1. BÀI TẬP 1
Câu 1: Khởi động ACCESS và tạo CSDL với Database Wizard
− Khởi động ACCESS
− ở cửa sổ TaskPanel, mục New From Templates, chọn click General
Templates.
− Trong hộp thoại Templates, chọn khuôn dạng Contact Management.
Click OK
− Đặt tên cho cơ sở dữ liệu là D:BTACCESSBaitap1.mdb
− Thực hiện các bước theo hướng dẫn của Wizard
Câu 2: Thực hiện tương tự câu 1, học viên tự tạo CSDL bằng Wizard đặt tên là Baitap2 với
khuôn dạng và nội dung tuỳ chọn.
Câu 3: Thiết lập môi trường
− Khởi động Control Panel và xác định các dữ liệu như sau:
Ngày tháng: Theo đúng qui ước dùng tại Việt Nam VD: 21/12/2004
Dữ liệu số: Có 2 số lẻ thập phân- dấu phân cách hàng nghìn là dấu “.”
Dấu phân cách thập phân là dấu “,” list sparator là ;
Dữ liệu tiền tệ: Tương tự, ngoài ra thêm ký tự VND vào bên phải các ký
số
− Khởi động lại Access. Chọn menu Tool- Options xác lập các
thông số môi trường làm việc như sau:
Thẻ View chọn hiển thị các mục: Status bar và Startup Dialog Box
Thẻ General chọn cách canh lề và thư mục làm việc mặc định
Keyboard xử lý di chuyển con trỏ khi dùng phím Enter và mũi tên
Datasheet: định dạng font, hình dạng …
+ Xác lập font mặc định, màu mặc định cho ký tự, nền, đường lưới
+ Xác định hiển thị đường lưới, xác lập chiều rộng mặc định của
cột
2. BÀI TẬP 2
Câu1: Tạo mới CSDL trống và đặt tên là THUCHANH.MDB
− Dùng Wizard tạo bảng tên HOCVIEN gồm các Field MSHV,
TENHV, NGSINH, DIACHI, DTHOAI
− Nhập vào bảng các Record như sau:
Câu 2: Sử dụng Datasheet View tạo mới Bảng MONHOC theo đường dẫn trên với các field
MSMH, TENMH, SOTIET, BUOI. Nhập vào các record theo mẫu sau.
Câu 3: Sử dụng các chức năng Wizard, Datasheet lần lượt tạo các Table LOP với các Field
MSLOP, TLOP, GVIEN. Table DIEM gồm có MSMH, MSHV, MSLOP, DLT, DTH. Nhập
liệu vào các Table này.
BÀI TẬP 3
Tạo cấu trúc Table với Design View và các thuộc tính quan trọng
Câu 1: Tạo file Database mới với tên là QLVT.MDB
Câu 2: Tạo cấu trúc Table DANH MUC KHO với các yêu cầu sau:
Field name Data Type Description Field Properties
MAKHO Text Mã số kho Field size 2
Format >
Input Mask LL
Required Yes
Allow zero length No
Indexed Yes(No Duplicates)
TENKHO Text Tên kho Field size 20
Format >
Required Yes
Allow zero length No
Indexed No
DCKHO Text Địa chỉ kho Field size 40
Required No
Allow zero length Yes
Indexed No
HIEULUC Date/Time Ngày hiệu lục Format Dd/mm/yy
Required No
Indexed No
Chọn khoá chính (Primary key) cho Table là MAKHO
2
3. Câu 3: Tạo cấu trúc Table VATTU có khóa chính là field MAVT theo yêu cầu sau
Field name Data Type Description Field Properties
MAVT Text Mã vật tư Field size 4
Format >
Input Mask LL00
Required Yes
Allow zero length No
Indexed Yes(No Duplicates)
