SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 100
CHƯƠNG 3
HÀNH VI KHÁCH HÀNG
Nội dung chính
I. KHÁI QUÁT VỀ THỊ TRƯỜNG NTD
II. HÀNH VI MUA CỦA NTD
- Khái niệm
- Mô hình chi tiết hành vi mua của NTD
- Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi NTD
III. QUÁ TRÌNH THÔNG QUA QUYẾT ĐỊNH MUA
“Muốn trở thành đấu sĩ của môn đấu bò,
trước tiên phải học làm bò”
Tục ngữ Tây Ban Nha
- Ai là khách hàng của chúng ta?
- Khách hàng muốn mua cái gì?
- Tại sao KH lại chọn nhãn hiệu này mà không phải là nhãn hiệu kia?
- Những ai tham gia vào quá trình quyết định mua?
- Khi nào họ sẽ mua?
-Họ sẽ mua ở đâu?
- Họ sẽ mua như thế nào?
Người tiêu dùng: “là người mua sắm và tiêu dùng những
hàng hóa và dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu và ước muốn cá
nhân”
- Là những người cuối cùng tiêu dùng những thành
quả do quá trình SX tạo ra
- Bao gồm: cá nhân, hộ gia đình, nhóm người,…
Thị trường người tiêu dùng “là một tập hợp bao gồm tất cả các
cá nhân, các hộ gia đình và các nhóm người hiện có và tiềm
ẩn mua sắm hàng hóa hoặc dịch vụ nhằm mục đích thỏa mãn nhu
cầu cá nhân”.
- Có quy mô lớn và thường xuyên gia tăng
- Phong phú và đa dạng về nhu cầu, sức mua, hành vi
- Biến đổi nhanh chóng.
Hành vi mua của người tiêu dùng:
Là toàn bộ những hành động mà NTD bộc lộ ra trong quá trình
điều tra – mua sắm – sử dụng –đánh giá các hàng hóa
và dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu cá nhân của họ
Hộp đen ý thức người tiêu dùng
Hộp đen ý thức người tiêu dùng là cách gọi bộ não của con người
và cơ chế hoạt động của nó trong việc tiếp nhận, xử lý các kích
thích và đề xuất các giải pháp đáp ứng lại kích thích đó.
Hộp đen ý thức được chia thành 2 phần:
+ Phần thứ nhất, đặc tính của người tiêu dùng.
+ Phần thứ hai, quá trình quyết định mua
của khách hàng.
Nhân tố thuộc văn hóa
1 Nền văn hóa
“Văn hóa có thể coi là tổng thể những nét riêng biệt về tinh thần, vật
chất, trí tuệ và cảm xúc quyết định tính cách của một xã hội hay một
nhóm người trong xã hội.
Văn hóa bao gồm nghệ thuật và văn chương, những lối sống, những
quyền cơ bản của con người, hệ thống các giá trị, những tập tục và tín
ngưỡng.
Văn hóa đem lại cho con người khả năng suy xét về bản thân. Chính
nhờ văn hóa mà con người tự thể hiện, tự ý thức được bản thân”.
Nhân tố thuộc văn hóa
Những đặc trưng của văn hóa ảnh hưởng hành vi mua:
1/ Ấn định những điều cơ bản về giá trị,
sự thụ cảm, sự ưa thích và những
sắc thái đặc thù của sản phẩm vật chất.
Nhân tố thuộc văn hóa
2/ Văn hóa ấn định cách cư xử
được xã hội chấp nhận, những
hành vi mang tính chuẩn mực.
Những đặc trưng của văn hóa ảnh hưởng hành vi mua:
Nhân tố thuộc văn hóa
3/ Văn hóa có tính
giá trị, nhân sinh và
hệ thống.
Những đặc trưng của văn hóa ảnh hưởng hành vi mua:
Nhân tố thuộc văn hóa
Nhánh văn hóa
Là những đặc trưng văn hóa
được 1 nhóm nhỏ hơn trong
xã hội thừa nhận.
Người Hà Nội Người Sài Gòn
Học tập, bằng cấp
Ý thức nhiều hình ảnh xã hội
Sống vì lý tưởng
Khó tính trong tiêu dùng
Đi sau trong tiêu dùng
Rất nguyên tắc
Theo lý luận
Làm ăn và vui chơi
Quan tâm cảm nhận tự thân
Sống thực tế
Dễ dãi
Tạo ra xu hướng tiêu dùng
Rất thực tế
Theo hành động
Nhân tố thuộc văn hóa
Sự hội nhập và biến đổi văn hóa
Hội nhập văn hóa là quá trình mỗi cá
nhân tiếp thu các giá trị khác để làm
phong phú thêm văn hóa của mình và
cũng trong quá trình đó, khẳng định giá
trị văn hóa cốt lõi của họ.
Nhân tố thuộc văn hóa
Sự hội nhập và biến đổi văn hóa
Biến đổi văn hóa là cách thức tồn
tại của một nền văn hóa trong sự
biến đổi không ngừng của môi
trường tự nhiên và xã hội
Nhân tố thuộc văn hóa
Nguyên tắc chung khi trong hoạt động marketing khi nghiên
cứu ảnh hưởng văn hóa
-Thận trọng
- Tôn trọng
- Cập nhật
Nhân tố thuộc xã hội
- Giai tầng xã hội
- Gia đình
- Nhóm tham khảo
- Vai trò và địa vị xã hội
Nhân tố thuộc xã hội
A, Giai tầng xã hội (tầng lớp xã hội) :
Là những bộ phận tương đối đồng nhất và bền vững trong
xã hội, được sắp xếp theo thứ bậc và bao gồm những thành
viên có chung những giá trị, mối quan tâm và hành vi.
Nhân tố thuộc xã hội
A, Giai tầng xã hội (tầng lớp xã hội) :
- Thượng lưu
- Trung lưu
- Lao động
- Hạ lưu
Nhân tố thuộc xã hội
A, Giai tầng xã hội (tầng lớp xã hội): có các đặc điểm sau
- Tính thứ bậc
- Tính đồng nhất
- Tính đa biến
- Có thể thay đổi
Nhân tố thuộc xã hội
A, Giai tầng xã hội (tầng lớp xã hội) :
- Khác nhau về mối quan tâm
- Khác nhau về cách thức sử dụng phương
tiện thông tin
- Khác nhau về ngôn ngữ
Nhân tố thuộc xã hội
B, Nhóm tham khảo:
“Là những nhóm mà một cá nhân xem xét khi hình thành thái độ
và quan điểm của bản thân mình”
Nhân tố thuộc xã hội
B, Nhóm tham khảo:
Bao gồm:
- Nhóm sơ cấp: ảnh hưởng trực tiếp và thường xuyên đến khách
hàng, bao gồm: gia đình, láng giềng, bạn thân, đồng nghiệp,…
- Nhóm thứ cấp: ảnh hưởng ít thường xuyên hơn, bao gồm: các
nhóm tôn giáo, câu lạc bộ, tổ chức công đoàn,…
Nhân tố thuộc xã hội
B, Nhóm tham khảo:
Cá nhân nào có mức độ hòa đồng với cộng đồng càng lớn thì
chịu ảnh hưởng của NTK càng nhiều
Thành viên trong gia đình 99%
91%
83%
94%
94%
71%
52%
42%
Thành viên trong gia đình
Bạn bè
Đồng nghiệp/đối tác
Hàng xóm
Nhân tố thuộc xã hội
B, Nhóm tham khảo:
Nhiệm vụ người làm marketing:
Phát hiện các nhóm tham khảo của khách hàng mục tiêu.
Xác định mức độ ảnh hưởng của nhóm tham khảo tiêu biểu gắn
liền với sản phẩm, thương hiệu cụ thể.
Tìm kiếm người hướng dẫn dư luận, khai thác vai trò của họ
trong hoạt động truyền thông.
Nhân tố thuộc xã hội
B, Nhóm tham khảo:
Nhân tố thuộc xã hội
C, Gia đình
Gia đình là tổ chức tiêu dùng quan
trọng nhất của xã hội. Các thành viên
trong gia đình luôn có ảnh hưởng sâu
sắc tới quyết định mua sắm của người
tiêu dùng.
Nhân tố thuộc xã hội
C, Gia đình
Những yếu tố gia đình mà người làm marketing cần quan tâm:
1/ Các kiểu hộ gia đình, tỷ lệ các kiểu hộ theo chu kỳ sống gia
đình và xu thế biến đổi của chúng.
Nhân tố thuộc xã hội
C, Gia đình
Gia đình định hướng: là kiểu gia
đình gắn liền với khái niệm gia tộc
Nhân tố thuộc xã hội
C, Gia đình
Gia đình hôn phối: vợ chồng và con cái
của họ.
Nhân tố thuộc xã hội
C, Gia đình
Gia đình phi truyền thống: xuất hiện cùng với sự biến đổi chính trị,
văn hóa.
Nhân tố thuộc xã hội
C, Gia đình
