SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 58
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Cải Thiện Nguy Cơ Biến Cố Tim Mạch Ở
Bệnh Nhân Hội Chứng Mạch Vành Cấp
Có Can Thiệp Mạch Vành Qua Da:
đâu là “điểm cốt lõi”
TS BS Ngô Minh Hùng
Phó Trưởng Khoa Tim mạch Can thiệp, BVCR
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM MẠCH SAU ESC 2017
Tại Trung tâm Tim mạch BVCR
Ngày 7 tháng 12 năm 2017
Được hỗ trợ bởi AstraZeneca cho mục đích cập nhật và đào tạo y khoa
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Xu hướng tử vong do bệnh tim mạch
(ở Mỹ, giai đoạn: 1979–2011)
Mozaffarian D et al. Circulation. 2015;131:e29-e322.
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Biến cố tim mạch tái phát sau NMCT
*Represents prevalence in 2012 in patients ≥20 years of age. †Percentages are rates based on age and gender. ‡ ≥45 years of age
Mozaffarian D et al. Circulation. 2015;131:e29-e322.
5 năm sau NMCT:
— tuổi từ 45 đến 64: 11% BN nam da trắng, 18% BN nữ da
trắng, 22% BN nam da đen, và 28% BN nữ da đen sẽ chết.
— tuổi trên 65: 46% BN nam da trắng, 53% BN nữ da
trắng, 54% BN nam da đen, và 58% BN nữ da đen sẽ chết.
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Bảng điểm nguy cơ về tử vong 5 năm sau PCI
Boven N, et al. Development and validation of a risk model for long-term mortality after percutaneous
coronary intervention: The IDEA-BIO Study Catheter Cardiovasc Interv. 2017;1–10.
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Điều trị lâu dài sau HCMVC
1. Thay đổi lối sống và kiểm soát yếu tố nguy cơ: Ngưng
thuốc lá; chế độ ăn, uống và giảm cân; tập vật lý trị liệu;
hoạt động thể lực trở lại; kiểm soát huyết áp, theo phác
đồ điều trị
2. Thuốc chống huyết khối:
3. Thuốc ức chế beta:
4. Thuốc hạ mỡ máu:
5. Nitrate:
6. Ức chế kênh canxi:
7. Ức chế men chuyển/thụ thể:
8. Mineralocorticoid:
EHJ (2017) 00,1-66 EHJ (2016) 37,267-315
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
STEMI
EHJ (2017) 00,1-66
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
EHJ (2016) 37,267-315
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Kháng kết tập tiểu cầu
 Điều trị kháng kết tập tiểu cầu là điều trị cơ
bản và thiết yếu cho bệnh nhân sau
HCMVC có hay có can thiệp mạch vành
qua da (PCI)
 Việc hiểu rõ và sử dụng đúng các thuốc
kháng kết tập tiểu cầu cho các bệnh nhân
HCMVC có PCI là một trong những điểm
cốt lõi giúp cải thiện nguy cơ biến cố tim
mạch sau can thiệp
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Những cập nhật quan trọng
1. Thang điểm đánh giá nguy cơ
2. Điều trị sớm (pre-treatment)
3. Lựa chọn thuốc ức chế thụ thể
P2Y12 cho bệnh nhân ACS, CAD
4. Thời gian duy trì KKTTC kép cho BN
HCMVC-PCI
5. Dừng thuốc KKTTC trước phẫu
thuật
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Thang điểm đánh giá nguy cơ
1
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Sử dụng bảng điểm thiết kế sẵn để đánh giá
lợi ích và nguy cơ cho thời gian sử dụng
DAPT
Khuyến cáo Mức
khuyến cáo
Bằng
chứng
Có thể sử dụng bảng điểm thiết kế sẵn để đánh giá
lợi ích và nguy cơ cho thời gian sử dụng DAPT.
(DAPT(*) và PRECISE-DAPT(**) là hai nghiên cứu
thiết lập khuyến cáo này; nghiên cứu PARIS(#) là
nghiên cứu quan sát sổ bộ và chưa được kiểm
chứng nhiều.
IIb A
(*) Yeh RW, et al, DAPT Study Investigators. Development and validation of a prediction rule for benefit and harm
of dual antiplatelet therapy beyond 1 year after percutaneous coronary intervention. JAMA 2016;315:1735–1749.
(**) Costa F, et al. Derivation and validation of the predicting bleeding complications in patients undergoing stent
implantation and subsequent dual antiplatelet therapy (PRECISE-DAPT) score: a pooled analysis of individual-
patient datasets from clinical trials. Lancet 2017;389:1025–1034.
(#) Baber U, et al. Coronary thrombosis and major bleeding after PCI with drugeluting stents: risk scores from
PARIS. J Am Coll Cardiol 2016;67:2224–2234.
European Heart Journal (2017) 0, 1–48
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Thang điểm DAPT giúp hướng dẫn thời gian dùng
kháng tiểu cầu kép (ACC/AHA 2016)
Biến Điểm
Tuổi ≥ 75 -2
Tuổi 65 đến < 75 -1
Tuổi < 75 0
Đang hút thuốc lá 1
Đái tháo đường 1
Đặt stent vì NMCT 1
Đã từng được can thiệp mạch vành
qua da hoặc đã từng bị NMCT
1
Đường kính stent < 3 mm 1
Stent phủ paclitaxel 1
Suy tim hoặc PSTM thất trái < 30% 2
Can thiệp trên cầu nối bằng tĩnh
mạch hiển
2
Điểm ≥ 2: tương quan lợi ích
/nguy cơ thuận lợi
 Dùng DAPT kéo dài
Điểm < 2: tương quan lợi ích
/nguy cơ không thuận lợi
 không dùng DAPT kéo dài
Hạn chế: Thang điểm được
xây dựng từ nghiên cứu DAPT.
- H/c mạch vành cấp < 40%
- 65% dùng clopidogrel, 35%
dùng prasugrel
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
 Gộp số liệu 8 TNLS phân nhóm ngẫu nhiên (14 963 bệnh nhân dùng DAPT, chủ yếu
ASA + clopidogrel, sau đặt stent mạch vành).
 Xây dựng thang điểm dự báo chảy máu dựa vào hồi qui Cox.
 Kiểm tra giá trị dự báo của thang điểm trên số liệu của thử nghiệm lâm sàng PLATO
(n=8595) và nghiên cứu sổ bộ BernPCI (n=6172).
 So sánh lợi ích của DAPT kéo dài (12-24 tháng) với DAPT ngắn (3-6 tháng) tùy theo
nguy cơ chảy máu được dự báo.
 www.precisedaptscore.com/ Lancet 2017;389:1025-1034
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Nomogram dự báo nguy cơ chảy máu
PRECISE-DAPT
Nguy cơ chảy máu:
- rất thấp: điểm ≤ 10
- thấp: điểm 11-17
- vừa: điểm 18-24
- cao: điểm ≥ 25
C-index:
- 0,70 trong PLATO
- 0,66 trong BernPCI
Lancet 2017;389:1025-1034
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Tỉ lệ sống sót không bị chảy máu DAPT dài vs DAPT ngắnLancet2017;389:1025-1034
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Thang điểm PRECISE-DAPT: Lợi ích điều trị
kéo dài KTC kép tùy theo nguy cơ chảy máu
Lancet 2017;389:1025-1034
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Chênh biệt nguy cơ tuyệt đối
 Absolute risk difference (ARD) for a long (12–24 months) as compared with a short (3–6 months) dual antiplatelet therapy (DAPT)
duration with respect to ischaemia (myocardial infarction, definite stent thrombosis, stroke, or target vessel revascularisation) and
bleeding (Thrombosis in Myocardial Infarction major or minor bleeding) within the four PRECISE-DAPT score quartiles
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
 Dùng số liệu của 4190 bệnh nhân được đặt stent mạch vành phủ thuốc
tham gia nghiên cứu sổ bộ PARIS để xây dựng 2 thang điểm:
- Thang điểm dự báo biến cố huyết khối (huyết khối stent/NMCT)
- Thang điểm dự báo chảy máu nặng (theo tiêu chuẩn BARC)
 Xác định lợi ích ròng của việc dùng DAPT kéo dài 2 năm tùy theo nguy cơ
huyết khối và nguy cơ chảy máu.
J Am Coll Cardiol 2016;67:2224-2234
Thang điểm PARIS giúp hướng dẫn thời gian dùng
kháng tiểu cầu kép
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Nguy cơ thấp nếu điểm 0-3
trung gian nếu điểm 4-7
cao nếu điểm ≥ 8
Nguy cơ thấp nếu điểm 0-2
trung gian nếu điểm 3-4
cao nếu điểm ≥ 5
Thang điểm PARIS giúp hướng dẫn thời gian dùng kháng tiểu cầu kép
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Lợi ích ròng của việc dùng DAPT kéo dài 2 năm sau đặt stent
tùy theo nguy cơ huyết khối và nguy cơ chảy máu
J Am Coll Cardiol 2016;67:2224-2234
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Điều trị sớm (pre-treatment)
2
