SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 51
Downloaden Sie, um offline zu lesen
PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT ĐIỂN HÌNH
             TRONG TÍNH PHÂN
                                       Nguyễn Văn Cường, THPT Mỹ Đức A, Hà Nội
                                            ĐT: 0127.233.45.98 - 04.33.741.526
                                                Email: cuongvan12@gmail.com
    Đăng tải tại http://www.mathvn.com/2011/01/cac-phuong-phap-tinh-tich-phan-ien-hinh.html

        Phép tính tích phân là một phần quan trọng của giải tích toán học nói riêng
và trong Toán học nói chung,không những như là một đối tượng nghiên cứu
trọng tâm của giải tích mà còn có đắc lực trong nghiên cứu lý thuyết về phương
trình, lý thuyết về hàm số.
        Ngoài ra phép tính vi phân còn được sử dụng nhiều trong các môn khoa
học khác như Vật lý Thiên văn học ,cơ học ....nó như là một giải pháp hữu hiệu
của các mô hình toán học cụ thể..Học sinh lớp 12 Khi ôn thi tốt nghiệp ,Thi đại
học –cao đẳng thường rất gặp khó khăn khi giải các bài tập trong chuyên đề này.
Những người mới học và làm quen với Tích phân thường chưa hiểu rõ tư tưởng
cũng như phương pháp tiếp cận lý thuyết , đặc biệt là khâu vận dụng lý thuyết vào
giải các bài toán thực tế.
        Bài viết này xin nêu ra một số phương pháp điển hình thường được dùng để
giải các bài tập về tích phân trong các kỳ thi Đại học. Nội dung bài viết cũng là nội
dung cơ bản của đề tài sáng kiến kinh nghiệm của tôi trong năm học 2010 đã được
Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội xếp loại B.
        Mặc dù đã tham khảo một số lượng lớn các tài liệu hiện nay để vừa viết,
vừa đi giảng dạy trên lớp để kiểm nghiệm song vì năng lực và thời gian có hạn
,rất mong được sự đóng góp của các bạn đồng nghiệp và những người yêu thích
môn toán để chuyên đề này có ý nghĩa thiết thực hơn trong nhà trường ,góp phần
nâng cao hơn nữa chất lượng Giáo dục phổ thông.Giúp các em có phương pháp -
kỹ năng khi giải các bài Tích phân trong các kỳ thi cuối cấp đồng thời bước đầu
trang bị cho các em kiến thức về phép tính vi phân –Tích phân trong những năm
đầu học đại học. Xin vui lòng giới thiệu với các bạn đồng nghiệp và những người
yêu toán chuyên đề :
                 “Phương pháp và kỹ thuật điển hình tính tích phân”
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

I - Kỹ thuật biến đổi vi phân (đưa về bảng nguyên hàm)

Khi sử dụng kỹ thuật bảng nguyên hàm ta cần lưu ý đến một số phép toán vi phân
đơn giản sau:
f (x)dx=dF(x) ,Trong đó F(x)- là một nguyên hàm của hàm sồ f(x)
             1                                                       x k +1
dx=            d (ax + b)                          xkdx=d (                 + a ) sinxdx=d(-cosx)
             a                                                       k +1
    dx              d ( x + x2 + a )                 dx                   dx
                =                              ;       2
                                                          = d (t anx) ;         = d (- cot x) ....
    x2 + a           x + x2 + a                     cos x               sin 2 x

Một số công thức suy rộng sau
                       cos kx                                            sin kx
ò sin kxdx = -           k
                              +c ;                      ò coskxdx =        k
                                                                                +c;

                e kx                    a kx
ò e dx =             + c ; ò a kx dx =        + c, "k Î R .....
   kx

                 k                     k ln a
                                                                                              x 2 + e x + 2x 2 e x
                                                                                          1
Ví dụ 1( ĐHA -2010)                                 Tính tích phân : I = ò                                         dx
                                                                                          0
                                                                                                   1 + 2e x
                                                                                                                            1
               x (1 + 2e ) + e
                       1                                     1            1                               1
                               2           x        x
                                                    e                          x3  1  x
Lời giải I = ò                 dx = ò x 2 dx + ò          dx ; I1 = ò x 2 dx =    = ;
             0
                   1 + 2e x
                                    0          0
                                                 1 + 2e x
                                                                    0
                                                                               3 0 3
                    1 d (1 + 2e x )
                                                                                      1
                                                     1 æ 1 + 2e ö        1 1 æ 1 + 2e ö
         1                             1
          ex                         1
I2 = ò          dx = ò              = ln(1 + 2e x ) = ln ç      ÷ Vậy I = + ln ç      ÷
     0
       1 + 2e x
                    2 0 1 + 2e x
                                     2             0 2 è 3 ø             3 2 è 3 ø
                                                                              p
                                                                              2
Ví dụ 1( ĐHA -2009) Tính tích phaân I = ò (cos3 x - 1) cos2 xdx
                                                                              0

Lời giải
     p                                     p                 p                        p                       p


I = ò ( cos3 x - 1) cos 2 xdx = ò cos5 xdx - ò cos 2 xdx, I1 = ò cos 4 x cos xdx = ò (1 - sin 2 x ) cos xdx =
     2                                     2                 2                        2                       2
                                                                                                                                2


     0                                     0                 0                        0                       0
p                                                                p                p                       p             p           p       p

  (1 - 2sin x + sin x ) d (sinx) = 15 , I 2 = ò cos2 xdx = ò 1 + cos 2 x dx = ò 1 dx + 1 ò cos 2 xdx = 1 x + 1 sin 2 x = p
2                                                                2                2      2                2
                                    8                                                                     2           2
ò
                2          4

0                                             0            0
                                                                  2           0
                                                                                2      20              2 0 4          0  4

                                   3
                                      dx
Tính tích phân I = ò
                                   1
                                     e -1
                                       x

                                                                              3
                                                                                 dx
Ví dụ 3 ĐHKD -09) Tính tích phân I = ò
                                                                              1
                                                                                e -1  x


                         1 - ex + ex
                       3                                 3           3
                                                      ex
Lời giải I = ò                       dx = - ò dx + ò x
                                                                               3
                                                          dx = -2 + ln e x - 1
                       1
                            e -1
                             x
                                            1      1
                                                     e -1                      1




Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                                                                     2
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

              = -2 + ln(e3 - 1) - ln(e - 1) = -2 + ln(e2 + e + 1)
                                                            p /4
                                                                   1 - 2sin 2 x
Ví dụ 1 (ĐHKB -03) Tính I=                                   ò
                                                             0
                                                                    1 + sin 2 x
                                                                                dx

Lời giải:
                                  1
 Nhận thấy d(1+sin2x)= cos2 xdx , 1-2sin2x=cos2x nên ta có
                                  2
  p /4                  p /4                  p /4
       1 - 2sin x
                2
                               cos2 x        1 d (1 + sin 2 x) 1                                                       1
I= ò                dx = ò               dx = ò               = ln(1 + sin 2 x)                          p /4
                                                                                                                =        ln 2
        1 + sin 2 x          1 + sin 2 x     2 0 1 + sin 2 x
                                                                                                         0
   0                     0
                                                               2                                                       2
Ví dụ 2 (ĐH KA-06)
      p /4
                   sin 2 x
J=     ò
       0      cos 2 x + 4sin 2 x
                                   dx

Lời giải:
Nhận thấy d(cos2x+4sin2x)=sin2xdx do đó ta có
     p /4                                      p /4
                  sin 2 x                  1           d (cos 2 x + 4sin 2 x)   2                     1
                                                                                                                          1
      ò                                            ò
                                                                                                                p /4
J=                                 dx =                                     dx = (cos 2 x + 4sin 2 x) 2         0       = ( 10 - 2)
      0       cos 2 x + 4sin 2 x           3       0     cos 2 x + 4sin 2 x     3                                         3
Ví dụ 3
            ln x 3 2 + ln 2 x
                    e
  Tính K= ò                   dx                       (ĐHKB-04)
          1
                    x
Lời giải:
     ln x 3 2 + ln 2 x
          e                         e                                           e
                                                         1                                  3
K =ò                   dx = ò 3 2 + ln 2 x ln xd (ln x) = ò (2 + ln 2 x)1/3 d (2 + ln 2 x) = (3 3 3 - 2 3 2)
   1
             x              1
                                                         21                                 8
Nhận xét 1:

 - Các tích phân trên có thể giải được bằng phương pháp đổi biến số song nếu ta
khéo léo biến đổi vi phân thì đưa được về các tich phân cơ bản .
-Dùng phép biến đổi vi phân đưa về bảng nguyên hàm cơ bản giúp Lời giải ngắn
gọn,so với Phép đổi biến số thì không phải đổi cận ,Trong giải toán thêm một
phép toán là thêm một nguy cơ sai. để làm rõ ưu điểm của phương pháp này ta xét
bài toán sau
                                               b
                                                                                            dx
Ví dụ 4: Tính                           L= ò ln é( x + a) x + a ( x + b)( x +b ) ù
                                                ë                                û                      với b>a>0
                                               a
                                                                                     ( x + a)( x + b)
Lời giải:




Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                                                             3
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

                                      ( x + a ) ln( x + a) + ( x + b) ln( x + b)          ln( x + a) ln( x + b) ù
                                                                                 dx = ò é
                                 b                                                                       b
Viết lại                    L= ò                                                        ê x + b + x + a údx =
                                 a
                                                    ( x + a)( x + b)                  a ë                       û
b

ò [ln( x + x)d ln( x + b) + ln( x + b)d ln( x + a)]
a
    b
                                                                                         a
= ò d [ ln( x + b) ln( x + b) ] = ln( x + a) ln( x + b) b = ln ln(a + b)
                                                        a
    a
                                                                                         b
Nhận xét 2

 -Đây là một trong những bài toán điển hình minh hoạ tính ưu việt cho phương
pháp sử dụng phương pháp biến đổi vi phân đưa về bảng nguyên hàm
-Một trong những phương pháp cơ bản nhất để tính tích phân lượng giác đó là biến
đổi
  Vi phân đưa về bảng nguyên hàm cơ bản,khi đó ta cần dùng các công thức biến
đổi lượng giác như hạ bậc ,nhân đôi ,tổng thành tích ... ta xét các ví dụ sau

Ví dụ 5                    Tính
        p /2

            ò (e           + cos x) cos xdx               (ĐH K D-05)
                   sin x
M=
            0

Lời giải:
        p /2                          p /2
                                             1 + cos2 x              p
M=          ò
            0
                esin x d (cos x) +     ò
                                       0
                                                  2
                                                        dx = e - 1 +
                                                                     4

Ví dụ 6: Tính
        p /3
                          sin xdx
N=       ò
        p /4    cos 2 x 1 + cos 2 x
Lời giải:
        p /3                                                p /3                               p /3
                            sin xdx                                        tan xdx            1
         ò                                                      ò                               ò/4 (2 + tan x) d (2 + tan x) = 5 - 3
                                                                                                               -1/2
N=                                                      =                                 =                 2             2

        p /4
                cos 2 x cos x 1 +
                                             1              p /4    cos 2 x 2 + tan 2 x       2p
                                           cos 2 x
                                       3
                                                                x
Ví dụ 7: Tính P= ò e                          x 2 +1
                                                                       dx
                                       0                    x +12


Lời giải:
        3                                     3                             -1                 3
                             x
P= ò e           x 2 +1
                                     dx =    òe
                                                       x 2 +1
                                                                (1 + x ) d (1 + x )dx =
                                                                       2    2        2
                                                                                               òe
                                                                                                      x 2 +1
                                                                                                               d (1 + x 2 ) = e   x 2 +1
                                                                                                                                           1
                                                                                                                                               3
                                                                                                                                                   = e2 - e
        0                   x +1
                             2
                                             0                                                 0




Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                                                                                       4
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

Một số sai lầm thường gặp khi tính tích phân bằng phương pháp biến đổi vi
phân
                          p
                               dx
Vídụ 7 : Tính I= ò
                          0
                            1 + s inx
  Nhận xét: Học sinh khi giải thường gặp sai lầm sau
  Đặt x=tanx/2
dx=
                                    p                 p       p
 2dt      1      1+ t2           dx         2dt                                       -2                     -2      -2
       ;       =           Þò          =ò            = 2ò (1 + t ) -2 d (t + 1) =                 p
                                                                                                      =          -
1 + t 1 + s inx (1 + t )      1 + s inx 0 (1 + t )                                                           p
                                                                                                          tan + 1 tan 0 + 1
     2                   2                         2                                              0
                                                                                       x
                            0                           0                         t an + 1
                                                                                       2                      2

          p
Do tan      không xác định nên tích phân trên không tồn tại.
          2
                                                                                                         -2
Nguyên nhân sai lầm :Do tích phân là tổng vô hạn các hạng tử nên                                              Þ0
                                                                                                         p
                                                                                                      tan + 1
                                                                                                          2
vẫn được thừa nhận.
                       p
                            dx
Lời giải đúng: I= ò
                       0
                         1 + s inx
                            x p
  p                   p   d( - )
          dx                                x p                           p        p
=ò                 =ò       2 4       = tan( - )          p
                                                                  = tan     - tan(- ) =2
                p                x p        2 4
                                                          0
                                                                          4        4
 0 1 + cos( x -   ) 0 1 + cos 2 ( - )
                2                2 4
Qua bài toán trên người thầy nên lưu ý với học sinh khi đổi biến số trước hết phải
nghĩ ngay tới phép đổi biến có tồn tại hay không?( cũng giống như khi ta giải
phương trình cần đặt điều kiện cho ẩn số nếu có)
                4
Ví dụ 8 I= ò x 2 - 6 x + 9dx
                0

Nhận xét:
Học sinh thường mắc sai lầm sau
                                                                          ( x - 3) 2
      4                       4                   4
I= ò x 2 - 6 x + 9dx = ò ( x - 3) 2 dx = ò ( x - 3) 2 d ( x - 3) =                     4
                                                                                       0   = -4
      0                       0                   0
                                                                              2
Nguyên nhân sai lầm là phép biến đổi ( x - 3) 2 = x - 3 không tương đương đương
                              ì x - 3;3 £ x £ 4
trên [0, 4] vì |x-3|= í
                              î3 - x; 0 £ x £ 3
Lời giẩi đúng là




Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                                           5
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

      4
I= ò x 2 - 6 x + 9dx
      0
  4                         4                          4                    3                   4
= ò ( x - 3) 2 dx = ò ( x - 3) 2 d ( x - 3) = ò | x - 3 | d ( x - 3) = - ò ( x - 3)d ( x - 3) + ò ( x - 3)d ( x - 3)
  0                         0                          0                    0                   3

    -( x - 3)( x - 3) 4
                2                    2
=                   3
                    0   +
                        |0 = 5
        2        2
                   2
                         dx
Ví dụ 9: Tính I= -ò2 ( x + 1) 2

 Học sinh thường mắc sai lầm khi biến đổi như sau

                                 d ( x + 1)
          2                 2
          dx
   ò2 ( x + 1)2 =
I =-                        ò ( x + 1)   2    =
                                                   -1 2 -4
                                                       | =
                            -2
                                                  x + 1 -2 3

                                                                   1
Nguyên nhân sai lầm là do hàm số y=                                      gián đoạn trên đoạn [ -2; 2] nên
                                                               ( x + 1)2
không sử dụng được công thức NeW ton –leibnitz như trên.
Lời giải đúng là :
                        1
hàm số y=                     không xác định tại x=-1 Î [ -2; 2] nên gián đoạn trên [ -2; 2] ,do vậy
                    ( x + 1)2
tích phân trên không tồn tại.

