SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 21
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Cơ học cơ sở 800041 42
THU GỌN HỆ LỰC
ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC
Chương 2
2.1 - Hai đại lượng đặc trưng của hệ lực
2.2 - Thu gọn hệ lực
2.3 - Điều kiện cân bằng của hệ lực
Cơ học cơ sở 800041 43
2.1 - HAI ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ LỰC
2.1.1 – Vector chính của hệ lực:
n
1 2 3 n j
j 1
R F F F ... F F

       
     
 Kí hiệu :
R

1
F
 2
F

3
F



R
O
3
F

2
F

1
F

2
F

3
F

C
A
B


1
R
→ Là vector khép kín đa giác lực.
Khảo sát một hệ lực gồm nhiều lực tác dụng lên vật, vector
chính của hệ lực là vector tổng của tất cả các vector lực trong hệ.
 ; 1:
j
F j n


1
1
1
n
x jx
j
n
y jy
j
n
j
j
R F
R F
R F




 




 



 





z z
Cơ học cơ sở 800041 44
2.1 - HAI ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ LỰC
Cộng vector trong không gian
z
x
y

i

j

k
kxy
F

kx
F

ky
F

kz
F

O
k
F

x 1x 2x nx
y 1y 2y ny
z 1z 2z nz
R F F ... F
R F F ... F
R F F ... F

    


    


    

1 1x 1y 1z
2 2x 2y 3z
n nx ny nz
x y z
F (F ,F ,F )
F (F ,F ,F )
............................
F (F ,F ,F )
R (R ,R ,R )



   






 Ta có:
1 2 3 n
R F F F ... F
     
    
 Vậy:
 Độ lớn: 2 2 2
x y z
R R R R
   
  
Cơ học cơ sở 800041 45
2.1 - HAI ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ LỰC
2.1.1 Moment chính của hệ lực đối với tâm O:
n
O O 1 O 2 O n O k
k 1
M m (F ) m (F ) ... m (F ) m (F )

     

    
   
n
1 1 2 2 n n k k
k 1
r F r F ... r F r F

        

   
   
Là một đại lượng vector, bằng tổng các vector moment của các lực
trong hệ lực lấy đối với cùng tâm O ấy.
1

F
2

F
3

F

n
F
O
Cơ học cơ sở 800041 46
2.1 - HAI ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ LỰC
Ví dụ 1:
Xét hệ lực trong bài toán phẳng
Mo = M1 + M2 + M3 = −F1d1 + F2d2 − F3d3
Quy ước: moment (+) khi quay vật quanh
tâm O ngược chiều kim đồng hồ và ngược lại
Cơ học cơ sở 800041 47
2.2 - THU GỌN HỆ LỰC
2.2.1 - Định lý dời lực song song :
Lực đặt tại A tương đương với lực song song cùng chiều,
cùng cường độ với lực đặt tại O và một ngẫu lực có mômen
bằng mômen của lực đối với điểm O.

F 


F

F

F
O
F F M m (F)

 
  
 

và ngẫu lực
O
m (F)



F


F
A

F


F
O

O
M Fd
d
A
O
Cơ học cơ sở 800041 48
2.2 - THU GỌN HỆ LỰC
O
m (F)



F


F
A
O
 Chứng minh:


F
F (F , F, F ) F ( F, F )
   
 
      
và
Cơ học cơ sở 800041 49
2.2 - THU GỌN HỆ LỰC
Ví dụ 2: Dời lực song song
F

d
A
F

MA = −Fd
F

A
F

A
a)
A
b)
A
c)
1
F

2
F

d1
d2
A
1
F

MA = −F1d1
2
F


− F2d2
Cơ học cơ sở 800041 50
A B
2.2 - THU GỌN HỆ LỰC
1
F

2
F

d’2
d’1
1
F

MB = F1d’1
2
F


A
d)
B
+ F2d’2
1
F

d’’2
1
F

M1 = F1d’’1
2
F


e)
A B
C
2
F

d’’1
A B
C
M2 = - F2d’’2
MC = F1d’’1 − F2d’’2
Cơ học cơ sở 800041 51
2.2 - THU GỌN HỆ LỰC
2.2.2 - Thu gọn hệ lực không gian về một tâm
 Thu gọn hệ lực về một điểm tương đương với một vector lực
chính và một vector mômen chính.
 Vector lực chính:
n
1 2 3 n k
k 1
R F F F ... F F