Những yếu tố gia đình mà người làm marketing cần quan tâm:
2/ Quy mô bình quân hộ gia đình:
Ảnh hưởng đến tần suất mua sắm, kích cỡ đóng gói của thị
trường người tiêu dùng
Nhân tố thuộc xã hội
C, Gia đình
Nhân tố thuộc xã hội
C, Gia đình
Những yếu tố gia đình mà người làm marketing cần quan tâm:
3/ Thu nhập dành cho chi tiêu bình quân hộ gia đình
Nhân tố thuộc xã hội
C, Gia đình
Nhóm mặt hàng 1995 2007 2015
Food And Non-Alcoholic Beverages 48,73 38,82 36,63
Alcoholic Beverages, Tobacco 3,60 2,74 2,29
Clothing And Footwear 7,19 4,10 3,58
Housing 3,23 4,02 3,79
Household goods & services 10,12 8,64 8,66
Health goods & medical services 3,76 7,10 7,40
Transport 8,32 13,33 14,40
Communications 0,77 1,34 1,45
Leisure & recreation 0,76 1,28 1,33
Education 3,96 6,41 7,85
Hotels and catering 7,53 8,59 8,79
Misc goods & services 2,04 3,62 3,85
Tổng phần trăm 100,00 100,00 100,00
Tổng giá trị (tỷ đồng) 617.180 702.459 1.025.379
Nhân tố thuộc xã hội
C, Gia đình
Những yếu tố gia đình mà người làm marketing cần quan tâm:
4/ Vai trò ảnh hưởng của các thành viên trong gia đình hiện
đại đối với quyết định mua
- Hàng hóa thông thường
- Hàng hóa đắt tiền
Nhân tố thuộc xã hội
C, Gia đình
- Vợ: Thực phẩm, đồ dùng nhà bếp, đồ nội thất, thảm trải sàn,…
- Chồng: Ô tô, máy ảnh, bảo hiểm nhân thọ, đồ điện tử,…
- Vợ + chồng: Nhà ở, đi du lịch, giải trí bên ngoài,…
Nhân tố thuộc xã hội
C, Gia đình
Nhân tố thuộc xã hội
D, Vai trò và địa vị
Vai trò bao hàm những hoạt động mà cá nhân cho là phải thực
hiện để hòa nhập vào nhóm xã hội mà họ tham gia.
Mỗi vai trò kèm theo một địa vị, phản ánh sự kính trọng của xã hội
dành cho vai trò đó
Nhân tố thuộc xã hội
D, Vai trò và địa vị
Địa vị liên quan đến sự sắp xếp cho cá nhân mình về mức
độ sự đánh giá của xã hội như: kính trọng, sự ưu đãi, uy
tín với người khác.
Nhân tố thuộc xã hội
D, Vai trò và địa vị
Nhân tố thuộc bản thân
- Tuổi tác và đường đời
- Hoàn cảnh kinh tế
- Nghề nghiệp
- Lối sống
- Nhân cách và ý niệm về
bản thân
Nhân tố thuộc bản thân
A, Tuổi tác và đường đời
Thể hiện các mốc thời gian
định hình nên những nhu
cầu, thị hiếu, sức mua của
người tiêu dùng
Chu kỳ sống gia đình
Giai đoạn trong CK sống GĐ Các dạng mẫu mua sắm hay hành vi
1. Giai đoạn độc thân:
Những người trẻ tuổi, chưa
lập gia đình, không sống
với bố mẹ
Ít gánh nặng tài chính, là những người hướng
dẫn dư luận về thời trang.
Mua: Những thiết bị chủ yếu của nhà bếp, đồ
nội thất cơ bản, xe cộ, thiết bị đồ chơi,…
2. Đôi vợ chồng mới cưới:
Trẻ, chưa có con cái
Tài chính trong thời gian tới sẽ khá hơn. Tập
trung vào các hàng hóa lâu bền
Mua: tủ lạnh, bếp, đồ gỗ, du lịch, xe cộ,…
Chu kỳ sống gia đình
Giai đoạn trong CK sống GĐ Các dạng mẫu mua sắm hay hành vi
3. Tổ ấm đông đủ 1:
Con nhỏ nhất dưới 6 tuổi
Nhu cầu mua nhà đạt đỉnh cao. Ít tài sản để
chuyển thành tiền. Không hài lòng với tình
trạng tài chính và tiền tiết kiệm. Quan tâm đến
những SP mới Thích những SP được quảng
cáo
Mua: Máy giặt, máy sấy, tivi, thức ăn trẻ em,
búp bê, xe đẩy, vitamin,…
Chu kỳ sống gia đình
Giai đoạn trong CK sống GĐ Các dạng mẫu mua sắm hay hành vi
4. Tổ ấm đông đủ 2:
Con nhỏ nhất 6 tuổi trở lên
Tình trạng tài chính khá hơn, ít chịu ảnh
hưởng của quảng cáo, mua hàng kích cỡ lớn,
mua nhiều suất hơn
Mua: Nhiều thực phẩm, bột giặt, xe đạp, sách
vở,…
Chu kỳ sống gia đình
Giai đoạn trong CK sống GĐ Các dạng mẫu mua sắm hay hành vi
5. Tổ ấm đông đủ 3:
Đôi vợ chồng già và các con
đã tự lập
Tình trạng tài chính tốt hơn nữa, một số con
cái đã có việc làm. Khó có thể tác động bằng
quảng cáo, sức mua hàng lâu bền bình quân
cao.
Mua: Đồ nội thất mới, đẹp hơn. Đi du lịch. Một
số thiết bị không cần thiết, chăm sóc răng, sức
khỏe. Sách báo, tạp chí
Chu kỳ sống gia đình
Giai đoạn trong CK sống GĐ Các dạng mẫu mua sắm hay hành vi
6. Tổ ấm vắng vẻ 1:
Đôi vợ chồng già không còn
sống chung với con cái, là
lực lượng lao động chính
Tỉ lệ có nhà riêng đạt đỉnh cao. Hầu hết hài
lòng với tình trạng tài chính và tiền tiết kiệm.
Quan tâm đến du lịch, giải trí, từ thiện. Không
quan tâm đến sản phẩm mới
Mua: Đồ xa xỉ, nâng cấp nhà ở, đi du lịch,…
Chu kỳ sống gia đình
Giai đoạn trong CK sống GĐ Các dạng mẫu mua sắm hay hành vi
7. Tổ ấm vắng vẻ 2 :
Vợ chồng già
Lao động chính đã nghỉ hưu
Thu nhập giảm hẳn, ở nhà
Mua: Thiết bị y tế, các SP chăm sóc sức
khỏe, thuốc ngủ, thuốc tiêu hóa,…
8. Sống một mình, vẫn làm việc Thu nhập vẫn còn khá, nhưng có thể phải
đổi nhà, bán nhà
9. Sống một mình, đã nghỉ hưu Thu nhập giảm hẳn. Đặc biệt cần có sự
quan tâm, tình cảm và sự an toàn
Nhân tố thuộc bản thân
B, Nghề nghiệp
Nhân tố thuộc bản thân
C, Tình trạng kinh tế
- Thu nhập có thể chi tiêu được
- Tiền tiết kiệm và tài sản
- Nợ
- Khả năng vay mượn
- Thái độ đối với việc chi tiêu và tiết kiệm
Nhân tố thuộc bản thân
D, Lối sống
“ Lối sống của một người hay phong cách sinh hoạt của người
đó, chứa đựng cấu trúc hành vi được thể hiện qua hành động, sự
quan tâm và quan điểm của người đó trong môi trường sống”
Nhân tố thuộc bản thân
D, Lối sống
Lối sống gắn rất chặt với nguồn gốc xã hội, văn hóa, nghề
nghiệp, tình trạng kinh tế,… Nó liên quan đến việc NTD sẽ mua
cái gì và cách ứng xử của họ
- Cam chịu - Bảo thủ
- Tân tiến - Thích thử nghiệm
- Bao dung - Có trách nhiệm xã hội.
Nhân tố thuộc bản thân
D, Lối sống
Mỗi lối sống đòi hỏi phải có một kiểu marketing riêng và lối sống
có thể thay đổi theo thời gian, nên những nhà làm marketing phải
luôn nghiên cứu, cập nhật những biến đổi trong lối sống của
NTD
Nhân tố thuộc bản thân
D, Lối sống
Harajuku
Nhân tố thuộc bản thân
D, Lối sống
Cosplay
Nhân tố thuộc bản thân
D, Lối sống
Unisex
Nhân tố thuộc bản thân
D, Lối sống
Nhân tố thuộc bản thân
D, Lối sống
VS
Nhân tố thuộc bản thân
E, Nhân cách và ý niệm về bản thân
Nhân cách:
Là những đặc tính tâm lý nổi bật, đặc thù, tạo ra thế ứng xử có
tính ổn định và nhất quán đối với môi trường xung quanh của mỗi
con người
Nhân cách thường được mô tả bằng những đặc tính vốn có của cá
thể như: tính thận trọng, tự tin, hiếu thắng,…
Nhân cách và hành vi mua sắm có mối quan hệ chặt chẽ với nhau
Nhân tố thuộc bản thân
E, Nhân cách và ý niệm về bản thân
Ý niệm về bản thân:
Là hình ảnh trí tuệ của một cá nhân về chính bản thân họ