Tổng kết:
Để sử dụng được thành thạo kỹ thuật sử dung bảng nguyên hàm học sinh hiểu
được bản chất của các công thức,phải hiểu công thức trong trạng thái động.khi
đứng trước bài toán tính tích phân cần xem xét kỹ biểu thức dưới dẩu tích phân,nếu
có ý tưởng sử dụng bảng nguyên hàm thì định đưa về công thức nào trong bảng
nguyên hàm. Để làm được điều đó hoc sinh phải hiểu kỹ bản chất của công thức,
có tư duy trong biến đổi vi phân một cách logic, để tiếp nhận nó một cách tự
nhiên ,không gượng ép . Chẳng hạn khi hướng dẫn học sinh sử dung công thức
         xa +1
ò x dx = a + 1 + c , học sinh phải hiểu giá trị x trong hai số x và dx là giống nhau,
      a                                                         a



nếu thay x trong hai số đó bởi một biểu thức khác thỉ công thức trên vẫn đúng ví
dụ thay




Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                                            6
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

                                     (2t + 1)a +1
                                  ò (2t + 1) d (2t + 1) =
                                            a
X = 2t+1 thì ta có                                + c ,Nhưng nểu chỉ có dạng
                                       a +1
                                                                      1
ò (2t + 1) dt muốn sử dụng được công thức trên phải biến đổi dt = 2 d (2 x + 1) .nghĩa
          a



là ta đã biến đổi vi phân. Tương tự đối vói các nguyên hàm khác.
Để luyện tập kỹ thuật trên ta có thể làm tương tự các bài tập sau
     p                    p
     4                    4
           dx            dx                                                     dx
1/I= ò         ; 2/J= ò       ; 3/K= ò x 2 3 1 - x3 dx ;4/L= ò tan xdx ;5/ M= ò 4
     p   s inx        p cos x                                                  cos x
     3                    3


                                                       e
                     x                                          ln x                         x 2001dx
6/N= ò                                ;          7/ P= ò                  ;       8/Q= ò                  ;
           x 2 + 1cos 4 x 2 + 1                        1
                                                            x(ln 2 x + 1)                  (1 + x 2 )1002

     p                                                 p                                    p
     2                                                 3                                    4
         sin x cos xdx                                            dx                             sin 4 xdx
9/y= ò                     ;                  10/T= ò                         ;    11/H= ò
     0
       3sin 2 x + 4cos 2 x                             p
                                                                 3
                                                             sin xcos x 5
                                                                                            0
                                                                                              sin 6 x + cos 6 x
                                                       6




II-Tính tích phân bằng cách đưa biểu thức dưới dấu tích phân về dạo hàm
   của một hàm số
   khi sử dụng kỹ thuật này ta chú ý đến các tính chất quan trọng sau
     · ( UV)’=UV’+U’V
           æ U ö U V - UV
                '    '      '
     ·     ç ÷    =
           èV ø        V2
     ·     ò (U V + UV )dx = ò d (UV )
                '      '


            U 'V - UV '   æU ö
     ·     ò V 2 dx = ò d ç V ÷
                          è ø
                         e2
                              æ              1     ö
  Ví dụ 1           I= ò ç 2 ln x +      ÷dx (ĐH NT-00)
                       e è          ln x ø
  Lời giải:
                               1
  Ta có 2 ln x +                   = 2 ln x .( x)' + x(2 ln x )' = (2 x ln x )'
                              ln x



Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                                               7
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

                        e2                            e2
             æ           1 ö
  Do đó I= ò ç 2 ln x +      ÷dx = ò d (2 x ln x )= 2 x ln x
                                                                                       e2
                                                                                       e    = 2 2e 2 - 2e
           e è          ln x ø     e
                              p
                              2
                                1 + s inx
  Ví dụ 2               J= ò              dx   (ĐH -Dược -00)
                              0
                                1 + cos x
  Lời giải:
       p                           p x    x         p é                  ù    p
                            1 + 2sin cos
         1 + s inx x                      2 e x dx = ê 1 e x + e x tan x údx = d æ e x tan x ö =
       2                           2                2                         2

       ò 1 + cos x e dx = ò          2
                                        x           ò ê
                                                    0 ê 2cos 2
                                                               x       2ú
                                                                         ú    ò çè         2ø
                                                                                             ÷
       0                  0      2cos 2                                       0
                                        2             ë        2         û
              x p      p
  J= æ e x tan ö 02 = e 2
     ç         ÷
       è           2ø

Nhận xét :Ngoài cách giải trên ta còn có thể giải như sau
                                           p                  p                    p
                                           2
                                             1 + s inx x      2
                                                                    1              2
                                                                                       s inx x
Cách 2            Phân tích K= ò                       e dx = ò           e x dx + ò           e dx = K1 + K 2
                                           0
                                             1 + cos x        0
                                                                1 + cos x          0
                                                                                     1 + cos x
       p                           p                  p                                     p
       2                  2                   2                                    p        2
           1                   1                          x            x                      x
K1 = ò           e x dx = ò          e x dx = ò e x d (tan ) = e x tan             2
                                                                                       - ò tan e x dx
       1 + cos x
                                                                                   0
     0                    0 2cos 2
                                   x          0
                                                          2            2                 0
                                                                                              2
                                   2
           p                               p
   p       2                           p   2                             p                 p
                sin x                          sin x x
=e -ò
   2
                             e x dx = e - ò
                                       2
                                                       e dx - K 2 Þ K = e 2 + K 2 - K 2 = e 2
           0   2cos 2
                        x                  0
                                             1 + cos x
                        2
                   ì    1 + s inx ì      é (1 + cos x)     s inx ù
                   ïu =           ïdu = ê               -         2ú
Cách 3: Có thể đặt í 1 + cos x Þ í       ë (1 + cos x) (1 + cos x) û dx
                                                      2

                   ïdv = e x dx   ï
                   î              îv = e
                                         x


 Từ đó ta có K=
                         p                                                     p
                  p                                             p
1 + s inx x              é (1 + cos x)e x
                         2
                                            e x s inx ù             1 2      ex
                      -òê                 -              dx = 2e 2 - - ò (          )' dx =
                            (1 + cos x) 2 (1 + cos x) 2 ú
                  2
          e
1 + cos x                                                           2 0 (1 + cos x)
                  o
                       o ë                              û
  p               p   p
    1     ex
2e - - (
  2
                ) o =e2
                  2
    2 1 + cos x
                x 2 .e x
Ví dụ 3 K = ò            dx
              ( x + 2) 2
Lời giải:



Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                                              8
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

       x 2 .e x        é x 4x + 4 x ù               x + 2 -1             é 1                1 ' xù
   ò ( x + 2)2 dx = ò êe - ( x + 2)2 e údx = e - 4ò ( x + 2)2 dx =e - 4ò ê x + 2 (e ) + ( x + 2 ) e údx
                                              x                    x               x

                       ë                 û                               ë                          û
K=
                  x                    x
                 e '                 e
   e x - 4ò (       ) dx = e x - 4(      )+C
                x+2                 x+2
Để luyện tập ta tính các tích phân sau
     p

                                                             p2     p
I= ò é 4 x tan + x 2 (1 + tan 2 ) ùdx
     4
                   x                   x
     ê                                              HD: I=      tan
     ë
     0
              2                2 úû                          8      8
       ( x 2 + 1)e x
     1
J= ò                 dx                              HD: J=1
     0
         ( x + 1)2
         p
         2
                                                              pe
K= ò esinx (1 + x cos x)dx                           HD: K=
         0                                                     2




III-Kỹ thuật đổi biến số
1/Đổi biến số dạng 1:

Đổi biến số là một trong những phương pháp quan trọng nhất để tính nguyên hàm
và tích Phân .Cơ sở của phương pháp đổi biến số dạng 1 là công thức sau
               b                             b

               ò
               a
                       f [u ( x)]u ( x), dx = ò f (u )du
                                             a

Trong đó f(x) là hàm số liên tục và hàm số u(x) có đạo hàm liên tục trên K sao
cho
 f[u(x) ] xác định trên K và a = u (a), b = u (b) .
Áp dụng tính chất trên ta có quy tắc đổi biến sau
                              b
    Xét tích phân            ò f ( x)dx
                              a
                                           . Đặt t=V(x) khi đó ta biến đổi f(x)dx=g(t)dt do đó
b                  b


a
             ò
ò f ( x)dx = a g (t )dt           và a = u (a), b = u (b)


Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                            9
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

Khi đổi biến số điều quan trọng là chọn được hàm V(x) thích hợp sao cho tích
phân với biến mới phải đơn giản hơn so với tích phân ban đầu ,và gắn liền với việc
đổi biến đó là phải đổi cận , ta xét một số bài toán sau trước khi rút ra những kinh
nghiệm trong
việc lựa trọn hàm V(x).
                                                e
                                                      ln x
Ví dụ 0(ĐHKB-2010): Tính tích phân I = ò                        dx
                                                1
                                                  x(2 + ln x) 2
                                                                   1æ
                                                                                 2 ö
         e                                        1
                 ln x                     1            u                 1
I =ò                  dx ; u = ln x Þ du = dx I = ò           du = ò ç      -           ÷du
     x ( 2 + ln x )
                    2
                                          x         (2 + u)
                                                            2
                                                                   0è
                                                                     ç 2 + u ( 2 + u )2 ÷
   1                                              0                                     ø
                                     1
  æ             2 ö æ         2ö                    æ3ö 1
= ç ln 2 + u +    ÷ = ç ln 3 + ÷ - ( ln 2 + 1) = ln ç 2 ÷ - 3
  è            2+uø0 è        3ø                    è ø

                                          2 3
                                                  dx
Ví dụ 1:                Tính I=           ò     x x2 + 4
                                                           (ĐHKA-03)
                                           5

Lời giải: Đặt t= x 2 + 4 khi x= 5 ,t=3 x= 2 3 ,t=4. t2=x2+4 suy ra x2=t2-
4,tdt=xdx

     2 3                     2 3
               dx                    xdx
I=   ò       x x2 + 4
                         =   ò     x2 x2 + 4
                                                  =
      5                       5

                           1 (t + 2) - (t - 2)     1 d (t - 2) 1 d (t + 2) 1 t -2
4                   4                 4                          4            4
      tdt           dt                                                                            4       1 5
ò (t 2 - 4)t = ò t 2 - 4 = 4 ò (t + 2)(t - 2) dt = 4 ò t - 2 - 4 ò t + 2 = 4 ln t + 2
3              3             3                       3           3
                                                                                                  3
                                                                                                      =    ln
                                                                                                          4 3
                                                                                                              .

Nhận xét 1:
                                                             b
                                                                         dx
-Dạng tổng quát của tích phân trên là                       ò (mx + n)
                                                             a           px 2 + qx + c
                                                                                         ngoài cách giải như

trên là đặt t=                    px 2 + qx + c ta còn có thể giải như sau:
                    1
đặt mx+n= . Sau đó chuyển tích phân trên về biến mới t ta cũng thu được kết quả
                    t
trên
-đối với các tích phân có chứa biểu thức n f ( x) ta thường nghĩ tới việc lựa chon
t= n f ( x)
 ( trừ một số trường hợp sẽ có dấu hiệu đổi biến số dạng 2 sẽ trình bày sau ).Ta xét
thêm một số ví dụ để làm sáng tỏ

Ví dụ 2 :
   Tính (ĐHKA-04)
Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                                       10
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

                2
                     dx
      J= ò
                1 1+  x -1
Lời giải:
Thực hiện phép biên đổi t= x - 1 ,x=1 thì t=o,x=2 thì t=1,t2=x-1 suy ra x=t2+1
    2tdt = dx từ đó ta có
               (t 2 + 1)2tdt                                            d (t + 1) 11
 2                               1                               1                              1   1        1
      dx                                  4
 ò 1 + x - 1 0 1 + t = ò [2t - 2t + 4 - t + 1]dt = 2ò t dt - 2ò dt - 4ò t + 1 = 3 - 4 ln 2
            =ò                 2                       2

 1                           0                      0         0       0

Ví dụ 3:( ĐHKB-04)
                    1 + 3ln x ln x
           e
K= ò                               dx
           1
                         x
Lời giải:
                                     e
Nhận thấy K= ò 1 + 3ln x ln xd (ln x) do vậy ta chọn t= 1 + 3ln x , x=1,t=1,x=2,t=2
                                     1

     t 2 -1                3dx
lnx=          và 2tdt=           .Do đó
        2                    x
        1 + 3ln x ln x        t (t 2 - 1)2
   e                        2                     2        2
                                               2 4                      116
K= ò                   dx = ò             tdt = [ ò t dt - ò t 2 dt ] =
   1
             x              1
                                   3.3         9 1         1
                                                                        135
                                              e3
                                                     ln 2 x
Ví dụ 4: Tính L= ò                                            dx           (Đề thi dự bị KD-2005)
                                              1    x ln x + 1
Lời giải:
                                                                            dx 2
                     ln x + 1 Þ t 2 = ln x + 1 Þ 2tdt =                        , t - 1 = ln x
Đặt t=                                                                       x
                    x = e3 Þ t = 2; x = 1 Þ t = 1
      e3                                           2
                 ln 2 x                                       76
L= ò                      dx = 2 ò (t 4 - 2t 2 + 1)dt = ... =
      1        x ln x + 1        1
                                                              15

Ví dụ 5:
                                     4
                                         7
                                                       x3dx
     Tính                      M= ò
                                     0       1 + 3 x4 + 1
Lời giải:
Đặt t= 3 x 4 + 1 x=0,t=1,x= 4 7 ,t=2.Ta có t3=x4+1 suy ra 3t2dt=4x3dx do đó
                      4
                                                           3 t 2 dt 3 (t 2 + 1) - 1 3                    3 d (t + 1) 3 3 3
                          7                                  2         2                  2              2
                                 x3dx
           M= ò
                      0       1 + 3 x4 + 1
                                                       =    ò 1 + t = 4 ò t + 1 = 4 ò (t - 1)d (t - 1) + 4 ò t + 1 = 8 + 4 ln 2
                                                           41           1             1                    1

Nhận xét 2:
Do đặc thù một số tích phân phức tạp ,trước khi đổi biến số dạng 1 đôi khi ta phải
biến

Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                                                       11
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

đổi để dễ nhận thấy biến mới rõ hơn
                                           2
                                                        dx
Ví dụ 6: Tính N= ò
                                           1   x11 1 + x 4
Lời giải:
                                                                                                                              2
                                2                            1                                                              1-    dx
                                        dx                          dx                     1       1                          x5
Bién đổi N= ò                                           =ò                      Đặt t= 1 + 4 suyra 4 = t 2 - 1, dt =
                                1   x11 1 + x 4              0
                                                                 x13 1 +
                                                                           1              x       x
                                                                                                                             1+ 4
                                                                                                                                 1
                                                                           x4                                                    x
                                             1 2 1
                                                    (
                                                 ) 5 dx
                                dx             4           1                                           17
Và từ đó                                   = x      x   = - (t 2 - 1)2 dt ,x=1,t= 2, x = 2, x = 2, t =
                      x13           1 + x4       1 + x4    2                                           16
                                               17
   1                                           16
             dx                        1
N= ò                             =-            ò    (t 4 - 2t 2 + 1)dt ta đưa về tích phân quen thuộc
   0
       11
       x        1+ x        4          2       2



