SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 30
Downloaden Sie, um offline zu lesen
 Nước giữ vai trò quan 
trọng trong đời sống 
 Là thành phần chính 
của cơ thể và của sản 
phẩm thực phẩm 
 Là môi trường cũng là 
một thành phần của 
các phản ứng hoá 
sinh 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 1 
 Nhào rửa nguyên liệu 
 Vận chuyển và xử lý 
nguyên liệu 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 2
 Đảm bảo giá trị cảm quan của 
sản phẩm 
 Tăng cường các quá trình 
sinh học như hô hấp, lên men 
 Tham gia vào quá trình làm 
lạnh hoặc gia nhiệt 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 3 
Chương 2: NƯỚC 
1. Cấu trúc phân tử nước 
2. Tính chất của nước 
3. Trạng thái của nước trong thực phẩm 
4. Hoạt độ của nước và đường đẳng nhiệt hấp thụ 
5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước đến thực phẩm 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 4
1. Cấu tạo của nước 
 Ở thể hơi nước ở dạng đơn phân (monomer) 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 5 
 Ở thể rắn, trong nước đá, các phân tử 
nước được sắp xếp thành mạng lưới tinh 
thể và mỗi phân tử nước được bao quanh 
bởi 4 phân tử nước khác, với liên kết hydro 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 6
 Ở trạng thái lỏng, cấu trúc tứ diện vẫn được 
duy trì cục bộ và tồn tại đồng thời với nước 
dạng phân tử có mật độ lớn 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 7 
2. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 
2.1 PHẢN ỨNG GIỮA NƯỚC VỚI CHẤT TAN: 
 Solvat hoá các ion: do tính phân cực mạnh, nên các 
phân tử nước liên kết với các ion của chất tan, tạo 
thành lớp vỏ hydrat 
 Ví dụ: bao quanh K+, Na+ là 6 phân tử nước và Cl- là 
2 phân tử nước 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 8
2. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 
2.1 PHẢN ỨNG GIỮA NƯỚC VỚI CHẤT TAN: 
 Ion hoá các ion: 
– Ví dụ: ion hoá axit hữu cơ: 
H-O-H + H-O-C-R 
 Nhiệt hoà tan: hoà tan một chất rắn kèm 
theo sự phát nhiệt hoặc thu nhiệt, tuỳ thuộc 
lực phản ứng giữa các phân tử chất tan và 
các phân tử nuớc 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 9 
2. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 
2.2 PHẢN ỨNG GIỮA NƯỚC VỚI CÁC PHÂN TỬ LƯỠNG CỰC: 
 Một số dẫn suất của lipid : xà phòng, phospholipid, muối mật…là 
chất lưỡng cực, trong phân tử có đồng thời nhóm kỵ nước 
(hydrophobe) và nhóm háo nước(hydrophile) 
 Ví dụ: Natri stearate ( CH3- (CH2)16 – COO-Na+).Cho vào nước, 
các iôn không tạo thành dung dịch mà tạo thành hệ keo phân tán, 
mổi mixen có thể tập hợp từ 20 – 1000 gốc ( đơn vị). Các nhóm 
cacboxylate (anion) nằm ở mặt ngoài các mixen, bao bọc bỡi lớp 
vỏ hydrat, giống như Na+. Vùng trung tâm của các mixen có thể 
hấp phụ các phân tử kỵ nước như chất béo 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 10
2. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 
2.2. PHẢN ỨNG GIỮA NƯỚC VỚI CÁC PHÂN TỬ 
LƯỠNG CỰC: 
 Tóm lại, khi đưa vào nước các chất khác nhau dưới 
dạng dung dịch hay dung dịch keo sẽ tạo ra các 
thuôc tính kết hợp, tuỳ thuộc vào số lượng phân tử 
có mặt mà làm thay đổi : giảm áp suất hơi bão hoà, 
tăng điểm sôi, giảm điểm đóng băng… 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 11 
3. TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG 
THỰC PHẨM 
 Hàm lượng nước ( hoặc độ ẩm) của thực phẩm 
là tỷ lệ giữa khối lượng nước có trong thực phẩm 
so với khối lượng thực phẩm ướt hoặc so với 
khối lượng thực phẩm khô 
%m(wet basis) = wt. H2O/ (wt. H2O + wt. Food (dry)) 
%m(dry basis) = wt. H2O/ wt. Food (dry) 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 12
3. TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG 
THỰC PHẨM 
Nhóm sản phẩm có 
hàm lượng nước 
cao (trên 40%) 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 13 
3. TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG 
THỰC PHẨM 
Nhóm sản phẩm có 
hàm lượng nước 
trung bình (10-40%) 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 14
3. TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG 
THỰC PHẨM 
Nhóm sản phẩm có 
hàm lượng nước thấp 
(dưới 10%) 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 15 
3. TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG 
THỰC PHẨM 
 Lợi ích của việc xác định độ ẩm: 
– Cần thiết về công nghệ 
– Cần thiết về phân tích 
– Cần thiết cho mua bán 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 16
3. TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG 
THỰC PHẨM 
 Trong thực phẩm nước có thể ở dạng tự do 
hoặc ở dạng liên kết. Tùy theo mức độ mà 
có 3 dạng liên kết 
– Liên kết hóa học 
– Liên kết hóa lý hay hấp thụ 
– Liên kết mao quản hay cơ lý 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 17 
3. TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG 
THỰC PHẨM 
 NƯỚC TỰ DO: Là chất lỏng giữa các 
mixen có tính chất của nước nguyên 
chất 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 18
3. TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG 
THỰC PHẨM 
 Liên kết hóa học: 
Liên kết chặt chẽ 
với nguyên liệu, 
thường ở dạng 
nước hydrat 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 19 
3. TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG 
THỰC PHẨM 
 Liên kết hóa lý 
hay liên kết hấp 
thụ: Độ bền liên 
kết trung bình, 
thường thấy là 
liên kết hydro 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 20
3. TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG 
THỰC PHẨM 
 Liên kết mao quản hay liên kết cơ lý: 
– Là dạng liên kết yếu 
– Nước từ ngoài đi vào bên trong, 
ngưng tụ và làm đầy các mao quản 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 21 
4. HOẠT ĐỘ NƯỚC VÀ ĐƯỜNG 
ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ 
4.1. Hoạt độ nước: 
 Giá trị của thực phẩm, tính chất cảm quan, độ bền của 
các sản phẩm khi bảo quản phụ thuộc vào thành phần 
các chất hữu cơ và vô cơ , trong đó nước đóng vai trò 
quyết định. 
 Năm 1952, W.J.Scott đã đưa ra kết luận chất lượng 
của thực phẩm được bảo quản không phụ thuộc vào 
hàm lượng nước mà phụ thuộc vào hoạt độ nước, 
được tính theo công thức sau: 
