SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 40
Khoa HTTT-Đại học CNTT 1
Bài 4: Ngôn ngữ đại số quan hệ
Khoa HTTT-Đại học CNTT2
Nội dung
1. Giới thiệu
2. Biểu thức đại số quan hệ
3. Các phép toán
4. Biểu thức đại số quan hệ
5. Ví dụ
Khoa HTTT-Đại học CNTT3
1. Giới thiệu
 Đại số quan hệ (ĐSQH) có nền tảng toán học (cụ thể
là lý thuyết tập hợp) để mô hình hóa CSDL quan hệ.
Đối tượng xử lý là các quan hệ trong cơ sở dữ liệu
quan hệ.
 Chức năng:
 Cho phép mô tả các phép toán rút trích dữ liệu từ các quan
hệ trong cơ sở dữ liệu quan hệ.
 Cho phép tối ưu quá trình rút trích bằng các phép toán có
sẵn của lý thuyết tập hợp.
Khoa HTTT-Đại học CNTT4
2. Biểu thức ĐSQH
 Biểu thức ĐSQH là một biểu thức gồm các phép
toán ĐSQH.
 Biểu thức ĐSQH được xem như một quan hệ
(không có tên).
 Có thể đặt tên cho quan hệ được tạo từ một biểu
thức ĐSQH.
 Có thể đổi tên các thuộc tính của quan hệ được tạo
từ một biểu thức ĐSQH.
Khoa HTTT-Đại học CNTT5
3. Các phép toán
3.1 Giới thiệu
3.2 Phép chọn
3.3 Phép chiếu
3.4 Phép gán
3.5 Các phép toán trên tập hợp
3.6 Phép kết
3.7 Phép chia
3.8 Hàm tính toán và gom nhóm
Khoa HTTT-Đại học CNTT6
3.1 Giới thiệu (1)
 Có năm phép toán cơ bản:
 Chọn ( ) hoặc ( : )
 Chiếu ( ) hoặc ( [] )
 Tích ( )
 Hiệu ( )
 Hội ( )
σ
π
−
×

Khoa HTTT-Đại học CNTT7
3.1 Giới thiệu (2)
 Các phép toán khác không cơ bản nhưng hữu ích:
 Giao ( )
 Kết ( )
 Chia ( )
 Phép bù ( )
 Đổi tên ( )
 Phép gán ( ← )
 Kết quả sau khi thực hiện các phép toán là các quan
hệ, do đó có thể kết hợp giữa các phép toán để tạo
nên phép toán mới.
∩
÷

