SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 115
Downloaden Sie, um offline zu lesen
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH


Ngô Quý Nhâm
Trưởng nhóm tư vấn chiến lược, Công ty OCD
Trưởng bộ môn Quản trị & Nhân sự, ĐH Ngoại Thương
E: nhamnq@ocd.vn – quynham@gmail.com
M: 0904063835

                                                    http://ocd.vn
Nội dung:

•   Dẫn nhập chiến lược kinh doanh
•   Phân tích chiến lược
•   Thiết kế chiến lược kinh doanh
•   Các chiến lược kinh doanh
•   Biện pháp duy trì lợi thế cạnh tranh
•   Chiến lược phát triển
•   Triển khai chiến lược
1
       DẪN NHẬP
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
Chiến lược là gì?

       • Chiến lược là một chuỗi
         hoạt động được tổ chức
         theo một trật tự nhằm
         thực hiện các mục tiêu
         dài hạn của doanh
         nghiệp
Chiến lược là gì?

“Chiến lược bao hàm việc ấn định các mục
tiêu cơ bản, dài hạn của DN, đồng thời lựa
chọn cách thức, tiến trình hành động và
phân bổ các nguồn lực thiết yếu để thực
hiện các mục tiêu đó”
                             Alfred Chandl
Chiến lược có quan trọng không?




 “Một tổ chức không có chiến lược rõ ràng
  giống như con tàu không có bánh lái chỉ
             quay vòng tại chỗ”
                       Joel Ross & Michael Kami
“Hướng đi quan trọng
    hơn tốc độ”
Các cấp chiến lược

                                                    Công ty/tập đoàn



     Đơn vị kinh doanh 1                                             Đơn vị kinh doanh 2




            Chức năng                                                       Chức năng
Marketing

            R&D




                                        Tài chính
                  Sản xuất

                              Nhân sự




                                                                            R&D

                                                                                  Sản xuất
                                                                Marketing




                                                                                             Nhân sự

                                                                                                       Tài chính
Các cấp chiến lược

                                              Chiến lược công ty/tập đoàn



Chiến lược kinh doanh                                             Chiến lược kinh doanh




Chiến lược chức năng                                              Chiến lược chức năng
CL Marketing

               CLR&D

                       CL Sản xuất

                                      CL Nhân sự

                                                   CL Tài chính




                                                                  CL Marketing

                                                                                 CLR&D

                                                                                         CL Sản xuất

                                                                                                       CL Nhân sự

                                                                                                                    CL Tài chính
Các khái niệm chiến lược

Chiến lược             Chiến lược               Chiến lược kinh
                        công ty                     doanh


Chuỗi hoạt động        Lựa chọn ngành              Cấu trúc ngành,
    dài hạn              và cam kết              đối thủ và cạnh tranh

Quyết định về     •Xác định định hướng tổng   • Xác định phạm vi kinh
Mục tiêu và       quát                        doanh
                                              • Lựa chọn Lợi thế cạnh
Phương tiện       • Xác định lĩnh vực kinh
                                              tranh
                  doanh, thị trường
                                                  •Thiết kế hoạt động
                  • Liên kết và điều phối         (chuối giá trị)
                  chiến lược giữa các SBU
Chiến lược kinh doanh là gì?


                       Chiến lược là việc tạo
 Chiến lược là một     dựng một vị thế duy
cuộc hành trình đến    nhất và có giá trị nhờ
 một vị trí lý tưởng   việc triển khai một hệ
                       thống các hoạt động
                       khác biệt với những gì
                       đối thủ cạnh tranh thực
                       hiện.
Hệ thống chiến lược
Hệ thống các tuyên bố về chiến    Các thành phần của một chiến 
lược của công ty                  lược kinh doanh?

         Sứ mệnh
   Tại sao chúng ta tồn tại?                      Mục tiêu
                                          (Lợi nhuận? Tăng trưởng? )
     Hệ thống giá trị
   Những gì chúng ta tin và
    cách chúng ta ứng xử?                  Phạm vi cạnh tranh
                                           (khách hàng/sp cung cấp,
         Tầm nhìn                           khu vực địa lý, năng lực
  Tổ chức của chúng ta sẽ trở               mức độ hội nhập dọc, ) 
   thành ntn trong tương lai?
                                            Lợi thế cạnh tranh
        Chiến lược                          (định vị giá trị cung cấp
    Chúng ta sẽ cạnh tranh                      cho khách hàng) 
        như thế nào?

Thẻ điểm cân bằng (BSC)                     Năng lực cốt lõi &
     Chúng ta kiểm soát và              Các hoạt động chiến lược
 triển khai chiến lược thế nào?
Quá trình
       Xây dựng và triển khai chiến lược

             Phân tích                      Thiết kế
             môi trường                       cơ cấu
                            Chiến lược       tổ chức
                                                           Đảm bảo
                             công ty
                                                         sự ăn khớp
                                                            giữa
Sứ mệnh        SWOT         Chiến lược      Quản lý
   &
                                                         chiến lược
              GE, CPM       kinh doanh      thay đổi      cơ cấu và
Mục tiêu
                                                          hệ thống
                            Chiến lược                    kiểm soát
                            chức năng         Thiết kế
              Phân tích                      hệ thống
               nội bộ                       kiểm soát
                                            (BSC/KPI)




           Hoạch định chiến lược         Triển khai chiến lược
Những vấn đề trong
quản lý chiến lược ở Việt Nam:
          • Chủ nghĩa cơ hội: dựa trên quan hệ
            và đa dạng hóa sang các ngành không
            liên quan
          • Quá tập trung vào quy mô thay vì hiệu
            quả
          • Thiếu trọng tâm: hướng tới tất cả các
            phân khúc trên thị trường
          • Không xác định rõ lợi thế cạnh tranh
            & năng lực cốt lõi
          • Thiếu đầu tư cho xây dựng thương
            hiệu, R&D, phát triển nguồn nhân lực
          • Vay vốn ngắn hạn, đầu tư dài hạn
Vai trò của CEO

 Điều cốt lõi của lãnh đạo cấp cao là chiến lược:
    Xác định được vị thế (độc đáo) cho công ty
    Lựa chọn sự đánh đổi
    Đảm bảo sự ăn khớp giữa các hoạt động
Vai trò của CEO

• Xây dựng nhóm lãnh đạo và tạo sự đồng thuận và
  cam kết.
• Xác lập nguyên tắc để quyết định những thay đổi nào
  và những nhu cầu khách hàng nào trong ngành cần
  phải đáp ứng, và gắn kết chúng với chiến lược
• Truyền thông chiến lược trong toàn công ty
• Giúp nhân viên hiểu chiến lược của công ty và phạm vi
  trách nhiệm cụ thể của họ trong triển khai chiến lược
• Giúp tổ chức tránh được sự phân tán chiến lược
• Xây dựng và triển khai chương trình khen thưởng và
  ghi nhận thành tích gắn với các mục tiêu chiến lược.
Vai trò của
        Ban Kế hoạch chiến lược

• Quản lý thẻ điểm cân bằng
•  Kết nối tổ chức và chiến lược
•  Đánh giá chiến lược
• Hoạch định chiến lược
• Truyền thông chiến lược
• Quản lý các chương trình/sáng
  kiến chiến lược
• Lập kế hoạch ngân sách và
  nguồn lực
• Liên kết nguồn nhân lực
Vai trò của quản lý cấp trung

• Diễn giải chiến lược cho nhân viên
• Thúc đẩy quá trình điều chỉnh và
  thích ứng
• Đảm bảo mục tiêu chức năng kết
  nối và đóng góp vào mục tiêu chiến
  lược
2
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC
Tiền đề của chiến lược:
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh

 • Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp bị ảnh hưởng
   bởi hai yếu tố chủ chốt:

       Môi trường vĩ mô



        Cấu trúc                   Vị thế cạnh tranh
    ngành kinh doanh                  trong ngành


   Luật chơi trong ngành          Nguồn hình thành lợi thế
                                        cạnh tranh
PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH:
XÁC ĐỊNH CÁC LỰC LƯỢNG CẠNH TRANH
Phân tích môi trường

             Ngành kinh doanh
             Khách hàng
             Đối thủ cạnh tranh
Các nhân     Nhà cung cấp           Cơ hội
 tố môi      Sản phẩm thay thế
 trường      Sản phẩm bổ sung
  quan       Đối thủ tiềm năng      Thách
  trọng                              thức
             Môi trường vĩ mô
             Kinh tế
             Chính trị‐ pháp luật
             Công nghệ
             Văn hóa xã hội
Phân tích môi trường

    Chính trị ‐ Pháp luật                                     Kinh tế
Political-Legal Factors
                                         ĐTCT
                                                         Economic Factors
                                       tiềm ẩn




                            cung cấp
                                        Cạnh




                                                 Khách
                                        tranh




                                                 hàng
                              Nhà
                                        nội bộ
                                        ngành


                                          SPTT

      Văn hóa – Xã hội                                      Công nghệ
Socio-cultural Factors                                    Tech. Factors
Quan hệ giữa chiến lược và hiệu quả tài chính

Các chỉ tiêu tài chính:
• Lợi nhuận bình quân dài
hạn trong đơn vị kinh doanh                          Các chỉ tiêu tài chính:
là bao nhiêu?                                        • Hiệu quả tương đối của
• So sánh với hiệu quả bình                          SBU so với đối thủ cạnh tranh
quân trong nền kinh tế?                              như thế náo?
• Lợi nhuận của công ty đang                         • Hiệu quả tương đối đang
thay đổi thế nào?                                    thay đổi như thế nào?

                                Hiệu quả hoạt động
                                 vượt trội của SBU

                                                  Lợi thế
                Cấu trúc ngành
                                                cạnh tranh

Các chỉ tiêu tài chính:
• Lợi nhuận bình quân dài hạn của
ngành là bao nhiêu?                           * SBU: đơn vị kinh doanh chiến lược
• Lợi nhuận của ngành đang thay
đổi thế nào?
Lợi nhuận của một số ngành trên thế giới
Nội dung đánh giá doanh nghiệp
Đánh giá môi trường bên ngoài


                   Đe dọa của đối thủ
                   cạnh tranh tiềm ẩn


        Sức ép                          Sức ép
        của các      Cạnh tranh giữa     của
       nhà cung     các doanh nghiệp    người
          cấp         trong ngành        mua



                       Đe dọa của
                      các sản phẩm
                         thay thế
Phân tích môi trường

Nội dung
Rà soát            • Xác định các chỉ dấu của những thay đổi
(Scanning)           và xu hướng môi trường
Thep dõi, quan sát • Xác định ý nghĩa bằng việc quan sát liên
(Monitoring)         tục những thay đổi và xu hướng của môi
                     trường
Dự báo             • Đưa ra những dự báo về kết cục có thể
(Forcasting)         xảy ra dựa trên những thay đổi và xu
                     hướng quan sát được
Đánh giá           • Xác định khả năng xảy ra và tầm quan
(Assessing)          trọng của những thay đổi và xu hướng
                     của môi trường đối với chiến lược của
                     doanh nghiệp
Dự báo sự phát triển của ngành

•   Sự phát triển công nghệ
•   Sản phẩm mới
•   Sự cải thiện về dịch vụ
•   Các đối thủ cạnh tranh
•   Các ưu tiên của chính phủ
•   Các giá trị/chuẩn mực xã hội
•   Các điều kiện kinh tế
Phân tích ngành: Ma trận EFE

• Ma trận EFE (Đánh giá các nhân tố môi trường
  bên ngoài) được sử dụng để tóm lược và đánh giá
  các yếu tố môi trường chung và môi trường ngành
• Các bước thực hiện:
  1. Xác định 10-20 nhân tố thuộc môi trường, gồm cả
     thách thức và cơ hội
  2. Phân bổ trọng số: từ 0.0 (không quan trọng) đến 1.0
     (rất quan trọng)
  3. Đánh giá từng nhân tố theo thang điểm 1-4 về hiệu
     quả phản ứng của chiến lược hiện tại của doanh
     nghiệp (1=kém, 2=TB, 3=khá, 4=rất tốt)
  4. Lấy trọng số nhân với điểm đánh giá
  5. Tính tổng bình quân gia quyền
Tổng hợp phân tích ma trận EFE
Các nhân tố môi trường bên       Trọng   Đánh    Điểm   Comments
          ngoài                    số     giá
        (10 to 12)                       (1-4)
Cơ hội
 Hội nhập kinh tế                0.20    4.0    0.80
 Sự phát triển của kinh tế       0.05    3.0    0.15
 Xu hướng sử dụng sản phẩm       0.05    3.0    0.15
mới                               0.15    2.8    0.42
 Sự phát triển của ngành công
nghiệp hỗ trợ tại chỗ
Đe dọa
 Cạnh tranh mạnh                 0.10    2.0    0.20
 Gia tăng sự kiểm soát của       0.15    2.0    0.30
chính phủ                         0.20    1.5    0.30
Sự phát triển công nghệ mới      0.15    1.0    0.15
cho SPTT


TỔNG CỘNG                         1.00
Ma trận phân tích cạnh tranh (CPM)
 Các nhân tố thành
                      Trọng số   Công ty   Đối thủ 1   Đối thủ 2
   công cốt lõi

Thượng hiệu, uy tín
Giá cạnh tranh

Chất lượng sản phẩm
Nguồn nhân lực
Lực lượng bán
Tài chính
Công nghệ thông tin
Năng lực quản lý dự
án
Quản lý điều hành
Quan hệ khách hàng
        Tổng            1.0
Ma trận xác định các vấn đề ưu tiên


                         Khả năng tác động đến công ty
                                     Cao       Vừa     Thấp


                              Ưu tiên cao Ưu tiên cao Ưu tiên vừa
     Khả năng xảy ra
                       Cao
                       Vừa




                              Ưu tiên cao Ưu tiên vừa Ưu tiên thấp
                       Thấp




                              Ưu tiên vừa Ưu tiên thấp Ưu tiên thấp
PHÂN TÍCH
NỘI BỘ DOANH NGHIỆP
Phân tích nội bộ doanh nghiệp

           Các nguồn lực
           Các năng lực
           Hệ thống quản lý
           Tình hình tài chính                  Điểm mạnh
Các nhân
 tố môi    Cơ cấu tổ chức
 trường    Văn hóa tổ chức
           Thương hiệu                          Điểm yếu
 nội bộ
           Nguồn nhân lực (năng lực, quan hệ)
           Nghiên cứu phát triển
           Chất lượng sản phẩm
           Quản trị rủi ro
Các yếu tố trong phân tích nội bộ


           Lợi thế
         cạnh tranh
                      Phân tích
                      chuỗi giá
         Năng lực        trị
          cốt lõi

                      Điểu kiện
         Năng lực     • Giá trị
                      • Hiếm
                      • Chi phí cao để bắt
                         chước
                      • Không có thay thế
        Nguồn lực        chiến lược
        • Hữu hình
        • Vô hình
Chuỗi giá trị công ty xây dựng
                   Marketing          Bán hàng             Lập kế           Hậu càn        Quản lý vận        Bảo hành,
                                       Đánh giá
                                                        hoạch dự án       (cung ứng)         hành              bảo trì
                    Xây dựng           khả thi
Hoạt động chính




                   thương hiệu                                              Vật tư xây
                                       Thiết kế           Lập kế hoạch                        Xây lắp          Bảo hành
                    Quảng cáo         biện pháp              dự án            dựng
                                       thi công          - Tiến độ
                                                         - Nguồn lực      Máy và Thiết
                   Tiếp thị đấu         Dự toán            & chi phí      bị xây dựng       Nghiệm thu,
                       thầu                              - Chất lượng                        bàn giao          Bảo trì, bảo
                                       Hồ sơ thầu                          Thuê thầu                             dưỡng
                                                                              phụ
                    Hỗ trợ đấu
                                       Đấu thầu,                                           Thanh toán
                      thầu
                                     thương lượng
                                       hợp đồng


