Tuyển dụng tài xê xe ôm grabbike Hà Nội tặng 400,000đ
Hoach dinh chiec luoc cong nghe thong tin
1. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 1 – Sự tương xứng giữa chiến lược kinh
doanh và CNTT
Chủ đề 2 - Lý thuyết về HTTT chiến lược
Chủ đề 3 – Quy trình hoạch định chiến lược
CNTT
Chủ đề 4 – Tài liệu hoá kế hoạch chiến lược
CNTT
2. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 1 – Sự tương xứng giữa chiến lược
kinh doanh và CNTT
Chiến lược
kinh doanh
Nguồn lực
Kỹ năng
Cơ hội
Rủi ro
3. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 1 – Sự tương xứng giữa chiến lược
kinh doanh và CNTT
Xem xét 01 chiến lược kinh doanh
4. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 1 – Sự tương xứng giữa chiến lược kinh doanh và
CNTT
5. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 1 – Sự tương xứng giữa chiến lược kinh doanh và
CNTT
Làm thế nào để có sự tương xứng ?
Triển khai thành công các ứng dụng tích hợp
Giao tiếp hiệu quả
Chia sẻ tri thức, tầm nhìn kinh doanh
Ban hành chiến lược CNTT
6. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 1 – Sự
tương xứng giữa
chiến lược kinh doanh
và CNTT
Làm thế nào để có
sự tương xứng ?
7. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 1- Sự tương xứng giữa chiến lược kinh
doanh và CNTT
Đo lường sự tương xứng – Phương pháp BSC (BSC-
Balanced Scorecard)
8. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Hoạch định chiến lược CNTT ?
Nhân lực ?
HTTT ?
Phần mềm ?
CSDL ?
Truyền thông ?
Tổ chức ?
9. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
Tình huống
“ Công ty CATERPILLAR INC. (CAT) của Mỹ là một nhà sản xuất
hàng đầu trong lĩnh vực công nghiệp nặng. Năm 1982 đối thủ cạnh
tranh Komatsu đến từ Nhật đưa ra thị trường các thiết bị có giá thấp
hơn CAT 40%. CAT đã bị tác động ngay lập tức, năm 1985 CAT lỗ
953 triệu USD. Công ty quyết định đóng cửa một số nhà máy, sa thải
công nhân và cắt giảm chi tiêu. Nhưng các biện pháp này không
mang lại hiệu quả”
10. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
Giải toả áp lực cạnh tranh
Mô hình giải toả áp lực và cạnh tranh từ CAT
11. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
Giải pháp
Ứng dụng CNTT ngay giai đoạn I có trị giá 02 tỷ USD
» Xây dựng hệ thống sản xuất tích hợp máy tính (CIM)
» Ứng dụng Robot, thiết kế trợ giúp của máy tính, sản xuất với sự trợ giúp
của máy tính
» Xây dựng inventory system tiết kiệm 60% chi phí, giảm thời gian ra đời
sản phẩm từ 45 ngày -> 10 ngày
» Triển khai hệ thống hoạch định yêu cầu vật tư cho phép các dealer cung
cấp thông tin inventory một cách nhanh nhất đến khách hàng của họ
Năm 1993, CAT kiểm soát 30% thị phần thiết bị xây dựng ở Hoa Kỳ
Là nhà quán quân của giải thưởng "Excellence in IS"
của Information Week 1991
12. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
Các bài học kinh nghiệm
1. Cạnh tranh toàn cầu thì giá và chất lượng chưa phải là yếu tố quyết định; phải tính
đến thời gian và khả năng dịch vụ khách hàng.
2. Đưa các đối tác tham gia chiến trường như người mua, người bán, dealer, supplier,
các tổ chức tài chính, và cả liên đoàn lao động.
3. CNTT là công cụ quan trọng để giành được các lợi thế cạnh tranh.
4. CNTT yêu cầu một khoản đầu tư lớn và trong một thời gian dài
5. Một hệ thống được tái cấu trúc sẽ mang lại các benefit cho các công ty, khách hàng,
dealer, và supplier.
6. Hạ tầng mạng là tối cần thiết với một tổ chức có quy mô toàn cầu.
7. Các hệ thống thông tin chiến lược thành công vẫn còn ảnh hưởng ngay cả khi đối thủ
cạnh tranh khó chịu rời khỏi thị trường
13. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
Định nghĩa
Hệ thống thông tin chiến lược (HTTTCL) là các hệ thống hỗ trợ và
định hình một chiến lược cạnh tranh của các đơn vị nghiệp vụ
(theo Callon [1996] và Neumann [1994]). Đặc trưng của HTTTCL
là khả năng làm đổi thay mạnh mẽ cách mà doanh nghiệp đang làm
và chính điều này tạo ra các lợi thế cạnh tranh
Các khía cạnh xem xét : outwardly, inwardly, và alliances
14. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
15. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
HTTTCL và CNTT
Tác động tích cực nhất của HTTTCL là tạo nên sự đổi mới
(innovation) doanh nghiệp nhằm đạt được các lợi thế cạnh tranh.