ρ
¬
Khoa HTTT-Đại học CNTT8
3.2 Phép chọn (Selection)
 Trích chọn các bộ (dòng) từ quan hệ R. Các bộ được
trích chọn phải thỏa mãn điều kiện chọn p.
 Ký hiệu:
 Định nghĩa: p(t):thỏa điều kiện p
 Kết quả trả về là một quan hệ, có cùng danh sách thuộc
tính với quan hệ R. Không có kết quả trùng.
 Phép chọn có tính giao hoán
)(Rpσ
)}(,/{)( tpRttRp ∈=σ
)())(())((
)21(1221
RRR
pppppp ∧
== σσσσσ
Khoa HTTT-Đại học CNTT9
Lược đồ CSDL quản lý giáo vụ
HOCVIEN (MAHV, HO, TEN, NGSINH, GIOITINH, NOISINH, MALOP)
LOP (MALOP, TENLOP, TRGLOP, SISO, MAGVCN)
KHOA (MAKHOA, TENKHOA, NGTLAP, TRGKHOA)
MONHOC (MAMH, TENMH, TCLT, TCTH, MAKHOA)
DIEUKIEN (MAMH, MAMH_TRUOC)
GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,HOCVI,HOCHAM,GIOITINH,NGSINH,NGVL,
HESO, MUCLUONG, MAKHOA)
GIANGDAY(MALOP,MAMH,MAGV,HOCKY, NAM,TUNGAY,DENNGAY)
KETQUATHI (MAHV, MAMH, LANTHI, NGTHI, DIEM, KQUA)
Khoa HTTT-Đại học CNTT10
3.2 Ví dụ phép chọn
 Tìm những học viên có giới tính là nam và có nơi
sinh ở TpHCM
σ(Gioitinh=‘Nam’)∧(Noisinh=‘TpHCM’)(HOCVIEN)
HOCVIEN
Mahv HoTen Gioitinh Noisinh Malop
K1103 Ha Duy Lap Nam Nghe An K11
K1102 Tran Ngoc Han Nu Kien Giang K11
K1104 Tran Ngoc Linh Nu Tay Ninh K11
K1105 Tran Minh Long Nam TpHCM K11
K1106 Le Nhat Minh Nam TpHCM K11
Khoa HTTT-Đại học CNTT11
3.3 Phép chiếu (Project)
 Sử dụng để trích chọn giá trị một vài thuộc tính của
quan hệ
 Ký hiệu:
trong đó Ai là tên các thuộc tính được chiếu.
 Kết quả trả về một quan hệ có k thuộc tính theo thứ
tự như liệt kê. Các dòng trùng nhau chỉ lấy một.
 Phép chiếu không có tính giao hoán
)(
,...,
2
,
1
R
k
AAA
π
Khoa HTTT-Đại học CNTT12
3.3 Ví dụ
 Tìm mã số, họ tên những học viên có giới tính là nam và có
nơi sinh ở TpHCM
π Mahv,Hotenσ(Gioitinh=‘Nam’)∧(Noisinh=‘TpHCM’)(HOCVIEN)
HOCVIEN
Mahv HoTen Gioitinh Noisinh Malop
K1103 Ha Duy Lap Nam Nghe An K11
K1102 Tran Ngoc Han Nu Kien Giang K11
K1104 Tran Ngoc Linh Nu Tay Ninh K11
K1105 Tran Minh Long Nam TpHCM K11
K1106 Le Nhat Minh Nam TpHCM K11
Khoa HTTT-Đại học CNTT13
3.4 Phép gán (Assignment)
 Dùng để diễn tả câu truy vấn phức tạp.
 Ký hiệu: A ← B
 Ví dụ:
R(HO,TEN,LUONG)← πHONV,TENNV,LUONG(NHANVIEN)
 Kết quả bên phải của phép gán được gán cho
biến quan hệ nằm bên trái.
Khoa HTTT-Đại học CNTT14
3.5 Các phép toán tập hợp
3.5.1 Giới thiệu
3.5.2 Phép hội
3.5.3 Phép trừ
3.5.4 Phép giao
3.5.5 Phép tích
Khoa HTTT-Đại học CNTT15
3.5.1 Giới thiệu
 Các phép toán thực hiện trên 2 quan hệ xuất phát từ lý
thuyết tập hợp của toán học: phép hội (R∪S), phép
giao (R∩S), phép trừ (R-S), phép tích (R×S).
 Đối với các phép hội, giao, trừ, các quan hệ R và S
phải khả hợp:
 Số lượng thuộc tính của R và S phải bằng nhau:
R(A1,A2,…An) và S(B1,B2,…Bn)
 Miền giá trị của thuộc tính phải tương thích
dom(Ai)=dom(Bi)
 Quan hệ kết quả của phép hội, giao, trừ có cùng tên
thuộc tính với quan hệ đầu tiên.
Khoa HTTT-Đại học CNTT16
3.5.2 Phép hội (Union)
}|{ StRttSR ∈∨∈=∪
DOT1
Mahv Hoten
K1103 Le Van Tam
K1114 Tran Ngoc Han
K1203 Le Thanh Hau
K1308 Nguyen Gia
DOT2
Mahv Hoten
K1101 Le Kieu My
K1114 Tran Ngoc Han
Mahv Hoten
K1101 Le Kieu My
K1103 Le Van Tam
K1114 Tran Ngoc Han
K1203 Le Thanh Hau
K1308 Nguyen Gia
DOT1∪DOT2
 Ký hiệu: R∪S
 Định nghĩa: trong đó R,S là
hai quan hệ khả hợp.
 Ví dụ: Học viên được khen thưởng đợt 1 hoặc đợt 2
Khoa HTTT-Đại học CNTT17
3.5.3 Phép trừ (Set Difference)
 Ký hiệu: R-S
 Định nghĩa: trong đó R,S là
hai quan hệ khả hợp.
 Ví dụ: Học viên được khen thưởng đợt 1 nhưng
không được khen thưởng đợt 2
}|{ StRttSR ∉∧∈=−
DOT1
Mahv Hoten
K1103 Le Van Tam
K1114 Tran Ngoc Han
K1203 Le Thanh Hau
K1308 Nguyen Gia
DOT2
Mahv Hoten
K1101 Le Kieu My
K1114 Tran Ngoc Han
Mahv Hoten
K1103 Le Van Tam
K1203 Le Thanh Hau
K1308 Nguyen Gia
DOT1- DOT2
Khoa HTTT-Đại học CNTT18
3.5.4 Phép giao (Set-Intersection)
 Ký hiệu: R∩S
 Định nghĩa: trong đó R,S là
hai quan hệ khả hợp. Hoặc R∩S = R – (R – S)
 Ví dụ: Học viên được khen thưởng cả hai đợt 1 và 2
}|{ StRttSR ∈∧∈=∩
KT_D1
Mahv Hoten
K1103 Le Van Tam
K1114 Tran Ngoc Han
K1203 Le Thanh Hau
K1308 Nguyen Gia
KT_D2
Mahv Hoten
K1101 Le Kieu My
K1114 Tran Ngoc Han
Mahv Hoten
K1114 Tran Ngoc Han
DOT1∩ DOT2
Khoa HTTT-Đại học CNTT19
3.5.5 Phép tích (1)
 Ký hiệu: R×S
 Định nghĩa:
 Nếu R có n bộ và S có m bộ thì kết quả là n*m bộ
KQ(A1,A2,…Am,B1,B2,…Bn) ← R(A1,A2,…Am) × S(B1,B2,…Bn)
 Phép tích thường dùng kết hợp với các phép chọn
để kết hợp các bộ có liên quan từ hai quan hệ.
 Ví dụ: từ hai quan hệ HOCVIEN và MONHOC, có
tất cả những trường hợp nào “học viên đăng ký học
môn học”, giả sử không có bất kỳ điều kiện nào
}/{ SstRrtstrtSR ∈∧∈=×
Khoa HTTT-Đại học CNTT20
3.5.5 Phép tích (2)
HOCVIEN
Mahv Hoten
K1103 Le Van Tam
K1114 Tran Ngoc Han
K1203 Le Thanh Hau
MONHOC
Mamh
CTRR
THDC
CTDL
Mahv Hoten Mamh
K1103 Le Van Tam CTRR
K1114 Tran Ngoc Han CTRR
K1203 Le Thanh Hau CTRR
K1103 Le Van Tam THDC
K1114 Tran Ngoc Han THDC
K1203 Le Thanh Hau THDC
K1103 Le Van Tam CTDL
K1114 Tran Ngoc Han CTDL
K1203 Le Thanh Hau CTDL
HOCVIEN×MONHOC
Khoa HTTT-Đại học CNTT21
3.6 Phép kết
3.6.1 Phép kết
3.6.2 Phép kết bằng, phép kết tự nhiên
3.6.3 Phép kết ngoài
Khoa HTTT-Đại học CNTT22
3.6.1 Phép kết (Theta-Join) (1)
 Theta-join (θ): Tương tự như phép tích kết hợp với
phép chọn. Điều kiện chọn gọi là điều kiện kết.
 Ký hiệu:
trong đó R,S là các quan hệ, p là điều kiện kết
 Các bộ có giá trị NULL tại thuộc tính kết nối không
xuất hiện trong kết quả của phép kết.
 Phép kết với điều kiện tổng quát gọi là θ-kết với θ là
một trong những phép so sánh (≠,=,>,≥,<,≤)
SR
p

Khoa HTTT-Đại học CNTT23
3.6.1 Phép kết (2)
SR
BA 21 >

R
A1 A2
1 2
1 8
0 0
8 4
0 3
S
B1 B2 B3
0 2 8
7 8 7
8 0 4
1 0 7
2 1 5
A1 A2 B1 B2 B3
1 2 8 0 4
1 2 1 0 7
1 8 8 0 4
1 8 1 0 7
8 4 0 2 8
8 4 8 0 4
8 4 1 0 7
8 4 2 1 5
Khoa HTTT-Đại học CNTT24
3.6.2 Phép kết bằng, kết tự nhiên
 Nếu θ là phép so sánh bằng (=), phép kết gọi là
phép kết bằng (equi-join).
Ký hiệu:
 Nếu điều kiện của equi-join là các thuộc tính giống
nhau thì gọi là phép kết tự nhiên (natural-join). Khi
đó kết quả của phép kết loại bỏ bớt 1 cột (bỏ 1
trong 2 cột giống nhau)
Ký hiệu: hoặc
LOPHOCVIEN
TrglopMahv=

