SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 137
Kỹ năng
Chăm sóc
khách hàng
Tâm Việt Group
1
2
NNgườigười
nhấtnhất
NNghĩghĩ
NNóiói
bằng hành độngbằng hành động
NNhìnhìn
NNóióiNNgheghe
Tim nhiệt tình
Óc thông minh
Tai thính
Mắt tinh
Chân năng động
Tay rộng mở
Miệng nở nụ cười tươi
Người đầy kỹ năng & công cụ
Mục đích
Khóa đào tạo nhằm mục đích:
 Giải thích tầm quan trọng của CSKH
 Xác định một số biện pháp làm hài lòng KH
4
Kết quả
Kết thúc khóa học, các học viên sẽ có thể:
1. Giải thích được lý do vì sao phải CSKH
2. Liệt kê được các KH của doanh nghiệp
3. Áp dụng một số biện pháp để CSKH tốt hơn
5
Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
2. Khái niệm chăm sóc khách hàng
3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng
4. Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện
6
Quan hệ giữa CSKH và Marketing
7
Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
2. Khái niệm chăm sóc khách hàng
3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng
4. Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện
8
Khách hàng
 Tầm quan trọng của khách hàng
 Khái niệm khách hàng
 Các loại khách hàng
9
Tầm quan trọng của KH
10
Sức mua
của KH
Gây ra
Cạnh tranh
Dẫn đến
Quyền
lựa chọn
Tầm quan trọng của KH
11
Chúng ta
đang
kinh
doanh
cái gì?
Tầm quan trọng của KH
12
Doanh nghiệp hoạt động
để thỏa mãn nhu cầu của
khách hàng qua đó thu
được lợi nhuận.
Khách hàng
 Tầm quan trọng của khách hàng
 Khái niệm khách hàng
 Các loại khách hàng
13
Khách hàng
là
Thượng đế
14
Khách hàng là
 Người cho ta việc làm
 Người cho công ty lợi nhuận
 Người mà ta phụ thuộc vào
 Khách hàng không phải là để tranh cãi
 Không ai thắng khi cãi nhau với KH
 Người thông tin về đối thủ cạnh tranh
15
Khách hàng là "ông chủ" duy
nhất trả lương, sa thải nhân
viên, kể cả giám đốc, thậm chí
giải thể công ty bằng cách tiêu
tiền ở chỗ khác.
Giám đốc chỉ là người thực thi
mệnh lệnh của khách hàng.
16
Khách hàng là ai?
17
Người
quyết
định
Người
thụ
hưởng
Người
sử dụng
Khách hàng là ai?
Khách hàng
không nhất thiết
là người mua
hàng của ta.
18
Khách hàng là ai?
19
Tiếp tân
Bếp
Thu ngân
Mua sắm
thực phẩm
Phục vụ
bàn
Ban an toàn
về sinh
thưc phẩm
Khách
đặt bàn
Cục thuế
Khách ăn
uống
Khách hàng là ai?
20
Tiếp tân
Bếp
Thu ngân
Mua sắm
thực phẩm
Phục
vụ bàn
Ban an toàn
về sinh
thưc phẩm
Khách
đặt bàn
Cục thuế Khách
ăn uống
Khách hàng
 Tầm quan trọng của khách hàng
 Khái niệm khách hàng
 Các loại khách hàng
21
Khách hàng bên ngoài
Khách hàng bên
ngoài là những
người không thuộc
doanh nghiệp và là
đối tượng phục vụ
của doanh nghiệp.
22
Khách hàng tiềm năng
1. Có nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ
2. Có khả năng thanh toán
3. Có khả năng tiếp cận
4. Có quyền mua (ai có quyền quyết định?)
23
Khách hàng tiềm năng
như
tiền trong tài khoản
của công ty
24
Khách hàng tiềm năng
như dòng máu của
một cơ thể khoẻ mạnh
25
Không đánh giá đúng khách
hàng tiềm năng đồng nghĩa
với việc lãng phí thời gian,
doanh số và tiền bạc.
26
M.A.N.
Money, Authority & Need
27
Khách hàng nội bộ
Khách hàng nội bộ là
những người cùng làm
việc trong doanh nghiệp
và sử dụng sản phẩm
hoặc dịch vụ của nhau
để phục vụ khách hàng
bên ngoài.
28
Khách hàng bên ngoài trả lương cho ta (tiền)
Khách hàng nội bộ cho ta tình cảm (tình)
Để sống, ta cần tiền bạc và tình cảm
Có nghĩa là cần
Khách hàng 29
Khách hàng
 Tầm quan trọng của khách hàng
 Khái niệm khách hàng
 Các loại khách hàng
30
Suy cho cùng
mọi người đều
sống bằng cách
bán một cái gì đó
R.L.Stevenson
31
Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
2. Khái niệm chăm sóc khách hàng
3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng
4. Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện
32
Chăm sóc khách hàng
 Khái niệm
 Ba yếu tố cơ bản thoả mãn khách hàng
33
Chăm sóc khách hàng
34
Phục vụ khách
hàng THEO
CÁCH HỌ MONG
MUỐN được
phục vụ
Làm những việc
cần thiết để GIỮ
khách hàng bạn
đang có
và
Khái niệm CRM
 CRM là một chiến lược kinh doanh nhằm
 chọn lựa và QL KH để tối ưu hóa GT lâu dài
 CRM đòi hỏi:
 Một triết lý kinh doanh định hướng vào KH
 Văn hóa định hướng vào KH
để hỗ trợ:
 Hoạt động marketing và bán hàng
 Quá trình cung cấp dịch vụ hiệu quả
35
Khái niệm CRM
 CRM mở rộng khái niệm bán hàng:
 từ một hành động riêng biệt của một NV
 đến một quá trình liên tục liên quan mọi người
 Quan hệ con người là động lực cơ bản
36
Chăm sóc khách hàng
 Khái niệm
 Ba yếu tố cơ bản thoả mãn khách hàng
37
Khách hàng mong muốn gì?
38
Sự hài lòng cao nhất
khi sử dụng sản
phẩm và dịch vụ của
doanh nghiệp
Ba yếu tố cơ bản thoả mãn KH
39
Thỏa mãn
khách hàng
Yếu tố
con người
Yếu tố
sản phẩm
Yếu tố
thuận tiện
Yếu tố sản phẩm
 Sự đa dạng của sản phẩm
 Giá cả của sản phẩm
 Chất lượng và kiểu dáng
 Chất lượng dịch vụ hậu mãi
40
41
Khả năng
tăng giá trị
Khả năng
khác biệt hóa
Con người
(People)
Tương tác giữa
nhân viên và
đối xử với KH
Thực hiện
(Performance)
Cung cấp sản
phẩm đúng
hạn, đúng loại
Sản phẩm
(Product)
Cái cốt lõi ta
cung cấp cho
khách hàng
Quá trình
(Processes)
Hệ thống và
hoạt động hỗ
trợ việc cung
cấp SP và DV
Yếu tố thuận tiện
 Địa điểm bán hàng
 Điều kiện giao hàng
 Điều kiện đổi hàng
 Phương thức thanh toán
 Giờ mở cửa
42
Phát triển dịch vụ
43
Khách hàng mua gì?
Giải pháp
Cảm giác
44
Khách hàng mua gì?
Người
bán hàng
45
Yếu tố con người
 Thái độ phục vụ
 Kỹ năng phục vụ
 Trình độ người phục vụ
46
47
Bạn Bàn
Ban
Bán
Mức độ thõa mãn KH
48
SP
Cốt lõi
Quá trình
và hỗ trợ
Thực hiện
Tương tác với
doanh nghiệp
Các yếu tố cảm giác
Khách hàng không
mua sản phẩm, dịch
vụ mà mua giải pháp
cho vấn đề của họ.
49
Chăm sóc khách hàng
 Khái niệm
 Ba yếu tố cơ bản thoả mãn khách hàng
50
Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
2. Khái niệm chăm sóc khách hàng
3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng
4. Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện
51
Kỹ năng chăm sóc KH
 Yêu cầu đối với nhân viên CSKH
 Giao dịch qua điện thoại
 Giao dịch với khách hàng hay than phiền
52
Yêu cầu đối với CSKH
 Sáng tạo
 Nhiệt tình
 Có kế hoạch
 Hiểu biết sâu về công ty và đối thủ
 Hiểu biết rất sâu về sản phẩm, dịch vụ
53
Yêu cầu đối với CSKH
 Thấu hiểu khách hàng
 Giao tiếp tốt
 Biết lắng nghe
 Biết cách thuyết phục
 Biết cách kết thúc
54
Yêu cầu đối với CSKH
 Hình thức phù hợp
 Hiểu tâm lý khách hàng
 Thái độ hoà nhã, lịch sự
 Nhanh nhẹn
 Bán được hàng
55
Nguyên nhân thất bại
 Thiếu tính sáng tạo 55%
 Kế hoạch, tổ chức tồi 39%
 Thiếu hiểu biết về sản phẩm 37%
 Thiếu nhiệt tình 31%
 Thiếu quan tâm khách hàng 30%
56
Nguyên nhân thất bại
 Thiếu đào tạo bài bản 23%
 Thiếu mục tiêu cá nhân rõ ràng 20%
 Thiếu hiểu biết thị trường 19%
 Thiếu kiến thức về công ty mình 16%
 Thiếu kiểm soát chặt chẽ 9%
57