TENVT Text Tên vật tư Field size 20
Format &
Required Yes
Allow zero length No
Indexed No
QCACH Text Qui cách Field size 15
Format &
Required No
Allow zero length Yes
Indexed No
DVTINH Text Đơn vị tính Field size 7
Format >
Required No
Indexed No
Câu 4: Tạo Table NHANVIEN với khoá chính là Field MANV theo cấu trúc như sau:
Field name Data Type Description Field Properties
MANV Text Mã Nhân viên Field size 4
Format >
Input Mask LL00
Required Yes
Allow zero length No
Indexed Yes(No Duplicates)
HOLOT Text Họ lót Field size 20
Format >
Required Yes
Allow zero length No
Indexed No
TENGOI Text Tên gọi Field size 10
Format >
Required Yes
Allow zero length No
Indexed No
NGSINH Date/Time Ngày sinh Format Short Date
Validation Rulet >=1/1/40 And<= 31/12/80
Validation Text “Nhập không hợp lệ”
Required Yes
Indexed No
PHAI Yes/No Phái nam hay nữ Format Yes/No
Default Value Yes
Required Yes
Indexed No
DCHI Text Địa chỉ Field size 30
Format &
Required Yes
Indexed No
GHICHU Memo Ghi chú đặc biệt Required No
Allow zero length Yes
HINH OLE Object Hinh ảnh nhân viên Required No
Câu 5: Thiết kế Table NHAPXUAT theo cấu trúc sau, chọn Field SOTT làm khoá chính.
File name Data Type Description Field Properties
SOTT Auto Number Số thứ tự Format General Number
Required Yes
Indexed Yes(No Duplicates)
NGAY Date/Time Ngày phát sinh chứng từ Format Short Date
Required Yes
Indexed No
3
4. LOAI Text Loại phiếu nhập hay xuất Field size 1
Format >
Input Mask L
Default Value “N”
Valuedation Ruler In (“C”,”T”,”N”,”X”)
Valuedation Text “Phiếu không hợp lệ”
Required Yes
PHIEU Text Số phiếu Field size 4
Format >
Required Yes
HOTEN Text Họ tên khách hàng Field size 20
Required No
LYDO Text Dien giải Field size 30
Required No
MAKHO Text Mã kho Field size 2
Format >
Input Mask LL
Required Yes
Allow zero length No
Indexed No
MAVT Text Mã vật tư Field size 4
Format >
Input Mask LL00
Required Yes
Allow zero length No
Indexed No
SOLG Number Số lượng Field size Double
Format Standard
Decimal Places Auto
Required No
DGIA Number Đơn giá Field size Double
Format Standard
Decimal Places 0
Required No
TIEN Number Thành tiền Field size Double
Format Standard
Decimal Places 0
Required No
MANV Tetx Mã Nhân Viên Field size 4
Format >
Input Mask LL00
Required Yes
Allow ZeroI No
ndex No
4
5. Câu 6: Mở lần lượt các bảng NHAN VIEN, DANH MUC KHO, VAT TU, NHAP XUAT và
nhập dữ liệu vào các record theo mẫu như sau:
T01 NHAN VIEN
MANV HOLOT TENGOI PHAI NGAYSINH DIACHI LUONG HINHANH GHICHU
SP01 HOANG CONG HUYNH NAM 16/11/50 22/28 HK AN 600,000.00
SP02 NGUYEN THI MUOI NAM 17/07/54 184 LE VAN SI 500,000.00
SP03 PHAM VAN TUAN NAM 20/02/70 23 NGUYEN THONG 500,000.00
VT01 YEN LOAN NU 29/07/69 20 TRUONG DINH 400,000.00
