SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 6
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 88
Ngày 25 tháng 5 Năm 2013
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)
Câu I. (2.0 điểm)
Cho hàm số: 3 2
y x 3x mx 1= − + + (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 0= .
2. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Gọi ( )∆ là đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực
tiểu.Tìm giá trị lớn nhất khoảng cách từ điểm
1 11
I ;
2 4
 
 ÷
 
đến đường thẳng ( )∆ .
Câu II. (2.0 điểm)
1. Giải phương trình :
1 2(sinx cos x)
tanx cot 2x cot x 1
−
=
+ −
.
2. Giải bất phương trình : 2 2
x 91 x 2 x+ > − +
Câu III. (1.0 điểm) Tính tích phân:
e
1
(x 2)ln x x
dx
x(1 ln x)
− +
+∫
Câu IV. (1.0 điểm)
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân, đáy lớn AB bằng bốn lần đáy nhỏ CD, chiều cao
của đáy bằng a. Bốn đường cao của bốn mặt bên ứng với đỉnh S có độ dài bằng nhau và bằng b. Tính
thể tích của khối chóp theo a, b.
Câu V. (1.0 điểm)
Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn a b c 1+ + = .
Chứng minh rằng: ( ) ( ) ( )
3
a b b c c a
18
− − − ≤ .
PHẦN RIÊNG ( 3.0 điểm) (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B ).
A.Theo chương trình chuẩn:
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD biết M(2;1), N(4;-2); P(2;0), Q(1;2)
lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phương trình các cạnh của hình vuông.
2. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M(13;-1;0), N(12;0;4).Lập phương trình mặt phẳng đi qua
hai điểm M, N và tiếp xúc với mặt cầu ( S) : 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 67 0+ + − − − − = .
CâuVII.a (1điểm)
Giải phương trình: ( ) ( )3 3log x log x 2x
10 1 10 1
3
+ − − = .
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu VI.b (2 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho điểm ( )I 1; 1− là tâm của một hình vuông, một trong các
cạnh của nó có phương trình x 2y 12 0− + = .Viết phương trình các cạnh còn lại của hình vuông.
2. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M(0;-1;2), N(-1;1;3).Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua
M, N và tạo với mặt phẳng (P): 2x y 2z 2 0− − − = một góc nhỏ nhất.
CâuVII.b (1 điểm)
Giải hệ phương trình
2
1 x 2 y
1 x 2 y
2log ( xy 2x y 2) log (x 2x 1) 6
log (y 5) log (x 4) = 1
− +
− +
 − − + + + − + =

+ − +
.................HẾT..............
1
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Hướng dẫn chấm đề số 88
Câu 1: 1, Cho hàm số: 3 2
y x 3x 1= − + (1)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 3 2
y x 3x 1= − +
* Tập xác định: .R
* Sự biến thiên:
+ Giới hạn: ( )3 2
x x x
lim y lim x 3x 1 ,lim y
→−∞ →−∞ →+∞
= − + = −∞ = +∞ .
+ Bảng biến thiên:
2 x 0
y 3x 6x 3x(x 2), y 0
x 2
=
′ ′= − = − = ⇔  =
Bảng biến thiên:
x ∞− 0 2 ∞+
y′ + 0 - 0 +
y 1 ∞+
∞− -3
+ Hàm số đồng biến trên khoảng ( );0−∞ và ( )2;+∞ .+ Hàm số nghịch biến trên khoảng ( )0;2 .
+ Hàm số đạt cực đại tại CÐx 0, y y(0) 1= = = , đạt cực tiểu tại CTx 2,y y(2) 3= = = −
* Đồ thị:Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;1), cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Ta có y 6x 6;y 0 x 1′′ ′′= − = ⇔ = , y ′′ đổi dấu khi x qua x = 1.
Đồ thị nhận điểm uốn I (1;-1) làm tâm đối xứng.
f(x)=x^3-3x^2+1
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
Câu 1: 2, Tìm m để hàm số có cực đại,cực tiểu..........................................
Ta có 2
y 3x 6x m′ = − + .
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi phương trình y 0′ = có hai nghiệm phân biệt.
Tức là cần có: 9 3m 0 m 3.′∆ = − > ⇔ <
Chia đa thức y cho y′ , ta được:
x 1 2m m
y y . 2 x 1
3 3 3 3
   ′= − + − + + ÷  ÷
   
.
Giả sử hàm số có cực đại, cực tiểu tại các điểm ( ) ( )1 1 2 2x ;y , x ;y .
Vì 1 2y (x ) 0;y (x ) 0′ ′= = nên phương trình đường thẳng ( )∆ qua hai điểm cực đại, cực tiểu là:
2m m
y 2 x 1
3 3
 
= − + + ÷
 
hay ( )
m
y 2x 1 2x 1
3
= + − +
2
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Ta thấy đường thẳng ( )∆ luôn đi qua điểm cố định
1
A ;2
2
 