Yếu tố con người trong CSKH
58
Năng lực
CompetenceHành vi
BehaviorThái độ
Attitude
Tam giác yêu cầu
59
ASK
Kiến thức (Knowledge)
Kỹnăng(Skills)
Tháiđộ(Attitude)
CSKH thành công
 80%: Thái độ
 Nhiệt tình
 Kiên trì
 20%: Kỹ năng và kiến thức
 Kỹ năng chuyên môn
 Hiểu biết sản phẩm, công ty, thị trường
60
Tiêu chuẩn hàng đầu của người
dịch vụ khách hàng là thái độ tốt,
rồi mới đến kinh nghiệm, trình
độ, diện mạo.
Các tiêu chuẩn sau đều có thể
nâng cao nếu có thái độ tốt.
61
Thái độ
 Cử chỉ
 Nhìn thẳng vào khách hàng khi nói chuyện
 Tỏ ra nhanh nhẹn, thú vị
 Tránh uể oải, chậm chạp và thiếu diễn cảm
 Ngoại hình
 Nhìn thấy là nhận ra ngay nhà chuyên nghiệp
62
Muốn trở thành nhà
chuyên nghiệp trước
tiên trông phải giống
chuyên nghiệp
63
Thái độ
 Tự phân tích
 Nhận khuyết điểm và cố gắng khắc phục.
 Tự hỏi có thể có phương pháp nào tốt hơn?
 Tránh tranh luận
 Tránh những cuộc tranh luận không cần thiết
 Tranh luận: thắng -> Bán hàng: thất bại
64
Ta cần thắng
hay
thành công?
65
Thái độ
 Nhiệt tình
 Điều này sẽ ảnh hưởng đến khách hàng
 Nhiệt tình không tự đến nếu mình không có
 Tin tưởng
 Tin tưởng vào sản phẩm, công ty, chính mình
 Là xương sống của nhiệt tình
 Là khả năng để thực hiện công việc hiệu quả
66
Thái độ
 Thành thật và trung thực
 Trình bày gợi ý của bạn thành thật
 Bạn đang thật sự đem lại lợi ích cho họ
 Khách hàng có thể hiểu và cảm nhận được
 Sử dụng thời gian
 Thời gian là tiền bạc
 Sử dụng cẩn thận và khôn khéo
67
Thái độ
 Khả năng lắng nghe
 Nói là gieo nghe là gặt
 Hãy chú ý lắng nghe khách hàng
 Kiên trì
 KH có thể nói KHÔNG khi họ có thể nói CÓ
 Không để họ từ chối một cách dễ dàng
68
Thành công trong bán hàng:
Bắt đầu từ lòng ham muốn tiếp
xúc với khách hàng tiềm năng
Chứ không chỉ phát sinh từ
quá trình tiếp xúc với khách
hàng
69
Không biết cười,
đừng bán hàng.
70
Kỹ năng chăm sóc KH
 Yêu cầu đối với nhân viên CSKH
 Giao dịch qua điện thoại
 Giao dịch với khách hàng hay than phiền
71
Giao dịch qua điện thoại
 Chào và cho người gọi biết tên ta
 Cười trong khi nói qua điện thoại
 Cho người gọi biết nếu ta phải tìm thông tin
 Hướng người gọi đến vấn đề chính
72
Giao dịch qua điện thoại
 Hứa thực hiện yêu cầu của người gọi
 Giữ giọng nói, âm điệu, cường độ tự nhiên
 Giữ cuộc gọi của khách hàng cẩn thận
 Chào hoặc cảm ơn người gọi để kết thúc
73
Giao dịch qua điện thoại
74
NÊN
 Trả lời ngay khi có chuông
 Nêu tên doanh nghiệp
 Nêu tên người nhận điện
 Tập trung lắng nghe
 Có sẵn thông tin cần thiết
 Tìm cách giải quyết
NÊN
 Trả lời ngay khi có chuông
 Nêu tên doanh nghiệp
 Nêu tên người nhận điện
 Tập trung lắng nghe
 Có sẵn thông tin cần thiết
 Tìm cách giải quyết
KHÔNG NÊN
 Để chuông lâu
 Chỉ nói “Alô”
 Vừa nghe vừa
làm việc khác
 Không ghi chép
 Quên lời hứa
KHÔNG NÊN
 Để chuông lâu
 Chỉ nói “Alô”
 Vừa nghe vừa
làm việc khác
 Không ghi chép
 Quên lời hứa
Người gọi giận dữ
 Dành thời gian cho họ xả giận
 Để ống nghe xa tai để vùa đủ nghe
 Ghi lại những lời phàn nàn, chửi rủa
 Nói tên, xác nhận sự quan trọng của vấn đề
 Chuyển cuộc gọi đến người có thể giải quyết
 Uống một cốc nước trước khi làm việc khác
75
Kỹ năng chăm sóc KH
 Yêu cầu đối với nhân viên CSKH
 Giao dịch qua điện thoại
 Giao dịch với khách hàng hay than phiền
76
Sự không hài lòng của KH
 Ta nhận được than phiền của
 4% số KH không hài lòng về dịch vụ
 1 lời than phiền thì sẽ có 25 ng khác gặp phải
 1 KH có vấn đề sẽ nói với 9-10 người
 13% KH có vấn đề sẽ nói cho hơn 20 người
Theo: Technical Assistance Research Program (TARP)
77
Sự không hài lòng của KH
 1 KH có vấn đề được giải quyết sẽ nói với
5ng
 KH than phiền hay tiếp tục mua hàng:
 54 - 70%: nếu vấn đề được giải quyết
 95%: nếu vấn đề được giải quyết nhanh chóng
Theo: Technical Assistance Research Program (TARP)
78
∕ 79
1
6
Chi phí trung bình để có một khách
hàng mới là 118,16$
Chi phí trung bình để giữ một khách
hàng chỉ là 19,76$ 80
Mua danh 3 vạn
Bán danh 3 đồng
81
Tại sao khách hàng bỏ ta
82
Nhân viên
phục vụ
không tốt
68%
Không thoả
mãn với SP
14%
Bị đối thủ
lôi kéo
9%
Có các quan
tâm khác
5%
Chuyển chỗ
3%
Qua đời
1%
Mỗi khi để mất một khách hàng,
bạn sẽ đánh mất thêm 250
khách hàng tiềm năng khác nữa.
83
Luật dịch vụ khách hàng
 Điều 1:
Khách hàng luôn luôn đúng
 Điều 2:
Nếu có ý nghĩ khác,
hãy xem lại điều một
84
Đến với nhau chỉ là sự khởi đầu
Làm việc cùng nhau là sự tiến bộ
Giữ được nhau mới là thành công
Henry Ford
85
Thực hiện chăm sóc KH
1. Kiểm tra mức độ thỏa mãn của KH
2. Tìm nguyên nhân kiếm khuyết
3. Xử lý nguyên nhân
86
Công cụ kiểm tra độ thỏa mãn
1.Phiếu thăm dò ý kiến khách hàng
2.Hội nghị khách hàng
3.Sổ góp ý của khách hàng
4.Doanh số
87
Tìm kiếm nguyên nhân
 Sơ đồ tư duy
 Sơ đồ xương cá
 Các phân tích khác
88
Sơ đồ tư duy
89
Phàn nàn
của khách
hàng
Kết quả
Lý do
Nhân
sự liên
quan
Bằng
cách
Đào tạo nội bộ
Nhân sự
dịch vụ
Lái xe
Các dịch vụ
trợ giúp
Thay đổi
SP
Thông tin
Trong
cùng
một
ngày
Tiếp xúc trực tiếp
E-mail
Thư
Điện thoại
Trong
vòng
một
tuần
Dịch vụ
tồi
Không tốt
Chậm trễ
Chất lượng tồi
Hư hỏng
Lỗi
Trợ lý
bán
hàng
Sửa đổi quá trình
Thu
ngân
Sơ đồ xương cá
90
Nhân viên
không áp
dụng những
phương pháp
mới đã được
đào tạo
Đào tạo Chức vụ
Địa điểm
làm việc
Người phụ
trách nhóm
Nhiều lý
thuyết
Giảng
viênThiếu
kinh
nghiệm
Nhiều lý
thuyết
Quá khó
Năng
lực
Nhiệm vụ
Phong cách
Thái độ
Sơ đồ xương cá
91
Thiếu
kỹ năng quản lý
Các nhà quản lý
thiếu kinh nghiệm
Thiếu người cung cấp dịch
vụ/ các dịch vụ thích hợp
Địa điểm làm việc Các nhà quản lý ít được
đào tạo chính thức
Các nhà QL được
thuê theo các mối
quan hệ hơn là theo
năng lực của họ
Thanh toán /
khuyến khích
Giới hạn về
việc tiếp cận
với thông tin và
phương tiện
truyền thông
Bị giới hạn/ không
được tiếp cận với
môi trường bên
ngoài
Không được đào
tạo trước đó
Thiếu
đào tạo
Đào tạo nhiều lý
thuyết, không phù
hợp
Chất lượng
đào tạo
kém
Thiếu
kinh phí
đào tạo
Không biết các
dịch vụ có sẵn
Trước đây thiếu nhu
cầu về dịch vụ này
Số lượng các nhà
cung cấp ít
Cung cấp dịch
vụ chất lượng
kém
Điều kiện
lao động
Nâng cao
tay nghề
CN
Chỉ có một vài dịch vụ
đào tạo thích hợp
Xử lý nguyên nhân
 Tính năng của hệ thống
 Kỹ năng của nhân viên
92
Hành động
 Chào hỏi KH ngay khi nhìn thấy
 Gọi KH bằng tên bất cứ khi nào có thể
 Giao tiếp bằng ánh mắt với KH
 Mỉm cười với KH
 Phá tan bầu không khí tẻ nhạt
 Để KH làm điều gì đó
93
Hành động
 Lắng nghe khách hàng nhiều hơn
 Khen ngợi cởi mở và chân thành
 Dự kiến trước nhu cầu của khách hàng
 Giải thích cặn kẽ lợi ích, quy trình hoạt động
 Nói “cảm ơn”; “làm ơn”; “vui lòng”
 Giữ nơi làm việc ngăn nắp
94
Hành động
 Gửi thư cảm ơn tỏ thái độ đánh giá cao KH
 Khích lệ sự cố gắng của khách hàng
 Tặng món quà nhỏ thể hiện sự quan tâm
 Gửi thiếp chúc mừng sinh nhật
 Trích hoa hồng cho giới thiệu khách
