SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 58
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Thuốc chẹn beta giao cảm trong
Bệnh lý tim mạch
TS.BS. Hoàng Văn Sỹ
Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh
Khoa Nội Tim mạch BVCR
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Bệnh tim mạch là nguyên nhân hàng đầu
gây bệnh tật và tử vong
Global Atlas on Cardiovascular Diseases Prevention and Control, WHO 2013
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Adapted from Dzau, Braunwald. Am Heart J 1991;121:1244–1263
1. Expert Rev. Cardiovasc. Ther. 2007;5(2):177-193. 2. Am J Cardiol. 1998;82:3Q-12Q. 3. Lancet 2004;364:685-696. 4. NEJM 2004;350:1495-1504. 5. JAMA 2005;294:2437-2445.
6. Lancet 2005;366:1267-1278 7. Expert Rev. Cardiovasc. Ther. 2004;2(3):431-449
Chuỗi bệnh lý tim mạch
Chuỗi vòng xoắn bệnh lý tim mạch
Yếu tố nguy cơ Tử vong
Tổn thương
nội mạc mạch máu
Tổn thương
cơ quan đích
THẦN KINH
GIAO CẢM
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Adapted from Dzau, Braunwald. Am Heart J 1991;121:1244–1263
1. Expert Rev. Cardiovasc. Ther. 2007;5(2):177-193. 2. Am J Cardiol. 1998;82:3Q-12Q. 3. Lancet 2004;364:685-696. 4. NEJM 2004;350:1495-1504. 5. JAMA 2005;294:2437-2445.
6. Lancet 2005;366:1267-1278 7. Expert Rev. Cardiovasc. Ther. 2004;2(3):431-449
Chuỗi bệnh lý tim mạch
Thuốc chẹn beta giao cảm trong
bệnh lý tim mạch
Yếu tố nguy cơ Tử vong
Tăng huyết áp Suy tim
THUỐC CHẸN
BETA GIAO
CẢM
Bệnh động
mạch vành
?
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
L.H. Opie, 2012
Cơ chế hạ huyết áp của thuốc chẹn
beta giao cảm
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Manisty CH, Hughes AD. Br J Clin Pharmacol. 2013 Jan; 75(1):79-92.
Thuốc chẹn beta giao cảm làm giảm
huyết áp tương tự các nhóm thuốc khác
Phân tích gộp từ 24 thử nghiệm ngẫu nhiên (n=5071 bệnh nhân) về 5 nhóm
thuốc hạ huyết áp
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Deary AJ, e t al. J Hypertens.2002 Apr;20(4):771-7.
Thuốc chẹn beta giao cảm làm giảm
huyết áp tương tự các nhóm thuốc khác
34 BN tăng huyết áp (28±55 tuổi, trung vị 47), chuyển thuốc mù đôi theo mô
hình “Latin-square” qua 6 tuần điều trị với mỗi thuốc: amlodipine, doxazosin,
lisinopril, bisoprolol, bendrofuazide và placebo
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Neutel JM, et al. Am J Cardiol. 1993 Jul 1;72(1):41-6.
Bisoprolol kiểm soát huyết áp 24 giờ
tốt hơn so với Atenolol
Bisoprolol (10-20mg/ngày) so với Atenolol (50-100mg/ngày)
Nghiên cứu mù đôi ngẫu nhiên so sánh hiệu quả hạ áp 24 giờ giữa
bisoprolol (n=107) với atenolol (n=96) sau 8 tuần điều trị
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Bo Carlberg, et al. Lancet2004; 364: 1684–89
Atenolol so với các thuốc hạ áp khác
Biến cố Atenolol so với giả dược
4 nghiên cứu với 6825
bệnh nhân
Atenolol so với thuốc khác
5 nghiên cứu với
17671 bệnh nhân
Tử vong mọi nguyên nhân 1·01 (0·89–1·15) 1·13 (1·02–1·25)
Tử vong tim mạch 0·99 (0·83–1·18) 1·16 (1·00–1·34)
Nhồi máu cơ tim 0·99 (0·83–1·19) 1·04 (0·89–1·20)
Đột quỵ 0·85 (0·72–1·01) 1·30 (1·12–1·50)
Thời gian theo dõi: 4.6 năm; Atenolol: 50 – 100 mg/ngày
Atenolol làm tăng nguy cơ biến cố tim mạch hơn thuốc hạ áp khác
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Lars Hjalmar Lindholm, et al. Lancet2005; 366: 1545–53
Chẹn beta so với các thuốc hạ áp khác
Biến cố Chẹn beta so với
giả dược
7 nghiên cứu với
27433 bệnh nhân
Chẹn beta so với
thuốc khác
13 nghiên cứu với
105951 bệnh nhân
Không phải
Atenolol so với
thuốc khác
N=9004 bệnh nhân
Tử vong mọi
nguyên nhân
0·95 (0·86–1·04) 1·03 (0·99–1·08) 0·89 (0·70–1·12)
Nhồi máu cơ tim 0·93 (0·83–1·05) 1·02 (0·93–1·12) 0·86 (0·67–1·11)
Đột quỵ 0·81 (0·71–0·93) 1·16 (1·04–1·30) 1·20 (0·30–4·71)
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Khan N, McAlister FA. CMAJ 2006; 174: 1737-42
Chẹn beta trên bệnh nhân lớn tuổi
Nhóm tuổi Chẹn beta so với giả dược Chẹn beta so với thuốc khác
< 60 tuổi 0.86 (0.74–0.99) 0.97 (0.88–1.07)
≥ 60 tuổi 0.89 (0.75–1.05) 1.06 (1.01–1.10)
Phân tích gộp từ 21 thử nghiệm về THA với 145 811 bệnh nhân
Nguy cơ biến cố gộp (tử vong, đột quỵ, hay NMCT)
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Hypertension. 2017; :e –e .
Chẹn beta không còn là thuốc lựa chọn
ban đầu trong điều trị THA
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
“Chỗ đứng” của chẹn beta
trong điều trị Tăng huyết áp hiện nay
Chẹn▪ beta giao cảm không còn được lựa chọn ban
đầu trong điều trị THA thông thường (không có chỉ
định bắt buộc).
Tuy▪ nhiên, các trường hợp THA (chiếm tỉ lệ không
nhỏ) lại cần có chẹn beta:
Kèm▪ theo suy tim
Sau NMCT▪
Có▪ bệnh ĐMV mạn tính
Phình▪ và tách thành ĐMC
Nhịp▪ nhanh, rung nhĩ, rối loạn nhịp thất…
Phụ▪ nữ có thai… VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Tăng huyết áp và bệnh phối hợp
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Dịch tễ học bệnh phối hợp ở bệnh nhân tăng huyết áp
60
75
85
47
75
0
20
40
60
80
100
ĐTĐ type 1 ĐTĐ type 2 Bệnh thận
mạn
Bệnh mạch
vành
Suy tim
%
Prajib L. Shrestha, et al. Curr Opin Cardiol2016, 31:376–380
Hypertension. 2017; :e –e .
Chọn lựa thuốc chẹn beta uống trong
điều trị THA
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Opie LH. Drug for the Heart. Elsevier Saunders 2012, 8th ed
Tác dụng chống thiếu máu cục bộ
của thuốc chẹn bêta giao cảm
Chẹn beta giao cảm tái lập lại cân bằng CUNG – CẦU
oxy cho cơ tim
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Phổ lâm sàng bệnh mạch vành và chẹn beta
giao cảm
ESC Expert consensus document. European Heart Journal 2004;25:1341–1362
Đau thắt ngực
ổn định
Hội chứng mạch
vành cấp
Sau nhồi máu
cơ tim
TIBET (Atenolol)
ASIST (Metoprolol)
TIBBS (Bisoprolol)
REACH registry
…….
ISIS-1 (Atenolol)
MIAMI (Metoprolol)
TIMI IIB (Metoprolol)
GUSTO-I (Atenolol)
Goteborg (Metoprolol)
COMMIT (Metoprolol)
CADILLAC (Metoprolol)
PAMI……
CARPIORN (Carvedilol)
BHAT (Propralolol)
APSI (Acebutolol)
NTT (Timolol)
LIT (Metoprolol)
…….
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
TIBBS- Bisoprolol làm giảm số cơn
TMCT so với Nifedipine phóng thích chậm
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Von Arnim Th et al. JACC 1995; 1: 231-238
40 mgMức ban đầu 10 mg 20 mg Mức ban đầu 20 mg
Bisoprolol 1 lần/ngày
(n =111)
Nifedipine s.r. 2 lần/ngày
(n = 112)
8
6
4
2
0
X ± SEM
10
Số cơn / 48 giờ P < 0,0001
8.1 ± 0.5
3.2 ± 0.4
2.6 ± 0.4
8.3 ± 0.5
6.1 ± 0.4
5.7 ± 0.5
Chẹn beta trong bệnh nhân có hoặc không có
bệnh mạch vành
Bangalore S, et al. JAMA. 2012;308(13):1340-1349
▪ Longitudinal, observational study of
pts in the REACH registry
▪ 3 cohorts: known prior MI (n=14,043),
known CAD without MI (n=12,012), or
those with CAD risk factors only
(n=18,653)
Primary outcome: composite of cardiovascular death, nonfatal
MI, or nonfatal stroke
Reduction of Atherothrombosis for Continued Health
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Chẹn beta trong bệnh nhân có hoặc không có
bệnh mạch vành
Bangalore S, et al. JAMA. 2012;308(13):1340-1349
▪ Longitudinal, observational study of pts in the REACH registry
▪ 3 cohorts: known prior MI (n=14,043), known CAD without MI
(n=12,012), or those with CAD risk factors only (n=18,653)
Secondary outcome: primary outcome + hospitalization for atherothrombotic
events or a revascularization procedure (coronary, cerebral, or peripheral)
Reduction of Atherothrombosis for Continued Health VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Chẹn beta trong bệnh nhân có hoặc không có
