SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 8
CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI ĐẠI HỌC PHẦN I
PHẦN DAO ĐỘNG CƠ – P 12
B. CON LẮC LÒ XO
I. Con lắc lò xo :
Gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu lò xo độ cứng k, khối lượng lò xo không đáng kể
II. Khảo sát dao động con lắc lò xo về mặt động lực học :
1. Lực tác dụng : F = - kx
2. Định luật II Niutơn : x
m
k
a  = - 2x
3. Tần số góc và chu kỳ :
m
k
 
k
m
2T 
* Đối với con lắc lò xo thẳng đứng:
g
l
T
l
g 


  2
4. Lực kéo về(lực phục hồi) : Tỉ lệ với li độ
F = - kx =  2
.x.m = a.m ; đv: N ( x: đv: m ; a: m/s2
; m đv: kg;)
+ Hướng về vị trí cân bằng
+ Biến thiên điều hoà theo thời gian với cùng chu kỳ của li độ
+ Ngươc pha với li độ
II. Khảo sát dao động con lắc lò xo về mặt năng lượng :
a. Động năng :
2 2 2 21 1
W sin ( )
2 2
d mv m A t    
Động năng cực đại:Wđ max = 2
ax
1
2
mmv = 21
2
kA với vmax là vận tốc cực đại. đv: m/s
b. Thế năng :
2 2 2 21 1
W os ( )
2 2
t kx m A c t     x : li độ đv: m
Thế năng cực đại: Wt max= 2 2
ax
1 1
2 2
mkx kA với A: biên độ đv: m
c. Cơ năng (NL toàn phần ): Đv: J
2 2 21 1
2 2
đ tW W W kA m A   
 Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động, không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.
-Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bỏ qua masát
-Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2, tần số 2f, chu kỳ T/2
-Thời gian liên tiếp giữa 2 lần động năng bằng thế năng là T/4
-Khi
1


n
A
xnWW tđ -Khi
1


n
A
vnWW đt

- Nếu tại t1 ta có x1 ,v1
Và tại t2 ta có x2 ,v2 tìm ω,A thì ta có :
2 2
2 1
2 2
1 2
2
2 1
1 2
v v
x x
v
A x





 
x
A
-
A


l
Né
n
0
Giã
n
Hình vẽ thể hiện thời gian lò xo
nén và giãn trong 1 chu kỳ (Ox
hướng xuống)
- Cho k;m và W tìm vmax và amax :
max
2
max
max max
2E
v
m
v
a v
A


 
Lưu ý:
a. Một vật d.đ.đ.h với tần số góc  chu kỳ T tần số f thì Động năng và thế năng biến thiên tuần
hoàn với tần số góc ,
 , tần số ,
f , chu kỳ ,
T mối liên hệ như sau: , , ,
2 ; ; 2
2
T
T f f   
b. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là : T/4 (T: chu kỳ)
Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp động năng hoặc thế năng bằng không là : T/2
c. Khi CLLX dao động mà chiều dài của lò xo thay đổi từ chiều dài cực tiểu lmin đến chiều dài cực đại lmax thì:
- Biên độ : ax min
2
ml l
A

 - Chiều dài của lò xo lúc cân bằng: ax min
0
2
m
cb
l l
l l l

   
Trong đó:
lo: chiều dài ban đầu của lò xo.
lcb: chiều dài của lò xo khi cân bằng.
lmin và lmax : chiều dài cực tiểu và cực đại của lò xo khi dao động.
A: biên độ dao động.
Δl: độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Δl = lcb –lo
III. Con lắc lò xo nằm ngang.
 Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lò xo không biến dạng)
 Lực đàn hồi : Fđh = k.x ; x: là li độ đv: m
Fđhmax = k.A ; (A: biên độ đv: m) và lực đàn hồi cực tiểu : Fmin = 0
 Chiều dài cực tiểu lmin và chiều dài cực đại lmax: lmin = lo – A
lmax = lo + A
IV. Con lắc lò xo nằm nghiêng 1 góc  .
Khi cân bằng thì: 2
.sin .sin
2
.sin
g g l
l T
l g
 
 


     

lmax – lmin = 2A; 2lcb = lmax + lmin ; lmin = lo + Δl – A ; lmax = lo + Δl + A
Lực đàn hồi:
a. Nếu Δl >A:
 Lực đàn hồi cực đại: Fmax = k(Δl + A) ( Trong đó: Δl và A có đơn vị là m )
 Lực đàn hồi cực tiểu: Fmin = k(Δl – A)
b. Nếu l A  thì Fmin = 0
V.Con lắc lò xo treo thẳng đứng:
1. Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB: Δl: đv: m
2
g
l

  ;
mg
l
k
   2
l
T
g



Δl = lcb –lo với 0l : là chiều dài của lò xo khi vật ở VTCB
+ Chiều dài lò xo tại VTCB: lCB = l0 + l (l0 là chiều dài tự nhiên)
+ Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất): lMin = l0 + l – A
+ Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất): lMax = l0 + l + A
 lCB = (lMin + lMax)/2
+ Khi A >l (Với Ox hướng xuống):
l : độ giãn của lò xo khi ở VTCB
đv: m
Với CLLX thì độ giãn cực đại: axml
:
- Khi CLLX treo thẳng đứng :
axml l A  
- Khi CLLX nằm ngang : axml l 
;
lúc này lực phục hồi bằng lực đàn hồi
l
giãn
O
x
A
-A
nén
l
giãnO
x
A
-A
Hình a (A < Hình b (A > l)
- Thời gian lò xo nén 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi
từ vị trí x1 = -l đến x2 = -A.
- Thời gian lò xo giãn 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi
từ vị trí x1 = -l đến x2 = A,
Lưu ý: Trong một dao động (một chu kỳ) lò xo nén 2 lần
và giãn 2 lần
Chiều dương hướng xuống dưới: Fdh = kl +x; Chiều dương hướng lên trên : Fdh = kl - x
Fdhmax = l +A; Fdhmin = l - A với A < l ; Fdhmin = o với A  l
* Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB với con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α:
sinmg
l
k

   2
sin
l
T
g




2. Thời gian lò xo nén và giãn.
a.Khi A >l (Với Ox hướng xuống):
Thời gian nén trong nửa chu kì: Là thời gian đi từ x1 = –l đến x2 = –A ; t



  với os
l
c
A


 
=> Thời gian lò xo nén trong một chu kỳ là: tnén = 2.t = T/3
Thời gian lò xo giãn trong nửa chu kì là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = –l đến x2 = A ;
Thời gian lò xo giãn =
2
T
t 
=> Trong một chu kỳ thời gian lò xo giãn là :Δtgiãn = T – tnén= T – 2Δt = 2T/3
b. Khi A < l (Với Ox hướng xuống):
Khi A < l thì thời gian lò xo giãn trong một chu kì là t = T
Thời gian lò xo nén bằng không.
3. Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng.
- Với con lắc lò xo thẳng đứng hoặc đặt trên mặt phẳng nghiêng thì độ lớn lực đàn hồi có biểu thức:
* Fđh = kl + x với chiều dương hướng xuống
* Fđh = kl – x với chiều dương hướng lên
a. Nếu l >A:
Lực đàn hồi cực đại : Fmax = k(l + A)
Lực đàn hồi cực tiểu : Fmin = k(l – A)
b. Nếu l < A:
Lực đàn hồi cực đại : FMax = k(A – l) ; lúc vật ở vị trí cao nhất
Lực đàn hồi cực tiểu: FMin = 0 (lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng)
c. Khi ở vị trí cân bằng thì: Fđh = k.l = mg
4. Ghép lò xo:
* Nối tiếp
1 2
1 1 1
...
k k k
    cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: T2
= T1
2
+ T2
2
* Song song: k = k1 + k2 + …  cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: 2 2 2
1 2
1 1 1
T T T
 
5. Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành các lò xo có độ cứng k1, k2, … và chiều dài tương ứng là l1, l2, …
thì có:
kl = k1l1 = k2l2 = …knln
6. Gắn lò xo k vào vật khối lượng m1 được chu kỳ T1, vào vật khối lượng m2 được T2, vào vật khối lượng m1+m2 được
chu kỳ T3, vào vật khối lượng m1 – m2 (m1 > m2) được chu kỳ T4.
Thì ta có:
2 2 2
3 1 2T T T  và
2 2 2
4 1 2T T T 
7. Lực kéo về hay lực hồi phục F = -kx = -m2x
Đặc điểm: * Là lực gây dao động cho vật. * Luôn hướng về VTC * Biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ
x : lấy theo dấu vị trí của vật trên trụctọa độ.
Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng. Có độ lớn Fđh = kx (x là độ biến dạng của lò
xo)
* Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lò xo không biến dạng)
* Với con lắc lò xo thẳng đứng hoặc đặt trên mặt phẳng nghiêng
+ Độ lớn lực đàn hồi có biểu thức:
* Fđh = kl + x với chiều dương hướng xuống
* Fđh = kl - x với chiều dương hướng lên
+ Lực đàn hồi cực đại (lực kéo): FMax = k(l + A) = FKmax (lúc vật ở vị trí thấp nhất)
+ Lực đàn hồi cực tiểu:
* Nếu A < l  FMin = k(l - A) = FKMin
* Nếu A ≥ l  FMin = 0 (lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng)
Lực đẩy (lực nén) đàn hồi cực đại: FNmax = k(A - l) (lúc vật ở vị trí cao nhất)
Chú ý: Khi hệ dao động theo phương nằm ngang thì lực đàn hồi và lực hồi phục là như nhau
BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
1. Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng víi con l¾c lß xo ngang?
A. ChuyÓn ®éng cña vËt lµ chuyÓn ®éng th¼ng.
B. ChuyÓn ®éng cña vËt lµ chuyÓn ®éng biÕn ®æi ®Òu.
C. ChuyÓn ®éng cña vËt lµ chuyÓn ®éng tuÇn hoµn.
D. ChuyÓn ®éng cña vËt lµ mét dao ®éng ®iÒu hoµ.
2. Con l¾c lß xo ngang dao ®éng ®iÒu hoµ, vËn tèc cña vËt b»ng kh«ng khi
vËt chuyÓn ®éng qua
A. vÞ trÝ c©n b»ng.
B. vÞ trÝ vËt cã li ®é cùc ®¹i.
C. vÞ trÝ mµ lß xo kh«ng bÞ biÕn d¹ng.
D. vÞ trÝ mµ lùc ®µn håi cña lß xo b»ng kh«ng.
3, Mét vËt nÆng treo vµo mét lß xo lµm lß xo gi·n ra 0,8cm, lÊy g =
10m/s2. Chu kú dao ®éng cña vËt lµ:
A. T = 0,178s. B. T = 0,057s. C. T = 222s. D. T =
1,777s
4. Trong dao ®éng ®iÒu hoµ cña con l¾c lß xo, ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ
kh«ng ®óng?
A. Lùc kÐo vÒ phô thuéc vµo ®é cøng cña lß xo.
B. Lùc kÐo vÒ phô thuéc vµo khèi lîng cña vËt nÆng.
C. Gia tèc cña vËt phô thuéc vµo khèi lîng cña vËt.
D. TÇn sè gãc cña vËt phô thuéc vµo khèi lîng cña vËt.
5. Con l¾c lß xo gåm vËt khèi lîng m vµ lß xo cã ®é cøng k, dao ®éng
®iÒu hoµ víi chu kú
A.
k
m
2T  ; B.
m
k
2T  ; C.
g
l
2T  ; D.
l
g
2T 
6. Con l¾c lß xo dao ®éng ®iÒu hoµ, khi t¨ng khèi lîng cña vËt lªn 4 lÇn
th× tÇn sè dao ®éng cña vËt
A. t¨ng lªn 4 lÇn. B. gi¶m ®i 4 lÇn. C. t¨ng lªn 2 lÇn. D.
gi¶m ®i 2 lÇn.
7. Con l¾c lß xo gåm vËt m = 100g vµ lß xo k = 100N/m,(lÊy π2 = 10) dao
®éng ®iÒu hoµ víi chu kú lµ:
A. T = 0,1s. B. T = 0,2s. C. T = 0,3s. D. T =
0,4s.
8. Con l¾c lß xo gåm vËt m = 200g vµ lß xo k = 50N/m,(lÊy π2 = 10) dao
®éng ®iÒu hoµ víi chu kú lµ
A. T = 0,2s. B. T = 0,4s. C. T = 50s. D. T =
100s.
9. Mét con l¾c lß xo dao ®éng ®iÒu hoµ víi chu kú T = 0,5s, khèi lîng cña
qu¶ nÆng lµ m = 400g, (lÊy π2 = 10). §é cøng cña lß xo lµ
A. k = 0,156N/m.B. k = 32N/m. C. k = 64N/m. D. k =
6400N/m.
10. Con l¾c lß xo ngang dao ®éng víi biªn ®é A = 8cm, chu kú T = 0,5s,
khèi lîng cña vËt lµ
m = 0,4kg, (lÊy π2 = 10). Gi¸ trÞ cùc ®¹i cña lùc ®µn håi t¸c dông vµo vËt
lµ
A. Fmax = 525N. B. Fmax = 5,12N. C. Fmax = 256N. D. Fmax =
2,56N.
11.Mét con l¾c lß xo gåm vËt nÆng khèi lîng 0,4kg g¾n vµo ®Çu lß xo cã ®é
cøng 40N/m. Ngêi ta kÐo qu¶ nÆng ra khái VTCB mét ®o¹n 4cm råi th¶ nhÑ
cho nã dao ®éng. Ph¬ng tr×nh dao ®éng cña vËt nÆng lµ
A. x = 4cos(10t)cm. B. x = 4cos(10t -
2

)cm.
C. x = 4cos(10πt -
2

)cm. D. x = 4cos(10πt +
2

)cm.
12. Mét con l¾c lß xo gåm vËt nÆng khèi lîng 0,4kg g¾n vµo ®Çu lß xo cã
®é cøng 40N/m. Ngêi ta kÐo qu¶ nÆng ra khái VTCB mét ®o¹n 4cm råi th¶ nhÑ
cho nã dao ®éng. VËn tèc cùc ®¹i cña vËt nÆng lµ:
A. vmax = 160cm/s. B. vmax = 80cm/s. C. vmax = 40cm/s. D.
vmax = 20cm/s.
13. Mét con l¾c lß xo gåm vËt nÆng khèi lîng 0,4kg g¾n vµo ®Çu lß xo cã
®é cøng 40N/m. Ngêi ta kÐo qu¶ nÆng ra khái VTCB mét ®o¹n 4cm råi th¶ nhÑ
cho nã dao ®éng. C¬ n¨ng dao ®éng cña con l¾c lµ:
A. E = 320J. B. E = 6,4.10-2J. C. E = 3,2.10-2J.
D. E = 3,2J.
14 . Con l¾c lß xo gåm lß xo k vµ vËt m, dao ®éng ®iÒu hoµ víi chu kú T =
1s. Muèn tÇn sè dao ®éng cña con l¾c lµ f’ = 0,5Hz, th× khèi lîng cña vËt
m ph¶i lµ
A. m’ = 2m. B. m’ = 3m. C. m’ = 4m. D. m’ = 5m.
15. Mét con l¾c lß xo gåm mét qu¶ nÆng cã khèi lîng m = 400g vµ mét lß xo
cã ®é cøng k = 40N/m. Ngêi ta kÐo qu¶ nÆng ra khái VTCB mét ®o¹n b»ng 8cm
vµ th¶ cho nã dao ®éng. Ph¬ng tr×nh dao ®éng cña qu¶ nÆng lµ
A. x = 8cos(0,1t)(cm). B. x = 8cos(0,1πt)(cm).
C. x = 8cos(10πt)(cm). D. x = 8cos(10t)(cm).
16. Mét con l¾c lß xo gåm qu¶ nÆng khèi lîng 1kg vµ mét lß xo cã ®é cøng
1600N/m. Khi qu¶ nÆng ë VTCB, ngêi ta truyÒn cho nã vËn tèc ban ®Çu b»ng
2m/s. Biªn ®é dao ®éng cña qu¶ nÆng lµ
A. A = 5m. B. A = 5cm. C. A = 0,125m. D. A =
0,125cm.
17. Mét con l¾c lß xo gåm qu¶ nÆng khèi lîng 1kg vµ mét lß xo cã ®é cøng
1600N/m. Khi qu¶ nÆng ë VTCB, ngêi ta truyÒn cho nã vËn tèc ban ®Çu b»ng
2m/s theo chiÒu d¬ng trôc to¹ ®é. Ph¬ng tr×nh li ®é dao ®éng cña qu¶ nÆng
lµ
A. x = 5cos(40t -
2