− ÷
 
. Hệ số góc của đường thẳng IA là
3
k
4
= .
Kẻ ( )IH ⊥ ∆ ta thấy ( )
5
d I; IH IA
4
∆ = ≤ = .
Đẳng thức xảy ra khi ( )
2m 1 4
IA 2 m 1
3 k 3
⊥ ∆ ⇔ − = − = − ⇔ = (TM). Vậy ( )
5
max d I;
4
∆ = khi m 1= .
Câu 2: 1, Giải phương trình:
1 2(sinx cos x)
t anx cot 2x cot x 1
−
=
+ −
.Điều kiện : sinx.cosx
sinx.cos x 0
cot x 1
≠

≠
Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
( )2 sinx cosx1
sinx cos2x cos x sinx
cos x sin2x sinx
−
=
−
+
Giải được
2 3 3
cos x x k2 ,x k2 (k Z)
2 4 4
π π
= − ⇔ = − + π = + π ∈
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là:
3
x k2 ,(k Z)
4
π
= + π ∈
Câu 2: 2, Giải bất phương trình : 2 2
x 91 x 2 x+ > − + Điều kiện x 2≥
Phương trình đã cho tương đương với: ( ) ( ) ( )2 2
x 91 10 x 2 1 x 9 0+ − − − − − − >
2
2
x 9 x 3
(x 3)(x 3) 0
x 2 1x 91 10
− −
⇔ − − + − >
− ++ +
( )x 3⇔ −
2
x 3 1
(x 3) 0
x 2 1x 91 10
 +
− − + > ÷
− ++ + 
(*)
Ta có 2
x 3 1
(x 3) 0
x 2 1x 91 10
+
− + − <
− ++ +
với mọi x 2≥ . Do đó (*) ⇔ x < 3.
Từ đó suy ra nghiệm của bất phương trình là : 3> x 2≥
Câu 3: Tính tích phân:
e
1
(x 2)ln x x
dx
x(1 ln x)
− +
+∫ = ∫ ∫=
+
−+
e e
dxdx
xx
xxx
1 1
)ln1(
ln2)ln1(
-2 dx
xx
x
e
∫ +1
)ln1(
ln
Ta có : ∫ −=
e
edx
1
1 Tính J = dx
xx
x
e
∫ +1
)ln1(
ln
Đặt t = 1 + lnx, Ta có: J = dt
t
t
∫
−
2
1
1
= dt
t
)
1
1(
2
1
∫ − = (t - ln t ) = 1 - ln2
Vậy I = e - 1 - 2(1- ln2) = e - 3 + 2ln2
Câu 4: Tính thể tích của khối chóp theo a, b
a
b
H
N C
M
A B
D
S
E
Gọi H là chân đường cao của chóp thì H phải cách đều các cạnh của đáy và trong trường hợp này ta
chứng minh được H nằm trong đáy.
3
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Suy ra hình thang cân ABCD có đường tròn nội tiếp tâm H là trung điểm đoạn MN với M, N lần lượt là
trung điểm các cạnh AB, CD và MN = a. Đường tròn đó tiếp xúc với BC tại E thì
a
HM HN HE
2
= = = là
bán kính đường tròn và
2 2a 1
SE SM SN b b SH 4b a
2 2
 
= = = > ⇒ = − ÷
 
Đặt CN x= thì BM 4x, CE x, BE 4x= = = .. Tam giác HBC vuông ở H nên
2
2 2a a a
HE EB.EC 4x x CD , AB 2a
4 4 2
= ⇔ = ⇔ = ⇒ = = , suy ra
2
ABCD
5a
S
4
= .
Vậy
2 2
2 2 2 2
S.ABCD
1 5a 1 5a
V . . 4b a 4b a
3 4 2 24
= − = − (đvtt)
Câu 5: Chứng minh rằng: ( ) ( ) ( )
3
a b b c c a
18
− − − ≤ . Đặt ( ) ( ) ( ) ( )F a;b;c a b b c c a= − − − .
Ta cần chứng minh ( ) ( )
3
F a;b;c *
18
≤
• Nếu hai trong ba số a,b,c bằng nhau thì ( )
3
F a;b;c 0
18
= < .
• Nếu a,b,c đôi một khác nhau thì không mất tính tổng quát, giả sử { }a max a;b;c= .
Lúc đó nếu b c> thì ( )
3
F a;b;c 0
18
< < nên chỉ cần xét a c b> > . Đặt x a b= + thìc 1 x= − .Tacó:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )F a;b;c a b c b a c a b c a b c x 1 x 2x 1 h x= − − − ≤ + + − = − − =
Khảo sát hàm số ( )h x với
1
x 1
2
< ≤ , ta được: ( )
3 3 3
h x h
6 18
 +
≤ = ÷ ÷
 
