SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 78
CẬP NHẬT
TĂNG HUYẾT ÁP 2018
BS.CKII Nguyễn Tri Thức và
Tập thể Khoa Điều Trị Rối Loạn Nhịp
ĐẶT VẤN ĐỀ
 Một trong những bệnh phổ biến nhất trên thế giới.
 Là yếu tố nguy cơ hàng đầu gây: bệnh mạch vành, suy tim,
đột quỵ và bệnh mạch máu ngoại biên.
 Tốn nhiều nguồn lực của xã hội.
 Có nhiều bước tiến lớn trong nghiên cứu THA.
 I. Tổng quan về THA
 1. Lịch sử bệnh THA
 2. Định nghĩa và phân độ theo VNHA 2015
 3. Các nghiên cứu nền tảng
Các vấn đề
 II. Điều trị
 1. Đánh giá nguy cơ tổng thể
 2. Hướng điều trị và HA mục tiêu
 3. Điều trị thuốc: khi nào? HA mục tiêu? thuốc nào?
 4. Điều trị các thể tăng huyết áp đặc biệt
4.1. THA kháng trị
4.2. THA trên 1 số cơ địa đặc biệt
Các vấn đề
 III. So sánh các guideline
 1. Các đồng thuận chính và sự khác biệt
 2. Ngưỡng HA khởi đầu điều trị
 3. HA mục tiêu
 4. Điều trị thuốc: chọn lựa thuốc đầu tay, phối hợp thuốc, vai
trò của chẹn beta
 IV. Cập nhật ACC/AHA 2017
 V. Kết luận
Các vấn đề
I. Tổng quan THA
1. Lịch sử bệnh THA
 Bệnh “mạch nảy mạnh” trong y văn từ hàng ngàn năm trước:
Thái Y Viện, Hippocrates => dùng con đĩa, trích máu.
 1733, Stephen Hales lần đầu tiên đo được HA.
 1896, Scipione Riva-Rocci phát minh ra máy đo HA gọi là HA
kế.
 1905, Nikolai Korotkoff đã cải tiến kỹ thuật bằng cách đo HA
với ống nghe, mô tả các tiếng Korotkoff.
1. Lịch sử bệnh THA
 2/1945, hội nghị Yalta: tổng thống Roosevelt được ghi nhận
HA 220/120 mmHg. 2 tháng sau ông tử vong do xuất huyết
não.
 3 tháng sau: tổng thống Truman ký đạo luật “the pivotal
National Heart Act” mở đường cho nghiên cứu về bệnh THA.
 Các dịch vụ bảo hiểm trước đó nhiều năm đã hạn chế bán
bảo hiểm cho người có chỉ số HA cao.
2. Định nghĩa và phân độ theo VNHA
2015
 Tăng huyết áp được định nghĩa là huyết áp ≥140/90 mmHg.
 ACC/AHA 2017: ≥130/80 mmHg.
 Thêm 30 triệu người được chẩn đoán THA ở Mỹ (46% dân
số người lớn).
 Nghĩa là làm tăng thêm 14% người Mỹ trưởng thành cần
phải khẩn cấp thay đổi lối sống.
 Nhưng chỉ 2% cần phải uống thuốc ngay lập tức.
3. Các nghiên cứu nền tảng
II. Điều trị THA
1. Đánh giá nguy cơ tổng thể
2. Hướng điều trị và HA mục tiêu
2. Hướng điều trị và HA mục tiêu
3. Thuốc điều trị THA
 Cuối thế kỷ 19 đầu 20: hạn chế Na, phẫu thuật cắt thần kinh
giao cảm, liệu phát pyrogen (tiêm chất gây sốt).
 1900: natri thyocyanate. Các chất barbiturate, bismuth phụ trợ
thêm…
 Sau chiến tranh thế giới II: hydralazin và reserpine.
 Đột phá lớn vào 1958: clorothiazide (Diuril) tung ra thị trường
-> giảm 50% đột quỵ các năm sau đó. Lợi tiểu giống thiazide
Clorthalidone > Hydro-clorothiazide.
3. Thuốc điều trị THA
 1960s: Sir. James Black phát minh chẹn beta (ban đầu điều trị
cơn đau thắt ngực).
 Sau đó trong quá trình tìm thuốc chẹn beta mới -> dẫn xuất
của papaverin: Verapamil -> chẹn kênh Ca.
 Hệ RAA quan trọng trong cơ chế THA: 1977 thuốc ức chế
men chuyển captopril ra đời.
 Sau này: ức chế thụ thể Angiotensin và ức chế hệ renin.
3. Thuốc điều trị THA:
Chọn lựa thuốc đầu tay
 Các chỉ định bắt buộc: tuỳ theo chỉ định mà chọn nhóm thuốc.
 Nhóm THA đơn thuần: các guideline đều thống nhất 4 nhóm:
chẹn Ca, ức chế men chuyển, ức chế thụ thể và lợi tiểu là lựa
chọn hàng đầu. Lợi ích do chúng mang lại là do việc hạ được
HA chứ không phải do sự khác biệt giữa các nhóm thuốc.
 Riêng vai trò first-choice của chẹn beta: còn nhiều bàn cãi do
nó hiệu quả bảo vệ đột quỵ kém hơn và làm tăng ĐTĐ mới
mắc.
 Việt Nam: chẹn beta vẫn là first-choice khi bn < 60t.
4. Điều trị các thể THA đặc biệt
 4.1. THA kháng trị
 4.2. THA trên 1 số cơ địa đặc biệt
 Thai kì
 Đột quỵ
 THA cấp cứu, khẩn cấp
4.1. THA kháng trị
 Định nghĩa: thay đổi lối sống + lợi tiểu + 2 nhóm hạ áp khác
(liêu tối đa) mà HA vẫn ≥ 140/90mmHg.
4.1. THA kháng trị
 Địều trị: bộ 3 chuẩn: Chẹn Ca + UCMC/UCTT + Clorthalidone.
 Thêm: đối kháng thụ thể aldosterone hoặc chẹn beta giãn