)m. B. x = 0,5cos(40t +
2

)m.
C. x = 5cos(40t -
2

)cm. D. x = 0,5cos(40t)cm.
18. Khi g¾n qu¶ nÆng m1 vµo mét lß xo, nã dao ®éng víi chu kú T1 = 1,2s.
Khi g¾n qu¶ nÆng m2 vµo mét lß xo, nã dao ®éng víi chu kú T2 = 1,6s. Khi
g¾n ®ång thêi m1 vµ m2 vµo lß xo ®ã th× chu kú dao ®éng cña chóng lµ
A. T = 1,4s. B. T = 2,0s. C. T = 2,8s. D. T =
4,0s.
19. Khi m¾c vËt m vµo lß xo k1 th× vËt m dao ®éng víi chu kú T1 = 0,6s,
khi m¾c vËt m vµo lß xo k2 th× vËt m dao ®éng víi chu kú T2 =0,8s. Khi m¾c
vËt m vµo hÖ hai lß xo k1 nèi tiÕp víi k2 th× chu kú dao ®éng cña m lµ
A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T =
1,40s.
20. Khi m¾c vËt m vµo lß xo k1 th× vËt m dao ®éng víi chu kú T1 = 0,6s,
khi m¾c vËt m vµo lß xo k2 th× vËt m dao ®éng víi chu kú T2 =0,8s. Khi m¾c
vËt m vµo hÖ hai lß xo k1 song song víi k2 th× chu kú dao ®éng cña m lµ
A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T =
1,40s.
21. Một con lắc lò xo dao động trên mặt sàn nằm ngang gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m, một đầu
gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật khối lượng m=100g. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là μ = 0,1. Ban
đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 7cm và thả ra. Lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật đi được cho đến
khi vật dừng lại là:
A. 32cm B. 32,5cm C. 24cm D. 24,5cm.
22: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với tần số góc 5 rad/s ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2; lấy 2 = 10. Biết gia tốc cực đại
của vật nặng amax> g. Trong thời gian một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác
dụng vào vật cùng hướng là t1, thời gian 2 lực đó ngược hướng là t2. Cho t1 = 5t2. Trong một chu kì dao động,
thời gian lò xo bị nén là :
A.
1
s
15
B.
2
s
3
C.
2
s
15
D.
1
s
30
23: Hai vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m1 = 900g và m2 = 4kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang, được
nối với nhau bằng lo xo nhẹ có độ cứng là k = 15N/m. Vật B dựa vào bức tường thẳng đứng. Hệ số ma sát
giữa A, B và mặt phẳng ngang là 0,1. Coi hệ số ma sát nghỉ cực đại bằng hệ số ma sát trượt. Ban đầu hai vật
nằm yên và lò xo không biến dạng. Một vật nhỏ C có khối lượng m = 100g từ phía ngoài bay dọc theo trục
của lò xo với vận tốc v đến va chạm hoàn toàn không đàn hồi (va chạm mềm) với vật A. Bỏ qua thời gian va
chạm. Lấy g = 10m/s2. Giá trị nhỏ nhất của v để vật B có thể rời tường và dịch chuyển là
A. 17,9 (m/s) B. 17,9 (cm/s) C. 1,79 (cm/s) D. 1,79 (m/s)
24.: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ. Lò xo có độ cứng 200(N/m), vật
có khối lượng 200g. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì tác dụng vào vật 1 lực có độ lớn 4(N) không đổi
trong 0,5(s). Sau khi ngừng tác dụng, vật dao động với biên độ là (Bỏ qua ma sát)
A. 2(cm). B. 2,5(cm). C. 4(cm). D. 3(cm).
25: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 1 kg và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng
đứng vào một điểm cố định. Vật được đặt trên một giá đỡ D. Ban đầu giá đỡ D đứng yên và lò xo dãn 1 cm.
Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a = 1 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát và lực
cản, lấy g = 10 m/s2. Sau khi rời khỏi giá đỡ, vật m dao động điều hoà với biên độ xấp xỉ bằng
A. 6,08 cm. B. 9,80 cm. C. 5,74 cm. D. 11,49 cm.
26. cllx ngang k=100N/m, m=400g, hệ số ma sát =0,1. từ VTCB vật đang nằm yên người ta truyền cho vật
vận tốc 100cm/s theo phương của trục lò xo làm cho lò xo giảm độ dài và d đ tắt dần. tính A max
A. 5,94 B. 4,83 C. 5,12 D, 6,32
27 . Con lắc lò xo dđđh với A = 5cm được quan sát bằng một đèn nhấp nháy. Mỗi lần đèn sáng thì lại thấy vật
ở vị trí cũ. Thời gian giữa hai lần đèn sáng liên tiếp là 2s, biết tốc độ cực đại của vật có giá trị từ 12 cm/s đến
19 cm/s. tần số dao động là
A. 2/3 Hz B. 3/2 Hz C. 2 Hz D. không đủ dữ kiện để tính
28. Một lò xo được treo thẳng đứng đầu trên của lò xo được giữ cố định đầu dưới treo vật có khối lượng
m=100g lò xo có độ cứng k= 25N/m. Kéo vật rời khỏi VTCB theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới một
đoạn 2 cm rồi truyền cho vật một vận tốc là 10 3 cm/s theo phương thẳng đứng , chiều hướng lên. Chọn
gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, gốc tọa độ là vị trí cân bằng chiều dương hướng xuống. cho g
=10m/s2 , 2=10. Xác định thời điểm lúc vật đi qua vị trí lò xo bị giãn 2 cm lần đầu tiên:
A t =10,3 ms B t =33,6 ms C t = 66,7 ms D t =76,8 ms
29. Một vật có kích thước không đáng kể được
mắc như hình vẽ (hình dưới) k1=80N/m; k2=100N/m.
Ở thời điểm ban đầu người ta kéo vật theo phương ngang
sao cho lò xo 1 dãn 36cmthì lò xo hai không
biến dạng và buông nhẹ cho vật dao động điều hoà
(bỏ qua mọi ma sát). Biên độ dao động của vật có giá trị:
A. 20cm B. 36cm C. Chưa tính được D. 16cm
30. Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật năng 10g , độ cứng lò xo 100π2 N/m dao động điều hòa
dọc theo hai đường thẳng song song liền kề nhau ( vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ dao động
con lắc thứ nhất gấp đôi con lắc thứ hai . Biết hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược chiều nhau.
Khoảng thời gian giữa 2011 lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là :
A. 10,05s B. 40,2s C. 20,1s D. 40,22s
31. Vật có khối lượng m=160g được gắn vào lò xo có độ cứng k= 64N/m đặt thẳng đứng.Người ta đặt thêm
lên vật m một gia trọng m1 = 90g. Gia trọng tiếp xúc với m theo mặt phẳng ngang. Kích thích cho hệ dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng..Để gia trọng m1 không rời khỏi vật trong quá trình dao động thì biên độ
dao động A của hệ phải thỏa mãn:
A. A< 4,1cm B. A< 5cm C. A< 3,9 cm D. A< 4,5cm
32: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá
đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật
đứng yên ở O, sau đó đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g =
10 m/s2. Vật nhỏ của con lắc sẽ dừng tại vị trí
A. trùng với vị trí O B. cách O đoạn 0,1cm C. cách O đoạn 0,65cm D. cách O đoạn 2,7cm
33. Một lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 100N/m; g = 10m/s2. Đầu dưới gắn hai vật m1 = 250g; m2 =
100g, vật m1 gắn với một đầu lò xo, vật m2 liên kết với m1 bằng một sợi dây. Hệ vật đang dao động với biên
độ A = 2 cm, thì tại vị trí thấp nhất m2 bị tuột dây. Sau đó chỉ còn m1 dao động. Cho biết lò xo có chiều dài tự
nhiên là 50 cm. Tìm chiều dài nhỏ nhất của lò xo khi chỉ còn m1 dao động?
A. 48 cm. B. 50,5 cm C. 49,5 cm D. 47 cm.
34. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ k = 100N/m.
Nâng vật nặng lên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng, rồi truyền cho nó vận tốc
10 30 cm/s thẳng đứng hướng lên. Chọn gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho vật. Hãy tìm tốc độ lớn nhất
của vật sau khi truyền vận tốc cho vật? Biết lực cản của môi trường tác dụng lên vật nặng có độ lớn không đổi
và bằng FC = 0,1N.
A. 0,586 m/s.. B. 0,612 m/s. C. 0,484 m/s. D. 0,548 m/s. .
35. Con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 100 N/m, m = 1 kg. Dùng một giá đỡ để nâng vật lên đến vị trí mà xo
không biến dạng. Cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a = 2 m/s2. Lấy g = 10 m/s2.
Sau khi vật dời giá đỡ thì vật dao động với biên độ:
A. 6,0 cm. B. 9,6 cm C. 4,5 cm D. 7,2 cm.
Câu 36. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ 4cm. Biết lò
xo nhẹ có độ cứng 100N/m và lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2
. Khi vật đến vị trí cao nhất, ta đặt nhẹ nhàng lên nó
một gia trọng m = 150g thì cả hai cùng dao động điều hòa. Biên độ dao động sau khi đặt gia trọng là
A. 2,5 cm B. 2 cm C. 5,5 cm D. 7 cm
Câu 37. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Biết lò xo nhẹ có độ
cứng 100N/m có chiều dài tự nhiên 30cm, vật dao động có khối lượng 100g và lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2
. Khi
lò xo có chiều dài 29cm thì vật có tốc độ 20 3 cm/s. Khi vật đến vị trí cao nhất , ta đặt nhẹ nhàng lên nó một gia
lo1 Δl1 xo = Δl2 lo2
Δl
trọng m = 300g thì cả hai cùng dao động điều hòa. Viết phương trình dao động, chọn trục tọa độ Ox hướng thẳng
đứng xuống dưới gốc O trùng với vị trí cân bằng sau khi đặt thêm gia trọng và gốc thời gian là lúc đạt thêm gia trọng.
A. x = 7cos(10 t  ) cm B. x = 4cos(10 t  ) cm C. x = 4cos(10 t  ) cm D. x = 7cos(5 t  ) cm
Câu 38. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ 5cm. Biết lò
xo nhẹ có độ cứng 100N/m, vật nhỏ dao động có khối lượng m = 0,1kg và lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2
. Khi m ở
trên vị trí cân bằng 3cm, một vật có khối lượng m = 0,1kg có cùng vận tốc tức thời như m nên dích chặt và nó cùng
dao động điều hòa. Biên độ dao động sau là
A. 5 cm B. 2 cm C. 5 2 cm D. 4 3 cm
Câu 39. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ 5cm. Biết lò
xo nhẹ có độ cứng 100N/m, vật nhỏ dao động có khối lượng m = 0,1kg và lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2
. Khi m ở
trên vị trí cân bằng 3cm, một vật có khối lượng m = 0,3kg có cùng vận tốc tức thời như m nên dích chặt và nó cùng
dao động điều hòa. Biên độ dao động sau là
A. 5 cm B. 8 cm C. 6 2 cm D. 3 3 cm
Câu 40. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Biết lò xo nhẹ có độ
cứng 50N/m, vật nhỏ dao động có khối lượng m = 0,4kg và lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2
. Người ta đặt nhẹ nhàng
lên m một gia trọng m = 0,05kg thì cả hai cùng dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật ở trên vị trí cân bằng
4,5cm, áp lực của m lên m là
A. 0,4 N B. 0,5 N C. 0,25 N D. 0,8 N
Câu 41. Một quả cầu có khối lượng M = 0,2kg gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 20N/m, đầu dưới của lò
xo gắn cố định. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 kg rơi từ độ cao h = 0,45m xuống va chạm đàn hồi với M. Lấy gia
tốc trọng trường g = 10m/s2
. Sau va chạm vật M dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo.
Biên độ dao động là
A. 15 cm B. 20 cm C. 10 cm D. 12 cm
Câu 44. Một lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng m = 1kg sao
cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dùng bàn tay đỡ m để
lò xo không biến dạng. Sau đó cho bàn tay chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2
. Bỏ
qua mọi ma sát. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2
. Tốc độ của m khi nó bắt đầu dời khỏi bàn tay là
A. 0,18 m/s B. 0,8 m/s C. 0,28 m/s D. 0,56 m/s
Câu 45:Một con lắclò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc lò xo dao
động điều hòa với chu kỳ T = 0,4(s) và biên độ A = 5(cm). Vừa lúc quả cầu con lắc đang đi qua vị trí lò xo
không bến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đil ên với giat ốc a =
5(m/s2). Biên độ dao động của con lắc lò xo lúc này là
A. 5 3 cm B. 5(cm) C. 3 5 cm D. 7(cm)

