SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 3
Downloaden Sie, um offline zu lesen
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
V. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ (tiếp)
Dạng 3: Sử dụng hàm đặc trưng giải phương trình mũ
Phương pháp:
+ Biến đổi phương trình đã cho vè dạng [ ] [ ]( ) ( )=f u x f v x rồi xét hàm đặc trưng f(t)
+ Chứng minh rằng f(t) luôn đồng biến hoặc nghịch biến, khi đó ta thu được u(x) = v(x).
Ví dụ 1: Giải phương trình sau:
a) ( )
2 21
2 2 1− −
− = −x x x
x 
b) ( )
2 21 1
4 2 1− −
− = −x x
x
Ví dụ 2: Giải phương trình sau:
a)
2
3 1 2 2
2 2 4 3 0− + −
− + − + =x x x
x x 
b)
2 2
cos sin
cos2− =x x
e e x
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Giải các phương trình sau :
a)
2
1 2 1 2
3 3 4 .3− + −
− =x x x
x b)
2 2
4 2 2 8 4 2
5 5 4 2+ + + +
− = + +x x x x
x x c) ( )2 2 2 2
sin sin os os
2 3 2 3 2cos2+ − + =x x c x c x
x
Bài 2: Giải các phương trình sau :
a)
2 5 1 1 1
2 5 1
− −
− = −
− −
x x
e e
x x
b)
2
2 2
1 1 2
1 1
2 2
2
− −
− = −
x x
x x
x
c)
2
3 1 2 2
2 2 3 3 0− + −
− + − − + =x x x
x x x
Bài 3: Giải phương trình ( ) ( )0 0
cos36 cos72 3.2−
+ =
x x x
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Bài 1: Giải các phương trình sau :
a)
2
1 2 1 2
3 3 4 .3− + −
− =x x x
x b)
2 2
4 2 2 8 4 2
5 5 4 2+ + + +
− = + +x x x x
x x c) ( )2 2 2 2
sin sin os os
2 3 2 3 2cos2+ − + =x x c x c x
x
a)
2 2 2
1 2 1 2 2 1 2 1
3 3 4 .3 3 3 4− + − − + + +
⇔ − = ⇔ − =x x x x x x x
PT x x
Ta có( ) ( )2 2
2 1 2 1 4 4+ + − − + = ⇔ − =x x x x x u v x.
Phương trình đã cho có dạng 3 3 3 3− = − ⇔ + = +v u u v
u v u v
Xét hàm số ( ) 3 '( ) 3 ln3 1 0= + ⇒ = + >t t
f t t f t .
Suy ra f(t) đồng biến, do đô ta có 4 0 0= ⇔ = ⇔ =u v x x
b) ( ) ( )
2 2
4 2 2 8 4 2 2 2
5 5 4 2 2 8 4 4 2+ + + +
⇔ − = + + = + + − + +x x x x
PT x x x x x x
( ) ( )
2 2
4 2 2 2 8 4 2
5 4 2 5 2 8 4 ( ) ( )+ + + +
⇒ + + + = + + + ⇔ =x x x x
x x x x f u f v
Xét hàm số ( ) 5 '( ) 5 ln5 1 0= + ⇒ = + >t t
f t t f t .
Suy ra f(t) đồng biến, do đô ta có 2 2 2
4 2 0
2 2
 = − −
= ⇔ + + = → 
= − +
x
u v x x
x
c) ( ) ( )2 2 2 2 2 2 2 2
sin sin os os sin sin 2 os os 2
2 3 2 3 2cos2 2 3 2sin 2 3 2cos⇔ + − + = ⇔ + + = + +x x c x c x x x c x c x
PT x x x .
Xét hàm số ( ) 2 3 2 , '( ) 2 ln 2 3 ln3 2 0= + + ∈ ⇒ = + + >t t t t
f t t t R f t
Tài liệu bài giảng:
04. PHƯƠNG TRÌNH MŨ – P4
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
Suy ra ( )2 2 π π π
cos sin cos2 0 2 π ;
2 4 2
= ⇔ = ⇔ = ⇔ = + ∈x x x x k x k k Z
Bài 2: Giải các phương trình sau :
a)
2 5 1 1 1
2 5 1
− −
− = −
− −
x x
e e
x x
b)
2
2 2
1 1 2
1 1
2 2
2
− −
− = −
x x
x x
x
c)
2
3 1 2 2
2 2 3 3 0− + −
− + − − + =x x x
x x x
a)
2 5 1
2
1 1 1 1
( ) ; 0 '( ) 0
2 5 1
− −
− = − ⇒ = − > ⇔ = + >
− −
x x t t
e e f t e t f t e
x x t t
.
Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến. Do đó
3
2 5 1
4
=
− = − ⇔  =
x
x x
x
b)
2
2 2
1 1 2 2 2
2 2 2
1 1 1 2 1 2 2 1 1
2 2 ; 1 2
2 2
− −
 − − −    
− = − − = = − = −     
    