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
“Pre-treatment” trong hội chứng
mạch vành cấp
Chụp mạch
vành
Can
thiệp Stent
Capodanno D, et al. Circ Cardiovasc Interv. 2015;8:e002301
Thuốc kháng
tiểu cầu kép
1. Defines a strategy according to which an antiplatelet drug, usually a
P2Y12 inhibitor, is given before coronary angiography is performed.
2. Can be done- in the ambulance (pre-hospital setting), in the emergency
department, CCU, or even in the catheterization laboratory before
coronary angiography is performed.
3. The term pretreatment should not be used for administration of P2Y12
inhibitors immediately before a PCI.
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Pre-treatment trên STEMI, NSTE-
ACS, CAD
2017 ESC Focused Update on DAPT in Coronary Artery Disease, developed in collaboration with EACTS
(European Heart Journal 2017 - doi:10.1093/eurheartj/ehx419)
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Lựa chọn thuốc ức chế thụ thể
P2Y12 cho bệnh nhân ACS,
CAD3
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Lựa chọn thuốc ức chế P2Y12 cho
bệnh nhân ACS, CAD
Khuyến cáo Class Level
Clopidogrel (loading 600mg, duy trì 75mg mỗi ngày)
phối hợp với aspirin được khuyến cáo cho bệnh mạch
vành ổn định được PCI.
Ở HCMVC, clopidogrel chỉ được dùng khi không thể
sử dụng Ticagrelor hoặc Prasugrel, bao gồm bệnh
nhân có tiền sử xuất huyết nội sọ hoặc có chỉ định
thuốc kháng đông đường uống
I A
Clopidogrel (loading 300mg ở bệnh nhân ≤ 75, duy trì
75mg mỗi ngày) được khuyến cáo phối hợp với aspirin
ở bệnh nhân STEMI dùng thuốc tiêu sợi huyết I A
2017 ESC Focused Update on DAPT in Coronary Artery Disease, developed in collaboration with EACTS
(European Heart Journal 2017 - doi:10.1093/eurheartj/ehx419)
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Khuyến cáo Class Level
Ticagrelor hoặc Prasugrel (kết hợp với Aspirin) có thể
được sử dụng thay cho Clopidogrel ở bệnh nhân mạch
vành ổn định cần PCI, khi đã xem xét đến nguy cơ
biến cố TMCB (điểm SYNTAX cao, tiền sử huyết khối
trong stent, vị trí và số lượng stent) và nguy cơ chảy
máu (PRECISE-DAPT)
IIb C
2017 ESC Focused Update on DAPT in Coronary Artery Disease, developed in collaboration with EACTS
(European Heart Journal 2017 - doi:10.1093/eurheartj/ehx419)
Lựa chọn thuốc ức chế P2Y12 cho bệnh nhân
ACS, CAD
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Thời gian duy trì KKTTC kép
cho bệnh nhân HCMVC-PCI4
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Lợi ích của thuốc ức chế P2Y12 mạnh hơn
khi điều trị kéo dài
Wiviott SD et al. N Engl J Med 2007;357:2001–2015 Wallentin L et al. N Engl J Med 2009;361:1045‒1057
Prevention of Cardiovascular Events
in Patients With Prior Heart Attack Using
Ticagrelor Compared to Placebo on a
Background of Aspirin
Marc S. Sabatine, MD, MPH
on behalf of the PEGASUS-TIMI 54
Executive & Steering Committees and Investigators
NCT00526474
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
BN ổn định có t/s NMCT 1-3 năm trước
+  1 YTNC huyết khối xơ vữa*
Ticagrelor
90 mg x 2/ngày
Placebo
PHÂN NGẪU NHIÊN
MÙ ĐÔI
Tái khám theo dõi mỗi 4 tháng năm 1, sau đó mỗi 6 tháng
Điều trị nền chuẩn, bao gồm
ASA 75 – 150 mg
* Tuổi >65, ĐTĐ, NMCT lần 2, bệnh MV nhiều nhánh,
hoặc bệnh thận mạn không g/đ cuối
Ticagrelor
60 mg x 2/ngày
PEGASUS-TIMI 54: Thiết kế nghiên cứu
TCĐG chính: Chết do nguyên nhân tim mạch, NMCT hoặc đột quị
Bonaca MP et al. Am Heart J 2014;167:437-44
Baseline Characteristics
Years from MI – median (IQR) 1.7 (1.2 – 2.3)
History of NSTEMI 41
No difference between treatment arms.
Values for categorical variables are %.
An Academic Research Organization of
Brigham and Women’s Hospital and Harvard Medical School
%ofpatients
50
40
30
20
10
0
<3 3-4 4-5 5-6 >6
Years from qualifying MI to end of follow-up
MI type unknown 6
History of STEMI 53
Characteristic Value
Qualifying Event
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Tháng kể từ khi phân nhóm ngẫu nhiên
Ticagrelor 60 mg
HR 0.84 (95% CI 0.74 – 0.95)
P=0.004
ChếtNNtimmạch,NMCT,hoặcđộtquị(%)
3 6 9 120 15 18 21 24 27 30 33 36
Ticagrelor 90 mg
HR 0.85 (95% CI 0.75 – 0.96)
P=0.008
Placebo (9.0%)
Ticagrelor 90 (7.8%)
Ticagrelor 60 (7.8%)
6
5
4
3
10
9
8
7
2
1
0
N = 21,162
Theo dõi trung vị 33 tháng
Bonaca MP et al. Am Heart J 2014;167:437–444
Bonaca MP et al. N Engl J Med 2015 [Epub ahead of print]
Tần suất dồn các biến cố tiêu chí hiệu quả chính
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Biến cố
Ticagrelor
90 mg bid
(N=7050)
Ticagrelor
60 mg bid
(N=7045)
Placebo
(N=7067)
Ticagrelor 90
vs Placebo
p-value
Ticagrelor 60
vs Placebo
p-value
Chết do BMV, NMCT
hoặc đột quị
7.0 7.1 8.3
HR 0.82
P=0.002
HR 0.83
P=0.003
Chết do BMV hoặc
NMCT
5.6 5.8 6.7
HR 0.81
P=0.004
HR 0.84
P=0.01
Chết do BMV 1.5 1.7 2.1
HR 0.73
P=0.02
HR 0.80
P=0.09
Chết do mọi nguyên
nhân
5.2 4.7 5.2
HR 1.00
P=0.99
HR 0.89
P=0.14
3-yr KM rate (%)
Bonaca MP et al. Am Heart J 2014;167:437–444
Bonaca MP et al. N Engl J Med 2015 [Epub ahead of print]
Các tiêu chí đánh giá hiệu quả khác
Bleeding
Ticag 90: HR 2.69 (1.96-3.70)5
Ticagrelor 90 mg
Ticagrelor 60 mg
4
3
2.3
P<0.001
2
1.3 1.21.1
1
0.4 0.3 0.30.1
0
TIMI Major TIMI Minor Fatal bleeding or
ICH
ICH Fatal Bleeding
An Academic Research Organization of
Brigham and Women’s Hospital and Harvard Medical School
3-YearKMEventRate(%)
Ticag 60: HR 2.32 (1.68-3.21)
P<0.001 Placebo
2.6
P=NS P=NS P=NS
0.6 0.7 0.6 0.6 0.6 0.5
Bonaca MP et al. Am Heart J 2014;167:437-44
Summary
• Adding ticagrelor to low-dose aspirin in stable
patients with a history of MI reduced the risk of CV
death, MI or stroke
The benefit of ticagrelor was consistent•
–
–
–
For both fatal & non-fatal components of primary endpoint
Over the duration of treatment
Among major clinical subgroups
• Ticagrelor increased the risk of TIMI major bleeding,
but not fatal bleeding or ICH
The two doses of ticagrelor had similar overall
efficacy, but bleeding and other side effects tended
to be less frequent with 60 mg bid dose
An Academic Research Organization of
Brigham and Women’s Hospital and Harvard Medical School
•
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Cá thể hóa bệnh nhân can thiệp
Các yếu tố tiên lượng huyết khối gây tắc lại stent
Tắc lại stent
Bệnh nhân
Đái tháo đường
Suy thận
EF thấp
NMCT
Bỏ thuốc chống ngưng tập tiểu cầu
Đề kháng thuốc chống ngưng tập tiểu cầu
Tổn thương
Chiều dài
ĐK lòng mạch trước can thiệp
% hẹp
Tổn thương type C
Tổn thương chỗ chia đôi
Thủ thuật
Chiều dài stent
Cỡ bóng
ĐK lòng mạch sau can thiệp
Hẹp tồn lưu
DES
Stent không phủ hết tổn thương
Stent không áp thành n
Huyết khối tồn lưu
Bóc tách ĐMV
Gilles Lesmesle. Stent thrombosis in 2008. Archives of Cardiovascular Disease (2008) 101, 769—777
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
 Gộp số liệu 6 TNLS phân nhóm ngẫu nhiên (9577 bệnh
nhân được đặt stent mạch vành phủ thuốc – 85% stent thế
hệ mới).
 So sánh lợi ích của DAPT kéo dài (≥ 12 tháng) với DAPT
ngắn (3-6 tháng) tùy theo mức độ phức tạp của thủ thuật.
 PCI phức tạp: Can thiệp 3 mạch vành, đặt ≥ 3 stent, can
thiệp ≥ 3 tổn thương, đặt 2 stent chỗ chia nhánh, tổng chiều
dài stent > 60 mm hoặc tắc hoàn toàn mạn tính (CTO).
 TCĐG chính về hiệu quả: chết do tim, NMCT hoặc huyết
khối stent.
J Am Coll Cardiol 2016;68:1851-1864
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