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Tom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ran
Tom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ranTom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ran
Tom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ranphuonganhtran1303
 
Động Lực Học Vật Rắn
Động Lực Học Vật RắnĐộng Lực Học Vật Rắn
Động Lực Học Vật RắnHarvardedu
 
Cac chuyen-de-chuyen-sau-ltdh-2014.thuvienvatly.com.a1f8d.38381
Cac chuyen-de-chuyen-sau-ltdh-2014.thuvienvatly.com.a1f8d.38381Cac chuyen-de-chuyen-sau-ltdh-2014.thuvienvatly.com.a1f8d.38381
Cac chuyen-de-chuyen-sau-ltdh-2014.thuvienvatly.com.a1f8d.38381Trần Quang Kiệt
 
Dao động cơ dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004
Dao động cơ   dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004Dao động cơ   dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004
Dao động cơ dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004Phan Tom
 
De cuong-on-tap-ly-10ky-2-nam-hoc-20112012.thuvienvatly.com.456cb.17882
De cuong-on-tap-ly-10ky-2-nam-hoc-20112012.thuvienvatly.com.456cb.17882De cuong-on-tap-ly-10ky-2-nam-hoc-20112012.thuvienvatly.com.456cb.17882
De cuong-on-tap-ly-10ky-2-nam-hoc-20112012.thuvienvatly.com.456cb.17882meocondilac2009
 
Tai lieu-boi-duong-hsg-vat-ly-10
Tai lieu-boi-duong-hsg-vat-ly-10Tai lieu-boi-duong-hsg-vat-ly-10
Tai lieu-boi-duong-hsg-vat-ly-10thuannguyen861368
 
kiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiết
kiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiếtkiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiết
kiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiếtdangTInhNguyen
 
Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Borisun
 
Cong thuc ly 12 hot
Cong thuc ly 12 hotCong thuc ly 12 hot
Cong thuc ly 12 hotHùng Boypt
 
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hayPhong Phạm
 
Hệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc gia
Hệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc giaHệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc gia
Hệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc giaschoolantoreecom
 
đề Con lac loxo_conlac_don_053
đề Con lac loxo_conlac_don_053đề Con lac loxo_conlac_don_053
đề Con lac loxo_conlac_don_053huynhducquoc0122
 
100 cau-con-lac-don-kha-hay-va-kho.thuvienvatly.com.002ad.36570
100 cau-con-lac-don-kha-hay-va-kho.thuvienvatly.com.002ad.36570100 cau-con-lac-don-kha-hay-va-kho.thuvienvatly.com.002ad.36570
100 cau-con-lac-don-kha-hay-va-kho.thuvienvatly.com.002ad.36570tai tran
 
Ôn tập dao động điều hòa, dao động cơ học
Ôn tập dao động điều hòa, dao động cơ họcÔn tập dao động điều hòa, dao động cơ học
Ôn tập dao động điều hòa, dao động cơ họcyoungunoistalented1995
 
Phần thứ nhất
Phần thứ nhấtPhần thứ nhất
Phần thứ nhấtHanh Nguyen
 
Bai+tap+cac+dinh+luat+bao+toan+lop+10
Bai+tap+cac+dinh+luat+bao+toan+lop+10Bai+tap+cac+dinh+luat+bao+toan+lop+10
Bai+tap+cac+dinh+luat+bao+toan+lop+10thuan13111982
 
Bai tap dao dong va song co hoc
Bai tap dao dong va song co hocBai tap dao dong va song co hoc
Bai tap dao dong va song co hocNa Sa
 
Chuong 2 dong luc hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diemChuong 2 dong luc hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diemThu Thao
 

Was ist angesagt? (20)

Tom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ran
Tom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ranTom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ran
Tom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ran
 
Động Lực Học Vật Rắn
Động Lực Học Vật RắnĐộng Lực Học Vật Rắn
Động Lực Học Vật Rắn
 
Cac chuyen-de-chuyen-sau-ltdh-2014.thuvienvatly.com.a1f8d.38381
Cac chuyen-de-chuyen-sau-ltdh-2014.thuvienvatly.com.a1f8d.38381Cac chuyen-de-chuyen-sau-ltdh-2014.thuvienvatly.com.a1f8d.38381
Cac chuyen-de-chuyen-sau-ltdh-2014.thuvienvatly.com.a1f8d.38381
 
Dao động cơ dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004
Dao động cơ   dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004Dao động cơ   dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004
Dao động cơ dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004
 
Dao dong co
Dao dong coDao dong co
Dao dong co
 
De cuong-on-tap-ly-10ky-2-nam-hoc-20112012.thuvienvatly.com.456cb.17882
De cuong-on-tap-ly-10ky-2-nam-hoc-20112012.thuvienvatly.com.456cb.17882De cuong-on-tap-ly-10ky-2-nam-hoc-20112012.thuvienvatly.com.456cb.17882
De cuong-on-tap-ly-10ky-2-nam-hoc-20112012.thuvienvatly.com.456cb.17882
 
Tai lieu-boi-duong-hsg-vat-ly-10
Tai lieu-boi-duong-hsg-vat-ly-10Tai lieu-boi-duong-hsg-vat-ly-10
Tai lieu-boi-duong-hsg-vat-ly-10
 
kiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiết
kiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiếtkiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiết
kiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiết
 
Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10
 
Cong thuc ly 12 hot
Cong thuc ly 12 hotCong thuc ly 12 hot
Cong thuc ly 12 hot
 
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
 
Hệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc gia
Hệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc giaHệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc gia
Hệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc gia
 
đề Con lac loxo_conlac_don_053
đề Con lac loxo_conlac_don_053đề Con lac loxo_conlac_don_053
đề Con lac loxo_conlac_don_053
 
