SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 6
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn : TOÁN ; Khối: D
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
+
=
+
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho
2. Tìm k để đường thẳng y = kx + 2k +1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
khoảng cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
sin2x 2cos x sin x 1
0
tan x 3
+ − −
=
+
2. Giải phương trình
2
2 1
2
log (8 x ) log ( 1 x 1 x) 2 0 (x )− + + + − − = ∈¡
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân
4
0
4x 1
I dx
2x 1 2
−
=
+ +
∫
Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a;
mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB = 2 3a và ·SBC = 300
. Tính thể tích
khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a.
Câu V (1,0 điểm) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm
3 2
2
2 ( 2)
( , )
1 2
x y x xy m
x y
x x y m
 − + + =
∈
+ − = −
¡
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B(-4; 1), trọng tâm G(1; 1) và đường
thẳng chứa phân giác trong của góc A có phương trình x − y − 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A và C.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng
1 3
:
2 1 2
x y z
d
+ −
= =
−
.
Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox.
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z, biết : (2 3 ) 1 9z i z i− + = −
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tỏa độ Oxy, cho điểm A(1; 0) và đường tròn (C) : x2
+ y2
− 2x + 4y − 5 = 0.
Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt (C) tại điểm M và N sao cho tam giác AMN vuông cân tại A.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ :
1 3
2 4 1
x y z− −
= = và mặt phẳng
(P) : 2x − y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng ∆, bán kính bằng 1 và
tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
2
2 3 3
1
x x
y
x
+ +
=
+
trên đoạn
[0;2].
----- Hết -----
BÀI GIẢI GỢI Ý
Câu I :
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
D = R  {-1}
y/
= 2
1
( 1)x +
> 0 với mọi x ∈ D
1
lim
x
y−
→−
= +∞ và
1
lim
x
y+
→−
= −∞ ⇒ x = -1 là TCĐ
lim 2
x
y
→±∞
= ⇒ y = 2 là TCN
BBT :
x - ∞ - 1 +∞
y/
+ +
y +∞ 2
2 -∞
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định, không có cực trị.
Đồ thị hàm số :
2. Pt hoành độ giao điểm :
2 1
2 1
1
x
kx k
x
+
= + +
+
⇔ kx2
+ (3k - 1)x + 2k = 0 (x = -1 không là nghiệm)
Ycbt : ⇔ k ≠ 0 và ∆ = k2
- 6k + 1 > 0 ⇔ k < 3 2 2 3 2 2k− ∨ > + và k ≠ 0 (*)
Khoảng cách từ A và B đến Ox bằng nhau
⇔ yA=yB ⇔ 2 1 2 1A Bkx k kx k+ + = + + ⇔
( ) 1 3
( ) 4 2 0
( ) 4 2 0
A B
A B
kx kx loai k
k k
k x x k k
= −
⇔ + + = + + + =
⇔ k = – 3 (thỏa đk (*) ). Vậy YCBT ⇔ k = – 3
Câu II :
1)
sin 2 2cos sin 1
0
tan 3
x x x
x
+ − −
=
+
đk : tg 3x ≠ − ; cosx ≠ 0
Pt ⇔ sin2x + 2cosx − sinx − 1 = 0 ⇔ 2sinxcosx + 2cosx − (sinx + 1) = 0
⇔ 2cosx (sinx + 1) − (sinx + 1)= 0 ⇔ (2cosx − 1)(sinx + 1) = 0
x
y
O
2
-1
1 2
cos 3
2
sin 1 2
2
x k
x
x x k
π
π
π
π