 Hỏi thăm việc kinh doanh của khách hàng
95
Hành động
 Giúp khách hàng mở rộng kinh doanh
 Giữ liên lạc thường xuyên
 Nghiên cứu thêm về khách hàng
 Đề nghị khách hàng giới thiệu
 Tạo mạng lưới khách hàng
 Thu thập thông tin về đối thủ cạnh tranh
96
KH than phiền thường muốn:
 Được lắng nghe và có hành động nghiêm túc
 Làm cho người khác hiểu nguyên nhân
 Nhận được đền bù và bồi thường
 Được xử lý vấn đề nhanh chóng
97
KH than phiền thường muốn:
 Tránh được những bất tiện về sau
 Được đối xử tôn trọng
 Có người phải bị xử lý vì gây ra vấn đề
 Được đảm bảo vấn đề sẽ không xảy ra nữa
98
Xử lý lời than phiền của KH
Nên
 Lắng nghe
 Tỏ ra thông cảm
 Tập trung nỗ lực để
tìm cách giải quyết
vấn đề
Không nên
 Bào chữa
 Tranh cãi
 Cố gắng xoa dịu sự
tức giận của khách
hàng 99
Tách vấn đề
ra khỏi cá nhân
100
101
Vấn đề
Hợp tác
Chúng taKhách hàng
Xử lý than phiền của KH
 Giữ bình tĩnh và kiếm chế xúc động
 Lắng nghe ý kiến của khách hàng
 Không phủ nhận cảm xúc của KH
 Bày tỏ sự cảm thông với khách hàng
102
Xử lý than phiền của KH
 Đặt câu hỏi để làm rõ vấn đề
 Tìm kiếm và thống nhất về giải pháp
 Hành động
 Các bước tiếp theo
103
Một bồ cái lý
không bằng
một tí cái tình
104
Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
2. Khái niệm chăm sóc khách hàng
3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng
4. Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện
105
Vai trò của nhà quản lý
106
Xây dựng
văn hóa CSKH
Thiết lập
chuẩn mực
Xây dựng
hệ thống
Hướng về
Khách hàng
S-M-A-R-T
Chất lượng
toàn diện
Lãnh đạo làm gì để CSKH
Để mọi người cùng lập ý tuởng chủ đạo
CSKH
 Súc tích, Rõ ràng, Độc đáo
 Fed Express: An toàn, chắc chắn, nhanh gọn
Giáo dục thái độ làm việc cho nhân viên
Đào tạo và củng cố kỹ năng cho nhân viên
107
Lãnh đạo làm gì để CSKH
 Giúp nhân viên thoát khỏi những KH khó tính
 Tạo thời gian nghỉ ngơi cho nhân viên
 Đảm bảo nhân viên có đủ dụng cụ làm việc
 Tìm kiếm nhân viên có khả năng CSKH tốt
 Làm phong phú thêm công việc của NV
 Khen thưởng hành động đúng trong CSKH
108
Đánh giá nhân viên
Yếu tố về nghề nghiệp quan trọng
Giám
đốc
Nhân
viên
1. Đánh giá cao vì công việc tốt 8 1
2. Đặt mình trong các tình huống 10 2
3. Giúp đỡ những vấn đề riêng tư 9 3
4. Đảm bảo nghề nghiệp 2 4
5. Lương cao 1 5
109
Customer Service Manager’s Letter, 6 Sep 1989
Đánh giá nhân viên
Yếu tố về nghề nghiệp quan trọng
Giám
đốc
Nhân
viên
6. Công việc thú vị 5 6
7. Có khả năng được thăng tiến 3 7
8. Sự trung thành đối với cty, lãnh đạo 6 8
9. Điều kiện làm việc tốt 4 9
10. Nguyên tắc tế nhị 7 10
110
Customer Service Manager’s Letter, 6 Sep 1989
Công ty định hướng nội bộ
111
Nhân viên tr c ti pự ếNhân viên tr c ti pự ế
Giám sát viênGiám sát viên
Qu n tr viênả ịQu n tr viênả ị
CEOCEO
Khách hàngKhách hàng
Công ty định hướng nội bộ
 Tuyên dương người hoàn thành nhiệm vụ
 Làm cấp trên vui lòng chứ không phải KH
 Thăng tiến trên cơ sở thâm niên, quan hệ
 Đào tạo theo chức năng, không theo yêu cầu
112
Công ty định hướng nội bộ
 Không giao dịch KH thì không chịu trách nhiệm
 Quyết định không có ý kiến người giao dịch
 Thiên về các giải pháp tình thế, ngắn hạn
113
Công ty định hướng KH
114
Nhân viên tr c ti pự ếNhân viên tr c ti pự ế
Khách hàngKhách hàng
Qu n tr viên/Giám sát viênả ịQu n tr viên/Giám sát viênả ị
CEO/Qu n tr viên cao c pả ị ấCEO/Qu n tr viên cao c pả ị ấ
Công ty định hướng KH
 Tuyên dương người thỏa mãn KH và nhiệm vụ
 Giúp cấp dưới làm hài lòng khách hàng
 Thăng tiến trên cơ sở kỹ năng và thâm niên
 Đào tạo tập trung vào giao tiếp, kỹ thuật
115
Công ty định hướng KH
 Thấu hiểu KH bên ngoài và KH nội bộ
 Quyết định có tham gia của người giao dịch
 Coi trọng các giải pháp tổng thể lâu dài
116
Quản lý để thỏa mãn KH
117
+
Cam kết - Commitment
Khả năng - Abilities
Quan tâm - Attention
Trao đổi tt - Communication
Chuẩn mực - Standard
Chi tiết - Detail
Xuất sắc - Excellence
+
+
+
+
=
Sản phẩm
và dịch
vụ chất
lượng
cao
Thoả mãn
khách
hàng
toàn diện
Công thức chuỗi chất lượng
CASCADE
Cam kết
 Bắt đầu từ cấp cao nhất
 Xây dựng với sự tham gia của mọi người
 Thực hiện cam kết ở mọi cấp triệt để
118
Khả năng
 Các kỹ năng cần thiết để đạt các chuẩn mực:
 Sử dụng thiết bị
 Chuẩn bị báo cáo
 Xử lý than phiền của khách hàng
 Làm sạch, đẹp văn phòng
119
Chuẩn mực
 Những chuẩn mực phải đạt
 Được đặt ra và đo lường được
 Là mục tiêu tối thiểu của mỗi người
 Mức độ đáp ứng hiện tại
 Công việc ảnh hưởng gì đến người khác
120
Thông tin
 Thông tin hai chiều
 Đưa ra chỉ dẫn rõ ràng
 Tiếp nhận thông tin và hồi đáp
 Đảm bảo thông tin thông suốt
 Công việc đòi hỏi gì
 Khách hàng là ai (nội bộ hay bên ngoài)
 Khi nào phải hoàn thành công việc
 Tại sao phải làm việc đó
121
Quan tâm đến chi tiết
 Hoạch định chiến lược CSKH
 Kiểm soát các quy trình, chức năng
 Lập kế hoạch chi tiết
 Thực hiện công việc tỉ mỉ
122
Dịch vụ tuyệt hảo
 Tạo sự khác biệt hóa dịch vụ
 Tạo ra những khách hàng trung thành
 Thể hiện dấu chất lượng trong việc mình làm
123
CASCADE
tạo nên sự tuyệt
hảo của dịch vụ
khách hàng 124
Giá trị đối với KH
 Giá cả
 Dễ tiếp cận
 Khả năng lựa chọn
 Nhân viên
 Thông tin
 Đồng hành
 Phương tiện
 Quan hệ
 Cách đối xử riêng
 ấn tượng mạnh
 Cộng đồng
 Ký ức
125
Lợi ích khi KH quay lại
 Tìm KH mới tốn kém chi phí
 KH mua nhiều hơn: tăng giá trị
 Họ có được sự thoải mái khi giao dịch
 Họ tuyên truyền tốt về doanh nghiệp
 Đỡ tốn kém hơn trong phục vụ họ
126
Lợi ích khi KH quay lại
 Ít nhạy cảm với giá
 Dễ tha thứ hơn khi ta có lỗi
 Làm chương trình marketing hiệu quả hơn
 Mang lại tiềm năng thu nhập lớn hơn
127
128
Giá trị
Thỏa mãn
KH quay lại
Trung thành
Tiếp tục mua
Danh tiếng
Tăng giá trị
Giai đoạn phát triển Marketing
1. Công cụ
2. Chiến lược
3. Dịch vụ
4. Văn hóa
129
Marketing như Công cụ
 Marketing Mix
 Sản phẩm
 Quảng cáo
 Xúc tiến
 Phân phối
 Giá
130
Marketing như Chiến lược
 Thấu hiểu KH
 Phân đoạn
 Đa dạng hóa
 Lợi thế cạnh tranh
 Định vị
131
Marketing như Dịch vụ
 Công nghiệp dịch vụ
 Giao dịch với KH
 Chất lượng dịch vụ
132
Marketing như Văn hóa
 Quan hệ KH
 KH quay lại
 Giá trị của KH
 Danh tiếng
 Giá trị của cổ đông
133
Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
2. Khái niệm chăm sóc khách hàng
3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng
4. Quản lý chăm sóc khách hàng toàn diện
134
Chăm sóc khách hàng phải bắt rễ
trong văn hóa và niềm tin của công ty.
Ta không thể áp dụng chăm sóc
khách hàng như một giải pháp tình thế.
Andrew Brown (1989)
135
Bài kiểm tra
 Môi trường học tập, làm việc và giao tiếp hiệu
quả (giải thích cơ chế hoạt động của não)
 Tài sản con người?
 Dịch vụ hoàn hảo gồm những bước nào?
 Khó khăn anh/chị thường gặp?
 Mong muốn của anh chị trong khóa học này?
136
10 điều tích cực nhất?
5 điều khó chịu, tiêu cực nhất?
137