100 cau-con-lac-don-kha-hay-va-kho.thuvienvatly.com.002ad.36570
100 cau-con-lac-don-kha-hay-va-kho.thuvienvatly.com.002ad.36570100 cau-con-lac-don-kha-hay-va-kho.thuvienvatly.com.002ad.36570
100 cau-con-lac-don-kha-hay-va-kho.thuvienvatly.com.002ad.36570
 
Ôn tập dao động điều hòa, dao động cơ học
Ôn tập dao động điều hòa, dao động cơ họcÔn tập dao động điều hòa, dao động cơ học
Ôn tập dao động điều hòa, dao động cơ học
 
Phần thứ nhất
Phần thứ nhấtPhần thứ nhất
Phần thứ nhất
 
Bai+tap+cac+dinh+luat+bao+toan+lop+10
Bai+tap+cac+dinh+luat+bao+toan+lop+10Bai+tap+cac+dinh+luat+bao+toan+lop+10
Bai+tap+cac+dinh+luat+bao+toan+lop+10
 
Giao trinh day them vat ly 12 tap 1
Giao trinh day them vat ly 12 tap 1Giao trinh day them vat ly 12 tap 1
Giao trinh day them vat ly 12 tap 1
 
Bai tap dao dong va song co hoc
Bai tap dao dong va song co hocBai tap dao dong va song co hoc
Bai tap dao dong va song co hoc
 
Chuong 2 dong luc hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diemChuong 2 dong luc hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diem
 

Andere mochten auch

B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727
B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727
B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727Huy Nguyễn Đình
 
Dùng giản đồ vector giải điện xoay chiều
Dùng giản đồ vector giải điện xoay chiềuDùng giản đồ vector giải điện xoay chiều
Dùng giản đồ vector giải điện xoay chiềutuituhoc
 
Các bài toán điện xoay chiều hay
Các bài toán điện xoay chiều hayCác bài toán điện xoay chiều hay
Các bài toán điện xoay chiều haytuituhoc
 
Giải chi tiết một số câu sóng cơ
Giải chi tiết một số câu sóng cơGiải chi tiết một số câu sóng cơ
Giải chi tiết một số câu sóng cơtuituhoc
 
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiếttuituhoc
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềutuituhoc
 
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)Nguyễn Hải
 

Andere mochten auch (7)

B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727
B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727
B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727
 
Dùng giản đồ vector giải điện xoay chiều
Dùng giản đồ vector giải điện xoay chiềuDùng giản đồ vector giải điện xoay chiều
Dùng giản đồ vector giải điện xoay chiều
 
Các bài toán điện xoay chiều hay
Các bài toán điện xoay chiều hayCác bài toán điện xoay chiều hay
Các bài toán điện xoay chiều hay
 
Giải chi tiết một số câu sóng cơ
Giải chi tiết một số câu sóng cơGiải chi tiết một số câu sóng cơ
Giải chi tiết một số câu sóng cơ
 
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
 
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
 

Ähnlich wie On phan con lac lo xo

Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063Tran Anh
 
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hotTong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hotHải Nam Đoàn
 
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Hải Finiks Huỳnh
 
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiemHe thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiemMinh huynh
 
Lý Huyêt Dao Động Cơ
Lý Huyêt Dao Động CơLý Huyêt Dao Động Cơ
Lý Huyêt Dao Động CơHarvardedu
 
Lớp 12 chương 1 dao động cơ
Lớp 12 chương 1 dao động cơLớp 12 chương 1 dao động cơ
Lớp 12 chương 1 dao động cơMinh huynh
 
Lớp 12 chương 1 dao động cơ
Lớp 12 chương 1 dao động cơLớp 12 chương 1 dao động cơ
Lớp 12 chương 1 dao động cơMinh huynh
 
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12hotuli
 
Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12Oanh MJ
 
Dao dong-co-hoc-hay
Dao dong-co-hoc-hayDao dong-co-hoc-hay
Dao dong-co-hoc-hayĐồ Điên
 
Các dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại học
Các dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại họcCác dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại học
Các dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại họcHuynh ICT
 
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3Phong Phạm
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thimakiemcachthe
 
Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12huytnnt
 
Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695Quyen Le
 
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ họcTóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ họcphuonganhtran1303
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 202...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 202...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 202...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 202...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Ähnlich wie On phan con lac lo xo (20)

Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
 
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hotTong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
 
Công Thức Vật Lý
Công Thức Vật LýCông Thức Vật Lý
Công Thức Vật Lý
 
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
 
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiemHe thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
 
Lý Huyêt Dao Động Cơ
Lý Huyêt Dao Động CơLý Huyêt Dao Động Cơ
Lý Huyêt Dao Động Cơ
 
Lớp 12 chương 1 dao động cơ
Lớp 12 chương 1 dao động cơLớp 12 chương 1 dao động cơ
Lớp 12 chương 1 dao động cơ
 
Lớp 12 chương 1 dao động cơ
Lớp 12 chương 1 dao động cơLớp 12 chương 1 dao động cơ
Lớp 12 chương 1 dao động cơ
 
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12
 
Li12
Li12Li12
Li12
 
Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12
 
Dao dong-co-hoc-hay
Dao dong-co-hoc-hayDao dong-co-hoc-hay
Dao dong-co-hoc-hay
 
trắc nghiệm Dao động cơ
trắc nghiệm Dao động cơ trắc nghiệm Dao động cơ
trắc nghiệm Dao động cơ
 
Các dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại học
Các dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại họcCác dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại học
Các dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại học
 
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
 
Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12
 
Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695
 
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ họcTóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ học
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 202...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 202...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 202...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 202...
 

Mehr von kennyback209

Cong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhoCong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhokennyback209
 
Bai tap ran ve song am p3
Bai tap ran ve song am p3Bai tap ran ve song am p3
Bai tap ran ve song am p3kennyback209
 
Ngam nghi tu de thi van qgthpt 2015
Ngam nghi tu de thi van qgthpt 2015Ngam nghi tu de thi van qgthpt 2015
Ngam nghi tu de thi van qgthpt 2015kennyback209
 
Dong dien khong doi
Dong dien khong doiDong dien khong doi
Dong dien khong doikennyback209
 
Phuong phap toan do trong mat phang 10
Phuong phap toan do trong mat phang 10Phuong phap toan do trong mat phang 10
Phuong phap toan do trong mat phang 10kennyback209
 
Meo giai phuong chua can thuc
Meo giai phuong chua can thucMeo giai phuong chua can thuc
Meo giai phuong chua can thuckennyback209
 
Dap an chuan toan thptqg2015 bgd
Dap an chuan toan thptqg2015 bgdDap an chuan toan thptqg2015 bgd
Dap an chuan toan thptqg2015 bgdkennyback209
 
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toankennyback209
 

Mehr von kennyback209 (9)

Cong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhoCong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nho
 
Bai tap ran ve song am p3
Bai tap ran ve song am p3Bai tap ran ve song am p3
Bai tap ran ve song am p3
 
On thi thptqg
On thi thptqgOn thi thptqg
On thi thptqg
 
Ngam nghi tu de thi van qgthpt 2015
Ngam nghi tu de thi van qgthpt 2015Ngam nghi tu de thi van qgthpt 2015
Ngam nghi tu de thi van qgthpt 2015
 
Dong dien khong doi
Dong dien khong doiDong dien khong doi
Dong dien khong doi
 
Phuong phap toan do trong mat phang 10
Phuong phap toan do trong mat phang 10Phuong phap toan do trong mat phang 10
Phuong phap toan do trong mat phang 10
 
Meo giai phuong chua can thuc
Meo giai phuong chua can thucMeo giai phuong chua can thuc
Meo giai phuong chua can thuc
 
Dap an chuan toan thptqg2015 bgd
Dap an chuan toan thptqg2015 bgdDap an chuan toan thptqg2015 bgd
Dap an chuan toan thptqg2015 bgd
 