= ± + =⇔ ⇔ 
 = − = − + 
so đk ta có nghiệm của pt : 2 ( )
3
x k k
π
π= + ∈Z
2) 2
2 2log (8 ) log ( 1 1 ) 2x x x− − + + − = (x ∈ [-1;1])
2
2 2log (8 ) 2 log ( 1 1 )x x x⇔ − = + + + − ⇔ 8 − x2
= 4( 1 1 )x x+ + − (*)
Đặt t = 1 1x x+ + −
(*) thành (t −2)2
(t2
+ 4t + 8) = 0
⇔ t = 2 ⇔ 1 1x x+ + − = 2 ⇔ x = 0 (nhận)
Câu III :
I =
4
0
4 1
2 1 2
x
dx
x
−
+ +
∫
Đặt t = 2 1 2x + + => (t - 2)dt = dx
=> I =
5 52
2
3 3
(2 8 5)( 2) 10 34 3
(2 12 21 ) 10ln
3 5
t t t
dt t t dt
t t
− + −
= − + − = +∫ ∫
Câu IV :
Gọi H là hình chiếu của S xuống BC.
Vì (SBC) ⊥ (ABC) nên SH ⊥ (ABC)
Ta có SH = 3a
Thể tích khối (SABC) =
1
.
3
ABCS SH =V
31 1
( 3a.4a).a 3 2a 3
3 2
=
Ta có : Tam giác SAC vuông tại S
vì SA = 21a ; SC = 2a; AC = 5a.
Diện tích ∆(SAC) = 2
21a
d(B,(SAC)) =
3 SABC
SAC
V
S∆
=
3
2
3.2 3
21
a
a
=
6
7
a
Câu V :
Hệ
2
2
( )(2 )
( ) (2 ) 1 2
x x x y m
x x x y m
 − − =

− + − = −
Đặt
2 1
( )
4
2 ( )
u x x dk u
v x y v

= − ≥ −

 = − ∈ ¡
Hệ thành : 2
(1 2 )1 2
(2 1)
v m uu v m
uv m u u m u
= − −+ = − 
⇔ 
= − + = + 
2
1 2
(1)
2 1
v m u
u u
m
u
= − −

⇔ − +
=
+
Đặt f(u) =
2
1
,
2 1 4
u u
u
u
− +
≥ −
+
; f/
(u) =
2
2
2 2 1
(2 1)
u u
u
− − +
+
;f/
(u)=0
1 3
2
u
− −
⇔ = (loại) hay
1 3
2
u
− +
=
u
1
4
−
1 3
2
− +
+ ∞
f/
(u) + 0 −
f(u)
2 3
2
−
5
8
− – ∞
B
A
S
C
H
I
J
Vậy hệ có nghiệm (1)⇔ có nghiệm thuộc
1 2 3
;
4 2
m
− 
− +∞ ⇔ ≤÷ 
Câu VIa :
1. Gọi M là trung điểm của AC, ta có
3 7
;1
2 2
BM BG M
 
= ⇔  ÷
 
uuuur uuur
Gọi N là điểm đối xứng của B qua phân giác trong ∆ của góc A và H là giao điểm của ∆ với
đường thẳng BN.
Đường thẳng BN có phương trình : x + y + 3 = 0
=> Tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình :
3 0
( 1; 2)
1 0
x y
H
x y
+ + =
⇒ − −
− − =
H là trung điểm của BN
2 2
(2; 5)
2 5
N H B
N H B
x x x
N
y y y
= − =
⇔ ⇒ −
= − = −
Đường thẳng AC qua 2 điểm M, N nên có pt : 4x – y – 13 = 0
A là giao điểm của đường thẳng ∆ và đường thẳng AC nên tọa độ A là nghiệm
của hệ :
4 13 0
(4;3)
1 0
x y
A
x y
− − =
⇒
− − =
M là trung điểm của AC ⇔
2 3
2 1
C M A
C M A
x x x
y y y
= − =

= − = −
⇒ (3; 1)C −
2. Gọi M là giao điểm của đường thẳng ∆ với Ox ⇒ M (m; 0; 0) ⇒ AM
uuuur
= (m – 1; -2; -3)
AM ⊥ d ⇔ AM
uuuur
. da
uur
= 0 ⇔ m = -1 ⇒ AM
uuuur
= (-2; -2; -3)
Vậy pt ∆ là
1 2 3
2 2 3
x y z− − −
= =
Câu VII.a :
Gọi z = a + bi (a, b ∈ R). Khi đó z − (2 + 3i) z = 1 – 9i ⇔ a + bi – (2 + 3i)(a –bi) = 1 – 9i
⇔ –(a + 3b) + (3b –3a)i = 1 –9i ⇔
3 1 2
3 3 9 1
a b a
b a b
− − = = 
⇔ 
− = − = − 
Vậy z = 2 –i
Câu VI.b :
1. Đường tròn (C) có tâm I (1; -2), R = 10
(0; 2)AI −
uur
. Vì I và A cách đều M, N nên MN ⊥ AI, vậy pt MN có dạng : y = b
MN = 2 / 2A MNd b=
/ 2I MNd b= +
2
2 2 2
/ 2 3 0 1 3
2
I MN
MN
d R b b b v b
 