VT02 DANG PHUONG NAM NAM 06/07/74 10 NGUYEN KIM 400,000.00
VT03 BUI LAN NAM 26/10/70 45 BINH TRIEU 300,000.00
XV01 VU DINH CAN NAM 15/01/78 23 NGUYEN KIEM 500,000.00 TO TRUONG
XV02 NGUYEN Y VAN NU 15/01/78 12 DONG DU 400,000.00 TO PHO
XV03 TRUONG GIA DAI NAM 05/06/78 36 BAC HAI 300,000.00 TO VIEN
XV04 DONG NHU KHOI NAM 31/12/75 48 NAM KY 360,000.00 TO VIEN
T02 DANH MUC KHO
MAKHO TENKHO DCKHO HIEULUC
CT VP CONG TY TRU SO CHINH CONG TY 01/01/03
LB LONG BINH XA LONG BINH DONG NAI 20/07/03
PX PHU XUAN 123 TRAN XUAN SOAN NHA BE 15/01/03
TD THU DUC XA TANG NHON PHU - THU DUC 01/01/03
T03 VAT TU
MAVT TENVT QCACH DVTINH
SB01 SON BACH TUYET xanh KG
TK05 THIEC TRANG KEM 1.2m x 0.8m MET
TN01 TON NHUA XANH 1.2m x 0.8m MET
TN02 TON NHUA TRANG 1.2m x 0.8m MET
TS03 TON SONG 3 LY 2m x 1.6m MET
TS05 TON SONG 5 LY 2m x 1.6m MET
VE03 VAN EP CON NGUA 3ly x 1.5 TAM
VE05 VAN EP TAN MAI 5 ly x 12 TAM
T04 NHAPXUAT
ST T N GA Y LOA I P HIEU HT EN LYD O M KHO M A VT SOLG DGIA TIEN M ANV
1 01/ 05/ 03 N A 010 T IEN B A M UON H A N G T ET LB T K05 13.00 500.00 36,500.00 VND XV01
2 01/ 05/ 03 N A 011 A NH T A M N HA P UY T HA C TD T N 02 20.00 1,000.00 20,000.00 VND SP 01
3 02/ 05/ 03 N A 012 B A Y T UYET N HA P T H EO HD 01 CT VE03 50.00 500.00 25,000.00 VND SP 02
4 02/ 05/ 03 X B 011 A N H B INH N HA P VA NG LA I LB VE03 10.00 1,200.00 12,000.00 VND SP 01
5 03/ 05/ 03 N N 015 T H UY VA N C HUYEN HA NG C UU T RO LB VE03 10.00 1,000.00 10,000.00 VND SP 02
6 03/ 05/ 03 X N 011 NGUYEN B IN H C HUYEN HA NG C UU T RO PX T S03 5.00 1,000.00 5,000.00 VN D SP 03
7 06/ 05/ 03 C C 522 T IEN DUN G P HI VE SIN H QUI 324.50 100.00 32,450.00 VND SP 01
8 06/ 05/ 03 C C 525 T U DIEN SUA CH UA P H ON G CT 101.50 100.00 10,150.00 VND SP 01
9 06/ 05/ 03 X X013 CH I B Y B A N CH D ONG T HA P PX T S03 5.00 3,200.00 16,000.00 VND SP 02
10 07/ 05/ 03 N X023 VU T HUY C HO XN A N H VU TD T S03 2.00 3,200.00 2,000.00 VN D SP 02
11 08/ 05/ 03 C C 538 DONG P H UONG GUI T H U P H A T NH A N H PX 161.50 3,200.00 16,150.00 VND SP 01
12 08/ 05/ 03 C C 537 YEN T R A N Y T E T HA NG PX 201.50 3,200.00 20,150.00 VND SP 01
13 10/ 05/ 03 C C 541 T H UY LIEN C HI TIEN M UA QUA CT 158.50 3,200.00 15,850.00 VND SP 01
14 10/ 05/ 03 X X012 T UONG D EU XUA T B A N HOP DONG 02 PX T S05 30.00 3,200.00 30,000.00 VND VT 01
15 11/ 05/ 03 N B 011 CH IN NGOC N HA P T R A O D OI LB VE03 10.00 3,200.00 10,000.00 VND SP 01
16 11/ 05/ 03 T T 452 P H UON G NA M T H U HOA DON CT 301.50 3,200.00 30,150.00 VND SP 01
17 11/ 05/ 03 T T 453 T H A NH T A M T H U HD 224/ 95 CT 101.50 3,200.00 10,150.00 VND SP 01
18 12/ 05/ 03 N P N20 YEN LOA N M UA VA N P HONG P H A M TD T N 02 15.00 3,200.00 3,000.00 VN D VT 03