DAPT ≥ 1year
significantly reduced
the risk of major
adverse cardiac events
after complex PCI
compared with 3 or 6
months of DAPT
Thời gian DAPT theo độ phức tạp can thiệp
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Trường hợp nào cần kéo dài kháng
tiểu cầu kép ?
Eisen A, Bhatt DL. Nature Reviews Cardiology 2015
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Thời gian sử dụng DAPTcho bệnh
nhân ACS - PCI
Khuyến cáo Class Level
Bệnh nhân ACS-PCI, liệu pháp KKTTCK được khuyến
cáo sử dụng trong 12 tháng nếu không có các chống chỉ
định như là nguy cơ xuất huyết cao (PRECISE-DAPT ≥
25)
I A
Bệnh nhân ACS-PCI với nguy cơ xuất huyết cao
(PRECISE-DAPT ≥ 25), nên được cân nhắc ngưng sử
dụng thuốc ức chế P2Y12 sau 6 tháng
IIa B
Bệnh nhân ACS được điều trị với stent tự tiêu, nên được
cân nhắc sử dụng DAPT tối thiểu đến 12 tháng IIa C
2017 ESC Focused Update on DAPT in Coronary Artery Disease, developed in collaboration with EACTS
(European Heart Journal 2017 - doi:10.1093/eurheartj/ehx419)
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Thời gian sử dụng DAPTcho bệnh
nhân ACS - PCI
Khuyến cáo Class Level
Bệnh nhân ACS sử dụng DAPT không gặp biến chứng
xuất huyết có thể được cân nhắc sử dụng kéo dài hơn 12
tháng
IIa A
Ở bệnh nhân Nhồi máu cơ tim có nguy cơ thiếu máu cục
bộ cao sử dụng DAPT không gặp biến chứng xuất huyết,
sử dụng Ticagrelor 60mg 2 lần mỗi ngày phối hợp với
Aspirin kéo dài sau 12 tháng được ưa dùng hơn
Clopidogrel hoặc Prasugrel
IIb B
2017 ESC Focused Update on DAPT in Coronary Artery Disease, developed in collaboration with EACTS
(European Heart Journal 2017 - doi:10.1093/eurheartj/ehx419)
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Dừng thuốc ức chế P2Y12
trước phẫu thuật4
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Ngưng Ticagrelor ít nhất 3 ngày trước phẫu thuật theo
chương trình
1 Decision to stop aspirin throughout surgery should be made on a single case basis taking into
account the surgical bleeding risk.
2 In patients not requiring OAC.
Minimal delay for P2Y12 interruption
= Expected average platelet function recovery
Days after surgery
PRASUGREL
CLOPIDOGREL
TICAGRELOR
PRASUGREL2
CLOPIDOGREL
TICAGRELOR2
ASPIRIN1
//….9…….8….…7…….6….…5…….4….…..3……..2…… ….
0……………………………… 1-4
STOP
STOP
STOP
2017 ESC Focused Update on DAPT in Coronary Artery Disease, developed in
collaboration with EACTS
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Liệu pháp DAPT cho bệnh
nhân STEMI
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Các mốc thời gian quan trọng
2017 ESC Focused Update on DAPT in Coronary Artery Disease, developed in collaboration with EACTS
(European Heart Journal 2017 - doi:10.1093/eurheartj/ehx419)
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
STEMI-PCI
Khuyến cáo Class Level
Thuốc ức chế P2Y12 mạnh (Prasugrel hoặc Ticagrelor),
hoặc Clopidogrel nếu các thuốc trên không có sẵn hoặc
chống chỉ định nên được dùng trước (hoặc trễ nhất là tại
thời điểm) PCI và duy trì trên 12 tháng nếu không có chống
chỉ định hoặc có nguy cơ xuất huyết nặng
I A
Aspirin (đường uống hoặc TTM nếu không thể nuốt) nên
được sử dụng sớm nhất có thể nếu không có chống chỉ
định
I B
2017 ESC Guidelines for the Management of AMI-STEMI
(European Heart Journal 2017 – Doi:10.1093/eurheartj/ehx095)
(*) Hiện tại Ticagrelor 90mg chỉ được chỉ định điều trị cho BN HCMVC
cho đến 12 tháng với liều nạp 180mg và liều duy trì 90mg x 2 lần/ngày
(**) Vui lòng tham khảo thêm thông tin kê toa của Ticagrelor tại Việt Nam
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Thời gian điều trị KKTTCK cho
STEMI
Khuyến cáo Class Level
Chỉ định Aspirin liều thấp (75-100mg)
I A
DAPT gồm aspirin phối hợp với Ticagrelor hoặc Prasugrel
(hoặc Clopidogrel nếu Ticagrelor hoặc Prasugrel không có
sẵn hoặc chống chỉ định ) nên được sử dụng đến 12
tháng sau PCI nếu không có CCĐ hoặc nguy cơ xuất
huyết nặng
I A
PPI phối hợp với DAPT được khuyên dùng ở bệnh nhân
có nguy cơ xuất huyết tiêu hóa cao
I B
2017 ESC Guidelines for the Management of AMI-STEMI
(European Heart Journal 2017 – Doi:10.1093/eurheartj/ehx095)
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Thời gian điều trị KKTTCK cho
STEMI
Khuyến cáo Class Level
Bệnh nhân có nguy cơ gặp biến chứng xuất huyết cao
nên cân nhắc ngưng thuốc UC P2Y12 sau 6 tháng IIa B
Ở bệnh nhân STEMI – PCI có chỉ định thuốc kháng đông
đường uống, liệu pháp 3 thuốc nên được cân nhắc sử
dụng từ 1 đến 6 tháng (tùy thuộc vào cân bằng nguy cơ
biến cố mạch vành tái phát và nguy cơ xuất huyết)
IIa C
Cân nhắc sử dụng DAPT kéo dài đến 12 tháng ở bệnh
nhân không được PCI nếu không có chống chỉ định
Iia C
www.escardio.org/gui
delines
2017 ESC Guidelines for the Management of AMI-STEMI
(European Heart Journal 2017 – Doi:10.1093/eurheartj/ehx095)
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Tỉ lệ tử vong toàn bộ (A), Tỉ lệ tử vong ở
nhóm có tiên sử hội chứng mạch vành
cấp (B) và ở nhóm không có tiền sử
HCMVC (C)
Long DAPT Short DAPT OR 95% CI p
A) Overall 3.29 3.66 1.03 0.92-1.16 0.27
B) Hx of ACS 4.01 4.17 0.92 0.82-1.03 0.97
C) No Hx of ACS 3.62 3.13 1.35 0.94-1.93 0.08
 CHARISMA; PRODIGY; ARCTIC; DAPT; DES-LATE & PEGASUS
Bittl et al. Duration of DAPT ERC ACCAHA Systematic Review Report. JACC 2016;68,10, 6:1116– 39
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Sự phù hợp, trung thực và Nguy cơ sai số của các RCT
(Cochrane Collaboration Risk of Bias Tool)
Bittl et al. Duration of DAPT ERC ACCAHA Systematic Review Report. JACC 2016;68,10, 6:1116– 39
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
DAPT sau HCMVC có PCI
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
6 tháng
12 tháng
30 tháng
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAITỉ lệ biến cố ghi nhận: 17,76% (108/608)
Biến cố Số trường hợp (%)
Tăng creatinine máu 13 (2,14%)
Xuất huyết dưới da 74 (12,17%)
Chảy máu chân răng 1 (0,16%)
Chảy máu mũi 1 (0,16%)
Xuất huyết dạ dày 4 (0,66%)
Viêm dạ dày sung
huyết
1 (0,16%)
Khó thở 12 (1,97%)
Nghiên cứu quan sát thực tế lâm sàng
Chương trình “Theo dõi tính
an toàn của Brilinta trong
thực tế điều trị bệnh nhân hội
chứng mạch vành cấp” tại
Việt Nam
Bệnh viện tim Tâm Đức
Viện Tim TpHCM
Bệnh viện Nhân dân Gia Định
Bệnh viện Nhân dân 115
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương
Bệnh viện Bạch Mai
Bệnh viện Tim Hà Nội
VPĐD AstraZeneca Singapore tại Việt Nam
Tổng số bệnh nhân được đưa vào chương
trình (từ 22/05/2015 đến 11/05/2017): 608
trường hợp, thời gian bệnh nhân được
theo dõi ngắn nhất trong chương trình là 4
tháng và tối đa là 12 tháng
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Những điểm cốt lõi cần nắm
 Nên đánh giá nguy cơ chảy máu và huyết khối bằng cách dùng các bảng
điểm (DAPT, PRECISE-DAPT, PARIS) và lập lại việc này, để dùng các
thuốc trong kháng kết tập tiểu cầu kép (DAPT) phù hợp.
 Dùng sớm DAPT (trước can thiệp mạch vành qua da cho bệnh nhân
HCMVC hoặc đã biết tổn thương) và kéo dài DAPT sau can thiệp mạch
vành qua da cho bệnh nhân HCMVC > 12 tháng nhất là ở bệnh nhân có
tiền sử nhồi máu cơ tim.
 Nhóm thuốc kháng kết tập tiểu cầu mới (Ticargrelor) đã được chứng
minh cải thiện dự hậu mà không làm tăng tử vong chung khi so sánh với
các thuốc thế hệ trước.
NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
Thank you for your attention