.
Từ đó suy ra BĐT ( )* . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
3 3 3 3
a ; b 0; c
6 6
+ −
= = = .
Câu 6a: 1, Lập phương trình các cạnh của hình vuông..............
Giả sử đường thẳng AB có véc tơ pháp tuyến là tọa độ là (a;b) với 2 2
a b 0+ ≠
Suy ra véc tơ pháp tuyến của đường thẳng BC có tọa độ là ( -b;a).
Phương trình AB có dạng: a(x 2) b(y 1) 0− + − = ax by 2a b 0⇔ + − − =
BC có dạng : b(x 4) a(y 2) 0 bx ay 4b 2a 0− − + + = ⇔ − + + + = .
Do ABCD là hình vuông nên d(P,AB) = d(Q,BC) 2 2 2 2
b 2ab 3b 4a
b aa b a b
= −− + 
⇔ = ⇔  = −+ + 
• Với b = 2a− Phương trình các cạnh hình vuông là:
AB: x-2y = 0, BC: 2x y 6 0,CD : x 2y 2 0,AD : 2x y 4 0.+ − = − − = + − =
• Với b = a− Phương trình các cạnh hình vuông là:
AB: x y 1 0,BC: x y 2 0,CD : x y 2 0,AD : x y 3 0.− + + = − − + = − + + = − − + =
Câu 6a: 2,Lập phương trình mặt phẳng .........
Mặt cầu (S) có tâm I( 1;2;3) bán kính R = 9.
Mặt phẳng (P) đi qua M(13;-1;0) nên có phương trình dạng :
A(x -13) + B(y +1) + Cz = 0 với 2 2 2
A B C 0+ + ≠ .
Vì điểm N thuộc ( P ) nên thay tọa độ N vào pt (P) ta được: A = B + 4C
Lúc này pt(P) : (B + 4C)x + By + Cz -12B – 52C = 0 ⇔ ( P ) tiếp xúc với (S) khi và chỉ khi : d(I,(P)) = 9
2 2
B 5C 2B 8BC 17C⇔ + = + + ⇔ 2 2 B 4C
B 2BC 8C 0
B 2C
=
− − = ⇔  = −
4
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Thay vào phương trình mặt phẳng (P) ta được hai phương trình mặt phẳng thỏa mãn bài toán:
1 2(P ): 2x 2y z 28 0.(P ): 8x 4y z 100 0− + − + = + + − =
Câu 7a: Giải phương trình: ( ) ( )3 3log x log x 2x
10 1 10 1
3
+ − − = . Điều kiện : x > 0
Ta có phương trinhg tương đương với:
( ) ( )3 3
3
log x log x
log x2
10 1 10 1 .3
3
+ − − =
3 3log x log x
10 1 10 1 2
3 3 3
   + −
⇔ − = ÷  ÷ ÷  ÷
   
. 3x⇔ =
Câu 6b: 1, Gọi hình vuông đã cho là ABCD . Giả sử pt cạnh AB là 2 12 0x y− + = .
Gọi H là hình chiếu của I lên đường thẳng AB . Suy ra ( )2;5H −
,A B thuộc đường tròn tâm H , bán kính 45=IH có pt: ( ) ( )
2 2
2 5 45x y+ + − =
Toạ độ hai điểm ,A B là nghiệm của hệ:
( ) ( )
2 2
2 12 0
2 5 45
x y
x y
− + =

+ + − =
.
Giải hệ tìm được ( ) ( )4;8 , 8;2A B − . Suy ra ( )2; 10C − −
: 2 16 0AD x y+ − = ; : 2 14 0BC x y+ + = ; : 2 18 0CD x y− − =
Câu 6b: 2, Viết Phương trình mặt phẳng ( R):
Mặt phẳng (P) đi qua M nên có phương trình dạng :
A(x -0) + B(y + 1) + C(z-2) = 0 với 2 2 2
A B C 0+ + ≠ .
Vì điểm N thuộc ( P ) nên thay tọa độ N vào pt (P) ta được: A =2B + C
Gọi α là góc tạo bởi hai mặt phẳng (P) và (Q),ta có: 2 2
B
cos
5B 4BC 2C
α =
+ +
Nếu B = 0 thì α 0
90= .
Nếu B 0≠ , đặt m =
C
B
,ta có: 2 2
1 1 1
cos
32m 4m 5 2(m 1) 3
α = = ≤
+ + + +
.
α nhỏ nhất khi
1
cos
3
α = ⇔ m = -1 ⇔ B = - C. Vậy mặt phẳng ( R): x y z 3 0+ − + =
Câu 7b: Giải hệ phương trình
2
1 2
1 2
2log ( 2 2) log ( 2 1) 6
log ( 5) log ( 4) =1
− +
− +
 − − + + + − + =

+ − +
x y
x y
xy x y x x
y x
Điều kiện:
2
2 2 0, 2 1 0, 5 0, 4 0
( )
0 1 1, 0 2 1
xy x y x x y x
I
x y
− − + + > − + > + > + >

< − ≠ < + ≠
Ta có:
1 2
1 2
2log [(1 )( 2)] 2log (1 ) 6
( )
log ( 5) log ( 4) = 1
x y
x y
x y x
I
y x
− +
− +
− + + − =
⇔ 
+ − +
1 2
1 2
log ( 2) log (1 ) 2 0 (1)
log ( 5) log ( 4) = 1(2).
x y
x y
y x
y x
− +
− +
+ + − − =
⇔ 
+ − +
Đặt 2log (1 )y x t+ − = thì (1) trở thành:
21
2 0 ( 1) 0 1.t t t
t
+ − = ⇔ − = ⇔ =
Với 1t = ta có: 1 2 1(3).x y y x− = + ⇔ = − − Thế vào (2) ta có:
2
1 1 1
4 4
log ( 4) log ( 4) = 1 log 1 1 2 0
4 4
− − −
− + − +
− + − + ⇔ = ⇔ = − ⇔ + =
+ +
x x x
x x
x x x x x
x x
0 ( )
2
=
⇔  = −
x l
x
. suy ra y = 1
+ Kiểm tra thấy 2, 1x y= − = thoả mãn điều kiện trên.Vậy hệ có nghiệm duy nhất x = - 2, y = 1
5
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Thay vào phương trình mặt phẳng (P) ta được hai phương trình mặt phẳng thỏa mãn bài toán:
1 2(P ): 2x 2y z 28 0.(P ): 8x 4y z 100 0− + − + = + + − =
Câu 7a: Giải phương trình: ( ) ( )3 3log x log x 2x
10 1 10 1
3
+ − − = . Điều kiện : x > 0
Ta có phương trinhg tương đương với:
( ) ( )3 3
3
log x log x
log x2
10 1 10 1 .3
3
+ − − =
3 3log x log x
10 1 10 1 2
3 3 3
   + −
⇔ − = ÷  ÷ ÷  ÷
   