mạch (carvedilol, nebivolol,…).
 Triệt phá hạch thần kinh giao cảm (còn đang nghiên cứu).
 Cấy máy kích thích thụ cảm thể xoang cảnh.
4.2. THA trên một số cơ địa đặc biệt – VNHA 2015
III. So sánh các guideline
Các Guideline Tăng Huyết Áp 2011-2017
Ngập Lụt Guideline
11/2013
2017 20102015
12/2013 12/2013
2012
Bệnh cuồng Guideline ở Mỹ (Mania)
10/2011
10/2015
6/2013
Dư thừa Guideline (Plethora)
Các guideline làm bối rối Bs lâm sàng?
So sánh các guideline
(Quốc Tế & VN)
 ASH/ISH
 AHA/ACC/CDC => AHA/ACC 2017 (sẽ nói riêng)
 “JNC 8”
 CHEP
 NICE
 ESH/ESC
 FSH (Pháp)
 TSC (Đài Loan)
 CSL (Trung Quốc)
1. Các đồng thuận chính và sự khác biệt
Quan điểm đồng thuận Quan điểm đối lập
1.Phương
pháp đo
huyết áp
Đo HA phòng khám nhiều lần là
tiêu chuẩn vàng cho chẩn đoán.
Tự đo HA có thể giúp chẩn đoán
và theo dõi HA dài hạn.
NICE tuyên bố rằng ABPM là tiêu
chuẩn vàng để chẩn đoán trước khi
bắt đầu điều trị.
HA trung bình trong ngày >135/85
mmHg định nghĩa là THA.
2.HA phòng
khám mục
tiêu
≤140/90 mmHg đối với dân số
chung.
Mục tiêu khác biệt ở nhóm người cao
tuổi (elderly).
CHEP, Đài Loan và ESH/ESC đề xuất
HA mục tiêu thấp hơn cho bệnh nhân
tiểu đường hoặc suy thận.
3.Thay đổi lối
sống
Có vai trò quan trọng trong kết
hợp với điều trị thuốc.
Tập trung vào các yếu tố tương
tự nhau như chế độ ăn và tập
thể dục.
Trước khi bắt đầu điều trị thuốc
(ASH/ISH, AHA/ACC/CDC, ESH/ESC,
NICE, FSH) hoặc kết hợp (Trung
Quốc, Đài Loan).
1. Các đồng thuận chính và sự khác biệt
4.Thuốc điều
trị
Nhấn mạnh điều trị cá thể hoá.
Chủ yếu sử dụng 4 loại thuốc lợi
tiểu, CCB, ACEI và ARB.
Đơn giản hoá các phác đồ thuốc
bằng cách sử dụng thuốc tác động
kéo dài và viên phối hợp.
Kiểm soát được HA càng sớm càng
tốt.
Giáo dục bệnh nhân để kiểm soát HA
lâu dài.
Cần theo dõi thường xuyên.
Các thuốc chẹn bêta không dùng để
điều trị dân số nói chung trong hướng
dẫn JNC 8, ASH/ISH,
AHA/ACC/CDC, NICE, Đài Loan và
được giới hạn ở những người <60
tuổi ở hướng dẫn CHEP
5.Sự kết hợp
thuốc
Hầu hết các bệnh nhân cần phối hợp
thuốc.
Viên phối hợp nên ưu tiên dùng.
Không phối hợp ACEI và ARB.
CCB+thiazide+ACEI/ARB là tốt nhất
khi cần phải phối hợp 3 thuốc.
Trung Quốc và Đài Loan khuyên nếu
cần khởi đầu 2 thuốc thì phải dùng
viên kết hợp.
Không có sự nhất trí về kết hợp thuốc
nào để khởi đầu điều trị.
Không có sự nhất trí về kết hợp 2
thuốc có hiệu quả nhất.
1. Các đồng thuận chính và sự khác biệt
6.Điều trị đề xuất cho
nhóm bệnh nhân cụ thể
Điều trị khác nhau cho
từng nhóm bệnh khác
nhau (bệnh kèm theo).
Điều trị bệnh nhân da đen
nên được bắt đầu bằng
CCB hoặc thuốc lợi tiểu
thiazide.
Chẹn beta phải được kê
toa cho bệnh nhân có tiền
sử nhồi máu cơ tim, suy
tim hoặc đau thắt ngực.
2. Ngưỡng HA để khởi đầu điều trị
3. HA mục tiêu
4. Điều trị thuốc
 Các guideline thống nhất về một số chỉ định bắt buộc.
 Trên dân số chung: thống nhất 4 nhóm UCMC, UCTT, Lợi
tiểu, Chẹn kênh Canxi là first-choice.
 Có khác biệt:
 Mỹ (4 nhóm).
 Châu Âu (5 nhóm: thêm chẹn beta).
 VNHA 2015 tái khẳng định 5 nhóm như Châu Âu nhưng
giới hạn bn <60 tuổi => Còn khác biệt trong vai trò của
chẹn beta trên dân số chung.
4. Điều trị thuốc
 Khởi đầu điều trị:
 Thuốc nào?
 Đơn trị liệu vs phối hợp
 Phối hợp: viên kết hợp vs 2 viên riêng biệt
 3 thuốc thì thuốc nào?
4. Điều trị thuốc
Guideline Điều trị khởi
đầu
Điều trị kết hợp
2 thuốc
Điều trị kết hợp
3 thuốc
JNC 8 - Lợi tiểu
thiazide, Chẹn
kênh Canxi,
UCMC hoặc
UCTT
- Dùng đơn trị
liệu hoặc kết
hợp
Thêm 1 thuốc từ
nhóm khác: Lợi
tiểu thiazide,
Chẹn kênh
Canxi, UCMC
hoặc CTTA
Chẹn kênh canxi
+ Thiazide +
UCMC hoặc
CTTA
ASH/ISH - Độ 1: UCMC
hoặc UCTT
- Độ 2: 2 thuốc
UCMC hoặc
UCTT + Chẹn
kênh canxi hoặc
Thiazide
Chẹn kênh canxi
+ Thiazide +
UCMC hoặc
CTTA
4. Điều trị thuốc
AHA/ACC/
CDC
- Độ 1: Thiazide
cho phần lớn
bệnh nhân hoặc
UCMC/UCTT,
Chẹn kênh Canxi
- Độ 2: Thiazide +
UCMC/UCTT
