SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 294
Downloaden Sie, um offline zu lesen
CTY CP MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án ĐẦU TƯ PHÂN XƯỞNG XỬ LÝ CHẤT THẢI
NGUY HẠI
Địa điểm: Thôn Ngòi Sen, xã Văn Tiến, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
Yên Bái
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI ii
MỤC LỤC
MỤC LỤC........................................................................................................................i
DANH MỤC BẢNG BIỂU......................................................................................... viii
DANH MỤC HÌNH ẢNH........................................................................................... xiii
DANH MỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT..............................................................................xv
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1.Xuất xứ của dự án.........................................................................................................1
1.1.Hoàn cảnh ra đời của dự án.......................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư........................2
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt.......................................................2
2. Căn cứ để lập báo cáo đánh giác tác động môi trường của dự án ..........................3
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án....................................3
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền
về dự án. ...........................................................................................................................7
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh giá
tác động môi trường..........................................................................................................7
3. Tổ chức thực hiện ...................................................................................................8
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM...........................................................9
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ...................................................................11
1.1. Tên dự án ...............................................................................................11
1.2. Chủ dự án...............................................................................................11
1.3. Vị trí địa lý của dự án............................................................................11
1.3.1. Vị trí địa lý.......................................................................................11
1.3.2. Hiện trạng sử dụng đất.....................................................................12
1.3.3. Mối tương quan với các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội..........12
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI iii
1.3.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật..............................................................13
1.4. Nội dung chủ yếu của Dự án. ................................................................14
1.4.1. Mục tiêu của dự án ................................................................................14
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án ..........................................14
1.4.2.1. Quy mô xây dựng các hạng mục công trình chính ................................14
1.4.2.2. Khối lượng công trình............................................................................16
1.4.2.3. Phương án khai thác và sử dụng công trìnhError! Bookmark not
defined.
1.4.2.4. Phương án khai thác và sử dụng công trình...........................................25
1.4.2.5. Trách nhiệm của Chủ đầu tư trong quá trình vận hành .........................25
1.4.3. Công nghệ sản xuất, vận hành ...............................................................26
1.4.3.1. Phương án xử lý thiết bị điện – điện tử .................................................26
1.4.3.2. Phương án tái chế dung môi ..................................................................28
1.4.3.3. Phương án tái chế dầu............................................................................32
1.4.3.4. Phương án xử lý bóng đèn huỳnh quang ...............................................36
1.4.3.5. Phương án thu hồi kim loại từ dung dịch, bùn có chứa kim loại...........38
1.4.3.6. Phương án súc rửa, tái chế thùng phuy..................................................44
1.4.3.7. Hệ thống phá dỡ ắc quy thải ..................................................................46
1.4.3.8. Phương án tẩy rửa bao bì, kim loại........................................................48
1.4.3.9. Phương án đốt chất thải .........................................................................52
1.4.3.10. Phương pháp xử lý nước thải và chất thải lỏng.....................................60
1.4.3.11. Phương án hóa rắn, đóng gạch...............................................................62
1.4.3.12. Phương án đóng kén ..............................................................................64
1.4.4. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến .....................................................65
1.4.4.1. Máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn thi công: ......................................65
1.4.4.2. Trang thiết bị máy móc phục vụ giai đoạn đi vào hoạt động của dự án66
1.4.5. Nhu cầu sử dụng nước ...........................................................................67
1.4.6. Nhu cầu sử dụng điện ............................................................................69
1.4.7. Nhu cầu lao động...................................................................................70
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI iv
Chi tiết phân công công nhân viên trong nhà máy như sau: .........................................71
1.4.8. Tiến độ thực hiện dự án .........................................................................72
1.4.9. Vốn đầu tư .............................................................................................72
1.4.10. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.......................................................74
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..........................................................................................76
2.1. Điều kiện tự nhiên..................................................................................76
2.1.1. Vị trí địa lý.......................................................................................76
2.1.2. Đặc điểm khí hậu.............................................................................76
2.1.2.1. Nhiệt độ.........................................................................................76
2.1.2.2. Độ ẩm............................................................................................77
2.1.2.3. Vận tốc gió, hướng gió, tần suất gió.............................................78
2.1.2.4. Nắng và bức xạ .............................................................................78
2.1.2.5. Lượng mưa....................................................................................79
2.1.2.6. Điều kiện thủy văn........................................................................79
2.1.3. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không
khí .........................................................................................................80
2.1.3.1. Chất lượng môi trường không khí xung quanh ............................80
2.1.3.2. Chất lượng nước mặt ....................................................................83
2.2. Điều kiện kinh tế xã hội .....................................................................84
2.2.1. Điều kiện về kinh tế.........................................................................84
2.2.2. Điều kiện về xã hội..........................................................................84
2.3. Đánh giá sự phù hợp của dự án với đặc điểm kinh tế - xã hội của khu
vực ............................................................................................................84
2.3.1. Thuận lợi..........................................................................................84
2.3.2. Khó khăn..........................................................................................84
Đánh giá, dự báo tác động.........................................................................................85
3.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị thi công.........85
3.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải.....................................85
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI v
3.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải...............................88
3.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng........89
3.2.1. Đánh giá, dự báo nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải .........89
3.2.1.1. Nguồn tác động......................................................................................89
3.2.1.2. Tác động đến môi trường.......................................................................91
3.2.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải.............................101
3.2.2.1. Ô nhiễm tiếng ồn từ thiết bị thi công trong giai đoạn xây dựng..........101
3.2.2.2. Tác động do độ rung............................................................................105
3.2.2.3. Ô nhiễm nhiệt.......................................................................................105
3.2.2.4. Tác động do nước mưa chảy tràn ........................................................106
3.2.2.5. Tác động đến cảnh quan môi trường ...................................................107
3.2.2.6. Tác động giao thông ............................................................................108
3.2.2.7. Tác động do sạt lở, sụt lún đất, tắc nghẽn dòng chảy, ngập lụt...........108
3.2.2.8. Tác động tới kinh tế - xã hội................................................................108
3.2.2.9. Mâu thuẫn giữa công nhân xây dựng và người dân địa phương .........109
3.2.2.10. Tác động đến sức khỏe cộng đồng.......................................................109
3.2.2.11. Tác động đến chất lượng đất................................................................110
3.2.3. Đánh giá tổng hợp tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng dự án
.............................................................................................................110
3.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án..112
3.3.1. Đánh giá chung....................................................................................112
3.3.1.1. Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải.............................112
3.3.1.2. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ......................119
3.3.2. Đánh giá tác động ................................................................................124
3.3.2.1. Nguồn tác động có liên quan đến chất thải..........................................124
3.3.3. Đánh giá tác động của nguồn không liên quan đến chất thải ..............168
3.3.3.1. Tiếng ồn ...............................................................................................168
3.3.3.2. Độ rung ................................................................................................170
3.3.3.3. Ô nhiễm nhiệt.......................................................................................170
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI vi
3.3.3.4. Tác động do nước mưa chảy tràn ........................................................171
3.3.3.5. Đất và hệ sinh thái ...............................................................................173
3.3.3.6. Thay đổi cảnh quan khu vực................................................................173
3.3.3.7. Đánh giá tác động của sụt lún, hư hỏng công trình công cộng............173
3.3.3.8. Ảnh hưởng đến khả năng cấp điện của dự án......................................174
3.3.3.9. Tác động đến nguồn nước ngầm..........................................................174
3.3.3.10. Tác động đến kinh tế - xã hội ..............................................................174
3.4. Tác động do các rủi ro, sự cố...............................................................176
3.4.1. Đánh giá khả năng xảy ra sự cố, rủi ro môi trường giai đoạn thi công
.............................................................................................................176
3.4.1.1. Sự cố tai nạn lao động..........................................................................176
3.4.1.2. Sự cố cháy nổ.......................................................................................177
3.4.1.3. Sự cố tai nạn giao thông ......................................................................177
3.4.2. Đánh giá khả năng xảy ra sự cố, rủi ro môi trường giai đoạn vận hành
.............................................................................................................178
3.5. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH
GIÁ 184
3.5.1. Các tác động môi trường về nguồn tác động liên quan đến chất thải..184
3.5.1.1. Về mức độ chi tiết................................................................................184
3.5.1.2. Về mức độ tin cậy................................................................................185
3.5.2. Các tác động môi trường về nguồn tác động không liên quan đến chất
thải .............................................................................................................186
CHƯƠNG 4: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN ............................193
Nhân sự cho công tác vệ sinh môi trường ..........................................................260
Đào tạo, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường ..........................................261
CHƯƠNG 6. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ................................................................274
Ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã và tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án
.............................................................................................................................274
6.2.2. Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án.275
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI vii
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................279
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1. Quy mô các hạng mục công trình........................................................14
Bảng 1. 2. Danh mục các loại CTNH xử lý bằng hệ thống tái chế dung môi ......28
Bảng 1. 3. Điểm sôi của một số dung môi tái chế ................................................30
Bảng 1. 4. Danh mục các loại CTNH xử lý trong hệ thống tái chế dầu thải........32
Bảng 1. 5. Danh mục chất thải xử lý bằng hệ thống tẩy rửa kim loại ..................49
Bảng 1. 6. Danh mục các chất thải xử lý..............................................................50
Bảng 1. 7. Danh mục các nhóm chất thải xử lý bằng hệ thống lò đốt..................52
Bảng 1. 8. Các thông số kỹ thuật của lò đốt .........................................................53
Bảng 1. 9. Danh mục nước thải xử lý trong hệ thống xử lý nước thải .................60
Bảng 1. 10. Danh mục máy móc thiết bị dự kiến phục vụ dự án trong Giai đoạn
xây dựng và lắp đặt thiết bị dự án .................................................................................65
Bảng 1. 11. Các loại máy móc, thiết bị phục vụ dự án.........................................66
Bảng 1. 12. Nhu cầu nguyên vật liệu xây dựng....................................................67
Bảng 1. 13. Máy móc thiết bị thi công .................................................................67
Bảng 1. 14. Nhu cầu sử dụng nước giai đoạn xây dựng.......................................67
Bảng 1. 15. Dự kiến nhu cầu cấp nước cho các hoạt động sản xuất của nhà máy
.......................................................................................................................................68
Bảng 1. 16. Điện năng tiêu thụ dự kiến trong giai đoạn xây dựng và lắp đặt thiết bị
dự án ..............................................................................................................................69
Bảng 1. 17. Nhu cầu sử dụng điện dự kiến trong giai đoạn hoạt động của dự án70
Bảng 1. 18. Nguồn lao động phục vụ trong giai đoạn xây dựng và lắp đặt thiết bị
dự án ..............................................................................................................................70
Bảng 1. 19. Số lượng công nhân viên trong nhà máy...........................................71
Bảng 1. 20. Tiến độ thực hiện dự án.....................................................................72
Bảng 1. 21. Tổng mức đầu tư ...............................................................................72
Bảng 1. 22. Chi tiết chi phí đầu tư ban đầu. .........................................................73
Bảng 2. 1. Nhiệt độ trung bình tháng ở trạm Yên Bái..........................................77
Bảng 2. 2. Độ ẩm tương đối trung bình tháng ở trạm Yên Bái ............................77
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI ix
Bảng 2. 3. Số giờ nắng trung bình tháng đo tại trạm Yên Bái, giờ ......................78
Bảng 2. 4. Lượng mưa trung bình tháng đo tại trạm Yên Bái, mm......................79
Bảng 2. 5. Mực nước và lưu lượng Sông Hồng tại trạm quan trắc.......................80
Bảng 2. 6. Vị trí đo đạc lấy mẫu hiện trạng môi trường không khí khu vực Dự án
.......................................................................................................................................80
Bảng 2. 7. Kết quả phân tích mẫu không khí xung quanh....................................80
Bảng 2. 8. Vị trí lấy mẫu hiện trạng môi trường nước khu vực Dự án ................83
Bảng 2. 9. Chất lượng môi trường nước mặt tại khu vực Dự án..........................83
Bảng 3. 1. Tải lượng bụi và khí thải sinh ra từ hoạt động vận tải ........................87
Bảng 3. 2. Các hoạt động và nguồn gây tác động.................................................89
Bảng 3. 3. Các hoạt động gây tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng....90
Bảng 3. 4. Hệ số tải lượng ô nhiễm của các máy móc thiết bị xây dựng .............91
Bảng 3. 5. Ước tính sự phát thải của các máy móc thiết bị trong giai đoạn xây dựng
.......................................................................................................................................91
Bảng 3. 6. Ước tính tải lượng ô nhiễm không khí từ các phương tiện giao thông
trong giai đoạn xây dựng...............................................................................................92
Bảng 3. 7. Hệ số của một số chất ô nhiễm chính đối với các loại xe sử dụng dầu
diesel..............................................................................................................................92
Bảng 3. 8. Kết quả tính toán lan truyền theo hướng Tây Nam của bụi và khí thải từ
giao thông trong quá trình chuẩn bị dự án (mùa hè) .....................................................93
Bảng 3. 9. Kết quả tính toán lan truyền theo hướng Bắc và Đông Bắc của bụi và
khí thải từ giao thông trong quá trình chuẩn bị dự án (mùa đông)................................94
Bảng 3. 10. Tải lượng, nồng độ chất ô nhiễm do hoạt động của thiết bị thi công
trong 1h..........................................................................................................................96
Bảng 3. 11. Thành phần bụi khói một số loại que hàn .........................................96
Bảng 3. 12. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn................97
Bảng 3. 13. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công, xây dựng ........98
Bảng 3. 14. Các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt......................................99
Bảng 3. 15. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt....................100
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI x
Bảng 3. 16. Mức ồn của các thiết bị thi công .....................................................102
Bảng 3. 17. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công....................................103
Bảng 3. 18. Mức ồn tổng gây ra do các phương tiện thi công............................103
Bảng 3. 19. Tiêu chuẩn tiếng ồn cho phép đối với môi trường lao động...........104
Bảng 3. 20. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số ...........................................104
Bảng 3. 21. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn.....................106
Bảng 3. 22. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước mưa trong quá trình hoạt động
.....................................................................................................................................107
Bảng 3. 23. Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường trong xây dựng dự án110
Bảng 3. 24. Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ........................112
Bảng 3. 25. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải..................119
Bảng 3. 26. Tổng hợp nguồn phát sinh khí thải khi Nhà máy đi vào hoạt động 124
Bảng 3. 27. Kết quả chất lượng không khí trong nhà chứa chất thải .................125
Bảng 3. 28. Dự báo kết quả môi trường không khí khu vực xử lý chất thải sinh hoạt
.....................................................................................................................................127
Bảng 3. 29. Tỷ lệ thành phần các khí chủ yếu sinh ra từ ô chôn lấp..................127
Bảng 3. 30. Quan trắc khí thải tại ống khói lò đốt.............................................129
Bảng 3. 31. Một số thông số chính của lò đốt ....................................................130
Bảng 3. 32. Thành phần của nhiên liệu đốt và chất thải.....................................133
Bảng 3. 33. Tải lượng chất ô nhiễm trong khí thải khi đốt cháy nhiên liệu dầu DO
.....................................................................................................................................133
Bảng 3. 34. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải do chất thải...................135
Bảng 3. 35. Nồng độ phát thải một số chất ô nhiễm từ nguồn thải của lò CTCN
.....................................................................................................................................139
Bảng 3. 36. Nồng độ phát thải một số chất ô nhiễm từ nguồn thải lò đốt..........139
Bảng 3. 37. Hệ số phát thải chất ô nhiễm không khí từ dây chuyền tái chế nhựa
.....................................................................................................................................141
Bảng 3. 38. Tải lượng chất ô nhiễm môi trường không khí phát sinh tại dây chuyền
tái chế nhựa..................................................................................................................142
Bảng 3. 39. Hàm lượng của các chất ô nhiễm trong khói lò tái chế...................143
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI xi
Bảng 3. 40. Thành phần kích thước hạt bụi........................................................144
Bảng 3. 41. Hệ số phát thải VOC .......................................................................145
Bảng 3. 42. Thành phần chính của đèn huỳnh quang dài 1,2 m đã qua sử dụng146
Bảng 3. 43.Hệ số và tải lượng chất ô nhiễm từ dây chuyền tái chế linh kiện điện tử
.....................................................................................................................................147
Bảng 3. 44. Tải lượng các chất ô nhiễm từ khí thải máy phát điện....................149
Bảng 3. 45. Nồng độ của khí thải của máy phát điện.........................................149
Bảng 3. 46. Lượng nước thải phát sinh từ hoạt động sản xuất của nhà máy......150
Bảng 3. 47. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .153
Bảng 3. 48. Kết quả nước thải rửa phế thải nhựa ...............................................154
Bảng 3. 49. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải súc rửa bình ắc quy.....156
Bảng 3. 50. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải hệ thống tái chế dung môi
.....................................................................................................................................157