Nhận xét 3
-Các tích phân chứa các hàm số lượng giác trước khi nhận diện được biến mới cần
có hướng biến đổi lượng giác nhờ vào các công thức quen thuộc như:công thức
nhân đôi , hạ bậc,tổng thành tích ,...
Ví dụ 7:
                p /4
                                      sin( x - p / 4)
Tính L=           ò sin 2 x + 2(1 + s inx + cos x)dx
                  0
                                                                                    (ĐHKB-08)

Lời giải:
 Nhận xét :tích phân trên mới nhìn ta thấy khó nhận diện được biến mới ta thử
xem mẫu và tử sô có mối qua hệ gì ?
    sin2x+2(1+sinx+cosx)=1+2sinxcosx+2(sinx+cosx)+1=(sinx+cosx)2+
2(sinx+cosx)+1         =(sinx+cosx+1)2, d(sinx+cosx)=(cosx-sinx)dx=
- 2 sin( x - p / 4) dx
 Do đó đặt t=sinx+cosx khi đó đổi cận ta có:
           p /4                                                                               d (t + 1)
                          sin( x - p / 4)                                           - 2                             4-3 2
                                                                                          2
   L=       ò
            0
                  sin 2 x + 2(1 + s inx + cos x)
                                                 dx                             =
                                                                                     2    ò
                                                                                          1
                                                                                               (t + 1)   2
                                                                                                             dt =
                                                                                                                      4

Ví dụ 8
                       p /6
                                tan 4 x
 Tính P=                ò
                        0
                                cos2 x
                                        dx              (ĐHKA-08)

Lời giải:



Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                                                              12
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

                             p /6                                          p /6                            p /6                               p /6
                                      tan 4 x                                          tan 4 x                           tan 4 x                     tan 4 xd (t anx)
Nhận xét P=                   ò
                              0
                                      cos2 x
                                              dx                      =     ò
                                                                            0
                                                                                  cos 2 x - sin 2 x
                                                                                                    dx =    ò
                                                                                                            0
                                                                                                                  (1 - tan 2 x)cos 2 x
                                                                                                                                       dx =    ò
                                                                                                                                               0
                                                                                                                                                       (1 - tan 2 x)
                                                                     p       1
Đặt tanx=t ,x=0thì t=0,x=                                              thì t= .
                                                                     6        3
                                                                 1
                  p /6                                            3
                         tan x    4
                                                                       t4
Do đó P=           ò            dx                      =ò                  dt =
                   0
                         cos2 x                                  0
                                                                      1- t2
       1                                     1                         1
        3
            1 - (1 - t ) 4                    3
                                                      dt                3
                                                                                                     10 1
       ò                 dt =            ò 1- t                  -    ò (1 + t           )dt = -       + ln(2 + 3)
                                                                                     2

       0
               1- t2                         0
                                                             2
                                                                       0                            9 3 2
Nhận xét 4
                                                                            b                                b
                                                                                  f (tan x)                       f (tan x)
   -khi tính tích phân dạng                                                 ò
                                                                            a
                                                                                    cos2 x
                                                                                            dx hoặc          ò
                                                                                                             a
                                                                                                                    sin 2 x
                                                                                                                            dx ta viết như sau
                         2                        2                                             2     2
  Cos2x=cos x(1-tan x); sin2x=2cos xtan x sau đó đặt t= tanx thì
      dx
 dt=       sau đó Đưa về tích phân cơ bản.
    cos 2t
                                        b
                                          a tan 4 x
 -Bài toán tổng quát của bài trên là P= ò           dx; a, b Î R
                                        a bcos2 x



- Với cánh khai thác trên ta có thể giải quyết bài toán tổng quát hơn như sau
       b
                     a tan 4 x
P 1=   ò 2
       a b sin x + c sin x cos x + dcos x
                                       2
                                          dx; a, b, c, d Î R                                                         với chú ý là

(bsin2x+csinx cosx+dcos2x)=(btan2x+ctanx+d)cos2x do đó ta chọn t =tanx
                                                                                            b
- Đối với các tích phân lượng giác                                                          ò R(s inx, cos x)dx
                                                                                            a
                                                                                                                      chứa hai hàm lương giác

sinx,cosx ta có mấy điều quan trọng sau
+ Nếu lẻ theo bậc của sinx thì nên chọn t=cosx
+Nếu lẻ theo bậc của cosx thì nên đặt t=sinx
+chẵn theo sinx và cosx thì đặt t=tanx
                                       p /2
                                                  sin 2 x cos x
Ví dụ 9: Tính Q=                        ò0
                                                    1 + cosx
                                                                dx                       (ĐHKB-05)

Lời giải:
Biến đổi
     p /2                                             p /2
            sin 2 x cos x          sin x cos 2 x
Q=     ò
       0
              1 + cosx
                          dx = 2 ò
                                 0
                                     1 + cosx
                                                 dx



Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                                                                                        13
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

Đặt t=1+cosx (vì bậc của sinx lẻ) suy ra dt=-sinxdx ,x=0thì t= p / 2 ,x= p / 2 thì
t=1
     p /2
                                    (t - 1)2
                                          2
            sin 2 x cos x
Q=    ò
      0
              1 + cosx
                          dx = Q= ò
                                  1
                                        t
                                             dt = 2 ln 2 - 1

Nhận xét 5:
                                                                    b
                                                                        a sin 2 x cos x
-Tích phân trên có dạng tổng quát                          Q= ò                         dx           có hai cách đặt
                                                                    a     b + Ccosx
C1: t=b+ ccosx
C2: t=cosx
Ví dụ 10:
     p /3
                       dx
R=    ò sin
     p /4
               2
                   x - 2sin x cos x
Lời giải: Nhận xét bậc của sinx chẵn nên ta nghĩ tới cách đặt t= tanx
      p /3                                        p /3                                    p /3
               dx                           dx           1             d (t anx)
R= ò 2                      = R= ò                           =ò
  p /4 sin x - 2sin x cos x     p /4 (tan x - 2 t anx) cos x  p /4 (tan x - 2 t anx)
                                         2                 2           2


                                   p /3                         3                     3
                                             d (t anx)                 dt   1             1          1     1        2
đặt t=tanx ta có R=
                                   p
                                    ò/4 (tan 2 x - 2 t anx) =   ò
                                                                1
                                                                          =
                                                                    t - 2t 2
                                                                     2               ò ( t - 2 - t )dt = 2 ln(1 -
                                                                                     1                               3
                                                                                                                       )

Nhận xét 6
                                                                                 b
                                                                                                    dx
- Tích phân tổng quát của tích phân trên là R= ò
                                                                                 a   a sin x + b sin x cos x + ccos 2 x
                                                                                          2

                               b                                             b
                                                dx                        d (t anx)
  Ta biến đổi R= ò                                             =ò
                               a   (a tan x - b t anx + c)cos x a (a tan x - b t anx + c)
                                              2              2          2


sau đó đặt                 t=tanx
                                                                                          b
                                                                                                  sin x cos xdx
- Tương tự đối với tích phân lượng giác có dạng R= ò                                                                     ,nÎ N
                                                                                          a   (a sin 2 x + b 2cos 2 x) n
                                                                                                 2


Nhận xét 7:
Đối với một số tích phân không có dấu hệu đặc biệt như chứa n f ( x) hay chứa các
hàm
số lượng giác như đã xét ở trên khi đó ta phải quan sát kỹ và khéo léo phân tích để
có thể nhận diên được biến mới.Ta xét thêm một số các ví dụ sau
Ví dụ 11
                           x2 - 1
                       2
  Tính             G= ò           dx
                       1
                           x4 + 1
Lời giải:
                           1            1                1         1
Nhận xét ( x 2 +             2
                               ) = ( x + ) 2 - 2, d ( x + ) = (1 - 2 )dx từ đó ta biến đổi như sau
                           x            x                x        x
Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                                                        14
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

                   1                  1                  1
            2 1-                  1- 2            d (x + )
     x2 -1
       2                     2                 2
                    2
G= ò 4 dx = ò     x dx = G=
                             ò       x    dx = ò         x
   1
     x +1   1 x2 +
                    1               1 2
                             1 (x + ) - 2
                                                       1 2
                                               1 (x + ) - 2
                   x2               x                  x
          1
Đặt t=x + ,x=1 thì t=2,x=2 thì t=5/2
          x
Khi đó ta có
           x2 -1
       2
G= ò              dx =
       1
           x4 + 1
5/2
        dt       1
                            5/2
                                  (t - 2) - (t - 2)       1    t- 2                       1         (5 - 2 2)(2 + 2)
 ò         dt =              ò                      dt =                             =
                                                                               5/2
                                                            ln                                 ln
      u -2                         (t - 2)(t + 2)        2 2 t+ 2                                        6- 2
       2                                                                       2
 2              2 2          2                                                           2 2
Ví dụ 12
       ln 5
                dx
Y= ò                                 (ĐHKB-06)
       ln 3
            e + 2e - x - 3
              x


Lời giải:
             dx             e x dx           d (e x )
Nhận xét x            =               =
         e + 2e- x - 3 e2 x - 3e x + 2 (e x - 1)(e x - 2)
Đặt t=e x,x=ln3 thì t=3,x=ln5 thì t=5
       ln 5                           5
                dx                            dt
Y= ò                                 =ò                =
       ln 3
            e + 2e - x - 3
             x
                                      3
                                        (t - 1)(t - 2)


  (t - 1) - (t - 2)dt   d (t - 2)   d (t - 1) t -2
5                                5            5
                                                                           3
ò (t - 1)(t - 2) = ò t - 2 - ò t - 1 = ln t - 1                     = ln
                                                                5
                                                                3
3                     3           3
                                                                           2


Ví dụ 13
            1 - x7
       2
H= ò                   dx
       1
           x(1 + x 7 )
Lời giải:
                  1 - x7          (1 - x 7 ) x 6       1 (1 - x 7 )                                       7
Nhận thấy                   dx = 7               dx =               d ( x 7 ) do đó ta nghĩ tới đặt t=x
                 x(1 + x 7)
                                  x (1 + x ) 7
                                                       7 (1 + x )
                                                                7


            1- x            1 (1 - t )dt 1 (1 + t ) - 2t
         2       7            128                  128                        128     128
                                                                            1     dt       dt     1   512
      H= ò           dx = ò                    = ò                  dt = [ ò - 2 ò             ] = ln
         1
           x(1 + x )
                  7
                            7 1 t (t + 1)        7 1 t (t + 1)              7 1 t      1
                                                                                          1 + t 7 16641

Ví dụ 14
       1
K= ò x5 (1 - x3 )6 dx
       0



Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                                               15
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

Lời giải:
                                            1                            1
Nhận xét x5(1-x3)6=x3(1-x3)6x2=- x3 (1 - x3 )6 d (1 - x3 ) = - [1 - (1 - x3 )](1 - x3 )6 d (1 - x3 )
                                            3                            3
  Do đó ta đặt t=1-x3 và ta có
         1                       0              0
                        1                1                          1
  K= ò x (1 - x ) dx = - ò (1 - t )6 dt = ò (1 - t )6 d (1 - t ) =
             5   3 6

     0
                        31               31                        168
Nhận xét 8:
 Các ví dụ trên được giải nhờ vào việc biết phân tích mối quan hệ giữa các biểu
thức dưới dấu tích phân.ta gọi chung là đổi biến nhờ ‘Phân tích’

Nhận xét chung:
Đổi biến số dạng 1 là một trong những phương pháp rất cơ bản, học sinh thường
gặp trong Các kỳ thi tốt nghiêp và thi vào các trường Đại học,bởi nó có thể phát
huy tối đa tư duy Linh hoạt của học sinh ,Học sinh không thể dùng một công thức
đổi biến tông quát nào áp dụng Cho các bài toán khác nhau.Chính vì lẽ đó trong
giảng dạy học sinh dùng phương pháp đổi biến số dạng 1 ,người thầy không quá sa
đà vào việc dạy học sinh những dạng toán có tính chất công thức,máy móc. Điều
quan trọng là phát triển ở học sinh tư duy logíc,sự sáng tạo ,các em tự mình chiếm
lĩnh kiến thức ,tự rút ra những bài học bổ ích từ việc giải được hay không giải được
những bài tích phân,có như vậy khi đứng trước những bài toán mới hay những bài
toán được ngụy trang thì các em vẫn có được ‘sức đề kháng’’ để vượt qua.Tôi coi
đó là tư tưởng chủ yếu của dạy học tích phân nói riêng và môn toán nói chung.

2-Đổi biến số dạng hai:
                                                                             b
 Tư tưởng của kỹ thuật này là :Giả sử ta cần tính tích phân I= ò f ( x)dx thì ta chọn
                                                                             a

  X=u(t),với u(t) là hàm số ta chọn thích hợp
  Biểu diễn dx=u’(t)dt, u( a ) = a, u ( b ) = b
  Biểu thị f(x)dx theo t và dt,giả sử f(x)dx=g(t)dt
     b                 b
  I= ò f ( x)dx = ò g (t )dt là tích phân dễ tìm hơn tích phân ban đầu.
     a             a
                            2
                           2
                                x 2 dx
 Ví dụ 1: Tính I=          ò
                           0    1 - x2
Lời giải :
 Nx: ta có sin2t+cos2t =1 nên 1-sin2t=cos2t, 1 - sin 2 t = cos t do đó ta nghĩ tới
                                p p                           p
    Đặt x=sint t Î é - ; ù
                                                       2
                   ê 2 2ú                x=0,t=0,x=      , t = ,dx=costdt
                   ë     û                            2       4

Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                          16
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

      2
                                  p /4                          p /4                        p /4
     2
              x 2 dx                     sin 2 x cos tdt               sin 2 t cos t               1 - cos2t     p 1
I=   ò
     0        1- x     2
                           = I=    ò
                                   0          1 - sin t2
                                                            =    ò
                                                                 0
                                                                          cos t
                                                                                     dt =    ò
                                                                                             0
                                                                                                        2
                                                                                                             dt = -
                                                                                                                 8 4
Nhận xét 1 :
- Có thể đặt x=cost                           tÎ [ 0; p ]
-Đối với những tích phân có chứa các biểu thức                                                     a 2 - x 2 ta có thể đặt x=acost ,
t Î [ 0; p ]
                                              p p
hoặc x= asint , tÎ é - ; ù
                   ê 2 2ú
                   ë     û
                                         6
                                                  dx
Ví dụ 2: Tính J=                         ò    x x2 - 9
                                       3 2

Lời giải:
           3
Đặt x=         , t Î (0; p / 2)
         sin t
     -3cos tdt                          1       p                   1       p
dx=        2
                 , x = 3 2,sin t =         Þ t = , x = 6,sin t = Þ t =
       sin t                             2       4                  2        6
                     p /6                            p /4                 p4
   6
          dx                      -3cos tdt        1        cos tdt     1          p
J= ò                                             = ò
                                                                cos t 3 pò
                  = ò                                                 =       dt =
  3 2 x x -9
            2
                                    3      9       3 p /6 sin t                    36
                     p /4
                          sin 2 t             -9                           /6
                                            2
                                  sin t sin t                   sin t