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
SoM
 

Was ist angesagt? (20)

Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
Tăng huyết áp ở trẻ em
Tăng huyết áp ở trẻ emTăng huyết áp ở trẻ em
Tăng huyết áp ở trẻ em
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phát
 
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
THÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨTHÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨ
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
hs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACS
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGCẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
T giap
T giapT giap
T giap
 

Ähnlich wie Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr

Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
tbftth
 
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdfFile_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
phambang8
 
Guideline Hypertension ISH 2020.pdf
Guideline Hypertension ISH 2020.pdfGuideline Hypertension ISH 2020.pdf
Guideline Hypertension ISH 2020.pdf
Quang Tran
 
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT  HUYẾT ÁPCHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT  HUYẾT ÁP
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP
SoM
 
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu képChiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
khacleson
 
Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...
Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...
Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...
PhcThnhTrn
 

Ähnlich wie Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr (20)

Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
 
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdfFile_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
 
VAI TRÒ TƯ VẤN CỦA DƯỢC SĨ TRONG TỐI ƯU LIỆU PHÁP KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU
VAI TRÒ TƯ VẤN CỦA DƯỢC SĨ TRONG  TỐI ƯU LIỆU PHÁP KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦUVAI TRÒ TƯ VẤN CỦA DƯỢC SĨ TRONG  TỐI ƯU LIỆU PHÁP KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU
VAI TRÒ TƯ VẤN CỦA DƯỢC SĨ TRONG TỐI ƯU LIỆU PHÁP KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU
 
Khuyen cao-2018-ve-tai-thong-dong-mach-vanh-lua-chon-uc-che-bom-proton-phu-ho...
Khuyen cao-2018-ve-tai-thong-dong-mach-vanh-lua-chon-uc-che-bom-proton-phu-ho...Khuyen cao-2018-ve-tai-thong-dong-mach-vanh-lua-chon-uc-che-bom-proton-phu-ho...
Khuyen cao-2018-ve-tai-thong-dong-mach-vanh-lua-chon-uc-che-bom-proton-phu-ho...
 
KHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU
KHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁUKHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU
KHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU
 
6.5. xu tri xhth dang dung dapt
6.5. xu tri xhth dang dung dapt6.5. xu tri xhth dang dung dapt
6.5. xu tri xhth dang dung dapt
 
Guideline Hypertension ISH 2020.pdf
Guideline Hypertension ISH 2020.pdfGuideline Hypertension ISH 2020.pdf
Guideline Hypertension ISH 2020.pdf
 
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT  HUYẾT ÁPCHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT  HUYẾT ÁP
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP
 
khuyến cáo mới nhất của Hội tim mạch Châu Âu (ESC) năm 2023 HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
khuyến cáo mới nhất của Hội tim mạch Châu Âu (ESC) năm 2023 HỘI CHỨNG VÀNH CẤPkhuyến cáo mới nhất của Hội tim mạch Châu Âu (ESC) năm 2023 HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
khuyến cáo mới nhất của Hội tim mạch Châu Âu (ESC) năm 2023 HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
 
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sangDieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
 
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu képChiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
 
Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...
Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...
Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duong
 
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatranNguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
 
BC Hội Nghị BMV.pptx
BC Hội Nghị BMV.pptxBC Hội Nghị BMV.pptx
BC Hội Nghị BMV.pptx
 
Dieu tri-noi-khoa-sau-can-thiep-dmv-pham-nguyen-vinh
Dieu tri-noi-khoa-sau-can-thiep-dmv-pham-nguyen-vinhDieu tri-noi-khoa-sau-can-thiep-dmv-pham-nguyen-vinh
Dieu tri-noi-khoa-sau-can-thiep-dmv-pham-nguyen-vinh
 
Phong ngua-dot-quy-benh-nhan-rung-nhi-khong-do-benh-van-tim-cap-nhat-cac-khuy...
Phong ngua-dot-quy-benh-nhan-rung-nhi-khong-do-benh-van-tim-cap-nhat-cac-khuy...Phong ngua-dot-quy-benh-nhan-rung-nhi-khong-do-benh-van-tim-cap-nhat-cac-khuy...
Phong ngua-dot-quy-benh-nhan-rung-nhi-khong-do-benh-van-tim-cap-nhat-cac-khuy...
 