CNTT là nhân tố then chốt để tạo nên các HTTT
16. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
HTTTCL và CNTT
Innovation Advantage
Các sản phẩm mới CNTT tạo ra những sản phẩm, dịch vụ mới. Vi dụ : các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng
Các sản phẩm được mở
rộng
CNTT được tích hợp vào trong các sản phẩm hiện có sẽ tạo ra lợi thế cạnh tranh
Các sp có sự khác biệt CNTT tích hợp vào trong các sp, dịch vụ tạo ra sự khác biệt
Các hệ thống ưu việt Các doanh nghiệp ứng dụng CNTT có thể tạo nên các hệ thống mà đối thủ không thể sao
chép được. Ví dụ : hệ thống giữ chỗ của American Airlines
Tạo ra các đầu mối giao
dịch cho khách hàng
Đặt máy tính, các thiết bị đầu cuối ở khách hàng có thể tạo nên những lợi thế cạnh tranh
Giao dịch, chuyển giao điện
tử
TMĐT là một ứng dụng của CNTT
Bán hàng Sales và Marketing có thể bán hàng, survey khách hàng bằng Mobile, PDA,..
Phân phối Xây dựng các Web Site để các nhà bán sỉ, đại lý có thể đặt hàng qua mạng
17. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
Học thuyết
chiến lược của Porter
18. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
Học thuyết chiến lược của Porter
05 tác động chính có thể gây nguy hiểm vị trí của doanh nghiệp trên
thương trường
» Mối đe dọa từ các đối thủ cạnh tranh mới.
» Quyền mặc cả của nhà cung cấp.
» Quyền mặc cả của khách hàng.
» Mối đe doạ của các sản phẩm, dịch vụ thay thế.
» Sự đua tranh của các doanh nghiệp hiện hữu.
19. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
Học thuyết chiến lược của Porter
Chiến lược đối phó
Cost leadership (Giảm giá) : Tạo ra các sản phẩm, dịch vụ có giá tốt
nhất trong cùng lĩnh vực
Differentiation (Sự khác biệt) : Tạo ra những sản phẩm có chất lượng
cao nhưng giá cạnh tranh. Ví dụ : dịch vụ hậu mãi tốt
Focus (Tập trung) : Tập trung vào một phân khúc thị trường nhằm đạt
được cả Cost leadership và Differentiation
Các chiến lược bổ sung : Năm 1996, Porter đã mở rộng lý thuyết
chiến lược thêm một số yếu tố là vị trí chiến lược, hiệu quả tác nghiệp
và dịch vụ khách hàng.
20. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
Học thuyết chiến lược của Porter
Thảo luận CNTT và học thuyết chiến lược của Porter
21. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
Mô hình chuỗi giá trị Porter
Mô hình chuỗi giá trị Porter áp dụng cho doanh nghiệp sản xuất hoặc dịch vụ
22. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
Ứng dụng mô hình Porter
Phân tích tất cả các điểm mạnh, điểm yếu của tất cả các hoạt động
Những hoạt động tạo thêm nhiều giá trị hơn có thể tạo ra các lợi thế cạnh
tranh.
Xác định trong chuỗi hoạt động nào ứng dụng CNTT sẽ tạo gia giá trị
lớn hơn và hoạt động nào ứng dụng CNTT là phù hợp nhất.
Lưu ý : mô hình Porter có thể áp dụng cho doanh nghiệp và
cả khu vực công
23. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
Ứng dụng mô hình Porter
24. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
Một số lý thuyết khác
Lý thuyết về ma trận cường độ thông tin của Porter & Miller
25. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
Một số lý thuyết khác
Lý thuyết Wiseman's Strategic Option Generator (Wiseman 1988)
26. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
Một số lý thuyết khác
Earl's Procedure for Generating Competitive Strategies
27. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
Một số chiến lược cạnh tranh của các công ty đa quốc gia
Các chiến lược cạnh tranh của các tập đoàn đa quốc gia
Company
Cost
Leadership
Differentiation (Quality,
Speed), Customization etc.) Growth Alliances Innovation
Internal
Efficiency
Customer
Orientation
American Airlines X X
American Hospital
Supply
X
Dun and Bradstreet X X
Florida Power &
Light
X X
Geisinger X X X X
J.C. Penney X X
MacGregor Golf X X
Merrill Lynch X
National Car Rental X X X
Odense of Denmark X X
Otis X X
Port of Singapore X X X X
28. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
► Một ví dụ về hệ thống thông tin chiến lược thành công
Công ty UPS (Mỹ)
29. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
► Một ví dụ về hệ thống thông tin chiến lược thành công
Hệ thống Reservation của American Airlines
Truy cập Internet trên các chuyến bay của BOEING
Xe hơi công nghệ cao của Toyota, BMW, GM,..
AMAZON.COM, GOOGLE.COM, YAHOO.COM,..