+ = ⇔ + − = ⇒ = = − ÷
 
Vậy Pt : ∆1 : y = 1 ; ∆2 : y = − 3
2. Phương trình tham số đường thẳng ∆
1 2
3 4
x t
y t
z t
= +

= +
 =
I ∈ (∆) ⇔ I (1 + 2t; 3 + 4t; t)
d (I, P) =
2(1 2 ) (3 4 ) 2
3
t t t+ − + +
= 1 ⇔ t = 2 hay t = -1
⇒ I1 (5; 11; 2) ⇒ Pt mặt cầu (S) : (x – 5)2
+ (y – 11)2
+ (z – 2)2
= 1
⇒ I2 (-1; -1; -1) ⇒ Pt mặt cầu (S) : (x + 1)2
+ (y + 1)2
+ (z + 1)2
= 1
Câu VII.b :
Ta có : y/
=
2
2
2 4
( 1)
x x
x
+
+
y/
= 0 ⇔ x = 0 v x = – 2 (loại)
mà y(0) = 3 và y(2) =
17
3
Vậy GTLN là
17
3
và GTNN là 3
Trương Văn Ngọc, Lê Ngô Thiện
(Trường THPT Lạc Hồng – TP.HCM)
⇒ I1 (5; 11; 2) ⇒ Pt mặt cầu (S) : (x – 5)2
+ (y – 11)2
+ (z – 2)2
= 1
⇒ I2 (-1; -1; -1) ⇒ Pt mặt cầu (S) : (x + 1)2
+ (y + 1)2
+ (z + 1)2
= 1
Câu VII.b :
Ta có : y/
=
2
2
2 4
( 1)
x x
x
+
+
y/
= 0 ⇔ x = 0 v x = – 2 (loại)
mà y(0) = 3 và y(2) =
17
3
Vậy GTLN là
17
3
và GTNN là 3
Trương Văn Ngọc, Lê Ngô Thiện
(Trường THPT Lạc Hồng – TP.HCM)

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Tai lieu luyen thi dai hoc mon toan ma de 108
Tai lieu luyen thi dai hoc mon toan   ma de 108Tai lieu luyen thi dai hoc mon toan   ma de 108
Tai lieu luyen thi dai hoc mon toan ma de 108Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013Hương Lan Hoàng
 
Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1Duy Duy
 
Da toan d_2010
Da toan d_2010Da toan d_2010
Da toan d_2010nhathung
 
Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010nhathung
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011dethinet
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi d
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi dTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi d
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi dTrungtâmluyệnthi Qsc
 
đề ôN thi thptqg 2015guiso
đề ôN thi thptqg 2015guisođề ôN thi thptqg 2015guiso
đề ôN thi thptqg 2015guisobaoanh79
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010dethinet
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Jo Calderone
 
Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1diemthic3
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014Oanh MJ
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10tuituhoc
 
Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011BẢO Hí
 

Was ist angesagt? (16)

Tai lieu luyen thi dai hoc mon toan ma de 108
Tai lieu luyen thi dai hoc mon toan   ma de 108Tai lieu luyen thi dai hoc mon toan   ma de 108
Tai lieu luyen thi dai hoc mon toan ma de 108
 
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
 
Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1
 
Da toan d_2010
Da toan d_2010Da toan d_2010
Da toan d_2010
 
Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010
 
Chuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logaritChuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logarit
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi d
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi dTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi d
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi d
 
đề ôN thi thptqg 2015guiso
đề ôN thi thptqg 2015guisođề ôN thi thptqg 2015guiso
đề ôN thi thptqg 2015guiso
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
 
Bài tập số phức
Bài tập số phứcBài tập số phức
Bài tập số phức
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
 
Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
 
Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011
 

Andere mochten auch

Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 
Viet pt-mat-phang-nt long - www.mathvn.com
Viet pt-mat-phang-nt long - www.mathvn.comViet pt-mat-phang-nt long - www.mathvn.com
Viet pt-mat-phang-nt long - www.mathvn.comHuynh ICT
 
Tuyen tap cac bai toan hinh hoc giai tich trong khong gian (luyen thi dai hoc)
Tuyen tap cac bai toan hinh hoc giai tich trong khong gian (luyen thi dai hoc)Tuyen tap cac bai toan hinh hoc giai tich trong khong gian (luyen thi dai hoc)
Tuyen tap cac bai toan hinh hoc giai tich trong khong gian (luyen thi dai hoc)Huynh ICT
 
[Vnmath.com] pt-bpt-hpt-mu-logarit-dh-2002-2011
[Vnmath.com] pt-bpt-hpt-mu-logarit-dh-2002-2011[Vnmath.com] pt-bpt-hpt-mu-logarit-dh-2002-2011
[Vnmath.com] pt-bpt-hpt-mu-logarit-dh-2002-2011Huynh ICT
 
Phan loai cac dang toan dai so to hop
Phan loai cac dang toan dai so to hopPhan loai cac dang toan dai so to hop
Phan loai cac dang toan dai so to hopHuynh ICT
 
So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2Huynh ICT
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 
Luong giac chuong 8
Luong giac chuong 8Luong giac chuong 8
Luong giac chuong 8Huynh ICT
 
ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
 ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toanHuynh ICT
 
Toan daisotohop-chuong5(2)
Toan daisotohop-chuong5(2)Toan daisotohop-chuong5(2)
Toan daisotohop-chuong5(2)Huynh ICT
 
Tich phan phamkimchung-www.mathvn.com
Tich phan phamkimchung-www.mathvn.comTich phan phamkimchung-www.mathvn.com
Tich phan phamkimchung-www.mathvn.comHuynh ICT
 
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.comHuynh ICT
 
10 dangtichphanhaygap thanhtung
10 dangtichphanhaygap thanhtung10 dangtichphanhaygap thanhtung
10 dangtichphanhaygap thanhtungHuynh ICT
 
Xs cao hochsn
Xs cao hochsnXs cao hochsn
Xs cao hochsnHuynh ICT
 
Toan daisotohop-chuong5(1)
Toan daisotohop-chuong5(1)Toan daisotohop-chuong5(1)
Toan daisotohop-chuong5(1)Huynh ICT
 
Luonggiac chuong2
Luonggiac chuong2Luonggiac chuong2
Luonggiac chuong2Huynh ICT
 
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013Huynh ICT
 
Luonggiac chuong5
Luonggiac chuong5Luonggiac chuong5
Luonggiac chuong5Huynh ICT
 

Andere mochten auch (19)

Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Viet pt-mat-phang-nt long - www.mathvn.com
Viet pt-mat-phang-nt long - www.mathvn.comViet pt-mat-phang-nt long - www.mathvn.com
Viet pt-mat-phang-nt long - www.mathvn.com
 
Tuyen tap cac bai toan hinh hoc giai tich trong khong gian (luyen thi dai hoc)
Tuyen tap cac bai toan hinh hoc giai tich trong khong gian (luyen thi dai hoc)Tuyen tap cac bai toan hinh hoc giai tich trong khong gian (luyen thi dai hoc)
Tuyen tap cac bai toan hinh hoc giai tich trong khong gian (luyen thi dai hoc)
 
[Vnmath.com] pt-bpt-hpt-mu-logarit-dh-2002-2011
[Vnmath.com] pt-bpt-hpt-mu-logarit-dh-2002-2011[Vnmath.com] pt-bpt-hpt-mu-logarit-dh-2002-2011
[Vnmath.com] pt-bpt-hpt-mu-logarit-dh-2002-2011
 
Phan loai cac dang toan dai so to hop
Phan loai cac dang toan dai so to hopPhan loai cac dang toan dai so to hop
Phan loai cac dang toan dai so to hop
 
So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Luong giac chuong 8
Luong giac chuong 8Luong giac chuong 8
Luong giac chuong 8
 
ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
 ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
 
Toan daisotohop-chuong5(2)
Toan daisotohop-chuong5(2)Toan daisotohop-chuong5(2)
Toan daisotohop-chuong5(2)
 
