SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 21
BÀI TẬP 1
Câu 1: Khởi động ACCESS và tạo CSDL với Database Wizard
     −              Khởi động ACCESS
     −              ở cửa sổ TaskPanel, mục New From Templates, chọn click General
        Templates.
     −              Trong hộp thoại Templates, chọn khuôn dạng Contact Management.
        Click OK
     −              Đặt tên cho cơ sở dữ liệu là D:BTACCESSBaitap1.mdb
     −              Thực hiện các bước theo hướng dẫn của Wizard
Câu 2: Thực hiện tương tự câu 1, học viên tự tạo CSDL bằng Wizard đặt tên là Baitap2 với
khuôn dạng và nội dung tuỳ chọn.
Câu 3: Thiết lập môi trường
     −                Khởi động Control Panel và xác định các dữ liệu như sau:
                   Ngày tháng: Theo đúng qui ước dùng tại Việt Nam VD: 21/12/2004
                   Dữ liệu số: Có 2 số lẻ thập phân- dấu phân cách hàng nghìn là dấu “.”
               Dấu phân cách thập phân là dấu “,” list sparator là ;
                   Dữ liệu tiền tệ: Tương tự, ngoài ra thêm ký tự VND vào bên phải các ký
               số
     −                     Khởi động lại Access. Chọn menu Tool- Options xác lập các
        thông số môi trường làm việc như sau:
                   Thẻ View chọn hiển thị các mục: Status bar và Startup Dialog Box
                   Thẻ General chọn cách canh lề và thư mục làm việc mặc định
                   Keyboard xử lý di chuyển con trỏ khi dùng phím Enter và mũi tên
                   Datasheet: định dạng font, hình dạng …
                 +         Xác lập font mặc định, màu mặc định cho ký tự, nền, đường lưới
                 +         Xác định hiển thị đường lưới, xác lập chiều rộng mặc định của
                    cột
BÀI TẬP 2
Câu1: Tạo mới CSDL trống và đặt tên là THUCHANH.MDB
    −                   Dùng Wizard tạo bảng tên HOCVIEN gồm các Field MSHV,
        TENHV, NGSINH, DIACHI, DTHOAI
    −                   Nhập vào bảng các Record như sau:




Câu 2: Sử dụng Datasheet View tạo mới Bảng MONHOC theo đường dẫn trên với các field
MSMH, TENMH, SOTIET, BUOI. Nhập vào các record theo mẫu sau.




Câu 3: Sử dụng các chức năng Wizard, Datasheet lần lượt tạo các Table LOP với các Field
MSLOP, TLOP, GVIEN. Table DIEM gồm có MSMH, MSHV, MSLOP, DLT, DTH. Nhập
liệu vào các Table này.

                                          BÀI TẬP 3
              Tạo cấu trúc Table với Design View và các thuộc tính quan trọng
Câu 1: Tạo file Database mới với tên là QLVT.MDB
Câu 2: Tạo cấu trúc Table DANH MUC KHO với các yêu cầu sau:
          Field name    Data Type    Description                 Field Properties
          MAKHO        Text         Mã số kho       Field size           2
                                                    Format               >
                                                    Input Mask           LL
                                                    Required             Yes
                                                    Allow zero length    No
                                                    Indexed              Yes(No Duplicates)
          TENKHO       Text         Tên kho         Field size           20
                                                    Format               >
                                                    Required             Yes
                                                    Allow zero length    No
                                                    Indexed              No
          DCKHO        Text         Địa chỉ kho     Field size           40
                                                    Required             No
                                                    Allow zero length    Yes
                                                    Indexed              No
          HIEULUC      Date/Time    Ngày hiệu lục   Format               Dd/mm/yy
                                                    Required             No
                                                    Indexed              No
       Chọn khoá chính (Primary key) cho Table là MAKHO




2
Câu 3: Tạo cấu trúc Table VATTU có khóa chính là field MAVT theo yêu cầu sau
            Field name        Data Type         Description                  Field Properties
            MAVT             Text               Mã vật tư       Field size           4
                                                                Format               >
                                                                Input Mask           LL00
                                                                Required             Yes
                                                                Allow zero length    No
                                                                Indexed              Yes(No Duplicates)
            TENVT            Text               Tên vật tư      Field size           20
                                                                Format               &
                                                                Required             Yes
                                                                Allow zero length    No
                                                                Indexed              No
            QCACH            Text               Qui cách        Field size           15
                                                                Format               &
                                                                Required             No
                                                                Allow zero length    Yes
                                                                Indexed              No
            DVTINH           Text               Đơn vị tính     Field size           7
                                                                Format               >
                                                                Required             No
                                                                Indexed              No


Câu 4: Tạo Table NHANVIEN với khoá chính là Field MANV theo cấu trúc như sau:
  Field name      Data Type            Description                                Field Properties
  MANV           Text               Mã Nhân viên              Field size                 4
                                                              Format                     >
                                                              Input Mask                 LL00
                                                              Required                   Yes
                                                              Allow zero length          No
                                                              Indexed                    Yes(No Duplicates)
  HOLOT          Text               Họ lót                    Field size                 20
                                                              Format                     >
                                                              Required                   Yes
                                                              Allow zero length          No
                                                              Indexed                    No
  TENGOI         Text               Tên gọi                   Field size                 10
                                                              Format                     >
                                                              Required                   Yes
                                                              Allow zero length          No
                                                              Indexed                    No
  NGSINH         Date/Time          Ngày sinh                 Format                     Short Date
                                                              Validation Rulet           >=1/1/40 And<= 31/12/80
                                                              Validation Text            “Nhập không hợp lệ”
                                                              Required                   Yes
                                                              Indexed                    No
  PHAI           Yes/No             Phái nam hay nữ           Format                     Yes/No
                                                              Default Value              Yes
                                                              Required                   Yes
                                                              Indexed                    No
  DCHI           Text               Địa chỉ                   Field size                 30
                                                              Format                     &
                                                              Required                   Yes
                                                              Indexed                    No
  GHICHU         Memo               Ghi chú đặc biệt          Required                   No
                                                              Allow zero length          Yes
  HINH           OLE Object         Hinh ảnh nhân viên        Required                   No


Câu 5: Thiết kế Table NHAPXUAT theo cấu trúc sau, chọn Field SOTT làm khoá chính.

     File name    Data Type                   Description                              Field Properties
    SOTT         Auto Number          Số thứ tự                       Format                  General Number
                                                                      Required                Yes
                                                                      Indexed                 Yes(No Duplicates)
    NGAY         Date/Time            Ngày phát sinh chứng từ         Format                  Short Date
                                                                      Required                Yes
                                                                      Indexed                 No
                                                                                                                   3
LOAI    Text     Loại phiếu nhập hay xuất   Field size          1
                                                Format              >
                                                Input Mask          L
                                                Default Value       “N”
                                                Valuedation Ruler   In (“C”,”T”,”N”,”X”)
                                                Valuedation Text    “Phiếu không hợp lệ”
                                                Required            Yes
    PHIEU   Text     Số phiếu                   Field size          4
                                                Format              >
                                                Required            Yes
    HOTEN   Text     Họ tên khách hàng          Field size          20
                                                Required            No
    LYDO    Text     Dien giải                  Field size          30
                                                Required            No
    MAKHO   Text     Mã kho                     Field size          2
                                                Format              >
                                                Input Mask          LL
                                                Required            Yes
                                                Allow zero length   No
                                                Indexed             No
    MAVT    Text     Mã vật tư                  Field size          4
                                                Format              >
                                                Input Mask          LL00
                                                Required            Yes
                                                Allow zero length   No
                                                Indexed             No
    SOLG    Number   Số lượng                   Field size          Double
                                                Format              Standard
                                                Decimal Places      Auto
                                                Required            No
    DGIA    Number   Đơn giá                    Field size          Double
                                                Format              Standard
                                                Decimal Places      0
                                                Required            No
    TIEN    Number   Thành tiền                 Field size          Double
                                                Format              Standard
                                                Decimal Places      0
                                                Required            No
    MANV    Tetx     Mã Nhân Viên               Field size          4
                                                Format              >
                                                Input Mask          LL00
                                                Required            Yes
                                                Allow ZeroI         No
                                                ndex                No