                                                                Mua sắm

                                                  Hệ thống thông tin quản lý (ERP)
Hoạt động hỗ trợ




                                                      Nghiên cứu và phát triển

                                                      Quản trị nguồn nhân lực

                                                        Cơ sở hạ tầng quản lý
                       (hoạch định chiến lược, kế hoạch kinh doanh, tài chính-kế toán, quản trị điều hành, pháp chế )
Phân tích chuỗi giá trị

   Marketing &                    Quản lý                                      Dịch vụ
                                                       Khai thác
     bán hàng                       dự án                                    khách hàng
Hiệu quả                 Hiệu quả               Hiệu quả               Hiệu quả
Nhân lực                 Nhân lực               Nhân lực               Nhân lực
• Quản lý                • Quản lý              • Quản lý              • Quản lý
• Nhân viên              • Nhân viên            • Nhân viên            • Nhân viên
Cấu trúc                 Cấu trúc               Cấu trúc               Cấu trúc
Văn hóa                  Văn hóa                Văn hóa                Văn hóa
Quy trình                Quy trình              Quy trình              Quy trình
Nguồn lực triển khai     Nguồn lực triển khai   Nguồn lực triển khai   Nguồn lực triển khai
Phân tích quy trình kinh doanh

Năng lực của tổ chức


  Quy trình kinh doanh A         Các hoạt động triển khai
                               Các hoạt động triển khai
  Các mục tiêu của mỗi
                            Các hoạt động triển khai
    khu vực quy trình
                           Các hoạt động được thực hiện
      Mục tiêu 1
      Mục tiêu 2           Các hoạt động định chế hóa
                                Cam kết thực thi
      Mục tiêu 3                Năng lực thực thi
                              Đo lường và phân tích
      Mục tiêu 4                   Kiểm soát
Các nguồn lực (resources)
Nguồn lực của doanh nghiệp: Các tài sản hữu hình và vô hình của
doanh nghiệp
Nguồn lực                    Môt tả
Nguồn lực tài chính          • Khả năng huy động vốn của công ty
(Financial resources)        • Khả năng tạo ngân quỹ nội bộ của công ty
Nguồn lực tổ chức            • Cơ cấu báo cáo chính thức của Công ty
(Organizational Resources)   • Hệ thống hoạch định, kiểm soát và điều phối
Nguồn lực vật chất           • Địa điểm sản xuất
(Physical resources)         • Trình độ/mức độ phức tạp của nhà máy và thiết
                               bị
                             • Khả năng tiếp cận nguyên vật liệu
Nguồn lực công nghệ          • Bằng phát minh, sáng chế, bản quyền, bí mật
(Technological Resources)      thương mại
Các nguồn lực (resources)
Nguồn lực của doanh nghiệp: Các tài sản hữu hình và vô hình của
doanh nghiệp
Nguồn lực vô hình          Môt tả
Nguồn nhân lực             •   Kiến thức
                           •   Lòng tin
(Human Resources)          •   Năng lực quản lý
                           •   Thói quen
Nguồn lực đổi mới          • Ý tưởng
(Innovation Resources)     • Khả năng khoa học
                           • Khả năng đổi mới
Danh tiếng/Uy tín          •   Uy tín với khách hàng
(Reputational resources)   •   Thương hiệu
                           •   Nhận thức của chất lượng, độ bền và độ tin cậy
                           •   Uy tín với nhà cung cấp
                           •   ...
Năng lực cốt lõi (Core Competencies)

• Năng lực cốt lõi:
  – Trực tiếp tạo lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
  – Là năng lực tập thể, được hình thành qua thời gian
    thông qua quá trình tích lũy và học hỏi về cách thức
    triển khai các nguồn lực và năng lực.
Năng lực cốt lõi (Core Competencies)

• Yêu cầu đối với năng lực cốt lõi:
  •   Giá trị
  •   Hiếm
  •   Chi phí cao để bắt chước
  •   Không có thay thế chiến lược
Xác định và đánh giá năng lực cốt lõi
(Core Competencies)


                    Khó bắt   Khó có thay          Hệ quả        Ý nghĩa về mặt hiệu
 Giá trị?   Hiếm?
                    chước?       thế?            cạnh tranh        quả kinh doanh

                                                                 Lợi nhuận dưới
 Không      Không   Không       Không       Bất lợi thế
                                                                 trung bình
                                                                 Lợi nhuận trung
   Có       Không   Không     Có/Không      Tương đương
                                                                 bình
                                                                 Lợi nhuận trung
                                            Lợi thế cạnh tranh
   Có        Có     Không     Có/Không                           bình đến lợi nhuận
                                            trong ngắn hạn
                                                                 trên trung bình
                                            Lợi thế cạnh tranh
   Có        Có       Có      Có/Không                           Lợi nhuận vượt trội
                                            bền vững
Phân tích ngành: Ma trận IFE
• Ma trận IFE (Ma trận Đánh giá các nhân tố nội bộ) được sử
  dụng để tóm lược và đánh giá các điểm mạnh, điểm yếu cơ
  bản trong các lĩnh vực chức năng quan trọng của Công ty
• Các bước thực hiện:
   1.   Xác định 10-20 nhân tố nội bộ từ quá trình phân tích nội bộ,
        bao gồm cả điểm mạnh và điểm yếu
   2.   Phân bổ trọng số: từ 0.0 (không quan trọng) đến 1.0 (rất quan
        trọng). Các trọng số thể hiện tầm quan trọng của các nhân tố
        trong việc đảm bảo sự thành công trong ngành
   3.   Đánh giá từng nhân tố theo thang điểm 1-4 về hiệu quả phản
        ứng của chiến lược hiện tại của doanh nghiệp (1=điểm yếu cốt
        tử, 2=hơi yếu, 3=tương đói mạnh, 4=rất mạnh)
   4.   Lấy trọng số nhân với điểm đánh giá
   5.   Tính tổng bình quân gia quyền
   6.   Điểm đánh giá bình quân dưới 2,5 cho thấy doanh nghiệp
        tương đối yếu
Ví dụ ma trận IFF
  Các nhân tố nội bộ       Weight    Rating   Weighted              Nhận xét
       (8 to 10)                     (1-5)     Score

Điểm mạnh
Văn hóa chất lượng           0.20    5.0       1.00     Chất lượng cự kỳ quan trọng
Đội ngũ quản lý cấp cao      0.05    4.0       0.20     đối với sự thành công
Kỹ năng của công nhân        0.05    4.0       0.20
                             0.15    2.8       0.42
Điểm yếu
 Kênh phân phối              0.10    2.0       0.20
Vị thế tài chính             0.15    2.0       0.30     Nợ nhiều
Vị thế trên thị trường       0.20    1.5       0.30
Thiết bị sản xuất            0.15    1.0       0.15
TỔNG                         1.00               2.77
Tổng hợp phân tích chiến lược
Các chỉ tiêu tài chính:                                        Các chỉ tiêu tài chính:
• Lợi nhuận bình quân dài hạn                                  • Hiệu quả tương đối của SBU so
trong đơn vị kinh doanh là bao                                 với đối thủ cạnh tranh như thế
nhiêu?                                                         náo?
      • So sánh với hiệu quả bình                              • Hiệu quả tương đối đang thay
      quân trong nền kinh tế?                                  đổi như thế nào?
• Lợi nhuận của công ty đang
                                                                             * SBU: đơn vị kinh
thay đổi thế nào?                   Hiệu quả hoạt động                       doanh chiến lược
                                     vượt trội của SBU                       (Strategic Business
                                                                             Unit)
                                                            Lợi thế
                     Cấu trúc ngành
                                                          cạnh tranh

 Các chỉ tiêu tài chính:                      Chi phí thấp              Giá cao
 • Lợi nhuận bình quân dài hạn
 của ngành là bao nhiêu?
                                     Các chỉ tiêu tài chính:        Các chỉ tiêu tài chính:
 • Lợi nhuận của ngành đang
 thay đổi thế nào?                   • Chi phí tương đối của        • Mức giá tương đối của
                                     doanh nghiệp như thế nào?      doanh nghiệp như thế nào?
                                     • Chi phí tương đối này đang   • Mức giá tương đối này
                                     thay đổi như thế nào?          đang thay đổi như thế
                                                                    nào?
3
ĐỊNH VỊ CHIẾN LƯỢC
Hệ thống chiến lược
Hệ thống các tuyên bố về chiến    Các thành phần của một chiến 
lược của công ty                  lược kinh doanh?

         Sứ mệnh
   Tại sao chúng ta tồn tại?                      Mục tiêu
                                          (Lợi nhuận? Tăng trưởng? )
     Hệ thống giá trị
   Những gì chúng ta tin và
    cách chúng ta ứng xử?                  Phạm vi cạnh tranh
                                           (khách hàng/sp cung cấp,
         Tầm nhìn                           khu vực địa lý, năng lực
  Tổ chức của chúng ta sẽ trở               mức độ hội nhập dọc, ) 
   thành ntn trong tương lai?
                                            Lợi thế cạnh tranh
        Chiến lược                          (định vị giá trị cung cấp
    Chúng ta sẽ cạnh tranh                      cho khách hàng) 
        như thế nào?

   Bảng điểm cân bằng                       Năng lực cốt lõi &
     Chúng ta kiểm soát và              Các hoạt động chiến lược
 triển khai chiến lược thế nào?
Tuyên bố sứ mệnh

• Sứ mệnh xác định mục đích và ý nghĩa
  tồn tại của tổ chức bằng việc xác định vai
  trò xã hội và mục đích (đối với bên ngoài)
  cho tổ chức.
• Sứ mệnh đưa ra định hướng và mục tiêu
  rõ ràng, giúp xác định cách thức hành
  động phù hợp cho tổ chức và các thành
  viên
Tuyên bố sứ mệnh

Sứ mệnh đề cập đến:
– Khách hàng của doanh nghiệp là ai?
– Sản phẩm/dịch vụ gì?
– Khu vực thị trường nào?
– Công nghệ?
– Quân tâm đến hình ảnh doanh nghiệp trước
  công chúng?
– Quan tâm đến nhân viên?
Tầm nhìn

• Tầm nhìn là một bức tranh về tương lai
  mong muốn của tổ chức, nó thể hiện
  những giá trị cốt lõi và thu phục tâm, trí
  của mọi người trong tổ chức, đưa ra định
  hướng cho tổ chức
Tầm nhìn

• Hình tượng hóa
     • Truyền đạt một bức tranh về tương lai của tổ chức
• Lôi cuốn
     • Thu hút được sự quan tâm dài hạn của nhân viên,
       khách hàng, cổ đông và các đối tượng hữu quan khác
• Khả thi
     • Đủ rõ ràng để làm định hướng cho quá trình ra quyết
       định
• Linh hoạt
     • Đủ khái quát (rộng) để có thể đưa ra các sáng kiến và
       lựa chọn để đối phó với môi trường thay đổi
• Dễ truyền thông
     • Dễ dàng diễn giải trong 5 phút
Thảo luận

• Mục tiêu nào nên là mục tiêu chiến
  lược của một doanh nghiệp:
  – Lợi nhuận?
  – Tăng trưởng?
  – Thị phần?
CƠ SỞ CỦA CHIẾN LƯỢC
             XÁC ĐỊNH ĐÚNG MỤC TIÊU


 Mục tiêu trọng tâm của doanh nghiệp là lợi nhuận dài hạn
 Đo lường: Tỷ suất hoàn vốn đầu tư dài hạn (ROI/ROCE)




      Các mục tiêu tăng trưởng, dòng tiền mặt có thể là
            chiếc bẫy rủi ro đối với chiến lược


                                                          Back
Hệ thống mục tiêu chiến lược (BSC)

                                                             TÀI CHÍNH
                                              Về mặt tài




                                                                 Mục tiêu
   Balanced 




                                                                            Thước
                                                                                    chuẩn


                                                                                            hoạch
                                                                                     Tiêu
                                              chính, chúng




                                                                                             Kế
                                                                              đo
   Scorecard
                                              ta được cổ
                                              đông đánh
                                              giá ntn?

                           KHÁCH HÀNG                                                                   QUY TRÌNH NỘI BỘ
Để đạt được                                                                            Để đáp ứng
                                                          Tầm nhìn &
                          Thước đo




                                                                                                                                   Kế hoạch
                                               Kế hoạch




                                                                                                        Mục tiêu
               Mục tiêu




tầm nhìn,




                                                                                                                   Thước
                                                                                                                           chuẩn
                                     chuẩn




                                                                                       cổ đông và




                                                                                                                            Tiêu
                                      Tiêu




                                                          Chiến lược




                                                                                                                     đo
hình ảnh của                                                                           khách hàng,
chúng ta                                                                               quy trình kinh
trước khách                                                                            doanh nào?
hàng ntn?


                                             Để đạt được HỌC HỎI VÀ PHÁT TRIỂN
                                             tầm nhìn,
                                                               Mục tiêu


                                                                            Thước



                                             chúng ta sẽ
                                                                                    chuẩn


                                                                                             hoạch
                                                                                     Tiêu


                                                                                              Kế
                                                                              đo




                                             duy trì năng
                                             lực thay đổi &
                                             cải tiến ntn?
XÁC ĐỊNH
PHẠM VI KINH DOANH
 (COMPETITIVE SCOPE)
Xác định phạm vi kinh doanh

        Phạm vi kinh doanh (cạnh tranh) là
        giới hạn về sản phẩm/khách hàng;
        khu vực/địa bàn; và/hoặc chuỗi giá
        trị ngành mà doanh nghiệp cần tập
        trung.
Tại sao cần xác định rõ
 phạm vi kinh doanh?