a  P 
w P 
0 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 22
a  P 
w P 
0 
 P là áp suất hơi riêng phần của nước trong 
thực phẩm ở nhiệt độ T 
 P0 là áp suất hơi bão hòa của dung môi nguyên 
chất ở nhiệt độ T 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 23 
Qui định nước nguyên chất 
có aw = 1 đơn vị 
Một dung dịch hay thực phẩm nào đó luôn có 
aw < 1 đơn vị 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 24
Trong điều kiện cân bằng, aw của dung dịch = P 
hơi tương đối do dung dịch đó tạo ra trong môi 
trường quanh nó 
Hay: aw.100 = độ ẩm tương đối bách phân 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 25 
MỐI LIÊN QUAN GIỮA AW VÀ ĐỘ ẨM 
Sản phẩm có hàm ẩm cao thường chứa 
nhiều nước tự do nên có aw cao 
Khi tách nước hoặc thêm chất tan vào 
dung dịch làm tăng lượng nước liên kết thì 
aw giảm 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 26
4. HOẠT ĐỘ NƯỚC VÀ ĐƯỜNG 
ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ 
4.2. Đường đẳng nhiệt hấp thụ: 
 Đường đẳng nhiệt hấp thụ (hoặc phản hấp thụ) là đường cong 
để chỉ lượng nước được giữ bởi một thực phẩm nào đó, khi ở 
điều kiện cân bằng và tại một nhiệt độ xác định, phụ thuộc vào 
độ ẩm tương đối của khí quyển bao quanh. 
Hay ngược lại nó chỉ áp suất 
hơi gây ra bởi nước của một 
thực phẩm phụ thuộc vào 
chính hàm lượng nước của 
chính sản phẩm đó. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 27 
ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 28
4. HOẠT ĐỘ NƯỚC VÀ ĐƯỜNG 
ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ 
4.2. Đường đẳng nhiệt hấp thụ: 
 Ở vùng 0<Aw<0.3 ( đẳng nhiệt hấp thụ): 
nước ở dạng liên kết mạnh, hydrate hoá trực 
tiếp các nhóm chức: -NH3 
+, - COO- (của 
protein), - OH của glucid...nước này không 
đóng băng và còn tồn tại trong thực phẩm sấy 
khô 
 Khi Aw>0.3 : tiếp theo lớp nước đơn phân tử, 
lần lượt xếp chồng lên các lớp nước khác với 
lực liên kết yếu dần với các thành phần vô cơ 
và hữu cơ của thực phẩm. Nước này dần trở 
thành nước tự do 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 29 
4. HOẠT ĐỘ NƯỚC VÀ ĐƯỜNG 
ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ 
4.2. Đường đẳng nhiệt hấp thụ: 
 Hai đường cong hấp thụ và giải hấp thụ nước 
không trùng nhau. Cùng một hàm lượng 
nước, sự cân bằng giải hấp thụ tạo nên hoạt 
độ của nước tương ứng nhỏ hơn so với sự 
cân bằng của hấp thụ. Hiện tượng đó gọi là 
“sự trễ” và chỉ xuất hiện khi Aw>0.2 
 Hiện tượng trễ được giải thích: các lỗ hổng 
trong thực phẩm, nói chung có bề mặt nhỏ 
hơn so với chiều sâu. Áp suất hơi nước cần 
thiết để lấp đầy cao hơn so với trường hợp 
các lỗ hỏng được làm trống. Hiện tượng trễ 
thường gặp trong rau quả 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 30
4. HOẠT ĐỘ NƯỚC VÀ ĐƯỜNG 
ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ 
4.2. Đường đẳng nhiệt hấp thụ: 
 Ưu điểm: 
– Aw trong một thực phẩm càng thấp càng dễ 
bảo quản bởi vì hạn chế sự phát triển của 
vi sinh vật và các biến đổi hoá học. Các 
đường cong đẳng nhiệt hấp thụ là công cụ 
để dự đoán các tính chất của thực phẩm và 
từ đó lựa chọn các chế độ gia công kỹ thuật 
và bảo quản thích hợp 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 31 
4. HOẠT ĐỘ NƯỚC VÀ ĐƯỜNG 
ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ 
4.2. Đường đẳng nhiệt hấp thụ: 
 Ưu điểm: 
– Tái làm ẩm một thực phẩm khô: 
– Cùng 1 độ ẩm, thực phẩm được 
tái làm ẩm có Aw lớn hơn so với 
thực phẩm được làm khô từng 
phần. Đây là trường hợp 
rau,quả. Thực phẩm được tái 
làm ẩm bị hư hỏng dễ hơn so 
với thực phẩm sấy khô từng 
phần. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 32
4. HOẠT ĐỘ NƯỚC VÀ ĐƯỜNG 
ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ 
4.2. Đường đẳng nhiệt hấp thụ: 
 Ưu điểm: 
– Ảnh hưởng của sự thay đổi 
nhiệt độ đối với Aw: 
– Ẩm không đổi, trong bao bì kín, 
làm tăng nhiệt độ sẽ làm tăng 
Aw. Sự thay đổi Với độ này 
nhạy xảy ra khi Aw≈0.4. Do đó, 
cần chú ý bảo quản ở nhiệt độ 
thấp và không đổi 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 33 
5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước đến 
thực phẩm 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 34
5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước 
đến thực phẩm 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 35 
5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước 
đến thực phẩm 
5.1. Oxy hoá chất béo 
 Tác dụng lên các gốc tự do và peroxyd: 
 Khi Aw rất thấp, nước có mặt trên bề mặt phân chia 
nước- chất béo, cố định peroxyd và ngăn cản sự 
phân ly chúng. Do đó có tác dụng bảo vệ 
 Khi Aw~0.5, nước không còn tác dụng bảo vệ 
peroxyd và các phản ứng giữa các gốc tự do có thể 
xảy ra 
 Tuy nhiên, nước cho phép vận chuyển các chất 
chống oxy hoá được cho vào như BHA(butyl-hydroxy- 
anisol), axit ascorbic và các phụ gia này tác 
dụng lên các gốc tự do 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 36
5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước 
đến thực phẩm 
5.1. Oxy hoá chất béo 
 Tác dụng lên các kim loại: 
– Khi 0<Aw<0.5: các kim loại bị hydrate hoá và 
không hoà tan, do đó hoạt tính xúc tác thấp và 
không đẩy nhanh oxy hoá chất béo 
– Khi Aw>0.5, oxy hoá chất béo tăng do các kim loại 
linh động cao, hoạt tính xúc tác thắng tác dụng 
chống oxy hoá 
– Khi Aw>0.7, nồng độ kim loại bị pha loãng nên hoạt 
tính xúc tác oxy hoá giảm 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 37 
5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước 
đến thực phẩm 
5.2. Phản ứng hoá nâu phi enzym: 
 Là phản ứng Maillard – ngưng tụ giữa đường 
và amin, tạo các polymer có màu nâu tối, làm 
giảm giá trị dinh dưỡng. 
 Tốc độ phản ứng hoá nâu tăng cùng với Aw 
và đạt cực đại ở Aw=0.7. 
 Khi Aw≥0.7 tốc độ phản ứng hoá nâu giảm do 
sự pha loãng các chất phản ứng. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 38
5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước 
đến thực phẩm 
5.3. Phản ứng thuỷ phân: 
 Các phản ứng thuỷ phân, đặc biệt là thuỷ 
phân enzym tăng song song tăng hoạt tính 
0.2 <Aw<0.9. Khi Aw tăng, tốc độ phản ứng 