KETQUATHIHOCVIEN
Mahv

KETQUATHIHOCVIEN *
Khoa HTTT-Đại học CNTT25
3.6.3 Phép kết ngoài (outer join)
 Mở rộng phép kết để tránh mất thông tin
 Thực hiện phép kết và sau đó thêm vào kết quả của
phép kết các bộ của quan hệ mà không phù hợp với
các bộ trong quan hệ kia.
 Có 3 loại:
 Left outer join R S
 Right outer join R S
 Full outer join R S
 Ví dụ: In ra danh sách tất cả các học viên và điểm
số của các môn học mà học viên đó thi (nếu có)
Khoa HTTT-Đại học CNTT26
3.6.3 Phép kết ngoài (2)
 HOCVIEN KETQUATHI
mahv
KETQUATHI
Mahv Mamh Diem
HV01 CSDL 7.0
HV02 CSDL 8.5
HV01 CTRR 8.5
HV03 CTRR 9.0
HOCVIEN
Mahv Hoten
HV01 Nguyen Van Lan
HV02 Tran Hong Son
HV03 Nguyen Le
HV04 Le Minh
Mahv Hoten Mahv Mamh Diem
HV01 Nguyen Van Lan HV01 CSDL 7.0
HV01 Nguyen Van Lan HV01 CTRR 8.5
HV02 Tran Hong Son HV02 CSDL 8.5
HV03 Nguyen Le HV03 CTRR 9.0
HV04 Le Minh Null Null Null
Khoa HTTT-Đại học CNTT27
3.7 Phép chia (Division)
 Được dùng để lấy ra một số bộ trong quan hệ R sao cho
thỏa với tất cả các bộ trong quan hệ S
 Ký hiệu R ÷ S
 R(Z) và S(X)
 Z là tập thuộc tính của R, X là tập thuộc tính của S
 X ⊆ Z
 Kết quả của phép chia là một quan hệ T(Y)
 Với Y=Z-X
 Có t là một bộ của T nếu với mọi bộ tS∈S, tồn tại bộ tR∈R thỏa 2 điều
kiện
 tR(Y) = t
 tR(X) = tS(X) X Y
T(Y)S(X)R(Z)
Khoa HTTT-Đại học CNTT28
3.7 Phép chia (2)
 Ví dụ
A B
α
β
a
a
γ a
α a
α a
β a
γ a
γ a
C D
α
γ
a
b
γ a
γ a
γ b
γ a
γ b
β b
E
1
3
1
1
1
1
1
1
R D E
a
S
b
1
1
R ÷ S
A B C
α a γ
γ a γ
Khoa HTTT-Đại học CNTT29
3.7 Phép chia (3)
 Ví dụ: Cho biết mã học viên thi tất cả các môn học
 Quan hệ: KETQUA, MON HOC
 Thuộc tính: MAHV
Mahv
HV01
HV03
KETQUATHI
Mahv Mamh Diem
HV01 CSDL 7.0
HV02 CSDL 8.5
HV01 CTRR 8.5
HV03 CTRR 9.0
HV01 THDC 7.0
HV02 THDC 5.0
HV03 THDC 7.5
HV03 CSDL 6.0
MONHOC
Mamh Tenmh
CSDL Co so du lieu
CTRR Cau truc roi rac
THDC Tin hoc dai
cuong
KETQUA
MONHOC
KETQUA÷MONHOC
[ , ]
[ ]
KETQUA KETQUATHI Mahv Mamh
MONHOC MONHOC Mamh
¬
¬
Khoa HTTT-Đại học CNTT30
3.7 Phép chia (4)
 Biểu diễn phép chia thông qua tập đầy đủ các
phép toán ĐSQH
Q1 ← πY (R)
Q2 ← Q1 × S
Q3 ← πY(Q2 − R)
T ← Q1 − Q3
Khoa HTTT-Đại học CNTT31
3.8 Hàm tính toán và gom nhóm
(1)
 Hàm tính toán gồm các hàm: avg(giatri),
min(giatri), max(giatri), sum(giatri), count(giatri).
 Phép toán gom nhóm:
 E là biểu thức đại số quan hệ
 Gi là thuộc tính gom nhóm (rỗng, nếu không gom nhóm)
 Fi là hàm tính toán
 Ai là tên thuộc tính
)()(),...,(),(,...,, 221121
Ennn AFAFAFGGG ℑ
Khoa HTTT-Đại học CNTT32
3.8 Hàm tính toán và gom nhóm
(2)
 Điểm thi cao nhất, thấp nhất, trung bình của
môn CSDL ?
 Điểm thi cao nhất, thấp nhất, trung bình của
từng môn ?
)()(),min(),max( KETQUATHIDiemavgDiemDiemMamh ℑ
)(CSDL''Mamh)(),min(),max( KETQUATHIDiemagvDiemDiem =ℑ σ
Khoa HTTT-Đại học CNTT33
Bài tập
Lược đồ CSDL quản lý bán hàng gồm có các quan hệ sau:
KHACHHANG (MAKH, HOTEN, DCHI, SODT, NGSINH,
DOANHSO, NGDK)
NHANVIEN (MANV,HOTEN, NGVL, SODT)
SANPHAM (MASP,TENSP, DVT, NUOCSX, GIA)
HOADON (SOHD, NGHD, MAKH, MANV, TRIGIA)
CTHD (SOHD,MASP,SL)
Khoa HTTT-Đại học CNTT34
Mô tả các câu truy vấn sau
bằng ĐSQH
1. In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) do “Trung Quốc”
sản xuất có giá từ 30.000 đến 40.000
2. In ra danh sách các khách hàng (MAKH, HOTEN) đã mua hàng
trong ngày 1/1/2007.
3. In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) do “Trung Quoc”
sản xuất hoặc các sản phẩm được bán ra trong ngày 1/1/2007.
4. Tìm các số hóa đơn mua cùng lúc 2 sản phẩm có mã số “BB01” và
“BB02”.
5. In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) do “Trung Quoc”
sản xuất không bán được trong năm 2006.
6. Tìm số hóa đơn đã mua tất cả các sản phẩm do Singapore sản xuất
Khoa HTTT-Đại học CNTT35
Câu 1
 In ra danh sách các sản phẩm (MASP,
TENSP) do “Trung Quốc” sản xuất có giá
từ 30.000 đến 40.000.
],))[000.40000.30()''((: tenspmaspgiaTrungQuocnuocsxSANPHAM ≤≤∧=
SANPHAMgiaTrungQuocnuocsxtenspmasp )000.40000.30()''(, ≤≤∧=σπ
Khoa HTTT-Đại học CNTT36
Câu 2
 In ra danh sách các khách hàng (MAKH,
HOTEN) đã mua hàng trong ngày 1/1/2007.
],[)#2007/1/1#(: hotenmakhnghdHOADONKHACHHANG
MAKH






=
)()#2007/1/1#(, KHACHHANGHOADON
MAKH
nghdhotenmasp =σπ
Khoa HTTT-Đại học CNTT37
Câu 3
 In ra danh sách các sản phẩm do “Trung Quoc” sản
xuất hoặc các sản phẩm được bán ra trong ngày
1/1/2007.
BAC
tenspmaspnghdHOADONCTHDSANPHAMB
tenspmaspTrungQuocnuocsxSANPHAMA
SOHDMASP
∪←
=←
=←
],))[#2007/1/1#(:(
],)[''(:

BAC
SANPHAMCTHDHOADONB
SANPHAMA
MASPSOHD
nghdtenspmasp
TrungQuocnuocsxtenspmasp
∪←
←
←
=
=
)))(((
)(
#2007/1/1#,
'',
σπ
σπ
Hoặc
Khoa HTTT-Đại học CNTT38
Câu 4
 Tìm các số hóa đơn đã mua cùng lúc các sản
phẩm có mã số “BB01” và “BB02”.
BAC
sohdBBmaspCTHDB
sohdBBmaspCTHDA
∩←
=←
=←
])['02'(:
])['01'(:
BAC
CTHDB
CTHDA
BBmaspsohd
BBmaspsohd
∩←
←
←
=
=
)(
)(
'02'
'01'
σπ
σπHoặc
Khoa HTTT-Đại học CNTT39
Câu 5
 In ra danh sách các sản phẩm do “TrungQuoc” sản
xuất không bán được trong năm 2006.
)(
)(
))((
)(
)2006)(()''(,
'',
CAD
BC
HOADONCTHDSANPHAMB
SANPHAMA
nghdyearTrungQuocnuocsxtenspmasp
SOHDMASP
TrungQuocnuocsxtenspmasp
−←
←
←
←
=∧=
=
σπ
σπ