Nhân tố thuộc bản thân
E, Nhân cách và ý niệm về bản thân
Ý niệm về bản thân:
-Ý niệm thực về bản thân: Bạn nghĩ bạn là người như thế nào?
- Ý niệm lý tưởng về bản thân: Điều bạn muốn nghĩ về mình
- Ý niệm về bản thân ở người khác: Điều mà bạn nghĩ là người
khác nghĩ về bạn như vậy
Nhân tố thuộc bản thân
E, Nhân cách và ý niệm về bản thân
Ý niệm về bản thân:
???
Nhân tố thuộc tâm lý
- Động cơ
- Nhận thức
- Sự hiểu biết
- Niềm tin và thái độ
Nhân tố thuộc tâm lý
A, Động cơ:
Là nhu cầu đã trở nên bức thiết đến mức buộc con người phải
hành động
Nhân tố thuộc tâm lý
A, Động cơ:
Học thuyết Freud:
“Đời sống tâm lý của con người được chia làm 3 bộ phận:
- Ý thức
- Tiền ý thức
- Vô thức”
Nhân tố thuộc tâm lý
A, Động cơ:
Học thuyết Freud:
Ý thức: là hình thức tối cao của trạng thái tâm lý con người, thể
hiện bằng tư duy logic và tư duy có định hướng.
Ý thức tạo ra hành vi có chủ đích, từ đó tạo ra nhu cầu
mua chủ động
Nhân tố thuộc tâm lý
A, Động cơ:
Học thuyết Freud:
Tiền ý thức: Là một bộ phận của ý thức, nhưng quan hệ với tình
huống trực tiếp bị gián đoạn nên trong nhiều trường hợp, người ta
không nhận thức được.
Tiền ý thức → Ý thức khi có sự liên hệ, tác động của các kích
thích đến nhu cầu.
Nhân tố thuộc tâm lý
A, Động cơ:
Học thuyết Freud:
Vô thức: Bao hàm những quá trình của đời sống tinh thần, cảm
xúc, dục vọng và bản năng, mang tính phi logic, tính biểu tượng
và các thành tố có tính tưởng tượng của ý nghĩ.
Nhân tố thuộc tâm lý
A, Động cơ:
Học thuyết Freud:
Con người không bao giờ hiểu
được đầy đủ động cơ của chính
mình
Nhân tố thuộc tâm lý
A, Động cơ:
Học thuyết Freud:
Những gì nảy sinh trong đầu của NTD trong nhiều trường hợp rất phi
logic, kỳ quặc, dẫn đến hành vi rất bất bình thường và khó lý giải
VD: - NTD phản đối mua mận khô, bởi vì nó nhăn nheo và làm liên tưởng đến tuổi già
- Đàn ông hút xì gà thực chất là thay cho việc mút tay khi họ đã lớn
- Phụ nữ thích dầu thực vật hơn mỡ động vật, mỡ động vật tạo nên cảm giác tội lỗi
- Phụ nữ rất thận trọng khi nướng bánh bởi vì trong tiềm thức họ nghĩ việc đó
giống như chuyện sinh đẻ.
Nhân tố thuộc tâm lý
B , Nhận thức: Là quá trình con người chọn lọc, tổ chức và lý giải
thông tin để hình thành một bức tranh có ý nghĩa về thế giới xung
quanh
- Sự quan tâm có chọn lọc
- Sự bóp méo có chọn lọc
- Sự ghi nhớ có chọn lọc
Nhân tố thuộc tâm lý
B , Nhận thức:
- Sự quan tâm có chọn lọc:
Người ta có khuynh hướng quan tâm tới những tác nhân kích thích
liên quan đến một nhu cầu chủ động hiện có
Người ta thường quan tâm nhiều hơn đến những tác nhân kích thích
mới lạ, độc đáo, khác biệt
Nhân tố thuộc tâm lý
Nhân tố thuộc tâm lý
Nhân tố thuộc tâm lý
Nhân tố thuộc tâm lý
B , Nhận thức:
- Sự bóp méo có chọn lọc:
Là khuynh hướng sửa đổi, điều chỉnh những thông tin được chú ý
theo nhận thức có sẵn của NTD
Nhân tố thuộc tâm lý
Nhân tố thuộc tâm lý
Nhân tố thuộc tâm lý
Nhân tố thuộc tâm lý
Nhân tố thuộc tâm lý
“anh oi, em dang
coi quan. Den
ngay di anh, em
muon lam roi. A,
tien the mua bao
moi nhe, o nha
toan bao cu thoi.
Ma thoi k can mua
bao dau, em mat
kinh roi…”
Nhân tố thuộc tâm lý
B , Nhận thức:
- Sự ghi nhớ có chọn lọc:
Là khuynh hướng giữ lại những thông tin củng cố cho quan điểm
của mình
Nhân tố thuộc tâm lý
C, Sự hiểu biết:
Là trình độ của con người về cuộc sống. Sự hiểu biết giúp con
người có khả năng khái quát hóa và phân biệt khi tiếp xúc
với các kích thích.
Nhân tố thuộc tâm lý
C, Sự hiểu biết:
Khái quát hóa: là xu hướng suy diễn mang tính khái quát hay đánh
đồng về chất lượng cảm nhận của các SP hay thương hiệu đã trải
nghiệm trong quá khứ.
Khả năng phân biệt: Nghĩa là KH có khả năng phân biệt được sự
khác nhau trong một tập hợp các kích thích tương tự và theo đó sẽ
điều chỉnh các đáp ứng của mình sao cho phù hợp.
Các kiểu hành vi mua sắm
Các nhãn hiệu có
nhiều khác biệt
Các nhãn hiệu có
ít khác biệt
Nhiều cân nhắc Ít cân nhắc
Nhận
thức nhu
cầu
Nhận
thức nhu
cầu
Tìm kiếm
thông tin
Tìm kiếm
thông tin
Đánh giá
các
phương
án
Đánh giá
các
phương
án
Quyết
định mua
Quyết
định mua
Phản ứng
sau khi
mua
Phản ứng
sau khi
mua
A, Nhận thức nhu cầu:
- Người mua sẽ nhận thức được nhu cầu khi họ phát hiện ra sự khác
biệt giữa trạng thái hiện có với trạng thái mà họ mong muốn.
- Nhu cầu có thể phát sinh từ những kích thích bên trong hoặc bên
ngoài hoặc cả hai.
B, Tìm kiếm thông tin
-Thông tin cá nhân: gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp
-Thông tin thương mại: Quảng cáo,NVBH,hội chợ, triển lãm, bao bì
-Thông tin đại chúng: dư luận, báo chí, truyền hình
-Kinh nghiệm mua sắm
!!! Mức độ ảnh hưởng của các nguồn thông tin còn tùy thuộc vào
loại sản phẩm, vào đặc tính khách hàng.
B, Tìm kiếm thông tin
Sony
HP
Dell
Samsung
Tosiba
Compaq
?
Sony
HP
Dell
Sony
HP
Dell
Samsung
Tosiba
Sony
HP
Dell
Samsung
Toàn bộ tập Tập biết Tập nghiên cứu Lựa chọn Quyết định
C, Đánh giá các phương án:
Các vấn đề trọng tâm:
- NTD coi SP là tập hợp các thuộc tính, phản ánh lợi ích mà họ
mong đợi
Ví dụ: + Xe máy: An toàn, kiểu dáng, giá cả, bảo hành,…
+ Khách san: Vị trí, không gian, tiện nghi, giá cả, môi trường
+ Kem đánh răng: Công dụng, giá, hương vị, màu sắc,…
C, Đánh giá các phương án:
Các vấn đề trọng tâm:
- NTD có khuynh hướng phân loại các thuộc tính theo mức độ quan
trọng
+ Thuộc tính nổi bật
+ Thuộc tính quan trọng
C, Đánh giá các phương án:
Các vấn đề trọng tâm:
- NTD xây dựng niềm tin đối với thương hiệu
Một nhãn hiệu đã chiếm được niềm tin của KH sẽ dễ được họ lựa
chọn ở các lần mua sau
C, Đánh giá các phương án:
Các vấn đề trọng tâm:
- NTD gán cho mỗi thuộc tính của SP 1 độ hữu dụng khác nhau. Khi
quyết định mua một SP, KH có xu hướng mua một SP có tổng giá trị
hữu dụng cao nhất
C, Đánh giá các phương án:
Tính chất Trọng số Nhãn hiệu
Airblade Nouvo Shark
Kiểu dáng 30% 7 8 9
TK xăng 20% 9 6 5
Giá cả 40% 7 8 4
Bảo hành 10% 6 9 7
Tổng GT hữu dụng 7,4 7,7 6,0
C, Quyết định mua:
Thái độ của
người khác
Yếu tố hoàn
cảnh
Ý định mua
Quyết định mua
D, Đánh giá sau khi mua:
Có sự không hài
lòng
Có một số
hành động
Riêng lẻ
Công khai
Không có
hành động
Tìm kiếm sự đền bù
trực tiếm từ DN
Đi kiện để có sự
đền bù
Khiếu nại với DN,
chính quyền
Thôi không mua
nhãn hiệu đó nữa
Báo động cho người
thân, tẩy chay