       
     
 Vectơ mômen chính:
n
O j
O i
i 1
M m ( F ) M

 


 



R

Cơ học cơ sở 800041 52
2.2 - THU GỌN HỆ LỰC
1) : hệ lực không gian cân bằng
O
R 0, M 0
  
 
 

2) : hệ lực không gian tương đương với
một ngẫu lực
O
R 0, M 0
  
 
 

3) : hệ lực không gian có hợp lực
O
R 0, R .M 0
 
 
 
 
4) : hệ lực không gian tương đương với
một hệ xoắn
O
R 0, R . M 0
 
 
 
 
2.2.3 - Các dạng chuẩn của hệ lực không gian
Sau khi thu gọn hệ lực về một tâm, ta nhận được 4 dạng chuẩn
của hệ lực không gian:
Cơ học cơ sở 800041 53
Ví dụ 3: Thu gọn hệ lực về tâm A
2.2 - THU GỌN HỆ LỰC
A
R
R
M 551
d 0.6m
F 961
   Điểm đặt lực để hệ không có moment chính (MR=0)
Cơ học cơ sở 800041 54
2.2 - THU GỌN HỆ LỰC
Ví dụ 4: Hình lập phương cạnh 1 đơn vị. Xác định vectơ chính và
mômen chính của hệ lực đối tâm O.
1
F

2
M

z
y
x
2
F


1
M

3
F


O
1
1
r (1,0,0); F ( 1,0,1)
  


Ta có :
2
2
r (1,1,1); F (0, 1,0)
  


3
3
r (0,1,0); F (1, 1,0)
  


O 1 1 1
O 2 2 2
O 3 3 3
m (F ) r F (0, 1,0)
m (F ) r F (1,0, 1)
m (F ) r F (0,0, 1)
   
   
   
 
 
 
 
 
 
1 2
M ( 1, 1, 1); M (0, 1,1)
     

 

i
R F (0, 2,1)
   



O j
O i
M m ( F ) M (0, 3, 2)
    


 



A B
C
A’
O’ C’
B’
O
R 0, R .M 0
 
 
 
 
Nhận xét  hệ xoắn
Cơ học cơ sở 800041 55
2.1 - HAI ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ LỰC

1
M

2
M

1
F

2
F

3
F

1
F

2
F

3
F

1
M

2
M

1
F

2
F

3
F 
1
M

1
F

2
F

3
F

1
M
 Bài tập 1: Hình lập phương cạnh 1 đơn vị. Xác định vectơ chính và
mômen chính của hệ lực đối tâm O.
(a) (b)
(c) (d)
Cơ học cơ sở 800041 56
2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC
2.3.1 - Điều kiện cân bằng của hệ lực không gian
Điều kiện cần và đủ để hệ lực không gian cân bằng là vector lực
chính và vector moment chính của hệ lực đối với một điểm bất kỳ
đồng thời bằng không.
Fn
n
k
k 1
1 2 n n
O O k
k 1
R F 0
(F ,F ,...,F ) 0
M m (F ) 0



  


  
  





 

  

 
 

Cơ học cơ sở 800041 57
2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC
2.3.2 - Các phương trình cân bằng của hệ lực không gian
 Để giải bài toán này ta thường sử dụng các phương trình:
n n n
kx ky kz
k 1 k 1 k 1
F 0; F 0; F 0
  
  
  
 Tổng hình chiếu của các lực trên ba trục toạ độ Đề các:
 Tổng mômen của các lực đối với ba trục toạ độ Đề các:
n n n
Ox k Oy k Oz k
k 1 k 1 k 1
m (F ) 0; m (F ) 0; m (F ) 0
  
  
  