Nhận xét 2:
                              3
- có thể đặt x=                   ,
                             cost
                                                                                                                                         a
- đối với những tích phân có chứa biểu thức                                             x2 - a2           (a>0) ta có thể đặt x=
                                                                                                                                        cost
                         a
hoặc X=                      ,
                       sin t
Ví dụ 3
                           1 + x2
                   3
Tính K= ò                         dx
                   1
                            x2
Lời giải;
                                 p p
Đặt x=tant,tÎ (- ; )
                                 2 2
                   p              p        dt                              1
x =1Þ t =            , x = 3 Þ x = , dx =    2
                                                ; 1 + x 2 = 1 + tan 2 x =
                   4              3       cos t                           cos t
                                                                                                                        3
                                       p /3                               p /3                     p /3
                 1 + x2
          3                                                                                                            2
                                               1      dt             dt                   d (sin t )                             du
  K= ò                  dx =            ò/4 sin 2 t cos2t = pò/4 cos t sin 2 t = pò4 sin 2 t (1 - sin 2 t ) =          òu                  =
          1
                  x2                   p cos t                                                                          2
                                                                                                                            2
                                                                                                                                (1 - u 2 )
                                               cos 2t                                                                  2


Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                                                                17
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

    3             3
   2
        du       2
                      du                                         3 2 -2 3
   ò    u2
           +     ò 1- u    2
                               = ln(2 + 3)( 2 - 1) +
                                                                     3
    2             2
   2             2

Nhận xét 3:
-Đối với những tích phân có chứa biểu thức (a2+x2)k (a>0)ta thường đăt x=atant
hoặc x=acott
-Một số tích phấn sau khi bién đổi mới đưa về dạng có chứa biểu thức (a2+x2)k .ta
xét ví dụ sau
                                        1
                                              xdx
Ví dụ 4               Tính L= ò
                                        0
                                            x + x2 + 1
                                             4


 Lời giải:
                                                                            1        3
        1                       1                            1       d (t + )  1
       xdx     1       d ( x2 )  1        d (t )  1                                 12       d (u )
L= ò 4 2 = ò 2 2 2 = ò 2                         = ò                        2      = ò
     x + x + 1 2 0 ( x ) + x + 1 2 0 (t ) + t + 1 2 0                1         3    21              3
   0
                                                                 (t + ) 2 + ( ) 2    2
                                                                                       (u ) 2 + ( ) 2
                                                                     2        2                    2
        3               p p          3                         p       1         p
Đặt       tan a , t Î (- ; ) ,u= Þ tan a = 3 Þ a = ,, u = Þ a =
       2                2 2          2                         3       2         6
     3                     p            3                  p
                                          da
    12       d (u )      13                               33       p 3
L= ò                   = ò            2                =   ò da = 18 ,
    21              3    2 p cos 2a . 3 (1 + tan 2 a )   3 p
       (u ) 2 + ( ) 2
     2
                   2       6          4                    6

Nhận xét 5
Một số tích phân có chứa các biểu thức                                  ( x - a )(b - x) ,b>a>0 Khi đó ta đặt
                                                         p
                 X=a+(b-a)sin2t , t Î é0; ù .ta xét ví dụ sau
                                      ê 2ú
                                      ë   û
                                3
                                2
Ví dụ 5: Tính M= ò ( x - 1)(2 - x)dx
                                5
                                4

Lời giải :
Nhận xét a=1,b=2 Đặt x=1+sin2t
       p                          p            p
t Î é0; ù ,dx=2sintcostdt,x= Þ t = ; x = Þ t =
                            5           3
   ëê    ú  2û                                   4           6      2        4
        3                           3                               p
        2                           2                               4
M= ò ( x - 1)(2 - x)dx = ò ( x - 1)(2 - x)dx =2 ò sin 2 t (1 - sin 2 x) sin t cos tdt =
        5                           5                               p
        4                           4                               6




Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                                         18
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

  p                            p
  4
                          1    4
                                              1 p      3
2 ò sin 2 t cos 2 tdx =     ò (1 - cos2t )d = 8 (12 - 8 ) .
  p                       2p
  6                            6

Nhận xét 6:
 Bằng cách khai thác tương tự ta sẽ rút ra đựợc các cách biến số dạng 2 đối với
những tích phân có chứa những biểu thức được thống kê qua bảng sau:




             Dấu hiệu                                             Cách chọn
                                                                               p p
            a2 - x2  (a>0)                                      X=asint tÎ é - ; ù hoặc
                                                                           ê 2 2ú
                                                                           ë         û
                                                                x=acost t Î [ 0; p ]
                                                                                  p p
            x2 - x2                                                       t Î é - ; ù 0
                               (a>0)                                 a
                                                                X=            ê 2 2ú
                                                                   sin t      ë         û
                                                                     a
                                                                X=       tÎ [ 0; p ]  p / 2
                                                                   cost
                                                                                  p p
            a2 + x2           (a>0)                             X=atant t Î æ - ; ö ho ặc
                                                                              ç          ÷
                                                                              è 2 2ø
                                                                X=acott t Î ( 0; p )
            a+x      a-x                                         X=acos2t
                hoặc
            a-x      a+x
                                                                 X=a+(b-a)sin2t
       ( x - a )(b - x)

 Nhận xét 7:
-Đôi khi để sử dụng đổi biến số dạng 2 laị bắt đầu từ dạng 1
                          p
                          4
                                         sin 2 xdx
Ví dụ 6: Tính K=          ò
                          -p   cos 4 x(tan 2 x - 2 t anx + 5)
                                                                (Đề thi dự bị 2008-B)
                           4

Lời giải:




Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                            19
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

                                    p                                                      p
                                                                   2
                                    4
                                                   sin xdx                    tan 2 xd (t anx)
                                                                                           4
Biến đổi K= ò                                                          = ò
                                    -p   cos 4 x(tan 2 x - 2 t anx + 5) -p (tan 2 x - 2 t anx + 5)
                                     4                                                     4

Đặt tanx=t đổi cận đưa K vể dạng
                                  d (t 2 - 2t + 5)
      1                                           1        1                           1
             t 2 dt                                           dt
K= ò                  = ò dt + ò 2                 - 3ò
      -1
         (t - 2 t + 5) -1
           2
                               -1
                                    t - 2t + 5        -1
                                                         (t - 1) 2 + 4
                                                                                                        3p
Lại đặt t-1=2tant đổi cận tính toán ta được K=2-ln2
                                                                                                         8

-Một trong những phép đổi biến hay dùng nữa là phép thay biến x=a-t đói với
những tích phân có cận trên là a và hàm dưới dấu tích phân chứa các biểu thức
lượng giác và các biểu thức này có liên quan đến cận trên là a (Theo nghĩa chúng
có mối quan hệ đến các góc liên quan đặc biệt).Vì lẽ đó các tích phân này thường
                                         p
có cận trên là                             ; p ; 2p ,...
                                         2
Khi tính các tích phân này thường dẫn tới giải một phương trình đơn giản với ẩn
số là t
Ví dụ 7:
                           p /2
                                      sin 4 xdx
 Tính H=                    ò
                            0
                                    cos 4 x + sin 4 x
                                                      p
Lời giải: Đặt x= - t Þ dx = -dt và ta có
                                                      2
              0                                            p /2
                    sin 4 xdx                                        cos 4 xdx
   I= - ò                       =                              ò                     suy ra
              p 2 cos x + sin x                                    cos 4 x + sin 4 x
                     4        4
                                                             0
      p /2                                                p /2
              sin x + cos xdx
                      4                       4
                                                                                           p
2I=    ò  0
               cos 4 x + sin 4 x
                                 =                         ò dx = p / 2 Þ x = 4
                                                           0

Ví dụ 8
                      2p
Tính F= ò xcos3 xdx
                      0

Lời giải:
Đặt x= 2p - t Þ dx = - dt                                                   và ta có
       0                                                               2p                      2p            2p
I= - ò (2p - t )cos (2p - t )dt = ò (2p - t )cos tdt = 2p ò cos tdt - ò tcos3tdt
                                          3                                            3            3

      2p                                                               0                       0             0
               2p                                 2p
                                                       cos3t + 3cos t
Þ 2I =            ò cos tdt = ò                                       dt = 0
                                3

                  0                               0
                                                             4
Ví dụ 9:

Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                                               20
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

               p
                    x s inx
Tính M= ò                     dx
                0
                  1 + cos 2 x
Lời giải:
Đặt x= p - t Þ dx = -dt
         p
             x s inx
    M= ò               dx
         0
           1 + cos 2 x
                            p         p                           p                          p
   (p - t )sin tdt                                                     p sin tdt
    0
                        sin tdt     t sin tdt             sin tdt
=ò                 =pò          -ò            Þ 2M = p ò           ÞM = ò
 p   1 + cos t
             2
                     0
                       1 + cos t 0 1 + cos t
                              2             2
                                                       0
                                                         1 + cos t
                                                                2
                                                                       2 0 1 + cos 2t
Lại đặt u=cost suy ra du=sintdt
        p p s int          p 1 dt         1
                                             dt     p2
        2 ò 1 + cos 2t
M=                     dt = ò           =pò       =
          0
                           2 -1 1 + t 2   0
                                            1+ t2   4
Nhận xét 8:

Lời giải của các bài toán trên dựa vầo tính chất :
Nếu hàm số f(x) liên tục trên [ a; b] thoả mãn f(x)=f(a+b-x) thì
                   a+b
b                       b

ò xf ( x)dx =
a
                    2 òa
                         f ( x)dx

Đặc biệt hơn :
                                                         p -a
                                                                                 p p -a
Nếu f(x) là hàm số liên tục trên [0;1] thì                ò     xf (s inx)dx =       ò f (s inx)dx
                                                          a                      2 a
                                                         2p -a                     2p -a
Nếu f(x) là hàm số liên tục trên [0;1] thì                 ò     xf (cosx)dx = p     ò     f (cosx)dx
                                                          a                          a

Các tính chất này sẽ được chứng minh và ứng dụng trong kỹ thuật sử dụng lớp các
Tích phân đặc biệt .




IV-Kỹ thuật sử dụng Tích phân từng phần

Cơ sở lý thuyết :Theo công thức về phép tính vi phân ta có

                                           d(uv)=udv+vdu
                                            Hay udv=uv-vdu


Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                                     21
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

                                              b                    b
                                           Þ ò udv = uv b - ò vdu
                                                        a                  (I)
                                              a                    a




Công thức trên gọi là công thức tính tích phân từng phần ,Phương pháp sử dụng
công thức Trên để tính gọi là phương pháp tích phân từng phần.
Nhận dạng :
Hàm số dưới dấu tích phân thường là hàm hai biến số khác nhau
Ý nghĩa:
Đưa một tích phân phức tạp về một tích phân đơn giản hơn .Trong nhiều
 trường hợp khi sử dụng tích từng phần sẽ giảm bớt hàm số dưới dấu tích
phân và cuối cùng chỉ còn một hàm số dưới dấu tích phân.
                     b                                         b
Như vậy để tính      ò udv
                     a
                                ta chuyển về tính ò vdu ,Như vậy điều quan trọng nhất khi
                                                               a

tính tích phân từng phần là phải chọn u,v thích hợp đảm bảo hai nguyên tắc cơ bản
sau
-Chon u,v sao cho du đơn giản dv dễ tính
             b                                        b
-Tích phân   ò vdu
             a
                     dễ tính hơn so với ò udv
                                                      a

Sau đây là một số dạng Tích phân thường được sử dụng kỹ thuật “Tích phân từng
phần”
             b
1-Dạng I     ò P( x) ln               ( K Î Z)
                          k
                              xdx :
             a

                  ìu = ln k x    ìdu = k ln k -1 xdx
                                 ï
Thường chọn:      í             Þí
                  îdv = p ( x)dx ïv = ò p ( x)dx
                                 î
Chọn u như vậy để khử lnx dưới dấu Tích phân , đồng thời dễ tìm V
                                         e
                                           æ     3ö
Ví Dụ 0: (ĐHKD-2010)Tính tích phân I = ò ç 2 x - ÷ ln xdx
                                         1è
                                                 xø
    e                                                                  e
      æ      3ö
                                 e                e
                                               1                                       dx
I = ò ç 2 x - ÷ ln xdx = 2ò x ln xdx - 3ò ln x. dx I1 = ò x ln xdx ;Đặt u = ln x Þ du = ;
    1è
             xø                                x                                        x
                         14243 14 3
                          1             1
                                            24          1
                                      I1                  I2
                                                  e                              e
                 x2      æ x2   ö  1
                                     e
                                           e2 1 æ x 2 ö e2 + 1
  dv = xdx Þ v =    I1 = ç ln x ÷ - ò xdx = - ç ÷ =
                 2       è 2    ø1 2 1     2 2è 2 ø1      4



Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                  22
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

                                                                                                      1
                             dx
                                                                    1
                                                                            æ t2 ö 1
Tính I2 : Đặt t = lnx Þ dt =    x = 1 ; t = 0; x = e ; t = 1. I 2 = ò tdt = ç ÷ = . Vậy
                              x                                     0       è 2 ø0 2
           e2 - 2
   I=
             2
                                                                        3 + ln x
                                                                      3
Ví Dụ 1:             (ĐHKD-2009):               Tính tích phân I = ò              dx
                                                                      1
                                                                        (x + 1) 2
                                                                              3
     3 + ln x                                                         -3
   3                      3            3                        3                           3
                         dx           ln x                dx                       3         ln x
I=ò            dx = 3ò           +ò           dxI1 = 3ò           =               = I2 = ò           dx
   1
     (x + 1) 2
                     1
                       (x + 1) 2
                                  1
                                    (x + 1) 2
                                                      1
                                                        (x + 1) 2
                                                                    (x + 1)   1
                                                                                   4     1
                                                                                           (x + 1) 2
                                dx        dx                  -1
Đặt u = lnx Þ du =                 dv =           . Chọn v =
                                 x      (x + 1) 2
                                                             x +1
                 3    3                             3       3
         ln x        dx        ln 3    dx    dx     ln 3      3                                       3
I2 = -          +ò          =-      +ò    -ò     =-      + ln                             Vậy : I =     (1 + ln 3) - ln 2
         x + 1 1 1 x(x + 1)     4    1
                                        x 1 x +1     4        2                                       4

                                                2
                                                  ln x
 Ví Dụ 2: (ĐHKD-08) I= ò                               dx
                                                1
                                                   x3
Lời giải:
               ì    dx
    ìu = ln x ïdu =
                                            - ln x                                      dx 3 - 2 ln 2
Đặt ï          ï
                                   2                                                  2
                     x               ln x
              Þí            Þ : I= ò 3 dx =                                         +ò       =
                                                                                  2
    í      dx
    ïdv = 3    ïv = dx = -1                  2 x2                                       2 x3
                                                                                  1
                                      x                                                        16
    î          ï ò x3 2 x 2
                                   1                                                  1
           x
               î
 Nhận xét: Một số tích phân muốn đưa về dạng trên cần thông qua đổi biến số dạng
1

Ví dụ 3:
       p
       2
             cos x ln(s inx)
 J=    ò
       p         sin 2 x
                             dx
       6

Lời giải:
                      p
                      2
                          ln(s inx)
Viết lại J=           ò
                      p    sin 2 x
                                    d (s inx)       Đặt t=sinx , Đổi cận ta đi đến tích phân sau
                      6

