nhũ Dung môi Cân Khuấy trộn Kiểm tra Đạt Bán thành phẩm Sang chai, đóng gói Đạt Không đạt Lƣu kho Thành phẩm Không đạt ( 1) ( 2) ( 3) ( 4) ( 5) ( 6) Bụi, mùi Bụi mùi Mùi. Dung môi rửa Bao bì hƣ
  • 12. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 12  Công nghệ gia công sản phẩm dạng bột (WP, SP) ( 1) ( 2) ( 3) ( 4) Hoạt chất Chất hoạt động bề mặt Chất trợ nghiền Phụ gia Cân Trộn Nghiền Jetmill Kiểm tra Không đạt Trộn( 5) ( 6) ( 7) Đạt Bán thành phẩm Đóng gói Đạt Lƣu kho Thành phẩm Không đạt ( 8) Bụi Mùi Bụi Mùi Bụi Mùi Bụi, mùi Mùi. Bụi Bao bì hƣ
  • 13. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 13  Công nghệ gia công sản phẩm dạng hạt phân tán (WDG) Kiểm tra Không đạt ( 6) ( 7) Đạt Bán thành phẩm Đóng gói Đạt Lƣu kho Thành phẩm Không đạt ( 1) ( 2) ( 3) ( 4) Hoạt chất Chất hoạt động bề mặt Chất trợ nghiền Phụ gia Cân Trộn Nghiền Jet mill Trộn( 5) Kiểm tra Tạo hạt Sấy Trộn Đạt Không đạt Nƣớc ( 8) ( 9) 1 0) 1 ) 1 2) Bụi Mùi Bụi, mùi Bụi, mùi Bụi, mùi Bụi, mùi Bụi, mùi Bụi, mùi Bụi, mùi Bao bì hƣ
  • 14. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 14 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông 2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU 1. GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG Các hoạt động Nguồn gây tác động Biện pháp giảm thiểu I. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải 1/ Nguồn gây phát sinh khí thải Phát quang, đào đắp và san nền Bụi và khí thải từ quá trình đốt cháy nhiên liệu của các phƣơng tiện thi công Bụi phát sinh từ quá trình đào đắp san nền Tƣới nƣớc bề mặt đất ở những khu vực thi công Vận chuyển máy móc thiết bị thi công và VLXD Bụi và khí thải từ quá trình đốt cháy nhiên liệu của phƣơng tiện vận chuyển Tƣới nƣớc bề mặt đất ở những khu vực thi công Trang bị bạt phủ kín cho các xe vận chuyển nguyên vật liệu không để vật liệu rơi vãi Bụi mặt đƣờng cuốn theo phƣơng tiện vận chuyển Tƣới nƣớc bề mặt đất ở những khu vực thi công Xây dựng các hạng mục công trình Bụi và khí thải từ quá trình đốt cháy nhiên liệu của các phƣơng tiện thi công Bố trí thời gian vận chuyển thích hợp, hạn chế vận chuyển máy móc thiết bị vào giờ cao điểm Trang bị khẩu trang và dụng cụ vệ sinh, an toàn khi thi công. Khói hàn từ hoạt động hàn kết cấu sắt thép Sinh hoạt của đội ngũ thi công công trình Mùi và khí thải từ khu tập kết rác thải sinh hoạt Trang bị khẩu trang và dụng cụ vệ sinh, an toàn khi thi công. 2/ Nguồn gây phát sinh nước thải
  • 15. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 15 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông Các hoạt động Nguồn gây tác động Biện pháp giảm thiểu Xây dựng các hạng mục công trình Nƣớc thải từ quá trình súc rửa thiết bị, bồn chứa, nƣớc rửa xe Sau khi qua bể lắng cát và tách dầu, lƣợng nƣớc này sẽ đƣợc dẫn qua bể chứa nƣớc trƣớc khi thoát nƣớc ra hệ thống thu gom nƣớc thải của KCN Sinh hoạt của đội ngũ thi công công trình Nƣớc thải sinh hoạt của công nhân thi công công trình Trang bị 03 nhà vệ sinh di động và khu tắm rửa cho công nhân tại khu vực dự án để thuận tiện cho quá trình thu gom và xử lí nƣớc thải sinh hoạt 3/ Nguồn gây phát sinh chất thải rắn Xây dựng các hạng mục công trình Chất thải rắn xây dựng phát sinh nhƣ gạch vụn, sắt thép, đất đá, cát sỏi, bao bì chứa nguyên liệu, xà bần, cốt pha,… Hợp đồng với các đơn vị có nhu cầu vật liệu để đắp nền, làm đƣờng giao thông Sinh hoạt của đội ngũ thi công công trình Chất thải rắn sinh hoạt của đội ngũ thi công công trình Thu gom vào các thùng rác đƣợc bố trí trong khuôn viên nhà máy và giao cho đơn vị có chức năng thu gom và xử lý theo quy định. 4/ Nguồn gây phát sinh chất thải nguy hại Xây dựng các hạng mục công trình Bao bì chứa dầu nhớt, sơn,… Công ty sẽ thu gom và lƣu trữ taị các loại chất thải này nhà kho và hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom và xử lý đúng quy định. Giẻ lau dính dầu mỡ từ quá trình lau chùi các thiết bị thi công Cặn dầu thải II. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải Vận chuyển máy móc Gia tăng tiếng ồn trong khu vực Hạn chế các phƣơng tiện vận chuyển tập kết tại dự án trongTăng mật độ giao thông, gia tăng áp
  • 16. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 16 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông Các hoạt động Nguồn gây tác động Biện pháp giảm thiểu thiết bị thi công và VLXD lực hƣu hỏng các tuyến đƣờng giao thông cũng nhƣ gia tăng các vụ tai nạn giao thông cùng một thời điểm để hạn chế tiếng ồn và khí thải;. Quy định tốc độ xe, máy móc khi hoạt động trong khu vực dự án. Tiếp nhận và phối hợp để giải quyết bất cứ khiếu nại nào của ngƣời dân địa phƣơng về ô nhiễm tiếng ồn và có giải pháp khắc phục Tác động đến sức khỏe của cộng đồng Xây dựng các hạng mục công trình Gia tăng tiếng ồn, rung tại khu vực công trƣờng và vùng lân lận Nhiệt dƣ thừa từ quá trình hàn, cắt và từ máy móc thiết bị thi công Gia tăng nhu cầu sử dụng điện, nƣớc trong khu vực Tác động đến sức khỏe của công nhân làm việc tại các khu vực này Sinh hoạt đội ngũ thì công công trình Gây xáo trộn đời sống xã hội tại địa phƣơng và có thể gây ra các tệ nạn xã hội khác Tiếp nhận và phối hợp để giải quyết bất cứ khiếu nại nào của ngƣời dân địa phƣơng Nƣớc mƣa chảy tràn Gây ngập úng cục bộ, nƣớc mƣa chảy tràn qua toàn bộ nhà máy cuốn theo các chất ô nhiễm Đào các rãnh thoát nƣớc theo địa hình để thoát nƣớc mƣa Khiếu nại, kiện tụng trong dân Có thể xảy ra các phản ứng, kiện tụng của ngƣời dân trong khu vực do chủ dự án không quản lý hiệu quả các vấn đề môi trƣờng phát sinh trong quá trình thi công và vận chuyển Tiếp nhận và phối hợp để giải quyết bất cứ khiếu nại nào của ngƣời dân địa phƣơng III. Các rủi ro, sự cố môi trƣờng Vận chuyển Tai nạn giao thông: tai nạn có thể Huấn luyện an toàn lao động
  • 17. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 17 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông Các hoạt động Nguồn gây tác động Biện pháp giảm thiểu máy móc thiết bị thi công và VLXD xảy ra do va chạm giữa phƣơng tiện vận chuyển và ngƣời tham gia giao thông trên tuyến đƣờng vận chuyển. định kỳ cho công nhân Thƣờng xuyên tổ chức diễn tập PCCC Đối với các loại nhiên liệu dễ cháy (nhƣ dầu DO dự trữ để hoạt động xe nâng) phải đƣợc bảo quản nơi thoáng mát, cất chứa xa nơi các nguồn dễ gây cháy nổ; có khoảng cách ly hợp lý để ngăn chặn sự cháy tràn lan khi có sự cố. Khu vực lƣu trữ nên niêm yết rõ và không có chƣớng ngại vật. Định kỳ kiểm tra các dụng cụ chứa, lƣợng lƣu trữ phải có giới hạn); Xây dựng các hạng mục công trình Tai nạn lao động: tai nạn lao động có thể xảy ra do môi trƣờng làm việc không đảm bảo ảnh hƣởng đến sức khỏe ngƣời lao động. Hoặc do quá trình thi công không tuân thủ các biện pháp an toàn lao động Sự cố rò rỉ dầu nhớt, hóa chất ra ngoài môi trƣờng do quá trình bảo quản, lƣu trữ vật liệu không đúng Sự cố cháy nổ: Do thể do chấp điện gây cháy nổ, tia lửa điện từ quá trình cắt hàn hoặc do ngƣời lao động không tuân thủ các biện pháp thi công an toàn, không chấp hành đúng các nội quy trên công trƣờng. 2. GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG Các chất ô nhiễm chính Nguồn gốc phát sinh Biện pháp giảm thiểu Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ SOx, NO2, CO, THC, Khí thải từ các hoạt động giao thông vận tải: các loại phƣơng tiện giao thông nhƣ xe máy, xe vận chuyển Phƣơng tiện giao thông khi lƣu thông trong khuôn viên công ty cần giảm tốc độ < 10 km/h; Đối với các phƣơng tiện bốc dỡ và các xe vận