x x
x x
x x x x
x x x x x x
.
Cho nên phương trình đã cho có dạng ( )
1 1 1
2 2 2 2
2 2 2
− = − ⇔ + = +a b a b
b a a b
Xét hàm đặc trưng
1 1
( ) 2 '( ) 2 .ln 2 0
2 2
= + ⇒ = + >t t
f t t f t .
Chứng tỏ hàm f(t) luôn đồng biến. Suy ra
1 1
0 2
2
 
− = → = 
 
x
x
c)
2 2
3 1 2 2 3 1 2 2
2 2 3 3 0 2 3 1 2 2− + − − + −
⇔ − + − − + = ⇔ + − + = + −x x x x x x
PT x x x x x x
Bằng cách xét như các bài trên ta có kết quả
2 2 3 3
3 1 2 3 3 3
3 6 9 3
≥ ≥ 
− + = − ⇔ − = − ⇔ ⇔ → = 
− = − + = 
x x
x x x x x x x
x x x
Bài 3: Giải phương trình ( ) ( )0 0
cos36 cos72 3.2−
+ =
x x x
Do 0 0 0 0 0
cos72 sin18 ;cos36 sin54 sin3.18= = = .
Cho nên đặt t= 0
sin18 0= >t , và dùng công thức nhân ba ta có :
0 0 2 0 0 3 0 3 2
cos36 sin54 1 2sin 18 3sin18 4sin 18 4 2 3 1 0= ⇔ − = − ⇔ − − + =t t t
( )( )2 2 0
0
1 5
0
5 14
1 4 2 1 0 4 2 1 0 cos36
45 1
sin18
4
 − −
= < +⇔ − + − = ⇒ + − = ⇔ ⇒ =
 −
= =

t
t t t t t
t
Khi đó phương trình có dạng
5 1 5 1 5 1 5 1
3.2 3
4 4 2 2
−
       + − + −
+ = ⇔ + =              
       
x x x x
x
.
Xét hàm số
5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1
( ) 3 0 '( ) ln ln 0
2 2 2 2 2 2
           + − + + − −
= + − = ⇒ = + <                      
           