hoặc Chẹn kênh
canxi hoặc
UCMC + Chẹn
kênh Canxi
Thêm 1 thuốc
từ nhóm khác,
hoặc lợi tiểu
thiazide, chẹn
kênh Canxi,
UCMC/UCTT
Không cụ
thể
4. Điều trị thuốc
CHEP - Thiazide,
Chẹn Beta,
UCMC, UCTT,
Chẹn kênh
Canxi.
- Kết hợp 2
thuốc khi HATT
≥20mmHg hoặc
HATTr
≥10mmHg so
với mục tiêu
Thêm 1 thuốc
từ nhóm khác,
hoặc lợi tiểu
thiazide, chẹn
kênh canxi,
UCMC hoặc
UCTT
Không cụ thể
4. Điều trị thuốc
ESH/ESC - Độ 1: Lợi tiểu,
UCMC, UCTT,
chẹn kênh
canxi hoặc
chẹn beta
- Độ 2: 2 thuốc
Kết hợp ưu
tiên:
Thiazide +
UCMC/UCTT,
Thiazide +
Chẹn kênh
Canxi, Chẹn
kênh Canxi +
UCMC/UCTT
(không kết hợp
chẹn beta)
Thêm 1 thuốc
từ nhóm khác,
hoặc lợi tiểu
thiazide, chẹn
kênh canxi,
UCMC hoặc
UCTT
4. Điều trị thuốc
Pháp - Khởi đầu điều
trị với UCTT
hoặc UCMC (ổn
định so với lợi
tiểu và chẹn
beta)
- Khởi đầu với
Chẹn kênh
Canxi (tuân thủ
điều trị tốt hơn
so với lợi tiểu
và chẹn beta
Thêm 1 thuốc
từ nhóm khác,
lợi tiểu
thiazide, chẹn
beta, chẹn
kênh canxi,
UCMC hoặc
UCTT
Chẹn kênh
canxi +
thiazide+
UCMC hoặc
UCTT
4. Điều trị thuốc
NICE - <55 tuổi:
UCMC hoặc
UCTT
- >55 tuổi:
Chẹn kênh
Canxi
Chẹn kênh
canxi +
UCMC/UCTT
Chẹn kênh
canxi +
Thiazide +
UCMC/UCTT
Đài Loan - Độ 1: Lợi tiểu
Thiazide, Chẹn
kênh Canxi,
UCMC/UCTT
- Độ 2: 2 thuốc
UCMC/UCTT +
Chẹn kênh canxi
hoặc Thiazide
Chẹn kênh canxi
+ Thiazide +
UCMC/UCTT
4. Điều trị thuốc
Trung
Quốc
- Độ 1: Lợi tiểu
Thiazide, Chẹn
kênh Canxi,
UCMC/UCTT
hoặc Chẹn Beta
- Độ 2: kết hợp
2 thuốc, ưu tiên
dạng viên phối
hợp
Chẹn kênh Canxi
+ UCMC/UCTT
Chẹn kênh Canxi
+ Thiazide
Chẹn kênh Canxi
+ Chẹn Beta
UCMC/UCTT +
Thiazide
(không có Chẹn
Beta + Thiazide)
Chẹn kênh Canxi +
Thiazide +
UCMC/UCTT
Chẹn kênh Canxi +
Chẹn Beta +
UCMC/UCTT
UCMC/UCTT +
Thiazide + Chẹn
Beta
(bất kỳ 3 thuốc trong
4 nhóm UCMC/UCTT,
Thiazide, Chẹn kênh
4. Điều trị thuốc
Việt Nam - Độ 1 mà >60 tuổi:
Lợi tiểu, Chẹn kênh
Canxi
- Độ 1 mà <60 tuổi:
UCMC/UCTT ưu tiên
hơn Chẹn Beta
- Độ 2 hoặc HATT
≥20mmHg hoặc
HATTr ≥10mmHg so
với mục tiêu: phối
hợp 2 thuốc
UCMC/UCTT +
Chẹn kênh
Canxi hoặc Lợi
tiểu ưu tiên
hơn các kết
hợp khác
UCMC/UCTT +
Chẹn kênh
Canxi + Lợi
tiểu
4. Điều trị thuốc: vai trò của chẹn
beta trong THA
 Các guideline đều thống nhất 4 nhóm thuốc để khởi đầu điều
trị cho dân số chung: chẹn Ca, UCMC, UCTT và lợi tiểu.
 Không thống nhất ở vai trò của chẹn beta.
Comparison of Recent
Guideline Statements (fist-line Rx)
JNC 8 AHA 2017 ASH/ISH ESH/ESC CHEP VNHA
>140/90
Threshold
>140/90 <60
yr
>140/90 <80
yr
Eldery SBP
>160
for Drug Rx
>150/90 >60
yr
>130/80
>150/90 >80
yr
Consider SBP
140-150 if <80
yr
B-blocker No No No Yes Yes (<60) Yes (<60)
First line Rx
Initiate
Therapy
>160/100 >140/100 >160/100 "Markedly
w/ 2 drugs elevated BP"
V. Cập nhật ACC/AHA 2017
Cách đo HA: các sai lầm phổ biến
 Không có giai đoạn cho bệnh nhân nghĩ ngơi hoặc nói chuyện
ngay trước hoặc trong lúc đo.
 Sai tư thế.
 Xả hơi quá nhanh.
 Kết luận THA ngay sau 1 lần khám.
Checklist 6 bước
 1. Chuẩn bị bệnh nhân đúng cách.
 2. Đo đúng kỹ thuật.
 3. Tuân thủ quy trình chẩn đoán THA/ tiền THA.
 4. Ghi chép cẩn thận chỉ số HA.
 5. Tính trị số trung bình.
 6. Thông báo số đo HA cho bệnh nhân.
Khởi đầu điều trị bằng thuốc
VI. Kết luận
 Định nghĩa tăng huyết áp là 140/90 mmHg, riêng AHA/ACC
2017 định nghĩa lại tăng huyết áp là 130/80 mmHg.
 Hầu hết các guideline đều chấp nhận HA mục tiêu dưới
140/90 mmHg cho dân số chung. Có một số khác biệt giữa
các guideline về HA mục tiêu trên bệnh nhân bệnh thận mạn
hoặc đái tháo đường.
 Các guideline thống nhất 4 nhóm: lợi tiểu thiazide,
UCMC/UCTT và chẹn canxi là first-choice cho dân số chung.
 Các tổ chức ở Mỹ bác bỏ vai trò chẹn beta còn Châu Âu,
CHEP và Việt Nam ủng hộ chẹn beta.
 Hiện tại có nhiều điểm các guideline còn nhiều điểm chưa
thống nhất. Đôi khi làm bối rối các bác sĩ lâm sàng => Nên sử
dụng VNHA 2015 và tiếp tục chờ đợi VNHA update.
Xin cám ơn!

