SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 56
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                     ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH




                                    PHẦN 1

                    KIẾN TRÚC




        NỘI DUNG:
        I. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ
        II. VỊ TRÍ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU
        III.QUY MÔ VÀ CÔNG NĂNG CỦA CÔNG TRÌNH
        IV.CÁC GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CỦA CÔNG TRÌNH




SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                    Trang1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                          ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

I. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH:
     Kể từ khi nhà nước ta có chính sách mở cửa nền kinh tế, cùng với sự định hướng đầu tư
   của Nhà nước thì hàng loạt các công ty và tổ chức kinh tế trên thế giới đã đầu tư vào đây.
   Với chính sách thông thoáng và môi trường đầu tư thuận lợi, Thành phố Hồ Chí Minh hiện
   đang là thành phố thu hút được nhiều đầu tư nhất trong cả nước. Đây cũng là một thành
   phố có nền kinh tế năng động nhất, một trung tâm kinh tế lớn nhất nước ta và là một trung
   tâm kinh tế lớn của khu vực với tốc độ phát triển rất mạnh. Song song với sự phát triển về
   kinh tế là sự gia tăng mạnh về dân số. Hàng năm Thành phố Hồ Chí Minh thu hút rất nhiều
   các chủ đầu tư trong nước và nước ngoài đầu tư vào các dự án của Thành Phố. Vì vậy, vấn
   đề di dân giải phóng mặt bằng đã tạo ra một sức ép về nhu cầu nhà ở cho người dân. Đây là
   một vấn đề rất bức xúc, là bài toán nan giải đối với thành phố, đặc biệt là giải quyết nhu
   cầu nhà ở cho người có thu nhập trung bình. Sự đời của khu nhà ở A2 – Khu Đô Thị An
   Khánh là một giải pháp hữu hiệu nhất đáp ứng được nhiều nhu cầu nhất của người dân.
II. VỊ TRÍ, ĐẶC ĐIỂM, ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU KHU VỰC XÂY DỰNG:
  1. Vị trí xây dựng:
    Công trình được xây dựng tại vị trí số 24C – Võ Văn Ngân thuộc khu đô thị An Khánh,
   Q Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
  2. Điều kiện khí hậu, địa chất, thuỷ văn:
       Vị trí xây dựng công trình nằm ở Thành phố Chí Minh nên mang đầy đủ tính chất
   chung của vùng. Đây là vùng có khí hậu tương đối ôn hoà. Nhiệt độ trung bình hàng năm
   là 270C, chênh lệch giữa tháng nóng nhất và tháng lạnh nhất khoảng 100C.
       Thời tiết hàng năm chia làm 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô. Mùa khô từ tháng 12
   đến tháng 4 năm sau, mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11 (trung bình có 160 ngày mưa trong
   năm). Độ ẩm trung bình 70%-80%. Hai hướng gió chủ yếu là Tây-Tây Nam và Bắc-Đông
   Bắc. Tháng có sức gió mạnh nhất là tháng 8, tháng có sức gió yếu nhất là tháng 11.
   Nhìn chung Thành phố Hồ Chí Minh ít bị ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới.
III. QUY MÔ & CÔNG NĂNG CỦA CÔNG TRÌNH
   1. Quy mô chung của công trình:
   Tên công trình : Nhà ở A2 – Khu đô thị An Khánh
   Địa điểm XD : Số 24C– Võ Văn Ngân - Quận Thủ Đức – tp.HCM
   Chủ đầu tư    : Liên Đoàn Lao Động Thành Phố Hồ Chí Minh
   Đơn vị TVTK : Công ty Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Phú Minh
   Quy mô công trình:
         -   Diện tích tầng hầm: 840 m2
         -   Diện tích phần thân (tầng 1): 840 m2.
         -   Diện tích phần thân (tầng 2 - 9): 8x840=6720 m2.
         -   Số tầng : 01 hầm + 09 tầng + 01 mái.

SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                         Trang2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                                                  ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

                     -   Chiều cao tầng :
                         • Hầm : 3,2m.
                         • Tầng 1: 4,5m
                         •   Tầng 2->tầng 9 : 3,6m
                         •   Tầng mái : 2,8m
                     -   Tổng chiều cao toàn công trình(MĐTN-mái) : 37,5m
   2. Công năng của công trình:
       Công trình với quy mô 1 hầm+09 tầng , vị trí xây dựng số 24C – Võ Văn Ngân thuộc
   khu đô thị An Khánh, Q Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. Khu đô thị An Khánh nằm
   trong kế hoạch mở rộng không gian đô thị của thành thị. Việc khai triển xây dựng khu đô
   thị này sẽ tạo nên một diện mạo đô thị đẹp và hiện đại tại cửa ngõ từ Đồng Nai, Bình
   Dương vào Thành phố. Đây là một trong những hạng mục xây dựng nhằm mục đích phục
   vụ các dự án di dân, giải phóng mặt bằng. Như vậy, công trình ra đời sẽ đóng góp một
   phần đáng kể về nhu cầu nhà ở của người dân thuộc diện di dời để giải phóng mặt bằng
   phục vụ cho các dự án giao thông của thành phố Hồ Chí Minh.
              Công trình được thiết kế vừa đảm bảo về mặt kiến trúc cũng như về công năng.
         Các chức năng của các tầng được phân ra hết sức hợp lý và rõ ràng
                Ù
              MAI


                                   TN1                                                          TN1
     SAN TH Ö Ï
       Â     Ô NG




               tn1             k                                                                      k       tn1
       À
     TANG 9
                                               L                                      L




               tn1             k                                                                      k       tn1
       À
     TANG 8
                                               L                                      L




               tn1             k                                                                      k       tn1
       À
     TANG 7
                                               L                                      L




               tn1             k                                                                      k       tn1
       À
     TANG 6
                                               L                                      L




               tn1             k                                                                      k       tn1
       À
     TANG 5
                                               L                                      L




               tn1             k                                                                      k       tn1
       À
     TANG 4
                                               L                                      L




               tn1             k                                                                      k       tn1
       À
     TANG 3
                                               L                                      L




               tn1             k                                                                      k       tn1
       À
     TANG 2
                                               L                                      L




       À
     TANG 1




                                                     MAT Ñ ÖNG TRUC 1 -6, TL 1 / 00
                                                       Ë Ù        Ï             1




SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                                                 Trang3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                         ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

IV. CÁC GIẢI PHÁP THIẾT KẾ:
1. Giải pháp thiết kế tổng mặt bằng:
   Mặt bằng khu đất xây dựng công trình khá rộng rãi nên ngoài phần đất bố trí công trình
còn bố trí lối vào cho xe và người, vài sân chơi cầu lông và trồng một số cây xanh tạo cảnh
quan cho công trình và tạo bóng mát.
2. Giải pháp thiết kế kiến trúc:
a) Giải pháp mặt bằng:
    Tầng Hầm :
-   Sử dụng làm chỗ để xe máy, ôtô cho các hộ sống trong toà nhà và khách ra vào
-   Phòng kỹ thuật điện, nước và bố trí các hệ thống phòng cháy chữa cháy cho tòa nhà.
-   Các phòng phụ trợ kỹ thuật : phòng điều khiển, phòng máy phát điện dự phòng, trạm biến
    áp, khu lấy rác…
    Tầng 1 :
-   Ưu tiên bố trí làm khu thượng mại 252m2 đáp ứng nhu cầu mua sắm của toàn bộ cư dân
    trong tòa nhà và khách đến mua sắm.
-   Phòng sinh hoạt cộng đồng 64m2, để họp tổ dân phố, sinh hoạt chung cho các hộ trong khu
    nhà.
-   Phòng thể dục 67m2 với các trang bị hiện đại đáp ứng nhu cầu thể dục chất lượng cao của
    mọi người.
-   Nhà trẻ với quy mô 136m2 đáp ứng nhu cầu giũ trẻ của các hộ trong tòa nhà.
-   Các phòng phụ trợ kỹ thuật : phòng điều khiển, phòng máy phát điện dự phòng, trạm biến
    áp, phòng kỹ thuật điện, nước, khu lấy rác…
Tầng 2 - > tầng 9:
-   Bao gồm 64 căn được bố trí không gian khép kín, độc lập và tiện nghi cho sinh hoạt gia
    đình. Các căn hộ được chia làm 2 loại là căn hộ loại 1 và căn hộ loại 2:
-   Căn hộ loại 1 : Rộng 73,6m2, bao gồm 1 phòng khách, 2 phòng ngủ, 1 phòng ăn và bếp, 1
    nhà vệ sinh. Ngoài ra khu bếp kết hợp với phòng ăn cũng được ưu tiên tiếp xúc với bên
    ngoài thông qua 1 logia phơi. Việc đủ ánh sang, thông thoán sẽ đảm bảo vệ sinh cho khu
    bếp cũng như toàn bộ căn hộ. Phòng khách kết hợp làm nơi sinh hoạt chung cho cả gia
    đình được bố trí tại trung tâm căn hộ ngay lối cửa ra vào. Giải pháp thiết kế mặt bằng này
    thuận tiện cho việc sinh hoạt và trang trí nội thất phù hợp với mục đích sử dụng cho từng
    phòng.
-   Căn hộ loại 2 : Rộng 89,1m2, bao gồm bao gồm 1 phòng khách, 3 phòng ngủ, 1 phòng ăn
    và bếp, 1 nhà vệ sinh, 1 logia phơi. Các phòng với công năng sử dụng riêng biệt được liên
    kết với nhau thông qua tiền sảnh của các căn hộ. Trong mỗi căn hộ đều ưu tiên các phong
    ngủ tiếp xúc trực tiếp với ánh sang tự nhiên để tạo không khí thoáng mát trong khi ngủ.
Tầng kỹ thuật và tầng mái:

SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                        Trang4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                          ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

-   Là nơi đặt hệ thống kỹ thuật, các công trình phụ trợ và các thiết bị kỹ thuật khác phục vụ
    sinh hoạt cho công trình.
b) Giải pháp thiết kế mặt đứng :
    Hình khối kiến trúc được tổ chức thành khối chữ nhật phát triển theo chiều cao. Không có
sự thay đổi chiều cao đột ngột nhà theo chiều cao, do đó không gây ra những biên độ dao động
lớn tập trung ở đó. Tuy nhiên công trình vẫn tạo ra được một sự cân đối cần thiết .
mặt đứng công trình được bố trí vách kính bao xung quanh, vừa làm tăng thẩm mỹ, vừa có
chức năng chiếu sang tự nhiên rất tốt. Các phòng đều có 1 đến 2 của sổ đảm bảo lượng ánh
sáng cần thiết.
   Công trình gồm 1 tầng hầm cao 3,2m nhô lên mặt đất tự nhiên 1,4m; tầng trệt cao 4,5m; 8
tầng lầu cao 3,6m và 1 tầng mái dùng để đặt hồ nước mái và phòng kỹ thuật điều khiển thang
máy; tổng chiều cao công trình tính từ cốt tự nhiên đến đỉnh mái là 37,5m.
c) Giải pháp kết cấu :
    Công trình thiết kế với kết cấu khung BTCT toàn khối chịu lực và làm việc theo sơ đồ
khung không gian.
     Móng dùng móng cọc khoan nhồi.
d) Giải pháp giao thông :
Bao gồm giải pháp về giao thông theo phương đứng và theo phương ngang trong mỗi tầng:
+Theo phương đứng: Công trình được bố trí hai cầu thang bộ và ba cầu thang máy đảm bảo
nhu cầu đi lại cho khu vực dân cư cao tầng, đáp ứng nhu cầu thoát hiểm khi có sự cố xảy ra.
+Theo phương ngang: Bao gồm các hành lang dẫn tới các phòng. Việc bố trí cầu thang ở hai
đầu công trình đảm bảo cho việc đi lại theo phương ngang là nhỏ nhất, đồng thời đảm bảo
được khả năng thoát hiểm cao nhất khi có sự cố xảy ra. Hệ thống hành lang cố định bố trí
xung quanh lồng thang máy, đảm bảo thuận tiện cho việc đi lại tới các phòng. Tuỳ theo việc
bố trí các phòng mà trong mỗi khu phòng lớn có hệ thống hành lang riêng dẫn tới các phòng
nhỏ .
3. Các giải pháp thiết kế khác :
a) Chiếu sáng tự nhiên :
     Các căn hộ trên các tầng được chiếu sáng tự nhiên thông qua hệ thống cửa kính bố trí
xung quanh công trình và giếng trời bên trong công trình.
    Ngoài ra, hệ thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho có thể phủ được tới
những nơi cần chiếu sáng.
b) Giải pháp thông gió tự nhiên :
     Các phòng đều được tiếp xúc với không khí tự nhiên nhờ hệ thống cửa sổ và cửa đi. Các
phòng ngủ và làm việc đều có cửa sổ hướng ra thiên nhiên tạo bầu không khí mát mẽ và không
tiếp xúc với hành lang tạo sự yên tĩnh cho nghỉ ngơi và làm việc.
    Ngoài ra, mỗi căn hộ còn có thể được trang bị hệ thống điều hoà sử dụng khi cần thiết.




SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                          Trang5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                        ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

c) Giải pháp về phòng và chữa cháy :
      Lối ra của các căn hộ đều thông ra trực tiếp hành lang dọc rộng 3,6 m dẫn đến cầu thang
rất nhanh thuận tiện cho việc thoát người khi xảy ra sự cố. Với hai cầu thang bộ và ba cầu
thang máy được bố trí đảm bảo thoát hiểm nhanh nhất khi có sự cố xảy ra.
     Trang bị hệ thống báo cháy tự động, bố trí các bình chữa cháy dọc theo hành lang kèm
theo bảng hướng dẫn sử dụng khi có sự cố xảy ra.
d) Giải pháp cấp điện, cấp và thoát nước :
     * Hệ thống cấp điện :
     Nguồn điện cung cấp cho công trình là mạng lưới điện của thành phố. Trong công trình
có sử dụng máy biến thế riêng và máy phát điện để cung cấp cho hệ thống thang máy khi có sự
cố mất điện.
     Điện năng phục vụ cho công trình được cung cấp từ trạm biến áp đặt ở tầng 1 theo các
ống riêng lên các tầng. Máy biến áp được nối trực tiếp với mạng điện thành phố.
     * Hệ thống cấp nước :
      Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước sinh hoạt chung của thành phố. Nguồn nước
lấy từ hệ thống cấp nước chung được bơm trực tiếp cho công trình. Ngoài ra còn có bể chứa để
cung cấp nước khi có sự cố mất nước.
     * Hệ thống thoát nước :
     Nước thãi từ công trình được đưa về hệ thống thoát nước chung của thành phố.
Nước mưa từ mái được dẫn xuống bằng hệ thống ống thoát đứng. Nước trong ống được đưa
xuống mương thoát quanh nhà và đưa ra hệ thống thoát nước chính.
     Nước thải từ phòng vệ sinh cho thoát xuống bể tự hoại, qua xử lý nước thãi mới được
đưa ra hệ thống thoát nước chính.




SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                       Trang6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                     ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH




                                    PHẦN 2

                        KẾT CẤU




      NHIỆM VỤ:
      CH ƯƠNG 1 : THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
      CH ƯƠNG 2 : THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ
      CH ƯƠNG 3 : THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI
      CH ƯƠNG 4 : THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3
      CH ƯƠNG 5 : THIẾT KẾ 2 PHƯƠNG ÁN NỀN VÀ MÓNG KHUNG TRỤC 3




SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                    Trang7
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                                                                                  ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH




CHƯƠNG 1: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
I.          SƠ ĐỒ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH:
            1 200         4000          4000       3950            4050      2400           3500      2400       4250             3750        4200             3800
     3000




                             1          2           3               3                                                   3                3           2            1
     2250




                                                                                              11
     3250




              12         6              5            4              4                                                   4            4               5                6      12
     3600




                      À
                    CAU THANG 1                                                                                                                                  À
                                                                                                                                                               CAU THANG 2
                                            7         8             8                9               9                  8            8           7
     3250




              12         6              5            4              4                                                   4                4           5                6      12

                                                                                     10              10
     5250




                             1          2           3               3                                                   3                3           2            1




                         3800     200   4000       3750    200     4050             4250           4050          4050       200   3750        4000       200   3800




                                                                 MAT BANG BOÁ Í THEP SAN TANG Ñ IEN H ÌNH, TL 1 / 00
                                                                   Ë È       TR    Ù Ø À          Å              1



II. CHỌN KÍCH THƯỚC SÀN :
                                                                                                                 Dl
     Chiều cao sàn tính theo công thức sau :                                                              hb =      .
                                                                                                                 m
     Trong đó: D = 0,8-1,4 phụ thuộc vào tải trọng
                                  m = 30-35 đối với bản loại dầm. Chọn m = 33, D = 1
                                  m = 40-45 đối với bản kê bốn cạnh. Chọn m = 43, D = 1
                                  l - cạnh ngắn của ô bản kê bốn cạnh hoặc là nhịp của bản dầm.
Bảng phân loại ô sàn

            Kí hiệu                             Cạnh dài l2 (m)                            Cạnh ngắn l1 (m)                              Tỷ số l2/l1                      Loại ô bản
              Ô1                                          5.45                                        4.00                                   1.36                     Bản kê 4 cạnh
              Ô2                                          5.45                                        4.40                                   1.24                     Bản kê 4 cạnh
              Ô3                                          5.45                                        4.20                                   1.30                     Bản kê 4 cạnh
              Ô4                                          4.20                                        3.25                                   1.30                     Bản kê 4 cạnh
              Ô5                                          5.60                                        3.25                                   1.72                     Bản kê 4 cạnh
              Ô6                                          3.25                                        2.80                                   1.16                     Bản kê 4 cạnh
              Ô7                                          4.60                                        4.20                                   1.10                     Bản kê 4 cạnh
              Ô8                                          4.20                                        4.20                                   1.95                     Bản kê 4 cạnh
              Ô9                                          4.60                                        4.20                                   1.09                     Bản kê 4 cạnh
             Ô10                                          5.50                                        4.55                                   1.19                     Bản kê 4 cạnh
             Ô11                                          5.50                                        3.90                                   1.41                     Bản kê 4 cạnh

SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                                                                                                                         Trang8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                             ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

         Ô12                   3.25                 1.50              2.17       Bản loại dầm
* Bản kê 4 cạnh:
          1xl1max   1x 455
  hb =            =          =(11.4 -10.1) cm => chọn hb=10cm
         (40 − 45) (40 − 45)
* Bản dầm : l1 = 1,5 m
          1xl1max   1x150
  hb =            =          = (5 – 4,3) cm. => chọn hb=10cm
         (30 − 35) (30 − 35)
    Vậy sơ bộ chọn chiều dày bản hb = 10 cm.
III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG:
1. Tải trọng thường xuyên (TTTX):
Trọng lượng bản thân phần tường ngăn.
    -     Tường ngăn dày 100 mm:
         gt = ng γ g δ g + 2ntr γ trδ tr = 1,1x1500x0,1 + 2x1,3x1600x0,015 = 227,4(kG/m2)
    -     Tường ngăn dày 200 mm:
         gt = ng γ g δ g + 2ntr γ trδ tr = 1,1x1500x0,2 + 2x1,3x1600x0,015 = 392,4(kG/m2)

                                 Bảng tính khối lượng các lớp sàn

 Các lớp cấu       Bề dày
                               g(kG/m3)            gtc(kG/m2)        n       gtt(kG/m2)
    tạo sàn        d(mm)
   Gạch lát
                     8           2000                 14.4          1.1         15.8
   ceramic
 Vữa XM lót          30          1800                   54          1.3         70.2
  Bản BTCT          100          2500                  250          1.1         275
 Vữa trát trần       15          1800                   27          1.2         32.4
  Tổng cộng                                           345.4                    393.4
2. Tải trọng tạm thời (TTTTh):
  Được lấy theo Bảng 3 - TCVN 2737-1995. Tùy theo mục đích sử dụng
  Hệ số vượt tải được lấy theo mục 4.3.3 và 4.3.2 -TCVN 2737-1995.
                                Bảng tính hoạt tải tác dụng lên sàn
                                                                             HÖ sè vît
                                  C«ng n¨ng sµn            Ptcs                t ¶i      Ptts
     ¤ sµn                                               (kG/m2)                n3     (kG/m2)
   ¤ 1- 6, 10 phßng ngñ, vÖ sinh, phßng kh¸ch, dµy 10cm:   150                  1.3      195
   M¸I b»ng         PhÇn m¸i b»ng kh«ng sö dông             75                  1.3      98
« 7, 8, 9, 11,12         hµnh lang, ban con                300                  1.2      360




SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                              Trang9
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                                 ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

                              Tổng tải trọng tác dụng lên sàn
     ¤ sµn                  C«ng n¨ng sµn               gtts                ptts      qtts = gtts + ptts
                                                      (kG/m2)             (kG/m2)          (kG/m2)
                 phßng ngñ, vÖ sinh, phßng kh¸ch, dµy
   ¤ 1- 6, 10                   10cm:                  393,4                195            588,4
   M¸I b»ng         PhÇn m¸i b»ng kh«ng sö dông        393,4                 98            491,4
« 7, 8, 9, 11,12         hµnh lang, ban con            393,4                360            753,4
IV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH TOÁN CỐT THÉP:
1. Xác định nội lực cho sàn:
a) Phân loại sàn: Dựa vào tỷ số: l2/l1.
   + l2/l1 ≤ 2 : bản việc theo hai phương (bản kê bốn cạnh).
   + l2/l1 > 2 : Bản làm việc theo một phương (bản loại dầm).
b) Xác định nội lực cho sàn:
   * Với bản loại dầm:
Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn (vuông góc cạnh dài) xem như 1dầm.
                                                                       1m
   ⇒ Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm :
                q= (g + p) x1m (kG/m)




                                                                                     l1
              - Bản 2 đầu ngàm ( do hd>3hb).




