2. THUẬT NGỮ NGÀNH LOGISTIC
FCL Full Container Load Hàng nguyên container
CY Container Yard Bãi container
LCL Less Container Load Hàng lẻ
CFS Container Freight Station Kho hàng lẻ
VGM Verified Gross Mass
Phiếu khai báo
trọng lượng hàng
SOLAS Safety of Life at sea
Công ước về an toàn
sinh mạng con người
trên biển
3. THUẬT NGỮ NGÀNH LOGISTIC
ETD Estimate time departure Ngày dự kiến hàng đi
ETA Estimate time arrival Ngày dự kiến hàng đến
Cut off = Closing time = Deadline
SI Shipping Instruction Chứng từ lô hàng
MBL Master Bill of Lading Vận đơn chủ (Từ lines)
HBL House Bill of Lading Vận đơn nhà (Từ FWD)
4. THUẬT NGỮ NGÀNH LOGISTIC
POL Port of Loading Cảng đi
POD Port of Destination Cảng dỡ
PO Purchase Order Đơn đặt hàng
Release Thả hàng
Shipper = Seller = Exporter
Chủ hàng / bên bán/
bên xuất khẩu
Consignee = Buyer = Importer
Bên nhận hàng /
Bên nhập khẩu
5. Carrier
Seller
Along-
side POL POD
Along-
side
Carrier
Ware
house
Buyer
FWD
Carrier
NVOCC
Agent / FWD POD
EXPORTER IMPORTER
- Make/Receive a booking
- Make/Follow plan container load
- Issue/Check SI
(Invoice, PL, Custom, Licence, VGM)
- Issue/Check B/L
- Issue/Settle Debit for Local Charge
base on Incoterm
- Submit Manifest
- Make/Receive AN
- Make/ Follow plan cargo unload
- Make/ Follow Custom declare
- Issue/Settle Debit
6. 3. Shipping
Intruction (SI)
Carrier
Seller
Along-
side POL POD
Along-
side
Carrier
Ware
house
Buyer
1. Booking
Request
2. Booking
Confirm
4. B/L,
Debit Local charge
5. Arrival Note,
e-Manifast
6. Delivery Order
7. Debit Note
7. 1. Booking Request
POL/POD: Danang => Kobe
By Seaway, 2x40HC
Commodity: Garment
Cargo ready date: 31-Dec
Issue By
Exporter
Importer if EXW
Receiver
FWD
8. 2. Booking Confirmation
Carrier FWD Shipper
Các thông tin quan trọng cần phải đọc kĩ:
- Các thông tin ở BK Request có khớp không
- Cut off SI/VGM/CY
- ETD
- ETA
- Tên tàu, chuyến
- Quantity, Size of container
Theo dõi và yêu cầu khách hàng đóng hàng và hạ bãi
đúng ngày giờ quy định trên lệnh cấp container
9. 3. Shipping Instruction (SI)
Invoice/PKL Tờ khai VGM Giấy phép Bổ sung khác
VGM (Verified Gross Mass) là quy định trong công ước SOLAS yêu cầu toàn bộ chủ
hàng phải thực hiện việc xác định khối lượng container chứa hàng.
nhằm đưa ra các tiêu chuẩn tối thiểu về kết cấu, và khai thác tàu để bảo vệ an toàn
sinh mạng cho tất cả mọi tuyền viên trên tàu bao gồm cả hành khách.
11. Ưu nhược điểm của Original BL?
Securities > < Take time
Surrender BL
Vận đơn điện giao hàng
Giúp consignee chứng minh mình là chủ hàng mà
không cần có bill gốc
12. Các loại chứng từ khác
Delivery Order
Manifest AN DO
Arrival Note
Khai thông tin hàng hóa với
Hải quan nhập khẩu
13. Kết luận:
ü Các chứng từ có mối quan hệ chặt chẽ với nhau
ü Mỗi bên sử dụng mỗi form mẫu khác nhau, chưa có sự
đồng bộ, thống nhất
ü Nhiều bên cùng tham gia vào quy trình để kiểm tra, đối
chiếu lẫn nhau
ü Một sai sót trong bộ chứng từ có thể ảnh hưởng đến cả một
lô hàng
16. 1953 1976
2000
1990
1980
1967
2010
2020
Incoterms là một bộ gồm 11 điều kiện , mỗi điều kiện được viết tắt bằng 3 kí tự
Phân chia trách nhiệm, chi phí, rủi ro giữa người mua và bán
Giới hạn trong những vấn đề về quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc mua bán
hàng hóa hữu hình
18. Group Đặc điểm
Group E
Là điều kiện mà nghĩa vụ của người bán được giải phóng nhất, người bán
không phải chịu bất cứ trách nhiệm và chi phí nào về lô hàng
Điểm chuyển giao rủi ro: Kho người bán
Group D
D là “Delivery”
Là điều kiện mà nghĩa vụ của người bán cao nhất.
