SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 3
Downloaden Sie, um offline zu lesen
1
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN VẮN TẮT
TRƯỜNG CHUYÊN ĐHQG HÀ NỘI LẦN 1
Ngày thi 27-11-2011
Câu I) Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
−
=
−
(C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C)
2. TÌm các giá trị của m để đồ thị hàm số (C) tiếp xúc với đường thẳng 5y mx= +
Câu II)
1. Giải phương trình:
2
cos 3 cos 4 cos 1
3 3
x x x x
π π   
+ + − + =   
   
2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: ( ) ( )
4 5
3sin 4cos 3sin 4cos 1y x x x x= + + +
Câu III)
1. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: ( )2
9 2 4 2 2x m x x+ − = − + +
2. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển thành đa thức của ( )2 1
n
x + biết tổng các hệ số của nó
là 59049.
Câu IV)
1. Cho chóp tam giác đều SABC biết cạnh bên bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và đáy bằng
450
. Tính thể tích khối chóp.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD có đỉnh ( )1;2;1A và
đường chéo BD có phương trình:
3
4 1 1
x y z−
= =
−
. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình
vuông.
3. Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn ( ) 2 2
: 2 2 23 0C x y x y+ − + − = . Viết phương trình
đường thẳng qua ( )7;3A cắt (C) tại B,C sao cho 3 0AB AC− =
Câu V) Với , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn: 3ab bc ca abc+ + = . Tìm giá trị nhỏ nhất của
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c
P
c c a a a b b b c
= + +
+ + +
ĐÁP ÁN:
Câu I)
1. HS tự giải
2. Gọi 0x là hoành độ tiếp điểm A, suy ra phương trình tiếp tuyến tại A là:
( )( ) ( ) ( ) ( )0 0 0 0 0 0' 'y y x x x y x y x x y x= − + = + .
Tức là ta có: ( )
( )
0 2
0
1
'
1
m y x
x
= = −
−
và ( ) ( )0 0 0' 4y x x y x− + =
Từ đó
( )
20
0 0 0 02
00
2 11
5 3 8 4 0 2
11
x
x x x x
xx
−
+ = ⇔ − + = ⇔ =
−−
hoặc 0
2
3
x =
www.VNMATH.com
2
Đáp số: 1m = − hoặc 9m = − .
Câu II)
1. Phương trình đã cho tương đương:
22 7
cos 3 cos 4 1 cos 2cos cos 2sin
3 3 2 2 2 6 2
x x
x x x
π π π π π       
⇔ + + − = − ⇔ − − =       
       
Mà cos sin
2 2 2
x xπ 
− = 
 
. Suy rat a có hai trường hợp:
TH1: ( )sin 0 2
2
x
x k kπ= ⇔ = ∈ℤ
TH2:
7 7
cos cos
2 6 2 2 2 6 2 2 6 2
x x k
x
π π π π π π π π   
− = − ⇔ − = ± − ⇔ = +   
   
hoặc
( )
2
9 3
k
x k
π π
= − + ∈ℤ .
2. Đặt 3sin 4cost x x= + (1). Ta có ngay 2 2
3 4 5t ≤ + = và mỗi 5t ≤ ta đều có x thỏa
mãn (1). Bài toán qui về tìm min, max của hàm số ( ) ( )
54
1f t t t= + trên đoạn [ ]5;5−
Ta có ( ) ( ) ( ) ( )
5 43 4 4
' 4 1 5 1 9 4 , ' 0 0; 1;
9
f t t t t t t f x= + + + + = ⇔ = − −
Dễ thấy ( )'f x đổi dấu âm thành dương tại 0x = , dương thành âm tại
4
9
x = − suy ra 0x = là
điểm cực tiểu và
4
9
x = − là điểm cực đại.
( ) ( ) ( )
4 5
4 5 4 5
9
4 4 .5
5 5 4 , , 0 0, 5 5 6
9 9
f f f f
 