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoSauDaiHocYHGD
 
ĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENSoM
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịYen Ha
 
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMIMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSHô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSYen Ha
 
Kham ls than kinh
Kham ls than kinhKham ls than kinh
Kham ls than kinhBs.Namoon
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 

Was ist angesagt? (20)

Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
ĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HEN
 
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết ápCập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMIMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSHô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
 
Kham ls than kinh
Kham ls than kinhKham ls than kinh
Kham ls than kinh
 
Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4
 
HÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝHÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝ
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
 
Tăng huyết áp: tiếp cận và khởi trị
Tăng huyết áp: tiếp cận và khởi trịTăng huyết áp: tiếp cận và khởi trị
Tăng huyết áp: tiếp cận và khởi trị
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Phân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máuPhân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máu
 

Ähnlich wie Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018

Hypertension diabetes
Hypertension diabetesHypertension diabetes
Hypertension diabeteskhacleson
 
LỰA CHỌN THUỐC KHỞI TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP: GÓC NHÌN TỪ CÁC HƯỚNG DẪN MỚI
LỰA CHỌN THUỐC KHỞI TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP: GÓC NHÌN TỪ CÁC HƯỚNG DẪN MỚILỰA CHỌN THUỐC KHỞI TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP: GÓC NHÌN TỪ CÁC HƯỚNG DẪN MỚI
LỰA CHỌN THUỐC KHỞI TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP: GÓC NHÌN TỪ CÁC HƯỚNG DẪN MỚISoM
 
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinhTang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Phân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápPhân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápHA VO THI
 
Resistant Hypertension
Resistant HypertensionResistant Hypertension
Resistant HypertensionHuy Tran
 
Khuyến cáo về Chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp 202 Hội Tim mạch học Việt Nam
Khuyến cáo về Chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp 202 Hội Tim mạch học Việt NamKhuyến cáo về Chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp 202 Hội Tim mạch học Việt Nam
Khuyến cáo về Chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp 202 Hội Tim mạch học Việt Namtbftth
 
Bài giảng điều trị THA.pptx
Bài giảng điều trị THA.pptxBài giảng điều trị THA.pptx
Bài giảng điều trị THA.pptxphnguyn228376
 
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinhTang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Khuyen cao suy_tim-final hoi tm 2015
Khuyen cao suy_tim-final hoi tm 2015Khuyen cao suy_tim-final hoi tm 2015
Khuyen cao suy_tim-final hoi tm 2015tran hoang
 
KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2015 CỦA VSH/ VNHA NHỮNG CHỨNG...
KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2015 CỦA VSH/ VNHA NHỮNG CHỨNG...KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2015 CỦA VSH/ VNHA NHỮNG CHỨNG...
KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2015 CỦA VSH/ VNHA NHỮNG CHỨNG...SoM
 
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdfDLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdfVân Quách
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxTrần Cầm
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxTrần Cầm
 
Tuan thu dieu tri tang huyet ap va mot so yeu to lien quan cua benh nhan dieu...
Tuan thu dieu tri tang huyet ap va mot so yeu to lien quan cua benh nhan dieu...Tuan thu dieu tri tang huyet ap va mot so yeu to lien quan cua benh nhan dieu...
Tuan thu dieu tri tang huyet ap va mot so yeu to lien quan cua benh nhan dieu...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdf
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdfTiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdf
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdfMyThaoAiDoan
 
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...SoM
 
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VNKhuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VNtran hoang
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátYen Ha
 
Case TBL heart failure.pptx
Case TBL heart failure.pptxCase TBL heart failure.pptx
Case TBL heart failure.pptxMyThaoAiDoan
 

Ähnlich wie Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018 (20)

Hypertension diabetes
Hypertension diabetesHypertension diabetes
Hypertension diabetes
 
LỰA CHỌN THUỐC KHỞI TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP: GÓC NHÌN TỪ CÁC HƯỚNG DẪN MỚI
LỰA CHỌN THUỐC KHỞI TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP: GÓC NHÌN TỪ CÁC HƯỚNG DẪN MỚILỰA CHỌN THUỐC KHỞI TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP: GÓC NHÌN TỪ CÁC HƯỚNG DẪN MỚI
LỰA CHỌN THUỐC KHỞI TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP: GÓC NHÌN TỪ CÁC HƯỚNG DẪN MỚI
 
Đề tài: Điều trị tăng huyết áp tại khoa nội bệnh viện đa khoa Tuy An
Đề tài: Điều trị tăng huyết áp tại khoa nội bệnh viện đa khoa Tuy AnĐề tài: Điều trị tăng huyết áp tại khoa nội bệnh viện đa khoa Tuy An
Đề tài: Điều trị tăng huyết áp tại khoa nội bệnh viện đa khoa Tuy An
 