4
Câu 6: Mở lần lượt các bảng NHAN VIEN, DANH MUC KHO, VAT TU, NHAP XUAT và
nhập dữ liệu vào các record theo mẫu như sau:
                                                                    T01 NHAN VIEN
 MANV          HOLOT                 TENGOI PHAI NGAYSINH                             DIACHI                  LUONG            HINHANH         GHICHU
SP01    HOANG CONG                   HUYNH          NAM          16/11/50 22/28 HK AN                           600,000.00
SP02    NGUYEN THI                   MUOI           NAM          17/07/54 184 LE VAN SI                         500,000.00
SP03    PHAM VAN                     TUAN           NAM          20/02/70 23 NGUYEN THONG                       500,000.00
VT01    YEN                          LOAN              NU        29/07/69 20 TRUONG DINH                        400,000.00
VT02    DANG PHUONG                  NAM            NAM          06/07/74 10 NGUYEN KIM                         400,000.00
VT03    BUI                          LAN            NAM          26/10/70 45 BINH TRIEU                         300,000.00
XV01    VU DINH                      CAN            NAM          15/01/78 23 NGUYEN KIEM                        500,000.00                TO TRUONG
XV02    NGUYEN Y                     VAN               NU        15/01/78 12 DONG DU                            400,000.00                TO PHO
XV03    TRUONG GIA                   DAI            NAM          05/06/78 36 BAC HAI                            300,000.00                TO VIEN
XV04    DONG NHU                     KHOI           NAM          31/12/75 48 NAM KY                             360,000.00                TO VIEN


                                                                T02 DANH MUC KHO
                              MAKHO              TENKHO                               DCKHO                        HIEULUC
                              CT            VP CONG TY TRU SO CHINH CONG TY                                            01/01/03
                              LB            LONG BINH XA LONG BINH DONG NAI                                            20/07/03
                              PX            PHU XUAN              123 TRAN XUAN SOAN NHA BE                            15/01/03
                              TD            THU DUC               XA TANG NHON PHU - THU DUC                           01/01/03

                                                                        T03 VAT TU
                                            MAVT                  TENVT                   QCACH          DVTINH
                                            SB01        SON BACH TUYET xanh                             KG
                                            TK05        THIEC TRANG KEM 1.2m x 0.8m MET
                                            TN01        TON NHUA XANH                    1.2m x 0.8m MET
                                            TN02        TON NHUA TRANG 1.2m x 0.8m MET
                                            TS03        TON SONG 3 LY                    2m x 1.6m      MET
                                            TS05        TON SONG 5 LY                    2m x 1.6m      MET
                                            VE03        VAN EP CON NGUA 3ly x 1.5                       TAM
                                            VE05        VAN EP TAN MAI                   5 ly x 12      TAM

                                                                    T04 NHAPXUAT
 ST T   N GA Y       LOA I   P HIEU         HT EN                       LYD O               M KHO    M A VT   SOLG      DGIA           TIEN           M ANV
    1   01/ 05/ 03   N       A 010    T IEN B A             M UON H A N G T ET              LB       T K05     13.00    500.00     36,500.00   VND    XV01
    2   01/ 05/ 03   N       A 011    A NH T A M            N HA P UY T HA C                TD       T N 02    20.00   1,000.00    20,000.00   VND    SP 01
    3   02/ 05/ 03   N       A 012    B A Y T UYET          N HA P T H EO HD 01             CT       VE03      50.00    500.00     25,000.00   VND    SP 02
    4   02/ 05/ 03   X       B 011    A N H B INH           N HA P VA NG LA I               LB       VE03      10.00   1,200.00    12,000.00   VND    SP 01
    5   03/ 05/ 03   N       N 015    T H UY VA N           C HUYEN HA NG C UU T RO         LB       VE03      10.00   1,000.00    10,000.00   VND    SP 02
    6   03/ 05/ 03   X       N 011    NGUYEN B IN H         C HUYEN HA NG C UU T RO         PX       T S03      5.00   1,000.00     5,000.00   VN D   SP 03
    7   06/ 05/ 03   C       C 522    T IEN DUN G           P HI VE SIN H QUI                                 324.50    100.00     32,450.00   VND    SP 01
    8   06/ 05/ 03   C       C 525    T U DIEN              SUA CH UA P H ON G              CT                101.50    100.00     10,150.00   VND    SP 01
    9   06/ 05/ 03   X       X013     CH I B Y              B A N CH D ONG T HA P           PX       T S03      5.00   3,200.00    16,000.00   VND    SP 02
   10   07/ 05/ 03   N       X023     VU T HUY              C HO XN A N H VU                TD       T S03      2.00   3,200.00     2,000.00   VN D   SP 02
   11   08/ 05/ 03   C       C 538    DONG P H UONG         GUI T H U P H A T NH A N H      PX                161.50   3,200.00    16,150.00   VND    SP 01
   12   08/ 05/ 03   C       C 537    YEN T R A N           Y T E T HA NG                   PX                201.50   3,200.00    20,150.00   VND    SP 01
   13   10/ 05/ 03   C       C 541    T H UY LIEN           C HI TIEN M UA QUA              CT                158.50   3,200.00    15,850.00   VND    SP 01
   14   10/ 05/ 03   X       X012     T UONG D EU           XUA T B A N HOP DONG 02         PX       T S05     30.00   3,200.00    30,000.00   VND    VT 01
   15   11/ 05/ 03   N       B 011    CH IN NGOC            N HA P T R A O D OI             LB       VE03      10.00   3,200.00    10,000.00   VND    SP 01
   16   11/ 05/ 03   T       T 452    P H UON G NA M        T H U HOA DON                   CT                301.50   3,200.00    30,150.00   VND    SP 01
   17   11/ 05/ 03   T       T 453    T H A NH T A M        T H U HD 224/ 95                CT                101.50   3,200.00    10,150.00   VND    SP 01
   18   12/ 05/ 03   N       P N20    YEN LOA N             M UA VA N P HONG P H A M        TD       T N 02    15.00   3,200.00     3,000.00   VN D   VT 03
   19   12/ 05/ 03   N       N 123    NGOC D IEP            C O SO C EB                     LB       VE03      20.00   3,200.00     5,000.00   VN D   SP 02
   20   12/ 05/ 03   T       T 458    HUYNH T U             T H U T IEN HD 01               CT                463.50   3,200.00    46,350.00   VND    SP 01
   21   12/ 05/ 03   T       T 463    YEN LINH              C ON G IN T H A NG 04           CT                432.50   3,200.00    43,250.00   VND    SP 01
   22   12/ 05/ 03   X       P X20    VO LON G              T R A T IEN VP P HA M           PX       T N 02    10.00   3,200.00    15,000.00   VND    VT 03
   23   12/ 05/ 03   X       X010     HIEN T A I            XUA T B A N HD 01               LB       VE03      20.00   3,200.00    12,000.00   VND    SP 01
   24   12/ 05/ 03   X       X123     KH UON G DOC          C O SO C EB                     CT       VE03      10.00   3,200.00    25,000.00   VND    SP 02
   25   12/ 05/ 03   X       B 012    T u T am              XUA T T RA T A M UN G           TD       VE03      55.00   3,200.00    12,500.00   VND    VT 01
   26   15/ 05/ 03   N       N 123    NGOC H A              GOI HA NG D A C LA C            TD       SB 01      3.00   3,200.00    15,000.00   VND    VT 01
   27   15/ 05/ 03   T       T 476    LE DINH               T H U HD .256/ 95               CT                192.50   3,200.00    19,250.00   VND    SP 01
   28   15/ 05/ 03   X       X005     NA M P HUON G         T R A I HE T H IEU N HI         PX       T S05     10.00   3,200.00     1,000.00   VN D   VT 02
   29   15/ 05/ 03   X       X006     DA I H UYN H          T H U B A N HA NG               TD       T S05     20.00   3,200.00    25,000.00   VND    VT 02
   30   17/ 05/ 03   T       T 486    P H UON G NA M        T IEN GIA Y HD .258/ 95         CT                151.50   3,200.00    15,150.00   VND    SP 01
   31   17/ 05/ 03   T       T 490    CO D A I T A U        T H U DUT HD .212/ 95           LB                166.50   3,200.00    16,650.00   VND    SP 01
   32   18/ 05/ 03   C       C 449    M AU B ANG            T H U DUT HD .233/ 95           CT                186.50   3,200.00    18,650.00   VND    SP 01
   33   19/ 05/ 03   T       T 506    VO T H I CH I         T H U HD .240/ 95               CT                128.50   3,200.00    12,850.00   VND    SP 01
   34   20/ 05/ 03   C       C 513    HOA I T HU            T H U HD .180/ 95               CT                208.50   3,200.00    20,850.00   VND    SP 01
   35   24/ 05/ 03   N       P N36    BA O ANH              N HA P HA NG C UU T RO          PX       VE05      10.00   3,200.00     1,000.00   VN D   SP 02
   36   12/ 05/ 03   N       X004     B INH M INH           N HA P HA NG                    LB       T S03    150.00   3,200.00   600,000.00   V ND   XV01