     • Là cơ sở để lựa chọn lợi thế cạnh
       tranh phù hợp
       – nhóm khách hàng khác nhau có tiêu
         chí ra quyết định khác nhau
     • Tập trung nỗ lực của công ty vào
       nhóm khách hàng quan trọng
     • Ngăn chặn việc sa đà vào các thị
       trường không hiệu quả hoặc không
       phù hợp
     • Giảm thiểu rủi ro
Xác định phạm vi kinh doanh

                  Nhu cầu
                   khách
                   hàng




                  Định vị
                   chiên
                   lược
       Tiếp cận
      của khách             Sản phẩm
         hàng                dịch vụ   (dựa trên Năng lực
        (kênh)                           cốt lõi – Core
                                         competencies)
Xác định phạm vi sản phẩm
           cung cấp


              Nhu cầu khách
Môi trường
kinh doanh        hàng



         Sản phẩm
                         Năng lực
        của đối thủ
                        của công ty
          (làm tốt)
Nguyên tắc định vị

Không tập trung vào tất
cả các nhu cầu ở tất cả các
phân đoạn thị trường


              • Tập trung vào một vài nhu cầu của
                nhiều phân khúc khách hàng
              • Tập trung vào nhiều loại nhu cầu của
                một phân khúc khách hàng
              • Tập trung vào nhiều nhu cầu của một thị
                trường hẹp
Kỹ thuật phân đoạn thị trường
              Phân loại thị trường
              Cá nhân                                  Công nghiệp                    Chính phủ
Nhân khẩu      tuổi, nghề nghiệp, giới tính, trình     Số lượng nhân viên             Loại cơ quan
học           độ, thu nhập,  giai tầng, quy mô gia     Quy mô doanh thu               Quy mô ngân sách
              đình, chu kỳ gia đình, quốc tịch,        Hiệu quả (lợi nhuận)           Mức độ tự chủ
              chủng tộc, tôn giáo,                     Dòng sản phẩm
Khu vực       địa bàn, thành phố/nông thôn, quy        Địa bàn (khu công nghiệp,      Tỉnh/thành phố
              mô,  mức độ tập trung, khí hậu           khu dân cư)                    Quận/huyện
                                                                                      Xã/phường
Tâm sinh lý   Tính cách, động cơ                       Vị thế lãnh đạo trong ngành    Tư duy đổi mới
Lợi ích       Bền, kinh tế, tin cậy,  tiện lợi, nâng   Độ tin cậy, độ tin cậy của    Độ tin cậy, độ tin cậy
              cao tự trọng, nâng cao thu nhập,         người bán và dịch vụ hỗ trợ,  của người bán và
              nâng cao vị thế,                         hiệu suất sử dụng, gia tăng   dịch vụ hỗ trợ, 
                                                       thu nhập

Mức độ sử     Thường xuyên, vừa phải, ít               Thường xuyên, vừa phải, ít     Thường xuyên, vừa
dụng                                                                                  phải, ít

Các biến      Xúc tiến, giá, quản cáo, bảo hành,       Giá, dịch vụ, bảo hành/bảo     Giá, danh tiếng của
marketing     thuộc tính sản phẩm, danh tiếng          đảm, danh tiếng của người      người bán
              của người bán                            bán
Bài tập nhóm

• Mỗi nhóm xác định sản phẩm và khách hàng
  mục tiêu
  - Nhóm khách hàng doanh nghiệp lớn
  - Nhóm khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ
  - Nhóm khách hàng cá nhân
 Với mỗi nhóm khách hàng:
  - Phân chia thành các nhóm khách hàng trọng tâm,
    nhóm khách hàng hạn chế
  - Xác định các sản phẩm chính cho từng nhóm
    khách hàng
  - Kênh
XÁC ĐỊNH
LỢI THẾ CẠNH TRANH
Lợi thế cạnh tranh

• Lợi thế cạnh tranh được hiểu là những những
  ưu thế vượt trội hơn, ưu việt hơn so với các đối
  thủ cạnh tranh trực tiếp (như chi phí, chất lượng,
  sáng tạo...).

• Lợi thế cạnh tranh giúp cho nhiều doanh nghiệp
  có được “Quyền lực thị trường” để thành công
  trong kinh doanh và trong cạnh tranh
Các loại lợi thế cạnh tranh

                   Khả năng của một doanh nghiệp
                   cung cấp những giá trị độc
   Khác biệt hóa   đáo và vượt trội cho người
                   mua về mặt chất lượng sản
                   phẩm, thuộc tính đặc biệt
                   hoặc dịch vụ sau bán hàng

      Lợi thế
    cạnh tranh

                   Khả năng của một doanh nghiệp
                   thiết kế, sản xuất và cung cấp
    Chi phí thấp   những sản phẩm tương đương
                   nhưng giá thành thấp hơn các đối
                   thủ cạnh tranh
Giá trị khách hàng và tác động
Xác định lợi thế cạnh tranh của nhà xe HL
                           (tuyến Bắc-Nam)


Cao                   HL




                                                            Xe bus
                Xe BUS


Thấp
 Giá cả   Khởi hành    Nhanh,    Tiện    An    Dịch vụ
           thường       đến                     thuận    Bữa ăn
                                 nghi   toàn
            xuyên     đúng giờ                   tiện
Xác định lợi thế cạnh tranh ngành
                  dịch vụ
8
7
6
5
4                                                    Công ty
3                                                    ĐTCT1
2                                                    ĐTCT2

1
0
    Giá   Chất lượng   Tiến độ   Thương Chăm sóc
                                  hiệu  khách hàng
Thiết kế chuỗi giá trị công ty
                   Marketing          Bán hàng             Lập kế           Hậu càn        Quản lý vận        Bảo hành,
                                       Đánh giá
                                                        hoạch dự án       (cung ứng)         hành              bảo trì
                    Xây dựng           khả thi
Hoạt động chính




                   thương hiệu                                              Vật tư xây
                                       Thiết kế           Lập kế hoạch                        Xây lắp          Bảo hành
                    Quảng cáo         biện pháp              dự án            dựng
                                       thi công          - Tiến độ
                                                         - Nguồn lực      Máy và Thiết
                   Tiếp thị đấu         Dự toán            & chi phí      bị xây dựng       Nghiệm thu,
                       thầu                              - Chất lượng                        bàn giao          Bảo trì, bảo
                                       Hồ sơ thầu                          Thuê thầu                             dưỡng
                                                                              phụ
                    Hỗ trợ đấu
                                       Đấu thầu,                                           Thanh toán
                      thầu
                                     thương lượng
                                       hợp đồng


                                                                Mua sắm

                                                  Hệ thống thông tin quản lý (ERP)
Hoạt động hỗ trợ




                                                      Nghiên cứu và phát triển

                                                      Quản trị nguồn nhân lực

                                                        Cơ sở hạ tầng quản lý
                       (hoạch định chiến lược, kế hoạch kinh doanh, tài chính-kế toán, quản trị điều hành, pháp chế )
Định vị chiến lược: An Phước
  Định vị giá trị                Các hoạt động
                    • Thiết kế sinh động, kiểu dáng hình học và chi
 Phong cách thanh   tiết, tỉ mỉ, cùng với các gam màu và chất liệu
lịch, thời trang    riêng tạo nên phong cách độc đáo trên các sản
                    phẩm
                    • Liên kết với các hãng thời trang danh tiếng
                    • Chú trọng đến xây dựng thương hiệu
                    • Dây chuyền sản xuất hiện đại, công nhân lành
                    nghề và cơ chế giám sát chất lượng chặt chẽ.
                    • Hệ thống phân phối khác biệt
                    • Dịch vụ khách hàng vượt trội (tại cửa hàng, trên
                    website)
Định vị chiến lược:
                         Loại lợi thế
                Chi phí thấp       Khác biệt hoá


     Rộng     Chi phí thấp        Khác biệt hoá
              (Cost Leadership)     (Differentiation)

 Phạm
vi cạnh
 tranh        Tập trung dựa         Tập trung dựa
               trên chi phí         trên khác biệt
     Hẹp                                 hoá
              Cost-based Focus
                                      Differentiation-
                                       based Focus
            Còn lựa chọn nào khác không?
Định vị chiến lược: các lựa chọn chiến lược


                              Cao                            4. Khác biệt hóa SP     5. Khác biệt hóa SP
                                          3. Kết hợp (lai)
Giá trị gia tăng nhận thức




                                                             không định giá cao          định giá cao
      bởi khách hàng




                             Trung    2. Giá thấp                                  6. Giá cao
                                                                Trung dung
                              bình      giá trị tiêu chuẩn                           giá trị tiêu chuẩn


                                            1. Giá thấp       8. Giá tiêu chuẩn    7. Giá cao
                             Thấp            giá trị thấp         giá trị thấp       giá trị thấp

                                                Thấp              Trung bình                  Cao

                                                              Giá (chi phí)
Định vị chiến lược: các lựa chọn chiến lược

                    Cạnh tranh bằng          Cạnh tranh bằng
                                                                      CL tập trung
                     khác biệt hóa             chi phí thấp

                                                   Thấp
Mức độ khác biệt           Cao
                                           (tiêu chuẩn hóa & giá      Thấp đến cao
 hóa sản phẩm      (Khác biệt & giá cao)
                                                   thấp)

  Phạm vi và
                    Rộng, nhiều phân         Rộng, thị trường      Thấp (một hoặc một
 phân khúc thị
                          khúc                   chung               vài phân khúc)
    trường


Năng lực cốt lõi
4
PHÂN TÍCH CÁC PHƯƠNG
   ÁN CHIẾN LƯỢC
Thiết lập ma trận SWOT

Ma trận SWOT là một công cụ giúp cho nhà
quản lý phát triển 4 loại chiến lược
• Chiến lược SO: sử dụng thế mạnh để khai
  thác các cơ hội thị trường
• Chiến lược WO: cải thiện điểm yếu bằng
  việc khai thác các cơ hội thị trường
• Chiến lược ST: sử dụng các thế mạnh để
  tránh hoặc giảm thiểu các đe dọa/thách thức
• Chiến lược WT: chiến thuật phòng vệ: giảm
  thiểu các điểm yếu và né tránh các đe dọa
Thiết lập ma trận SWOT
                Các nhân tố
                      nội bộ         Điểm mạnh (S)
                                                                     Điểm yếu (W)
                                Liệt kê 5‐10 điểm mạnh ở đây
                                                                Liệt kê 5‐10 điểm yếuở đây
Các nhân tố
môi trường bên ngoài

                                     Chiến lược SO:                 Chiến lược ST: 
        Cơ hội (O)                sử dụng thế mạnh để           sử dụng các thế mạnh
  Liệt kê 5‐10  cơ hội ở đây       khai thác các cơ hội        để tránh hoặc giảm thiểu
                                        thị trường              các đe dọa/thách thức


                                     Chiến lược WO:                  Chiến lược WT: 
      Thách thức (T)             cải thiện điểm yếu bằng          chiến thuật phòng vệ: 
Liệt kê 5‐10 thách thức ở đây    việc khai thác các cơ hội     giảm thiểu các điểm yếu và
                                         thị trường                né tránh các đe dọa
Thiết lập
            Ma trận Chiến lược Grand
                            Tốc độ tăng trưởng cao
            1.   Phát triển thị trường
                                         1.   Phát triển thị trường
            2.   Thâm nhập thị trường
                                         2.   Thâm nhập thị trường
            3.   Phát triển sản phẩm
                                         3.   Phát triển sản phẩm
            4.   Hội nhập hàng ngang
                                         4.   Hội nhập phía trước
            5.   Thoái vốn
                                         5.   Hội nhập phí sau
  Vị thế    6.   Giải thể                                             Vị thế
                                         6.   Hội nhập hàng ngang
   cạnh                                                               cạnh
tranh yếu   1.   Suy giảm                                             tranh
            2.   Đa dạng hóa tập trung                                mạnh
                                         1.   Đa dạng hóa tập trung
            3.   Đa dạng hóa hàn ngang
                                         2.   Đa dạng hóa hàn ngang
            4.   Đa dạng hóa tổ hợp
                                         3.   Đa dạng hóa tổ hợp
            5.   Thoái vốn
                                         4.   Liên doanh
            6.   Giải thể



                              Tốc độ tăng trưởng thấp
5
      DUY TRÌ
LỢI THẾ CẠNH TRANH
Biện pháp duy trì lợi thế cạnh tranh

• Lựa chọn các vị thế cạnh
  tranh đòi hỏi sự “đánh đổi”
  giữa các lợi thế hoặc hoạt
  động tạo ra lợi thế
• Đảm bảo sự ăn khớp/tương
  thích giữa các hoạt động
• Duy trì chiến lược nhưng cải
  tiến liên tục
Một vị thế chiến lược bền vững đòi hỏi sự đánh đổi



• Sự đánh đổi là những điểm không tương thích giữa
 các vị trí trên thị trường do đó cần phải lựa chọn
• Sự đánh đổi chiến lược là yếu tố cốt lõi của việc duy trì
 lợi thế cạnh tranh
Những yếu tố đòi hỏi sự đánh đổi

  Các tính năng hoặc đặc điểm
  sản phẩm không tương thích
  với nhau
  Sự khác biệt giữa các phương
  án kết hợp các hoạt động
  tốt nhất.
  Sự không nhất quán về
  hình ảnh hoặc danh tiếng


  Những giới hạn đối với việc
  phối hợp nội bộ, đánh giá,
  động lực và kiểm soát
Chiến lược là gì?

                        Chiến lược là việc tạo ra
 Chiến lược là một      một vị thế duy nhất và có
cuộc hành trình đến     giá trị nhờ việc triển khai
 một vị trí lý tưởng    một hệ thống các hoạt
                        động khác biệt với những
                        gì đối thủ cạnh tranh thực
                        hiện.
                         Chiến lược là việc đánh
                         đổi trong cạnh tranh: lựa
                         chọn giữa những gì
                         không làm và những gì
                         cần làm.
Tạo dựng và duy trì lợi thế cạnh tranh: Sự nhất
     quán và ăn khớp giữa các hoạt động

                 Doanh nghiệp có thể ngăn chặn việc
               sao chép chiến lược bằng cách tạo dựng
                một chuỗi các hoạt động liên kết chặt
                            chẽ với nhau.


              • Sự nhất quán giữa từng hoạt động (chức
              năng) và chiến lược tổng thể
              • Các hoạt động có sự tăng cường, hỗ trợ lẫn
              nhau
              • Sự tối ưu hóa nỗ lực hoạt động
                 - Việc điều phối và trao đổi thông tin giữa các họat
                 động để giảm thiểu những nỗ lực thừa và lãng phí
Duy trì chiến lược và cải tiến liên tục


• Chiến lược không cứng nhắc mà là một định hướng mà
  công ty theo đuổi (Đề xuất giá trị độc đáo)
• Việc duy trì chiến lược đóng góp quan trọng vào việc tạo
  dựng lợi thế cạnh tranh bền vững
   – Ví dụ, tăng sự hiểu biết của toàn bộ tổ chức về chiến lược
   – Có bản sắc rõ ràng mà khách hàng, kênh phân phối và người bên
     ngoài có thể nhận ra
   – Thời gian để xây dựng các kỹ năng và tài sản duy nhất liên quan
     đến chiến lược
   – Sự ăn khớp chặt chẽ hơn giữa các yếu tố trong chuỗi giá trị
Duy trì chiến lược và cải tiến liên tục



• Duy trì chiến lược và cải tiến liên tục cần được thực hiện
đồng thời. Chúng không xung đột với nhau
• Duy trì chiến lược giúp việc học hỏi và thay đổi nhanh
hơn, hiệu quả hơn
• Việc duy trì chiến lược sẽ tránh các khoản chi phí và sự bối
rối nảy sinh do sự thay đổi thường xuyên về định hướng
Chiến lược là gì?
    Chiến lược là gì?         Những gì không phải là chiến lược?