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinhTang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
 
Phân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápPhân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết áp
 
Resistant Hypertension
Resistant HypertensionResistant Hypertension
Resistant Hypertension
 
Khuyến cáo về Chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp 202 Hội Tim mạch học Việt Nam
Khuyến cáo về Chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp 202 Hội Tim mạch học Việt NamKhuyến cáo về Chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp 202 Hội Tim mạch học Việt Nam
Khuyến cáo về Chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp 202 Hội Tim mạch học Việt Nam
 
Bài giảng điều trị THA.pptx
Bài giảng điều trị THA.pptxBài giảng điều trị THA.pptx
Bài giảng điều trị THA.pptx
 
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinhTang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
 
Khuyen cao suy_tim-final hoi tm 2015
Khuyen cao suy_tim-final hoi tm 2015Khuyen cao suy_tim-final hoi tm 2015
Khuyen cao suy_tim-final hoi tm 2015
 
KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2015 CỦA VSH/ VNHA NHỮNG CHỨNG...
KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2015 CỦA VSH/ VNHA NHỮNG CHỨNG...KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2015 CỦA VSH/ VNHA NHỮNG CHỨNG...
KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2015 CỦA VSH/ VNHA NHỮNG CHỨNG...
 
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdfDLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
 
Tuan thu dieu tri tang huyet ap va mot so yeu to lien quan cua benh nhan dieu...
Tuan thu dieu tri tang huyet ap va mot so yeu to lien quan cua benh nhan dieu...Tuan thu dieu tri tang huyet ap va mot so yeu to lien quan cua benh nhan dieu...
Tuan thu dieu tri tang huyet ap va mot so yeu to lien quan cua benh nhan dieu...
 
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdf
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdfTiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdf
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdf
 
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
 
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VNKhuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phát
 
Case TBL heart failure.pptx
Case TBL heart failure.pptxCase TBL heart failure.pptx
Case TBL heart failure.pptx
 

Mehr von khacleson

Cap nhat lipid 2017
Cap nhat lipid 2017Cap nhat lipid 2017
Cap nhat lipid 2017khacleson
 
Kiem soat duong huyet tren tien dtd
Kiem soat duong huyet tren tien dtdKiem soat duong huyet tren tien dtd
Kiem soat duong huyet tren tien dtdkhacleson
 
Tuyen giap thai ki
Tuyen giap thai kiTuyen giap thai ki
Tuyen giap thai kikhacleson
 
Thuốc chẹn beta trong bệnh lý tim mạch
Thuốc chẹn beta trong bệnh lý tim mạchThuốc chẹn beta trong bệnh lý tim mạch
Thuốc chẹn beta trong bệnh lý tim mạchkhacleson
 
Rối loạn nhịp thất 2017
Rối loạn nhịp thất 2017Rối loạn nhịp thất 2017
Rối loạn nhịp thất 2017khacleson
 
Syncope 2017
Syncope 2017Syncope 2017
Syncope 2017khacleson
 
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrImprovement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrkhacleson
 
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu képChiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu képkhacleson
 
Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017khacleson
 
Vai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạch
Vai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạchVai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạch
Vai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạchkhacleson
 
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
Phẫu thuật bắc cầu mạch vànhPhẫu thuật bắc cầu mạch vành
Phẫu thuật bắc cầu mạch vànhkhacleson
 
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017 Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017 khacleson
 

Mehr von khacleson (13)

Amyloidosis
AmyloidosisAmyloidosis
Amyloidosis
 
Cap nhat lipid 2017
Cap nhat lipid 2017Cap nhat lipid 2017
Cap nhat lipid 2017
 
Kiem soat duong huyet tren tien dtd
Kiem soat duong huyet tren tien dtdKiem soat duong huyet tren tien dtd
Kiem soat duong huyet tren tien dtd
 
Tuyen giap thai ki
Tuyen giap thai kiTuyen giap thai ki
Tuyen giap thai ki
 
Thuốc chẹn beta trong bệnh lý tim mạch
Thuốc chẹn beta trong bệnh lý tim mạchThuốc chẹn beta trong bệnh lý tim mạch
Thuốc chẹn beta trong bệnh lý tim mạch
 
Rối loạn nhịp thất 2017
Rối loạn nhịp thất 2017Rối loạn nhịp thất 2017
Rối loạn nhịp thất 2017
 
Syncope 2017
Syncope 2017Syncope 2017
Syncope 2017
 
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrImprovement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
 
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu képChiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
 
Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017
 
Vai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạch
Vai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạchVai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạch
Vai trò chẹn beta trong phổ bệnh tim mạch
 
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
Phẫu thuật bắc cầu mạch vànhPhẫu thuật bắc cầu mạch vành
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
 
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017 Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ESC 2017
 