Hướng dẫn điều trị nhồi máu não CẤP
Hướng dẫn điều trị  nhồi máu não CẤP Hướng dẫn điều trị  nhồi máu não CẤP
Hướng dẫn điều trị nhồi máu não CẤP
 
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...
 
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptxTần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
 

Mehr von khacleson (13)

Amyloidosis
AmyloidosisAmyloidosis
Amyloidosis
 
Cap nhat lipid 2017
Cap nhat lipid 2017Cap nhat lipid 2017
Cap nhat lipid 2017
 
Hypertension diabetes
Hypertension diabetesHypertension diabetes
Hypertension diabetes
 
Kiem soat duong huyet tren tien dtd
Kiem soat duong huyet tren tien dtdKiem soat duong huyet tren tien dtd
Kiem soat duong huyet tren tien dtd
 
Tuyen giap thai ki
Tuyen giap thai kiTuyen giap thai ki
Tuyen giap thai ki
 
Thuốc chẹn beta trong bệnh lý tim mạch
Thuốc chẹn beta trong bệnh lý tim mạchThuốc chẹn beta trong bệnh lý tim mạch
Thuốc chẹn beta trong bệnh lý tim mạch
 
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
 
Rối loạn nhịp thất 2017
Rối loạn nhịp thất 2017Rối loạn nhịp thất 2017
Rối loạn nhịp thất 2017
 
Syncope 2017
Syncope 2017Syncope 2017
Syncope 2017
 
Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017
 
Vai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạch
Vai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạchVai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạch
Vai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạch
 
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
Phẫu thuật bắc cầu mạch vànhPhẫu thuật bắc cầu mạch vành
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
 
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017 Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017
 