                                                                                                                                                              5
BÀI TẬP 4
                       Hiệu chỉnh Bảng và dùng LOOKUP WIZARD
Câu 1: Hiệu chỉnh Bảng
     −                      Open Table Danh Muc kho và Copy thành Danh Muc Kho 1
     −                      Open Table Danh Muc Kho 1 và loại bỏ Field hiệu lực
     −                      Thêm vào Field Dthoại và xác định cấu trúc mới cho Field này
     −                      Đổi tên Field MSKHO thành Makho
Câu 2: Hiệu chỉnh Record
     −                      Open Table HocVien trong CSDL ThucHanh
     −                      Tạo thêm 3 Record mới
     −                      Xoá bỏ record số 5
     −                      Hiệu chỉnh lại ngày tháng năm sinh của Record số 2 và số 3
Câu 3: Thay đổi cách trình bày
       Open Table Mon Hoc thay đổi các yêu cầu sau:
     −                      Datasheet (Cell effect – Gridlines Show – Back Ground …)
     −                      Font chữ Thiết lập font chữ , kích thước và màu sắc cho font chữ
        tuỳ ý
     −                      Thay đổi độ rộng và độ cao của các dòng cột
     −                      Ẩn các cột So Tiet và TeMH
     −                      Gọi hiển thị lại cột TeMH
     −                      Di chuyển cột TeMH ra sau cột Buoi
Câu 4: Khai thác thông tin của Table
     −                      Tìm kiếm và thay thế các dữ liệu trong Field tuỳ ý
     −                      Sắp xếp dữ liệu theo một trình tự nào đó
                           Chọn Field Ngsinh của Table Nhanvien trong CSDL QLVT sắp
              xếp theo thứ tự tăng dần và ngược lại.
                           Thực hiện tương tự với Field Luong
Câu 5: Tạo Lookup Wizard
     −    Mở THUCHANH.MDB. Open Table Diem và tạo LOOKUP WIZARD cho các
        Field MSHV, MSMH, MSLOP với điều kiện như sau
                 Display control : Combo Box
                 Row Source type : Table/ Query
                 Column Count : 2
                 Column Header : Yes
       − Mở QLVT.MDB, Table TO4 NHAP XUAT. Lần lượt tạo các Lookup Wizard cho
          các Field MSKHO, MSVT, MSNV với các Combo Box có 2 cột hiển thị chi tiết
       − Tạo Combo Box cho Table VATTU với Field DVTINH theo điều kiện sau:




6
BÀI TẬP 5
                        Tạo Quan hệ Relationship giữa các Table
Câu 1: Khai báo quan hệ Relationship trong CSDL QLVT.MDB




Câu 2: Tạo mối quan hệ Relationship cho CSDL THUCHANH.MDB




Câu 3: Mở file Database QLVT.MDB và open Table T01 NHAN VIEN tiến hành lọc theo
       yêu cầu sau:
     −    Dùng chức năng Filter By Selection
            Lọc các nhân viên có Lương là 500.000
            Lọc các Record có năm sinh là 1978
            Lọc các Record có tên bắt đầu là L
     −    Dùng chức năng Filter Excluding Selection
            Lọc các Record có năm sinh không phải là 1978
            Lọc các mẫu tin lương khác 400.000
     −    Dùng chức năng Filter By Form
            Lọc các record có Lương > 400.000
            Lọc các record có năm sinh là 1978 và có lương >=300.000
     −               Dùng chức năng Advance Filter
            Lọc các Record có tên bắt đầu là T hay L
            Lọc các mẫu tin có lương >500.000 hay <400.000
            Lọc các Dữ liệu có tên bắt đầu bằng K và có lương từ 300.000 trở lên
            Lọc các mẫu tin có giới tính là Nam và có lương từ 500.000 trở lên
     −    Tương tự học viên tự thực hành với các Table T04 NHAP XUAT và open CSDL
         THUCHANH.MDB chọn Table HOCVIEN và gán các điều kiện lọc
                                    BÀI TẬP 6
                           Query wizard kết hợp design view
                                                                                7
Câu 1: Thống kê tổng hợp các hoá đơn nhập tại kho TD kết quả như mẫu sau:




Câu 2: Tạo Query thống kê các loại phiếu Nhập và thể hiện đầy đủ Mã vật tư tên vật tư như
kết quả dưới đây




Câu 3: Cho biết ngày tháng năm sinh và mức lương của các nhân viên phụ trách các loại hoa
đơn Thu và Nhập trong CSDL




Câu 4: Tìm các khách hàng có hoá đơn với số lượng >100 của bất kỳ loại phiếu nào và có tên
kho Thủ Đức và Long Bình.




Câu 5: Tạo Query tính tổng số tiền theo từng ngày của các loại hoá đơn




Câu 6: Tạo các Field tính tổng, trung bình, Min, Max, đếm các mẫu tin




8
Câu 7: Cho biết các nhân viên là Nam có Lương >=400.000 và <600.000




Câu 8: Tìm các loại phiếu Chi từ ngày 01/05 đến ngày 12/05




Câu 9: Liệt kê các nhân viên sinh vào tháng 7




Câu 10: Tạo Query cho biết mỗi ngày các loại phiếu T ,C,N,X có tổng số lượng là bao nhiêu,
ứng với mỗi loại có bao nhiêu mẫu tin.




                                                                                         9
BÀI TẬP 7
                        Select- Parameter - Calculated Field- Total
Câu 1: Tạo Query tính tổng tiền của từng ngày theo loại phiếu N, X
        Đặt tên là 001 tong nhap xuat
Câu 2: Thiết kế lại Query 001 tong Nhập Xuất theo mẫu sau:




Câu 3: Tương tự tạo Query 002 tong thu chi theo mẫu trên
Câu 4: Tạo Query 003 tong thu chi nhap xuat gồm các field như sau:




Câu 5:Tạo Query 004 thong ke theo ngay gồm các field như sau:




Câu 6: Sử dụng toán tử Between để tìm những hoá đơn từ ngày 01/05 đến ngày14/05.
Thiết kế Parameter Query 005 parameter nhận thông số từ người dùng Có thể truy xuất bất
kỳ trong khoảng thời gian nào theo yêu cầu như sau:




10
Câu 7: Thiết kế Query 006 nhap xuat tong hop theo yêu cầu sau :




Câu 8: Thiết kế Parameter Query từ Query 006 nhập xuất tổng hợp nhận yêu cầu từ người
dùng với các thông số như sau:




Câu 9: Mở Table Nhan Vien thiết kế bổ sung các Field Tạm ứng. Thiết kế Q010 từ Table
T01 nhan vien với các Field bổ sung như sau:
     −        Thưởng :Tổ trưởng thưởng:100.000, Tổ phó được thưởng: 80.000
     −        Thực lãnh = Lương căn bản – Tạm ứng + Thưởng
Câu 10: Nối hai Field Holot và Tengoi thành Họ và Tên
     −         HO VA TEN: [HOLOT] & " " & [TENGOI]




Câu 11: Tạo Query với các Field NGAY, THANG, NAM, tách từ Field Ngaysinh. Tạo thêm
Field Tuổi trong câu 10 theo hình như sau:




Câu 12: Tạo Total Query cho biết Tổng Số Nhân Viên trong công ty và Số Nhân Viên Nam
và Số Nhân Viên Nữ:




                                     BÀI TẬP 8
                           Crosstab Query- Make Table Query
                                                                                        11
Câu 1: Tạo Crosstab Query tham chiếu chi tiết từng ngày tổng số lượng của từng loại vật tư
theo yêu cầu sau:




Câu 2: Thống kê chi tiết tổng tiền theo Mã Kho của từng loại vật tư.