bệnh mạch vành
Andersson C, et al. J Am Coll Cardiol 2014;64:247–52
▪ N=26,793 pts: 19,843 pts initiated beta-blocker treatment within 7
days of discharge from their initial CHD event.
▪ Follow-up: average of 3.7 years
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Metoprolol giảm tử vong sau NMCT
Herlitz J, et al. Cardiovascular Drugs and Therapy 1999;13:127–135
Phân tích gộp từ 5 nghiên cứu ngẫu nhiên mù đôi nhóm chứng – giả
dược với metoprolol phóng thích chậm
70
60
50
40
30
20
10
0
1 2 3 4 5
No Beta blocker
(n=339)
Metoprolol CR/XL
(n=876)
34%
Time (year)
Cumulativemortality,%
*
95%CI:0.53-0.82
P<0.001
*Multivariate analysis
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
1.0
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0 Ngày
log-rank test p = 0.0197
Bisoprolol (n = 154)
Nifedipine s.r. (n = 163)
50 100 150 200 250 300 350 400
Tỷ lệ BN sống
không biến cố tim mạch % biến cố tim mạch nhóm bisoprolol:22,1%
% biến cố tim mạch nhóm nifedipine s.r : 33,1%
Giảm tỷ lệ biến cố tim mạch của Bisoprolol
so với Nifedipine phóng thích chậm
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Von Arnim Th et al. JACC 1996; 1: 20–24
Nghiên cứu TIBBS được theo dõi tiếp trong vòng một năm
Lợi ích lâm sàng của chẹn beta trong NMCT
Bangalore S, et al. The American Journal of Medicine. 2014. doi: 10.1016/j.amjmed.2014.05.032.
▪ Phân tích tổng hợp từ 60 NC ngẫu nhiên (40 NC NMCT cấp, và 20 NC
sau NMCT) với 102.003 BN, theo dõi trung bình 10 tháng.
▪ 48 NC (n=31.479) thời kỳ trước tái tưới máu và 12 NC (n=48.806)
thời kỳ tái tưới máu
Tử vong
chung
Tử vong
TM
NMCT Đau thắt
ngực
Tăng suy
tim
Sốc tim Ngưng
thuốc
Gđ trước
tái tưới
máu
0.86
(0.79-0.94)
0.87
(0.78-0.98)
0.78
(0.62-0.97)
NS NS NS NS
Gđ tái
tưới máu
0.98
(0.92-1.05);
p-inter
=0.02
0.72
(0.62-0.83);
NNTB=209
0.8
(0.65-0.98);
NNTB=26
1.10
(1.05-1.16);
NNTH=79
1.29
(1.18-1.41);
NNTH=90
1.64
(1.55-1.73)
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Cho sớm chẹn beta uống trong HCMV cấp
giảm tử vong và RLCN thất trái
Bugiardini R, et al. American Journal of Cardiology, 2016. doi: 10.1016/j.amjcard.2015.11.059.
▪Nghiên cứu ISACS-TC: n=11581 ACS.
▪Phân tích 5259: 1377 uống chẹn beta sớm (trong 24 g) và 3882 uống sau 24 g.
▪Tiêu chí chính: tử vong trong viện.
▪Tiêu chí phụ: tỉ lệ RLCN thất trái nặng (EF<40%) khi xuất viện.
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Cho sớm chẹn beta uống trong HCMV cấp
giảm tử vong và RLCN thất trái
Bugiardini R, et al. American Journal of Cardiology, 2016. doi: 10.1016/j.amjcard.2015.11.059.
▪Nghiên cứu ISACS-TC: n=11581 ACS.
▪Phân tích 5259: 1377 uống chẹn beta sớm (trong 24 g) và 3882 uống sau 24 g.
▪Tiêu chí chính: tử vong trong viện.
▪Tiêu chí phụ: tỉ lệ RLCN thất trái nặng (EF<40%) khi xuất viện.
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Cho sớm chẹn beta uống trong STEMI giảm
biến cố tim mạch
Park KL, et al. The American Journal of Medicine (2014) 127, 503-511
▪ Phân tích sổ bộ GRACE từ 13.110 BN NMCT cấp ST chênh lên: 21% TM
sớm; 65% U sớm và 14% U trễ sau 24 giờ được tái tưới máu mạch vành
Các yếu tố ảnh hưởng tới việc
cho β(-) sớm
Xu hướng sử dụng β(-) theo
thời gian
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Cho sớm chẹn beta uống trong STEMI giảm
biến cố tim mạch
Park KL, et al. The American Journal of Medicine (2014) 127, 503-511
▪ Phân tích sổ bộ GRACE từ 13.110 BN NMCT cấp ST chênh lên: 21% TM
sớm; 65% U sớm và 14% U trễ sau 24 giờ được tái tưới máu mạch vành
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Chẹn beta tĩnh mạch trong NMCT cấp pPCI
Mohammad MA, et al. EuroIntervention, 2017;13:e210-e218
N=16.909 bệnh nhân STEMI can thiệp mạch vành thì đầu: 17% điều trị chẹn
beta TM.
Kết quả: chẹn beta tĩnh mạch so với không có chẹn beta TM
▪ Tử vong 30 ngày cao hơn: OR=1.44 (1.14-1.83)
▪ Sốc tim nhiều hơn: OR=1,53 (1.09-2.16)
▪ EF thất trái lúc xuất viện <40% nhiều hơn: OR=1.70 (1.51-1.92)
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Liều thấp chẹn beta lúc xuất viện sau NMCT
Goldberger JJ, et al. Am Heart J. 2010 September ; 160(3): 435–442.e1
Liều chẹn beta lúc xuất viện: < 25%, n=347; 25%, n=629; 26-50%,
n=454; > 50%, n=293.
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Liều thấp thuốc chẹn beta và tử vong
Goldberger JJ, et al. J Am Coll Cardiol 2015;66:1431–41
▪ Phân tích sổ bộ đa trung tâm từ 7057 BN NMCT cấp.
▪ Tử vong trong nhóm có thuốc chẹn beta khi xuất viện so với không có.
▪ Liều thuốc so với liều trong NC lâm sàng ngẫu nhiên.
P<0.001
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Liều thấp chẹn beta trong hội chứng mạch
vành cấp
Chenze Li, et al. J Am Heart Assoc. 2016;5:e004190
▪ Phân tích sổ bộ tại Trung Quốc với 3180 BN HCMV cấp được can thiệp MV.
▪ Tiêu chí chính: tử vong.
▪ Tiêu chí phụ: tử vong, NMCT, nhập viện lại do suy tim, và nhập viện do sốc
tim.
▪ Chẹn beta (liều < 50%) so với không có chẹn beta:
▪ Giảm tử vong: HR=0.33 (0.17–0.65); p=0.001.
▪ Giảm biến cố tim mạch: HR=0.47 (0.28–0.81); p=0.006.
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Liều thấp chẹn beta trong hội chứng mạch
vành cấp
Chenze Li, et al. J Am Heart Assoc. 2016;5:e004190
▪ Phân tích sổ bộ tại Trung Quốc với 3180 BN HCMV cấp được can thiệp MV.
▪ Tiêu chí chính: tử vong. Tiêu chí phụ: tử vong, NMCT, nhập viện lại do suy
tim, và nhập viện do sốc tim.
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Bằng chứng thuốc chẹn beta trong bệnh
động mạch vành
Antman E, Braunwald E. Acute Myocardial Infarction. In: Braunwald E, Zipes DP, Libby P, eds. Heart Disease: A
textbook of Cardiovascular Medicine, 6th ed., Philadelphia, PA: W.B. Sanders, 2001, 1168.
Phase of
Treatment
Acute
treatment
Secondary
prevention
Overall
Total #
Patients
28,970
24,298
53,268
0.5 1.0 2.0
RR of death
b-blocker
better
RR (95% CI)
Placebo
better
0.87 (0.77-0.98)
0.77 (0.70-0.84)
0.81 (0.75-0.87)
Summary of Secondary Prevention Trials of b-blocker Therapy
CI=Confidence interval, RR=Relative
risk VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Điều trị bệnh mạch ổn định theo mục tiêu
Jespersen L et al. Eur Heart J. 2012;33:734-744 VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Khuyến cáo chẹn beta trong hội chứng mạch
vành cấp không ST chênh lên
Ezra A. Amsterdam, et al. J Am Coll Cardiol 2014;64:e139–228.
2014 AHA/ACC Guideline for the Management of Patients with Non-ST Elevation Acute
Coronary Syndromes
Khuyến cáo Nhóm
khuyến
cáo
Mức
chứng
cứ
Bắt đầu cho chẹn beta uống trong 24g đầu nếu không có:
1) Dấu suy tim,
2) Biểu hiện tình trạng cung lượng tim thấp,
3) Nguy cơ choáng tim cao, hoặc
4) Chống chỉ định tương đối khác (PR > 0.24s, bloc nhĩ-thất độ 2-3,
hen tiến triển, bệnh đường thở tiến triển).
I A
Sử dụng metoprolol succinate phóng thích chậm, carvedilol hay bisoprolol
được khuyến cáo khi suy tim ổn định và chức năng tâm thu thất trái giảm
I C
Có lý do điều trị chẹn beta kéo dài ở BN chức năng thất trái bình thường IIa C
Chẹn beta TM có nguy cơ nguy hiểm khi có yếu tố nguy cơ bị sốc III B
• Yếu tố nguy cơ choáng tim: Tuổi > 70 , HA tâm thu < 120 mmHg, nhịp nhanh xoang > 110 hoặc < 60, thời gian
kéo dài từ khi khởi bệnh UA/NSTEMI.
Chen ZM, et al. Lancet 2005;366:1622–32.
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Khuyến cáo chẹn beta trong NMCT cấp ST
chênh lên
Patrick T. O’Gara, et al. J Am Coll Cardiol 2013;61:e78 –140