Kürzlich hochgeladen

SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 

Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr

  • 1. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Cải Thiện Nguy Cơ Biến Cố Tim Mạch Ở Bệnh Nhân Hội Chứng Mạch Vành Cấp Có Can Thiệp Mạch Vành Qua Da: đâu là “điểm cốt lõi” TS BS Ngô Minh Hùng Phó Trưởng Khoa Tim mạch Can thiệp, BVCR CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM MẠCH SAU ESC 2017 Tại Trung tâm Tim mạch BVCR Ngày 7 tháng 12 năm 2017 Được hỗ trợ bởi AstraZeneca cho mục đích cập nhật và đào tạo y khoa
  • 2. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Xu hướng tử vong do bệnh tim mạch (ở Mỹ, giai đoạn: 1979–2011) Mozaffarian D et al. Circulation. 2015;131:e29-e322.
  • 3. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Biến cố tim mạch tái phát sau NMCT *Represents prevalence in 2012 in patients ≥20 years of age. †Percentages are rates based on age and gender. ‡ ≥45 years of age Mozaffarian D et al. Circulation. 2015;131:e29-e322. 5 năm sau NMCT: — tuổi từ 45 đến 64: 11% BN nam da trắng, 18% BN nữ da trắng, 22% BN nam da đen, và 28% BN nữ da đen sẽ chết. — tuổi trên 65: 46% BN nam da trắng, 53% BN nữ da trắng, 54% BN nam da đen, và 58% BN nữ da đen sẽ chết.
  • 4. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Bảng điểm nguy cơ về tử vong 5 năm sau PCI Boven N, et al. Development and validation of a risk model for long-term mortality after percutaneous coronary intervention: The IDEA-BIO Study Catheter Cardiovasc Interv. 2017;1–10.
  • 5. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Điều trị lâu dài sau HCMVC 1. Thay đổi lối sống và kiểm soát yếu tố nguy cơ: Ngưng thuốc lá; chế độ ăn, uống và giảm cân; tập vật lý trị liệu; hoạt động thể lực trở lại; kiểm soát huyết áp, theo phác đồ điều trị 2. Thuốc chống huyết khối: 3. Thuốc ức chế beta: 4. Thuốc hạ mỡ máu: 5. Nitrate: 6. Ức chế kênh canxi: 7. Ức chế men chuyển/thụ thể: 8. Mineralocorticoid: EHJ (2017) 00,1-66 EHJ (2016) 37,267-315
  • 6. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI STEMI EHJ (2017) 00,1-66
  • 7. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI EHJ (2016) 37,267-315
  • 8. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Kháng kết tập tiểu cầu  Điều trị kháng kết tập tiểu cầu là điều trị cơ bản và thiết yếu cho bệnh nhân sau HCMVC có hay có can thiệp mạch vành qua da (PCI)  Việc hiểu rõ và sử dụng đúng các thuốc kháng kết tập tiểu cầu cho các bệnh nhân HCMVC có PCI là một trong những điểm cốt lõi giúp cải thiện nguy cơ biến cố tim mạch sau can thiệp
  • 9. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
  • 10. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Những cập nhật quan trọng 1. Thang điểm đánh giá nguy cơ 2. Điều trị sớm (pre-treatment) 3. Lựa chọn thuốc ức chế thụ thể P2Y12 cho bệnh nhân ACS, CAD 4. Thời gian duy trì KKTTC kép cho BN HCMVC-PCI 5. Dừng thuốc KKTTC trước phẫu thuật
  • 11. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Thang điểm đánh giá nguy cơ 1
  • 12. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Sử dụng bảng điểm thiết kế sẵn để đánh giá lợi ích và nguy cơ cho thời gian sử dụng DAPT Khuyến cáo Mức khuyến cáo Bằng chứng Có thể sử dụng bảng điểm thiết kế sẵn để đánh giá lợi ích và nguy cơ cho thời gian sử dụng DAPT. (DAPT(*) và PRECISE-DAPT(**) là hai nghiên cứu thiết lập khuyến cáo này; nghiên cứu PARIS(#) là nghiên cứu quan sát sổ bộ và chưa được kiểm chứng nhiều. IIb A (*) Yeh RW, et al, DAPT Study Investigators. Development and validation of a prediction rule for benefit and harm of dual antiplatelet therapy beyond 1 year after percutaneous coronary intervention. JAMA 2016;315:1735–1749. (**) Costa F, et al. Derivation and validation of the predicting bleeding complications in patients undergoing stent implantation and subsequent dual antiplatelet therapy (PRECISE-DAPT) score: a pooled analysis of individual- patient datasets from clinical trials. Lancet 2017;389:1025–1034. (#) Baber U, et al. Coronary thrombosis and major bleeding after PCI with drugeluting stents: risk scores from PARIS. J Am Coll Cardiol 2016;67:2224–2234. European Heart Journal (2017) 0, 1–48
  • 13. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Thang điểm DAPT giúp hướng dẫn thời gian dùng kháng tiểu cầu kép (ACC/AHA 2016) Biến Điểm Tuổi ≥ 75 -2 Tuổi 65 đến < 75 -1 Tuổi < 75 0 Đang hút thuốc lá 1 Đái tháo đường 1 Đặt stent vì NMCT 1 Đã từng được can thiệp mạch vành qua da hoặc đã từng bị NMCT 1 Đường kính stent < 3 mm 1 Stent phủ paclitaxel 1 Suy tim hoặc PSTM thất trái < 30% 2 Can thiệp trên cầu nối bằng tĩnh mạch hiển 2 Điểm ≥ 2: tương quan lợi ích /nguy cơ thuận lợi  Dùng DAPT kéo dài Điểm < 2: tương quan lợi ích /nguy cơ không thuận lợi  không dùng DAPT kéo dài Hạn chế: Thang điểm được xây dựng từ nghiên cứu DAPT. - H/c mạch vành cấp < 40% - 65% dùng clopidogrel, 35% dùng prasugrel
  • 14. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI  Gộp số liệu 8 TNLS phân nhóm ngẫu nhiên (14 963 bệnh nhân dùng DAPT, chủ yếu ASA + clopidogrel, sau đặt stent mạch vành).  Xây dựng thang điểm dự báo chảy máu dựa vào hồi qui Cox.  Kiểm tra giá trị dự báo của thang điểm trên số liệu của thử nghiệm lâm sàng PLATO (n=8595) và nghiên cứu sổ bộ BernPCI (n=6172).  So sánh lợi ích của DAPT kéo dài (12-24 tháng) với DAPT ngắn (3-6 tháng) tùy theo nguy cơ chảy máu được dự báo.  www.precisedaptscore.com/ Lancet 2017;389:1025-1034
  • 15. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Nomogram dự báo nguy cơ chảy máu PRECISE-DAPT Nguy cơ chảy máu: - rất thấp: điểm ≤ 10 - thấp: điểm 11-17 - vừa: điểm 18-24 - cao: điểm ≥ 25 C-index: - 0,70 trong PLATO - 0,66 trong BernPCI Lancet 2017;389:1025-1034
  • 16. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Tỉ lệ sống sót không bị chảy máu DAPT dài vs DAPT ngắnLancet2017;389:1025-1034
  • 17. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Thang điểm PRECISE-DAPT: Lợi ích điều trị kéo dài KTC kép tùy theo nguy cơ chảy máu Lancet 2017;389:1025-1034
  • 18. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Chênh biệt nguy cơ tuyệt đối  Absolute risk difference (ARD) for a long (12–24 months) as compared with a short (3–6 months) dual antiplatelet therapy (DAPT) duration with respect to ischaemia (myocardial infarction, definite stent thrombosis, stroke, or target vessel revascularisation) and bleeding (Thrombosis in Myocardial Infarction major or minor bleeding) within the four PRECISE-DAPT score quartiles
  • 19. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI  Dùng số liệu của 4190 bệnh nhân được đặt stent mạch vành phủ thuốc tham gia nghiên cứu sổ bộ PARIS để xây dựng 2 thang điểm: - Thang điểm dự báo biến cố huyết khối (huyết khối stent/NMCT) - Thang điểm dự báo chảy máu nặng (theo tiêu chuẩn BARC)  Xác định lợi ích ròng của việc dùng DAPT kéo dài 2 năm tùy theo nguy cơ huyết khối và nguy cơ chảy máu. J Am Coll Cardiol 2016;67:2224-2234 Thang điểm PARIS giúp hướng dẫn thời gian dùng kháng tiểu cầu kép
  • 20. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Nguy cơ thấp nếu điểm 0-3 trung gian nếu điểm 4-7 cao nếu điểm ≥ 8 Nguy cơ thấp nếu điểm 0-2 trung gian nếu điểm 3-4 cao nếu điểm ≥ 5 Thang điểm PARIS giúp hướng dẫn thời gian dùng kháng tiểu cầu kép
  • 21. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Lợi ích ròng của việc dùng DAPT kéo dài 2 năm sau đặt stent tùy theo nguy cơ huyết khối và nguy cơ chảy máu J Am Coll Cardiol 2016;67:2224-2234
  • 22. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Điều trị sớm (pre-treatment) 2