  
Cơ học cơ sở 800041 58
2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC
2.3.3 - Đối với các hệ lực đặc biệt
[1] - Hệ lực phẳng:
 Hệ lực có đường tác dụng của các lực nằm tuỳ ý trong một mặt
phẳng.
Dạng 1:
n
kx
k 1
n
ky
k 1
n
A k
k 1
F 0
F 0
m (F ) 0



















A là điểm bất kì trong mặt phẳng
y
x
O
Fn
Cơ học cơ sở 800041 59
2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC
[1] - Hệ lực phẳng:
Dạng 2:
n
kx
k 1
n
A k
k 1
n
B k
k 1
F 0
m (F ) 0
m (F ) 0




















A, B là hai điểm bất kì trong mặt
phẳng nhưng không trùng nhau.
y
x
O
Fn
Cơ học cơ sở 800041 60
2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC
[1] - Hệ lực phẳng:
Dạng 3:
n
A k
k 1
n
B k
k 1
n
C k
k 1
m (F ) 0
m (F ) 0
m (F ) 0





















A, B, C là ba điểm bất kì trong
mặt phẳng nhưng không thẳng
hàng.
y
x
O
Fn
Cơ học cơ sở 800041 61
2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC
[2] - Hệ lực đồng quy:
 Hệ lực có đường tác dụng của các lực đi qua cùng một điểm.
 Đối với bài toán không gian:
n n n
kx ky kz
k 1 k 1 k 1
F 0; F 0; F 0
  
  
  
 Đối với bài toán phẳng:
n n
kx ky
k 1 k 1
F 0; F 0
 
 
 
Cơ học cơ sở 800041 62
2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC
[3] - Hệ lực song song:
 Hệ lực có đường tác dụng của các lực song song với nhau.
 Đối với bài toán không gian:
n n n
kz Ox k Oy k
k 1 k 1 k 1
F 0; m (F ) 0; m (F ) 0
  
  
  
 
 Đối với bài toán phẳng:
n n
ka O k
k 1 k 1
F 0; m (F ) 0
 
 
 


Weitere ähnliche Inhalte

Ähnlich wie Chuong 2_1.pdf

Chương 3_4_5.pdf
Chương 3_4_5.pdfChương 3_4_5.pdf
Chương 3_4_5.pdfjerryleekgkg
 
Co ly thuyet phan 1
Co ly thuyet phan 1Co ly thuyet phan 1
Co ly thuyet phan 1Phat Gia
 
Định luật Coulomb
Định luật CoulombĐịnh luật Coulomb
Định luật CoulombNathan Herbert
 
09 mat102-bai 6-v1.0
09 mat102-bai 6-v1.009 mat102-bai 6-v1.0
09 mat102-bai 6-v1.0Yen Dang
 
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH.pdf
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH.pdfĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH.pdf
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH.pdf0058NguynVHongSn
 
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUTHướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUTMinh Đức Nguyễn
 
DSTT Lecture 1.pptx
DSTT Lecture 1.pptxDSTT Lecture 1.pptx
DSTT Lecture 1.pptxDiNgu2
 
Tổng quan về quang phi tuyến
Tổng quan về quang phi tuyếnTổng quan về quang phi tuyến
Tổng quan về quang phi tuyếnwww. mientayvn.com
 
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
Chuong 2   dai so tuyen tinh 2Chuong 2   dai so tuyen tinh 2
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2Trương Huỳnh
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 1 - Khái niệm chung máy điện
Công thức Máy điện 1 - Chương 1 - Khái niệm chung máy điệnCông thức Máy điện 1 - Chương 1 - Khái niệm chung máy điện
Công thức Máy điện 1 - Chương 1 - Khái niệm chung máy điệnMan_Ebook
 
Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesVuTienLam
 
Mô phỏng động cơ điện 1 chiều
Mô phỏng động cơ điện 1 chiềuMô phỏng động cơ điện 1 chiều
Mô phỏng động cơ điện 1 chiềuThanh Hoa
 