19 12/ 05/ 03 N N 123 NGOC D IEP C O SO C EB LB VE03 20.00 3,200.00 5,000.00 VN D SP 02
20 12/ 05/ 03 T T 458 HUYNH T U T H U T IEN HD 01 CT 463.50 3,200.00 46,350.00 VND SP 01
21 12/ 05/ 03 T T 463 YEN LINH C ON G IN T H A NG 04 CT 432.50 3,200.00 43,250.00 VND SP 01
22 12/ 05/ 03 X P X20 VO LON G T R A T IEN VP P HA M PX T N 02 10.00 3,200.00 15,000.00 VND VT 03
23 12/ 05/ 03 X X010 HIEN T A I XUA T B A N HD 01 LB VE03 20.00 3,200.00 12,000.00 VND SP 01
24 12/ 05/ 03 X X123 KH UON G DOC C O SO C EB CT VE03 10.00 3,200.00 25,000.00 VND SP 02
25 12/ 05/ 03 X B 012 T u T am XUA T T RA T A M UN G TD VE03 55.00 3,200.00 12,500.00 VND VT 01
26 15/ 05/ 03 N N 123 NGOC H A GOI HA NG D A C LA C TD SB 01 3.00 3,200.00 15,000.00 VND VT 01
27 15/ 05/ 03 T T 476 LE DINH T H U HD .256/ 95 CT 192.50 3,200.00 19,250.00 VND SP 01
28 15/ 05/ 03 X X005 NA M P HUON G T R A I HE T H IEU N HI PX T S05 10.00 3,200.00 1,000.00 VN D VT 02
29 15/ 05/ 03 X X006 DA I H UYN H T H U B A N HA NG TD T S05 20.00 3,200.00 25,000.00 VND VT 02
30 17/ 05/ 03 T T 486 P H UON G NA M T IEN GIA Y HD .258/ 95 CT 151.50 3,200.00 15,150.00 VND SP 01
31 17/ 05/ 03 T T 490 CO D A I T A U T H U DUT HD .212/ 95 LB 166.50 3,200.00 16,650.00 VND SP 01
32 18/ 05/ 03 C C 449 M AU B ANG T H U DUT HD .233/ 95 CT 186.50 3,200.00 18,650.00 VND SP 01
33 19/ 05/ 03 T T 506 VO T H I CH I T H U HD .240/ 95 CT 128.50 3,200.00 12,850.00 VND SP 01
34 20/ 05/ 03 C C 513 HOA I T HU T H U HD .180/ 95 CT 208.50 3,200.00 20,850.00 VND SP 01
35 24/ 05/ 03 N P N36 BA O ANH N HA P HA NG C UU T RO PX VE05 10.00 3,200.00 1,000.00 VN D SP 02
36 12/ 05/ 03 N X004 B INH M INH N HA P HA NG LB T S03 150.00 3,200.00 600,000.00 V ND XV01
5
6. BÀI TẬP 4
Hiệu chỉnh Bảng và dùng LOOKUP WIZARD
Câu 1: Hiệu chỉnh Bảng
− Open Table Danh Muc kho và Copy thành Danh Muc Kho 1
− Open Table Danh Muc Kho 1 và loại bỏ Field hiệu lực
− Thêm vào Field Dthoại và xác định cấu trúc mới cho Field này
− Đổi tên Field MSKHO thành Makho
Câu 2: Hiệu chỉnh Record
− Open Table HocVien trong CSDL ThucHanh
− Tạo thêm 3 Record mới
− Xoá bỏ record số 5
− Hiệu chỉnh lại ngày tháng năm sinh của Record số 2 và số 3
Câu 3: Thay đổi cách trình bày
Open Table Mon Hoc thay đổi các yêu cầu sau:
− Datasheet (Cell effect – Gridlines Show – Back Ground …)
− Font chữ Thiết lập font chữ , kích thước và màu sắc cho font chữ
tuỳ ý
− Thay đổi độ rộng và độ cao của các dòng cột
− Ẩn các cột So Tiet và TeMH
− Gọi hiển thị lại cột TeMH
− Di chuyển cột TeMH ra sau cột Buoi
Câu 4: Khai thác thông tin của Table
− Tìm kiếm và thay thế các dữ liệu trong Field tuỳ ý
− Sắp xếp dữ liệu theo một trình tự nào đó
Chọn Field Ngsinh của Table Nhanvien trong CSDL QLVT sắp
xếp theo thứ tự tăng dần và ngược lại.