Kürzlich hochgeladen

SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 

Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018

  • 1. CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP 2018 BS.CKII Nguyễn Tri Thức và Tập thể Khoa Điều Trị Rối Loạn Nhịp
  • 2. ĐẶT VẤN ĐỀ  Một trong những bệnh phổ biến nhất trên thế giới.  Là yếu tố nguy cơ hàng đầu gây: bệnh mạch vành, suy tim, đột quỵ và bệnh mạch máu ngoại biên.  Tốn nhiều nguồn lực của xã hội.  Có nhiều bước tiến lớn trong nghiên cứu THA.
  • 3.  I. Tổng quan về THA  1. Lịch sử bệnh THA  2. Định nghĩa và phân độ theo VNHA 2015  3. Các nghiên cứu nền tảng Các vấn đề
  • 4.  II. Điều trị  1. Đánh giá nguy cơ tổng thể  2. Hướng điều trị và HA mục tiêu  3. Điều trị thuốc: khi nào? HA mục tiêu? thuốc nào?  4. Điều trị các thể tăng huyết áp đặc biệt 4.1. THA kháng trị 4.2. THA trên 1 số cơ địa đặc biệt Các vấn đề
  • 5.  III. So sánh các guideline  1. Các đồng thuận chính và sự khác biệt  2. Ngưỡng HA khởi đầu điều trị  3. HA mục tiêu  4. Điều trị thuốc: chọn lựa thuốc đầu tay, phối hợp thuốc, vai trò của chẹn beta  IV. Cập nhật ACC/AHA 2017  V. Kết luận Các vấn đề
  • 7. 1. Lịch sử bệnh THA  Bệnh “mạch nảy mạnh” trong y văn từ hàng ngàn năm trước: Thái Y Viện, Hippocrates => dùng con đĩa, trích máu.  1733, Stephen Hales lần đầu tiên đo được HA.  1896, Scipione Riva-Rocci phát minh ra máy đo HA gọi là HA kế.  1905, Nikolai Korotkoff đã cải tiến kỹ thuật bằng cách đo HA với ống nghe, mô tả các tiếng Korotkoff.
  • 8. 1. Lịch sử bệnh THA  2/1945, hội nghị Yalta: tổng thống Roosevelt được ghi nhận HA 220/120 mmHg. 2 tháng sau ông tử vong do xuất huyết não.  3 tháng sau: tổng thống Truman ký đạo luật “the pivotal National Heart Act” mở đường cho nghiên cứu về bệnh THA.  Các dịch vụ bảo hiểm trước đó nhiều năm đã hạn chế bán bảo hiểm cho người có chỉ số HA cao.
  • 9. 2. Định nghĩa và phân độ theo VNHA 2015  Tăng huyết áp được định nghĩa là huyết áp ≥140/90 mmHg.  ACC/AHA 2017: ≥130/80 mmHg.  Thêm 30 triệu người được chẩn đoán THA ở Mỹ (46% dân số người lớn).  Nghĩa là làm tăng thêm 14% người Mỹ trưởng thành cần phải khẩn cấp thay đổi lối sống.  Nhưng chỉ 2% cần phải uống thuốc ngay lập tức.
  • 10.
  • 11. 3. Các nghiên cứu nền tảng
  • 12.
  • 13.
  • 15. 1. Đánh giá nguy cơ tổng thể
  • 16. 2. Hướng điều trị và HA mục tiêu
  • 17. 2. Hướng điều trị và HA mục tiêu
  • 18. 3. Thuốc điều trị THA  Cuối thế kỷ 19 đầu 20: hạn chế Na, phẫu thuật cắt thần kinh giao cảm, liệu phát pyrogen (tiêm chất gây sốt).  1900: natri thyocyanate. Các chất barbiturate, bismuth phụ trợ thêm…  Sau chiến tranh thế giới II: hydralazin và reserpine.  Đột phá lớn vào 1958: clorothiazide (Diuril) tung ra thị trường -> giảm 50% đột quỵ các năm sau đó. Lợi tiểu giống thiazide Clorthalidone > Hydro-clorothiazide.
  • 19. 3. Thuốc điều trị THA  1960s: Sir. James Black phát minh chẹn beta (ban đầu điều trị cơn đau thắt ngực).  Sau đó trong quá trình tìm thuốc chẹn beta mới -> dẫn xuất của papaverin: Verapamil -> chẹn kênh Ca.  Hệ RAA quan trọng trong cơ chế THA: 1977 thuốc ức chế men chuyển captopril ra đời.  Sau này: ức chế thụ thể Angiotensin và ức chế hệ renin.
  • 20. 3. Thuốc điều trị THA: Chọn lựa thuốc đầu tay  Các chỉ định bắt buộc: tuỳ theo chỉ định mà chọn nhóm thuốc.  Nhóm THA đơn thuần: các guideline đều thống nhất 4 nhóm: chẹn Ca, ức chế men chuyển, ức chế thụ thể và lợi tiểu là lựa chọn hàng đầu. Lợi ích do chúng mang lại là do việc hạ được HA chứ không phải do sự khác biệt giữa các nhóm thuốc.  Riêng vai trò first-choice của chẹn beta: còn nhiều bàn cãi do nó hiệu quả bảo vệ đột quỵ kém hơn và làm tăng ĐTĐ mới mắc.  Việt Nam: chẹn beta vẫn là first-choice khi bn < 60t.
  • 21.
  • 22.
  • 23. 4. Điều trị các thể THA đặc biệt  4.1. THA kháng trị  4.2. THA trên 1 số cơ địa đặc biệt  Thai kì  Đột quỵ  THA cấp cứu, khẩn cấp
  • 24. 4.1. THA kháng trị  Định nghĩa: thay đổi lối sống + lợi tiểu + 2 nhóm hạ áp khác (liêu tối đa) mà HA vẫn ≥ 140/90mmHg.