Bảng 3. 51.Thành phần nước thải rửa phương tiện vận chuyển,vệ sinh nhà xưởng
.....................................................................................................................................158
Bảng 3. 52. Bảng phân tích nước thải từ quá trình xử lý khí..............................159
Bảng 3. 53. Danh sách chất thải thu gom về xử lý.............................................159
Bảng 3. 54. Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải..............................161
Bảng 3. 55. Thành phần CTR phát sinh quy trình xử lý bóng đèn huỳnh quang
.....................................................................................................................................165
Bảng 3. 56. Đặc tính tro đáy lò đốt.....................................................................167
Bảng 3. 57. Đặc trưng của tro bay lò đốt CTNH................................................167
Bảng 3. 58. Mức ồn sinh ra từ hoạt động của một số thiết bị trong nhà máy.....168
Bảng 3. 59. Chất lượng môi trường không khí khu vực sản xuất.......................171
Bảng 3. 60. Bảng Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường trong quá trình dự
án đi vào hoạt động......................................................................................................175
Bảng 3. 61. Các rủi ro, sự cố trong giai đoạn hoạt động của dự án....................178
Bảng 3. 62. Khả năng phản ứng của các chất thải với nhau...............................181
Bảng 3. 63. Độ tin cậy của các phương pháp ĐTM ...........................................185
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI xii
Bảng 4. 1. Nồng độ các chất ô nhiễm sau khi qua HTXLKT lò đốt CTCN.......208
Bảng 4. 2. Tổng hợp các biện pháp giảm thiểu, khống chế ô nhiễm bụi, khí thải
.....................................................................................................................................209
Bảng 4. 3. Khối lượng hệ thống thu gom nước thải của dự án...........................223
Bảng 4. 4. Thể tích bể tự hoại 3 ngăn.................................................................224
Bảng 4. 5. Danh mục và thông số kỹ thuật của các công trình, thiết bị trong hệ
thống xử lý nước thải tập trung công suất 200 m3/ngày.đêm .....................................230
Bảng 4. 6. Tổng kết công tác xử lý chất thải rắn trong nhà máy........................234
Bảng 4. 7. Các thông số bên trong nhà của hệ thống điều hoà...........................242
Bảng 4. 8. Khối lượng hệ thống thu gom nước mưa của dự án..........................242
Bảng 4. 9. Các biện pháp an toàn cho các hóa chất sử dụng trong nhà máy......256
Hình 5. 1. Tổ chức quản lý môi trường khi dự án đi vào vận hành....................260
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI xiii
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1. Vị trí khu đất dự kiến thực hiện dự án.................................................12
Hình 1. 2. Sơ đồ dây chuyển xử lý chất thải điện tử.............................................27
Hình 1. 3. Hình ảnh thiết bị thu hồi chất thải điện và điện tử........................28
Hình 1. 4. Sơ đồ công nghệ hệ thống tái chế dung môi........................................29
Hình 1. 5. Hình ảnh thiết bị chưng cất dung môi .................................................32
Hình 1. 6. Sơ đồ quy trình công nghệ tái sinh nhớt thải .........................................35
Hình 1. 7. Hệ thống thu hồi dầu nhớt và dầu thải.................................................35
Hình 1. 8. Quy trình công nghệ xử lý bóng đèn chứa thủy ngân..........................36
Hình 1. 9. Hình ảnh hệ thống xử lý bóng đèn chứa thủy ngân.............................38
Hình 1. 10. Sơ đồ công nghệ hệ thống thu hồi kim loại từ dung dịch và bùn thải
.......................................................................................................................................39
Hình 1. 11. Sơ đồ công nghệ thu hồi kim loại từ bùn của hệ thống mạ (Crom, Niken)
.......................................................................................................................................41
Hình 1. 12. Sơ đồ công nghệ thu hồi kim loại từ hệ thống mạ có chứa đồng, kẽm.
.......................................................................................................................................44
Hình 1. 13. Quy trình công nghệ súc rửa thùng phuy dính chất thải nguy hại...........45
Hình 1. 14. Hình ảnh hệ thống súc rửa thùng phuy dính chất thải nguy hại........46
Hình 1. 15. Quy trình xử lý, tháo dỡ ắc quy và thu hồi phế liệu ..........................48
Hình 1. 16. Sơ đồ quy trình tẩy rửa kim loại dính dầu, hóa chất..........................49
Hình 1. 17. Quy trình công nghệ tẩy rửa bao bì ..................................................51
Hình 1. 18. Sơ đồ công nghệ hệ thống lò đốt CTNH ...........................................59
Hình 1. 19. Quy trình công nghệ hệ thống xử lý nước thải..................................61
Hình 1. 20. Sơ đồ công nghệ ổn định hóa rắn chất thải........................................62
Hình 1. 21. Sơ đồ bộ máy điều hành công ty........................................................75
Hình 3. 1. Sơ đồ nguồn gốc phát sinh nước thải sinh hoạt của nhà máy............152
Hình 4. 1. Sơ đồ biện pháp xử lý khí thải lò đốt.................................................205
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI xiv
Hình 4. 2. Sơ đồ công nghệ xử lý khí thải của lò đốt CTNH .............................207
Hình 4. 3. Sơ đồ nguyên lý của thiết bị cyclone.................................................211
Hình 4. 4. Sơ đồ nguyên lý tháp rửa khí bằng dung dịch hấp thụ ......................214
Hình 4. 5. Sơ đồ nguyên lý tháp hấp phụ bằng than hoạt tính............................215
Hình 4. 6. Sơ đồ HTXLKT của hệ thống tháo dỡ bình ắc quy...........................216
Hình 4. 7. Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý bụi và hơi thủy ngân .....................217
Hình 4. 8. Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý bụi và khí NO từ hệ thống tái chế linh
kiện điện tử ..................................................................................................................219
Hình 4. 9. Sơ đồ hệ thống thu gom nước của dự án trong giai đoạn vận hành ..222
Hình 4. 10. Cấu tạo của bể tự hoại......................................................................225
Hình 4. 11. Công nghệ xử lý nước thải của khu xử lý........................................227
Hình 4. 12. Sơ đồ công nghệ khống chế ô nhiễm tiếng ồn, cách ly cho máy phát
điện ..............................................................................................................................239
Hình 4. 13. Sơ đồ thông gió cho nhà xưởng sản xuất.........................................241
Hình 4. 14. Các quy định về cảnh báo/ dấu hiệu nhận dạng ..............................256
Hình 5. 1. Tổ chức quản lý môi trường khi dự án đi vào vận hành....................260
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI xv
DANH MỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT
BTNMT Bộ Tài nguyên & Môi trường
BYT Bộ Y tế
BXD Bộ Xây dựng
CN Cử nhân
CP Chính phủ
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
HTX Hợp tác xã
NXB Nhà xuất bản
NĐ Nghị định
LK Lỗ khoan
KT - XH Kinh tế – xã hội
KS Kỹ sư
QĐ Quyết định
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TDTT Thể dục thể thao
TS Tiến sĩ
ThS Thạc sĩ
TP Thành phố
TB Thông báo
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
UBND Ủy ban nhân dân
XHCN Xã hội chủ nghĩa
WHO Tổ chức Y tế thế giới
WB Ngân hàng thế giới
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 1
MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Hoàn cảnh ra đời của dự án
Phát triển kinh tế - xã hội (KT-XH) là một yêu cầu tất yếu của xã hội hiện đại nhằm
không ngừng nâng cao phúc lợi cho con người. Trong quá trình phát triển, của cải vật
chất sản xuất ra trong xã hội ngày càng nhiều và cùng với sự gia tăng dân số sẽ tạo ra
một sức ép ngày càng lớn trong vấn đề giải quyết bài toán xử lý chất thải nói chung, chất
thải rắn (CTR) nói riêng, vì các chất thải sẽ gây ra các tác động lớn đến môi trường và
đời sống của con người nếu không có các giải pháp thu gom và xử lý triệt để.
Đối với Việt Nam - một nước đang phát triển, việc đầu tư vào công tác thu gom và
xử lý rác thải đang gặp nhiều khó khăn mà chủ yếu là do ý thức của người dân còn thấp
và kinh phí hạn hẹp.
Sự phát triển của các khu công nghiệp (KCN) trên khắp cả nước trong những năm
gần đây đã góp phần tích cực vào sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp
hóa, hiện đại hóa. Tuy nhiên, việc hình thành và phát triển các KCN còn đặt ra nhiều
vấn đề cần giải quyết, đặc biệt là vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp
từ các KCN. Việc xử lý chất thải công nghiệp độc hại ở nước ta đã được quan tâm của
các cấp chính quyền cũng như các doanh nghiệp, tuy nhiên chưa mang lại hiệu quả thực
sự. Ô nhiễm môi trường từ chất thải công nghiệp ngày càng nghiêm trọng. Một trong
những nguyên nhân sâu xa chính là thiếu các cơ sở hạ tầng về xử lý chất thải công
nghiệp.
Yên Bái là một tỉnh miền núi phía bắc nằm ở trung tâm vùng núi và trung du Bắc
bộ Việt Nam, phía Tây Bắc giáp tỉnh Lào Cai và tỉnh Lai Châu; phía Đông và Đông Bắc
giáp tỉnh Hà Giang và tỉnh Tuyên Quang; phía Đông Nam giáp tỉnh Phú Thọ và phía
Tây giáp tỉnh Sơn La. Tổng diện tích tự nhiên của tỉnh là 6.886,28 km2
, xếp thứ 8 so với
12 tỉnh thuộc vùng núi và trung du phía Bắc về quy mô đất đai.
Toàn tỉnh có 9 đơn vị hành chính, gồm các huyện: Trạm Tấu, Mù Cang Chải, Văn
Chấn, Văn Yên, Lục Yên, Trấn Yên, Yên Bình; thành phố Yên Bái; thị xã Nghĩa Lộ,
với 180 xã, phường, thị trấn.
Với vị trí địa lý là cửa ngõ miền Tây Bắc, nằm trên trung điểm của một trong
những tuyến hành lang kinh tế chủ lực Côn Minh – Lào Cai – Hà Nội – Hải Phòng, có
hệ thống giao thông tương đối đa dạng đã tạo điều kiện và cơ hội thuận lợi để Yên Bái
tăng cường hội nhập và giao lưu kinh tế thương mại, phát triển văn hóa xã hội… không
chỉ với các tỉnh trong vùng, các trung tâm kinh tế lớn trong cả nước mà còn cả trong
giao lưu kinh tế quốc tế, đặc biệt là với các tỉnh phía Tây Nam của Trung Quốc và các
nước trong khối ASEAN.
Trong quá trình thực hiện các mục tiêu về phát triển khu công nghiệp đã tạo việc
làm cho nhiều người lao động, đóng góp tích cực cho ngân sách địa phương. Bên cạnh
sự phát triển và gia tăng các cơ sở sản xuất công nghiệp, lượng chất thải rắn công nghiệp
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 2
phát sinh ngày càng nhiều. Đồng thời sự phát triển của nông nghiệp cũng phát sinh lượng
chất thải nguy hại không nhỏ bao gồm bao bì thuốc bảo vệ thực vật, thuốc bảo vệ thực
vật quá hạn sử dụng,...
Trong quá trình xử lý chất thải sinh hoạt, có một lượng không nhỏ chất thải nguy
hại lẫn trong chất thải sinh hoạt như pin, bóng đèn, ... hiện cũng chưa được xử lý mà chỉ
lưu giữ tạm thời.
Hiện nay, trên địa bàn tỉnh chưa có doanh nghiệp nào xử lý chất thải công nghiệp
nguy hại nên các chủ nguồn thải nguy hại thường chỉ lưu giữ hoặc phải ký hợp đồng với
các doanh nghiệp tại các địa phương khác như Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Bắc Ninh,
Thái Nguyên....
Ngoài ra, tỉnh có chủ trương thu hút đầu tư nước ngoài, chúng ta cần đáp ứng nhiều
yếu tố về hạ tầng và dịch vụ trong đó xử lý chất thải công nghiệp cho các nhà máy này
là một yếu tố không thể thiếu.
Đánh giá được tính cấp thiết của việc ngày càng gia tăng lượng chất thải y tế, công
nghiệp, chất thải nguy hại, Công ty Cổ phần Môi trường và Năng lượng Nam Thành
Yên Bái đã quyết định đầu tư Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại nằm trong khuôn
viên Nhà máy xử lý rác thải và sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh của công ty tại thôn
Ngòi Sen, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái nhằm xử lý các loại chất thải
phát sinh từ các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh và các tỉnh lân cận
nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường cũng như đóng góp kinh phí vào ngân sách của
tỉnh.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
- Tên dự án: Dự án Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại (Phần mở rộng,
bổ sung Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải – Sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh tại xã
Văn Tiến, thành phố Yên Bái.
- Địa điểm: Thôn Ngòi Sen, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Loại hình dự án: Dự án xây dựng cơ sở tái chế, xử lý chất thải rắn, chất thải
nguy hại (đối với chất thải nguy hại, công suất từ 10 tấn/ngày trở lên đối với chất thải
rắn thông thường) mục 45 Phụ lục III - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng
2 năm 2015 của Chính phủ).
- Cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu tư: UBND tỉnh Yên Bái
- Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư: Công ty CP Môi trường và Năng lượng Nam
Thành Yên Bái.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt
Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá mạnh mẽ của nước ta khiến cho lượng
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 3
chất thải liên tục gia tăng. Theo báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia năm 2011-
2015, thì tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh trên địa bàn cả nước trung bình khoảng
800.000 tấn/năm.
Ngoài ra hiện nay trên địa bàn tỉnh Yên Bái không có cơ sở nào được cơ chức
năng cấp giấy phép vận chuyển xử lý chất thải nguy hại. Hầu hết các loại chất thải nguy
hại phát sinh từ các cơ sở đều phải thuê các đơn vị từ các địa phương khác (như: Thái
Nguyên, Hưng Yên, Nam Định, Bắc Ninh, Hà Nội...) để thu gom và xử lý. Đồng thời
một số tỉnh lân cận với tỉnh Yên Bái như: Lào Cai, Tuyên Quang, Hà Giang, Sơn La...
cũng chưa có đơn vị nào được cấp có thẩm quyền cho phép về việc thu gom, vận chuyển
và xử lý chất thải nguy hại.
Xuất phát từ yêu cầu cấp bách trong việc xử lý rác thải nguy hại, dự án đầu tư các
hệ thống xử lý của Công ty Cổ phần Môi trường và Năng lượng Nam Thành Yên Bái sẽ
góp phần giải quyết các vấn đề về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại theo
đúng quy định, góp phần bảo vệ môi trường, đóng góp kinh phí vào ngân sách của tỉnh.
2. Căn cứ để lập báo cáo đánh giác tác động môi trường của dự án
2.1.Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án.
a) Các văn bản pháp luật về môi trường
Báo cáo ĐTM của dự án được lập trên cơ sở tuân thủ các văn bản pháp lý hiện
hành sau đây:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 23/6/2014 và có hiệu lực từ 01/01/2015;
- Luật Tài nguyên nước số 12/2012/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2001;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ
họp thứ 13 thông qua ngày 22 tháng 11 năm 2013;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014;
- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 4
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2006/QH11 thông qua ngày 29 tháng 06 năm 2006;
- Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân số 21-LCT/HĐNN8 được Quốc hội nước Cộng
hòa XHCN Việt Nam thông qua ngày 30/6/1989;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
khóa XIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 26/11/2014;
- Luật Hoá chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt
Nam khoá XII kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật đất đai;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và
xử lý nước thải;
- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 30/12/2014 của Chính phủ quy định về việc
điều kiện tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường,
kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải
rắn và phế liệu;
- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định về việc
xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 16/2015/QĐ-TTg ngày 22/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy
định về thu hồi và xử lý sản phẩm thải bỏ;
- Thông tư số 22/2010/TT-BXD ngày 03/12/2010 của Bộ Xây dựng áp dụng về an
toàn lao động trong thi công xây dựng công trình;
- Thông tư 19/2011/TT-BYT ngày 06/6/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn quản lý vệ
sinh lao động, sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp;
- Thông tư số 28/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định quy trình quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn;
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 5
- Thông tư số 29/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định quy trình quan trắc môi trường nước mặt lục địa;
- Thông tư số 30/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định quy trình quan trắc môi trường nước dưới đất;
- Thông tư số 32/2011/TT-BLĐTBXH ngày 14/11/2011 của Bộ Lao động, Thương
binh và xã hội hướng dẫn thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn lao động các loại máy, thiết
bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều
chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công An Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy và Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát
nước và xử lý nước thải;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về Quản lý chất thải nguy hại;
- Quyết định số 29/1999/QĐ-BXD ngày 22/10/1999 của Bộ Xây dựng về việc ban
hành Quy chế Bảo vệ môi trường ngành xây dựng;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành 21
tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động;
- Quyết định số 15/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành quy định bảo vệ tài nguyên nước dưới đất;
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 6
b) Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trường Việt Nam áp dụng
Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng bao gồm:
Bảng 1. Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng.
Chỉ tiêu Tiêu chuẩn, Quy chuẩn áp dụng
Chất lượng
không khí
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không
khí xung quanh;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 – Về việc ban hành 21
tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động của
Bộ Y tế.
Ồn, rung
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- TCVN 5964:1995 - Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. Các đại lượng
và phương pháp đo chính.
Chất lượng
nước
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
nước mặt;
- QCVN 09-MT: 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước ngầm;
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh
hoạt;
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công
nghiệp;
- QCVN 02:2009/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh
hoạt.
Chất thải
rắn
QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng CTNH;
QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bùn thải từ quá
trình xử lý nước.
- QCVN 61-MT:2016/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất
thải rắn sinh hoạt;
- QCVN 30:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt
CTNH
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 7
- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
thải công nghiệp
- QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước thải.
- QCVN 56:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải;
Tiêu chuẩn
xây dựng
- QCXDVN 01: 2008/BXD: Quychuẩn xâydựng Việt Nam Quyhoạch xâydựng;
- QCVN 07:2010/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng
kỹ thuật đô thị;
- TCVN 4513-88: Tiêu chuẩn cấp nước bên trong;
- Tiêu chuẩn Xây dựng 33:2006 Cấp nước – mạng lưới đường ống và công
trình – Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5576:1991: Hệ thống cấp thoát nước – Quy phạm quản lý kỹ thuật;
- TCVN 7957:2008: Thoát nước - mạng lưới và công trình bên ngoài tiêu chuẩn
thiết kế;
Tiêu chuẩn
về PCCC
- TCVN 5738:2000: Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật;
- TCVN 3890:2009: Phương tiện phòng cháy và chứa cháy cho nhà và công
trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần số 5200753698, đăng
ký lần đầu ngày 10/05/2012, đăng ký thay đổi lần thứ 4, ngày 13/02/2017 của Công ty
Cổ phần Môi trường và Năng lượng Nam Thành Yên Bái.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất số 01626 do Ủy ban Nhân dân tỉnh Yên bái cấp ngày 18/06/2015.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình
đánh giá tác động môi trường
Thuyết minh dự án đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại (Phần mở rộng, bổ
sung Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải – Sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh tại xã Văn
Tiến, thành phố Yên Bái).
Đề xuất dự án đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại.
- Bản vẽ quy hoạch của dự án tỷ lệ 1/500;
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 8
- Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình;
- Các số liệu về kinh tế - xã hội do UBND xã Văn Tiến cấp tháng 6/2018;
- Các số liệu khảo sát đo đạc ngoài thực địa và phân tích trong phòng thí nghiệm
do Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự án Việt kết hợp với Trung tâm môi trường và
khoáng sản - Phòng phân tích chất lượng môi trường cùng thực hiện.
3. Tổ chức thực hiện
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án Đầu tư phân xưởng xử lý chất
thải nguy hại (phần mở rộng, bổ sung Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải – Sản xuất
phân bón hữu cơ vi sinh tại xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái) phối hợp với Công ty CP
Tư vấn đầu tư Dự án Việt thực hiện:
* Tên, địa chỉ và người đại diện của Chủ dự án:
- Chủ dự án: Công ty Cổ phần Môi trường và Năng lượng Nam Thành Yên Bái
- Đại diện: Ông Trần Ngọc Anh; Chức vụ: Gián đốc;
- Địa chỉ liên hệ: Thôn Ngòi Sen, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Điện thoại: 02163.855.277
* Tên, địa chỉ và người đại diện của Đơn vị tư vấn:
- Tên đơn vị: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự án Việt;
- Đại diện:Ông Nguyễn Văn Mai; Chức vụ: Tổng Giám đốc;
- Địa chỉ liên hệ: 28B Mai Thị Lựu, phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh;
- Điện thoại: 028 39118552 - 0918755356.
Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM:
Bảng 2. Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM
1. Chủ dự án: Công ty CP Môi trường và năng lượng Nam Thành Yên Bái
TT Họ và tên Chức vụ Chữ ký
1 Ông Trần Ngọc Anh Giám đốc
2. Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự án Việt
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 9
TT Họ và tên
Học hàm/
Học vị
Chuyên ngành đào tạo Nội dung phụ trách Chữ ký
1 Ông Nguyễn Văn Mai CTHĐQT Công nghệ môi trường Chủ Biên
2 Bà Võ Thị Huyền Giám đốc Công nghệ môi trường Tổng hợp BC
3 Bà Trần Quế Chi Thạc sĩ Quản lý TNMT Chương 2, 3, 4, 6
5 Ông Nguyễn Tấn Nhựt Kỹ sư Xây dựng DD và CN Chương 1, 3, 4
6 Ông Nguyễn Đức Thành Kỹ sư Công nghệ môi trường Chương 1, 3, 4
7 Bà Vũ Thị Cẩm Trang Kỹ sư Công nghệ môi trường Chương 2,6
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM
 Phương pháp đánh giá nhanh: Phương pháp này sử dụng các hệ số phát thải đã
được thống kê bởi các cơ quan tổ chức và chương trình có uy tín lớn trong nước và trên
thế giới như tổ chức Y tế thế giới (WHO), Cơ quan bảo vệ môi trường của Mỹ (USEPA).
Phương pháp này có hiệu quả cao trong việc xác định tải lượng, nồng độ ô nhiễm đối
với hoạt động giao thông (như vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, nguyên liệu) từ đó
có thể dự báo khả năng tác động của chất ô nhiễm.
 Phương pháp tham vấn cộng đồng: Tham vấn ý kiến cộng đồng là phương pháp
hết sức cần thiết trong quá trình lập báo cáo ĐTM. Các phiếu điều tra, thăm dò ý kiến
cộng đồng đã gửi cho UBND xã.
 Phương pháp so sánh: Các số liệu, kết quả đo đạc, quan trắc và phân tích chất
lượng môi trường nền, đã được so sánh với các Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường
(TCVN) và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN) hoặc các tiêu chuẩn
nước ngoài tương đương để rút ra các nhận xét về hiện trạng chất lượng môi trường tại
khu vực thực hiện dự án.
 Phương pháp chuyên gia: Dựa vào kiến thức và kinh nghiệm thực tế của các
chuyên gia trong các lĩnh vực chuyên môn có liên quan đển tham vấn.
 Phương pháp phân tích, tổng hợp và dự báo: Trên cơ sở dữ liệu đã tổng hợp,
quan trắc và hiệu chỉnh số liệu nhằm chính xác hóa các thông tin về môi trường tự nhiên
(không khí, đất, nước mặt, nước ngầm), môi trường sinh vật và điều kiện kinh tế - xã
hội hội để kết luận về hiện trạng môi trường. Đồng thời tham khảo các tài liệu chuyên