Thực hiện tương tự với Field Luong
Câu 5: Tạo Lookup Wizard
− Mở THUCHANH.MDB. Open Table Diem và tạo LOOKUP WIZARD cho các
Field MSHV, MSMH, MSLOP với điều kiện như sau
Display control : Combo Box
Row Source type : Table/ Query
Column Count : 2
Column Header : Yes
− Mở QLVT.MDB, Table TO4 NHAP XUAT. Lần lượt tạo các Lookup Wizard cho
các Field MSKHO, MSVT, MSNV với các Combo Box có 2 cột hiển thị chi tiết
− Tạo Combo Box cho Table VATTU với Field DVTINH theo điều kiện sau:
6
7. BÀI TẬP 5
Tạo Quan hệ Relationship giữa các Table
Câu 1: Khai báo quan hệ Relationship trong CSDL QLVT.MDB
Câu 2: Tạo mối quan hệ Relationship cho CSDL THUCHANH.MDB
Câu 3: Mở file Database QLVT.MDB và open Table T01 NHAN VIEN tiến hành lọc theo
yêu cầu sau:
− Dùng chức năng Filter By Selection
Lọc các nhân viên có Lương là 500.000
Lọc các Record có năm sinh là 1978
Lọc các Record có tên bắt đầu là L
− Dùng chức năng Filter Excluding Selection
Lọc các Record có năm sinh không phải là 1978
Lọc các mẫu tin lương khác 400.000
− Dùng chức năng Filter By Form
Lọc các record có Lương > 400.000
Lọc các record có năm sinh là 1978 và có lương >=300.000
− Dùng chức năng Advance Filter
Lọc các Record có tên bắt đầu là T hay L
Lọc các mẫu tin có lương >500.000 hay <400.000
Lọc các Dữ liệu có tên bắt đầu bằng K và có lương từ 300.000 trở lên
Lọc các mẫu tin có giới tính là Nam và có lương từ 500.000 trở lên
− Tương tự học viên tự thực hành với các Table T04 NHAP XUAT và open CSDL
THUCHANH.MDB chọn Table HOCVIEN và gán các điều kiện lọc
BÀI TẬP 6
Query wizard kết hợp design view
7
8. Câu 1: Thống kê tổng hợp các hoá đơn nhập tại kho TD kết quả như mẫu sau:
Câu 2: Tạo Query thống kê các loại phiếu Nhập và thể hiện đầy đủ Mã vật tư tên vật tư như
kết quả dưới đây
Câu 3: Cho biết ngày tháng năm sinh và mức lương của các nhân viên phụ trách các loại hoa
đơn Thu và Nhập trong CSDL
Câu 4: Tìm các khách hàng có hoá đơn với số lượng >100 của bất kỳ loại phiếu nào và có tên
kho Thủ Đức và Long Bình.