x x x x
f x f x
Chứng tỏ hàm số f(x) luôn nghich biến. Mặt khác f(2) = 0 nên phương trình có nghiệm duy nhất x = 2.
VI. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP KHÁC GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Dạng 1: Biến đổi về phương trình tích
Ví dụ 1: Giải phương trình
a) 2 3 1 6+ = +x x x
b) 8.3 3.2 24 6+ = +x x x
c) 1
12.3 3.15 5 20+
+ − =x x x
Ví dụ 2: Giải phương trình
a) 3
8 .2 2 0−
− + − =x x
x x b) 2 1 2
4 .3 3 2 .3 2 6+
+ + = + +x x x
x x x x
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Giải các phương trình sau
a) ( ) ( ).2 2 2 1 3= − + −x x
x x x b) ( )22 2
11
4 2 2 1−− −
+ = +xx x x
c) 3 2 3 42 1 2 1
.2 2 .2 2
− + − ++ −
+ = +
x xx x
x x d)
2 2
2
2 4.2 2 4 0+ − +
− − + =x x x x x
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
HƯỚNG DẪN GIẢI:
a) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )2
.2 2 2 1 3 .2 2.2 2 3 0 2 2 1 2 0= − + − ⇔ − + + − = ⇔ − + − − =x x x x x
x x x x x x x x x
( )( )
2 0 2 2
2 2 1 0
(0) 0( ) 2 1 0 '( ) 2 ln 2 1 0
− = = =  
⇔ − + − = ⇔ ⇔ ⇔   == + − = = + >  
x
x x
x x x
x x
ff x x f x
Dễ dàng tìm dược hai nghiệm của phương trình là x = 0 và x = 2.
b) ( )22 2 2 2 211 2 2 1 2 1
4 2 2 1 2 2 2 1
−− − − − − +
+ = + ⇔ + = +
xx x x x x x x x
.
Đặt : 2 2 2
2 2 ; 1 2 1= − = − ⇒ + = − +a x x b x a b x x .
Khi đó phương trình có dạng :
( ) ( ) ( )( )
2 1 0
2 2 2 1 2 1 2 1 2 0 2 1 1 2 0
02 1
+
 = =
⇔ + = + ⇔ − + − = ⇔ − − = ⇔ ⇔  == 
a
a b a b a b a a b
b
a
b
( )2
2
2 0 0; 1
0; 1
1; 11 0
 − = = =
⇔ ⇔ ⇒ = = ±  = − = − =
x x x x
x x
x xx
c) ( ) ( ) ( ) ( )3 2 3 4 3 4 3 2 3 22 1 2 1 2 1 1 2 1 2 2
.2 2 .2 2 .2 2 .2 2 2 4 1 2 4 1
− + − + − + − + − ++ − + − −
+ = + ⇔ − = − ⇔ − = −
x x x x xx x x x x
x x x x x x
( )( )
2
3 22 1
3 2 1
1 1 1
4 1 0
2 24 1 2 2 0 2
2 2 0 3 2 1 3 3 3
− + −
− + −
   = ± = ±− = = ±  ⇔ − − = ⇔ ⇔ ⇔ ⇒   − = − + = − − = − ≥   
x x
x x
x xx x
x
x x x x x
Dạng 2: Phương pháp đánh giá hai vế
Ví dụ 1: Giải phương trình
a) xx
2cos3
2
= b) ( )
2 1cos 2
2 2
+
= +
xx
x c) 24
2 2 16−
+ = −x x
x
Ví dụ 2: Giải phương trình
a)
2
2
2 1
2 − +
=x x x
x
b) 3 2
2 8 14−
= − + −x
x x c) 3
2.6 4 3.12 2.8 2.3− + − =x x x x x
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Giải các phương trình sau
a) = 4
2 cos ,x
x với x ≥ 0 b) − +
= − + −
2
6 10 2
3 6 6x x
x x
c) =sin
3 cosx
x d) −
 −
= + 
 
3
2
2cos 3 3
2
x xx x
e)
sin
π cos=
x
x f)
2 2
sin os
3 3 2 2 2−
+ = + +x c x x x

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

04 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p304 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p3
Huynh ICT
 
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
Huynh ICT
 
07 bat phuong trinh mu p1
07 bat phuong trinh mu p107 bat phuong trinh mu p1
07 bat phuong trinh mu p1
Huynh ICT
 
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenMot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Cảnh
 
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
vanthuan1982
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Marco Reus Le
 
Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011
BẢO Hí
 

Was ist angesagt? (20)

04 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p304 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p3
 
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnTuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
 
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vnTập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
 
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
 
48 hệ phương trình
48 hệ phương trình48 hệ phương trình
48 hệ phương trình
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình
 
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫnBài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
 
Hệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thếHệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thế
 
07 bat phuong trinh mu p1
07 bat phuong trinh mu p107 bat phuong trinh mu p1
07 bat phuong trinh mu p1
 
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenMot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
 
Chuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logaritChuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logarit
 
52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình
 
Bai 3
Bai 3Bai 3
Bai 3
 
Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3
 
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
 
Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011
 
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-canGiai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
 
Bdt dua ve mot bien
Bdt dua ve mot bienBdt dua ve mot bien
Bdt dua ve mot bien
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 

Andere mochten auch

đề Thi số 19 (tiếng anh)
đề Thi số 19 (tiếng anh)đề Thi số 19 (tiếng anh)
đề Thi số 19 (tiếng anh)
Huynh ICT
 
04 dang luong giac cua so phuc
04 dang luong giac cua so phuc04 dang luong giac cua so phuc
04 dang luong giac cua so phuc
Huynh ICT
 
02 cong thuc logarith p2
02 cong thuc logarith p202 cong thuc logarith p2
02 cong thuc logarith p2
Huynh ICT
 