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan
 

Kürzlich hochgeladen

SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 

On phan con lac lo xo

  • 1. CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI ĐẠI HỌC PHẦN I PHẦN DAO ĐỘNG CƠ – P 12 B. CON LẮC LÒ XO I. Con lắc lò xo : Gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu lò xo độ cứng k, khối lượng lò xo không đáng kể II. Khảo sát dao động con lắc lò xo về mặt động lực học : 1. Lực tác dụng : F = - kx 2. Định luật II Niutơn : x m k a  = - 2x 3. Tần số góc và chu kỳ : m k   k m 2T  * Đối với con lắc lò xo thẳng đứng: g l T l g      2 4. Lực kéo về(lực phục hồi) : Tỉ lệ với li độ F = - kx =  2 .x.m = a.m ; đv: N ( x: đv: m ; a: m/s2 ; m đv: kg;) + Hướng về vị trí cân bằng + Biến thiên điều hoà theo thời gian với cùng chu kỳ của li độ + Ngươc pha với li độ II. Khảo sát dao động con lắc lò xo về mặt năng lượng : a. Động năng : 2 2 2 21 1 W sin ( ) 2 2 d mv m A t     Động năng cực đại:Wđ max = 2 ax 1 2 mmv = 21 2 kA với vmax là vận tốc cực đại. đv: m/s b. Thế năng : 2 2 2 21 1 W os ( ) 2 2 t kx m A c t     x : li độ đv: m Thế năng cực đại: Wt max= 2 2 ax 1 1 2 2 mkx kA với A: biên độ đv: m c. Cơ năng (NL toàn phần ): Đv: J 2 2 21 1 2 2 đ tW W W kA m A     Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động, không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng. -Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bỏ qua masát -Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2, tần số 2f, chu kỳ T/2 -Thời gian liên tiếp giữa 2 lần động năng bằng thế năng là T/4 -Khi 1   n A xnWW tđ -Khi 1   n A vnWW đt  - Nếu tại t1 ta có x1 ,v1 Và tại t2 ta có x2 ,v2 tìm ω,A thì ta có : 2 2 2 1 2 2 1 2 2 2 1 1 2 v v x x v A x        x A - A   l Né n 0 Giã n Hình vẽ thể hiện thời gian lò xo nén và giãn trong 1 chu kỳ (Ox hướng xuống)
  • 2. - Cho k;m và W tìm vmax và amax : max 2 max max max 2E v m v a v A     Lưu ý: a. Một vật d.đ.đ.h với tần số góc  chu kỳ T tần số f thì Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số góc ,  , tần số , f , chu kỳ , T mối liên hệ như sau: , , , 2 ; ; 2 2 T T f f    b. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là : T/4 (T: chu kỳ) Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp động năng hoặc thế năng bằng không là : T/2 c. Khi CLLX dao động mà chiều dài của lò xo thay đổi từ chiều dài cực tiểu lmin đến chiều dài cực đại lmax thì: - Biên độ : ax min 2 ml l A   - Chiều dài của lò xo lúc cân bằng: ax min 0 2 m cb l l l l l      Trong đó: lo: chiều dài ban đầu của lò xo. lcb: chiều dài của lò xo khi cân bằng. lmin và lmax : chiều dài cực tiểu và cực đại của lò xo khi dao động. A: biên độ dao động. Δl: độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Δl = lcb –lo III. Con lắc lò xo nằm ngang.  Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lò xo không biến dạng)  Lực đàn hồi : Fđh = k.x ; x: là li độ đv: m Fđhmax = k.A ; (A: biên độ đv: m) và lực đàn hồi cực tiểu : Fmin = 0  Chiều dài cực tiểu lmin và chiều dài cực đại lmax: lmin = lo – A lmax = lo + A IV. Con lắc lò xo nằm nghiêng 1 góc  . Khi cân bằng thì: 2 .sin .sin 2 .sin g g l l T l g              lmax – lmin = 2A; 2lcb = lmax + lmin ; lmin = lo + Δl – A ; lmax = lo + Δl + A Lực đàn hồi: a. Nếu Δl >A:  Lực đàn hồi cực đại: Fmax = k(Δl + A) ( Trong đó: Δl và A có đơn vị là m )  Lực đàn hồi cực tiểu: Fmin = k(Δl – A) b. Nếu l A  thì Fmin = 0 V.Con lắc lò xo treo thẳng đứng: 1. Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB: Δl: đv: m 2 g l    ; mg l k    2 l T g    Δl = lcb –lo với 0l : là chiều dài của lò xo khi vật ở VTCB + Chiều dài lò xo tại VTCB: lCB = l0 + l (l0 là chiều dài tự nhiên) + Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất): lMin = l0 + l – A + Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất): lMax = l0 + l + A  lCB = (lMin + lMax)/2 + Khi A >l (Với Ox hướng xuống): l : độ giãn của lò xo khi ở VTCB đv: m Với CLLX thì độ giãn cực đại: axml : - Khi CLLX treo thẳng đứng : axml l A   - Khi CLLX nằm ngang : axml l  ; lúc này lực phục hồi bằng lực đàn hồi l giãn O x A -A nén l giãnO x A -A Hình a (A < Hình b (A > l)
  • 3. - Thời gian lò xo nén 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = -l đến x2 = -A. - Thời gian lò xo giãn 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = -l đến x2 = A, Lưu ý: Trong một dao động (một chu kỳ) lò xo nén 2 lần và giãn 2 lần Chiều dương hướng xuống dưới: Fdh = kl +x; Chiều dương hướng lên trên : Fdh = kl - x Fdhmax = l +A; Fdhmin = l - A với A < l ; Fdhmin = o với A  l * Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB với con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α: sinmg l k     2 sin l T g     2. Thời gian lò xo nén và giãn. a.Khi A >l (Với Ox hướng xuống): Thời gian nén trong nửa chu kì: Là thời gian đi từ x1 = –l đến x2 = –A ; t      với os l c A     => Thời gian lò xo nén trong một chu kỳ là: tnén = 2.t = T/3 Thời gian lò xo giãn trong nửa chu kì là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = –l đến x2 = A ; Thời gian lò xo giãn = 2 T t  => Trong một chu kỳ thời gian lò xo giãn là :Δtgiãn = T – tnén= T – 2Δt = 2T/3 b. Khi A < l (Với Ox hướng xuống): Khi A < l thì thời gian lò xo giãn trong một chu kì là t = T Thời gian lò xo nén bằng không. 3. Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng. - Với con lắc lò xo thẳng đứng hoặc đặt trên mặt phẳng nghiêng thì độ lớn lực đàn hồi có biểu thức: * Fđh = kl + x với chiều dương hướng xuống * Fđh = kl – x với chiều dương hướng lên a. Nếu l >A: Lực đàn hồi cực đại : Fmax = k(l + A) Lực đàn hồi cực tiểu : Fmin = k(l – A) b. Nếu l < A: Lực đàn hồi cực đại : FMax = k(A – l) ; lúc vật ở vị trí cao nhất Lực đàn hồi cực tiểu: FMin = 0 (lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng) c. Khi ở vị trí cân bằng thì: Fđh = k.l = mg 4. Ghép lò xo: * Nối tiếp 1 2 1 1 1 ... k k k     cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: T2 = T1 2 + T2 2 * Song song: k = k1 + k2 + …  cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: 2 2 2 1 2 1 1 1 T T T   5. Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành các lò xo có độ cứng k1, k2, … và chiều dài tương ứng là l1, l2, … thì có: kl = k1l1 = k2l2 = …knln 6. Gắn lò xo k vào vật khối lượng m1 được chu kỳ T1, vào vật khối lượng m2 được T2, vào vật khối lượng m1+m2 được chu kỳ T3, vào vật khối lượng m1 – m2 (m1 > m2) được chu kỳ T4. Thì ta có: 2 2 2 3 1 2T T T  và 2 2 2 4 1 2T T T  7. Lực kéo về hay lực hồi phục F = -kx = -m2x Đặc điểm: * Là lực gây dao động cho vật. * Luôn hướng về VTC * Biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ x : lấy theo dấu vị trí của vật trên trụctọa độ.