Câu 5: Tạo Query tính tổng số tiền theo từng ngày của các loại hoá đơn
Câu 6: Tạo các Field tính tổng, trung bình, Min, Max, đếm các mẫu tin
8
9. Câu 7: Cho biết các nhân viên là Nam có Lương >=400.000 và <600.000
Câu 8: Tìm các loại phiếu Chi từ ngày 01/05 đến ngày 12/05
Câu 9: Liệt kê các nhân viên sinh vào tháng 7
Câu 10: Tạo Query cho biết mỗi ngày các loại phiếu T ,C,N,X có tổng số lượng là bao nhiêu,
ứng với mỗi loại có bao nhiêu mẫu tin.
9
10. BÀI TẬP 7
Select- Parameter - Calculated Field- Total
Câu 1: Tạo Query tính tổng tiền của từng ngày theo loại phiếu N, X
Đặt tên là 001 tong nhap xuat
Câu 2: Thiết kế lại Query 001 tong Nhập Xuất theo mẫu sau:
Câu 3: Tương tự tạo Query 002 tong thu chi theo mẫu trên
Câu 4: Tạo Query 003 tong thu chi nhap xuat gồm các field như sau:
Câu 5:Tạo Query 004 thong ke theo ngay gồm các field như sau:
Câu 6: Sử dụng toán tử Between để tìm những hoá đơn từ ngày 01/05 đến ngày14/05.
Thiết kế Parameter Query 005 parameter nhận thông số từ người dùng Có thể truy xuất bất
kỳ trong khoảng thời gian nào theo yêu cầu như sau:
10
11. Câu 7: Thiết kế Query 006 nhap xuat tong hop theo yêu cầu sau :
Câu 8: Thiết kế Parameter Query từ Query 006 nhập xuất tổng hợp nhận yêu cầu từ người
dùng với các thông số như sau:
Câu 9: Mở Table Nhan Vien thiết kế bổ sung các Field Tạm ứng. Thiết kế Q010 từ Table
T01 nhan vien với các Field bổ sung như sau:
− Thưởng :Tổ trưởng thưởng:100.000, Tổ phó được thưởng: 80.000
− Thực lãnh = Lương căn bản – Tạm ứng + Thưởng
Câu 10: Nối hai Field Holot và Tengoi thành Họ và Tên
− HO VA TEN: [HOLOT] & " " & [TENGOI]
Câu 11: Tạo Query với các Field NGAY, THANG, NAM, tách từ Field Ngaysinh. Tạo thêm
Field Tuổi trong câu 10 theo hình như sau:
Câu 12: Tạo Total Query cho biết Tổng Số Nhân Viên trong công ty và Số Nhân Viên Nam
và Số Nhân Viên Nữ:
BÀI TẬP 8
Crosstab Query- Make Table Query
11
12. Câu 1: Tạo Crosstab Query tham chiếu chi tiết từng ngày tổng số lượng của từng loại vật tư
theo yêu cầu sau:
Câu 2: Thống kê chi tiết tổng tiền theo Mã Kho của từng loại vật tư.
Câu 3: Tạo Crosstab Query cho biết tổng tiền theo điều kiện tham chiếu là họ và tên nhân
viên tương ứng với từng loại Thu, Chi, Nhap, Xuat.
Câu 4: Dùng Make Table Query tạo ra một Table MT01 theo mẫu dưới đây:
Câu 5: Thiết kế bổ sung các điều kiện cho Query đáp ứng yêu cầu truy xuất cho người dùng
như sau:
Câu 6: Sử dụng Table MT01 làm nguồn tạo Crosstab Query cho biết tổng tiền thống kê theo
Ngày tương ứng với Mã Vật tư, trước khi vận hành Query chạy MT001 để nhận thông số từ