Tich phan phamkimchung-www.mathvn.com
Tich phan phamkimchung-www.mathvn.comTich phan phamkimchung-www.mathvn.com
Tich phan phamkimchung-www.mathvn.com
 
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
 
Mu va loga
Mu va logaMu va loga
Mu va loga
 
10 dangtichphanhaygap thanhtung
10 dangtichphanhaygap thanhtung10 dangtichphanhaygap thanhtung
10 dangtichphanhaygap thanhtung
 
Xs cao hochsn
Xs cao hochsnXs cao hochsn
Xs cao hochsn
 
Toan daisotohop-chuong5(1)
Toan daisotohop-chuong5(1)Toan daisotohop-chuong5(1)
Toan daisotohop-chuong5(1)
 
Luonggiac chuong2
Luonggiac chuong2Luonggiac chuong2
Luonggiac chuong2
 
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
 
Luonggiac chuong5
Luonggiac chuong5Luonggiac chuong5
Luonggiac chuong5
 

Ähnlich wie Toan d dh_2011

Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014dlinh123
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối AOanh MJ
 
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moiGoi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moisonpzx
 
Dap an de thi dai hoc mon toan khoi a a1 nam 2013
Dap an de thi dai hoc   mon toan khoi a a1 nam 2013Dap an de thi dai hoc   mon toan khoi a a1 nam 2013
Dap an de thi dai hoc mon toan khoi a a1 nam 2013dethinet
 
Dap an chuan toan thptqg2015 bgd
Dap an chuan toan thptqg2015 bgdDap an chuan toan thptqg2015 bgd
Dap an chuan toan thptqg2015 bgdkennyback209
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013Hương Lan Hoàng
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongVui Lên Bạn Nhé
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010BẢO Hí
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Jo Calderone
 
Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 

Ähnlich wie Toan d dh_2011 (20)

Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 
De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối A
 
De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moiGoi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
 
Dap an de thi dai hoc mon toan khoi a a1 nam 2013
Dap an de thi dai hoc   mon toan khoi a a1 nam 2013Dap an de thi dai hoc   mon toan khoi a a1 nam 2013
Dap an de thi dai hoc mon toan khoi a a1 nam 2013
 
Dap an chuan toan thptqg2015 bgd
Dap an chuan toan thptqg2015 bgdDap an chuan toan thptqg2015 bgd
Dap an chuan toan thptqg2015 bgd
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
 
Khoi a.2010
Khoi a.2010Khoi a.2010
Khoi a.2010
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
 
Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
 
Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010
 
Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 

Toan d dh_2011

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn : TOÁN ; Khối: D PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số 2 1 1 x y x + = + 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho 2. Tìm k để đường thẳng y = kx + 2k +1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau. Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình sin2x 2cos x sin x 1 0 tan x 3 + − − = + 2. Giải phương trình 2 2 1 2 log (8 x ) log ( 1 x 1 x) 2 0 (x )− + + + − − = ∈¡ Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân 4 0 4x 1 I dx 2x 1 2 − = + + ∫ Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a; mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB = 2 3a và ·SBC = 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a. Câu V (1,0 điểm) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm 3 2 2 2 ( 2) ( , ) 1 2 x y x xy m x y x x y m  − + + = ∈ + − = − ¡ PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B(-4; 1), trọng tâm G(1; 1) và đường thẳng chứa phân giác trong của góc A có phương trình x − y − 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A và C. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng 1 3 : 2 1 2 x y z d + − = = − . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox. Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z, biết : (2 3 ) 1 9z i z i− + = − B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tỏa độ Oxy, cho điểm A(1; 0) và đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x + 4y − 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt (C) tại điểm M và N sao cho tam giác AMN vuông cân tại A. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : 1 3 2 4 1 x y z− − = = và mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng ∆, bán kính bằng 1 và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2 2 3 3 1 x x y x + + = + trên đoạn [0;2]. ----- Hết -----
  • 2. BÀI GIẢI GỢI Ý Câu I : 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) D = R {-1} y/ = 2 1 ( 1)x + > 0 với mọi x ∈ D 1 lim x y− →− = +∞ và 1 lim x y+ →− = −∞ ⇒ x = -1 là TCĐ lim 2 x y →±∞ = ⇒ y = 2 là TCN BBT : x - ∞ - 1 +∞ y/ + + y +∞ 2 2 -∞ Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định, không có cực trị. Đồ thị hàm số : 2. Pt hoành độ giao điểm : 2 1 2 1 1 x kx k x + = + + + ⇔ kx2 + (3k - 1)x + 2k = 0 (x = -1 không là nghiệm) Ycbt : ⇔ k ≠ 0 và ∆ = k2 - 6k + 1 > 0 ⇔ k < 3 2 2 3 2 2k− ∨ > + và k ≠ 0 (*) Khoảng cách từ A và B đến Ox bằng nhau ⇔ yA=yB ⇔ 2 1 2 1A Bkx k kx k+ + = + + ⇔ ( ) 1 3 ( ) 4 2 0 ( ) 4 2 0 A B A B kx kx loai k k k k x x k k = − ⇔ + + = + + + = ⇔ k = – 3 (thỏa đk (*) ). Vậy YCBT ⇔ k = – 3 Câu II : 1) sin 2 2cos sin 1 0 tan 3 x x x x + − − = + đk : tg 3x ≠ − ; cosx ≠ 0 Pt ⇔ sin2x + 2cosx − sinx − 1 = 0 ⇔ 2sinxcosx + 2cosx − (sinx + 1) = 0 ⇔ 2cosx (sinx + 1) − (sinx + 1)= 0 ⇔ (2cosx − 1)(sinx + 1) = 0 x y O 2 -1