  • 18. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 18 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông bụi nguyên vật liệu, thành phẩm ra vào nhà máy. Bụi phát sinh trong quá trình sản xuất tại các điểm xả của silo, sàng, trộn… chuyển thuộc tài sản của nhà máy, tiến hành bảo dƣỡng định kỳ, vận hành đúng tải trọng để giảm thiểu các khí thải độc hại từ các phƣơng tiện này; Không sử dụng các loại phƣơng tiện cũ nát, hết thời gian lƣu hành cho phép NH3, H2S, CH4 Khí thải phát sinh ra do phân hủy nƣớc thải tại các hố ga. Phát sinh trong quá trình sản xuất, đóng gói, lƣu trữ sản phẩm Sử dụng phƣơng pháp đóng bao tự động để hạn chế phát sinh bụi sản phẩm gây lãng phí và giảm ô nhiễm không khí Trang bị dụng cụ bảo hộ lao động cho công nhân Ô NHIỄM NƢỚC Nƣớc thải sinh hoạt Trong quá trình sinh hoạt của công nhân viên Tất cả nƣớc thải từ nhà ăn và các nhà vệ sinh đều đƣợc thu gom bằng hệ thống đƣờng ống và hố ga lắng cặn, sau đó tập trung vào hệ thống xử lý nƣớc thải của Nhà máy. Sau cùng nƣớc thải của nhà máy sẽ đƣợc đấu nối hệ thống thoát nƣớc chung của KCN Đức Hòa 1 mở rộng Nƣớc thải sản xuất Vệ sinh máy móc và nhà xƣởng Nƣớc thải đƣợc thu gom bằng hệ thống đƣờng ống sau đó tập trung vào hệ thống xử lý nƣớc thải riêng của Nhà máy Nƣớc mƣa Nƣớc mƣa chảy tràn trong khu vực. Nƣớc mƣa thuộc loại khá sạch, do đó chỉ áp dụng biện pháp thu gom và cho lắng cặn đối với nƣớc mƣa chảy tràn đã đáp ứng đủ yêu cầu trƣớc khi thải vào hệ thống thu gom nƣớc mƣa chung của KCN Ô NHIỄM DO CHẤT THẢI RẮN Chất thải rắn không nguy hại Các loại bao bì, giấy các loại, túi nilông, thủy tinh, vỏ lon nƣớc Phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của công nhân và khu vực văn phòng Chất thải rắn đƣợc phân loại tại nguồn, thu gom và tập trung tại khu vực lƣu chứa. Chủ đầu tƣ sẽ hợp đồng với Công ty Công trình công cộng huyện Đức Hòa thu gom, vận chuyển và xử lý toàn bộ lƣợng chất thải rắn này theo quy định
  • 19. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 19 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông giải khát, đồ ăn thừa… Bao bì nguyên nhiên liệu, bao bì hỏng... Phát sinh trong quá trình sản xuất Chất thải rắn nguy hại Bóng đèn, pin, acquy, giẻ lau dính dầu, bao bì dính hóa chất và thuốc bảo vệ thực vật… bị thải bỏ. Phát sinh từ hoạt động của nhà máy Toàn bộ rác thải nguy hại sẽ đƣợc phân loại tại nguồn ngay tại nơi phát sinh, chứa trong thùng dành riêng cho CTNH. Khu vực lƣu rác thải nguy hại có mái che và các biển báo theo quy định. Các thùng lƣu giữ chất thải rắn nguy hại phải đúng quy cách nhƣ: phân biệt màu sắc, kín... ỒN, RUNG Các phƣơng tiện giao thông, máy trộn quay, sàng rung … khi hoạt động Quy định tốc độ lƣu thông của các loại xe bên trong khu vực dự án; Bố trí nhà xƣởng thông thoáng; Lắp đặt máy móc đúng quy cách; KHẢ NĂNG XẢY RA SỰ CỐ Sự cố cháy nổ Trong quá trình lƣu trữ nhiên liệu dễ cháy Bất cẩn trong quá trình sử dụng các dụng cụ điện Trang bị các phƣơng tiện chữa cháy tại khu vực thực hiện lắp đặt máy móc, thiết bị (bình bọt, bình CO2, cát...); Hƣớng dẫn, tập huấn công nhân các giải pháp khắc phục khi có sự cố cháy nổ xảy ra Tai nạn Trong quá trình vận hành Quy định và ràng buộc trách nhiệm thực hiện
  • 20. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 20 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông lao động máy móc thiết bị sản xuất các nội quy làm việc tại công trƣờng, bao gồm: nội quy ra, vào; nội quy về trang phục, bảo hộ lao động; về an toàn điện; an toàn giao thông; phòng chống cháy nổ; Yêu cầu chỉ đƣợc sử dụng công nhân đã đƣợc đào tạo kỹ thuật, nghiệp vụ trong việc lắp đặt máy móc, thiết bị sử dụng hiện đại, đƣợc bảo trì kỹ thuật 3. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG Theo định kỳ, chủ dự án sẽ kết hợp với các cơ quan có chuyên môn về giám sát, đo đạc quan trắc môi trƣờng trong khu vực dự án để thực hiện việc giám sát theo dõi chất lƣợng môi trƣờng trong và ngoài khu vực hoạt động của dự án. Chƣơng trình quản lý môi trƣờng cho dự án đƣợc thực hiện trong cả 2 giai đoạn – giai đoạn xây dựng và giai đoạn hoạt động.
  • 21. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 21 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông MỞ ĐẦU 1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN 1.1. Xuất xứ của dự án Sản xuất nông nghiệp có một vị trí hết sức quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam. Do đó, nhu cầu thuốc bảo vệ thực vật và phân bón phục vụ cho nông nghiệp rất lớn (bình quân mỗi năm khoảng 10 triệu tấn), trong khi nguồn cung cấp trong nƣớc không đáp ứng đủ cả về chất và lƣợng nên còn phụ thuộc vào nhập khẩu. Xuất phát từ nhu cầu thực tế của tỉnh Long An nói riêng cũng nhƣ cả nƣớc nói chung, tuân theo định hƣớng phát triển chung của ngành công nghiệp phân bón cộng với những thuận lợi từ chính sách ƣu đãi đầu tƣ của nhà nƣớc và tỉnh Long An, Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông sẽ đầu tƣ xây dựng: Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật - Phân bón, với dây chuyền sản xuất mới đƣợc thi công tại Lô MG1, đƣờng số 1, KCN Đức Hòa 1 mở rộng, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Dự án đƣợc thực hiện góp phần mang lại những sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật - Phân bón đảm bảo về chất lƣợng, góp phần đảm bảo an ninh lƣơng thực quốc gia; mang lại hiệu quả cao về mặt kinh tế và xã hội nhƣ: giải quyết thêm vấn đề việc làm cho lao động địa phƣơng, Nhà nƣớc và địa phƣơng có thêm nguồn thu ngân sách từ thuế GTGT, thuế thu nhập doanh nghiệp và thu nhập cho chủ đầu tƣ đồng thời góp phần thúc đẩy phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An. 1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tƣ Ban quản lý kinh tế tỉnh Long An đã phê duyệt Dự án là “Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật - Phân bón” do Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông làm chủ đầu tƣ. Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Long An đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số 1101787466 đăng ký lần đầu ngày 11/03/2015 đăng ký thay đổi lần thứ nhất ngày 14/04/2015 để thực hiện dự án và Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Long An đã cấp Giấy chứng nhận đầu tƣ số 50221000503 ngày 23/04/2015. 1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch có liên quan Dự án nằm hoàn toàn trong KCN Đức Hòa 1 mở rộng đã đƣợc quy hoạch từ trƣớc nên không ảnh hƣởng nhiều đến quy hoạch chung của khu vực.