Câu 3: Tạo Crosstab Query cho biết tổng tiền theo điều kiện tham chiếu là họ và tên nhân
viên tương ứng với từng loại Thu, Chi, Nhap, Xuat.




Câu 4: Dùng Make Table Query tạo ra một Table MT01 theo mẫu dưới đây:




Câu 5: Thiết kế bổ sung các điều kiện cho Query đáp ứng yêu cầu truy xuất cho người dùng
như sau:




Câu 6: Sử dụng Table MT01 làm nguồn tạo Crosstab Query cho biết tổng tiền thống kê theo
Ngày tương ứng với Mã Vật tư, trước khi vận hành Query chạy MT001 để nhận thông số từ
người dùng. Nhận xét kết quả




12
Câu 7: Tương tự dùng Make Table Query tạo ra Table MT02 có nhận thông số khi vận hành.
Sử dụng MT02 làm nguồn tạo Crosstab Query theo mẫu sau:




                                                                                     13
BÀI TẬP 9
                          Update – Append – Delete Query
Câu 1: Dùng Update Query cập nhật mức lương cho các nhân viên Nam trong công ty có
Luong=Lương * 2




Câu 2: Tăng lương cho những người có tuổi >30 gấp 1,5 lần . Tăng Dgia lên 3 lần cho các
hoá đơn Nhập




Câu 3: Giảm giá 50% cho các khách hàng có tên bắt đầu là chữ “T”.
Tăng số lượng gấp 10 lần cho các loại phiếu Chi từ ngày 01/05 đến ngày 15/05.
Tính lại Tien với yêu cầu : Đơn giá = Đơn gia +200 cho các loại phiếu N và X tại kho TD

Câu 4: Dùng Append Query AP01 trích lọc các hoá đơn có loại là T hoặc C từ Table T04
Nhap Xuat vàđưa vào Table T06 Thu Chi theo mẫu sau:




14
Câu 5: Tương tự thiết kế Append Query AP02 có nhận thông số từ :
        [Loại nào ?] [Tháng nào ?][Năm nào ?]
Trích lọc các mẫu tin có Loại là X và đưa vào Table T07 nhap xuat. theo mẫu sau:




Câu 6: Vận hành lại Query AP02 lần lượt với thông số Loại là T và X. Quan sát kết quả trên
Table T07 Nhap Xuat của từng loại phiếu . Nhận xét kết quả




                                                                                        15
Câu 7: Copy Table T04 Nhap Xuat thành T08 XOA DU LIEU. Dùng Table này làm nguồn
để tạo Delete Query với tên là: Delete 01 xoá các mẫu tin theo điều kiện từ người dùng như
sau: “ Xoá từ ngaỳ(dd/mm/yy) ?” “Đến ngày(dd/mm/yy)”
       Kết quả sau khi cung cấp thông tin VD: Từ 01/05/03 đến 10/05/03 như sau:




Câu 8: Thiết kế Delete Query với T08 XOA DU LIEU với tên là Delete 02 thông tin xoá
hiển thị như sau:




Câu 9: Dùng Table T05 CHUNG TU lấy dữ liệu nguồn, thiết kế Delete Query với tên là
Delete 03 theo điều kiện sau: Xoá các mẫu tin có Mã vật tư là rỗng và có đơn giá <= 100




16
BÀI TẬP 10 (Report)
YÊU CẦU: Dùng chế độ Auto Report thiết kế Báo cáo theo dõi Lý Lịch chi tiết các nhân
viên trong Công ty. Sử dụng chế độ Design thiết kế lại như mẫu sau:




     −        Khi vận hành Report có kết quả như sau:




     −        Hiển thị Report dưới dạng không ngắt trang
                                     BÀI TẬP 11
YÊU CẦU: Sử dụng chức năng Repport Wizard thiết kế Báo cáo tổng hợp với các Field
được lấy từ nhiều Table theo từng tháng, tính tổng tiền .




     −        Chế độ Design của Report như sau:


                                                                                       17
−              Thiết kế lại Report theo mẫu sau:




           −              Vận hành Report và quan sát kết quả nhận được giống với bảng dưới đây:
                                            LIỆT KÊ CHỨNG TỪ
                                                Tháng 05 2003
NGAY            K HANG             DIEN GIAI        SOLG           TIEN         HO VA TEN            TENVT         TENKHO
01/05/03       TIEN BA          MUON HANG TET        13,00    36.500,00    YEN LOAN           SON BACH TUYET    THU DUC
01/05/03       ANH TAM          NHAP UY THAC         20,00    20.000,00    HOANG CONG HUYNH   TON NHUA TRANG    THU DUC
02/05/03       BAY TUYET        NHAP THEO HD 01      50,00    25.000,00    NGUYEN THI MUOI    VAN EP CON NGUA   LONG BINH
02/05/03       ANH BINH         NHAP VANG LAI        10,00    12.000,00    HOANG CONG HUYNH   VAN EP CON NGUA   LONG BINH
03/05/03       NGUYEN BINHCHUYEN HANG CUU             5,00      5.000,00   DONG PHUONG NAM    TON SONG 3 LY     PHU XUAN
03/05/03       THUY VAN         CHUYEN HANG CUU      10,00    10.000,00    NGUYEN THI MUOI    VAN EP CON NGUA   LONG BINH
06/05/03       CHI BY     BAN   CH DONG THAP          5,00    16.000,00    NGUYEN THI MUOI    TON SONG 3 LY     PHU XUAN
07/05/03       VU THUY          CHO XN ANH VU         2,00      2.000,00   NGUYEN THI MUOI    TON SONG 3 LY     THU DUC
10/05/03       TUONG DEU        XUAT BAN HOP DONG    30,00    30.000,00    YEN LOAN           TON SONG 5 LY     PHU XUAN
11/05/03       CHIN NGOC        NHAP TRAO DOI        10,00    10.000,00    HOANG CONG HUYNH   VAN EP CON NGUA   LONG BINH
12/05/03       TU TAM           XUAT TRA TAM UNG     55,00    12.500,00    YEN LOAN           VAN EP CON NGUA   LONG BINH
12/05/03       NGOC DIEP        CO SO CEB            20,00      5.000,00   NGUYEN THI MUOI    VAN EP CON NGUA   LONG BINH
12/05/03       YEN LOAN         MUA VAN PHONG        15,00      3.000,00   BUI LAN            TON NHUA TRANG    THU DUC
12/05/03       VO LONG          TRA TIEN VP PHAM     10,00    15.000,00    BUI LAN            TON NHUA TRANG    PHU XUAN
12/05/03       HIEN TAI         XUAT BAN HD 01       20,00    12.000,00    HOANG CONG HUYNH   VAN EP CON NGUA   LONG BINH
12/05/03       KHUONG DOC       CO SO CEB            10,00    25.000,00    NGUYEN THI MUOI    VAN EP CON NGUA   LONG BINH
15/05/03       NGOC HA          GOI HANG DAC LAC      3,00    15.000,00    YEN LOAN           SON BACH TUYET    THU DUC
15/05/03       NAM PHUONG       TRAI HE THIEU NHI    10,00      1.000,00   DONG PHUONG NAM    TON SONG 5 LY     PHU XUAN
15/05/03       DAI HUYNH        THU BAN HANG         20,00    25.000,00    DONG PHUONG NAM    TON SONG 5 LY     PHU XUAN
24/05/03       BAO ANH          NHAP HANG CUU TRO    10,00      1.000,00   NGUYEN THI MUOI    VAN EP TAN MAI    LONG BINH
                TỔNG CỘNG                                    281.000,00

                                                       BÀI TẬP 12
YÊU CẦU: Dùng chế độ Design View thiết kế Report in ra Báo cáo Tổng tiền các loại
phiếu nhập xuất với thời gian do người dùng nhập từ bàn phím.
18
Hướng dẫn: Chế độ thiết kế Report theo trình tự mẫu sau.