thuỷ phân tăng nhanh do sự khuếch tán 
enzym và cơ chất đẩy mạnh, chúng dễ dàng 
tiếp xúc với nhau. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 39 
5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước 
đến thực phẩm 
Vi sinh vật aw 
5.4. Phát triển vi sinh vật: 
Aspergillus caldidus 0,75 
Aspergillus flavus 0,78 
Aspwegillus niger 0,77 
Saccharomyces cerevisiae 0,9 
Saccharomyces bailii 0,8 
Aerobacter aerogenes 0,94 
Bacillus cereus 0,95 
E. Coli 0,95 
Staphylococcus aureus 0,85 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 40
5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước đến 
thực phẩm 
5.5. Ảnh hưởng của nước đến tính lưu biến của 
sản phẩm 
 Độ cứng 
 Độ dẻo 
 Độ dai 
 Độ đàn hồi 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 41 
5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước 
đến thực phẩm 
5.6. Ảnh hưởng của nước đến giá trị dinh dưỡng 
 Nước ảnh hưởng rất lớn đến độ bền của các 
vitamin tan trong nước 
 Những vitamin bị ảnh hưởng: B1, C… 
 Với những vitamin tan trong dầu thì ngược lại 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 42
5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước 
đến thực phẩm 
5.7. Ảnh hưởng đến cấu trúc và trạng thái của thực phẩm 
chế biến 
 Nước tạo lớp vỏ bề mặt, ổn định độ nhớt và khả năng 
hòa tan 
 Nước làm biến tính protein, tạo cấu trúc gel (phomat, 
giò…) 
 Ảnh hưởng đến khả năng tạo nhũ tương và tạo bọt 
của protein 
 Nước làm chất hoá dẻo của tinh bột, tạo độ dai, độ 
trong, tạo màng, tạo sợi… 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 43 
Ảnh hưởng của nước đến cấu trúc 
của rau quả tươi 
 Áp suất trương của nước bên trong tế bào giúp 
cho rau quả tươi có một độ căng bóng nhất định 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 44
Ảnh hưởng của nước đến cấu trúc 
của rau quả tươi 
Tröôùc khi saáy 
Sau khi saáy 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 45 
Air Dried Freeze Dried Vacuum Microwave Dried 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 46
SỰ BIẾN ĐỔI HÀM LƯỢNG NƯỚC 
TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN, 
BẢO QUẢN THỰC PHẨM 
 Trong rau quả, nước chủ yếu nằm ở dạng tự do 
trong dịch bào (80-90%). Phần còn lại có ở: 
màng tế bào (nước liên kết với protopectin, 
hemicellulose, cellulose), khoảng giữa các tế 
bào, trong chất nguyên sinh 
 Nước trong rau quả chủ yếu ở dạng tự do, trong 
đó có chứa các chất hoà tan, chỉ có một phần 
nhỏ (<5%) là ở dạng liên kết trong các hệ keo 
của tế bào 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 47 
 Trong quá trình bảo quản, rau quả đã tách 
khỏi môi trường sống và cây mẹ, sự bốc hơi 
nước của rau quả khi bảo quản là nguyên 
nhân chủ yếu làm giảm khối lượng của sản 
phẩm 
 Sự mất nước còn ảnh hưởng đến: các quá 
trình trao đổi bình thường, làm giảm tính 
trương nguyên sinh làm rau quả bị héo. Sự 
héo làm tăng quá trình phân hủy các chất, 
phá huỷ sự cân bằng năng lượng, làm giảm 
sức đề kháng bệnh của rau quả 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 48
 Trong rau quả, củ non, các phần tử keo của 
nguyên sinh chất và không bào giữ nước yếu 
 dễ bị mất nước 
 Sự thương tổn cũng làm tăng sự mất nước 
(vết thương vài cm2 trên quả cam làm tăng độ 
mất nước lên 3,4 lần) 
 Sự mất nước của thực phẩm thay đổi trong 
quá trình bảo quản 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 49 
 Lượng nước mất đi trong quá trình bảo quản 
còn tùy thuộc vào từng loại sản phẩm, độ già 
chín, nhiệt độ, ẩm thấp, vận tốc chuyển động 
không khí trong kho bảo quản 
– 1 tấn rau mất 600-800g nước/ngày 
– 1 tấn củ, quả mất 300-600g nước/ngày 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 50
 Trong các sản phẩm thì hàm lượng nước 
được tiêu chuẩn hoá. Với hàm lượng nước 
cao sẽ cho sản phẩm một hướng chất lượng 
nào đó, tốt hoặc xấu. 
 - Hạt lương thực, có hàm lượng nước bằng 
14%, nếu cao hơn, hạt lương thực sẽ giòn, dễ 
vỡ; dễ bị hư hỏng do nấm mốc phát triển. 
 - Rau quả tươi khi mất nước 5-7%, dễ bị héo 
hay thối 
 - Cơ thể động vật: mất 15-20% thì bị chết 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 51 
 Để chống sự mất nước do bay hơi nước cần: 
– Hạ thấp nhiệt độ phòng bảo quản 
– Phải bảo quản rau quả trong phòng có độ 
ẩm cao: 85-95% 
– Tránh vẩy nước trực tiếp, tạo các hạt nước 
dư thừa trên bề mặt rau quả là điều kiện 
thích hợp cho sự phát triển của vi sinh vật 
– Xếp rau quả tươi trong hầm chất, vùi trong 
cát, đựng trong các túi polyethylen, gói giấy 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 52
Bài tập 
Câu 1: Đây là ổ bánh mì vừa ra 
lò: 
1. Nơi nào nóng nhất 
2. Nơi nào lạnh nhất 
3. Áp suất hơi nước đi từ trung 
tâm bánh mì ra bên ngoài. 
Còn nước đi như thế nào? 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 53 
 Nếu ta đặt ổ bánh mì vào 
trong tủ lạnh.điều gì sẽ xảy 
ra ở lớp ngoài cùng của vỏ 
bánh mì có bao bì? không 
bao bì 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 54
Trả lời 
Bao gói sẽ ngăn chặn sự dịch chuyển 
nước ở lớp vỏ ngoài cùng của bánh mì 
sang môi trường không khí xung quanh.do 
vậy, nước được giữ lại giúp cho bánh mì 
mềm. 
Ngược lại, nếu không bao gói sẽ làm bánh 
mì cứng và dòn. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 55 
 Độ ẩm trong bánh mì 
thay đổi theo thời gian 
bảo quản. Chúng ta có 
thể bổ sung chất gì 
vào bánh mì để làm 
chậm quá trình này. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 56
Trả lời 
Bổ sung chất kỳ chất phụ gia nào mà liên 
kết được với nước. Ví dụ: muối, tinh bột 
biến tính 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 57 
Bài tập 
Câu 2: Trong quá trình bảo quản sữa bột 
ở 400C, khảo sát hoạt tính của nước: khi 
Aw =0.68 sữa bột trở nên hoá nâu nhưng 
khi Aw=0.4, phản ứng hoá nâu không xảy 
ra. Tại sao? 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 58
Bài tập 
Câu 3: Bảo quản một 
miếng thịt bò ở nhiệt độ 
phòng trong khoảng thời 
gian kéo dài: 32% lysine, 
12% leucine, 40% 
tryptophan and 12% 
methionine bị mất. Tại 
sao? 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 59 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 60