2013 ACCF/ACC Guideline for the Management of ST- Elevation Myocardial Infarction
Khuyến cáo Nhóm
khuyến
cáo
Mức
chứng
cứ
Bắt đầu cho chẹn beta uống trong 24g đầu nếu không có:
1) Dấu suy tim,
2) Biểu hiện tình trạng cung lượng tim thấp,
3) Nguy cơ choáng tim cao, hoặc
4) Chống chỉ định tương đối khác (PR > 0.24s, bloc nhĩ-thất độ 2-3,
hen tiến triển, bệnh đường thở tiến triển).
I B
Chẹn bêta nên chỉ định tiếp tục trong và sau khi nằm viện ở tất cả bệnh nhân
STEMI mà không có chống chỉ định với chẹn bêta.
I B
Bệnh nhân có chống chỉ định với chẹn bêta trong 24 giờ đầu tiên sau STEMI
nên được đánh giá lại để xem lại chỉ định chẹn bêta sau đó.
I C
Có lý do để cho chẹn bêta TM khi nhập viện ở bệnh nhân STEMI và không có
chống chỉ định nếu có THA hoặc thiếu máu cục bộ tiến triển.
IIa B
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Khuyến cáo chẹn beta trong phòng ngừa thứ
phát và giảm nguy cơ
Sidney C. Smith, et al. Circulation. 2011;124:2458-2473
AHA/ACCF Secondary Prevention and Risk Reduction Therapy for Patients with
Coronary and other Atheroslerotic Vascular disease: 2011 Update
Khuyến cáo Nhóm
khuyến
cáo
Mức
chứng
cứ
Điều trị chẹn beta nên bắt đầu và liên tục trong 3 năm trong tất cả bệnh nhân
có NMCT hay hội chứng mạch vành cấp có chức năng thất trái bình thường
I B
Có lý do để tiếp tục chẹn beta quá 3 năm trong tất cả bệnh nhân có NMCT
hay hội chứng mạch vành cấp có chức năng thất trái bình thường
IIa B
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Liều thuốc chẹn beta trong điều trị ngắn hạn
và dài hạn NMCT cấp
ESC Expert consensus document. European Heart Journal 2004;25:1341–1362
Thuốc Liều
Điều trị cấp
Metoprolol 5 mg IV mỗi 5 phút x 3 lần; sau đó 50 mg mỗi 6
giờ, 15 phút sau IV liều 3
Atenolol 5 mg mỗi 5 phút x 2 lần, sau đó 50 mg mỗi 12
giờ, 10 phút sau IV liều 2
Điều trị lâu dài
Metoprolol 100 mg x 2 lần
Atenolol 100 mg
Propralolol 60 mg x 3-4 lần
Timolol 20 mg x 2 lần
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Cơ chế tác động của chẹn beta trong suy tim
Opie LH. Drug for the Heart. Elsevier Saunders 2012, 8th ed
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Thuốc chẹn bêta chống lại sự hoạt hóa
quá mức của thần kinh giao cảm
Hạn chế tốc độ, tiết kiệm năng lượng, do vậy chú lừa có thể
chạy lâu bền hơn...
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Các nghiên cứu về thuốc chẹn beta trong
điều trị suy tim
A
B
D
Khỏe mạnh
Có bệnh lý tim
mạch
Tái cấu trúc và
RLCN thất trái
Suy tim giai
đoạn cuối
SHEP;
Các nghiên cứu về THA, NMCT
C Suy tim trên
LS
U.S. Carvedilol trials;
MERIT-HF; CIBIS-II; SENIORS
COPERNICUS
CAPRICORN
Các nghiên cứu về chẹn beta trong suy tim
có thể coi là những "mẫu mực" của y học
thực chứng đầu những năm 2000
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
CIBIS II: Bisoprolol trong suy tim
CIBIS II: Cardiac Insufficiency Bisoprolol Study II
CIBIS-II Investigators and Committees. Lancet 1999;353:9–13.
Nghiên▪ cứu ngẫu nhiên, mù đôi, đối chứng giả dược trên 2647
bệnh nhân suy tim, EF < 35%, NYHA III-IV.
So▪ sánh Bisoprolol với giả dược trên nền điều trị suy tim tối ưu
tiêu chuẩn.
Tiêu▪ chí chinh: tử vong mọi nguyên nhân
Thời▪ gian dự kiến ban đầu: 11/1995-2000, tuy nhiên nghiên cứu
đã ngưng trước thời hạn (5/1998) do thấy hiệu quả rõ ràng của
bisoprolol.
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
CIBIS II: tử vong do mọi nguyên nhân
CIBIS II: Cardiac Insufficiency Bisoprolol Study II
CIBIS-II Investigators and Committees. Lancet 1999;353:9–13.
So với giả dược, bisoprolol giúp giảm 34% TV do mọi
nguyên nhân sau thời gian điều trị 2 năm (p<0.0001)
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
CIBIS II: tiêu chí chính và phụ
CIBIS II: Cardiac Insufficiency Bisoprolol Study II
CIBIS-II Investigators and Committees. Lancet 1999;353:9–13.
P
Primary endpoint
All-cause mortality
Secondary endpoints
All-cause hospital admission
All cardiovascular deaths
Combined endpoint
Exploratory analyses
Sudden death
Hospital admission for
worsening heart failure
17
39
12
35
6
18
12
33
9
29
4
12
0.66 (0.54–0.81)
0.80 (0.71–0.91)
0.71 (0.56–0.90)
0.79 (0.69–0.90)
0.56 (0.39–0.80)
0.64 (0.53–0.79)
<0.0001
0.0006
0.0049
0.0004
0.0011
0.0001
Placebo
(n=1320)
(%)
Bisoprolol
(n=1327)
(%)
Hazard ratio
(95% CI)
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Các nghiên cứu về thuốc chẹn beta trong
điều trị suy tim
Hae-Young Lee, et al. Circ J 2016; 80: 565 – 571
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Chẹn beta làm giảm tử vong so với giả
dược ở bệnh nhân suy tim
James M. Brophy, et al. Ann Intern Med.2001;134:550-560
Phân tích gộp từ 22 thử nghiệm với 10 135 bệnh nhân suy tim
35%
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Chẹn beta làm giảm nhập viện so với giả
dược ở bệnh nhân suy tim
James M. Brophy, et al. Ann Intern Med.2001;134:550-560
Phân tích gộp từ 22 thử nghiệm với 10 135 bệnh nhân suy tim
36%
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Chẹn beta: Tần số tim và tử vong ở bệnh
nhân suy tim
Mc Alister FA. Ann Intern Med 2009;150: 784
Phân tích gộp từ 23 thử nghiệm với 19.209 bệnh nhân
suy tim (EF 17 – 36%)
▪ Mức giảm tần số tim liên quan có ý nghĩa thống kê với tỷ lệ
sống còn ở bệnh nhân suy tim được điều trị bằng thuốc chẹn
beta.
▪ Tần số tim giảm 5 nhịp/phút thì nguy cơ tử vong giảm 18%
(HR 0.82, CI: 0.71-0.94).
▪ Liều chẹn beta thấp vẫn có hiệu quả (0.78 [CI, 0.63 to 0.96])
như liều cao (0.74 [CI, 0.64 to 0.86]); với P-meta-regression
= 0.69).
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Hướng dẫn sử dụng thuốc
chẹn beta trong suy tim
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Hướng dẫn sử dụng thuốc
chẹn beta trong suy tim
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Một số lưu ý khi sử dụng
chẹn bêta trong điều trị suy tim
▪ Chỉ dùng khi BN đã được điều trị nền (lợi tiểu, UCMC)
và không có dấu hiệu ứ dịch (phù, gan to...).
▪ Phải bắt đầu bằng liều nhỏ nhất, tăng liều chậm mỗi
2-4 tuần.
▪ Chỉ một số thuốc chẹn beta được dùng trong suy tim
(Bisoprolol, Metoprolol CR/XL, Carvedilol, Nebivolol).
▪ Lưu ý các chống chỉ định: Hen phế quản, Đợt cấp
COPD, nhịp chậm, suy nút xoang …).
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Liều thuốc chẹn bêta trong suy tim
Khởi đầu liều thấp
Tăng dần tới liều
đích
Antonino Di Franco, et al. Am J Cardiovasc Drugs (2014) 14:101–110
DOI 10.1007/s40256-013-0057-9
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Kết luận từ nghiên cứu tổng hợp
của Bangalore
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Bangalore S, ET AL. J Am Coll Cardiol 2007; 50:563–72
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Chẹn beta dựa trên chứng cứ
Opie LH. Drug for the Heart. Elsevier Saunders 2012, 8th ed
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Chống chỉ định của chẹn beta giao cảm
Opie LH. Drug for the Heart. Elsevier Saunders 2012, 8th ed
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
Trong điều trị chuỗi các bệnh lý tim mạch, việc kiểm
soát hệ thần kinh giao cảm bằng thuốc chẹn bêta
là phù hợp cơ chế bệnh sinh.
Chẹn bêta đã được chứng minh là liệu pháp hữu hiệu
để điều trị chuỗi các bệnh lý tim mạch từ THA (đặc
biệt THA có các yếu tố nguy cơ cao); bệnh ĐMV;
sau NMCT; suy tim…
Bisoprolol là một chẹn bêta chọn lọc bêta 1, với nhiều
nghiên cứu lâm sàng chứng minh hiệu quả trong
bảo vệ chức năng tim mạch.
KẾT LUẬN
VNM/NONCMCGM/0218/0001d
VNM/NONCMCGM/0218/0001d