  • 22. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 22 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG 2.1. Căn cứ pháp lý có liên quan Các văn bản luật - Luật Phòng Cháy Chữa Cháy số 40:2013/QH13 do Quốc hội ban hành ngày 22 tháng 11 năm 2013; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã đƣợc Quốc hội thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014; - Luật Đầu tƣ số 67/2014/QH13 đã đƣợc Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật Hóa Chất số 06/2007/QH 12 do Quốc hội ban hành ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Luật Tài nguyên nƣớc số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 của Quốc hội nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29/11/2013; - Luật Bảo vệ môi trƣờng số 55/2014/QH13, đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23/06/2014 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2015. Các nghị định của Chính phủ - Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính Phủ về: “Quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nƣớc, xả thải nƣớc vào nguồn nƣớc”; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12-05-2015 của Chính Phủ về quản lý chất lƣợng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14-02-2015 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24-04-2015 của Chính Phủ về quản lý chất thải và phế liệu; - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính Phủ về quản lý dự án đầu tƣ xây dựng công trình;
  • 23. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 23 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông - Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ Về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tƣ xâydựng công trình; - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính Phủ về quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình; - Nghị định số 59/2007/NĐ – CP ngày 09/04/2007 về quản lý chất thải rắn; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị định số 25/2013/NĐ-CP, ngày 29/03/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trƣờng đối với nƣớc thải; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nƣớc; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về việc quy định về quy hoạch bảo vệ môi trƣờng, đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng và kế hoạch bảo vệ môi trƣờng; - Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính Phủ về quản lý phân bón; - Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính Phủ về quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực môi trƣờng; - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính Phủ hƣớng dẫn thực hiện một số điều của Luật hóa chất; - Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 8/4/2011 của Chính Phủ về bổ sung một số điều của Nghị định 108/2008/NĐ-CP về hƣớng dẫn thực hiện một số điều của Luật hóa chất; Các thông tư, quyết định hướng dẫn - Thông tƣ số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/06/2005 của Bộ TN&MT về “Hƣớng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/07/2004 của Chính phủ về quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nƣớc, xả thải vào nguồn nƣớc”;
  • 24. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 24 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông - Thông tƣ 13/2007/TT-BXD ngày 31/12/2007 của Bộ Xây dựng về hƣớng dẫn một số điều của Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn; - Thông tƣ 08/2009/TT-BTNMT ngày 15/07/2009 về việc quy định quản lý và bảo vệ môi trƣờng khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công nghiệp; - Thông tƣ liên tịch số 01/2011/TTLT-BLĐTBXH – BYT ngày 10 tháng 01 năm 2011 hƣớng dẫn tổ chức thực hiện công tác an toàn – Vệ sinh lao động trong cơ sở lao động; - Thông tƣ 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 của Bộ Tài Nguyên và Môi Trƣờng quy định về quản lý chất thải nguy hại; - Thông tƣ số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng hƣớng dẫn về Đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng và cam kết bảo vệ môi trƣờng; - Thông tƣ số 48/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài Nguyên và Môi Trƣờng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tƣ số 08/2009/TT- BTNMT ngày 15 tháng 7 năm 2009 của Bộ trƣởng Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng quy định quản lý và bảo vệ môi trƣờng khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công nghiệp; - Thông tƣ 02/2004/TT-BCN ngày 31/12/2004 hƣớng dẫn thực hiện Nghị định Chính phủ về Quy định “Danh mục hàng hóa nguy hiểm và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng đƣờng bộ”; - Thông tƣ số 20/2013/TT-BCT ngày 05/08/2013 của Bộ Công thƣơng Quy định về kế hoạch và biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp; - Quyết định 285/2011/QĐ-TTg ngày 24/02/2011 của Thủ tƣớng về việc thành lập Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An; - Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trƣởng Bộ Y tế về việc Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động; - Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trƣờng; - Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/04/2008 của Bộ Xây Dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
  • 25. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 25 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông Các văn bản pháp lý liên quan trực tiếp đến dự án - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công ty số 1101787466 đăng ký lần đầu ngày 11/03/2015 và đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 14/04/2015 do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Long An cấp và Giấy chứng nhận đầu tƣ số 50221000503 do Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp ngày 23/04/2015. - Văn bản số 1114/UBND-KT ngày 31/03/2015 của UBND tỉnh về việc tiếp tục thực hiện giải quyết hồ sơ môi trƣờng cho các dự án đầu tƣ trong và ngoài các khu, cụm công nghiệp; - Văn bản số 1060/UBND-NN ngày 05/04/2012 của UBND tỉnh Long An về việc ủy quyền thực hiện chức năng quản lý nhà nƣớc về bảo vệ môi trƣờng trong KCN Các căn cứ kỹ thuật - Tài liệu kỹ thuật của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), Cục Bảo vệ môi trƣờng Mỹ (US EPA) và Ngân hàng Thế giới (WB) về hƣớng dẫn xây dựng báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng; - Các văn bản hƣớng dẫn của Bộ TN&MT về nội dung Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng đối với các dự án đầu tƣ phát triển kinh tế - xã hội; - Các bản đồ quy hoạch chung và địa hình khu vực quy hoạch; - Trần Ngọc Trấn - Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật , Hà Nội – tháng 3/2001; - Phạm Ngọc Đăng. Thực trạng và các vấn đề cấp bách của môi trƣờng đô thị và Khu công nghiệp ở nƣớc ta. Tuyển tập báo cáo khoa học tại hội nghị môi trƣờng toàn quốc, năm 1998; - Lê Trình – Đánh giá tác động môi trƣờng phƣơng pháp và ứng dụng – NXB Khoa học và Kỹ thuật – Năm 2000; Các tài liệu về công nghệ xử lý chất thải: - MSW Incineration Plant. ( Stoker). HALLA Energy & Environment; - Handbook of Environmemtal Health and Safety By H.Koren & M Biseri Lewis 1995; - Wastewater Treamemt (Biolgical and Chemical Processes By M.Henge, et al. Springer 1995); - Wastewater Engineering - Treamemt, Disposal, Reuse, By Metcalf & Eddy 1991.