                                 2
                       Mm in = ql
                               12
                                          2
                                Mm ax = ql
                                        24


  * Bản kê bốn cạnh: Bản làm việc theo cả hai phương.
     -Moment nhịp: Cạnh ngắn:           M1= mi1qttl1l2
                      Cạnh dài:        M2 = mi2qttl1l2
     -Moment gối: Cạnh ngắn:            MI = - ki1qttl1l2
                      Cạnh dài:        MII = - ki2qttl1l2(Đơn vị của M : kG.m/m ).
     Trong đó: qtt = g + np
              n : là hệ số vượt tải.
              l1, l2 : lần lượt là cạnh ngắn và cạnh dài ô sàn.
             mi1, mi2, ki1, ki2: Các hệ số tra tra bảng phụ lục 15 trang 449 trong KCBTCT của
NXB ĐHQG TP HCM 2010 phụ thuộc vào tỷ số l2/l1.


SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                                 Trang10
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                            ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

. Dựa vào liên kết ngàm cạnh bản với dầm => tính theo sơ đồ 9 ( 4 cạnh ngàm).




                                         L1
                        9

                         L2
2. Tính toán cốt thép sàn:
       Bê tông B20 có Rb = 11,5 MPa, Rbt = 0,9 MPa.
       Cốt thép CI : RS = RSC = 225 MPa.
       Cốt thép CII : RS = RSC = 280 MPa.
- Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b = 1 m, chiều cao h = hb,
chiều dày bản sàn là h = 100 mm, chiều dày lớp bêtông bảo vệ a0 = 15 mm.
Chiều cao làm việc h0 phụ thuộc vào phương cạnh dài hay cạnh ngắn của ô bản.
- Theo phương cạnh ngắn, cốt thép đặt dưới.
Chọn a = 1,8 cm        ⇒ h0 = 10 – 1,8 = 8,2 cm;
- Theo phương cạnh dài, cốt thép đặt trên nên khoảng cách giảm đi một đoạn:
                             d   d 
                 h '0 = h0 -  1 + 2 
                              2 2 
                                    
                              M
Công thức tính: αm =            2
                        γ b Rbbho

Với : M là giá trị moment tại vị trí tính thép.
       b là bề rộng dải bản, b =10 (cm).
       h0 = hb - a. Với a = 1,8 (cm).
       γ b = 0.9 là hệ số điều kiện của bê tông.(tra phụ lục 4– sách KCBTCT)

Kiểm tra: - Nếu αm ≤ αR (tức là ξ≤ ξR) Với bê tông B20 có ξR = 0.675 và αR = 0,447 đối với
cốt thép CI, ξR = 0.656 và αR = 0,441 đối với cốt thép CII .(tra bảng phụ lục 5 – sách KCBTCT
– Tập 2 – Võ Bá Tầm.)

- Từ αm tính ξ tính theo công thức : ξ =1 − 1 − 2α m hoặc tra bảng phụ lục 5 – sách KCBTCT

– Tập 2 – Võ Bá Tầm.
Diện tích cốt thép tính toán AS tính theo công thức:
                              ξ Rbbho
                       AS =
                                 Rs

SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                           Trang11
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                               ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

- Nếu αm > αR tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp độ bền
3.Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
  Công thức kiểm tra:
                              AS
                         µ=       > µmin
                              bh0

  Đối với bản 0,3% ≤ µ ≤ 0,9% là hợp lý. Nếu µ quá lớn hay quá bé thì thay đổi chiều dày
của bản hb rồi tính toán lại.
  Khi tính toán nếu µ ≤ µmin mà không thể giảm chiều dày của bản thì chọn
AS = µmin.b.h0. Trong đó µmin = 0,05%. (theo TCVN), khi tính toán chọn µmin = 0,1%.
  *Tính ô bản 12: L1xL2=1,2x3,25; ho=10-1,8=8,2 cm




                                   2
                         Mm in = ql
                                 12
                                           2
                                 Mm ax = ql
                                         24


        q=(g+p)xb=7.534x1=0.7534(T)
        Mmax=qL12/24=0.07(Tm).
        Mmin=qL12/12=0.14(Tm).
  Tính thép tại gối:
                   M              1400
        αm =            2=                      =0.02< αr
                γ b Rbbho 0,9 x11,5 x100 x8, 22

        ξ=1 − 1 − 2α m =0.0202<ξr

               ξ Rbbho       0,0202 x11,5 x100 x8, 2
        AS =             =                           =0,85cm2
                 Rs                   225

  Chọn thép: Φ8a200 :5x0,503=2.515cm2
              AS
        µ=        =2,515x100/(100x8,2)=0.3%
             b.h0

  -   Tính thép tại nhịp:
                   M                     700
        αm =            2=                      =0.01006< αr
                γ b Rbbho 0,9 x11,5 x100 x8, 22

SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                              Trang12
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                             ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

        ξ=1 − 1 − 2α m =0.01011<ξr

               ξ Rbbho       0,01011x11,5 x100 x8, 2
        AS =             =                           =0,42cm2
                 Rs                  225

        Chọn thép: Φ6a200 :5x0,283=1,415cm2
             AS
        µ=       =1,415x100/(100x8,2)=0.17% > µmin=0,05.
             bh0

  -   Sàn bản kê: Kết quả nội lực và tính toán cốt thép được thể hiện ở bảng:




SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                            Trang13
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                     ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH



                                          BAÛNG TÍNH NOÄI LÖÏC SAØN HAI PHÖÔNG




                                                                                              (Gtt+Ptt).L1.L2
               CAÏNH                                                      TÓNH HOAÏT
         OÂ             CAÏNH TÆ
               NGAÉN                                                       TAÛI     TAÛI




                                                                                                   P=

                                                                                                    (T)
        SAØ             DAØI      SOÁ     m91     m92       k91    k92                                          M1   M2   MI   MII
                                                                            Gtt        Ptt
          N              L2 (m)   L2/L1
               L1 (m)                                                     (T/m2) (T/m2)
         OÂ1      4      5.45     1.36    0.021 0.0115 0.0474 0.0262 0.3934 0.195               12.83           0.27 0.15 0.61 0.34
         OÂ2     4.4     5.45     1.24 0.0207 0.0133 0.0473 0.0303 0.3934 0.195                 14.11           0.29 0.19 0.67 0.43
         OÂ3     4.2     5.45     1.30 0.0208 0.0123 0.0475 0.0281 0.3934 0.195                 13.47           0.28 0.17 0.64 0.38
         OÂ4    3.25      4.2     1.29 0.0208 0.0125 0.0475 0.0285 0.3934 0.195                  8.03           0.17 0.10 0.38 0.23
         OÂ5    3.25      5.6     1.72 0.0198 0.0066 0.0433 0.0145 0.3934 0.195                 10.71           0.21 0.07 0.46 0.16
         OÂ6     2.8     3.25     1.16 0.0201 0.0149 0.0462 0.0344 0.3934 0.195                  5.35           0.11 0.08 0.25 0.18
         OÂ7     4.2      4.6     1.10 0.0194 0.0161 0.045 0.0372 0.3934               0.36     14.56           0.28 0.23 0.66 0.54
         OÂ8     4.1      4.2     1.02 0.0184 0.0195 0.0425 0.0404 0.3934              0.36     12.97           0.24 0.25 0.55 0.52
         OÂ9     4.2      4.5     1.07 0.0189 0.0169 0.0443 0.0387 0.3934              0.36     14.24           0.27 0.24 0.63 0.55
        OÂ10     4.6      5.5     1.20 0.0203 0.0144 0.0167 0.0334 0.3934 0.195                 14.89           0.30 0.21 0.25 0.50
        OÂ11     3.9      5.5     1.41    0.021 0.0106 0.0471 0.0137 0.3934            0.36     16.16           0.34 0.17 0.76 0.22


        OÂ12     1.5     3.25     2.17                                    0.3934       0.36      3.67




SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                    Trang14
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                     ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH




SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                    Trang15
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                      ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

                          BAÛNG TÍNH COÁT THEÙP SAØN HAI PHÖÔNG
           Moment                TÍNH THEÙP                            CHOÏN
   OÂ                                    As
                                            TT
                                               H.lượng Φ a
                                                            TT
                                                                a
                                                                  BT
                                                                          As
                                                                            CH
                                                                                     H.lượng
 SAØN        (Tm)           αm     ζ   (cm2/m TT
                                               m (%) (mm) (mm) (mm)     (cm2/m)          BT
                                          )                                          m        (%)

                    0.2
         M1 =             0.0387 0.0395 1.65   0.20%   6    171 150      1.887        0.23%
                    7
                    0.1
         M2 =             0.0212 0.0214 0.90   0.11%   6    315 200      1.415        0.17%
                    5
  OÂ1
                    0.6
         MI =             0.0874 0.0916 3.84   0.47%   8    131 120      4.192        0.51%
                    1
                    0.3
         MII =            0.0483 0.0495 2.08   0.25%   8    242 200      2.515        0.31%
                    4
                    0.2
         M1 =             0.0420 0.0429 1.80   0.22%   6    157 150      1.887        0.23%
                    9
                    0.1
         M2 =             0.0270 0.0273 1.15   0.14%   6    247 200      1.415        0.17%
                    9
  OÂ2
                    0.6
         MI =             0.0959 0.1010 4.23   0.52%   8    119 120      4.192        0.51%
                    7
                    0.4
         MII =            0.0614 0.0634 2.66   0.32%   8    189 200      2.515        0.31%
                    3
                    0.2
         M1 =             0.0403 0.0411 1.72   0.21%   6    164 150      1.887        0.23%
                    8
                    0.1
         M2 =             0.0238 0.0241 1.01   0.12%   6    280 200      1.415        0.17%
                    7
  OÂ3
                    0.6
         MI =             0.0919 0.0966 4.05   0.49%   8    124 120      4.192        0.51%
                    4
                    0.3
         MII =            0.0544 0.0559 2.34   0.29%   8    215 200      2.515        0.31%
                    8




SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                        Trang16
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                     ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

                  0.1
         M1 =           0.0240 0.0243 1.02   0.12%    6     278 200     1.415      0.17%
                  7
                  0.1
         M2 =           0.0144 0.0145 0.61   0.07%    6     465 200     1.415      0.17%
                  0
  OÂ4
                  0.3
         MI =           0.0548 0.0564 2.36   0.29%    8     213 200     2.515      0.31%
                  8
                  0.2
         MII =          0.0329 0.0335 1.40   0.17%    8     359 200     2.515      0.31%
                  3
                  0.2
         M1 =           0.0305 0.0309 1.30   0.16%    6     218 200     1.415      0.17%
                  1
                  0.0
         M2 =           0.0102 0.0102 0.43   0.05%    6     661 200     1.415      0.17%
                  7
  OÂ5
                  0.4
         MI =           0.0666 0.0690 2.89   0.35%    8     174 150     3.353      0.41%
                  6
                  0.1
         MII =          0.0223 0.0226 0.95   0.12%    8     532 200     2.515      0.31%
                  6
                  0.1
         M1 =           0.0155 0.0156 0.65   0.08%    6     433 200     1.415      0.17%
                  1
                  0.0
         M2 =           0.0115 0.0115 0.48   0.06%    6     586 200     1.415      0.17%
                  8
  OÂ6
                  0.2
         MI =           0.0355 0.0362 1.52   0.19%    8     332 200     2.515      0.31%
                  5
                  0.1
         MII =          0.0265 0.0268 1.12   0.14%    8     447 200     2.515      0.31%
                  8
                  0.2
         M1 =           0.0406 0.0414 1.74   0.21%    6     163 150     1.887      0.23%
                  8
                  0.2
         M2 =           0.0337 0.0343 1.44   0.18%    6     197 170     1.665      0.20%
                  3
  OÂ7
                  0.6
         MI =           0.0941 0.0990 4.15   0.51%    8     121 120     4.192      0.51%
                  6
                  0.5
         MII =          0.0778 0.0811 3.40   0.41%    8     148 150     3.353      0.41%
                  4




SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                    Trang17
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                      ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

                    0.2
            M1 =          0.0343 0.0349 1.46   0.18%   6    193 170      1.665      0.20%
                    4
                    0.2
            M2 =          0.0364 0.0370 1.55   0.19%   6    182 170      1.887      0.23%
                    5
     OÂ8
                    0.5
            MI =          0.0792 0.0826 3.46   0.42%   8    145 140      3.593      0.44%
                    5
                    0.5
            MII =         0.0753 0.0784 3.29   0.40%   8    153 150      3.353      0.41%
                    2
                    0.2
            M1 =          0.0387 0.0394 1.65   0.20%   6    171 150      1.887      0.23%
                    7
                    0.2
            M2 =          0.0346 0.0352 1.48   0.18%   6    192 170      1.665      0.20%
                    4
     OÂ9
                    0.6
            MI =          0.0906 0.0952 3.99   0.49%   8    126 120      4.192      0.51%
                    3
                    0.5
            MII =         0.0792 0.0826 3.46   0.42%   8    145 140      3.593      0.44%
                    5
                    0.3
            M1 =          0.0434 0.0444 1.86   0.23%   6    152 150      1.887      0.23%
                    0
                    0.2
            M2 =          0.0308 0.0313 1.31   0.16%   6    216 200      1.415      0.17%
                    1
     OÂ10
                    0.2
            MI =          0.0357 0.0364 1.52   0.19%   8    330 200      2.515      0.31%
                    5
                    0.5
            MII =         0.0714 0.0742 3.11   0.38%   8    162 150      3.353      0.41%
                    0
                    0.3
            M1 =          0.0488 0.0500 2.10   0.26%   6    135 120      2.358      0.29%
                    4
                    0.1
            M2 =          0.0246 0.0249 1.04   0.13%   6    271 200      1.415      0.17%
                    7
     OÂ11
                    0.7
            MI =          0.1094 0.1161 4.87   0.59%   8    103 100      5.030      0.61%
                    6
                    0.2
            MII =         0.0318 0.0323 1.36   0.17%   8    371 200      2.515      0.31%
                    2


CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ

I.      MẶT CẮT CẦU THANG:
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                     Trang18
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                            ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH




                                        1 800
                                 3600
                                        1 800

II.      TÍNH TOÁN CẦU THANG CHÍNH TẦNG 2: (Từ cos +4,45-> +8,05)

         Chiều rộng bậc thang là b = 30 cm; chiều cao h = 16,4 cm
         Góc nghiêng của bản thang với mặt phẳng nằm ngang là α ≈ 29o .
                     h 164
         Ta có : tg α ==      = 0,5467 ⇒ α = 28º38’56” ⇒cosα=0,877
                     b 300
         Chọn chiều dày bản thang là C = 10 cm
         Bê tông B20 có Rb = 11,5 MPa, Rbt = 0,9 MPa.
         Thép bản sàn loại CI có RS = RSC = 225 MPa.
         Thép dầm loại CII có RS = RSC = 280 MPa.
         Chọn khoảng cách từ da bêtông đến tâm cốt thép sàn là a=18 mm,
         dầm là a = 30 mm.
1. Phân tích sự làm việc của kết cấu cầu thang:
      - Ô1: liên kết với dầm DCT , bản sàn tầng, dầm DCN1 và bản chiếu nghỉ.
      - Ô2: liên kết với dầm chiếu nghỉ DCN1, bản sàn tầng, dầm DCT và bản sàn tầng kế tiếp.
      - Ô3:bản chiếu nghỉ - liên kết với DCN1 , dầm DCN2, DCN3.
      - DCN1 :Dầm chiếu nghỉ DCN1 liên kết ngàm vào cột chính.
      - DCN3 :Dầm coson DCN3 liên kết ngàm vào cột chính.
      - DCN2 :Dầm chiếu nghỉ DCN2 liên kết tựa (khớp) lên dầm DCN3.
2. Tính toán tải trọng:
2.1.Bản thang Ô1, Ô2:




SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                           Trang19
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                        ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH




                                           b




                                               h
a) Tỉnh tải:Tính cho 1 bậc ta có:
       + Lớp đá Granite
               G1=γ1n11m(lb+hb)δ1 = 2000x1,1x1x(0,3+0,164)x0,02=20,42 (kG)
      + Lớp vữa lót:
               G2=γ2n21m(lb+hb)δ2 = 1800x1,3x1x(0,3+0,164)x0,03=32,57(kG)
      + Bậc gạch:
               G3=γ3n31m(lbhb)/2 = 1400x1,2x1x0,5x0,3x0,15=37,8(kG)
      + Lớp bản BTCT:
               G4=γ4n41mδ4(lb)/cosα =2500x1,1x1x0,1x0,3/0,877=94,1(kG).
      + Lớp vữa trát mặt dưới:
               G5=γ5n51mδ5(lb)/cosα =1800x1,3x1x0,015x0,3/0,877=12 (kG).
       Tổng cộng tĩnh tải:
               G = G1+G2+G3+G4+G5= 196,89(kG)
Tĩnh tải phân bố vuông góc với bản nghiêng:
Gbt=Gcosα2/lb=196,89x0,8772/0,3=504,78(kG/m)
b) Hoạt tải:
      Lấy hoạt tải theo TCVN 2737-1995 cho cầu thang là ptc= 300 (kG/m2)
               p = nptc = 1,2x300 = 360 (kG/m2).
      Hoạt tải phân bố trên bản nghiêng theo phương đứng:
               pbt’=pcosα=360x0,877=315,72(kG/m)
      Hoạt tải phân bố đều vuông góc bản thang:
               Pbt=pbt’cosα=315,72x0,877=276,89(kG/m)

SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                       Trang20
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                           ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

      ⇒ Tổng tải trọng theo phương vuông góc với bản thang :
             Qb = G b+ Pb = 504,78 + 276,89 = 781,67 (kG/m2).
2.2. Bản chiếu nghỉ Ô3:

   a) Tỉnh tải:       gbcn =   ∑ γ n δ 1m =2000x1,1x0,02+1800x1,3x0.03
                                     i i i


                       +250x1,1x0,1+1800x1,3x0,015=424,3(kG/m)
   b) Hoạt tải:
      Lấy hoạt tải theo TCVN 2737-1995 cho cầu thang là ptc= 300 (kG/m2).
             p = nptc = 1,2x300 = 360 (kG/m2).
      ⇒ Tổng tải trọng theo phương thẳng đứng phân bố trên 1m2 bản :
             qbcn = 424,3 + 360 = 784,3 (kG/m).
3. Tính nội lực và cốt thép cho bản:
3.1.Bản thang Ô1, Ô2:
* Với Ô1:
      Kích thước cạnh bản tính theo phương nghiêng:
                     3,0   3,0
             l2 =        =     = 3, 4(m)
                    cos α 0,87
      Bản làm việc 1 phương ( 2 đầu khớp)
* Tĩnh tải theo phương vuông góc với mặt ô bản :
         qbng = (gcosα2)/lb = 559,01x0,8772/0,3 = 919,01 (kG/m2).
Sơ đồ tính toán ô bản Ô1, Ô2




                                 L




      Tính nội lực và bố trí cốt thép như sàn. Ta có kết quả tính ở bảng.
3.2. Bản chiếu nghỉ Ô3:
                     l2 4, 2
             Tỉ số     =     = 2,8 > 2 ⇒ bản loại dầm ( 2 đầu khớp )
                     l1 1,5

Sơ đồ tính toán ô bản Ô3



SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                          Trang21
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                                ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH




                           L




                     Tính nội lực và bố trí cốt thép như sàn.
                      Ta có kết quả tính ở bảng.