đề Thi số 31(tiếng anh)
đề Thi số 31(tiếng anh)đề Thi số 31(tiếng anh)
đề Thi số 31(tiếng anh)
Huynh ICT
 
đề Thi số 23(tiếng anh)
đề Thi số 23(tiếng anh)đề Thi số 23(tiếng anh)
đề Thi số 23(tiếng anh)
Huynh ICT
 
đề Thi số 28(tiếng anh)
đề Thi số 28(tiếng anh)đề Thi số 28(tiếng anh)
đề Thi số 28(tiếng anh)
Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27
Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p1
07 nguyen ham luong giac p107 nguyen ham luong giac p1
07 nguyen ham luong giac p1
Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25
Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 29
đáP án và giải thích đề 29đáP án và giải thích đề 29
đáP án và giải thích đề 29
Huynh ICT
 
đề Thi số 18 (tiếng anh)
đề Thi số 18 (tiếng anh)đề Thi số 18 (tiếng anh)
đề Thi số 18 (tiếng anh)
Huynh ICT
 
đề Thi số 13 (tiếng anh)
đề Thi số 13 (tiếng anh)đề Thi số 13 (tiếng anh)
đề Thi số 13 (tiếng anh)
Huynh ICT
 
đề Thi số 16(tiếng anh)
đề Thi số 16(tiếng anh)đề Thi số 16(tiếng anh)
đề Thi số 16(tiếng anh)
Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5
Huynh ICT
 
02 tich co huong va ung dung
02 tich co huong va ung dung02 tich co huong va ung dung
02 tich co huong va ung dung
Huynh ICT
 
đề Thi số 12 (tiếng anh)
đề Thi số 12 (tiếng anh)đề Thi số 12 (tiếng anh)
đề Thi số 12 (tiếng anh)
Huynh ICT
 

Andere mochten auch (18)

đề Thi số 19 (tiếng anh)
đề Thi số 19 (tiếng anh)đề Thi số 19 (tiếng anh)
đề Thi số 19 (tiếng anh)
 
04 dang luong giac cua so phuc
04 dang luong giac cua so phuc04 dang luong giac cua so phuc
04 dang luong giac cua so phuc
 
02 cong thuc logarith p2
02 cong thuc logarith p202 cong thuc logarith p2
02 cong thuc logarith p2
 
đề Thi số 31(tiếng anh)
đề Thi số 31(tiếng anh)đề Thi số 31(tiếng anh)
đề Thi số 31(tiếng anh)
 
đề Thi số 23(tiếng anh)
đề Thi số 23(tiếng anh)đề Thi số 23(tiếng anh)
đề Thi số 23(tiếng anh)
 
đề Thi số 28(tiếng anh)
đề Thi số 28(tiếng anh)đề Thi số 28(tiếng anh)
đề Thi số 28(tiếng anh)
 
đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27
 
07 nguyen ham luong giac p1
07 nguyen ham luong giac p107 nguyen ham luong giac p1
07 nguyen ham luong giac p1
 
đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25
 
đáP án và giải thích đề 29
đáP án và giải thích đề 29đáP án và giải thích đề 29
đáP án và giải thích đề 29
 
đề Thi số 18 (tiếng anh)
đề Thi số 18 (tiếng anh)đề Thi số 18 (tiếng anh)
đề Thi số 18 (tiếng anh)
 
đề Thi số 13 (tiếng anh)
đề Thi số 13 (tiếng anh)đề Thi số 13 (tiếng anh)
đề Thi số 13 (tiếng anh)
 
đề Thi số 16(tiếng anh)
đề Thi số 16(tiếng anh)đề Thi số 16(tiếng anh)
đề Thi số 16(tiếng anh)
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5
 
02 tich co huong va ung dung
02 tich co huong va ung dung02 tich co huong va ung dung
02 tich co huong va ung dung
 
Word 1 2007
Word 1 2007Word 1 2007
Word 1 2007
 
Word 2007
Word 2007Word 2007
Word 2007
 
đề Thi số 12 (tiếng anh)
đề Thi số 12 (tiếng anh)đề Thi số 12 (tiếng anh)
đề Thi số 12 (tiếng anh)
 

Ähnlich wie 04 phuong trinh mu p4

04 phuong trinh mu p2
04 phuong trinh mu p204 phuong trinh mu p2
04 phuong trinh mu p2
Huynh ICT
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
Đức Mạnh Ngô
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Huynh ICT
 