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Giáo Trình Về Dịch Vụ Khách Hàng Của Nguyễn Hoàng Phương Và Cộng Sự
Giáo Trình Về Dịch Vụ Khách Hàng Của Nguyễn Hoàng Phương Và Cộng SựGiáo Trình Về Dịch Vụ Khách Hàng Của Nguyễn Hoàng Phương Và Cộng Sự
Giáo Trình Về Dịch Vụ Khách Hàng Của Nguyễn Hoàng Phương Và Cộng SựVé Máy Bay VLINK
 
Kỹ năng bán hàng và chốt sales thành công - TS Châu Đình Linh
Kỹ năng bán hàng và chốt sales thành công - TS Châu Đình LinhKỹ năng bán hàng và chốt sales thành công - TS Châu Đình Linh
Kỹ năng bán hàng và chốt sales thành công - TS Châu Đình LinhChâu Đình Linh
 
Kỹ Năng Bán Hàng Qua Điện Thoại - Trường Đào Tạo Doanh Nhân PTI
Kỹ Năng Bán Hàng Qua Điện Thoại - Trường Đào Tạo Doanh Nhân PTIKỹ Năng Bán Hàng Qua Điện Thoại - Trường Đào Tạo Doanh Nhân PTI
Kỹ Năng Bán Hàng Qua Điện Thoại - Trường Đào Tạo Doanh Nhân PTIVé Máy Bay VLINK
 
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp - Chuyên gia Nguyễn Ngọc Hưng
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp - Chuyên gia Nguyễn Ngọc HưngKỹ năng bán hàng chuyên nghiệp - Chuyên gia Nguyễn Ngọc Hưng
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp - Chuyên gia Nguyễn Ngọc HưngLộc Phạm
 
Bán hàng bằng trí tuệ cảm xúc - Sales EQ - TS Châu Đình Linh
Bán hàng bằng trí tuệ cảm xúc - Sales EQ - TS Châu Đình LinhBán hàng bằng trí tuệ cảm xúc - Sales EQ - TS Châu Đình Linh
Bán hàng bằng trí tuệ cảm xúc - Sales EQ - TS Châu Đình LinhChâu Đình Linh
 
Sales skills\3. Nguoi ban hang
Sales skills\3. Nguoi ban hangSales skills\3. Nguoi ban hang
Sales skills\3. Nguoi ban hangMinh Tuan, Dong
 
Kỹ năng cham soc khach hang.ppt
Kỹ năng cham soc khach hang.pptKỹ năng cham soc khach hang.ppt
Kỹ năng cham soc khach hang.pptBizPub VN
 
Kỹ năng bán hàng hiện đại
Kỹ năng bán hàng hiện đạiKỹ năng bán hàng hiện đại
Kỹ năng bán hàng hiện đạiNinh Hai Nguyen
 
Kỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàng
Kỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàngKỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàng
Kỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàngAnna Nguyen
 
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệpKỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệpNguyễn Trọng Thơ
 
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệpKỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệpramos kahlo
 
Ky nang giao tiep khach hang qua dien thoai - Telesales
Ky nang giao tiep khach hang qua dien thoai - TelesalesKy nang giao tiep khach hang qua dien thoai - Telesales
Ky nang giao tiep khach hang qua dien thoai - TelesalesGetfly CRM
 
Kỹ năng điện thoại - Telephone Skills (Tâm Việt)
Kỹ năng điện thoại - Telephone Skills (Tâm Việt)Kỹ năng điện thoại - Telephone Skills (Tâm Việt)
Kỹ năng điện thoại - Telephone Skills (Tâm Việt)Tâm Việt Group
 
Kỹ năng bán hàng hiệu quả
Kỹ năng bán hàng hiệu quảKỹ năng bán hàng hiệu quả
Kỹ năng bán hàng hiệu quảCat Van Khoi
 
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpKỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpTạ Minh Tân
 

Was ist angesagt? (20)

Kỹ năng Sale
Kỹ năng SaleKỹ năng Sale
Kỹ năng Sale
 
Chăm sóc khách hàng
Chăm sóc khách hàngChăm sóc khách hàng
Chăm sóc khách hàng
 
Giáo Trình Về Dịch Vụ Khách Hàng Của Nguyễn Hoàng Phương Và Cộng Sự
Giáo Trình Về Dịch Vụ Khách Hàng Của Nguyễn Hoàng Phương Và Cộng SựGiáo Trình Về Dịch Vụ Khách Hàng Của Nguyễn Hoàng Phương Và Cộng Sự
Giáo Trình Về Dịch Vụ Khách Hàng Của Nguyễn Hoàng Phương Và Cộng Sự
 
Kỹ năng bán hàng và chốt sales thành công - TS Châu Đình Linh
Kỹ năng bán hàng và chốt sales thành công - TS Châu Đình LinhKỹ năng bán hàng và chốt sales thành công - TS Châu Đình Linh
Kỹ năng bán hàng và chốt sales thành công - TS Châu Đình Linh
 
Kỹ Năng Bán Hàng Qua Điện Thoại - Trường Đào Tạo Doanh Nhân PTI
Kỹ Năng Bán Hàng Qua Điện Thoại - Trường Đào Tạo Doanh Nhân PTIKỹ Năng Bán Hàng Qua Điện Thoại - Trường Đào Tạo Doanh Nhân PTI
Kỹ Năng Bán Hàng Qua Điện Thoại - Trường Đào Tạo Doanh Nhân PTI
 
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp - Chuyên gia Nguyễn Ngọc Hưng
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp - Chuyên gia Nguyễn Ngọc HưngKỹ năng bán hàng chuyên nghiệp - Chuyên gia Nguyễn Ngọc Hưng
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp - Chuyên gia Nguyễn Ngọc Hưng
 
Bán hàng bằng trí tuệ cảm xúc - Sales EQ - TS Châu Đình Linh
Bán hàng bằng trí tuệ cảm xúc - Sales EQ - TS Châu Đình LinhBán hàng bằng trí tuệ cảm xúc - Sales EQ - TS Châu Đình Linh
Bán hàng bằng trí tuệ cảm xúc - Sales EQ - TS Châu Đình Linh
 
Sales skills\3. Nguoi ban hang
Sales skills\3. Nguoi ban hangSales skills\3. Nguoi ban hang
Sales skills\3. Nguoi ban hang
 
Kỹ năng cham soc khach hang.ppt
Kỹ năng cham soc khach hang.pptKỹ năng cham soc khach hang.ppt
Kỹ năng cham soc khach hang.ppt
 
Kỹ năng bán hàng hiện đại
Kỹ năng bán hàng hiện đạiKỹ năng bán hàng hiện đại
Kỹ năng bán hàng hiện đại
 
Kỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàng
Kỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàngKỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàng
Kỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàng
 
Kỹ năng Thuyết phục
Kỹ năng Thuyết phụcKỹ năng Thuyết phục
Kỹ năng Thuyết phục
 
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệpKỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
 
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệpKỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
 
Ky nang giao tiep khach hang qua dien thoai - Telesales
Ky nang giao tiep khach hang qua dien thoai - TelesalesKy nang giao tiep khach hang qua dien thoai - Telesales
Ky nang giao tiep khach hang qua dien thoai - Telesales
 
Kỹ năng điện thoại - Telephone Skills (Tâm Việt)
Kỹ năng điện thoại - Telephone Skills (Tâm Việt)Kỹ năng điện thoại - Telephone Skills (Tâm Việt)
Kỹ năng điện thoại - Telephone Skills (Tâm Việt)
 
Kỹ năng bán hàng hiệu quả
Kỹ năng bán hàng hiệu quảKỹ năng bán hàng hiệu quả
Kỹ năng bán hàng hiệu quả
 
40 tuyệt chiêu xử lý từ chối dành cho Sale B2B
40 tuyệt chiêu xử lý từ chối dành cho Sale B2B 40 tuyệt chiêu xử lý từ chối dành cho Sale B2B
40 tuyệt chiêu xử lý từ chối dành cho Sale B2B
 
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệpKỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
 
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpKỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếp
 

Ähnlich wie Kỹ năng chăm sóc khách hàng

Ky nang dich vu khach hang
Ky nang dich vu khach hangKy nang dich vu khach hang
Ky nang dich vu khach hangThao Media 99
 
[Rita Phuong Thao] Kỹ năng bán hàng hiệu quả (Tâm Việt Group)
[Rita Phuong Thao] Kỹ năng bán hàng hiệu quả (Tâm Việt Group)[Rita Phuong Thao] Kỹ năng bán hàng hiệu quả (Tâm Việt Group)
[Rita Phuong Thao] Kỹ năng bán hàng hiệu quả (Tâm Việt Group)Rita Phuong Thao
 
Ky nang ban hang hieu qua
Ky nang ban hang hieu quaKy nang ban hang hieu qua
Ky nang ban hang hieu quaThao Media 99
 
Ky Nang Ban Hang Hieu Qua
Ky Nang Ban Hang Hieu QuaKy Nang Ban Hang Hieu Qua
Ky Nang Ban Hang Hieu QuaThuong HL
 
Ky Nang Ban Hang Hieu Qua
Ky Nang Ban Hang Hieu QuaKy Nang Ban Hang Hieu Qua
Ky Nang Ban Hang Hieu QuaTieng Nguyen
 
Ky Nang Ban Hang Hieu Qua
Ky Nang Ban Hang Hieu QuaKy Nang Ban Hang Hieu Qua
Ky Nang Ban Hang Hieu QuaTieng Nguyen
 
Ky nang ban hang
Ky nang ban hangKy nang ban hang
Ky nang ban hangHoàng Rù
 
Slide 1 thu hut khach hang.day lui canh tranh
Slide 1 thu hut khach hang.day lui canh tranhSlide 1 thu hut khach hang.day lui canh tranh
Slide 1 thu hut khach hang.day lui canh tranhĐại Vũ Đào
 
Training ban hang tuan huy
Training ban hang tuan huyTraining ban hang tuan huy
Training ban hang tuan huyongtrumthienha
 
Ky nang ban hang chuyen nghiep
Ky nang ban hang chuyen nghiepKy nang ban hang chuyen nghiep
Ky nang ban hang chuyen nghiepSnoozeloop AF
 
TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1
TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1
TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1Vy Trần
 
Ky nang-ban-hang-hieu-qua (Effective Sales Skill)
Ky nang-ban-hang-hieu-qua (Effective Sales Skill)Ky nang-ban-hang-hieu-qua (Effective Sales Skill)
Ky nang-ban-hang-hieu-qua (Effective Sales Skill)Minh Tuan, Dong
 
slide-ppt-tranning-ky-nang-ban-hang-dinh-cao-full-ban-quyen-2015
slide-ppt-tranning-ky-nang-ban-hang-dinh-cao-full-ban-quyen-2015slide-ppt-tranning-ky-nang-ban-hang-dinh-cao-full-ban-quyen-2015
slide-ppt-tranning-ky-nang-ban-hang-dinh-cao-full-ban-quyen-2015datnen365
 