                                            BAÛNG TÍNH COÁT THEÙP
OÂ                                                  TÍNH THEÙP                          CHOÏN
                                                           AsTT Hlượng       g    aTT   aBT  AsCH       Hlượng
SAØ               Moment(daNm)
                                             αm       ζ    (cm2   mTT       (mm   (mm   (mm    (cm /
                                                                                                  2

    N                                                            (%)                                    mBT (%)
                                                           /m)                )     )     )      m)
OÂ1,                q(lb/cosα)
         Mmax =         2/8
                                  1,143.3   0.155   0.169   6.94    0.87%   10    113   110     7.13    0.89%
2
OÂ3      Mmax =      q.lb2/8       219.8    0.029   0.030   1.24    0.16%    8    400   200     2.51     0.31%
    4. Tính nội lực và cốt thép trong dầm chiếu nghỉ DCN1
        Chọn tiết diện dầm DCN là 200 x 350 (mm),Ll=4m
        Chọn a = 3 (cm) ⇒ h0 = h - a = 35 - 3 = 32 (cm).
    4.1.Xác định tải trọng:
        * Tải trọng bản thân :
        - Trọng lượng bản thân dầm :
                      q1 = nγ bh = 1,1x 2500 x0, 2 x0,35 =192,5(kG/m).
        - Trọng lượng vữa trát :
                      qv = nγ bh = 1, 2 x1800 x0,8 x0,015 =25,9(kG/m).
        * Tải trọng do ô bản chiếu nghỉ Ô3(bản loại dầm) truyền vào:
                                 l1          1,5
                      q4 = qb       = 784,3x     = 588, 2 (kG/m).
                                 2            2
        * Tải trọng do ô bản chiếu nghỉ Ô1, Ô2 truyền vào :
                                       lb                  3
                      q2 = q3 = qb          cos α = 919,01x = 1378,5 (kG/m).
                                     2cos α                2
        Tổng cộng tải phân bố đều:
                   q=q1+ q2+ q3+ q4+qv = 192,5+1378,5x2+588,2+25,9=3563,6(kG/m)




    SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                                 Trang22
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                                    ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

Sơ đồ tính toán dầm DCN1




                         L




4.2. Tính cốt thép dọc:
    Momen Mmax = ql2/24= 3563,6x42/24= 2375,7(kGm).
   Momen Mmin = ql2/12= 3563,6x42/12= 4751,5 (kGm).
   Lực cắt Qmax = ql/2 = 3563,6x4/2= 7127,2(kG)
+ Tại nhịp: Mmax = 2375,7 (kGm)
                             M            2375,7x100
                αm =           2
                                    =                        = 0,112 < α R = 0, 441
                       γ b Rbbho        0,9 x115 x 20 x322

            ⇒ ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 x0,112 = 0,1191

   TT    ξγ b Rbbho 0,1191x0,9 x11,5 x 20 x32
⇒ As =             =                          = 2,8 (cm2)
              Rs             280

Chọn 2216 có As = 4,02 (cm2) .
           ch
          As                  4,02
  ⇒µ=           x100 =              x100 = 0,63 %
         bho                 20 x32

+ Tại ngàm: Mmin = 4751,5 (kGm)
                              M           4751,5x100
                αm =           2
                                    =                        = 0, 2242 < α R = 0, 441
                       γ b Rbbho        0,9 x115 x 20 x322

            ⇒ ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 x0, 2242 = 0, 2573

               tt            ξγ b Rbbho 0, 2573x0,9 x11,5 x 20 x32
            ⇒ As =                     =                           = 6,1 (cm2).
                                  Rs              280

Chọn 2C16 + 2114 có As = 4,02+3,08=7,1 (cm2) .
                     ch
                    As          7,1
                ⇒µ=     x100 =        x100 = 1,1 %
                    bho        20 x32




SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264                                   Trang23
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                           ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

4.3.Tính cốt thép đai:
a. Kiểm tra điều kiện cần tính cốt đai:
   • Kiểm tra điều kiện hạn chế:
   Lực cắt lớn nhất : Qmax=7,1272T
       Ta có: koRbbho=0,35x115x20x32=25760kG=25,76T
    Qmax ≤ koRbbho . (thỏa)
   • Kiểm tra điều kiện tính toán:
                k1Rbtbho=0,6x9x20x32=3456kG=3,456T
   tại 2 gối có Q > k1Rbtbho => phải tính toán cốt đai.
   •   Đoạn giữa của nhịp có Q<3,456 T nên đặt cốt đai cấu tạo.
b) Bước đai tính toán:
qđ = Qmax2/(8Rkbho2) = 7127,22/(8x9x20x322)=34,45 (kG/cm)
theo cấu tạo chọn đai Φ6, hai nhánh (n=2), thép CI có Rad=1800 (kG/cm2).
+ Khoảng cách tính toán:
    Utt= Rađnfđ/qđ=1800x2x0,283/34,45=29,6cm
    Umax=1,5Rkbho2/Q=1,5x9x20x322/7127,2=38,8cm Utt<Umax
đoạn đầu dầm: Uct=min h/2= 20cm           chọn 15cm
                               15cm
đoạn giữa dầm: Uct=min 3h/4= 26cm  chọn 25cm
                                50cm
c) Bước đai thiết kế:
Ta có :    U=min         Utt=29,6cm
                         Umax=38,8cm         u=15cm.
                         Uct=15cm
          Bố trí đai: Φ 6a 150 phạm vi 1m kể từ gối tựa.
                          Φ 6a 300 phạm vi còn lại.
d) Kiểm tra điều kiện bố trí cốt xiên:
Lực phân bố đều chống cắt trong một bước đai qđ:
        qđ=Rađnfđ/u=1800x2x0,283/15=67,92(kG/cm)



SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                              Trang: 24
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                               ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH




Qđb=√(8Rkbho2qđ)=√(8x9x20x322x67,92)=10007,6 (kG)




 Qđb> Qmax=7127,2không cần bố trí cốt xiên, cốt đai đủ chịu lực.


5. Tính nội lực và cốt thép trong dầm chiếu nghỉ DCN2.
          Chọn tiết diện dầm DCN2 là 200 x 300 (mm).Ll=4m
          Chọn a = 3 (cm) ⇒ h0 = h - a = 30 - 3 = 27 (cm).
5.1.Xác định tải trọng:
       * Tải trọng bản thân :
          - Trọng lượng bản thân dầm :
                  q1 = nγ bh = 1,1x 2500 x0, 2 x0,3 =165(kG/m).
          - Trọng lượng vữa trát :
                  qv = nγ bh = 1, 2 x1800 x0,5 x0,015 =16,2(kG/m).
   * Tải trọng do ô bản chiếu nghỉ Ô3(bản loại dầm) truyền vào:
                            l1           1,5
                  q2 = qb      = 784,3 x     = 588, 2 (kG/m).
                            2             2
   * Tải trọng do tường truyền vào :
               qt=gtht = 392,4x3,3=1294,9(kG/m)
          Tổng cộng tải phân bố đều:
               q=q1+ q2+ qt + qv= 165+588,2+1294,9+16,2=2064,3(kG/m).
Sơ đồ tính toán dầm DCN2


                                  L




5.2.      Tính cốt thép dọc:
          Momen Mmax = ql2/8= 2064,3x42/8= 4128,6 (kG.m).
          Lực cắt Qmax = ql/2 = 2064,2x4/2= 4128,6(kG).



SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                                  Trang: 25
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                                   ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

                        M              4128,6x100
              αm =           2
                                 =                          = 0, 2736 < α R = 0, 441
                     γ b Rbbho       0,9 x115 x 20 x 27 2

               ⇒ ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 x0, 2736 = 0,3271

                  TT      ξγ b Rbbho 0,3271x0,9 x11,5 x 20 x 27
               ⇒ As =               =                           = 6,53 (cm2).
                               Rs             280

       Chọn 2C16 + 2114 có As = 4,02 + 3,08 = 7,1 (cm2) .
                         ch
                        As              7,01
               ⇒µ=            100 =            x100 = 1,3 %
                        bho            20 x 27

5.3. Tính cốt thép đai:
a. Kiểm tra điều kiện cần tính cốt đai:
   • Kiểm tra điều kiện hạn chế:
   Lực cắt lớn nhất : Qmax=4,1286T
      Ta có: koRbbho=0,35x115x20x27=21735kG=21,735T
    Qmax ≤ koRbbho . (thỏa)
   • Kiểm tra điều kiện tính toán:
              k1Rbtbho=0,6x9x20x27=2916kG=2,916T
   tại 2 gối có Qmax > k1Rbtbho => phải tính toán cốt đai.
   • Đoạn giữa của nhịp có Q<2,916 T nên đặt cốt đai cấu tạo.
e) Bước đai tính toán:
qđ = Qmax2/(8Rkbho2) = 4128,62/(8x9x20x272)=16,24 (kG/cm)
theo cấu tạo chọn đai Φ6, hai nhánh (n=2), thép CI có Rad=1800 (kG/cm2).
+ Khoảng cách tính toán:
    Utt= Rađnfđ/qđ=1800x2x0,283/16,24=62,7cm
    Umax=1,5Rkbho2/Q=1,5x9x20x272/4128,6=47,7cm
  Utt>Umax
đoạn đầu dầm: Uct=min h/2= 20cm                chọn 15cm
                                     15cm
đoạn giữa dầm: Uct=min 3h/4= 22cm  chọn 20cm
                                     50cm
f) Bước đai thiết kế:

SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                                      Trang: 26
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                           ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

Ta có :    U=min        Utt=62,7cm
                        Umax=47,7cm  u=15cm.
                        Uct=15cm
          Bố trí đai: Φ 6a 150 phạm vi 1m kể từ gối tựa.
                          Φ 6a 300 phạm vi còn lại.
g) Kiểm tra điều kiện bố trí cốt xiên:
Lực phân bố đều chống cắt trong một bước đai qđ:
      qđ=Rađnfđ/u=1800x2x0,283/15=67,92(kG/cm)



      Qđb=√(8Rkbho2qđ)=√(8x9x20x272x67,92)=8443,9 (kG)




   Qđb> Qmax=4,1286không cần bố trí cốt xiên, cốt đai đủ chịu lực.
6. Tính nội lực và cốt thép trong dầm chiếu nghỉ DCN3.
       Chọn tiết diện dầm DCN3 là 200 x 350 (mm). Ll=1,2m
       Chọn a = 3 (cm) ⇒ h0 = h - a = 35 - 3 = 32 (cm).
6.1.Xác định tải trọng:
   * Tải trọng bản thân :
       - Trọng lượng bản thân dầm :
               q1 = nγ bh = 1,1x 2500 x0, 2 x0,35 =192,5(kG/m).

       - Trọng lượng vữa trát :
               qv = nγ bh = 1, 2 x1800 x0,6 x0,015 =19,4(kG/m).
   * Tải trọng do dầm DCN2 truyền vào:
               Q=4128,6kG
   * Tải trọng do tường truyền vào :

               qt = n γ t ht = 1294,9 (kG/m).
   Tổng cộng tải phân bố đều:
              q=q1+qt + qv= 192,5+1294,9+19,4=1506,8(kG/m).
Sơ đồ tính toán dầm DCN

SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                              Trang: 27
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                                 ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH




                     L




6.2. Tính cốt thép dọc:
Momen Mmax = ql2/2+Q.L= 1506,8x1,22/2+4128,6x1,2= 6039,2 (kG.m).
Lực cắt Qmax = ql+Q = 1506,8x1,2+4128,6= 5936,8(kG).
                    M             6039,2x100
         αm =           2
                            =                        = 0, 285
                γ b Rbbho       0,9 x115 x 20 x322

       ⇒ ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 x0, 285 = 0,344

          TT       ξγ b Rbbho 0,344 x0,9 x11,5 x 20 x32
       ⇒ As =                =                          = 8,14 (cm2).
                        Rs              280

Chọn 2C16+3114 có As = 4,02+4,62= 8,64(cm2) .
              ch
             As             8,64
       ⇒µ=         100 =          x100 = 1,35%
             bho           20 x32

6.3. Tính cốt thép đai:
a. Kiểm tra điều kiện cần tính cốt đai:
   • Kiểm tra điều kiện hạn chế:
   Lực cắt lớn nhất : Qmax=5,9368T
   Ta có: koRbbho=0,35x115x20x32=25760kG=25,76T
    Qmax ≤ koRbbho . (thỏa)
   • Kiểm tra điều kiện tính toán:
                   k1Rbtbho=0,6x9x20x32=3456kG=3,456T
   tại ngàm (1/2 nhịp) có Q > k1Rbtbho => phải tính toán cốt đai.
   •   Đoạn còn lại có Q < 3,456 T nên đặt cốt đai cấu tạo.
b. Bước đai tính toán:
qđ = Qmax2/(8Rkbho2) = 5936,82/(8x9x20x322)=23,9 (kG/cm)
theo cấu tạo chọn đai Φ6, hai nhánh (n=2), thép CI có Rad=1800 (kG/cm2).
+ Khoảng cách tính toán:
    Utt= Rađnfđ/qđ=1800x2x0,283/23,9=42,6cm


SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                                    Trang: 28
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                          ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

    Umax=1,5Rkbho2/Q=1,5x9x20x322/5936,8=46,57cm
  Utt<Umax
đoạn ngàm: Uct=min h/2= 20cm              chọn 15cm
                               15cm
đoạn đầu dầm: Uct=min 3h/4= 26cm  chọn 26cm
                                50cm
c. Bước đai thiết kế:
Ta có :    U=min        Utt=42,6cm
                        Umax=46,57cm  u=15cm .
                        Uct=15cm
          Bố trí đai: Φ 6a 150 phạm vi 0,6m kể từ ngàm.
                         Φ 6a 300 phạm vi còn lại.
d. Kiểm tra điều kiện bố trí cốt xiên:
Lực phân bố đều chống cắt trong một bước đai qđ:
        qđ=Rađnfđ/u=1800x2x0,283/15=67,92(kG/cm)



Qđb=√(8Rkbho2qđ)=√(8x9x20x322x67,92)=10007,6 (kG)




    Qđb> Qmax=5936,8kGkhông cần bố trí cốt xiên, cốt đai đủ chịu lực.

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI
I. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THỨƠC & SƠ ĐỒ TÍNH
1. Số liệu tính toán
- Bê tông B20 có Rb = 11,5 MPa, Rbt = 0,9Mpa, Eb= 27.103 Mpa.
- Cốt đai thép CI : RS = RSC = 225 MPa, Rsw=175 MPa dùng khi Φ < 10
- Cốt dọc thép CII : RS = RSC = 280 MPa, Rsw=225 MPa dùng khi Φ ≥ 10
2. Thể tích yêu cầu:
* Nhu cầu dùng nước của người dân trong khu chung cư được lấy theo tiêu chuẩn dùng nước
sinh hoạt q=150lít/người/ngđ.
- Công trình Nhà ở A2 – Khu đô thị An Khánh được sử dụng làm căn hộ cho thuê và bán cho
người dân dùng để ở.

SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                             Trang: 29
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                                ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

- Khu nhà ở gồm 9 tầng, mỗi tầng 8 căn hộ, mỗi căn hộ gia đình bình quân có 4 người →
ngöôøi.
- Nước phục vụ cho công cộng, cứu hoả được lấy 10% theo nhu cầu dùng nước sinh hoạt
                                                                          ∑ qi xN
- Löôïng nöôùc bình quaân ñöôïc tính theo coâng thöùc tb Q (m3 / ngày ) =
                                                                           1000
+ Trong ñoù: qi :tieâu chuaån caáp nöôùc sinh hoaït (lít/ngaøy)
                N : Soá ngöôøi daân sinh soáng trong khu daân cö
              3           ∑ qi × N 150 × 288 150 × 288
Suy ra: Qtb (m / ngày ) =         =         +          × 10% = 48(m3 / ngày )
                           1000      1000      1000
+ Löôïng nöôùc lôùn nhaát ñöôïc tính theo coâng thöùc :
Qmax = ( 1, 2 ÷ 1, 4 ) × Qtb (m3 / ngày ) = 1,3 × 48 = 62, 4(m3 / ngày ) .

+ Choïn kích thöôùc hoà nöôùc maùi :




Hình khoái hoà nöôùc
+ Beå nöôùc coù caùc kích thöôùc a=8,7m, b = 5,5m , h = 1,5 m
Dung tích beå:
V = a × b × h = 8,7 × 5,5 × 1,5 = 71(m3 )
Keát luaän :Vôùi dung tích beå nhö treân seõ ñaùp öùng ñöôïc nhu caàu caáp nöôùc
cho toøa nhaø.


* Caùc tæ soá
 h 1,5
 a = 8,7 = 0.17 < 2

                    =>Vaäy beå nöôùc thuoäc loaïi beå thaáp .
 a = 8,7 = 1,58 < 3
 b 5,5

3.Caáu taïo hoà nöôùc maùi:

SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                                   Trang: 30
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                          ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

a) Baûn Veõ Teân Goïi Vaø Vò Trí Caùc Keát Caáu




                        Vò trí vaø kí hieäu caùc keát caáu
b)   Choïn Sô Boä Chieàu Daøy OÂ Baûn
* Baûn naép laøm vieäc gioáng baûn saøn , chieàu daøy hbn ≥ 60
* Baûn thaønh vaø baûn ñaùy choïn khoâng nhoû hôn 100 (mm)
Baûng choïn sô boä chieàu daøy caùc baûn cuûa hoà nöôùc maùi
        Teân caáu            Kí             Kích thöôùc            Choïn chieàu daøy oâ
           kieän           hieäu                                            baûn
                                        Daøi(       Roäng(m                    (mm)
                                          m)                )
        Baûn naép           N1            5,5           4,35                   100
           Baûn             BT1           5,5              1,5                 120
          thaønh            BT2           5,5              1,5                 120


      Baûn ñaùy         Bd        5,5      4,35                                150
  c) Choïn sô boä kích thöôùc daàm:
Baûng choïn sô boä kích thöôùc daàm hoà nöôùc maùi
            Vò trí           Kí hieäu           Chieàu           Choïn kích thöôùc daàm
                                                 daøi             Chieàu cao         Chieàu
                                                  (m)                (mm)             roäng
                                                                                      (mm)
                               Dn1                5,5                400              200
        Daàm naép              Dn2                5,5                400              200
                               Dn3               4,35                350              200


SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                               Trang: 31
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                           ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

                                Dd1                 5,5                500           200
        Daàm ñaùy               Dd2                 5,5                500           300
                                Dd3              4,35                  450           200
   d) Sô ñoà tính baûn
                Baûng phaân loaïi kieåu laøm vieäc cuûa oâ baûn
    Kí hieäu                Kích thöôùc       Tæ            Baûn laøm vieäc theo kieåu
                                              soá
                      Daøi(        Roäng(       a/b
                        m)            m)
            Bn        5,5          4,35        1,26 Baûn thuoäc loaïi baûn keâ boán
                                                          caïnh
            BT1       5,5           1,5        3,67 Baûn thuoäc loaïi baûn daàm
            BT2      4,35           1,5         2,9       Baûn thuoäc loaïi baûn daàm
       Bd             5,5          4,35       1,26        Baûn thuoäc loaïi baûn keâ boán
                                          caïnh
Baûng sô ñoà tính toaùn baûn hoà nöôùc maùi
  oâ     h baûn                  h daàm                     Lieân keát         Sô ñoà
baûn        (cm)                   (cm)                    caùc caïnh
                                   hDN1                      ngaøm

                                   hDN2                      ngaøm
  N1         10
                                   hDN3                      ngaøm

  Bd                               hDd2                      ngaøm

                                   hDd3                      ngaøm
             18
                                   hDd1                      ngaøm
                   Lieân keát vôùi baûn ñaùy Bd              ngaøm
             12    Lieân keát vôùi baûn thaønh               ngaøm
 BT1               BT2 traùi
                   Lieân keát vôùi baûn thaønh               ngaøm
                   BT2phaûi
                   Lieân keát vôùi baûn naép N1             Töïa ñôn



SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                              Trang: 32
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                          ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

                     Lieân keát vôùi baûn ñaùy Bd                ngaøm
             12      Lieân keát vôùi baûn thaønh                 ngaøm
 BT2                 BT1 traùi
                     Lieân keát vôùi baûn thaønh                 ngaøm
                     BT1phaûi
                     Lieân keát vôùi baûn naép N1            Töïa ñôn
II. BAÛN NAÉP
1. Taûi troïng taùc duïng
Baûng tính toaùn taûi troïng taùc duïng leân baûn naép
                                                  Taûi tieâu                          Taûi tính
                                                                         Heä soá
Loaïi Taûi              Caáu taïo                  chuaån                              toaùn
                                                             2
                                                                         vöôït taûi            2
                                                   (kG/m )                            (kG/m )
               Lôùp vöõa laùng daøy 2
                                               1800x0,02=36                 1,2         43,2
                           cm
Tónh taûi      Baûn BTCT daøy 10 cm            2500x0,1= 250                1,1         275
                  Vöõa traùt daøy 1,5 cm     1800x0,015 = 27                1,2         32,4
                                                                                      ∑=350,6
Hoaït taûi        Hoaït taûi söûa chöõa               75                    1,3         97,5




2. Noäi löïc
- Tính toaùn theo coâng thöùc cuûa baûn keâ 4 caïnh , keát quaû cuûa baûng choïn
sô ñoà tính coù ñöôïc caùc oâ baûn ñeàu thuoäc oâ baûn loaïi 9 ( coù caùc caïnh
lieân keát ngaøm vôùi daàm )




Sô ñoà tính oâ baûn naép
    -Moment nhịp:       Cạnh ngắn:         M1= m91qttl1l2
                            Cạnh dài:      M2 = m92qttl1l2

SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                              Trang: 33
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                               ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

     -Moment gối:             Cạnh ngắn:      MI = k91qttl1l2
                              Cạnh dài:       MII = k92qttl1l2
                                                                 2
        Trong đó:    qtt = g + p =350,6+97,5=448,1(kG/m )

                     l1, l2 : lần lượt là cạnh ngắn và cạnh dài ô sàn.
                     αi1, αi2, βi1, βi2: Các hệ số tra tra bảng phụ lục 17 trang 390 trong KCBTCT
của NXB khoa học và kĩ thuật năm 2006 phụ thuộc vào tỷ số l2/l1.
  3. Tính toán:
Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b = 1 m, chiều cao h = hb,
chiều dày bản sàn là h = 100 mm.
Chọn a = 1,8 cm ⇒ h0 = 10 – 1,8 = 8,2 cm;
                                 M
Công thức tính:      αm =
                             γ b Rb bho2
  Với : M là giá trị moment tại vị trí tính thép.
         b là bề rộng dải bản, b =100 (cm).
         h0 = hb - a. Với a = 1,8 (cm).
          γ b = 0.9 là hệ số điều kiện của bê tông.(tra phụ lục 4– sách KCBTCT)
  Kiểm tra:
  - Nếu αm ≤ αR (tức là ξ≤ ξR) Với bê tông B20 có ξR = 0,675 và αR = 0,447 đối với cốt thép
CI, ξR = 0.656 và αR = 0,441 đối với cốt thép CII .(tra bảng phụ lục 5 – sách KCBTCT – Tập 2
– Võ Bá Tầm.)