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứuCập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứuSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Xử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh Tiến
Xử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh TiếnXử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh Tiến
Xử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh Tiếnbientap2
 
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...SoM
 
Phân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápPhân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápHA VO THI
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPVIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPPHAM HUU THAI
 
Cơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHI
Cơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHICơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHI
Cơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHILinh VoNguyen
 
Thuốc chống đông
Thuốc chống đông Thuốc chống đông
Thuốc chống đông HA VO THI
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...
CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...
CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...SoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 

Was ist angesagt? (20)

Thuốc giãn phế quản kép trong điều trị copd
Thuốc giãn phế quản kép trong điều trị copdThuốc giãn phế quản kép trong điều trị copd
Thuốc giãn phế quản kép trong điều trị copd
 
cap nhat nhoi mau co tim cap 2017
cap nhat nhoi mau co tim cap 2017cap nhat nhoi mau co tim cap 2017
cap nhat nhoi mau co tim cap 2017
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
 
hs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACS
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứuCập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
 
Xử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh Tiến
Xử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh TiếnXử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh Tiến
Xử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh Tiến
 
Thuốc kháng tiểu cầu
Thuốc kháng tiểu cầuThuốc kháng tiểu cầu
Thuốc kháng tiểu cầu
 
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
 
Phân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápPhân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết áp
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPVIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
 
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
Cơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHI
Cơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHICơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHI
Cơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHI
 
Thuốc chống đông
Thuốc chống đông Thuốc chống đông
Thuốc chống đông
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Xử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩXử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩ
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
 
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đườngStatin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...
CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...
CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 

Ähnlich wie Thuốc chẹn beta trong bệnh lý tim mạch

Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Friendship and Science for Health
 
CHẸN BETA CHỌN LỌC TRÊN TIM TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP, BỆNH MẠCH VÀNH, SUY...
CHẸN BETA CHỌN LỌC TRÊN TIM TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP, BỆNH MẠCH VÀNH, SUY...CHẸN BETA CHỌN LỌC TRÊN TIM TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP, BỆNH MẠCH VÀNH, SUY...
CHẸN BETA CHỌN LỌC TRÊN TIM TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP, BỆNH MẠCH VÀNH, SUY...SoM
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duongnguyenngat88
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆNĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆNSoM
 
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu képChiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu képkhacleson
 
ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU KÉP Ở BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU KÉP Ở BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG VÀNH CẤP ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU KÉP Ở BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU KÉP Ở BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG VÀNH CẤP SoM
 
HEPARIN TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ THẤP TRONG HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP
HEPARIN TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ THẤP TRONG HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤPHEPARIN TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ THẤP TRONG HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP
HEPARIN TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ THẤP TRONG HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤPSoM
 
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENTHEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENTTuan Anh Nguyen Xuan
 
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHVAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHSoM
 
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCHKIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCHGreat Doctor
 
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNHLỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNHSoM
 
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENTVAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENTSoM
 
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp Trung Kien
 
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết ápVị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết ápSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁPVỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
phối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạch
phối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạchphối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạch
phối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạchSoM
 
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨXỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨSoM
 

Ähnlich wie Thuốc chẹn beta trong bệnh lý tim mạch (20)

Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
 
CHẸN BETA CHỌN LỌC TRÊN TIM TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP, BỆNH MẠCH VÀNH, SUY...
CHẸN BETA CHỌN LỌC TRÊN TIM TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP, BỆNH MẠCH VÀNH, SUY...CHẸN BETA CHỌN LỌC TRÊN TIM TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP, BỆNH MẠCH VÀNH, SUY...
CHẸN BETA CHỌN LỌC TRÊN TIM TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP, BỆNH MẠCH VÀNH, SUY...
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duong
 
