3. MỤC TIÊUMỤC TIÊU
Định nghĩa, cấu tạo UĐịnh nghĩa, cấu tạo U
Cách gọi tên UCách gọi tên U
Đặc điểm của U lành tính và U ác tínhĐặc điểm của U lành tính và U ác tính
Nguyên nhân sinh Ung thưNguyên nhân sinh Ung thư
Phân độ UPhân độ U
33
4. • U là một khối mô phát triển bất thườngkhối mô phát triển bất thường,
sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức, không
đồng bộ với các mô bình thường.
• Tăng sinh có tính tự độngtính tự động.
=> Ảnh hưởngẢnh hưởng, tranh giành chất dinh dưỡng
với tế bào, mô bình thường.
44
1. NH NGH AĐỊ Ĩ1. NH NGH AĐỊ Ĩ
5. • U có thể sinh ra từ bất cứ mô nàobất cứ mô nào của cơ
thể, có # tần suất xuất hiện# tần suất xuất hiện của các mô
hay cơ quan khác nhau.
U biểu mô hay gặp hơnhay gặp hơn U liên kết
55
1.ĐỊNH NGHĨA1.ĐỊNH NGHĨA
6. Hình nh u tuy n n i m c t cung.ả ế ộ ạ ử
66
2.CẤU TẠO2.CẤU TẠO
7. • Tế bào cơ sở: là thành phần cơ sởthành phần cơ sở, dựa vào
đó để phân địnhphân định u.
U biểu mô: dễ dàng phân định phần cơ bản và
chất đệm.
U liên kết: khó nhận ra cơ bản và chất đệm u.
• Chất đệm: là khung liên kết – huyết quảnkhung liên kết – huyết quản, có
vai trò nuôi dưỡngnuôi dưỡng.
Gồm: Mô liên kết
Huyết quản và bạch huyết quản
Các nhánh thần kinh
Các tế bào phản ứng: lympho, ĐTB,
BCĐN,.. 77
2.CẤU TẠO2.CẤU TẠO
8. -Đa số khối u chỉ có một loại tế bào.
-Cũng có khối u có nhiều loại tế bào.
•Xuất phát từ một lá thai: u hỗn hợp.
•Xuất phát từ hai lá thai: u quái.
88
2.CẤU TẠO2.CẤU TẠO
9. Cystadenoma?
Thuộc mô liên kết hay biểu
mô?
Là u lành tính hay u ác tính?
99
3.CÁCH GỌI TÊN3.CÁCH GỌI TÊN
10. Mô liên
kết
A. Mô liên kết
Với u lành tính:
Tên U=tên của TB gốc + OMA
Với u ác tính:
Tên U=tên TB gốc + SARCOMA
Ví dụ:
- Fibro:xơ
- Lipo:mỡ
Lipoma:u mỡ lành.
Fibrosarcoma:ung thư xơ.
Fibroma:u xơ lành.
Liposarcoma:ung thư mỡ.
1010
3.CÁCH GỌI TÊN3.CÁCH GỌI TÊN
11. B.Biểu môB.Biểu mô
BiểuBiểu
mômô
Với u lành tính:
Tên U=-tên của TB gốc
-H/ảnh đại thể,vi thể u
Với u ác tính:
Tên U có tận cùng là CARCINOMACARCINOMA
Lưu ý:1 số ung thư vẫn có đuôi OMAOMA như:
Synovioma(ung thư bao hoạt dịch) ….
+OMA+OMA
Ví dụ:
-Adeno:tuyến
Adenocarcinoma:ung thư biểu mô
tuyến.
Adenoma:u tuyến lành tính.
1111
3.CÁCH GỌI TÊN3.CÁCH GỌI TÊN
12. 1212
4.ĐẶC ĐIỂM U LÀNH & U ÁC4.ĐẶC ĐIỂM U LÀNH & U ÁC
U lành tính U ác tính
Đại thể Có ranh giới rõ rệt Không có ranh giới rõ rệt
Vi thể Giống mô bình thường Không giống mô bình thường
Tiến triển Phát triển tại chỗ và chậm
Không di căn
Phát triển nhanh
Di căn
Điều trị Khỏi hẳn khi được cắt bỏ Dễ tái phát, khó điều trị
13. 1313
VI THỂ U ÁC TÍNHVI THỂ U ÁC TÍNH
- U ác tính- U ác tính
cổ tử cungcổ tử cung
14. 1414
VI THỂ U LÀNH TÍNHVI THỂ U LÀNH TÍNH
- U cơ trơn- U cơ trơn
lành tính thânlành tính thân
cổ tử cung :cổ tử cung : UU
lành thườnglành thường
gặp nhất ở từgặp nhất ở từ
cungcung
15. Nguyên
nhân
sinh
ung thư
Hóa chất
Phóng
xạ
Bào thai
Suy
giảm
miễn
dịch
Trực
tiếp
Gián
tiếp
Virus
Loại
ADN
Loại
RNA
HPVHPV
EBVEBV
HBVHBV
1515
5.NGUYÊN NHÂN SINH UNG THƯ5.NGUYÊN NHÂN SINH UNG THƯ
16. • Phân độ ( grade) của khối u là một hệ
thống xếp các loại tế bào ung thư dựa vào
mức độ bất thường :
-Hình dạng của chúng mà ta quan sát
được dưới kính hiển vi
-Tốc độ phát triển
-Lan rộng của chúng.