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bảnChuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
Khanh Duy Kd
 
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdBai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Tan Pham
 
Bai giang marketing can ban
Bai giang marketing can ban Bai giang marketing can ban
Bai giang marketing can ban
Hyo Neul Shin
 
Quản trị marketing
Quản trị marketingQuản trị marketing
Quản trị marketing
nguyenhang2711
 
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng sản phẩm mì ăn liền của sinh viên
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng sản phẩm mì ăn liền của sinh viên Nghiên cứu hành vi tiêu dùng sản phẩm mì ăn liền của sinh viên
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng sản phẩm mì ăn liền của sinh viên
thanhxuan579
 
Chapter 3 marketing
Chapter 3 marketingChapter 3 marketing
Chapter 3 marketing
Khang Bui
 

Was ist angesagt? (20)

chương 3 Hành vi mua của khách hàng
chương 3 Hành vi mua của khách hàngchương 3 Hành vi mua của khách hàng
chương 3 Hành vi mua của khách hàng
 
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng trà sữa của giới trẻ hà nội
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng trà sữa của giới trẻ hà nộiNghiên cứu hành vi tiêu dùng trà sữa của giới trẻ hà nội
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng trà sữa của giới trẻ hà nội
 
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...
 
MKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
MKT CB - Chương 2: Môi trường MarketingMKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
MKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
 
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bảnChuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
 
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banDe thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
 
bài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketingbài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketing
 
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdBai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
 
Bai giang marketing can ban
Bai giang marketing can ban Bai giang marketing can ban
Bai giang marketing can ban
 
Quản trị marketing
Quản trị marketingQuản trị marketing
Quản trị marketing
 
Phương pháp nghiên cứu dữ liệu sơ cấp, thứ cấp - SPSS - Nhận viết đề tài điểm...
Phương pháp nghiên cứu dữ liệu sơ cấp, thứ cấp - SPSS - Nhận viết đề tài điểm...Phương pháp nghiên cứu dữ liệu sơ cấp, thứ cấp - SPSS - Nhận viết đề tài điểm...
Phương pháp nghiên cứu dữ liệu sơ cấp, thứ cấp - SPSS - Nhận viết đề tài điểm...
 
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUAPHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
 
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng sản phẩm mì ăn liền của sinh viên
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng sản phẩm mì ăn liền của sinh viên Nghiên cứu hành vi tiêu dùng sản phẩm mì ăn liền của sinh viên
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng sản phẩm mì ăn liền của sinh viên
 
Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
 
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...
 
Nghiên cứu Marketing
Nghiên cứu MarketingNghiên cứu Marketing
Nghiên cứu Marketing
 
Marketing căn bản philip kotler
Marketing căn bản philip kotlerMarketing căn bản philip kotler
Marketing căn bản philip kotler
 
Chapter 3 marketing
Chapter 3 marketingChapter 3 marketing
Chapter 3 marketing
 
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lường
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lườngNghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lường
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lường
 
Bài giảng Quản Trị Chất Lượng
Bài giảng Quản Trị Chất LượngBài giảng Quản Trị Chất Lượng
Bài giảng Quản Trị Chất Lượng
 

Andere mochten auch

120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
Viết Dũng Tiêu
 
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkPhân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
bjkaboy
 
Phân tích sức ảnh hưởng của môi trường vi mô tới hoạt động của doanh nghiệp
Phân tích sức ảnh hưởng của môi trường vi mô tới hoạt động của doanh nghiệp Phân tích sức ảnh hưởng của môi trường vi mô tới hoạt động của doanh nghiệp
Phân tích sức ảnh hưởng của môi trường vi mô tới hoạt động của doanh nghiệp
Hương Lim
 
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bảnChuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
Khanh Duy Kd
 
Chương 6 chính sách giá cả. marketing căn bản
Chương 6   chính sách giá cả. marketing căn bảnChương 6   chính sách giá cả. marketing căn bản
Chương 6 chính sách giá cả. marketing căn bản
Khanh Duy Kd
 

Andere mochten auch (10)

120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
 
Chương 3 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 3 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 3 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 3 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
 
Thuyết trình marketing về pepsico việt nam
Thuyết trình marketing về pepsico việt namThuyết trình marketing về pepsico việt nam
Thuyết trình marketing về pepsico việt nam
 
Chiến lược sản phẩm
Chiến lược sản phẩmChiến lược sản phẩm
Chiến lược sản phẩm
 
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkPhân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
 
Phân tích sức ảnh hưởng của môi trường vi mô tới hoạt động của doanh nghiệp
Phân tích sức ảnh hưởng của môi trường vi mô tới hoạt động của doanh nghiệp Phân tích sức ảnh hưởng của môi trường vi mô tới hoạt động của doanh nghiệp
Phân tích sức ảnh hưởng của môi trường vi mô tới hoạt động của doanh nghiệp
 
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bảnChuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
 
Chương 6 chính sách giá cả. marketing căn bản
Chương 6   chính sách giá cả. marketing căn bảnChương 6   chính sách giá cả. marketing căn bản
Chương 6 chính sách giá cả. marketing căn bản
 
Hanh vi khach hang
Hanh vi khach hangHanh vi khach hang
Hanh vi khach hang
 
Bài thảo luan marketing
Bài thảo luan marketingBài thảo luan marketing
Bài thảo luan marketing
 

Ähnlich wie Chuong 3 hành vi khách hàng. marketing căn bản

Chuong 5 phan_tich_khach_hang_3831
Chuong 5 phan_tich_khach_hang_3831Chuong 5 phan_tich_khach_hang_3831
Chuong 5 phan_tich_khach_hang_3831
Thien Luan Hai
 
Chapter 04 __phan_tich_thi_truong_va_nguoi_tieu_dung
Chapter 04 __phan_tich_thi_truong_va_nguoi_tieu_dungChapter 04 __phan_tich_thi_truong_va_nguoi_tieu_dung
Chapter 04 __phan_tich_thi_truong_va_nguoi_tieu_dung
Lê Nguyễn Organization
 
Chapter 4 phan tich thi truong va nguoi tieu dung
Chapter 4   phan tich thi truong va nguoi tieu dungChapter 4   phan tich thi truong va nguoi tieu dung
Chapter 4 phan tich thi truong va nguoi tieu dung
Ngoc Loan Bui
 