Bai tap-het-hki-lop-10-nam-2016.thuvienvatly.com.ad45c.42709
Bai tap-het-hki-lop-10-nam-2016.thuvienvatly.com.ad45c.42709Bai tap-het-hki-lop-10-nam-2016.thuvienvatly.com.ad45c.42709
Bai tap-het-hki-lop-10-nam-2016.thuvienvatly.com.ad45c.42709phamchidac
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến ápCông thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến ápMan_Ebook
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Sốviethung094
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011tieuhocvn .info
 

Ähnlich wie Chuong 2_1.pdf (20)

Phần 4: Thu gom hệ lực
Phần 4: Thu gom hệ lựcPhần 4: Thu gom hệ lực
Phần 4: Thu gom hệ lực
 
Chương 3_4_5.pdf
Chương 3_4_5.pdfChương 3_4_5.pdf
Chương 3_4_5.pdf
 
Co ly thuyet phan 1
Co ly thuyet phan 1Co ly thuyet phan 1
Co ly thuyet phan 1
 
Định luật Coulomb
Định luật CoulombĐịnh luật Coulomb
Định luật Coulomb
 
09 mat102-bai 6-v1.0
09 mat102-bai 6-v1.009 mat102-bai 6-v1.0
09 mat102-bai 6-v1.0
 
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH.pdf
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH.pdfĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH.pdf
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH.pdf
 
Sự tự tụ tiêu
Sự tự tụ tiêuSự tự tụ tiêu
Sự tự tụ tiêu
 
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUTHướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUT
 
DSTT Lecture 1.pptx
DSTT Lecture 1.pptxDSTT Lecture 1.pptx
DSTT Lecture 1.pptx
 
Tổng quan về quang phi tuyến
Tổng quan về quang phi tuyếnTổng quan về quang phi tuyến
Tổng quan về quang phi tuyến
 
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
Chuong 2   dai so tuyen tinh 2Chuong 2   dai so tuyen tinh 2
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 1 - Khái niệm chung máy điện
Công thức Máy điện 1 - Chương 1 - Khái niệm chung máy điệnCông thức Máy điện 1 - Chương 1 - Khái niệm chung máy điện
Công thức Máy điện 1 - Chương 1 - Khái niệm chung máy điện
 
Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor Devices
 
Mô phỏng động cơ điện 1 chiều
Mô phỏng động cơ điện 1 chiềuMô phỏng động cơ điện 1 chiều
Mô phỏng động cơ điện 1 chiều
 
Bai tap-het-hki-lop-10-nam-2016.thuvienvatly.com.ad45c.42709
Bai tap-het-hki-lop-10-nam-2016.thuvienvatly.com.ad45c.42709Bai tap-het-hki-lop-10-nam-2016.thuvienvatly.com.ad45c.42709
Bai tap-het-hki-lop-10-nam-2016.thuvienvatly.com.ad45c.42709
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến ápCông thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
 
Baitap 5637
Baitap 5637Baitap 5637
Baitap 5637
 
File goc 785533
File goc 785533File goc 785533
File goc 785533
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
 