ngành liên quan tới dự án, có vai trò quan trọng để dự báo các tác động và sự cố có thể
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 10
có đến môi trường tự nhiên và xã hội của khu vực.
Các phương pháp hỗ trợ ĐTM
 Điều tra, khảo sát hiện trường: Mục đích của phương pháp là xác định hiện trạng
khu vực thực hiện dự án, các hạng mục đang hoạt động nhằm làm cơ sở cho việc đánh
giá và đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm, chương trình quản lý môi trường, giám
sát môi trường.
 Đo đạc, lấy mẫu và phân tích mẫu: Bao gồm việc xác định các vị trí điểm đo đạc, lấy
mẫu các thông số môi trường (hiện trạng chất lượng không khí, nước mặt, nước ngầm, chất
lượng đất, bùn…) phục vụ cho việc đánh giá chất lượng môi trường khu vực dự án, từ đó làm
cơ sở đánh giá tác động môi trường.
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 11
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên dự án
Dự án Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại (Phần mở rộng, bổ sung Dự án
đầu tư nhà máy xử lý rác thải – Sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh tại xã Văn Tiến, thành
phố Yên Bái.
1.2. Chủ dự án
CÔNG TY CP MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI
- Đại diện: Ông Trần Ngọc Anh; Chức vụ: Giám đốc;
- Địa chỉ liên hệ: Thôn Ngòi Sen, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Điện thoại: 02163.855.277
1.3. Vị trí địa lý của dự án
1.3.1. Vị trí địa lý
Vị trí khu đất thực hiện nằm trong khuôn viên nhà máy xử lý rác Nam Thành Yên
Bái, trên địa bàn thôn Ngòi Sen, xã Văn Tiến, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Tiếp
giáp các phía như sau:
+ Phía Bắc giáp: Khu vực xử lý rác thải sinh hoạt của nhà máy hiện hữu;
+ Phía Nam giáp: Hồ nước phục vụ sản xuất và vành đai cây xanh;
+ Phía Đông giáp: Hồ nước phục vụ sản xuất và vành đai cây xanh;
+ Phía Tây giáp: Vành đai cây xanh.
Tổng diện tích khu đất 9.500 m2
Vị trí khu đất thực hiện dự án của xã Văn Tiến được thể hiện như hình sau:
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 12
Hình 1. Vị trí khu đất dự kiến thực hiện dự án
1.3.2. Hiện trạng sử dụng đất
Diện tích đất thực hiện dự án thuộc địa giới hành chính thôn Ngòi Sen, xã Văn
Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, hiện trạng sử dụng đất: Khu đất hoạt động của
Công ty nằm ở ngoại thành, xung quanh chủ yếu là đất bạc màu khó sản xuất và sản
xuất không hiệu quả. Tỉnh Yên Bái cho Công ty thuê đất trong thời hạn là 50 năm để
xây dựng Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt – Sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh. Hiện
đang vận hành với hiệu quả cao.
1.3.3. Mối tương quan với các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội
Khu vực nhà máy được bao quanh bởi đồi núi, khu vực ít dân cư sinh sống, khoảng
cách gần nhất đến khu dân cư vào khoảng 1.000m, không có di tích lịch sử, đền thờ,
miếu nào.
* Khu dân cư: Ít dân cư sinh sống, khoảng cách gần nhất có dân cư sinh sống là
1.000 m.
* Giao thông: Hệ thống đường giao thông nối nhà máy với các khu vực trong địa
bàn thành phố và cách trung tâm thành phố Yên Bái khoảng 10 km, đến cầu Văn Phú
nối QL 32C khoảng 5 km.
* Hệ thống sông, ao hồ:
Vị trí khu
đất dự án
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 13
Khu vực Nhà máy có sông Hồng nằm ở phía Tây, cách Nhà máy 0,64 km, phía
Đông Nam có con suối nhỏ Ngòi Sen.
* Các công trình văn hóa, tôn giáo, di tích lịch sử: Trong khu vực dự án không
có di tích lịch sử, đền thờ, các công trình tôn giáo, văn hóa nào.
1.3.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật
* Hiện trạng giao thông
 Giao thông bên trong khu vực dự án:
Đường giao thông nội bộ có sẵn của Nhà máy hiện hữu
 Giao thông bên ngoài khu vực dự án:
Hệ thống đường giao thông nối nhà máy với các khu vực trong địa bàn thành phố
và cách trung tâm thành phố Yên Bái khoảng 10 km, đến cầu Văn Phú nối QL 32C
khoảng 5 km.
* Hiện trạng cấp nước:
Có hệ thống cấp nước thô từ Nhà máy nước Yên Bình công suất 11.500
m3
/ngày.đêm, dẫn đến Nhà máy bằng đường ống D300.
* Hiện trạng cấp điện:
Đường điện cao thế 35 KV được cấp từ lưới điện quốc gia.
* Hiện trạng thoát nước thải và vệ sinh môi trường:
+ Về thoát nước mưa: Nước mưa phần lớn là tự thấm và thoát theo địa hình tự
nhiên ra các ao hồ, sông tiếp giáp dự án hiện hữu.
+ Về nước thải sinh hoạt: Hệ thống xử lý nước thải tập trung của Nhà máy, đảm
bảo nước thải sinh hoạt được xử lý trước khi thải ra môi trường.
* Hiện trạng hệ thống thông tin liên lạc:
Trên địa bàn xã hiện tại đã được phủ sóng điện thoại di động, internet cung cấp
đến từng khu dân cư.
* Đánh giá chung về hiện trạng hạ tầng kỹ thuật:
- Thuận lợi:
Hệ thống cấp điện và cấp nước phục vụ đầy đủ cho nhu cầu hoạt động và sinh
hoạt của Nhà máy.
Vị trí địa lý thuận lợi, nằm trong khu vực Nhà máy xử lý rác thải hiện hữu, phù
hợp với việc xây dựng nhà máy mới, đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật.
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 14
- Khó khăn:
Khi dự án đi vào hoạt động sẽ làm tăng nhu cầu cấp điện, nước, đồng thời sẽ phát
sinh mùi, khí thải, nước thải ra môi trường. Chủ đầu tư sẽ áp dụng các biện pháp kỹ
thuật, phù hợp quy định để làm giảm thiểu tác động đến môi trường cũng như dân cư
gần khu vực dự án.
1.4. Nội dung chủ yếu của Dự án.
1.4.1. Mục tiêu của dự án
Dự án đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại (Phần mở rộng bổ sung Dự án
đầu tư nhà máy xử lý rác thải-Sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh tại xã Văn Tiến, thành
phố Yên Bái) được xây dựng tại thôn Ngòi Sen, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái nhằm đạt được những mục tiêu sau:
- Thu gom, vận chuyển, lưu trữ, xử lý, tái chế, tiêu huỷ chất thải công nghiệp nguy
hại trên địa bàn tỉnh Yên Bái, các tỉnh Đông Bắc và Tây Bắc bộ nhằm góp phần tăng
cường công tác xã hội hoá công tác bảo vệ môi trường nói chung và quản lý chất thải công
nghiệp, chất thải nguy hại nói riêng.
- Thúc đẩy phát triển các hoạt động tái sử dụng, tái chế và tiêu hủy chất thải góp
phần giảm thiểu lượng chất thải, hạn chế chôn lấp, tiết kiệm tài nguyên, bảo vệ môi trường
và sức khỏe nhân dân vì mục tiêu phát triển bền vững.
- Xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại bằng công nghệ tiên tiến, đồng bộ
đảm bảo đầy đủ các quy định về bảo vệ môi trường theo tiêu chuẩn/quy chuẩn môi trường
và hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Giải quyết việc làm cho người lao động tại địa phương, tăng ngân sách.
- Giúp các cơ quan quản lý tại địa phương có những định hướng và phát triển trong
công tác quản lý chất thải nguy hại, nâng cao nhận thức người dân về bảo vệ môi trường.
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án
1.4.2.1. Quy mô xây dựng các hạng mục công trình chính
Tổng diện tích khu đất xử lý chất thải nằm trong khu đất của Nhà máy xử lý rác
thải sinh hoạt - sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh của Công ty Cổ phần Môi trường và
Năng lượng Nam Thành Yên Bái đã được giao với diện tích 32,6 ha
Quy hoạch sử dụng đất cho các công trình như sau:
Bảng 1. 1. Quy mô các hạng mục công trình
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 15
STT Hạng mục
Diện tích
(m2
)
Tỷ lệ (%)
A Xưởng 1: Khu vực Lò đốt 1.270 13,59
1 Lò đốt chất thải nguy hại công suất 500kg/h 440 4,71
2 Khu vực xử lý khí thải lò đốt 500 5,35
3 Khu tập kết chất thải chờ đốt 330 3,53
B Khu vực xử lý nước thải 607,5 6,50
C
Khu vực thu hồi kim loại từ dung dịch và bùn
thải 368 3,94
D Khu vực tẩy rửa , tái chế 1.233 13,19
1 Hệ thống súc rửa tái chế thùng phuy 357 3,82
2 Hệ thống phá dỡ ắc quy thải 293 3,13
3 Hệ thống tẩy rửa nhựa, kim loại 283 3,03
4 Kho chứa 300 3,21
E Xưởng 2: Xưởng xử lý, tái chế 1.540 16,47
1 Hệ thống xử lý thiết bị điện, điện tử 220 2,35
2 Hệ thống chưng cất dung môi 220 2,35
3 Hệ thống tái chế dầu 220 2,35
4 Hệ thống tái chế nhựa 220 2,35
5 Hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang 220 2,35
6 Kho chứa 440 4,71
F Khu vực bể đóng kén 220 2,35
G Kho phân loại chất thải (24 x 102) 350 3,74
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 16
H Kho lưu giữ chất thải nguy hại 327 3,50
I Khu vực hóa rắn 220 2,35
J
Hệ thống giao thông nội bộ, vườn hoa, cây
xanh 2.000 21,40
K Kho thành phẩm 627,2 6,71
L Kho bãi phụ trợ 585 6,26
TỔNG CỘNG 9.347,7 100
(Nguồn: Thuyết minh dự án đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại (Phần mở
rộng, bổ sung Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải – sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh
tại xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái), 2018)
1.4.2.2. Khối lượng công trình
a. Bố cục không gian kiến trúc cảnh quan
Khu đất xây dựng dự án phải đảm bảo việc xử lý nước thải tập trung đạt tiêu
chuẩn hiện hành trước khi thải ra nguồn tiếp nhận.
Khu hành chính, dịch vụ công cộng bố trí cạnh đường chính dẫn vào khu xử lý
nhằm thể hiện nơi tiếp đón và quản lý hoạt động từ ngoài vào trong.
Khu nhà máy sản xuất chính, xây dựng tầng trệt, thể hiện theo dây chuyền sản
xuất từ bãi đổ đến khu nhà điều hành và dịch vụ, nhà kho thành phẩm, hoặc các khâu
tạo ra sản phẩm gần văn phòng để tiện việc giao dịch, ký hợp đồng, giao nhận sản phẩm,
tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động đối ngoại. Nhà xưởng lợp mái tole, móng, đà,
cột bê tông cốt thép, kèo thép, có thông gió mái.
Khu bãi đổ, sân phơi bố trí nằm cuối hướng gió, có sân, đường thuận tiện cho
việc vận chuyển chất thải, từ các khâu phơi, phân loại, xử lý đến khâu thành phẩm, đóng
gói.
Xung quanh nhà máy trồng cây xanh cách ly có bề dày tối thiểu 5 m, nhằm góp phần
tạo cảnh quan, giảm thiểu ô nhiễm do bụi, khí thải, mùi, ồn, rung khu vực nhà máy.
Luồng xe chở chất thải ra vào cặp theo đường vành đai phía Bắc khu đất, kết hợp
trạm cân và bãi đỗ xe vận chuyển và thu gom chất thải.
Luồng giao thông nội bộ, từ nhà xưởng chính ra sân phơi và vào khu vực đóng
gói đều thuận lợi, riêng biệt.
Khu xử lý nước thải tập trung nằm cuối nhà máy, cạnh khu vực chôn lấp chất thải
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 17
rắn sinh hoạt để thuận tiện cho thu gom, xử lý nước thải, xung quanh trồng cây xanh
cách ly giảm thiểu ô nhiễm phát sinh từ trạm xử lý nước thải.
Nhìn chung, mặt bằng tổng thể được thể hiện mặt đứng chính của nhà máy, có
đường nét kiến trúc công nghiệp. Về mặt thông thoáng công trình được thể hiện bởi hệ
thống giao thông, kiến trúc nhà xưởng, cây xanh, bãi đỗ, sân phơi,... Sử dụng diện tích
đất phù hợp.
b. Quy mô các hạng mục công trình của dự án
 Xưởng 1: Lò đốt chất thải
Thiết kế kiến trúc: Khu lò đốt CTNH được thiết kế xây dựng theo tiêu chuẩn công
nghiệp. Xây dựng kín xung quanh bằng tường gạch cao 3 m, bao quanh sườn và mái lợp
tôn.
Các đặc điểm khác: Các loại biển báo, thông tin thoát hiểm, các phương tiện
phòng cháy chữa cháy PCCC.
 Khu vực đặt thiết bị lò đốt CTNH, có hệ thống xử lý khí thải (lò đốt
CTNH công suất 500 kg/h).
Chức năng: Lắp đặt lò đốt và hệ thống xử lý khí thải bao gồm buồng đốt sơ cấp,
buồng đốt thứ cấp, quạt gió tải nhiệt, tháp xyclon ướt, tháp hấp thụ đệm bằng dung dịch
kiềm loãng, ống khói…
Vị trí: Nằm ở khu vực riêng trong phân xưởng, xung quanh có vách ngăn kín
bằng tôn.
Diện tích: 440 m2
.
 Khu vực xử lý khí thải lò đốt
- Diện tích: 500 m2
ngăn cách với hệ thống lò đốt bằng tường gạch cao 3m.
- Bể giải nhiệt khói lò đốt: 05 bể liên thông kích thước (3m x 4m x 5m)/ 01 bể
Vật liệu: Bê tông cốt thép, Sơn phủ eboxy.
- 02 Bể xử lý chất thải lỏng trước khi phun vào lò đốt dưới dạng nhiên liệu.
 Khu tập kết chất thải chờ đốt
- Diện tích là: 330m2
vách bằng tường gạch cao 3m, mái lợp tôn, nằm trong phân
xưởng.
 Xưởng 2: Xưởng xử lý tái chế
Chức năng: Là nơi lắp đặt các thiết bị xử lý chuyên dụng và lưu chứa các chất
thải nguy hại sau khi phân loại đến chờ xử lý.
Thiết kế kiến trúc/cấu trúc:
Các thiết bị được lắp đặt dọc theo hai bên phân xưởng. Tại mỗi khu vực lắp đặt
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 18
thiết bị xử lý chuyên dụng và bố trí xây dựng khu vực chứa, lưu giữ CTNH cho mỗi
thiết bị đó để chờ xử lý.
- Kết cấu nhà xưởng, mái lợp tôn, cột thép, tường gạch xây, nền bê tông. Trên mái
có cửa trời và các ống thoát nước PVC D100 dẫn nước xuống rãnh thoát nước chung
của nhà máy
- Xây dựng xung quanh tường bằng gạch cao khoảng 3m và vách tôn.
- Cửa sổ: Toàn bộ nhà kho có 25 cửa sổ khung nhôm vách kính màu trắng dày
3,5mm, cao 4m. Cửa trời bằng tôn lợp.
- 04 Cửa chính: Thiết kế kiểu cửa sắt 2 cánh đẩy. Kích thước khung cửa (rộng x
cao) 4,7m x 4,3m.
- Sàn: Kết cấu bằng bê tông kiên cố. Có rãnh thu nước xung quanh nhà xưởng.
Bố trí các hạng mục trong xưởng số 2: Xưởng được phân thành 6 phân khoang,
các phân khoang cách nhau bởi đường phân cách mềm, mỗi phân khoang chia thành khu
vực lắp đặt thiết bị xử lý chuyên dụng và khu vực kho, trong mỗi phân khoang bố trí
biển báo, thiết bị PCCC riêng.
Trong kho bố trí rãnh thu gom chất thải lỏng xung quanh kho chứa CTNH dạng
lỏng có chiều rộng 20cm, sâu 25cm có độ dốc nhằm tích tụ chất lỏng chảy về hố thu
kích thước 1,5 x 3 x 1,5m.
 Xưởng 3: Thu hồi kim loại từ dung dịch và bùn thải
Chức năng: Là nơi lắp đặt và vận hành hệ thống thu hồi kim loại từ dung dịch và
bùn thải.
Diện tích: 368m2
.
Thiết kế kiến trúc/cấu trúc:
- Kết cấu nhà xưởng, mái lợp tôn, cột thép, tường xây gạch, nền bê tông. Trên mái
có cửa trời và các ống thoát nước PVC D100 dẫn nước xuống rãnh thoát nước chung
của nhà máy.
- Xây dựng kín xung quanh bằng tường gạch cao khoảng 3m và vách tôn cao 9m tiếp
theo tường gạch, như vậy vách kín chung quanh cao 3m + 9m = 12m
- 01 Cửa chính: Thiết kế kiểu cửa sắt 2 cánh đẩy. Kích thước khung cửa (rộng x
cao) 3,5m x 4,5m.
- 01 cửa phụ (cửa thoát hiểm): thiết kế kiểu cửa sắt 1 cánh đẩy, phía trên cửa lắp
khung nhôm kính. Kích thước khung cửa (rộng x cao) 1,8m x 2,2m, tại mỗi cửa có biển
hướng dẫn thoát hiểm khi có sự cố.
- Sàn: Kết cấu bằng bê tông kiên cố. Có rãnh thu nước xung quanh nhà xưởng.
 Khu vực lưu giữ, phân loại chất thải
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 19
 Khu vực phân loại chất thải.
Chức năng: Chất thải được tập kết, phân loại cho vào thiết bị chứa, đậy kín và
sắp xếp ngăn nắp trong quá trình lưu giữ sau đó chất thải sẽ được đem đi xử lý theo đúng
quy định.
Khu vực phân loại chất thải thông thường có kích thước 10m x 35m.
Thiết kế kiến trúc/cấu trúc:
- Kết cấu nhà xưởng: Mái lợp tôn, cột thép, tường xây gạch, nền bê tông. Trên mái
có cửa trời và các ống thoát nước PVC D100 dẫn nước xuống rãnh thoát nước chung
của nhà máy.
- Xây dựng kín xung quanh bằng tường gạch cao khoảng 3m và vách tôn cao 9m tiếp
theo tường gạch, như vậy vách kín chung quanh cao 3m + 9m = 12m.
- Cửa sổ: Toàn bộ nhà phân loại có 20 cửa sổ khung nhôm vách kính màu trắng
dày 3,5mm, chiều cao 4m. Cửa trời bằng tôn lợp.
- 04 Cửa chính: Thiết kế kiểu cửa sắt 2 cánh. Kích thước khung cửa (rộng x cao)
4,5m x 6m, tại mỗi cửa có biển hướng dẫn thoát hiểm khi có sự cố.
- Sàn: Kết cấu bằng bê tông kiên cố. Có rãnh thu nước xung quanh nhà xưởng.
Tại nhà phân loại sẽ thiết kế từng khu vực riêng, chất thải sinh hoạt được đổ theo
từng đống, luống theo quy định. Trong trường hợp chưa thể xử lý được ngay phải có
biện pháp phun chất khử mùi, chất khử trùng …
Mỗi phân khoang được bố trí biển báo, thiết bị PCCC riêng.
 Khu vực lưu giữ chất thải nguy hại.
Chức năng: Chất thải sau khi được xử lý, tái chế sẽ tập kết tại kho chờ xuất cho
các đơn vị có nhu cầu.
Kích thước : 327m2
.
Thiết kế kiến trúc/cấu trúc:
- Kết cấu nhà xưởng, mái lợp tôn, cột thép, tường gạch xây, nền bê tông. Trên mái
có cửa trời và các ống thoát nước PVC D100 dẫn nước xuống rãnh thoát nước chung
của nhà máy.
- Xây dựng kín xung quanh bằng tường gạch cao khoảng 1 m và vách tôn cao 9 m
tiếp theo tường gạch, như vậy vách kín chung quanh cao 3m + 9m = 12m.
- Cửa sổ: Toàn bộ nhà kho có 6 cửa sổ khung nhôm vách kính màu trắng dày
3,5mm, vách cao 4m, vách tôn xen kẽ với vách tôn trắng để lấy ánh sáng. Cửa trời bằng
tôn lợp.
- 03 Cửa chính: Thiết kế kiểu cửa sắt 2 cánh. Kích thước khung cửa (rộng x cao)
4,7m x 4,5m, tại mỗi cửa có biển hướng dẫn thoát hiểm khi có sự cố.
- Sàn: Kết cấu bằng bê tông kiên cố. Có rãnh thu nước xung quang nhà xưởng.
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 20
Kho lưu giữ CTNH được phân thành 7 phân khoang được ngăn cách với nhau bằng
tôn cao 1m bao gồm: Phân khoang chứa giẻ lau, vải, bao bì; phân khoang chứa dung môi
hóa chất; phân khoang chứa thực phẩm hết hạn sử dụng; phân khoang chứa nhựa, nilon,
cao su phế thải; phân khoang chứa thiết bị, linh kiện điện tử thải; phân khoang chứa ắc quy
thải; phân khoang chứa bóng đèn thải.
Mỗi phân khoang được bố trí biển báo, thiết bị PCCC riêng.
Khu tẩy rửa
- Chức năng: Khu vực lắp đặt một số hạng mục, hệ thống xử lý phát sinh nước thải
của nhà máy.
- Kết cấu nhà xưởng vì kèo bằng thép, mái lợp tôn, nền bằng bê tông mac 200. Bố
trí các hạng mục ở khu vực tẩy rửa như sau:
Khu vực xử lý ắc quy
- Chức năng: Là nơi lắp đặt, vận hành Hệ thống xử lý ắc quy thải và lưu chứa ắc
quy thải chờ xử lý.
Khu vực tẩy rửa nhựa, kim loại
- Chức năng: Là nơi lắp đặt và vận hành Hệ thống tẩy rửa nhựa, kim loại và tẩy
rửa nhựa tách từ ắc quy thải.
- Thiết kế: Gồm 5 bể xây liền nhau có cùng kích thước 2m x 1,4m x 1m.
Khu vực súc rửa tái chế thùng phuy
- Chức năng: Là nơi lắp đặt và vận hành hệ thống súc rửa thùng phuy.
- Thùng phuy sau khi làm sạch sẽ được tái chế.
Khu vực kho chứa
- Chức năng: Là nơi tập kết các nguyên vật liệu chờ xử lý và sau khi tẩy rửa nhựa,
kim loại và tẩy rửa nhựa tách từ ắc quy thải.
 Khu xử lý nước thải
Chức năng: Là khu vực lắp đặt hệ thống xử lý nước thải phát sinh do hoạt động
Nhà máy xử lý, nước rửa sàn kho chứa chất thải nguy hại, nước xử lý khí, nước rửa xe
vận tải, nước thải sinh hoạt, chất thải lỏng nguy hại mà nhà máy thu gom.
Công suất: 120m3
/ngày
Diện tích khu xử lý nước thải: 607,5m2
.
Thiết kế: Khu xử lý nước thải được bố trí nằm phía cuối nhà máy. Hệ thống được
xây dựng bằng Bê tông bể mác M200 (Ra=90kg/cm2
); đá làm bê tông 1x2; sử dụng thép
AI (Ra=90kg/cm2
), thép AII (Ra=90kg/cm2
). Các nắp thăm của các bể thu gom được
chế tạo bằng tôn tráng kẽm, bể thu gom bọc composite 3 lớp. Đóng cọc tre trên toàn bộ
diện tích đáy bể, chiều dài cọc L=2,5m, đường kính D10cm, mật độ 25 cọc/1m2
. Các bể
xây bằng bê tông và được đặt chìm dưới đất.
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 21
Hệ thống XLNT Nhà máy được thiết kế xử lý các loại nước thải công nghiệp theo
nguyên tắc xử lý cơ học, hóa lý và sinh học.
Khu xử lý nước thải gồm các hạng mục sau:
- Nhà điều hành 15m2
.
- Hồ quan trắc 49m2
.
- Bể chứa các dòng thải đầu vào gồm 05 bể diện tích như nhau, xây dựng chìm.
1. Bể hữu cơ (dài x rộng x cao) = 1,98m x 1,88m x 2,2m;
2. Bể nhiễm dầu (dài x rộng x cao) = 1,98m x 1,88m x 2,2m;
3. Bể kim loại (dài x rộng x cao) = 2,98m x 1,98m x 2,2m;
4. Nước thải tổng hợp (dài x rộng x cao) = 2,98m x 1,98m x 2,2m;
5. Bể hóa chất (dài x rộng x cao) = 2,98m x 1,98m x 2,2m.
- Bể tiền xử lý xây nổi (dài x rộng x cao) = 2,98m x 1,98m x 3m.
- Bể xử lý sinh học yếm khí UASB, xây dựng chìm (dài x rộng x cao) = 2,98m x
1,98m x 3m.
- Bể sinh học hiếu khí, xây nổi (dài x rộng x cao) = 4,18m x 2,98m x 3m
- 02 Bể lắng(dài x rộng x cao) = 1,98m x 1,98m x 3m
- Bể trung hòa (dài x rộng x cao) = 1,98m x 1,98m x 3m
- Bể trung gian (dài x rộng x cao) = 4,18m x 1,98m x 3m
- Bể phản ứng (dài x rộng x cao) = 0,66m x 0,66m x 3m
- Bể chứa bùn (dài x rộng x cao) = 1,98m x 1,98m x 3m
- Sân phơi bùn kích thước (dài x rộng) = 2,34m x2,36 m
 Khu vực hóa rắn
Chức năng: Là nơi lắp đặt, vận hành hệ thống hóa rắn các chất thải dạng bùn, tro xỉ.
Diện tích: 220m2
.
Vị trí: Nằm ở phía sau khu xử lý nước thải.
Kết cấu nhà xưởng bằng thép, mái lợp tôn, nền bằng bê tông mac M200.
 Bể đóng kén
- Chức năng: Lưu giữ an toàn một số chất thải phát sinh từ hoạt động xử lý chất thải
của nhà máy và các chất thải thu gom về mà không xử lý được bằng các hệ thống khác.
- Diện tích: 220m2
.
- Kết cấu xây dựng:
+ Kích thước mỗi bể đóng kén là: L x B x H = 10m x 10m x 5m.
+ Bể được xây dựng theo kiểu bể chìm hoàn toàn dưới mặt đất bằng bê tông chống
thấm, kết cấu cốt thép chịu lực toàn khối.
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 22
+ Các bể đóng kén được xây dựng tách rời nhau, không chung vách. Xung quanh
vách và dưới đáy bể được gia cố lớp đất sét có hệ số thấm K = 10-7cm/s được đầm nén
chặt với bề dày 60cm. Kết cấu đáy bể: Cát tân đầm chặt, bê tông lót mác M100 dày
100, lớp nhựa HDPE, đáy bể bê tông mác M300. Kết cấu thành bể: Đất đắp tự nhiên
đầm chặt, lớp nhựa HDPE, bê tông cốt thép mác M300.
+ Phía trên bể xây kết cấu nhà xưởng, có mái che tránh nước rơi lọt xuống hầm chứa.
+ 01 máy nâng tải trọng 2 tấn bố trí phía trên nóc xưởng, có hệ thống điều khiển
khung chuyển động lên xuống thuận lợi cho việc nâng hạ chất thải, sử dụng 01 động cơ
không đồng bộ 3 pha 220V - 2 Kw, 01 hộp số, 01 tủ điều khiển, hệ thống ròng rọc và
cáp treo.
 Hệ thống kho thành phẩm và kho bãi phụ trợ
- Chức năng: Là nơi lưu giữ các sản phẩm tái chế đã qua xử lý và chứa đựng chất
thải thu gom về nhà máy khi các nhà xưởng khác không đáp ứng đủ.
- Số lượng: Gồm 01 nhà kho thành phẩm và khu vực kho bãi phụ trợ.
- Tổng diện tích khoảng 1.212,2m2
.
- Thiết kế kiến trúc/cấu trúc:
+ Kết cấu nhà xưởng, mái lợp tôn, cột thép, tường gạch xây, nền bê tông. Trên mái
có cửa trời và các ống thoát nước PVC D100 dẫn nước xuống rãnh thoát nước chung
của nhà máy.
+ Xây dựng kín xung quanh bằng tường gạch cao.
+ Sàn: Kết cấu bằng bê tông kiên cố. Có rãnh thu nước xung quang nhà xưởng.
Khu vực lưu giữ CTNH 01 được phân thành 7 phân khoang được ngăn cách với
nhau bằng tôn cao 1m bao gồm: Phân khoang chứa giẻ lau, vải, bao bì; phân khoang
chứa dung môi hóa chất; phân khoang chứa thực phẩm hết hạn sử dụng; phân khoang
chứa nhựa, nilon, cao su phế thải; phân khoang chứa thiết bị, linh kiện điện tử thải; phân
khoang chứa ắc quy thải; phân khoang chứa bóng đèn thải.
Khu vực lưu giữ chất thải sinh hoạt được bố trí các rãnh ngăn, các hố thu nước
rác. Ngoài ra phải phun chất khử mùi khi cần thiết.
Mỗi phân khoang được bố trí biển báo, thiết bị PCCC riêng.
 Khu vực rửa xe
- Sàn: Kết cấu bằng bê tông kiên cố. Có rãnh thu nước xung quanh khu rửa xe.
- Nhà rửa được dựng bằng trụ thép và lợp mái tôn thông thoáng xung quanh.
 Hệ thống đường giao thông
 Giao thông đối ngoại
Trục đường chính là tuyến đường QL 32C cách khu vực dự án khoảng 5 km, cách
trung tâm thành phố Yên Bái 10 km.
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 23
 Giao thông đối nội
Đường giao thông khu vực dự án và cây xanh có tổng diện tích 2000 m2
. Trong
đó:
- Các tuyến đường chính: Đường giao thông chính sẽ tiếp giáp với các khu
văn phòng, nhà kho, khu tái chế và khu xử lý chất thải,... Đường giao thông được bố trí
dễ dàng cho việc vận chuyển chất thải đồng thời thuận tiện cho việc chữa cháy. Và thoát
hiểm.
+ Chiều dài tuyến đường chính: ~ 1.300 m
+ Chiều rộng mặt đường: 13,5 m
+ Vỉa hè: 3 m x 2 bên = 6 m
- Các tuyến đường nội bộ: Tuyến đường nội bộ chạy dọc các khu xử lý có
bề rộng từ 8 - 10 m.
Hệ thống đường giao thông nội bộ được kết cấu mặt bằng với các lớp móng đá
hộc (4 x 60) cm, xen kẽ đất và một lớp 10 cm đá (1 x 2) cm, bề mặt trải lớp 10 cm bê
tông nhựa nóng hạt mịn t = 200 mm, bó vỉa hè bằng bê tông mác 200.
 Hệ thống cấp nước
Nước cấp cho dự án là từ nhà máy cấp nước Yên Bình công suất 11.500
m3
/ngày.đêm.
Mạng lưới cấp nước được bố trí theo mạng vòng để đảm bảo cấp nước từng khu
chức năng. Trên các tuyến ống tại các ngã ba, ngã tư bố trí các họng lấy nước chữa cháy
với khoảng cách trung bình 150 m/1 họng để thuận tiện cho việc chữa cháy. Sử dụng
ống gang dẻo làm đường ống cấp nước trong khu vực dự án.
Nước được bơm vào trạm cấp nước (1 bể cấp nước sinh hoạt, 1 bể cấp nước chữa
cháy). Từ trạm cấp nước xây dựng tuyến ống D200 trên tuyến cấp nước chính và tuyến
ống nhánh D150 đến khu hành chính và nhà xưởng.
Trên mạng lưới cấp nước, bố trí các trụ cứu hỏa họng D100 tại các vị trí bố trí
công trình.
 Hệ thống thoát nước mưa
Nước mưa sẽ được thu gom về hệ thống thoát nước mưa của nhà máy hiện hữu,
xử lý trước khi thải ra môi trường.
Nước mưa chảy tràn trên mái nhà được thu bởi các máng xối, sau đó theo các ống
đứng và các ống ngầm PVC 0 90 chảy vào cống thoát nước mưa bố trí xung quanh khu
vực dự án. Nước mưa chảy tràn trên mặt đất cũng được thu gom bởi các cống thoát nước
nằm 2 bên mép đường nội bộ của dự án. Nước mưa thu gom tại các nhà xưởng của nhà
máy sẽ được dẫn qua hệ thống cống nhánh, đường kính 300 mm có bố trí các hố ga với
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356
ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNGLẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNGduan viet
 