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Protein đậu nành
Protein đậu nànhProtein đậu nành
Protein đậu nành
nyngau
 
133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua
133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua
133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua
Ngoc Le Nguyen
 
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc phamCong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
Linh Linpine
 
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy haiGiao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Phi Phi
 

Was ist angesagt? (20)

kĩ thuật phân tích cảm quan thực phẩm (hà duy tư)
kĩ thuật phân tích cảm quan thực phẩm (hà duy tư)kĩ thuật phân tích cảm quan thực phẩm (hà duy tư)
kĩ thuật phân tích cảm quan thực phẩm (hà duy tư)
 
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
 
Protein đậu nành
Protein đậu nànhProtein đậu nành
Protein đậu nành
 
He vi sinh vat gay hu hong thuc pham
He vi sinh vat gay hu hong thuc phamHe vi sinh vat gay hu hong thuc pham
He vi sinh vat gay hu hong thuc pham
 
133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua
133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua
133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua
 
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuitQuy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
 
glucid va bien doi sinh hoa
glucid va bien doi sinh hoaglucid va bien doi sinh hoa
glucid va bien doi sinh hoa
 
Báo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhBáo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinh
 
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc phamCong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
 
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy haiGiao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
 
protein va bien doi sinh hoa
protein va bien doi sinh hoaprotein va bien doi sinh hoa
protein va bien doi sinh hoa
 
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộpCông nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
 
Cong nghe sau thu hoach rau qua
Cong nghe sau thu hoach rau quaCong nghe sau thu hoach rau qua
Cong nghe sau thu hoach rau qua
 
Tài liệu Nấm men
Tài liệu Nấm menTài liệu Nấm men
Tài liệu Nấm men
 
Công nghệ sản xuất xanthan gum
Công nghệ sản xuất  xanthan gumCông nghệ sản xuất  xanthan gum
Công nghệ sản xuất xanthan gum
 
Sản xuất nước ép táo đóng chai
Sản xuất nước ép táo đóng chaiSản xuất nước ép táo đóng chai
Sản xuất nước ép táo đóng chai
 
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc pham
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc phamCac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc pham
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc pham
 
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
 
lên men rượu
lên men rượulên men rượu
lên men rượu
 
Công nghệ sau thu hoạch rau quả
Công nghệ sau thu hoạch rau quảCông nghệ sau thu hoạch rau quả
Công nghệ sau thu hoạch rau quả
 

Ähnlich wie nuoc thuc pham

Chuong 2 nuoc cua thuc vat
Chuong 2 nuoc cua thuc vatChuong 2 nuoc cua thuc vat
Chuong 2 nuoc cua thuc vat
doivaban93
 
Vai trò của nước trong dinh dưỡng (1) (1)
Vai trò của nước trong dinh dưỡng (1) (1)Vai trò của nước trong dinh dưỡng (1) (1)
Vai trò của nước trong dinh dưỡng (1) (1)
Mai Hương Hương
 
Nuoc thuc pham
Nuoc thuc phamNuoc thuc pham
Nuoc thuc pham
ntlanh08
 
nctrongthcphm-140809060911-phpapp01.pptx
nctrongthcphm-140809060911-phpapp01.pptxnctrongthcphm-140809060911-phpapp01.pptx
nctrongthcphm-140809060911-phpapp01.pptx
ThLmonNguyn
 
Tóm tắt lý thuyết Sinh học 11.pdf
Tóm tắt lý thuyết Sinh học 11.pdfTóm tắt lý thuyết Sinh học 11.pdf
Tóm tắt lý thuyết Sinh học 11.pdf
Man_Ebook
 
Chương 8 tinh chong chiu cua thuc vat
Chương 8 tinh chong chiu cua thuc vatChương 8 tinh chong chiu cua thuc vat
Chương 8 tinh chong chiu cua thuc vat
doivaban93
 
Hóa môi trường
Hóa môi trườngHóa môi trường
Hóa môi trường
Phan Cang
 
50174254 slide-hoa-sinh-cong-nghiệp-giảng-đường-hoa-dầu-đhbk-hn
50174254 slide-hoa-sinh-cong-nghiệp-giảng-đường-hoa-dầu-đhbk-hn50174254 slide-hoa-sinh-cong-nghiệp-giảng-đường-hoa-dầu-đhbk-hn
50174254 slide-hoa-sinh-cong-nghiệp-giảng-đường-hoa-dầu-đhbk-hn
pnahuy
 

Ähnlich wie nuoc thuc pham (20)

Chuong 2 nuoc cua thuc vat
Chuong 2 nuoc cua thuc vatChuong 2 nuoc cua thuc vat
Chuong 2 nuoc cua thuc vat
 
