SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 7
Downloaden Sie, um offline zu lesen
EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 1
         TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 1
                   Bài 6: expressing opinions (phát biểu ý kiến)


Part 1 - THE DIALOGUE (đối thoại)

Lawrie Bruce phỏng vấn hai người sống gần khách sạn Bridge ở một khu dân cư. Khách sạn
Bridge có một ban nhạc thường chơi vào buổi tối. Một số người dân ở gần đó thích ban nhạc,
nhưng một số lại không thích sự ồn ào. Bài đối thoại được chia làm ba đoạn.

         Dialogue 1:

LAWRIE:            We're talking about live music at the Bridge Hotel.
                   Meg, what do you think of live music at the Bridge Hotel?

MEG:               Well, in my opinion, it's the wrong place for live music.

LAWRIE:            Why is that?

MEG:               The hotel's in a residential area.

LAWRIE:            Paul, how do you feel about this?

PAUL:              If you want my opnion, I think Meg is reacting too strongly. Many
                   people in the area need somewhere to go. They like the music at the
                   Bridge Hotel.

LAWRIE:            But rock'n roll's noisy, isn't it?

MEG:               Right!

PAUL:              That's true, but the band stops at ten o'clock.

MEG:               But it's very noisy till then.

LAWRIE:            Well thank you Meg and Paul for giving us your views.



Part 2 - VOCABULARY (từ vựng)

a supermarket                                       Siêu thị
[ 'su'pəma:kət ]
a band                   dàn nhạc, ban nhạc
[ bænd ]

a residential area       khu dân cư

[ rezi'denʃəl_ɛəri_ə ]

react                    phản ứng
[ ri:'ækt ]

stop (it)                ngừng, nghỉ

[stɔp ]

talk about               nói về, bàn về

[ 'tɔ:k_əbaut ]

use                      dùng, sử dụng
[ ju:z ]

awful                    kinh khủng

[ 'ɔ:fəl ]

better-known             nhiều người biết tới
[ betə-'nəun ]

dull                     buồn tẻ, chán ngắt

[ dʌl ]

live                     sống
[ laiv ]

noisy                    ầm ĩ, ồn ào.

[ 'nɔizi ]
true                     thật, thực, đúng.
[ tru: ]

somewhere to go          nơi nào đó để đi

[ 'sʌmweə tə 'gɔu ]
strongly                                               mạnh mẽ

[ 'strɔŋ li: ]

they've both good                                      Cả hai đều tốt

[ ðɛə 'bəuθ gud ]

till then
[ til 'ðen ]                                           cho tới lúc đó, tới tận lúc đó

Which is better?                                       Cái nào tốt hơn?

[ 'wiʃ_iz 'betə ]

Why is that?                                           Tại sao lại như vậy?
[ 'wai_iz ðæt ]

the wrong place for…                                   Không đúng chỗ cho…

[ ðə 'rɔŋ 'pleis fə…..]

 Part 3 - LESSON (bài học)

            1. Asking for someone's opinion (hỏi ý kiến của người khác)

What do you think about/of it?                         Bạn nghĩ thế nào về nó?

[ 'wɔt də ju: θiŋk_ə'baut_it…θiŋk_əv_it ]

What's your opinion?                                   Ý kiến của bạn thế nào?

[ 'wɔts jɔ:rə_'pinjən ]

How do you feel about it?                              Bạn cảm thấy thế nào?
[ 'hau dəju: fi:l_ə'bau_it ]

What do you think?                                     Bạn nghĩ thế nào?

[ 'wɔt də 'ju: θiŋk ]

What're your views on it?                              Ý kiến của bạn thế nào về nó?