• Mục tiêu phù hợp            •   Cải tiến các hoạt động tốt nhất
• Xác định giá trị duy nhất   •   Tầm nhìn
• Hệ thống các hoạt động      •   Học hỏi
• Sự đánh đổi rõ ràng         •   Phản ứng nhanh
• Các hoạt động ăn khớp với   •   Linh hoạt
nhau trong một hệ thống       •   Đổi mới
tích hợp chặt chẽ             •   Tái cơ cấu
• Duy trì vị thế chiến lược   •   Hợp nhất
nhưng cải tiến liên tục       •   Liên minh/hợp tác
                              •   Quản lý quan hệ khách hàng
                              •   Ứng dụng Internet
Quá trình
       xây dựng và triển khai chiến lược

             Phân tích                      Thiết kế
             môi trường                       cơ cấu
                                             tổ chức
                            Chiến lược                     Đảm bảo
                             công ty                      sự ăn khớp
                                             Quản lý         giữa
Sứ mệnh        SWOT         Chiến lược
   &                                        thay đổi,     chiến lược
              GE, CPM       kinh doanh                    cơ cấu và
Mục tiêu                                    xung đột
                            Chiến lược                    hệ thống
                            chức năng                     kiểm soát
                                              Thiết kế
              Phân tích                      hệ thống
               nội bộ                        kiểm soát
                                             (BSC/KPI)




           Hoạch định chiến lược         Triển khai chiến lược
6
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
Các chiến lược cấp công ty
Điểm mạnh
                    Chiến lược tăng trưởng
có giá trị

                                                         Chiến lược
                                                          ổn định

    Tình
   trạng
    của
  doanh
  nghiệp



Điểm yếu
cơ bản                                       Chiến lược suy giảm


             Nhiều cơ     Tình trạng môi trường                Nhiều đe
                hội                                              doạ
Chiến lược tăng trưởng

•    Chiến lược tăng trưởng tập trung
    o ... kinh doanh trong một ngành duy nhất
    o Biện pháp: tăng doanh số, mở rộng thị trường, thành
      lập công ty mới như công ty mẹ hoặc trong chuỗi
      cung ứng/phân phối
•    Chiến lược đa dạng hoá tập trung
    o ...hoạt động trong các phân ngành mới, liên quan
      đến ngành kinh doanh chính của doanh nghiệp
    o Biện pháp: sáp nhập hoặc mua lại, thành lập mới
•    Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
    o Biện pháp: sáp nhập hoặc mua lại, thành lập mới
Chiến lược tăng trưởng

• Phát triển các công nghệ mới, các tính năng, các
  sảm phẩm hoặc dịch vụ gắn kết với chiến lược
• Tăng cường vị thế chiến lược chứ không mở rộng
  và thỏa hiệp với nó
  – Tăng cường mức độ thâm nhập thị trường của của vị
    thế đã lựa chọn
  – Truyền đạt hiệu quả hơn chiến lược của doanh
    nghiệp đến những khách hàng có thể đánh giá cao
    nó
  – Làm cho các hoạt động của doanh nghiệp ngày càng
    trở nênđặc biệt
  – Tăng cường sự ăn khớp giữa các hoạt động
Tăng trưởng: biện pháp

• Mở rộng thị trường cho những sản phẩm
  mà duy nhất doanh nghiệp có thể cung cấp
  – Định vị tương tự sang thị trường mới
  – Tìm kiếm các phân đoạn thị trường gần gũi
    mà không phải đánh đổi hoặc đánh đổi ở
    mức độ tối thiểu
  – Tìm cách giảm thiểu sự đánh đổi của việc
    phục vụ thị trường rộng hơn
7
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC
Những vấn đề
        trong triển khai chiến lược
• Triển khai chiến lược/mục tiêu không hiệu quả, do:
  – Quản lý và nhân viên không hiểu chiến lược
  – Thiếu sự liên kết với chiến lược
  – Các nỗ lực thiếu tập trung vào chiến lược.
• Mục tiêu cá nhân - bộ phận – công ty không liên kết
  với nhau.
• Không xác định được các hoạt động ưu tiên
• Không xác định được các chỉ tiêu để đánh giá kết
  quả công việc  h/thống đánh giá không hiệu quả.
Mô hình thực hiện chiến lược thành công


            Văn hóa
                                         Con người
            tổ chức




     Hoạt động               Mục tiêu
       hỗ trợ                                       Lãnh đạo
                            chiến lược



                                                          Nguồn: Strategy, Harvard 
             Hệ thống                     Cơ cấu          Business School
              đãi ngộ                     tổ chức
            (khen thưởng)
XÂY DỰNG
BẢN ĐỒ CHIẾN LƯỢC
   (STRATEGY MAP)




    NGO QUY NHAM, MBA
Bản đồ chiến lược (Strategy Map)

• Giữa các mục tiêu chiến lược tồn tại mối
  quan hệ nhân quả
• Bản đồ chiến lược là công cụ kết nối các
  tài sản vô hình và các quy trình vô cùng
  quan trọng với giản đồ giá trị và kết quả
  liên quan đến khách hàng, các kết quả tài
  chính.
Chiến lược                                   Tỷ suất lợi               Chiến lược
                   Năng suất                                   nhuận dài hạn              tăng trưởng

Viễn cảnh tài      Cải thiện cơ                Khai thác tài                   Tăng cơ hội              Gia tăng giá trị
chính               cấu chi phí               sản hiệu quả                      doanh thu                khách hàng



Viễn cảnh                 Chất          Giao             Tiện         Tính             Dịch                          Thương
           Giá                                                                                     Đối tác
khách hàng               lượng          hàng              lợi         năng              vụ                             hiệu

                          Thuộc tính sản phẩm/dịch vụ                                          Quan hệ           Hình ảnh

Viễn cảnh         Quy trình đổi mới           Quản trị tác nghiệp        Quản trị khách hàng            Xã hội và điều tiết
                 Xác định cơ hội mới                Cung ứng              Lựa chọn khách hàng        Môi trường
quy trình nội
                 Lựa chọn cơ cấu R&D                Sản xuất             Thu hút khách hàng mới      Anh tòan và sức khỏe
bộ               Thiết kế & phát triển sp          Phân phối             Giữ khách hàng hiện tại     Việc làm
                 Tung sản phẩm mới ra             Quản trị rủi ro                                    Cộng đồng
                 thị trường                                                                                   (CSR)

Viễn cảnh
Học hỏi &                                                        Vốn nhân lực
phá triển
                                                                 Vốn thông tin

                                                               Năng lực tổ chức
                                                                                              Làm việc
                                    Văn hóa              Lãnh đạo            Gắn kết
                                                                                               nhóm
XÂY DỰNG
CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG




       NGO QUY NHAM, MBA
Xây dựng chương trình hành động
CHÂN THÀNH CẢM ƠN!



                        Ngô Quý Nhâm
         Trưởng nhóm tư vấn chiến lược
                           Công ty OCD
                     E: nhamnq@ocd.vn
                         M: 0904063835
PHỤ LỤC
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC NGÀNH
Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
          trong ngành
           Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
             phụ thuộc vào:
           • Cấu trúc cạnh tranh của ngành:
              ...số lượng và sự phân bố quy mô trong
                  ngành
           • Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu
             thấp
           • Chi phí cố định và lưu kho cao
           • Sản phẩm không có sự khác biệt
           • Năng lực trong ngành dư thừa
           • Rào cản rút khỏi ngành cao
Đe dọa của đối thủ cạnh tranh
         tiềm năng
     Đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm năng
       phụ thuộc vào rào cản nhập ngành:
     • Lợi thế kinh tế nhờ quy mô
     • Sự khác biệt sản phẩm và sự trung thành
       của khách hàng
     • Yêu cầu về vốn lớn
     • Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp của người
       mua
     • Khả năng tiếp cận kênh phân phối rộng khắp
     • Lợi thế công nghệ vượt trội
     • Các chính sách của chính phủ
Đe dọa của sản phẩm thay thế

               • Mức độ thay thế
                 gần
               • Mức giá tương đối
                 của SPTT
Sức ép của người mua

     • Ngành cung cấp gồm nhiều DN nhỏ
       và số lượng người mua ít và có quy
       mô lớn.
     • Khi người mua mua số lượng lớn
     • Khi người mua có thể thay đổi nhà
       cung cấp với chi phí thấp.
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHUNG
           (PEST)
Các bước tiến hành

• Xác định các yếu tố có ảnh hưởng đến
  ngành
  – Rà soát danh mục
• Đánh giá tác động:
  – Chiều hướng tác động: tích cực>< tiêu cực
  – Cường độ ảnh hưởng:
  – Xu hướng: tăng>< giảm
  – Mức độ phản ứng (tận dụng cơ hội, giảm
    thiểu thách thức) của doanh nghiệp
PEST: Chính trị - Pháp luật
•   Chính sách của chính phủ      •   Quy định về Xuất – Nhập
    (hạn chế nhập ngành)              khẩu
•   Thay đổi về luật thuế         •   Sự thay đổi trong chính sách
•   Thuế XNK đặc biệt                 tài khóa và tiền tệ
•   Thay đổi về luật bảo vệ bản   •   Điều kiện chính trị của các
    quyền, phát minh, sáng chế        nước trong khu vực và trên thế
•   Luật bảo vệ môi trường            giới
•   Chi tiêu quốc phòng           •   Quy mô ngân sách của chính
                                      phủ
•   Luật lao động
                                  •   Thị trường dầu mỏ, tiền tệ thế
•   Sự bảo hộ của chính phủ           giới
•   Luật chống độc quyền          •   Thị trường lao động
•   Quan hệ Mỹ - Trung – Việt
    Nam
PEST: Kinh tế
•   Cơ sở hạ tầng                      •   Chính sách của
•   CHính sách tiền tệ                     OPEC/ASEAN/Mỹ/EU
•   Chính sách tài khóa                •   Sự chuyển dịch sang nền kinh tế
•   Chính sách thuế/thuế suất              dịch vụ
•   Thu nhập bình quân đầu người       •   Nguồn cung tín dụng
•   Lãi suất                           •   Thu nhập khả dụng
•   Lạm phát                           •   Đặc điểm tiêu dùng
•   Tỷ giá hối đoái                    •   Xu hướng thất nghiệp
•   Cung tiền                          •   Năng suất lao động
•   Thâm hụt ngân sách của chính phủ   •   Xu hướng thị trường chứng khóan
•   Xu hướng GDP                       •   Nền kinh tế tòan cầu
PEST: Văn hóa - Xã hội
•   Các nhóm lợi ích                  •   Môi trường đô thị
•   Số lượng/tỷ lệ kết hôn, ly dị,    •   Thu nhập khả dụng bình quân
    sinh, tử                          •   Lòng tin vào chính phủ
•   Các chương trình an sinh xã hội   •   Thái độ đối với chính phủ
•   Tuổi thọ                          •   Thái độ đối với công việc
•   Thu nhập bình quân đầu người      •   Thói quen/hành vi mua hàng
•   Phân bổ doanh nghiệp bán lẻ,      •   Quan tâm đến đạo đức
    sản xuất và dịch vụ               •   Thái độ đối với tiết kiệm
•   Phong cách sống
•   Giao thông (tắc đường)
PEST: Văn hóa - Xã hội
                                     •   Tiết kiệm/dự trữ nhiên liệu, năng
•   Vai trò giới                         lượng
•   Bình đẳng giới                   •   Trách nhiệm xã hội
•   Mặt bằng trình độ giáo dục       •   Thái độ đối với nghề nghiệp
•   Quy định của chính phủ           •   Thay đổi dân số (theo giới tính,
•   Thái đội đối với nghỉ hưu            độ tuổi, nông thôn-thành thị…)
•   Thái độ đối với thời gian nghỉ   •   Thái độ đối với quyền lực
    ngơi/thư giãn                    •   Đề cao thời gian nghỉ ngơi, giải
•   Thái độ đối với chất lượng sản       trí
    phẩm/dịch vụ                     •   Tái chế
•   Kiểm soát ô nhiễm                •   Quản lý lãng phí
•   Thái độ đối với người nước       •   Ô nhiếm không khí
    ngòai                            •   Sự tuyệt chủng của các loài vật
•   Các chương trình xã hội
PEST: Công nghệ


      • Công nghệ thông tin:
        – Máy tính
        – Viễn thông
        – Internet
      • Vận tải

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hellobản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm helloNgọc Bích
 
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lược
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lượcTài liệu tham khảo quản trị chiến lược
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lượcTổ chức Đào tạo PTC
 
Quản trị chiến lược - chương 1
Quản trị chiến lược - chương 1Quản trị chiến lược - chương 1
Quản trị chiến lược - chương 1Minh Nguyễn
 
Chương 6 CSDL Marketing
Chương 6 CSDL Marketing Chương 6 CSDL Marketing
Chương 6 CSDL Marketing Hoa Le
 
Quan tri-marketing-chuong-2
Quan tri-marketing-chuong-2Quan tri-marketing-chuong-2
Quan tri-marketing-chuong-2Tuong Huy
 
Quan tri marketing chien luoc stp
Quan tri marketing   chien luoc stpQuan tri marketing   chien luoc stp
Quan tri marketing chien luoc stpTuong Huy
 
MKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
MKT CB - Chương 2: Môi trường MarketingMKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
MKT CB - Chương 2: Môi trường MarketingThe Marketing Corner
 
Nâng tầm năng lực lãnh đạo tại KienLongBank
Nâng tầm năng lực lãnh đạo tại KienLongBankNâng tầm năng lực lãnh đạo tại KienLongBank
Nâng tầm năng lực lãnh đạo tại KienLongBankChâu Đình Linh
 
Marketing căn bản
Marketing căn bảnMarketing căn bản
Marketing căn bảntankslc
 
Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)
Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)
Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)Zelda NGUYEN
 
Tiểu luận Truyền thông Marketing tích hợp ICM
Tiểu luận Truyền thông Marketing tích hợp ICMTiểu luận Truyền thông Marketing tích hợp ICM
Tiểu luận Truyền thông Marketing tích hợp ICMnataliej4
 
Bai giang marketing can ban
Bai giang marketing can ban Bai giang marketing can ban
Bai giang marketing can ban Hyo Neul Shin
 
Xây Dựng Kế Hoạch Marketing - Mix cho Sản Phẩm Mới của Vinacafe
Xây Dựng Kế Hoạch Marketing - Mix cho Sản Phẩm Mới của VinacafeXây Dựng Kế Hoạch Marketing - Mix cho Sản Phẩm Mới của Vinacafe
Xây Dựng Kế Hoạch Marketing - Mix cho Sản Phẩm Mới của VinacafeUniversity of Finance - Marketing
 
Nhom_2_PPNC_KH_Sang_CN_Chuong_3_final.pptx.pdf
Nhom_2_PPNC_KH_Sang_CN_Chuong_3_final.pptx.pdfNhom_2_PPNC_KH_Sang_CN_Chuong_3_final.pptx.pdf
Nhom_2_PPNC_KH_Sang_CN_Chuong_3_final.pptx.pdfNguyễn Thị Vân Anh
 
Bài tiểu luận marketing marketing sản phẩm trà thảo mộc dr.thanh
Bài tiểu luận marketing marketing sản phẩm trà thảo mộc dr.thanhBài tiểu luận marketing marketing sản phẩm trà thảo mộc dr.thanh
Bài tiểu luận marketing marketing sản phẩm trà thảo mộc dr.thanhtulipviet
 
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhQuan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhChuong Nguyen
 

Was ist angesagt? (20)

Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệpKỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
 
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hellobản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
 
Đề tài báo cáo thực tập quản trị kinh doanh chiến lược giá 2017
Đề tài báo cáo thực tập quản trị kinh doanh chiến lược giá 2017Đề tài báo cáo thực tập quản trị kinh doanh chiến lược giá 2017
Đề tài báo cáo thực tập quản trị kinh doanh chiến lược giá 2017
 
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lược
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lượcTài liệu tham khảo quản trị chiến lược
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lược
 
Quản trị chiến lược - chương 1
Quản trị chiến lược - chương 1Quản trị chiến lược - chương 1
Quản trị chiến lược - chương 1
 
Chương 6 CSDL Marketing
Chương 6 CSDL Marketing Chương 6 CSDL Marketing
Chương 6 CSDL Marketing
 
Quan tri-marketing-chuong-2
Quan tri-marketing-chuong-2Quan tri-marketing-chuong-2
Quan tri-marketing-chuong-2
 
Quan tri marketing chien luoc stp
Quan tri marketing   chien luoc stpQuan tri marketing   chien luoc stp
Quan tri marketing chien luoc stp
 
MKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
MKT CB - Chương 2: Môi trường MarketingMKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
MKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
 
Nâng tầm năng lực lãnh đạo tại KienLongBank
Nâng tầm năng lực lãnh đạo tại KienLongBankNâng tầm năng lực lãnh đạo tại KienLongBank
Nâng tầm năng lực lãnh đạo tại KienLongBank
 
Marketing căn bản
Marketing căn bảnMarketing căn bản
Marketing căn bản
 
Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)
Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)
Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)
 
004 - Chiến lược khác biệt hoá - POD vs USP
004 - Chiến lược khác biệt hoá - POD vs USP004 - Chiến lược khác biệt hoá - POD vs USP
004 - Chiến lược khác biệt hoá - POD vs USP
 
Tiểu luận Truyền thông Marketing tích hợp ICM
Tiểu luận Truyền thông Marketing tích hợp ICMTiểu luận Truyền thông Marketing tích hợp ICM
Tiểu luận Truyền thông Marketing tích hợp ICM
 