1616
6.6.PHÂN ĐỘ UPHÂN ĐỘ U
18. 1. Phân độ theo mô bệnh học:1. Phân độ theo mô bệnh học:
Căn cứ vào : -Mức độ biệt hóa (tb u)
-Hình thái
-Cấu trúc.
Chia làm 4 độ (ác tính):
1818
6.6.PHÂN ĐỘ UPHÂN ĐỘ U
Mô
19. 2. Phân độ theo tế bào học:2. Phân độ theo tế bào học:
Chia làm 5 hạng:
- Hạng I: không có tb bất thường, điển
hình.
- Hạng II: tb không điển hình nhưng không
có ác tính.
- Hạng III: tb nghi ngờ ác tính nhưng không
kết luận được.
- Hạng IV: tb rất nghi ngờ ác tính.
- Hạng V: tb học xác định ác tính. 1919
6.PHÂN ĐỘ U6.PHÂN ĐỘ U
20. 3. Phân loại TNM:3. Phân loại TNM:
Đây là hệ thống phân loại được sử dụng
rộng rãi hiện nayrộng rãi hiện nay.
Rất quan trọng vì là cơ sở để chọn
phương pháp điều trịđiều trị và tiên lượngtiên lượng
bệnh.
2020
6.PHÂN ĐỘ U6.PHÂN ĐỘ U
21. • N ( node- hạch) :
- No: không có hạch di căn.
- N1: có hạch cùng bên,
di động.
- N2: hạch hai bên,
đối xứng,di động.
- N3: hạch không di động . Phân loại TNM
2121
PHÂN ĐỘ UPHÂN ĐỘ U
22. • M (metastasis- di căn) :
- Mo: không có dấu hiệu di căn xa.
- M1: có di căn xa.
2222
PHÂN ĐỘ UPHÂN ĐỘ U
23. 2323
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓMDANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM
1.1. Lê Đức AnhLê Đức Anh
2. Quách Công Anh2. Quách Công Anh
3.Nguyễn Chí Bảo3.Nguyễn Chí Bảo
4.Nguyễn Ngọc Quốc Cường4.Nguyễn Ngọc Quốc Cường
5.Hồ Ngọc Tiến Đạt5.Hồ Ngọc Tiến Đạt
6.Nguyễn Đức Hiếu6.Nguyễn Đức Hiếu
7.Ngô Sĩ Kiệt7.Ngô Sĩ Kiệt
8.Nguyễn Tân Khoa8.Nguyễn Tân Khoa
9.Nguyễn Thị Phương9.Nguyễn Thị Phương
10.Võ Nhật Quang10.Võ Nhật Quang
11.Vi Văn Thượng11.Vi Văn Thượng
24. 2424
TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình GIẢI PHẪU BỆNH, Trường Đại học Y Dược
Huế,2014.
2. Atlas thực tập Giải phẫu bệnh Y Phạm Ngọc Thạnh
2010-2011
3. https://www.dieutri.vn/daicuongungthu/14-3-
2013/S3597/Dai-cuong-chan-doan-benh-ung-thu.htm
4. https://sites.google.com/site/seadropblog/home/y-
khoa/chuyen-khoa/gpb/benhhocu
5. http://benhungthumieng.com/danh-gia-giai-doan-cua-
benh-ung-thu-mieng.html
Hình 3 : (1) Carcinôm tại chỗ ; (2) Các đám tb gai ung thư xâm nhập vào mô đệm; (3) Tuyến cổ trong bình thường ; (4) Mô đệm
Hình 4 : (1)Các đmá tb gai ung thư xâm nhập mô đệm ; (2) phân bào ; (3) cầu liên bào; (4) Mô đêm thâm nhập limpho bào
Hình 2 : (1) Carcinôm tại chỗ ; (2) Các đám tb gai ung thư xâm nhập vào mô đệm; (3) Tuyến cổ trong bình thường ; (4) Mô đệm
Hình 1 : (1)Các đmá tb gai ung thư xâm nhập mô đệm ; (2) phân bào ; (3) cầu liên bào; (4) Mô đêm thâm nhập limpho bào
Như vậy loại 3 (p3) là loại cần làm lại phiến đồ để giúp chẩn đoán.