  - Từ αm tính ξ tính theo công thức : ξ =1 − 1 − 2α m hoặc tra bảng phụ lục 5 – sách

KCBTCT – Tập 2 – Võ Bá Tầm.
  Diện tích cốt thép tính toán AS tính theo công thức:
                                     2
                            ξγ b Rbbho
                     AS =
                                 Rs

- Nếu αm > αR tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp độ bền
4. Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
                               AS
  Công thức kiểm tra: µ =            > µmin
                              b.h0



SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                                  Trang: 34
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                          ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

  Đối với bản 0,3% ≤ µ ≤ 0,9% là hợp lý. Nếu µ quá lớn hay quá bé thì thay đổi chiều dày
của bản hb rồi tính toán lại.
  Khi tính toán nếu µ ≤ µmin mà không thể giảm chiều dày của bản thì chọn
AS = µmin.b.h0. Trong đó µmin = 0,05%. (theo TCVN), khi tính toán chọn µmin = 0,1%.
  Kết quả nội lực và tính toán cốt thép được thể hiện ở bảng.
III BAÛN THAØNH BT1, BT2
1. Taûi troïng taùc duïng

- Baûn thaønh beå nöôùc chòu taûi do aùp löïc nöôùc gaây ra, aùp löïc gioù taùc
ñoäng vaøo coâng trình , beân caïnh ñoù coøn phaûi ñaûm baûo yeáu toá choáng
thaám . Töø nhöõng yeáu toá treân neân choïn chieàu daøy baûn thaønh hbt= 120
mm.
- Taûi troïng taùc ñoäng bao goàm:
                                                              2
+ Aùp löïc nöôùc Pn = 1,1γ n h = 1.1× 1000 × 1,5 = 1650(kG / m )
                                                                    2
+ Gioù huùt W = 1,3Wo kc ' = 1,3 × 83 × 1, 2608 × 0,6 = 81,62(kG / m )
Trong ñoù: 1,3 : heä soá vöôït taûi
                                                                 2
              Wo : aùp löïc gioù tieâu chuaån Wo=83(kG/m )
                 k   : heä soâ xeùt ñeán yeáu toá thay ñoåi ñoä cao.
              Cao ñoä ñænh beå nöôùc 36,8 (m) neân heä soá k coù giaù trò k =
              1,2608 (tra baûng theo ñòa hình B TCVN 2737-1995)
                 c’=0,6 heä soá khí ñoäng cuûa gioù huùt
->Toång taûi troïng taùc duïng vaøo oâ baûn :
            q = Pn + W = 1650 + 81,62 = 1731,62 (kG/m²)




2. Noäi löïc :
                                   L2 5,5
 *OÂ baûn BT1 coù tæ soá hai caïnh L = 1,5 = 3,6 >2; OÂ baûn BT2 coù tæ soá hai
                                    1
      L2 4,35
caïnh L = 1,5 = 2,9 >2 -> Vaäy 2 oââ baûn laøm vieäc theo moät phöông hay
       1
baûn loaïi daàm.


SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                             Trang: 35
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                             ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

- Sô ñoà tính ñöôïc tính nhö oâ baûn loaïi b chòu taûi troïng nöôùc vaø taûi troïng
gioù (coù ba caïnh lieân keát ngaøm , moät caïnh lieân keát töïa ñôn vôùi baûn
naép )
- Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn (vuông góc cạnh dài) xem như 1 dầm.




                                                    h
                             Sô ñoà tính toaùn baûn BT1, BT2
- Moâmen lôùn nhaát taïi goái :
       Pn h 2 Wh 2    1650 × 1,52 81,62 × 1,52
Mg = −       −     =−            −             = −270, 45(kGm)
        15     8          15           8
- Moâmen lôùn nhaát ôû nhịp:
      P h 2 9Wh 2 1650 × 1,52 9 × 81,62 × 1,52
Mn = n +          =          +                 = 123, 4(kGm)
      33,6    128     33,6          128
3. Tính toán:
       Chiều dày bản sàn là h = 120 mm
       Chọn a = 1,5 cm      ⇒ h0 = 12 – 1,5 = 10,5 cm;
                                      M
       Công thức tính:      αm =           2
                                   γ b Rbbho

       Với : M là giá trị moment tại vị trí tính thép.
              b là bề rộng dải bản, b =100 (cm).
              h0 = hb - a. Với a = 1,5 (cm).
              γ b = 0.9 là hệ số điều kiện của bê tông.(tra phụ lục 4– sách KCBTCT)
  Kiểm tra:
  - Nếu αm ≤ αR (tức là ξ≤ ξR) Với bê tông B20 có ξR = 0.675 và αR = 0,447 đối với cốt thép
CI, ξR = 0.656 và αR = 0,441 đối với cốt thép CII .(tra bảng phụ lục 5 – sách KCBTCT – Tập 2
– Võ Bá Tầm.)

  - Từ αm tính ξ tính theo công thức : ξ =1 − 1 − 2α m hoặc tra bảng phụ lục 5 – sách

KCBTCT – Tập 2 – Võ Bá Tầm.
  Diện tích cốt thép tính toán AS tính theo công thức:
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                                Trang: 36
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                                    ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
                                           2
                                  ξγ b Rbbho
                           AS =
                                       Rs

  Lập bảng tính toán.
  - Nếu αm > αR tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp độ bền
4.Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
  Công thức kiểm tra:
                  AS
             µ=         > µmin
                  bh0

  Đối với bản 0,3% ≤ µ ≤ 0,9% là hợp lý. Nếu µ quá lớn hay quá bé thì thay đổi chiều dày
của bản hb rồi tính toán lại.
  Khi tính toán nếu µ ≤ µmin mà không thể giảm chiều dày của bản thì chọn
AS = µminbh0. Trong đó µmin = 0,05% (theo TCVN), khi tính toán chọn µmin = 0,1%.
  Kết quả nội lực và tính toán cốt thép được thể hiện ở bảng.

                         BAÛNG TÍNH COÁT THEÙP BAÛN THAØNH
                                                    TÍNH THEÙP                           CHOÏN
 OÂ                                                         TT                  TT   BT      CH
                  Moment(daNm)                            As      H.lượng Φ    a     a     As     H.lượng
SAØN                                           αm    ζ   (cm2/m TT                  (cm2/m  BT
                                                            )  m (%) (mm) (mm) (mm)    )   m (%)

  1      2
              Mmax =              270.5    0.0213 0.0216 1.16     0.14%    8   435 200 2.515      0.31%
Bt ,Bt        Mmin =               123.4   0.0097 0.0098 0.52     0.07%        958 250 2.012      0.25%
                                                                           8


IV. BAÛN ÑAÙY
1.Tải trọng taùc duïng:
Baûng tính toaùn taûi troïng




SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                                          Trang: 37
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                            ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

                                                   Taûi tieâu                           Taûi tính
                                                                        Heä soá
Loaïi Taûi             Caáu taïo                    chuaån                               toaùn
                                                              2
                                                                        vöôït taûi               2
                                                    (kG/m )                              (kG/m )
                Lôùp gaïch men daøy
                                              0,008x2000 = 16              1.2            19,2
                         0.8cm
               Lôùp vöõa laùng daøy 3
                                                1800x0,03=54               1.2            64.8
Tónh taûi                  cm
               Baûn BTCT daøy 15 cm           2500x0,15= 375               1.1           412,5
               Vöõa traùt daøy 1,5 cm         1800x0,015 = 27              1.2            32,4
                                                                                        ∑=528,9
Hoaït taûi         Hoaït taûi nöôùc            1,5x1000=1500               1.1            1650
               Toång taûi                                                            2178,9(kG/m2)
2. Noäi löïc
- Tính toaùn theo coâng thöùc cuûa baûn keâ 4 caïnh , keát quaû cuûa baûng choïn
sô ñoà tính coù ñöôïc caùc oâ baûn ñeàu thuoäc oâ baûn loaïi 9 ( coù caùc lieân
keát ngaøm doïc theo chu vi )




Sô ñoà tính oâ baûn ñaùy
       -Moment nhịp:   Cạnh ngắn:          M1= mi1qttl1l2
                            Cạnh dài:      M2 = mi2qttl1l2
        -Moment gối:        Cạnh ngắn:     MI = ki1qttl1l2
                            Cạnh dài:      MII = ki2qttl1l2
        Trong đó: qtt = g + p
                    l1, l2 : lần lượt là cạnh ngắn và cạnh dài ô sàn.
                    αi1, αi2, βi1, βi2: Các hệ số tra tra bảng phụ lục 17 trang 390 trong KCBTCT
của NXB khoa học và kĩ thuật năm 2006 phụ thuộc vào tỷ số l2/l1.
  3. Tính toán:



SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                                Trang: 38
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                          ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b = 1 m, chiều cao h = hb,
chiều dày bản sàn là h = 150 mm, a = 20 mm.
Chọn a = 1,5 cm ⇒ h0 = 15 – 2 = 13cm;
                                           M
               Công thức tính: αm =             2
                                        γ b Rbbho

       Với : M là giá trị moment tại vị trí tính thép.
               b là bề rộng dải bản, b =150 (cm).
               h0 = hb - a. Với a = 2 (cm).
               γ b = 0.9 là hệ số điều kiện của bê tông.(tra phụ lục 4– sách KCBTCT)
  Kiểm tra:
  - Nếu αm ≤ αR (tức là ξ≤ ξR) Với bê tông B20 có ξR = 0.675 và αR = 0,447 đối với cốt thép
CI, ξR = 0.656 và αR = 0,441 đối với cốt thép CII .(tra bảng phụ lục 5 – sách KCBTCT – Tập 2
– Võ Bá Tầm.)

  - Từ αm tính ξ tính theo công thức : ξ =1 − 1 − 2α m

  Diện tích cốt thép tính toán AS tính theo công thức:
                                    2
                           ξγ b Rbbho
                      AS =
                                Rs

  Lập bảng tính toán.
  - Nếu αm > αR tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp độ bền
4.Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
  Công thức kiểm tra:
               AS
          µ=       > µmin
               bh0

  Đối với bản 0,3% ≤ µ ≤ 0,9% là hợp lý. Nếu µ quá lớn hay quá bé thì thay đổi chiều dày
của bản hb rồi tính toán lại.
  Khi tính toán nếu µ ≤ µmin mà không thể giảm chiều dày của bản thì chọn
AS = µmin.b.h0. Trong đó µmin = 0,05%. (theo TCVN), khi tính toán chọn µmin = 0,1%.
  Kết quả nội lực và tính toán cốt thép được thể hiện ở bảng.




SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                               Trang: 39
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                            ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH


                                               BAÛNG TÍNH NOÄI LÖÏC SAØN HAI PHÖÔNG
                                                                                                     HOAÏT




                                                                                                                         (Gtt+Ptt).L1.L2
           CAÏNH         CAÏNH       TÆ                                              TÓNH
   OÂ                                                                                                TAÛI




                                                                                                                              P=

                                                                                                                              (T)
          NGAÉN          DAØI       SOÁ       m91       m92       k91        k92     TAÛI                                                   M1   M2   MI   MII
  SAØN                                                                                       2            Ptt
           L1 (m)        L2 (m)      L2/L1                                          Gtt (T/m )                  2
                                                                                                     (T/m )
    Bn      4.35          5.5       1.26     0.0207   0.0133    0.0473    0.0303     0.351           0.0975                10.73           0.22 0.14 0.51 0.33
    Bd      4.35          5.5       1.26     0.0207   0.0133    0.0473    0.0303     0.5121           1.65                 51.73           1.07 0.69 2.45 1.57



                                              BAÛNG TÍNH COÁT THEÙP SAØN HAI PHÖÔNG
                                Moment                  TÍNH THEÙP                                                  CHOÏN
                    OÂ                                             TT                                TT             BT           CH
                                                                 As       H.lượng      Φ         a              a            As            H.lượng
                 SAØN             (Tm)        αm        ζ
                                                                            TT                                                              BT
                                                               (cm2/m)    m (%)      (mm)        (mm)           (mm)     (cm2/m)           m (%)
                            M1 =     0.22    0.0319   0.0324     1.36      0.17%       6          208            150       1.887            0.23%
                            M2 =     0.14    0.0205   0.0207     0.87      0.11%       6          326            200       1.415            0.17%
                    Bn      MI =     0.51    0.0729   0.0758     3.18      0.39%       8          158            150       3.353            0.41%
                            MII =    0.33    0.0467   0.0479     2.01      0.24%       8          251            200       2.515            0.31%
                            M1 =     1.07    0.0612   0.0632     4.20      0.32%       8          120            120       4.192            0.32%
                            M2 =     0.69    0.0393   0.0401     2.67      0.21%       8          189            180       2.794            0.21%
                    Bd      MI =     2.45    0.1399   0.1513     8.08      0.62%      10           97            100       7.850            0.60%
                            MII =    1.57    0.0896   0.0940     5.02      0.39%      10          156            150       5.233            0.40%




SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                               Trang: 40
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                               ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

V. DAÀM NAÉP




                                                                     5500
                                         4350             4350
                                                 8700




Sô ñoà truyeàn taûi heä daàm naép
1.Daàm Dn1.(200x400)
a)Taûi taùc duïng:
Taûi troïng taùc ñoäng leân caùc daàm naép bao goàm :
- Troïng löôïng baûn thaân daàm
 g bt = nbhγ bt = 1,1x0, 2 x(0, 4 − 0,1) x 2500 = 165(kG / m)
Trong ñoù : n laø heä soá laáy n = 1.1
                    b laø chieàu roäng
             h laø chieàu cao cuûa daàm
             γ bt laø troïng löôïng rieâng cuûa beâtoâng

- Do baûn naép truyeàn vaøo coù daïng hình thang:
      qL                             4,35           4,35 2     4,35 3 
 g n = 1 (1 − 2 β 2 + β 3 ) = 448,1x     x 1 − 2 x(       ) +(      ) = 730,1(kG / m)
       2                              2             2.5,5      2.5,5 
               ( β= L1/2L2 )
 Trong ñoù : l laø chieàu cao cuûa hình thang truyeàn löïc
               q laø taûi troïng tính toaùn do baûn naép truyeàn vaøo bao goàm caû
tónh taûi vaø hoaït taûi
- Toång taûi troïng taùc duïng vaøo daàm Dn1:
               q=gbt+gn=165+730,1=895,1 (kG/m)


SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                                  Trang: 41
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                                     ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH




b)Noäi löïc:
- Sô ñoà tính :


                                       L




                     2                     2
         Mmax= ql /8= 895,1x5,5 /8= 3384,6(kG.m)
       Qmax= R= ql/2= 895,1x5,5/2= 2461,5(kG)
- Chiều cao làm việc, giả thiết lớp bảo vệ a = 3cm
         h0 = h - a = 40 - 3 = 37cm

                                      M
- Từ Mmax tính:            αm =
                                  γ b Rbbho2

- Từ αm tính ξ tính theo công thức : ξ =1 − 1 − 2α m

* Tính cốt dọc:
- Diện tích cốt thép tính toán AS tính theo công thức:
                                ξγ b Rbbho2
                           AS =
                                     Rs

    Kết quả tính toán cốt thép theo bảng :

                         BAÛNG TÍNH COÁT THEÙP DAÀM NAÉP 1
                                                        TÍNH THEÙP                            CHOÏN
DAÀ                                                                   TT                          CH
              Moment(daNm)                                          As       H.lượng Φ      SL As       H.lượng
M                                               αm          ζ
                                                                         2    TT                    2   BT
                                                                (cm ) m            (%) (mm) (mm) (cm ) m (%)
DN1         Mmax =            3384.6           0.1075     0.1140 4.92 0.66%            18   2 5.080 0.69%
                                                                2                                          2
Theùp goái 2 ñaàu daàm choïn 2Φ12: 2,26cm > 30% theùp nhòp: 1,64cm .
*Tính cốt ñai:
- Kiểm tra điều kiện cần tính cốt đai:
      • Kiểm tra điều kiện hạn chế:
      Lực cắt lớn nhất : Qmax= 2,461T

SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                                                       Trang: 42
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                               ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

   Ta có:
   koRbbho=0,35x115x20x37=29785kG=29,785T
    Qmax ≤ koRbbho       (thỏa)
   • Kiểm tra điều kiện tính toán:
               k1Rbtbho=0,6x9x20x37=3996kG=3,996T
   tại 2 gối có Q < k1Rbtbho => cốt đai đặt theo cấu tạo.
   • Đoạn giữa của nhịp có Q<3,996 T nên đặt cốt đai cấu tạo.
   - Chọn cốt đai d6, có nhánh đai n=2, Rsw=175MPa , khoảng cách giữa các cốt đai
a=200mm:
đoạn đầu dầm: Uct=min 3h/4= 30cm  chọn 20cm
                                   50cm
đoạn giữa dầm: Uct=min 3h/4= 30cm  chọn 30cm
                                   50cm
2. Daàm Dn2.
a)Taûi taùc duïng:
Taûi troïng taùc ñoäng leân caùc daàm naép bao goàm :
- Troïng löôïng baûn thaân daàm
 g bt = nbhγ bt = 1,1x0, 2 x(0, 4 − 0,1) x 2500 = 165(kG / m)
Trong ñoù : n laø heä soá laáy n = 1.1
                    b laø chieàu roäng
             h laø chieàu cao cuûa daàm
             γ bt laø troïng löôïng rieâng cuûa beâtoâng

- Do baûn naép truyeàn vaøo coù daïng hình thang:
      qL                                              4,35 2     4,35 3 
 g n = 1 (1 − 2 β 2 + β 3 ) = 448,1x 4,35 x 1 − 2 x(        ) +(       ) = 1460, 2(kG / m)
       2                                             2 x5,5      2 x5,5 
                                                                         
               ( β= L1/2L2 )
 Trong ñoù : l laø chieàu cao cuûa tam giaùc hay hình thang truyeàn löïc
               q laø taûi troïng tính toaùn do baûn naép truyeàn vaøo bao goàm caû
tónh taûi vaø hoaït taûi
- Toång taûi troïng taùc duïng vaøo daàm Dn1:
               q = gbt+gn=165+1460,2= 1625,2 (kG/m)
b)Noäi löïc:
- Sô ñoà tính :
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                                  Trang: 43
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                                        ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH



                                                      L




           2                   2
Mmax= ql /8=1625,2x5,5 /8=6145,3(kG.m)
Qmax= R= ql/2=1625,2x5,5/2=4469,4(kG)
-Chiều cao làm việc, giả thiết lớp bảo vệ a = 3cm
         h0 = h - a = 40 - 3 = 37cm

                                       M
- Từ Mmax tính:         αm =
                                   γ b Rbbho2

- Từ αm tính ξ tính theo công thức : ξ =1 − 1 − 2α m

* Tính cốt dọc:
- Diện tích cốt thép tính toán AS tính theo công thức:
                             ξγ b Rbbho2
                        AS =
                                  Rs

  Kết quả tính toán cốt thép theo bảng :

                        BAÛNG TÍNH COÁT THEÙP DAÀM NAÉP 2
                                                 TÍNH THEÙP                                      CHOÏN
                                                            TT                                       CH
  DAÀM         Moment(daNm)                               As          H.lượng       Φ     SL       As           H.lượng
                                         αm       ζ
                                                               2        TT                               2          BT
                                                          (cm )       m      (%)   (mm)   (mm)     (cm )        m        (%)

