1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KỊCH BẢN DẠY HỌC
LỚP 12 BÀI 3 :
GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
GVHD: LÊ ĐỨC LONG
Sinh viên: MAI HOÀNG LUÂN
MSSV : K33103241
LỚP : TIN 5C-BT
2. Tóm tắt chương trình Tin học lớp 12
Kiến thức: Cung cấp cho Kỹ năng: Rèn luyện cho học
học sinh các kiến thức ban sinh bước đầu có kĩ năng làm
đầu về: Hệ cơ sở dữ liệu, hệ Mục tiêu việc với một hệ QTCSDL
quản trị cơ sở dữ liệu quan quan hệ cụ thể
hệ, kiến trúc và bảo mật hệ
CSDL. Thái độ: Có ý thức bảo mật
thông tin và sử dụng máy tính
Tin học 12 để khai thác thông tin, phục vụ
ccoong việc hằng ngày.
Chương 2: Hệ
Chương 1: Khái Chương 4:
quản trị cơ sở Chương 3:
niệm cơ sở dữ Kiến trúc và
dữ liệu quan Cơ sở dữ liệu
liệu và hệ quản bảo mật hệ
hệ Microsoft quan hệ
trị cơ sở dữ liệu cơ sở dữ liệu
Access
Bài 4: Cấu trúc bảng
2
3. Bài 3 : Giới thiệu microsoft access
Kiến thức đã biết
-Biết về cơ sở dữ liệu ( CSDL ).
-Biết về hệ quản trị CSDL.
-Biết chức năng của hệ quản trị CSDL:
-Tạo lập CSDL
-Cập nhật dữ liệu
-Tìm kiếm kết xuất thông tin
-Kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
3
4. Bài 3 : Giới thiệu microsoft access
Mục tiêu bài học
Kiến thức:
- Biết những khả năng chung nhất của Access như một hệ quản trị CSDL
- Biết bốn đối tượng cơ bản trong Access : Bảng (table), mẩu hỏi(Query), biểu
mẫu (form) báo cáo (report)
- Liên hệ được bài toán quản lý gần gũi với học sinh cùng các công cụ quản lí
tương ứng.
- Biết có hai chế độ làm việc với các đối tượng : Chế độ thiết kế ( Design ) và
chế độ trang dữ liệu ( Datasheet View).
Kĩ năng:
- Thực hiện được một số thao tác cơ bản : Khởi động và kết thúc Access, tạo
một CSDL mới hoặc mở một CSDL đã có, tạo đối tượng mới và mở một
đối tượng.
- Thực hiện các cách tạo các đối tượng: dùng thuật sĩ ( Wizard) và tự thiết kế (
Design )
4
5. Bài 3 : Giới thiệu microsoft access
Kiến thức trọng tâm
- Biết những khả năng chung nhất của Access như
một hệ quản trị CSDL
- Biết bốn đối tượng cơ bản trong Access : Bảng
(table), mẩu hỏi(Query), biểu mẫu (form) báo cáo
(report)
- Biết có hai chế độ làm việc với các đối tượng :
Chế độ thiết kế ( Design ) và chế độ trang dữ liệu
( Datasheet View).
5
6. Bài 3 : Giới thiệu microsoft access
ĐIỂM KHÓ
- Có nhiều khái niệm cần nhận biết: cách tổ
chức thông tin, các đối tượng cơ bản… trong
Access. Phân biệt loại đối tượng và đối tượng.
- Sự tương ứng giữa nhiệm vụ bài toán quản lí
với các đối tượng trong Access.
6
7. Bài 3 : Giới thiệu microsoft access
Giả định rằng
-Trường có đủ phòng máy cho mỗi học sinh ngồi một
máy.
-Bài này được dạy tại phòng máy
-Có trang bị máy chiếu
7
8. KỊCH BẢN DẠY HỌC
Hoạt động 1:
(10 p)
Nhắc lại
chương
cũ, giới thiệu
chương mới.
Hoạt động 4: Bài 3 : Hoạt động 2:
(10p) Giới thiệu (10p)
Kiểm tra trắc microsoft Một số thao
nghiệm và tác cơ bản và
củng cố kiếm access các đối tượng
thức. trong access
Hoạt động 3:
(15p)
Làm việc với
các đối tượng.
8
9. KỊCH BẢN DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG I:
• GV: Hỏi HS về khái niệm và chức năng của hệ
quản trị CSDL.
• Đưa ra tình huống có vấn đề (Bài toán quản lý
học sinh của một lớp). Cho HS xem video giới
thiệu Microsoft access.
9
10.
11. KỊCH BẢN DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG II:
• GV:
-Cho học sinh thao tác trên máy làm quen
Mở,Save,Đóng…Microsoft Access
-Cho học sinh phát biểu nhận xét và nêu chức
năng của các đối tượng trong Access rút kết
luận : Table (bảng); Query (mẫu hỏi); Form
(Biểu mẫu); Report (Báo cáo).
• HS : Vừa làm vừa ghi chép vào vở và nêu
nhận xét các thao tác thực hiện.
11
12. KỊCH BẢN DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG III:
GV: demo trực tiếp chế độ làm việc với các đối tượng, tạo đối
tượng mới, mở đối tượng lên máy chiếu(quản lý học sinh).
HS: Tìm hiểu trên máy và ghi chép:
- Chế độ làm việc với các đối tượng :
+Chế độ thiết kế (Design View);
+Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View)
- Tạo đối tượng mới:
+Dùng các mẫu có sẳn (Wizard);
+Người dùng tự thiết kế (Design View);
+Cả hai cách trên
- Mở đối tượng :
+Dạng thiết kế: Chọn đối tượng cần mở ->Design;
+Dạng trang dữ liệu: Chọn đối tượng cần mở->Open
12
13. KỊCH BẢN DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG IV:
GV :
-Tóm tắt nội dung,ý chính của bài giảng.
-Cho học sinh làm bài trắc nghiệm
HS :
-Làm bài trắc nghiệm
13