  • 26. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 26 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông 2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng - QCVN 03 : 2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép kim loại nặng trong đất của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng; - QCVN 08 : 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc mặt; - QCVN 09 : 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc ngầm; - QCVN 14 : 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải sinh hoạt; - QCVN 06 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng; - QCVN 07 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngƣỡng chất thải nguy hại của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng; - QCVN 19:2009/BTNMT : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ; - QCVN 20:2009/BTNMT : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ; - QCVN 21 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học; - QCVN 26 : 2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn; - QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung; - QCVN 40 : 2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải công nghiệp; - QCVN 05 : 2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng không khí xung quanh đối với các chất vô cơ của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng; - QCXDVN 01:2008/BXD : Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành ngày 03/04/2008. - TCXDVN 51:2008 - Thoát nƣớc- mạng lƣới bên ngoài công trình. 2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập đƣợc sử dụng trong quá trình đánh giá tác động môi trƣờng - Thuyết minh dự án đầu tƣ Dự án: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói & kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật - Phân bón”
  • 27. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 27 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông - Các sơ đồ bản vẽ thiết kế liên quan đến dự án nhƣ: Mặt bằng tổng thể; mạng lƣới cấp nƣớc, thoát nƣớc, giao thông... do chủ đầu tƣ dự án thực hiện năm 2015. 3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG 3.1. Tổ chức thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông đã phối hợp cùng Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh để thực hiện việc lập Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng (ĐTM) cho Dự án “Nhà máy gia công sang chai đóng gói & kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật - Phân bón” để trình các cơ quan QLNN về BVMT thẩm định theo quy định. Chủ dự án Chủ dự án là : Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông. Ngƣời đại diện : Võ Kim Thƣợng Chức vụ : Giám đốc Địa chỉ : Lô MG1, đƣờng số 1, KCN Đức Hòa I mở rộng, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Email : aac@asiaagrochem.com.vn Điện thoại : 08.3911 3856 Fax: 08.3911 1661 Đơn vị tư vấn Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh. Ngƣời đại diện : Ông Nguyễn Văn Mai Chức vụ : Tổng Giám đốc Địa chỉ : 158 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Q.1, TP.HCM Điện thoại : 08.3911 8552 Fax: 08.3911 8579 3.2. Danh sách và trình độ chuyên môn những ngƣời lập báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng Danh sách và trình độ chuyên môn của những thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM cho Dự án “Nhà máy gia công sang chai đóng gói & kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật - Phân bón” đƣợc trình bày trong bảng sau:
  • 28. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 28 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông Bảng 01. Những thành viên chính thực hiện lập báo cáo ĐTM của dự án STT Họ và tên Học vị Chức vụ Năm kinh nghiệm Đơn vị 1 Nguyễn Văn Mai - Tổng giám đốc 10 Công ty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh 2 Nguyễn Bình Minh - P.Tổng giám đốc 10 Công ty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh 3 Huỳnh Thị Yến Thinh Thạc sỹ Môi trƣờng Trƣởng phòng kỹ thuật môi trƣờng 5 -nt- 4 Nguyễn Viết Thụy Thạc sỹ Môi trƣờng Phó phòng kỹ thuật môi trƣờng 4 -nt- 5 Trần Đỗ Thị Ngọc Huyền Kỹ sƣ Môi trƣờng Trƣởng phòng tƣ vấn môi trƣờng 4 -nt- 6 Đoàn Thị Diễm Thúy Kỹ sƣ Môi trƣờng Nhân viên tƣ vấn môi trƣờng 2 -nt- 7 Trần Võ Thị Nga Cử nhân Môi trƣờng Nhân viên tƣ vấn môi trƣờng 2 -nt- 8 Phạm Trọng Tấn Cử nhân Môi trƣờng Nhân viên phòng kỹ thuật môi trƣờng 2 -nt- 4. PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG 4.1. Các phƣơng pháp đánh giá tác động môi trƣờng Phương pháp thống kê Thu thập và xử lý các số liệu về khí tƣợng thủy văn, điều kiện KT –XH, môi trƣờng tại khu vực thực hiện dự án. Các số liệu về khí tƣợng thủy văn đƣợc sử dụng chung của tỉnh Long An. Tình hình phát triển KT – XH đƣợc sử dụng số liệu chung của huyện Đức Hòa. Phương pháp khảo sát thực địa Khảo sát hiện trƣờng là điều bắt buộc khi thực hiện công tác ĐTM để xác định hiện trạng khu vực thực hiện Dự án nhằm làm cơ sở cho việc đo đạc, lấy mẫu ngoài hiện trƣờng và phân tích trong phòng thí nghiệm nhằm phân tích hiện trạng môi trƣờng nền dự án. Quá tình khảo sát hiện trƣờng càng tiến hành chính xác và đầy đủ thì quá trình nhận
  • 29. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 29 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông dạng các đối tƣợng bị tác động cũng nhƣ đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác động càng chính xác, thực tế và khả thi. Các phƣơng pháp lấy mẫu và phân tích chất lƣợng môi trƣờng tuân thủ các TCVN hiện hành có liên quan. Phương pháp tổng hợp, so sánh Dùng để tổng hợp các số liệu, kết quả đo đạc, quan trắc thu thập đƣợc và so sánh với các TCVN/QCVN. Từ đó rút ra các nhận xét về hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng tại khu vực thực hiện dự án, dự báo đánh giá và đề xuất các giải pháp giảm thiểu tác động tới môi trƣờng do các hoạt động của dự án. Phương pháp mạng lưới Phƣơng pháp này nhằm chỉ rõ các tác động trực tiếp và các tác động gián tiếp, các tác động thứ cấp và các tác động qua lại lẫn nhau giữa các tác động đến môi trƣờng tự nhiên và các yếu tố KT – XH trong quá trình thực hiện dự án, bao gồm cả quá trình thi công xây dựng và khi dự án đi vào hoạt động. Phương pháp liệt kê Đƣợc sử dụng khá phổ biến (kể từ khi có Cơ quan bảo vệ môi trƣờng quốc gia ra đời ở một số nƣớc – NEPA) và mang lại nhiều kết quả khả quan do có nhiều ƣu điểm nhƣ trình bày cách tiếp cận rõ ràng, cung cấp tính hệ thống trong suốt quá trình phân tích và đánh giá hệ thống. Bao gồm 2 loại chính nhƣ sau: - Bảng liệt kê mô tả: Phƣơng pháp này liệt kê các thành phần môi trƣờng cần nghiên cứu cùng với các thông tin về đo đạc, dự đoán, đánh giá; - Bảng liệt kê đơn giản: Phƣơng pháp này liệt kê các thành phần môi trƣờng cần nghiên cứu có khả năng bị tác động. Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm Phương pháp lấy mẫu: Phƣơng pháp đo đạc, lấy mẫu, phân tích, so sánh các chỉ tiêu ô nhiễm không khí đƣợc tiến hành theo Quy chuẩn Việt Nam, đồng thời tham khảo tài liệu “Methods of Air Sampling and Analysis”. Trong quá trình lấy mẫu phân tích, đã sử dụng các thiết bị đo đạc và phƣơng pháp phân tích tuân theo từng QCVN và các ISO tƣơng ứng. Phương pháp phân tích:
  • 30. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 30 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông Bảng 02. Phương pháp phân tích các thông số cơ bản của không khí STT Thông số Phƣơng pháp phân tích Dụng cụ Sai số 1 Độ ồn, nhiệt độ TCVN 5964 – 1995 (ISO 1996/1-1982), TCVN 5965 – 1995 (ISP 1996/3- 1987), thƣờng quy kỹ thuật YHLĐ và VSMT – 1993 của Bộ y tế và Standard method for air examination (USA) Đo ồn, nhiệt độ tích phân liên tục, tự động bằng EXTECH – 407735/451126 (Mỹ) ± 2% 2 Độ ẩm Thƣờng quy kỹ thuật YHLĐ và VSMT – 1993 của Bộ y tế Walk LAB (Digital Hydro Tempmeter); HANNA – 8564 (Ý). ± 2% 3 SO2 TCVN 5971 – 1995 (ISO 6767 – 1990) Desaga 312 (Đức) Spectrophotometer “Spetronic genesys-5” (Mỹ) ± 2% 4 NO2 TCVN 6137 – 1996 (ISO 6768 - 1985) Desaga 312 (Đức) Spectrophotometer “Spetronic genesys-5” (Mỹ) ± 2% 5 CO Tiêu chuẩn ngành - BYT 52 TCN 352-89 Desaga 312 (Đức) Spectrophotometer “Spetronic genesys-5” (Mỹ) đo hỗ trợ bằng Multilog 2000 (Mỹ) ± 5% 6 Bụi TCVN 5067 – 1995 và VSMT – 1999 của Bộ y tế Hight Sample HVS 500 (SIBATA – Nhật Bản), cân phân tích: Sartorios BP 211D 1x10- 5 gr (Đức) 4.2. Các phƣơng pháp khác Phương pháp kế thừa và tổng hợp tài liệu Đây là phƣơng pháp không thể thiếu trong công tác đánh giá tác động môi trƣờng nói riêng và công tác nghiên cứu khoa học nói chung.
  • 31. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 31 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông Kế thừa các nghiên cứu và báo cáo đã có là thực sự cần thiết vì khi đó sẽ kế thừa đƣợc các kết quả đã đạt đƣợc trƣớc đó, đồng thời, tránh những sai lầm. Tham khảo các tài liệu, đặc biệt là các tài liệu chuyên ngành liên quan tới dự án, có vai trò quan trọng trong việc nhận dạng và phân tích các tác động liên quan đến hoạt động của Dự án. Phương pháp đánh giá nhanh theo hệ số ô nhiễm Phƣơng pháp này do tổ chức y tế thế giới (WHO) thiết lập và đƣợc Ngân hàng thế giới (WB) phát triển thành phần mềm IPC nhằm dự báo tải lƣợng các chất ô nhiễm (khí thải, nƣớc thải, chất thải rắn). Trên cơ sở các hệ số ô nhiễm tùy theo từng ngành sản xuất và các biện pháp BVMT kèm theo, phƣơng pháp cho phép dự báo các tải lƣợng ô nhiễm về không khí, nƣớc và chất thải rắn khi dự án triển khai. Báo cáo ĐTM là một quá trình thực hiện gồm nhiều bƣớc, mỗi bƣớc có những yêu cầu riêng. Đối với mỗi bƣớc có thể áp dụng một vài phƣơng pháp ĐTM thích hợp để đạt đƣợc mục tiêu đề ra. - Bƣớc 1: Xác định các tác động môi trƣờng tiềm tàng có thể xảy ra từ những hoạt động của dự án; - Bƣớc 2: Phân tích nguyên nhân và hiệu quả để từ các tác động môi trƣờng tiềm tàng tìm ra những tác động môi trƣờng quan trọng cần đánh giá; - Bƣớc 3: Dự báo diễn biến của các tác động; - Bƣớc 4: Đánh giá các tác động môi trƣờng theo chuẩn định lƣợng và định tính; - Bƣớc 5: Các giải pháp thực hiện. Phương pháp tham vấn cộng đồng Mục đích đảm bảo cho các bên bị ảnh hƣởng đƣợc tham gia vào quá trình ra quyết định và thực hiện dự án, nâng cao sự hiểu biết của cộng đồng về dự án cũng nhƣ tác động của dự án đến cuộc sống của cộng đồng đó. Tiến hành tổ chức cuộc họp với các bên liên quan nhƣ chính quyền địa phƣơng, các cơ quan quản lý nhà nƣớc, một số ngƣời bị ảnh hƣởng. Phƣơng pháp này đạt độ tin cậy cao.