Chapter 4 __phan_tich_thi_truong_va_nguoi_tieu_dung
Chapter 4 __phan_tich_thi_truong_va_nguoi_tieu_dungChapter 4 __phan_tich_thi_truong_va_nguoi_tieu_dung
Chapter 4 __phan_tich_thi_truong_va_nguoi_tieu_dung
tailieumarketing
 
7 5phantichthitruongnguoitieudungvahanhvinguoimua-091126040151-phpapp02 (1)
7 5phantichthitruongnguoitieudungvahanhvinguoimua-091126040151-phpapp02 (1)7 5phantichthitruongnguoitieudungvahanhvinguoimua-091126040151-phpapp02 (1)
7 5phantichthitruongnguoitieudungvahanhvinguoimua-091126040151-phpapp02 (1)
Congdat Le
 
Chương 3 hành vi mua của khách hàng
Chương 3 hành vi mua của khách hàngChương 3 hành vi mua của khách hàng
Chương 3 hành vi mua của khách hàng
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hành vi của người tiêu dùng
Hành vi của người tiêu dùngHành vi của người tiêu dùng
Hành vi của người tiêu dùng
chinguyenzt
 
marketing cb chương 4 hành vi khách hàng
marketing cb chương 4 hành vi khách hàngmarketing cb chương 4 hành vi khách hàng
marketing cb chương 4 hành vi khách hàng
Diệu Linh
 
marketing dịch vụ
marketing dịch vụmarketing dịch vụ
marketing dịch vụ
Lu Khach
 
Quan tri-marketing 5-hanh-vi-tieu-dung
Quan tri-marketing 5-hanh-vi-tieu-dungQuan tri-marketing 5-hanh-vi-tieu-dung
Quan tri-marketing 5-hanh-vi-tieu-dung
Tuong Huy
 
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
Nu Bi
 
hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
ngotronghuu
 

Ähnlich wie Chuong 3 hành vi khách hàng. marketing căn bản (20)

Chuong 5 phan_tich_khach_hang_3831
Chuong 5 phan_tich_khach_hang_3831Chuong 5 phan_tich_khach_hang_3831
Chuong 5 phan_tich_khach_hang_3831
 
Chapter 04 __phan_tich_thi_truong_va_nguoi_tieu_dung
Chapter 04 __phan_tich_thi_truong_va_nguoi_tieu_dungChapter 04 __phan_tich_thi_truong_va_nguoi_tieu_dung
Chapter 04 __phan_tich_thi_truong_va_nguoi_tieu_dung
 
Chapter 4 phan tich thi truong va nguoi tieu dung
Chapter 4   phan tich thi truong va nguoi tieu dungChapter 4   phan tich thi truong va nguoi tieu dung
Chapter 4 phan tich thi truong va nguoi tieu dung
 
Chapter 4 __phan_tich_thi_truong_va_nguoi_tieu_dung
Chapter 4 __phan_tich_thi_truong_va_nguoi_tieu_dungChapter 4 __phan_tich_thi_truong_va_nguoi_tieu_dung
Chapter 4 __phan_tich_thi_truong_va_nguoi_tieu_dung
 
7 5phantichthitruongnguoitieudungvahanhvinguoimua-091126040151-phpapp02 (1)
7 5phantichthitruongnguoitieudungvahanhvinguoimua-091126040151-phpapp02 (1)7 5phantichthitruongnguoitieudungvahanhvinguoimua-091126040151-phpapp02 (1)
7 5phantichthitruongnguoitieudungvahanhvinguoimua-091126040151-phpapp02 (1)
 
Cơ Sở Lý Luận Khoá Luận Tốt Nghiệp Trường Đại Học Tài Chính Marke...
Cơ Sở Lý Luận Khoá Luận Tốt Nghiệp Trường Đại Học Tài Chính Marke...Cơ Sở Lý Luận Khoá Luận Tốt Nghiệp Trường Đại Học Tài Chính Marke...
Cơ Sở Lý Luận Khoá Luận Tốt Nghiệp Trường Đại Học Tài Chính Marke...
 
Consumer behavior
Consumer behaviorConsumer behavior
Consumer behavior
 
CHUONG-4-HANH-VI-KHACH-HANG.pdf
CHUONG-4-HANH-VI-KHACH-HANG.pdfCHUONG-4-HANH-VI-KHACH-HANG.pdf
CHUONG-4-HANH-VI-KHACH-HANG.pdf
 
Chương 3 hành vi mua của khách hàng
Chương 3 hành vi mua của khách hàngChương 3 hành vi mua của khách hàng
Chương 3 hành vi mua của khách hàng
 
Hành vi của người tiêu dùng
Hành vi của người tiêu dùngHành vi của người tiêu dùng
Hành vi của người tiêu dùng
 
Cơ sở lý luận và thực tiễn về hành vi khách hàng.docx
Cơ sở lý luận và thực tiễn về hành vi khách hàng.docxCơ sở lý luận và thực tiễn về hành vi khách hàng.docx
Cơ sở lý luận và thực tiễn về hành vi khách hàng.docx
 
marketing cb chương 4 hành vi khách hàng
marketing cb chương 4 hành vi khách hàngmarketing cb chương 4 hành vi khách hàng
marketing cb chương 4 hành vi khách hàng
 
TLKD.pptx
TLKD.pptxTLKD.pptx
TLKD.pptx
 
marketing dịch vụ
marketing dịch vụmarketing dịch vụ
marketing dịch vụ
 
HVTD của trẻ em
HVTD của trẻ emHVTD của trẻ em
HVTD của trẻ em
 
Cơ sở lý luận liên quan đến hành vi mua của khách hàng.docx
Cơ sở lý luận liên quan đến hành vi mua của khách hàng.docxCơ sở lý luận liên quan đến hành vi mua của khách hàng.docx
Cơ sở lý luận liên quan đến hành vi mua của khách hàng.docx
 
Quan tri-marketing 5-hanh-vi-tieu-dung
Quan tri-marketing 5-hanh-vi-tieu-dungQuan tri-marketing 5-hanh-vi-tieu-dung
Quan tri-marketing 5-hanh-vi-tieu-dung
 
Trường đh tài chính – marketing
Trường đh tài chính – marketingTrường đh tài chính – marketing
Trường đh tài chính – marketing
 
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
 
hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
 

Kürzlich hochgeladen

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Kürzlich hochgeladen (20)