  • 3. 1 2 cos 3 2 sin 1 2 2 x k x x x k π π π π  = ± + =⇔ ⇔   = − = − +  so đk ta có nghiệm của pt : 2 ( ) 3 x k k π π= + ∈Z 2) 2 2 2log (8 ) log ( 1 1 ) 2x x x− − + + − = (x ∈ [-1;1]) 2 2 2log (8 ) 2 log ( 1 1 )x x x⇔ − = + + + − ⇔ 8 − x2 = 4( 1 1 )x x+ + − (*) Đặt t = 1 1x x+ + − (*) thành (t −2)2 (t2 + 4t + 8) = 0 ⇔ t = 2 ⇔ 1 1x x+ + − = 2 ⇔ x = 0 (nhận) Câu III : I = 4 0 4 1 2 1 2 x dx x − + + ∫ Đặt t = 2 1 2x + + => (t - 2)dt = dx => I = 5 52 2 3 3 (2 8 5)( 2) 10 34 3 (2 12 21 ) 10ln 3 5 t t t dt t t dt t t − + − = − + − = +∫ ∫ Câu IV : Gọi H là hình chiếu của S xuống BC. Vì (SBC) ⊥ (ABC) nên SH ⊥ (ABC) Ta có SH = 3a Thể tích khối (SABC) = 1 . 3 ABCS SH =V 31 1 ( 3a.4a).a 3 2a 3 3 2 = Ta có : Tam giác SAC vuông tại S vì SA = 21a ; SC = 2a; AC = 5a. Diện tích ∆(SAC) = 2 21a d(B,(SAC)) = 3 SABC SAC V S∆ = 3 2 3.2 3 21 a a = 6 7 a Câu V : Hệ 2 2 ( )(2 ) ( ) (2 ) 1 2 x x x y m x x x y m  − − =  − + − = − Đặt 2 1 ( ) 4 2 ( ) u x x dk u v x y v  = − ≥ −   = − ∈ ¡ Hệ thành : 2 (1 2 )1 2 (2 1) v m uu v m uv m u u m u = − −+ = −  ⇔  = − + = +  2 1 2 (1) 2 1 v m u u u m u = − −  ⇔ − + = + Đặt f(u) = 2 1 , 2 1 4 u u u u − + ≥ − + ; f/ (u) = 2 2 2 2 1 (2 1) u u u − − + + ;f/ (u)=0 1 3 2 u − − ⇔ = (loại) hay 1 3 2 u − + = u 1 4 − 1 3 2 − + + ∞ f/ (u) + 0 − f(u) 2 3 2 − 5 8 − – ∞ B A S C H I J
  • 4. Vậy hệ có nghiệm (1)⇔ có nghiệm thuộc 1 2 3 ; 4 2 m −  − +∞ ⇔ ≤÷  Câu VIa : 1. Gọi M là trung điểm của AC, ta có 3 7 ;1 2 2 BM BG M   = ⇔  ÷   uuuur uuur Gọi N là điểm đối xứng của B qua phân giác trong ∆ của góc A và H là giao điểm của ∆ với đường thẳng BN. Đường thẳng BN có phương trình : x + y + 3 = 0 => Tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình : 3 0 ( 1; 2) 1 0 x y H x y + + = ⇒ − − − − = H là trung điểm của BN 2 2 (2; 5) 2 5 N H B N H B x x x N y y y = − = ⇔ ⇒ − = − = − Đường thẳng AC qua 2 điểm M, N nên có pt : 4x – y – 13 = 0 A là giao điểm của đường thẳng ∆ và đường thẳng AC nên tọa độ A là nghiệm của hệ : 4 13 0 (4;3) 1 0 x y A x y − − = ⇒ − − = M là trung điểm của AC ⇔ 2 3 2 1 C M A C M A x x x y y y = − =  = − = − ⇒ (3; 1)C − 2. Gọi M là giao điểm của đường thẳng ∆ với Ox ⇒ M (m; 0; 0) ⇒ AM uuuur = (m – 1; -2; -3) AM ⊥ d ⇔ AM uuuur . da uur = 0 ⇔ m = -1 ⇒ AM uuuur = (-2; -2; -3) Vậy pt ∆ là 1 2 3 2 2 3 x y z− − − = = Câu VII.a : Gọi z = a + bi (a, b ∈ R). Khi đó z − (2 + 3i) z = 1 – 9i ⇔ a + bi – (2 + 3i)(a –bi) = 1 – 9i ⇔ –(a + 3b) + (3b –3a)i = 1 –9i ⇔ 3 1 2 3 3 9 1 a b a b a b − − = =  ⇔  − = − = −  Vậy z = 2 –i Câu VI.b : 1. Đường tròn (C) có tâm I (1; -2), R = 10 (0; 2)AI − uur . Vì I và A cách đều M, N nên MN ⊥ AI, vậy pt MN có dạng : y = b MN = 2 / 2A MNd b= / 2I MNd b= + 2 2 2 2 / 2 3 0 1 3 2 I MN MN d R b b b v b   + = ⇔ + − = ⇒ = = − ÷   Vậy Pt : ∆1 : y = 1 ; ∆2 : y = − 3 2. Phương trình tham số đường thẳng ∆ 1 2 3 4 x t y t z t = +  = +  = I ∈ (∆) ⇔ I (1 + 2t; 3 + 4t; t) d (I, P) = 2(1 2 ) (3 4 ) 2 3 t t t+ − + + = 1 ⇔ t = 2 hay t = -1
  • 5. ⇒ I1 (5; 11; 2) ⇒ Pt mặt cầu (S) : (x – 5)2 + (y – 11)2 + (z – 2)2 = 1 ⇒ I2 (-1; -1; -1) ⇒ Pt mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 1 Câu VII.b : Ta có : y/ = 2 2 2 4 ( 1) x x x + + y/ = 0 ⇔ x = 0 v x = – 2 (loại) mà y(0) = 3 và y(2) = 17 3 Vậy GTLN là 17 3 và GTNN là 3 Trương Văn Ngọc, Lê Ngô Thiện (Trường THPT Lạc Hồng – TP.HCM)
  • 6. ⇒ I1 (5; 11; 2) ⇒ Pt mặt cầu (S) : (x – 5)2 + (y – 11)2 + (z – 2)2 = 1 ⇒ I2 (-1; -1; -1) ⇒ Pt mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 1 Câu VII.b : Ta có : y/ = 2 2 2 4 ( 1) x x x + + y/ = 0 ⇔ x = 0 v x = – 2 (loại) mà y(0) = 3 và y(2) = 17 3 Vậy GTLN là 17 3 và GTNN là 3 Trương Văn Ngọc, Lê Ngô Thiện (Trường THPT Lạc Hồng – TP.HCM)