  • 32. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 32 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông CHƢƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 1.1. TÊN DỰ ÁN Tên dự án: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói & kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật - Phân bón” với công suất 3.500 tấn/năm. Địa điểm thực hiện dự án: Lô MG1, đƣờng số 1, KCN Đức Hòa 1 mở rộng, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. 1.2. CHỦ DỰ ÁN Chủ đầu tƣ : Công ty Cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông. Ngƣời đại diện : Ông Võ Kim Thƣợng Chức vụ : Giám đốc Địa chỉ : Lô MG1, đƣờng số 1, KCN Đức Hòa 1 mở rộng, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Email : aac@asiaagrochem.com.vn Điện thoại : 08.3911 3856 Fax: 08.3911 1661 Công ty Cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông đƣợc cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần, mã số doanh nghiệp: 1101787466, đăng ký lần đầu ngày 11/03/2015, đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày 10 /06/2015. 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN 1.3.1. Địa điểm thực hiện dự án Dự án “Nhà máy gia công sang chai đóng gói & kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật - Phân bón” đƣợc thực hiện trên khu đất với diện tích 22.000m2 tại Lô MG1, đƣờng số 1, KCN Đức Hòa 1 mở rộng, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Công ty CP Bảo vệ thực vật Phú Nông thuê đất lại của Công ty Cổ phần khai thác Hạnh Phúc (thuộc KCN Đức Hòa 1 mở rộng). (Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất số 11- 05/HĐTLĐ đính kèm trong phụ lục). Vị trí hoạt động với các hƣớng tiếp giáp nhƣ sau: - Phía Đông giáp thửa số 409 Công ty cổ phần khai thác Hạnh Phúc (phần còn lại); - Phía Tây giáp Công Đƣờng số 1; - Phía Nam giáp thửa số 409 Công ty cổ phần khai thác Hạnh Phúc (phần còn lại); - Phía Bắc giáp thửa số 409 Công ty cổ phần khai thác Hạnh Phúc (phần còn lại). (Bản vẽ vị trí của dự án đính kèm trong phần phụ lục)
  • 33. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 33 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông Tọa độ địa lý giới hạn khu đất dự án đƣợc xác định ở Bảng. Bảng 1.1. Tọa độ địa lý giới hạn dự án Số hiệu điểm Tọa độ X (m) Y (m) 1 1176423 0681025 2 1176520 0682507 3 1176538 0681089 4 1176576 0681012 Khu vực nhà máy nằm hoàn toàn trong KCN Đức Hòa 1 mở rộng nên nằm cách xa các khu dân cƣ đang sinh sống tập trung. KCN Đức Hòa 1 mở rộng nằm giáp ranh với TP.HCM trên trục tỉnh lộ 10 (huyện Bình Chánh); phía Tây giáp với Doanh nghiệp Lê Long; phía Đông giáp với kênh rạch thuộc huyện Bình Chánh; phía bắc giáp với đất của Khu công nghiệp chƣa có doanh nghiệp thuê lại. Cách trung tâm TPHCM 18km, cách sân bay Tân Sơn Nhất là 25km và cách Tân Cảng (TPHCM) 20km.
  • 34. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 34 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông Hình 1.1. Vị trí dự án trong khu công nghiệp Đức Hòa 1 mở rộng 1.3.2. Mối tƣơng quan của vị trí dự án với các đối tƣợng tự nhiên, kinh tế-xã hội và các đối tƣợng khác 1.3.2.1. Hệ thống giao thông Do dự án nằm trong KCN Đức Hòa 1 mở rộng nên thuận lợi cho công tác vận chuyển, giao thông. Vị trí dự án
  • 35. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 35 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông 1.3.2.2. Các đối tượng kinh tế-xã hội - Đặc điểm dân cƣ, văn hóa: Dân cƣ gần khu vực dự án phần lớn là ngƣời dân tộc Kinh, theo Phật giáo. Nguồn thu nhập chính của ngƣời dân là từ sản xuất nông nghiệp. -Kinh tế: Chủ yếu là sản xuất nông nghiệp (làm ruộng, chăn nuôi). Đồng thời trong khu vực có một số công ty, xí nghiệp. 1.4. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN 1.4.1. Mục tiêu của dự án Dự án đƣợc thành lập với các mục tiêu chính sau: - Tạo ra thu nhập, lợi nhuận cho công ty, đồng thời đóng góp vào Ngân sách Nhà nƣớc thông qua các khoản thuế, phí; - Góp phần thực hiện mục tiêu phát triển Kinh tế - Xã hội của tỉnh Long An; - Tạo ra sản phẩm phân bón, thuốc bảo vệ thực vật chất lƣợng cao, đáp ứng nhu cầu phân bón - thuốc bảo vệ thực vật phục vụ cho hoạt động nông nghiệp của nhân dân tỉnh Long An và các tỉnh thành trong cả nƣớc. 1.4.2. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục công trình của dự án Dự án đƣợc xây dựng trên lô đất có tổng diện tích 22.000 m2 tại địa chỉ Lô MG1, đƣờng số 1, KCN Đức Hòa 1 mở rộng, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Xây dựng nhà xƣởng và tiến hành lắp ráp hệ thống dây chuyền sản xuất mới. 1.4.3. Quy mô các hạng mục công trình chính Các công trình chính phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của Nhà máy đƣợc trình bày cụ thể trong Bảng Bảng 1.2. Diện tích các hạng mục công trình chính STT Loại công trình Diện tích (m2 ) Mật độ (%) A Diện tích xây dựng 12,447 56 1 Nhà xƣởng A 5,250 24 2 Nhà xƣởng B 5,250 24 3 Văn phòng 660 3 4 Nhà nghỉ và căn tin 660 3 5 Nhà điện 40 0.18 6 Nhà thay đồ 56 0.25
  • 36. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 36 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông 7 Nhà để xe 250 1.13 8 Nhà bảo vệ 16 0.10 9 Nhà vệ sinh công nhân 20 0.10 10 Nhà kho cơ điện 50 0.22 11 Nhà chứa chất thải rắn sinh hoạt 30 0.14 12 Nhà chứa chất thải nguy hại 30 0.14 13 Bể xử lý nƣớc thải 55 0.25 14 Bể PCCC 80 0.40 B Diện tích đƣờng 5,203 24 C Diện tích cây xanh 4,350 20 TỔNG 22,000 100 1.4.4. Quy mô các hạng mục công trình phụ trợ Các công trình phụ trợ phục vụ cho hoạt động của công ty nhƣ sau: 1.4.4.1. Hệ thống cấp nước sạch Hệ thống đƣờng ống cấp nƣớc cho dự án là kết hợp cấp nƣớc sản xuất và sinh hoạt. 1.4.4.2. Hệ thống thoát nước mưa Hệ thống thoát nƣớc mƣa bao gồm các hố ga có nắp đan và cống thu gom nƣớc mƣa bằng bê tông cốt thép. Nƣớc mƣa qua các hố ga, song chắn rác sẽ đƣợc thoát ra cống tiếp nhận dọc đƣờng giao thông của khu công nghiệp Đức Hòa 1 mở rộng. Hệ thống thoát nƣớc mƣa đƣợc thiết kế dựa trên nguyên lý tự chảy và đƣợc tách riêng với hệ thống thoát nƣớc thải nhằm đảm bảo vệ sinh và tránh ô nhiễm các khu vực xung quanh. (Đính kèm sơ đồ hệ thống tại phần phụ lục) 1.4.4.3. Hệ thống thoát nước thải Hệ thống thu gom và thoát nƣớc thải của Nhà máy đƣợc xây dựng riêng biệt so với hệ thống thoát nƣớc mƣa. Toàn bộ nƣớc thải phát sinh từ quá trình hoạt động của Nhà máy sẽ đƣợc thu gom và xử lý cục bộ tại hệ thống xử lý nƣớc thải của Nhà máy. Nƣớc thải sau khi xử lý xong sẽ đƣợc thu gom về hố ga trƣớc khi đấu nối vào hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung của KCN để xử lý tiếp rồi xả ra nguồn tiếp nhận. (Đính kèm sơ đồ hệ thống tại phần phụ lục)