[ 'wɔtə jɔ: 'vju:z_ɔn_it ]

            2. Giving an opinion (đưa ra một ý kiến)
It's good                                          Nó tốt
[ its 'gud ]

I think it's good                                  Tôi nghĩ là nó tốt
[ ai θiŋk its 'gud ]

In my opinion                                      Theo ý kiến của tôi
[ in mai_ əpinjən ]

If you want my opinion                             Nếu bạn muốn biết ý kiến của tôi

[ if ju: wɔnt mai_ə'pinjən ]

           3. Agreeing (đồng ý)

I agree                                            Tôi đồng ý
[ ai_ə'gri: ]

I think so too                                     Tôi cũng nghĩ vậy
['ai 'θiŋk səu 'tu: ]

           4. Disagreeing (không đồng ý)

I don't agree                                      Tôi không đồng ý
[ ai dəunt_ə'gri ]

I disagree                                         Tôi không đồng ý
[ ai disə'gri: ]

I don't think so                                   Tôi không nghĩ vậy
[ 'ai dəunt 'θiŋk səu ]

 Part 3 - THE LESSON (bài học)

Trong phần từ vựng, các bạn có thể thấy nhiều cách hỏi ý kiến cũng như đưa ra ý kiến tán
thành hoặc không tán thành với ý kiến của người khác. Trong bài học qua Đài, các bạn sẽ
nghe June và Lawrie nói chuyện về âm nhạc. Lawrie đề nghị June cho biết ý kiến nhận xét, và
June sẽ dùng các mẫu câu ở trong phần từ vựng để trả lời Lawrie. Thí dụ như:


LAWRIE:                 What do you think of 'Click Go The Shears'?

JUNE:                   It's good.
LAWRIE:               What do you think of 'Waltzing Matilda'?

JUNE:                 I think it's good too.

LAWRIE:               Which is better? What's your opinion?

JUNE:                 'Waltzing Matilda'. It's better known.

LAWRIE:               What do you think of this version?

JUNE:                 I think it's very nice.

LAWRIE:               What about this version?

JUNE:                 I think it's dull.


Khi ai đưa ra câu hỏi và muốn nghe người đối thoại trả lời cho câu hỏi đó thì người đối thoại có
thể nói.


I don't think so                                    Tôi không nghĩ vậy
[ 'ai dəunt 'θiŋk səu ]

Yes, I agree                                        Vâng tôi đồng ý
I think so                                          Vâng tôi đồng ý


Hay:


I don't agree                                       Tôi không đồng ý

I disagree                                          Tôi không đồng ý

I don't think so                                    Tôi không nghĩ vậy


Chú ý : Trong tiếng Anh chúng ta nói: "No, I don't think so."
Nhưng trong tiếng Việt, chúng ta có thể nói: "No, I don't think so" hoặc "Yes, I don't think
so."



Part 4 - PRONUNCIATION (cách phát âm)

Luyện đọc các âm nối (ở trong ngoặc vuông)
I agree
[ ai_(j)_ ə'gri: ]

My opinion
[ mai_(j)_ə'pinjən ]

Your opinion

[ jɔ:_(r)_ə'pinjən ]


Sự nối vần giữa phụ âm cuối cùng của một từ với một nguyên âm đứng sau nó. Ví dụ:


I don't agree
[ ai dəunt_ə'gri: ]


 Part 5 - THE SONGS (bài hát)

Trong bài học qua Đài, bạn sẽ nghe hai bài hát. Hai bài hát này là hai bài dân ca Australia
quen thuộc. Tiếng kéo xén lông cừu và Waltzing Matilda.


CLICK GO THE SHEARS
          Click go the shears, boys,
          Click, Click, Click!
          Wide is his blow and his hand move quick.
          The ringers look around and is beaten by a blow,
          And curses the old snagger with a bare-bellied yoe.


WALTZING MATILDA


          Waltzing Matilda, waltzing Matilda,
          You'll come a-waltzing Matilda with me,
          Anh he sang as he watched and waited till his billy boiled,
          You'll come a-waltzing Matilda, with me.

 END OF LESSON 6
COPYRIGHT NOTICE:
'Everyday English From Australia' lessons were funded by AusAID (the Australian
Government's aid agency) and produced by Radio Australia Vietnamese Service in co-
operation with Voice of Vietnam. Script advice was provided by the English Language Centre,
Victoria University (Melbourne).
'Everyday English From Australia' lessons form part of English learning content of BayVut
website (www.bayvut.com) – a service provided by Radio Australia.