. 3x⇔ =
Câu 6b: 1, Gọi hình vuông đã cho là ABCD . Giả sử pt cạnh AB là 2 12 0x y− + = .
Gọi H là hình chiếu của I lên đường thẳng AB . Suy ra ( )2;5H −
,A B thuộc đường tròn tâm H , bán kính 45=IH có pt: ( ) ( )
2 2
2 5 45x y+ + − =
Toạ độ hai điểm ,A B là nghiệm của hệ:
( ) ( )
2 2
2 12 0
2 5 45
x y
x y
− + =

+ + − =
.
Giải hệ tìm được ( ) ( )4;8 , 8;2A B − . Suy ra ( )2; 10C − −
: 2 16 0AD x y+ − = ; : 2 14 0BC x y+ + = ; : 2 18 0CD x y− − =
Câu 6b: 2, Viết Phương trình mặt phẳng ( R):
Mặt phẳng (P) đi qua M nên có phương trình dạng :
A(x -0) + B(y + 1) + C(z-2) = 0 với 2 2 2
A B C 0+ + ≠ .
Vì điểm N thuộc ( P ) nên thay tọa độ N vào pt (P) ta được: A =2B + C
Gọi α là góc tạo bởi hai mặt phẳng (P) và (Q),ta có: 2 2
B
cos
5B 4BC 2C
α =
+ +
Nếu B = 0 thì α 0
90= .
Nếu B 0≠ , đặt m =
C
B
,ta có: 2 2
1 1 1
cos
32m 4m 5 2(m 1) 3
α = = ≤
+ + + +
.
α nhỏ nhất khi
1
cos
3
α = ⇔ m = -1 ⇔ B = - C. Vậy mặt phẳng ( R): x y z 3 0+ − + =
Câu 7b: Giải hệ phương trình
2
1 2
1 2
2log ( 2 2) log ( 2 1) 6
log ( 5) log ( 4) =1
− +
− +
 − − + + + − + =

+ − +
x y
x y
xy x y x x
y x
Điều kiện:
2
2 2 0, 2 1 0, 5 0, 4 0
( )
0 1 1, 0 2 1
xy x y x x y x
I
x y
− − + + > − + > + > + >

< − ≠ < + ≠
Ta có:
1 2
1 2
2log [(1 )( 2)] 2log (1 ) 6
( )
log ( 5) log ( 4) = 1
x y
x y
x y x
I
y x
− +
− +
− + + − =
⇔ 
+ − +
1 2
1 2
log ( 2) log (1 ) 2 0 (1)
log ( 5) log ( 4) = 1(2).
x y
x y
y x
y x
− +
− +
+ + − − =
⇔ 
+ − +
Đặt 2log (1 )y x t+ − = thì (1) trở thành:
21
2 0 ( 1) 0 1.t t t
t
+ − = ⇔ − = ⇔ =
Với 1t = ta có: 1 2 1(3).x y y x− = + ⇔ = − − Thế vào (2) ta có:
2
1 1 1
4 4
log ( 4) log ( 4) = 1 log 1 1 2 0
4 4
− − −
− + − +
− + − + ⇔ = ⇔ = − ⇔ + =
+ +
x x x
x x
x x x x x
x x
0 ( )
2
=
⇔  = −
x l
x
. suy ra y = 1
+ Kiểm tra thấy 2, 1x y= − = thoả mãn điều kiện trên.Vậy hệ có nghiệm duy nhất x = - 2, y = 1
5

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012BẢO Hí
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiếtDương Ngọc Taeny
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012Khang Pham Minh
 
Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011BẢO Hí
 
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2diemthic3
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
Hình học giải tích trong mặt phẳng
Hình học giải tích trong mặt phẳngHình học giải tích trong mặt phẳng
Hình học giải tích trong mặt phẳngtuituhoc
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k aThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Jo Calderone
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Jo Calderone
 
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9Vòng Dâu Tằm Việt Nam
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnMegabook
 

Was ist angesagt? (19)

Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
 
Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011
 
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
Hình học giải tích trong mặt phẳng
Hình học giải tích trong mặt phẳngHình học giải tích trong mặt phẳng
Hình học giải tích trong mặt phẳng
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k aThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
 
Hình oxy
Hình oxyHình oxy
Hình oxy
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 
Khoi a.2010
Khoi a.2010Khoi a.2010
Khoi a.2010
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
 