   DN2         Mmax =   6,145.3        0.1952   0.2192    6.66         0.90%        16     2       4.020
                                                                                                                 0.96%
                                                                                    14     2       3.08
                                                               2                                     2
Theùp goái 2 ñaàu daàm choïn 2Φ12: 2,26cm > 30% theùp max: 2,22cm .
*Tính cốt ñai:
a). Kiểm tra điều kiện cần tính cốt đai:
   • Kiểm tra điều kiện hạn chế:
   Lực cắt lớn nhất : Qmax= 4,469T
      Ta có: koRbbho= 0,35x115x20x37=29785kG=29,785T
    Qmax ≤ koRbbho . (thỏa)
   • Kiểm tra điều kiện tính toán:
                   k1Rbtbho=0,6x0,9x10x20x37=3996kG=3,996T


SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                                                     Trang: 44
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN                           ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH

   tại 2 gối có Q > k1Rbtbho => phải tính cốt đai.
   • Đoạn giữa của nhịp có Q<3,996 T nên đặt cốt đai cấu tạo.
b). Bước đai tính toán:
qđ = Qmax2/(8Rkbho2) = 44692/(8x9x20x372)=10,13 (kG/cm)
chọn đai Φ6, hai nhánh (n=2), thép AI có Rad=1800 (kG/cm2).
+ Khoảng cách tính toán:
    Utt= Rađnfđ/qđ=1800x2x0,283/10,13=100cm
    Umax=1,5Rkbho2/Q=1,5x9x20x372/4469=82,7cm
đoạn đầu dầm: Uct=min h/2= 20cm           chọn 15cm
                               15cm
đoạn giữa dầm: Uct=min 3h/4= 30cm  chọn 30cm
                                50cm


 c). Bước đai thiết kế:
Ta có :    U=min       Utt = 100cm
                       Umax=82,7cm       u=15cm.
                       Uct = 15cm
          Bố trí đai: Φ 6a 150 phạm vi 1,1m kể từ gối tựa.
                          Φ 6a 300 phạm vi còn lại.
 d). Kiểm tra điều kiện bố trí cốt xiên:
Lực phân bố đều chống cắt trong một bước đai qđ:
        qđ=Rađnfđ/u=1800x2x0,283/15=67,92(kG/cm)



Qđb=√(8Rkbho2qđ)=√(8x9x20x372x67,92)=11571,3 (kG)




 Qđb> Qmax=7130,4không cần bố trí cốt xiên, cốt đai đủ chịu lực.
3.Daàm Dn3:
a)Taûi taùc duïng:
 Taûi troïng taùc ñoäng leân caùc daàm naép bao goàm :
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264                              Trang: 45
1 kt-san-ct-bn
1 kt-san-ct-bn
1 kt-san-ct-bn
1 kt-san-ct-bn
1 kt-san-ct-bn
1 kt-san-ct-bn
1 kt-san-ct-bn
1 kt-san-ct-bn
1 kt-san-ct-bn
1 kt-san-ct-bn
1 kt-san-ct-bn

Weitere ähnliche Inhalte

Andere mochten auch

Thuyet minh pccc cantavil 18 05 2012
Thuyet minh pccc cantavil   18 05 2012Thuyet minh pccc cantavil   18 05 2012
Thuyet minh pccc cantavil 18 05 2012Tuan Vu
 
Thuyetminh bms ket noi voi he thong hvac
Thuyetminh bms ket noi voi he thong hvacThuyetminh bms ket noi voi he thong hvac
Thuyetminh bms ket noi voi he thong hvactiger1202
 
Tmkt pccc eden a 9 5-2012
Tmkt pccc eden a 9 5-2012Tmkt pccc eden a 9 5-2012
Tmkt pccc eden a 9 5-2012Huyền Vân
 
Thuyet minh bms cantavil 20 06-2013 tien
Thuyet minh bms cantavil 20 06-2013 tienThuyet minh bms cantavil 20 06-2013 tien
Thuyet minh bms cantavil 20 06-2013 tienTuan Vu
 
Bài học về lời phật dạy
Bài học về lời phật dạyBài học về lời phật dạy
Bài học về lời phật dạyLoc Quang
 
Slide hệ thống thông tin điện lực BMS
Slide hệ thống thông tin điện lực BMSSlide hệ thống thông tin điện lực BMS
Slide hệ thống thông tin điện lực BMSKali Back Tracker
 
Iig power point_2010_lesson_04_vn
Iig power point_2010_lesson_04_vnIig power point_2010_lesson_04_vn
Iig power point_2010_lesson_04_vnChi Lê Yến
 

Andere mochten auch (8)

Thuyet minh pccc cantavil 18 05 2012
Thuyet minh pccc cantavil   18 05 2012Thuyet minh pccc cantavil   18 05 2012
Thuyet minh pccc cantavil 18 05 2012
 
Thuyetminh bms ket noi voi he thong hvac
Thuyetminh bms ket noi voi he thong hvacThuyetminh bms ket noi voi he thong hvac
Thuyetminh bms ket noi voi he thong hvac
 
Tmkt pccc eden a 9 5-2012
Tmkt pccc eden a 9 5-2012Tmkt pccc eden a 9 5-2012
Tmkt pccc eden a 9 5-2012
 
Thuyet minh bms cantavil 20 06-2013 tien
Thuyet minh bms cantavil 20 06-2013 tienThuyet minh bms cantavil 20 06-2013 tien
Thuyet minh bms cantavil 20 06-2013 tien
 
Bài học về lời phật dạy
Bài học về lời phật dạyBài học về lời phật dạy
Bài học về lời phật dạy
 
Slide hệ thống thông tin điện lực BMS
Slide hệ thống thông tin điện lực BMSSlide hệ thống thông tin điện lực BMS
Slide hệ thống thông tin điện lực BMS
 
Iig power point_2010_lesson_04_vn
Iig power point_2010_lesson_04_vnIig power point_2010_lesson_04_vn
Iig power point_2010_lesson_04_vn
 