                                          ì    dt
                              ìu = ln t ïdu =
                                                                 - ln t
                          Đặt ï           ï
         1                                                                                       1
           ln t                                t                                                   dt
         ò t 2 dt                    dt Þ í               Þ M= =                                +ò    = 1 - 2 ln 2
                                                                                            1
  J=                          í                                                             1
                              ïdv = 2     ïv = dt dt = -1          t                             1 t
                                          ï ò t2
         1                                                                                  2
                              î      t
         2
                                          î            t                                         2




Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                                              23
MATHVN.COM | www.MATHVN.com

                     p
                     3
                         ln(tan x)
Ví dụ 4: K= ò                      dx
                     p     cos 2 x
                     4

Lời giải:
 Ngoài cách trình bày bằng đổi biến sau đó dùng tích phân từng phần như trên ta
có thể trình bày trực tiếp như sau
    p                       p
                                                                       ì          dx
    3
     ln(tan x)              3
                                                     ìu = ln (t anx) ï du =
K= ò           dx =         ò ln(t anx)d (t anx) Đặt ídv = d (t anx) Þ í sin x cos x Þ
   p   cos 2 x              p                        î                 ïv = t anx
    4                       4                                          î
                                 p
                            p    3                                     p
                                        t anx         3 ln 3                   3 ln 3
K= tan x ln(t anx)          3
                            p   -ò               dx =        - t anx   3
                                                                       p   =          - 3 +1
                            4    p   sin x cos x       2               4        2
                                 4



Nhận xét 2 :Do không có công thức tính nguyên hàm của biểu thức chứa lnx nên
mục Đích của ta khi tính tích phân trên là khử lnx ,vì vậy số lần sử dung công
                                                                                               b
thức Tính tích phân từng phần phụ thuộc vào số K trong tích phân ò P( x) ln k xdx .Cụ
                                                                                               a

thể là k=1 (như ví dụ trên) dùng một lần,k=2 sử dụng 2 lần ......ta xét thêm ví dụ
sau mô ta điều đó
                 e
Ví dụ 5: L= ò x 3 ln 2 xdx              (ĐHKD-07)
                 1

Lời giải:

                  ì      2 ln xdx
     ìu = ln x    ïdu =
Đặt ï             ï
             2                                             e
                             x            x 4 ln 2 x e 1 3           e4
     í           Þí                  Þ L=               - ò x ln x = - L'
     ïdv = x dx ïv = x3dx = x
             3                     4                  1
     î                                         4         21          4
                  ï
                  î    ò          4
                     ì       dx
        ìu = ln x
        ï            ï du = x
                     ï                            4
                                           ’ x ln x e 1
                                                              e
                                                                        3e 4 1
                                                                               '
Lại đặt í         Þí                    ÞL =               - ò x3 dx =      -
        ïdv = x dx ïv = x3 dx = x
                3                     4                  1
        î                                           4        41         16 16
                     ï
                     î     ò         4
           5e - 1
              4
Từ đó L=
             32
Nhận xét 3:
Mộ số tích phân chứa p(x) phức tạp ,ta vẫn dựa vào cách đặt trên để khử lnf(x)


Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com                                                24
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Bài tập tích phân ôn tốt nghiệp
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệpBài tập tích phân ôn tốt nghiệp
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệp
Thế Giới Tinh Hoa
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Duy Duy
 
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụngChuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Thế Giới Tinh Hoa
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k adThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logaritPp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Thế Giới Tinh Hoa
 
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
hannahisabellla
 
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thế Giới Tinh Hoa
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thế Giới Tinh Hoa
 

Was ist angesagt? (19)

Bài tập tích phân ôn tốt nghiệp
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệpBài tập tích phân ôn tốt nghiệp
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệp
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
 
Bo de tuyen sinh toan 10doc truonghocso.com
Bo de tuyen sinh toan 10doc   truonghocso.comBo de tuyen sinh toan 10doc   truonghocso.com
Bo de tuyen sinh toan 10doc truonghocso.com
 
Da Toan 2008B
Da Toan 2008BDa Toan 2008B
Da Toan 2008B
 
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụngChuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k adThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
 
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
 
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngNhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
 
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logaritPp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
 
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
 
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
 
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại học
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại họcTích phân hàm phân thức luyện thi đại học
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại học
 
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
 
Pt mũ có lời giải chi tiết
Pt mũ có lời giải chi tiếtPt mũ có lời giải chi tiết
Pt mũ có lời giải chi tiết
 
Pt mũ, logarit
Pt mũ, logaritPt mũ, logarit
Pt mũ, logarit
 

Andere mochten auch

Andere mochten auch (12)

袁正瑤醫術驗案集錦
袁正瑤醫術驗案集錦袁正瑤醫術驗案集錦
袁正瑤醫術驗案集錦
 
Bed Images Portfolio - Marc Tan
Bed Images Portfolio - Marc TanBed Images Portfolio - Marc Tan
Bed Images Portfolio - Marc Tan
 
Poguer cursopresentacions
Poguer cursopresentacionsPoguer cursopresentacions
Poguer cursopresentacions
 
Excel
ExcelExcel
Excel
 
Presente perfectoy pasado simple
Presente perfectoy pasado simplePresente perfectoy pasado simple
Presente perfectoy pasado simple
 
アプリ解析・分析ツール APPSEE アップシー
アプリ解析・分析ツール APPSEE アップシーアプリ解析・分析ツール APPSEE アップシー
アプリ解析・分析ツール APPSEE アップシー
 
[Infographic] Indoor Small Cells - Meeting Current and Future Communication N...
[Infographic] Indoor Small Cells - Meeting Current and Future Communication N...[Infographic] Indoor Small Cells - Meeting Current and Future Communication N...
[Infographic] Indoor Small Cells - Meeting Current and Future Communication N...
 
Travel and tourism
Travel and tourismTravel and tourism
Travel and tourism
 
กฎหมายแรงงานน่ารู้
กฎหมายแรงงานน่ารู้กฎหมายแรงงานน่ารู้
กฎหมายแรงงานน่ารู้
 
Los tics en la educacion h s p
Los tics en la educacion   h s pLos tics en la educacion   h s p
Los tics en la educacion h s p
 
MOBBING, UNA FORMA PATOLOGICA DI DOPPIO LEGAME - di Laura Cervone
MOBBING, UNA FORMA PATOLOGICA DI  DOPPIO LEGAME - di Laura CervoneMOBBING, UNA FORMA PATOLOGICA DI  DOPPIO LEGAME - di Laura Cervone
MOBBING, UNA FORMA PATOLOGICA DI DOPPIO LEGAME - di Laura Cervone
 
MySQL 5.6 GTID in a nutshell
MySQL 5.6 GTID in a nutshellMySQL 5.6 GTID in a nutshell
MySQL 5.6 GTID in a nutshell
 

Ähnlich wie Pp tinh tichphan-nvcuong-new

Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
Duy Duy
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thế Giới Tinh Hoa
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thế Giới Tinh Hoa
 
1 (1) thithu2011 (2)
1 (1) thithu2011 (2)1 (1) thithu2011 (2)
1 (1) thithu2011 (2)
trungcodan
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thế Giới Tinh Hoa
 
9dethithu
9dethithu9dethithu
9dethithu
Duy Duy
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thế Giới Tinh Hoa
 
đề Cương ôn bskt toán
đề Cương ôn bskt toánđề Cương ôn bskt toán
đề Cương ôn bskt toán
thecong
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011
Duy Duy
 
Tóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DHTóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DH
Van-Duyet Le
 
Toand2011
Toand2011Toand2011
Toand2011
Duy Duy
 
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12   truonghocso.comDe thi thu hk1 toan 12   truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 

Ähnlich wie Pp tinh tichphan-nvcuong-new (20)

Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
 
1 (1) thithu2011 (2)
1 (1) thithu2011 (2)1 (1) thithu2011 (2)
1 (1) thithu2011 (2)
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
 
9dethithu
9dethithu9dethithu
9dethithu
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
đề Cương ôn bskt toán
đề Cương ôn bskt toánđề Cương ôn bskt toán
đề Cương ôn bskt toán
 
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011
 
Tóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DHTóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DH
 
Toand2011
Toand2011Toand2011
Toand2011
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
 
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12   truonghocso.comDe thi thu hk1 toan 12   truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
 