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
vanthuan1982
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
roggerbob
 
04 phuong trinh mu p1
04 phuong trinh mu p104 phuong trinh mu p1
04 phuong trinh mu p1
Huynh ICT
 
02 phuong phap dat an phu giai pt p2
02 phuong phap dat an phu giai pt p202 phuong phap dat an phu giai pt p2
02 phuong phap dat an phu giai pt p2
Huynh ICT
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
vanthuan1982
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
vanthuan1982
 
05 phuong trinh logarith p2
05 phuong trinh logarith p205 phuong trinh logarith p2
05 phuong trinh logarith p2
Huynh ICT
 
07 bat phuong trinh mu p2
07 bat phuong trinh mu p207 bat phuong trinh mu p2
07 bat phuong trinh mu p2
Huynh ICT
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p3
04 nguyen ham cua ham huu ti p304 nguyen ham cua ham huu ti p3
04 nguyen ham cua ham huu ti p3
Huynh ICT
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
Huynh ICT
 

Ähnlich wie 04 phuong trinh mu p4 (20)

04 phuong trinh mu p2
04 phuong trinh mu p204 phuong trinh mu p2
04 phuong trinh mu p2
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
 
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
04 phuong trinh mu p1
04 phuong trinh mu p104 phuong trinh mu p1
04 phuong trinh mu p1
 
02 phuong phap dat an phu giai pt p2
02 phuong phap dat an phu giai pt p202 phuong phap dat an phu giai pt p2
02 phuong phap dat an phu giai pt p2
 
8 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (TÀI LIỆU WORD MÔ...
8 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (TÀI LIỆU WORD MÔ...8 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (TÀI LIỆU WORD MÔ...
8 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (TÀI LIỆU WORD MÔ...
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p17 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
 
05 phuong trinh logarith p2
05 phuong trinh logarith p205 phuong trinh logarith p2
05 phuong trinh logarith p2
 
07 bat phuong trinh mu p2
07 bat phuong trinh mu p207 bat phuong trinh mu p2
07 bat phuong trinh mu p2
 
18q5t5 o2
18q5t5 o218q5t5 o2
18q5t5 o2
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p3
04 nguyen ham cua ham huu ti p304 nguyen ham cua ham huu ti p3
04 nguyen ham cua ham huu ti p3
 
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
 
CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...
CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...
CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
 