► Thảo luận về các hệ thống thông tin chiến lược của các doanh
nghiệp Việt Nam
30. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 2 – Các hệ thống thông tin chiến lược
► Hệ thống Reservation của American Airlines
AA thuộc tập đoàn AMR, có trên 128.000 nhân công với
doanh số năm 2000 trên 19,7 tỷ USD
AA xây dựng hệ thống SABRE (Semi-Automated Business
Research Environment) từ những năm 60
Doanh thu từ SABRE chiếm 50% thị phần doanh thu của
hãng
Năm 2001, SABRE kết nối hơn 59,000 các đại lý du lịch trên
toàn thế giới cung cấp nội dung cho 450 hãng hàng không,
53,000 khách sạn, 54 car rental companies, 08 tuyến du lịch
hàng hải, 33 tuyến đường sắt và 228 nhà điều hành tour
(SABRE, 2002), là một Global Distribution System (GDS) lớn
nhất cho các hãng du lịch
31. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 3 – Quy trình hoạch định
Môi trường CNTT
bên trong
Đ
Ầ
U
R
A
Đ
Ầ
U
V
À
O Quy trình
hoạch định
chiến lược
CNTT
Các ứng dụng
hiện trạng
Chiến lược
CNTT
Khái quát các
ứng dụng
Mô hình &
Khuôn mẫu
Chiến lược quản lý
thông tin
Chiến lược
HTTT
Môi trường kinh
doanh bên trong
Các công cụ & kỹ thuật
hoạch định, các phương
pháp tiếp cận
Môi trường kinh
doanh bên ngoài
Môi trường CNTT
bên ngoài
RecapRecap
32. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 3 – Quy trình hoạch định (KPMG)
33. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 3 – Quy trình hoạch định
Các bước
Bước 1 –Xác định tầm nhìn chiến lược CNTT của tổ chức
Bước 2 – Phát triển yêu cầu về CNTT của tổ chức
Bước 3 – Phát triển chiến lược CNTT
Bước 4- Cam kết và ban hành kế hoạch chiến lược CNTT
34. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Bước 1- Xác định tầm nhìn CNTT (IT Vision)
Business
strategy
Potential status
of IS/IT
Current status
of IS/IT
SWOTs, CSFs,
Value chains
Current & expected
business & technical
environments
IS
demand
Proposed
business
initiatives
Proposed IS/IT
initiatives
35. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 3 – Quy trình hoạch định
Bước 1- Xác định tầm nhìn (Vision) CNTT
Innovation
Process
Current & Future
Information
Technologies
IT
Applications
Organisational
Changes
Corporate
Mission &
Strategy
36. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 3 – Quy trình hoạch định
Bước 1- Xác định tầm nhìn (Vision) CNTT
Mail
Mail
Mail
Clerk
Claims Mgr
Clerk
Clerk
Clerk
Average Elapsed Time: 2 Days / Step (say) = High Costs & Poor Service
Mail
Mail
Mail
37. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 3 – Quy trình hoạch định
Bước 1- Xác định tầm nhìn (Vision) CNTT
Mail
Document
Image
Database
E-Mail
FAX
E-Mail
FAX
Claims Mgr
Average Elapsed Time: 2 Days = Low Costs & Quality Service
Mail
38. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 3 – Quy trình hoạch định
Bước 1- Xác định tầm nhìn (Vision) CNTT
Based on Competitive Advantage - Michael E Porter
Infrastructure
Human Resource Management
Technology Development
Procurement
Inbound
Logistics
Operations Outbound
Logistics
Marketing
& Sales
Service
SupportSupport
ActivitiesActivities
Primary ActivitiesPrimary Activities
Elapsed time
Value added time
Cost
39. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 3 – Quy trình hoạch định
Bước 1- Tóm tắt
Review các mục tiêu, định hướng và chiến lược của các đơn vị
nghiệp vụ và của tổ chức.
Đánh giá về các cơ hội ở khía cạnh công nghệ
Định nghĩa tầm nhìn CNTT
40. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 3 – Quy trình hoạch định
Bước 2 – Phát triển yêu cầu về CNTT của tổ chức
Đánh giá hiện trạng về CNTT
Phát triển yêu cầu nghiệp vụ
Phát triển yêu cầu chức năng
Phát triển nhu cầu về CNTT
41. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 3 – Quy trình hoạch định
Bước 2 – Phát triển yêu cầu về CNTT của tổ chức
42. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 3 – Quy trình hoạch định
Bước 3 – Phát triển chiến lược
Thiết lập các mục đích, mục tiêu CNTT tương xứng với tầm nhìn
CNTT
Cài đặt các Performance Measures tương ứng mỗi mục tiêu
Xác định các CSF (Critical Success Factor) để hoàn thành các
mục tiêu
Đề xuất các sáng kiến chiến lược (dự án) và cách thực hiện nó
43. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Bài 2 – Hoạch định chiến lược CNTT
Chủ đề 3 – Quy trình hoạch định
Đề xuất các dự án chiến lược
Mô tả dự án
Mức độ ưu tiên
Các phase của dự án
Thời gian thực hiện (time frame)
Kết quả
Chi phí
Nguồn lực
44. N e w H o r i z o n s I n t e g r a t e d L e a r n i n g
Q & A
Thank you !