Chuyen de 3
Chuyen de 3Chuyen de 3
Chuyen de 3
 

1 kt-san-ct-bn

  • 1. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH PHẦN 1 KIẾN TRÚC NỘI DUNG: I. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ II. VỊ TRÍ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU III.QUY MÔ VÀ CÔNG NĂNG CỦA CÔNG TRÌNH IV.CÁC GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CỦA CÔNG TRÌNH SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang1
  • 2. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH I. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: Kể từ khi nhà nước ta có chính sách mở cửa nền kinh tế, cùng với sự định hướng đầu tư của Nhà nước thì hàng loạt các công ty và tổ chức kinh tế trên thế giới đã đầu tư vào đây. Với chính sách thông thoáng và môi trường đầu tư thuận lợi, Thành phố Hồ Chí Minh hiện đang là thành phố thu hút được nhiều đầu tư nhất trong cả nước. Đây cũng là một thành phố có nền kinh tế năng động nhất, một trung tâm kinh tế lớn nhất nước ta và là một trung tâm kinh tế lớn của khu vực với tốc độ phát triển rất mạnh. Song song với sự phát triển về kinh tế là sự gia tăng mạnh về dân số. Hàng năm Thành phố Hồ Chí Minh thu hút rất nhiều các chủ đầu tư trong nước và nước ngoài đầu tư vào các dự án của Thành Phố. Vì vậy, vấn đề di dân giải phóng mặt bằng đã tạo ra một sức ép về nhu cầu nhà ở cho người dân. Đây là một vấn đề rất bức xúc, là bài toán nan giải đối với thành phố, đặc biệt là giải quyết nhu cầu nhà ở cho người có thu nhập trung bình. Sự đời của khu nhà ở A2 – Khu Đô Thị An Khánh là một giải pháp hữu hiệu nhất đáp ứng được nhiều nhu cầu nhất của người dân. II. VỊ TRÍ, ĐẶC ĐIỂM, ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU KHU VỰC XÂY DỰNG: 1. Vị trí xây dựng: Công trình được xây dựng tại vị trí số 24C – Võ Văn Ngân thuộc khu đô thị An Khánh, Q Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. 2. Điều kiện khí hậu, địa chất, thuỷ văn: Vị trí xây dựng công trình nằm ở Thành phố Chí Minh nên mang đầy đủ tính chất chung của vùng. Đây là vùng có khí hậu tương đối ôn hoà. Nhiệt độ trung bình hàng năm là 270C, chênh lệch giữa tháng nóng nhất và tháng lạnh nhất khoảng 100C. Thời tiết hàng năm chia làm 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô. Mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau, mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11 (trung bình có 160 ngày mưa trong năm). Độ ẩm trung bình 70%-80%. Hai hướng gió chủ yếu là Tây-Tây Nam và Bắc-Đông Bắc. Tháng có sức gió mạnh nhất là tháng 8, tháng có sức gió yếu nhất là tháng 11. Nhìn chung Thành phố Hồ Chí Minh ít bị ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới. III. QUY MÔ & CÔNG NĂNG CỦA CÔNG TRÌNH 1. Quy mô chung của công trình: Tên công trình : Nhà ở A2 – Khu đô thị An Khánh Địa điểm XD : Số 24C– Võ Văn Ngân - Quận Thủ Đức – tp.HCM Chủ đầu tư : Liên Đoàn Lao Động Thành Phố Hồ Chí Minh Đơn vị TVTK : Công ty Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Phú Minh Quy mô công trình: - Diện tích tầng hầm: 840 m2 - Diện tích phần thân (tầng 1): 840 m2. - Diện tích phần thân (tầng 2 - 9): 8x840=6720 m2. - Số tầng : 01 hầm + 09 tầng + 01 mái. SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang2
  • 3. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH - Chiều cao tầng : • Hầm : 3,2m. • Tầng 1: 4,5m • Tầng 2->tầng 9 : 3,6m • Tầng mái : 2,8m - Tổng chiều cao toàn công trình(MĐTN-mái) : 37,5m 2. Công năng của công trình: Công trình với quy mô 1 hầm+09 tầng , vị trí xây dựng số 24C – Võ Văn Ngân thuộc khu đô thị An Khánh, Q Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. Khu đô thị An Khánh nằm trong kế hoạch mở rộng không gian đô thị của thành thị. Việc khai triển xây dựng khu đô thị này sẽ tạo nên một diện mạo đô thị đẹp và hiện đại tại cửa ngõ từ Đồng Nai, Bình Dương vào Thành phố. Đây là một trong những hạng mục xây dựng nhằm mục đích phục vụ các dự án di dân, giải phóng mặt bằng. Như vậy, công trình ra đời sẽ đóng góp một phần đáng kể về nhu cầu nhà ở của người dân thuộc diện di dời để giải phóng mặt bằng phục vụ cho các dự án giao thông của thành phố Hồ Chí Minh. Công trình được thiết kế vừa đảm bảo về mặt kiến trúc cũng như về công năng. Các chức năng của các tầng được phân ra hết sức hợp lý và rõ ràng Ù MAI TN1 TN1 SAN TH Ö Ï Â Ô NG tn1 k k tn1 À TANG 9 L L tn1 k k tn1 À TANG 8 L L tn1 k k tn1 À TANG 7 L L tn1 k k tn1 À TANG 6 L L tn1 k k tn1 À TANG 5 L L tn1 k k tn1 À TANG 4 L L tn1 k k tn1 À TANG 3 L L tn1 k k tn1 À TANG 2 L L À TANG 1 MAT Ñ ÖNG TRUC 1 -6, TL 1 / 00 Ë Ù Ï 1 SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang3
  • 4. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH IV. CÁC GIẢI PHÁP THIẾT KẾ: 1. Giải pháp thiết kế tổng mặt bằng: Mặt bằng khu đất xây dựng công trình khá rộng rãi nên ngoài phần đất bố trí công trình còn bố trí lối vào cho xe và người, vài sân chơi cầu lông và trồng một số cây xanh tạo cảnh quan cho công trình và tạo bóng mát. 2. Giải pháp thiết kế kiến trúc: a) Giải pháp mặt bằng: Tầng Hầm : - Sử dụng làm chỗ để xe máy, ôtô cho các hộ sống trong toà nhà và khách ra vào - Phòng kỹ thuật điện, nước và bố trí các hệ thống phòng cháy chữa cháy cho tòa nhà. - Các phòng phụ trợ kỹ thuật : phòng điều khiển, phòng máy phát điện dự phòng, trạm biến áp, khu lấy rác… Tầng 1 : - Ưu tiên bố trí làm khu thượng mại 252m2 đáp ứng nhu cầu mua sắm của toàn bộ cư dân trong tòa nhà và khách đến mua sắm. - Phòng sinh hoạt cộng đồng 64m2, để họp tổ dân phố, sinh hoạt chung cho các hộ trong khu nhà. - Phòng thể dục 67m2 với các trang bị hiện đại đáp ứng nhu cầu thể dục chất lượng cao của mọi người. - Nhà trẻ với quy mô 136m2 đáp ứng nhu cầu giũ trẻ của các hộ trong tòa nhà. - Các phòng phụ trợ kỹ thuật : phòng điều khiển, phòng máy phát điện dự phòng, trạm biến áp, phòng kỹ thuật điện, nước, khu lấy rác… Tầng 2 - > tầng 9: - Bao gồm 64 căn được bố trí không gian khép kín, độc lập và tiện nghi cho sinh hoạt gia đình. Các căn hộ được chia làm 2 loại là căn hộ loại 1 và căn hộ loại 2: - Căn hộ loại 1 : Rộng 73,6m2, bao gồm 1 phòng khách, 2 phòng ngủ, 1 phòng ăn và bếp, 1 nhà vệ sinh. Ngoài ra khu bếp kết hợp với phòng ăn cũng được ưu tiên tiếp xúc với bên ngoài thông qua 1 logia phơi. Việc đủ ánh sang, thông thoán sẽ đảm bảo vệ sinh cho khu bếp cũng như toàn bộ căn hộ. Phòng khách kết hợp làm nơi sinh hoạt chung cho cả gia đình được bố trí tại trung tâm căn hộ ngay lối cửa ra vào. Giải pháp thiết kế mặt bằng này thuận tiện cho việc sinh hoạt và trang trí nội thất phù hợp với mục đích sử dụng cho từng phòng. - Căn hộ loại 2 : Rộng 89,1m2, bao gồm bao gồm 1 phòng khách, 3 phòng ngủ, 1 phòng ăn và bếp, 1 nhà vệ sinh, 1 logia phơi. Các phòng với công năng sử dụng riêng biệt được liên kết với nhau thông qua tiền sảnh của các căn hộ. Trong mỗi căn hộ đều ưu tiên các phong ngủ tiếp xúc trực tiếp với ánh sang tự nhiên để tạo không khí thoáng mát trong khi ngủ. Tầng kỹ thuật và tầng mái: SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang4
  • 5. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH - Là nơi đặt hệ thống kỹ thuật, các công trình phụ trợ và các thiết bị kỹ thuật khác phục vụ sinh hoạt cho công trình. b) Giải pháp thiết kế mặt đứng : Hình khối kiến trúc được tổ chức thành khối chữ nhật phát triển theo chiều cao. Không có sự thay đổi chiều cao đột ngột nhà theo chiều cao, do đó không gây ra những biên độ dao động lớn tập trung ở đó. Tuy nhiên công trình vẫn tạo ra được một sự cân đối cần thiết . mặt đứng công trình được bố trí vách kính bao xung quanh, vừa làm tăng thẩm mỹ, vừa có chức năng chiếu sang tự nhiên rất tốt. Các phòng đều có 1 đến 2 của sổ đảm bảo lượng ánh sáng cần thiết. Công trình gồm 1 tầng hầm cao 3,2m nhô lên mặt đất tự nhiên 1,4m; tầng trệt cao 4,5m; 8 tầng lầu cao 3,6m và 1 tầng mái dùng để đặt hồ nước mái và phòng kỹ thuật điều khiển thang máy; tổng chiều cao công trình tính từ cốt tự nhiên đến đỉnh mái là 37,5m. c) Giải pháp kết cấu : Công trình thiết kế với kết cấu khung BTCT toàn khối chịu lực và làm việc theo sơ đồ khung không gian. Móng dùng móng cọc khoan nhồi. d) Giải pháp giao thông : Bao gồm giải pháp về giao thông theo phương đứng và theo phương ngang trong mỗi tầng: +Theo phương đứng: Công trình được bố trí hai cầu thang bộ và ba cầu thang máy đảm bảo nhu cầu đi lại cho khu vực dân cư cao tầng, đáp ứng nhu cầu thoát hiểm khi có sự cố xảy ra. +Theo phương ngang: Bao gồm các hành lang dẫn tới các phòng. Việc bố trí cầu thang ở hai đầu công trình đảm bảo cho việc đi lại theo phương ngang là nhỏ nhất, đồng thời đảm bảo được khả năng thoát hiểm cao nhất khi có sự cố xảy ra. Hệ thống hành lang cố định bố trí xung quanh lồng thang máy, đảm bảo thuận tiện cho việc đi lại tới các phòng. Tuỳ theo việc bố trí các phòng mà trong mỗi khu phòng lớn có hệ thống hành lang riêng dẫn tới các phòng nhỏ . 3. Các giải pháp thiết kế khác : a) Chiếu sáng tự nhiên : Các căn hộ trên các tầng được chiếu sáng tự nhiên thông qua hệ thống cửa kính bố trí xung quanh công trình và giếng trời bên trong công trình. Ngoài ra, hệ thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho có thể phủ được tới những nơi cần chiếu sáng. b) Giải pháp thông gió tự nhiên : Các phòng đều được tiếp xúc với không khí tự nhiên nhờ hệ thống cửa sổ và cửa đi. Các phòng ngủ và làm việc đều có cửa sổ hướng ra thiên nhiên tạo bầu không khí mát mẽ và không tiếp xúc với hành lang tạo sự yên tĩnh cho nghỉ ngơi và làm việc. Ngoài ra, mỗi căn hộ còn có thể được trang bị hệ thống điều hoà sử dụng khi cần thiết. SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang5
  • 6. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH c) Giải pháp về phòng và chữa cháy : Lối ra của các căn hộ đều thông ra trực tiếp hành lang dọc rộng 3,6 m dẫn đến cầu thang rất nhanh thuận tiện cho việc thoát người khi xảy ra sự cố. Với hai cầu thang bộ và ba cầu thang máy được bố trí đảm bảo thoát hiểm nhanh nhất khi có sự cố xảy ra. Trang bị hệ thống báo cháy tự động, bố trí các bình chữa cháy dọc theo hành lang kèm theo bảng hướng dẫn sử dụng khi có sự cố xảy ra. d) Giải pháp cấp điện, cấp và thoát nước : * Hệ thống cấp điện : Nguồn điện cung cấp cho công trình là mạng lưới điện của thành phố. Trong công trình có sử dụng máy biến thế riêng và máy phát điện để cung cấp cho hệ thống thang máy khi có sự cố mất điện. Điện năng phục vụ cho công trình được cung cấp từ trạm biến áp đặt ở tầng 1 theo các ống riêng lên các tầng. Máy biến áp được nối trực tiếp với mạng điện thành phố. * Hệ thống cấp nước : Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước sinh hoạt chung của thành phố. Nguồn nước lấy từ hệ thống cấp nước chung được bơm trực tiếp cho công trình. Ngoài ra còn có bể chứa để cung cấp nước khi có sự cố mất nước. * Hệ thống thoát nước : Nước thãi từ công trình được đưa về hệ thống thoát nước chung của thành phố. Nước mưa từ mái được dẫn xuống bằng hệ thống ống thoát đứng. Nước trong ống được đưa xuống mương thoát quanh nhà và đưa ra hệ thống thoát nước chính. Nước thải từ phòng vệ sinh cho thoát xuống bể tự hoại, qua xử lý nước thãi mới được đưa ra hệ thống thoát nước chính. SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang6
  • 7. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH PHẦN 2 KẾT CẤU NHIỆM VỤ: CH ƯƠNG 1 : THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH CH ƯƠNG 2 : THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ CH ƯƠNG 3 : THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI CH ƯƠNG 4 : THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3 CH ƯƠNG 5 : THIẾT KẾ 2 PHƯƠNG ÁN NỀN VÀ MÓNG KHUNG TRỤC 3 SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang7
  • 8. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH CHƯƠNG 1: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH I. SƠ ĐỒ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH: 1 200 4000 4000 3950 4050 2400 3500 2400 4250 3750 4200 3800 3000 1 2 3 3 3 3 2 1 2250 11 3250 12 6 5 4 4 4 4 5 6 12 3600 À CAU THANG 1 À CAU THANG 2 7 8 8 9 9 8 8 7 3250 12 6 5 4 4 4 4 5 6 12 10 10 5250 1 2 3 3 3 3 2 1 3800 200 4000 3750 200 4050 4250 4050 4050 200 3750 4000 200 3800 MAT BANG BOÁ Í THEP SAN TANG Ñ IEN H ÌNH, TL 1 / 00 Ë È TR Ù Ø À Å 1 II. CHỌN KÍCH THƯỚC SÀN : Dl Chiều cao sàn tính theo công thức sau : hb = . m Trong đó: D = 0,8-1,4 phụ thuộc vào tải trọng m = 30-35 đối với bản loại dầm. Chọn m = 33, D = 1 m = 40-45 đối với bản kê bốn cạnh. Chọn m = 43, D = 1 l - cạnh ngắn của ô bản kê bốn cạnh hoặc là nhịp của bản dầm. Bảng phân loại ô sàn Kí hiệu Cạnh dài l2 (m) Cạnh ngắn l1 (m) Tỷ số l2/l1 Loại ô bản Ô1 5.45 4.00 1.36 Bản kê 4 cạnh Ô2 5.45 4.40 1.24 Bản kê 4 cạnh Ô3 5.45 4.20 1.30 Bản kê 4 cạnh Ô4 4.20 3.25 1.30 Bản kê 4 cạnh Ô5 5.60 3.25 1.72 Bản kê 4 cạnh Ô6 3.25 2.80 1.16 Bản kê 4 cạnh Ô7 4.60 4.20 1.10 Bản kê 4 cạnh Ô8 4.20 4.20 1.95 Bản kê 4 cạnh Ô9 4.60 4.20 1.09 Bản kê 4 cạnh Ô10 5.50 4.55 1.19 Bản kê 4 cạnh Ô11 5.50 3.90 1.41 Bản kê 4 cạnh SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang8
  • 9. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH Ô12 3.25 1.50 2.17 Bản loại dầm * Bản kê 4 cạnh: 1xl1max 1x 455 hb = = =(11.4 -10.1) cm => chọn hb=10cm (40 − 45) (40 − 45) * Bản dầm : l1 = 1,5 m 1xl1max 1x150 hb = = = (5 – 4,3) cm. => chọn hb=10cm (30 − 35) (30 − 35) Vậy sơ bộ chọn chiều dày bản hb = 10 cm. III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG: 1. Tải trọng thường xuyên (TTTX): Trọng lượng bản thân phần tường ngăn. - Tường ngăn dày 100 mm: gt = ng γ g δ g + 2ntr γ trδ tr = 1,1x1500x0,1 + 2x1,3x1600x0,015 = 227,4(kG/m2) - Tường ngăn dày 200 mm: gt = ng γ g δ g + 2ntr γ trδ tr = 1,1x1500x0,2 + 2x1,3x1600x0,015 = 392,4(kG/m2) Bảng tính khối lượng các lớp sàn Các lớp cấu Bề dày g(kG/m3) gtc(kG/m2) n gtt(kG/m2) tạo sàn d(mm) Gạch lát 8 2000 14.4 1.1 15.8 ceramic Vữa XM lót 30 1800 54 1.3 70.2 Bản BTCT 100 2500 250 1.1 275 Vữa trát trần 15 1800 27 1.2 32.4 Tổng cộng 345.4 393.4 2. Tải trọng tạm thời (TTTTh): Được lấy theo Bảng 3 - TCVN 2737-1995. Tùy theo mục đích sử dụng Hệ số vượt tải được lấy theo mục 4.3.3 và 4.3.2 -TCVN 2737-1995. Bảng tính hoạt tải tác dụng lên sàn HÖ sè vît C«ng n¨ng sµn Ptcs t ¶i Ptts ¤ sµn (kG/m2) n3 (kG/m2) ¤ 1- 6, 10 phßng ngñ, vÖ sinh, phßng kh¸ch, dµy 10cm: 150 1.3 195 M¸I b»ng PhÇn m¸i b»ng kh«ng sö dông 75 1.3 98 « 7, 8, 9, 11,12 hµnh lang, ban con 300 1.2 360 SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang9
  • 10. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH Tổng tải trọng tác dụng lên sàn ¤ sµn C«ng n¨ng sµn gtts ptts qtts = gtts + ptts (kG/m2) (kG/m2) (kG/m2) phßng ngñ, vÖ sinh, phßng kh¸ch, dµy ¤ 1- 6, 10 10cm: 393,4 195 588,4 M¸I b»ng PhÇn m¸i b»ng kh«ng sö dông 393,4 98 491,4 « 7, 8, 9, 11,12 hµnh lang, ban con 393,4 360 753,4 IV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH TOÁN CỐT THÉP: 1. Xác định nội lực cho sàn: a) Phân loại sàn: Dựa vào tỷ số: l2/l1. + l2/l1 ≤ 2 : bản việc theo hai phương (bản kê bốn cạnh). + l2/l1 > 2 : Bản làm việc theo một phương (bản loại dầm). b) Xác định nội lực cho sàn: * Với bản loại dầm: Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn (vuông góc cạnh dài) xem như 1dầm. 1m ⇒ Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm : q= (g + p) x1m (kG/m) l1 - Bản 2 đầu ngàm ( do hd>3hb). 2 Mm in = ql 12 2 Mm ax = ql 24 * Bản kê bốn cạnh: Bản làm việc theo cả hai phương. -Moment nhịp: Cạnh ngắn: M1= mi1qttl1l2 Cạnh dài: M2 = mi2qttl1l2 -Moment gối: Cạnh ngắn: MI = - ki1qttl1l2 Cạnh dài: MII = - ki2qttl1l2(Đơn vị của M : kG.m/m ). Trong đó: qtt = g + np n : là hệ số vượt tải. l1, l2 : lần lượt là cạnh ngắn và cạnh dài ô sàn. mi1, mi2, ki1, ki2: Các hệ số tra tra bảng phụ lục 15 trang 449 trong KCBTCT của NXB ĐHQG TP HCM 2010 phụ thuộc vào tỷ số l2/l1. SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang10
  • 11. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH . Dựa vào liên kết ngàm cạnh bản với dầm => tính theo sơ đồ 9 ( 4 cạnh ngàm). L1 9 L2 2. Tính toán cốt thép sàn: Bê tông B20 có Rb = 11,5 MPa, Rbt = 0,9 MPa. Cốt thép CI : RS = RSC = 225 MPa. Cốt thép CII : RS = RSC = 280 MPa. - Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b = 1 m, chiều cao h = hb, chiều dày bản sàn là h = 100 mm, chiều dày lớp bêtông bảo vệ a0 = 15 mm. Chiều cao làm việc h0 phụ thuộc vào phương cạnh dài hay cạnh ngắn của ô bản. - Theo phương cạnh ngắn, cốt thép đặt dưới. Chọn a = 1,8 cm ⇒ h0 = 10 – 1,8 = 8,2 cm; - Theo phương cạnh dài, cốt thép đặt trên nên khoảng cách giảm đi một đoạn: d d  h '0 = h0 -  1 + 2   2 2    M Công thức tính: αm = 2 γ b Rbbho Với : M là giá trị moment tại vị trí tính thép. b là bề rộng dải bản, b =10 (cm). h0 = hb - a. Với a = 1,8 (cm). γ b = 0.9 là hệ số điều kiện của bê tông.(tra phụ lục 4– sách KCBTCT) Kiểm tra: - Nếu αm ≤ αR (tức là ξ≤ ξR) Với bê tông B20 có ξR = 0.675 và αR = 0,447 đối với cốt thép CI, ξR = 0.656 và αR = 0,441 đối với cốt thép CII .(tra bảng phụ lục 5 – sách KCBTCT – Tập 2 – Võ Bá Tầm.) - Từ αm tính ξ tính theo công thức : ξ =1 − 1 − 2α m hoặc tra bảng phụ lục 5 – sách KCBTCT – Tập 2 – Võ Bá Tầm. Diện tích cốt thép tính toán AS tính theo công thức: ξ Rbbho AS = Rs SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang11
  • 12. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH - Nếu αm > αR tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp độ bền 3.Kiểm tra hàm lượng cốt thép: Công thức kiểm tra: AS µ= > µmin bh0 Đối với bản 0,3% ≤ µ ≤ 0,9% là hợp lý. Nếu µ quá lớn hay quá bé thì thay đổi chiều dày của bản hb rồi tính toán lại. Khi tính toán nếu µ ≤ µmin mà không thể giảm chiều dày của bản thì chọn AS = µmin.b.h0. Trong đó µmin = 0,05%. (theo TCVN), khi tính toán chọn µmin = 0,1%. *Tính ô bản 12: L1xL2=1,2x3,25; ho=10-1,8=8,2 cm 2 Mm in = ql 12 2 Mm ax = ql 24 q=(g+p)xb=7.534x1=0.7534(T) Mmax=qL12/24=0.07(Tm). Mmin=qL12/12=0.14(Tm). Tính thép tại gối: M 1400 αm = 2= =0.02< αr γ b Rbbho 0,9 x11,5 x100 x8, 22 ξ=1 − 1 − 2α m =0.0202<ξr ξ Rbbho 0,0202 x11,5 x100 x8, 2 AS = = =0,85cm2 Rs 225 Chọn thép: Φ8a200 :5x0,503=2.515cm2 AS µ= =2,515x100/(100x8,2)=0.3% b.h0 - Tính thép tại nhịp: M 700 αm = 2= =0.01006< αr γ b Rbbho 0,9 x11,5 x100 x8, 22 SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang12