Weitere ähnliche Inhalte

Mehr von Học Huỳnh Bá

Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Học Huỳnh Bá
 
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlQuy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
Học Huỳnh Bá
 
Những mẫu đơn cần thiết
Những mẫu đơn cần thiếtNhững mẫu đơn cần thiết
Những mẫu đơn cần thiết
Học Huỳnh Bá
 
Parent contract 家长声明
Parent contract 家长声明Parent contract 家长声明
Parent contract 家长声明
Học Huỳnh Bá
 

Mehr von Học Huỳnh Bá (20)

Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 
Bảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakanaBảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakana
 
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlQuy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
 
Application for-employment
Application for-employmentApplication for-employment
Application for-employment
 
Những mẫu đơn cần thiết
Những mẫu đơn cần thiếtNhững mẫu đơn cần thiết
Những mẫu đơn cần thiết
 
Parent contract 家长声明
Parent contract 家长声明Parent contract 家长声明
Parent contract 家长声明
 

Bài 6 expressing opinions

  • 1. EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 1 TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 1 Bài 6: expressing opinions (phát biểu ý kiến) Part 1 - THE DIALOGUE (đối thoại) Lawrie Bruce phỏng vấn hai người sống gần khách sạn Bridge ở một khu dân cư. Khách sạn Bridge có một ban nhạc thường chơi vào buổi tối. Một số người dân ở gần đó thích ban nhạc, nhưng một số lại không thích sự ồn ào. Bài đối thoại được chia làm ba đoạn. Dialogue 1: LAWRIE: We're talking about live music at the Bridge Hotel. Meg, what do you think of live music at the Bridge Hotel? MEG: Well, in my opinion, it's the wrong place for live music. LAWRIE: Why is that? MEG: The hotel's in a residential area. LAWRIE: Paul, how do you feel about this? PAUL: If you want my opnion, I think Meg is reacting too strongly. Many people in the area need somewhere to go. They like the music at the Bridge Hotel. LAWRIE: But rock'n roll's noisy, isn't it? MEG: Right! PAUL: That's true, but the band stops at ten o'clock. MEG: But it's very noisy till then. LAWRIE: Well thank you Meg and Paul for giving us your views. Part 2 - VOCABULARY (từ vựng) a supermarket Siêu thị [ 'su'pəma:kət ]
  • 2. a band dàn nhạc, ban nhạc [ bænd ] a residential area khu dân cư [ rezi'denʃəl_ɛəri_ə ] react phản ứng [ ri:'ækt ] stop (it) ngừng, nghỉ [stɔp ] talk about nói về, bàn về [ 'tɔ:k_əbaut ] use dùng, sử dụng [ ju:z ] awful kinh khủng [ 'ɔ:fəl ] better-known nhiều người biết tới [ betə-'nəun ] dull buồn tẻ, chán ngắt [ dʌl ] live sống [ laiv ] noisy ầm ĩ, ồn ào. [ 'nɔizi ] true thật, thực, đúng. [ tru: ] somewhere to go nơi nào đó để đi [ 'sʌmweə tə 'gɔu ]
  • 3. strongly mạnh mẽ [ 'strɔŋ li: ] they've both good Cả hai đều tốt [ ðɛə 'bəuθ gud ] till then [ til 'ðen ] cho tới lúc đó, tới tận lúc đó Which is better? Cái nào tốt hơn? [ 'wiʃ_iz 'betə ] Why is that? Tại sao lại như vậy? [ 'wai_iz ðæt ] the wrong place for… Không đúng chỗ cho… [ ðə 'rɔŋ 'pleis fə…..] Part 3 - LESSON (bài học) 1. Asking for someone's opinion (hỏi ý kiến của người khác) What do you think about/of it? Bạn nghĩ thế nào về nó? [ 'wɔt də ju: θiŋk_ə'baut_it…θiŋk_əv_it ] What's your opinion? Ý kiến của bạn thế nào? [ 'wɔts jɔ:rə_'pinjən ] How do you feel about it? Bạn cảm thấy thế nào? [ 'hau dəju: fi:l_ə'bau_it ] What do you think? Bạn nghĩ thế nào? [ 'wɔt də 'ju: θiŋk ] What're your views on it? Ý kiến của bạn thế nào về nó? [ 'wɔtə jɔ: 'vju:z_ɔn_it ] 2. Giving an opinion (đưa ra một ý kiến)