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệpKỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệpAmi Huynh
 
Tiểu luận Marketing Customer mindfulness
Tiểu luận Marketing Customer mindfulnessTiểu luận Marketing Customer mindfulness
Tiểu luận Marketing Customer mindfulnessssuser478313
 
Kỹ năng bán hàng_P2
Kỹ năng bán hàng_P2Kỹ năng bán hàng_P2
Kỹ năng bán hàng_P2Cat Van Khoi
 

Ähnlich wie Kỹ năng chăm sóc khách hàng (20)

Ky nang dich vu khach hang
Ky nang dich vu khach hangKy nang dich vu khach hang
Ky nang dich vu khach hang
 
[Rita Phuong Thao] Kỹ năng bán hàng hiệu quả (Tâm Việt Group)
[Rita Phuong Thao] Kỹ năng bán hàng hiệu quả (Tâm Việt Group)[Rita Phuong Thao] Kỹ năng bán hàng hiệu quả (Tâm Việt Group)
[Rita Phuong Thao] Kỹ năng bán hàng hiệu quả (Tâm Việt Group)
 
Ky nang ban hang hieu qua
Ky nang ban hang hieu quaKy nang ban hang hieu qua
Ky nang ban hang hieu qua
 
Ky Nang Ban Hang Hieu Qua
Ky Nang Ban Hang Hieu QuaKy Nang Ban Hang Hieu Qua
Ky Nang Ban Hang Hieu Qua
 
Ky Nang Ban Hang Hieu Qua
Ky Nang Ban Hang Hieu QuaKy Nang Ban Hang Hieu Qua
Ky Nang Ban Hang Hieu Qua
 
Ky Nang Ban Hang Hieu Qua
Ky Nang Ban Hang Hieu QuaKy Nang Ban Hang Hieu Qua
Ky Nang Ban Hang Hieu Qua
 
Ky nang ban hang
Ky nang ban hangKy nang ban hang
Ky nang ban hang
 
Slide 1 thu hut khach hang.day lui canh tranh
Slide 1 thu hut khach hang.day lui canh tranhSlide 1 thu hut khach hang.day lui canh tranh
Slide 1 thu hut khach hang.day lui canh tranh
 
Training ban hang tuan huy
Training ban hang tuan huyTraining ban hang tuan huy
Training ban hang tuan huy
 
Ky nang ban hang chuyen nghiep
Ky nang ban hang chuyen nghiepKy nang ban hang chuyen nghiep
Ky nang ban hang chuyen nghiep
 
TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1
TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1
TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1
 
Ky nang-ban-hang-hieu-qua (Effective Sales Skill)
Ky nang-ban-hang-hieu-qua (Effective Sales Skill)Ky nang-ban-hang-hieu-qua (Effective Sales Skill)
Ky nang-ban-hang-hieu-qua (Effective Sales Skill)
 
Kỹ năng bán hàng
Kỹ năng bán hàngKỹ năng bán hàng
Kỹ năng bán hàng
 
Ky nang ban_hang
Ky nang ban_hangKy nang ban_hang
Ky nang ban_hang
 
slide-ppt-tranning-ky-nang-ban-hang-dinh-cao-full-ban-quyen-2015
slide-ppt-tranning-ky-nang-ban-hang-dinh-cao-full-ban-quyen-2015slide-ppt-tranning-ky-nang-ban-hang-dinh-cao-full-ban-quyen-2015
slide-ppt-tranning-ky-nang-ban-hang-dinh-cao-full-ban-quyen-2015
 
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệpKỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
 
Tiểu luận Marketing Customer mindfulness
Tiểu luận Marketing Customer mindfulnessTiểu luận Marketing Customer mindfulness
Tiểu luận Marketing Customer mindfulness
 
Một số phương pháp - nguyên tắc khi bán hàng, bạn đã biết ?
Một số phương pháp - nguyên tắc khi bán hàng, bạn đã biết ?Một số phương pháp - nguyên tắc khi bán hàng, bạn đã biết ?
Một số phương pháp - nguyên tắc khi bán hàng, bạn đã biết ?
 
Cơ sở lý luận về Quy trình bán hàng trong doanh nghiệp
Cơ sở lý luận về Quy trình bán hàng trong doanh nghiệpCơ sở lý luận về Quy trình bán hàng trong doanh nghiệp
Cơ sở lý luận về Quy trình bán hàng trong doanh nghiệp
 
Kỹ năng bán hàng_P2
Kỹ năng bán hàng_P2Kỹ năng bán hàng_P2
Kỹ năng bán hàng_P2
 

Mehr von Học Huỳnh Bá

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Học Huỳnh Bá
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inHọc Huỳnh Bá
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...Học Huỳnh Bá
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级Học Huỳnh Bá
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 