  • 13. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH ξ=1 − 1 − 2α m =0.01011<ξr ξ Rbbho 0,01011x11,5 x100 x8, 2 AS = = =0,42cm2 Rs 225 Chọn thép: Φ6a200 :5x0,283=1,415cm2 AS µ= =1,415x100/(100x8,2)=0.17% > µmin=0,05. bh0 - Sàn bản kê: Kết quả nội lực và tính toán cốt thép được thể hiện ở bảng: SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang13
  • 14. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH BAÛNG TÍNH NOÄI LÖÏC SAØN HAI PHÖÔNG (Gtt+Ptt).L1.L2 CAÏNH TÓNH HOAÏT OÂ CAÏNH TÆ NGAÉN TAÛI TAÛI P= (T) SAØ DAØI SOÁ m91 m92 k91 k92 M1 M2 MI MII Gtt Ptt N L2 (m) L2/L1 L1 (m) (T/m2) (T/m2) OÂ1 4 5.45 1.36 0.021 0.0115 0.0474 0.0262 0.3934 0.195 12.83 0.27 0.15 0.61 0.34 OÂ2 4.4 5.45 1.24 0.0207 0.0133 0.0473 0.0303 0.3934 0.195 14.11 0.29 0.19 0.67 0.43 OÂ3 4.2 5.45 1.30 0.0208 0.0123 0.0475 0.0281 0.3934 0.195 13.47 0.28 0.17 0.64 0.38 OÂ4 3.25 4.2 1.29 0.0208 0.0125 0.0475 0.0285 0.3934 0.195 8.03 0.17 0.10 0.38 0.23 OÂ5 3.25 5.6 1.72 0.0198 0.0066 0.0433 0.0145 0.3934 0.195 10.71 0.21 0.07 0.46 0.16 OÂ6 2.8 3.25 1.16 0.0201 0.0149 0.0462 0.0344 0.3934 0.195 5.35 0.11 0.08 0.25 0.18 OÂ7 4.2 4.6 1.10 0.0194 0.0161 0.045 0.0372 0.3934 0.36 14.56 0.28 0.23 0.66 0.54 OÂ8 4.1 4.2 1.02 0.0184 0.0195 0.0425 0.0404 0.3934 0.36 12.97 0.24 0.25 0.55 0.52 OÂ9 4.2 4.5 1.07 0.0189 0.0169 0.0443 0.0387 0.3934 0.36 14.24 0.27 0.24 0.63 0.55 OÂ10 4.6 5.5 1.20 0.0203 0.0144 0.0167 0.0334 0.3934 0.195 14.89 0.30 0.21 0.25 0.50 OÂ11 3.9 5.5 1.41 0.021 0.0106 0.0471 0.0137 0.3934 0.36 16.16 0.34 0.17 0.76 0.22 OÂ12 1.5 3.25 2.17 0.3934 0.36 3.67 SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang14
  • 15. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang15
  • 16. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH BAÛNG TÍNH COÁT THEÙP SAØN HAI PHÖÔNG Moment TÍNH THEÙP CHOÏN OÂ As TT H.lượng Φ a TT a BT As CH H.lượng SAØN (Tm) αm ζ (cm2/m TT m (%) (mm) (mm) (mm) (cm2/m) BT ) m (%) 0.2 M1 = 0.0387 0.0395 1.65 0.20% 6 171 150 1.887 0.23% 7 0.1 M2 = 0.0212 0.0214 0.90 0.11% 6 315 200 1.415 0.17% 5 OÂ1 0.6 MI = 0.0874 0.0916 3.84 0.47% 8 131 120 4.192 0.51% 1 0.3 MII = 0.0483 0.0495 2.08 0.25% 8 242 200 2.515 0.31% 4 0.2 M1 = 0.0420 0.0429 1.80 0.22% 6 157 150 1.887 0.23% 9 0.1 M2 = 0.0270 0.0273 1.15 0.14% 6 247 200 1.415 0.17% 9 OÂ2 0.6 MI = 0.0959 0.1010 4.23 0.52% 8 119 120 4.192 0.51% 7 0.4 MII = 0.0614 0.0634 2.66 0.32% 8 189 200 2.515 0.31% 3 0.2 M1 = 0.0403 0.0411 1.72 0.21% 6 164 150 1.887 0.23% 8 0.1 M2 = 0.0238 0.0241 1.01 0.12% 6 280 200 1.415 0.17% 7 OÂ3 0.6 MI = 0.0919 0.0966 4.05 0.49% 8 124 120 4.192 0.51% 4 0.3 MII = 0.0544 0.0559 2.34 0.29% 8 215 200 2.515 0.31% 8 SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang16
  • 17. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH 0.1 M1 = 0.0240 0.0243 1.02 0.12% 6 278 200 1.415 0.17% 7 0.1 M2 = 0.0144 0.0145 0.61 0.07% 6 465 200 1.415 0.17% 0 OÂ4 0.3 MI = 0.0548 0.0564 2.36 0.29% 8 213 200 2.515 0.31% 8 0.2 MII = 0.0329 0.0335 1.40 0.17% 8 359 200 2.515 0.31% 3 0.2 M1 = 0.0305 0.0309 1.30 0.16% 6 218 200 1.415 0.17% 1 0.0 M2 = 0.0102 0.0102 0.43 0.05% 6 661 200 1.415 0.17% 7 OÂ5 0.4 MI = 0.0666 0.0690 2.89 0.35% 8 174 150 3.353 0.41% 6 0.1 MII = 0.0223 0.0226 0.95 0.12% 8 532 200 2.515 0.31% 6 0.1 M1 = 0.0155 0.0156 0.65 0.08% 6 433 200 1.415 0.17% 1 0.0 M2 = 0.0115 0.0115 0.48 0.06% 6 586 200 1.415 0.17% 8 OÂ6 0.2 MI = 0.0355 0.0362 1.52 0.19% 8 332 200 2.515 0.31% 5 0.1 MII = 0.0265 0.0268 1.12 0.14% 8 447 200 2.515 0.31% 8 0.2 M1 = 0.0406 0.0414 1.74 0.21% 6 163 150 1.887 0.23% 8 0.2 M2 = 0.0337 0.0343 1.44 0.18% 6 197 170 1.665 0.20% 3 OÂ7 0.6 MI = 0.0941 0.0990 4.15 0.51% 8 121 120 4.192 0.51% 6 0.5 MII = 0.0778 0.0811 3.40 0.41% 8 148 150 3.353 0.41% 4 SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang17
  • 18. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH 0.2 M1 = 0.0343 0.0349 1.46 0.18% 6 193 170 1.665 0.20% 4 0.2 M2 = 0.0364 0.0370 1.55 0.19% 6 182 170 1.887 0.23% 5 OÂ8 0.5 MI = 0.0792 0.0826 3.46 0.42% 8 145 140 3.593 0.44% 5 0.5 MII = 0.0753 0.0784 3.29 0.40% 8 153 150 3.353 0.41% 2 0.2 M1 = 0.0387 0.0394 1.65 0.20% 6 171 150 1.887 0.23% 7 0.2 M2 = 0.0346 0.0352 1.48 0.18% 6 192 170 1.665 0.20% 4 OÂ9 0.6 MI = 0.0906 0.0952 3.99 0.49% 8 126 120 4.192 0.51% 3 0.5 MII = 0.0792 0.0826 3.46 0.42% 8 145 140 3.593 0.44% 5 0.3 M1 = 0.0434 0.0444 1.86 0.23% 6 152 150 1.887 0.23% 0 0.2 M2 = 0.0308 0.0313 1.31 0.16% 6 216 200 1.415 0.17% 1 OÂ10 0.2 MI = 0.0357 0.0364 1.52 0.19% 8 330 200 2.515 0.31% 5 0.5 MII = 0.0714 0.0742 3.11 0.38% 8 162 150 3.353 0.41% 0 0.3 M1 = 0.0488 0.0500 2.10 0.26% 6 135 120 2.358 0.29% 4 0.1 M2 = 0.0246 0.0249 1.04 0.13% 6 271 200 1.415 0.17% 7 OÂ11 0.7 MI = 0.1094 0.1161 4.87 0.59% 8 103 100 5.030 0.61% 6 0.2 MII = 0.0318 0.0323 1.36 0.17% 8 371 200 2.515 0.31% 2 CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ I. MẶT CẮT CẦU THANG: SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang18
  • 19. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH 1 800 3600 1 800 II. TÍNH TOÁN CẦU THANG CHÍNH TẦNG 2: (Từ cos +4,45-> +8,05) Chiều rộng bậc thang là b = 30 cm; chiều cao h = 16,4 cm Góc nghiêng của bản thang với mặt phẳng nằm ngang là α ≈ 29o . h 164 Ta có : tg α == = 0,5467 ⇒ α = 28º38’56” ⇒cosα=0,877 b 300 Chọn chiều dày bản thang là C = 10 cm Bê tông B20 có Rb = 11,5 MPa, Rbt = 0,9 MPa. Thép bản sàn loại CI có RS = RSC = 225 MPa. Thép dầm loại CII có RS = RSC = 280 MPa. Chọn khoảng cách từ da bêtông đến tâm cốt thép sàn là a=18 mm, dầm là a = 30 mm. 1. Phân tích sự làm việc của kết cấu cầu thang: - Ô1: liên kết với dầm DCT , bản sàn tầng, dầm DCN1 và bản chiếu nghỉ. - Ô2: liên kết với dầm chiếu nghỉ DCN1, bản sàn tầng, dầm DCT và bản sàn tầng kế tiếp. - Ô3:bản chiếu nghỉ - liên kết với DCN1 , dầm DCN2, DCN3. - DCN1 :Dầm chiếu nghỉ DCN1 liên kết ngàm vào cột chính. - DCN3 :Dầm coson DCN3 liên kết ngàm vào cột chính. - DCN2 :Dầm chiếu nghỉ DCN2 liên kết tựa (khớp) lên dầm DCN3. 2. Tính toán tải trọng: 2.1.Bản thang Ô1, Ô2: SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang19
  • 20. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH b h a) Tỉnh tải:Tính cho 1 bậc ta có: + Lớp đá Granite G1=γ1n11m(lb+hb)δ1 = 2000x1,1x1x(0,3+0,164)x0,02=20,42 (kG) + Lớp vữa lót: G2=γ2n21m(lb+hb)δ2 = 1800x1,3x1x(0,3+0,164)x0,03=32,57(kG) + Bậc gạch: G3=γ3n31m(lbhb)/2 = 1400x1,2x1x0,5x0,3x0,15=37,8(kG) + Lớp bản BTCT: G4=γ4n41mδ4(lb)/cosα =2500x1,1x1x0,1x0,3/0,877=94,1(kG). + Lớp vữa trát mặt dưới: G5=γ5n51mδ5(lb)/cosα =1800x1,3x1x0,015x0,3/0,877=12 (kG). Tổng cộng tĩnh tải: G = G1+G2+G3+G4+G5= 196,89(kG) Tĩnh tải phân bố vuông góc với bản nghiêng: Gbt=Gcosα2/lb=196,89x0,8772/0,3=504,78(kG/m) b) Hoạt tải: Lấy hoạt tải theo TCVN 2737-1995 cho cầu thang là ptc= 300 (kG/m2) p = nptc = 1,2x300 = 360 (kG/m2). Hoạt tải phân bố trên bản nghiêng theo phương đứng: pbt’=pcosα=360x0,877=315,72(kG/m) Hoạt tải phân bố đều vuông góc bản thang: Pbt=pbt’cosα=315,72x0,877=276,89(kG/m) SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang20
  • 21. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH ⇒ Tổng tải trọng theo phương vuông góc với bản thang : Qb = G b+ Pb = 504,78 + 276,89 = 781,67 (kG/m2). 2.2. Bản chiếu nghỉ Ô3: a) Tỉnh tải: gbcn = ∑ γ n δ 1m =2000x1,1x0,02+1800x1,3x0.03 i i i +250x1,1x0,1+1800x1,3x0,015=424,3(kG/m) b) Hoạt tải: Lấy hoạt tải theo TCVN 2737-1995 cho cầu thang là ptc= 300 (kG/m2). p = nptc = 1,2x300 = 360 (kG/m2). ⇒ Tổng tải trọng theo phương thẳng đứng phân bố trên 1m2 bản : qbcn = 424,3 + 360 = 784,3 (kG/m). 3. Tính nội lực và cốt thép cho bản: 3.1.Bản thang Ô1, Ô2: * Với Ô1: Kích thước cạnh bản tính theo phương nghiêng: 3,0 3,0 l2 = = = 3, 4(m) cos α 0,87 Bản làm việc 1 phương ( 2 đầu khớp) * Tĩnh tải theo phương vuông góc với mặt ô bản : qbng = (gcosα2)/lb = 559,01x0,8772/0,3 = 919,01 (kG/m2). Sơ đồ tính toán ô bản Ô1, Ô2 L Tính nội lực và bố trí cốt thép như sàn. Ta có kết quả tính ở bảng. 3.2. Bản chiếu nghỉ Ô3: l2 4, 2 Tỉ số = = 2,8 > 2 ⇒ bản loại dầm ( 2 đầu khớp ) l1 1,5 Sơ đồ tính toán ô bản Ô3 SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang21
  • 22. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH L Tính nội lực và bố trí cốt thép như sàn.  Ta có kết quả tính ở bảng. BAÛNG TÍNH COÁT THEÙP OÂ TÍNH THEÙP CHOÏN AsTT Hlượng g aTT aBT AsCH Hlượng SAØ Moment(daNm) αm ζ (cm2 mTT (mm (mm (mm (cm / 2 N (%) mBT (%) /m) ) ) ) m) OÂ1, q(lb/cosα) Mmax = 2/8 1,143.3 0.155 0.169 6.94 0.87% 10 113 110 7.13 0.89% 2 OÂ3 Mmax = q.lb2/8 219.8 0.029 0.030 1.24 0.16% 8 400 200 2.51 0.31% 4. Tính nội lực và cốt thép trong dầm chiếu nghỉ DCN1 Chọn tiết diện dầm DCN là 200 x 350 (mm),Ll=4m Chọn a = 3 (cm) ⇒ h0 = h - a = 35 - 3 = 32 (cm). 4.1.Xác định tải trọng: * Tải trọng bản thân : - Trọng lượng bản thân dầm : q1 = nγ bh = 1,1x 2500 x0, 2 x0,35 =192,5(kG/m). - Trọng lượng vữa trát : qv = nγ bh = 1, 2 x1800 x0,8 x0,015 =25,9(kG/m). * Tải trọng do ô bản chiếu nghỉ Ô3(bản loại dầm) truyền vào: l1 1,5 q4 = qb = 784,3x = 588, 2 (kG/m). 2 2 * Tải trọng do ô bản chiếu nghỉ Ô1, Ô2 truyền vào : lb 3 q2 = q3 = qb cos α = 919,01x = 1378,5 (kG/m). 2cos α 2 Tổng cộng tải phân bố đều: q=q1+ q2+ q3+ q4+qv = 192,5+1378,5x2+588,2+25,9=3563,6(kG/m) SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang22
  • 23. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH Sơ đồ tính toán dầm DCN1 L 4.2. Tính cốt thép dọc: Momen Mmax = ql2/24= 3563,6x42/24= 2375,7(kGm). Momen Mmin = ql2/12= 3563,6x42/12= 4751,5 (kGm). Lực cắt Qmax = ql/2 = 3563,6x4/2= 7127,2(kG) + Tại nhịp: Mmax = 2375,7 (kGm) M 2375,7x100 αm = 2 = = 0,112 < α R = 0, 441 γ b Rbbho 0,9 x115 x 20 x322 ⇒ ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 x0,112 = 0,1191 TT ξγ b Rbbho 0,1191x0,9 x11,5 x 20 x32 ⇒ As = = = 2,8 (cm2) Rs 280 Chọn 2216 có As = 4,02 (cm2) . ch As 4,02 ⇒µ= x100 = x100 = 0,63 % bho 20 x32 + Tại ngàm: Mmin = 4751,5 (kGm) M 4751,5x100 αm = 2 = = 0, 2242 < α R = 0, 441 γ b Rbbho 0,9 x115 x 20 x322 ⇒ ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 x0, 2242 = 0, 2573 tt ξγ b Rbbho 0, 2573x0,9 x11,5 x 20 x32 ⇒ As = = = 6,1 (cm2). Rs 280 Chọn 2C16 + 2114 có As = 4,02+3,08=7,1 (cm2) . ch As 7,1 ⇒µ= x100 = x100 = 1,1 % bho 20 x32 SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang23
  • 24. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH 4.3.Tính cốt thép đai: a. Kiểm tra điều kiện cần tính cốt đai: • Kiểm tra điều kiện hạn chế: Lực cắt lớn nhất : Qmax=7,1272T Ta có: koRbbho=0,35x115x20x32=25760kG=25,76T  Qmax ≤ koRbbho . (thỏa) • Kiểm tra điều kiện tính toán: k1Rbtbho=0,6x9x20x32=3456kG=3,456T tại 2 gối có Q > k1Rbtbho => phải tính toán cốt đai. • Đoạn giữa của nhịp có Q<3,456 T nên đặt cốt đai cấu tạo. b) Bước đai tính toán: qđ = Qmax2/(8Rkbho2) = 7127,22/(8x9x20x322)=34,45 (kG/cm) theo cấu tạo chọn đai Φ6, hai nhánh (n=2), thép CI có Rad=1800 (kG/cm2). + Khoảng cách tính toán: Utt= Rađnfđ/qđ=1800x2x0,283/34,45=29,6cm Umax=1,5Rkbho2/Q=1,5x9x20x322/7127,2=38,8cm Utt<Umax đoạn đầu dầm: Uct=min h/2= 20cm  chọn 15cm 15cm đoạn giữa dầm: Uct=min 3h/4= 26cm  chọn 25cm 50cm c) Bước đai thiết kế: Ta có : U=min Utt=29,6cm Umax=38,8cm  u=15cm. Uct=15cm Bố trí đai: Φ 6a 150 phạm vi 1m kể từ gối tựa. Φ 6a 300 phạm vi còn lại. d) Kiểm tra điều kiện bố trí cốt xiên: Lực phân bố đều chống cắt trong một bước đai qđ: qđ=Rađnfđ/u=1800x2x0,283/15=67,92(kG/cm) SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 24
  • 25. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH Qđb=√(8Rkbho2qđ)=√(8x9x20x322x67,92)=10007,6 (kG)  Qđb> Qmax=7127,2không cần bố trí cốt xiên, cốt đai đủ chịu lực. 5. Tính nội lực và cốt thép trong dầm chiếu nghỉ DCN2. Chọn tiết diện dầm DCN2 là 200 x 300 (mm).Ll=4m Chọn a = 3 (cm) ⇒ h0 = h - a = 30 - 3 = 27 (cm). 5.1.Xác định tải trọng: * Tải trọng bản thân : - Trọng lượng bản thân dầm : q1 = nγ bh = 1,1x 2500 x0, 2 x0,3 =165(kG/m). - Trọng lượng vữa trát : qv = nγ bh = 1, 2 x1800 x0,5 x0,015 =16,2(kG/m). * Tải trọng do ô bản chiếu nghỉ Ô3(bản loại dầm) truyền vào: l1 1,5 q2 = qb = 784,3 x = 588, 2 (kG/m). 2 2 * Tải trọng do tường truyền vào : qt=gtht = 392,4x3,3=1294,9(kG/m) Tổng cộng tải phân bố đều: q=q1+ q2+ qt + qv= 165+588,2+1294,9+16,2=2064,3(kG/m). Sơ đồ tính toán dầm DCN2 L 5.2. Tính cốt thép dọc: Momen Mmax = ql2/8= 2064,3x42/8= 4128,6 (kG.m). Lực cắt Qmax = ql/2 = 2064,2x4/2= 4128,6(kG). SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 25
  • 26. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH M 4128,6x100 αm = 2 = = 0, 2736 < α R = 0, 441 γ b Rbbho 0,9 x115 x 20 x 27 2 ⇒ ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 x0, 2736 = 0,3271 TT ξγ b Rbbho 0,3271x0,9 x11,5 x 20 x 27 ⇒ As = = = 6,53 (cm2). Rs 280 Chọn 2C16 + 2114 có As = 4,02 + 3,08 = 7,1 (cm2) . ch As 7,01 ⇒µ= 100 = x100 = 1,3 % bho 20 x 27 5.3. Tính cốt thép đai: a. Kiểm tra điều kiện cần tính cốt đai: • Kiểm tra điều kiện hạn chế: Lực cắt lớn nhất : Qmax=4,1286T Ta có: koRbbho=0,35x115x20x27=21735kG=21,735T  Qmax ≤ koRbbho . (thỏa) • Kiểm tra điều kiện tính toán: k1Rbtbho=0,6x9x20x27=2916kG=2,916T tại 2 gối có Qmax > k1Rbtbho => phải tính toán cốt đai. • Đoạn giữa của nhịp có Q<2,916 T nên đặt cốt đai cấu tạo. e) Bước đai tính toán: qđ = Qmax2/(8Rkbho2) = 4128,62/(8x9x20x272)=16,24 (kG/cm) theo cấu tạo chọn đai Φ6, hai nhánh (n=2), thép CI có Rad=1800 (kG/cm2). + Khoảng cách tính toán: Utt= Rađnfđ/qđ=1800x2x0,283/16,24=62,7cm Umax=1,5Rkbho2/Q=1,5x9x20x272/4128,6=47,7cm Utt>Umax đoạn đầu dầm: Uct=min h/2= 20cm  chọn 15cm 15cm đoạn giữa dầm: Uct=min 3h/4= 22cm  chọn 20cm 50cm f) Bước đai thiết kế: SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 26
  • 27. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH Ta có : U=min Utt=62,7cm Umax=47,7cm  u=15cm. Uct=15cm Bố trí đai: Φ 6a 150 phạm vi 1m kể từ gối tựa. Φ 6a 300 phạm vi còn lại. g) Kiểm tra điều kiện bố trí cốt xiên: Lực phân bố đều chống cắt trong một bước đai qđ: qđ=Rađnfđ/u=1800x2x0,283/15=67,92(kG/cm) Qđb=√(8Rkbho2qđ)=√(8x9x20x272x67,92)=8443,9 (kG)  Qđb> Qmax=4,1286không cần bố trí cốt xiên, cốt đai đủ chịu lực. 6. Tính nội lực và cốt thép trong dầm chiếu nghỉ DCN3. Chọn tiết diện dầm DCN3 là 200 x 350 (mm). Ll=1,2m Chọn a = 3 (cm) ⇒ h0 = h - a = 35 - 3 = 32 (cm). 6.1.Xác định tải trọng: * Tải trọng bản thân : - Trọng lượng bản thân dầm : q1 = nγ bh = 1,1x 2500 x0, 2 x0,35 =192,5(kG/m). - Trọng lượng vữa trát : qv = nγ bh = 1, 2 x1800 x0,6 x0,015 =19,4(kG/m). * Tải trọng do dầm DCN2 truyền vào: Q=4128,6kG * Tải trọng do tường truyền vào : qt = n γ t ht = 1294,9 (kG/m). Tổng cộng tải phân bố đều: q=q1+qt + qv= 192,5+1294,9+19,4=1506,8(kG/m). Sơ đồ tính toán dầm DCN SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 27
  • 28. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH L 6.2. Tính cốt thép dọc: Momen Mmax = ql2/2+Q.L= 1506,8x1,22/2+4128,6x1,2= 6039,2 (kG.m). Lực cắt Qmax = ql+Q = 1506,8x1,2+4128,6= 5936,8(kG). M 6039,2x100 αm = 2 = = 0, 285 γ b Rbbho 0,9 x115 x 20 x322 ⇒ ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 x0, 285 = 0,344 TT ξγ b Rbbho 0,344 x0,9 x11,5 x 20 x32 ⇒ As = = = 8,14 (cm2). Rs 280 Chọn 2C16+3114 có As = 4,02+4,62= 8,64(cm2) . ch As 8,64 ⇒µ= 100 = x100 = 1,35% bho 20 x32 6.3. Tính cốt thép đai: a. Kiểm tra điều kiện cần tính cốt đai: • Kiểm tra điều kiện hạn chế: Lực cắt lớn nhất : Qmax=5,9368T Ta có: koRbbho=0,35x115x20x32=25760kG=25,76T  Qmax ≤ koRbbho . (thỏa) • Kiểm tra điều kiện tính toán: k1Rbtbho=0,6x9x20x32=3456kG=3,456T tại ngàm (1/2 nhịp) có Q > k1Rbtbho => phải tính toán cốt đai. • Đoạn còn lại có Q < 3,456 T nên đặt cốt đai cấu tạo. b. Bước đai tính toán: qđ = Qmax2/(8Rkbho2) = 5936,82/(8x9x20x322)=23,9 (kG/cm) theo cấu tạo chọn đai Φ6, hai nhánh (n=2), thép CI có Rad=1800 (kG/cm2). + Khoảng cách tính toán: Utt= Rađnfđ/qđ=1800x2x0,283/23,9=42,6cm SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 28
  • 29. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH Umax=1,5Rkbho2/Q=1,5x9x20x322/5936,8=46,57cm Utt<Umax đoạn ngàm: Uct=min h/2= 20cm  chọn 15cm 15cm đoạn đầu dầm: Uct=min 3h/4= 26cm  chọn 26cm 50cm c. Bước đai thiết kế: Ta có : U=min Utt=42,6cm Umax=46,57cm  u=15cm . Uct=15cm Bố trí đai: Φ 6a 150 phạm vi 0,6m kể từ ngàm. Φ 6a 300 phạm vi còn lại. d. Kiểm tra điều kiện bố trí cốt xiên: Lực phân bố đều chống cắt trong một bước đai qđ: qđ=Rađnfđ/u=1800x2x0,283/15=67,92(kG/cm) Qđb=√(8Rkbho2qđ)=√(8x9x20x322x67,92)=10007,6 (kG)  Qđb> Qmax=5936,8kGkhông cần bố trí cốt xiên, cốt đai đủ chịu lực. CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI I. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THỨƠC & SƠ ĐỒ TÍNH 1. Số liệu tính toán - Bê tông B20 có Rb = 11,5 MPa, Rbt = 0,9Mpa, Eb= 27.103 Mpa. - Cốt đai thép CI : RS = RSC = 225 MPa, Rsw=175 MPa dùng khi Φ < 10 - Cốt dọc thép CII : RS = RSC = 280 MPa, Rsw=225 MPa dùng khi Φ ≥ 10 2. Thể tích yêu cầu: * Nhu cầu dùng nước của người dân trong khu chung cư được lấy theo tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt q=150lít/người/ngđ. - Công trình Nhà ở A2 – Khu đô thị An Khánh được sử dụng làm căn hộ cho thuê và bán cho người dân dùng để ở. SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 29