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diệnĐiều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
 
Điều trị Suy tim tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim tiếp cận toàn diệnĐiều trị Suy tim tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim tiếp cận toàn diện
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆNĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
 
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu képChiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
 
ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU KÉP Ở BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU KÉP Ở BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG VÀNH CẤP ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU KÉP Ở BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU KÉP Ở BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
 
HEPARIN TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ THẤP TRONG HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP
HEPARIN TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ THẤP TRONG HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤPHEPARIN TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ THẤP TRONG HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP
HEPARIN TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ THẤP TRONG HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP
 
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENTHEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
 
Tăng huyết áp và đột quỵ
Tăng huyết áp và đột quỵTăng huyết áp và đột quỵ
Tăng huyết áp và đột quỵ
 
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHVAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
 
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCHKIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
 
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNHLỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
 
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENTVAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
 
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
 
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết ápVị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
 
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁPVỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
 
phối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạch
phối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạchphối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạch
phối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạch
 
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨXỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
 

Mehr von khacleson

Cap nhat lipid 2017
Cap nhat lipid 2017Cap nhat lipid 2017
Cap nhat lipid 2017khacleson
 
Hypertension diabetes
Hypertension diabetesHypertension diabetes
Hypertension diabeteskhacleson
 
Kiem soat duong huyet tren tien dtd
Kiem soat duong huyet tren tien dtdKiem soat duong huyet tren tien dtd
Kiem soat duong huyet tren tien dtdkhacleson
 
Tuyen giap thai ki
Tuyen giap thai kiTuyen giap thai ki
Tuyen giap thai kikhacleson
 
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018khacleson
 
Rối loạn nhịp thất 2017
Rối loạn nhịp thất 2017Rối loạn nhịp thất 2017
Rối loạn nhịp thất 2017khacleson
 
Syncope 2017
Syncope 2017Syncope 2017
Syncope 2017khacleson
 
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrImprovement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrkhacleson
 
Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017khacleson
 
Vai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạch
Vai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạchVai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạch
Vai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạchkhacleson
 
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
Phẫu thuật bắc cầu mạch vànhPhẫu thuật bắc cầu mạch vành
Phẫu thuật bắc cầu mạch vànhkhacleson
 
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017 Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017 khacleson
 

Mehr von khacleson (13)

Amyloidosis
AmyloidosisAmyloidosis
Amyloidosis
 
Cap nhat lipid 2017
Cap nhat lipid 2017Cap nhat lipid 2017
Cap nhat lipid 2017
 
Hypertension diabetes
Hypertension diabetesHypertension diabetes
Hypertension diabetes
 
Kiem soat duong huyet tren tien dtd
Kiem soat duong huyet tren tien dtdKiem soat duong huyet tren tien dtd
Kiem soat duong huyet tren tien dtd
 
Tuyen giap thai ki
Tuyen giap thai kiTuyen giap thai ki
Tuyen giap thai ki
 
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
 
Rối loạn nhịp thất 2017
Rối loạn nhịp thất 2017Rối loạn nhịp thất 2017
Rối loạn nhịp thất 2017
 
Syncope 2017
Syncope 2017Syncope 2017
Syncope 2017
 
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrImprovement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
 
Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017
 
Vai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạch
Vai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạchVai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạch
Vai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạch
 
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
Phẫu thuật bắc cầu mạch vànhPhẫu thuật bắc cầu mạch vành
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
 
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017 Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017
 

Kürzlich hochgeladen

SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩHongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấyHongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuHongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩHongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéHongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docHongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Phngon26
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 