                                     BÀI TẬP 13
YÊU CẦU: Tạo Report in báo cáo tổng hợp theo dõi hoạt động các nhân viên trong công ty
theo mẫu sau:




                                                                                         19
Hướng dẫn : Chế độ thiết kế của Report như sau:




                                     BÀI TẬP 14
YÊU CẦU: Tạo Report Group in báo cáo tổng hợp theo dõi tình hình hoạt động tại các kho
và tính tổng tiên các loại phiếu .




20
Hướng dẫn: Chế độ thiết kế của Report như sau:




     −        Hiển thị Report không dùng ký tự ngắt trang như sau:




                                     BÀI TẬP 14
YÊU CẦU: Thực hiện tạo các đồ thị biểu diễn (Chart) khác nhau từ các cơ sở dữ liệu ở trên.
Dữ liệu nguồn và thiết kế tuỳ ý học viên.




                                                                                        21

Weitere ähnliche Inhalte

Mehr von Học Huỳnh Bá

Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inHọc Huỳnh Bá
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...Học Huỳnh Bá
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级Học Huỳnh Bá
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlQuy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlHọc Huỳnh Bá
 

Mehr von Học Huỳnh Bá (20)

Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 
Bảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakanaBảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakana
 
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlQuy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
 

Bai tap access

  • 1. BÀI TẬP 1 Câu 1: Khởi động ACCESS và tạo CSDL với Database Wizard − Khởi động ACCESS − ở cửa sổ TaskPanel, mục New From Templates, chọn click General Templates. − Trong hộp thoại Templates, chọn khuôn dạng Contact Management. Click OK − Đặt tên cho cơ sở dữ liệu là D:BTACCESSBaitap1.mdb − Thực hiện các bước theo hướng dẫn của Wizard Câu 2: Thực hiện tương tự câu 1, học viên tự tạo CSDL bằng Wizard đặt tên là Baitap2 với khuôn dạng và nội dung tuỳ chọn. Câu 3: Thiết lập môi trường − Khởi động Control Panel và xác định các dữ liệu như sau:  Ngày tháng: Theo đúng qui ước dùng tại Việt Nam VD: 21/12/2004  Dữ liệu số: Có 2 số lẻ thập phân- dấu phân cách hàng nghìn là dấu “.” Dấu phân cách thập phân là dấu “,” list sparator là ;  Dữ liệu tiền tệ: Tương tự, ngoài ra thêm ký tự VND vào bên phải các ký số − Khởi động lại Access. Chọn menu Tool- Options xác lập các thông số môi trường làm việc như sau:  Thẻ View chọn hiển thị các mục: Status bar và Startup Dialog Box  Thẻ General chọn cách canh lề và thư mục làm việc mặc định  Keyboard xử lý di chuyển con trỏ khi dùng phím Enter và mũi tên  Datasheet: định dạng font, hình dạng … + Xác lập font mặc định, màu mặc định cho ký tự, nền, đường lưới + Xác định hiển thị đường lưới, xác lập chiều rộng mặc định của cột
  • 2. BÀI TẬP 2 Câu1: Tạo mới CSDL trống và đặt tên là THUCHANH.MDB − Dùng Wizard tạo bảng tên HOCVIEN gồm các Field MSHV, TENHV, NGSINH, DIACHI, DTHOAI − Nhập vào bảng các Record như sau: Câu 2: Sử dụng Datasheet View tạo mới Bảng MONHOC theo đường dẫn trên với các field MSMH, TENMH, SOTIET, BUOI. Nhập vào các record theo mẫu sau. Câu 3: Sử dụng các chức năng Wizard, Datasheet lần lượt tạo các Table LOP với các Field MSLOP, TLOP, GVIEN. Table DIEM gồm có MSMH, MSHV, MSLOP, DLT, DTH. Nhập liệu vào các Table này. BÀI TẬP 3 Tạo cấu trúc Table với Design View và các thuộc tính quan trọng Câu 1: Tạo file Database mới với tên là QLVT.MDB Câu 2: Tạo cấu trúc Table DANH MUC KHO với các yêu cầu sau: Field name Data Type Description Field Properties MAKHO Text Mã số kho Field size 2 Format > Input Mask LL Required Yes Allow zero length No Indexed Yes(No Duplicates) TENKHO Text Tên kho Field size 20 Format > Required Yes Allow zero length No Indexed No DCKHO Text Địa chỉ kho Field size 40 Required No Allow zero length Yes Indexed No HIEULUC Date/Time Ngày hiệu lục Format Dd/mm/yy Required No Indexed No Chọn khoá chính (Primary key) cho Table là MAKHO 2
  • 3. Câu 3: Tạo cấu trúc Table VATTU có khóa chính là field MAVT theo yêu cầu sau Field name Data Type Description Field Properties MAVT Text Mã vật tư Field size 4 Format > Input Mask LL00 Required Yes Allow zero length No Indexed Yes(No Duplicates) TENVT Text Tên vật tư Field size 20 Format & Required Yes Allow zero length No Indexed No QCACH Text Qui cách Field size 15 Format & Required No Allow zero length Yes Indexed No DVTINH Text Đơn vị tính Field size 7 Format > Required No Indexed No Câu 4: Tạo Table NHANVIEN với khoá chính là Field MANV theo cấu trúc như sau: Field name Data Type Description Field Properties MANV Text Mã Nhân viên Field size 4 Format > Input Mask LL00 Required Yes Allow zero length No Indexed Yes(No Duplicates) HOLOT Text Họ lót Field size 20 Format > Required Yes Allow zero length No Indexed No TENGOI Text Tên gọi Field size 10 Format > Required Yes Allow zero length No Indexed No NGSINH Date/Time Ngày sinh Format Short Date Validation Rulet >=1/1/40 And<= 31/12/80 Validation Text “Nhập không hợp lệ” Required Yes Indexed No PHAI Yes/No Phái nam hay nữ Format Yes/No Default Value Yes Required Yes Indexed No DCHI Text Địa chỉ Field size 30 Format & Required Yes Indexed No GHICHU Memo Ghi chú đặc biệt Required No Allow zero length Yes HINH OLE Object Hinh ảnh nhân viên Required No Câu 5: Thiết kế Table NHAPXUAT theo cấu trúc sau, chọn Field SOTT làm khoá chính. File name Data Type Description Field Properties SOTT Auto Number Số thứ tự Format General Number Required Yes Indexed Yes(No Duplicates) NGAY Date/Time Ngày phát sinh chứng từ Format Short Date Required Yes Indexed No 3