  • 37. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 37 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông 1.4.4.4. Hệ thống cấp điện Nguồn điện cung cấp cho hoạt động sản xuất của dự án là hệ thống của KCN Đức Hòa 1 mở rộng. Toàn KCN sử dụng điện lƣới cao áp 22Kv dọc theo các trục đƣờng chính cấp điện cho các nhà máy trong KCN. 1.4.4.5. Hệ thống giao thông Khu vực dự án nằm trong khu công nghiệp Đức Hòa 1 mở rộng đã đƣợc quy hoạch, nên hệ thống đƣờng giao thông và đƣờng nội bộ khá hoàn chỉnh rộng 20 – 24m. Mặt đƣờng thảm bê tông nhựa tải trọng 40 – 60 tấn. Khu công nghiệp Đức Hòa 1 mở rộng tọa lạc tại vị trí giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh trên trục tỉnh lộ 10. Thuận tiện giao thông thƣơng mại với thành phố Hồ Chí Minh và khu vực lân cận. 1.4.4.6. Hệ thống PCCC Hệ thống PCCC đƣợc thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN 2622 – 1995 (PCCC cho nhà và công trình công nghiệp) bao gồm: - Trang bị hệ thống chữa cháy tự động kết hợp với hệ thống chữa cháy vách tƣờng bao gồm bơm và bể chứa nƣớc; - Trang bị các thiết bị chữa cháy cầm tay. 1.4.5. Công nghệ gia công thuốc bảo vệ thực vật Nhà máy sẽ gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và phân bón công suất 3.500 tấn/năm với qui mô nhƣ sau: - Sản phẩm phân bón lá dạng lỏng: 1000 tấn/năm. - Sản phẩm dạng huyền phù: 1.000 tấn/năm. - Sản phẩm dạng nhũ dầu: 500 tấn/năm. - Sản phẩm dạng bột: 875 tấn/năm. - Sản phẩm dạng hạt phân tán: 125 tấn/năm. Quy trình công nghệ sản xuất cho Dự án “Nhà máy gia công sang chai đóng gói & kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật - Phân bón” đƣợc trình bày dƣới đây. 1.4.6. Công nghệ sản xuất, vận hành  Công nghệ gia công sản phẩm phân bón lá dạng lỏng
  • 38. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 38 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông Hình 1.2 . Quy trình gia công sản phẩm phân bón lá dạng lỏng -Nguyên liệu -Phụ gia -Nƣớc Cân Khuấy trộn Kiểm tra Đạt Bán thành phẩm Sang chai, đóng gói Đạt Không đạt Lƣu kho Thành phẩm Không đạt ( 1) ( 2) ( 3) ( 4) ( 5) ( 6) Bụi, mùi Bụi, mùi, nƣớc thải Mùi Nƣớc thải bao bì hƣ
  • 39. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 39 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông Diễn giải quy trình công nghệ  Chuẩn bị nguyên liệu: - Nguyên liệu phải đƣợc kiểm tra hàm lƣợng trƣớc khi đƣa vào phối trộn. - Phụ gia. - Nƣớc  Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu.  Khuấy trộn: Khuấy các thành phần nguyên liệu tan hết tạo thành dung dịch đồng nhất lấy mẫu kiểm tra.  Kiểm tra: - Ngoại quan : sản phẩm đồng nhất có màu hoặc không màu (theo yêu cầu sản phẩm) - Phân tích hàm lƣợng thành phần các dinh dƣỡng: + Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lƣợng thì cho ra bán thành phẩm. + Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lƣợng phải xử lý quay lại bƣớc 1.  Sang chai, đóng gói bao bì: - Ra chai, bao gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo thông tƣ số 21/2014/TT-BKHCN quy định về đo lƣờng về lƣợng đối với hàng đóng gói sẵn. + Sản phẩm đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho. + Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo yêu cầu.  Lƣu kho Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lƣợng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lƣu kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo quy định phòng cháy chữa cháy. Trong quá trình sản xuất tránh để nƣớc tiếp xúc trực tiếp với các vi mạch, bộ phận điện, điện tử trong hệ thống dây chuyền công nghệ, nhằm đảm bảo công tác an toàn lao động cũng nhƣ công tác PCCC.  Công nghệ gia công sản phẩm dạng huyền phù
  • 40. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 40 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông Hình 1.3. Quy trình công nghệ gia công sản phẩm dạng huyền phù Xanthangum ( 1) ( 2) ( 3) ( 4) ( 5) ( 6) ( 7) ( 8) ( 9) Hoạt chất Chất hoạt động bề mặt Nƣớc, PG Cân Khuấy trộn Không đạt Nghiền Kiểm tra Đạt Phối trộn Không đạt Kiểm tra Đạt Bán thành phẩm Sang chai, đóng gói Đạt Lƣu kho Thành phẩm Không đạt Bụi, mùi Bụi, mùi, nƣớc thải Mùi. nƣớc thải, bao bì hƣ Mùi nƣớc thải Ồn nƣớc thải
  • 41. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 41 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông Diễn giải quy trình: 1. Chuẩn bị nguyên liệu: - Hoạt chất phải đƣợc kiểm tra hàm lƣợng hoạt chất trƣớc khi đƣa vào phối trộn. - Chất hoạt động bề mặt - Nƣớc, PG, Xanthangum 2. Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu. 3. Khuấy trộn: Khuấy hoạt chất phân tán đều trong nƣớc. 4. Nghiền: Nghiền cho hoạt chất mịn, cỡ hạt ≤ 5µm. 5. Kiểm tra: - Cỡ hạt ≤ 5µm thì cho qua phối trộn với Xanthangum. - Cỡ hạt > 5µm thì cho nghiền tiếp tục đến khi đạt yêu cầu. 6. Phối trộn: - Phối trộn với Xanthangum đến khi dung dịch đƣợc đồng nhất. Lấy mẫu kiểm tra. 7. Kiểm tra: - Ngoại quan : sản phẩm dạng lỏng màu trắng. - Phân tích hàm lƣợng hoạt chất. - Tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050:2009. Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nƣớc cứng chuẩn ở 300 C ± 20 C trong 30 phút, hàm lƣợng hoạt chất trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 80% - Độ mịn theo TCVN 8050:2009. Lƣợng cặn còn lại trên rây có đƣờng kính lỗ 75µm sau khi thử rây ƣớt, không lớn hơn 2%. - Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009, Thể tích bọt tạo thành sau 1 phút ≤ 60ml. + Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lƣợng thì cho ra bán thành phẩm. + Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lƣợng phải xử lý quay lại bƣớc 1. 8. Sang chai, đóng gói bao bì: Sang chai, đóng gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo thông tƣ số 21/2014/TT-BKHCN quy định về đo lƣờng khối lƣợng của hàng đóng gói sẵn. + Sản phẩm đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho. + Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo yêu cầu.