Thuốc chẹn beta trong bệnh lý tim mạch

  • 1. Thuốc chẹn beta giao cảm trong Bệnh lý tim mạch TS.BS. Hoàng Văn Sỹ Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh Khoa Nội Tim mạch BVCR VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 2. Bệnh tim mạch là nguyên nhân hàng đầu gây bệnh tật và tử vong Global Atlas on Cardiovascular Diseases Prevention and Control, WHO 2013 VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 3. Adapted from Dzau, Braunwald. Am Heart J 1991;121:1244–1263 1. Expert Rev. Cardiovasc. Ther. 2007;5(2):177-193. 2. Am J Cardiol. 1998;82:3Q-12Q. 3. Lancet 2004;364:685-696. 4. NEJM 2004;350:1495-1504. 5. JAMA 2005;294:2437-2445. 6. Lancet 2005;366:1267-1278 7. Expert Rev. Cardiovasc. Ther. 2004;2(3):431-449 Chuỗi bệnh lý tim mạch Chuỗi vòng xoắn bệnh lý tim mạch Yếu tố nguy cơ Tử vong Tổn thương nội mạc mạch máu Tổn thương cơ quan đích THẦN KINH GIAO CẢM VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 4. Adapted from Dzau, Braunwald. Am Heart J 1991;121:1244–1263 1. Expert Rev. Cardiovasc. Ther. 2007;5(2):177-193. 2. Am J Cardiol. 1998;82:3Q-12Q. 3. Lancet 2004;364:685-696. 4. NEJM 2004;350:1495-1504. 5. JAMA 2005;294:2437-2445. 6. Lancet 2005;366:1267-1278 7. Expert Rev. Cardiovasc. Ther. 2004;2(3):431-449 Chuỗi bệnh lý tim mạch Thuốc chẹn beta giao cảm trong bệnh lý tim mạch Yếu tố nguy cơ Tử vong Tăng huyết áp Suy tim THUỐC CHẸN BETA GIAO CẢM Bệnh động mạch vành ? VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 5. L.H. Opie, 2012 Cơ chế hạ huyết áp của thuốc chẹn beta giao cảm VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 6. Manisty CH, Hughes AD. Br J Clin Pharmacol. 2013 Jan; 75(1):79-92. Thuốc chẹn beta giao cảm làm giảm huyết áp tương tự các nhóm thuốc khác Phân tích gộp từ 24 thử nghiệm ngẫu nhiên (n=5071 bệnh nhân) về 5 nhóm thuốc hạ huyết áp VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 7. Deary AJ, e t al. J Hypertens.2002 Apr;20(4):771-7. Thuốc chẹn beta giao cảm làm giảm huyết áp tương tự các nhóm thuốc khác 34 BN tăng huyết áp (28±55 tuổi, trung vị 47), chuyển thuốc mù đôi theo mô hình “Latin-square” qua 6 tuần điều trị với mỗi thuốc: amlodipine, doxazosin, lisinopril, bisoprolol, bendrofuazide và placebo VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 8. Neutel JM, et al. Am J Cardiol. 1993 Jul 1;72(1):41-6. Bisoprolol kiểm soát huyết áp 24 giờ tốt hơn so với Atenolol Bisoprolol (10-20mg/ngày) so với Atenolol (50-100mg/ngày) Nghiên cứu mù đôi ngẫu nhiên so sánh hiệu quả hạ áp 24 giờ giữa bisoprolol (n=107) với atenolol (n=96) sau 8 tuần điều trị VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 9. Bo Carlberg, et al. Lancet2004; 364: 1684–89 Atenolol so với các thuốc hạ áp khác Biến cố Atenolol so với giả dược 4 nghiên cứu với 6825 bệnh nhân Atenolol so với thuốc khác 5 nghiên cứu với 17671 bệnh nhân Tử vong mọi nguyên nhân 1·01 (0·89–1·15) 1·13 (1·02–1·25) Tử vong tim mạch 0·99 (0·83–1·18) 1·16 (1·00–1·34) Nhồi máu cơ tim 0·99 (0·83–1·19) 1·04 (0·89–1·20) Đột quỵ 0·85 (0·72–1·01) 1·30 (1·12–1·50) Thời gian theo dõi: 4.6 năm; Atenolol: 50 – 100 mg/ngày Atenolol làm tăng nguy cơ biến cố tim mạch hơn thuốc hạ áp khác VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 10. Lars Hjalmar Lindholm, et al. Lancet2005; 366: 1545–53 Chẹn beta so với các thuốc hạ áp khác Biến cố Chẹn beta so với giả dược 7 nghiên cứu với 27433 bệnh nhân Chẹn beta so với thuốc khác 13 nghiên cứu với 105951 bệnh nhân Không phải Atenolol so với thuốc khác N=9004 bệnh nhân Tử vong mọi nguyên nhân 0·95 (0·86–1·04) 1·03 (0·99–1·08) 0·89 (0·70–1·12) Nhồi máu cơ tim 0·93 (0·83–1·05) 1·02 (0·93–1·12) 0·86 (0·67–1·11) Đột quỵ 0·81 (0·71–0·93) 1·16 (1·04–1·30) 1·20 (0·30–4·71) VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 11. Khan N, McAlister FA. CMAJ 2006; 174: 1737-42 Chẹn beta trên bệnh nhân lớn tuổi Nhóm tuổi Chẹn beta so với giả dược Chẹn beta so với thuốc khác < 60 tuổi 0.86 (0.74–0.99) 0.97 (0.88–1.07) ≥ 60 tuổi 0.89 (0.75–1.05) 1.06 (1.01–1.10) Phân tích gộp từ 21 thử nghiệm về THA với 145 811 bệnh nhân Nguy cơ biến cố gộp (tử vong, đột quỵ, hay NMCT) VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 12. Hypertension. 2017; :e –e . Chẹn beta không còn là thuốc lựa chọn ban đầu trong điều trị THA VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 13. “Chỗ đứng” của chẹn beta trong điều trị Tăng huyết áp hiện nay Chẹn▪ beta giao cảm không còn được lựa chọn ban đầu trong điều trị THA thông thường (không có chỉ định bắt buộc). Tuy▪ nhiên, các trường hợp THA (chiếm tỉ lệ không nhỏ) lại cần có chẹn beta: Kèm▪ theo suy tim Sau NMCT▪ Có▪ bệnh ĐMV mạn tính Phình▪ và tách thành ĐMC Nhịp▪ nhanh, rung nhĩ, rối loạn nhịp thất… Phụ▪ nữ có thai… VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 14. Tăng huyết áp và bệnh phối hợp VNM/NONCMCGM/0218/0001d Dịch tễ học bệnh phối hợp ở bệnh nhân tăng huyết áp 60 75 85 47 75 0 20 40 60 80 100 ĐTĐ type 1 ĐTĐ type 2 Bệnh thận mạn Bệnh mạch vành Suy tim % Prajib L. Shrestha, et al. Curr Opin Cardiol2016, 31:376–380
  • 15. Hypertension. 2017; :e –e . Chọn lựa thuốc chẹn beta uống trong điều trị THA VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 16. Opie LH. Drug for the Heart. Elsevier Saunders 2012, 8th ed Tác dụng chống thiếu máu cục bộ của thuốc chẹn bêta giao cảm Chẹn beta giao cảm tái lập lại cân bằng CUNG – CẦU oxy cho cơ tim VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 17. Phổ lâm sàng bệnh mạch vành và chẹn beta giao cảm ESC Expert consensus document. European Heart Journal 2004;25:1341–1362 Đau thắt ngực ổn định Hội chứng mạch vành cấp Sau nhồi máu cơ tim TIBET (Atenolol) ASIST (Metoprolol) TIBBS (Bisoprolol) REACH registry ……. ISIS-1 (Atenolol) MIAMI (Metoprolol) TIMI IIB (Metoprolol) GUSTO-I (Atenolol) Goteborg (Metoprolol) COMMIT (Metoprolol) CADILLAC (Metoprolol) PAMI…… CARPIORN (Carvedilol) BHAT (Propralolol) APSI (Acebutolol) NTT (Timolol) LIT (Metoprolol) ……. VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 18. TIBBS- Bisoprolol làm giảm số cơn TMCT so với Nifedipine phóng thích chậm VNM/NONCMCGM/0218/0001d Von Arnim Th et al. JACC 1995; 1: 231-238 40 mgMức ban đầu 10 mg 20 mg Mức ban đầu 20 mg Bisoprolol 1 lần/ngày (n =111) Nifedipine s.r. 2 lần/ngày (n = 112) 8 6 4 2 0 X ± SEM 10 Số cơn / 48 giờ P < 0,0001 8.1 ± 0.5 3.2 ± 0.4 2.6 ± 0.4 8.3 ± 0.5 6.1 ± 0.4 5.7 ± 0.5