Bai giang marketing can ban
Bai giang marketing can ban Bai giang marketing can ban
Bai giang marketing can ban
 
Xây Dựng Kế Hoạch Marketing - Mix cho Sản Phẩm Mới của Vinacafe
Xây Dựng Kế Hoạch Marketing - Mix cho Sản Phẩm Mới của VinacafeXây Dựng Kế Hoạch Marketing - Mix cho Sản Phẩm Mới của Vinacafe
Xây Dựng Kế Hoạch Marketing - Mix cho Sản Phẩm Mới của Vinacafe
 
Nhom_2_PPNC_KH_Sang_CN_Chuong_3_final.pptx.pdf
Nhom_2_PPNC_KH_Sang_CN_Chuong_3_final.pptx.pdfNhom_2_PPNC_KH_Sang_CN_Chuong_3_final.pptx.pdf
Nhom_2_PPNC_KH_Sang_CN_Chuong_3_final.pptx.pdf
 
Bài tiểu luận marketing marketing sản phẩm trà thảo mộc dr.thanh
Bài tiểu luận marketing marketing sản phẩm trà thảo mộc dr.thanhBài tiểu luận marketing marketing sản phẩm trà thảo mộc dr.thanh
Bài tiểu luận marketing marketing sản phẩm trà thảo mộc dr.thanh
 
Vẽ chân dung khách hàng và Viết nội dung bán hàng hiệu quả trên Facebook
Vẽ chân dung khách hàng và Viết nội dung bán hàng hiệu quả trên FacebookVẽ chân dung khách hàng và Viết nội dung bán hàng hiệu quả trên Facebook
Vẽ chân dung khách hàng và Viết nội dung bán hàng hiệu quả trên Facebook
 
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhQuan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
 

Andere mochten auch

Bsc introduction2
Bsc introduction2Bsc introduction2
Bsc introduction2hoa_daihung
 
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPI
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPIBài giảng lớp đào tạo nhận thức KPI
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPItuandn137
 
Tieu luan Quản trị Chiến lược Vinamilk
Tieu luan Quản trị Chiến lược VinamilkTieu luan Quản trị Chiến lược Vinamilk
Tieu luan Quản trị Chiến lược VinamilkQuang Đại Trần
 
Quan tri chien luoc -04 Business Level Strategy
Quan tri chien luoc -04 Business Level StrategyQuan tri chien luoc -04 Business Level Strategy
Quan tri chien luoc -04 Business Level StrategyChuong Nguyen
 
Quantrichie luoc chuong1 tong quan
Quantrichie luoc chuong1 tong quanQuantrichie luoc chuong1 tong quan
Quantrichie luoc chuong1 tong quanleelee
 
Ebook Bản Đồ Thành Công
Ebook Bản Đồ Thành CôngEbook Bản Đồ Thành Công
Ebook Bản Đồ Thành CôngHuynhtho888
 
Vpar solution-presentation-2014
Vpar solution-presentation-2014Vpar solution-presentation-2014
Vpar solution-presentation-2014BSC SOFT.JSC
 
Marketing - nghiên cứu lựa chọn thị trường mục tiêu
Marketing - nghiên cứu lựa chọn thị trường mục tiêuMarketing - nghiên cứu lựa chọn thị trường mục tiêu
Marketing - nghiên cứu lựa chọn thị trường mục tiêuDo Dinh Tuong
 
Mapa conceptual gerencia
Mapa conceptual gerenciaMapa conceptual gerencia
Mapa conceptual gerenciayolimara
 
dotNet Miami - May 17th, 2012: Will Tartak: Designing for Mobile Development
dotNet Miami - May 17th, 2012: Will Tartak: Designing for Mobile DevelopmentdotNet Miami - May 17th, 2012: Will Tartak: Designing for Mobile Development
dotNet Miami - May 17th, 2012: Will Tartak: Designing for Mobile DevelopmentdotNet Miami
 
Staying connected: An Overview of Announcements from Microsoft’s Connect();
Staying connected: An Overview of Announcements from Microsoft’s Connect();Staying connected: An Overview of Announcements from Microsoft’s Connect();
Staying connected: An Overview of Announcements from Microsoft’s Connect();dotNet Miami
 
SAPCLE Corporate Profile - An Enterprise Application Services Partner of Cho...
SAPCLE Corporate Profile  - An Enterprise Application Services Partner of Cho...SAPCLE Corporate Profile  - An Enterprise Application Services Partner of Cho...
SAPCLE Corporate Profile - An Enterprise Application Services Partner of Cho...SAPCLE Technologies
 
Apex the peak of good living
Apex the peak of good livingApex the peak of good living
Apex the peak of good livingejchapman
 
Menu Pane E Vino
Menu Pane E VinoMenu Pane E Vino
Menu Pane E VinoPane E Vino
 

Andere mochten auch (20)

Bsc introduction2
Bsc introduction2Bsc introduction2
Bsc introduction2
 
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPI
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPIBài giảng lớp đào tạo nhận thức KPI
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPI
 
Tieu luan Quản trị Chiến lược Vinamilk
Tieu luan Quản trị Chiến lược VinamilkTieu luan Quản trị Chiến lược Vinamilk
Tieu luan Quản trị Chiến lược Vinamilk
 
Quan tri chien luoc -04 Business Level Strategy
Quan tri chien luoc -04 Business Level StrategyQuan tri chien luoc -04 Business Level Strategy
Quan tri chien luoc -04 Business Level Strategy
 
Tanhuevien
TanhuevienTanhuevien
Tanhuevien
 
Quantrichie luoc chuong1 tong quan
Quantrichie luoc chuong1 tong quanQuantrichie luoc chuong1 tong quan
Quantrichie luoc chuong1 tong quan
 
Ebook Bản Đồ Thành Công
Ebook Bản Đồ Thành CôngEbook Bản Đồ Thành Công
Ebook Bản Đồ Thành Công
 
Vpar solution-presentation-2014
Vpar solution-presentation-2014Vpar solution-presentation-2014
Vpar solution-presentation-2014
 
Marketing - nghiên cứu lựa chọn thị trường mục tiêu
Marketing - nghiên cứu lựa chọn thị trường mục tiêuMarketing - nghiên cứu lựa chọn thị trường mục tiêu
Marketing - nghiên cứu lựa chọn thị trường mục tiêu
 
Mapa conceptual gerencia
Mapa conceptual gerenciaMapa conceptual gerencia
Mapa conceptual gerencia
 
dotNet Miami - May 17th, 2012: Will Tartak: Designing for Mobile Development
dotNet Miami - May 17th, 2012: Will Tartak: Designing for Mobile DevelopmentdotNet Miami - May 17th, 2012: Will Tartak: Designing for Mobile Development
dotNet Miami - May 17th, 2012: Will Tartak: Designing for Mobile Development
 
Staying connected: An Overview of Announcements from Microsoft’s Connect();
Staying connected: An Overview of Announcements from Microsoft’s Connect();Staying connected: An Overview of Announcements from Microsoft’s Connect();
Staying connected: An Overview of Announcements from Microsoft’s Connect();
 
brochure2014
brochure2014brochure2014
brochure2014
 
SAPCLE Corporate Profile - An Enterprise Application Services Partner of Cho...
SAPCLE Corporate Profile  - An Enterprise Application Services Partner of Cho...SAPCLE Corporate Profile  - An Enterprise Application Services Partner of Cho...
SAPCLE Corporate Profile - An Enterprise Application Services Partner of Cho...
 
Apex the peak of good living
Apex the peak of good livingApex the peak of good living
Apex the peak of good living
 
06 haziran11 sehitler olmezler
06 haziran11 sehitler olmezler06 haziran11 sehitler olmezler
06 haziran11 sehitler olmezler
 
30 haziran11 kaybettiklerimizi ariyoruz
30 haziran11 kaybettiklerimizi ariyoruz30 haziran11 kaybettiklerimizi ariyoruz
30 haziran11 kaybettiklerimizi ariyoruz
 
Guia #8 karol
Guia #8 karolGuia #8 karol
Guia #8 karol
 
Menu Pane E Vino
Menu Pane E VinoMenu Pane E Vino
Menu Pane E Vino
 
Nexus travel
Nexus travelNexus travel
Nexus travel
 

Ähnlich wie Business strategy full

Xd strategy formulation-execution-2014sept
Xd strategy formulation-execution-2014septXd strategy formulation-execution-2014sept
Xd strategy formulation-execution-2014septPhan Cong
 
Chiến lược kinh doanh phần 1
Chiến lược kinh doanh phần 1Chiến lược kinh doanh phần 1
Chiến lược kinh doanh phần 1Ha Dan
 
Baigiang_mohinh_.pdf
Baigiang_mohinh_.pdfBaigiang_mohinh_.pdf
Baigiang_mohinh_.pdfgeSu13
 
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership StrategyChiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership StrategyLuongNgocSon
 
Presentation KPI Vietnamese
Presentation KPI VietnamesePresentation KPI Vietnamese
Presentation KPI VietnameseDoan Long
 
Lap ke hoach kinh doanh2
Lap ke hoach kinh doanh2Lap ke hoach kinh doanh2
Lap ke hoach kinh doanh2loandanglt
 
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hangChapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hangLê Nguyễn Organization
 
Chapter 17 chien luoc va co cau to chuc luc luong ban hang
Chapter 17   chien luoc va co cau to chuc luc luong ban hangChapter 17   chien luoc va co cau to chuc luc luong ban hang
Chapter 17 chien luoc va co cau to chuc luc luong ban hangNgoc Loan Bui
 
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hangChapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hangtailieumarketing
 
Lập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanhLập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanhEGANY Tech.
 
Brandmaker_BrandsVietnam_Passport to Marketing Agency 2.pdf
Brandmaker_BrandsVietnam_Passport to Marketing Agency 2.pdfBrandmaker_BrandsVietnam_Passport to Marketing Agency 2.pdf
Brandmaker_BrandsVietnam_Passport to Marketing Agency 2.pdfssuser609133
 
BrainMark Consulting & Training
BrainMark Consulting & TrainingBrainMark Consulting & Training
BrainMark Consulting & TrainingBrainmarktraining
 

Ähnlich wie Business strategy full (20)

Xd strategy formulation-execution-2014sept
Xd strategy formulation-execution-2014septXd strategy formulation-execution-2014sept
Xd strategy formulation-execution-2014sept
 
Chien luoc kinh_doanh
Chien luoc kinh_doanhChien luoc kinh_doanh
Chien luoc kinh_doanh
 
Chiến lược kinh doanh phần 1
Chiến lược kinh doanh phần 1Chiến lược kinh doanh phần 1
Chiến lược kinh doanh phần 1
 
Chien luoc kinh doanh Bat Dong San
Chien luoc kinh doanh Bat Dong SanChien luoc kinh doanh Bat Dong San
Chien luoc kinh doanh Bat Dong San
 
Baigiang_mohinh_.pdf
Baigiang_mohinh_.pdfBaigiang_mohinh_.pdf
Baigiang_mohinh_.pdf
 
BSC
BSCBSC
BSC
 
Bsc kpi
Bsc kpiBsc kpi
Bsc kpi
 
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership StrategyChiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
 
Strategic performance system v3
Strategic performance system v3Strategic performance system v3
Strategic performance system v3
 
Phuong phap BSC.pdf
Phuong phap BSC.pdfPhuong phap BSC.pdf
Phuong phap BSC.pdf
 
Presentation KPI Vietnamese
Presentation KPI VietnamesePresentation KPI Vietnamese
Presentation KPI Vietnamese
 
Lap ke hoach kinh doanh2
Lap ke hoach kinh doanh2Lap ke hoach kinh doanh2
Lap ke hoach kinh doanh2
 
Improving Developing Learning
Improving Developing LearningImproving Developing Learning
Improving Developing Learning
 
Giáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcGiáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lược
 
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hangChapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
 
Chapter 17 chien luoc va co cau to chuc luc luong ban hang
Chapter 17   chien luoc va co cau to chuc luc luong ban hangChapter 17   chien luoc va co cau to chuc luc luong ban hang
Chapter 17 chien luoc va co cau to chuc luc luong ban hang
 
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hangChapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
 
Lập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanhLập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanh
 
Brandmaker_BrandsVietnam_Passport to Marketing Agency 2.pdf
Brandmaker_BrandsVietnam_Passport to Marketing Agency 2.pdfBrandmaker_BrandsVietnam_Passport to Marketing Agency 2.pdf
Brandmaker_BrandsVietnam_Passport to Marketing Agency 2.pdf
 
BrainMark Consulting & Training
BrainMark Consulting & TrainingBrainMark Consulting & Training
BrainMark Consulting & Training
 

Kürzlich hochgeladen

Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Học viện Kstudy
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfPhamTrungKienQP1042
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfXem Số Mệnh
 
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcbuituananb
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngngtrungkien12
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docLeHoaiDuyen
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeMay Ong Vang
 

Kürzlich hochgeladen (8)

Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 

Business strategy full

  • 1. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH Ngô Quý Nhâm Trưởng nhóm tư vấn chiến lược, Công ty OCD Trưởng bộ môn Quản trị & Nhân sự, ĐH Ngoại Thương E: nhamnq@ocd.vn – quynham@gmail.com M: 0904063835 http://ocd.vn
  • 2. Nội dung: • Dẫn nhập chiến lược kinh doanh • Phân tích chiến lược • Thiết kế chiến lược kinh doanh • Các chiến lược kinh doanh • Biện pháp duy trì lợi thế cạnh tranh • Chiến lược phát triển • Triển khai chiến lược
  • 3. 1 DẪN NHẬP CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
  • 4. Chiến lược là gì? • Chiến lược là một chuỗi hoạt động được tổ chức theo một trật tự nhằm thực hiện các mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp
  • 5. Chiến lược là gì? “Chiến lược bao hàm việc ấn định các mục tiêu cơ bản, dài hạn của DN, đồng thời lựa chọn cách thức, tiến trình hành động và phân bổ các nguồn lực thiết yếu để thực hiện các mục tiêu đó” Alfred Chandl
  • 6. Chiến lược có quan trọng không? “Một tổ chức không có chiến lược rõ ràng giống như con tàu không có bánh lái chỉ quay vòng tại chỗ” Joel Ross & Michael Kami
  • 7. “Hướng đi quan trọng hơn tốc độ”
  • 8. Các cấp chiến lược Công ty/tập đoàn Đơn vị kinh doanh 1 Đơn vị kinh doanh 2 Chức năng Chức năng Marketing R&D Tài chính Sản xuất Nhân sự R&D Sản xuất Marketing Nhân sự Tài chính
  • 9. Các cấp chiến lược Chiến lược công ty/tập đoàn Chiến lược kinh doanh Chiến lược kinh doanh Chiến lược chức năng Chiến lược chức năng CL Marketing CLR&D CL Sản xuất CL Nhân sự CL Tài chính CL Marketing CLR&D CL Sản xuất CL Nhân sự CL Tài chính
  • 10. Các khái niệm chiến lược Chiến lược Chiến lược Chiến lược kinh công ty doanh Chuỗi hoạt động Lựa chọn ngành Cấu trúc ngành, dài hạn và cam kết đối thủ và cạnh tranh Quyết định về •Xác định định hướng tổng • Xác định phạm vi kinh Mục tiêu và quát doanh • Lựa chọn Lợi thế cạnh Phương tiện • Xác định lĩnh vực kinh tranh doanh, thị trường •Thiết kế hoạt động • Liên kết và điều phối (chuối giá trị) chiến lược giữa các SBU
  • 11. Chiến lược kinh doanh là gì? Chiến lược là việc tạo Chiến lược là một dựng một vị thế duy cuộc hành trình đến nhất và có giá trị nhờ một vị trí lý tưởng việc triển khai một hệ thống các hoạt động khác biệt với những gì đối thủ cạnh tranh thực hiện.
  • 12. Hệ thống chiến lược Hệ thống các tuyên bố về chiến  Các thành phần của một chiến  lược của công ty lược kinh doanh? Sứ mệnh Tại sao chúng ta tồn tại? Mục tiêu (Lợi nhuận? Tăng trưởng? ) Hệ thống giá trị Những gì chúng ta tin và cách chúng ta ứng xử? Phạm vi cạnh tranh (khách hàng/sp cung cấp, Tầm nhìn khu vực địa lý, năng lực Tổ chức của chúng ta sẽ trở mức độ hội nhập dọc, )  thành ntn trong tương lai? Lợi thế cạnh tranh Chiến lược (định vị giá trị cung cấp Chúng ta sẽ cạnh tranh cho khách hàng)  như thế nào? Thẻ điểm cân bằng (BSC) Năng lực cốt lõi & Chúng ta kiểm soát và Các hoạt động chiến lược triển khai chiến lược thế nào?
  • 13. Quá trình Xây dựng và triển khai chiến lược Phân tích Thiết kế môi trường cơ cấu Chiến lược tổ chức Đảm bảo công ty sự ăn khớp giữa Sứ mệnh SWOT Chiến lược Quản lý & chiến lược GE, CPM kinh doanh thay đổi cơ cấu và Mục tiêu hệ thống Chiến lược kiểm soát chức năng Thiết kế Phân tích hệ thống nội bộ kiểm soát (BSC/KPI) Hoạch định chiến lược Triển khai chiến lược
  • 14. Những vấn đề trong quản lý chiến lược ở Việt Nam: • Chủ nghĩa cơ hội: dựa trên quan hệ và đa dạng hóa sang các ngành không liên quan • Quá tập trung vào quy mô thay vì hiệu quả • Thiếu trọng tâm: hướng tới tất cả các phân khúc trên thị trường • Không xác định rõ lợi thế cạnh tranh & năng lực cốt lõi • Thiếu đầu tư cho xây dựng thương hiệu, R&D, phát triển nguồn nhân lực • Vay vốn ngắn hạn, đầu tư dài hạn
  • 15. Vai trò của CEO  Điều cốt lõi của lãnh đạo cấp cao là chiến lược:  Xác định được vị thế (độc đáo) cho công ty  Lựa chọn sự đánh đổi  Đảm bảo sự ăn khớp giữa các hoạt động
  • 16. Vai trò của CEO • Xây dựng nhóm lãnh đạo và tạo sự đồng thuận và cam kết. • Xác lập nguyên tắc để quyết định những thay đổi nào và những nhu cầu khách hàng nào trong ngành cần phải đáp ứng, và gắn kết chúng với chiến lược • Truyền thông chiến lược trong toàn công ty • Giúp nhân viên hiểu chiến lược của công ty và phạm vi trách nhiệm cụ thể của họ trong triển khai chiến lược • Giúp tổ chức tránh được sự phân tán chiến lược • Xây dựng và triển khai chương trình khen thưởng và ghi nhận thành tích gắn với các mục tiêu chiến lược.
  • 17. Vai trò của Ban Kế hoạch chiến lược • Quản lý thẻ điểm cân bằng • Kết nối tổ chức và chiến lược • Đánh giá chiến lược • Hoạch định chiến lược • Truyền thông chiến lược • Quản lý các chương trình/sáng kiến chiến lược • Lập kế hoạch ngân sách và nguồn lực • Liên kết nguồn nhân lực
  • 18. Vai trò của quản lý cấp trung • Diễn giải chiến lược cho nhân viên • Thúc đẩy quá trình điều chỉnh và thích ứng • Đảm bảo mục tiêu chức năng kết nối và đóng góp vào mục tiêu chiến lược
  • 20. Tiền đề của chiến lược: Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh • Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi hai yếu tố chủ chốt: Môi trường vĩ mô Cấu trúc Vị thế cạnh tranh ngành kinh doanh trong ngành Luật chơi trong ngành Nguồn hình thành lợi thế cạnh tranh
  • 21. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH: XÁC ĐỊNH CÁC LỰC LƯỢNG CẠNH TRANH
  • 22. Phân tích môi trường Ngành kinh doanh Khách hàng Đối thủ cạnh tranh Các nhân Nhà cung cấp Cơ hội tố môi Sản phẩm thay thế trường Sản phẩm bổ sung quan Đối thủ tiềm năng Thách trọng thức Môi trường vĩ mô Kinh tế Chính trị‐ pháp luật Công nghệ Văn hóa xã hội
  • 23. Phân tích môi trường Chính trị ‐ Pháp luật Kinh tế Political-Legal Factors ĐTCT Economic Factors tiềm ẩn cung cấp Cạnh Khách tranh hàng Nhà nội bộ ngành SPTT Văn hóa – Xã hội Công nghệ Socio-cultural Factors Tech. Factors
  • 24. Quan hệ giữa chiến lược và hiệu quả tài chính Các chỉ tiêu tài chính: • Lợi nhuận bình quân dài hạn trong đơn vị kinh doanh Các chỉ tiêu tài chính: là bao nhiêu? • Hiệu quả tương đối của • So sánh với hiệu quả bình SBU so với đối thủ cạnh tranh quân trong nền kinh tế? như thế náo? • Lợi nhuận của công ty đang • Hiệu quả tương đối đang thay đổi thế nào? thay đổi như thế nào? Hiệu quả hoạt động vượt trội của SBU Lợi thế Cấu trúc ngành cạnh tranh Các chỉ tiêu tài chính: • Lợi nhuận bình quân dài hạn của ngành là bao nhiêu? * SBU: đơn vị kinh doanh chiến lược • Lợi nhuận của ngành đang thay đổi thế nào?
  • 25. Lợi nhuận của một số ngành trên thế giới
  • 26. Nội dung đánh giá doanh nghiệp Đánh giá môi trường bên ngoài Đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn Sức ép  Sức ép của các  Cạnh tranh giữa của nhà cung  các doanh nghiệp người cấp trong ngành mua Đe dọa của các sản phẩm thay thế
  • 27. Phân tích môi trường Nội dung Rà soát • Xác định các chỉ dấu của những thay đổi (Scanning) và xu hướng môi trường Thep dõi, quan sát • Xác định ý nghĩa bằng việc quan sát liên (Monitoring) tục những thay đổi và xu hướng của môi trường Dự báo • Đưa ra những dự báo về kết cục có thể (Forcasting) xảy ra dựa trên những thay đổi và xu hướng quan sát được Đánh giá • Xác định khả năng xảy ra và tầm quan (Assessing) trọng của những thay đổi và xu hướng của môi trường đối với chiến lược của doanh nghiệp
  • 28. Dự báo sự phát triển của ngành • Sự phát triển công nghệ • Sản phẩm mới • Sự cải thiện về dịch vụ • Các đối thủ cạnh tranh • Các ưu tiên của chính phủ • Các giá trị/chuẩn mực xã hội • Các điều kiện kinh tế
  • 29. Phân tích ngành: Ma trận EFE • Ma trận EFE (Đánh giá các nhân tố môi trường bên ngoài) được sử dụng để tóm lược và đánh giá các yếu tố môi trường chung và môi trường ngành • Các bước thực hiện: 1. Xác định 10-20 nhân tố thuộc môi trường, gồm cả thách thức và cơ hội 2. Phân bổ trọng số: từ 0.0 (không quan trọng) đến 1.0 (rất quan trọng) 3. Đánh giá từng nhân tố theo thang điểm 1-4 về hiệu quả phản ứng của chiến lược hiện tại của doanh nghiệp (1=kém, 2=TB, 3=khá, 4=rất tốt) 4. Lấy trọng số nhân với điểm đánh giá 5. Tính tổng bình quân gia quyền
  • 30. Tổng hợp phân tích ma trận EFE Các nhân tố môi trường bên Trọng Đánh Điểm Comments ngoài số giá (10 to 12) (1-4) Cơ hội  Hội nhập kinh tế 0.20 4.0 0.80  Sự phát triển của kinh tế 0.05 3.0 0.15  Xu hướng sử dụng sản phẩm 0.05 3.0 0.15 mới 0.15 2.8 0.42  Sự phát triển của ngành công nghiệp hỗ trợ tại chỗ Đe dọa  Cạnh tranh mạnh 0.10 2.0 0.20  Gia tăng sự kiểm soát của 0.15 2.0 0.30 chính phủ 0.20 1.5 0.30 Sự phát triển công nghệ mới 0.15 1.0 0.15 cho SPTT TỔNG CỘNG 1.00
  • 31. Ma trận phân tích cạnh tranh (CPM) Các nhân tố thành Trọng số Công ty Đối thủ 1 Đối thủ 2 công cốt lõi Thượng hiệu, uy tín Giá cạnh tranh Chất lượng sản phẩm Nguồn nhân lực Lực lượng bán Tài chính Công nghệ thông tin Năng lực quản lý dự án Quản lý điều hành Quan hệ khách hàng Tổng 1.0
  • 32. Ma trận xác định các vấn đề ưu tiên Khả năng tác động đến công ty Cao Vừa Thấp Ưu tiên cao Ưu tiên cao Ưu tiên vừa Khả năng xảy ra Cao Vừa Ưu tiên cao Ưu tiên vừa Ưu tiên thấp Thấp Ưu tiên vừa Ưu tiên thấp Ưu tiên thấp
  • 33. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DOANH NGHIỆP
  • 34. Phân tích nội bộ doanh nghiệp Các nguồn lực Các năng lực Hệ thống quản lý Tình hình tài chính Điểm mạnh Các nhân tố môi Cơ cấu tổ chức trường Văn hóa tổ chức Thương hiệu Điểm yếu nội bộ Nguồn nhân lực (năng lực, quan hệ) Nghiên cứu phát triển Chất lượng sản phẩm Quản trị rủi ro
  • 35. Các yếu tố trong phân tích nội bộ Lợi thế cạnh tranh Phân tích chuỗi giá Năng lực trị cốt lõi Điểu kiện Năng lực • Giá trị • Hiếm • Chi phí cao để bắt chước • Không có thay thế Nguồn lực chiến lược • Hữu hình • Vô hình
  • 36. Chuỗi giá trị công ty xây dựng Marketing Bán hàng Lập kế Hậu càn Quản lý vận Bảo hành, Đánh giá hoạch dự án (cung ứng) hành bảo trì Xây dựng khả thi Hoạt động chính thương hiệu Vật tư xây Thiết kế Lập kế hoạch Xây lắp Bảo hành Quảng cáo biện pháp dự án dựng thi công - Tiến độ - Nguồn lực Máy và Thiết Tiếp thị đấu Dự toán & chi phí bị xây dựng Nghiệm thu, thầu - Chất lượng bàn giao Bảo trì, bảo Hồ sơ thầu Thuê thầu dưỡng phụ Hỗ trợ đấu Đấu thầu, Thanh toán thầu thương lượng hợp đồng Mua sắm Hệ thống thông tin quản lý (ERP) Hoạt động hỗ trợ Nghiên cứu và phát triển Quản trị nguồn nhân lực Cơ sở hạ tầng quản lý (hoạch định chiến lược, kế hoạch kinh doanh, tài chính-kế toán, quản trị điều hành, pháp chế )
  • 37. Phân tích chuỗi giá trị Marketing &  Quản lý Dịch vụ Khai thác bán hàng dự án khách hàng Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Nhân lực Nhân lực Nhân lực Nhân lực • Quản lý • Quản lý • Quản lý • Quản lý • Nhân viên • Nhân viên • Nhân viên • Nhân viên Cấu trúc Cấu trúc Cấu trúc Cấu trúc Văn hóa Văn hóa Văn hóa Văn hóa Quy trình Quy trình Quy trình Quy trình Nguồn lực triển khai Nguồn lực triển khai Nguồn lực triển khai Nguồn lực triển khai
  • 38. Phân tích quy trình kinh doanh Năng lực của tổ chức Quy trình kinh doanh A Các hoạt động triển khai Các hoạt động triển khai Các mục tiêu của mỗi Các hoạt động triển khai khu vực quy trình Các hoạt động được thực hiện Mục tiêu 1 Mục tiêu 2 Các hoạt động định chế hóa Cam kết thực thi Mục tiêu 3 Năng lực thực thi Đo lường và phân tích Mục tiêu 4 Kiểm soát
  • 39. Các nguồn lực (resources) Nguồn lực của doanh nghiệp: Các tài sản hữu hình và vô hình của doanh nghiệp Nguồn lực Môt tả Nguồn lực tài chính • Khả năng huy động vốn của công ty (Financial resources) • Khả năng tạo ngân quỹ nội bộ của công ty Nguồn lực tổ chức • Cơ cấu báo cáo chính thức của Công ty (Organizational Resources) • Hệ thống hoạch định, kiểm soát và điều phối Nguồn lực vật chất • Địa điểm sản xuất (Physical resources) • Trình độ/mức độ phức tạp của nhà máy và thiết bị • Khả năng tiếp cận nguyên vật liệu Nguồn lực công nghệ • Bằng phát minh, sáng chế, bản quyền, bí mật (Technological Resources) thương mại
  • 40. Các nguồn lực (resources) Nguồn lực của doanh nghiệp: Các tài sản hữu hình và vô hình của doanh nghiệp Nguồn lực vô hình Môt tả Nguồn nhân lực • Kiến thức • Lòng tin (Human Resources) • Năng lực quản lý • Thói quen Nguồn lực đổi mới • Ý tưởng (Innovation Resources) • Khả năng khoa học • Khả năng đổi mới Danh tiếng/Uy tín • Uy tín với khách hàng (Reputational resources) • Thương hiệu • Nhận thức của chất lượng, độ bền và độ tin cậy • Uy tín với nhà cung cấp • ...