  • 42. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 42 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông 9. Lƣu kho: Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu về chất lƣợng, tính chất hóa lý và bao bì thì cho lƣu kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo quy định phòng cháy chữa cháy. Trong quá trình sản xuất tránh để nƣớc tiếp xúc trực tiếp với các vi mạch, bộ phận điện, điện tử trong hệ thống dây chuyền công nghệ, nhằm đảm bảo công tác an toàn lao động cũng nhƣ công tác PCCC.  Công nghệ gia công sản phẩm dạng nhũ dầu (EC) Sơ đồ quy trình Hình 1.4. Quy trình công nghệ gia công sản phẩm dạng nhũ dầu (EC) Hoạt chất Chất tạo nhũ Dung môi Cân Khuấy trộn Kiểm tra Đạt Bán thành phẩm Sang chai, đóng gói Đạt Không đạt Lƣu kho Thành phẩm Không đạt ( 1) ( 2) ( 3) ( 4) ( 5) ( 6) Bụi, mùi Bụi mùi Mùi. Dung môi rửa Bao bì hƣ
  • 43. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 43 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông Diễn giải quy trình 1. Chuẩn bị nguyên liệu: - Hoạt chất phải đƣợc kiểm tra hàm lƣợng trƣớc khi đƣa vào phối trộn. - Chất tạo nhũ, dung môi. 2. Cân:Cân đúng theo định mức phối liệu. 3. Khuấy trộn: Khuấy đến hoạt chất tan hết tạo thành dung dịch đồng nhất lấy mẫu kiểm tra. 4. Kiểm tra: - Ngoại quan : sản phẩm trong suốt có màu hoặc không màu (theo yêu cầu sản phẩm). - Phân tích hàm lƣợng hoạt chất. - Độ nhũ hóa theo TCVN 8050:2009: + Độ tự nhũ ban đầu hoàn toàn + Độ bền nhũ tƣơng sau khi pha mẫu 0,5h, thể tích lớp kem ≤ 2ml + Độ bền nhũ tƣơng sau khi pha mẫu 2h, thể tích lớp kem ≤ 4ml - Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009: Thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml + Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lƣợng thì cho ra bán thành phẩm. + Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lƣợng phải xử lý quay lại bƣớc 1. 5. Sang chai, đóng gói bao bì: Sang chai, đóng gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo thông tƣ số 21/2014/TT-BKHCN quy định về đo lƣờng khối lƣợng của hàng đóng gói sẵn. + Sản phẩm đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho. + Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo yêu cầu. 6. Lƣu kho: Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lƣợng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lƣu kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy. Trong quá trình sản xuất tránh để nƣớc tiếp xúc trực tiếp với các vi mạch, bộ phận điện, điện tử trong hệ thống dây chuyền công nghệ, nhằm đảm bảo công tác an toàn lao động cũng nhƣ công tác PCCC.  Công nghệ gia công sản phẩm dạng bột (WP, SP)
  • 44. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 44 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông Hình 1.5. Quy trình công nghệ gia công sản phẩm dạng bột Diễn giải quy trình công nghệ 1. Chuẩn bị nguyên liệu: - Hoạt chất phải đƣợc kiểm tra hàm lƣợng hoạt chất trƣớc khi đƣa vào phối trộn. - Chất hoạt động bề mặt ( 1) ( 2) ( 3) ( 4) Hoạt chất Chất hoạt động bề mặt Chất trợ nghiền Phụ gia Cân Trộn Nghiền Jetmill Kiểm tra Không đạt Trộn( 5) ( 6) ( 7) Đạt Bán thành phẩm Đóng gói Đạt Lƣu kho Thành phẩm Không đạt ( 8) Bụi Mùi Bụi Mùi Bụi Mùi Bụi, mùi Mùi. Bụi Bao bì hƣ
  • 45. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 45 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông - Chất trợ nghiền - Phụ gia 2. Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu. 3. Trộn: Trộn các thành phần nguyên liệu trong định mức cho đều sau đó cho qua máy nghiển Jet mill. 4. Nghiền Jet mill: Nghiền cho thuốc mịn, cỡ hạt qua rây 75µm. 5. Trộn: Thuốc sau khi nghiền cho qua phễu trộn để đảm bảo thuốc đƣợc đồng đều. 6. Kiểm tra: - Ngoại quan : sản phẩm dạng bột không bị vón cục, màu sắc đồng nhất. - Phân tích hàm lƣợng hoạt chất. - Tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050:2009. Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nƣớc cứng chuẩn ở 300 C ± 20 C trong 30 phút, hàm lƣợng hoạt chất trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 60%. - Độ mịn theo TCVN 8050:2009. Lƣợng cặn còn lại trên rây có đƣờng kính lỗ 75µm sau khi thử rây ƣớt, không lớn hơn 2%. - Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009, thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml. + Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lƣợng thì cho ra bán thành phẩm. + Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lƣợng phải xử lý quay lại bƣớc 1. 7. Đóng gói bao bì: Ra bao gói đúng trọng lƣợng theo yêu cầu khách hàng và theo thông tƣ số 21/2014/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ. + Sản phẩm đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho. + Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo yêu cầu. 8. Lƣu kho: Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lƣợng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lƣu kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.
  • 46. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 46 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông Trong quá trình sản xuất tránh để nƣớc tiếp xúc trực tiếp với các vi mạch, bộ phận điện, điện tử trong hệ thống dây chuyền công nghệ, nhằm đảm bảo công tác an toàn lao động cũng nhƣ công tác PCCC.  Công nghệ gia công sản phẩm dạng hạt phân tán (WDG) Hình 1.6. Quy trình gia công sản phẩm dạng hạt phân tán (WDG) Kiểm tra Không đạt ( 6) ( 7) Đạt Bán thành phẩm Đóng gói Đạt Lƣu kho Thành phẩm Không đạt ( 1) ( 2) ( 3) ( 4) Hoạt chất Chất hoạt động bề mặt Chất trợ nghiền Phụ gia Cân Trộn Nghiền Jet mill Trộn( 5) Kiểm tra Tạo hạt Sấy Trộn Đạt Không đạt Nƣớc ( 8) ( 9) 1 0) 1 ) 1 2) Bụi Mùi Bụi, mùi Bụi, mùi Bụi, mùi Bụi, mùi Bụi, mùi Bụi, mùi Bụi, mùi Bao bì hƣ
  • 47. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 47 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông Diễn giải quy trình công nghệ Chuẩn bị nguyên liệu: - Hoạt chất phải đƣợc kiểm tra hàm lƣợng hoạt chất trƣớc khi đƣa vào phối trộn. - Chất hoạt động bề mặt - Chất trợ nghiền - Phụ gia Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu. Trộn: Trộn các thành phần nguyên liệu trong định mức cho đều sau đó cho qua máy nghiền Jet mill. Nghiền Jet mill: Nghiền cho thuốc mịn, cỡ hạt qua rây 75µm. Trộn: Thuốc sau khi nghiền cho qua phểu trộn để đảm bảo thuốc đƣợc đồng đều. Kiểm tra: - Ngoại quan : màu sắc đồng đều, không vón cục. - Độ mịn : qua rây 75µm. Nếu không đạt độ mịn thì quay trở lại bƣớc (3) nghiền cho mịn. Trộn:Trộn thuốc chung với nƣớc tạo thành dạng ẩm để đƣa vào máy đùn tạo hạt. Tạo hạt: Thuốc đƣợc cho qua máy đùn tạo hạt cớm, sau đó cho qua máy sấy. Sấy: Thuốc cốm đƣợc cho qua máy sấy làm khô, đạt đƣợc độ ẩm ≤ 2%. Kiểm tra: - Ngoại quan : sản phẩm dạng cớm không bị vón cục, màu sắc đồng nhất. - Phân tích hàm lƣợng hoạt chất. - Tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050:2009. Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nƣớc cứng chuẩn ở 300 C ± 20 C trong 30 phút, hàm lƣợng hoạt chất trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 60%. - Độ mịn theo TCVN 8050:2009. Lƣợng cặn còn lại trên rây có đƣờng kính lỗ 75µm sau khi thử rây ƣớt, không lớn hơn 2%. - Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009 Thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml. + Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lƣợng thì cho ra bán thành phẩm. + Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lƣợng phải xử lý quay lại bƣớc 1. Đóng gói bao bì:
  • 48. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 48 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông Ra bao gói đúng trọng lƣợng theo yêu cầu khách hàng và theo thông tƣ số 21/2014/TT-BKHCN quy định về đo lƣờng khối lƣợng của hàng đóng gói sẵn. + Sản phẩm đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho. + Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lƣợng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo yêu cầu. Lƣu kho: Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lƣợng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lƣu kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy. Trong quá trình sản xuất tránh để nƣớc tiếp xúc trực tiếp với các vi mạch, bộ phận điện, điện tử trong hệ thống dây chuyền công nghệ, nhằm đảm bảo công tác an toàn lao động cũng nhƣ công tác PCCC.  Hoạt động của phòng thí nghiệm Phòng thí nghiệm có chức năng chính nhƣ sau: đây là nơi phân tích, pha chế, định lƣợng để tạo ra các sản phẩm khác nhau theo yêu cầu của khách hàng và kỹ thuật chất lƣợng sản phẩm. Sau thời gian nghiên cứu phân tích, yêu cầu đầu vào đƣợc chuyển cho bộ phận pha chế. Tại bộ phận pha chế, từ yêu cầu của sản phẩm, các kỹ sƣ sẽ thiết kế tỷ lệ phối trộn nguyên liệu tùy theo từng sản phẩm, từ đó sẽ hình thành yêu cầu về chủng loại cũng nhƣ số lƣợng nguyên vật liệu cấu thành sản phẩm. Tại Phòng thí nghiệm đƣợc trang bị các thiết bị nhƣ: dụng cụ khuấy trộn, dụng cụ nghiền, cân định lƣợng, các dụng cụ thí nghiệm,... Hoạt động của phòng thí nghiệm sẽ làm phát sinh một số nguồn ô nhiễm nhƣ sau: - Hơi hóa chất phát sinh trong quá trình pha chế: tuy nhiên mức độ phát tán chỉ trong phạm vi phòng thí nghiệm. Tại các tủ hút của phòng thí nghiệm, có lắp đặt các chụp hút để thu hơi dung môi và hóa chất, sau đó xử lý qua than hoạt tính rồi mới thoát ra bên ngoài. Bên cạnh đó, quy trình thao tác thí nghiệm sẽ đƣợc chuẩn hóa để có thể hạn chế đến mức tối đa sự phát tán hơi hóa chất trong quá trình thực hiện các thí nghiệm. - Nƣớc thải từ phòng thí nghiệm: bao gồm nƣớc thải từ quá trình thí nghiệm; nƣớc thải vệ sinh các thiết bị, dụng cụ thí nghiệm; rửa tay. Lƣợng nƣớc thải từ quá trình thí nghiệm, nƣớc rửa dụng cụ lần đầu chứa nhiều hóa chất thí nghiệm nên đƣợc thu gom và xử lý chung với chất thải nguy hại; nƣớc thải từ quá trình rửa lại thiết bị, rửa tay của nhân viên thí nghiệm đƣợc thu gom về vệ thống xử lý nƣớc thải tập trung để xử lý.