  • 19. Chẹn beta trong bệnh nhân có hoặc không có bệnh mạch vành Bangalore S, et al. JAMA. 2012;308(13):1340-1349 ▪ Longitudinal, observational study of pts in the REACH registry ▪ 3 cohorts: known prior MI (n=14,043), known CAD without MI (n=12,012), or those with CAD risk factors only (n=18,653) Primary outcome: composite of cardiovascular death, nonfatal MI, or nonfatal stroke Reduction of Atherothrombosis for Continued Health VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 20. Chẹn beta trong bệnh nhân có hoặc không có bệnh mạch vành Bangalore S, et al. JAMA. 2012;308(13):1340-1349 ▪ Longitudinal, observational study of pts in the REACH registry ▪ 3 cohorts: known prior MI (n=14,043), known CAD without MI (n=12,012), or those with CAD risk factors only (n=18,653) Secondary outcome: primary outcome + hospitalization for atherothrombotic events or a revascularization procedure (coronary, cerebral, or peripheral) Reduction of Atherothrombosis for Continued Health VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 21. Chẹn beta trong bệnh nhân có hoặc không có bệnh mạch vành Andersson C, et al. J Am Coll Cardiol 2014;64:247–52 ▪ N=26,793 pts: 19,843 pts initiated beta-blocker treatment within 7 days of discharge from their initial CHD event. ▪ Follow-up: average of 3.7 years VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 22. Metoprolol giảm tử vong sau NMCT Herlitz J, et al. Cardiovascular Drugs and Therapy 1999;13:127–135 Phân tích gộp từ 5 nghiên cứu ngẫu nhiên mù đôi nhóm chứng – giả dược với metoprolol phóng thích chậm 70 60 50 40 30 20 10 0 1 2 3 4 5 No Beta blocker (n=339) Metoprolol CR/XL (n=876) 34% Time (year) Cumulativemortality,% * 95%CI:0.53-0.82 P<0.001 *Multivariate analysis VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 23. 1.0 0.9 0.8 0.7 0.6 0.5 0 Ngày log-rank test p = 0.0197 Bisoprolol (n = 154) Nifedipine s.r. (n = 163) 50 100 150 200 250 300 350 400 Tỷ lệ BN sống không biến cố tim mạch % biến cố tim mạch nhóm bisoprolol:22,1% % biến cố tim mạch nhóm nifedipine s.r : 33,1% Giảm tỷ lệ biến cố tim mạch của Bisoprolol so với Nifedipine phóng thích chậm VNM/NONCMCGM/0218/0001d Von Arnim Th et al. JACC 1996; 1: 20–24 Nghiên cứu TIBBS được theo dõi tiếp trong vòng một năm
  • 24. Lợi ích lâm sàng của chẹn beta trong NMCT Bangalore S, et al. The American Journal of Medicine. 2014. doi: 10.1016/j.amjmed.2014.05.032. ▪ Phân tích tổng hợp từ 60 NC ngẫu nhiên (40 NC NMCT cấp, và 20 NC sau NMCT) với 102.003 BN, theo dõi trung bình 10 tháng. ▪ 48 NC (n=31.479) thời kỳ trước tái tưới máu và 12 NC (n=48.806) thời kỳ tái tưới máu Tử vong chung Tử vong TM NMCT Đau thắt ngực Tăng suy tim Sốc tim Ngưng thuốc Gđ trước tái tưới máu 0.86 (0.79-0.94) 0.87 (0.78-0.98) 0.78 (0.62-0.97) NS NS NS NS Gđ tái tưới máu 0.98 (0.92-1.05); p-inter =0.02 0.72 (0.62-0.83); NNTB=209 0.8 (0.65-0.98); NNTB=26 1.10 (1.05-1.16); NNTH=79 1.29 (1.18-1.41); NNTH=90 1.64 (1.55-1.73) VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 25. Cho sớm chẹn beta uống trong HCMV cấp giảm tử vong và RLCN thất trái Bugiardini R, et al. American Journal of Cardiology, 2016. doi: 10.1016/j.amjcard.2015.11.059. ▪Nghiên cứu ISACS-TC: n=11581 ACS. ▪Phân tích 5259: 1377 uống chẹn beta sớm (trong 24 g) và 3882 uống sau 24 g. ▪Tiêu chí chính: tử vong trong viện. ▪Tiêu chí phụ: tỉ lệ RLCN thất trái nặng (EF<40%) khi xuất viện. VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 26. Cho sớm chẹn beta uống trong HCMV cấp giảm tử vong và RLCN thất trái Bugiardini R, et al. American Journal of Cardiology, 2016. doi: 10.1016/j.amjcard.2015.11.059. ▪Nghiên cứu ISACS-TC: n=11581 ACS. ▪Phân tích 5259: 1377 uống chẹn beta sớm (trong 24 g) và 3882 uống sau 24 g. ▪Tiêu chí chính: tử vong trong viện. ▪Tiêu chí phụ: tỉ lệ RLCN thất trái nặng (EF<40%) khi xuất viện. VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 27. Cho sớm chẹn beta uống trong STEMI giảm biến cố tim mạch Park KL, et al. The American Journal of Medicine (2014) 127, 503-511 ▪ Phân tích sổ bộ GRACE từ 13.110 BN NMCT cấp ST chênh lên: 21% TM sớm; 65% U sớm và 14% U trễ sau 24 giờ được tái tưới máu mạch vành Các yếu tố ảnh hưởng tới việc cho β(-) sớm Xu hướng sử dụng β(-) theo thời gian VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 28. Cho sớm chẹn beta uống trong STEMI giảm biến cố tim mạch Park KL, et al. The American Journal of Medicine (2014) 127, 503-511 ▪ Phân tích sổ bộ GRACE từ 13.110 BN NMCT cấp ST chênh lên: 21% TM sớm; 65% U sớm và 14% U trễ sau 24 giờ được tái tưới máu mạch vành VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 29. Chẹn beta tĩnh mạch trong NMCT cấp pPCI Mohammad MA, et al. EuroIntervention, 2017;13:e210-e218 N=16.909 bệnh nhân STEMI can thiệp mạch vành thì đầu: 17% điều trị chẹn beta TM. Kết quả: chẹn beta tĩnh mạch so với không có chẹn beta TM ▪ Tử vong 30 ngày cao hơn: OR=1.44 (1.14-1.83) ▪ Sốc tim nhiều hơn: OR=1,53 (1.09-2.16) ▪ EF thất trái lúc xuất viện <40% nhiều hơn: OR=1.70 (1.51-1.92) VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 30. Liều thấp chẹn beta lúc xuất viện sau NMCT Goldberger JJ, et al. Am Heart J. 2010 September ; 160(3): 435–442.e1 Liều chẹn beta lúc xuất viện: < 25%, n=347; 25%, n=629; 26-50%, n=454; > 50%, n=293. VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 31. Liều thấp thuốc chẹn beta và tử vong Goldberger JJ, et al. J Am Coll Cardiol 2015;66:1431–41 ▪ Phân tích sổ bộ đa trung tâm từ 7057 BN NMCT cấp. ▪ Tử vong trong nhóm có thuốc chẹn beta khi xuất viện so với không có. ▪ Liều thuốc so với liều trong NC lâm sàng ngẫu nhiên. P<0.001 VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 32. Liều thấp chẹn beta trong hội chứng mạch vành cấp Chenze Li, et al. J Am Heart Assoc. 2016;5:e004190 ▪ Phân tích sổ bộ tại Trung Quốc với 3180 BN HCMV cấp được can thiệp MV. ▪ Tiêu chí chính: tử vong. ▪ Tiêu chí phụ: tử vong, NMCT, nhập viện lại do suy tim, và nhập viện do sốc tim. ▪ Chẹn beta (liều < 50%) so với không có chẹn beta: ▪ Giảm tử vong: HR=0.33 (0.17–0.65); p=0.001. ▪ Giảm biến cố tim mạch: HR=0.47 (0.28–0.81); p=0.006. VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 33. Liều thấp chẹn beta trong hội chứng mạch vành cấp Chenze Li, et al. J Am Heart Assoc. 2016;5:e004190 ▪ Phân tích sổ bộ tại Trung Quốc với 3180 BN HCMV cấp được can thiệp MV. ▪ Tiêu chí chính: tử vong. Tiêu chí phụ: tử vong, NMCT, nhập viện lại do suy tim, và nhập viện do sốc tim. VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 34. Bằng chứng thuốc chẹn beta trong bệnh động mạch vành Antman E, Braunwald E. Acute Myocardial Infarction. In: Braunwald E, Zipes DP, Libby P, eds. Heart Disease: A textbook of Cardiovascular Medicine, 6th ed., Philadelphia, PA: W.B. Sanders, 2001, 1168. Phase of Treatment Acute treatment Secondary prevention Overall Total # Patients 28,970 24,298 53,268 0.5 1.0 2.0 RR of death b-blocker better RR (95% CI) Placebo better 0.87 (0.77-0.98) 0.77 (0.70-0.84) 0.81 (0.75-0.87) Summary of Secondary Prevention Trials of b-blocker Therapy CI=Confidence interval, RR=Relative risk VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 35. Điều trị bệnh mạch ổn định theo mục tiêu Jespersen L et al. Eur Heart J. 2012;33:734-744 VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 36. Khuyến cáo chẹn beta trong hội chứng mạch vành cấp không ST chênh lên Ezra A. Amsterdam, et al. J Am Coll Cardiol 2014;64:e139–228. 2014 AHA/ACC Guideline for the Management of Patients with Non-ST Elevation Acute Coronary Syndromes Khuyến cáo Nhóm khuyến cáo Mức chứng cứ Bắt đầu cho chẹn beta uống trong 24g đầu nếu không có: 1) Dấu suy tim, 2) Biểu hiện tình trạng cung lượng tim thấp, 3) Nguy cơ choáng tim cao, hoặc 4) Chống chỉ định tương đối khác (PR > 0.24s, bloc nhĩ-thất độ 2-3, hen tiến triển, bệnh đường thở tiến triển). I A Sử dụng metoprolol succinate phóng thích chậm, carvedilol hay bisoprolol được khuyến cáo khi suy tim ổn định và chức năng tâm thu thất trái giảm I C Có lý do điều trị chẹn beta kéo dài ở BN chức năng thất trái bình thường IIa C Chẹn beta TM có nguy cơ nguy hiểm khi có yếu tố nguy cơ bị sốc III B • Yếu tố nguy cơ choáng tim: Tuổi > 70 , HA tâm thu < 120 mmHg, nhịp nhanh xoang > 110 hoặc < 60, thời gian kéo dài từ khi khởi bệnh UA/NSTEMI. Chen ZM, et al. Lancet 2005;366:1622–32. VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 37. Khuyến cáo chẹn beta trong NMCT cấp ST chênh lên Patrick T. O’Gara, et al. J Am Coll Cardiol 2013;61:e78 –140 2013 ACCF/ACC Guideline for the Management of ST- Elevation Myocardial Infarction Khuyến cáo Nhóm khuyến cáo Mức chứng cứ Bắt đầu cho chẹn beta uống trong 24g đầu nếu không có: 1) Dấu suy tim, 2) Biểu hiện tình trạng cung lượng tim thấp, 3) Nguy cơ choáng tim cao, hoặc 4) Chống chỉ định tương đối khác (PR > 0.24s, bloc nhĩ-thất độ 2-3, hen tiến triển, bệnh đường thở tiến triển). I B Chẹn bêta nên chỉ định tiếp tục trong và sau khi nằm viện ở tất cả bệnh nhân STEMI mà không có chống chỉ định với chẹn bêta. I B Bệnh nhân có chống chỉ định với chẹn bêta trong 24 giờ đầu tiên sau STEMI nên được đánh giá lại để xem lại chỉ định chẹn bêta sau đó. I C Có lý do để cho chẹn bêta TM khi nhập viện ở bệnh nhân STEMI và không có chống chỉ định nếu có THA hoặc thiếu máu cục bộ tiến triển. IIa B VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 38. Khuyến cáo chẹn beta trong phòng ngừa thứ phát và giảm nguy cơ Sidney C. Smith, et al. Circulation. 