Mehr von Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 

Kỹ năng chăm sóc khách hàng

  • 1. Kỹ năng Chăm sóc khách hàng Tâm Việt Group 1
  • 3. Tim nhiệt tình Óc thông minh Tai thính Mắt tinh Chân năng động Tay rộng mở Miệng nở nụ cười tươi Người đầy kỹ năng & công cụ
  • 4. Mục đích Khóa đào tạo nhằm mục đích:  Giải thích tầm quan trọng của CSKH  Xác định một số biện pháp làm hài lòng KH 4
  • 5. Kết quả Kết thúc khóa học, các học viên sẽ có thể: 1. Giải thích được lý do vì sao phải CSKH 2. Liệt kê được các KH của doanh nghiệp 3. Áp dụng một số biện pháp để CSKH tốt hơn 5
  • 6. Chăm sóc khách hàng 1. Khách hàng 2. Khái niệm chăm sóc khách hàng 3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng 4. Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện 6
  • 7. Quan hệ giữa CSKH và Marketing 7
  • 8. Chăm sóc khách hàng 1. Khách hàng 2. Khái niệm chăm sóc khách hàng 3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng 4. Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện 8
  • 9. Khách hàng  Tầm quan trọng của khách hàng  Khái niệm khách hàng  Các loại khách hàng 9
  • 10. Tầm quan trọng của KH 10 Sức mua của KH Gây ra Cạnh tranh Dẫn đến Quyền lựa chọn
  • 11. Tầm quan trọng của KH 11 Chúng ta đang kinh doanh cái gì?
  • 12. Tầm quan trọng của KH 12 Doanh nghiệp hoạt động để thỏa mãn nhu cầu của khách hàng qua đó thu được lợi nhuận.
  • 13. Khách hàng  Tầm quan trọng của khách hàng  Khái niệm khách hàng  Các loại khách hàng 13
  • 15. Khách hàng là  Người cho ta việc làm  Người cho công ty lợi nhuận  Người mà ta phụ thuộc vào  Khách hàng không phải là để tranh cãi  Không ai thắng khi cãi nhau với KH  Người thông tin về đối thủ cạnh tranh 15
  • 16. Khách hàng là "ông chủ" duy nhất trả lương, sa thải nhân viên, kể cả giám đốc, thậm chí giải thể công ty bằng cách tiêu tiền ở chỗ khác. Giám đốc chỉ là người thực thi mệnh lệnh của khách hàng. 16
  • 17. Khách hàng là ai? 17 Người quyết định Người thụ hưởng Người sử dụng
  • 18. Khách hàng là ai? Khách hàng không nhất thiết là người mua hàng của ta. 18
  • 19. Khách hàng là ai? 19 Tiếp tân Bếp Thu ngân Mua sắm thực phẩm Phục vụ bàn Ban an toàn về sinh thưc phẩm Khách đặt bàn Cục thuế Khách ăn uống
  • 20. Khách hàng là ai? 20 Tiếp tân Bếp Thu ngân Mua sắm thực phẩm Phục vụ bàn Ban an toàn về sinh thưc phẩm Khách đặt bàn Cục thuế Khách ăn uống
  • 21. Khách hàng  Tầm quan trọng của khách hàng  Khái niệm khách hàng  Các loại khách hàng 21
  • 22. Khách hàng bên ngoài Khách hàng bên ngoài là những người không thuộc doanh nghiệp và là đối tượng phục vụ của doanh nghiệp. 22
  • 23. Khách hàng tiềm năng 1. Có nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ 2. Có khả năng thanh toán 3. Có khả năng tiếp cận 4. Có quyền mua (ai có quyền quyết định?) 23
  • 24. Khách hàng tiềm năng như tiền trong tài khoản của công ty 24
  • 25. Khách hàng tiềm năng như dòng máu của một cơ thể khoẻ mạnh 25
  • 26. Không đánh giá đúng khách hàng tiềm năng đồng nghĩa với việc lãng phí thời gian, doanh số và tiền bạc. 26
  • 28. Khách hàng nội bộ Khách hàng nội bộ là những người cùng làm việc trong doanh nghiệp và sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ của nhau để phục vụ khách hàng bên ngoài. 28
  • 29. Khách hàng bên ngoài trả lương cho ta (tiền) Khách hàng nội bộ cho ta tình cảm (tình) Để sống, ta cần tiền bạc và tình cảm Có nghĩa là cần Khách hàng 29
  • 30. Khách hàng  Tầm quan trọng của khách hàng  Khái niệm khách hàng  Các loại khách hàng 30
  • 31. Suy cho cùng mọi người đều sống bằng cách bán một cái gì đó R.L.Stevenson 31
  • 32. Chăm sóc khách hàng 1. Khách hàng 2. Khái niệm chăm sóc khách hàng 3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng 4. Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện 32
  • 33. Chăm sóc khách hàng  Khái niệm  Ba yếu tố cơ bản thoả mãn khách hàng 33
  • 34. Chăm sóc khách hàng 34 Phục vụ khách hàng THEO CÁCH HỌ MONG MUỐN được phục vụ Làm những việc cần thiết để GIỮ khách hàng bạn đang có và
  • 35. Khái niệm CRM  CRM là một chiến lược kinh doanh nhằm  chọn lựa và QL KH để tối ưu hóa GT lâu dài  CRM đòi hỏi:  Một triết lý kinh doanh định hướng vào KH  Văn hóa định hướng vào KH để hỗ trợ:  Hoạt động marketing và bán hàng  Quá trình cung cấp dịch vụ hiệu quả 35
  • 36. Khái niệm CRM  CRM mở rộng khái niệm bán hàng:  từ một hành động riêng biệt của một NV  đến một quá trình liên tục liên quan mọi người  Quan hệ con người là động lực cơ bản 36
  • 37. Chăm sóc khách hàng  Khái niệm  Ba yếu tố cơ bản thoả mãn khách hàng 37
  • 38. Khách hàng mong muốn gì? 38 Sự hài lòng cao nhất khi sử dụng sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp
  • 39. Ba yếu tố cơ bản thoả mãn KH 39 Thỏa mãn khách hàng Yếu tố con người Yếu tố sản phẩm Yếu tố thuận tiện
  • 40. Yếu tố sản phẩm  Sự đa dạng của sản phẩm  Giá cả của sản phẩm  Chất lượng và kiểu dáng  Chất lượng dịch vụ hậu mãi 40
  • 41. 41 Khả năng tăng giá trị Khả năng khác biệt hóa Con người (People) Tương tác giữa nhân viên và đối xử với KH Thực hiện (Performance) Cung cấp sản phẩm đúng hạn, đúng loại Sản phẩm (Product) Cái cốt lõi ta cung cấp cho khách hàng Quá trình (Processes) Hệ thống và hoạt động hỗ trợ việc cung cấp SP và DV
  • 42. Yếu tố thuận tiện  Địa điểm bán hàng  Điều kiện giao hàng  Điều kiện đổi hàng  Phương thức thanh toán  Giờ mở cửa 42
  • 44. Khách hàng mua gì? Giải pháp Cảm giác 44
  • 45. Khách hàng mua gì? Người bán hàng 45
  • 46. Yếu tố con người  Thái độ phục vụ  Kỹ năng phục vụ  Trình độ người phục vụ 46
  • 48. Mức độ thõa mãn KH 48 SP Cốt lõi Quá trình và hỗ trợ Thực hiện Tương tác với doanh nghiệp Các yếu tố cảm giác
  • 49. Khách hàng không mua sản phẩm, dịch vụ mà mua giải pháp cho vấn đề của họ. 49
  • 50. Chăm sóc khách hàng  Khái niệm  Ba yếu tố cơ bản thoả mãn khách hàng 50
  • 51. Chăm sóc khách hàng 1. Khách hàng 2. Khái niệm chăm sóc khách hàng 3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng 4. Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện 51
  • 52. Kỹ năng chăm sóc KH  Yêu cầu đối với nhân viên CSKH  Giao dịch qua điện thoại  Giao dịch với khách hàng hay than phiền 52
  • 53. Yêu cầu đối với CSKH  Sáng tạo  Nhiệt tình  Có kế hoạch  Hiểu biết sâu về công ty và đối thủ  Hiểu biết rất sâu về sản phẩm, dịch vụ 53
  • 54. Yêu cầu đối với CSKH  Thấu hiểu khách hàng  Giao tiếp tốt  Biết lắng nghe  Biết cách thuyết phục  Biết cách kết thúc 54
  • 55. Yêu cầu đối với CSKH  Hình thức phù hợp  Hiểu tâm lý khách hàng  Thái độ hoà nhã, lịch sự  Nhanh nhẹn  Bán được hàng 55
  • 56. Nguyên nhân thất bại  Thiếu tính sáng tạo 55%  Kế hoạch, tổ chức tồi 39%  Thiếu hiểu biết về sản phẩm 37%  Thiếu nhiệt tình 31%  Thiếu quan tâm khách hàng 30% 56
  • 57. Nguyên nhân thất bại  Thiếu đào tạo bài bản 23%  Thiếu mục tiêu cá nhân rõ ràng 20%  Thiếu hiểu biết thị trường 19%  Thiếu kiến thức về công ty mình 16%  Thiếu kiểm soát chặt chẽ 9% 57
  • 58. Yếu tố con người trong CSKH 58 Năng lực CompetenceHành vi BehaviorThái độ Attitude
  • 59. Tam giác yêu cầu 59 ASK Kiến thức (Knowledge) Kỹnăng(Skills) Tháiđộ(Attitude)
  • 60. CSKH thành công  80%: Thái độ  Nhiệt tình  Kiên trì  20%: Kỹ năng và kiến thức  Kỹ năng chuyên môn  Hiểu biết sản phẩm, công ty, thị trường 60
  • 61. Tiêu chuẩn hàng đầu của người dịch vụ khách hàng là thái độ tốt, rồi mới đến kinh nghiệm, trình độ, diện mạo. Các tiêu chuẩn sau đều có thể nâng cao nếu có thái độ tốt. 61
  • 62. Thái độ  Cử chỉ  Nhìn thẳng vào khách hàng khi nói chuyện  Tỏ ra nhanh nhẹn, thú vị  Tránh uể oải, chậm chạp và thiếu diễn cảm  Ngoại hình  Nhìn thấy là nhận ra ngay nhà chuyên nghiệp 62
  • 63. Muốn trở thành nhà chuyên nghiệp trước tiên trông phải giống chuyên nghiệp 63
  • 64. Thái độ  Tự phân tích  Nhận khuyết điểm và cố gắng khắc phục.  Tự hỏi có thể có phương pháp nào tốt hơn?  Tránh tranh luận  Tránh những cuộc tranh luận không cần thiết  Tranh luận: thắng -> Bán hàng: thất bại 64
  • 66. Thái độ  Nhiệt tình  Điều này sẽ ảnh hưởng đến khách hàng  Nhiệt tình không tự đến nếu mình không có  Tin tưởng  Tin tưởng vào sản phẩm, công ty, chính mình  Là xương sống của nhiệt tình  Là khả năng để thực hiện công việc hiệu quả 66
  • 67. Thái độ  Thành thật và trung thực  Trình bày gợi ý của bạn thành thật  Bạn đang thật sự đem lại lợi ích cho họ  Khách hàng có thể hiểu và cảm nhận được  Sử dụng thời gian  Thời gian là tiền bạc  Sử dụng cẩn thận và khôn khéo 67
  • 68. Thái độ  Khả năng lắng nghe  Nói là gieo nghe là gặt  Hãy chú ý lắng nghe khách hàng  Kiên trì  KH có thể nói KHÔNG khi họ có thể nói CÓ  Không để họ từ chối một cách dễ dàng 68
  • 69. Thành công trong bán hàng: Bắt đầu từ lòng ham muốn tiếp xúc với khách hàng tiềm năng Chứ không chỉ phát sinh từ quá trình tiếp xúc với khách hàng 69
  • 71. Kỹ năng chăm sóc KH  Yêu cầu đối với nhân viên CSKH  Giao dịch qua điện thoại  Giao dịch với khách hàng hay than phiền 71
  • 72. Giao dịch qua điện thoại  Chào và cho người gọi biết tên ta  Cười trong khi nói qua điện thoại  Cho người gọi biết nếu ta phải tìm thông tin  Hướng người gọi đến vấn đề chính 72
  • 73. Giao dịch qua điện thoại  Hứa thực hiện yêu cầu của người gọi  Giữ giọng nói, âm điệu, cường độ tự nhiên  Giữ cuộc gọi của khách hàng cẩn thận  Chào hoặc cảm ơn người gọi để kết thúc 73
  • 74. Giao dịch qua điện thoại 74 NÊN  Trả lời ngay khi có chuông  Nêu tên doanh nghiệp  Nêu tên người nhận điện  Tập trung lắng nghe  Có sẵn thông tin cần thiết  Tìm cách giải quyết NÊN  Trả lời ngay khi có chuông  Nêu tên doanh nghiệp  Nêu tên người nhận điện  Tập trung lắng nghe  Có sẵn thông tin cần thiết  Tìm cách giải quyết KHÔNG NÊN  Để chuông lâu  Chỉ nói “Alô”  Vừa nghe vừa làm việc khác  Không ghi chép  Quên lời hứa KHÔNG NÊN  Để chuông lâu  Chỉ nói “Alô”  Vừa nghe vừa làm việc khác  Không ghi chép  Quên lời hứa
  • 75. Người gọi giận dữ  Dành thời gian cho họ xả giận  Để ống nghe xa tai để vùa đủ nghe  Ghi lại những lời phàn nàn, chửi rủa  Nói tên, xác nhận sự quan trọng của vấn đề  Chuyển cuộc gọi đến người có thể giải quyết  Uống một cốc nước trước khi làm việc khác 75
  • 76. Kỹ năng chăm sóc KH  Yêu cầu đối với nhân viên CSKH  Giao dịch qua điện thoại  Giao dịch với khách hàng hay than phiền 76
  • 77. Sự không hài lòng của KH  Ta nhận được than phiền của  4% số KH không hài lòng về dịch vụ  1 lời than phiền thì sẽ có 25 ng khác gặp phải  1 KH có vấn đề sẽ nói với 9-10 người  13% KH có vấn đề sẽ nói cho hơn 20 người Theo: Technical Assistance Research Program (TARP) 77