Khoa HTTT-Đại học CNTT40
Câu 6
ABC
CTHDSANPHAMB
SANPHAMA
MASP
Singaporenuocsxsohdmasp
Singaporenuocsxmasp
÷←
←
←
=
=
)(
)(
'',
''
σπ
σπ
 Tìm số hóa đơn đã mua tất cả các sản phẩm
do Singapore sản xuất

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tínhTài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tínhJojo Kim
 
Bài giảng sql server 2008
Bài giảng sql server 2008Bài giảng sql server 2008
Bài giảng sql server 2008thai
 
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm nataliej4
 
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thôngBáo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thôngHuyen Pham
 
Rang buoc toan ven
Rang buoc toan venRang buoc toan ven
Rang buoc toan venPhùng Duy
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracerHướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracerBình Tân Phú
 
[123doc] mo-hinh-thuc-the-moi-ket-hop
[123doc]   mo-hinh-thuc-the-moi-ket-hop[123doc]   mo-hinh-thuc-the-moi-ket-hop
[123doc] mo-hinh-thuc-the-moi-ket-hopMay Trang
 
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-291684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2tranquanthien
 
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Nguyễn Trọng
 
csdl - buoi2-3-4
csdl - buoi2-3-4csdl - buoi2-3-4
csdl - buoi2-3-4kikihoho
 
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttPhụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttanhhuycan83
 
Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Ca...
Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Ca...Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Ca...
Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Ca...BangNgoVanCong
 
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu Hoa Le
 
Hd th sql server_tuan5_n_khanh
Hd th sql server_tuan5_n_khanhHd th sql server_tuan5_n_khanh
Hd th sql server_tuan5_n_khanhHai Rom
 
Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn 1
Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn 1Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn 1
Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn 1Trung Trần
 
Chuong 4 mo hinh hoa du lieu
Chuong 4 mo hinh hoa du lieuChuong 4 mo hinh hoa du lieu
Chuong 4 mo hinh hoa du lieuNguyen Cuong
 
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhBài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhHuy Rùa
 

Was ist angesagt? (20)

Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tínhTài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
 
Bài giảng sql server 2008
Bài giảng sql server 2008Bài giảng sql server 2008
Bài giảng sql server 2008
 
C2 2
C2 2C2 2
C2 2
 
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
 
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thôngBáo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
 
Rang buoc toan ven
Rang buoc toan venRang buoc toan ven
Rang buoc toan ven
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracerHướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
 
[123doc] mo-hinh-thuc-the-moi-ket-hop
[123doc]   mo-hinh-thuc-the-moi-ket-hop[123doc]   mo-hinh-thuc-the-moi-ket-hop
[123doc] mo-hinh-thuc-the-moi-ket-hop
 
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-291684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
 
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
 
csdl - buoi2-3-4
csdl - buoi2-3-4csdl - buoi2-3-4
csdl - buoi2-3-4
 
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttPhụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
 
Access toan tap
Access toan tapAccess toan tap
Access toan tap
 
Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Ca...
Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Ca...Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Ca...
Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Ca...
 
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
 
Hd th sql server_tuan5_n_khanh
Hd th sql server_tuan5_n_khanhHd th sql server_tuan5_n_khanh
Hd th sql server_tuan5_n_khanh
 
Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn 1
Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn 1Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn 1
Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn 1
 
Chuong 4 mo hinh hoa du lieu
Chuong 4 mo hinh hoa du lieuChuong 4 mo hinh hoa du lieu
Chuong 4 mo hinh hoa du lieu
 
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
 
Bài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhBài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trình
 

Ähnlich wie csdl - buoi5-6

Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013anhhuycan83
 
Thiet Ke Co So Du Lieu1
Thiet Ke Co So Du Lieu1Thiet Ke Co So Du Lieu1
Thiet Ke Co So Du Lieu1Vo Oanh
 
Cơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTT
Cơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTTCơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTT
Cơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTTbdkhoi296
 
buoi2_MoHinhQuanHe.ppt
buoi2_MoHinhQuanHe.pptbuoi2_MoHinhQuanHe.ppt
buoi2_MoHinhQuanHe.pptTrngTun36
 
13929219602082.ppt
13929219602082.ppt13929219602082.ppt
13929219602082.pptminh dang
 
Database csdl
Database csdlDatabase csdl
Database csdlPham Tinh
 
csdl - buoi10-11-12
csdl - buoi10-11-12csdl - buoi10-11-12
csdl - buoi10-11-12kikihoho
 
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tínhChien Dang
 
Cấu trúc dữ liệu cơ bản 1
Cấu trúc dữ liệu cơ bản 1Cấu trúc dữ liệu cơ bản 1
Cấu trúc dữ liệu cơ bản 1Hồ Lợi
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5 Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5 NguynMinh294
 
Thiet Ke Co So Du Lieu2
Thiet Ke Co So Du Lieu2Thiet Ke Co So Du Lieu2
Thiet Ke Co So Du Lieu2Vo Oanh
 
Luận án tiến sĩ toán học các phụ thuộc logic trong mô hình dữ liệu dạng khối
Luận án tiến sĩ toán học các phụ thuộc logic trong mô hình dữ liệu dạng khốiLuận án tiến sĩ toán học các phụ thuộc logic trong mô hình dữ liệu dạng khối
Luận án tiến sĩ toán học các phụ thuộc logic trong mô hình dữ liệu dạng khốihttps://www.facebook.com/garmentspace
 

Ähnlich wie csdl - buoi5-6 (20)

Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
 
Thiet Ke Co So Du Lieu1
Thiet Ke Co So Du Lieu1Thiet Ke Co So Du Lieu1
Thiet Ke Co So Du Lieu1
 
Cơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTT
Cơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTTCơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTT
Cơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTT
 
buoi2_MoHinhQuanHe.ppt
buoi2_MoHinhQuanHe.pptbuoi2_MoHinhQuanHe.ppt
buoi2_MoHinhQuanHe.ppt
 
13929219602082.ppt
13929219602082.ppt13929219602082.ppt
13929219602082.ppt
 
Database csdl
Database csdlDatabase csdl
Database csdl
 
Chap03
Chap03Chap03
Chap03
 
csdl - buoi10-11-12
csdl - buoi10-11-12csdl - buoi10-11-12
csdl - buoi10-11-12
 
1-Background.pdf
1-Background.pdf1-Background.pdf
1-Background.pdf
 
Session 04 Sua
Session 04 SuaSession 04 Sua
Session 04 Sua
 
Session 04 Sua
Session 04 SuaSession 04 Sua
Session 04 Sua
 
65 csdl
65 csdl65 csdl
65 csdl
 
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
 
Cấu trúc dữ liệu cơ bản 1
Cấu trúc dữ liệu cơ bản 1Cấu trúc dữ liệu cơ bản 1
Cấu trúc dữ liệu cơ bản 1
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5 Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5
 
Thiet Ke Co So Du Lieu2
Thiet Ke Co So Du Lieu2Thiet Ke Co So Du Lieu2
Thiet Ke Co So Du Lieu2
 