  • 4. Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng. Có độ lớn Fđh = kx (x là độ biến dạng của lò xo) * Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lò xo không biến dạng) * Với con lắc lò xo thẳng đứng hoặc đặt trên mặt phẳng nghiêng + Độ lớn lực đàn hồi có biểu thức: * Fđh = kl + x với chiều dương hướng xuống * Fđh = kl - x với chiều dương hướng lên + Lực đàn hồi cực đại (lực kéo): FMax = k(l + A) = FKmax (lúc vật ở vị trí thấp nhất) + Lực đàn hồi cực tiểu: * Nếu A < l  FMin = k(l - A) = FKMin * Nếu A ≥ l  FMin = 0 (lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng) Lực đẩy (lực nén) đàn hồi cực đại: FNmax = k(A - l) (lúc vật ở vị trí cao nhất) Chú ý: Khi hệ dao động theo phương nằm ngang thì lực đàn hồi và lực hồi phục là như nhau BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO 1. Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng víi con l¾c lß xo ngang? A. ChuyÓn ®éng cña vËt lµ chuyÓn ®éng th¼ng. B. ChuyÓn ®éng cña vËt lµ chuyÓn ®éng biÕn ®æi ®Òu. C. ChuyÓn ®éng cña vËt lµ chuyÓn ®éng tuÇn hoµn. D. ChuyÓn ®éng cña vËt lµ mét dao ®éng ®iÒu hoµ. 2. Con l¾c lß xo ngang dao ®éng ®iÒu hoµ, vËn tèc cña vËt b»ng kh«ng khi vËt chuyÓn ®éng qua A. vÞ trÝ c©n b»ng. B. vÞ trÝ vËt cã li ®é cùc ®¹i. C. vÞ trÝ mµ lß xo kh«ng bÞ biÕn d¹ng. D. vÞ trÝ mµ lùc ®µn håi cña lß xo b»ng kh«ng. 3, Mét vËt nÆng treo vµo mét lß xo lµm lß xo gi·n ra 0,8cm, lÊy g = 10m/s2. Chu kú dao ®éng cña vËt lµ: A. T = 0,178s. B. T = 0,057s. C. T = 222s. D. T = 1,777s 4. Trong dao ®éng ®iÒu hoµ cña con l¾c lß xo, ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? A. Lùc kÐo vÒ phô thuéc vµo ®é cøng cña lß xo. B. Lùc kÐo vÒ phô thuéc vµo khèi lîng cña vËt nÆng. C. Gia tèc cña vËt phô thuéc vµo khèi lîng cña vËt. D. TÇn sè gãc cña vËt phô thuéc vµo khèi lîng cña vËt. 5. Con l¾c lß xo gåm vËt khèi lîng m vµ lß xo cã ®é cøng k, dao ®éng ®iÒu hoµ víi chu kú A. k m 2T  ; B. m k 2T  ; C. g l 2T  ; D. l g 2T  6. Con l¾c lß xo dao ®éng ®iÒu hoµ, khi t¨ng khèi lîng cña vËt lªn 4 lÇn th× tÇn sè dao ®éng cña vËt A. t¨ng lªn 4 lÇn. B. gi¶m ®i 4 lÇn. C. t¨ng lªn 2 lÇn. D. gi¶m ®i 2 lÇn. 7. Con l¾c lß xo gåm vËt m = 100g vµ lß xo k = 100N/m,(lÊy π2 = 10) dao ®éng ®iÒu hoµ víi chu kú lµ: A. T = 0,1s. B. T = 0,2s. C. T = 0,3s. D. T = 0,4s.
  • 5. 8. Con l¾c lß xo gåm vËt m = 200g vµ lß xo k = 50N/m,(lÊy π2 = 10) dao ®éng ®iÒu hoµ víi chu kú lµ A. T = 0,2s. B. T = 0,4s. C. T = 50s. D. T = 100s. 9. Mét con l¾c lß xo dao ®éng ®iÒu hoµ víi chu kú T = 0,5s, khèi lîng cña qu¶ nÆng lµ m = 400g, (lÊy π2 = 10). §é cøng cña lß xo lµ A. k = 0,156N/m.B. k = 32N/m. C. k = 64N/m. D. k = 6400N/m. 10. Con l¾c lß xo ngang dao ®éng víi biªn ®é A = 8cm, chu kú T = 0,5s, khèi lîng cña vËt lµ m = 0,4kg, (lÊy π2 = 10). Gi¸ trÞ cùc ®¹i cña lùc ®µn håi t¸c dông vµo vËt lµ A. Fmax = 525N. B. Fmax = 5,12N. C. Fmax = 256N. D. Fmax = 2,56N. 11.Mét con l¾c lß xo gåm vËt nÆng khèi lîng 0,4kg g¾n vµo ®Çu lß xo cã ®é cøng 40N/m. Ngêi ta kÐo qu¶ nÆng ra khái VTCB mét ®o¹n 4cm råi th¶ nhÑ cho nã dao ®éng. Ph¬ng tr×nh dao ®éng cña vËt nÆng lµ A. x = 4cos(10t)cm. B. x = 4cos(10t - 2  )cm. C. x = 4cos(10πt - 2  )cm. D. x = 4cos(10πt + 2  )cm. 12. Mét con l¾c lß xo gåm vËt nÆng khèi lîng 0,4kg g¾n vµo ®Çu lß xo cã ®é cøng 40N/m. Ngêi ta kÐo qu¶ nÆng ra khái VTCB mét ®o¹n 4cm råi th¶ nhÑ cho nã dao ®éng. VËn tèc cùc ®¹i cña vËt nÆng lµ: A. vmax = 160cm/s. B. vmax = 80cm/s. C. vmax = 40cm/s. D. vmax = 20cm/s. 13. Mét con l¾c lß xo gåm vËt nÆng khèi lîng 0,4kg g¾n vµo ®Çu lß xo cã ®é cøng 40N/m. Ngêi ta kÐo qu¶ nÆng ra khái VTCB mét ®o¹n 4cm råi th¶ nhÑ cho nã dao ®éng. C¬ n¨ng dao ®éng cña con l¾c lµ: A. E = 320J. B. E = 6,4.10-2J. C. E = 3,2.10-2J. D. E = 3,2J. 14 . Con l¾c lß xo gåm lß xo k vµ vËt m, dao ®éng ®iÒu hoµ víi chu kú T = 1s. Muèn tÇn sè dao ®éng cña con l¾c lµ f’ = 0,5Hz, th× khèi lîng cña vËt m ph¶i lµ A. m’ = 2m. B. m’ = 3m. C. m’ = 4m. D. m’ = 5m. 15. Mét con l¾c lß xo gåm mét qu¶ nÆng cã khèi lîng m = 400g vµ mét lß xo cã ®é cøng k = 40N/m. Ngêi ta kÐo qu¶ nÆng ra khái VTCB mét ®o¹n b»ng 8cm vµ th¶ cho nã dao ®éng. Ph¬ng tr×nh dao ®éng cña qu¶ nÆng lµ A. x = 8cos(0,1t)(cm). B. x = 8cos(0,1πt)(cm). C. x = 8cos(10πt)(cm). D. x = 8cos(10t)(cm). 16. Mét con l¾c lß xo gåm qu¶ nÆng khèi lîng 1kg vµ mét lß xo cã ®é cøng 1600N/m. Khi qu¶ nÆng ë VTCB, ngêi ta truyÒn cho nã vËn tèc ban ®Çu b»ng 2m/s. Biªn ®é dao ®éng cña qu¶ nÆng lµ A. A = 5m. B. A = 5cm. C. A = 0,125m. D. A = 0,125cm. 17. Mét con l¾c lß xo gåm qu¶ nÆng khèi lîng 1kg vµ mét lß xo cã ®é cøng 1600N/m. Khi qu¶ nÆng ë VTCB, ngêi ta truyÒn cho nã vËn tèc ban ®Çu b»ng 2m/s theo chiÒu d¬ng trôc to¹ ®é. Ph¬ng tr×nh li ®é dao ®éng cña qu¶ nÆng lµ A. x = 5cos(40t - 2  )m. B. x = 0,5cos(40t + 2  )m.
  • 6. C. x = 5cos(40t - 2  )cm. D. x = 0,5cos(40t)cm. 18. Khi g¾n qu¶ nÆng m1 vµo mét lß xo, nã dao ®éng víi chu kú T1 = 1,2s. Khi g¾n qu¶ nÆng m2 vµo mét lß xo, nã dao ®éng víi chu kú T2 = 1,6s. Khi g¾n ®ång thêi m1 vµ m2 vµo lß xo ®ã th× chu kú dao ®éng cña chóng lµ A. T = 1,4s. B. T = 2,0s. C. T = 2,8s. D. T = 4,0s. 19. Khi m¾c vËt m vµo lß xo k1 th× vËt m dao ®éng víi chu kú T1 = 0,6s, khi m¾c vËt m vµo lß xo k2 th× vËt m dao ®éng víi chu kú T2 =0,8s. Khi m¾c vËt m vµo hÖ hai lß xo k1 nèi tiÕp víi k2 th× chu kú dao ®éng cña m lµ A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s. 20. Khi m¾c vËt m vµo lß xo k1 th× vËt m dao ®éng víi chu kú T1 = 0,6s, khi m¾c vËt m vµo lß xo k2 th× vËt m dao ®éng víi chu kú T2 =0,8s. Khi m¾c vËt m vµo hÖ hai lß xo k1 song song víi k2 th× chu kú dao ®éng cña m lµ A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s. 21. Một con lắc lò xo dao động trên mặt sàn nằm ngang gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m, một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật khối lượng m=100g. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là μ = 0,1. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 7cm và thả ra. Lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật đi được cho đến khi vật dừng lại là: A. 32cm B. 32,5cm C. 24cm D. 24,5cm. 22: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 5 rad/s ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2; lấy 2 = 10. Biết gia tốc cực đại của vật nặng amax> g. Trong thời gian một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t1, thời gian 2 lực đó ngược hướng là t2. Cho t1 = 5t2. Trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị nén là : A. 1 s 15 B. 2 s 3 C. 2 s 15 D. 1 s 30 23: Hai vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m1 = 900g và m2 = 4kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang, được nối với nhau bằng lo xo nhẹ có độ cứng là k = 15N/m. Vật B dựa vào bức tường thẳng đứng. Hệ số ma sát giữa A, B và mặt phẳng ngang là 0,1. Coi hệ số ma sát nghỉ cực đại bằng hệ số ma sát trượt. Ban đầu hai vật nằm yên và lò xo không biến dạng. Một vật nhỏ C có khối lượng m = 100g từ phía ngoài bay dọc theo trục của lò xo với vận tốc v đến va chạm hoàn toàn không đàn hồi (va chạm mềm) với vật A. Bỏ qua thời gian va chạm. Lấy g = 10m/s2. Giá trị nhỏ nhất của v để vật B có thể rời tường và dịch chuyển là A. 17,9 (m/s) B. 17,9 (cm/s) C. 1,79 (cm/s) D. 1,79 (m/s) 24.: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ. Lò xo có độ cứng 200(N/m), vật có khối lượng 200g. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì tác dụng vào vật 1 lực có độ lớn 4(N) không đổi trong 0,5(s). Sau khi ngừng tác dụng, vật dao động với biên độ là (Bỏ qua ma sát) A. 2(cm). B. 2,5(cm). C. 4(cm). D. 3(cm). 25: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 1 kg và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Vật được đặt trên một giá đỡ D. Ban đầu giá đỡ D đứng yên và lò xo dãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a = 1 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g = 10 m/s2. Sau khi rời khỏi giá đỡ, vật m dao động điều hoà với biên độ xấp xỉ bằng A. 6,08 cm. B. 9,80 cm. C. 5,74 cm. D. 11,49 cm. 26. cllx ngang k=100N/m, m=400g, hệ số ma sát =0,1. từ VTCB vật đang nằm yên người ta truyền cho vật vận tốc 100cm/s theo phương của trục lò xo làm cho lò xo giảm độ dài và d đ tắt dần. tính A max A. 5,94 B. 4,83 C. 5,12 D, 6,32 27 . Con lắc lò xo dđđh với A = 5cm được quan sát bằng một đèn nhấp nháy. Mỗi lần đèn sáng thì lại thấy vật ở vị trí cũ. Thời gian giữa hai lần đèn sáng liên tiếp là 2s, biết tốc độ cực đại của vật có giá trị từ 12 cm/s đến 19 cm/s. tần số dao động là