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 

Chuong 3 hành vi khách hàng. marketing căn bản

  • 1. CHƯƠNG 3 HÀNH VI KHÁCH HÀNG
  • 2. Nội dung chính I. KHÁI QUÁT VỀ THỊ TRƯỜNG NTD II. HÀNH VI MUA CỦA NTD - Khái niệm - Mô hình chi tiết hành vi mua của NTD - Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi NTD III. QUÁ TRÌNH THÔNG QUA QUYẾT ĐỊNH MUA
  • 3. “Muốn trở thành đấu sĩ của môn đấu bò, trước tiên phải học làm bò” Tục ngữ Tây Ban Nha
  • 4. - Ai là khách hàng của chúng ta? - Khách hàng muốn mua cái gì? - Tại sao KH lại chọn nhãn hiệu này mà không phải là nhãn hiệu kia? - Những ai tham gia vào quá trình quyết định mua? - Khi nào họ sẽ mua? -Họ sẽ mua ở đâu? - Họ sẽ mua như thế nào?
  • 5. Người tiêu dùng: “là người mua sắm và tiêu dùng những hàng hóa và dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu và ước muốn cá nhân” - Là những người cuối cùng tiêu dùng những thành quả do quá trình SX tạo ra - Bao gồm: cá nhân, hộ gia đình, nhóm người,…
  • 6. Thị trường người tiêu dùng “là một tập hợp bao gồm tất cả các cá nhân, các hộ gia đình và các nhóm người hiện có và tiềm ẩn mua sắm hàng hóa hoặc dịch vụ nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu cá nhân”. - Có quy mô lớn và thường xuyên gia tăng - Phong phú và đa dạng về nhu cầu, sức mua, hành vi - Biến đổi nhanh chóng.
  • 7. Hành vi mua của người tiêu dùng: Là toàn bộ những hành động mà NTD bộc lộ ra trong quá trình điều tra – mua sắm – sử dụng –đánh giá các hàng hóa và dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu cá nhân của họ
  • 8.
  • 9. Hộp đen ý thức người tiêu dùng Hộp đen ý thức người tiêu dùng là cách gọi bộ não của con người và cơ chế hoạt động của nó trong việc tiếp nhận, xử lý các kích thích và đề xuất các giải pháp đáp ứng lại kích thích đó. Hộp đen ý thức được chia thành 2 phần: + Phần thứ nhất, đặc tính của người tiêu dùng. + Phần thứ hai, quá trình quyết định mua của khách hàng.
  • 10.
  • 11. Nhân tố thuộc văn hóa 1 Nền văn hóa “Văn hóa có thể coi là tổng thể những nét riêng biệt về tinh thần, vật chất, trí tuệ và cảm xúc quyết định tính cách của một xã hội hay một nhóm người trong xã hội. Văn hóa bao gồm nghệ thuật và văn chương, những lối sống, những quyền cơ bản của con người, hệ thống các giá trị, những tập tục và tín ngưỡng. Văn hóa đem lại cho con người khả năng suy xét về bản thân. Chính nhờ văn hóa mà con người tự thể hiện, tự ý thức được bản thân”.
  • 12. Nhân tố thuộc văn hóa Những đặc trưng của văn hóa ảnh hưởng hành vi mua: 1/ Ấn định những điều cơ bản về giá trị, sự thụ cảm, sự ưa thích và những sắc thái đặc thù của sản phẩm vật chất.
  • 13. Nhân tố thuộc văn hóa 2/ Văn hóa ấn định cách cư xử được xã hội chấp nhận, những hành vi mang tính chuẩn mực. Những đặc trưng của văn hóa ảnh hưởng hành vi mua:
  • 14. Nhân tố thuộc văn hóa 3/ Văn hóa có tính giá trị, nhân sinh và hệ thống. Những đặc trưng của văn hóa ảnh hưởng hành vi mua:
  • 15. Nhân tố thuộc văn hóa Nhánh văn hóa Là những đặc trưng văn hóa được 1 nhóm nhỏ hơn trong xã hội thừa nhận.
  • 16. Người Hà Nội Người Sài Gòn Học tập, bằng cấp Ý thức nhiều hình ảnh xã hội Sống vì lý tưởng Khó tính trong tiêu dùng Đi sau trong tiêu dùng Rất nguyên tắc Theo lý luận Làm ăn và vui chơi Quan tâm cảm nhận tự thân Sống thực tế Dễ dãi Tạo ra xu hướng tiêu dùng Rất thực tế Theo hành động
  • 17. Nhân tố thuộc văn hóa Sự hội nhập và biến đổi văn hóa Hội nhập văn hóa là quá trình mỗi cá nhân tiếp thu các giá trị khác để làm phong phú thêm văn hóa của mình và cũng trong quá trình đó, khẳng định giá trị văn hóa cốt lõi của họ.
  • 18. Nhân tố thuộc văn hóa Sự hội nhập và biến đổi văn hóa Biến đổi văn hóa là cách thức tồn tại của một nền văn hóa trong sự biến đổi không ngừng của môi trường tự nhiên và xã hội
  • 19. Nhân tố thuộc văn hóa Nguyên tắc chung khi trong hoạt động marketing khi nghiên cứu ảnh hưởng văn hóa -Thận trọng - Tôn trọng - Cập nhật
  • 20. Nhân tố thuộc xã hội - Giai tầng xã hội - Gia đình - Nhóm tham khảo - Vai trò và địa vị xã hội
  • 21. Nhân tố thuộc xã hội A, Giai tầng xã hội (tầng lớp xã hội) : Là những bộ phận tương đối đồng nhất và bền vững trong xã hội, được sắp xếp theo thứ bậc và bao gồm những thành viên có chung những giá trị, mối quan tâm và hành vi.
  • 22. Nhân tố thuộc xã hội A, Giai tầng xã hội (tầng lớp xã hội) : - Thượng lưu - Trung lưu - Lao động - Hạ lưu
  • 23. Nhân tố thuộc xã hội A, Giai tầng xã hội (tầng lớp xã hội): có các đặc điểm sau - Tính thứ bậc - Tính đồng nhất - Tính đa biến - Có thể thay đổi
  • 24. Nhân tố thuộc xã hội A, Giai tầng xã hội (tầng lớp xã hội) : - Khác nhau về mối quan tâm - Khác nhau về cách thức sử dụng phương tiện thông tin - Khác nhau về ngôn ngữ
  • 25. Nhân tố thuộc xã hội B, Nhóm tham khảo: “Là những nhóm mà một cá nhân xem xét khi hình thành thái độ và quan điểm của bản thân mình”
  • 26. Nhân tố thuộc xã hội B, Nhóm tham khảo: Bao gồm: - Nhóm sơ cấp: ảnh hưởng trực tiếp và thường xuyên đến khách hàng, bao gồm: gia đình, láng giềng, bạn thân, đồng nghiệp,… - Nhóm thứ cấp: ảnh hưởng ít thường xuyên hơn, bao gồm: các nhóm tôn giáo, câu lạc bộ, tổ chức công đoàn,…
  • 27. Nhân tố thuộc xã hội B, Nhóm tham khảo: Cá nhân nào có mức độ hòa đồng với cộng đồng càng lớn thì chịu ảnh hưởng của NTK càng nhiều Thành viên trong gia đình 99% 91% 83% 94% 94% 71% 52% 42% Thành viên trong gia đình Bạn bè Đồng nghiệp/đối tác Hàng xóm
  • 28. Nhân tố thuộc xã hội B, Nhóm tham khảo: Nhiệm vụ người làm marketing: Phát hiện các nhóm tham khảo của khách hàng mục tiêu. Xác định mức độ ảnh hưởng của nhóm tham khảo tiêu biểu gắn liền với sản phẩm, thương hiệu cụ thể. Tìm kiếm người hướng dẫn dư luận, khai thác vai trò của họ trong hoạt động truyền thông.
  • 29. Nhân tố thuộc xã hội B, Nhóm tham khảo:
  • 30. Nhân tố thuộc xã hội C, Gia đình Gia đình là tổ chức tiêu dùng quan trọng nhất của xã hội. Các thành viên trong gia đình luôn có ảnh hưởng sâu sắc tới quyết định mua sắm của người tiêu dùng.
  • 31. Nhân tố thuộc xã hội C, Gia đình Những yếu tố gia đình mà người làm marketing cần quan tâm: 1/ Các kiểu hộ gia đình, tỷ lệ các kiểu hộ theo chu kỳ sống gia đình và xu thế biến đổi của chúng.
  • 32. Nhân tố thuộc xã hội C, Gia đình Gia đình định hướng: là kiểu gia đình gắn liền với khái niệm gia tộc
  • 33. Nhân tố thuộc xã hội C, Gia đình Gia đình hôn phối: vợ chồng và con cái của họ.
  • 34. Nhân tố thuộc xã hội C, Gia đình Gia đình phi truyền thống: xuất hiện cùng với sự biến đổi chính trị, văn hóa.