người dùng. Nhận xét kết quả
12
13. Câu 7: Tương tự dùng Make Table Query tạo ra Table MT02 có nhận thông số khi vận hành.
Sử dụng MT02 làm nguồn tạo Crosstab Query theo mẫu sau:
13
14. BÀI TẬP 9
Update – Append – Delete Query
Câu 1: Dùng Update Query cập nhật mức lương cho các nhân viên Nam trong công ty có
Luong=Lương * 2
Câu 2: Tăng lương cho những người có tuổi >30 gấp 1,5 lần . Tăng Dgia lên 3 lần cho các
hoá đơn Nhập
Câu 3: Giảm giá 50% cho các khách hàng có tên bắt đầu là chữ “T”.
Tăng số lượng gấp 10 lần cho các loại phiếu Chi từ ngày 01/05 đến ngày 15/05.
Tính lại Tien với yêu cầu : Đơn giá = Đơn gia +200 cho các loại phiếu N và X tại kho TD
Câu 4: Dùng Append Query AP01 trích lọc các hoá đơn có loại là T hoặc C từ Table T04
Nhap Xuat vàđưa vào Table T06 Thu Chi theo mẫu sau:
14
15. Câu 5: Tương tự thiết kế Append Query AP02 có nhận thông số từ :
[Loại nào ?] [Tháng nào ?][Năm nào ?]
Trích lọc các mẫu tin có Loại là X và đưa vào Table T07 nhap xuat. theo mẫu sau:
Câu 6: Vận hành lại Query AP02 lần lượt với thông số Loại là T và X. Quan sát kết quả trên
Table T07 Nhap Xuat của từng loại phiếu . Nhận xét kết quả
15
16. Câu 7: Copy Table T04 Nhap Xuat thành T08 XOA DU LIEU. Dùng Table này làm nguồn
để tạo Delete Query với tên là: Delete 01 xoá các mẫu tin theo điều kiện từ người dùng như
sau: “ Xoá từ ngaỳ(dd/mm/yy) ?” “Đến ngày(dd/mm/yy)”
Kết quả sau khi cung cấp thông tin VD: Từ 01/05/03 đến 10/05/03 như sau:
Câu 8: Thiết kế Delete Query với T08 XOA DU LIEU với tên là Delete 02 thông tin xoá
hiển thị như sau:
Câu 9: Dùng Table T05 CHUNG TU lấy dữ liệu nguồn, thiết kế Delete Query với tên là
Delete 03 theo điều kiện sau: Xoá các mẫu tin có Mã vật tư là rỗng và có đơn giá <= 100
16
17. BÀI TẬP 10 (Report)
YÊU CẦU: Dùng chế độ Auto Report thiết kế Báo cáo theo dõi Lý Lịch chi tiết các nhân
viên trong Công ty. Sử dụng chế độ Design thiết kế lại như mẫu sau:
− Khi vận hành Report có kết quả như sau:
− Hiển thị Report dưới dạng không ngắt trang
BÀI TẬP 11
YÊU CẦU: Sử dụng chức năng Repport Wizard thiết kế Báo cáo tổng hợp với các Field
được lấy từ nhiều Table theo từng tháng, tính tổng tiền .