  • 7. A. 2/3 Hz B. 3/2 Hz C. 2 Hz D. không đủ dữ kiện để tính 28. Một lò xo được treo thẳng đứng đầu trên của lò xo được giữ cố định đầu dưới treo vật có khối lượng m=100g lò xo có độ cứng k= 25N/m. Kéo vật rời khỏi VTCB theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật một vận tốc là 10 3 cm/s theo phương thẳng đứng , chiều hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, gốc tọa độ là vị trí cân bằng chiều dương hướng xuống. cho g =10m/s2 , 2=10. Xác định thời điểm lúc vật đi qua vị trí lò xo bị giãn 2 cm lần đầu tiên: A t =10,3 ms B t =33,6 ms C t = 66,7 ms D t =76,8 ms 29. Một vật có kích thước không đáng kể được mắc như hình vẽ (hình dưới) k1=80N/m; k2=100N/m. Ở thời điểm ban đầu người ta kéo vật theo phương ngang sao cho lò xo 1 dãn 36cmthì lò xo hai không biến dạng và buông nhẹ cho vật dao động điều hoà (bỏ qua mọi ma sát). Biên độ dao động của vật có giá trị: A. 20cm B. 36cm C. Chưa tính được D. 16cm 30. Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật năng 10g , độ cứng lò xo 100π2 N/m dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song liền kề nhau ( vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ dao động con lắc thứ nhất gấp đôi con lắc thứ hai . Biết hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa 2011 lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là : A. 10,05s B. 40,2s C. 20,1s D. 40,22s 31. Vật có khối lượng m=160g được gắn vào lò xo có độ cứng k= 64N/m đặt thẳng đứng.Người ta đặt thêm lên vật m một gia trọng m1 = 90g. Gia trọng tiếp xúc với m theo mặt phẳng ngang. Kích thích cho hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng..Để gia trọng m1 không rời khỏi vật trong quá trình dao động thì biên độ dao động A của hệ phải thỏa mãn: A. A< 4,1cm B. A< 5cm C. A< 3,9 cm D. A< 4,5cm 32: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật đứng yên ở O, sau đó đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Vật nhỏ của con lắc sẽ dừng tại vị trí A. trùng với vị trí O B. cách O đoạn 0,1cm C. cách O đoạn 0,65cm D. cách O đoạn 2,7cm 33. Một lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 100N/m; g = 10m/s2. Đầu dưới gắn hai vật m1 = 250g; m2 = 100g, vật m1 gắn với một đầu lò xo, vật m2 liên kết với m1 bằng một sợi dây. Hệ vật đang dao động với biên độ A = 2 cm, thì tại vị trí thấp nhất m2 bị tuột dây. Sau đó chỉ còn m1 dao động. Cho biết lò xo có chiều dài tự nhiên là 50 cm. Tìm chiều dài nhỏ nhất của lò xo khi chỉ còn m1 dao động? A. 48 cm. B. 50,5 cm C. 49,5 cm D. 47 cm. 34. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ k = 100N/m. Nâng vật nặng lên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng, rồi truyền cho nó vận tốc 10 30 cm/s thẳng đứng hướng lên. Chọn gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho vật. Hãy tìm tốc độ lớn nhất của vật sau khi truyền vận tốc cho vật? Biết lực cản của môi trường tác dụng lên vật nặng có độ lớn không đổi và bằng FC = 0,1N. A. 0,586 m/s.. B. 0,612 m/s. C. 0,484 m/s. D. 0,548 m/s. . 35. Con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 100 N/m, m = 1 kg. Dùng một giá đỡ để nâng vật lên đến vị trí mà xo không biến dạng. Cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a = 2 m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Sau khi vật dời giá đỡ thì vật dao động với biên độ: A. 6,0 cm. B. 9,6 cm C. 4,5 cm D. 7,2 cm. Câu 36. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ 4cm. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2 . Khi vật đến vị trí cao nhất, ta đặt nhẹ nhàng lên nó một gia trọng m = 150g thì cả hai cùng dao động điều hòa. Biên độ dao động sau khi đặt gia trọng là A. 2,5 cm B. 2 cm C. 5,5 cm D. 7 cm Câu 37. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m có chiều dài tự nhiên 30cm, vật dao động có khối lượng 100g và lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2 . Khi lò xo có chiều dài 29cm thì vật có tốc độ 20 3 cm/s. Khi vật đến vị trí cao nhất , ta đặt nhẹ nhàng lên nó một gia lo1 Δl1 xo = Δl2 lo2 Δl
  • 8. trọng m = 300g thì cả hai cùng dao động điều hòa. Viết phương trình dao động, chọn trục tọa độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới gốc O trùng với vị trí cân bằng sau khi đặt thêm gia trọng và gốc thời gian là lúc đạt thêm gia trọng. A. x = 7cos(10 t  ) cm B. x = 4cos(10 t  ) cm C. x = 4cos(10 t  ) cm D. x = 7cos(5 t  ) cm Câu 38. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ 5cm. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, vật nhỏ dao động có khối lượng m = 0,1kg và lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2 . Khi m ở trên vị trí cân bằng 3cm, một vật có khối lượng m = 0,1kg có cùng vận tốc tức thời như m nên dích chặt và nó cùng dao động điều hòa. Biên độ dao động sau là A. 5 cm B. 2 cm C. 5 2 cm D. 4 3 cm Câu 39. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ 5cm. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, vật nhỏ dao động có khối lượng m = 0,1kg và lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2 . Khi m ở trên vị trí cân bằng 3cm, một vật có khối lượng m = 0,3kg có cùng vận tốc tức thời như m nên dích chặt và nó cùng dao động điều hòa. Biên độ dao động sau là A. 5 cm B. 8 cm C. 6 2 cm D. 3 3 cm Câu 40. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m, vật nhỏ dao động có khối lượng m = 0,4kg và lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2 . Người ta đặt nhẹ nhàng lên m một gia trọng m = 0,05kg thì cả hai cùng dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật ở trên vị trí cân bằng 4,5cm, áp lực của m lên m là A. 0,4 N B. 0,5 N C. 0,25 N D. 0,8 N Câu 41. Một quả cầu có khối lượng M = 0,2kg gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 20N/m, đầu dưới của lò xo gắn cố định. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 kg rơi từ độ cao h = 0,45m xuống va chạm đàn hồi với M. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2 . Sau va chạm vật M dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Biên độ dao động là A. 15 cm B. 20 cm C. 10 cm D. 12 cm Câu 44. Một lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng m = 1kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dùng bàn tay đỡ m để lò xo không biến dạng. Sau đó cho bàn tay chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2 . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2 . Tốc độ của m khi nó bắt đầu dời khỏi bàn tay là A. 0,18 m/s B. 0,8 m/s C. 0,28 m/s D. 0,56 m/s Câu 45:Một con lắclò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,4(s) và biên độ A = 5(cm). Vừa lúc quả cầu con lắc đang đi qua vị trí lò xo không bến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đil ên với giat ốc a = 5(m/s2). Biên độ dao động của con lắc lò xo lúc này là A. 5 3 cm B. 5(cm) C. 3 5 cm D. 7(cm)