  • 35. Nhân tố thuộc xã hội C, Gia đình Những yếu tố gia đình mà người làm marketing cần quan tâm: 2/ Quy mô bình quân hộ gia đình: Ảnh hưởng đến tần suất mua sắm, kích cỡ đóng gói của thị trường người tiêu dùng
  • 36. Nhân tố thuộc xã hội C, Gia đình
  • 37. Nhân tố thuộc xã hội C, Gia đình Những yếu tố gia đình mà người làm marketing cần quan tâm: 3/ Thu nhập dành cho chi tiêu bình quân hộ gia đình
  • 38. Nhân tố thuộc xã hội C, Gia đình Nhóm mặt hàng 1995 2007 2015 Food And Non-Alcoholic Beverages 48,73 38,82 36,63 Alcoholic Beverages, Tobacco 3,60 2,74 2,29 Clothing And Footwear 7,19 4,10 3,58 Housing 3,23 4,02 3,79 Household goods & services 10,12 8,64 8,66 Health goods & medical services 3,76 7,10 7,40 Transport 8,32 13,33 14,40 Communications 0,77 1,34 1,45 Leisure & recreation 0,76 1,28 1,33 Education 3,96 6,41 7,85 Hotels and catering 7,53 8,59 8,79 Misc goods & services 2,04 3,62 3,85 Tổng phần trăm 100,00 100,00 100,00 Tổng giá trị (tỷ đồng) 617.180 702.459 1.025.379
  • 39. Nhân tố thuộc xã hội C, Gia đình Những yếu tố gia đình mà người làm marketing cần quan tâm: 4/ Vai trò ảnh hưởng của các thành viên trong gia đình hiện đại đối với quyết định mua - Hàng hóa thông thường - Hàng hóa đắt tiền
  • 40. Nhân tố thuộc xã hội C, Gia đình - Vợ: Thực phẩm, đồ dùng nhà bếp, đồ nội thất, thảm trải sàn,… - Chồng: Ô tô, máy ảnh, bảo hiểm nhân thọ, đồ điện tử,… - Vợ + chồng: Nhà ở, đi du lịch, giải trí bên ngoài,…
  • 41. Nhân tố thuộc xã hội C, Gia đình
  • 42. Nhân tố thuộc xã hội D, Vai trò và địa vị Vai trò bao hàm những hoạt động mà cá nhân cho là phải thực hiện để hòa nhập vào nhóm xã hội mà họ tham gia. Mỗi vai trò kèm theo một địa vị, phản ánh sự kính trọng của xã hội dành cho vai trò đó
  • 43. Nhân tố thuộc xã hội D, Vai trò và địa vị Địa vị liên quan đến sự sắp xếp cho cá nhân mình về mức độ sự đánh giá của xã hội như: kính trọng, sự ưu đãi, uy tín với người khác.
  • 44. Nhân tố thuộc xã hội D, Vai trò và địa vị
  • 45. Nhân tố thuộc bản thân - Tuổi tác và đường đời - Hoàn cảnh kinh tế - Nghề nghiệp - Lối sống - Nhân cách và ý niệm về bản thân
  • 46. Nhân tố thuộc bản thân A, Tuổi tác và đường đời Thể hiện các mốc thời gian định hình nên những nhu cầu, thị hiếu, sức mua của người tiêu dùng
  • 47. Chu kỳ sống gia đình Giai đoạn trong CK sống GĐ Các dạng mẫu mua sắm hay hành vi 1. Giai đoạn độc thân: Những người trẻ tuổi, chưa lập gia đình, không sống với bố mẹ Ít gánh nặng tài chính, là những người hướng dẫn dư luận về thời trang. Mua: Những thiết bị chủ yếu của nhà bếp, đồ nội thất cơ bản, xe cộ, thiết bị đồ chơi,… 2. Đôi vợ chồng mới cưới: Trẻ, chưa có con cái Tài chính trong thời gian tới sẽ khá hơn. Tập trung vào các hàng hóa lâu bền Mua: tủ lạnh, bếp, đồ gỗ, du lịch, xe cộ,…
  • 48. Chu kỳ sống gia đình Giai đoạn trong CK sống GĐ Các dạng mẫu mua sắm hay hành vi 3. Tổ ấm đông đủ 1: Con nhỏ nhất dưới 6 tuổi Nhu cầu mua nhà đạt đỉnh cao. Ít tài sản để chuyển thành tiền. Không hài lòng với tình trạng tài chính và tiền tiết kiệm. Quan tâm đến những SP mới Thích những SP được quảng cáo Mua: Máy giặt, máy sấy, tivi, thức ăn trẻ em, búp bê, xe đẩy, vitamin,…
  • 49. Chu kỳ sống gia đình Giai đoạn trong CK sống GĐ Các dạng mẫu mua sắm hay hành vi 4. Tổ ấm đông đủ 2: Con nhỏ nhất 6 tuổi trở lên Tình trạng tài chính khá hơn, ít chịu ảnh hưởng của quảng cáo, mua hàng kích cỡ lớn, mua nhiều suất hơn Mua: Nhiều thực phẩm, bột giặt, xe đạp, sách vở,…
  • 50. Chu kỳ sống gia đình Giai đoạn trong CK sống GĐ Các dạng mẫu mua sắm hay hành vi 5. Tổ ấm đông đủ 3: Đôi vợ chồng già và các con đã tự lập Tình trạng tài chính tốt hơn nữa, một số con cái đã có việc làm. Khó có thể tác động bằng quảng cáo, sức mua hàng lâu bền bình quân cao. Mua: Đồ nội thất mới, đẹp hơn. Đi du lịch. Một số thiết bị không cần thiết, chăm sóc răng, sức khỏe. Sách báo, tạp chí
  • 51. Chu kỳ sống gia đình Giai đoạn trong CK sống GĐ Các dạng mẫu mua sắm hay hành vi 6. Tổ ấm vắng vẻ 1: Đôi vợ chồng già không còn sống chung với con cái, là lực lượng lao động chính Tỉ lệ có nhà riêng đạt đỉnh cao. Hầu hết hài lòng với tình trạng tài chính và tiền tiết kiệm. Quan tâm đến du lịch, giải trí, từ thiện. Không quan tâm đến sản phẩm mới Mua: Đồ xa xỉ, nâng cấp nhà ở, đi du lịch,…
  • 52. Chu kỳ sống gia đình Giai đoạn trong CK sống GĐ Các dạng mẫu mua sắm hay hành vi 7. Tổ ấm vắng vẻ 2 : Vợ chồng già Lao động chính đã nghỉ hưu Thu nhập giảm hẳn, ở nhà Mua: Thiết bị y tế, các SP chăm sóc sức khỏe, thuốc ngủ, thuốc tiêu hóa,… 8. Sống một mình, vẫn làm việc Thu nhập vẫn còn khá, nhưng có thể phải đổi nhà, bán nhà 9. Sống một mình, đã nghỉ hưu Thu nhập giảm hẳn. Đặc biệt cần có sự quan tâm, tình cảm và sự an toàn
  • 53. Nhân tố thuộc bản thân B, Nghề nghiệp
  • 54. Nhân tố thuộc bản thân C, Tình trạng kinh tế - Thu nhập có thể chi tiêu được - Tiền tiết kiệm và tài sản - Nợ - Khả năng vay mượn - Thái độ đối với việc chi tiêu và tiết kiệm
  • 55. Nhân tố thuộc bản thân D, Lối sống “ Lối sống của một người hay phong cách sinh hoạt của người đó, chứa đựng cấu trúc hành vi được thể hiện qua hành động, sự quan tâm và quan điểm của người đó trong môi trường sống”
  • 56. Nhân tố thuộc bản thân D, Lối sống Lối sống gắn rất chặt với nguồn gốc xã hội, văn hóa, nghề nghiệp, tình trạng kinh tế,… Nó liên quan đến việc NTD sẽ mua cái gì và cách ứng xử của họ - Cam chịu - Bảo thủ - Tân tiến - Thích thử nghiệm - Bao dung - Có trách nhiệm xã hội.
  • 57. Nhân tố thuộc bản thân D, Lối sống Mỗi lối sống đòi hỏi phải có một kiểu marketing riêng và lối sống có thể thay đổi theo thời gian, nên những nhà làm marketing phải luôn nghiên cứu, cập nhật những biến đổi trong lối sống của NTD
  • 58. Nhân tố thuộc bản thân D, Lối sống Harajuku
  • 59. Nhân tố thuộc bản thân D, Lối sống Cosplay
  • 60. Nhân tố thuộc bản thân D, Lối sống Unisex
  • 61. Nhân tố thuộc bản thân D, Lối sống
  • 62. Nhân tố thuộc bản thân D, Lối sống VS
  • 63. Nhân tố thuộc bản thân E, Nhân cách và ý niệm về bản thân Nhân cách: Là những đặc tính tâm lý nổi bật, đặc thù, tạo ra thế ứng xử có tính ổn định và nhất quán đối với môi trường xung quanh của mỗi con người Nhân cách thường được mô tả bằng những đặc tính vốn có của cá thể như: tính thận trọng, tự tin, hiếu thắng,… Nhân cách và hành vi mua sắm có mối quan hệ chặt chẽ với nhau
  • 64. Nhân tố thuộc bản thân E, Nhân cách và ý niệm về bản thân Ý niệm về bản thân: Là hình ảnh trí tuệ của một cá nhân về chính bản thân họ