  • 23. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI “Pre-treatment” trong hội chứng mạch vành cấp Chụp mạch vành Can thiệp Stent Capodanno D, et al. Circ Cardiovasc Interv. 2015;8:e002301 Thuốc kháng tiểu cầu kép 1. Defines a strategy according to which an antiplatelet drug, usually a P2Y12 inhibitor, is given before coronary angiography is performed. 2. Can be done- in the ambulance (pre-hospital setting), in the emergency department, CCU, or even in the catheterization laboratory before coronary angiography is performed. 3. The term pretreatment should not be used for administration of P2Y12 inhibitors immediately before a PCI.
  • 24. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Pre-treatment trên STEMI, NSTE- ACS, CAD 2017 ESC Focused Update on DAPT in Coronary Artery Disease, developed in collaboration with EACTS (European Heart Journal 2017 - doi:10.1093/eurheartj/ehx419)
  • 25. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Lựa chọn thuốc ức chế thụ thể P2Y12 cho bệnh nhân ACS, CAD3
  • 26. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Lựa chọn thuốc ức chế P2Y12 cho bệnh nhân ACS, CAD Khuyến cáo Class Level Clopidogrel (loading 600mg, duy trì 75mg mỗi ngày) phối hợp với aspirin được khuyến cáo cho bệnh mạch vành ổn định được PCI. Ở HCMVC, clopidogrel chỉ được dùng khi không thể sử dụng Ticagrelor hoặc Prasugrel, bao gồm bệnh nhân có tiền sử xuất huyết nội sọ hoặc có chỉ định thuốc kháng đông đường uống I A Clopidogrel (loading 300mg ở bệnh nhân ≤ 75, duy trì 75mg mỗi ngày) được khuyến cáo phối hợp với aspirin ở bệnh nhân STEMI dùng thuốc tiêu sợi huyết I A 2017 ESC Focused Update on DAPT in Coronary Artery Disease, developed in collaboration with EACTS (European Heart Journal 2017 - doi:10.1093/eurheartj/ehx419)
  • 27. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Khuyến cáo Class Level Ticagrelor hoặc Prasugrel (kết hợp với Aspirin) có thể được sử dụng thay cho Clopidogrel ở bệnh nhân mạch vành ổn định cần PCI, khi đã xem xét đến nguy cơ biến cố TMCB (điểm SYNTAX cao, tiền sử huyết khối trong stent, vị trí và số lượng stent) và nguy cơ chảy máu (PRECISE-DAPT) IIb C 2017 ESC Focused Update on DAPT in Coronary Artery Disease, developed in collaboration with EACTS (European Heart Journal 2017 - doi:10.1093/eurheartj/ehx419) Lựa chọn thuốc ức chế P2Y12 cho bệnh nhân ACS, CAD
  • 28. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Thời gian duy trì KKTTC kép cho bệnh nhân HCMVC-PCI4
  • 29. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Lợi ích của thuốc ức chế P2Y12 mạnh hơn khi điều trị kéo dài Wiviott SD et al. N Engl J Med 2007;357:2001–2015 Wallentin L et al. N Engl J Med 2009;361:1045‒1057
  • 30. Prevention of Cardiovascular Events in Patients With Prior Heart Attack Using Ticagrelor Compared to Placebo on a Background of Aspirin Marc S. Sabatine, MD, MPH on behalf of the PEGASUS-TIMI 54 Executive & Steering Committees and Investigators NCT00526474
  • 31. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI BN ổn định có t/s NMCT 1-3 năm trước +  1 YTNC huyết khối xơ vữa* Ticagrelor 90 mg x 2/ngày Placebo PHÂN NGẪU NHIÊN MÙ ĐÔI Tái khám theo dõi mỗi 4 tháng năm 1, sau đó mỗi 6 tháng Điều trị nền chuẩn, bao gồm ASA 75 – 150 mg * Tuổi >65, ĐTĐ, NMCT lần 2, bệnh MV nhiều nhánh, hoặc bệnh thận mạn không g/đ cuối Ticagrelor 60 mg x 2/ngày PEGASUS-TIMI 54: Thiết kế nghiên cứu TCĐG chính: Chết do nguyên nhân tim mạch, NMCT hoặc đột quị Bonaca MP et al. Am Heart J 2014;167:437-44
  • 32. Baseline Characteristics Years from MI – median (IQR) 1.7 (1.2 – 2.3) History of NSTEMI 41 No difference between treatment arms. Values for categorical variables are %. An Academic Research Organization of Brigham and Women’s Hospital and Harvard Medical School %ofpatients 50 40 30 20 10 0 <3 3-4 4-5 5-6 >6 Years from qualifying MI to end of follow-up MI type unknown 6 History of STEMI 53 Characteristic Value Qualifying Event
  • 33. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Tháng kể từ khi phân nhóm ngẫu nhiên Ticagrelor 60 mg HR 0.84 (95% CI 0.74 – 0.95) P=0.004 ChếtNNtimmạch,NMCT,hoặcđộtquị(%) 3 6 9 120 15 18 21 24 27 30 33 36 Ticagrelor 90 mg HR 0.85 (95% CI 0.75 – 0.96) P=0.008 Placebo (9.0%) Ticagrelor 90 (7.8%) Ticagrelor 60 (7.8%) 6 5 4 3 10 9 8 7 2 1 0 N = 21,162 Theo dõi trung vị 33 tháng Bonaca MP et al. Am Heart J 2014;167:437–444 Bonaca MP et al. N Engl J Med 2015 [Epub ahead of print] Tần suất dồn các biến cố tiêu chí hiệu quả chính
  • 34. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Biến cố Ticagrelor 90 mg bid (N=7050) Ticagrelor 60 mg bid (N=7045) Placebo (N=7067) Ticagrelor 90 vs Placebo p-value Ticagrelor 60 vs Placebo p-value Chết do BMV, NMCT hoặc đột quị 7.0 7.1 8.3 HR 0.82 P=0.002 HR 0.83 P=0.003 Chết do BMV hoặc NMCT 5.6 5.8 6.7 HR 0.81 P=0.004 HR 0.84 P=0.01 Chết do BMV 1.5 1.7 2.1 HR 0.73 P=0.02 HR 0.80 P=0.09 Chết do mọi nguyên nhân 5.2 4.7 5.2 HR 1.00 P=0.99 HR 0.89 P=0.14 3-yr KM rate (%) Bonaca MP et al. Am Heart J 2014;167:437–444 Bonaca MP et al. N Engl J Med 2015 [Epub ahead of print] Các tiêu chí đánh giá hiệu quả khác
  • 35. Bleeding Ticag 90: HR 2.69 (1.96-3.70)5 Ticagrelor 90 mg Ticagrelor 60 mg 4 3 2.3 P<0.001 2 1.3 1.21.1 1 0.4 0.3 0.30.1 0 TIMI Major TIMI Minor Fatal bleeding or ICH ICH Fatal Bleeding An Academic Research Organization of Brigham and Women’s Hospital and Harvard Medical School 3-YearKMEventRate(%) Ticag 60: HR 2.32 (1.68-3.21) P<0.001 Placebo 2.6 P=NS P=NS P=NS 0.6 0.7 0.6 0.6 0.6 0.5 Bonaca MP et al. Am Heart J 2014;167:437-44
  • 36. Summary • Adding ticagrelor to low-dose aspirin in stable patients with a history of MI reduced the risk of CV death, MI or stroke The benefit of ticagrelor was consistent• – – – For both fatal & non-fatal components of primary endpoint Over the duration of treatment Among major clinical subgroups • Ticagrelor increased the risk of TIMI major bleeding, but not fatal bleeding or ICH The two doses of ticagrelor had similar overall efficacy, but bleeding and other side effects tended to be less frequent with 60 mg bid dose An Academic Research Organization of Brigham and Women’s Hospital and Harvard Medical School •
  • 37. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Cá thể hóa bệnh nhân can thiệp Các yếu tố tiên lượng huyết khối gây tắc lại stent Tắc lại stent Bệnh nhân Đái tháo đường Suy thận EF thấp NMCT Bỏ thuốc chống ngưng tập tiểu cầu Đề kháng thuốc chống ngưng tập tiểu cầu Tổn thương Chiều dài ĐK lòng mạch trước can thiệp % hẹp Tổn thương type C Tổn thương chỗ chia đôi Thủ thuật Chiều dài stent Cỡ bóng ĐK lòng mạch sau can thiệp Hẹp tồn lưu DES Stent không phủ hết tổn thương Stent không áp thành n Huyết khối tồn lưu Bóc tách ĐMV Gilles Lesmesle. Stent thrombosis in 2008. Archives of Cardiovascular Disease (2008) 101, 769—777
  • 38. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI  Gộp số liệu 6 TNLS phân nhóm ngẫu nhiên (9577 bệnh nhân được đặt stent mạch vành phủ thuốc – 85% stent thế hệ mới).  So sánh lợi ích của DAPT kéo dài (≥ 12 tháng) với DAPT ngắn (3-6 tháng) tùy theo mức độ phức tạp của thủ thuật.  PCI phức tạp: Can thiệp 3 mạch vành, đặt ≥ 3 stent, can thiệp ≥ 3 tổn thương, đặt 2 stent chỗ chia nhánh, tổng chiều dài stent > 60 mm hoặc tắc hoàn toàn mạn tính (CTO).  TCĐG chính về hiệu quả: chết do tim, NMCT hoặc huyết khối stent. J Am Coll Cardiol 2016;68:1851-1864
  • 39. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI DAPT ≥ 1year significantly reduced the risk of major adverse cardiac events after complex PCI compared with 3 or 6 months of DAPT Thời gian DAPT theo độ phức tạp can thiệp
  • 40. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Trường hợp nào cần kéo dài kháng tiểu cầu kép ? Eisen A, Bhatt DL. Nature Reviews Cardiology 2015