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
 

Ähnlich wie De thi thu dai hoc so 88

Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014dlinh123
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHDANAMATH
 
Toan pt.de046.2012
Toan pt.de046.2012Toan pt.de046.2012
Toan pt.de046.2012BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi d - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi d - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi d - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi d - nam 2008Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Huynh ICT
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_ktDe&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_ktLong Nguyen
 
Dap an chuan toan thptqg2015 bgd
Dap an chuan toan thptqg2015 bgdDap an chuan toan thptqg2015 bgd
Dap an chuan toan thptqg2015 bgdkennyback209
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014Oanh MJ
 
Khoi a+a1.2012
Khoi a+a1.2012Khoi a+a1.2012
Khoi a+a1.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toánLong Nguyen
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongVui Lên Bạn Nhé
 
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moiGoi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moisonpzx
 

Ähnlich wie De thi thu dai hoc so 88 (20)

De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 
Toan pt.de046.2012
Toan pt.de046.2012Toan pt.de046.2012
Toan pt.de046.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi d - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi d - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi d - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi d - nam 2008
 
Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
 
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_ktDe&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
 
Dap an chuan toan thptqg2015 bgd
Dap an chuan toan thptqg2015 bgdDap an chuan toan thptqg2015 bgd
Dap an chuan toan thptqg2015 bgd
 
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
 
Khoi a+a1.2012
Khoi a+a1.2012Khoi a+a1.2012
Khoi a+a1.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
 
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moiGoi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
 