  • 65. Nhân tố thuộc bản thân E, Nhân cách và ý niệm về bản thân Ý niệm về bản thân: -Ý niệm thực về bản thân: Bạn nghĩ bạn là người như thế nào? - Ý niệm lý tưởng về bản thân: Điều bạn muốn nghĩ về mình - Ý niệm về bản thân ở người khác: Điều mà bạn nghĩ là người khác nghĩ về bạn như vậy
  • 66. Nhân tố thuộc bản thân E, Nhân cách và ý niệm về bản thân Ý niệm về bản thân: ???
  • 67. Nhân tố thuộc tâm lý - Động cơ - Nhận thức - Sự hiểu biết - Niềm tin và thái độ
  • 68. Nhân tố thuộc tâm lý A, Động cơ: Là nhu cầu đã trở nên bức thiết đến mức buộc con người phải hành động
  • 69. Nhân tố thuộc tâm lý A, Động cơ: Học thuyết Freud: “Đời sống tâm lý của con người được chia làm 3 bộ phận: - Ý thức - Tiền ý thức - Vô thức”
  • 70. Nhân tố thuộc tâm lý A, Động cơ: Học thuyết Freud: Ý thức: là hình thức tối cao của trạng thái tâm lý con người, thể hiện bằng tư duy logic và tư duy có định hướng. Ý thức tạo ra hành vi có chủ đích, từ đó tạo ra nhu cầu mua chủ động
  • 71. Nhân tố thuộc tâm lý A, Động cơ: Học thuyết Freud: Tiền ý thức: Là một bộ phận của ý thức, nhưng quan hệ với tình huống trực tiếp bị gián đoạn nên trong nhiều trường hợp, người ta không nhận thức được. Tiền ý thức → Ý thức khi có sự liên hệ, tác động của các kích thích đến nhu cầu.
  • 72. Nhân tố thuộc tâm lý A, Động cơ: Học thuyết Freud: Vô thức: Bao hàm những quá trình của đời sống tinh thần, cảm xúc, dục vọng và bản năng, mang tính phi logic, tính biểu tượng và các thành tố có tính tưởng tượng của ý nghĩ.
  • 73. Nhân tố thuộc tâm lý A, Động cơ: Học thuyết Freud: Con người không bao giờ hiểu được đầy đủ động cơ của chính mình
  • 74. Nhân tố thuộc tâm lý A, Động cơ: Học thuyết Freud: Những gì nảy sinh trong đầu của NTD trong nhiều trường hợp rất phi logic, kỳ quặc, dẫn đến hành vi rất bất bình thường và khó lý giải VD: - NTD phản đối mua mận khô, bởi vì nó nhăn nheo và làm liên tưởng đến tuổi già - Đàn ông hút xì gà thực chất là thay cho việc mút tay khi họ đã lớn - Phụ nữ thích dầu thực vật hơn mỡ động vật, mỡ động vật tạo nên cảm giác tội lỗi - Phụ nữ rất thận trọng khi nướng bánh bởi vì trong tiềm thức họ nghĩ việc đó giống như chuyện sinh đẻ.
  • 75. Nhân tố thuộc tâm lý B , Nhận thức: Là quá trình con người chọn lọc, tổ chức và lý giải thông tin để hình thành một bức tranh có ý nghĩa về thế giới xung quanh - Sự quan tâm có chọn lọc - Sự bóp méo có chọn lọc - Sự ghi nhớ có chọn lọc
  • 76. Nhân tố thuộc tâm lý B , Nhận thức: - Sự quan tâm có chọn lọc: Người ta có khuynh hướng quan tâm tới những tác nhân kích thích liên quan đến một nhu cầu chủ động hiện có Người ta thường quan tâm nhiều hơn đến những tác nhân kích thích mới lạ, độc đáo, khác biệt
  • 77. Nhân tố thuộc tâm lý
  • 78. Nhân tố thuộc tâm lý
  • 79. Nhân tố thuộc tâm lý
  • 80. Nhân tố thuộc tâm lý B , Nhận thức: - Sự bóp méo có chọn lọc: Là khuynh hướng sửa đổi, điều chỉnh những thông tin được chú ý theo nhận thức có sẵn của NTD
  • 81. Nhân tố thuộc tâm lý
  • 82. Nhân tố thuộc tâm lý
  • 83. Nhân tố thuộc tâm lý
  • 84. Nhân tố thuộc tâm lý
  • 85. Nhân tố thuộc tâm lý “anh oi, em dang coi quan. Den ngay di anh, em muon lam roi. A, tien the mua bao moi nhe, o nha toan bao cu thoi. Ma thoi k can mua bao dau, em mat kinh roi…”
  • 86. Nhân tố thuộc tâm lý B , Nhận thức: - Sự ghi nhớ có chọn lọc: Là khuynh hướng giữ lại những thông tin củng cố cho quan điểm của mình
  • 87. Nhân tố thuộc tâm lý C, Sự hiểu biết: Là trình độ của con người về cuộc sống. Sự hiểu biết giúp con người có khả năng khái quát hóa và phân biệt khi tiếp xúc với các kích thích.
  • 88. Nhân tố thuộc tâm lý C, Sự hiểu biết: Khái quát hóa: là xu hướng suy diễn mang tính khái quát hay đánh đồng về chất lượng cảm nhận của các SP hay thương hiệu đã trải nghiệm trong quá khứ. Khả năng phân biệt: Nghĩa là KH có khả năng phân biệt được sự khác nhau trong một tập hợp các kích thích tương tự và theo đó sẽ điều chỉnh các đáp ứng của mình sao cho phù hợp.
  • 89. Các kiểu hành vi mua sắm Các nhãn hiệu có nhiều khác biệt Các nhãn hiệu có ít khác biệt Nhiều cân nhắc Ít cân nhắc
  • 90. Nhận thức nhu cầu Nhận thức nhu cầu Tìm kiếm thông tin Tìm kiếm thông tin Đánh giá các phương án Đánh giá các phương án Quyết định mua Quyết định mua Phản ứng sau khi mua Phản ứng sau khi mua
  • 91. A, Nhận thức nhu cầu: - Người mua sẽ nhận thức được nhu cầu khi họ phát hiện ra sự khác biệt giữa trạng thái hiện có với trạng thái mà họ mong muốn. - Nhu cầu có thể phát sinh từ những kích thích bên trong hoặc bên ngoài hoặc cả hai.
  • 92. B, Tìm kiếm thông tin -Thông tin cá nhân: gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp -Thông tin thương mại: Quảng cáo,NVBH,hội chợ, triển lãm, bao bì -Thông tin đại chúng: dư luận, báo chí, truyền hình -Kinh nghiệm mua sắm !!! Mức độ ảnh hưởng của các nguồn thông tin còn tùy thuộc vào loại sản phẩm, vào đặc tính khách hàng.
  • 93. B, Tìm kiếm thông tin Sony HP Dell Samsung Tosiba Compaq ? Sony HP Dell Sony HP Dell Samsung Tosiba Sony HP Dell Samsung Toàn bộ tập Tập biết Tập nghiên cứu Lựa chọn Quyết định
  • 94. C, Đánh giá các phương án: Các vấn đề trọng tâm: - NTD coi SP là tập hợp các thuộc tính, phản ánh lợi ích mà họ mong đợi Ví dụ: + Xe máy: An toàn, kiểu dáng, giá cả, bảo hành,… + Khách san: Vị trí, không gian, tiện nghi, giá cả, môi trường + Kem đánh răng: Công dụng, giá, hương vị, màu sắc,…
  • 95. C, Đánh giá các phương án: Các vấn đề trọng tâm: - NTD có khuynh hướng phân loại các thuộc tính theo mức độ quan trọng + Thuộc tính nổi bật + Thuộc tính quan trọng
  • 96. C, Đánh giá các phương án: Các vấn đề trọng tâm: - NTD xây dựng niềm tin đối với thương hiệu Một nhãn hiệu đã chiếm được niềm tin của KH sẽ dễ được họ lựa chọn ở các lần mua sau
  • 97. C, Đánh giá các phương án: Các vấn đề trọng tâm: - NTD gán cho mỗi thuộc tính của SP 1 độ hữu dụng khác nhau. Khi quyết định mua một SP, KH có xu hướng mua một SP có tổng giá trị hữu dụng cao nhất
  • 98. C, Đánh giá các phương án: Tính chất Trọng số Nhãn hiệu Airblade Nouvo Shark Kiểu dáng 30% 7 8 9 TK xăng 20% 9 6 5 Giá cả 40% 7 8 4 Bảo hành 10% 6 9 7 Tổng GT hữu dụng 7,4 7,7 6,0
  • 99. C, Quyết định mua: Thái độ của người khác Yếu tố hoàn cảnh Ý định mua Quyết định mua
  • 100. D, Đánh giá sau khi mua: Có sự không hài lòng Có một số hành động Riêng lẻ Công khai Không có hành động Tìm kiếm sự đền bù trực tiếm từ DN Đi kiện để có sự đền bù Khiếu nại với DN, chính quyền Thôi không mua nhãn hiệu đó nữa Báo động cho người thân, tẩy chay