Đánh giá tác động môi trường và xã hội tiểu dự án sửa chữa và nâng cấp hồ Phú...
Đánh giá tác động môi trường và xã hội tiểu dự án sửa chữa và nâng cấp hồ Phú...Đánh giá tác động môi trường và xã hội tiểu dự án sửa chữa và nâng cấp hồ Phú...
Đánh giá tác động môi trường và xã hội tiểu dự án sửa chữa và nâng cấp hồ Phú...nataliej4
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các l...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các l...Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các l...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các l...nataliej4
 
Báo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường Dự Án Nhà Máy Sản Xuất Men Vi Sinh Và Ch...
Báo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường Dự Án Nhà Máy Sản Xuất Men Vi Sinh Và Ch...Báo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường Dự Án Nhà Máy Sản Xuất Men Vi Sinh Và Ch...
Báo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường Dự Án Nhà Máy Sản Xuất Men Vi Sinh Và Ch...nataliej4
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM 0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM  0918755356DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM 0918755356CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nhà máy sản xuất Phân bón Việt Mỹ" 0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nhà máy sản xuất Phân bón Việt Mỹ" 0918755356DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nhà máy sản xuất Phân bón Việt Mỹ" 0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nhà máy sản xuất Phân bón Việt Mỹ" 0918755356CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường "Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Mekong...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường "Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Mekong...Báo cáo đánh giá tác động môi trường "Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Mekong...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường "Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Mekong...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Cụm công trình Khu Thương mại - Dịch vụ - Văn...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Cụm công trình Khu Thương mại - Dịch vụ - Văn...DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Cụm công trình Khu Thương mại - Dịch vụ - Văn...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Cụm công trình Khu Thương mại - Dịch vụ - Văn...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...nataliej4
 