Điểm chuyển giao rủi ro: Nước nhập khẩu
Group F
F là “Free”
Người bán không cần có trách nhiệm với việc vận chuyển từ cảng bốc hàng
đến cảng dỡ hàng.
Chỉ cần có trách nhiệm vận chuyển từ cơ sở người bán ra đến phương tiện
Group C
C là “Cost”
Trách nhiệm của người bán lại tăng lên đó là đảm nhận luôn việc chuyên chở
đến cảng của nước nhập khẩu cho người mua.
19. FCA FAS FOB
NHÓM E & F
EXW
Ex-Work
Giao hàng tại
xưởng
FCA
Free Carrier
Miễn trách nhiệm
vận chuyển
FAS
Free Alongside
Giao hàng mạn tàu
FOB
Free On Board
Giao hàng lên
boong tàu
20. CFR/CIF CPT/CIP
NHÓM C
CFR
Cost and Freight
Tiền hàng và cước
phí
CIF
Cost – Insurance-
Freight
Tiền hàng – Bảo
hiểm – Cước phí
CPT
Carriage paid to
Cước phí trả tới
CIP
Carriage and
insurance paid to
Cước phí và bảo
hiểm trả tới
21. DAP/DPU/DDP
NHÓM D
DAP
Delivered at place
Giao tại địa điểm
DPU
Delivery at Place
Unloaded
Giao tại địa điểm
đã dỡ xuống
DDP
Delivered duty
paid
Giao đã trả thuế
22. EXW
Người bán Người mua
Giao/ Nhận
Chuyển giao
rủi ro
Vận tải
Bảo hiểm
Khai báo
hải quan
Chỉ cần chuẩn bị hàng hóa.
Không có trách nhiệm bốc dỡ hàng
lên PTVT
Nhận hàng ở kho người bán
Bốc dỡ hàng lên PTVT
Điểm chuyển giao rủi ro hàng hóa và chi phí tại cơ sở của người bán (nơi xếp hàng).
Không có nghĩa vụ
Chịu trách nhiệm sắp xếp vận tải
nhận hàng như thỏa thuận
Chịu chi phí vận chuyển
Không có nghĩa vụ
Không có nghĩa vụ
Không quy định
Làm thủ tục hải quan xuất khẩu/
nhập khẩu
23. Người bán Người mua
Giao/ Nhận
Chuyển giao
rủi ro
Vận tải
Bảo hiểm
Khai báo
hải quan
Chuẩn bị hàng hóa và đặt hàng hóa
lên tàu do người mua chỉ định Nhận hàng khi hàng được giao
Người bán chịu rủi ro cho đến khi hàng giao an toàn ở trên tàu
Phần còn lại người mua chịu trách nhiệm
Chịu trách nhiệm vận tải đến khi
hàng được đặt trên tàu
Chịu trách nhiệm vận tải quốc tế
Không có nghĩa vụ
Chịu trách nhiệm thông quan xuất khẩu
Không quy định
Chịu trách nhiệm thông quan nhập khẩu
FOB
24. Người bán Người mua
Giao/ Nhận
Chuyển giao
rủi ro
Vận tải
Bảo hiểm
Khai báo
hải quan
Chuẩn bị hàng hóa, Thuê PTVT
Giao hàng an toàn lên PTVT Nhận hàng khi hàng được giao
Người bán chịu rủi ro cho đến khi hàng giao an toàn ở trên tàu
Phần còn lại người mua chịu trách nhiệm
Chịu trách nhiệm về chi phí vận
tải cho đến POD
Chịu trách nhiệm vận tải từ POD
về kho người mua
Mua bảo hiểm tối thiểu cho lô hàng
(110%)
Chịu trách nhiệm thông quan xuất khẩu
Không quy định
Chịu trách nhiệm thông quan nhập khẩu
CIF
25. Người bán Người mua
Giao/ Nhận
Chuyển giao
rủi ro
Vận tải
Bảo hiểm
Khai báo
hải quan
Chuẩn bị hàng hóa và giao đến nơi
người mua chỉ định
Dỡ và nhận hàng tại địa điểm đã chỉ
định
Người bán chịu mọi rủi ro và chi phí để đưa được hàng đến địa điểm giao hàng đã
định sẵn trong hợp đồng
Chịu trách nhiệm vận tải cho đến
địa điểm chỉ định
Không có nghĩa vụ
Không có nghĩa vụ
Chịu trách nhiệm thông quan xuất khẩu/
nhập khẩu
Không quy định
Không có nghĩa vụ
DDP
26. 5$ 6$ 7$ 8$ 15$ 18$ 20$
Lựa chọn điều kiện Incoterm phù hợp
Lựa chọn phương thức vận chuyển / dịch vụ, đơn vị logistic phù hợp
Quản lý được giá trong chuỗi cung ứng
27. CREDITS: This presentation template was created by Slidesgo,
including icons by Flaticon, infographics & images by Freepik
THANKS!
Huyen Trang
Anyen.0305@gmail.com
0905861281
DO YOU HAVE ANY QUESTIONS?