De thi thu dai hoc so 88

  • 1. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 88 Ngày 25 tháng 5 Năm 2013 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm) Câu I. (2.0 điểm) Cho hàm số: 3 2 y x 3x mx 1= − + + (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 0= . 2. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Gọi ( )∆ là đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu.Tìm giá trị lớn nhất khoảng cách từ điểm 1 11 I ; 2 4    ÷   đến đường thẳng ( )∆ . Câu II. (2.0 điểm) 1. Giải phương trình : 1 2(sinx cos x) tanx cot 2x cot x 1 − = + − . 2. Giải bất phương trình : 2 2 x 91 x 2 x+ > − + Câu III. (1.0 điểm) Tính tích phân: e 1 (x 2)ln x x dx x(1 ln x) − + +∫ Câu IV. (1.0 điểm) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân, đáy lớn AB bằng bốn lần đáy nhỏ CD, chiều cao của đáy bằng a. Bốn đường cao của bốn mặt bên ứng với đỉnh S có độ dài bằng nhau và bằng b. Tính thể tích của khối chóp theo a, b. Câu V. (1.0 điểm) Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn a b c 1+ + = . Chứng minh rằng: ( ) ( ) ( ) 3 a b b c c a 18 − − − ≤ . PHẦN RIÊNG ( 3.0 điểm) (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B ). A.Theo chương trình chuẩn: Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD biết M(2;1), N(4;-2); P(2;0), Q(1;2) lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phương trình các cạnh của hình vuông. 2. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M(13;-1;0), N(12;0;4).Lập phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M, N và tiếp xúc với mặt cầu ( S) : 2 2 2 x y z 2x 4y 6z 67 0+ + − − − − = . CâuVII.a (1điểm) Giải phương trình: ( ) ( )3 3log x log x 2x 10 1 10 1 3 + − − = . B. Theo chương trình nâng cao: Câu VI.b (2 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho điểm ( )I 1; 1− là tâm của một hình vuông, một trong các cạnh của nó có phương trình x 2y 12 0− + = .Viết phương trình các cạnh còn lại của hình vuông. 2. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M(0;-1;2), N(-1;1;3).Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua M, N và tạo với mặt phẳng (P): 2x y 2z 2 0− − − = một góc nhỏ nhất. CâuVII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình 2 1 x 2 y 1 x 2 y 2log ( xy 2x y 2) log (x 2x 1) 6 log (y 5) log (x 4) = 1 − + − +  − − + + + − + =  + − + .................HẾT.............. 1
  • 2. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 Hướng dẫn chấm đề số 88 Câu 1: 1, Cho hàm số: 3 2 y x 3x 1= − + (1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 3 2 y x 3x 1= − + * Tập xác định: .R * Sự biến thiên: + Giới hạn: ( )3 2 x x x lim y lim x 3x 1 ,lim y →−∞ →−∞ →+∞ = − + = −∞ = +∞ . + Bảng biến thiên: 2 x 0 y 3x 6x 3x(x 2), y 0 x 2 = ′ ′= − = − = ⇔  = Bảng biến thiên: x ∞− 0 2 ∞+ y′ + 0 - 0 + y 1 ∞+ ∞− -3 + Hàm số đồng biến trên khoảng ( );0−∞ và ( )2;+∞ .+ Hàm số nghịch biến trên khoảng ( )0;2 . + Hàm số đạt cực đại tại CÐx 0, y y(0) 1= = = , đạt cực tiểu tại CTx 2,y y(2) 3= = = − * Đồ thị:Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;1), cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Ta có y 6x 6;y 0 x 1′′ ′′= − = ⇔ = , y ′′ đổi dấu khi x qua x = 1. Đồ thị nhận điểm uốn I (1;-1) làm tâm đối xứng. f(x)=x^3-3x^2+1 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 x y Câu 1: 2, Tìm m để hàm số có cực đại,cực tiểu.......................................... Ta có 2 y 3x 6x m′ = − + . Hàm số có cực đại, cực tiểu khi phương trình y 0′ = có hai nghiệm phân biệt. Tức là cần có: 9 3m 0 m 3.′∆ = − > ⇔ < Chia đa thức y cho y′ , ta được: x 1 2m m y y . 2 x 1 3 3 3 3    ′= − + − + + ÷  ÷     . Giả sử hàm số có cực đại, cực tiểu tại các điểm ( ) ( )1 1 2 2x ;y , x ;y . Vì 1 2y (x ) 0;y (x ) 0′ ′= = nên phương trình đường thẳng ( )∆ qua hai điểm cực đại, cực tiểu là: 2m m y 2 x 1 3 3   = − + + ÷   hay ( ) m y 2x 1 2x 1 3 = + − + 2