  • 4. LOAI Text Loại phiếu nhập hay xuất Field size 1 Format > Input Mask L Default Value “N” Valuedation Ruler In (“C”,”T”,”N”,”X”) Valuedation Text “Phiếu không hợp lệ” Required Yes PHIEU Text Số phiếu Field size 4 Format > Required Yes HOTEN Text Họ tên khách hàng Field size 20 Required No LYDO Text Dien giải Field size 30 Required No MAKHO Text Mã kho Field size 2 Format > Input Mask LL Required Yes Allow zero length No Indexed No MAVT Text Mã vật tư Field size 4 Format > Input Mask LL00 Required Yes Allow zero length No Indexed No SOLG Number Số lượng Field size Double Format Standard Decimal Places Auto Required No DGIA Number Đơn giá Field size Double Format Standard Decimal Places 0 Required No TIEN Number Thành tiền Field size Double Format Standard Decimal Places 0 Required No MANV Tetx Mã Nhân Viên Field size 4 Format > Input Mask LL00 Required Yes Allow ZeroI No ndex No 4
  • 5. Câu 6: Mở lần lượt các bảng NHAN VIEN, DANH MUC KHO, VAT TU, NHAP XUAT và nhập dữ liệu vào các record theo mẫu như sau: T01 NHAN VIEN MANV HOLOT TENGOI PHAI NGAYSINH DIACHI LUONG HINHANH GHICHU SP01 HOANG CONG HUYNH NAM 16/11/50 22/28 HK AN 600,000.00 SP02 NGUYEN THI MUOI NAM 17/07/54 184 LE VAN SI 500,000.00 SP03 PHAM VAN TUAN NAM 20/02/70 23 NGUYEN THONG 500,000.00 VT01 YEN LOAN NU 29/07/69 20 TRUONG DINH 400,000.00 VT02 DANG PHUONG NAM NAM 06/07/74 10 NGUYEN KIM 400,000.00 VT03 BUI LAN NAM 26/10/70 45 BINH TRIEU 300,000.00 XV01 VU DINH CAN NAM 15/01/78 23 NGUYEN KIEM 500,000.00 TO TRUONG XV02 NGUYEN Y VAN NU 15/01/78 12 DONG DU 400,000.00 TO PHO XV03 TRUONG GIA DAI NAM 05/06/78 36 BAC HAI 300,000.00 TO VIEN XV04 DONG NHU KHOI NAM 31/12/75 48 NAM KY 360,000.00 TO VIEN T02 DANH MUC KHO MAKHO TENKHO DCKHO HIEULUC CT VP CONG TY TRU SO CHINH CONG TY 01/01/03 LB LONG BINH XA LONG BINH DONG NAI 20/07/03 PX PHU XUAN 123 TRAN XUAN SOAN NHA BE 15/01/03 TD THU DUC XA TANG NHON PHU - THU DUC 01/01/03 T03 VAT TU MAVT TENVT QCACH DVTINH SB01 SON BACH TUYET xanh KG TK05 THIEC TRANG KEM 1.2m x 0.8m MET TN01 TON NHUA XANH 1.2m x 0.8m MET TN02 TON NHUA TRANG 1.2m x 0.8m MET TS03 TON SONG 3 LY 2m x 1.6m MET TS05 TON SONG 5 LY 2m x 1.6m MET VE03 VAN EP CON NGUA 3ly x 1.5 TAM VE05 VAN EP TAN MAI 5 ly x 12 TAM T04 NHAPXUAT ST T N GA Y LOA I P HIEU HT EN LYD O M KHO M A VT SOLG DGIA TIEN M ANV 1 01/ 05/ 03 N A 010 T IEN B A M UON H A N G T ET LB T K05 13.00 500.00 36,500.00 VND XV01 2 01/ 05/ 03 N A 011 A NH T A M N HA P UY T HA C TD T N 02 20.00 1,000.00 20,000.00 VND SP 01 3 02/ 05/ 03 N A 012 B A Y T UYET N HA P T H EO HD 01 CT VE03 50.00 500.00 25,000.00 VND SP 02 4 02/ 05/ 03 X B 011 A N H B INH N HA P VA NG LA I LB VE03 10.00 1,200.00 12,000.00 VND SP 01 5 03/ 05/ 03 N N 015 T H UY VA N C HUYEN HA NG C UU T RO LB VE03 10.00 1,000.00 10,000.00 VND SP 02 6 03/ 05/ 03 X N 011 NGUYEN B IN H C HUYEN HA NG C UU T RO PX T S03 5.00 1,000.00 5,000.00 VN D SP 03 7 06/ 05/ 03 C C 522 T IEN DUN G P HI VE SIN H QUI 324.50 100.00 32,450.00 VND SP 01 8 06/ 05/ 03 C C 525 T U DIEN SUA CH UA P H ON G CT 101.50 100.00 10,150.00 VND SP 01 9 06/ 05/ 03 X X013 CH I B Y B A N CH D ONG T HA P PX T S03 5.00 3,200.00 16,000.00 VND SP 02 10 07/ 05/ 03 N X023 VU T HUY C HO XN A N H VU TD T S03 2.00 3,200.00 2,000.00 VN D SP 02 11 08/ 05/ 03 C C 538 DONG P H UONG GUI T H U P H A T NH A N H PX 161.50 3,200.00 16,150.00 VND SP 01 12 08/ 05/ 03 C C 537 YEN T R A N Y T E T HA NG PX 201.50 3,200.00 20,150.00 VND SP 01 13 10/ 05/ 03 C C 541 T H UY LIEN C HI TIEN M UA QUA CT 158.50 3,200.00 15,850.00 VND SP 01 14 10/ 05/ 03 X X012 T UONG D EU XUA T B A N HOP DONG 02 PX T S05 30.00 3,200.00 30,000.00 VND VT 01 15 11/ 05/ 03 N B 011 CH IN NGOC N HA P T R A O D OI LB VE03 10.00 3,200.00 10,000.00 VND SP 01 16 11/ 05/ 03 T T 452 P H UON G NA M T H U HOA DON CT 301.50 3,200.00 30,150.00 VND SP 01 17 11/ 05/ 03 T T 453 T H A NH T A M T H U HD 224/ 95 CT 101.50 3,200.00 10,150.00 VND SP 01 18 12/ 05/ 03 N P N20 YEN LOA N M UA VA N P HONG P H A M TD T N 02 15.00 3,200.00 3,000.00 VN D VT 03 19 12/ 05/ 03 N N 123 NGOC D IEP C O SO C EB LB VE03 20.00 3,200.00 5,000.00 VN D SP 02 20 12/ 05/ 03 T T 458 HUYNH T U T H U T IEN HD 01 CT 463.50 3,200.00 46,350.00 VND SP 01 21 12/ 05/ 03 T T 463 YEN LINH C ON G IN T H A NG 04 CT 432.50 3,200.00 43,250.00 VND SP 01 22 12/ 05/ 03 X P X20 VO LON G T R A T IEN VP P HA M PX T N 02 10.00 3,200.00 15,000.00 VND VT 03 23 12/ 05/ 03 X X010 HIEN T A I XUA T B A N HD 01 LB VE03 20.00 3,200.00 12,000.00 VND SP 01 24 12/ 05/ 03 X X123 KH UON G DOC C O SO C EB CT VE03 10.00 3,200.00 25,000.00 VND SP 02 25 12/ 05/ 03 X B 012 T u T am XUA T T RA T A M UN G TD VE03 55.00 3,200.00 12,500.00 VND VT 01 26 15/ 05/ 03 N N 123 NGOC H A GOI HA NG D A C LA C TD SB 01 3.00 3,200.00 15,000.00 VND VT 01 27 15/ 05/ 03 T T 476 LE DINH T H U HD .256/ 95 CT 192.50 3,200.00 19,250.00 VND SP 01 28 15/ 05/ 03 X X005 NA M P HUON G T R A I HE T H IEU N HI PX T S05 10.00 3,200.00 1,000.00 VN D VT 02 29 15/ 05/ 03 X X006 DA I H UYN H T H U B A N HA NG TD T S05 20.00 3,200.00 25,000.00 VND VT 02 30 17/ 05/ 03 T T 486 P H UON G NA M T IEN GIA Y HD .258/ 95 CT 151.50 3,200.00 15,150.00 VND SP 01 31 17/ 05/ 03 T T 490 CO D A I T A U T H U DUT HD .212/ 95 LB 166.50 3,200.00 16,650.00 VND SP 01 32 18/ 05/ 03 C C 449 M AU B ANG T H U DUT HD .233/ 95 CT 186.50 3,200.00 18,650.00 VND SP 01 33 19/ 05/ 03 T T 506 VO T H I CH I T H U HD .240/ 95 CT 128.50 3,200.00 12,850.00 VND SP 01 34 20/ 05/ 03 C C 513 HOA I T HU T H U HD .180/ 95 CT 208.50 3,200.00 20,850.00 VND SP 01 35 24/ 05/ 03 N P N36 BA O ANH N HA P HA NG C UU T RO PX VE05 10.00 3,200.00 1,000.00 VN D SP 02 36 12/ 05/ 03 N X004 B INH M INH N HA P HA NG LB T S03 150.00 3,200.00 600,000.00 V ND XV01 5