− Chế độ Design của Report như sau:
17
18. − Thiết kế lại Report theo mẫu sau:
− Vận hành Report và quan sát kết quả nhận được giống với bảng dưới đây:
LIỆT KÊ CHỨNG TỪ
Tháng 05 2003
NGAY K HANG DIEN GIAI SOLG TIEN HO VA TEN TENVT TENKHO
01/05/03 TIEN BA MUON HANG TET 13,00 36.500,00 YEN LOAN SON BACH TUYET THU DUC
01/05/03 ANH TAM NHAP UY THAC 20,00 20.000,00 HOANG CONG HUYNH TON NHUA TRANG THU DUC
02/05/03 BAY TUYET NHAP THEO HD 01 50,00 25.000,00 NGUYEN THI MUOI VAN EP CON NGUA LONG BINH
02/05/03 ANH BINH NHAP VANG LAI 10,00 12.000,00 HOANG CONG HUYNH VAN EP CON NGUA LONG BINH
03/05/03 NGUYEN BINHCHUYEN HANG CUU 5,00 5.000,00 DONG PHUONG NAM TON SONG 3 LY PHU XUAN
03/05/03 THUY VAN CHUYEN HANG CUU 10,00 10.000,00 NGUYEN THI MUOI VAN EP CON NGUA LONG BINH
06/05/03 CHI BY BAN CH DONG THAP 5,00 16.000,00 NGUYEN THI MUOI TON SONG 3 LY PHU XUAN
07/05/03 VU THUY CHO XN ANH VU 2,00 2.000,00 NGUYEN THI MUOI TON SONG 3 LY THU DUC
10/05/03 TUONG DEU XUAT BAN HOP DONG 30,00 30.000,00 YEN LOAN TON SONG 5 LY PHU XUAN
11/05/03 CHIN NGOC NHAP TRAO DOI 10,00 10.000,00 HOANG CONG HUYNH VAN EP CON NGUA LONG BINH
12/05/03 TU TAM XUAT TRA TAM UNG 55,00 12.500,00 YEN LOAN VAN EP CON NGUA LONG BINH
12/05/03 NGOC DIEP CO SO CEB 20,00 5.000,00 NGUYEN THI MUOI VAN EP CON NGUA LONG BINH
12/05/03 YEN LOAN MUA VAN PHONG 15,00 3.000,00 BUI LAN TON NHUA TRANG THU DUC
12/05/03 VO LONG TRA TIEN VP PHAM 10,00 15.000,00 BUI LAN TON NHUA TRANG PHU XUAN
12/05/03 HIEN TAI XUAT BAN HD 01 20,00 12.000,00 HOANG CONG HUYNH VAN EP CON NGUA LONG BINH
12/05/03 KHUONG DOC CO SO CEB 10,00 25.000,00 NGUYEN THI MUOI VAN EP CON NGUA LONG BINH
15/05/03 NGOC HA GOI HANG DAC LAC 3,00 15.000,00 YEN LOAN SON BACH TUYET THU DUC
15/05/03 NAM PHUONG TRAI HE THIEU NHI 10,00 1.000,00 DONG PHUONG NAM TON SONG 5 LY PHU XUAN
15/05/03 DAI HUYNH THU BAN HANG 20,00 25.000,00 DONG PHUONG NAM TON SONG 5 LY PHU XUAN
24/05/03 BAO ANH NHAP HANG CUU TRO 10,00 1.000,00 NGUYEN THI MUOI VAN EP TAN MAI LONG BINH
TỔNG CỘNG 281.000,00
BÀI TẬP 12
YÊU CẦU: Dùng chế độ Design View thiết kế Report in ra Báo cáo Tổng tiền các loại
phiếu nhập xuất với thời gian do người dùng nhập từ bàn phím.
18
19. Hướng dẫn: Chế độ thiết kế Report theo trình tự mẫu sau.
BÀI TẬP 13
YÊU CẦU: Tạo Report in báo cáo tổng hợp theo dõi hoạt động các nhân viên trong công ty
theo mẫu sau:
19
20. Hướng dẫn : Chế độ thiết kế của Report như sau:
BÀI TẬP 14
YÊU CẦU: Tạo Report Group in báo cáo tổng hợp theo dõi tình hình hoạt động tại các kho
và tính tổng tiên các loại phiếu .
20
21. Hướng dẫn: Chế độ thiết kế của Report như sau:
− Hiển thị Report không dùng ký tự ngắt trang như sau:
BÀI TẬP 14
YÊU CẦU: Thực hiện tạo các đồ thị biểu diễn (Chart) khác nhau từ các cơ sở dữ liệu ở trên.
Dữ liệu nguồn và thiết kế tuỳ ý học viên.
21