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HOT, 9đ
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HOT, 9đLuận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HOT, 9đ
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HOT, 9đ
 
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HAY
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HAYLuận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HAY
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HAY
 
Luận án tiến sĩ toán học các phụ thuộc logic trong mô hình dữ liệu dạng khối
Luận án tiến sĩ toán học các phụ thuộc logic trong mô hình dữ liệu dạng khốiLuận án tiến sĩ toán học các phụ thuộc logic trong mô hình dữ liệu dạng khối
Luận án tiến sĩ toán học các phụ thuộc logic trong mô hình dữ liệu dạng khối
 
Chuong 3 ER
Chuong 3 ERChuong 3 ER
Chuong 3 ER
 

Mehr von kikihoho

Tom tat bai giang ly thuyet do thi - nguyen ngoc trung
Tom tat bai giang   ly thuyet do thi - nguyen ngoc trungTom tat bai giang   ly thuyet do thi - nguyen ngoc trung
Tom tat bai giang ly thuyet do thi - nguyen ngoc trungkikihoho
 
chuong 5. do thi (phan 1)
chuong 5. do thi (phan 1)chuong 5. do thi (phan 1)
chuong 5. do thi (phan 1)kikihoho
 
chuong 4. dai so boole
chuong 4.  dai so boolechuong 4.  dai so boole
chuong 4. dai so boolekikihoho
 
chuong 3. quan he
chuong 3. quan hechuong 3. quan he
chuong 3. quan hekikihoho
 
chuong 2. phep dem
chuong 2. phep demchuong 2. phep dem
chuong 2. phep demkikihoho
 
chuong 1. co so logic
chuong 1. co so logicchuong 1. co so logic
chuong 1. co so logickikihoho
 
Đề thi 03
Đề thi 03Đề thi 03
Đề thi 03kikihoho
 
Đề thi 02
Đề thi 02Đề thi 02
Đề thi 02kikihoho
 
14 đề thi thực hành
14 đề thi thực hành 14 đề thi thực hành
14 đề thi thực hành kikihoho
 
Cây nhị phân tìm kiếm
Cây nhị phân tìm kiếmCây nhị phân tìm kiếm
Cây nhị phân tìm kiếmkikihoho
 
Cây và cây nhị phân
Cây và cây nhị phân Cây và cây nhị phân
Cây và cây nhị phân kikihoho
 
ctdl&amp;gt 05-list_kep
ctdl&amp;gt 05-list_kepctdl&amp;gt 05-list_kep
ctdl&amp;gt 05-list_kepkikihoho
 
ctdl&amp;gt 04-list_don
ctdl&amp;gt 04-list_donctdl&amp;gt 04-list_don
ctdl&amp;gt 04-list_donkikihoho
 
Cấu trúc dữ liệu động
Cấu trúc dữ liệu động Cấu trúc dữ liệu động
Cấu trúc dữ liệu động kikihoho
 
Tìm kiếm và sắp nội
Tìm kiếm và sắp nộiTìm kiếm và sắp nội
Tìm kiếm và sắp nộikikihoho
 
CTDL&GT_01
CTDL&GT_01CTDL&GT_01
CTDL&GT_01kikihoho
 
csdl-trigger
csdl-triggercsdl-trigger
csdl-triggerkikihoho
 
csdl bai-thuchanh_02
csdl bai-thuchanh_02csdl bai-thuchanh_02
csdl bai-thuchanh_02kikihoho
 
csdl bai-thuchanh_01
csdl bai-thuchanh_01csdl bai-thuchanh_01
csdl bai-thuchanh_01kikihoho
 
csdl - buoi13-14
csdl - buoi13-14csdl - buoi13-14
csdl - buoi13-14kikihoho
 

Mehr von kikihoho (20)

Tom tat bai giang ly thuyet do thi - nguyen ngoc trung
Tom tat bai giang   ly thuyet do thi - nguyen ngoc trungTom tat bai giang   ly thuyet do thi - nguyen ngoc trung
Tom tat bai giang ly thuyet do thi - nguyen ngoc trung
 
chuong 5. do thi (phan 1)
chuong 5. do thi (phan 1)chuong 5. do thi (phan 1)
chuong 5. do thi (phan 1)
 
chuong 4. dai so boole
chuong 4.  dai so boolechuong 4.  dai so boole
chuong 4. dai so boole
 
chuong 3. quan he
chuong 3. quan hechuong 3. quan he
chuong 3. quan he
 
chuong 2. phep dem
chuong 2. phep demchuong 2. phep dem
chuong 2. phep dem
 
chuong 1. co so logic
chuong 1. co so logicchuong 1. co so logic
chuong 1. co so logic
 
Đề thi 03
Đề thi 03Đề thi 03
Đề thi 03
 
Đề thi 02
Đề thi 02Đề thi 02
Đề thi 02
 
14 đề thi thực hành
14 đề thi thực hành 14 đề thi thực hành
14 đề thi thực hành
 
Cây nhị phân tìm kiếm
Cây nhị phân tìm kiếmCây nhị phân tìm kiếm
Cây nhị phân tìm kiếm
 
Cây và cây nhị phân
Cây và cây nhị phân Cây và cây nhị phân
Cây và cây nhị phân
 
ctdl&amp;gt 05-list_kep
ctdl&amp;gt 05-list_kepctdl&amp;gt 05-list_kep
ctdl&amp;gt 05-list_kep
 
ctdl&amp;gt 04-list_don
ctdl&amp;gt 04-list_donctdl&amp;gt 04-list_don
ctdl&amp;gt 04-list_don
 
Cấu trúc dữ liệu động
Cấu trúc dữ liệu động Cấu trúc dữ liệu động
Cấu trúc dữ liệu động
 
Tìm kiếm và sắp nội
Tìm kiếm và sắp nộiTìm kiếm và sắp nội
Tìm kiếm và sắp nội
 
CTDL&GT_01
CTDL&GT_01CTDL&GT_01
CTDL&GT_01
 
csdl-trigger
csdl-triggercsdl-trigger
csdl-trigger
 
csdl bai-thuchanh_02
csdl bai-thuchanh_02csdl bai-thuchanh_02
csdl bai-thuchanh_02
 
csdl bai-thuchanh_01
csdl bai-thuchanh_01csdl bai-thuchanh_01
csdl bai-thuchanh_01
 
csdl - buoi13-14
csdl - buoi13-14csdl - buoi13-14
csdl - buoi13-14
 

Kürzlich hochgeladen

Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxDungxPeach
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietNguyễn Quang Huy
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf4pdx29gsr9
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxTrnHiYn5
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docxasdnguyendinhdang
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 