  • 49. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 49 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông - Chất thải nguy hại: bao bì đựng hóa chất, hóa chất rơi vãi. Lƣợng chất thải nguy hại này cũng sẽ đƣợc phân loại, thu gom và xử lý theo đúng quy định. Chi tiết đƣợc trình bày trong chƣơng 3 và chƣơng 4 của báo cáo. 1.4.7. Danh mục máy móc thiết bị 1.4.7.1. Giai đoạn chuẩn bị mặt bằng và xây dựng của dự án Chủ dự án sẽ ký hợp đồng với đơn vị thi công xây dựng công trình. Vì vậy, máy móc thiết bị phục vụ trong hoạt động xây dựng sẽ do đơn vị thi công đƣa đến công trƣờng. Trong giai đoạn thi công tùy theo tình hình thực tế, số lƣợng máy móc thiết bị phục vụ cho thi công sẽ đƣợc điều chỉnh cho phù hợp.  Khối lượng thi công xây dựng Khối lƣợng thi công đƣợc ƣớc tính nhƣ trong Bảng 1.4. Bảng 1.3. Ước tính khối lượng vật liệu thi công STT Hạng mục Đơn vị Khối lƣợng 1 Cát đá tấn 6.223 2 Thép xây dựng tấn 649,25 3 Xi măng tấn 95,4 4 Các loại vật liệu khác tấn 15575,60 Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho công tác san nền và xây dựng của dự án đƣợc dự kiến nhƣ Bảng sau: Bảng 1.4. Danh mục máy móc thiết bị dự kiến phục vụ dự án trong giai đoạn chuẩn bị mặt bằng và xây dựng của dự án TT Tên máy móc thiết bị Tình trạng Đơn vị Số lƣợng 1 Máy ủi 70% cái 02 2 Máy đào một gầu 70% cái 02 3 Máy ép cọc trƣớc 70% cái 01 4 Máy ép cọc sau 70% cái 01 5 Đầm bánh thép tự hành 70% cái 01 6 Máy đầm bê tông 70% cái 02 7 Máy trộn bê tông 70% cái 02 8 Máy trộn vữa 70% cái 02 9 Máy cắt gạch đá 70% cái 01 10 Máy hàn điện 70% cái 02
  • 50. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 50 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông 11 Máy phun nhựa đƣờng 70% cái 01 12 Máy bơm nƣớc 70% cái 01 13 Máy khoan sắt cầm tay 70% cái 01 14 Máy khoan bê tông cầm tay 70% cái 02 15 Máy cắt uốn thép 70% cái 01 16 Máy cắt ống 70% cái 01 17 Máy bắn vít 70% cái 01 18 Máy phát điện lƣu động 10 kW 70% cái 01 19 Ô tô tự đỗ trọng tải 10 tấn 70% xe 02 20 Xe tƣới nƣớc 70% xe 01 21 Đèn chiếu sáng công trƣờng 100% Hệ thống - 1.4.7.2. Giai đoạn hoạt động của dự án Mỗi quy trình sản xuất phân bón và thuốc bảo vệ thực vật đƣợc sử dụng thiết bị riêng lẻ với nhau. Máy móc thiết bị sẽ đƣợc phân kỳ đầu tƣ theo công suất hoạt động của mỗi giai đoạn. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt động của nhà máy giai đoạn hoạt động đƣợc thể hiện trong Bảng: Bảng 1.5. Danh mục các máy móc, thiết bị của nhà máy STT Tên thiết bị Hãng/xuất xứ Đơn vị tính Tình trạng Số lƣợng I Xƣởng gia công sản phẩm dạng huyền phù ( SC ) 1 Máy nghiền đinh Netzsch/Đức Cái 100% 1 2 Máy nghiền đinh Buhler/Đức Cái 100% 1 3 Bồn khuấy Việt Nam Cái 100% 2 4 Máy khuấy phân tán Việt Nam Cái 100% 2 5 Bồn chứa Việt Nam Cái 100% 2 6 Máy hàn miệng chai Mỹ Cái 100% 2 7 Máy chiết rót chai Trung Quốc Hệ thống 100% 1 8 Máy chiết rót chai Trung Quốc Hệ thống 100% 1 9 Máy phun Date Hitachi Nhật Cái 100% 2 10 Máy bơm Việt Nam Cái 100% 2 11 Hệ thống làm lạnh nƣớc Đài Loan Cái 100% 2 12 Cân bàn điện tử 500kg Việt Nam Cái 100% 1 13 Cân bàn điện tử 1000kg Việt Nam Cái 100% 2 14 Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Mettler/Thụy sỹ Cái 100% 1 II Xƣởng gia công sản phẩm dạng nhũ dầu ( EC ) 1 Bồn khuấy 3,5m3 Inox Việt Nam Cái 100% 2
  • 51. Báo cáo đánh giá tác động môi trường:“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV, phân bón“ 51 Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Phú Nông 2 Máy chiết rót chai Trung Quốc Hệ thống 100% 1 3 Máy chiết rót chai Trung Quốc Hệ thống 100% 1 4 Máy hàn miệng chai Mỹ Cái 100% 1 5 Máy phun Date Hitachi Nhật Cái 100% 2 6 Cân bàn điện tử 500kg Việt Nam Cái 100% 1 7 Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Mettler/Thụy sỹ Cái 100% 1 III Xƣởng gia công sản phẩm dạng bột và hạt phân tán (WP & WDG ) 1 Máy đóng gói Trung Quốc Hệ thống 100% 1 2 Cân bàn điện tử 500kg Việt Nam Cái 100% 1 3 Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Mettler/Thụy sỹ Cái 100% 1 4 Máy phun Date Hitachi Nhật Cái 100% 1 IV Phòng thí nghiệm A Phòng kỹ thuật 1 Máy nghiền Netzsch/Đức Cái 100% 1 2 Máy đùn cốm Trung Quốc Cái 100% 1 3 Máy sấy Trung Quốc Cái 100% 1 4 Máy nghiền Jet mill Đài Loan Cái 100% 1 5 Máy khuấy phân tán Việt Nam Cái 100% 1 6 Máy Khuấy EC Sciloges/Mỹ Cái 100% 2 7 Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Mettler/Thụy sỹ Cái 100% 2 8 Tủ sấy 53lit Memmert/Đức Cái 100% 1 B Phòng phân tích 1 Máy sắc ký lỏng Shimadzu/Nhật Hệ thống 100% 1 2 Máy sắc ký khí Shimadzu/Nhật Hệ thống 100% 1 3 Cân phân tích 5 số lẻ Mettler/Thụy sĩ Cái 100% 1 4 Máy lọc nƣớc siêu sạch 6L/h Thermo/Mỹ Cái 100% 1 5 Bể rửa siêu âm 10 lít Hwashin Korean/Hàn Quốc Cái 100% 1 6 Cân sấy ẩm Mettler/ Thụy sĩ Cái 100% 1 7 Máy đo độ nhớt Brookfield/Mỹ Cái 100% 1 8 Máy ly tâm Hettich/Đức Cái 100% 1 9 Kính hiển vi Eclipse Nikon/Nhật Cái 100% 1 10 Tủ sấy 53lit Memmert/Đức Cái 100% 1 11 Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Mettler/Thụy sỹ Cái 100% 1 12 Máy đo pH để bàn Mettler/Thụy sỹ Cái 100% 1 13 Máy khuấy từ Bechmark/Đức Cái 100% 1 14 Tủ lạnh chứa chuẩn Toshiba Nhật Cái 100% 2 15 Bộ rây Netzsch/Đức Bộ 100% 1