  • 25. 4.1. THA kháng trị  Địều trị: bộ 3 chuẩn: Chẹn Ca + UCMC/UCTT + Clorthalidone.  Thêm: đối kháng thụ thể aldosterone hoặc chẹn beta giãn mạch (carvedilol, nebivolol,…).  Triệt phá hạch thần kinh giao cảm (còn đang nghiên cứu).  Cấy máy kích thích thụ cảm thể xoang cảnh.
  • 26.
  • 27. 4.2. THA trên một số cơ địa đặc biệt – VNHA 2015
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31. III. So sánh các guideline
  • 32. Các Guideline Tăng Huyết Áp 2011-2017 Ngập Lụt Guideline
  • 33. 11/2013 2017 20102015 12/2013 12/2013 2012 Bệnh cuồng Guideline ở Mỹ (Mania)
  • 35. Các guideline làm bối rối Bs lâm sàng?
  • 36. So sánh các guideline (Quốc Tế & VN)  ASH/ISH  AHA/ACC/CDC => AHA/ACC 2017 (sẽ nói riêng)  “JNC 8”  CHEP  NICE  ESH/ESC  FSH (Pháp)  TSC (Đài Loan)  CSL (Trung Quốc)
  • 37. 1. Các đồng thuận chính và sự khác biệt Quan điểm đồng thuận Quan điểm đối lập 1.Phương pháp đo huyết áp Đo HA phòng khám nhiều lần là tiêu chuẩn vàng cho chẩn đoán. Tự đo HA có thể giúp chẩn đoán và theo dõi HA dài hạn. NICE tuyên bố rằng ABPM là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán trước khi bắt đầu điều trị. HA trung bình trong ngày >135/85 mmHg định nghĩa là THA. 2.HA phòng khám mục tiêu ≤140/90 mmHg đối với dân số chung. Mục tiêu khác biệt ở nhóm người cao tuổi (elderly). CHEP, Đài Loan và ESH/ESC đề xuất HA mục tiêu thấp hơn cho bệnh nhân tiểu đường hoặc suy thận. 3.Thay đổi lối sống Có vai trò quan trọng trong kết hợp với điều trị thuốc. Tập trung vào các yếu tố tương tự nhau như chế độ ăn và tập thể dục. Trước khi bắt đầu điều trị thuốc (ASH/ISH, AHA/ACC/CDC, ESH/ESC, NICE, FSH) hoặc kết hợp (Trung Quốc, Đài Loan).
  • 38. 1. Các đồng thuận chính và sự khác biệt 4.Thuốc điều trị Nhấn mạnh điều trị cá thể hoá. Chủ yếu sử dụng 4 loại thuốc lợi tiểu, CCB, ACEI và ARB. Đơn giản hoá các phác đồ thuốc bằng cách sử dụng thuốc tác động kéo dài và viên phối hợp. Kiểm soát được HA càng sớm càng tốt. Giáo dục bệnh nhân để kiểm soát HA lâu dài. Cần theo dõi thường xuyên. Các thuốc chẹn bêta không dùng để điều trị dân số nói chung trong hướng dẫn JNC 8, ASH/ISH, AHA/ACC/CDC, NICE, Đài Loan và được giới hạn ở những người <60 tuổi ở hướng dẫn CHEP 5.Sự kết hợp thuốc Hầu hết các bệnh nhân cần phối hợp thuốc. Viên phối hợp nên ưu tiên dùng. Không phối hợp ACEI và ARB. CCB+thiazide+ACEI/ARB là tốt nhất khi cần phải phối hợp 3 thuốc. Trung Quốc và Đài Loan khuyên nếu cần khởi đầu 2 thuốc thì phải dùng viên kết hợp. Không có sự nhất trí về kết hợp thuốc nào để khởi đầu điều trị. Không có sự nhất trí về kết hợp 2 thuốc có hiệu quả nhất.
  • 39. 1. Các đồng thuận chính và sự khác biệt 6.Điều trị đề xuất cho nhóm bệnh nhân cụ thể Điều trị khác nhau cho từng nhóm bệnh khác nhau (bệnh kèm theo). Điều trị bệnh nhân da đen nên được bắt đầu bằng CCB hoặc thuốc lợi tiểu thiazide. Chẹn beta phải được kê toa cho bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim, suy tim hoặc đau thắt ngực.
  • 40. 2. Ngưỡng HA để khởi đầu điều trị
  • 41. 3. HA mục tiêu
  • 42. 4. Điều trị thuốc  Các guideline thống nhất về một số chỉ định bắt buộc.  Trên dân số chung: thống nhất 4 nhóm UCMC, UCTT, Lợi tiểu, Chẹn kênh Canxi là first-choice.  Có khác biệt:  Mỹ (4 nhóm).  Châu Âu (5 nhóm: thêm chẹn beta).  VNHA 2015 tái khẳng định 5 nhóm như Châu Âu nhưng giới hạn bn <60 tuổi => Còn khác biệt trong vai trò của chẹn beta trên dân số chung.
  • 43. 4. Điều trị thuốc  Khởi đầu điều trị:  Thuốc nào?  Đơn trị liệu vs phối hợp  Phối hợp: viên kết hợp vs 2 viên riêng biệt  3 thuốc thì thuốc nào?
  • 44. 4. Điều trị thuốc Guideline Điều trị khởi đầu Điều trị kết hợp 2 thuốc Điều trị kết hợp 3 thuốc JNC 8 - Lợi tiểu thiazide, Chẹn kênh Canxi, UCMC hoặc UCTT - Dùng đơn trị liệu hoặc kết hợp Thêm 1 thuốc từ nhóm khác: Lợi tiểu thiazide, Chẹn kênh Canxi, UCMC hoặc CTTA Chẹn kênh canxi + Thiazide + UCMC hoặc CTTA ASH/ISH - Độ 1: UCMC hoặc UCTT - Độ 2: 2 thuốc UCMC hoặc UCTT + Chẹn kênh canxi hoặc Thiazide Chẹn kênh canxi + Thiazide + UCMC hoặc CTTA
  • 45. 4. Điều trị thuốc AHA/ACC/ CDC - Độ 1: Thiazide cho phần lớn bệnh nhân hoặc UCMC/UCTT, Chẹn kênh Canxi - Độ 2: Thiazide + UCMC/UCTT hoặc Chẹn kênh canxi hoặc UCMC + Chẹn kênh Canxi Thêm 1 thuốc từ nhóm khác, hoặc lợi tiểu thiazide, chẹn kênh Canxi, UCMC/UCTT Không cụ thể