− = − − = = = 
 
. Từ đó 4 5 4 5
min 5 4 ,max 5 6y y= − =
Câu III)
1. Đặt 2 2
2 2 4 2 4 2 2 2t x x t x t= − + + ⇒ = + − ⇒ ≤ ≤
Bài toán trở thành tìm m để phương trình ( )2
9 4t mt+ − = (1) có nghiệm 2 2 2t≤ ≤
Ta có ( ) ( ) ( )2
5 5
, ' 1 , ' 0 5m t f t f t f t t
t t
⇔ = + = = − = ⇔ = . Ta có ( )f t nghịch biến trên
( )2; 5 , đồng biến trên ( )5;2 2 . Mà ( ) ( ) ( )9 13 2
2 , 5 2 5, 2 2
2 4
f f f= = =
Từ đó
13 2
2 5
4
m≤ ≤
2. Giả sử ( ) ( )
0
2 1
n
n k
k
k
P x x a x
=
= + = ∑ với 2k k
k na C= . Khi đó tổng các hệ số của ( )P x là ( )1P
Suy ra ( ) 10
2.1 1 59049 3 10
n
n+ = = ⇒ = . Với 0,1,...,9k = , xét tỉ số
( ) ( )
( ) ( )1
1 1
10
10
! 10 ! 2 102 10!
2. .
2 1 ! 9 ! 10! 1
k
k k
k
k k
a k k kC
a C k k k
+
+ +
− −
= = =
+ − +
, suy ra 1 19
1
3
k
k
a
k
a
+
> ⇔ <
Từ đó 0 1 7 8 9 10....a a a a a a< < < > > >
www.VNMATH.com
3
Đáp số: Hệ số lớn nhất là 7 7
7 102a C=
Câu IV)
1. Kẻ ( )SH ABC⊥ , M là trung điểm của BC
Ta có:
2
2 2 2 2
3
AB
SH SC HC a= − = − mà
3
6
AB
SH HM= = ,
suy ra
2 2
2 2 3
3 12 5 5
AB AB a a
a AB SH− = ⇔ = ⇒ =
2 3
23 3 3 1 15
.
4 5 3 255
ABC
a a a
S AB V= = ⇒ = = (đvtt)
2. Phương trình tham số của
3 4
:
x t
BD y t
z t
− +

= −
 =
Mặt phẳng ( )α qua A và vuông góc với BD có phương trình 4 3 0x y z− + − =
Suy ra tâm I của hình vuông thuộc đường thẳng BD và thuộc mặt phẳng ( )α có tạo độ
( )
1 1
1; ; 1; 1; 2
2 2
I C
 
− ⇒ − − 
 
Tọa độ điểm B,D thỏa mãn phương trình 4 3 0x y z− + − = và điều kiện 2 2 2 18
4
IB ID IA= = =
nên ( ) ( )3;0;0 , 1;1; 1B D − − hoặc ( ) ( )3;0;0 , 1;1; 1D B − −
3. Gọi H là trung điểm BC, (C) có tâm ( )1; 1 , 5I R− =
Có 2 2 2
. 3 27 3, 9 6 4AB AC AI R AC AC AB AH IH= − ⇔ = ⇔ = = ⇒ = ⇒ =
Lập ∆ qua ( )7;3A có ( ) 2 2
; , 0n a b a b= + ≠ cách I một đoạn bằng 4: ( ) ( )7 3 0a x b y− + − =
( ) 2 2
, 4 3 2 2 0d I a b a b a∆ = ⇔ + = + ⇔ = hoặc 12, 5a b= − =
Phương trình : 3 0y∆ − = hoặc 12 5 69 0x y− + + =
Câu V) Ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 22 2 2 2 2 2
1 1 1 1
2
a c a c c a
c a c a c ac c a c c a c c a
+ +
= − = − ≥ −
++ + +
Tương tự
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1
;
2 2
b c
a b b ca a b b b c
= − ≥ −
+ +
.
Từ đó
1 1 1 1 1 3
2 2 2
ab bc ca
P
a b c abc
+ + 
≥ + + = = 
 
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1a b c= = =
Vậy min
3
2
P = .
www.VNMATH.com

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5Huynh ICT
 
Tai lieu luyen thi dai hoc mon toan ma de 108
Tai lieu luyen thi dai hoc mon toan   ma de 108Tai lieu luyen thi dai hoc mon toan   ma de 108
Tai lieu luyen thi dai hoc mon toan ma de 108Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapAnh Le
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tietVân Đào
 
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giacBai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giacTrieuTranMinh
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thiAntonio Krista
 
De l10-hcm-2014-toan
De l10-hcm-2014-toanDe l10-hcm-2014-toan
De l10-hcm-2014-toanngatb1989
 
Chuyen de luong giac
Chuyen de luong giacChuyen de luong giac
Chuyen de luong giacphongmathbmt
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day duLe Nguyen
 
phương trình lượng giác
phương trình lượng giácphương trình lượng giác
phương trình lượng giácphanhak7dl
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácDuy Anh Nguyễn
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
Lượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọcLượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọcSirô Tiny
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNguyễn Hoành
 
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùngTrần Hà
 

Was ist angesagt? (18)

07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5
 
Tai lieu luyen thi dai hoc mon toan ma de 108
Tai lieu luyen thi dai hoc mon toan   ma de 108Tai lieu luyen thi dai hoc mon toan   ma de 108
Tai lieu luyen thi dai hoc mon toan ma de 108
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tap
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
 
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giacBai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
 
De l10-hcm-2014-toan
De l10-hcm-2014-toanDe l10-hcm-2014-toan
De l10-hcm-2014-toan
 