  • 41. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Thời gian sử dụng DAPTcho bệnh nhân ACS - PCI Khuyến cáo Class Level Bệnh nhân ACS-PCI, liệu pháp KKTTCK được khuyến cáo sử dụng trong 12 tháng nếu không có các chống chỉ định như là nguy cơ xuất huyết cao (PRECISE-DAPT ≥ 25) I A Bệnh nhân ACS-PCI với nguy cơ xuất huyết cao (PRECISE-DAPT ≥ 25), nên được cân nhắc ngưng sử dụng thuốc ức chế P2Y12 sau 6 tháng IIa B Bệnh nhân ACS được điều trị với stent tự tiêu, nên được cân nhắc sử dụng DAPT tối thiểu đến 12 tháng IIa C 2017 ESC Focused Update on DAPT in Coronary Artery Disease, developed in collaboration with EACTS (European Heart Journal 2017 - doi:10.1093/eurheartj/ehx419)
  • 42. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Thời gian sử dụng DAPTcho bệnh nhân ACS - PCI Khuyến cáo Class Level Bệnh nhân ACS sử dụng DAPT không gặp biến chứng xuất huyết có thể được cân nhắc sử dụng kéo dài hơn 12 tháng IIa A Ở bệnh nhân Nhồi máu cơ tim có nguy cơ thiếu máu cục bộ cao sử dụng DAPT không gặp biến chứng xuất huyết, sử dụng Ticagrelor 60mg 2 lần mỗi ngày phối hợp với Aspirin kéo dài sau 12 tháng được ưa dùng hơn Clopidogrel hoặc Prasugrel IIb B 2017 ESC Focused Update on DAPT in Coronary Artery Disease, developed in collaboration with EACTS (European Heart Journal 2017 - doi:10.1093/eurheartj/ehx419)
  • 43. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Dừng thuốc ức chế P2Y12 trước phẫu thuật4
  • 44. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Ngưng Ticagrelor ít nhất 3 ngày trước phẫu thuật theo chương trình 1 Decision to stop aspirin throughout surgery should be made on a single case basis taking into account the surgical bleeding risk. 2 In patients not requiring OAC. Minimal delay for P2Y12 interruption = Expected average platelet function recovery Days after surgery PRASUGREL CLOPIDOGREL TICAGRELOR PRASUGREL2 CLOPIDOGREL TICAGRELOR2 ASPIRIN1 //….9…….8….…7…….6….…5…….4….…..3……..2…… …. 0……………………………… 1-4 STOP STOP STOP 2017 ESC Focused Update on DAPT in Coronary Artery Disease, developed in collaboration with EACTS
  • 45. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Liệu pháp DAPT cho bệnh nhân STEMI
  • 46. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Các mốc thời gian quan trọng 2017 ESC Focused Update on DAPT in Coronary Artery Disease, developed in collaboration with EACTS (European Heart Journal 2017 - doi:10.1093/eurheartj/ehx419)
  • 47. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
  • 48. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI STEMI-PCI Khuyến cáo Class Level Thuốc ức chế P2Y12 mạnh (Prasugrel hoặc Ticagrelor), hoặc Clopidogrel nếu các thuốc trên không có sẵn hoặc chống chỉ định nên được dùng trước (hoặc trễ nhất là tại thời điểm) PCI và duy trì trên 12 tháng nếu không có chống chỉ định hoặc có nguy cơ xuất huyết nặng I A Aspirin (đường uống hoặc TTM nếu không thể nuốt) nên được sử dụng sớm nhất có thể nếu không có chống chỉ định I B 2017 ESC Guidelines for the Management of AMI-STEMI (European Heart Journal 2017 – Doi:10.1093/eurheartj/ehx095) (*) Hiện tại Ticagrelor 90mg chỉ được chỉ định điều trị cho BN HCMVC cho đến 12 tháng với liều nạp 180mg và liều duy trì 90mg x 2 lần/ngày (**) Vui lòng tham khảo thêm thông tin kê toa của Ticagrelor tại Việt Nam
  • 49. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Thời gian điều trị KKTTCK cho STEMI Khuyến cáo Class Level Chỉ định Aspirin liều thấp (75-100mg) I A DAPT gồm aspirin phối hợp với Ticagrelor hoặc Prasugrel (hoặc Clopidogrel nếu Ticagrelor hoặc Prasugrel không có sẵn hoặc chống chỉ định ) nên được sử dụng đến 12 tháng sau PCI nếu không có CCĐ hoặc nguy cơ xuất huyết nặng I A PPI phối hợp với DAPT được khuyên dùng ở bệnh nhân có nguy cơ xuất huyết tiêu hóa cao I B 2017 ESC Guidelines for the Management of AMI-STEMI (European Heart Journal 2017 – Doi:10.1093/eurheartj/ehx095)
  • 50. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Thời gian điều trị KKTTCK cho STEMI Khuyến cáo Class Level Bệnh nhân có nguy cơ gặp biến chứng xuất huyết cao nên cân nhắc ngưng thuốc UC P2Y12 sau 6 tháng IIa B Ở bệnh nhân STEMI – PCI có chỉ định thuốc kháng đông đường uống, liệu pháp 3 thuốc nên được cân nhắc sử dụng từ 1 đến 6 tháng (tùy thuộc vào cân bằng nguy cơ biến cố mạch vành tái phát và nguy cơ xuất huyết) IIa C Cân nhắc sử dụng DAPT kéo dài đến 12 tháng ở bệnh nhân không được PCI nếu không có chống chỉ định Iia C www.escardio.org/gui delines 2017 ESC Guidelines for the Management of AMI-STEMI (European Heart Journal 2017 – Doi:10.1093/eurheartj/ehx095)
  • 51. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Tỉ lệ tử vong toàn bộ (A), Tỉ lệ tử vong ở nhóm có tiên sử hội chứng mạch vành cấp (B) và ở nhóm không có tiền sử HCMVC (C) Long DAPT Short DAPT OR 95% CI p A) Overall 3.29 3.66 1.03 0.92-1.16 0.27 B) Hx of ACS 4.01 4.17 0.92 0.82-1.03 0.97 C) No Hx of ACS 3.62 3.13 1.35 0.94-1.93 0.08  CHARISMA; PRODIGY; ARCTIC; DAPT; DES-LATE & PEGASUS Bittl et al. Duration of DAPT ERC ACCAHA Systematic Review Report. JACC 2016;68,10, 6:1116– 39
  • 52. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Sự phù hợp, trung thực và Nguy cơ sai số của các RCT (Cochrane Collaboration Risk of Bias Tool) Bittl et al. Duration of DAPT ERC ACCAHA Systematic Review Report. JACC 2016;68,10, 6:1116– 39
  • 53. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI DAPT sau HCMVC có PCI
  • 54. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI 6 tháng 12 tháng 30 tháng
  • 55. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI
  • 56. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAITỉ lệ biến cố ghi nhận: 17,76% (108/608) Biến cố Số trường hợp (%) Tăng creatinine máu 13 (2,14%) Xuất huyết dưới da 74 (12,17%) Chảy máu chân răng 1 (0,16%) Chảy máu mũi 1 (0,16%) Xuất huyết dạ dày 4 (0,66%) Viêm dạ dày sung huyết 1 (0,16%) Khó thở 12 (1,97%) Nghiên cứu quan sát thực tế lâm sàng Chương trình “Theo dõi tính an toàn của Brilinta trong thực tế điều trị bệnh nhân hội chứng mạch vành cấp” tại Việt Nam Bệnh viện tim Tâm Đức Viện Tim TpHCM Bệnh viện Nhân dân Gia Định Bệnh viện Nhân dân 115 Bệnh viện Nguyễn Tri Phương Bệnh viện Bạch Mai Bệnh viện Tim Hà Nội VPĐD AstraZeneca Singapore tại Việt Nam Tổng số bệnh nhân được đưa vào chương trình (từ 22/05/2015 đến 11/05/2017): 608 trường hợp, thời gian bệnh nhân được theo dõi ngắn nhất trong chương trình là 4 tháng và tối đa là 12 tháng
  • 57. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Những điểm cốt lõi cần nắm  Nên đánh giá nguy cơ chảy máu và huyết khối bằng cách dùng các bảng điểm (DAPT, PRECISE-DAPT, PARIS) và lập lại việc này, để dùng các thuốc trong kháng kết tập tiểu cầu kép (DAPT) phù hợp.  Dùng sớm DAPT (trước can thiệp mạch vành qua da cho bệnh nhân HCMVC hoặc đã biết tổn thương) và kéo dài DAPT sau can thiệp mạch vành qua da cho bệnh nhân HCMVC > 12 tháng nhất là ở bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim.  Nhóm thuốc kháng kết tập tiểu cầu mới (Ticargrelor) đã được chứng minh cải thiện dự hậu mà không làm tăng tử vong chung khi so sánh với các thuốc thế hệ trước.
  • 58. NGO MINH HUNG., MD., PhD., FSCAI Thank you for your attention

Hinweis der Redaktion

  1. Thời gian tối ưu điều trị Kháng kết tập tiểu cầu kép: đâu là “điểm cốt lõi” cân bằng giữa thiếu máu cục bộ và xuất huyết
  2. —At =45 years of age, 36% of men and 47% of women will die. —At 45 to 64 years of age, 11% of white men, 18% of white women, 22% of black men, and 28% of black women will die. —At =65 years of age, 46% of white men, 53% of white women, 54% of black men, and 58% of black women will die.