1. Hội thảo với các viện nghiên cứu công của Việt Nam Được tài trợ bởi PIPRA, UC, Davis, CA, USA KS Fortuna Hotel, Hà noi 27-28/11/2007 Shashank MAURIA Trợ lý Tổng Giám đốc (Các quyền sở hữu trí tuệ và Chính sách) Hội đồng Nghiên cứu Nông nghiệp Ấn Độ Hội đồng Nghiên cứu Nông nghiệp Ấn Độ – Phát triển theo con đường sở hữu trí tuệ
2. Sự khác biệt 240 1080 2270 15600 13700 1723 2005 1,6 8600 Trái cây Kg/ha 2,1 7500 Rau Kg/ha 4,8 50 Trứng Số lượng/gia cầm 1,8 583 Sữa lit/sữa 5,7 400 Cá Kg/ha (Thủy sản) 3,3 522 Thực phẩm ngũ cốc Kg/ha Nhịp độ tăng 1950 Năng suất Sản phẩm
3.
4.
5.
6.
7.
8. 1957 - Dự án hợp tác nghiên cứu mùa vụ toàn Ấn Độ đầu tiên 1963 - Hiệp hội giống quốc gia (NSC) được thành lập 1965 - Nhập khẩu 250 tấn giống lùa mỳ lùn từ CIMMYT 1966 - Luật về giống được thông qua 1968 - Luật về giống có hiệu lực 1969 - Hiệp hội nông trại quốc gia Ấn Độ (SFCI) được thành lập 1971 - Tiêu chuẩn tối thiểu về chứng nhận giống của Ấn Độ được phê chuẩn 1979-80- ‘Dự án giống quốc gia’ toàn Ấn Độ được triển khai 1988 - Chính sách mới về phát triển giống 1994 - Chính phủ Ấn Độ ký kết Hiệp định GATT 2001 - Luật Bảo hộ giống cây trồng và quyền của người nông dân, PPVFR 2001 2004 - Dự Luật mới về giống 2007 - Các đơn yêu cầu bảo hộ giống cây trồng được tiếp nhận theo Luật PPVFR Các mốc phát triển trong lĩnh vực giống của Ấn Độ
9.
10. 1967 Nhóm xem xét về giống (---- một thời gian dài, hệ thống các quyền của người nuôi trồng chỉ là mong muốn, đặc biệt như một phương tiện để thúc đẩy nghiên cứu tư nhân) 1980 trở đi Tham vấn của FAO, Ủy ban GS. Quasim, Nhóm làm việc quốc gia, Hiệp hội giống Ấn Độ, v.v. 1989 Cung cấp giống của người nuôi trồng cho các công ty giống nhà nước và tư nhân với điều kiện như nhau, Chính sách mới về phát triển giống 1993 ICAR đưa ra dự thảo đầu tiên của Luật PPVFR, 2001 1997 Các quy chế và hướng dẫn về đào tạo, tư vấn, hợp đồng nghiên cứu/dịch vụ 1998 Nhóm IPR, công bố ‘Các công nghệ từ ICAR cho khu vực công nghiệp’ 1990 trở đi Nhiều sáng kiến cải thiện hiệu quả của hệ thống 2006 Hướng dẫn quản lý quyền SHTT và công nghệ ICAR - Nhớ về quá khứ…
11.
12.
13.
14.
15.
16. Chương 1: Khung chính sách đối với việc quản lý SHTT và chuyển giao/thương mại hóa công nghệ Chương 2: Các định nghĩa Chương 3: Các tài sản trí tuệ được tạo ra tại ICAR Chương 4: Quy trình chung về quản lý SHTT Chương 5: Quy trình quản lý sáng chế Chương 6: Quy trình quản lý bảo hộ giống cây trồng Chương 7: Quy trình quản lý các dạng tài sản trí tuệ khác Chương 8: Chuyển giao công nghệ: Thương mại hóa tài sản trí tuệ/công nghệ Chương 9: Chuyển giao công nghệ: Thương mại hóa giống cây trồng Chương 10: Mối quan hệ đối tác nhà nước-tư nhân Chương 11: Các ưu đãi và chia sẻ lợi ích Chương 12: Phát triển nguồn nhân lực – cộng với 18 Phụ lục Khung hướng dẫn của ICAR
17.
18.
19.
20.
21.
22. Cơ chế tổ chức * States & UTs arranged as per the Jurisdictions under the Indian Patent Law 16/7 ZTMC / ITMU : NIRJAFT ITMUs : ICAR-RC-NEHR + (NRCO, NRCM, NRCP, NRCY); CRIJAF + CIFRI; ILRI+(ICAR-RC-ER + NRC Vải); CRRI; CARI; CIFA + (WTCER, NRCWA) Phần còn lại của Ấn Độ (KOLKATA) ĐÔNG 22/13 ZTMC / ITMU : CIFT ITMUs : NAARM + (NRC Thịt, PD Gia cầm); NRC Bo bo + (DRR, DOR); CTRI+ NRC Dầu cọ; CRIDA; PDBC + NIANP; SBI; CPCRI + NRC Đào lộn hột; CTCRI; IIHR + PDADMS; CIBA + NRC Chuối; CMFRI; Gia vị A.P., Karnataka, Kerala, T.N., Pondichery, Lakshadweep (CHENNAI) NAM 16/6 ZTMC / ITMU : CIRCOT + ICAR-RC-Linh dương ITMUs : CIFE; NRCMAP + NRC Lạc; CICR + (NRC Chanh, NBSSLUP); CIAE + (SPUC, IISS, NRC Cỏ, NRC Đậu nành); NRC Nho + (NRC Hành & Tỏi, NRC Lựu) Gujarat, Maharashtra, Goa, M.P., Chhatisgarh, D&D, D&NH (MUMBAI) TÂY 16/8 ZTMC-2/ ITMU : IVRI + (CARI, NRC Dê) ITMUs : VPKAS + (PDFMD, NRCCWFy); CSWCRTI; IGFRI + NRCAF; IIPR; IISR + (CISH, NBFGR); NBAIM + DSR; IIVR 25/11 ZTMC-1 / ITMU : IARI + (DMR, NCIPM, NRCPB) ITMUs : CIPHET; CPRI + (NRC Nấm, CITH); NDRI + (DWR, CSSRI, NBAGR); NBPGR; NCAP + IASRI; PDCSR + PDC; NRC Ngựa + CIR Trâu; CSWRI + NRCRM; CIAH + NRC Lạc đà; CAZRI + NRC Hạt gia vị ATMC : ICAR-HQ J&K, H.P., Uttranchal, Punjab, Chandigarh, Haryana, Delhi, Rajasthan, U.P. (DELHI) BẮC Số lượng viện./ ITMUs Các cơ chế Trung ương/Vùng/Viện Các bang & UTs* (Cơ quan sáng chế) VÙNG
23.
24.
25. Tập trung vào các quyền SHTT trong các chương trình đào tạo-thông qua nghiên cứu thực tiễn Khuyến khích việc tiếp cận công nghệ có lợi cho xã hội Dịch vụ cho xã hội Con người, dịch vụ, công nghệ, cơ sở dữ liệu, các thể chế, các nội dung khác Mạng lưới Nhận thức đúng đắn về việc xử lý tài sản trí tuệ Giáo dục Thúc đẩy, thị trường, thương lượng, thỏa thuận về bộ máy và điều hành, tạo ra lợi nhuận Chuyển quyền sử dụng Đạt được, duy trì Bảo hộ Xem xét về SHTT bởi các nhân viên, xác định tiềm năng SHTT, giao các giá trị tài chính Nhận biết