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dầu khí (ĐTM)
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dầu khí (ĐTM)Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dầu khí (ĐTM)
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dầu khí (ĐTM)Do Trung
 

Was ist angesagt? (20)

Đề tài: Hiện trạng môi trường và giảm thiểu ô nhiễm tại công ty thép
Đề tài: Hiện trạng môi trường và giảm thiểu ô nhiễm tại công ty thépĐề tài: Hiện trạng môi trường và giảm thiểu ô nhiễm tại công ty thép
Đề tài: Hiện trạng môi trường và giảm thiểu ô nhiễm tại công ty thép
 
LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNGLẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
 
Đánh giá tác động môi trường và xã hội tiểu dự án sửa chữa và nâng cấp hồ Phú...
Đánh giá tác động môi trường và xã hội tiểu dự án sửa chữa và nâng cấp hồ Phú...Đánh giá tác động môi trường và xã hội tiểu dự án sửa chữa và nâng cấp hồ Phú...
Đánh giá tác động môi trường và xã hội tiểu dự án sửa chữa và nâng cấp hồ Phú...
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
 
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các l...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các l...Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các l...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các l...
 
Báo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường Dự Án Nhà Máy Sản Xuất Men Vi Sinh Và Ch...
Báo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường Dự Án Nhà Máy Sản Xuất Men Vi Sinh Và Ch...Báo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường Dự Án Nhà Máy Sản Xuất Men Vi Sinh Và Ch...
Báo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường Dự Án Nhà Máy Sản Xuất Men Vi Sinh Và Ch...
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM 0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM  0918755356DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM 0918755356
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nhà máy sản xuất Phân bón Việt Mỹ" 0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nhà máy sản xuất Phân bón Việt Mỹ" 0918755356DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nhà máy sản xuất Phân bón Việt Mỹ" 0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nhà máy sản xuất Phân bón Việt Mỹ" 0918755356
 
ĐTM CỤM CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - KHÁCH SẠN- VĂN PHÒNG - CĂ...
ĐTM CỤM CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - KHÁCH SẠN- VĂN PHÒNG - CĂ...ĐTM CỤM CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - KHÁCH SẠN- VĂN PHÒNG - CĂ...
ĐTM CỤM CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - KHÁCH SẠN- VĂN PHÒNG - CĂ...
 
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường "Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Mekong...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường "Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Mekong...Báo cáo đánh giá tác động môi trường "Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Mekong...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường "Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Mekong...
 
Đánh giá tác động môi trường Khách sạn đường Tôn Thất Đạm Quận 1, TPHCM 09187...
Đánh giá tác động môi trường Khách sạn đường Tôn Thất Đạm Quận 1, TPHCM 09187...Đánh giá tác động môi trường Khách sạn đường Tôn Thất Đạm Quận 1, TPHCM 09187...
Đánh giá tác động môi trường Khách sạn đường Tôn Thất Đạm Quận 1, TPHCM 09187...
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Cụm công trình Khu Thương mại - Dịch vụ - Văn...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Cụm công trình Khu Thương mại - Dịch vụ - Văn...DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Cụm công trình Khu Thương mại - Dịch vụ - Văn...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Cụm công trình Khu Thương mại - Dịch vụ - Văn...
 
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Mekong Pearl...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Mekong Pearl...DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Mekong Pearl...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Mekong Pearl...
 
ĐTM Nhà máy sản xuất Phân Bón Việt Mỹ - Long An - duanviet.com.vn 0918755356
ĐTM Nhà máy sản xuất Phân Bón Việt Mỹ - Long An - duanviet.com.vn 0918755356ĐTM Nhà máy sản xuất Phân Bón Việt Mỹ - Long An - duanviet.com.vn 0918755356
ĐTM Nhà máy sản xuất Phân Bón Việt Mỹ - Long An - duanviet.com.vn 0918755356
 
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Khu nông nghiệp Công...
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Khu nông nghiệp Công...ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Khu nông nghiệp Công...
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Khu nông nghiệp Công...
 