Pp tinh tichphan-nvcuong-new

  • 1. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT ĐIỂN HÌNH TRONG TÍNH PHÂN Nguyễn Văn Cường, THPT Mỹ Đức A, Hà Nội ĐT: 0127.233.45.98 - 04.33.741.526 Email: cuongvan12@gmail.com Đăng tải tại http://www.mathvn.com/2011/01/cac-phuong-phap-tinh-tich-phan-ien-hinh.html Phép tính tích phân là một phần quan trọng của giải tích toán học nói riêng và trong Toán học nói chung,không những như là một đối tượng nghiên cứu trọng tâm của giải tích mà còn có đắc lực trong nghiên cứu lý thuyết về phương trình, lý thuyết về hàm số. Ngoài ra phép tính vi phân còn được sử dụng nhiều trong các môn khoa học khác như Vật lý Thiên văn học ,cơ học ....nó như là một giải pháp hữu hiệu của các mô hình toán học cụ thể..Học sinh lớp 12 Khi ôn thi tốt nghiệp ,Thi đại học –cao đẳng thường rất gặp khó khăn khi giải các bài tập trong chuyên đề này. Những người mới học và làm quen với Tích phân thường chưa hiểu rõ tư tưởng cũng như phương pháp tiếp cận lý thuyết , đặc biệt là khâu vận dụng lý thuyết vào giải các bài toán thực tế. Bài viết này xin nêu ra một số phương pháp điển hình thường được dùng để giải các bài tập về tích phân trong các kỳ thi Đại học. Nội dung bài viết cũng là nội dung cơ bản của đề tài sáng kiến kinh nghiệm của tôi trong năm học 2010 đã được Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội xếp loại B. Mặc dù đã tham khảo một số lượng lớn các tài liệu hiện nay để vừa viết, vừa đi giảng dạy trên lớp để kiểm nghiệm song vì năng lực và thời gian có hạn ,rất mong được sự đóng góp của các bạn đồng nghiệp và những người yêu thích môn toán để chuyên đề này có ý nghĩa thiết thực hơn trong nhà trường ,góp phần nâng cao hơn nữa chất lượng Giáo dục phổ thông.Giúp các em có phương pháp - kỹ năng khi giải các bài Tích phân trong các kỳ thi cuối cấp đồng thời bước đầu trang bị cho các em kiến thức về phép tính vi phân –Tích phân trong những năm đầu học đại học. Xin vui lòng giới thiệu với các bạn đồng nghiệp và những người yêu toán chuyên đề : “Phương pháp và kỹ thuật điển hình tính tích phân”
  • 2. MATHVN.COM | www.MATHVN.com I - Kỹ thuật biến đổi vi phân (đưa về bảng nguyên hàm) Khi sử dụng kỹ thuật bảng nguyên hàm ta cần lưu ý đến một số phép toán vi phân đơn giản sau: f (x)dx=dF(x) ,Trong đó F(x)- là một nguyên hàm của hàm sồ f(x) 1 x k +1 dx= d (ax + b) xkdx=d ( + a ) sinxdx=d(-cosx) a k +1 dx d ( x + x2 + a ) dx dx = ; 2 = d (t anx) ; = d (- cot x) .... x2 + a x + x2 + a cos x sin 2 x Một số công thức suy rộng sau cos kx sin kx ò sin kxdx = - k +c ; ò coskxdx = k +c; e kx a kx ò e dx = + c ; ò a kx dx = + c, "k Î R ..... kx k k ln a x 2 + e x + 2x 2 e x 1 Ví dụ 1( ĐHA -2010) Tính tích phân : I = ò dx 0 1 + 2e x 1 x (1 + 2e ) + e 1 1 1 1 2 x x e x3 1 x Lời giải I = ò dx = ò x 2 dx + ò dx ; I1 = ò x 2 dx = = ; 0 1 + 2e x 0 0 1 + 2e x 0 3 0 3 1 d (1 + 2e x ) 1 1 æ 1 + 2e ö 1 1 æ 1 + 2e ö 1 1 ex 1 I2 = ò dx = ò = ln(1 + 2e x ) = ln ç ÷ Vậy I = + ln ç ÷ 0 1 + 2e x 2 0 1 + 2e x 2 0 2 è 3 ø 3 2 è 3 ø p 2 Ví dụ 1( ĐHA -2009) Tính tích phaân I = ò (cos3 x - 1) cos2 xdx 0 Lời giải p p p p p I = ò ( cos3 x - 1) cos 2 xdx = ò cos5 xdx - ò cos 2 xdx, I1 = ò cos 4 x cos xdx = ò (1 - sin 2 x ) cos xdx = 2 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 p p p p p p p (1 - 2sin x + sin x ) d (sinx) = 15 , I 2 = ò cos2 xdx = ò 1 + cos 2 x dx = ò 1 dx + 1 ò cos 2 xdx = 1 x + 1 sin 2 x = p 2 2 2 2 2 8 2 2 ò 2 4 0 0 0 2 0 2 20 2 0 4 0 4 3 dx Tính tích phân I = ò 1 e -1 x 3 dx Ví dụ 3 ĐHKD -09) Tính tích phân I = ò 1 e -1 x 1 - ex + ex 3 3 3 ex Lời giải I = ò dx = - ò dx + ò x 3 dx = -2 + ln e x - 1 1 e -1 x 1 1 e -1 1 Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 2
  • 3. MATHVN.COM | www.MATHVN.com = -2 + ln(e3 - 1) - ln(e - 1) = -2 + ln(e2 + e + 1) p /4 1 - 2sin 2 x Ví dụ 1 (ĐHKB -03) Tính I= ò 0 1 + sin 2 x dx Lời giải: 1 Nhận thấy d(1+sin2x)= cos2 xdx , 1-2sin2x=cos2x nên ta có 2 p /4 p /4 p /4 1 - 2sin x 2 cos2 x 1 d (1 + sin 2 x) 1 1 I= ò dx = ò dx = ò = ln(1 + sin 2 x) p /4 = ln 2 1 + sin 2 x 1 + sin 2 x 2 0 1 + sin 2 x 0 0 0 2 2 Ví dụ 2 (ĐH KA-06) p /4 sin 2 x J= ò 0 cos 2 x + 4sin 2 x dx Lời giải: Nhận thấy d(cos2x+4sin2x)=sin2xdx do đó ta có p /4 p /4 sin 2 x 1 d (cos 2 x + 4sin 2 x) 2 1 1 ò ò p /4 J= dx = dx = (cos 2 x + 4sin 2 x) 2 0 = ( 10 - 2) 0 cos 2 x + 4sin 2 x 3 0 cos 2 x + 4sin 2 x 3 3 Ví dụ 3 ln x 3 2 + ln 2 x e Tính K= ò dx (ĐHKB-04) 1 x Lời giải: ln x 3 2 + ln 2 x e e e 1 3 K =ò dx = ò 3 2 + ln 2 x ln xd (ln x) = ò (2 + ln 2 x)1/3 d (2 + ln 2 x) = (3 3 3 - 2 3 2) 1 x 1 21 8 Nhận xét 1: - Các tích phân trên có thể giải được bằng phương pháp đổi biến số song nếu ta khéo léo biến đổi vi phân thì đưa được về các tich phân cơ bản . -Dùng phép biến đổi vi phân đưa về bảng nguyên hàm cơ bản giúp Lời giải ngắn gọn,so với Phép đổi biến số thì không phải đổi cận ,Trong giải toán thêm một phép toán là thêm một nguy cơ sai. để làm rõ ưu điểm của phương pháp này ta xét bài toán sau b dx Ví dụ 4: Tính L= ò ln é( x + a) x + a ( x + b)( x +b ) ù ë û với b>a>0 a ( x + a)( x + b) Lời giải: Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 3
  • 4. MATHVN.COM | www.MATHVN.com ( x + a ) ln( x + a) + ( x + b) ln( x + b) ln( x + a) ln( x + b) ù dx = ò é b b Viết lại L= ò ê x + b + x + a údx = a ( x + a)( x + b) a ë û b ò [ln( x + x)d ln( x + b) + ln( x + b)d ln( x + a)] a b a = ò d [ ln( x + b) ln( x + b) ] = ln( x + a) ln( x + b) b = ln ln(a + b) a a b Nhận xét 2 -Đây là một trong những bài toán điển hình minh hoạ tính ưu việt cho phương pháp sử dụng phương pháp biến đổi vi phân đưa về bảng nguyên hàm -Một trong những phương pháp cơ bản nhất để tính tích phân lượng giác đó là biến đổi Vi phân đưa về bảng nguyên hàm cơ bản,khi đó ta cần dùng các công thức biến đổi lượng giác như hạ bậc ,nhân đôi ,tổng thành tích ... ta xét các ví dụ sau Ví dụ 5 Tính p /2 ò (e + cos x) cos xdx (ĐH K D-05) sin x M= 0 Lời giải: p /2 p /2 1 + cos2 x p M= ò 0 esin x d (cos x) + ò 0 2 dx = e - 1 + 4 Ví dụ 6: Tính p /3 sin xdx N= ò p /4 cos 2 x 1 + cos 2 x Lời giải: p /3 p /3 p /3 sin xdx tan xdx 1 ò ò ò/4 (2 + tan x) d (2 + tan x) = 5 - 3 -1/2 N= = = 2 2 p /4 cos 2 x cos x 1 + 1 p /4 cos 2 x 2 + tan 2 x 2p cos 2 x 3 x Ví dụ 7: Tính P= ò e x 2 +1 dx 0 x +12 Lời giải: 3 3 -1 3 x P= ò e x 2 +1 dx = òe x 2 +1 (1 + x ) d (1 + x )dx = 2 2 2 òe x 2 +1 d (1 + x 2 ) = e x 2 +1 1 3 = e2 - e 0 x +1 2 0 0 Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 4
  • 5. MATHVN.COM | www.MATHVN.com Một số sai lầm thường gặp khi tính tích phân bằng phương pháp biến đổi vi phân p dx Vídụ 7 : Tính I= ò 0 1 + s inx Nhận xét: Học sinh khi giải thường gặp sai lầm sau Đặt x=tanx/2 dx= p p p 2dt 1 1+ t2 dx 2dt -2 -2 -2 ; = Þò =ò = 2ò (1 + t ) -2 d (t + 1) = p = - 1 + t 1 + s inx (1 + t ) 1 + s inx 0 (1 + t ) p tan + 1 tan 0 + 1 2 2 2 0 x 0 0 t an + 1 2 2 p Do tan không xác định nên tích phân trên không tồn tại. 2 -2 Nguyên nhân sai lầm :Do tích phân là tổng vô hạn các hạng tử nên Þ0 p tan + 1 2 vẫn được thừa nhận. p dx Lời giải đúng: I= ò 0 1 + s inx x p p p d( - ) dx x p p p =ò =ò 2 4 = tan( - ) p = tan - tan(- ) =2 p x p 2 4 0 4 4 0 1 + cos( x - ) 0 1 + cos 2 ( - ) 2 2 4 Qua bài toán trên người thầy nên lưu ý với học sinh khi đổi biến số trước hết phải nghĩ ngay tới phép đổi biến có tồn tại hay không?( cũng giống như khi ta giải phương trình cần đặt điều kiện cho ẩn số nếu có) 4 Ví dụ 8 I= ò x 2 - 6 x + 9dx 0 Nhận xét: Học sinh thường mắc sai lầm sau ( x - 3) 2 4 4 4 I= ò x 2 - 6 x + 9dx = ò ( x - 3) 2 dx = ò ( x - 3) 2 d ( x - 3) = 4 0 = -4 0 0 0 2 Nguyên nhân sai lầm là phép biến đổi ( x - 3) 2 = x - 3 không tương đương đương ì x - 3;3 £ x £ 4 trên [0, 4] vì |x-3|= í î3 - x; 0 £ x £ 3 Lời giẩi đúng là Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 5
  • 6. MATHVN.COM | www.MATHVN.com 4 I= ò x 2 - 6 x + 9dx 0 4 4 4 3 4 = ò ( x - 3) 2 dx = ò ( x - 3) 2 d ( x - 3) = ò | x - 3 | d ( x - 3) = - ò ( x - 3)d ( x - 3) + ò ( x - 3)d ( x - 3) 0 0 0 0 3 -( x - 3)( x - 3) 4 2 2 = 3 0 + |0 = 5 2 2 2 dx Ví dụ 9: Tính I= -ò2 ( x + 1) 2 Học sinh thường mắc sai lầm khi biến đổi như sau d ( x + 1) 2 2 dx ò2 ( x + 1)2 = I =- ò ( x + 1) 2 = -1 2 -4 | = -2 x + 1 -2 3 1 Nguyên nhân sai lầm là do hàm số y= gián đoạn trên đoạn [ -2; 2] nên ( x + 1)2 không sử dụng được công thức NeW ton –leibnitz như trên. Lời giải đúng là : 1 hàm số y= không xác định tại x=-1 Î [ -2; 2] nên gián đoạn trên [ -2; 2] ,do vậy ( x + 1)2 tích phân trên không tồn tại. Tổng kết: Để sử dụng được thành thạo kỹ thuật sử dung bảng nguyên hàm học sinh hiểu được bản chất của các công thức,phải hiểu công thức trong trạng thái động.khi đứng trước bài toán tính tích phân cần xem xét kỹ biểu thức dưới dẩu tích phân,nếu có ý tưởng sử dụng bảng nguyên hàm thì định đưa về công thức nào trong bảng nguyên hàm. Để làm được điều đó hoc sinh phải hiểu kỹ bản chất của công thức, có tư duy trong biến đổi vi phân một cách logic, để tiếp nhận nó một cách tự nhiên ,không gượng ép . Chẳng hạn khi hướng dẫn học sinh sử dung công thức xa +1 ò x dx = a + 1 + c , học sinh phải hiểu giá trị x trong hai số x và dx là giống nhau, a a nếu thay x trong hai số đó bởi một biểu thức khác thỉ công thức trên vẫn đúng ví dụ thay Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 6
  • 7. MATHVN.COM | www.MATHVN.com (2t + 1)a +1 ò (2t + 1) d (2t + 1) = a X = 2t+1 thì ta có + c ,Nhưng nểu chỉ có dạng a +1 1 ò (2t + 1) dt muốn sử dụng được công thức trên phải biến đổi dt = 2 d (2 x + 1) .nghĩa a là ta đã biến đổi vi phân. Tương tự đối vói các nguyên hàm khác. Để luyện tập kỹ thuật trên ta có thể làm tương tự các bài tập sau p p 4 4 dx dx dx 1/I= ò ; 2/J= ò ; 3/K= ò x 2 3 1 - x3 dx ;4/L= ò tan xdx ;5/ M= ò 4 p s inx p cos x cos x 3 3 e x ln x x 2001dx 6/N= ò ; 7/ P= ò ; 8/Q= ò ; x 2 + 1cos 4 x 2 + 1 1 x(ln 2 x + 1) (1 + x 2 )1002 p p p 2 3 4 sin x cos xdx dx sin 4 xdx 9/y= ò ; 10/T= ò ; 11/H= ò 0 3sin 2 x + 4cos 2 x p 3 sin xcos x 5 0 sin 6 x + cos 6 x 6 II-Tính tích phân bằng cách đưa biểu thức dưới dấu tích phân về dạo hàm của một hàm số khi sử dụng kỹ thuật này ta chú ý đến các tính chất quan trọng sau · ( UV)’=UV’+U’V æ U ö U V - UV ' ' ' · ç ÷ = èV ø V2 · ò (U V + UV )dx = ò d (UV ) ' ' U 'V - UV ' æU ö · ò V 2 dx = ò d ç V ÷ è ø e2 æ 1 ö Ví dụ 1 I= ò ç 2 ln x + ÷dx (ĐH NT-00) e è ln x ø Lời giải: 1 Ta có 2 ln x + = 2 ln x .( x)' + x(2 ln x )' = (2 x ln x )' ln x Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 7