  • 3. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 Ta thấy đường thẳng ( )∆ luôn đi qua điểm cố định 1 A ;2 2   − ÷   . Hệ số góc của đường thẳng IA là 3 k 4 = . Kẻ ( )IH ⊥ ∆ ta thấy ( ) 5 d I; IH IA 4 ∆ = ≤ = . Đẳng thức xảy ra khi ( ) 2m 1 4 IA 2 m 1 3 k 3 ⊥ ∆ ⇔ − = − = − ⇔ = (TM). Vậy ( ) 5 max d I; 4 ∆ = khi m 1= . Câu 2: 1, Giải phương trình: 1 2(sinx cos x) t anx cot 2x cot x 1 − = + − .Điều kiện : sinx.cosx sinx.cos x 0 cot x 1 ≠  ≠ Phương trình đã cho tương đương với phương trình: ( )2 sinx cosx1 sinx cos2x cos x sinx cos x sin2x sinx − = − + Giải được 2 3 3 cos x x k2 ,x k2 (k Z) 2 4 4 π π = − ⇔ = − + π = + π ∈ Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là: 3 x k2 ,(k Z) 4 π = + π ∈ Câu 2: 2, Giải bất phương trình : 2 2 x 91 x 2 x+ > − + Điều kiện x 2≥ Phương trình đã cho tương đương với: ( ) ( ) ( )2 2 x 91 10 x 2 1 x 9 0+ − − − − − − > 2 2 x 9 x 3 (x 3)(x 3) 0 x 2 1x 91 10 − − ⇔ − − + − > − ++ + ( )x 3⇔ − 2 x 3 1 (x 3) 0 x 2 1x 91 10  + − − + > ÷ − ++ +  (*) Ta có 2 x 3 1 (x 3) 0 x 2 1x 91 10 + − + − < − ++ + với mọi x 2≥ . Do đó (*) ⇔ x < 3. Từ đó suy ra nghiệm của bất phương trình là : 3> x 2≥ Câu 3: Tính tích phân: e 1 (x 2)ln x x dx x(1 ln x) − + +∫ = ∫ ∫= + −+ e e dxdx xx xxx 1 1 )ln1( ln2)ln1( -2 dx xx x e ∫ +1 )ln1( ln Ta có : ∫ −= e edx 1 1 Tính J = dx xx x e ∫ +1 )ln1( ln Đặt t = 1 + lnx, Ta có: J = dt t t ∫ − 2 1 1 = dt t ) 1 1( 2 1 ∫ − = (t - ln t ) = 1 - ln2 Vậy I = e - 1 - 2(1- ln2) = e - 3 + 2ln2 Câu 4: Tính thể tích của khối chóp theo a, b a b H N C M A B D S E Gọi H là chân đường cao của chóp thì H phải cách đều các cạnh của đáy và trong trường hợp này ta chứng minh được H nằm trong đáy. 3
  • 4. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 Suy ra hình thang cân ABCD có đường tròn nội tiếp tâm H là trung điểm đoạn MN với M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD và MN = a. Đường tròn đó tiếp xúc với BC tại E thì a HM HN HE 2 = = = là bán kính đường tròn và 2 2a 1 SE SM SN b b SH 4b a 2 2   = = = > ⇒ = − ÷   Đặt CN x= thì BM 4x, CE x, BE 4x= = = .. Tam giác HBC vuông ở H nên 2 2 2a a a HE EB.EC 4x x CD , AB 2a 4 4 2 = ⇔ = ⇔ = ⇒ = = , suy ra 2 ABCD 5a S 4 = . Vậy 2 2 2 2 2 2 S.ABCD 1 5a 1 5a V . . 4b a 4b a 3 4 2 24 = − = − (đvtt) Câu 5: Chứng minh rằng: ( ) ( ) ( ) 3 a b b c c a 18 − − − ≤ . Đặt ( ) ( ) ( ) ( )F a;b;c a b b c c a= − − − . Ta cần chứng minh ( ) ( ) 3 F a;b;c * 18 ≤ • Nếu hai trong ba số a,b,c bằng nhau thì ( ) 3 F a;b;c 0 18 = < . • Nếu a,b,c đôi một khác nhau thì không mất tính tổng quát, giả sử { }a max a;b;c= . Lúc đó nếu b c> thì ( ) 3 F a;b;c 0 18 < < nên chỉ cần xét a c b> > . Đặt x a b= + thìc 1 x= − .Tacó: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )F a;b;c a b c b a c a b c a b c x 1 x 2x 1 h x= − − − ≤ + + − = − − = Khảo sát hàm số ( )h x với 1 x 1 2 < ≤ , ta được: ( ) 3 3 3 h x h 6 18  + ≤ = ÷ ÷   . Từ đó suy ra BĐT ( )* . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3 3 3 3 a ; b 0; c 6 6 + − = = = . Câu 6a: 1, Lập phương trình các cạnh của hình vuông.............. Giả sử đường thẳng AB có véc tơ pháp tuyến là tọa độ là (a;b) với 2 2 a b 0+ ≠ Suy ra véc tơ pháp tuyến của đường thẳng BC có tọa độ là ( -b;a). Phương trình AB có dạng: a(x 2) b(y 1) 0− + − = ax by 2a b 0⇔ + − − = BC có dạng : b(x 4) a(y 2) 0 bx ay 4b 2a 0− − + + = ⇔ − + + + = . Do ABCD là hình vuông nên d(P,AB) = d(Q,BC) 2 2 2 2 b 2ab 3b 4a b aa b a b = −− +  ⇔ = ⇔  = −+ +  • Với b = 2a− Phương trình các cạnh hình vuông là: AB: x-2y = 0, BC: 2x y 6 0,CD : x 2y 2 0,AD : 2x y 4 0.+ − = − − = + − = • Với b = a− Phương trình các cạnh hình vuông là: AB: x y 1 0,BC: x y 2 0,CD : x y 2 0,AD : x y 3 0.− + + = − − + = − + + = − − + = Câu 6a: 2,Lập phương trình mặt phẳng ......... Mặt cầu (S) có tâm I( 1;2;3) bán kính R = 9. Mặt phẳng (P) đi qua M(13;-1;0) nên có phương trình dạng : A(x -13) + B(y +1) + Cz = 0 với 2 2 2 A B C 0+ + ≠ . Vì điểm N thuộc ( P ) nên thay tọa độ N vào pt (P) ta được: A = B + 4C Lúc này pt(P) : (B + 4C)x + By + Cz -12B – 52C = 0 ⇔ ( P ) tiếp xúc với (S) khi và chỉ khi : d(I,(P)) = 9 2 2 B 5C 2B 8BC 17C⇔ + = + + ⇔ 2 2 B 4C B 2BC 8C 0 B 2C = − − = ⇔  = − 4