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dầu khí (ĐTM)
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dầu khí (ĐTM)Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dầu khí (ĐTM)
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dầu khí (ĐTM)
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
 

Ähnlich wie ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356

Thực hiện đánh giá tác động môi trường dự án cụm công nghiệp cây bòng, xã la ...
Thực hiện đánh giá tác động môi trường dự án cụm công nghiệp cây bòng, xã la ...Thực hiện đánh giá tác động môi trường dự án cụm công nghiệp cây bòng, xã la ...
Thực hiện đánh giá tác động môi trường dự án cụm công nghiệp cây bòng, xã la ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Luận án: Xây dựng các tiêu chí đánh giá và chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật để đảm b...
Luận án: Xây dựng các tiêu chí đánh giá và chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật để đảm b...Luận án: Xây dựng các tiêu chí đánh giá và chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật để đảm b...
Luận án: Xây dựng các tiêu chí đánh giá và chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật để đảm b...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...
Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...
Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Dự án Việt
 
Dự án Xây Dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch Vụ Lập Dự Án Đầu Tư ...
Dự án Xây Dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch Vụ Lập Dự Án Đầu Tư ...Dự án Xây Dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch Vụ Lập Dự Án Đầu Tư ...
Dự án Xây Dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch Vụ Lập Dự Án Đầu Tư ...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao caoLuan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao caohoangphuongdev
 
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam - Hạng...
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam - Hạng...Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam - Hạng...
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam - Hạng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam - Hạng...
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam - Hạng...Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam - Hạng...
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam - Hạng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải nhà máy cốc hóa công ty cổ phầ...
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải nhà máy cốc hóa công ty cổ phầ...đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải nhà máy cốc hóa công ty cổ phầ...
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải nhà máy cốc hóa công ty cổ phầ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Thuyết minh Dự án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án Điện mặt trời Xuân Thiện Ea...
Thuyết minh Dự án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án Điện mặt trời Xuân Thiện Ea...Thuyết minh Dự án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án Điện mặt trời Xuân Thiện Ea...
Thuyết minh Dự án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án Điện mặt trời Xuân Thiện Ea...Dịch vụ Lập dự án chuyên nghiệp
 
Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí MinhQuản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minhluanvantrust
 
NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN VÀ GIẢI PHÁP CHỈNH TRỊ ĐOẠN SÔNG PHÂN LẠCH - ỨNG DỤNG CH...
NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN VÀ GIẢI PHÁP CHỈNH TRỊ ĐOẠN SÔNG PHÂN LẠCH - ỨNG DỤNG CH...NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN VÀ GIẢI PHÁP CHỈNH TRỊ ĐOẠN SÔNG PHÂN LẠCH - ỨNG DỤNG CH...
NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN VÀ GIẢI PHÁP CHỈNH TRỊ ĐOẠN SÔNG PHÂN LẠCH - ỨNG DỤNG CH...KhoTi1
 
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡ...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡ...DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡ...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ về bảo vệ môi trường dành cho cán bộ và nhân viê...
Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ về bảo vệ môi trường dành cho cán bộ và nhân viê...Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ về bảo vệ môi trường dành cho cán bộ và nhân viê...
Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ về bảo vệ môi trường dành cho cán bộ và nhân viê...SOS Môi Trường
 

Ähnlich wie ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356 (20)

Cam kết bảo vệ môi trường
Cam kết bảo vệ môi trườngCam kết bảo vệ môi trường
Cam kết bảo vệ môi trường
 
Thực hiện đánh giá tác động môi trường dự án cụm công nghiệp cây bòng, xã la ...
Thực hiện đánh giá tác động môi trường dự án cụm công nghiệp cây bòng, xã la ...Thực hiện đánh giá tác động môi trường dự án cụm công nghiệp cây bòng, xã la ...
Thực hiện đánh giá tác động môi trường dự án cụm công nghiệp cây bòng, xã la ...
 
Luận án: Xây dựng các tiêu chí đánh giá và chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật để đảm b...
Luận án: Xây dựng các tiêu chí đánh giá và chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật để đảm b...Luận án: Xây dựng các tiêu chí đánh giá và chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật để đảm b...
Luận án: Xây dựng các tiêu chí đánh giá và chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật để đảm b...
 
Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...
Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...
Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...
 
Nhà máy tái chế và xử lý chất thải 0918755356
Nhà máy tái chế và xử lý chất thải 0918755356Nhà máy tái chế và xử lý chất thải 0918755356
Nhà máy tái chế và xử lý chất thải 0918755356
 
Dự án Xây Dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch Vụ Lập Dự Án Đầu Tư ...
Dự án Xây Dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch Vụ Lập Dự Án Đầu Tư ...Dự án Xây Dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch Vụ Lập Dự Án Đầu Tư ...
Dự án Xây Dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch Vụ Lập Dự Án Đầu Tư ...
 
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao caoLuan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
 
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu cao ốc văn phòng Khải Hoàn Paradise", Nhà...
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu cao ốc văn phòng Khải Hoàn Paradise", Nhà...DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu cao ốc văn phòng Khải Hoàn Paradise", Nhà...
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu cao ốc văn phòng Khải Hoàn Paradise", Nhà...
 
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam - Hạng...
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam - Hạng...Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam - Hạng...
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam - Hạng...
 
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam - Hạng...
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam - Hạng...Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam - Hạng...
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam - Hạng...
 
ĐỒ ÁN - Xử lý nước thải nhà máy bia VBL Việt Nam.doc
ĐỒ ÁN - Xử lý nước thải nhà máy bia VBL Việt Nam.docĐỒ ÁN - Xử lý nước thải nhà máy bia VBL Việt Nam.doc
ĐỒ ÁN - Xử lý nước thải nhà máy bia VBL Việt Nam.doc
 
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải nhà máy cốc hóa công ty cổ phầ...
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải nhà máy cốc hóa công ty cổ phầ...đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải nhà máy cốc hóa công ty cổ phầ...
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải nhà máy cốc hóa công ty cổ phầ...
 
Thuyết minh Dự án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án Điện mặt trời Xuân Thiện Ea...
Thuyết minh Dự án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án Điện mặt trời Xuân Thiện Ea...Thuyết minh Dự án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án Điện mặt trời Xuân Thiện Ea...
Thuyết minh Dự án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án Điện mặt trời Xuân Thiện Ea...
 
Thuyết minh Dự án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án Điện mặt trời Xuân Thiện Ea...
Thuyết minh Dự án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án Điện mặt trời Xuân Thiện Ea...Thuyết minh Dự án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án Điện mặt trời Xuân Thiện Ea...
Thuyết minh Dự án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án Điện mặt trời Xuân Thiện Ea...
 
Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí MinhQuản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
 
NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN VÀ GIẢI PHÁP CHỈNH TRỊ ĐOẠN SÔNG PHÂN LẠCH - ỨNG DỤNG CH...
NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN VÀ GIẢI PHÁP CHỈNH TRỊ ĐOẠN SÔNG PHÂN LẠCH - ỨNG DỤNG CH...NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN VÀ GIẢI PHÁP CHỈNH TRỊ ĐOẠN SÔNG PHÂN LẠCH - ỨNG DỤNG CH...
NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN VÀ GIẢI PHÁP CHỈNH TRỊ ĐOẠN SÔNG PHÂN LẠCH - ỨNG DỤNG CH...
 
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡ...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡ...DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡ...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡ...
 
DTM Bộ | Báo cáo DTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Minh" 0918755356
DTM Bộ | Báo cáo DTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Minh" 0918755356DTM Bộ | Báo cáo DTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Minh" 0918755356
DTM Bộ | Báo cáo DTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Minh" 0918755356
 
DTM Cấp Bộ | Khu du lịch nghĩ dưỡng Bình Minh 0918755356
DTM Cấp Bộ | Khu du lịch nghĩ dưỡng Bình Minh 0918755356DTM Cấp Bộ | Khu du lịch nghĩ dưỡng Bình Minh 0918755356
DTM Cấp Bộ | Khu du lịch nghĩ dưỡng Bình Minh 0918755356
 
Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ về bảo vệ môi trường dành cho cán bộ và nhân viê...
Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ về bảo vệ môi trường dành cho cán bộ và nhân viê...Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ về bảo vệ môi trường dành cho cán bộ và nhân viê...
Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ về bảo vệ môi trường dành cho cán bộ và nhân viê...
 

Mehr von Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

Mehr von Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt (20)

Thuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồng
Thuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồngThuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồng
Thuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồng
 
THUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docx
THUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docxTHUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docx
THUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docx
 
Thuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thải
Thuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thảiThuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thải
Thuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thải
 
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆU
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆUTHUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆU
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆU
 
DU AN NHA MAY DAU THUC VAT
DU AN NHA MAY DAU THUC VATDU AN NHA MAY DAU THUC VAT
DU AN NHA MAY DAU THUC VAT
 
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂYDỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
 
DU AN GACH KHONG NUNG
DU AN GACH KHONG NUNGDU AN GACH KHONG NUNG
DU AN GACH KHONG NUNG
 
dự án cụm công nghiệp
dự án cụm công nghiệpdự án cụm công nghiệp
dự án cụm công nghiệp
 
chăn nuôi công nghệ cao
chăn nuôi công nghệ caochăn nuôi công nghệ cao
chăn nuôi công nghệ cao
 
DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356
 
0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx
0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx
0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx
 
DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356
 
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
 
Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356
 
Dự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh thái
Dự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh tháiDự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh thái
Dự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh thái
 
Dự án trang trại chăn nuôi bò tỉnh Kiên Giang | duanviet.com.vn | 0918755356
Dự án trang trại chăn nuôi bò tỉnh Kiên Giang | duanviet.com.vn | 0918755356Dự án trang trại chăn nuôi bò tỉnh Kiên Giang | duanviet.com.vn | 0918755356
Dự án trang trại chăn nuôi bò tỉnh Kiên Giang | duanviet.com.vn | 0918755356
 
Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...
Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...
Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...
 
nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...
nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...
nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...
 
Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...
Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...
Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...
 
Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...
Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...
Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...
 

ĐTM Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại Tỉnh Yên Bái | duanviet.com.vn | 0918755356