  • 8. MATHVN.COM | www.MATHVN.com e2 e2 æ 1 ö Do đó I= ò ç 2 ln x + ÷dx = ò d (2 x ln x )= 2 x ln x e2 e = 2 2e 2 - 2e e è ln x ø e p 2 1 + s inx Ví dụ 2 J= ò dx (ĐH -Dược -00) 0 1 + cos x Lời giải: p p x x p é ù p 1 + 2sin cos 1 + s inx x 2 e x dx = ê 1 e x + e x tan x údx = d æ e x tan x ö = 2 2 2 2 ò 1 + cos x e dx = ò 2 x ò ê 0 ê 2cos 2 x 2ú ú ò çè 2ø ÷ 0 0 2cos 2 0 2 ë 2 û x p p J= æ e x tan ö 02 = e 2 ç ÷ è 2ø Nhận xét :Ngoài cách giải trên ta còn có thể giải như sau p p p 2 1 + s inx x 2 1 2 s inx x Cách 2 Phân tích K= ò e dx = ò e x dx + ò e dx = K1 + K 2 0 1 + cos x 0 1 + cos x 0 1 + cos x p p p p 2 2 2 p 2 1 1 x x x K1 = ò e x dx = ò e x dx = ò e x d (tan ) = e x tan 2 - ò tan e x dx 1 + cos x 0 0 0 2cos 2 x 0 2 2 0 2 2 p p p 2 p 2 p p sin x sin x x =e -ò 2 e x dx = e - ò 2 e dx - K 2 Þ K = e 2 + K 2 - K 2 = e 2 0 2cos 2 x 0 1 + cos x 2 ì 1 + s inx ì é (1 + cos x) s inx ù ïu = ïdu = ê - 2ú Cách 3: Có thể đặt í 1 + cos x Þ í ë (1 + cos x) (1 + cos x) û dx 2 ïdv = e x dx ï î îv = e x Từ đó ta có K= p p p p 1 + s inx x é (1 + cos x)e x 2 e x s inx ù 1 2 ex -òê - dx = 2e 2 - - ò ( )' dx = (1 + cos x) 2 (1 + cos x) 2 ú 2 e 1 + cos x 2 0 (1 + cos x) o o ë û p p p 1 ex 2e - - ( 2 ) o =e2 2 2 1 + cos x x 2 .e x Ví dụ 3 K = ò dx ( x + 2) 2 Lời giải: Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 8
  • 9. MATHVN.COM | www.MATHVN.com x 2 .e x é x 4x + 4 x ù x + 2 -1 é 1 1 ' xù ò ( x + 2)2 dx = ò êe - ( x + 2)2 e údx = e - 4ò ( x + 2)2 dx =e - 4ò ê x + 2 (e ) + ( x + 2 ) e údx x x x ë û ë û K= x x e ' e e x - 4ò ( ) dx = e x - 4( )+C x+2 x+2 Để luyện tập ta tính các tích phân sau p p2 p I= ò é 4 x tan + x 2 (1 + tan 2 ) ùdx 4 x x ê HD: I= tan ë 0 2 2 úû 8 8 ( x 2 + 1)e x 1 J= ò dx HD: J=1 0 ( x + 1)2 p 2 pe K= ò esinx (1 + x cos x)dx HD: K= 0 2 III-Kỹ thuật đổi biến số 1/Đổi biến số dạng 1: Đổi biến số là một trong những phương pháp quan trọng nhất để tính nguyên hàm và tích Phân .Cơ sở của phương pháp đổi biến số dạng 1 là công thức sau b b ò a f [u ( x)]u ( x), dx = ò f (u )du a Trong đó f(x) là hàm số liên tục và hàm số u(x) có đạo hàm liên tục trên K sao cho f[u(x) ] xác định trên K và a = u (a), b = u (b) . Áp dụng tính chất trên ta có quy tắc đổi biến sau b Xét tích phân ò f ( x)dx a . Đặt t=V(x) khi đó ta biến đổi f(x)dx=g(t)dt do đó b b a ò ò f ( x)dx = a g (t )dt và a = u (a), b = u (b) Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 9
  • 10. MATHVN.COM | www.MATHVN.com Khi đổi biến số điều quan trọng là chọn được hàm V(x) thích hợp sao cho tích phân với biến mới phải đơn giản hơn so với tích phân ban đầu ,và gắn liền với việc đổi biến đó là phải đổi cận , ta xét một số bài toán sau trước khi rút ra những kinh nghiệm trong việc lựa trọn hàm V(x). e ln x Ví dụ 0(ĐHKB-2010): Tính tích phân I = ò dx 1 x(2 + ln x) 2 1æ 2 ö e 1 ln x 1 u 1 I =ò dx ; u = ln x Þ du = dx I = ò du = ò ç - ÷du x ( 2 + ln x ) 2 x (2 + u) 2 0è ç 2 + u ( 2 + u )2 ÷ 1 0 ø 1 æ 2 ö æ 2ö æ3ö 1 = ç ln 2 + u + ÷ = ç ln 3 + ÷ - ( ln 2 + 1) = ln ç 2 ÷ - 3 è 2+uø0 è 3ø è ø 2 3 dx Ví dụ 1: Tính I= ò x x2 + 4 (ĐHKA-03) 5 Lời giải: Đặt t= x 2 + 4 khi x= 5 ,t=3 x= 2 3 ,t=4. t2=x2+4 suy ra x2=t2- 4,tdt=xdx 2 3 2 3 dx xdx I= ò x x2 + 4 = ò x2 x2 + 4 = 5 5 1 (t + 2) - (t - 2) 1 d (t - 2) 1 d (t + 2) 1 t -2 4 4 4 4 4 tdt dt 4 1 5 ò (t 2 - 4)t = ò t 2 - 4 = 4 ò (t + 2)(t - 2) dt = 4 ò t - 2 - 4 ò t + 2 = 4 ln t + 2 3 3 3 3 3 3 = ln 4 3 . Nhận xét 1: b dx -Dạng tổng quát của tích phân trên là ò (mx + n) a px 2 + qx + c ngoài cách giải như trên là đặt t= px 2 + qx + c ta còn có thể giải như sau: 1 đặt mx+n= . Sau đó chuyển tích phân trên về biến mới t ta cũng thu được kết quả t trên -đối với các tích phân có chứa biểu thức n f ( x) ta thường nghĩ tới việc lựa chon t= n f ( x) ( trừ một số trường hợp sẽ có dấu hiệu đổi biến số dạng 2 sẽ trình bày sau ).Ta xét thêm một số ví dụ để làm sáng tỏ Ví dụ 2 : Tính (ĐHKA-04) Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 10
  • 11. MATHVN.COM | www.MATHVN.com 2 dx J= ò 1 1+ x -1 Lời giải: Thực hiện phép biên đổi t= x - 1 ,x=1 thì t=o,x=2 thì t=1,t2=x-1 suy ra x=t2+1 2tdt = dx từ đó ta có (t 2 + 1)2tdt d (t + 1) 11 2 1 1 1 1 1 dx 4 ò 1 + x - 1 0 1 + t = ò [2t - 2t + 4 - t + 1]dt = 2ò t dt - 2ò dt - 4ò t + 1 = 3 - 4 ln 2 =ò 2 2 1 0 0 0 0 Ví dụ 3:( ĐHKB-04) 1 + 3ln x ln x e K= ò dx 1 x Lời giải: e Nhận thấy K= ò 1 + 3ln x ln xd (ln x) do vậy ta chọn t= 1 + 3ln x , x=1,t=1,x=2,t=2 1 t 2 -1 3dx lnx= và 2tdt= .Do đó 2 x 1 + 3ln x ln x t (t 2 - 1)2 e 2 2 2 2 4 116 K= ò dx = ò tdt = [ ò t dt - ò t 2 dt ] = 1 x 1 3.3 9 1 1 135 e3 ln 2 x Ví dụ 4: Tính L= ò dx (Đề thi dự bị KD-2005) 1 x ln x + 1 Lời giải: dx 2 ln x + 1 Þ t 2 = ln x + 1 Þ 2tdt = , t - 1 = ln x Đặt t= x x = e3 Þ t = 2; x = 1 Þ t = 1 e3 2 ln 2 x 76 L= ò dx = 2 ò (t 4 - 2t 2 + 1)dt = ... = 1 x ln x + 1 1 15 Ví dụ 5: 4 7 x3dx Tính M= ò 0 1 + 3 x4 + 1 Lời giải: Đặt t= 3 x 4 + 1 x=0,t=1,x= 4 7 ,t=2.Ta có t3=x4+1 suy ra 3t2dt=4x3dx do đó 4 3 t 2 dt 3 (t 2 + 1) - 1 3 3 d (t + 1) 3 3 3 7 2 2 2 2 x3dx M= ò 0 1 + 3 x4 + 1 = ò 1 + t = 4 ò t + 1 = 4 ò (t - 1)d (t - 1) + 4 ò t + 1 = 8 + 4 ln 2 41 1 1 1 Nhận xét 2: Do đặc thù một số tích phân phức tạp ,trước khi đổi biến số dạng 1 đôi khi ta phải biến Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 11
  • 12. MATHVN.COM | www.MATHVN.com đổi để dễ nhận thấy biến mới rõ hơn 2 dx Ví dụ 6: Tính N= ò 1 x11 1 + x 4 Lời giải: 2 2 1 1- dx dx dx 1 1 x5 Bién đổi N= ò =ò Đặt t= 1 + 4 suyra 4 = t 2 - 1, dt = 1 x11 1 + x 4 0 x13 1 + 1 x x 1+ 4 1 x4 x 1 2 1 ( ) 5 dx dx 4 1 17 Và từ đó = x x = - (t 2 - 1)2 dt ,x=1,t= 2, x = 2, x = 2, t = x13 1 + x4 1 + x4 2 16 17 1 16 dx 1 N= ò =- ò (t 4 - 2t 2 + 1)dt ta đưa về tích phân quen thuộc 0 11 x 1+ x 4 2 2 Nhận xét 3 -Các tích phân chứa các hàm số lượng giác trước khi nhận diện được biến mới cần có hướng biến đổi lượng giác nhờ vào các công thức quen thuộc như:công thức nhân đôi , hạ bậc,tổng thành tích ,... Ví dụ 7: p /4 sin( x - p / 4) Tính L= ò sin 2 x + 2(1 + s inx + cos x)dx 0 (ĐHKB-08) Lời giải: Nhận xét :tích phân trên mới nhìn ta thấy khó nhận diện được biến mới ta thử xem mẫu và tử sô có mối qua hệ gì ? sin2x+2(1+sinx+cosx)=1+2sinxcosx+2(sinx+cosx)+1=(sinx+cosx)2+ 2(sinx+cosx)+1 =(sinx+cosx+1)2, d(sinx+cosx)=(cosx-sinx)dx= - 2 sin( x - p / 4) dx Do đó đặt t=sinx+cosx khi đó đổi cận ta có: p /4 d (t + 1) sin( x - p / 4) - 2 4-3 2 2 L= ò 0 sin 2 x + 2(1 + s inx + cos x) dx = 2 ò 1 (t + 1) 2 dt = 4 Ví dụ 8 p /6 tan 4 x Tính P= ò 0 cos2 x dx (ĐHKA-08) Lời giải: Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 12
  • 13. MATHVN.COM | www.MATHVN.com p /6 p /6 p /6 p /6 tan 4 x tan 4 x tan 4 x tan 4 xd (t anx) Nhận xét P= ò 0 cos2 x dx = ò 0 cos 2 x - sin 2 x dx = ò 0 (1 - tan 2 x)cos 2 x dx = ò 0 (1 - tan 2 x) p 1 Đặt tanx=t ,x=0thì t=0,x= thì t= . 6 3 1 p /6 3 tan x 4 t4 Do đó P= ò dx =ò dt = 0 cos2 x 0 1- t2 1 1 1 3 1 - (1 - t ) 4 3 dt 3 10 1 ò dt = ò 1- t - ò (1 + t )dt = - + ln(2 + 3) 2 0 1- t2 0 2 0 9 3 2 Nhận xét 4 b b f (tan x) f (tan x) -khi tính tích phân dạng ò a cos2 x dx hoặc ò a sin 2 x dx ta viết như sau 2 2 2 2 Cos2x=cos x(1-tan x); sin2x=2cos xtan x sau đó đặt t= tanx thì dx dt= sau đó Đưa về tích phân cơ bản. cos 2t b a tan 4 x -Bài toán tổng quát của bài trên là P= ò dx; a, b Î R a bcos2 x - Với cánh khai thác trên ta có thể giải quyết bài toán tổng quát hơn như sau b a tan 4 x P 1= ò 2 a b sin x + c sin x cos x + dcos x 2 dx; a, b, c, d Î R với chú ý là (bsin2x+csinx cosx+dcos2x)=(btan2x+ctanx+d)cos2x do đó ta chọn t =tanx b - Đối với các tích phân lượng giác ò R(s inx, cos x)dx a chứa hai hàm lương giác sinx,cosx ta có mấy điều quan trọng sau + Nếu lẻ theo bậc của sinx thì nên chọn t=cosx +Nếu lẻ theo bậc của cosx thì nên đặt t=sinx +chẵn theo sinx và cosx thì đặt t=tanx p /2 sin 2 x cos x Ví dụ 9: Tính Q= ò0 1 + cosx dx (ĐHKB-05) Lời giải: Biến đổi p /2 p /2 sin 2 x cos x sin x cos 2 x Q= ò 0 1 + cosx dx = 2 ò 0 1 + cosx dx Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 13
  • 14. MATHVN.COM | www.MATHVN.com Đặt t=1+cosx (vì bậc của sinx lẻ) suy ra dt=-sinxdx ,x=0thì t= p / 2 ,x= p / 2 thì t=1 p /2 (t - 1)2 2 sin 2 x cos x Q= ò 0 1 + cosx dx = Q= ò 1 t dt = 2 ln 2 - 1 Nhận xét 5: b a sin 2 x cos x -Tích phân trên có dạng tổng quát Q= ò dx có hai cách đặt a b + Ccosx C1: t=b+ ccosx C2: t=cosx Ví dụ 10: p /3 dx R= ò sin p /4 2 x - 2sin x cos x Lời giải: Nhận xét bậc của sinx chẵn nên ta nghĩ tới cách đặt t= tanx p /3 p /3 p /3 dx dx 1 d (t anx) R= ò 2 = R= ò =ò p /4 sin x - 2sin x cos x p /4 (tan x - 2 t anx) cos x p /4 (tan x - 2 t anx) 2 2 2 p /3 3 3 d (t anx) dt 1 1 1 1 2 đặt t=tanx ta có R= p ò/4 (tan 2 x - 2 t anx) = ò 1 = t - 2t 2 2 ò ( t - 2 - t )dt = 2 ln(1 - 1 3 ) Nhận xét 6 b dx - Tích phân tổng quát của tích phân trên là R= ò a a sin x + b sin x cos x + ccos 2 x 2 b b dx d (t anx) Ta biến đổi R= ò =ò a (a tan x - b t anx + c)cos x a (a tan x - b t anx + c) 2 2 2 sau đó đặt t=tanx b sin x cos xdx - Tương tự đối với tích phân lượng giác có dạng R= ò ,nÎ N a (a sin 2 x + b 2cos 2 x) n 2 Nhận xét 7: Đối với một số tích phân không có dấu hệu đặc biệt như chứa n f ( x) hay chứa các hàm số lượng giác như đã xét ở trên khi đó ta phải quan sát kỹ và khéo léo phân tích để có thể nhận diên được biến mới.Ta xét thêm một số các ví dụ sau Ví dụ 11 x2 - 1 2 Tính G= ò dx 1 x4 + 1 Lời giải: 1 1 1 1 Nhận xét ( x 2 + 2 ) = ( x + ) 2 - 2, d ( x + ) = (1 - 2 )dx từ đó ta biến đổi như sau x x x x Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 14
  • 15. MATHVN.COM | www.MATHVN.com 1 1 1 2 1- 1- 2 d (x + ) x2 -1 2 2 2 2 G= ò 4 dx = ò x dx = G= ò x dx = ò x 1 x +1 1 x2 + 1 1 2 1 (x + ) - 2 1 2 1 (x + ) - 2 x2 x x 1 Đặt t=x + ,x=1 thì t=2,x=2 thì t=5/2 x Khi đó ta có x2 -1 2 G= ò dx = 1 x4 + 1 5/2 dt 1 5/2 (t - 2) - (t - 2) 1 t- 2 1 (5 - 2 2)(2 + 2) ò dt = ò dt = = 5/2 ln ln u -2 (t - 2)(t + 2) 2 2 t+ 2 6- 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Ví dụ 12 ln 5 dx Y= ò (ĐHKB-06) ln 3 e + 2e - x - 3 x Lời giải: dx e x dx d (e x ) Nhận xét x = = e + 2e- x - 3 e2 x - 3e x + 2 (e x - 1)(e x - 2) Đặt t=e x,x=ln3 thì t=3,x=ln5 thì t=5 ln 5 5 dx dt Y= ò =ò = ln 3 e + 2e - x - 3 x 3 (t - 1)(t - 2) (t - 1) - (t - 2)dt d (t - 2) d (t - 1) t -2 5 5 5 3 ò (t - 1)(t - 2) = ò t - 2 - ò t - 1 = ln t - 1 = ln 5 3 3 3 3 2 Ví dụ 13 1 - x7 2 H= ò dx 1 x(1 + x 7 ) Lời giải: 1 - x7 (1 - x 7 ) x 6 1 (1 - x 7 ) 7 Nhận thấy dx = 7 dx = d ( x 7 ) do đó ta nghĩ tới đặt t=x x(1 + x 7) x (1 + x ) 7 7 (1 + x ) 7 1- x 1 (1 - t )dt 1 (1 + t ) - 2t 2 7 128 128 128 128 1 dt dt 1 512 H= ò dx = ò = ò dt = [ ò - 2 ò ] = ln 1 x(1 + x ) 7 7 1 t (t + 1) 7 1 t (t + 1) 7 1 t 1 1 + t 7 16641 Ví dụ 14 1 K= ò x5 (1 - x3 )6 dx 0 Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 15