Vai trò của nước trong dinh dưỡng (1) (1)
Vai trò của nước trong dinh dưỡng (1) (1)Vai trò của nước trong dinh dưỡng (1) (1)
Vai trò của nước trong dinh dưỡng (1) (1)
 
Nuoc thuc pham
Nuoc thuc phamNuoc thuc pham
Nuoc thuc pham
 
hhtp_lengoctu.pdf
hhtp_lengoctu.pdfhhtp_lengoctu.pdf
hhtp_lengoctu.pdf
 
Câu h i ôn thi sinh l- 11
Câu h i ôn thi sinh l- 11Câu h i ôn thi sinh l- 11
Câu h i ôn thi sinh l- 11
 
Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Đô Thị Bằng Bãi Lọc Ngầm.doc
Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Đô Thị Bằng Bãi Lọc Ngầm.docNghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Đô Thị Bằng Bãi Lọc Ngầm.doc
Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Đô Thị Bằng Bãi Lọc Ngầm.doc
 
Thành phần hóa học của cơ thể sống - Sinh học đại cương
Thành phần hóa học của cơ thể sống - Sinh học đại cươngThành phần hóa học của cơ thể sống - Sinh học đại cương
Thành phần hóa học của cơ thể sống - Sinh học đại cương
 
Chế biến thực phẩm đại cương
Chế biến thực phẩm đại cươngChế biến thực phẩm đại cương
Chế biến thực phẩm đại cương
 
nctrongthcphm-140809060911-phpapp01.pptx
nctrongthcphm-140809060911-phpapp01.pptxnctrongthcphm-140809060911-phpapp01.pptx
nctrongthcphm-140809060911-phpapp01.pptx
 
Kỹ thuật sấy nông sản thực phẩm
Kỹ thuật sấy nông sản thực phẩmKỹ thuật sấy nông sản thực phẩm
Kỹ thuật sấy nông sản thực phẩm
 
Bg kt say-nongsantp
Bg kt say-nongsantpBg kt say-nongsantp
Bg kt say-nongsantp
 
Tóm tắt lý thuyết Sinh học 11.pdf
Tóm tắt lý thuyết Sinh học 11.pdfTóm tắt lý thuyết Sinh học 11.pdf
Tóm tắt lý thuyết Sinh học 11.pdf
 
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanh
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanhDan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanh
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanh
 
Đề tài: Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng bãi lọc ngầm, HAY
Đề tài: Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng bãi lọc ngầm, HAYĐề tài: Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng bãi lọc ngầm, HAY
Đề tài: Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng bãi lọc ngầm, HAY
 
Bao quan thuc pham
Bao quan thuc phamBao quan thuc pham
Bao quan thuc pham
 
Đề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAY
Đề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAYĐề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAY
Đề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAY
 
Chương 8 tinh chong chiu cua thuc vat
Chương 8 tinh chong chiu cua thuc vatChương 8 tinh chong chiu cua thuc vat
Chương 8 tinh chong chiu cua thuc vat
 
Hóa môi trường
Hóa môi trườngHóa môi trường
Hóa môi trường
 
50174254 slide-hoa-sinh-cong-nghiệp-giảng-đường-hoa-dầu-đhbk-hn
50174254 slide-hoa-sinh-cong-nghiệp-giảng-đường-hoa-dầu-đhbk-hn50174254 slide-hoa-sinh-cong-nghiệp-giảng-đường-hoa-dầu-đhbk-hn
50174254 slide-hoa-sinh-cong-nghiệp-giảng-đường-hoa-dầu-đhbk-hn
 
Luận Văn Tính Toán Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Hữu Cơ Cao Quy Mô ...
Luận Văn Tính Toán Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Hữu Cơ Cao Quy Mô ...Luận Văn Tính Toán Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Hữu Cơ Cao Quy Mô ...
Luận Văn Tính Toán Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Hữu Cơ Cao Quy Mô ...
 

Mehr von Food chemistry-09.1800.1595

Mehr von Food chemistry-09.1800.1595 (20)

Cong nghe sau_thu_hoach_ngu_coc
Cong nghe sau_thu_hoach_ngu_cocCong nghe sau_thu_hoach_ngu_coc
Cong nghe sau_thu_hoach_ngu_coc
 
Giaotrinhkiemnghiemluongthuc
GiaotrinhkiemnghiemluongthucGiaotrinhkiemnghiemluongthuc
Giaotrinhkiemnghiemluongthuc
 
Công nghệ sản xuất bia vàng
Công nghệ sản xuất bia vàngCông nghệ sản xuất bia vàng
Công nghệ sản xuất bia vàng
 
Hoa hoc thuc pham
Hoa hoc thuc phamHoa hoc thuc pham
Hoa hoc thuc pham
 
Food freezing
Food freezingFood freezing
Food freezing
 
Beer ingredients
Beer ingredientsBeer ingredients
Beer ingredients
 
Thực phẩm và bệnh lý
Thực phẩm và bệnh lýThực phẩm và bệnh lý
Thực phẩm và bệnh lý
 
Chế biến thịt đóng hộp
Chế biến thịt đóng hộpChế biến thịt đóng hộp
Chế biến thịt đóng hộp
 
Chemical changes in food during processing
Chemical changes in food during processingChemical changes in food during processing
Chemical changes in food during processing
 
Cong nghe san xuat duong mia
Cong nghe san xuat duong miaCong nghe san xuat duong mia
Cong nghe san xuat duong mia
 
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasCông nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
 
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩmPhân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
 
mau va mui vi thuc pham
mau va mui vi thuc phammau va mui vi thuc pham
mau va mui vi thuc pham
 
vitamin va khoang
vitamin va khoangvitamin va khoang
vitamin va khoang
 
lipid va bien doi sinh hoa
lipid va bien doi sinh hoalipid va bien doi sinh hoa
lipid va bien doi sinh hoa
 
Bao quan nong san
Bao quan nong sanBao quan nong san
Bao quan nong san
 
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹoCông nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
 
Hóa sinh công nghiệp
Hóa sinh công nghiệpHóa sinh công nghiệp
Hóa sinh công nghiệp
 
Đánh giá chất lương thực phẩm
Đánh giá chất lương thực phẩmĐánh giá chất lương thực phẩm
Đánh giá chất lương thực phẩm
 