csdl - buoi5-6

  • 1. Khoa HTTT-Đại học CNTT 1 Bài 4: Ngôn ngữ đại số quan hệ
  • 2. Khoa HTTT-Đại học CNTT2 Nội dung 1. Giới thiệu 2. Biểu thức đại số quan hệ 3. Các phép toán 4. Biểu thức đại số quan hệ 5. Ví dụ
  • 3. Khoa HTTT-Đại học CNTT3 1. Giới thiệu  Đại số quan hệ (ĐSQH) có nền tảng toán học (cụ thể là lý thuyết tập hợp) để mô hình hóa CSDL quan hệ. Đối tượng xử lý là các quan hệ trong cơ sở dữ liệu quan hệ.  Chức năng:  Cho phép mô tả các phép toán rút trích dữ liệu từ các quan hệ trong cơ sở dữ liệu quan hệ.  Cho phép tối ưu quá trình rút trích bằng các phép toán có sẵn của lý thuyết tập hợp.
  • 4. Khoa HTTT-Đại học CNTT4 2. Biểu thức ĐSQH  Biểu thức ĐSQH là một biểu thức gồm các phép toán ĐSQH.  Biểu thức ĐSQH được xem như một quan hệ (không có tên).  Có thể đặt tên cho quan hệ được tạo từ một biểu thức ĐSQH.  Có thể đổi tên các thuộc tính của quan hệ được tạo từ một biểu thức ĐSQH.
  • 5. Khoa HTTT-Đại học CNTT5 3. Các phép toán 3.1 Giới thiệu 3.2 Phép chọn 3.3 Phép chiếu 3.4 Phép gán 3.5 Các phép toán trên tập hợp 3.6 Phép kết 3.7 Phép chia 3.8 Hàm tính toán và gom nhóm
  • 6. Khoa HTTT-Đại học CNTT6 3.1 Giới thiệu (1)  Có năm phép toán cơ bản:  Chọn ( ) hoặc ( : )  Chiếu ( ) hoặc ( [] )  Tích ( )  Hiệu ( )  Hội ( ) σ π − × 
  • 7. Khoa HTTT-Đại học CNTT7 3.1 Giới thiệu (2)  Các phép toán khác không cơ bản nhưng hữu ích:  Giao ( )  Kết ( )  Chia ( )  Phép bù ( )  Đổi tên ( )  Phép gán ( ← )  Kết quả sau khi thực hiện các phép toán là các quan hệ, do đó có thể kết hợp giữa các phép toán để tạo nên phép toán mới. ∩ ÷  ρ ¬
  • 8. Khoa HTTT-Đại học CNTT8 3.2 Phép chọn (Selection)  Trích chọn các bộ (dòng) từ quan hệ R. Các bộ được trích chọn phải thỏa mãn điều kiện chọn p.  Ký hiệu:  Định nghĩa: p(t):thỏa điều kiện p  Kết quả trả về là một quan hệ, có cùng danh sách thuộc tính với quan hệ R. Không có kết quả trùng.  Phép chọn có tính giao hoán )(Rpσ )}(,/{)( tpRttRp ∈=σ )())(())(( )21(1221 RRR pppppp ∧ == σσσσσ
  • 9. Khoa HTTT-Đại học CNTT9 Lược đồ CSDL quản lý giáo vụ HOCVIEN (MAHV, HO, TEN, NGSINH, GIOITINH, NOISINH, MALOP) LOP (MALOP, TENLOP, TRGLOP, SISO, MAGVCN) KHOA (MAKHOA, TENKHOA, NGTLAP, TRGKHOA) MONHOC (MAMH, TENMH, TCLT, TCTH, MAKHOA) DIEUKIEN (MAMH, MAMH_TRUOC) GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,HOCVI,HOCHAM,GIOITINH,NGSINH,NGVL, HESO, MUCLUONG, MAKHOA) GIANGDAY(MALOP,MAMH,MAGV,HOCKY, NAM,TUNGAY,DENNGAY) KETQUATHI (MAHV, MAMH, LANTHI, NGTHI, DIEM, KQUA)
  • 10. Khoa HTTT-Đại học CNTT10 3.2 Ví dụ phép chọn  Tìm những học viên có giới tính là nam và có nơi sinh ở TpHCM σ(Gioitinh=‘Nam’)∧(Noisinh=‘TpHCM’)(HOCVIEN) HOCVIEN Mahv HoTen Gioitinh Noisinh Malop K1103 Ha Duy Lap Nam Nghe An K11 K1102 Tran Ngoc Han Nu Kien Giang K11 K1104 Tran Ngoc Linh Nu Tay Ninh K11 K1105 Tran Minh Long Nam TpHCM K11 K1106 Le Nhat Minh Nam TpHCM K11
  • 11. Khoa HTTT-Đại học CNTT11 3.3 Phép chiếu (Project)  Sử dụng để trích chọn giá trị một vài thuộc tính của quan hệ  Ký hiệu: trong đó Ai là tên các thuộc tính được chiếu.  Kết quả trả về một quan hệ có k thuộc tính theo thứ tự như liệt kê. Các dòng trùng nhau chỉ lấy một.  Phép chiếu không có tính giao hoán )( ,..., 2 , 1 R k AAA π
  • 12. Khoa HTTT-Đại học CNTT12 3.3 Ví dụ  Tìm mã số, họ tên những học viên có giới tính là nam và có nơi sinh ở TpHCM π Mahv,Hotenσ(Gioitinh=‘Nam’)∧(Noisinh=‘TpHCM’)(HOCVIEN) HOCVIEN Mahv HoTen Gioitinh Noisinh Malop K1103 Ha Duy Lap Nam Nghe An K11 K1102 Tran Ngoc Han Nu Kien Giang K11 K1104 Tran Ngoc Linh Nu Tay Ninh K11 K1105 Tran Minh Long Nam TpHCM K11 K1106 Le Nhat Minh Nam TpHCM K11
  • 13. Khoa HTTT-Đại học CNTT13 3.4 Phép gán (Assignment)  Dùng để diễn tả câu truy vấn phức tạp.  Ký hiệu: A ← B  Ví dụ: R(HO,TEN,LUONG)← πHONV,TENNV,LUONG(NHANVIEN)  Kết quả bên phải của phép gán được gán cho biến quan hệ nằm bên trái.
  • 14. Khoa HTTT-Đại học CNTT14 3.5 Các phép toán tập hợp 3.5.1 Giới thiệu 3.5.2 Phép hội 3.5.3 Phép trừ 3.5.4 Phép giao 3.5.5 Phép tích
  • 15. Khoa HTTT-Đại học CNTT15 3.5.1 Giới thiệu  Các phép toán thực hiện trên 2 quan hệ xuất phát từ lý thuyết tập hợp của toán học: phép hội (R∪S), phép giao (R∩S), phép trừ (R-S), phép tích (R×S).  Đối với các phép hội, giao, trừ, các quan hệ R và S phải khả hợp:  Số lượng thuộc tính của R và S phải bằng nhau: R(A1,A2,…An) và S(B1,B2,…Bn)  Miền giá trị của thuộc tính phải tương thích dom(Ai)=dom(Bi)  Quan hệ kết quả của phép hội, giao, trừ có cùng tên thuộc tính với quan hệ đầu tiên.