  • 30. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH - Khu nhà ở gồm 9 tầng, mỗi tầng 8 căn hộ, mỗi căn hộ gia đình bình quân có 4 người → ngöôøi. - Nước phục vụ cho công cộng, cứu hoả được lấy 10% theo nhu cầu dùng nước sinh hoạt ∑ qi xN - Löôïng nöôùc bình quaân ñöôïc tính theo coâng thöùc tb Q (m3 / ngày ) = 1000 + Trong ñoù: qi :tieâu chuaån caáp nöôùc sinh hoaït (lít/ngaøy) N : Soá ngöôøi daân sinh soáng trong khu daân cö 3 ∑ qi × N 150 × 288 150 × 288 Suy ra: Qtb (m / ngày ) = = + × 10% = 48(m3 / ngày ) 1000 1000 1000 + Löôïng nöôùc lôùn nhaát ñöôïc tính theo coâng thöùc : Qmax = ( 1, 2 ÷ 1, 4 ) × Qtb (m3 / ngày ) = 1,3 × 48 = 62, 4(m3 / ngày ) . + Choïn kích thöôùc hoà nöôùc maùi : Hình khoái hoà nöôùc + Beå nöôùc coù caùc kích thöôùc a=8,7m, b = 5,5m , h = 1,5 m Dung tích beå: V = a × b × h = 8,7 × 5,5 × 1,5 = 71(m3 ) Keát luaän :Vôùi dung tích beå nhö treân seõ ñaùp öùng ñöôïc nhu caàu caáp nöôùc cho toøa nhaø. * Caùc tæ soá  h 1,5  a = 8,7 = 0.17 < 2   =>Vaäy beå nöôùc thuoäc loaïi beå thaáp .  a = 8,7 = 1,58 < 3  b 5,5  3.Caáu taïo hoà nöôùc maùi: SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 30
  • 31. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH a) Baûn Veõ Teân Goïi Vaø Vò Trí Caùc Keát Caáu Vò trí vaø kí hieäu caùc keát caáu b) Choïn Sô Boä Chieàu Daøy OÂ Baûn * Baûn naép laøm vieäc gioáng baûn saøn , chieàu daøy hbn ≥ 60 * Baûn thaønh vaø baûn ñaùy choïn khoâng nhoû hôn 100 (mm) Baûng choïn sô boä chieàu daøy caùc baûn cuûa hoà nöôùc maùi Teân caáu Kí Kích thöôùc Choïn chieàu daøy oâ kieän hieäu baûn Daøi( Roäng(m (mm) m) ) Baûn naép N1 5,5 4,35 100 Baûn BT1 5,5 1,5 120 thaønh BT2 5,5 1,5 120 Baûn ñaùy Bd 5,5 4,35 150 c) Choïn sô boä kích thöôùc daàm: Baûng choïn sô boä kích thöôùc daàm hoà nöôùc maùi Vò trí Kí hieäu Chieàu Choïn kích thöôùc daàm daøi Chieàu cao Chieàu (m) (mm) roäng (mm) Dn1 5,5 400 200 Daàm naép Dn2 5,5 400 200 Dn3 4,35 350 200 SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 31
  • 32. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH Dd1 5,5 500 200 Daàm ñaùy Dd2 5,5 500 300 Dd3 4,35 450 200 d) Sô ñoà tính baûn Baûng phaân loaïi kieåu laøm vieäc cuûa oâ baûn Kí hieäu Kích thöôùc Tæ Baûn laøm vieäc theo kieåu soá Daøi( Roäng( a/b m) m) Bn 5,5 4,35 1,26 Baûn thuoäc loaïi baûn keâ boán caïnh BT1 5,5 1,5 3,67 Baûn thuoäc loaïi baûn daàm BT2 4,35 1,5 2,9 Baûn thuoäc loaïi baûn daàm Bd 5,5 4,35 1,26 Baûn thuoäc loaïi baûn keâ boán caïnh Baûng sô ñoà tính toaùn baûn hoà nöôùc maùi oâ h baûn h daàm Lieân keát Sô ñoà baûn (cm) (cm) caùc caïnh hDN1 ngaøm hDN2 ngaøm N1 10 hDN3 ngaøm Bd hDd2 ngaøm hDd3 ngaøm 18 hDd1 ngaøm Lieân keát vôùi baûn ñaùy Bd ngaøm 12 Lieân keát vôùi baûn thaønh ngaøm BT1 BT2 traùi Lieân keát vôùi baûn thaønh ngaøm BT2phaûi Lieân keát vôùi baûn naép N1 Töïa ñôn SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 32
  • 33. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH Lieân keát vôùi baûn ñaùy Bd ngaøm 12 Lieân keát vôùi baûn thaønh ngaøm BT2 BT1 traùi Lieân keát vôùi baûn thaønh ngaøm BT1phaûi Lieân keát vôùi baûn naép N1 Töïa ñôn II. BAÛN NAÉP 1. Taûi troïng taùc duïng Baûng tính toaùn taûi troïng taùc duïng leân baûn naép Taûi tieâu Taûi tính Heä soá Loaïi Taûi Caáu taïo chuaån toaùn 2 vöôït taûi 2 (kG/m ) (kG/m ) Lôùp vöõa laùng daøy 2 1800x0,02=36 1,2 43,2 cm Tónh taûi Baûn BTCT daøy 10 cm 2500x0,1= 250 1,1 275 Vöõa traùt daøy 1,5 cm 1800x0,015 = 27 1,2 32,4 ∑=350,6 Hoaït taûi Hoaït taûi söûa chöõa 75 1,3 97,5 2. Noäi löïc - Tính toaùn theo coâng thöùc cuûa baûn keâ 4 caïnh , keát quaû cuûa baûng choïn sô ñoà tính coù ñöôïc caùc oâ baûn ñeàu thuoäc oâ baûn loaïi 9 ( coù caùc caïnh lieân keát ngaøm vôùi daàm ) Sô ñoà tính oâ baûn naép -Moment nhịp: Cạnh ngắn: M1= m91qttl1l2 Cạnh dài: M2 = m92qttl1l2 SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 33
  • 34. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH -Moment gối: Cạnh ngắn: MI = k91qttl1l2 Cạnh dài: MII = k92qttl1l2 2 Trong đó: qtt = g + p =350,6+97,5=448,1(kG/m ) l1, l2 : lần lượt là cạnh ngắn và cạnh dài ô sàn. αi1, αi2, βi1, βi2: Các hệ số tra tra bảng phụ lục 17 trang 390 trong KCBTCT của NXB khoa học và kĩ thuật năm 2006 phụ thuộc vào tỷ số l2/l1. 3. Tính toán: Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b = 1 m, chiều cao h = hb, chiều dày bản sàn là h = 100 mm. Chọn a = 1,8 cm ⇒ h0 = 10 – 1,8 = 8,2 cm; M Công thức tính: αm = γ b Rb bho2 Với : M là giá trị moment tại vị trí tính thép. b là bề rộng dải bản, b =100 (cm). h0 = hb - a. Với a = 1,8 (cm). γ b = 0.9 là hệ số điều kiện của bê tông.(tra phụ lục 4– sách KCBTCT) Kiểm tra: - Nếu αm ≤ αR (tức là ξ≤ ξR) Với bê tông B20 có ξR = 0,675 và αR = 0,447 đối với cốt thép CI, ξR = 0.656 và αR = 0,441 đối với cốt thép CII .(tra bảng phụ lục 5 – sách KCBTCT – Tập 2 – Võ Bá Tầm.) - Từ αm tính ξ tính theo công thức : ξ =1 − 1 − 2α m hoặc tra bảng phụ lục 5 – sách KCBTCT – Tập 2 – Võ Bá Tầm. Diện tích cốt thép tính toán AS tính theo công thức: 2 ξγ b Rbbho AS = Rs - Nếu αm > αR tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp độ bền 4. Kiểm tra hàm lượng cốt thép: AS Công thức kiểm tra: µ = > µmin b.h0 SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 34
  • 35. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH Đối với bản 0,3% ≤ µ ≤ 0,9% là hợp lý. Nếu µ quá lớn hay quá bé thì thay đổi chiều dày của bản hb rồi tính toán lại. Khi tính toán nếu µ ≤ µmin mà không thể giảm chiều dày của bản thì chọn AS = µmin.b.h0. Trong đó µmin = 0,05%. (theo TCVN), khi tính toán chọn µmin = 0,1%. Kết quả nội lực và tính toán cốt thép được thể hiện ở bảng. III BAÛN THAØNH BT1, BT2 1. Taûi troïng taùc duïng - Baûn thaønh beå nöôùc chòu taûi do aùp löïc nöôùc gaây ra, aùp löïc gioù taùc ñoäng vaøo coâng trình , beân caïnh ñoù coøn phaûi ñaûm baûo yeáu toá choáng thaám . Töø nhöõng yeáu toá treân neân choïn chieàu daøy baûn thaønh hbt= 120 mm. - Taûi troïng taùc ñoäng bao goàm: 2 + Aùp löïc nöôùc Pn = 1,1γ n h = 1.1× 1000 × 1,5 = 1650(kG / m ) 2 + Gioù huùt W = 1,3Wo kc ' = 1,3 × 83 × 1, 2608 × 0,6 = 81,62(kG / m ) Trong ñoù: 1,3 : heä soá vöôït taûi 2 Wo : aùp löïc gioù tieâu chuaån Wo=83(kG/m ) k : heä soâ xeùt ñeán yeáu toá thay ñoåi ñoä cao. Cao ñoä ñænh beå nöôùc 36,8 (m) neân heä soá k coù giaù trò k = 1,2608 (tra baûng theo ñòa hình B TCVN 2737-1995) c’=0,6 heä soá khí ñoäng cuûa gioù huùt ->Toång taûi troïng taùc duïng vaøo oâ baûn : q = Pn + W = 1650 + 81,62 = 1731,62 (kG/m²) 2. Noäi löïc : L2 5,5 *OÂ baûn BT1 coù tæ soá hai caïnh L = 1,5 = 3,6 >2; OÂ baûn BT2 coù tæ soá hai 1 L2 4,35 caïnh L = 1,5 = 2,9 >2 -> Vaäy 2 oââ baûn laøm vieäc theo moät phöông hay 1 baûn loaïi daàm. SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 35
  • 36. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH - Sô ñoà tính ñöôïc tính nhö oâ baûn loaïi b chòu taûi troïng nöôùc vaø taûi troïng gioù (coù ba caïnh lieân keát ngaøm , moät caïnh lieân keát töïa ñôn vôùi baûn naép ) - Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn (vuông góc cạnh dài) xem như 1 dầm. h Sô ñoà tính toaùn baûn BT1, BT2 - Moâmen lôùn nhaát taïi goái : Pn h 2 Wh 2 1650 × 1,52 81,62 × 1,52 Mg = − − =− − = −270, 45(kGm) 15 8 15 8 - Moâmen lôùn nhaát ôû nhịp: P h 2 9Wh 2 1650 × 1,52 9 × 81,62 × 1,52 Mn = n + = + = 123, 4(kGm) 33,6 128 33,6 128 3. Tính toán: Chiều dày bản sàn là h = 120 mm Chọn a = 1,5 cm ⇒ h0 = 12 – 1,5 = 10,5 cm; M Công thức tính: αm = 2 γ b Rbbho Với : M là giá trị moment tại vị trí tính thép. b là bề rộng dải bản, b =100 (cm). h0 = hb - a. Với a = 1,5 (cm). γ b = 0.9 là hệ số điều kiện của bê tông.(tra phụ lục 4– sách KCBTCT) Kiểm tra: - Nếu αm ≤ αR (tức là ξ≤ ξR) Với bê tông B20 có ξR = 0.675 và αR = 0,447 đối với cốt thép CI, ξR = 0.656 và αR = 0,441 đối với cốt thép CII .(tra bảng phụ lục 5 – sách KCBTCT – Tập 2 – Võ Bá Tầm.) - Từ αm tính ξ tính theo công thức : ξ =1 − 1 − 2α m hoặc tra bảng phụ lục 5 – sách KCBTCT – Tập 2 – Võ Bá Tầm. Diện tích cốt thép tính toán AS tính theo công thức: SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 36
  • 37. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH 2 ξγ b Rbbho AS = Rs Lập bảng tính toán. - Nếu αm > αR tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp độ bền 4.Kiểm tra hàm lượng cốt thép: Công thức kiểm tra: AS µ= > µmin bh0 Đối với bản 0,3% ≤ µ ≤ 0,9% là hợp lý. Nếu µ quá lớn hay quá bé thì thay đổi chiều dày của bản hb rồi tính toán lại. Khi tính toán nếu µ ≤ µmin mà không thể giảm chiều dày của bản thì chọn AS = µminbh0. Trong đó µmin = 0,05% (theo TCVN), khi tính toán chọn µmin = 0,1%. Kết quả nội lực và tính toán cốt thép được thể hiện ở bảng. BAÛNG TÍNH COÁT THEÙP BAÛN THAØNH TÍNH THEÙP CHOÏN OÂ TT TT BT CH Moment(daNm) As H.lượng Φ a a As H.lượng SAØN αm ζ (cm2/m TT (cm2/m BT ) m (%) (mm) (mm) (mm) ) m (%) 1 2 Mmax = 270.5 0.0213 0.0216 1.16 0.14% 8 435 200 2.515 0.31% Bt ,Bt Mmin = 123.4 0.0097 0.0098 0.52 0.07% 958 250 2.012 0.25% 8 IV. BAÛN ÑAÙY 1.Tải trọng taùc duïng: Baûng tính toaùn taûi troïng SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 37
  • 38. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH Taûi tieâu Taûi tính Heä soá Loaïi Taûi Caáu taïo chuaån toaùn 2 vöôït taûi 2 (kG/m ) (kG/m ) Lôùp gaïch men daøy 0,008x2000 = 16 1.2 19,2 0.8cm Lôùp vöõa laùng daøy 3 1800x0,03=54 1.2 64.8 Tónh taûi cm Baûn BTCT daøy 15 cm 2500x0,15= 375 1.1 412,5 Vöõa traùt daøy 1,5 cm 1800x0,015 = 27 1.2 32,4 ∑=528,9 Hoaït taûi Hoaït taûi nöôùc 1,5x1000=1500 1.1 1650 Toång taûi 2178,9(kG/m2) 2. Noäi löïc - Tính toaùn theo coâng thöùc cuûa baûn keâ 4 caïnh , keát quaû cuûa baûng choïn sô ñoà tính coù ñöôïc caùc oâ baûn ñeàu thuoäc oâ baûn loaïi 9 ( coù caùc lieân keát ngaøm doïc theo chu vi ) Sô ñoà tính oâ baûn ñaùy -Moment nhịp: Cạnh ngắn: M1= mi1qttl1l2 Cạnh dài: M2 = mi2qttl1l2 -Moment gối: Cạnh ngắn: MI = ki1qttl1l2 Cạnh dài: MII = ki2qttl1l2 Trong đó: qtt = g + p l1, l2 : lần lượt là cạnh ngắn và cạnh dài ô sàn. αi1, αi2, βi1, βi2: Các hệ số tra tra bảng phụ lục 17 trang 390 trong KCBTCT của NXB khoa học và kĩ thuật năm 2006 phụ thuộc vào tỷ số l2/l1. 3. Tính toán: SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 38
  • 39. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b = 1 m, chiều cao h = hb, chiều dày bản sàn là h = 150 mm, a = 20 mm. Chọn a = 1,5 cm ⇒ h0 = 15 – 2 = 13cm; M Công thức tính: αm = 2 γ b Rbbho Với : M là giá trị moment tại vị trí tính thép. b là bề rộng dải bản, b =150 (cm). h0 = hb - a. Với a = 2 (cm). γ b = 0.9 là hệ số điều kiện của bê tông.(tra phụ lục 4– sách KCBTCT) Kiểm tra: - Nếu αm ≤ αR (tức là ξ≤ ξR) Với bê tông B20 có ξR = 0.675 và αR = 0,447 đối với cốt thép CI, ξR = 0.656 và αR = 0,441 đối với cốt thép CII .(tra bảng phụ lục 5 – sách KCBTCT – Tập 2 – Võ Bá Tầm.) - Từ αm tính ξ tính theo công thức : ξ =1 − 1 − 2α m Diện tích cốt thép tính toán AS tính theo công thức: 2 ξγ b Rbbho AS = Rs Lập bảng tính toán. - Nếu αm > αR tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp độ bền 4.Kiểm tra hàm lượng cốt thép: Công thức kiểm tra: AS µ= > µmin bh0 Đối với bản 0,3% ≤ µ ≤ 0,9% là hợp lý. Nếu µ quá lớn hay quá bé thì thay đổi chiều dày của bản hb rồi tính toán lại. Khi tính toán nếu µ ≤ µmin mà không thể giảm chiều dày của bản thì chọn AS = µmin.b.h0. Trong đó µmin = 0,05%. (theo TCVN), khi tính toán chọn µmin = 0,1%. Kết quả nội lực và tính toán cốt thép được thể hiện ở bảng. SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 39
  • 40. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH BAÛNG TÍNH NOÄI LÖÏC SAØN HAI PHÖÔNG HOAÏT (Gtt+Ptt).L1.L2 CAÏNH CAÏNH TÆ TÓNH OÂ TAÛI P= (T) NGAÉN DAØI SOÁ m91 m92 k91 k92 TAÛI M1 M2 MI MII SAØN 2 Ptt L1 (m) L2 (m) L2/L1 Gtt (T/m ) 2 (T/m ) Bn 4.35 5.5 1.26 0.0207 0.0133 0.0473 0.0303 0.351 0.0975 10.73 0.22 0.14 0.51 0.33 Bd 4.35 5.5 1.26 0.0207 0.0133 0.0473 0.0303 0.5121 1.65 51.73 1.07 0.69 2.45 1.57 BAÛNG TÍNH COÁT THEÙP SAØN HAI PHÖÔNG Moment TÍNH THEÙP CHOÏN OÂ TT TT BT CH As H.lượng Φ a a As H.lượng SAØN (Tm) αm ζ TT BT (cm2/m) m (%) (mm) (mm) (mm) (cm2/m) m (%) M1 = 0.22 0.0319 0.0324 1.36 0.17% 6 208 150 1.887 0.23% M2 = 0.14 0.0205 0.0207 0.87 0.11% 6 326 200 1.415 0.17% Bn MI = 0.51 0.0729 0.0758 3.18 0.39% 8 158 150 3.353 0.41% MII = 0.33 0.0467 0.0479 2.01 0.24% 8 251 200 2.515 0.31% M1 = 1.07 0.0612 0.0632 4.20 0.32% 8 120 120 4.192 0.32% M2 = 0.69 0.0393 0.0401 2.67 0.21% 8 189 180 2.794 0.21% Bd MI = 2.45 0.1399 0.1513 8.08 0.62% 10 97 100 7.850 0.60% MII = 1.57 0.0896 0.0940 5.02 0.39% 10 156 150 5.233 0.40% SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 40
  • 41. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH V. DAÀM NAÉP 5500 4350 4350 8700 Sô ñoà truyeàn taûi heä daàm naép 1.Daàm Dn1.(200x400) a)Taûi taùc duïng: Taûi troïng taùc ñoäng leân caùc daàm naép bao goàm : - Troïng löôïng baûn thaân daàm g bt = nbhγ bt = 1,1x0, 2 x(0, 4 − 0,1) x 2500 = 165(kG / m) Trong ñoù : n laø heä soá laáy n = 1.1 b laø chieàu roäng h laø chieàu cao cuûa daàm γ bt laø troïng löôïng rieâng cuûa beâtoâng - Do baûn naép truyeàn vaøo coù daïng hình thang: qL 4,35  4,35 2 4,35 3  g n = 1 (1 − 2 β 2 + β 3 ) = 448,1x x 1 − 2 x( ) +( ) = 730,1(kG / m) 2 2  2.5,5 2.5,5  ( β= L1/2L2 ) Trong ñoù : l laø chieàu cao cuûa hình thang truyeàn löïc q laø taûi troïng tính toaùn do baûn naép truyeàn vaøo bao goàm caû tónh taûi vaø hoaït taûi - Toång taûi troïng taùc duïng vaøo daàm Dn1: q=gbt+gn=165+730,1=895,1 (kG/m) SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 41
  • 42. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH b)Noäi löïc: - Sô ñoà tính : L 2 2 Mmax= ql /8= 895,1x5,5 /8= 3384,6(kG.m) Qmax= R= ql/2= 895,1x5,5/2= 2461,5(kG) - Chiều cao làm việc, giả thiết lớp bảo vệ a = 3cm h0 = h - a = 40 - 3 = 37cm M - Từ Mmax tính: αm = γ b Rbbho2 - Từ αm tính ξ tính theo công thức : ξ =1 − 1 − 2α m * Tính cốt dọc: - Diện tích cốt thép tính toán AS tính theo công thức: ξγ b Rbbho2 AS = Rs Kết quả tính toán cốt thép theo bảng : BAÛNG TÍNH COÁT THEÙP DAÀM NAÉP 1 TÍNH THEÙP CHOÏN DAÀ TT CH Moment(daNm) As H.lượng Φ SL As H.lượng M αm ζ 2 TT 2 BT (cm ) m (%) (mm) (mm) (cm ) m (%) DN1 Mmax = 3384.6 0.1075 0.1140 4.92 0.66% 18 2 5.080 0.69% 2 2 Theùp goái 2 ñaàu daàm choïn 2Φ12: 2,26cm > 30% theùp nhòp: 1,64cm . *Tính cốt ñai: - Kiểm tra điều kiện cần tính cốt đai: • Kiểm tra điều kiện hạn chế: Lực cắt lớn nhất : Qmax= 2,461T SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 42
  • 43. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH Ta có: koRbbho=0,35x115x20x37=29785kG=29,785T  Qmax ≤ koRbbho (thỏa) • Kiểm tra điều kiện tính toán: k1Rbtbho=0,6x9x20x37=3996kG=3,996T tại 2 gối có Q < k1Rbtbho => cốt đai đặt theo cấu tạo. • Đoạn giữa của nhịp có Q<3,996 T nên đặt cốt đai cấu tạo. - Chọn cốt đai d6, có nhánh đai n=2, Rsw=175MPa , khoảng cách giữa các cốt đai a=200mm: đoạn đầu dầm: Uct=min 3h/4= 30cm  chọn 20cm 50cm đoạn giữa dầm: Uct=min 3h/4= 30cm  chọn 30cm 50cm 2. Daàm Dn2. a)Taûi taùc duïng: Taûi troïng taùc ñoäng leân caùc daàm naép bao goàm : - Troïng löôïng baûn thaân daàm g bt = nbhγ bt = 1,1x0, 2 x(0, 4 − 0,1) x 2500 = 165(kG / m) Trong ñoù : n laø heä soá laáy n = 1.1 b laø chieàu roäng h laø chieàu cao cuûa daàm γ bt laø troïng löôïng rieâng cuûa beâtoâng - Do baûn naép truyeàn vaøo coù daïng hình thang: qL  4,35 2 4,35 3  g n = 1 (1 − 2 β 2 + β 3 ) = 448,1x 4,35 x 1 − 2 x( ) +( ) = 1460, 2(kG / m) 2  2 x5,5 2 x5,5   ( β= L1/2L2 ) Trong ñoù : l laø chieàu cao cuûa tam giaùc hay hình thang truyeàn löïc q laø taûi troïng tính toaùn do baûn naép truyeàn vaøo bao goàm caû tónh taûi vaø hoaït taûi - Toång taûi troïng taùc duïng vaøo daàm Dn1: q = gbt+gn=165+1460,2= 1625,2 (kG/m) b)Noäi löïc: - Sô ñoà tính : SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 43
  • 44. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH L 2 2 Mmax= ql /8=1625,2x5,5 /8=6145,3(kG.m) Qmax= R= ql/2=1625,2x5,5/2=4469,4(kG) -Chiều cao làm việc, giả thiết lớp bảo vệ a = 3cm h0 = h - a = 40 - 3 = 37cm M - Từ Mmax tính: αm = γ b Rbbho2 - Từ αm tính ξ tính theo công thức : ξ =1 − 1 − 2α m * Tính cốt dọc: - Diện tích cốt thép tính toán AS tính theo công thức: ξγ b Rbbho2 AS = Rs Kết quả tính toán cốt thép theo bảng : BAÛNG TÍNH COÁT THEÙP DAÀM NAÉP 2 TÍNH THEÙP CHOÏN TT CH DAÀM Moment(daNm) As H.lượng Φ SL As H.lượng αm ζ 2 TT 2 BT (cm ) m (%) (mm) (mm) (cm ) m (%) DN2 Mmax = 6,145.3 0.1952 0.2192 6.66 0.90% 16 2 4.020 0.96% 14 2 3.08 2 2 Theùp goái 2 ñaàu daàm choïn 2Φ12: 2,26cm > 30% theùp max: 2,22cm . *Tính cốt ñai: a). Kiểm tra điều kiện cần tính cốt đai: • Kiểm tra điều kiện hạn chế: Lực cắt lớn nhất : Qmax= 4,469T Ta có: koRbbho= 0,35x115x20x37=29785kG=29,785T  Qmax ≤ koRbbho . (thỏa) • Kiểm tra điều kiện tính toán: k1Rbtbho=0,6x0,9x10x20x37=3996kG=3,996T SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 44
  • 45. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH tại 2 gối có Q > k1Rbtbho => phải tính cốt đai. • Đoạn giữa của nhịp có Q<3,996 T nên đặt cốt đai cấu tạo. b). Bước đai tính toán: qđ = Qmax2/(8Rkbho2) = 44692/(8x9x20x372)=10,13 (kG/cm) chọn đai Φ6, hai nhánh (n=2), thép AI có Rad=1800 (kG/cm2). + Khoảng cách tính toán: Utt= Rađnfđ/qđ=1800x2x0,283/10,13=100cm Umax=1,5Rkbho2/Q=1,5x9x20x372/4469=82,7cm đoạn đầu dầm: Uct=min h/2= 20cm  chọn 15cm 15cm đoạn giữa dầm: Uct=min 3h/4= 30cm  chọn 30cm 50cm c). Bước đai thiết kế: Ta có : U=min Utt = 100cm Umax=82,7cm  u=15cm. Uct = 15cm Bố trí đai: Φ 6a 150 phạm vi 1,1m kể từ gối tựa. Φ 6a 300 phạm vi còn lại. d). Kiểm tra điều kiện bố trí cốt xiên: Lực phân bố đều chống cắt trong một bước đai qđ: qđ=Rađnfđ/u=1800x2x0,283/15=67,92(kG/cm) Qđb=√(8Rkbho2qđ)=√(8x9x20x372x67,92)=11571,3 (kG)  Qđb> Qmax=7130,4không cần bố trí cốt xiên, cốt đai đủ chịu lực. 3.Daàm Dn3: a)Taûi taùc duïng: Taûi troïng taùc ñoäng leân caùc daàm naép bao goàm : SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC – LỚP: 09HXD06 – MSSV: 09B1040264 Trang: 45