đánh giá cảm quan thực phẩm dành cho sinh viên
đánh giá cảm quan thực phẩm dành cho sinh viênđánh giá cảm quan thực phẩm dành cho sinh viên
đánh giá cảm quan thực phẩm dành cho sinh viên
 

nuoc thuc pham

  • 1.  Nước giữ vai trò quan trọng trong đời sống  Là thành phần chính của cơ thể và của sản phẩm thực phẩm  Là môi trường cũng là một thành phần của các phản ứng hoá sinh ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 1  Nhào rửa nguyên liệu  Vận chuyển và xử lý nguyên liệu ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 2
  • 2.  Đảm bảo giá trị cảm quan của sản phẩm  Tăng cường các quá trình sinh học như hô hấp, lên men  Tham gia vào quá trình làm lạnh hoặc gia nhiệt ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 3 Chương 2: NƯỚC 1. Cấu trúc phân tử nước 2. Tính chất của nước 3. Trạng thái của nước trong thực phẩm 4. Hoạt độ của nước và đường đẳng nhiệt hấp thụ 5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước đến thực phẩm ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 4
  • 3. 1. Cấu tạo của nước  Ở thể hơi nước ở dạng đơn phân (monomer) ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 5  Ở thể rắn, trong nước đá, các phân tử nước được sắp xếp thành mạng lưới tinh thể và mỗi phân tử nước được bao quanh bởi 4 phân tử nước khác, với liên kết hydro ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 6
  • 4.  Ở trạng thái lỏng, cấu trúc tứ diện vẫn được duy trì cục bộ và tồn tại đồng thời với nước dạng phân tử có mật độ lớn ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 7 2. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 2.1 PHẢN ỨNG GIỮA NƯỚC VỚI CHẤT TAN:  Solvat hoá các ion: do tính phân cực mạnh, nên các phân tử nước liên kết với các ion của chất tan, tạo thành lớp vỏ hydrat  Ví dụ: bao quanh K+, Na+ là 6 phân tử nước và Cl- là 2 phân tử nước ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 8
  • 5. 2. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 2.1 PHẢN ỨNG GIỮA NƯỚC VỚI CHẤT TAN:  Ion hoá các ion: – Ví dụ: ion hoá axit hữu cơ: H-O-H + H-O-C-R  Nhiệt hoà tan: hoà tan một chất rắn kèm theo sự phát nhiệt hoặc thu nhiệt, tuỳ thuộc lực phản ứng giữa các phân tử chất tan và các phân tử nuớc ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 9 2. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 2.2 PHẢN ỨNG GIỮA NƯỚC VỚI CÁC PHÂN TỬ LƯỠNG CỰC:  Một số dẫn suất của lipid : xà phòng, phospholipid, muối mật…là chất lưỡng cực, trong phân tử có đồng thời nhóm kỵ nước (hydrophobe) và nhóm háo nước(hydrophile)  Ví dụ: Natri stearate ( CH3- (CH2)16 – COO-Na+).Cho vào nước, các iôn không tạo thành dung dịch mà tạo thành hệ keo phân tán, mổi mixen có thể tập hợp từ 20 – 1000 gốc ( đơn vị). Các nhóm cacboxylate (anion) nằm ở mặt ngoài các mixen, bao bọc bỡi lớp vỏ hydrat, giống như Na+. Vùng trung tâm của các mixen có thể hấp phụ các phân tử kỵ nước như chất béo ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 10
  • 6. 2. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 2.2. PHẢN ỨNG GIỮA NƯỚC VỚI CÁC PHÂN TỬ LƯỠNG CỰC:  Tóm lại, khi đưa vào nước các chất khác nhau dưới dạng dung dịch hay dung dịch keo sẽ tạo ra các thuôc tính kết hợp, tuỳ thuộc vào số lượng phân tử có mặt mà làm thay đổi : giảm áp suất hơi bão hoà, tăng điểm sôi, giảm điểm đóng băng… ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 11 3. TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG THỰC PHẨM  Hàm lượng nước ( hoặc độ ẩm) của thực phẩm là tỷ lệ giữa khối lượng nước có trong thực phẩm so với khối lượng thực phẩm ướt hoặc so với khối lượng thực phẩm khô %m(wet basis) = wt. H2O/ (wt. H2O + wt. Food (dry)) %m(dry basis) = wt. H2O/ wt. Food (dry) ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 12
  • 7. 3. TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG THỰC PHẨM Nhóm sản phẩm có hàm lượng nước cao (trên 40%) ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 13 3. TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG THỰC PHẨM Nhóm sản phẩm có hàm lượng nước trung bình (10-40%) ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 14
  • 8. 3. TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG THỰC PHẨM Nhóm sản phẩm có hàm lượng nước thấp (dưới 10%) ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 15 3. TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG THỰC PHẨM  Lợi ích của việc xác định độ ẩm: – Cần thiết về công nghệ – Cần thiết về phân tích – Cần thiết cho mua bán ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 16
  • 9. 3. TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG THỰC PHẨM  Trong thực phẩm nước có thể ở dạng tự do hoặc ở dạng liên kết. Tùy theo mức độ mà có 3 dạng liên kết – Liên kết hóa học – Liên kết hóa lý hay hấp thụ – Liên kết mao quản hay cơ lý ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 17 3. TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG THỰC PHẨM  NƯỚC TỰ DO: Là chất lỏng giữa các mixen có tính chất của nước nguyên chất ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 18
  • 10. 3. TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG THỰC PHẨM  Liên kết hóa học: Liên kết chặt chẽ với nguyên liệu, thường ở dạng nước hydrat ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 19 3. TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG THỰC PHẨM  Liên kết hóa lý hay liên kết hấp thụ: Độ bền liên kết trung bình, thường thấy là liên kết hydro ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 20
  • 11. 3. TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG THỰC PHẨM  Liên kết mao quản hay liên kết cơ lý: – Là dạng liên kết yếu – Nước từ ngoài đi vào bên trong, ngưng tụ và làm đầy các mao quản ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 21 4. HOẠT ĐỘ NƯỚC VÀ ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ 4.1. Hoạt độ nước:  Giá trị của thực phẩm, tính chất cảm quan, độ bền của các sản phẩm khi bảo quản phụ thuộc vào thành phần các chất hữu cơ và vô cơ , trong đó nước đóng vai trò quyết định.  Năm 1952, W.J.Scott đã đưa ra kết luận chất lượng của thực phẩm được bảo quản không phụ thuộc vào hàm lượng nước mà phụ thuộc vào hoạt độ nước, được tính theo công thức sau: a  P w P 0 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 22