  • 78. Sự không hài lòng của KH  1 KH có vấn đề được giải quyết sẽ nói với 5ng  KH than phiền hay tiếp tục mua hàng:  54 - 70%: nếu vấn đề được giải quyết  95%: nếu vấn đề được giải quyết nhanh chóng Theo: Technical Assistance Research Program (TARP) 78
  • 80. Chi phí trung bình để có một khách hàng mới là 118,16$ Chi phí trung bình để giữ một khách hàng chỉ là 19,76$ 80
  • 81. Mua danh 3 vạn Bán danh 3 đồng 81
  • 82. Tại sao khách hàng bỏ ta 82 Nhân viên phục vụ không tốt 68% Không thoả mãn với SP 14% Bị đối thủ lôi kéo 9% Có các quan tâm khác 5% Chuyển chỗ 3% Qua đời 1%
  • 83. Mỗi khi để mất một khách hàng, bạn sẽ đánh mất thêm 250 khách hàng tiềm năng khác nữa. 83
  • 84. Luật dịch vụ khách hàng  Điều 1: Khách hàng luôn luôn đúng  Điều 2: Nếu có ý nghĩ khác, hãy xem lại điều một 84
  • 85. Đến với nhau chỉ là sự khởi đầu Làm việc cùng nhau là sự tiến bộ Giữ được nhau mới là thành công Henry Ford 85
  • 86. Thực hiện chăm sóc KH 1. Kiểm tra mức độ thỏa mãn của KH 2. Tìm nguyên nhân kiếm khuyết 3. Xử lý nguyên nhân 86
  • 87. Công cụ kiểm tra độ thỏa mãn 1.Phiếu thăm dò ý kiến khách hàng 2.Hội nghị khách hàng 3.Sổ góp ý của khách hàng 4.Doanh số 87
  • 88. Tìm kiếm nguyên nhân  Sơ đồ tư duy  Sơ đồ xương cá  Các phân tích khác 88
  • 89. Sơ đồ tư duy 89 Phàn nàn của khách hàng Kết quả Lý do Nhân sự liên quan Bằng cách Đào tạo nội bộ Nhân sự dịch vụ Lái xe Các dịch vụ trợ giúp Thay đổi SP Thông tin Trong cùng một ngày Tiếp xúc trực tiếp E-mail Thư Điện thoại Trong vòng một tuần Dịch vụ tồi Không tốt Chậm trễ Chất lượng tồi Hư hỏng Lỗi Trợ lý bán hàng Sửa đổi quá trình Thu ngân
  • 90. Sơ đồ xương cá 90 Nhân viên không áp dụng những phương pháp mới đã được đào tạo Đào tạo Chức vụ Địa điểm làm việc Người phụ trách nhóm Nhiều lý thuyết Giảng viênThiếu kinh nghiệm Nhiều lý thuyết Quá khó Năng lực Nhiệm vụ Phong cách Thái độ
  • 91. Sơ đồ xương cá 91 Thiếu kỹ năng quản lý Các nhà quản lý thiếu kinh nghiệm Thiếu người cung cấp dịch vụ/ các dịch vụ thích hợp Địa điểm làm việc Các nhà quản lý ít được đào tạo chính thức Các nhà QL được thuê theo các mối quan hệ hơn là theo năng lực của họ Thanh toán / khuyến khích Giới hạn về việc tiếp cận với thông tin và phương tiện truyền thông Bị giới hạn/ không được tiếp cận với môi trường bên ngoài Không được đào tạo trước đó Thiếu đào tạo Đào tạo nhiều lý thuyết, không phù hợp Chất lượng đào tạo kém Thiếu kinh phí đào tạo Không biết các dịch vụ có sẵn Trước đây thiếu nhu cầu về dịch vụ này Số lượng các nhà cung cấp ít Cung cấp dịch vụ chất lượng kém Điều kiện lao động Nâng cao tay nghề CN Chỉ có một vài dịch vụ đào tạo thích hợp
  • 92. Xử lý nguyên nhân  Tính năng của hệ thống  Kỹ năng của nhân viên 92
  • 93. Hành động  Chào hỏi KH ngay khi nhìn thấy  Gọi KH bằng tên bất cứ khi nào có thể  Giao tiếp bằng ánh mắt với KH  Mỉm cười với KH  Phá tan bầu không khí tẻ nhạt  Để KH làm điều gì đó 93
  • 94. Hành động  Lắng nghe khách hàng nhiều hơn  Khen ngợi cởi mở và chân thành  Dự kiến trước nhu cầu của khách hàng  Giải thích cặn kẽ lợi ích, quy trình hoạt động  Nói “cảm ơn”; “làm ơn”; “vui lòng”  Giữ nơi làm việc ngăn nắp 94
  • 95. Hành động  Gửi thư cảm ơn tỏ thái độ đánh giá cao KH  Khích lệ sự cố gắng của khách hàng  Tặng món quà nhỏ thể hiện sự quan tâm  Gửi thiếp chúc mừng sinh nhật  Trích hoa hồng cho giới thiệu khách  Hỏi thăm việc kinh doanh của khách hàng 95
  • 96. Hành động  Giúp khách hàng mở rộng kinh doanh  Giữ liên lạc thường xuyên  Nghiên cứu thêm về khách hàng  Đề nghị khách hàng giới thiệu  Tạo mạng lưới khách hàng  Thu thập thông tin về đối thủ cạnh tranh 96
  • 97. KH than phiền thường muốn:  Được lắng nghe và có hành động nghiêm túc  Làm cho người khác hiểu nguyên nhân  Nhận được đền bù và bồi thường  Được xử lý vấn đề nhanh chóng 97
  • 98. KH than phiền thường muốn:  Tránh được những bất tiện về sau  Được đối xử tôn trọng  Có người phải bị xử lý vì gây ra vấn đề  Được đảm bảo vấn đề sẽ không xảy ra nữa 98
  • 99. Xử lý lời than phiền của KH Nên  Lắng nghe  Tỏ ra thông cảm  Tập trung nỗ lực để tìm cách giải quyết vấn đề Không nên  Bào chữa  Tranh cãi  Cố gắng xoa dịu sự tức giận của khách hàng 99
  • 100. Tách vấn đề ra khỏi cá nhân 100
  • 102. Xử lý than phiền của KH  Giữ bình tĩnh và kiếm chế xúc động  Lắng nghe ý kiến của khách hàng  Không phủ nhận cảm xúc của KH  Bày tỏ sự cảm thông với khách hàng 102
  • 103. Xử lý than phiền của KH  Đặt câu hỏi để làm rõ vấn đề  Tìm kiếm và thống nhất về giải pháp  Hành động  Các bước tiếp theo 103
  • 104. Một bồ cái lý không bằng một tí cái tình 104
  • 105. Chăm sóc khách hàng 1. Khách hàng 2. Khái niệm chăm sóc khách hàng 3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng 4. Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện 105
  • 106. Vai trò của nhà quản lý 106 Xây dựng văn hóa CSKH Thiết lập chuẩn mực Xây dựng hệ thống Hướng về Khách hàng S-M-A-R-T Chất lượng toàn diện
  • 107. Lãnh đạo làm gì để CSKH Để mọi người cùng lập ý tuởng chủ đạo CSKH  Súc tích, Rõ ràng, Độc đáo  Fed Express: An toàn, chắc chắn, nhanh gọn Giáo dục thái độ làm việc cho nhân viên Đào tạo và củng cố kỹ năng cho nhân viên 107
  • 108. Lãnh đạo làm gì để CSKH  Giúp nhân viên thoát khỏi những KH khó tính  Tạo thời gian nghỉ ngơi cho nhân viên  Đảm bảo nhân viên có đủ dụng cụ làm việc  Tìm kiếm nhân viên có khả năng CSKH tốt  Làm phong phú thêm công việc của NV  Khen thưởng hành động đúng trong CSKH 108
  • 109. Đánh giá nhân viên Yếu tố về nghề nghiệp quan trọng Giám đốc Nhân viên 1. Đánh giá cao vì công việc tốt 8 1 2. Đặt mình trong các tình huống 10 2 3. Giúp đỡ những vấn đề riêng tư 9 3 4. Đảm bảo nghề nghiệp 2 4 5. Lương cao 1 5 109 Customer Service Manager’s Letter, 6 Sep 1989
  • 110. Đánh giá nhân viên Yếu tố về nghề nghiệp quan trọng Giám đốc Nhân viên 6. Công việc thú vị 5 6 7. Có khả năng được thăng tiến 3 7 8. Sự trung thành đối với cty, lãnh đạo 6 8 9. Điều kiện làm việc tốt 4 9 10. Nguyên tắc tế nhị 7 10 110 Customer Service Manager’s Letter, 6 Sep 1989
  • 111. Công ty định hướng nội bộ 111 Nhân viên tr c ti pự ếNhân viên tr c ti pự ế Giám sát viênGiám sát viên Qu n tr viênả ịQu n tr viênả ị CEOCEO Khách hàngKhách hàng
  • 112. Công ty định hướng nội bộ  Tuyên dương người hoàn thành nhiệm vụ  Làm cấp trên vui lòng chứ không phải KH  Thăng tiến trên cơ sở thâm niên, quan hệ  Đào tạo theo chức năng, không theo yêu cầu 112
  • 113. Công ty định hướng nội bộ  Không giao dịch KH thì không chịu trách nhiệm  Quyết định không có ý kiến người giao dịch  Thiên về các giải pháp tình thế, ngắn hạn 113
  • 114. Công ty định hướng KH 114 Nhân viên tr c ti pự ếNhân viên tr c ti pự ế Khách hàngKhách hàng Qu n tr viên/Giám sát viênả ịQu n tr viên/Giám sát viênả ị CEO/Qu n tr viên cao c pả ị ấCEO/Qu n tr viên cao c pả ị ấ
  • 115. Công ty định hướng KH  Tuyên dương người thỏa mãn KH và nhiệm vụ  Giúp cấp dưới làm hài lòng khách hàng  Thăng tiến trên cơ sở kỹ năng và thâm niên  Đào tạo tập trung vào giao tiếp, kỹ thuật 115
  • 116. Công ty định hướng KH  Thấu hiểu KH bên ngoài và KH nội bộ  Quyết định có tham gia của người giao dịch  Coi trọng các giải pháp tổng thể lâu dài 116
  • 117. Quản lý để thỏa mãn KH 117 + Cam kết - Commitment Khả năng - Abilities Quan tâm - Attention Trao đổi tt - Communication Chuẩn mực - Standard Chi tiết - Detail Xuất sắc - Excellence + + + + = Sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao Thoả mãn khách hàng toàn diện Công thức chuỗi chất lượng CASCADE
  • 118. Cam kết  Bắt đầu từ cấp cao nhất  Xây dựng với sự tham gia của mọi người  Thực hiện cam kết ở mọi cấp triệt để 118
  • 119. Khả năng  Các kỹ năng cần thiết để đạt các chuẩn mực:  Sử dụng thiết bị  Chuẩn bị báo cáo  Xử lý than phiền của khách hàng  Làm sạch, đẹp văn phòng 119
  • 120. Chuẩn mực  Những chuẩn mực phải đạt  Được đặt ra và đo lường được  Là mục tiêu tối thiểu của mỗi người  Mức độ đáp ứng hiện tại  Công việc ảnh hưởng gì đến người khác 120
  • 121. Thông tin  Thông tin hai chiều  Đưa ra chỉ dẫn rõ ràng  Tiếp nhận thông tin và hồi đáp  Đảm bảo thông tin thông suốt  Công việc đòi hỏi gì  Khách hàng là ai (nội bộ hay bên ngoài)  Khi nào phải hoàn thành công việc  Tại sao phải làm việc đó 121
  • 122. Quan tâm đến chi tiết  Hoạch định chiến lược CSKH  Kiểm soát các quy trình, chức năng  Lập kế hoạch chi tiết  Thực hiện công việc tỉ mỉ 122
  • 123. Dịch vụ tuyệt hảo  Tạo sự khác biệt hóa dịch vụ  Tạo ra những khách hàng trung thành  Thể hiện dấu chất lượng trong việc mình làm 123
  • 124. CASCADE tạo nên sự tuyệt hảo của dịch vụ khách hàng 124
  • 125. Giá trị đối với KH  Giá cả  Dễ tiếp cận  Khả năng lựa chọn  Nhân viên  Thông tin  Đồng hành  Phương tiện  Quan hệ  Cách đối xử riêng  ấn tượng mạnh  Cộng đồng  Ký ức 125
  • 126. Lợi ích khi KH quay lại  Tìm KH mới tốn kém chi phí  KH mua nhiều hơn: tăng giá trị  Họ có được sự thoải mái khi giao dịch  Họ tuyên truyền tốt về doanh nghiệp  Đỡ tốn kém hơn trong phục vụ họ 126
  • 127. Lợi ích khi KH quay lại  Ít nhạy cảm với giá  Dễ tha thứ hơn khi ta có lỗi  Làm chương trình marketing hiệu quả hơn  Mang lại tiềm năng thu nhập lớn hơn 127
  • 128. 128 Giá trị Thỏa mãn KH quay lại Trung thành Tiếp tục mua Danh tiếng Tăng giá trị
  • 129. Giai đoạn phát triển Marketing 1. Công cụ 2. Chiến lược 3. Dịch vụ 4. Văn hóa 129
  • 130. Marketing như Công cụ  Marketing Mix  Sản phẩm  Quảng cáo  Xúc tiến  Phân phối  Giá 130
  • 131. Marketing như Chiến lược  Thấu hiểu KH  Phân đoạn  Đa dạng hóa  Lợi thế cạnh tranh  Định vị 131
  • 132. Marketing như Dịch vụ  Công nghiệp dịch vụ  Giao dịch với KH  Chất lượng dịch vụ 132
  • 133. Marketing như Văn hóa  Quan hệ KH  KH quay lại  Giá trị của KH  Danh tiếng  Giá trị của cổ đông 133
  • 134. Chăm sóc khách hàng 1. Khách hàng 2. Khái niệm chăm sóc khách hàng 3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng 4. Quản lý chăm sóc khách hàng toàn diện 134
  • 135. Chăm sóc khách hàng phải bắt rễ trong văn hóa và niềm tin của công ty. Ta không thể áp dụng chăm sóc khách hàng như một giải pháp tình thế. Andrew Brown (1989) 135
  • 136. Bài kiểm tra  Môi trường học tập, làm việc và giao tiếp hiệu quả (giải thích cơ chế hoạt động của não)  Tài sản con người?  Dịch vụ hoàn hảo gồm những bước nào?  Khó khăn anh/chị thường gặp?  Mong muốn của anh chị trong khóa học này? 136
  • 137. 10 điều tích cực nhất? 5 điều khó chịu, tiêu cực nhất? 137