  • 1. CTY CP MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI  BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của Dự án ĐẦU TƯ PHÂN XƯỞNG XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI Địa điểm: Thôn Ngòi Sen, xã Văn Tiến, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Yên Bái
  • 2. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI ii MỤC LỤC MỤC LỤC........................................................................................................................i DANH MỤC BẢNG BIỂU......................................................................................... viii DANH MỤC HÌNH ẢNH........................................................................................... xiii DANH MỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT..............................................................................xv MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1 1.Xuất xứ của dự án.........................................................................................................1 1.1.Hoàn cảnh ra đời của dự án.......................................................................................1 1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư........................2 1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt.......................................................2 2. Căn cứ để lập báo cáo đánh giác tác động môi trường của dự án ..........................3 2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án....................................3 2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự án. ...........................................................................................................................7 2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh giá tác động môi trường..........................................................................................................7 3. Tổ chức thực hiện ...................................................................................................8 4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM...........................................................9 CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ...................................................................11 1.1. Tên dự án ...............................................................................................11 1.2. Chủ dự án...............................................................................................11 1.3. Vị trí địa lý của dự án............................................................................11 1.3.1. Vị trí địa lý.......................................................................................11 1.3.2. Hiện trạng sử dụng đất.....................................................................12 1.3.3. Mối tương quan với các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội..........12
  • 3. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI iii 1.3.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật..............................................................13 1.4. Nội dung chủ yếu của Dự án. ................................................................14 1.4.1. Mục tiêu của dự án ................................................................................14 1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án ..........................................14 1.4.2.1. Quy mô xây dựng các hạng mục công trình chính ................................14 1.4.2.2. Khối lượng công trình............................................................................16 1.4.2.3. Phương án khai thác và sử dụng công trìnhError! Bookmark not defined. 1.4.2.4. Phương án khai thác và sử dụng công trình...........................................25 1.4.2.5. Trách nhiệm của Chủ đầu tư trong quá trình vận hành .........................25 1.4.3. Công nghệ sản xuất, vận hành ...............................................................26 1.4.3.1. Phương án xử lý thiết bị điện – điện tử .................................................26 1.4.3.2. Phương án tái chế dung môi ..................................................................28 1.4.3.3. Phương án tái chế dầu............................................................................32 1.4.3.4. Phương án xử lý bóng đèn huỳnh quang ...............................................36 1.4.3.5. Phương án thu hồi kim loại từ dung dịch, bùn có chứa kim loại...........38 1.4.3.6. Phương án súc rửa, tái chế thùng phuy..................................................44 1.4.3.7. Hệ thống phá dỡ ắc quy thải ..................................................................46 1.4.3.8. Phương án tẩy rửa bao bì, kim loại........................................................48 1.4.3.9. Phương án đốt chất thải .........................................................................52 1.4.3.10. Phương pháp xử lý nước thải và chất thải lỏng.....................................60 1.4.3.11. Phương án hóa rắn, đóng gạch...............................................................62 1.4.3.12. Phương án đóng kén ..............................................................................64 1.4.4. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến .....................................................65 1.4.4.1. Máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn thi công: ......................................65 1.4.4.2. Trang thiết bị máy móc phục vụ giai đoạn đi vào hoạt động của dự án66 1.4.5. Nhu cầu sử dụng nước ...........................................................................67 1.4.6. Nhu cầu sử dụng điện ............................................................................69 1.4.7. Nhu cầu lao động...................................................................................70
  • 4. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI iv Chi tiết phân công công nhân viên trong nhà máy như sau: .........................................71 1.4.8. Tiến độ thực hiện dự án .........................................................................72 1.4.9. Vốn đầu tư .............................................................................................72 1.4.10. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.......................................................74 CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..........................................................................................76 2.1. Điều kiện tự nhiên..................................................................................76 2.1.1. Vị trí địa lý.......................................................................................76 2.1.2. Đặc điểm khí hậu.............................................................................76 2.1.2.1. Nhiệt độ.........................................................................................76 2.1.2.2. Độ ẩm............................................................................................77 2.1.2.3. Vận tốc gió, hướng gió, tần suất gió.............................................78 2.1.2.4. Nắng và bức xạ .............................................................................78 2.1.2.5. Lượng mưa....................................................................................79 2.1.2.6. Điều kiện thủy văn........................................................................79 2.1.3. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí .........................................................................................................80 2.1.3.1. Chất lượng môi trường không khí xung quanh ............................80 2.1.3.2. Chất lượng nước mặt ....................................................................83 2.2. Điều kiện kinh tế xã hội .....................................................................84 2.2.1. Điều kiện về kinh tế.........................................................................84 2.2.2. Điều kiện về xã hội..........................................................................84 2.3. Đánh giá sự phù hợp của dự án với đặc điểm kinh tế - xã hội của khu vực ............................................................................................................84 2.3.1. Thuận lợi..........................................................................................84 2.3.2. Khó khăn..........................................................................................84 Đánh giá, dự báo tác động.........................................................................................85 3.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị thi công.........85 3.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải.....................................85
  • 5. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI v 3.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải...............................88 3.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng........89 3.2.1. Đánh giá, dự báo nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải .........89 3.2.1.1. Nguồn tác động......................................................................................89 3.2.1.2. Tác động đến môi trường.......................................................................91 3.2.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải.............................101 3.2.2.1. Ô nhiễm tiếng ồn từ thiết bị thi công trong giai đoạn xây dựng..........101 3.2.2.2. Tác động do độ rung............................................................................105 3.2.2.3. Ô nhiễm nhiệt.......................................................................................105 3.2.2.4. Tác động do nước mưa chảy tràn ........................................................106 3.2.2.5. Tác động đến cảnh quan môi trường ...................................................107 3.2.2.6. Tác động giao thông ............................................................................108 3.2.2.7. Tác động do sạt lở, sụt lún đất, tắc nghẽn dòng chảy, ngập lụt...........108 3.2.2.8. Tác động tới kinh tế - xã hội................................................................108 3.2.2.9. Mâu thuẫn giữa công nhân xây dựng và người dân địa phương .........109 3.2.2.10. Tác động đến sức khỏe cộng đồng.......................................................109 3.2.2.11. Tác động đến chất lượng đất................................................................110 3.2.3. Đánh giá tổng hợp tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng dự án .............................................................................................................110 3.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án..112 3.3.1. Đánh giá chung....................................................................................112 3.3.1.1. Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải.............................112 3.3.1.2. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ......................119 3.3.2. Đánh giá tác động ................................................................................124 3.3.2.1. Nguồn tác động có liên quan đến chất thải..........................................124 3.3.3. Đánh giá tác động của nguồn không liên quan đến chất thải ..............168 3.3.3.1. Tiếng ồn ...............................................................................................168 3.3.3.2. Độ rung ................................................................................................170 3.3.3.3. Ô nhiễm nhiệt.......................................................................................170
  • 6. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI vi 3.3.3.4. Tác động do nước mưa chảy tràn ........................................................171 3.3.3.5. Đất và hệ sinh thái ...............................................................................173 3.3.3.6. Thay đổi cảnh quan khu vực................................................................173 3.3.3.7. Đánh giá tác động của sụt lún, hư hỏng công trình công cộng............173 3.3.3.8. Ảnh hưởng đến khả năng cấp điện của dự án......................................174 3.3.3.9. Tác động đến nguồn nước ngầm..........................................................174 3.3.3.10. Tác động đến kinh tế - xã hội ..............................................................174 3.4. Tác động do các rủi ro, sự cố...............................................................176 3.4.1. Đánh giá khả năng xảy ra sự cố, rủi ro môi trường giai đoạn thi công .............................................................................................................176 3.4.1.1. Sự cố tai nạn lao động..........................................................................176 3.4.1.2. Sự cố cháy nổ.......................................................................................177 3.4.1.3. Sự cố tai nạn giao thông ......................................................................177 3.4.2. Đánh giá khả năng xảy ra sự cố, rủi ro môi trường giai đoạn vận hành .............................................................................................................178 3.5. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ 184 3.5.1. Các tác động môi trường về nguồn tác động liên quan đến chất thải..184 3.5.1.1. Về mức độ chi tiết................................................................................184 3.5.1.2. Về mức độ tin cậy................................................................................185 3.5.2. Các tác động môi trường về nguồn tác động không liên quan đến chất thải .............................................................................................................186 CHƯƠNG 4: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN ............................193 Nhân sự cho công tác vệ sinh môi trường ..........................................................260 Đào tạo, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường ..........................................261 CHƯƠNG 6. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ................................................................274 Ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã và tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án .............................................................................................................................274 6.2.2. Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án.275
  • 7. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI vii TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................279
  • 8. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI viii DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1. 1. Quy mô các hạng mục công trình........................................................14 Bảng 1. 2. Danh mục các loại CTNH xử lý bằng hệ thống tái chế dung môi ......28 Bảng 1. 3. Điểm sôi của một số dung môi tái chế ................................................30 Bảng 1. 4. Danh mục các loại CTNH xử lý trong hệ thống tái chế dầu thải........32 Bảng 1. 5. Danh mục chất thải xử lý bằng hệ thống tẩy rửa kim loại ..................49 Bảng 1. 6. Danh mục các chất thải xử lý..............................................................50 Bảng 1. 7. Danh mục các nhóm chất thải xử lý bằng hệ thống lò đốt..................52 Bảng 1. 8. Các thông số kỹ thuật của lò đốt .........................................................53 Bảng 1. 9. Danh mục nước thải xử lý trong hệ thống xử lý nước thải .................60 Bảng 1. 10. Danh mục máy móc thiết bị dự kiến phục vụ dự án trong Giai đoạn xây dựng và lắp đặt thiết bị dự án .................................................................................65 Bảng 1. 11. Các loại máy móc, thiết bị phục vụ dự án.........................................66 Bảng 1. 12. Nhu cầu nguyên vật liệu xây dựng....................................................67 Bảng 1. 13. Máy móc thiết bị thi công .................................................................67 Bảng 1. 14. Nhu cầu sử dụng nước giai đoạn xây dựng.......................................67 Bảng 1. 15. Dự kiến nhu cầu cấp nước cho các hoạt động sản xuất của nhà máy .......................................................................................................................................68 Bảng 1. 16. Điện năng tiêu thụ dự kiến trong giai đoạn xây dựng và lắp đặt thiết bị dự án ..............................................................................................................................69 Bảng 1. 17. Nhu cầu sử dụng điện dự kiến trong giai đoạn hoạt động của dự án70 Bảng 1. 18. Nguồn lao động phục vụ trong giai đoạn xây dựng và lắp đặt thiết bị dự án ..............................................................................................................................70 Bảng 1. 19. Số lượng công nhân viên trong nhà máy...........................................71 Bảng 1. 20. Tiến độ thực hiện dự án.....................................................................72 Bảng 1. 21. Tổng mức đầu tư ...............................................................................72 Bảng 1. 22. Chi tiết chi phí đầu tư ban đầu. .........................................................73 Bảng 2. 1. Nhiệt độ trung bình tháng ở trạm Yên Bái..........................................77 Bảng 2. 2. Độ ẩm tương đối trung bình tháng ở trạm Yên Bái ............................77
  • 9. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI ix Bảng 2. 3. Số giờ nắng trung bình tháng đo tại trạm Yên Bái, giờ ......................78 Bảng 2. 4. Lượng mưa trung bình tháng đo tại trạm Yên Bái, mm......................79 Bảng 2. 5. Mực nước và lưu lượng Sông Hồng tại trạm quan trắc.......................80 Bảng 2. 6. Vị trí đo đạc lấy mẫu hiện trạng môi trường không khí khu vực Dự án .......................................................................................................................................80 Bảng 2. 7. Kết quả phân tích mẫu không khí xung quanh....................................80 Bảng 2. 8. Vị trí lấy mẫu hiện trạng môi trường nước khu vực Dự án ................83 Bảng 2. 9. Chất lượng môi trường nước mặt tại khu vực Dự án..........................83 Bảng 3. 1. Tải lượng bụi và khí thải sinh ra từ hoạt động vận tải ........................87 Bảng 3. 2. Các hoạt động và nguồn gây tác động.................................................89 Bảng 3. 3. Các hoạt động gây tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng....90 Bảng 3. 4. Hệ số tải lượng ô nhiễm của các máy móc thiết bị xây dựng .............91 Bảng 3. 5. Ước tính sự phát thải của các máy móc thiết bị trong giai đoạn xây dựng .......................................................................................................................................91 Bảng 3. 6. Ước tính tải lượng ô nhiễm không khí từ các phương tiện giao thông trong giai đoạn xây dựng...............................................................................................92 Bảng 3. 7. Hệ số của một số chất ô nhiễm chính đối với các loại xe sử dụng dầu diesel..............................................................................................................................92 Bảng 3. 8. Kết quả tính toán lan truyền theo hướng Tây Nam của bụi và khí thải từ giao thông trong quá trình chuẩn bị dự án (mùa hè) .....................................................93 Bảng 3. 9. Kết quả tính toán lan truyền theo hướng Bắc và Đông Bắc của bụi và khí thải từ giao thông trong quá trình chuẩn bị dự án (mùa đông)................................94 Bảng 3. 10. Tải lượng, nồng độ chất ô nhiễm do hoạt động của thiết bị thi công trong 1h..........................................................................................................................96 Bảng 3. 11. Thành phần bụi khói một số loại que hàn .........................................96 Bảng 3. 12. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn................97 Bảng 3. 13. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công, xây dựng ........98 Bảng 3. 14. Các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt......................................99 Bảng 3. 15. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt....................100
  • 10. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI x Bảng 3. 16. Mức ồn của các thiết bị thi công .....................................................102 Bảng 3. 17. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công....................................103 Bảng 3. 18. Mức ồn tổng gây ra do các phương tiện thi công............................103 Bảng 3. 19. Tiêu chuẩn tiếng ồn cho phép đối với môi trường lao động...........104 Bảng 3. 20. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số ...........................................104 Bảng 3. 21. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn.....................106 Bảng 3. 22. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước mưa trong quá trình hoạt động .....................................................................................................................................107 Bảng 3. 23. Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường trong xây dựng dự án110 Bảng 3. 24. Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ........................112 Bảng 3. 25. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải..................119 Bảng 3. 26. Tổng hợp nguồn phát sinh khí thải khi Nhà máy đi vào hoạt động 124 Bảng 3. 27. Kết quả chất lượng không khí trong nhà chứa chất thải .................125 Bảng 3. 28. Dự báo kết quả môi trường không khí khu vực xử lý chất thải sinh hoạt .....................................................................................................................................127 Bảng 3. 29. Tỷ lệ thành phần các khí chủ yếu sinh ra từ ô chôn lấp..................127 Bảng 3. 30. Quan trắc khí thải tại ống khói lò đốt.............................................129 Bảng 3. 31. Một số thông số chính của lò đốt ....................................................130 Bảng 3. 32. Thành phần của nhiên liệu đốt và chất thải.....................................133 Bảng 3. 33. Tải lượng chất ô nhiễm trong khí thải khi đốt cháy nhiên liệu dầu DO .....................................................................................................................................133 Bảng 3. 34. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải do chất thải...................135 Bảng 3. 35. Nồng độ phát thải một số chất ô nhiễm từ nguồn thải của lò CTCN .....................................................................................................................................139 Bảng 3. 36. Nồng độ phát thải một số chất ô nhiễm từ nguồn thải lò đốt..........139 Bảng 3. 37. Hệ số phát thải chất ô nhiễm không khí từ dây chuyền tái chế nhựa .....................................................................................................................................141 Bảng 3. 38. Tải lượng chất ô nhiễm môi trường không khí phát sinh tại dây chuyền tái chế nhựa..................................................................................................................142 Bảng 3. 39. Hàm lượng của các chất ô nhiễm trong khói lò tái chế...................143
  • 11. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI xi Bảng 3. 40. Thành phần kích thước hạt bụi........................................................144 Bảng 3. 41. Hệ số phát thải VOC .......................................................................145 Bảng 3. 42. Thành phần chính của đèn huỳnh quang dài 1,2 m đã qua sử dụng146 Bảng 3. 43.Hệ số và tải lượng chất ô nhiễm từ dây chuyền tái chế linh kiện điện tử .....................................................................................................................................147 Bảng 3. 44. Tải lượng các chất ô nhiễm từ khí thải máy phát điện....................149 Bảng 3. 45. Nồng độ của khí thải của máy phát điện.........................................149 Bảng 3. 46. Lượng nước thải phát sinh từ hoạt động sản xuất của nhà máy......150 Bảng 3. 47. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .153 Bảng 3. 48. Kết quả nước thải rửa phế thải nhựa ...............................................154 Bảng 3. 49. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải súc rửa bình ắc quy.....156 Bảng 3. 50. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải hệ thống tái chế dung môi .....................................................................................................................................157 Bảng 3. 51.Thành phần nước thải rửa phương tiện vận chuyển,vệ sinh nhà xưởng .....................................................................................................................................158 Bảng 3. 52. Bảng phân tích nước thải từ quá trình xử lý khí..............................159 Bảng 3. 53. Danh sách chất thải thu gom về xử lý.............................................159 Bảng 3. 54. Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải..............................161 Bảng 3. 55. Thành phần CTR phát sinh quy trình xử lý bóng đèn huỳnh quang .....................................................................................................................................165 Bảng 3. 56. Đặc tính tro đáy lò đốt.....................................................................167 Bảng 3. 57. Đặc trưng của tro bay lò đốt CTNH................................................167 Bảng 3. 58. Mức ồn sinh ra từ hoạt động của một số thiết bị trong nhà máy.....168 Bảng 3. 59. Chất lượng môi trường không khí khu vực sản xuất.......................171 Bảng 3. 60. Bảng Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường trong quá trình dự án đi vào hoạt động......................................................................................................175 Bảng 3. 61. Các rủi ro, sự cố trong giai đoạn hoạt động của dự án....................178 Bảng 3. 62. Khả năng phản ứng của các chất thải với nhau...............................181 Bảng 3. 63. Độ tin cậy của các phương pháp ĐTM ...........................................185
  • 12. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI xii Bảng 4. 1. Nồng độ các chất ô nhiễm sau khi qua HTXLKT lò đốt CTCN.......208 Bảng 4. 2. Tổng hợp các biện pháp giảm thiểu, khống chế ô nhiễm bụi, khí thải .....................................................................................................................................209 Bảng 4. 3. Khối lượng hệ thống thu gom nước thải của dự án...........................223 Bảng 4. 4. Thể tích bể tự hoại 3 ngăn.................................................................224 Bảng 4. 5. Danh mục và thông số kỹ thuật của các công trình, thiết bị trong hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 200 m3/ngày.đêm .....................................230 Bảng 4. 6. Tổng kết công tác xử lý chất thải rắn trong nhà máy........................234 Bảng 4. 7. Các thông số bên trong nhà của hệ thống điều hoà...........................242 Bảng 4. 8. Khối lượng hệ thống thu gom nước mưa của dự án..........................242 Bảng 4. 9. Các biện pháp an toàn cho các hóa chất sử dụng trong nhà máy......256 Hình 5. 1. Tổ chức quản lý môi trường khi dự án đi vào vận hành....................260
  • 13. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI xiii DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1. 1. Vị trí khu đất dự kiến thực hiện dự án.................................................12 Hình 1. 2. Sơ đồ dây chuyển xử lý chất thải điện tử.............................................27 Hình 1. 3. Hình ảnh thiết bị thu hồi chất thải điện và điện tử........................28 Hình 1. 4. Sơ đồ công nghệ hệ thống tái chế dung môi........................................29 Hình 1. 5. Hình ảnh thiết bị chưng cất dung môi .................................................32 Hình 1. 6. Sơ đồ quy trình công nghệ tái sinh nhớt thải .........................................35 Hình 1. 7. Hệ thống thu hồi dầu nhớt và dầu thải.................................................35 Hình 1. 8. Quy trình công nghệ xử lý bóng đèn chứa thủy ngân..........................36 Hình 1. 9. Hình ảnh hệ thống xử lý bóng đèn chứa thủy ngân.............................38 Hình 1. 10. Sơ đồ công nghệ hệ thống thu hồi kim loại từ dung dịch và bùn thải .......................................................................................................................................39 Hình 1. 11. Sơ đồ công nghệ thu hồi kim loại từ bùn của hệ thống mạ (Crom, Niken) .......................................................................................................................................41 Hình 1. 12. Sơ đồ công nghệ thu hồi kim loại từ hệ thống mạ có chứa đồng, kẽm. .......................................................................................................................................44 Hình 1. 13. Quy trình công nghệ súc rửa thùng phuy dính chất thải nguy hại...........45 Hình 1. 14. Hình ảnh hệ thống súc rửa thùng phuy dính chất thải nguy hại........46 Hình 1. 15. Quy trình xử lý, tháo dỡ ắc quy và thu hồi phế liệu ..........................48 Hình 1. 16. Sơ đồ quy trình tẩy rửa kim loại dính dầu, hóa chất..........................49 Hình 1. 17. Quy trình công nghệ tẩy rửa bao bì ..................................................51 Hình 1. 18. Sơ đồ công nghệ hệ thống lò đốt CTNH ...........................................59 Hình 1. 19. Quy trình công nghệ hệ thống xử lý nước thải..................................61 Hình 1. 20. Sơ đồ công nghệ ổn định hóa rắn chất thải........................................62 Hình 1. 21. Sơ đồ bộ máy điều hành công ty........................................................75 Hình 3. 1. Sơ đồ nguồn gốc phát sinh nước thải sinh hoạt của nhà máy............152 Hình 4. 1. Sơ đồ biện pháp xử lý khí thải lò đốt.................................................205
  • 14. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI xiv Hình 4. 2. Sơ đồ công nghệ xử lý khí thải của lò đốt CTNH .............................207 Hình 4. 3. Sơ đồ nguyên lý của thiết bị cyclone.................................................211 Hình 4. 4. Sơ đồ nguyên lý tháp rửa khí bằng dung dịch hấp thụ ......................214 Hình 4. 5. Sơ đồ nguyên lý tháp hấp phụ bằng than hoạt tính............................215 Hình 4. 6. Sơ đồ HTXLKT của hệ thống tháo dỡ bình ắc quy...........................216 Hình 4. 7. Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý bụi và hơi thủy ngân .....................217 Hình 4. 8. Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý bụi và khí NO từ hệ thống tái chế linh kiện điện tử ..................................................................................................................219 Hình 4. 9. Sơ đồ hệ thống thu gom nước của dự án trong giai đoạn vận hành ..222 Hình 4. 10. Cấu tạo của bể tự hoại......................................................................225 Hình 4. 11. Công nghệ xử lý nước thải của khu xử lý........................................227 Hình 4. 12. Sơ đồ công nghệ khống chế ô nhiễm tiếng ồn, cách ly cho máy phát điện ..............................................................................................................................239 Hình 4. 13. Sơ đồ thông gió cho nhà xưởng sản xuất.........................................241 Hình 4. 14. Các quy định về cảnh báo/ dấu hiệu nhận dạng ..............................256 Hình 5. 1. Tổ chức quản lý môi trường khi dự án đi vào vận hành....................260
  • 15. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI xv DANH MỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT BTNMT Bộ Tài nguyên & Môi trường BYT Bộ Y tế BXD Bộ Xây dựng CN Cử nhân CP Chính phủ ĐTM Đánh giá tác động môi trường HTX Hợp tác xã NXB Nhà xuất bản NĐ Nghị định LK Lỗ khoan KT - XH Kinh tế – xã hội KS Kỹ sư QĐ Quyết định QCVN Quy chuẩn Việt Nam TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TDTT Thể dục thể thao TS Tiến sĩ ThS Thạc sĩ TP Thành phố TB Thông báo TNHH Trách nhiệm hữu hạn UBND Ủy ban nhân dân XHCN Xã hội chủ nghĩa WHO Tổ chức Y tế thế giới WB Ngân hàng thế giới
  • 16. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 1 MỞ ĐẦU 1. Xuất xứ của dự án 1.1. Hoàn cảnh ra đời của dự án Phát triển kinh tế - xã hội (KT-XH) là một yêu cầu tất yếu của xã hội hiện đại nhằm không ngừng nâng cao phúc lợi cho con người. Trong quá trình phát triển, của cải vật chất sản xuất ra trong xã hội ngày càng nhiều và cùng với sự gia tăng dân số sẽ tạo ra một sức ép ngày càng lớn trong vấn đề giải quyết bài toán xử lý chất thải nói chung, chất thải rắn (CTR) nói riêng, vì các chất thải sẽ gây ra các tác động lớn đến môi trường và đời sống của con người nếu không có các giải pháp thu gom và xử lý triệt để. Đối với Việt Nam - một nước đang phát triển, việc đầu tư vào công tác thu gom và xử lý rác thải đang gặp nhiều khó khăn mà chủ yếu là do ý thức của người dân còn thấp và kinh phí hạn hẹp. Sự phát triển của các khu công nghiệp (KCN) trên khắp cả nước trong những năm gần đây đã góp phần tích cực vào sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Tuy nhiên, việc hình thành và phát triển các KCN còn đặt ra nhiều vấn đề cần giải quyết, đặc biệt là vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp từ các KCN. Việc xử lý chất thải công nghiệp độc hại ở nước ta đã được quan tâm của các cấp chính quyền cũng như các doanh nghiệp, tuy nhiên chưa mang lại hiệu quả thực sự. Ô nhiễm môi trường từ chất thải công nghiệp ngày càng nghiêm trọng. Một trong những nguyên nhân sâu xa chính là thiếu các cơ sở hạ tầng về xử lý chất thải công nghiệp. Yên Bái là một tỉnh miền núi phía bắc nằm ở trung tâm vùng núi và trung du Bắc bộ Việt Nam, phía Tây Bắc giáp tỉnh Lào Cai và tỉnh Lai Châu; phía Đông và Đông Bắc giáp tỉnh Hà Giang và tỉnh Tuyên Quang; phía Đông Nam giáp tỉnh Phú Thọ và phía Tây giáp tỉnh Sơn La. Tổng diện tích tự nhiên của tỉnh là 6.886,28 km2 , xếp thứ 8 so với 12 tỉnh thuộc vùng núi và trung du phía Bắc về quy mô đất đai. Toàn tỉnh có 9 đơn vị hành chính, gồm các huyện: Trạm Tấu, Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên, Lục Yên, Trấn Yên, Yên Bình; thành phố Yên Bái; thị xã Nghĩa Lộ, với 180 xã, phường, thị trấn. Với vị trí địa lý là cửa ngõ miền Tây Bắc, nằm trên trung điểm của một trong những tuyến hành lang kinh tế chủ lực Côn Minh – Lào Cai – Hà Nội – Hải Phòng, có hệ thống giao thông tương đối đa dạng đã tạo điều kiện và cơ hội thuận lợi để Yên Bái tăng cường hội nhập và giao lưu kinh tế thương mại, phát triển văn hóa xã hội… không chỉ với các tỉnh trong vùng, các trung tâm kinh tế lớn trong cả nước mà còn cả trong giao lưu kinh tế quốc tế, đặc biệt là với các tỉnh phía Tây Nam của Trung Quốc và các nước trong khối ASEAN. Trong quá trình thực hiện các mục tiêu về phát triển khu công nghiệp đã tạo việc làm cho nhiều người lao động, đóng góp tích cực cho ngân sách địa phương. Bên cạnh sự phát triển và gia tăng các cơ sở sản xuất công nghiệp, lượng chất thải rắn công nghiệp
  • 17. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 2 phát sinh ngày càng nhiều. Đồng thời sự phát triển của nông nghiệp cũng phát sinh lượng chất thải nguy hại không nhỏ bao gồm bao bì thuốc bảo vệ thực vật, thuốc bảo vệ thực vật quá hạn sử dụng,... Trong quá trình xử lý chất thải sinh hoạt, có một lượng không nhỏ chất thải nguy hại lẫn trong chất thải sinh hoạt như pin, bóng đèn, ... hiện cũng chưa được xử lý mà chỉ lưu giữ tạm thời. Hiện nay, trên địa bàn tỉnh chưa có doanh nghiệp nào xử lý chất thải công nghiệp nguy hại nên các chủ nguồn thải nguy hại thường chỉ lưu giữ hoặc phải ký hợp đồng với các doanh nghiệp tại các địa phương khác như Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Bắc Ninh, Thái Nguyên.... Ngoài ra, tỉnh có chủ trương thu hút đầu tư nước ngoài, chúng ta cần đáp ứng nhiều yếu tố về hạ tầng và dịch vụ trong đó xử lý chất thải công nghiệp cho các nhà máy này là một yếu tố không thể thiếu. Đánh giá được tính cấp thiết của việc ngày càng gia tăng lượng chất thải y tế, công nghiệp, chất thải nguy hại, Công ty Cổ phần Môi trường và Năng lượng Nam Thành Yên Bái đã quyết định đầu tư Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại nằm trong khuôn viên Nhà máy xử lý rác thải và sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh của công ty tại thôn Ngòi Sen, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái nhằm xử lý các loại chất thải phát sinh từ các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh và các tỉnh lân cận nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường cũng như đóng góp kinh phí vào ngân sách của tỉnh. 1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư - Tên dự án: Dự án Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại (Phần mở rộng, bổ sung Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải – Sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh tại xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái. - Địa điểm: Thôn Ngòi Sen, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. - Loại hình dự án: Dự án xây dựng cơ sở tái chế, xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại (đối với chất thải nguy hại, công suất từ 10 tấn/ngày trở lên đối với chất thải rắn thông thường) mục 45 Phụ lục III - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ). - Cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu tư: UBND tỉnh Yên Bái - Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư: Công ty CP Môi trường và Năng lượng Nam Thành Yên Bái. 1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá mạnh mẽ của nước ta khiến cho lượng