  • 12. a  P w P 0  P là áp suất hơi riêng phần của nước trong thực phẩm ở nhiệt độ T  P0 là áp suất hơi bão hòa của dung môi nguyên chất ở nhiệt độ T ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 23 Qui định nước nguyên chất có aw = 1 đơn vị Một dung dịch hay thực phẩm nào đó luôn có aw < 1 đơn vị ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 24
  • 13. Trong điều kiện cân bằng, aw của dung dịch = P hơi tương đối do dung dịch đó tạo ra trong môi trường quanh nó Hay: aw.100 = độ ẩm tương đối bách phân ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 25 MỐI LIÊN QUAN GIỮA AW VÀ ĐỘ ẨM Sản phẩm có hàm ẩm cao thường chứa nhiều nước tự do nên có aw cao Khi tách nước hoặc thêm chất tan vào dung dịch làm tăng lượng nước liên kết thì aw giảm ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 26
  • 14. 4. HOẠT ĐỘ NƯỚC VÀ ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ 4.2. Đường đẳng nhiệt hấp thụ:  Đường đẳng nhiệt hấp thụ (hoặc phản hấp thụ) là đường cong để chỉ lượng nước được giữ bởi một thực phẩm nào đó, khi ở điều kiện cân bằng và tại một nhiệt độ xác định, phụ thuộc vào độ ẩm tương đối của khí quyển bao quanh. Hay ngược lại nó chỉ áp suất hơi gây ra bởi nước của một thực phẩm phụ thuộc vào chính hàm lượng nước của chính sản phẩm đó. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 27 ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 28
  • 15. 4. HOẠT ĐỘ NƯỚC VÀ ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ 4.2. Đường đẳng nhiệt hấp thụ:  Ở vùng 0<Aw<0.3 ( đẳng nhiệt hấp thụ): nước ở dạng liên kết mạnh, hydrate hoá trực tiếp các nhóm chức: -NH3 +, - COO- (của protein), - OH của glucid...nước này không đóng băng và còn tồn tại trong thực phẩm sấy khô  Khi Aw>0.3 : tiếp theo lớp nước đơn phân tử, lần lượt xếp chồng lên các lớp nước khác với lực liên kết yếu dần với các thành phần vô cơ và hữu cơ của thực phẩm. Nước này dần trở thành nước tự do ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 29 4. HOẠT ĐỘ NƯỚC VÀ ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ 4.2. Đường đẳng nhiệt hấp thụ:  Hai đường cong hấp thụ và giải hấp thụ nước không trùng nhau. Cùng một hàm lượng nước, sự cân bằng giải hấp thụ tạo nên hoạt độ của nước tương ứng nhỏ hơn so với sự cân bằng của hấp thụ. Hiện tượng đó gọi là “sự trễ” và chỉ xuất hiện khi Aw>0.2  Hiện tượng trễ được giải thích: các lỗ hổng trong thực phẩm, nói chung có bề mặt nhỏ hơn so với chiều sâu. Áp suất hơi nước cần thiết để lấp đầy cao hơn so với trường hợp các lỗ hỏng được làm trống. Hiện tượng trễ thường gặp trong rau quả ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 30
  • 16. 4. HOẠT ĐỘ NƯỚC VÀ ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ 4.2. Đường đẳng nhiệt hấp thụ:  Ưu điểm: – Aw trong một thực phẩm càng thấp càng dễ bảo quản bởi vì hạn chế sự phát triển của vi sinh vật và các biến đổi hoá học. Các đường cong đẳng nhiệt hấp thụ là công cụ để dự đoán các tính chất của thực phẩm và từ đó lựa chọn các chế độ gia công kỹ thuật và bảo quản thích hợp ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 31 4. HOẠT ĐỘ NƯỚC VÀ ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ 4.2. Đường đẳng nhiệt hấp thụ:  Ưu điểm: – Tái làm ẩm một thực phẩm khô: – Cùng 1 độ ẩm, thực phẩm được tái làm ẩm có Aw lớn hơn so với thực phẩm được làm khô từng phần. Đây là trường hợp rau,quả. Thực phẩm được tái làm ẩm bị hư hỏng dễ hơn so với thực phẩm sấy khô từng phần. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 32
  • 17. 4. HOẠT ĐỘ NƯỚC VÀ ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ 4.2. Đường đẳng nhiệt hấp thụ:  Ưu điểm: – Ảnh hưởng của sự thay đổi nhiệt độ đối với Aw: – Ẩm không đổi, trong bao bì kín, làm tăng nhiệt độ sẽ làm tăng Aw. Sự thay đổi Với độ này nhạy xảy ra khi Aw≈0.4. Do đó, cần chú ý bảo quản ở nhiệt độ thấp và không đổi ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 33 5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước đến thực phẩm ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 34
  • 18. 5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước đến thực phẩm ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 35 5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước đến thực phẩm 5.1. Oxy hoá chất béo  Tác dụng lên các gốc tự do và peroxyd:  Khi Aw rất thấp, nước có mặt trên bề mặt phân chia nước- chất béo, cố định peroxyd và ngăn cản sự phân ly chúng. Do đó có tác dụng bảo vệ  Khi Aw~0.5, nước không còn tác dụng bảo vệ peroxyd và các phản ứng giữa các gốc tự do có thể xảy ra  Tuy nhiên, nước cho phép vận chuyển các chất chống oxy hoá được cho vào như BHA(butyl-hydroxy- anisol), axit ascorbic và các phụ gia này tác dụng lên các gốc tự do ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 36
  • 19. 5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước đến thực phẩm 5.1. Oxy hoá chất béo  Tác dụng lên các kim loại: – Khi 0<Aw<0.5: các kim loại bị hydrate hoá và không hoà tan, do đó hoạt tính xúc tác thấp và không đẩy nhanh oxy hoá chất béo – Khi Aw>0.5, oxy hoá chất béo tăng do các kim loại linh động cao, hoạt tính xúc tác thắng tác dụng chống oxy hoá – Khi Aw>0.7, nồng độ kim loại bị pha loãng nên hoạt tính xúc tác oxy hoá giảm ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 37 5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước đến thực phẩm 5.2. Phản ứng hoá nâu phi enzym:  Là phản ứng Maillard – ngưng tụ giữa đường và amin, tạo các polymer có màu nâu tối, làm giảm giá trị dinh dưỡng.  Tốc độ phản ứng hoá nâu tăng cùng với Aw và đạt cực đại ở Aw=0.7.  Khi Aw≥0.7 tốc độ phản ứng hoá nâu giảm do sự pha loãng các chất phản ứng. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 38