Chuyen de luong giac
Chuyen de luong giacChuyen de luong giac
Chuyen de luong giac
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day du
 
phương trình lượng giác
phương trình lượng giácphương trình lượng giác
phương trình lượng giác
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giác
 
Bai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giacBai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giac
 
toan bo cong thuc toan cap 3 full
toan bo cong thuc toan cap 3 fulltoan bo cong thuc toan cap 3 full
toan bo cong thuc toan cap 3 full
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
Lượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọcLượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọc
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co ban
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
 

Ähnlich wie 1

Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012BẢO Hí
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongVui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012BẢO Hí
 
De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015
De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015
De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015onthitot .com
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe anMiễn Cưỡng
 
Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011BẢO Hí
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnMegabook
 
[Vnmath.com] de-thi-lan5-chuyen-vinhphuc-a
[Vnmath.com] de-thi-lan5-chuyen-vinhphuc-a[Vnmath.com] de-thi-lan5-chuyen-vinhphuc-a
[Vnmath.com] de-thi-lan5-chuyen-vinhphuc-aNam Hoài
 
Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011BẢO Hí
 

Ähnlich wie 1 (20)

Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012
 
Bo De Thi Thu
Bo De Thi ThuBo De Thi Thu
Bo De Thi Thu
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
 
Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010
 
05 l1 coloa_2016_chinh thuc
05 l1 coloa_2016_chinh thuc05 l1 coloa_2016_chinh thuc
05 l1 coloa_2016_chinh thuc
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012
 
De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015
De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015
De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
 
De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011
 
Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010
 
Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
 
[Vnmath.com] de-thi-lan5-chuyen-vinhphuc-a
[Vnmath.com] de-thi-lan5-chuyen-vinhphuc-a[Vnmath.com] de-thi-lan5-chuyen-vinhphuc-a
[Vnmath.com] de-thi-lan5-chuyen-vinhphuc-a
 
Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011
 

1

  • 1. 1 ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN VẮN TẮT TRƯỜNG CHUYÊN ĐHQG HÀ NỘI LẦN 1 Ngày thi 27-11-2011 Câu I) Cho hàm số 2 1 1 x y x − = − (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) 2. TÌm các giá trị của m để đồ thị hàm số (C) tiếp xúc với đường thẳng 5y mx= + Câu II) 1. Giải phương trình: 2 cos 3 cos 4 cos 1 3 3 x x x x π π    + + − + =        2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: ( ) ( ) 4 5 3sin 4cos 3sin 4cos 1y x x x x= + + + Câu III) 1. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: ( )2 9 2 4 2 2x m x x+ − = − + + 2. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển thành đa thức của ( )2 1 n x + biết tổng các hệ số của nó là 59049. Câu IV) 1. Cho chóp tam giác đều SABC biết cạnh bên bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và đáy bằng 450 . Tính thể tích khối chóp. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD có đỉnh ( )1;2;1A và đường chéo BD có phương trình: 3 4 1 1 x y z− = = − . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình vuông. 3. Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn ( ) 2 2 : 2 2 23 0C x y x y+ − + − = . Viết phương trình đường thẳng qua ( )7;3A cắt (C) tại B,C sao cho 3 0AB AC− = Câu V) Với , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn: 3ab bc ca abc+ + = . Tìm giá trị nhỏ nhất của ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c P c c a a a b b b c = + + + + + ĐÁP ÁN: Câu I) 1. HS tự giải 2. Gọi 0x là hoành độ tiếp điểm A, suy ra phương trình tiếp tuyến tại A là: ( )( ) ( ) ( ) ( )0 0 0 0 0 0' 'y y x x x y x y x x y x= − + = + . Tức là ta có: ( ) ( ) 0 2 0 1 ' 1 m y x x = = − − và ( ) ( )0 0 0' 4y x x y x− + = Từ đó ( ) 20 0 0 0 02 00 2 11 5 3 8 4 0 2 11 x x x x x xx − + = ⇔ − + = ⇔ = −− hoặc 0 2 3 x = www.VNMATH.com
  • 2. 2 Đáp số: 1m = − hoặc 9m = − . Câu II) 1. Phương trình đã cho tương đương: 22 7 cos 3 cos 4 1 cos 2cos cos 2sin 3 3 2 2 2 6 2 x x x x x π π π π π        ⇔ + + − = − ⇔ − − =                Mà cos sin 2 2 2 x xπ  − =    . Suy rat a có hai trường hợp: TH1: ( )sin 0 2 2 x x k kπ= ⇔ = ∈ℤ TH2: 7 7 cos cos 2 6 2 2 2 6 2 2 6 2 x x k x π π π π π π π π    − = − ⇔ − = ± − ⇔ = +        hoặc ( ) 2 9 3 k x k π π = − + ∈ℤ . 2. Đặt 3sin 4cost x x= + (1). Ta có ngay 2 2 3 4 5t ≤ + = và mỗi 5t ≤ ta đều có x thỏa mãn (1). Bài toán qui về tìm min, max của hàm số ( ) ( ) 54 1f t t t= + trên đoạn [ ]5;5− Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 5 43 4 4 ' 4 1 5 1 9 4 , ' 0 0; 1; 9 f t t t t t t f x= + + + + = ⇔ = − − Dễ thấy ( )'f x đổi dấu âm thành dương tại 0x = , dương thành âm tại 4 9 x = − suy ra 0x = là điểm cực tiểu và 4 9 x = − là điểm cực đại. ( ) ( ) ( ) 4 5 4 5 4 5 9 4 4 .5 5 5 4 , , 0 0, 5 5 6 9 9 f f f f   − = − − = = =    . Từ đó 4 5 4 5 min 5 4 ,max 5 6y y= − = Câu III) 1. Đặt 2 2 2 2 4 2 4 2 2 2t x x t x t= − + + ⇒ = + − ⇒ ≤ ≤ Bài toán trở thành tìm m để phương trình ( )2 9 4t mt+ − = (1) có nghiệm 2 2 2t≤ ≤ Ta có ( ) ( ) ( )2 5 5 , ' 1 , ' 0 5m t f t f t f t t t t ⇔ = + = = − = ⇔ = . Ta có ( )f t nghịch biến trên ( )2; 5 , đồng biến trên ( )5;2 2 . Mà ( ) ( ) ( )9 13 2 2 , 5 2 5, 2 2 2 4 f f f= = = Từ đó 13 2 2 5 4 m≤ ≤ 2. Giả sử ( ) ( ) 0 2 1 n n k k k P x x a x = = + = ∑ với 2k k k na C= . Khi đó tổng các hệ số của ( )P x là ( )1P Suy ra ( ) 10 2.1 1 59049 3 10 n n+ = = ⇒ = . Với 0,1,...,9k = , xét tỉ số ( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 10 10 ! 10 ! 2 102 10! 2. . 2 1 ! 9 ! 10! 1 k k k k k k a k k kC a C k k k + + + − − = = = + − + , suy ra 1 19 1 3 k k a k a + > ⇔ < Từ đó 0 1 7 8 9 10....a a a a a a< < < > > > www.VNMATH.com
  • 3. 3 Đáp số: Hệ số lớn nhất là 7 7 7 102a C= Câu IV) 1. Kẻ ( )SH ABC⊥ , M là trung điểm của BC Ta có: 2 2 2 2 2 3 AB SH SC HC a= − = − mà 3 6 AB SH HM= = , suy ra 2 2 2 2 3 3 12 5 5 AB AB a a a AB SH− = ⇔ = ⇒ = 2 3 23 3 3 1 15 . 4 5 3 255 ABC a a a S AB V= = ⇒ = = (đvtt) 2. Phương trình tham số của 3 4 : x t BD y t z t − +  = −  = Mặt phẳng ( )α qua A và vuông góc với BD có phương trình 4 3 0x y z− + − = Suy ra tâm I của hình vuông thuộc đường thẳng BD và thuộc mặt phẳng ( )α có tạo độ ( ) 1 1 1; ; 1; 1; 2 2 2 I C   − ⇒ − −    Tọa độ điểm B,D thỏa mãn phương trình 4 3 0x y z− + − = và điều kiện 2 2 2 18 4 IB ID IA= = = nên ( ) ( )3;0;0 , 1;1; 1B D − − hoặc ( ) ( )3;0;0 , 1;1; 1D B − − 3. Gọi H là trung điểm BC, (C) có tâm ( )1; 1 , 5I R− = Có 2 2 2 . 3 27 3, 9 6 4AB AC AI R AC AC AB AH IH= − ⇔ = ⇔ = = ⇒ = ⇒ = Lập ∆ qua ( )7;3A có ( ) 2 2 ; , 0n a b a b= + ≠ cách I một đoạn bằng 4: ( ) ( )7 3 0a x b y− + − = ( ) 2 2 , 4 3 2 2 0d I a b a b a∆ = ⇔ + = + ⇔ = hoặc 12, 5a b= − = Phương trình : 3 0y∆ − = hoặc 12 5 69 0x y− + + = Câu V) Ta có: ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 22 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 a c a c c a c a c a c ac c a c c a c c a + + = − = − ≥ − ++ + + Tương tự ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 ; 2 2 b c a b b ca a b b b c = − ≥ − + + . Từ đó 1 1 1 1 1 3 2 2 2 ab bc ca P a b c abc + +  ≥ + + = =    . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1a b c= = = Vậy min 3 2 P = . www.VNMATH.com