  • 6. BÀI TẬP 4 Hiệu chỉnh Bảng và dùng LOOKUP WIZARD Câu 1: Hiệu chỉnh Bảng − Open Table Danh Muc kho và Copy thành Danh Muc Kho 1 − Open Table Danh Muc Kho 1 và loại bỏ Field hiệu lực − Thêm vào Field Dthoại và xác định cấu trúc mới cho Field này − Đổi tên Field MSKHO thành Makho Câu 2: Hiệu chỉnh Record − Open Table HocVien trong CSDL ThucHanh − Tạo thêm 3 Record mới − Xoá bỏ record số 5 − Hiệu chỉnh lại ngày tháng năm sinh của Record số 2 và số 3 Câu 3: Thay đổi cách trình bày Open Table Mon Hoc thay đổi các yêu cầu sau: − Datasheet (Cell effect – Gridlines Show – Back Ground …) − Font chữ Thiết lập font chữ , kích thước và màu sắc cho font chữ tuỳ ý − Thay đổi độ rộng và độ cao của các dòng cột − Ẩn các cột So Tiet và TeMH − Gọi hiển thị lại cột TeMH − Di chuyển cột TeMH ra sau cột Buoi Câu 4: Khai thác thông tin của Table − Tìm kiếm và thay thế các dữ liệu trong Field tuỳ ý − Sắp xếp dữ liệu theo một trình tự nào đó  Chọn Field Ngsinh của Table Nhanvien trong CSDL QLVT sắp xếp theo thứ tự tăng dần và ngược lại.  Thực hiện tương tự với Field Luong Câu 5: Tạo Lookup Wizard − Mở THUCHANH.MDB. Open Table Diem và tạo LOOKUP WIZARD cho các Field MSHV, MSMH, MSLOP với điều kiện như sau  Display control : Combo Box  Row Source type : Table/ Query  Column Count : 2  Column Header : Yes − Mở QLVT.MDB, Table TO4 NHAP XUAT. Lần lượt tạo các Lookup Wizard cho các Field MSKHO, MSVT, MSNV với các Combo Box có 2 cột hiển thị chi tiết − Tạo Combo Box cho Table VATTU với Field DVTINH theo điều kiện sau: 6
  • 7. BÀI TẬP 5 Tạo Quan hệ Relationship giữa các Table Câu 1: Khai báo quan hệ Relationship trong CSDL QLVT.MDB Câu 2: Tạo mối quan hệ Relationship cho CSDL THUCHANH.MDB Câu 3: Mở file Database QLVT.MDB và open Table T01 NHAN VIEN tiến hành lọc theo yêu cầu sau: − Dùng chức năng Filter By Selection  Lọc các nhân viên có Lương là 500.000  Lọc các Record có năm sinh là 1978  Lọc các Record có tên bắt đầu là L − Dùng chức năng Filter Excluding Selection  Lọc các Record có năm sinh không phải là 1978  Lọc các mẫu tin lương khác 400.000 − Dùng chức năng Filter By Form  Lọc các record có Lương > 400.000  Lọc các record có năm sinh là 1978 và có lương >=300.000 − Dùng chức năng Advance Filter  Lọc các Record có tên bắt đầu là T hay L  Lọc các mẫu tin có lương >500.000 hay <400.000  Lọc các Dữ liệu có tên bắt đầu bằng K và có lương từ 300.000 trở lên  Lọc các mẫu tin có giới tính là Nam và có lương từ 500.000 trở lên − Tương tự học viên tự thực hành với các Table T04 NHAP XUAT và open CSDL THUCHANH.MDB chọn Table HOCVIEN và gán các điều kiện lọc BÀI TẬP 6 Query wizard kết hợp design view 7
  • 8. Câu 1: Thống kê tổng hợp các hoá đơn nhập tại kho TD kết quả như mẫu sau: Câu 2: Tạo Query thống kê các loại phiếu Nhập và thể hiện đầy đủ Mã vật tư tên vật tư như kết quả dưới đây Câu 3: Cho biết ngày tháng năm sinh và mức lương của các nhân viên phụ trách các loại hoa đơn Thu và Nhập trong CSDL Câu 4: Tìm các khách hàng có hoá đơn với số lượng >100 của bất kỳ loại phiếu nào và có tên kho Thủ Đức và Long Bình. Câu 5: Tạo Query tính tổng số tiền theo từng ngày của các loại hoá đơn Câu 6: Tạo các Field tính tổng, trung bình, Min, Max, đếm các mẫu tin 8
  • 9. Câu 7: Cho biết các nhân viên là Nam có Lương >=400.000 và <600.000 Câu 8: Tìm các loại phiếu Chi từ ngày 01/05 đến ngày 12/05 Câu 9: Liệt kê các nhân viên sinh vào tháng 7 Câu 10: Tạo Query cho biết mỗi ngày các loại phiếu T ,C,N,X có tổng số lượng là bao nhiêu, ứng với mỗi loại có bao nhiêu mẫu tin. 9
  • 10. BÀI TẬP 7 Select- Parameter - Calculated Field- Total Câu 1: Tạo Query tính tổng tiền của từng ngày theo loại phiếu N, X Đặt tên là 001 tong nhap xuat Câu 2: Thiết kế lại Query 001 tong Nhập Xuất theo mẫu sau: Câu 3: Tương tự tạo Query 002 tong thu chi theo mẫu trên Câu 4: Tạo Query 003 tong thu chi nhap xuat gồm các field như sau: Câu 5:Tạo Query 004 thong ke theo ngay gồm các field như sau: Câu 6: Sử dụng toán tử Between để tìm những hoá đơn từ ngày 01/05 đến ngày14/05. Thiết kế Parameter Query 005 parameter nhận thông số từ người dùng Có thể truy xuất bất kỳ trong khoảng thời gian nào theo yêu cầu như sau: 10
  • 11. Câu 7: Thiết kế Query 006 nhap xuat tong hop theo yêu cầu sau : Câu 8: Thiết kế Parameter Query từ Query 006 nhập xuất tổng hợp nhận yêu cầu từ người dùng với các thông số như sau: Câu 9: Mở Table Nhan Vien thiết kế bổ sung các Field Tạm ứng. Thiết kế Q010 từ Table T01 nhan vien với các Field bổ sung như sau: − Thưởng :Tổ trưởng thưởng:100.000, Tổ phó được thưởng: 80.000 − Thực lãnh = Lương căn bản – Tạm ứng + Thưởng Câu 10: Nối hai Field Holot và Tengoi thành Họ và Tên − HO VA TEN: [HOLOT] & " " & [TENGOI] Câu 11: Tạo Query với các Field NGAY, THANG, NAM, tách từ Field Ngaysinh. Tạo thêm Field Tuổi trong câu 10 theo hình như sau: Câu 12: Tạo Total Query cho biết Tổng Số Nhân Viên trong công ty và Số Nhân Viên Nam và Số Nhân Viên Nữ: BÀI TẬP 8 Crosstab Query- Make Table Query 11