  • 20. 5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước đến thực phẩm 5.3. Phản ứng thuỷ phân:  Các phản ứng thuỷ phân, đặc biệt là thuỷ phân enzym tăng song song tăng hoạt tính 0.2 <Aw<0.9. Khi Aw tăng, tốc độ phản ứng thuỷ phân tăng nhanh do sự khuếch tán enzym và cơ chất đẩy mạnh, chúng dễ dàng tiếp xúc với nhau. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 39 5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước đến thực phẩm Vi sinh vật aw 5.4. Phát triển vi sinh vật: Aspergillus caldidus 0,75 Aspergillus flavus 0,78 Aspwegillus niger 0,77 Saccharomyces cerevisiae 0,9 Saccharomyces bailii 0,8 Aerobacter aerogenes 0,94 Bacillus cereus 0,95 E. Coli 0,95 Staphylococcus aureus 0,85 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 40
  • 21. 5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước đến thực phẩm 5.5. Ảnh hưởng của nước đến tính lưu biến của sản phẩm  Độ cứng  Độ dẻo  Độ dai  Độ đàn hồi ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 41 5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước đến thực phẩm 5.6. Ảnh hưởng của nước đến giá trị dinh dưỡng  Nước ảnh hưởng rất lớn đến độ bền của các vitamin tan trong nước  Những vitamin bị ảnh hưởng: B1, C…  Với những vitamin tan trong dầu thì ngược lại ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 42
  • 22. 5. Ảnh hưởng của hoạt độ nước đến thực phẩm 5.7. Ảnh hưởng đến cấu trúc và trạng thái của thực phẩm chế biến  Nước tạo lớp vỏ bề mặt, ổn định độ nhớt và khả năng hòa tan  Nước làm biến tính protein, tạo cấu trúc gel (phomat, giò…)  Ảnh hưởng đến khả năng tạo nhũ tương và tạo bọt của protein  Nước làm chất hoá dẻo của tinh bột, tạo độ dai, độ trong, tạo màng, tạo sợi… ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 43 Ảnh hưởng của nước đến cấu trúc của rau quả tươi  Áp suất trương của nước bên trong tế bào giúp cho rau quả tươi có một độ căng bóng nhất định ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 44
  • 23. Ảnh hưởng của nước đến cấu trúc của rau quả tươi Tröôùc khi saáy Sau khi saáy ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 45 Air Dried Freeze Dried Vacuum Microwave Dried ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 46
  • 24. SỰ BIẾN ĐỔI HÀM LƯỢNG NƯỚC TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN THỰC PHẨM  Trong rau quả, nước chủ yếu nằm ở dạng tự do trong dịch bào (80-90%). Phần còn lại có ở: màng tế bào (nước liên kết với protopectin, hemicellulose, cellulose), khoảng giữa các tế bào, trong chất nguyên sinh  Nước trong rau quả chủ yếu ở dạng tự do, trong đó có chứa các chất hoà tan, chỉ có một phần nhỏ (<5%) là ở dạng liên kết trong các hệ keo của tế bào ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 47  Trong quá trình bảo quản, rau quả đã tách khỏi môi trường sống và cây mẹ, sự bốc hơi nước của rau quả khi bảo quản là nguyên nhân chủ yếu làm giảm khối lượng của sản phẩm  Sự mất nước còn ảnh hưởng đến: các quá trình trao đổi bình thường, làm giảm tính trương nguyên sinh làm rau quả bị héo. Sự héo làm tăng quá trình phân hủy các chất, phá huỷ sự cân bằng năng lượng, làm giảm sức đề kháng bệnh của rau quả ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 48
  • 25.  Trong rau quả, củ non, các phần tử keo của nguyên sinh chất và không bào giữ nước yếu  dễ bị mất nước  Sự thương tổn cũng làm tăng sự mất nước (vết thương vài cm2 trên quả cam làm tăng độ mất nước lên 3,4 lần)  Sự mất nước của thực phẩm thay đổi trong quá trình bảo quản ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 49  Lượng nước mất đi trong quá trình bảo quản còn tùy thuộc vào từng loại sản phẩm, độ già chín, nhiệt độ, ẩm thấp, vận tốc chuyển động không khí trong kho bảo quản – 1 tấn rau mất 600-800g nước/ngày – 1 tấn củ, quả mất 300-600g nước/ngày ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 50
  • 26.  Trong các sản phẩm thì hàm lượng nước được tiêu chuẩn hoá. Với hàm lượng nước cao sẽ cho sản phẩm một hướng chất lượng nào đó, tốt hoặc xấu.  - Hạt lương thực, có hàm lượng nước bằng 14%, nếu cao hơn, hạt lương thực sẽ giòn, dễ vỡ; dễ bị hư hỏng do nấm mốc phát triển.  - Rau quả tươi khi mất nước 5-7%, dễ bị héo hay thối  - Cơ thể động vật: mất 15-20% thì bị chết ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 51  Để chống sự mất nước do bay hơi nước cần: – Hạ thấp nhiệt độ phòng bảo quản – Phải bảo quản rau quả trong phòng có độ ẩm cao: 85-95% – Tránh vẩy nước trực tiếp, tạo các hạt nước dư thừa trên bề mặt rau quả là điều kiện thích hợp cho sự phát triển của vi sinh vật – Xếp rau quả tươi trong hầm chất, vùi trong cát, đựng trong các túi polyethylen, gói giấy ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 52
  • 27. Bài tập Câu 1: Đây là ổ bánh mì vừa ra lò: 1. Nơi nào nóng nhất 2. Nơi nào lạnh nhất 3. Áp suất hơi nước đi từ trung tâm bánh mì ra bên ngoài. Còn nước đi như thế nào? ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 53  Nếu ta đặt ổ bánh mì vào trong tủ lạnh.điều gì sẽ xảy ra ở lớp ngoài cùng của vỏ bánh mì có bao bì? không bao bì ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 54
  • 28. Trả lời Bao gói sẽ ngăn chặn sự dịch chuyển nước ở lớp vỏ ngoài cùng của bánh mì sang môi trường không khí xung quanh.do vậy, nước được giữ lại giúp cho bánh mì mềm. Ngược lại, nếu không bao gói sẽ làm bánh mì cứng và dòn. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 55  Độ ẩm trong bánh mì thay đổi theo thời gian bảo quản. Chúng ta có thể bổ sung chất gì vào bánh mì để làm chậm quá trình này. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 56
  • 29. Trả lời Bổ sung chất kỳ chất phụ gia nào mà liên kết được với nước. Ví dụ: muối, tinh bột biến tính ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 57 Bài tập Câu 2: Trong quá trình bảo quản sữa bột ở 400C, khảo sát hoạt tính của nước: khi Aw =0.68 sữa bột trở nên hoá nâu nhưng khi Aw=0.4, phản ứng hoá nâu không xảy ra. Tại sao? ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 58
  • 30. Bài tập Câu 3: Bảo quản một miếng thịt bò ở nhiệt độ phòng trong khoảng thời gian kéo dài: 32% lysine, 12% leucine, 40% tryptophan and 12% methionine bị mất. Tại sao? ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 59 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 2: Nước 60