  • 16. Khoa HTTT-Đại học CNTT16 3.5.2 Phép hội (Union) }|{ StRttSR ∈∨∈=∪ DOT1 Mahv Hoten K1103 Le Van Tam K1114 Tran Ngoc Han K1203 Le Thanh Hau K1308 Nguyen Gia DOT2 Mahv Hoten K1101 Le Kieu My K1114 Tran Ngoc Han Mahv Hoten K1101 Le Kieu My K1103 Le Van Tam K1114 Tran Ngoc Han K1203 Le Thanh Hau K1308 Nguyen Gia DOT1∪DOT2  Ký hiệu: R∪S  Định nghĩa: trong đó R,S là hai quan hệ khả hợp.  Ví dụ: Học viên được khen thưởng đợt 1 hoặc đợt 2
  • 17. Khoa HTTT-Đại học CNTT17 3.5.3 Phép trừ (Set Difference)  Ký hiệu: R-S  Định nghĩa: trong đó R,S là hai quan hệ khả hợp.  Ví dụ: Học viên được khen thưởng đợt 1 nhưng không được khen thưởng đợt 2 }|{ StRttSR ∉∧∈=− DOT1 Mahv Hoten K1103 Le Van Tam K1114 Tran Ngoc Han K1203 Le Thanh Hau K1308 Nguyen Gia DOT2 Mahv Hoten K1101 Le Kieu My K1114 Tran Ngoc Han Mahv Hoten K1103 Le Van Tam K1203 Le Thanh Hau K1308 Nguyen Gia DOT1- DOT2
  • 18. Khoa HTTT-Đại học CNTT18 3.5.4 Phép giao (Set-Intersection)  Ký hiệu: R∩S  Định nghĩa: trong đó R,S là hai quan hệ khả hợp. Hoặc R∩S = R – (R – S)  Ví dụ: Học viên được khen thưởng cả hai đợt 1 và 2 }|{ StRttSR ∈∧∈=∩ KT_D1 Mahv Hoten K1103 Le Van Tam K1114 Tran Ngoc Han K1203 Le Thanh Hau K1308 Nguyen Gia KT_D2 Mahv Hoten K1101 Le Kieu My K1114 Tran Ngoc Han Mahv Hoten K1114 Tran Ngoc Han DOT1∩ DOT2
  • 19. Khoa HTTT-Đại học CNTT19 3.5.5 Phép tích (1)  Ký hiệu: R×S  Định nghĩa:  Nếu R có n bộ và S có m bộ thì kết quả là n*m bộ KQ(A1,A2,…Am,B1,B2,…Bn) ← R(A1,A2,…Am) × S(B1,B2,…Bn)  Phép tích thường dùng kết hợp với các phép chọn để kết hợp các bộ có liên quan từ hai quan hệ.  Ví dụ: từ hai quan hệ HOCVIEN và MONHOC, có tất cả những trường hợp nào “học viên đăng ký học môn học”, giả sử không có bất kỳ điều kiện nào }/{ SstRrtstrtSR ∈∧∈=×
  • 20. Khoa HTTT-Đại học CNTT20 3.5.5 Phép tích (2) HOCVIEN Mahv Hoten K1103 Le Van Tam K1114 Tran Ngoc Han K1203 Le Thanh Hau MONHOC Mamh CTRR THDC CTDL Mahv Hoten Mamh K1103 Le Van Tam CTRR K1114 Tran Ngoc Han CTRR K1203 Le Thanh Hau CTRR K1103 Le Van Tam THDC K1114 Tran Ngoc Han THDC K1203 Le Thanh Hau THDC K1103 Le Van Tam CTDL K1114 Tran Ngoc Han CTDL K1203 Le Thanh Hau CTDL HOCVIEN×MONHOC
  • 21. Khoa HTTT-Đại học CNTT21 3.6 Phép kết 3.6.1 Phép kết 3.6.2 Phép kết bằng, phép kết tự nhiên 3.6.3 Phép kết ngoài
  • 22. Khoa HTTT-Đại học CNTT22 3.6.1 Phép kết (Theta-Join) (1)  Theta-join (θ): Tương tự như phép tích kết hợp với phép chọn. Điều kiện chọn gọi là điều kiện kết.  Ký hiệu: trong đó R,S là các quan hệ, p là điều kiện kết  Các bộ có giá trị NULL tại thuộc tính kết nối không xuất hiện trong kết quả của phép kết.  Phép kết với điều kiện tổng quát gọi là θ-kết với θ là một trong những phép so sánh (≠,=,>,≥,<,≤) SR p 
  • 23. Khoa HTTT-Đại học CNTT23 3.6.1 Phép kết (2) SR BA 21 >  R A1 A2 1 2 1 8 0 0 8 4 0 3 S B1 B2 B3 0 2 8 7 8 7 8 0 4 1 0 7 2 1 5 A1 A2 B1 B2 B3 1 2 8 0 4 1 2 1 0 7 1 8 8 0 4 1 8 1 0 7 8 4 0 2 8 8 4 8 0 4 8 4 1 0 7 8 4 2 1 5
  • 24. Khoa HTTT-Đại học CNTT24 3.6.2 Phép kết bằng, kết tự nhiên  Nếu θ là phép so sánh bằng (=), phép kết gọi là phép kết bằng (equi-join). Ký hiệu:  Nếu điều kiện của equi-join là các thuộc tính giống nhau thì gọi là phép kết tự nhiên (natural-join). Khi đó kết quả của phép kết loại bỏ bớt 1 cột (bỏ 1 trong 2 cột giống nhau) Ký hiệu: hoặc LOPHOCVIEN TrglopMahv=  KETQUATHIHOCVIEN Mahv  KETQUATHIHOCVIEN *
  • 25. Khoa HTTT-Đại học CNTT25 3.6.3 Phép kết ngoài (outer join)  Mở rộng phép kết để tránh mất thông tin  Thực hiện phép kết và sau đó thêm vào kết quả của phép kết các bộ của quan hệ mà không phù hợp với các bộ trong quan hệ kia.  Có 3 loại:  Left outer join R S  Right outer join R S  Full outer join R S  Ví dụ: In ra danh sách tất cả các học viên và điểm số của các môn học mà học viên đó thi (nếu có)
  • 26. Khoa HTTT-Đại học CNTT26 3.6.3 Phép kết ngoài (2)  HOCVIEN KETQUATHI mahv KETQUATHI Mahv Mamh Diem HV01 CSDL 7.0 HV02 CSDL 8.5 HV01 CTRR 8.5 HV03 CTRR 9.0 HOCVIEN Mahv Hoten HV01 Nguyen Van Lan HV02 Tran Hong Son HV03 Nguyen Le HV04 Le Minh Mahv Hoten Mahv Mamh Diem HV01 Nguyen Van Lan HV01 CSDL 7.0 HV01 Nguyen Van Lan HV01 CTRR 8.5 HV02 Tran Hong Son HV02 CSDL 8.5 HV03 Nguyen Le HV03 CTRR 9.0 HV04 Le Minh Null Null Null
  • 27. Khoa HTTT-Đại học CNTT27 3.7 Phép chia (Division)  Được dùng để lấy ra một số bộ trong quan hệ R sao cho thỏa với tất cả các bộ trong quan hệ S  Ký hiệu R ÷ S  R(Z) và S(X)  Z là tập thuộc tính của R, X là tập thuộc tính của S  X ⊆ Z  Kết quả của phép chia là một quan hệ T(Y)  Với Y=Z-X  Có t là một bộ của T nếu với mọi bộ tS∈S, tồn tại bộ tR∈R thỏa 2 điều kiện  tR(Y) = t  tR(X) = tS(X) X Y T(Y)S(X)R(Z)