  • 12. Câu 1: Tạo Crosstab Query tham chiếu chi tiết từng ngày tổng số lượng của từng loại vật tư theo yêu cầu sau: Câu 2: Thống kê chi tiết tổng tiền theo Mã Kho của từng loại vật tư. Câu 3: Tạo Crosstab Query cho biết tổng tiền theo điều kiện tham chiếu là họ và tên nhân viên tương ứng với từng loại Thu, Chi, Nhap, Xuat. Câu 4: Dùng Make Table Query tạo ra một Table MT01 theo mẫu dưới đây: Câu 5: Thiết kế bổ sung các điều kiện cho Query đáp ứng yêu cầu truy xuất cho người dùng như sau: Câu 6: Sử dụng Table MT01 làm nguồn tạo Crosstab Query cho biết tổng tiền thống kê theo Ngày tương ứng với Mã Vật tư, trước khi vận hành Query chạy MT001 để nhận thông số từ người dùng. Nhận xét kết quả 12
  • 13. Câu 7: Tương tự dùng Make Table Query tạo ra Table MT02 có nhận thông số khi vận hành. Sử dụng MT02 làm nguồn tạo Crosstab Query theo mẫu sau: 13
  • 14. BÀI TẬP 9 Update – Append – Delete Query Câu 1: Dùng Update Query cập nhật mức lương cho các nhân viên Nam trong công ty có Luong=Lương * 2 Câu 2: Tăng lương cho những người có tuổi >30 gấp 1,5 lần . Tăng Dgia lên 3 lần cho các hoá đơn Nhập Câu 3: Giảm giá 50% cho các khách hàng có tên bắt đầu là chữ “T”. Tăng số lượng gấp 10 lần cho các loại phiếu Chi từ ngày 01/05 đến ngày 15/05. Tính lại Tien với yêu cầu : Đơn giá = Đơn gia +200 cho các loại phiếu N và X tại kho TD Câu 4: Dùng Append Query AP01 trích lọc các hoá đơn có loại là T hoặc C từ Table T04 Nhap Xuat vàđưa vào Table T06 Thu Chi theo mẫu sau: 14
  • 15. Câu 5: Tương tự thiết kế Append Query AP02 có nhận thông số từ : [Loại nào ?] [Tháng nào ?][Năm nào ?] Trích lọc các mẫu tin có Loại là X và đưa vào Table T07 nhap xuat. theo mẫu sau: Câu 6: Vận hành lại Query AP02 lần lượt với thông số Loại là T và X. Quan sát kết quả trên Table T07 Nhap Xuat của từng loại phiếu . Nhận xét kết quả 15
  • 16. Câu 7: Copy Table T04 Nhap Xuat thành T08 XOA DU LIEU. Dùng Table này làm nguồn để tạo Delete Query với tên là: Delete 01 xoá các mẫu tin theo điều kiện từ người dùng như sau: “ Xoá từ ngaỳ(dd/mm/yy) ?” “Đến ngày(dd/mm/yy)” Kết quả sau khi cung cấp thông tin VD: Từ 01/05/03 đến 10/05/03 như sau: Câu 8: Thiết kế Delete Query với T08 XOA DU LIEU với tên là Delete 02 thông tin xoá hiển thị như sau: Câu 9: Dùng Table T05 CHUNG TU lấy dữ liệu nguồn, thiết kế Delete Query với tên là Delete 03 theo điều kiện sau: Xoá các mẫu tin có Mã vật tư là rỗng và có đơn giá <= 100 16
  • 17. BÀI TẬP 10 (Report) YÊU CẦU: Dùng chế độ Auto Report thiết kế Báo cáo theo dõi Lý Lịch chi tiết các nhân viên trong Công ty. Sử dụng chế độ Design thiết kế lại như mẫu sau: − Khi vận hành Report có kết quả như sau: − Hiển thị Report dưới dạng không ngắt trang BÀI TẬP 11 YÊU CẦU: Sử dụng chức năng Repport Wizard thiết kế Báo cáo tổng hợp với các Field được lấy từ nhiều Table theo từng tháng, tính tổng tiền . − Chế độ Design của Report như sau: 17
  • 18. Thiết kế lại Report theo mẫu sau: − Vận hành Report và quan sát kết quả nhận được giống với bảng dưới đây: LIỆT KÊ CHỨNG TỪ Tháng 05 2003 NGAY K HANG DIEN GIAI SOLG TIEN HO VA TEN TENVT TENKHO 01/05/03 TIEN BA MUON HANG TET 13,00 36.500,00 YEN LOAN SON BACH TUYET THU DUC 01/05/03 ANH TAM NHAP UY THAC 20,00 20.000,00 HOANG CONG HUYNH TON NHUA TRANG THU DUC 02/05/03 BAY TUYET NHAP THEO HD 01 50,00 25.000,00 NGUYEN THI MUOI VAN EP CON NGUA LONG BINH 02/05/03 ANH BINH NHAP VANG LAI 10,00 12.000,00 HOANG CONG HUYNH VAN EP CON NGUA LONG BINH 03/05/03 NGUYEN BINHCHUYEN HANG CUU 5,00 5.000,00 DONG PHUONG NAM TON SONG 3 LY PHU XUAN 03/05/03 THUY VAN CHUYEN HANG CUU 10,00 10.000,00 NGUYEN THI MUOI VAN EP CON NGUA LONG BINH 06/05/03 CHI BY BAN CH DONG THAP 5,00 16.000,00 NGUYEN THI MUOI TON SONG 3 LY PHU XUAN 07/05/03 VU THUY CHO XN ANH VU 2,00 2.000,00 NGUYEN THI MUOI TON SONG 3 LY THU DUC 10/05/03 TUONG DEU XUAT BAN HOP DONG 30,00 30.000,00 YEN LOAN TON SONG 5 LY PHU XUAN 11/05/03 CHIN NGOC NHAP TRAO DOI 10,00 10.000,00 HOANG CONG HUYNH VAN EP CON NGUA LONG BINH 12/05/03 TU TAM XUAT TRA TAM UNG 55,00 12.500,00 YEN LOAN VAN EP CON NGUA LONG BINH 12/05/03 NGOC DIEP CO SO CEB 20,00 5.000,00 NGUYEN THI MUOI VAN EP CON NGUA LONG BINH 12/05/03 YEN LOAN MUA VAN PHONG 15,00 3.000,00 BUI LAN TON NHUA TRANG THU DUC 12/05/03 VO LONG TRA TIEN VP PHAM 10,00 15.000,00 BUI LAN TON NHUA TRANG PHU XUAN 12/05/03 HIEN TAI XUAT BAN HD 01 20,00 12.000,00 HOANG CONG HUYNH VAN EP CON NGUA LONG BINH 12/05/03 KHUONG DOC CO SO CEB 10,00 25.000,00 NGUYEN THI MUOI VAN EP CON NGUA LONG BINH 15/05/03 NGOC HA GOI HANG DAC LAC 3,00 15.000,00 YEN LOAN SON BACH TUYET THU DUC 15/05/03 NAM PHUONG TRAI HE THIEU NHI 10,00 1.000,00 DONG PHUONG NAM TON SONG 5 LY PHU XUAN 15/05/03 DAI HUYNH THU BAN HANG 20,00 25.000,00 DONG PHUONG NAM TON SONG 5 LY PHU XUAN 24/05/03 BAO ANH NHAP HANG CUU TRO 10,00 1.000,00 NGUYEN THI MUOI VAN EP TAN MAI LONG BINH TỔNG CỘNG 281.000,00 BÀI TẬP 12 YÊU CẦU: Dùng chế độ Design View thiết kế Report in ra Báo cáo Tổng tiền các loại phiếu nhập xuất với thời gian do người dùng nhập từ bàn phím. 18
  • 19. Hướng dẫn: Chế độ thiết kế Report theo trình tự mẫu sau. BÀI TẬP 13 YÊU CẦU: Tạo Report in báo cáo tổng hợp theo dõi hoạt động các nhân viên trong công ty theo mẫu sau: 19
  • 20. Hướng dẫn : Chế độ thiết kế của Report như sau: BÀI TẬP 14 YÊU CẦU: Tạo Report Group in báo cáo tổng hợp theo dõi tình hình hoạt động tại các kho và tính tổng tiên các loại phiếu . 20
  • 21. Hướng dẫn: Chế độ thiết kế của Report như sau: − Hiển thị Report không dùng ký tự ngắt trang như sau: BÀI TẬP 14 YÊU CẦU: Thực hiện tạo các đồ thị biểu diễn (Chart) khác nhau từ các cơ sở dữ liệu ở trên. Dữ liệu nguồn và thiết kế tuỳ ý học viên. 21