  • 5. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 Thay vào phương trình mặt phẳng (P) ta được hai phương trình mặt phẳng thỏa mãn bài toán: 1 2(P ): 2x 2y z 28 0.(P ): 8x 4y z 100 0− + − + = + + − = Câu 7a: Giải phương trình: ( ) ( )3 3log x log x 2x 10 1 10 1 3 + − − = . Điều kiện : x > 0 Ta có phương trinhg tương đương với: ( ) ( )3 3 3 log x log x log x2 10 1 10 1 .3 3 + − − = 3 3log x log x 10 1 10 1 2 3 3 3    + − ⇔ − = ÷  ÷ ÷  ÷     . 3x⇔ = Câu 6b: 1, Gọi hình vuông đã cho là ABCD . Giả sử pt cạnh AB là 2 12 0x y− + = . Gọi H là hình chiếu của I lên đường thẳng AB . Suy ra ( )2;5H − ,A B thuộc đường tròn tâm H , bán kính 45=IH có pt: ( ) ( ) 2 2 2 5 45x y+ + − = Toạ độ hai điểm ,A B là nghiệm của hệ: ( ) ( ) 2 2 2 12 0 2 5 45 x y x y − + =  + + − = . Giải hệ tìm được ( ) ( )4;8 , 8;2A B − . Suy ra ( )2; 10C − − : 2 16 0AD x y+ − = ; : 2 14 0BC x y+ + = ; : 2 18 0CD x y− − = Câu 6b: 2, Viết Phương trình mặt phẳng ( R): Mặt phẳng (P) đi qua M nên có phương trình dạng : A(x -0) + B(y + 1) + C(z-2) = 0 với 2 2 2 A B C 0+ + ≠ . Vì điểm N thuộc ( P ) nên thay tọa độ N vào pt (P) ta được: A =2B + C Gọi α là góc tạo bởi hai mặt phẳng (P) và (Q),ta có: 2 2 B cos 5B 4BC 2C α = + + Nếu B = 0 thì α 0 90= . Nếu B 0≠ , đặt m = C B ,ta có: 2 2 1 1 1 cos 32m 4m 5 2(m 1) 3 α = = ≤ + + + + . α nhỏ nhất khi 1 cos 3 α = ⇔ m = -1 ⇔ B = - C. Vậy mặt phẳng ( R): x y z 3 0+ − + = Câu 7b: Giải hệ phương trình 2 1 2 1 2 2log ( 2 2) log ( 2 1) 6 log ( 5) log ( 4) =1 − + − +  − − + + + − + =  + − + x y x y xy x y x x y x Điều kiện: 2 2 2 0, 2 1 0, 5 0, 4 0 ( ) 0 1 1, 0 2 1 xy x y x x y x I x y − − + + > − + > + > + >  < − ≠ < + ≠ Ta có: 1 2 1 2 2log [(1 )( 2)] 2log (1 ) 6 ( ) log ( 5) log ( 4) = 1 x y x y x y x I y x − + − + − + + − = ⇔  + − + 1 2 1 2 log ( 2) log (1 ) 2 0 (1) log ( 5) log ( 4) = 1(2). x y x y y x y x − + − + + + − − = ⇔  + − + Đặt 2log (1 )y x t+ − = thì (1) trở thành: 21 2 0 ( 1) 0 1.t t t t + − = ⇔ − = ⇔ = Với 1t = ta có: 1 2 1(3).x y y x− = + ⇔ = − − Thế vào (2) ta có: 2 1 1 1 4 4 log ( 4) log ( 4) = 1 log 1 1 2 0 4 4 − − − − + − + − + − + ⇔ = ⇔ = − ⇔ + = + + x x x x x x x x x x x x 0 ( ) 2 = ⇔  = − x l x . suy ra y = 1 + Kiểm tra thấy 2, 1x y= − = thoả mãn điều kiện trên.Vậy hệ có nghiệm duy nhất x = - 2, y = 1 5
  • 6. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 Thay vào phương trình mặt phẳng (P) ta được hai phương trình mặt phẳng thỏa mãn bài toán: 1 2(P ): 2x 2y z 28 0.(P ): 8x 4y z 100 0− + − + = + + − = Câu 7a: Giải phương trình: ( ) ( )3 3log x log x 2x 10 1 10 1 3 + − − = . Điều kiện : x > 0 Ta có phương trinhg tương đương với: ( ) ( )3 3 3 log x log x log x2 10 1 10 1 .3 3 + − − = 3 3log x log x 10 1 10 1 2 3 3 3    + − ⇔ − = ÷  ÷ ÷  ÷     . 3x⇔ = Câu 6b: 1, Gọi hình vuông đã cho là ABCD . Giả sử pt cạnh AB là 2 12 0x y− + = . Gọi H là hình chiếu của I lên đường thẳng AB . Suy ra ( )2;5H − ,A B thuộc đường tròn tâm H , bán kính 45=IH có pt: ( ) ( ) 2 2 2 5 45x y+ + − = Toạ độ hai điểm ,A B là nghiệm của hệ: ( ) ( ) 2 2 2 12 0 2 5 45 x y x y − + =  + + − = . Giải hệ tìm được ( ) ( )4;8 , 8;2A B − . Suy ra ( )2; 10C − − : 2 16 0AD x y+ − = ; : 2 14 0BC x y+ + = ; : 2 18 0CD x y− − = Câu 6b: 2, Viết Phương trình mặt phẳng ( R): Mặt phẳng (P) đi qua M nên có phương trình dạng : A(x -0) + B(y + 1) + C(z-2) = 0 với 2 2 2 A B C 0+ + ≠ . Vì điểm N thuộc ( P ) nên thay tọa độ N vào pt (P) ta được: A =2B + C Gọi α là góc tạo bởi hai mặt phẳng (P) và (Q),ta có: 2 2 B cos 5B 4BC 2C α = + + Nếu B = 0 thì α 0 90= . Nếu B 0≠ , đặt m = C B ,ta có: 2 2 1 1 1 cos 32m 4m 5 2(m 1) 3 α = = ≤ + + + + . α nhỏ nhất khi 1 cos 3 α = ⇔ m = -1 ⇔ B = - C. Vậy mặt phẳng ( R): x y z 3 0+ − + = Câu 7b: Giải hệ phương trình 2 1 2 1 2 2log ( 2 2) log ( 2 1) 6 log ( 5) log ( 4) =1 − + − +  − − + + + − + =  + − + x y x y xy x y x x y x Điều kiện: 2 2 2 0, 2 1 0, 5 0, 4 0 ( ) 0 1 1, 0 2 1 xy x y x x y x I x y − − + + > − + > + > + >  < − ≠ < + ≠ Ta có: 1 2 1 2 2log [(1 )( 2)] 2log (1 ) 6 ( ) log ( 5) log ( 4) = 1 x y x y x y x I y x − + − + − + + − = ⇔  + − + 1 2 1 2 log ( 2) log (1 ) 2 0 (1) log ( 5) log ( 4) = 1(2). x y x y y x y x − + − + + + − − = ⇔  + − + Đặt 2log (1 )y x t+ − = thì (1) trở thành: 21 2 0 ( 1) 0 1.t t t t + − = ⇔ − = ⇔ = Với 1t = ta có: 1 2 1(3).x y y x− = + ⇔ = − − Thế vào (2) ta có: 2 1 1 1 4 4 log ( 4) log ( 4) = 1 log 1 1 2 0 4 4 − − − − + − + − + − + ⇔ = ⇔ = − ⇔ + = + + x x x x x x x x x x x x 0 ( ) 2 = ⇔  = − x l x . suy ra y = 1 + Kiểm tra thấy 2, 1x y= − = thoả mãn điều kiện trên.Vậy hệ có nghiệm duy nhất x = - 2, y = 1 5