  • 28. Khoa HTTT-Đại học CNTT28 3.7 Phép chia (2)  Ví dụ A B α β a a γ a α a α a β a γ a γ a C D α γ a b γ a γ a γ b γ a γ b β b E 1 3 1 1 1 1 1 1 R D E a S b 1 1 R ÷ S A B C α a γ γ a γ
  • 29. Khoa HTTT-Đại học CNTT29 3.7 Phép chia (3)  Ví dụ: Cho biết mã học viên thi tất cả các môn học  Quan hệ: KETQUA, MON HOC  Thuộc tính: MAHV Mahv HV01 HV03 KETQUATHI Mahv Mamh Diem HV01 CSDL 7.0 HV02 CSDL 8.5 HV01 CTRR 8.5 HV03 CTRR 9.0 HV01 THDC 7.0 HV02 THDC 5.0 HV03 THDC 7.5 HV03 CSDL 6.0 MONHOC Mamh Tenmh CSDL Co so du lieu CTRR Cau truc roi rac THDC Tin hoc dai cuong KETQUA MONHOC KETQUA÷MONHOC [ , ] [ ] KETQUA KETQUATHI Mahv Mamh MONHOC MONHOC Mamh ¬ ¬
  • 30. Khoa HTTT-Đại học CNTT30 3.7 Phép chia (4)  Biểu diễn phép chia thông qua tập đầy đủ các phép toán ĐSQH Q1 ← πY (R) Q2 ← Q1 × S Q3 ← πY(Q2 − R) T ← Q1 − Q3
  • 31. Khoa HTTT-Đại học CNTT31 3.8 Hàm tính toán và gom nhóm (1)  Hàm tính toán gồm các hàm: avg(giatri), min(giatri), max(giatri), sum(giatri), count(giatri).  Phép toán gom nhóm:  E là biểu thức đại số quan hệ  Gi là thuộc tính gom nhóm (rỗng, nếu không gom nhóm)  Fi là hàm tính toán  Ai là tên thuộc tính )()(),...,(),(,...,, 221121 Ennn AFAFAFGGG ℑ
  • 32. Khoa HTTT-Đại học CNTT32 3.8 Hàm tính toán và gom nhóm (2)  Điểm thi cao nhất, thấp nhất, trung bình của môn CSDL ?  Điểm thi cao nhất, thấp nhất, trung bình của từng môn ? )()(),min(),max( KETQUATHIDiemavgDiemDiemMamh ℑ )(CSDL''Mamh)(),min(),max( KETQUATHIDiemagvDiemDiem =ℑ σ
  • 33. Khoa HTTT-Đại học CNTT33 Bài tập Lược đồ CSDL quản lý bán hàng gồm có các quan hệ sau: KHACHHANG (MAKH, HOTEN, DCHI, SODT, NGSINH, DOANHSO, NGDK) NHANVIEN (MANV,HOTEN, NGVL, SODT) SANPHAM (MASP,TENSP, DVT, NUOCSX, GIA) HOADON (SOHD, NGHD, MAKH, MANV, TRIGIA) CTHD (SOHD,MASP,SL)
  • 34. Khoa HTTT-Đại học CNTT34 Mô tả các câu truy vấn sau bằng ĐSQH 1. In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) do “Trung Quốc” sản xuất có giá từ 30.000 đến 40.000 2. In ra danh sách các khách hàng (MAKH, HOTEN) đã mua hàng trong ngày 1/1/2007. 3. In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) do “Trung Quoc” sản xuất hoặc các sản phẩm được bán ra trong ngày 1/1/2007. 4. Tìm các số hóa đơn mua cùng lúc 2 sản phẩm có mã số “BB01” và “BB02”. 5. In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) do “Trung Quoc” sản xuất không bán được trong năm 2006. 6. Tìm số hóa đơn đã mua tất cả các sản phẩm do Singapore sản xuất
  • 35. Khoa HTTT-Đại học CNTT35 Câu 1  In ra danh sách các sản phẩm (MASP, TENSP) do “Trung Quốc” sản xuất có giá từ 30.000 đến 40.000. ],))[000.40000.30()''((: tenspmaspgiaTrungQuocnuocsxSANPHAM ≤≤∧= SANPHAMgiaTrungQuocnuocsxtenspmasp )000.40000.30()''(, ≤≤∧=σπ
  • 36. Khoa HTTT-Đại học CNTT36 Câu 2  In ra danh sách các khách hàng (MAKH, HOTEN) đã mua hàng trong ngày 1/1/2007. ],[)#2007/1/1#(: hotenmakhnghdHOADONKHACHHANG MAKH       = )()#2007/1/1#(, KHACHHANGHOADON MAKH nghdhotenmasp =σπ
  • 37. Khoa HTTT-Đại học CNTT37 Câu 3  In ra danh sách các sản phẩm do “Trung Quoc” sản xuất hoặc các sản phẩm được bán ra trong ngày 1/1/2007. BAC tenspmaspnghdHOADONCTHDSANPHAMB tenspmaspTrungQuocnuocsxSANPHAMA SOHDMASP ∪← =← =← ],))[#2007/1/1#(:( ],)[''(:  BAC SANPHAMCTHDHOADONB SANPHAMA MASPSOHD nghdtenspmasp TrungQuocnuocsxtenspmasp ∪← ← ← = = )))((( )( #2007/1/1#, '', σπ σπ Hoặc
  • 38. Khoa HTTT-Đại học CNTT38 Câu 4  Tìm các số hóa đơn đã mua cùng lúc các sản phẩm có mã số “BB01” và “BB02”. BAC sohdBBmaspCTHDB sohdBBmaspCTHDA ∩← =← =← ])['02'(: ])['01'(: BAC CTHDB CTHDA BBmaspsohd BBmaspsohd ∩← ← ← = = )( )( '02' '01' σπ σπHoặc
  • 39. Khoa HTTT-Đại học CNTT39 Câu 5  In ra danh sách các sản phẩm do “TrungQuoc” sản xuất không bán được trong năm 2006. )( )( ))(( )( )2006)(()''(, '', CAD BC HOADONCTHDSANPHAMB SANPHAMA nghdyearTrungQuocnuocsxtenspmasp SOHDMASP TrungQuocnuocsxtenspmasp −← ← ← ← =∧= = σπ σπ 
  • 40. Khoa HTTT-Đại học CNTT40 Câu 6 ABC CTHDSANPHAMB SANPHAMA MASP Singaporenuocsxsohdmasp Singaporenuocsxmasp ÷← ← ← = = )( )( '', '' σπ σπ  Tìm số hóa đơn đã mua tất cả các sản phẩm do Singapore sản xuất

Hinweis der Redaktion

  1. &amp;lt;number&amp;gt;
  2. &amp;lt;number&amp;gt;
  3. &amp;lt;number&amp;gt;
  4. &amp;lt;number&amp;gt;
  5. &amp;lt;number&amp;gt;
  6. &amp;lt;number&amp;gt;
  7. &amp;lt;number&amp;gt;
  8. &amp;lt;number&amp;gt;
  9. &amp;lt;number&amp;gt;