04 phuong trinh mu p4

  • 1. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 V. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ (tiếp) Dạng 3: Sử dụng hàm đặc trưng giải phương trình mũ Phương pháp: + Biến đổi phương trình đã cho vè dạng [ ] [ ]( ) ( )=f u x f v x rồi xét hàm đặc trưng f(t) + Chứng minh rằng f(t) luôn đồng biến hoặc nghịch biến, khi đó ta thu được u(x) = v(x). Ví dụ 1: Giải phương trình sau: a) ( ) 2 21 2 2 1− − − = −x x x x b) ( ) 2 21 1 4 2 1− − − = −x x x Ví dụ 2: Giải phương trình sau: a) 2 3 1 2 2 2 2 4 3 0− + − − + − + =x x x x x b) 2 2 cos sin cos2− =x x e e x BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Giải các phương trình sau : a) 2 1 2 1 2 3 3 4 .3− + − − =x x x x b) 2 2 4 2 2 8 4 2 5 5 4 2+ + + + − = + +x x x x x x c) ( )2 2 2 2 sin sin os os 2 3 2 3 2cos2+ − + =x x c x c x x Bài 2: Giải các phương trình sau : a) 2 5 1 1 1 2 5 1 − − − = − − − x x e e x x b) 2 2 2 1 1 2 1 1 2 2 2 − − − = − x x x x x c) 2 3 1 2 2 2 2 3 3 0− + − − + − − + =x x x x x x Bài 3: Giải phương trình ( ) ( )0 0 cos36 cos72 3.2− + = x x x HƯỚNG DẪN GIẢI: Bài 1: Giải các phương trình sau : a) 2 1 2 1 2 3 3 4 .3− + − − =x x x x b) 2 2 4 2 2 8 4 2 5 5 4 2+ + + + − = + +x x x x x x c) ( )2 2 2 2 sin sin os os 2 3 2 3 2cos2+ − + =x x c x c x x a) 2 2 2 1 2 1 2 2 1 2 1 3 3 4 .3 3 3 4− + − − + + + ⇔ − = ⇔ − =x x x x x x x PT x x Ta có( ) ( )2 2 2 1 2 1 4 4+ + − − + = ⇔ − =x x x x x u v x. Phương trình đã cho có dạng 3 3 3 3− = − ⇔ + = +v u u v u v u v Xét hàm số ( ) 3 '( ) 3 ln3 1 0= + ⇒ = + >t t f t t f t . Suy ra f(t) đồng biến, do đô ta có 4 0 0= ⇔ = ⇔ =u v x x b) ( ) ( ) 2 2 4 2 2 8 4 2 2 2 5 5 4 2 2 8 4 4 2+ + + + ⇔ − = + + = + + − + +x x x x PT x x x x x x ( ) ( ) 2 2 4 2 2 2 8 4 2 5 4 2 5 2 8 4 ( ) ( )+ + + + ⇒ + + + = + + + ⇔ =x x x x x x x x f u f v Xét hàm số ( ) 5 '( ) 5 ln5 1 0= + ⇒ = + >t t f t t f t . Suy ra f(t) đồng biến, do đô ta có 2 2 2 4 2 0 2 2  = − − = ⇔ + + = →  = − + x u v x x x c) ( ) ( )2 2 2 2 2 2 2 2 sin sin os os sin sin 2 os os 2 2 3 2 3 2cos2 2 3 2sin 2 3 2cos⇔ + − + = ⇔ + + = + +x x c x c x x x c x c x PT x x x . Xét hàm số ( ) 2 3 2 , '( ) 2 ln 2 3 ln3 2 0= + + ∈ ⇒ = + + >t t t t f t t t R f t Tài liệu bài giảng: 04. PHƯƠNG TRÌNH MŨ – P4 Thầy Đặng Việt Hùng
  • 2. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 Suy ra ( )2 2 π π π cos sin cos2 0 2 π ; 2 4 2 = ⇔ = ⇔ = ⇔ = + ∈x x x x k x k k Z Bài 2: Giải các phương trình sau : a) 2 5 1 1 1 2 5 1 − − − = − − − x x e e x x b) 2 2 2 1 1 2 1 1 2 2 2 − − − = − x x x x x c) 2 3 1 2 2 2 2 3 3 0− + − − + − − + =x x x x x x a) 2 5 1 2 1 1 1 1 ( ) ; 0 '( ) 0 2 5 1 − − − = − ⇒ = − > ⇔ = + > − − x x t t e e f t e t f t e x x t t . Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến. Do đó 3 2 5 1 4 = − = − ⇔  = x x x x b) 2 2 2 1 1 2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 1 2 2 1 1 2 2 ; 1 2 2 2 − −  − − −     − = − − = = − = −           x x x x x x x x x x x x x x . Cho nên phương trình đã cho có dạng ( ) 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 − = − ⇔ + = +a b a b b a a b Xét hàm đặc trưng 1 1 ( ) 2 '( ) 2 .ln 2 0 2 2 = + ⇒ = + >t t f t t f t . Chứng tỏ hàm f(t) luôn đồng biến. Suy ra 1 1 0 2 2   − = → =    x x c) 2 2 3 1 2 2 3 1 2 2 2 