  • 16. MATHVN.COM | www.MATHVN.com Lời giải: 1 1 Nhận xét x5(1-x3)6=x3(1-x3)6x2=- x3 (1 - x3 )6 d (1 - x3 ) = - [1 - (1 - x3 )](1 - x3 )6 d (1 - x3 ) 3 3 Do đó ta đặt t=1-x3 và ta có 1 0 0 1 1 1 K= ò x (1 - x ) dx = - ò (1 - t )6 dt = ò (1 - t )6 d (1 - t ) = 5 3 6 0 31 31 168 Nhận xét 8: Các ví dụ trên được giải nhờ vào việc biết phân tích mối quan hệ giữa các biểu thức dưới dấu tích phân.ta gọi chung là đổi biến nhờ ‘Phân tích’ Nhận xét chung: Đổi biến số dạng 1 là một trong những phương pháp rất cơ bản, học sinh thường gặp trong Các kỳ thi tốt nghiêp và thi vào các trường Đại học,bởi nó có thể phát huy tối đa tư duy Linh hoạt của học sinh ,Học sinh không thể dùng một công thức đổi biến tông quát nào áp dụng Cho các bài toán khác nhau.Chính vì lẽ đó trong giảng dạy học sinh dùng phương pháp đổi biến số dạng 1 ,người thầy không quá sa đà vào việc dạy học sinh những dạng toán có tính chất công thức,máy móc. Điều quan trọng là phát triển ở học sinh tư duy logíc,sự sáng tạo ,các em tự mình chiếm lĩnh kiến thức ,tự rút ra những bài học bổ ích từ việc giải được hay không giải được những bài tích phân,có như vậy khi đứng trước những bài toán mới hay những bài toán được ngụy trang thì các em vẫn có được ‘sức đề kháng’’ để vượt qua.Tôi coi đó là tư tưởng chủ yếu của dạy học tích phân nói riêng và môn toán nói chung. 2-Đổi biến số dạng hai: b Tư tưởng của kỹ thuật này là :Giả sử ta cần tính tích phân I= ò f ( x)dx thì ta chọn a X=u(t),với u(t) là hàm số ta chọn thích hợp Biểu diễn dx=u’(t)dt, u( a ) = a, u ( b ) = b Biểu thị f(x)dx theo t và dt,giả sử f(x)dx=g(t)dt b b I= ò f ( x)dx = ò g (t )dt là tích phân dễ tìm hơn tích phân ban đầu. a a 2 2 x 2 dx Ví dụ 1: Tính I= ò 0 1 - x2 Lời giải : Nx: ta có sin2t+cos2t =1 nên 1-sin2t=cos2t, 1 - sin 2 t = cos t do đó ta nghĩ tới p p p Đặt x=sint t Î é - ; ù 2 ê 2 2ú x=0,t=0,x= , t = ,dx=costdt ë û 2 4 Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 16
  • 17. MATHVN.COM | www.MATHVN.com 2 p /4 p /4 p /4 2 x 2 dx sin 2 x cos tdt sin 2 t cos t 1 - cos2t p 1 I= ò 0 1- x 2 = I= ò 0 1 - sin t2 = ò 0 cos t dt = ò 0 2 dt = - 8 4 Nhận xét 1 : - Có thể đặt x=cost tÎ [ 0; p ] -Đối với những tích phân có chứa các biểu thức a 2 - x 2 ta có thể đặt x=acost , t Î [ 0; p ] p p hoặc x= asint , tÎ é - ; ù ê 2 2ú ë û 6 dx Ví dụ 2: Tính J= ò x x2 - 9 3 2 Lời giải: 3 Đặt x= , t Î (0; p / 2) sin t -3cos tdt 1 p 1 p dx= 2 , x = 3 2,sin t = Þ t = , x = 6,sin t = Þ t = sin t 2 4 2 6 p /6 p /4 p4 6 dx -3cos tdt 1 cos tdt 1 p J= ò = ò cos t 3 pò = ò = dt = 3 2 x x -9 2 3 9 3 p /6 sin t 36 p /4 sin 2 t -9 /6 2 sin t sin t sin t Nhận xét 2: 3 - có thể đặt x= , cost a - đối với những tích phân có chứa biểu thức x2 - a2 (a>0) ta có thể đặt x= cost a hoặc X= , sin t Ví dụ 3 1 + x2 3 Tính K= ò dx 1 x2 Lời giải; p p Đặt x=tant,tÎ (- ; ) 2 2 p p dt 1 x =1Þ t = , x = 3 Þ x = , dx = 2 ; 1 + x 2 = 1 + tan 2 x = 4 3 cos t cos t 3 p /3 p /3 p /3 1 + x2 3 2 1 dt dt d (sin t ) du K= ò dx = ò/4 sin 2 t cos2t = pò/4 cos t sin 2 t = pò4 sin 2 t (1 - sin 2 t ) = òu = 1 x2 p cos t 2 2 (1 - u 2 ) cos 2t 2 Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 17
  • 18. MATHVN.COM | www.MATHVN.com 3 3 2 du 2 du 3 2 -2 3 ò u2 + ò 1- u 2 = ln(2 + 3)( 2 - 1) + 3 2 2 2 2 Nhận xét 3: -Đối với những tích phân có chứa biểu thức (a2+x2)k (a>0)ta thường đăt x=atant hoặc x=acott -Một số tích phấn sau khi bién đổi mới đưa về dạng có chứa biểu thức (a2+x2)k .ta xét ví dụ sau 1 xdx Ví dụ 4 Tính L= ò 0 x + x2 + 1 4 Lời giải: 1 3 1 1 1 d (t + ) 1 xdx 1 d ( x2 ) 1 d (t ) 1 12 d (u ) L= ò 4 2 = ò 2 2 2 = ò 2 = ò 2 = ò x + x + 1 2 0 ( x ) + x + 1 2 0 (t ) + t + 1 2 0 1 3 21 3 0 (t + ) 2 + ( ) 2 2 (u ) 2 + ( ) 2 2 2 2 3 p p 3 p 1 p Đặt tan a , t Î (- ; ) ,u= Þ tan a = 3 Þ a = ,, u = Þ a = 2 2 2 2 3 2 6 3 p 3 p da 12 d (u ) 13 33 p 3 L= ò = ò 2 = ò da = 18 , 21 3 2 p cos 2a . 3 (1 + tan 2 a ) 3 p (u ) 2 + ( ) 2 2 2 6 4 6 Nhận xét 5 Một số tích phân có chứa các biểu thức ( x - a )(b - x) ,b>a>0 Khi đó ta đặt p X=a+(b-a)sin2t , t Î é0; ù .ta xét ví dụ sau ê 2ú ë û 3 2 Ví dụ 5: Tính M= ò ( x - 1)(2 - x)dx 5 4 Lời giải : Nhận xét a=1,b=2 Đặt x=1+sin2t p p p t Î é0; ù ,dx=2sintcostdt,x= Þ t = ; x = Þ t = 5 3 ëê ú 2û 4 6 2 4 3 3 p 2 2 4 M= ò ( x - 1)(2 - x)dx = ò ( x - 1)(2 - x)dx =2 ò sin 2 t (1 - sin 2 x) sin t cos tdt = 5 5 p 4 4 6 Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 18
  • 19. MATHVN.COM | www.MATHVN.com p p 4 1 4 1 p 3 2 ò sin 2 t cos 2 tdx = ò (1 - cos2t )d = 8 (12 - 8 ) . p 2p 6 6 Nhận xét 6: Bằng cách khai thác tương tự ta sẽ rút ra đựợc các cách biến số dạng 2 đối với những tích phân có chứa những biểu thức được thống kê qua bảng sau: Dấu hiệu Cách chọn p p a2 - x2 (a>0) X=asint tÎ é - ; ù hoặc ê 2 2ú ë û x=acost t Î [ 0; p ] p p x2 - x2 t Î é - ; ù 0 (a>0) a X= ê 2 2ú sin t ë û a X= tÎ [ 0; p ] p / 2 cost p p a2 + x2 (a>0) X=atant t Î æ - ; ö ho ặc ç ÷ è 2 2ø X=acott t Î ( 0; p ) a+x a-x X=acos2t hoặc a-x a+x X=a+(b-a)sin2t ( x - a )(b - x) Nhận xét 7: -Đôi khi để sử dụng đổi biến số dạng 2 laị bắt đầu từ dạng 1 p 4 sin 2 xdx Ví dụ 6: Tính K= ò -p cos 4 x(tan 2 x - 2 t anx + 5) (Đề thi dự bị 2008-B) 4 Lời giải: Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 19
  • 20. MATHVN.COM | www.MATHVN.com p p 2 4 sin xdx tan 2 xd (t anx) 4 Biến đổi K= ò = ò -p cos 4 x(tan 2 x - 2 t anx + 5) -p (tan 2 x - 2 t anx + 5) 4 4 Đặt tanx=t đổi cận đưa K vể dạng d (t 2 - 2t + 5) 1 1 1 1 t 2 dt dt K= ò = ò dt + ò 2 - 3ò -1 (t - 2 t + 5) -1 2 -1 t - 2t + 5 -1 (t - 1) 2 + 4 3p Lại đặt t-1=2tant đổi cận tính toán ta được K=2-ln2 8 -Một trong những phép đổi biến hay dùng nữa là phép thay biến x=a-t đói với những tích phân có cận trên là a và hàm dưới dấu tích phân chứa các biểu thức lượng giác và các biểu thức này có liên quan đến cận trên là a (Theo nghĩa chúng có mối quan hệ đến các góc liên quan đặc biệt).Vì lẽ đó các tích phân này thường p có cận trên là ; p ; 2p ,... 2 Khi tính các tích phân này thường dẫn tới giải một phương trình đơn giản với ẩn số là t Ví dụ 7: p /2 sin 4 xdx Tính H= ò 0 cos 4 x + sin 4 x p Lời giải: Đặt x= - t Þ dx = -dt và ta có 2 0 p /2 sin 4 xdx cos 4 xdx I= - ò = ò suy ra p 2 cos x + sin x cos 4 x + sin 4 x 4 4 0 p /2 p /2 sin x + cos xdx 4 4 p 2I= ò 0 cos 4 x + sin 4 x = ò dx = p / 2 Þ x = 4 0 Ví dụ 8 2p Tính F= ò xcos3 xdx 0 Lời giải: Đặt x= 2p - t Þ dx = - dt và ta có 0 2p 2p 2p I= - ò (2p - t )cos (2p - t )dt = ò (2p - t )cos tdt = 2p ò cos tdt - ò tcos3tdt 3 3 3 2p 0 0 0 2p 2p cos3t + 3cos t Þ 2I = ò cos tdt = ò dt = 0 3 0 0 4 Ví dụ 9: Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 20
  • 21. MATHVN.COM | www.MATHVN.com p x s inx Tính M= ò dx 0 1 + cos 2 x Lời giải: Đặt x= p - t Þ dx = -dt p x s inx M= ò dx 0 1 + cos 2 x p p p p (p - t )sin tdt p sin tdt 0 sin tdt t sin tdt sin tdt =ò =pò -ò Þ 2M = p ò ÞM = ò p 1 + cos t 2 0 1 + cos t 0 1 + cos t 2 2 0 1 + cos t 2 2 0 1 + cos 2t Lại đặt u=cost suy ra du=sintdt p p s int p 1 dt 1 dt p2 2 ò 1 + cos 2t M= dt = ò =pò = 0 2 -1 1 + t 2 0 1+ t2 4 Nhận xét 8: Lời giải của các bài toán trên dựa vầo tính chất : Nếu hàm số f(x) liên tục trên [ a; b] thoả mãn f(x)=f(a+b-x) thì a+b b b ò xf ( x)dx = a 2 òa f ( x)dx Đặc biệt hơn : p -a p p -a Nếu f(x) là hàm số liên tục trên [0;1] thì ò xf (s inx)dx = ò f (s inx)dx a 2 a 2p -a 2p -a Nếu f(x) là hàm số liên tục trên [0;1] thì ò xf (cosx)dx = p ò f (cosx)dx a a Các tính chất này sẽ được chứng minh và ứng dụng trong kỹ thuật sử dụng lớp các Tích phân đặc biệt . IV-Kỹ thuật sử dụng Tích phân từng phần Cơ sở lý thuyết :Theo công thức về phép tính vi phân ta có d(uv)=udv+vdu Hay udv=uv-vdu Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 21
  • 22. MATHVN.COM | www.MATHVN.com b b Þ ò udv = uv b - ò vdu a (I) a a Công thức trên gọi là công thức tính tích phân từng phần ,Phương pháp sử dụng công thức Trên để tính gọi là phương pháp tích phân từng phần. Nhận dạng : Hàm số dưới dấu tích phân thường là hàm hai biến số khác nhau Ý nghĩa: Đưa một tích phân phức tạp về một tích phân đơn giản hơn .Trong nhiều trường hợp khi sử dụng tích từng phần sẽ giảm bớt hàm số dưới dấu tích phân và cuối cùng chỉ còn một hàm số dưới dấu tích phân. b b Như vậy để tính ò udv a ta chuyển về tính ò vdu ,Như vậy điều quan trọng nhất khi a tính tích phân từng phần là phải chọn u,v thích hợp đảm bảo hai nguyên tắc cơ bản sau -Chon u,v sao cho du đơn giản dv dễ tính b b -Tích phân ò vdu a dễ tính hơn so với ò udv a Sau đây là một số dạng Tích phân thường được sử dụng kỹ thuật “Tích phân từng phần” b 1-Dạng I ò P( x) ln ( K Î Z) k xdx : a ìu = ln k x ìdu = k ln k -1 xdx ï Thường chọn: í Þí îdv = p ( x)dx ïv = ò p ( x)dx î Chọn u như vậy để khử lnx dưới dấu Tích phân , đồng thời dễ tìm V e æ 3ö Ví Dụ 0: (ĐHKD-2010)Tính tích phân I = ò ç 2 x - ÷ ln xdx 1è xø e e æ 3ö e e 1 dx I = ò ç 2 x - ÷ ln xdx = 2ò x ln xdx - 3ò ln x. dx I1 = ò x ln xdx ;Đặt u = ln x Þ du = ; 1è xø x x 14243 14 3 1 1 24 1 I1 I2 e e x2 æ x2 ö 1 e e2 1 æ x 2 ö e2 + 1 dv = xdx Þ v = I1 = ç ln x ÷ - ò xdx = - ç ÷ = 2 è 2 ø1 2 1 2 2è 2 ø1 4 Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 22
  • 23. MATHVN.COM | www.MATHVN.com 1 dx 1 æ t2 ö 1 Tính I2 : Đặt t = lnx Þ dt = x = 1 ; t = 0; x = e ; t = 1. I 2 = ò tdt = ç ÷ = . Vậy x 0 è 2 ø0 2 e2 - 2 I= 2 3 + ln x 3 Ví Dụ 1: (ĐHKD-2009): Tính tích phân I = ò dx 1 (x + 1) 2 3 3 + ln x -3 3 3 3 3 3 dx ln x dx 3 ln x I=ò dx = 3ò +ò dxI1 = 3ò = = I2 = ò dx 1 (x + 1) 2 1 (x + 1) 2 1 (x + 1) 2 1 (x + 1) 2 (x + 1) 1 4 1 (x + 1) 2 dx dx -1 Đặt u = lnx Þ du = dv = . Chọn v = x (x + 1) 2 x +1 3 3 3 3 ln x dx ln 3 dx dx ln 3 3 3 I2 = - +ò =- +ò -ò =- + ln Vậy : I = (1 + ln 3) - ln 2 x + 1 1 1 x(x + 1) 4 1 x 1 x +1 4 2 4 2 ln x Ví Dụ 2: (ĐHKD-08) I= ò dx 1 x3 Lời giải: ì dx ìu = ln x ïdu = - ln x dx 3 - 2 ln 2 Đặt ï ï 2 2 x ln x Þí Þ : I= ò 3 dx = +ò = 2 í dx ïdv = 3 ïv = dx = -1 2 x2 2 x3 1 x 16 î ï ò x3 2 x 2 1 1 x î Nhận xét: Một số tích phân muốn đưa về dạng trên cần thông qua đổi biến số dạng 1 Ví dụ 3: p 2 cos x ln(s inx) J= ò p sin 2 x dx 6 Lời giải: p 2 ln(s inx) Viết lại J= ò p sin 2 x d (s inx) Đặt t=sinx , Đổi cận ta đi đến tích phân sau 6 ì dt ìu = ln t ïdu = - ln t Đặt ï ï 1 1 ln t t dt ò t 2 dt dt Þ í Þ M= = +ò = 1 - 2 ln 2 1 J= í 1 ïdv = 2 ïv = dt dt = -1 t 1 t ï ò t2 1 2 î t 2 î t 2 Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 23
  • 24. MATHVN.COM | www.MATHVN.com p 3 ln(tan x) Ví dụ 4: K= ò dx p cos 2 x 4 Lời giải: Ngoài cách trình bày bằng đổi biến sau đó dùng tích phân từng phần như trên ta có thể trình bày trực tiếp như sau p p ì dx 3 ln(tan x) 3 ìu = ln (t anx) ï du = K= ò dx = ò ln(t anx)d (t anx) Đặt ídv = d (t anx) Þ í sin x cos x Þ p cos 2 x p î ïv = t anx 4 4 î p p 3 p t anx 3 ln 3 3 ln 3 K= tan x ln(t anx) 3 p -ò dx = - t anx 3 p = - 3 +1 4 p sin x cos x 2 4 2 4 Nhận xét 2 :Do không có công thức tính nguyên hàm của biểu thức chứa lnx nên mục Đích của ta khi tính tích phân trên là khử lnx ,vì vậy số lần sử dung công b thức Tính tích phân từng phần phụ thuộc vào số K trong tích phân ò P( x) ln k xdx .Cụ a thể là k=1 (như ví dụ trên) dùng một lần,k=2 sử dụng 2 lần ......ta xét thêm ví dụ sau mô ta điều đó e Ví dụ 5: L= ò x 3 ln 2 xdx (ĐHKD-07) 1 Lời giải: ì 2 ln xdx ìu = ln x ïdu = Đặt ï ï 2 e x x 4 ln 2 x e 1 3 e4 í Þí Þ L= - ò x ln x = - L' ïdv = x dx ïv = x3dx = x 3 4 1 î 4 21 4 ï î ò 4 ì dx ìu = ln x ï ï du = x ï 4 ’ x ln x e 1 e 3e 4 1 ' Lại đặt í Þí ÞL = - ò x3 dx = - ïdv = x dx ïv = x3 dx = x 3 4 1 î 4 41 16 16 ï î ò 4 5e - 1 4 Từ đó L= 32 Nhận xét 3: Mộ số tích phân chứa p(x) phức tạp ,ta vẫn dựa vào cách đặt trên để khử lnf(x) Nguyễn Văn Cường, Mỹ Đức A, Hà Nội - www.MATHVN.com 24