  • 41. Năng lực cốt lõi (Core Competencies) • Năng lực cốt lõi: – Trực tiếp tạo lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp – Là năng lực tập thể, được hình thành qua thời gian thông qua quá trình tích lũy và học hỏi về cách thức triển khai các nguồn lực và năng lực.
  • 42. Năng lực cốt lõi (Core Competencies) • Yêu cầu đối với năng lực cốt lõi: • Giá trị • Hiếm • Chi phí cao để bắt chước • Không có thay thế chiến lược
  • 43. Xác định và đánh giá năng lực cốt lõi (Core Competencies) Khó bắt Khó có thay Hệ quả Ý nghĩa về mặt hiệu Giá trị? Hiếm? chước? thế? cạnh tranh quả kinh doanh Lợi nhuận dưới Không Không Không Không Bất lợi thế trung bình Lợi nhuận trung Có Không Không Có/Không Tương đương bình Lợi nhuận trung Lợi thế cạnh tranh Có Có Không Có/Không bình đến lợi nhuận trong ngắn hạn trên trung bình Lợi thế cạnh tranh Có Có Có Có/Không Lợi nhuận vượt trội bền vững
  • 44. Phân tích ngành: Ma trận IFE • Ma trận IFE (Ma trận Đánh giá các nhân tố nội bộ) được sử dụng để tóm lược và đánh giá các điểm mạnh, điểm yếu cơ bản trong các lĩnh vực chức năng quan trọng của Công ty • Các bước thực hiện: 1. Xác định 10-20 nhân tố nội bộ từ quá trình phân tích nội bộ, bao gồm cả điểm mạnh và điểm yếu 2. Phân bổ trọng số: từ 0.0 (không quan trọng) đến 1.0 (rất quan trọng). Các trọng số thể hiện tầm quan trọng của các nhân tố trong việc đảm bảo sự thành công trong ngành 3. Đánh giá từng nhân tố theo thang điểm 1-4 về hiệu quả phản ứng của chiến lược hiện tại của doanh nghiệp (1=điểm yếu cốt tử, 2=hơi yếu, 3=tương đói mạnh, 4=rất mạnh) 4. Lấy trọng số nhân với điểm đánh giá 5. Tính tổng bình quân gia quyền 6. Điểm đánh giá bình quân dưới 2,5 cho thấy doanh nghiệp tương đối yếu
  • 45. Ví dụ ma trận IFF Các nhân tố nội bộ Weight Rating Weighted Nhận xét (8 to 10) (1-5) Score Điểm mạnh Văn hóa chất lượng 0.20 5.0 1.00 Chất lượng cự kỳ quan trọng Đội ngũ quản lý cấp cao 0.05 4.0 0.20 đối với sự thành công Kỹ năng của công nhân 0.05 4.0 0.20  0.15 2.8 0.42 Điểm yếu  Kênh phân phối 0.10 2.0 0.20 Vị thế tài chính 0.15 2.0 0.30 Nợ nhiều Vị thế trên thị trường 0.20 1.5 0.30 Thiết bị sản xuất 0.15 1.0 0.15 TỔNG 1.00 2.77
  • 46. Tổng hợp phân tích chiến lược Các chỉ tiêu tài chính: Các chỉ tiêu tài chính: • Lợi nhuận bình quân dài hạn • Hiệu quả tương đối của SBU so trong đơn vị kinh doanh là bao với đối thủ cạnh tranh như thế nhiêu? náo? • So sánh với hiệu quả bình • Hiệu quả tương đối đang thay quân trong nền kinh tế? đổi như thế nào? • Lợi nhuận của công ty đang * SBU: đơn vị kinh thay đổi thế nào? Hiệu quả hoạt động doanh chiến lược vượt trội của SBU (Strategic Business Unit) Lợi thế Cấu trúc ngành cạnh tranh Các chỉ tiêu tài chính: Chi phí thấp Giá cao • Lợi nhuận bình quân dài hạn của ngành là bao nhiêu? Các chỉ tiêu tài chính: Các chỉ tiêu tài chính: • Lợi nhuận của ngành đang thay đổi thế nào? • Chi phí tương đối của • Mức giá tương đối của doanh nghiệp như thế nào? doanh nghiệp như thế nào? • Chi phí tương đối này đang • Mức giá tương đối này thay đổi như thế nào? đang thay đổi như thế nào?
  • 48. Hệ thống chiến lược Hệ thống các tuyên bố về chiến  Các thành phần của một chiến  lược của công ty lược kinh doanh? Sứ mệnh Tại sao chúng ta tồn tại? Mục tiêu (Lợi nhuận? Tăng trưởng? ) Hệ thống giá trị Những gì chúng ta tin và cách chúng ta ứng xử? Phạm vi cạnh tranh (khách hàng/sp cung cấp, Tầm nhìn khu vực địa lý, năng lực Tổ chức của chúng ta sẽ trở mức độ hội nhập dọc, )  thành ntn trong tương lai? Lợi thế cạnh tranh Chiến lược (định vị giá trị cung cấp Chúng ta sẽ cạnh tranh cho khách hàng)  như thế nào? Bảng điểm cân bằng Năng lực cốt lõi & Chúng ta kiểm soát và Các hoạt động chiến lược triển khai chiến lược thế nào?
  • 49. Tuyên bố sứ mệnh • Sứ mệnh xác định mục đích và ý nghĩa tồn tại của tổ chức bằng việc xác định vai trò xã hội và mục đích (đối với bên ngoài) cho tổ chức. • Sứ mệnh đưa ra định hướng và mục tiêu rõ ràng, giúp xác định cách thức hành động phù hợp cho tổ chức và các thành viên
  • 50. Tuyên bố sứ mệnh Sứ mệnh đề cập đến: – Khách hàng của doanh nghiệp là ai? – Sản phẩm/dịch vụ gì? – Khu vực thị trường nào? – Công nghệ? – Quân tâm đến hình ảnh doanh nghiệp trước công chúng? – Quan tâm đến nhân viên?
  • 51. Tầm nhìn • Tầm nhìn là một bức tranh về tương lai mong muốn của tổ chức, nó thể hiện những giá trị cốt lõi và thu phục tâm, trí của mọi người trong tổ chức, đưa ra định hướng cho tổ chức
  • 52. Tầm nhìn • Hình tượng hóa • Truyền đạt một bức tranh về tương lai của tổ chức • Lôi cuốn • Thu hút được sự quan tâm dài hạn của nhân viên, khách hàng, cổ đông và các đối tượng hữu quan khác • Khả thi • Đủ rõ ràng để làm định hướng cho quá trình ra quyết định • Linh hoạt • Đủ khái quát (rộng) để có thể đưa ra các sáng kiến và lựa chọn để đối phó với môi trường thay đổi • Dễ truyền thông • Dễ dàng diễn giải trong 5 phút
  • 53. Thảo luận • Mục tiêu nào nên là mục tiêu chiến lược của một doanh nghiệp: – Lợi nhuận? – Tăng trưởng? – Thị phần?
  • 54. CƠ SỞ CỦA CHIẾN LƯỢC XÁC ĐỊNH ĐÚNG MỤC TIÊU  Mục tiêu trọng tâm của doanh nghiệp là lợi nhuận dài hạn  Đo lường: Tỷ suất hoàn vốn đầu tư dài hạn (ROI/ROCE) Các mục tiêu tăng trưởng, dòng tiền mặt có thể là chiếc bẫy rủi ro đối với chiến lược Back
  • 55. Hệ thống mục tiêu chiến lược (BSC) TÀI CHÍNH Về mặt tài Mục tiêu Balanced  Thước chuẩn hoạch Tiêu chính, chúng Kế đo Scorecard ta được cổ đông đánh giá ntn? KHÁCH HÀNG QUY TRÌNH NỘI BỘ Để đạt được Để đáp ứng Tầm nhìn & Thước đo Kế hoạch Kế hoạch Mục tiêu Mục tiêu tầm nhìn, Thước chuẩn chuẩn cổ đông và Tiêu Tiêu Chiến lược đo hình ảnh của khách hàng, chúng ta quy trình kinh trước khách doanh nào? hàng ntn? Để đạt được HỌC HỎI VÀ PHÁT TRIỂN tầm nhìn, Mục tiêu Thước chúng ta sẽ chuẩn hoạch Tiêu Kế đo duy trì năng lực thay đổi & cải tiến ntn?
  • 56. XÁC ĐỊNH PHẠM VI KINH DOANH (COMPETITIVE SCOPE)
  • 57. Xác định phạm vi kinh doanh Phạm vi kinh doanh (cạnh tranh) là giới hạn về sản phẩm/khách hàng; khu vực/địa bàn; và/hoặc chuỗi giá trị ngành mà doanh nghiệp cần tập trung.
  • 58. Tại sao cần xác định rõ phạm vi kinh doanh? • Là cơ sở để lựa chọn lợi thế cạnh tranh phù hợp – nhóm khách hàng khác nhau có tiêu chí ra quyết định khác nhau • Tập trung nỗ lực của công ty vào nhóm khách hàng quan trọng • Ngăn chặn việc sa đà vào các thị trường không hiệu quả hoặc không phù hợp • Giảm thiểu rủi ro
  • 59. Xác định phạm vi kinh doanh Nhu cầu khách hàng Định vị chiên lược Tiếp cận của khách Sản phẩm hàng dịch vụ (dựa trên Năng lực (kênh) cốt lõi – Core competencies)
  • 60. Xác định phạm vi sản phẩm cung cấp Nhu cầu khách Môi trường kinh doanh hàng Sản phẩm Năng lực của đối thủ của công ty (làm tốt)
  • 61. Nguyên tắc định vị Không tập trung vào tất cả các nhu cầu ở tất cả các phân đoạn thị trường • Tập trung vào một vài nhu cầu của nhiều phân khúc khách hàng • Tập trung vào nhiều loại nhu cầu của một phân khúc khách hàng • Tập trung vào nhiều nhu cầu của một thị trường hẹp
  • 62. Kỹ thuật phân đoạn thị trường Phân loại thị trường Cá nhân Công nghiệp Chính phủ Nhân khẩu tuổi, nghề nghiệp, giới tính, trình Số lượng nhân viên Loại cơ quan học độ, thu nhập,  giai tầng, quy mô gia Quy mô doanh thu Quy mô ngân sách đình, chu kỳ gia đình, quốc tịch,  Hiệu quả (lợi nhuận) Mức độ tự chủ chủng tộc, tôn giáo,  Dòng sản phẩm Khu vực địa bàn, thành phố/nông thôn, quy Địa bàn (khu công nghiệp,  Tỉnh/thành phố mô,  mức độ tập trung, khí hậu khu dân cư) Quận/huyện Xã/phường Tâm sinh lý Tính cách, động cơ Vị thế lãnh đạo trong ngành Tư duy đổi mới Lợi ích Bền, kinh tế, tin cậy,  tiện lợi, nâng Độ tin cậy, độ tin cậy của Độ tin cậy, độ tin cậy cao tự trọng, nâng cao thu nhập,  người bán và dịch vụ hỗ trợ,  của người bán và nâng cao vị thế, hiệu suất sử dụng, gia tăng dịch vụ hỗ trợ,  thu nhập Mức độ sử Thường xuyên, vừa phải, ít Thường xuyên, vừa phải, ít Thường xuyên, vừa dụng phải, ít Các biến Xúc tiến, giá, quản cáo, bảo hành,  Giá, dịch vụ, bảo hành/bảo Giá, danh tiếng của marketing thuộc tính sản phẩm, danh tiếng đảm, danh tiếng của người người bán của người bán bán
  • 63. Bài tập nhóm • Mỗi nhóm xác định sản phẩm và khách hàng mục tiêu - Nhóm khách hàng doanh nghiệp lớn - Nhóm khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ - Nhóm khách hàng cá nhân  Với mỗi nhóm khách hàng: - Phân chia thành các nhóm khách hàng trọng tâm, nhóm khách hàng hạn chế - Xác định các sản phẩm chính cho từng nhóm khách hàng - Kênh
  • 64. XÁC ĐỊNH LỢI THẾ CẠNH TRANH
  • 65. Lợi thế cạnh tranh • Lợi thế cạnh tranh được hiểu là những những ưu thế vượt trội hơn, ưu việt hơn so với các đối thủ cạnh tranh trực tiếp (như chi phí, chất lượng, sáng tạo...). • Lợi thế cạnh tranh giúp cho nhiều doanh nghiệp có được “Quyền lực thị trường” để thành công trong kinh doanh và trong cạnh tranh
  • 66. Các loại lợi thế cạnh tranh Khả năng của một doanh nghiệp cung cấp những giá trị độc Khác biệt hóa đáo và vượt trội cho người mua về mặt chất lượng sản phẩm, thuộc tính đặc biệt hoặc dịch vụ sau bán hàng Lợi thế cạnh tranh Khả năng của một doanh nghiệp thiết kế, sản xuất và cung cấp Chi phí thấp những sản phẩm tương đương nhưng giá thành thấp hơn các đối thủ cạnh tranh
  • 67. Giá trị khách hàng và tác động
  • 68. Xác định lợi thế cạnh tranh của nhà xe HL (tuyến Bắc-Nam) Cao HL Xe bus Xe BUS Thấp Giá cả Khởi hành Nhanh, Tiện An Dịch vụ thường đến thuận Bữa ăn nghi toàn xuyên đúng giờ tiện
  • 69. Xác định lợi thế cạnh tranh ngành dịch vụ 8 7 6 5 4 Công ty 3 ĐTCT1 2 ĐTCT2 1 0 Giá Chất lượng Tiến độ Thương Chăm sóc hiệu khách hàng
  • 70. Thiết kế chuỗi giá trị công ty Marketing Bán hàng Lập kế Hậu càn Quản lý vận Bảo hành, Đánh giá hoạch dự án (cung ứng) hành bảo trì Xây dựng khả thi Hoạt động chính thương hiệu Vật tư xây Thiết kế Lập kế hoạch Xây lắp Bảo hành Quảng cáo biện pháp dự án dựng thi công - Tiến độ - Nguồn lực Máy và Thiết Tiếp thị đấu Dự toán & chi phí bị xây dựng Nghiệm thu, thầu - Chất lượng bàn giao Bảo trì, bảo Hồ sơ thầu Thuê thầu dưỡng phụ Hỗ trợ đấu Đấu thầu, Thanh toán thầu thương lượng hợp đồng Mua sắm Hệ thống thông tin quản lý (ERP) Hoạt động hỗ trợ Nghiên cứu và phát triển Quản trị nguồn nhân lực Cơ sở hạ tầng quản lý (hoạch định chiến lược, kế hoạch kinh doanh, tài chính-kế toán, quản trị điều hành, pháp chế )
  • 71. Định vị chiến lược: An Phước Định vị giá trị Các hoạt động • Thiết kế sinh động, kiểu dáng hình học và chi Phong cách thanh tiết, tỉ mỉ, cùng với các gam màu và chất liệu lịch, thời trang riêng tạo nên phong cách độc đáo trên các sản phẩm • Liên kết với các hãng thời trang danh tiếng • Chú trọng đến xây dựng thương hiệu • Dây chuyền sản xuất hiện đại, công nhân lành nghề và cơ chế giám sát chất lượng chặt chẽ. • Hệ thống phân phối khác biệt • Dịch vụ khách hàng vượt trội (tại cửa hàng, trên website)
  • 72. Định vị chiến lược: Loại lợi thế Chi phí thấp Khác biệt hoá Rộng Chi phí thấp Khác biệt hoá (Cost Leadership) (Differentiation) Phạm vi cạnh tranh Tập trung dựa Tập trung dựa trên chi phí trên khác biệt Hẹp hoá Cost-based Focus Differentiation- based Focus Còn lựa chọn nào khác không?
  • 73. Định vị chiến lược: các lựa chọn chiến lược Cao 4. Khác biệt hóa SP 5. Khác biệt hóa SP 3. Kết hợp (lai) Giá trị gia tăng nhận thức không định giá cao định giá cao bởi khách hàng Trung  2. Giá thấp 6. Giá cao Trung dung bình giá trị tiêu chuẩn giá trị tiêu chuẩn 1. Giá thấp 8. Giá tiêu chuẩn 7. Giá cao Thấp giá trị thấp giá trị thấp giá trị thấp Thấp Trung bình Cao Giá (chi phí)
  • 74. Định vị chiến lược: các lựa chọn chiến lược Cạnh tranh bằng Cạnh tranh bằng CL tập trung khác biệt hóa chi phí thấp Thấp Mức độ khác biệt Cao (tiêu chuẩn hóa & giá Thấp đến cao hóa sản phẩm (Khác biệt & giá cao) thấp) Phạm vi và Rộng, nhiều phân Rộng, thị trường Thấp (một hoặc một phân khúc thị khúc chung vài phân khúc) trường Năng lực cốt lõi
  • 75. 4 PHÂN TÍCH CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC
  • 76. Thiết lập ma trận SWOT Ma trận SWOT là một công cụ giúp cho nhà quản lý phát triển 4 loại chiến lược • Chiến lược SO: sử dụng thế mạnh để khai thác các cơ hội thị trường • Chiến lược WO: cải thiện điểm yếu bằng việc khai thác các cơ hội thị trường • Chiến lược ST: sử dụng các thế mạnh để tránh hoặc giảm thiểu các đe dọa/thách thức • Chiến lược WT: chiến thuật phòng vệ: giảm thiểu các điểm yếu và né tránh các đe dọa
  • 77. Thiết lập ma trận SWOT Các nhân tố nội bộ Điểm mạnh (S) Điểm yếu (W) Liệt kê 5‐10 điểm mạnh ở đây Liệt kê 5‐10 điểm yếuở đây Các nhân tố môi trường bên ngoài Chiến lược SO: Chiến lược ST:  Cơ hội (O) sử dụng thế mạnh để sử dụng các thế mạnh Liệt kê 5‐10  cơ hội ở đây khai thác các cơ hội để tránh hoặc giảm thiểu thị trường các đe dọa/thách thức Chiến lược WO: Chiến lược WT:  Thách thức (T) cải thiện điểm yếu bằng chiến thuật phòng vệ:  Liệt kê 5‐10 thách thức ở đây việc khai thác các cơ hội giảm thiểu các điểm yếu và thị trường né tránh các đe dọa
  • 78. Thiết lập Ma trận Chiến lược Grand Tốc độ tăng trưởng cao 1. Phát triển thị trường 1. Phát triển thị trường 2. Thâm nhập thị trường 2. Thâm nhập thị trường 3. Phát triển sản phẩm 3. Phát triển sản phẩm 4. Hội nhập hàng ngang 4. Hội nhập phía trước 5. Thoái vốn 5. Hội nhập phí sau Vị thế 6. Giải thể Vị thế 6. Hội nhập hàng ngang cạnh cạnh tranh yếu 1. Suy giảm tranh 2. Đa dạng hóa tập trung mạnh 1. Đa dạng hóa tập trung 3. Đa dạng hóa hàn ngang 2. Đa dạng hóa hàn ngang 4. Đa dạng hóa tổ hợp 3. Đa dạng hóa tổ hợp 5. Thoái vốn 4. Liên doanh 6. Giải thể Tốc độ tăng trưởng thấp
  • 79. 5 DUY TRÌ LỢI THẾ CẠNH TRANH
  • 80. Biện pháp duy trì lợi thế cạnh tranh • Lựa chọn các vị thế cạnh tranh đòi hỏi sự “đánh đổi” giữa các lợi thế hoặc hoạt động tạo ra lợi thế • Đảm bảo sự ăn khớp/tương thích giữa các hoạt động • Duy trì chiến lược nhưng cải tiến liên tục
  • 81. Một vị thế chiến lược bền vững đòi hỏi sự đánh đổi • Sự đánh đổi là những điểm không tương thích giữa các vị trí trên thị trường do đó cần phải lựa chọn • Sự đánh đổi chiến lược là yếu tố cốt lõi của việc duy trì lợi thế cạnh tranh
  • 82. Những yếu tố đòi hỏi sự đánh đổi Các tính năng hoặc đặc điểm sản phẩm không tương thích với nhau Sự khác biệt giữa các phương án kết hợp các hoạt động tốt nhất. Sự không nhất quán về hình ảnh hoặc danh tiếng Những giới hạn đối với việc phối hợp nội bộ, đánh giá, động lực và kiểm soát
  • 83. Chiến lược là gì? Chiến lược là việc tạo ra Chiến lược là một một vị thế duy nhất và có cuộc hành trình đến giá trị nhờ việc triển khai một vị trí lý tưởng một hệ thống các hoạt động khác biệt với những gì đối thủ cạnh tranh thực hiện. Chiến lược là việc đánh đổi trong cạnh tranh: lựa chọn giữa những gì không làm và những gì cần làm.
  • 84. Tạo dựng và duy trì lợi thế cạnh tranh: Sự nhất quán và ăn khớp giữa các hoạt động Doanh nghiệp có thể ngăn chặn việc sao chép chiến lược bằng cách tạo dựng một chuỗi các hoạt động liên kết chặt chẽ với nhau. • Sự nhất quán giữa từng hoạt động (chức năng) và chiến lược tổng thể • Các hoạt động có sự tăng cường, hỗ trợ lẫn nhau • Sự tối ưu hóa nỗ lực hoạt động - Việc điều phối và trao đổi thông tin giữa các họat động để giảm thiểu những nỗ lực thừa và lãng phí
  • 85. Duy trì chiến lược và cải tiến liên tục • Chiến lược không cứng nhắc mà là một định hướng mà công ty theo đuổi (Đề xuất giá trị độc đáo) • Việc duy trì chiến lược đóng góp quan trọng vào việc tạo dựng lợi thế cạnh tranh bền vững – Ví dụ, tăng sự hiểu biết của toàn bộ tổ chức về chiến lược – Có bản sắc rõ ràng mà khách hàng, kênh phân phối và người bên ngoài có thể nhận ra – Thời gian để xây dựng các kỹ năng và tài sản duy nhất liên quan đến chiến lược – Sự ăn khớp chặt chẽ hơn giữa các yếu tố trong chuỗi giá trị
  • 86. Duy trì chiến lược và cải tiến liên tục • Duy trì chiến lược và cải tiến liên tục cần được thực hiện đồng thời. Chúng không xung đột với nhau • Duy trì chiến lược giúp việc học hỏi và thay đổi nhanh hơn, hiệu quả hơn • Việc duy trì chiến lược sẽ tránh các khoản chi phí và sự bối rối nảy sinh do sự thay đổi thường xuyên về định hướng
  • 87. Chiến lược là gì? Chiến lược là gì? Những gì không phải là chiến lược? • Mục tiêu phù hợp • Cải tiến các hoạt động tốt nhất • Xác định giá trị duy nhất • Tầm nhìn • Hệ thống các hoạt động • Học hỏi • Sự đánh đổi rõ ràng • Phản ứng nhanh • Các hoạt động ăn khớp với • Linh hoạt nhau trong một hệ thống • Đổi mới tích hợp chặt chẽ • Tái cơ cấu • Duy trì vị thế chiến lược • Hợp nhất nhưng cải tiến liên tục • Liên minh/hợp tác • Quản lý quan hệ khách hàng • Ứng dụng Internet
  • 88. Quá trình xây dựng và triển khai chiến lược Phân tích Thiết kế môi trường cơ cấu tổ chức Chiến lược Đảm bảo công ty sự ăn khớp Quản lý giữa Sứ mệnh SWOT Chiến lược & thay đổi, chiến lược GE, CPM kinh doanh cơ cấu và Mục tiêu xung đột Chiến lược hệ thống chức năng kiểm soát Thiết kế Phân tích hệ thống nội bộ kiểm soát (BSC/KPI) Hoạch định chiến lược Triển khai chiến lược
  • 90. Các chiến lược cấp công ty Điểm mạnh Chiến lược tăng trưởng có giá trị Chiến lược ổn định Tình trạng của doanh nghiệp Điểm yếu cơ bản Chiến lược suy giảm Nhiều cơ Tình trạng môi trường Nhiều đe hội doạ
  • 91. Chiến lược tăng trưởng • Chiến lược tăng trưởng tập trung o ... kinh doanh trong một ngành duy nhất o Biện pháp: tăng doanh số, mở rộng thị trường, thành lập công ty mới như công ty mẹ hoặc trong chuỗi cung ứng/phân phối • Chiến lược đa dạng hoá tập trung o ...hoạt động trong các phân ngành mới, liên quan đến ngành kinh doanh chính của doanh nghiệp o Biện pháp: sáp nhập hoặc mua lại, thành lập mới • Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp o Biện pháp: sáp nhập hoặc mua lại, thành lập mới
  • 92. Chiến lược tăng trưởng • Phát triển các công nghệ mới, các tính năng, các sảm phẩm hoặc dịch vụ gắn kết với chiến lược • Tăng cường vị thế chiến lược chứ không mở rộng và thỏa hiệp với nó – Tăng cường mức độ thâm nhập thị trường của của vị thế đã lựa chọn – Truyền đạt hiệu quả hơn chiến lược của doanh nghiệp đến những khách hàng có thể đánh giá cao nó – Làm cho các hoạt động của doanh nghiệp ngày càng trở nênđặc biệt – Tăng cường sự ăn khớp giữa các hoạt động
  • 93. Tăng trưởng: biện pháp • Mở rộng thị trường cho những sản phẩm mà duy nhất doanh nghiệp có thể cung cấp – Định vị tương tự sang thị trường mới – Tìm kiếm các phân đoạn thị trường gần gũi mà không phải đánh đổi hoặc đánh đổi ở mức độ tối thiểu – Tìm cách giảm thiểu sự đánh đổi của việc phục vụ thị trường rộng hơn
  • 95. Những vấn đề trong triển khai chiến lược • Triển khai chiến lược/mục tiêu không hiệu quả, do: – Quản lý và nhân viên không hiểu chiến lược – Thiếu sự liên kết với chiến lược – Các nỗ lực thiếu tập trung vào chiến lược. • Mục tiêu cá nhân - bộ phận – công ty không liên kết với nhau. • Không xác định được các hoạt động ưu tiên • Không xác định được các chỉ tiêu để đánh giá kết quả công việc  h/thống đánh giá không hiệu quả.
  • 96. Mô hình thực hiện chiến lược thành công Văn hóa Con người tổ chức Hoạt động Mục tiêu hỗ trợ Lãnh đạo chiến lược Nguồn: Strategy, Harvard  Hệ thống Cơ cấu Business School đãi ngộ  tổ chức (khen thưởng)
  • 97. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ CHIẾN LƯỢC (STRATEGY MAP) NGO QUY NHAM, MBA
  • 98. Bản đồ chiến lược (Strategy Map) • Giữa các mục tiêu chiến lược tồn tại mối quan hệ nhân quả • Bản đồ chiến lược là công cụ kết nối các tài sản vô hình và các quy trình vô cùng quan trọng với giản đồ giá trị và kết quả liên quan đến khách hàng, các kết quả tài chính.
  • 99. Chiến lược Tỷ suất lợi Chiến lược Năng suất nhuận dài hạn tăng trưởng Viễn cảnh tài Cải thiện cơ Khai thác tài Tăng cơ hội Gia tăng giá trị chính cấu chi phí sản hiệu quả doanh thu khách hàng Viễn cảnh Chất Giao Tiện Tính Dịch Thương Giá Đối tác khách hàng lượng hàng lợi năng vụ hiệu Thuộc tính sản phẩm/dịch vụ Quan hệ Hình ảnh Viễn cảnh Quy trình đổi mới Quản trị tác nghiệp Quản trị khách hàng Xã hội và điều tiết Xác định cơ hội mới Cung ứng Lựa chọn khách hàng Môi trường quy trình nội Lựa chọn cơ cấu R&D Sản xuất Thu hút khách hàng mới Anh tòan và sức khỏe bộ Thiết kế & phát triển sp Phân phối Giữ khách hàng hiện tại Việc làm Tung sản phẩm mới ra Quản trị rủi ro Cộng đồng thị trường (CSR) Viễn cảnh Học hỏi &  Vốn nhân lực phá triển Vốn thông tin Năng lực tổ chức Làm việc Văn hóa Lãnh đạo Gắn kết nhóm
  • 100. XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG NGO QUY NHAM, MBA
  • 101. Xây dựng chương trình hành động
  • 102. CHÂN THÀNH CẢM ƠN! Ngô Quý Nhâm Trưởng nhóm tư vấn chiến lược Công ty OCD E: nhamnq@ocd.vn M: 0904063835
  • 104. PHÂN TÍCH CẤU TRÚC NGÀNH
  • 105. Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp phụ thuộc vào: • Cấu trúc cạnh tranh của ngành: ...số lượng và sự phân bố quy mô trong ngành • Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu thấp • Chi phí cố định và lưu kho cao • Sản phẩm không có sự khác biệt • Năng lực trong ngành dư thừa • Rào cản rút khỏi ngành cao
  • 106. Đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm năng Đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm năng phụ thuộc vào rào cản nhập ngành: • Lợi thế kinh tế nhờ quy mô • Sự khác biệt sản phẩm và sự trung thành của khách hàng • Yêu cầu về vốn lớn • Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp của người mua • Khả năng tiếp cận kênh phân phối rộng khắp • Lợi thế công nghệ vượt trội • Các chính sách của chính phủ
  • 107. Đe dọa của sản phẩm thay thế • Mức độ thay thế gần • Mức giá tương đối của SPTT
  • 108. Sức ép của người mua • Ngành cung cấp gồm nhiều DN nhỏ và số lượng người mua ít và có quy mô lớn. • Khi người mua mua số lượng lớn • Khi người mua có thể thay đổi nhà cung cấp với chi phí thấp.
  • 109. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHUNG (PEST)
  • 110. Các bước tiến hành • Xác định các yếu tố có ảnh hưởng đến ngành – Rà soát danh mục • Đánh giá tác động: – Chiều hướng tác động: tích cực>< tiêu cực – Cường độ ảnh hưởng: – Xu hướng: tăng>< giảm – Mức độ phản ứng (tận dụng cơ hội, giảm thiểu thách thức) của doanh nghiệp
  • 111. PEST: Chính trị - Pháp luật • Chính sách của chính phủ • Quy định về Xuất – Nhập (hạn chế nhập ngành) khẩu • Thay đổi về luật thuế • Sự thay đổi trong chính sách • Thuế XNK đặc biệt tài khóa và tiền tệ • Thay đổi về luật bảo vệ bản • Điều kiện chính trị của các quyền, phát minh, sáng chế nước trong khu vực và trên thế • Luật bảo vệ môi trường giới • Chi tiêu quốc phòng • Quy mô ngân sách của chính phủ • Luật lao động • Thị trường dầu mỏ, tiền tệ thế • Sự bảo hộ của chính phủ giới • Luật chống độc quyền • Thị trường lao động • Quan hệ Mỹ - Trung – Việt Nam
  • 112. PEST: Kinh tế • Cơ sở hạ tầng • Chính sách của • CHính sách tiền tệ OPEC/ASEAN/Mỹ/EU • Chính sách tài khóa • Sự chuyển dịch sang nền kinh tế • Chính sách thuế/thuế suất dịch vụ • Thu nhập bình quân đầu người • Nguồn cung tín dụng • Lãi suất • Thu nhập khả dụng • Lạm phát • Đặc điểm tiêu dùng • Tỷ giá hối đoái • Xu hướng thất nghiệp • Cung tiền • Năng suất lao động • Thâm hụt ngân sách của chính phủ • Xu hướng thị trường chứng khóan • Xu hướng GDP • Nền kinh tế tòan cầu
  • 113. PEST: Văn hóa - Xã hội • Các nhóm lợi ích • Môi trường đô thị • Số lượng/tỷ lệ kết hôn, ly dị, • Thu nhập khả dụng bình quân sinh, tử • Lòng tin vào chính phủ • Các chương trình an sinh xã hội • Thái độ đối với chính phủ • Tuổi thọ • Thái độ đối với công việc • Thu nhập bình quân đầu người • Thói quen/hành vi mua hàng • Phân bổ doanh nghiệp bán lẻ, • Quan tâm đến đạo đức sản xuất và dịch vụ • Thái độ đối với tiết kiệm • Phong cách sống • Giao thông (tắc đường)
  • 114. PEST: Văn hóa - Xã hội • Tiết kiệm/dự trữ nhiên liệu, năng • Vai trò giới lượng • Bình đẳng giới • Trách nhiệm xã hội • Mặt bằng trình độ giáo dục • Thái độ đối với nghề nghiệp • Quy định của chính phủ • Thay đổi dân số (theo giới tính, • Thái đội đối với nghỉ hưu độ tuổi, nông thôn-thành thị…) • Thái độ đối với thời gian nghỉ • Thái độ đối với quyền lực ngơi/thư giãn • Đề cao thời gian nghỉ ngơi, giải • Thái độ đối với chất lượng sản trí phẩm/dịch vụ • Tái chế • Kiểm soát ô nhiễm • Quản lý lãng phí • Thái độ đối với người nước • Ô nhiếm không khí ngòai • Sự tuyệt chủng của các loài vật • Các chương trình xã hội
  • 115. PEST: Công nghệ • Công nghệ thông tin: – Máy tính – Viễn thông – Internet • Vận tải