Hinweis der Redaktion

  1. o
  2. Slide # – Muïc ñích khoùa hoïc Chieáu slide vaø giaûi thích muïc ñích khoùa hoïc ñeå giôùi haïn phaïm vi.
  3. Slide # – Keát quaû hoïc taäp Chieáu slide vaø trao ñoåi ñeå thoáng nhaát vôùi hoïc vieân.
  4. Slide # – Noâi dung Chieáu slide.
  5. Slide # – Noâi dung Chieáu slide.
  6. Slide # – Noâi dung Chieáu slide.
  7. Slide # – Taàm quan troïng cuûa khaùch haøng Chieáu slide ñeå cuûng coá yù kieán cuûa nhoùm.
  8. Slide # – Taàm quan troïng cuûa khaùch haøng Hoïc vieân tìm caâu traû lôøi trong voøng 2 phuùt
  9. Slide # – Taàm quan troïng cuûa khaùch haøng Chieáu slide, cuûng coá caâu traû lôøi cuûa hoïc vieân. Hoïc vieân laøm vieäc theo nhoùm ñeå xaùc ñònh taàm quan troïng cuûa khaùch haøng ñoái vôùi doanh nghieäp. Thôøi gian 5 phuùt.
  10. Slide # – Khaùch haøng laø ai? Hoïc vieân suy nghó tìm ñònh nghóa “Khaùch haøng laø ai?”. Thôøi gian 1 phuùt. Sau ñoù chieáu slide ñeå cuûng coá ñònh nghóa.
  11. Slide # – Khaùch haøng laø ai? Hoïc vieân suy nghó tìm ñònh nghóa “Khaùch haøng laø ai?”. Thôøi gian 1 phuùt. Sau ñoù chieáu slide ñeå cuûng coá ñònh nghóa.
  12. Slide # – Khaùch haøng laø ai? 1. Chieáu slide, daãn daét hoïc vieân phaân bieät caùc loaïi khaùch haøng.
  13. Slide # – Khaùch haøng laø ai? 1. Chieáu slide, daãn daét hoïc vieân phaân bieät caùc loaïi khaùch haøng.
  14. Slide # – Khaùch haøng beân ngoaøi Chieáu slide, ñònh nghóa khaùch haøng beân ngoaøi.
  15. Slide # – Khaùch haøng noäi boä Chieáu slide, ñònh nghóa khaùch haøng noäi boä. Laáy lôùp hoïc laøm ví duï, yeâu caàu hoïc vieân chæ ra caùc loaïi khaùch haøng.
  16. Slide # – Noâi dung Chieáu slide.
  17. Slide # – Chaêm soùc khaùch haøng Hoïc vieân laøm vieäc caù nhaân, moãi ngöôøi ñoùng vai laø moät khaùch haøng vaø vieát thö caùm ôn doanh nghieäp cuûa chính hoï veà vieäc chaêm soùc khaùch haøng maø hoï nhaän ñöôïc. Chieáu slide, ñònh nghóa “chaêm soùc khaùch haøng”
  18. Slide # – Khaùch haøng mong muoán ñieàu gì? Hoïc vieân laøm vieäc nhoùm – Nghieân cöùu tình huoáng “Quaùn caø pheâ Hoa Söù” daãn ñeán keát luaän “khaùch haøng mong muoán söï haøi loøng” Chieáu slide ñeå cuûng coá yù töôûng cuûa hoïc vieân. Hoïc vieân laøm baøi taäp Thöïc haønh 4, trang 5. Keát thuùc Phaàn A. Sau ñoù nghæ giaûi lao.
  19. Slide # – Caùc yeáu toá cô baûn ñeå thoûa maõn khaùch haøng Yeâu caàu hoïc vieân cho bieát caùc yeáu toá cô baûn ñeå thoûa maõn khaùch haøng laø gì? Chieáu slide ñeå cuûng coá Hoïc vieân laøm vieäc theo nhoùm ñeå ñònh ra nhöng ñieåm chính cuûa töøng yeáu toá. Thôøi gian 15 phuùt.
  20. Slide # – Noâi dung Chieáu slide.
  21. S¸ng t¹o: ChuyÖn tr¶ l¹i tiÒn thõa b»ng tiÒn lÎ, ChuyÖn Kim Hwo Chung b¸n b¸o
  22. Slide #21 – Yeáu toá cô baûn ABC Chieáu slide, giaûi thích vaø cho ví duï minh hoa. Yeâu caàu hoïc vieân cho ví duï coù lieân quan ñeán kinh nghieäm caù nhaân cuûa hoï. Hoïc vieân laøm baøi taäp Thöïc haønh 26, trang 45. Hoïc vieân brainstorm caùc kyõ naêng caàn thieát ñeå coù dòch vuï chaát löôïng cao.
  23. Quy t¾c 80: 20 trong kinh tÕ NhiÖt t×nh: ChuyÖn «ng bè dÉn con vµo siªu thÞ Kiªn tr×: ChuyÖn gi¸m ®èc ®ãng gi¶ n«ng d©n mual­ìi cµy, chª ®Õn lÇn thø 9
  24. Thµnh c«ng trong b¸n hµng lµ c¶ mét qu¸ tr×nh M¸u vµ ch©y
  25. Slide # – Giao dòch baèng ñieän thoaïi Chieáu slide, cuûng coá yù kieán cuûa hoïc vieân.
  26. 1/6
  27. 68%
  28. Kh¸ch hµng kh«ng ph¶i lóc nµo còng ®óng, nh­ng kh¸ch hµng th× vÉn lu«n lu«n lµ kh¸ch hµng.
  29. Slide # – Thöïc hieän chaêm soùc khaùch haøng Hoïc vieân tham gia moät hoaït ñoäng hoïc ñeå tìm ra nhöõng ñieàu khaû thi ñeå thöïc hieän vieäc chaêm soùc khaùch haøng. Chieáu slide ñeå daãn daét nhöõng vieäc caàn laøm.
  30. Slide # – Giao dòch tröïc tieáp Chieáu slide ñeå cuûng coá yù kieán cuûa hoïc vieân. Keát thuùc Phaàn C
  31. Slide # – Noâi dung Chieáu slide.
  32. Slide # – Quaûn lyù ñeå thoûa maõn khaùch haøng Chieáu slide, giaûi thích cuï theå caùc yeáu toá goùp phaàn vaøo vieäc thoûa maõn khaùch haøng toaøn dieän Yeâu caàu hoïc vieân cho ví duï minh hoïa.
  33. Slide # – Noâi dung Chieáu slide.
  34. Slide # – Noâi dung Chieáu slide.
  35. Slide # – Noâi dung Chieáu slide.
  36. Slide # – Noâi dung Chieáu slide.
  37. Slide # – Noâi dung Chieáu slide.
  38. Slide # – Noâi dung Chieáu slide.