  • 4. It's good Nó tốt [ its 'gud ] I think it's good Tôi nghĩ là nó tốt [ ai θiŋk its 'gud ] In my opinion Theo ý kiến của tôi [ in mai_ əpinjən ] If you want my opinion Nếu bạn muốn biết ý kiến của tôi [ if ju: wɔnt mai_ə'pinjən ] 3. Agreeing (đồng ý) I agree Tôi đồng ý [ ai_ə'gri: ] I think so too Tôi cũng nghĩ vậy ['ai 'θiŋk səu 'tu: ] 4. Disagreeing (không đồng ý) I don't agree Tôi không đồng ý [ ai dəunt_ə'gri ] I disagree Tôi không đồng ý [ ai disə'gri: ] I don't think so Tôi không nghĩ vậy [ 'ai dəunt 'θiŋk səu ] Part 3 - THE LESSON (bài học) Trong phần từ vựng, các bạn có thể thấy nhiều cách hỏi ý kiến cũng như đưa ra ý kiến tán thành hoặc không tán thành với ý kiến của người khác. Trong bài học qua Đài, các bạn sẽ nghe June và Lawrie nói chuyện về âm nhạc. Lawrie đề nghị June cho biết ý kiến nhận xét, và June sẽ dùng các mẫu câu ở trong phần từ vựng để trả lời Lawrie. Thí dụ như: LAWRIE: What do you think of 'Click Go The Shears'? JUNE: It's good.
  • 5. LAWRIE: What do you think of 'Waltzing Matilda'? JUNE: I think it's good too. LAWRIE: Which is better? What's your opinion? JUNE: 'Waltzing Matilda'. It's better known. LAWRIE: What do you think of this version? JUNE: I think it's very nice. LAWRIE: What about this version? JUNE: I think it's dull. Khi ai đưa ra câu hỏi và muốn nghe người đối thoại trả lời cho câu hỏi đó thì người đối thoại có thể nói. I don't think so Tôi không nghĩ vậy [ 'ai dəunt 'θiŋk səu ] Yes, I agree Vâng tôi đồng ý I think so Vâng tôi đồng ý Hay: I don't agree Tôi không đồng ý I disagree Tôi không đồng ý I don't think so Tôi không nghĩ vậy Chú ý : Trong tiếng Anh chúng ta nói: "No, I don't think so." Nhưng trong tiếng Việt, chúng ta có thể nói: "No, I don't think so" hoặc "Yes, I don't think so." Part 4 - PRONUNCIATION (cách phát âm) Luyện đọc các âm nối (ở trong ngoặc vuông)
  • 6. I agree [ ai_(j)_ ə'gri: ] My opinion [ mai_(j)_ə'pinjən ] Your opinion [ jɔ:_(r)_ə'pinjən ] Sự nối vần giữa phụ âm cuối cùng của một từ với một nguyên âm đứng sau nó. Ví dụ: I don't agree [ ai dəunt_ə'gri: ] Part 5 - THE SONGS (bài hát) Trong bài học qua Đài, bạn sẽ nghe hai bài hát. Hai bài hát này là hai bài dân ca Australia quen thuộc. Tiếng kéo xén lông cừu và Waltzing Matilda. CLICK GO THE SHEARS Click go the shears, boys, Click, Click, Click! Wide is his blow and his hand move quick. The ringers look around and is beaten by a blow, And curses the old snagger with a bare-bellied yoe. WALTZING MATILDA Waltzing Matilda, waltzing Matilda, You'll come a-waltzing Matilda with me, Anh he sang as he watched and waited till his billy boiled, You'll come a-waltzing Matilda, with me. END OF LESSON 6
  • 7. COPYRIGHT NOTICE: 'Everyday English From Australia' lessons were funded by AusAID (the Australian Government's aid agency) and produced by Radio Australia Vietnamese Service in co- operation with Voice of Vietnam. Script advice was provided by the English Language Centre, Victoria University (Melbourne). 'Everyday English From Australia' lessons form part of English learning content of BayVut website (www.bayvut.com) – a service provided by Radio Australia.