2011;124:2458-2473 AHA/ACCF Secondary Prevention and Risk Reduction Therapy for Patients with Coronary and other Atheroslerotic Vascular disease: 2011 Update Khuyến cáo Nhóm khuyến cáo Mức chứng cứ Điều trị chẹn beta nên bắt đầu và liên tục trong 3 năm trong tất cả bệnh nhân có NMCT hay hội chứng mạch vành cấp có chức năng thất trái bình thường I B Có lý do để tiếp tục chẹn beta quá 3 năm trong tất cả bệnh nhân có NMCT hay hội chứng mạch vành cấp có chức năng thất trái bình thường IIa B VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 39. Liều thuốc chẹn beta trong điều trị ngắn hạn và dài hạn NMCT cấp ESC Expert consensus document. European Heart Journal 2004;25:1341–1362 Thuốc Liều Điều trị cấp Metoprolol 5 mg IV mỗi 5 phút x 3 lần; sau đó 50 mg mỗi 6 giờ, 15 phút sau IV liều 3 Atenolol 5 mg mỗi 5 phút x 2 lần, sau đó 50 mg mỗi 12 giờ, 10 phút sau IV liều 2 Điều trị lâu dài Metoprolol 100 mg x 2 lần Atenolol 100 mg Propralolol 60 mg x 3-4 lần Timolol 20 mg x 2 lần VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 40. Cơ chế tác động của chẹn beta trong suy tim Opie LH. Drug for the Heart. Elsevier Saunders 2012, 8th ed VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 41. Thuốc chẹn bêta chống lại sự hoạt hóa quá mức của thần kinh giao cảm Hạn chế tốc độ, tiết kiệm năng lượng, do vậy chú lừa có thể chạy lâu bền hơn... VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 42. Các nghiên cứu về thuốc chẹn beta trong điều trị suy tim A B D Khỏe mạnh Có bệnh lý tim mạch Tái cấu trúc và RLCN thất trái Suy tim giai đoạn cuối SHEP; Các nghiên cứu về THA, NMCT C Suy tim trên LS U.S. Carvedilol trials; MERIT-HF; CIBIS-II; SENIORS COPERNICUS CAPRICORN Các nghiên cứu về chẹn beta trong suy tim có thể coi là những "mẫu mực" của y học thực chứng đầu những năm 2000 VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 43. CIBIS II: Bisoprolol trong suy tim CIBIS II: Cardiac Insufficiency Bisoprolol Study II CIBIS-II Investigators and Committees. Lancet 1999;353:9–13. Nghiên▪ cứu ngẫu nhiên, mù đôi, đối chứng giả dược trên 2647 bệnh nhân suy tim, EF < 35%, NYHA III-IV. So▪ sánh Bisoprolol với giả dược trên nền điều trị suy tim tối ưu tiêu chuẩn. Tiêu▪ chí chinh: tử vong mọi nguyên nhân Thời▪ gian dự kiến ban đầu: 11/1995-2000, tuy nhiên nghiên cứu đã ngưng trước thời hạn (5/1998) do thấy hiệu quả rõ ràng của bisoprolol. VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 44. CIBIS II: tử vong do mọi nguyên nhân CIBIS II: Cardiac Insufficiency Bisoprolol Study II CIBIS-II Investigators and Committees. Lancet 1999;353:9–13. So với giả dược, bisoprolol giúp giảm 34% TV do mọi nguyên nhân sau thời gian điều trị 2 năm (p<0.0001) VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 45. CIBIS II: tiêu chí chính và phụ CIBIS II: Cardiac Insufficiency Bisoprolol Study II CIBIS-II Investigators and Committees. Lancet 1999;353:9–13. P Primary endpoint All-cause mortality Secondary endpoints All-cause hospital admission All cardiovascular deaths Combined endpoint Exploratory analyses Sudden death Hospital admission for worsening heart failure 17 39 12 35 6 18 12 33 9 29 4 12 0.66 (0.54–0.81) 0.80 (0.71–0.91) 0.71 (0.56–0.90) 0.79 (0.69–0.90) 0.56 (0.39–0.80) 0.64 (0.53–0.79) <0.0001 0.0006 0.0049 0.0004 0.0011 0.0001 Placebo (n=1320) (%) Bisoprolol (n=1327) (%) Hazard ratio (95% CI) VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 46. Các nghiên cứu về thuốc chẹn beta trong điều trị suy tim Hae-Young Lee, et al. Circ J 2016; 80: 565 – 571 VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 47. Chẹn beta làm giảm tử vong so với giả dược ở bệnh nhân suy tim James M. Brophy, et al. Ann Intern Med.2001;134:550-560 Phân tích gộp từ 22 thử nghiệm với 10 135 bệnh nhân suy tim 35% VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 48. Chẹn beta làm giảm nhập viện so với giả dược ở bệnh nhân suy tim James M. Brophy, et al. Ann Intern Med.2001;134:550-560 Phân tích gộp từ 22 thử nghiệm với 10 135 bệnh nhân suy tim 36% VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 49. Chẹn beta: Tần số tim và tử vong ở bệnh nhân suy tim Mc Alister FA. Ann Intern Med 2009;150: 784 Phân tích gộp từ 23 thử nghiệm với 19.209 bệnh nhân suy tim (EF 17 – 36%) ▪ Mức giảm tần số tim liên quan có ý nghĩa thống kê với tỷ lệ sống còn ở bệnh nhân suy tim được điều trị bằng thuốc chẹn beta. ▪ Tần số tim giảm 5 nhịp/phút thì nguy cơ tử vong giảm 18% (HR 0.82, CI: 0.71-0.94). ▪ Liều chẹn beta thấp vẫn có hiệu quả (0.78 [CI, 0.63 to 0.96]) như liều cao (0.74 [CI, 0.64 to 0.86]); với P-meta-regression = 0.69). VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 50. Hướng dẫn sử dụng thuốc chẹn beta trong suy tim VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 51. Hướng dẫn sử dụng thuốc chẹn beta trong suy tim VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 52. Một số lưu ý khi sử dụng chẹn bêta trong điều trị suy tim ▪ Chỉ dùng khi BN đã được điều trị nền (lợi tiểu, UCMC) và không có dấu hiệu ứ dịch (phù, gan to...). ▪ Phải bắt đầu bằng liều nhỏ nhất, tăng liều chậm mỗi 2-4 tuần. ▪ Chỉ một số thuốc chẹn beta được dùng trong suy tim (Bisoprolol, Metoprolol CR/XL, Carvedilol, Nebivolol). ▪ Lưu ý các chống chỉ định: Hen phế quản, Đợt cấp COPD, nhịp chậm, suy nút xoang …). VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 53. Liều thuốc chẹn bêta trong suy tim Khởi đầu liều thấp Tăng dần tới liều đích Antonino Di Franco, et al. Am J Cardiovasc Drugs (2014) 14:101–110 DOI 10.1007/s40256-013-0057-9 VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 54. Kết luận từ nghiên cứu tổng hợp của Bangalore VNM/NONCMCGM/0218/0001d Bangalore S, ET AL. J Am Coll Cardiol 2007; 50:563–72 VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 55. Chẹn beta dựa trên chứng cứ Opie LH. Drug for the Heart. Elsevier Saunders 2012, 8th ed VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 56. Chống chỉ định của chẹn beta giao cảm Opie LH. Drug for the Heart. Elsevier Saunders 2012, 8th ed VNM/NONCMCGM/0218/0001d
  • 57. Trong điều trị chuỗi các bệnh lý tim mạch, việc kiểm soát hệ thần kinh giao cảm bằng thuốc chẹn bêta là phù hợp cơ chế bệnh sinh. Chẹn bêta đã được chứng minh là liệu pháp hữu hiệu để điều trị chuỗi các bệnh lý tim mạch từ THA (đặc biệt THA có các yếu tố nguy cơ cao); bệnh ĐMV; sau NMCT; suy tim… Bisoprolol là một chẹn bêta chọn lọc bêta 1, với nhiều nghiên cứu lâm sàng chứng minh hiệu quả trong bảo vệ chức năng tim mạch. KẾT LUẬN VNM/NONCMCGM/0218/0001d