2 3 3 0 2 3 1 2 2− + − − + − ⇔ − + − − + = ⇔ + − + = + −x x x x x x PT x x x x x x Bằng cách xét như các bài trên ta có kết quả 2 2 3 3 3 1 2 3 3 3 3 6 9 3 ≥ ≥  − + = − ⇔ − = − ⇔ ⇔ → =  − = − + =  x x x x x x x x x x x x Bài 3: Giải phương trình ( ) ( )0 0 cos36 cos72 3.2− + = x x x Do 0 0 0 0 0 cos72 sin18 ;cos36 sin54 sin3.18= = = . Cho nên đặt t= 0 sin18 0= >t , và dùng công thức nhân ba ta có : 0 0 2 0 0 3 0 3 2 cos36 sin54 1 2sin 18 3sin18 4sin 18 4 2 3 1 0= ⇔ − = − ⇔ − − + =t t t ( )( )2 2 0 0 1 5 0 5 14 1 4 2 1 0 4 2 1 0 cos36 45 1 sin18 4  − − = < +⇔ − + − = ⇒ + − = ⇔ ⇒ =  − = =  t t t t t t t Khi đó phương trình có dạng 5 1 5 1 5 1 5 1 3.2 3 4 4 2 2 −        + − + − + = ⇔ + =                       x x x x x . Xét hàm số 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 ( ) 3 0 '( ) ln ln 0 2 2 2 2 2 2            + − + + − − = + − = ⇒ = + <                                   x x x x f x f x Chứng tỏ hàm số f(x) luôn nghich biến. Mặt khác f(2) = 0 nên phương trình có nghiệm duy nhất x = 2. VI. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP KHÁC GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ Dạng 1: Biến đổi về phương trình tích Ví dụ 1: Giải phương trình a) 2 3 1 6+ = +x x x b) 8.3 3.2 24 6+ = +x x x c) 1 12.3 3.15 5 20+ + − =x x x Ví dụ 2: Giải phương trình a) 3 8 .2 2 0− − + − =x x x x b) 2 1 2 4 .3 3 2 .3 2 6+ + + = + +x x x x x x x BÀI TẬP TỰ LUYỆN: Giải các phương trình sau a) ( ) ( ).2 2 2 1 3= − + −x x x x x b) ( )22 2 11 4 2 2 1−− − + = +xx x x c) 3 2 3 42 1 2 1 .2 2 .2 2 − + − ++ − + = + x xx x x x d) 2 2 2 2 4.2 2 4 0+ − + − − + =x x x x x
  • 3. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 HƯỚNG DẪN GIẢI: a) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )2 .2 2 2 1 3 .2 2.2 2 3 0 2 2 1 2 0= − + − ⇔ − + + − = ⇔ − + − − =x x x x x x x x x x x x x x ( )( ) 2 0 2 2 2 2 1 0 (0) 0( ) 2 1 0 '( ) 2 ln 2 1 0 − = = =   ⇔ − + − = ⇔ ⇔ ⇔   == + − = = + >   x x x x x x x x ff x x f x Dễ dàng tìm dược hai nghiệm của phương trình là x = 0 và x = 2. b) ( )22 2 2 2 211 2 2 1 2 1 4 2 2 1 2 2 2 1 −− − − − − + + = + ⇔ + = + xx x x x x x x x . Đặt : 2 2 2 2 2 ; 1 2 1= − = − ⇒ + = − +a x x b x a b x x . Khi đó phương trình có dạng : ( ) ( ) ( )( ) 2 1 0 2 2 2 1 2 1 2 1 2 0 2 1 1 2 0 02 1 +  = = ⇔ + = + ⇔ − + − = ⇔ − − = ⇔ ⇔  ==  a a b a b a b a a b b a b ( )2 2 2 0 0; 1 0; 1 1; 11 0  − = = = ⇔ ⇔ ⇒ = = ±  = − = − = x x x x x x x xx c) ( ) ( ) ( ) ( )3 2 3 4 3 4 3 2 3 22 1 2 1 2 1 1 2 1 2 2 .2 2 .2 2 .2 2 .2 2 2 4 1 2 4 1 − + − + − + − + − ++ − + − − + = + ⇔ − = − ⇔ − = − x x x x xx x x x x x x x x x x ( )( ) 2 3 22 1 3 2 1 1 1 1 4 1 0 2 24 1 2 2 0 2 2 2 0 3 2 1 3 3 3 − + − − + −    = ± = ±− = = ±  ⇔ − − = ⇔ ⇔ ⇔ ⇒   − = − + = − − = − ≥    x x x x x xx x x x x x x x Dạng 2: Phương pháp đánh giá hai vế Ví dụ 1: Giải phương trình a) xx 2cos3 2 = b) ( ) 2 1cos 2 2 2 + = + xx x c) 24 2 2 16− + = −x x x Ví dụ 2: Giải phương trình a) 2 2 2 1 2 − + =x x x x b) 3 2 2 8 14− = − + −x x x c) 3 2.6 4 3.12 2.8 2.3− + − =x x x x x BÀI TẬP TỰ LUYỆN: Giải các phương trình sau a) = 4 2 cos ,x x với x ≥ 0 b) − + = − + − 2 6 10 2 3 6 6x x x x c) =sin 3 cosx x d) −  − = +    3 2 2cos 3 3 2 x xx x e) sin π cos= x x f) 2 2 sin os 3 3 2 2 2− + = + +x c x x x