  • 46. 4. Điều trị thuốc CHEP - Thiazide, Chẹn Beta, UCMC, UCTT, Chẹn kênh Canxi. - Kết hợp 2 thuốc khi HATT ≥20mmHg hoặc HATTr ≥10mmHg so với mục tiêu Thêm 1 thuốc từ nhóm khác, hoặc lợi tiểu thiazide, chẹn kênh canxi, UCMC hoặc UCTT Không cụ thể
  • 47. 4. Điều trị thuốc ESH/ESC - Độ 1: Lợi tiểu, UCMC, UCTT, chẹn kênh canxi hoặc chẹn beta - Độ 2: 2 thuốc Kết hợp ưu tiên: Thiazide + UCMC/UCTT, Thiazide + Chẹn kênh Canxi, Chẹn kênh Canxi + UCMC/UCTT (không kết hợp chẹn beta) Thêm 1 thuốc từ nhóm khác, hoặc lợi tiểu thiazide, chẹn kênh canxi, UCMC hoặc UCTT
  • 48. 4. Điều trị thuốc Pháp - Khởi đầu điều trị với UCTT hoặc UCMC (ổn định so với lợi tiểu và chẹn beta) - Khởi đầu với Chẹn kênh Canxi (tuân thủ điều trị tốt hơn so với lợi tiểu và chẹn beta Thêm 1 thuốc từ nhóm khác, lợi tiểu thiazide, chẹn beta, chẹn kênh canxi, UCMC hoặc UCTT Chẹn kênh canxi + thiazide+ UCMC hoặc UCTT
  • 49. 4. Điều trị thuốc NICE - <55 tuổi: UCMC hoặc UCTT - >55 tuổi: Chẹn kênh Canxi Chẹn kênh canxi + UCMC/UCTT Chẹn kênh canxi + Thiazide + UCMC/UCTT Đài Loan - Độ 1: Lợi tiểu Thiazide, Chẹn kênh Canxi, UCMC/UCTT - Độ 2: 2 thuốc UCMC/UCTT + Chẹn kênh canxi hoặc Thiazide Chẹn kênh canxi + Thiazide + UCMC/UCTT
  • 50. 4. Điều trị thuốc Trung Quốc - Độ 1: Lợi tiểu Thiazide, Chẹn kênh Canxi, UCMC/UCTT hoặc Chẹn Beta - Độ 2: kết hợp 2 thuốc, ưu tiên dạng viên phối hợp Chẹn kênh Canxi + UCMC/UCTT Chẹn kênh Canxi + Thiazide Chẹn kênh Canxi + Chẹn Beta UCMC/UCTT + Thiazide (không có Chẹn Beta + Thiazide) Chẹn kênh Canxi + Thiazide + UCMC/UCTT Chẹn kênh Canxi + Chẹn Beta + UCMC/UCTT UCMC/UCTT + Thiazide + Chẹn Beta (bất kỳ 3 thuốc trong 4 nhóm UCMC/UCTT, Thiazide, Chẹn kênh
  • 51. 4. Điều trị thuốc Việt Nam - Độ 1 mà >60 tuổi: Lợi tiểu, Chẹn kênh Canxi - Độ 1 mà <60 tuổi: UCMC/UCTT ưu tiên hơn Chẹn Beta - Độ 2 hoặc HATT ≥20mmHg hoặc HATTr ≥10mmHg so với mục tiêu: phối hợp 2 thuốc UCMC/UCTT + Chẹn kênh Canxi hoặc Lợi tiểu ưu tiên hơn các kết hợp khác UCMC/UCTT + Chẹn kênh Canxi + Lợi tiểu
  • 52. 4. Điều trị thuốc: vai trò của chẹn beta trong THA  Các guideline đều thống nhất 4 nhóm thuốc để khởi đầu điều trị cho dân số chung: chẹn Ca, UCMC, UCTT và lợi tiểu.  Không thống nhất ở vai trò của chẹn beta.
  • 53. Comparison of Recent Guideline Statements (fist-line Rx) JNC 8 AHA 2017 ASH/ISH ESH/ESC CHEP VNHA >140/90 Threshold >140/90 <60 yr >140/90 <80 yr Eldery SBP >160 for Drug Rx >150/90 >60 yr >130/80 >150/90 >80 yr Consider SBP 140-150 if <80 yr B-blocker No No No Yes Yes (<60) Yes (<60) First line Rx Initiate Therapy >160/100 >140/100 >160/100 "Markedly w/ 2 drugs elevated BP"
  • 54. V. Cập nhật ACC/AHA 2017
  • 55.
  • 56.
  • 57.
  • 58. Cách đo HA: các sai lầm phổ biến  Không có giai đoạn cho bệnh nhân nghĩ ngơi hoặc nói chuyện ngay trước hoặc trong lúc đo.  Sai tư thế.  Xả hơi quá nhanh.  Kết luận THA ngay sau 1 lần khám.
  • 59.
  • 60. Checklist 6 bước  1. Chuẩn bị bệnh nhân đúng cách.  2. Đo đúng kỹ thuật.  3. Tuân thủ quy trình chẩn đoán THA/ tiền THA.  4. Ghi chép cẩn thận chỉ số HA.  5. Tính trị số trung bình.  6. Thông báo số đo HA cho bệnh nhân.
  • 61.
  • 62.
  • 63.
  • 64.
  • 65.
  • 66.
  • 67. Khởi đầu điều trị bằng thuốc
  • 68.
  • 69.
  • 70.
  • 71.
  • 72.
  • 73.
  • 74.
  • 75.
  • 77.  Định nghĩa tăng huyết áp là 140/90 mmHg, riêng AHA/ACC 2017 định nghĩa lại tăng huyết áp là 130/80 mmHg.  Hầu hết các guideline đều chấp nhận HA mục tiêu dưới 140/90 mmHg cho dân số chung. Có một số khác biệt giữa các guideline về HA mục tiêu trên bệnh nhân bệnh thận mạn hoặc đái tháo đường.  Các guideline thống nhất 4 nhóm: lợi tiểu thiazide, UCMC/UCTT và chẹn canxi là first-choice cho dân số chung.  Các tổ chức ở Mỹ bác bỏ vai trò chẹn beta còn Châu Âu, CHEP và Việt Nam ủng hộ chẹn beta.  Hiện tại có nhiều điểm các guideline còn nhiều điểm chưa thống nhất. Đôi khi làm bối rối các bác sĩ lâm sàng => Nên sử dụng VNHA 2015 và tiếp tục chờ đợi VNHA update.