  • 18. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 3 chất thải liên tục gia tăng. Theo báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia năm 2011- 2015, thì tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh trên địa bàn cả nước trung bình khoảng 800.000 tấn/năm. Ngoài ra hiện nay trên địa bàn tỉnh Yên Bái không có cơ sở nào được cơ chức năng cấp giấy phép vận chuyển xử lý chất thải nguy hại. Hầu hết các loại chất thải nguy hại phát sinh từ các cơ sở đều phải thuê các đơn vị từ các địa phương khác (như: Thái Nguyên, Hưng Yên, Nam Định, Bắc Ninh, Hà Nội...) để thu gom và xử lý. Đồng thời một số tỉnh lân cận với tỉnh Yên Bái như: Lào Cai, Tuyên Quang, Hà Giang, Sơn La... cũng chưa có đơn vị nào được cấp có thẩm quyền cho phép về việc thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại. Xuất phát từ yêu cầu cấp bách trong việc xử lý rác thải nguy hại, dự án đầu tư các hệ thống xử lý của Công ty Cổ phần Môi trường và Năng lượng Nam Thành Yên Bái sẽ góp phần giải quyết các vấn đề về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại theo đúng quy định, góp phần bảo vệ môi trường, đóng góp kinh phí vào ngân sách của tỉnh. 2. Căn cứ để lập báo cáo đánh giác tác động môi trường của dự án 2.1.Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án. a) Các văn bản pháp luật về môi trường Báo cáo ĐTM của dự án được lập trên cơ sở tuân thủ các văn bản pháp lý hiện hành sau đây: - Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 23/6/2014 và có hiệu lực từ 01/01/2015; - Luật Tài nguyên nước số 12/2012/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2001; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 22 tháng 11 năm 2013; - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2013; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014; - Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng
  • 19. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 4 hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2006/QH11 thông qua ngày 29 tháng 06 năm 2006; - Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân số 21-LCT/HĐNN8 được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thông qua ngày 30/6/1989; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 26/11/2014; - Luật Hoá chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam khoá XII kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 21/11/2007; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; - Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải; - Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 30/12/2014 của Chính phủ quy định về việc điều kiện tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn và phế liệu; - Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định về việc xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường; - Quyết định số 16/2015/QĐ-TTg ngày 22/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thu hồi và xử lý sản phẩm thải bỏ; - Thông tư số 22/2010/TT-BXD ngày 03/12/2010 của Bộ Xây dựng áp dụng về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình; - Thông tư 19/2011/TT-BYT ngày 06/6/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động, sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp; - Thông tư số 28/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn;
  • 20. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 5 - Thông tư số 29/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình quan trắc môi trường nước mặt lục địa; - Thông tư số 30/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình quan trắc môi trường nước dưới đất; - Thông tư số 32/2011/TT-BLĐTBXH ngày 14/11/2011 của Bộ Lao động, Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn lao động các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước; - Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công An Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quản lý chất thải nguy hại; - Quyết định số 29/1999/QĐ-BXD ngày 22/10/1999 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chế Bảo vệ môi trường ngành xây dựng; - Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động; - Quyết định số 15/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy định bảo vệ tài nguyên nước dưới đất;
  • 21. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 6 b) Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trường Việt Nam áp dụng Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng bao gồm: Bảng 1. Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng. Chỉ tiêu Tiêu chuẩn, Quy chuẩn áp dụng Chất lượng không khí - QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh; - Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 – Về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động của Bộ Y tế. Ồn, rung - QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn; - QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung; - TCVN 5964:1995 - Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. Các đại lượng và phương pháp đo chính. Chất lượng nước - QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt; - QCVN 09-MT: 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm; - QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt; - QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp; - QCVN 02:2009/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt. Chất thải rắn QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng CTNH; QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bùn thải từ quá trình xử lý nước. - QCVN 61-MT:2016/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt; - QCVN 30:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt CTNH
  • 22. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 7 - QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải công nghiệp - QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước thải. - QCVN 56:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải; Tiêu chuẩn xây dựng - QCXDVN 01: 2008/BXD: Quychuẩn xâydựng Việt Nam Quyhoạch xâydựng; - QCVN 07:2010/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; - TCVN 4513-88: Tiêu chuẩn cấp nước bên trong; - Tiêu chuẩn Xây dựng 33:2006 Cấp nước – mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế; - TCVN 5576:1991: Hệ thống cấp thoát nước – Quy phạm quản lý kỹ thuật; - TCVN 7957:2008: Thoát nước - mạng lưới và công trình bên ngoài tiêu chuẩn thiết kế; Tiêu chuẩn về PCCC - TCVN 5738:2000: Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật; - TCVN 3890:2009: Phương tiện phòng cháy và chứa cháy cho nhà và công trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng. 2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự án. - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần số 5200753698, đăng ký lần đầu ngày 10/05/2012, đăng ký thay đổi lần thứ 4, ngày 13/02/2017 của Công ty Cổ phần Môi trường và Năng lượng Nam Thành Yên Bái. - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số 01626 do Ủy ban Nhân dân tỉnh Yên bái cấp ngày 18/06/2015. 2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh giá tác động môi trường Thuyết minh dự án đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại (Phần mở rộng, bổ sung Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải – Sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh tại xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái). Đề xuất dự án đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại. - Bản vẽ quy hoạch của dự án tỷ lệ 1/500;
  • 23. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 8 - Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình; - Các số liệu về kinh tế - xã hội do UBND xã Văn Tiến cấp tháng 6/2018; - Các số liệu khảo sát đo đạc ngoài thực địa và phân tích trong phòng thí nghiệm do Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự án Việt kết hợp với Trung tâm môi trường và khoáng sản - Phòng phân tích chất lượng môi trường cùng thực hiện. 3. Tổ chức thực hiện Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại (phần mở rộng, bổ sung Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải – Sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh tại xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái) phối hợp với Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt thực hiện: * Tên, địa chỉ và người đại diện của Chủ dự án: - Chủ dự án: Công ty Cổ phần Môi trường và Năng lượng Nam Thành Yên Bái - Đại diện: Ông Trần Ngọc Anh; Chức vụ: Gián đốc; - Địa chỉ liên hệ: Thôn Ngòi Sen, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. - Điện thoại: 02163.855.277 * Tên, địa chỉ và người đại diện của Đơn vị tư vấn: - Tên đơn vị: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự án Việt; - Đại diện:Ông Nguyễn Văn Mai; Chức vụ: Tổng Giám đốc; - Địa chỉ liên hệ: 28B Mai Thị Lựu, phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh; - Điện thoại: 028 39118552 - 0918755356. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM: Bảng 2. Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM 1. Chủ dự án: Công ty CP Môi trường và năng lượng Nam Thành Yên Bái TT Họ và tên Chức vụ Chữ ký 1 Ông Trần Ngọc Anh Giám đốc 2. Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự án Việt
  • 24. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 9 TT Họ và tên Học hàm/ Học vị Chuyên ngành đào tạo Nội dung phụ trách Chữ ký 1 Ông Nguyễn Văn Mai CTHĐQT Công nghệ môi trường Chủ Biên 2 Bà Võ Thị Huyền Giám đốc Công nghệ môi trường Tổng hợp BC 3 Bà Trần Quế Chi Thạc sĩ Quản lý TNMT Chương 2, 3, 4, 6 5 Ông Nguyễn Tấn Nhựt Kỹ sư Xây dựng DD và CN Chương 1, 3, 4 6 Ông Nguyễn Đức Thành Kỹ sư Công nghệ môi trường Chương 1, 3, 4 7 Bà Vũ Thị Cẩm Trang Kỹ sư Công nghệ môi trường Chương 2,6 4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM  Phương pháp đánh giá nhanh: Phương pháp này sử dụng các hệ số phát thải đã được thống kê bởi các cơ quan tổ chức và chương trình có uy tín lớn trong nước và trên thế giới như tổ chức Y tế thế giới (WHO), Cơ quan bảo vệ môi trường của Mỹ (USEPA). Phương pháp này có hiệu quả cao trong việc xác định tải lượng, nồng độ ô nhiễm đối với hoạt động giao thông (như vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, nguyên liệu) từ đó có thể dự báo khả năng tác động của chất ô nhiễm.  Phương pháp tham vấn cộng đồng: Tham vấn ý kiến cộng đồng là phương pháp hết sức cần thiết trong quá trình lập báo cáo ĐTM. Các phiếu điều tra, thăm dò ý kiến cộng đồng đã gửi cho UBND xã.  Phương pháp so sánh: Các số liệu, kết quả đo đạc, quan trắc và phân tích chất lượng môi trường nền, đã được so sánh với các Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường (TCVN) và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN) hoặc các tiêu chuẩn nước ngoài tương đương để rút ra các nhận xét về hiện trạng chất lượng môi trường tại khu vực thực hiện dự án.  Phương pháp chuyên gia: Dựa vào kiến thức và kinh nghiệm thực tế của các chuyên gia trong các lĩnh vực chuyên môn có liên quan đển tham vấn.  Phương pháp phân tích, tổng hợp và dự báo: Trên cơ sở dữ liệu đã tổng hợp, quan trắc và hiệu chỉnh số liệu nhằm chính xác hóa các thông tin về môi trường tự nhiên (không khí, đất, nước mặt, nước ngầm), môi trường sinh vật và điều kiện kinh tế - xã hội hội để kết luận về hiện trạng môi trường. Đồng thời tham khảo các tài liệu chuyên ngành liên quan tới dự án, có vai trò quan trọng để dự báo các tác động và sự cố có thể
  • 25. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 10 có đến môi trường tự nhiên và xã hội của khu vực. Các phương pháp hỗ trợ ĐTM  Điều tra, khảo sát hiện trường: Mục đích của phương pháp là xác định hiện trạng khu vực thực hiện dự án, các hạng mục đang hoạt động nhằm làm cơ sở cho việc đánh giá và đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm, chương trình quản lý môi trường, giám sát môi trường.  Đo đạc, lấy mẫu và phân tích mẫu: Bao gồm việc xác định các vị trí điểm đo đạc, lấy mẫu các thông số môi trường (hiện trạng chất lượng không khí, nước mặt, nước ngầm, chất lượng đất, bùn…) phục vụ cho việc đánh giá chất lượng môi trường khu vực dự án, từ đó làm cơ sở đánh giá tác động môi trường.
  • 26. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 11 CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 1.1. Tên dự án Dự án Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại (Phần mở rộng, bổ sung Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải – Sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh tại xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái. 1.2. Chủ dự án CÔNG TY CP MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI - Đại diện: Ông Trần Ngọc Anh; Chức vụ: Giám đốc; - Địa chỉ liên hệ: Thôn Ngòi Sen, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. - Điện thoại: 02163.855.277 1.3. Vị trí địa lý của dự án 1.3.1. Vị trí địa lý Vị trí khu đất thực hiện nằm trong khuôn viên nhà máy xử lý rác Nam Thành Yên Bái, trên địa bàn thôn Ngòi Sen, xã Văn Tiến, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Tiếp giáp các phía như sau: + Phía Bắc giáp: Khu vực xử lý rác thải sinh hoạt của nhà máy hiện hữu; + Phía Nam giáp: Hồ nước phục vụ sản xuất và vành đai cây xanh; + Phía Đông giáp: Hồ nước phục vụ sản xuất và vành đai cây xanh; + Phía Tây giáp: Vành đai cây xanh. Tổng diện tích khu đất 9.500 m2 Vị trí khu đất thực hiện dự án của xã Văn Tiến được thể hiện như hình sau:
  • 27. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 12 Hình 1. Vị trí khu đất dự kiến thực hiện dự án 1.3.2. Hiện trạng sử dụng đất Diện tích đất thực hiện dự án thuộc địa giới hành chính thôn Ngòi Sen, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, hiện trạng sử dụng đất: Khu đất hoạt động của Công ty nằm ở ngoại thành, xung quanh chủ yếu là đất bạc màu khó sản xuất và sản xuất không hiệu quả. Tỉnh Yên Bái cho Công ty thuê đất trong thời hạn là 50 năm để xây dựng Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt – Sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh. Hiện đang vận hành với hiệu quả cao. 1.3.3. Mối tương quan với các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội Khu vực nhà máy được bao quanh bởi đồi núi, khu vực ít dân cư sinh sống, khoảng cách gần nhất đến khu dân cư vào khoảng 1.000m, không có di tích lịch sử, đền thờ, miếu nào. * Khu dân cư: Ít dân cư sinh sống, khoảng cách gần nhất có dân cư sinh sống là 1.000 m. * Giao thông: Hệ thống đường giao thông nối nhà máy với các khu vực trong địa bàn thành phố và cách trung tâm thành phố Yên Bái khoảng 10 km, đến cầu Văn Phú nối QL 32C khoảng 5 km. * Hệ thống sông, ao hồ: Vị trí khu đất dự án
  • 28. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 13 Khu vực Nhà máy có sông Hồng nằm ở phía Tây, cách Nhà máy 0,64 km, phía Đông Nam có con suối nhỏ Ngòi Sen. * Các công trình văn hóa, tôn giáo, di tích lịch sử: Trong khu vực dự án không có di tích lịch sử, đền thờ, các công trình tôn giáo, văn hóa nào. 1.3.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật * Hiện trạng giao thông  Giao thông bên trong khu vực dự án: Đường giao thông nội bộ có sẵn của Nhà máy hiện hữu  Giao thông bên ngoài khu vực dự án: Hệ thống đường giao thông nối nhà máy với các khu vực trong địa bàn thành phố và cách trung tâm thành phố Yên Bái khoảng 10 km, đến cầu Văn Phú nối QL 32C khoảng 5 km. * Hiện trạng cấp nước: Có hệ thống cấp nước thô từ Nhà máy nước Yên Bình công suất 11.500 m3 /ngày.đêm, dẫn đến Nhà máy bằng đường ống D300. * Hiện trạng cấp điện: Đường điện cao thế 35 KV được cấp từ lưới điện quốc gia. * Hiện trạng thoát nước thải và vệ sinh môi trường: + Về thoát nước mưa: Nước mưa phần lớn là tự thấm và thoát theo địa hình tự nhiên ra các ao hồ, sông tiếp giáp dự án hiện hữu. + Về nước thải sinh hoạt: Hệ thống xử lý nước thải tập trung của Nhà máy, đảm bảo nước thải sinh hoạt được xử lý trước khi thải ra môi trường. * Hiện trạng hệ thống thông tin liên lạc: Trên địa bàn xã hiện tại đã được phủ sóng điện thoại di động, internet cung cấp đến từng khu dân cư. * Đánh giá chung về hiện trạng hạ tầng kỹ thuật: - Thuận lợi: Hệ thống cấp điện và cấp nước phục vụ đầy đủ cho nhu cầu hoạt động và sinh hoạt của Nhà máy. Vị trí địa lý thuận lợi, nằm trong khu vực Nhà máy xử lý rác thải hiện hữu, phù hợp với việc xây dựng nhà máy mới, đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật.
  • 29. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 14 - Khó khăn: Khi dự án đi vào hoạt động sẽ làm tăng nhu cầu cấp điện, nước, đồng thời sẽ phát sinh mùi, khí thải, nước thải ra môi trường. Chủ đầu tư sẽ áp dụng các biện pháp kỹ thuật, phù hợp quy định để làm giảm thiểu tác động đến môi trường cũng như dân cư gần khu vực dự án. 1.4. Nội dung chủ yếu của Dự án. 1.4.1. Mục tiêu của dự án Dự án đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại (Phần mở rộng bổ sung Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải-Sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh tại xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái) được xây dựng tại thôn Ngòi Sen, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái nhằm đạt được những mục tiêu sau: - Thu gom, vận chuyển, lưu trữ, xử lý, tái chế, tiêu huỷ chất thải công nghiệp nguy hại trên địa bàn tỉnh Yên Bái, các tỉnh Đông Bắc và Tây Bắc bộ nhằm góp phần tăng cường công tác xã hội hoá công tác bảo vệ môi trường nói chung và quản lý chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại nói riêng. - Thúc đẩy phát triển các hoạt động tái sử dụng, tái chế và tiêu hủy chất thải góp phần giảm thiểu lượng chất thải, hạn chế chôn lấp, tiết kiệm tài nguyên, bảo vệ môi trường và sức khỏe nhân dân vì mục tiêu phát triển bền vững. - Xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại bằng công nghệ tiên tiến, đồng bộ đảm bảo đầy đủ các quy định về bảo vệ môi trường theo tiêu chuẩn/quy chuẩn môi trường và hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn quốc tế. - Giải quyết việc làm cho người lao động tại địa phương, tăng ngân sách. - Giúp các cơ quan quản lý tại địa phương có những định hướng và phát triển trong công tác quản lý chất thải nguy hại, nâng cao nhận thức người dân về bảo vệ môi trường. 1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án 1.4.2.1. Quy mô xây dựng các hạng mục công trình chính Tổng diện tích khu đất xử lý chất thải nằm trong khu đất của Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt - sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh của Công ty Cổ phần Môi trường và Năng lượng Nam Thành Yên Bái đã được giao với diện tích 32,6 ha Quy hoạch sử dụng đất cho các công trình như sau: Bảng 1. 1. Quy mô các hạng mục công trình
  • 30. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 15 STT Hạng mục Diện tích (m2 ) Tỷ lệ (%) A Xưởng 1: Khu vực Lò đốt 1.270 13,59 1 Lò đốt chất thải nguy hại công suất 500kg/h 440 4,71 2 Khu vực xử lý khí thải lò đốt 500 5,35 3 Khu tập kết chất thải chờ đốt 330 3,53 B Khu vực xử lý nước thải 607,5 6,50 C Khu vực thu hồi kim loại từ dung dịch và bùn thải 368 3,94 D Khu vực tẩy rửa , tái chế 1.233 13,19 1 Hệ thống súc rửa tái chế thùng phuy 357 3,82 2 Hệ thống phá dỡ ắc quy thải 293 3,13 3 Hệ thống tẩy rửa nhựa, kim loại 283 3,03 4 Kho chứa 300 3,21 E Xưởng 2: Xưởng xử lý, tái chế 1.540 16,47 1 Hệ thống xử lý thiết bị điện, điện tử 220 2,35 2 Hệ thống chưng cất dung môi 220 2,35 3 Hệ thống tái chế dầu 220 2,35 4 Hệ thống tái chế nhựa 220 2,35 5 Hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang 220 2,35 6 Kho chứa 440 4,71 F Khu vực bể đóng kén 220 2,35 G Kho phân loại chất thải (24 x 102) 350 3,74
  • 31. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 16 H Kho lưu giữ chất thải nguy hại 327 3,50 I Khu vực hóa rắn 220 2,35 J Hệ thống giao thông nội bộ, vườn hoa, cây xanh 2.000 21,40 K Kho thành phẩm 627,2 6,71 L Kho bãi phụ trợ 585 6,26 TỔNG CỘNG 9.347,7 100 (Nguồn: Thuyết minh dự án đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại (Phần mở rộng, bổ sung Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải – sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh tại xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái), 2018) 1.4.2.2. Khối lượng công trình a. Bố cục không gian kiến trúc cảnh quan Khu đất xây dựng dự án phải đảm bảo việc xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn hiện hành trước khi thải ra nguồn tiếp nhận. Khu hành chính, dịch vụ công cộng bố trí cạnh đường chính dẫn vào khu xử lý nhằm thể hiện nơi tiếp đón và quản lý hoạt động từ ngoài vào trong. Khu nhà máy sản xuất chính, xây dựng tầng trệt, thể hiện theo dây chuyền sản xuất từ bãi đổ đến khu nhà điều hành và dịch vụ, nhà kho thành phẩm, hoặc các khâu tạo ra sản phẩm gần văn phòng để tiện việc giao dịch, ký hợp đồng, giao nhận sản phẩm, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động đối ngoại. Nhà xưởng lợp mái tole, móng, đà, cột bê tông cốt thép, kèo thép, có thông gió mái. Khu bãi đổ, sân phơi bố trí nằm cuối hướng gió, có sân, đường thuận tiện cho việc vận chuyển chất thải, từ các khâu phơi, phân loại, xử lý đến khâu thành phẩm, đóng gói. Xung quanh nhà máy trồng cây xanh cách ly có bề dày tối thiểu 5 m, nhằm góp phần tạo cảnh quan, giảm thiểu ô nhiễm do bụi, khí thải, mùi, ồn, rung khu vực nhà máy. Luồng xe chở chất thải ra vào cặp theo đường vành đai phía Bắc khu đất, kết hợp trạm cân và bãi đỗ xe vận chuyển và thu gom chất thải. Luồng giao thông nội bộ, từ nhà xưởng chính ra sân phơi và vào khu vực đóng gói đều thuận lợi, riêng biệt. Khu xử lý nước thải tập trung nằm cuối nhà máy, cạnh khu vực chôn lấp chất thải
  • 32. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 17 rắn sinh hoạt để thuận tiện cho thu gom, xử lý nước thải, xung quanh trồng cây xanh cách ly giảm thiểu ô nhiễm phát sinh từ trạm xử lý nước thải. Nhìn chung, mặt bằng tổng thể được thể hiện mặt đứng chính của nhà máy, có đường nét kiến trúc công nghiệp. Về mặt thông thoáng công trình được thể hiện bởi hệ thống giao thông, kiến trúc nhà xưởng, cây xanh, bãi đỗ, sân phơi,... Sử dụng diện tích đất phù hợp. b. Quy mô các hạng mục công trình của dự án  Xưởng 1: Lò đốt chất thải Thiết kế kiến trúc: Khu lò đốt CTNH được thiết kế xây dựng theo tiêu chuẩn công nghiệp. Xây dựng kín xung quanh bằng tường gạch cao 3 m, bao quanh sườn và mái lợp tôn. Các đặc điểm khác: Các loại biển báo, thông tin thoát hiểm, các phương tiện phòng cháy chữa cháy PCCC.  Khu vực đặt thiết bị lò đốt CTNH, có hệ thống xử lý khí thải (lò đốt CTNH công suất 500 kg/h). Chức năng: Lắp đặt lò đốt và hệ thống xử lý khí thải bao gồm buồng đốt sơ cấp, buồng đốt thứ cấp, quạt gió tải nhiệt, tháp xyclon ướt, tháp hấp thụ đệm bằng dung dịch kiềm loãng, ống khói… Vị trí: Nằm ở khu vực riêng trong phân xưởng, xung quanh có vách ngăn kín bằng tôn. Diện tích: 440 m2 .  Khu vực xử lý khí thải lò đốt - Diện tích: 500 m2 ngăn cách với hệ thống lò đốt bằng tường gạch cao 3m. - Bể giải nhiệt khói lò đốt: 05 bể liên thông kích thước (3m x 4m x 5m)/ 01 bể Vật liệu: Bê tông cốt thép, Sơn phủ eboxy. - 02 Bể xử lý chất thải lỏng trước khi phun vào lò đốt dưới dạng nhiên liệu.  Khu tập kết chất thải chờ đốt - Diện tích là: 330m2 vách bằng tường gạch cao 3m, mái lợp tôn, nằm trong phân xưởng.  Xưởng 2: Xưởng xử lý tái chế Chức năng: Là nơi lắp đặt các thiết bị xử lý chuyên dụng và lưu chứa các chất thải nguy hại sau khi phân loại đến chờ xử lý. Thiết kế kiến trúc/cấu trúc: Các thiết bị được lắp đặt dọc theo hai bên phân xưởng. Tại mỗi khu vực lắp đặt
  • 33. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 18 thiết bị xử lý chuyên dụng và bố trí xây dựng khu vực chứa, lưu giữ CTNH cho mỗi thiết bị đó để chờ xử lý. - Kết cấu nhà xưởng, mái lợp tôn, cột thép, tường gạch xây, nền bê tông. Trên mái có cửa trời và các ống thoát nước PVC D100 dẫn nước xuống rãnh thoát nước chung của nhà máy - Xây dựng xung quanh tường bằng gạch cao khoảng 3m và vách tôn. - Cửa sổ: Toàn bộ nhà kho có 25 cửa sổ khung nhôm vách kính màu trắng dày 3,5mm, cao 4m. Cửa trời bằng tôn lợp. - 04 Cửa chính: Thiết kế kiểu cửa sắt 2 cánh đẩy. Kích thước khung cửa (rộng x cao) 4,7m x 4,3m. - Sàn: Kết cấu bằng bê tông kiên cố. Có rãnh thu nước xung quanh nhà xưởng. Bố trí các hạng mục trong xưởng số 2: Xưởng được phân thành 6 phân khoang, các phân khoang cách nhau bởi đường phân cách mềm, mỗi phân khoang chia thành khu vực lắp đặt thiết bị xử lý chuyên dụng và khu vực kho, trong mỗi phân khoang bố trí biển báo, thiết bị PCCC riêng. Trong kho bố trí rãnh thu gom chất thải lỏng xung quanh kho chứa CTNH dạng lỏng có chiều rộng 20cm, sâu 25cm có độ dốc nhằm tích tụ chất lỏng chảy về hố thu kích thước 1,5 x 3 x 1,5m.  Xưởng 3: Thu hồi kim loại từ dung dịch và bùn thải Chức năng: Là nơi lắp đặt và vận hành hệ thống thu hồi kim loại từ dung dịch và bùn thải. Diện tích: 368m2 . Thiết kế kiến trúc/cấu trúc: - Kết cấu nhà xưởng, mái lợp tôn, cột thép, tường xây gạch, nền bê tông. Trên mái có cửa trời và các ống thoát nước PVC D100 dẫn nước xuống rãnh thoát nước chung của nhà máy. - Xây dựng kín xung quanh bằng tường gạch cao khoảng 3m và vách tôn cao 9m tiếp theo tường gạch, như vậy vách kín chung quanh cao 3m + 9m = 12m - 01 Cửa chính: Thiết kế kiểu cửa sắt 2 cánh đẩy. Kích thước khung cửa (rộng x cao) 3,5m x 4,5m. - 01 cửa phụ (cửa thoát hiểm): thiết kế kiểu cửa sắt 1 cánh đẩy, phía trên cửa lắp khung nhôm kính. Kích thước khung cửa (rộng x cao) 1,8m x 2,2m, tại mỗi cửa có biển hướng dẫn thoát hiểm khi có sự cố. - Sàn: Kết cấu bằng bê tông kiên cố. Có rãnh thu nước xung quanh nhà xưởng.  Khu vực lưu giữ, phân loại chất thải
  • 34. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 19  Khu vực phân loại chất thải. Chức năng: Chất thải được tập kết, phân loại cho vào thiết bị chứa, đậy kín và sắp xếp ngăn nắp trong quá trình lưu giữ sau đó chất thải sẽ được đem đi xử lý theo đúng quy định. Khu vực phân loại chất thải thông thường có kích thước 10m x 35m. Thiết kế kiến trúc/cấu trúc: - Kết cấu nhà xưởng: Mái lợp tôn, cột thép, tường xây gạch, nền bê tông. Trên mái có cửa trời và các ống thoát nước PVC D100 dẫn nước xuống rãnh thoát nước chung của nhà máy. - Xây dựng kín xung quanh bằng tường gạch cao khoảng 3m và vách tôn cao 9m tiếp theo tường gạch, như vậy vách kín chung quanh cao 3m + 9m = 12m. - Cửa sổ: Toàn bộ nhà phân loại có 20 cửa sổ khung nhôm vách kính màu trắng dày 3,5mm, chiều cao 4m. Cửa trời bằng tôn lợp. - 04 Cửa chính: Thiết kế kiểu cửa sắt 2 cánh. Kích thước khung cửa (rộng x cao) 4,5m x 6m, tại mỗi cửa có biển hướng dẫn thoát hiểm khi có sự cố. - Sàn: Kết cấu bằng bê tông kiên cố. Có rãnh thu nước xung quanh nhà xưởng. Tại nhà phân loại sẽ thiết kế từng khu vực riêng, chất thải sinh hoạt được đổ theo từng đống, luống theo quy định. Trong trường hợp chưa thể xử lý được ngay phải có biện pháp phun chất khử mùi, chất khử trùng … Mỗi phân khoang được bố trí biển báo, thiết bị PCCC riêng.  Khu vực lưu giữ chất thải nguy hại. Chức năng: Chất thải sau khi được xử lý, tái chế sẽ tập kết tại kho chờ xuất cho các đơn vị có nhu cầu. Kích thước : 327m2 . Thiết kế kiến trúc/cấu trúc: - Kết cấu nhà xưởng, mái lợp tôn, cột thép, tường gạch xây, nền bê tông. Trên mái có cửa trời và các ống thoát nước PVC D100 dẫn nước xuống rãnh thoát nước chung của nhà máy. - Xây dựng kín xung quanh bằng tường gạch cao khoảng 1 m và vách tôn cao 9 m tiếp theo tường gạch, như vậy vách kín chung quanh cao 3m + 9m = 12m. - Cửa sổ: Toàn bộ nhà kho có 6 cửa sổ khung nhôm vách kính màu trắng dày 3,5mm, vách cao 4m, vách tôn xen kẽ với vách tôn trắng để lấy ánh sáng. Cửa trời bằng tôn lợp. - 03 Cửa chính: Thiết kế kiểu cửa sắt 2 cánh. Kích thước khung cửa (rộng x cao) 4,7m x 4,5m, tại mỗi cửa có biển hướng dẫn thoát hiểm khi có sự cố. - Sàn: Kết cấu bằng bê tông kiên cố. Có rãnh thu nước xung quang nhà xưởng.
  • 35. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 20 Kho lưu giữ CTNH được phân thành 7 phân khoang được ngăn cách với nhau bằng tôn cao 1m bao gồm: Phân khoang chứa giẻ lau, vải, bao bì; phân khoang chứa dung môi hóa chất; phân khoang chứa thực phẩm hết hạn sử dụng; phân khoang chứa nhựa, nilon, cao su phế thải; phân khoang chứa thiết bị, linh kiện điện tử thải; phân khoang chứa ắc quy thải; phân khoang chứa bóng đèn thải. Mỗi phân khoang được bố trí biển báo, thiết bị PCCC riêng. Khu tẩy rửa - Chức năng: Khu vực lắp đặt một số hạng mục, hệ thống xử lý phát sinh nước thải của nhà máy. - Kết cấu nhà xưởng vì kèo bằng thép, mái lợp tôn, nền bằng bê tông mac 200. Bố trí các hạng mục ở khu vực tẩy rửa như sau: Khu vực xử lý ắc quy - Chức năng: Là nơi lắp đặt, vận hành Hệ thống xử lý ắc quy thải và lưu chứa ắc quy thải chờ xử lý. Khu vực tẩy rửa nhựa, kim loại - Chức năng: Là nơi lắp đặt và vận hành Hệ thống tẩy rửa nhựa, kim loại và tẩy rửa nhựa tách từ ắc quy thải. - Thiết kế: Gồm 5 bể xây liền nhau có cùng kích thước 2m x 1,4m x 1m. Khu vực súc rửa tái chế thùng phuy - Chức năng: Là nơi lắp đặt và vận hành hệ thống súc rửa thùng phuy. - Thùng phuy sau khi làm sạch sẽ được tái chế. Khu vực kho chứa - Chức năng: Là nơi tập kết các nguyên vật liệu chờ xử lý và sau khi tẩy rửa nhựa, kim loại và tẩy rửa nhựa tách từ ắc quy thải.  Khu xử lý nước thải Chức năng: Là khu vực lắp đặt hệ thống xử lý nước thải phát sinh do hoạt động Nhà máy xử lý, nước rửa sàn kho chứa chất thải nguy hại, nước xử lý khí, nước rửa xe vận tải, nước thải sinh hoạt, chất thải lỏng nguy hại mà nhà máy thu gom. Công suất: 120m3 /ngày Diện tích khu xử lý nước thải: 607,5m2 . Thiết kế: Khu xử lý nước thải được bố trí nằm phía cuối nhà máy. Hệ thống được xây dựng bằng Bê tông bể mác M200 (Ra=90kg/cm2 ); đá làm bê tông 1x2; sử dụng thép AI (Ra=90kg/cm2 ), thép AII (Ra=90kg/cm2 ). Các nắp thăm của các bể thu gom được chế tạo bằng tôn tráng kẽm, bể thu gom bọc composite 3 lớp. Đóng cọc tre trên toàn bộ diện tích đáy bể, chiều dài cọc L=2,5m, đường kính D10cm, mật độ 25 cọc/1m2 . Các bể xây bằng bê tông và được đặt chìm dưới đất.
  • 36. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 21 Hệ thống XLNT Nhà máy được thiết kế xử lý các loại nước thải công nghiệp theo nguyên tắc xử lý cơ học, hóa lý và sinh học. Khu xử lý nước thải gồm các hạng mục sau: - Nhà điều hành 15m2 . - Hồ quan trắc 49m2 . - Bể chứa các dòng thải đầu vào gồm 05 bể diện tích như nhau, xây dựng chìm. 1. Bể hữu cơ (dài x rộng x cao) = 1,98m x 1,88m x 2,2m; 2. Bể nhiễm dầu (dài x rộng x cao) = 1,98m x 1,88m x 2,2m; 3. Bể kim loại (dài x rộng x cao) = 2,98m x 1,98m x 2,2m; 4. Nước thải tổng hợp (dài x rộng x cao) = 2,98m x 1,98m x 2,2m; 5. Bể hóa chất (dài x rộng x cao) = 2,98m x 1,98m x 2,2m. - Bể tiền xử lý xây nổi (dài x rộng x cao) = 2,98m x 1,98m x 3m. - Bể xử lý sinh học yếm khí UASB, xây dựng chìm (dài x rộng x cao) = 2,98m x 1,98m x 3m. - Bể sinh học hiếu khí, xây nổi (dài x rộng x cao) = 4,18m x 2,98m x 3m - 02 Bể lắng(dài x rộng x cao) = 1,98m x 1,98m x 3m - Bể trung hòa (dài x rộng x cao) = 1,98m x 1,98m x 3m - Bể trung gian (dài x rộng x cao) = 4,18m x 1,98m x 3m - Bể phản ứng (dài x rộng x cao) = 0,66m x 0,66m x 3m - Bể chứa bùn (dài x rộng x cao) = 1,98m x 1,98m x 3m - Sân phơi bùn kích thước (dài x rộng) = 2,34m x2,36 m  Khu vực hóa rắn Chức năng: Là nơi lắp đặt, vận hành hệ thống hóa rắn các chất thải dạng bùn, tro xỉ. Diện tích: 220m2 . Vị trí: Nằm ở phía sau khu xử lý nước thải. Kết cấu nhà xưởng bằng thép, mái lợp tôn, nền bằng bê tông mac M200.  Bể đóng kén - Chức năng: Lưu giữ an toàn một số chất thải phát sinh từ hoạt động xử lý chất thải của nhà máy và các chất thải thu gom về mà không xử lý được bằng các hệ thống khác. - Diện tích: 220m2 . - Kết cấu xây dựng: + Kích thước mỗi bể đóng kén là: L x B x H = 10m x 10m x 5m. + Bể được xây dựng theo kiểu bể chìm hoàn toàn dưới mặt đất bằng bê tông chống thấm, kết cấu cốt thép chịu lực toàn khối.
  • 37. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 22 + Các bể đóng kén được xây dựng tách rời nhau, không chung vách. Xung quanh vách và dưới đáy bể được gia cố lớp đất sét có hệ số thấm K = 10-7cm/s được đầm nén chặt với bề dày 60cm. Kết cấu đáy bể: Cát tân đầm chặt, bê tông lót mác M100 dày 100, lớp nhựa HDPE, đáy bể bê tông mác M300. Kết cấu thành bể: Đất đắp tự nhiên đầm chặt, lớp nhựa HDPE, bê tông cốt thép mác M300. + Phía trên bể xây kết cấu nhà xưởng, có mái che tránh nước rơi lọt xuống hầm chứa. + 01 máy nâng tải trọng 2 tấn bố trí phía trên nóc xưởng, có hệ thống điều khiển khung chuyển động lên xuống thuận lợi cho việc nâng hạ chất thải, sử dụng 01 động cơ không đồng bộ 3 pha 220V - 2 Kw, 01 hộp số, 01 tủ điều khiển, hệ thống ròng rọc và cáp treo.  Hệ thống kho thành phẩm và kho bãi phụ trợ - Chức năng: Là nơi lưu giữ các sản phẩm tái chế đã qua xử lý và chứa đựng chất thải thu gom về nhà máy khi các nhà xưởng khác không đáp ứng đủ. - Số lượng: Gồm 01 nhà kho thành phẩm và khu vực kho bãi phụ trợ. - Tổng diện tích khoảng 1.212,2m2 . - Thiết kế kiến trúc/cấu trúc: + Kết cấu nhà xưởng, mái lợp tôn, cột thép, tường gạch xây, nền bê tông. Trên mái có cửa trời và các ống thoát nước PVC D100 dẫn nước xuống rãnh thoát nước chung của nhà máy. + Xây dựng kín xung quanh bằng tường gạch cao. + Sàn: Kết cấu bằng bê tông kiên cố. Có rãnh thu nước xung quang nhà xưởng. Khu vực lưu giữ CTNH 01 được phân thành 7 phân khoang được ngăn cách với nhau bằng tôn cao 1m bao gồm: Phân khoang chứa giẻ lau, vải, bao bì; phân khoang chứa dung môi hóa chất; phân khoang chứa thực phẩm hết hạn sử dụng; phân khoang chứa nhựa, nilon, cao su phế thải; phân khoang chứa thiết bị, linh kiện điện tử thải; phân khoang chứa ắc quy thải; phân khoang chứa bóng đèn thải. Khu vực lưu giữ chất thải sinh hoạt được bố trí các rãnh ngăn, các hố thu nước rác. Ngoài ra phải phun chất khử mùi khi cần thiết. Mỗi phân khoang được bố trí biển báo, thiết bị PCCC riêng.  Khu vực rửa xe - Sàn: Kết cấu bằng bê tông kiên cố. Có rãnh thu nước xung quanh khu rửa xe. - Nhà rửa được dựng bằng trụ thép và lợp mái tôn thông thoáng xung quanh.  Hệ thống đường giao thông  Giao thông đối ngoại Trục đường chính là tuyến đường QL 32C cách khu vực dự án khoảng 5 km, cách trung tâm thành phố Yên Bái 10 km.
  • 38. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại” CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI 23  Giao thông đối nội Đường giao thông khu vực dự án và cây xanh có tổng diện tích 2000 m2 . Trong đó: - Các tuyến đường chính: Đường giao thông chính sẽ tiếp giáp với các khu văn phòng, nhà kho, khu tái chế và khu xử lý chất thải,... Đường giao thông được bố trí dễ dàng cho việc vận chuyển chất thải đồng thời thuận tiện cho việc chữa cháy. Và thoát hiểm. + Chiều dài tuyến đường chính: ~ 1.300 m + Chiều rộng mặt đường: 13,5 m + Vỉa hè: 3 m x 2 bên = 6 m - Các tuyến đường nội bộ: Tuyến đường nội bộ chạy dọc các khu xử lý có bề rộng từ 8 - 10 m. Hệ thống đường giao thông nội bộ được kết cấu mặt bằng với các lớp móng đá hộc (4 x 60) cm, xen kẽ đất và một lớp 10 cm đá (1 x 2) cm, bề mặt trải lớp 10 cm bê tông nhựa nóng hạt mịn t = 200 mm, bó vỉa hè bằng bê tông mác 200.  Hệ thống cấp nước Nước cấp cho dự án là từ nhà máy cấp nước Yên Bình công suất 11.500 m3 /ngày.đêm. Mạng lưới cấp nước được bố trí theo mạng vòng để đảm bảo cấp nước từng khu chức năng. Trên các tuyến ống tại các ngã ba, ngã tư bố trí các họng lấy nước chữa cháy với khoảng cách trung bình 150 m/1 họng để thuận tiện cho việc chữa cháy. Sử dụng ống gang dẻo làm đường ống cấp nước trong khu vực dự án. Nước được bơm vào trạm cấp nước (1 bể cấp nước sinh hoạt, 1 bể cấp nước chữa cháy). Từ trạm cấp nước xây dựng tuyến ống D200 trên tuyến cấp nước chính và tuyến ống nhánh D150 đến khu hành chính và nhà xưởng. Trên mạng lưới cấp nước, bố trí các trụ cứu hỏa họng D100 tại các vị trí bố trí công trình.  Hệ thống thoát nước mưa Nước mưa sẽ được thu gom về hệ thống thoát nước mưa của nhà máy hiện hữu, xử lý trước khi thải ra môi trường. Nước mưa chảy tràn trên mái nhà được thu bởi các máng xối, sau đó theo các ống đứng và các ống ngầm PVC 0 90 chảy vào cống thoát nước mưa bố trí xung quanh khu vực dự án. Nước mưa chảy tràn trên mặt đất cũng được thu gom bởi các cống thoát nước nằm 2 bên mép đường nội bộ của dự án. Nước mưa thu gom tại các nhà xưởng của nhà máy sẽ được dẫn qua hệ thống cống nhánh, đường kính 300 mm có bố trí các hố ga với