Chuong 2_1.pdf

  • 1. Cơ học cơ sở 800041 42 THU GỌN HỆ LỰC ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC Chương 2 2.1 - Hai đại lượng đặc trưng của hệ lực 2.2 - Thu gọn hệ lực 2.3 - Điều kiện cân bằng của hệ lực
  • 2. Cơ học cơ sở 800041 43 2.1 - HAI ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ LỰC 2.1.1 – Vector chính của hệ lực: n 1 2 3 n j j 1 R F F F ... F F                 Kí hiệu : R  1 F  2 F  3 F    R O 3 F  2 F  1 F  2 F  3 F  C A B   1 R → Là vector khép kín đa giác lực. Khảo sát một hệ lực gồm nhiều lực tác dụng lên vật, vector chính của hệ lực là vector tổng của tất cả các vector lực trong hệ.  ; 1: j F j n   1 1 1 n x jx j n y jy j n j j R F R F R F                       z z
  • 3. Cơ học cơ sở 800041 44 2.1 - HAI ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ LỰC Cộng vector trong không gian z x y  i  j  k kxy F  kx F  ky F  kz F  O k F  x 1x 2x nx y 1y 2y ny z 1z 2z nz R F F ... F R F F ... F R F F ... F                      1 1x 1y 1z 2 2x 2y 3z n nx ny nz x y z F (F ,F ,F ) F (F ,F ,F ) ............................ F (F ,F ,F ) R (R ,R ,R )               Ta có: 1 2 3 n R F F F ... F             Vậy:  Độ lớn: 2 2 2 x y z R R R R       
  • 4. Cơ học cơ sở 800041 45 2.1 - HAI ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ LỰC 2.1.1 Moment chính của hệ lực đối với tâm O: n O O 1 O 2 O n O k k 1 M m (F ) m (F ) ... m (F ) m (F )                  n 1 1 2 2 n n k k k 1 r F r F ... r F r F                    Là một đại lượng vector, bằng tổng các vector moment của các lực trong hệ lực lấy đối với cùng tâm O ấy. 1  F 2  F 3  F  n F O
  • 5. Cơ học cơ sở 800041 46 2.1 - HAI ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ LỰC Ví dụ 1: Xét hệ lực trong bài toán phẳng Mo = M1 + M2 + M3 = −F1d1 + F2d2 − F3d3 Quy ước: moment (+) khi quay vật quanh tâm O ngược chiều kim đồng hồ và ngược lại
  • 6. Cơ học cơ sở 800041 47 2.2 - THU GỌN HỆ LỰC 2.2.1 - Định lý dời lực song song : Lực đặt tại A tương đương với lực song song cùng chiều, cùng cường độ với lực đặt tại O và một ngẫu lực có mômen bằng mômen của lực đối với điểm O.  F    F  F  F O F F M m (F)          và ngẫu lực O m (F)    F   F A  F   F O  O M Fd d A O
  • 7. Cơ học cơ sở 800041 48 2.2 - THU GỌN HỆ LỰC O m (F)    F   F A O  Chứng minh:   F F (F , F, F ) F ( F, F )              và
  • 8. Cơ học cơ sở 800041 49 2.2 - THU GỌN HỆ LỰC Ví dụ 2: Dời lực song song F  d A F  MA = −Fd F  A F  A a) A b) A c) 1 F  2 F  d1 d2 A 1 F  MA = −F1d1 2 F   − F2d2
  • 9. Cơ học cơ sở 800041 50 A B 2.2 - THU GỌN HỆ LỰC 1 F  2 F  d’2 d’1 1 F  MB = F1d’1 2 F   A d) B + F2d’2 1 F  d’’2 1 F  M1 = F1d’’1 2 F   e) A B C 2 F  d’’1 A B C M2 = - F2d’’2 MC = F1d’’1 − F2d’’2
  • 10. Cơ học cơ sở 800041 51 2.2 - THU GỌN HỆ LỰC 2.2.2 - Thu gọn hệ lực không gian về một tâm  Thu gọn hệ lực về một điểm tương đương với một vector lực chính và một vector mômen chính.  Vector lực chính: n 1 2 3 n k k 1 R F F F ... F F                 Vectơ mômen chính: n O j O i i 1 M m ( F ) M           R 
  • 11. Cơ học cơ sở 800041 52 2.2 - THU GỌN HỆ LỰC 1) : hệ lực không gian cân bằng O R 0, M 0         2) : hệ lực không gian tương đương với một ngẫu lực O R 0, M 0         3) : hệ lực không gian có hợp lực O R 0, R .M 0         4) : hệ lực không gian tương đương với một hệ xoắn O R 0, R . M 0         2.2.3 - Các dạng chuẩn của hệ lực không gian Sau khi thu gọn hệ lực về một tâm, ta nhận được 4 dạng chuẩn của hệ lực không gian:
  • 12. Cơ học cơ sở 800041 53 Ví dụ 3: Thu gọn hệ lực về tâm A 2.2 - THU GỌN HỆ LỰC A R R M 551 d 0.6m F 961    Điểm đặt lực để hệ không có moment chính (MR=0)
  • 13. Cơ học cơ sở 800041 54 2.2 - THU GỌN HỆ LỰC Ví dụ 4: Hình lập phương cạnh 1 đơn vị. Xác định vectơ chính và mômen chính của hệ lực đối tâm O. 1 F  2 M  z y x 2 F   1 M  3 F   O 1 1 r (1,0,0); F ( 1,0,1)      Ta có : 2 2 r (1,1,1); F (0, 1,0)      3 3 r (0,1,0); F (1, 1,0)      O 1 1 1 O 2 2 2 O 3 3 3 m (F ) r F (0, 1,0) m (F ) r F (1,0, 1) m (F ) r F (0,0, 1)                         1 2 M ( 1, 1, 1); M (0, 1,1)           i R F (0, 2,1)        O j O i M m ( F ) M (0, 3, 2)             A B C A’ O’ C’ B’ O R 0, R .M 0         Nhận xét  hệ xoắn
  • 14. Cơ học cơ sở 800041 55 2.1 - HAI ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ LỰC  1 M  2 M  1 F  2 F  3 F  1 F  2 F  3 F  1 M  2 M  1 F  2 F  3 F  1 M  1 F  2 F  3 F  1 M  Bài tập 1: Hình lập phương cạnh 1 đơn vị. Xác định vectơ chính và mômen chính của hệ lực đối tâm O. (a) (b) (c) (d)
  • 15. Cơ học cơ sở 800041 56 2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC 2.3.1 - Điều kiện cân bằng của hệ lực không gian Điều kiện cần và đủ để hệ lực không gian cân bằng là vector lực chính và vector moment chính của hệ lực đối với một điểm bất kỳ đồng thời bằng không. Fn n k k 1 1 2 n n O O k k 1 R F 0 (F ,F ,...,F ) 0 M m (F ) 0                               
  • 16. Cơ học cơ sở 800041 57 2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC 2.3.2 - Các phương trình cân bằng của hệ lực không gian  Để giải bài toán này ta thường sử dụng các phương trình: n n n kx ky kz k 1 k 1 k 1 F 0; F 0; F 0           Tổng hình chiếu của các lực trên ba trục toạ độ Đề các:  Tổng mômen của các lực đối với ba trục toạ độ Đề các: n n n Ox k Oy k Oz k k 1 k 1 k 1 m (F ) 0; m (F ) 0; m (F ) 0            
  • 17. Cơ học cơ sở 800041 58 2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC 2.3.3 - Đối với các hệ lực đặc biệt [1] - Hệ lực phẳng:  Hệ lực có đường tác dụng của các lực nằm tuỳ ý trong một mặt phẳng. Dạng 1: n kx k 1 n ky k 1 n A k k 1 F 0 F 0 m (F ) 0                    A là điểm bất kì trong mặt phẳng y x O Fn
  • 18. Cơ học cơ sở 800041 59 2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC [1] - Hệ lực phẳng: Dạng 2: n kx k 1 n A k k 1 n B k k 1 F 0 m (F ) 0 m (F ) 0                     A, B là hai điểm bất kì trong mặt phẳng nhưng không trùng nhau. y x O Fn
  • 19. Cơ học cơ sở 800041 60 2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC [1] - Hệ lực phẳng: Dạng 3: n A k k 1 n B k k 1 n C k k 1 m (F ) 0 m (F ) 0 m (F ) 0                      A, B, C là ba điểm bất kì trong mặt phẳng nhưng không thẳng hàng. y x O Fn
  • 20. Cơ học cơ sở 800041 61 2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC [2] - Hệ lực đồng quy:  Hệ lực có đường tác dụng của các lực đi qua cùng một điểm.  Đối với bài toán không gian: n n n kx ky kz k 1 k 1 k 1 F 0; F 0; F 0           Đối với bài toán phẳng: n n kx ky k 1 k 1 F 0; F 0      
  • 21. Cơ học cơ sở 800041 62 2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC [3] - Hệ lực song song:  Hệ lực có đường tác dụng của các lực song song với nhau.  Đối với bài toán không gian: n n n kz Ox k Oy k k 1 k 1 k 1 F 0; m (F ) 0; m (F ) 0             Đối với bài toán phẳng: n n ka O k k 1 k 1 F 0; m (F ) 0       